You are on page 1of 10

A.

ĐƠN GIÁ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CẮM MỐC ĐỊA GIỚI VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH CÁC CẤP
Đơn vị tính: đồng
Chi phí lao động Chi phí thiết bị Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao

Chi phí chung Chi phí chung Phụ cấp


Đơn vị Chi phí Chi phí Chi Phí Đơn giá sản
TT Nội dung công việc KK vật liệu dụng cụ năng Chi phí trưc Đơn giá sản Chi phí trưc phẩm không
khu vực
tính LĐKT LĐPT Khấu hao (k=0,1)
lượng, tiếp Hệ số Thành tiền phẩm tiếp Hệ số Thành tiền có chi phí
nhiên liệu khấu hao

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11=Σ(5÷10) 12 13 = 11 x 12 14=11+13 15=Σ(5÷8)+10 16 17 18 19

Xã 1 1,314,600 64,417 6,929 2,781 28,873 1,417,601 0.15 212,640 1,630,241 1,414,819 0.15 212,223 1,627,042 34,385
1 Công tác chuẩn bị
" 2 1,544,655 64,417 8,348 3,232 33,799 1,654,451 0.15 248,168 1,902,618 1,651,219 0.15 247,683 1,898,901 40,402
2 Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa
Km 1 226,296 779 2,217 628 769 230,689 0.15 34,603 265,292 230,061 0.15 34,509 264,570 5,731
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền
2.1a " 2 271,555 779 2,671 704 1,172 276,881 0.15 41,532 318,414 276,177 0.15 41,427 317,604 6,877
tỷ lệ 1/10.000
" 3 316,814 779 3,125 759 1,245 322,722 0.15 48,408 371,131 321,963 0.15 48,295 370,258 8,023
Km 1 260,240 779 2,549 722 884 265,175 0.15 39,776 304,951 264,454 0.15 39,668 304,122 6,590
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền
2.1b " 2 312,288 779 3,072 810 1,348 318,297 0.15 47,745 366,041 317,487 0.15 47,623 365,110 7,908
tỷ lệ 1/5.000
" 3 364,336 779 3,594 873 1,432 371,014 0.15 55,652 426,666 370,141 0.15 55,521 425,662 9,227
Km 1 298,711 779 2,926 828 1,015 304,260 0.15 45,639 349,899 303,431 0.15 45,515 348,946 7,565
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền
2.1c " 2 358,453 779 3,526 930 1,547 365,234 0.15 54,785 420,019 364,304 0.15 54,646 418,950 9,078
tỷ lệ 1/2.000
" 3 418,194 779 4,125 1,002 1,643 425,744 0.15 63,862 489,606 424,742 0.15 63,711 488,454 10,590
Km 1 1,136,038 355,181 3,247 4,744 10,164 2,062 1,511,435 0.25 377,859 1,889,294 1,501,272 0.25 375,318 1,876,590 18,338
