Professional Documents
Culture Documents
ĐƠN GIÁ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CẮM MỐC ĐỊA GIỚI VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH CÁC CẤP
Đơn vị tính: đồng
Chi phí lao động Chi phí thiết bị Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao
Xã 1 1,314,600 64,417 6,929 2,781 28,873 1,417,601 0.15 212,640 1,630,241 1,414,819 0.15 212,223 1,627,042 34,385
1 Công tác chuẩn bị
" 2 1,544,655 64,417 8,348 3,232 33,799 1,654,451 0.15 248,168 1,902,618 1,651,219 0.15 247,683 1,898,901 40,402
2 Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa
Km 1 226,296 779 2,217 628 769 230,689 0.15 34,603 265,292 230,061 0.15 34,509 264,570 5,731
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền
2.1a " 2 271,555 779 2,671 704 1,172 276,881 0.15 41,532 318,414 276,177 0.15 41,427 317,604 6,877
tỷ lệ 1/10.000
" 3 316,814 779 3,125 759 1,245 322,722 0.15 48,408 371,131 321,963 0.15 48,295 370,258 8,023
Km 1 260,240 779 2,549 722 884 265,175 0.15 39,776 304,951 264,454 0.15 39,668 304,122 6,590
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền
2.1b " 2 312,288 779 3,072 810 1,348 318,297 0.15 47,745 366,041 317,487 0.15 47,623 365,110 7,908
tỷ lệ 1/5.000
" 3 364,336 779 3,594 873 1,432 371,014 0.15 55,652 426,666 370,141 0.15 55,521 425,662 9,227
Km 1 298,711 779 2,926 828 1,015 304,260 0.15 45,639 349,899 303,431 0.15 45,515 348,946 7,565
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền
2.1c " 2 358,453 779 3,526 930 1,547 365,234 0.15 54,785 420,019 364,304 0.15 54,646 418,950 9,078
tỷ lệ 1/2.000
" 3 418,194 779 4,125 1,002 1,643 425,744 0.15 63,862 489,606 424,742 0.15 63,711 488,454 10,590
Km 1 1,136,038 355,181 3,247 4,744 10,164 2,062 1,511,435 0.25 377,859 1,889,294 1,501,272 0.25 375,318 1,876,590 18,338
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc
2.2a ĐGHC và các điểm đặc trưng (Không lập " 2 1,420,046 443,977 3,247 5,930 14,935 2,474 1,890,610 0.25 472,653 2,363,263 1,875,675 0.25 468,919 2,344,593 22,923
sơ đồ thuyết minh)
" 3 1,846,060 621,567 3,247 7,709 19,707 3,299 2,501,590 0.25 625,397 3,126,987 2,481,882 0.25 620,471 3,102,353 29,800
Km 1 1,363,245 426,217 3,897 5,693 12,196 2,474 1,813,722 0.25 453,431 2,267,153 1,801,526 0.25 450,382 2,251,908 22,006
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc
2.2b ĐGHC và các điểm đặc trưng (phải lập " 2 1,704,056 532,772 3,897 7,116 17,923 2,969 2,268,732 0.25 567,183 2,835,915 2,250,810 0.25 562,702 2,813,512 27,508
sơ đồ thuyết minh) " 3 2,215,272 745,880 3,897 9,251 23,649 3,959 3,001,907 0.25 750,477 3,752,384 2,978,259 0.25 744,565 3,722,823 35,760
Km 1 79,194 303 931 825 2,252 83,506 0.15 12,526 96,031 82,680 0.15 12,402 95,082 2,292
