You are on page 1of 4

ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT - SẢN PHẨM Y

Công ty Minh Long có tài liệu về định mức chi phí cho sản phẩm Y như sau: (đơn
vị tính: 1.000 đồng)
Nguyên vật liệu trực tiếp: theo thiết kế mỗi sản phẩm Y cần 8,5 kg nguyên vật liệu,
hao hụt nguyên vật liệu ước tính trong quá trình sản xuất là 5%, định mức sản phẩm
hỏng là 5%.
Nhân công trực tiếp – lắp ráp: mỗi người lao động (làm việc ngày 8 h) định mức sản
xuất được 5 sản phẩm,thời gian hao hụt do tay nghề ước tính là 3%, định mức sản
phẩm hỏng là 5%
Nhân công trực tiếp – hoàn thiện: mỗi người lao động (làm việc ngày 8 h) định mức
sản xuất được 40 sản phẩm,thời gian hao hụt do tay nghề ước tính là 10%, định mức
sản phẩm hỏng là 5%
Máy móc: định mức mỗi 10 giờ máy chạy sản xuất được 4 sản phẩm, định mức sản
phẩm hỏng là 5%, thời gian chuẩn bị cho mỗi 10 giờ chạy máy là 1 h.

ĐỊNH MỨC GIÁ - SẢN PHẨM Y


Nguyên vật liệu trực tiếp: gía mua 9 ngđ/kg, chi phí vận chuyển ước tính 8% giá
mua, hao hụt định mức trong quá trình vận chuyển là 2%, chi phí tồn kho ước tính
5% giá mua.
Nhân công trực tiếp – lắp ráp: đơn giá tiền lương định mức là 20 ngđ/sp, các khoản
phụ cấp ước tính 10%.
Nhân công trực tiếp – hoàn thiện: đơn giá tiền lương định mức là 15 ngđ/sp, các
khoản phụ cấp ước tính 10%.
Máy móc: chi phí nhiên liệu 6 ngđ/h máy, chi phí vận hành 3 ngđ/h máy, chi phí cài
đắt khởi động máy 1 ngđ/h máy.

PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ


Công ty Minh Long tiến hành phân tích biến động chi phí sản xuất theo từng tuần
nhằm kiểm soát hoạt động sản xuất.
Nhà quản trị chấp nhận những biến động chi phí trong mức từ -2% đến +2%.
Kết quả sản xuất thực tế trong quý I năm 20x8 như sau
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
SẢN
LƯỢNG
LƯỢNG LƯỢNG Đơn giá
NVL SỬ
SẢN NVL MUA mua
DỤNG
XUẤT

TUẦN 1 600 6,380 11.80 6,780

TUẦN 2 500 6,380 11.40 5,550


THÁNG
1
TUẦN 3 400 6,380 11.60 4,460

TUẦN 4 580 6,380 11.90 6,090

TUẦN 1 250 6,380 12.00 2,675

TUẦN 2 650 6,380 11.30 7,345


THÁNG
2
TUẦN 3 520 6,380 11.40 5,642

TUẦN 4 490 6,380 11.60 5,292

TUẦN 1 480 6,380 11.70 5,232

TUẦN 2 700 6,380 10.60 7,840


THÁNG
3
TUẦN 3 500 6,380 11.20 5,464

TUẦN 4 280 6,270 11.50 3,080

QUÝ 1 5,950 76,450 65,450


Chi phí nhân công trực tiếp – lắp ráp

SẢN LƯỢNG Đơn giá LƯỢNG NC SỬ


CP NCTT
SẢN XUẤT lương DỤNG
TUẦN 1 600 27.00 1,290 34,830
TUẦN 2 500 27.40 1,025 28,085
THÁNG
1 TUẦN 3 400 28.00 848 23,744
TUẦN 4 580 27.30 1,189 32,460
TUẦN 1 250 28.20 563 15,863
TUẦN 2 650 27.30 1,300 35,490
THÁNG
2 TUẦN 3 520 27.45 1,066 29,262
TUẦN 4 490 27.40 1,054 28,866
TUẦN 1 480 27.60 1,046 28,881
TUẦN 2 700 24.95 1,365 34,059
THÁNG
3 TUẦN 3 500 27.50 1,090 29,975
TUẦN 4 280 27.80 665 18,487
QUÝ 1 5,950 12,500 340,000

Chi phí nhân công trực tiếp – hoàn thiện


SẢN LƯỢNG Đơn giá LƯỢNG NC SỬ
CP NCTT
SẢN XUẤT lương DỤNG
TUẦN 1 600 21.50 150 3,225
TUẦN 2 500 22.40 140 3,136
THÁNG
1 TUẦN 3 400 22.70 120 2,724
TUẦN 4 580 21.60 151 3,257
TUẦN 1 250 24.00 85 2,040
TUẦN 2 650 21.80 163 3,543
THÁNG
2 TUẦN 3 520 22.30 143 3,189
TUẦN 4 490 22.60 140 3,156
TUẦN 1 480 22.80 137 3,119
TUẦN 2 700 18.88 161 3,040
THÁNG
3 TUẦN 3 500 22.50 130 2,925
TUẦN 4 280 22.80 81 1,847
QUÝ 1 5,950 1,600 35,200
Chi phí chạy máy

SẢN LƯỢNG SẢN Đơn giá h LƯỢNG h máy


BP SXC
XUẤT máy SỬ DỤNG

TUẦN 1 600 9.90 1,560 15,444

TUẦN 2 500 10.25 1,350 13,838


THÁNG
1
TUẦN 3 400 10.40 1,128 11,731

TUẦN 4 580 10.30 1,612 16,608

TUẦN 1 250 10.80 875 9,450

TUẦN 2 650 10.10 1,625 16,413


THÁNG
2
TUẦN 3 520 10.35 1,456 15,070

TUẦN 4 490 10.40 1,382 14,371

TUẦN 1 480 10.25 1,392 14,268

TUẦN 2 700 9.47 1,750 16,570


THÁNG
3
TUẦN 3 500 10.10 1,425 14,393

TUẦN 4 280 10.80 845 9,126


QUÝ 1 5,950 16,400 167,280

You might also like