You are on page 1of 5

TỔNG DỰ TOÁN

CÔNG TRÌNH: TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ TRUYỀN THỐNG THUẬN THÀNH (GIAI ĐOẠN 2)
HẠNG MỤC: HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Đơn vị tính : đồng
Định mức Chi phí trước Thuế giá trị gia
Stt Khoản mục chi phí Cách tính Chi phí sau thuế
(%) thuế tăng
(1) (2) (3) (4) (5) = ( 3)+ ( 4)
I CHI PHÍ XÂY DỰNG : Gxd 18,673,063,636 1,867,306,364 20,540,370,000
###

1 - San nền Bảng tính 5,257,505,455 525,750,545 5,783,256,000


2 - Hệ thống giao thông và sân đường nội bộ '' 4,899,704,545 489,970,455 5,389,675,000
3 - Hệ thống điện chiếu sáng ngoài nhà '' 1,479,856,364 147,985,636 ###
1,627,842,000
4 - Hệ thống cấp nước '' 364,738,182 36,473,818 ###
401,212,000
5 - Hệ thống thoát nước thải '' 1,085,505,455 108,550,545 1,194,056,000
6 - Hệ thống thoát nước mưa 1,358,233,636 135,823,364 1,494,057,000
7 - Hệ thống điện áp 0.4kv 767,798,182 76,779,818 844,578,000
8 - Đường dây tải điện 35(22)kv 656,227,273 65,622,727 721,850,000
9 - Trạm biến áp 1500kVA 254,417,273 25,441,727 279,859,000
10 - Cây xanh 2,549,077,273 254,907,727 2,803,985,000
II CHI PHÍ THIẾT BỊ Gtb 1,549,312,727 154,931,273 1,704,244,000
III CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN 1.803% 364,609,446 36,460,945 ###
401,070,390
(Gxd+Gtb) x ĐMTL

IV CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 816,933,657 81,693,366 898,627,022


(A)+(B)

1 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 1.759% Gxd x ĐMTL 328,459,189 32,845,919 ###
361,305,108
2 Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công. 0.122% '' 22,781,138 2,278,114 25,059,251
3 Chi phí thẩm tra dự toán công trình. 0.118% '' 22,034,215 2,203,422 24,237,637
4 Chi phí mời thầu xây lắp 0.261% '' 48,736,696 4,873,670 53,610,366
5 Chi phí mời thầu thiết bị 0.236% Gtb x ĐMTL 3,656,378 365,638 4,022,016
Định mức Chi phí trước Thuế giá trị gia
Stt Khoản mục chi phí Cách tính Chi phí sau thuế
(%) thuế tăng
6 Chi phí giám sát thi công xây lắp 1.842% Gxd x ĐMTL 343,957,832 34,395,783 378,353,615
7 Chi phí giám sát thi công thiết bị 0.643% Gtb x ĐMTL 9,962,081 996,208 10,958,289
8 Chi phí kiểm định chất lượng công trình 0.2% Gxd x ĐMTL 37,346,127 3,734,613 41,080,740
V CHI PHÍ KHÁC 187,942,036 18,507,473 ###
206,449,509

1 Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu 0.01% 1,867,306 1,867,306
xây lắp Gxd x ĐMTL

2 Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu 1,000,000 1,000,000
thiết bị Lấy mức tối thiểu

3 Chi phí bảo hiểm công trình 0.3% Gxd x ĐMTL 56,019,191 5,601,919 61,621,110
4 Chi phí kiểm toán 0.378% TMĐT x ĐMTL 98,750,999 9,875,100 108,626,099
5 Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 0.232%*0.5 (TMĐT x ĐMTL)*0.5 30,304,539 3,030,454 33,334,993
VI CHI PHÍ DỰ PHÒNG 10% 2,159,160,084 215,916,008 2,375,076,092
TỔNG CỘNG ( I+II+III+IV+V) ###
26,125,837,014

TỔNG CỘNG (LÀM TRÒN) 26,125,837,000

###
( Hai mươi sáu tỷ, một trăm hai mươi lăm triệu, tám trăm ba mươi bảy nghìn đồng chẵn)
BẢNG TÍNH CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

2011 2012 2013 2014


Chỉ số giá xây dựng 99.01
(Năm 2011 = 100)
Chỉ số giá xây dựng 99.23 101.540
(Năm 2006 = 100) 99.33

hệ số trượt giá 1.003 0.999 1.023

Mức độ trượt giá bình quân Ixdbq = (1,003+0,999+1,023)/3 = 1,008

You might also like