You are on page 1of 18

SỐ LIỆU MINH HOẠ

ỨNG DỤNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN


TRONG DOANH NGHIỆP

THÔNG TIN DOANH NGHIỆP


I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Hồ sơ công ty
1. Công Ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ ABC
2. Tên giao dịch: ABC Co.,Ltd.
3. Mã số thuế: 0302987465
4. Điện thoại: 9 320990 Fax: 9 320993
5. Địa chỉ: 32 Trần Bình Trọng Quận 5 TP HCM
6. Lĩnh vực hoạt động: kinh doanh thương mại – dịch vụ.
7. Giám đốc: Hồ Văn Nghiêm
8. Kế toán trưởng: Lê Thị Hoa
9. Thủ quỹ: Huỳnh Thị Nhung
10. Thủ kho: Bùi Tiến Dũng, Nguyễn Hùng Dũng
Chính sách kế toán
1. Phương pháp hạch toán hàng tồn theo phương pháp kê khai thường xuyên
2. Phương pháp tính giá hàng xuất kho theo phương pháp bình quân tức thời
3. Tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng
4. Hạch toán ngoại tệ theo phương pháp tỉ giá thực tế
5. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
6. Kì bắt đầu sử dụng phần mềm: tháng 10/20xx

Thông tin Hoá đơn


1. Mã sổ: 01-10/10
2. Tên sổ: Hoá đơn GTGT
3. Kí hiệu: AA/10P
4. Mẫu số: 01GTKT3/001
5. Số hoá đơn bắt đầu từ số 0234001

1
II. CÁC DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG
Danh mục Vật tư - hàng hoá
1. Phân nhóm hàng hoá
Mã nhóm Tên nhóm
MI01 Máy in laser
MT01 Máy tính để bàn
MT02 Máy tính xách tay
2. Vật tư - hàng hoá:
Mã hàng hoá Tên hàng hoá ĐVT Nhóm hàng
MI01-001 Epson Stylus CAI Máy in laser
MI01-002 Xerox CP205 CAI Máy in laser
MT01-001 Dell Vostro 260 BO Máy tính để bàn
MT01-002 HP Pavillon P6619L BO Máy tính để bàn
MT02-001 Lenovo Ideapad CAI Máy tính xách tay
MT02-002 Toshiba L735-1100U CAI Máy tính xách tay
MT01-003 Acer Aspire AX3990 BO Máy tính để bàn
MT02-003 HP Probook CAI Máy tính xách tay
Danh mục Khách hàng
Mã KH Tên khách hàng Mã số thuế Địa chỉ
KH01-001 Chase Mahattan 0300224353 29 Lê Duẩn, Q.1
KH01-002 KPMG 0300227185 115 Nguyễn Huệ, Q.1
KH01-003 UOB 0300227851 17 Lê Duẩn, Q.1
KH01-004 Anh Tuấn 0300232530 142 Võ Thị Sáu, Q.3
KH01-005 Công Ty Quang Minh 0300233397 58 Nguyễn Du, Q.1
KH01-006 Công Ty Thành Công 0300260591 258 Lê Lợi, Q.1
KH01-007 Công ty Ninh Bình 0300272678 120 Nguyễn Biểu, Q.5
KH01-008 Công ty Thanh Bình 0300273657 29 Lê Quý Đôn, Q.3
KH01-009 Công ty Hoàng Kim 0300274812 124 Trần Huy Liệu, Q.Phú Nhuận
KH03-001 Công ty Vận tải Xuyên Việt 0300303982 08 Ba Vì, Q. Tân Bình
KH00-000 Khách hàng cá nhân
DL01-001 Đại lí Mai Lan 0309027342 43/1 Quán Sứ, Hà Nội
DL01-002 Đại lí Châu Á 0305992447 45 Hoàng Hoa Thám, Đà Nẵng
Danh mục Nhà cung cấp

Mã NCC Tên NCC Mã số thuế Địa chỉ


CC01-001 FPT Distribution 0300320762 153 Nguyễn Đình Chiểu, Q.3
CC01-002 Toshiba Corp. 1200442039 Japan
CC01-003 Công Ty Hoàng Nguyên 0302429740 365 Nguyễn Văn Trỗi, Q.PN
CC01-004 Công Ty Minh Hùng 0302429758 254 Lí Thái Tổ, Q.10
CC01-005 Công Ty Máy Móc Thiết Bị Số 02 0302960623 123 Trương Định, Q.3
CC01-006 Công Ty TNHH Thiên Minh 0303157779 125 Trần Hưng Đạo, Q.1
CC01-007 Công ty giao nhận Điện Biên 0303610822 238 Trần Não, Q.Thủ Đức
CC01-008 LH Đường sắt KV2 0312155351 Ga Sài Gòn
CC02-001 Công ty Quảng cáo Đất Việt 3500102414 343 Nguyễn Văn Trỗi, Q.PN
CC02-002 Công ty Điện thoại Tây thành phố 3700437986 23 Hùng Vương, Q.5
CC04-001 Báo SGGP 0302655122 220 Lí Chính Thắng, Q.3
-2-
Danh mục Phòng ban – Phân xưởng
Mã số Tên phòng ban, phân xưởng
CT Toàn thể công ty
BG Ban Giám Đốc
KT Kế toán- tài vụ
KD Kinh doanh
MH Mua hàng
KV Kho vận
Danh mục Nhân viên
Mã nhân viên Tên nhân viên Tên phòng ban Chức vụ
NV001 Bùi Tiến Dũng Kho vận Nhân viên
NV002 Hồ Văn Nghiêm Ban Giám Đốc Giám đốc
NV003 Vũ Bá Khôi Ban Giám Đốc Phó Giám đốc
NV004 Lê Thị Hoa Kế toán – tài vụ Trưởng Phòng
NV005 Nguyễn Thị Tuyết Kế toán – tài vụ Phó phòng
NV006 Nguyễn Thị Thu Kế toán – tài vụ Nhân viên
NV007 Huỳnh Thị Nhung Kế toán – tài vụ Nhân viên
NV008 Nguyễn Quốc Tuấn Kinh doanh Trưởng Phòng ban
NV009 Lê Thanh Hải Kinh doanh Phó phòng ban
NV010 Nguyễn Hoàng Anh Kinh doanh Nhân viên
NV011 Lê Thị Bích Huyền Kinh doanh Nhân viên
NV012 Võ Quốc Dũng Mua hàng Trưởng Phòng ban
NV013 Lê Hoài Nam Mua hàng Nhân viên
NV014 Nguyễn Hùng Dũng Kho vận Nhân viên