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc
2.2a ĐGHC và các điểm đặc trưng (Không lập " 2 1,420,046 443,977 3,247 5,930 14,935 2,474 1,890,610 0.25 472,653 2,363,263 1,875,675 0.25 468,919 2,344,593 22,923
sơ đồ thuyết minh)
" 3 1,846,060 621,567 3,247 7,709 19,707 3,299 2,501,590 0.25 625,397 3,126,987 2,481,882 0.25 620,471 3,102,353 29,800
Km 1 1,363,245 426,217 3,897 5,693 12,196 2,474 1,813,722 0.25 453,431 2,267,153 1,801,526 0.25 450,382 2,251,908 22,006
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc
2.2b ĐGHC và các điểm đặc trưng (phải lập " 2 1,704,056 532,772 3,897 7,116 17,923 2,969 2,268,732 0.25 567,183 2,835,915 2,250,810 0.25 562,702 2,813,512 27,508
sơ đồ thuyết minh) " 3 2,215,272 745,880 3,897 9,251 23,649 3,959 3,001,907 0.25 750,477 3,752,384 2,978,259 0.25 744,565 3,722,823 35,760
Km 1 79,194 303 931 825 2,252 83,506 0.15 12,526 96,031 82,680 0.15 12,402 95,082 2,292
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ " 2 98,993 303 1,122 979 3,058 104,454 0.15 15,668 120,123 103,476 0.15 15,521 118,997 2,865
2.3a
1/10.000
" 3 118,791 303 1,313 1,110 3,515 125,032 0.15 18,755 143,787 123,922 0.15 18,588 142,510 3,438
Km 1 91,073 303 1,071 949 2,590 95,986 0.15 14,398 110,384 95,037 0.15 14,256 109,292 2,636
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ
2.3b " 2 113,842 303 1,290 1,126 3,516 120,077 0.15 18,012 138,089 118,951 0.15 17,843 136,794 3,295
1/5.000
" 3 136,610 303 1,509 1,277 4,043 143,742 0.15 21,561 165,303 142,465 0.15 21,370 163,835 3,954
Km 1 104,536 303 1,229 1,090 2,973 110,130 0.15 16,520 126,650 109,041 0.15 16,356 125,397 3,026
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ
2.3c " 2 130,671 303 1,481 1,292 4,036 137,783 0.15 20,667 158,450 136,491 0.15 20,474 156,964 3,782
1/2.000
" 3 156,804 303 1,733 1,465 4,640 164,945 0.15 24,742 189,687 163,480 0.15 24,522 188,002 4,539
3 Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp
Km 1 247,483 177,591 1,299 1,636 228 769 429,006 0.25 107,251 536,257 428,778 0.25 107,194 535,972 5,731
3.1 Cấp xã " 2 306,878 221,988 1,299 2,020 283 824 533,291 0.25 133,323 666,614 533,008 0.25 133,252 666,260 7,106
3-1