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ " 2 98,993 303 1,122 979 3,058 104,454 0.15 15,668 120,123 103,476 0.15 15,521 118,997 2,865
2.3a
1/10.000
" 3 118,791 303 1,313 1,110 3,515 125,032 0.15 18,755 143,787 123,922 0.15 18,588 142,510 3,438
Km 1 91,073 303 1,071 949 2,590 95,986 0.15 14,398 110,384 95,037 0.15 14,256 109,292 2,636
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ
2.3b " 2 113,842 303 1,290 1,126 3,516 120,077 0.15 18,012 138,089 118,951 0.15 17,843 136,794 3,295
1/5.000
" 3 136,610 303 1,509 1,277 4,043 143,742 0.15 21,561 165,303 142,465 0.15 21,370 163,835 3,954
Km 1 104,536 303 1,229 1,090 2,973 110,130 0.15 16,520 126,650 109,041 0.15 16,356 125,397 3,026
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ
2.3c " 2 130,671 303 1,481 1,292 4,036 137,783 0.15 20,667 158,450 136,491 0.15 20,474 156,964 3,782
1/2.000
" 3 156,804 303 1,733 1,465 4,640 164,945 0.15 24,742 189,687 163,480 0.15 24,522 188,002 4,539
3 Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp
Km 1 247,483 177,591 1,299 1,636 228 769 429,006 0.25 107,251 536,257 428,778 0.25 107,194 535,972 5,731
3.1 Cấp xã " 2 306,878 221,988 1,299 2,020 283 824 533,291 0.25 133,323 666,614 533,008 0.25 133,252 666,260 7,106
3-1
Chi phí lao động Chi phí thiết bị Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao
Chi phí lao động Chi phí thiết bị Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao
Chi phí lao động Chi phí thiết bị Đơn giá sản phẩm có chi phí khấu hao Đơn giá sản phẩm không có chi phí khấu hao
7.1 Chỉnh lý, bổ sung bản đồ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
7.1.1a Cấp xã tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 1-3 545,097 275,675 9,125 18,433 25,248 873,578 0.15 131,037 1,004,614 855,145 0.15 128,272 983,417 16,333
7.1.1b Cấp xã tỷ lệ 1/5000 Mảnh 1-3 436,078 220,540 7,300 14,746 20,199 698,862 0.15 104,829 803,692 684,116 0.15 102,617 786,734 13,066
7.1.1c Cấp xã tỷ lệ 1/2000 Mảnh 1-3 348,862 179,189 5,840 11,797 16,159 561,847 0.15 84,277 646,123 550,050 0.15 82,507 632,557 10,453
7.1.2a Cấp huyện tỷ lệ 1/5.000 " 1-3 110,167 220,540 1,825 3,687 5,050 341,268 0.15 51,190 392,459 337,582 0.15 50,637 388,219 3,301
7.1.2a Cấp huyện tỷ lệ 1/10.000 " 1-3 137,709 275,675 2,281 4,608 6,312 426,585 0.15 63,988 490,573 421,977 0.15 63,297 485,274 4,126
7.1.2b Cấp huyện tỷ lệ 1/25.000 " 1-3 172,136 330,810 5,019 10,138 13,887 531,989 0.15 79,798 611,788 521,851 0.15 78,278 600,129 5,158
7.1.2c Cấp huyện tỷ lệ 1/50.000 " 1-3 216,203 385,945 11,041 22,303 30,550 666,043 0.15 99,906 765,950 643,740 0.15 96,561 740,301 6,478
7.1.3a Cấp tỉnh tỷ lệ 1/10.000 " 1-3 137,709 275,675 2,281 4,608 6,312 426,585 0.15 63,988 490,573 421,977 0.15 63,297 485,274 4,126