Chi phí lao động Chi phí thiết bị Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao

Chi phí chung Chi phí chung Phụ cấp


Đơn vị Chi phí Chi phí Chi Phí Đơn giá sản
TT Nội dung công việc KK năng Chi phí trưc Đơn giá sản Chi phí trưc phẩm không
khu vực
tính LĐKT LĐPT vật liệu dụng cụ Khấu hao (k=0,1)
lượng, tiếp phẩm tiếp có chi phí
Hệ số Thành tiền Hệ số Thành tiền
nhiên liệu khấu hao
3.1 Cấp xã
" 3 400,921 266,386 1,299 2,646 283 824 672,359 0.25 168,090 840,449 672,076 0.25 168,019 840,095 9,284
3.2 Cấp huyện Km 1-3 79,194 1,299 335 228 769 81,825 0.15 12,274 94,099 81,597 0.15 12,240 93,836 2,292
3.3 Cấp tỉnh Km 1-3 79,194 1,299 335 201 677 81,705 0.15 12,256 93,961 81,505 0.15 12,226 93,730 2,292
4 Cắm mốc ĐGHC
Điểm 1 1,406,003 532,772 73,673 10,892 101,161 19,935 2,144,436 0.25 536,109 2,680,545 2,043,275 0.25 510,819 2,554,094 29,800
Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí
4.1 " 2 1,827,803 692,603 73,673 14,146 148,817 29,548 2,786,589 0.25 696,647 3,483,236 2,637,773 0.25 659,443 3,297,216 38,740
mốc ĐGHC
" 3 2,379,388 900,384 73,673 18,390 218,013 44,677 3,634,524 0.25 908,631 4,543,155 3,416,511 0.25 854,128 4,270,639 50,431
Điểm 1 81,381 35,518 68,415 493 47,593 233,400 0.25 58,350 291,750 185,807 0.25 46,452 232,259 1,719
4.2a Tiếp điểm (có tường vây) " 2 97,658 44,398 68,415 594 59,491 270,555 0.25 67,639 338,194 211,065 0.25 52,766 263,831 2,063
" 3 113,934 53,277 68,415 695 74,364 310,684 0.25 77,671 388,356 236,321 0.25 59,080 295,401 2,407
Điểm 1 2,109,004 799,158 68,415 16,339 47,593 3,040,508 0.25 760,127 3,800,635 2,992,915 0.25 748,229 3,741,144 2,579
4.2b Tiếp điểm (không tường vây) " 2 2,741,704 1,038,905 68,415 21,219 59,491 3,929,733 0.25 982,433 4,912,167 3,870,242 0.25 967,561 4,837,803 3,095
" 3 3,569,081 1,350,576 68,415 27,585 74,364 5,090,021 0.25 1,272,505 6,362,526 5,015,657 0.25 1,253,914 6,269,571 3,610
4.3 Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã
4.3.1 Đo ngắm
Điểm 1 1,051,881 106,554 3,152 7,203 95,652 19,935 1,284,377 0.25 321,094 1,605,471 1,188,725 0.25 297,181 1,485,906 22,063
4.3.1.1 Máy GPS " 2 1,284,115 213,109 3,152 8,784 112,829 29,548 1,651,537 0.25 412,884 2,064,422 1,538,708 0.25 384,677 1,923,385 26,935
" 3 1,570,993 372,940 3,152 10,716 150,552 44,677 2,153,030 0.25 538,258 2,691,288 2,002,478 0.25 500,619 2,503,097 32,952
Điểm 1 628,396 159,832 3,152 3,998 153,364 19,935 968,677 0.25 242,169 1,210,846 815,313 0.25 203,828 1,019,141 13,181
4.3.1.2 Đo bằng toàn đạc điện tử " 2 751,344 159,832 3,152 4,759 186,704 29,548 1,135,339 0.25 283,835 1,419,173 948,635 0.25 237,159 1,185,793 15,760
" 3 997,239 159,832 3,152 6,329 230,046 44,677 1,441,275 0.25 360,319 1,801,594 1,211,229 0.25 302,807 1,514,036 20,917
4.3.2 Tính toán tọa độ, độ cao
4.3.2.1 Máy GPS Điểm 1-3 237,583 6,388 1,739 10,473 256,182 0.15 38,427 294,610 245,710 0.15 36,856 282,566 6,877
4.3.2.2 Đo bằng toàn đạc điện tử Điểm 1-3 158,388 6,388 1,160 6,982 172,918 0.15 25,938 198,855 165,936 0.15 24,890 190,826 4,585
Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên
4.4 Điểm 1-3 47,517 3,170 442 67 1,007 52,202 0.15 7,830 60,033 52,136 0.15 7,820 59,956 1,375
đường ĐGHC cấp xã
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và
các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC
4.5a Điểm 1-3 19,126 2,536 205 535 1,465 23,866 0.15 3,580 27,446 23,332 0.15 3,500 26,831 573
cấp huyện, cấp tỉnh (tính chuyển cơ sở
toán học)

Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và


các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC
4.5b Điểm 1-3 3,825 2,536 41 107 293 6,802 0.15 1,020 7,822 6,695 0.15 1,004 7,699 115
cấp huyện, cấp tỉnh (không tính chuyển
cơ sở toán học)

5 Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp


Mảnh 1 2,417,293 275,675 29,283 48,044 81,768 2,852,064 0.15 427,810 3,279,873 2,804,019 0.15 420,603 3,224,622 53,010
5.1a Cấp xã tỷ lệ 1/10.000 " 2 2,939,951 275,675 35,711 53,955 95,720 3,401,012 0.15 510,152 3,911,164 3,347,057 0.15 502,059 3,849,115 64,471
4-1

Chi phí lao động Chi phí thiết bị Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao

Chi phí chung Chi phí chung Phụ cấp


Đơn vị Chi phí Chi phí Chi Phí Đơn giá sản
TT Nội dung công việc KK năng Chi phí trưc Đơn giá sản Chi phí trưc phẩm không
khu vực
tính LĐKT LĐPT vật liệu dụng cụ Khấu hao (k=0,1)
lượng, tiếp phẩm tiếp có chi phí
Hệ số Thành tiền Hệ số Thành tiền
nhiên liệu khấu hao
5.1a Cấp xã tỷ lệ 1/10.000
" 3 3,590,660 275,675 43,567 63,231 117,984 4,091,117 0.15 613,668 4,704,785 4,027,886 0.15 604,183 4,632,069 78,741
Mảnh 1 1,933,834 220,540 23,426 38,435 65,415 2,281,651 0.15 342,248 2,623,899 2,243,215 0.15 336,482 2,579,698 42,408
5.1b Cấp xã tỷ lệ 1/5.000 " 2 2,351,961 220,540 28,569 43,164 76,576 2,720,810 0.15 408,121 3,128,931 2,677,645 0.15 401,647 3,079,292 51,577
" 3 2,872,528 220,540 34,854 50,585 94,387 3,272,894 0.15 490,934 3,763,828 3,222,309 0.15 483,346 3,705,655 62,993
Mảnh 1 1,547,068 179,189 18,741 30,748 52,332 1,828,078 0.15 274,212 2,102,289 1,797,329 0.15 269,599 2,066,928 33,926
5.1c Cấp xã tỷ lệ 1/2.000 " 2 1,881,569 179,189 22,855 34,531 61,261 2,179,404 0.15 326,911 2,506,315 2,144,873 0.15 321,731 2,466,604 41,262
" 3 2,298,022 179,189 27,883 40,468 75,510 2,621,072 0.15 393,161 3,014,233 2,580,604 0.15 387,091 2,967,694 50,394
Điểm 1 2,226,523 220,540 27,140 52,651 75,521 2,602,375 0.15 390,356 2,992,732 2,549,725 0.15 382,459 2,932,184 48,826
5.2a Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000 " 2 2,703,187 220,540 32,854 59,211 90,476 3,106,268 0.15 465,940 3,572,208 3,047,057 0.15 457,059 3,504,116 59,279
" 3 3,294,836 220,540 39,996 67,266 109,137 3,731,775 0.15 559,766 4,291,541 3,664,509 0.15 549,676 4,214,185 72,254
Mảnh 1 2,783,154 275,675 33,925 65,813 94,402 3,252,969 0.15 487,945 3,740,915 3,187,156 0.15 478,073 3,665,229 61,033
5.2b Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000 " 2 3,378,984 275,675 41,068 74,013 113,095 3,882,835 0.15 582,425 4,465,260 3,808,822 0.15 571,323 4,380,145 74,099
" 3 4,118,545 275,675 49,995 84,082 136,421 4,664,718 0.15 699,708 5,364,426 4,580,636 0.15 687,095 5,267,732 90,317
Mảnh 1 6,122,939 344,594 74,636 144,789 207,684 6,894,641 0.15 1,034,196 7,928,838 6,749,852 0.15 1,012,478 7,762,330 134,272
5.2c Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000 " 2 7,433,765 344,594 90,349 162,829 248,810 8,280,346 0.15 1,242,052 9,522,398 8,117,517 0.15 1,217,628 9,335,144 163,017
" 3 9,060,799 344,594 109,990 184,980 300,126 10,000,489 0.15 1,500,073 11,500,563 9,815,509 0.15 1,472,326 11,287,835 198,697
Mảnh 1 13,470,465 385,945 164,199 318,536 456,904 14,796,050 0.15 2,219,407 17,015,457 14,477,514 0.15 2,171,627 16,649,141 273,426