7.1.3b Cấp tỉnh tỷ lệ 1/25.000 " 1-3 172,136 330,810 5,019 10,138 13,887 531,989 0.15 79,798 611,788 521,851 0.15 78,278 600,129 5,158
7.1.3c Cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000 " 1-3 216,203 385,945 11,041 22,303 30,550 666,043 0.15 99,906 765,950 643,740 0.15 96,561 740,301 6,478
Xã, 1 7,224,008 48,788 140,560 166,230 169,327 7,748,912 0.25 1,937,228 9,686,140 7,582,683 0.25 1,895,671 9,478,353 194,789
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với
7.2 huyện,
các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh
tỉnh 2 8,499,208 48,788 165,365 166,230 169,327 9,048,917 0.25 2,262,229 11,311,146 8,882,687 0.25 2,220,672 11,103,359 229,173
A1. CHI PHÍ NHÂN CÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH, CẮM MỐC ĐỊA GIỚI VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA
GIỚI HÀNH CHÍNH CÁC CẤP
4.2 Tiếp điểm (có tường vây) Nhóm 3 (2KTV6 + 1LX3) 651,047 0.12 97,658
2
177,591 0.25 44,398
651,047 0.14 113,934
3
177,591 0.30 53,277
4.3 Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã
4.3.1 Đo ngắm
1,092,864 0.77 1,051,881
1
177,591 0.60 106,554
Nhóm 5 (1KS2+3KTV6 + 1,092,864 0.94 1,284,115
4.3.3.1 Máy GPS 2 1LX3)
177,591 1.20 213,109
1,092,864 1.15 1,570,993
3
177,591 2.10 372,940
1,092,864 0.46 628,396
1
177,591 0.90 159,832
Nhóm 5 (1KS2+3KTV6 +
4.3.3.2 Đo bằng toàn đạc điện tử
1LX3)
3+4
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành 1 Nhóm 3 (1KS2+1KTV6 + 637,600 11.33 7,224,008
7.2
chính có sự điều chỉnh 2 1LX3) 637,600 13.33 8,499,208
20 Dầu nhờn Lít 70,909
21 Dấu sứ Cái 6,818
22 Đĩa CD Đĩa 12,273
23 Đĩa CD (cơ số 5) Cái 55,455
24 Đinh Kg 20,455
25 Đinh sắt 10,15cm và đệm Cái 1,273
26 Ghi chú điểm độ cao cũ Bộ 4,091
27 Ghi chú điểm tọa độ cao cũ Bộ 12,727
28 Ghi chú điểm tọa độ cũ Bộ 12,727
29 Ghi chú điểm tọa độ mới Bộ 9,091
30 Ghim vòng Hộp 3,000
31 Giấy A3 Ram 147,273
32 Giấy A4 Ram 65,455
33 Giấy A4 (nội) Ram 67,273
34 Giấy can Mét 5,182
35 Giấy đóng gói Tờ 3,000
36 Giấy gói hàng Tờ 3,182
37 Giấy in khổ A0 Tờ 5,545
38 Giấy Kroky Tờ 4,364
39 Giấy vẽ sơ đồ khu đo Tờ 545
40 Gỗ cốt pha (khuôn mốc) m3 3,272,727
41 Khăn lau máy Cái 3,118
42 Khăn mặt Cái 14,545
43 Mực đen Lọ 2,182
44 Mực in A3 Hộp 2,336,364
45 Mực in A4 Hộp 1,136,364
46 Mực in bản đồ 4 màu Hộp 2,230,909
47 Mực in laser Hộp 1,000,909
48 Mực in phun (4 hộp 4 màu) Hộp 2,230,909
49 Mực photocopy Hộp 910,909
50 Mực vẽ các màu Hộp 10,000
51 Pin đèn Đôi 7,727
52 Sắt buộc Cuộn 15,727
53 Sắt F6 Kg 11,182
54 Sổ đo các loại Quyển 9,364
55 Sổ đo cạnh Quyển 9,364
56 Sổ đo góc Quyển 9,364
57 Sổ đo thiên đỉnh Quyển 9,364
58 Sổ ghi chép Quyển 14,727
59 Sổ ghi chép công tác Quyển 14,727
60 Sổ giao ca Quyển 14,727
61 Sổ kiểm nghiệm máy Quyển 14,727
62 Số liệu độ cao điểm cũ Bộ 8,182
63 Số liệu độ cao điểm gốc Điểm 8,182
64 Số liệu tọa độ điểm cũ Bộ 10,909