5.2d Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000 " 2 16,354,283 385,945 198,767 358,225 547,381 17,844,601 0.15 2,676,690 20,521,291 17,486,376 0.15 2,622,956 20,109,332 331,963
" 3 19,933,758 385,945 241,978 406,957 660,278 21,628,915 0.15 3,244,337 24,873,253 21,221,958 0.15 3,183,294 24,405,252 437,134
Mảnh 1 3,222,187 275,675 39,282 71,872 108,170 3,717,186 0.15 557,578 4,274,764 3,645,314 0.15 546,797 4,192,111 70,660
5.3a Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000 " 2 3,904,255 275,675 47,496 81,158 131,459 4,440,043 0.15 666,006 5,106,050 4,358,885 0.15 653,833 5,012,718 85,618
" 3 4,750,961 275,675 57,852 92,772 156,506 5,333,766 0.15 800,065 6,133,830 5,240,994 0.15 786,149 6,027,143 104,185
Mảnh 1 7,088,811 330,810 86,421 158,119 237,974 7,902,135 0.15 1,185,320 9,087,455 7,744,016 0.15 1,161,602 8,905,619 155,453
5.3b Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000 " 2 8,589,361 330,810 104,490 178,548 289,210 9,492,420 0.15 1,423,863 10,916,283 9,313,872 0.15 1,397,081 10,710,952 188,359
" 3 10,452,114 330,810 127,274 204,098 344,313 11,458,609 0.15 1,718,791 13,177,401 11,254,512 0.15 1,688,177 12,942,688 229,208
Mảnh 1 15,595,385 385,945 190,125 347,861 523,543 17,042,860 0.15 2,556,429 19,599,289 16,694,999 0.15 2,504,250 19,199,248 341,996
5.3c Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000 " 2 18,896,594 385,945 229,879 392,806 636,263 20,541,487 0.15 3,081,223 23,622,710 20,148,681 0.15 3,022,302 23,170,983 414,390
" 3 22,994,651 385,945 280,003 449,015 757,490 24,867,104 0.15 3,730,066 28,597,169 24,418,088 0.15 3,662,713 28,080,802 504,257
6 Lập hồ sơ ĐGHC các cấp
Xã 1 8,761,809 48,788 164,583 157,088 154,130 9,286,398 0.15 1,392,960 10,679,357 9,129,310 0.15 1,369,396 10,498,706 229,173
6.1 Cấp xã
" 2 10,405,059 48,788 195,932 157,088 154,130 10,960,997 0.15 1,644,149 12,605,146 10,803,909 0.15 1,620,586 12,424,495 272,154
Huyện 1 7,447,209 48,788 141,071 157,088 154,130 7,948,286 0.15 1,192,243 9,140,529 7,791,198 0.15 1,168,680 8,959,877 194,789
6.2 Cấp huyện
" 2 8,761,809 48,788 164,583 157,088 154,130 9,286,398 0.15 1,392,960 10,679,357 9,129,310 0.15 1,369,396 10,498,706 229,173
Tỉnh 1 9,024,729 48,788 170,461 157,088 154,130 9,555,195 0.15 1,433,279 10,988,475 9,398,108 0.15 1,409,716 10,807,824 236,050
6.3 Cấp tỉnh
" 2 10,733,709 48,788 201,810 157,088 154,130 11,295,525 0.15 1,694,329 12,989,853 11,138,437 0.15 1,670,766 12,809,202 280,750
7 Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
5-1

Chi phí lao động Chi phí thiết bị Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao

Chi phí chung Chi phí chung Phụ cấp


Đơn vị Chi phí Chi phí Chi Phí Đơn giá sản
TT Nội dung công việc KK năng Chi phí trưc Đơn giá sản Chi phí trưc phẩm không
khu vực
tính LĐKT LĐPT vật liệu dụng cụ Khấu hao (k=0,1)
lượng, tiếp phẩm tiếp có chi phí
Hệ số Thành tiền Hệ số Thành tiền
nhiên liệu khấu hao

7.1 Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
7.1.1a Cấp xã tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 1-3 545,097 275,675 9,125 18,433 25,248 873,578 0.15 131,037 1,004,614 855,145 0.15 128,272 983,417 16,333
7.1.1b Cấp xã tỷ lệ 1/5000 Mảnh 1-3 436,078 220,540 7,300 14,746 20,199 698,862 0.15 104,829 803,692 684,116 0.15 102,617 786,734 13,066
7.1.1c Cấp xã tỷ lệ 1/2000 Mảnh 1-3 348,862 179,189 5,840 11,797 16,159 561,847 0.15 84,277 646,123 550,050 0.15 82,507 632,557 10,453
7.1.2a Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000 " 1-3 110,167 220,540 1,825 3,687 5,050 341,268 0.15 51,190 392,459 337,582 0.15 50,637 388,219 3,301
7.1.2a Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000 " 1-3 137,709 275,675 2,281 4,608 6,312 426,585 0.15 63,988 490,573 421,977 0.15 63,297 485,274 4,126
7.1.2b Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000 " 1-3 172,136 330,810 5,019 10,138 13,887 531,989 0.15 79,798 611,788 521,851 0.15 78,278 600,129 5,158
7.1.2c Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000 " 1-3 216,203 385,945 11,041 22,303 30,550 666,043 0.15 99,906 765,950 643,740 0.15 96,561 740,301 6,478
7.1.3a Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000 " 1-3 137,709 275,675 2,281 4,608 6,312 426,585 0.15 63,988 490,573 421,977 0.15 63,297 485,274 4,126

7.1.3b Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000 " 1-3 172,136 330,810 5,019 10,138 13,887 531,989 0.15 79,798 611,788 521,851 0.15 78,278 600,129 5,158
7.1.3c Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000 " 1-3 216,203 385,945 11,041 22,303 30,550 666,043 0.15 99,906 765,950 643,740 0.15 96,561 740,301 6,478

Xã, 1 7,224,008 48,788 140,560 166,230 169,327 7,748,912 0.25 1,937,228 9,686,140 7,582,683 0.25 1,895,671 9,478,353 194,789
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với
7.2 huyện,
các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
tỉnh 2 8,499,208 48,788 165,365 166,230 169,327 9,048,917 0.25 2,262,229 11,311,146 8,882,687 0.25 2,220,672 11,103,359 229,173

Ghi chú: Phân loại khó khăn


1. Công tác chuẩn bị; Lập hồ sơ ĐGHC các cấp; Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với đơn vị hành chính có sự điều chỉnh:
Khó khăn 1 (KK1): các xã, thị trấn, phường thuộc thị xã, thành phố đồng bằng, trung du
Khó khăn 2 (KK2): các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo
2. Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa; Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp; Cắm mốc ĐGHC:
Khó khăn 1 (KK1): Các xã, thị trấn, vùng đồng bằng trung du
Khó khăn 2 (KK2): Các phường của các thị xã, thành phố
Khó khăn 3 (KK3): Các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo
3. Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp:
Loại khó khăn 1 (KK1): vùng đồng bằng dân cư thưa thớt, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, mạng lưới thủy văn rải rác, địa hình, địa vật đơn giản
Loại khó khăn 2 (KK2): vùng đồng bằng dân cư tương đối đông đúc; vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi; thị trấn, khu vực ven thị xã có mật độ đường sá,
sông ngòi trung bình; vùng núi cao, yếu tố dân cư, đường sá, sông ngòi thưa thớt
Loại khó khăn 3 (KK3): khu vực đô thị có nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc; vùng đồng bằng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều
1+4

A1. CHI PHÍ NHÂN CÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CẮM MỐC ĐỊA GIỚI VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA
GIỚI HÀNH CHÍNH CÁC CẤP

Định biên Định mức Thành tiền


TT Nội dung công việc KK Định biên
Công nhóm (Công nhóm/ĐVT) đồng /ĐVT
1 Nhóm 3 657,300 2.00 1,314,600
1 Công tác chuẩn bị
2 (1KS2+1KS5+1KTV6) 657,300 2.35 1,544,655
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các
2
điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa
1 452,591 0.50 226,296
2.1 Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền 2 Nhóm 2 (1KS2 + 1KS5) 452,591 0.60 271,555
3 452,591 0.70 316,814
1,136,037 0.80 1,136,038
1
177,591 2.00 355,181
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các Nhóm 5 (2KS2 + 1,136,037 1.00 1,420,046
2.2 2
điểm đặc trưng 1KS5+1KTV6+ 1LX3) 177,591 2.50 443,977
1,136,037 1.30 1,846,060
3
177,591 3.50 621,567
1 395,971 0.20 79,194
2.3 Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa 2 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6) 395,971 0.25 98,993
3 395,971 0.30 118,791
3 Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp
395,971 0.50 247,483
1
177,591 1.00 177,591
395,971 0.62 306,878
3.1 Cấp xã 2 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6)
177,591 1.25 221,988
395,971 0.81 400,921
3
177,591 1.50 266,386
2+4

Định biên Định mức Thành tiền


TT Nội dung công việc KK Định biên
Công nhóm (Công nhóm/ĐVT) đồng /ĐVT
3.2 Cấp huyện 1-3 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6) 395,971 0.20 79,194
3.3 Cấp tỉnh 1-3 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6) 395,971 0.20 79,194
4 Cắm mốc ĐGHC
865,232 1.30 1,406,003
1
177,591 3.00 532,772
Nhóm 4 (1KS2+2KTV6 + 865,232 1.69 1,827,803
4.1 Đúc mốc, chôn mốc và vẽ sơ đồ vị trí mốc ĐGHC 2 1LX3)
177,591 3.90 692,603
865,232 2.20 2,379,388
3
177,591 5.07 900,384
651,047 0.10 81,381
1
177,591 0.20 35,518

4.2 Tiếp điểm (có tường vây) Nhóm 3 (2KTV6 + 1LX3) 651,047 0.12 97,658
2
177,591 0.25 44,398
651,047 0.14 113,934
3
177,591 0.30 53,277
4.3 Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã
4.3.1 Đo ngắm
1,092,864 0.77 1,051,881
1
177,591 0.60 106,554
Nhóm 5 (1KS2+3KTV6 + 1,092,864 0.94 1,284,115
4.3.3.1 Máy GPS 2 1LX3)
177,591 1.20 213,109
1,092,864 1.15 1,570,993
3
177,591 2.10 372,940
1,092,864 0.46 628,396
1
177,591 0.90 159,832
Nhóm 5 (1KS2+3KTV6 +
4.3.3.2 Đo bằng toàn đạc điện tử
1LX3)
3+4

Định biên Định mức Thành tiền


TT Nội dung công việc KK Định biên
Công nhóm (Công nhóm/ĐVT) đồng /ĐVT
Nhóm 5 (1KS2+3KTV6 + 1,092,864 0.55 751,344
4.3.3.2 Đo bằng toàn đạc điện tử 2 1LX3)
177,591 0.90 159,832
1,092,864 0.73 997,239
3
177,591 0.90 159,832
4.3.2 Tính toán tọa độ, độ cao
4.3.2.1 Đo bằng GPS 1-3 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6) 395,971 0.60 237,583
4.3.2.2 Đo bằng toàn đạc điện tử 1-3 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6) 395,971 0.40 158,388
Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC
4.4 1-3 Nhóm 2 (1KS2 + 1KTV6) 395,971 0.12 47,517
cấp xã
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc
4.5 1-3 Nhóm 1 (1KS2) 191,262 0.10 19,126
trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh

5 Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp

1 261,329 9.25 2,417,293


5.1 Cấp xã 2 Nhóm 1 (1KS5) 261,329 11.25 2,939,951
3 261,329 13.74 3,590,660
1 261,329 10.65 2,783,154
5.2 Cấp huyện 2 Nhóm 1 (1KS5) 261,329 12.93 3,378,984
3 261,329 15.76 4,118,545
1 261,329 12.33 3,222,187
5.3 Cấp tỉnh 2 Nhóm 1 (1KS5) 261,329 14.94 3,904,255
3 261,329 18.18 4,750,961
6 Lập hồ sơ ĐGHC các cấp
1 Nhóm 3 657,300 13.33 8,761,809
6.1 Cấp xã
2 (1KS5+1KS2+1KTV6) 657,300 15.83 10,405,059
4+4

Định biên Định mức Thành tiền


TT Nội dung công việc KK Định biên
Công nhóm (Công nhóm/ĐVT) đồng /ĐVT
1 Nhóm 3 657,300 11.33 7,447,209
6.2 Cấp huyện
2 (1KS5+1KS2+1KTV6) 657,300 13.33 8,761,809
1 Nhóm 3 657,300 13.73 9,024,729
6.3 Cấp tỉnh
2 (1KS5+1KS2+1KTV6) 657,300 16.33 10,733,709

7 Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành


chính có sự điều chỉnh
7.1 Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị
hành chính có sự điều chỉnh

7.1.1 Cấp xã 1-3 Nhóm 1 (1KS2) 191,262 2.85 545,097

7.1.2 Cấp huyện 1-3 Nhóm 1 (1KS2) 191,262 0.72 137,709

7.1.3 Cấp tỉnh 1-3 Nhóm 1 (1KS2) 191,262 0.72 137,709

Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành 1 Nhóm 3 (1KS2+1KTV6 + 637,600 11.33 7,224,008
7.2
chính có sự điều chỉnh 2 1LX3) 637,600 13.33 8,499,208
20 Dầu nhờn Lít 70,909
21 Dấu sứ Cái 6,818
22 Đĩa CD Đĩa 12,273
23 Đĩa CD (cơ số 5) Cái 55,455
24 Đinh Kg 20,455
25 Đinh sắt 10,15cm và đệm Cái 1,273
26 Ghi chú điểm độ cao cũ Bộ 4,091
27 Ghi chú điểm tọa độ cao cũ Bộ 12,727
28 Ghi chú điểm tọa độ cũ Bộ 12,727
29 Ghi chú điểm tọa độ mới Bộ 9,091
30 Ghim vòng Hộp 3,000
31 Giấy A3 Ram 147,273
32 Giấy A4 Ram 65,455
33 Giấy A4 (nội) Ram 67,273
34 Giấy can Mét 5,182
35 Giấy đóng gói Tờ 3,000
36 Giấy gói hàng Tờ 3,182
37 Giấy in khổ A0 Tờ 5,545
38 Giấy Kroky Tờ 4,364
39 Giấy vẽ sơ đồ khu đo Tờ 545
40 Gỗ cốt pha (khuôn mốc) m3 3,272,727
41 Khăn lau máy Cái 3,118
42 Khăn mặt Cái 14,545
43 Mực đen Lọ 2,182
44 Mực in A3 Hộp 2,336,364
45 Mực in A4 Hộp 1,136,364
46 Mực in bản đồ 4 màu Hộp 2,230,909
47 Mực in laser Hộp 1,000,909
48 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 2,230,909
49 Mực photocopy Hộp 910,909
50 Mực vẽ các màu Hộp 10,000
51 Pin đèn Đôi 7,727
52 Sắt buộc Cuộn 15,727
53 Sắt F6 Kg 11,182
54 Sổ đo các loại Quyển 9,364
55 Sổ đo cạnh Quyển 9,364
56 Sổ đo góc Quyển 9,364
57 Sổ đo thiên đỉnh Quyển 9,364
58 Sổ ghi chép Quyển 14,727
59 Sổ ghi chép công tác Quyển 14,727
60 Sổ giao ca Quyển 14,727
61 Sổ kiểm nghiệm máy Quyển 14,727
62 Số liệu độ cao điểm cũ Bộ 8,182
63 Số liệu độ cao điểm gốc Điểm 8,182
64 Số liệu tọa độ điểm cũ Bộ 10,909

You might also like