Danh mục Ngân hàng và tài khoản Ngân hàng

1. Ngân hàng
Mã ngân hàng Tên ngân hàng
NH001 Ngân Hàng ANZ
NH002 Ngân Hàng Đầu Tư Phát Triển
NH003 Ngân Hàng Sài Gòn Công Thương
NH004 Ngân Hàng Sài Gòn Thương Tín
NH005 Ngân Hàng UOB Việt Nam
2. Tài khoản ngân hàng
Số tài khoản Tên tài khoản ngân hàng
1234.40.80.18.0012 Tài khoản VND Sài Gòn Thương Tín
1234.40.80.18.0013 Tài khoản USD Sài Gòn Thương Tín
4321.37.40.19.0001 Tài khoản VND UOB Việt Nam
4321.37.40.19.0002 Tài khoản USD UOB Việt Nam

Danh mục chi phí trả trước


Mã đối Tài Nguyên Giá trị đã Số
Tên đối tượng Tên tình trạng
tượng khoản giá PB kì
TT001 Chi phí dụng cụ bán hàng 242 135.960.000 22.660.000 6 Đang phân bổ
3
Danh mục Kho hàng
Mã kho Tên kho hàng Thủ kho Phòng Địa chỉ kho
hàng ban, phân
xưởng
K01001 Kho công ty Bùi Tiến Dũng Kho vận 32 Trần Bình Trọng Quận 5
K01002 Hàng mua đang đi đường Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo
K01003 Hàng gửi bán Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo
K02001 Kho Đại lí Mai Lan Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo
K02002 Kho Đại lí Châu Á Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo
K01004 Kho thuê IASA Nguyễn Hùng Dũng Kho vận 445 Điện Biên Phủ, Q. Bình
Thạnh

Danh mục đầu tư XDCB


1. Phân nhóm
Mã nhóm Tên nhóm
SCL Sửa chữa lớn TSCĐ
ĐTU Đầu tư xây dựng cơ bản
MSM Mua sắm TSCĐ
2. Danh mục đầu tư
Mã số Tên Công trình Đầu tư và XDCB Tên nhóm
SCL01001 Sửa chữa nhà kho Sửa chữa lớn TSCĐ
DTU01001 Đầu tư xây dựng siêu thị điện máy Đầu tư xây dựng cơ bản

Danh mục hợp đồng vay

Lãi ĐV
Mã Tên Ngày Thời Tên ngân hàng/ Tổ chức
suất Thời
HĐ/KƯ HĐ/KƯ HĐ/KƯ Số gian tín dụng
% gian
tiền
Vay NH
V001 Công 01/07/2015 15.644.299.000 12 9 Tháng NH Công Thương
thương
NH
V002 01/06/2015 32.521.214.000 12 9 Tháng NH ANZ
ANZ
Vay NH
V003 01/05/2013 36.103.230.000 9 3 Năm NH BIDV
BIDV
Vay NH
V004 02/04/2011 9 5 Năm NH BIDV
BIDV 197.173.187.000

-4-
Tài
TK TK Ngày bắt Số
Mã khoản Bộ phận sử Giá trị hao
Tên tài sản cố định khấu Phân Nhóm TSCĐ đầu sử Năm năm Nguyên giá Giá trị còn lại
TSCĐ Nguyên dụng mòn
hao bổ dụng SD
giá
Nhà cửa- vật kiến
TS-001 Nhà văn phòng 2111 2141 6424 Quản lý 01/07/2007 2007 25 251.255.000.000
trúc 82.914.150.000 168.340.850.000

Hệ thống máy vi Thiết bị- dụng cụ


TS-002 2114 2141 6424 Quản lý 01/08/2014 2014 3 4.800.000.000 1.866.666.667 2.933.333.333
tính công ty quản lý

Hệ thống lạnh nhà


TS-003 2112 2141 6414 Máy móc thiết bị Kinh doanh 01/11/2011 2011 10 23.000.000.000
kho 9.008.333.333 13.991.666.667
Dây chuyền lắp ráp
TS-004 2112 2141 6414 Máy móc thiết bị Kinh doanh 01/12/2012 2012 5 75.761.596.000
máy tính 42.931.571.067 32.830.024.933
Phương tiện vận
TS-005 Xe tải tấn Isuzu 2113 2141 6414 Kinh doanh 01/12/2009 2009 10 450.000.000
tải 262.500.000 187.500.000
Phương tiện vận Ban Giám
TS-006 Xe Toyota Crown 2113 2141 6424 01/12/2011 2011 10 1.200.000.000
tải Đốc 460.000.000 740.000.000
Phương tiện vận
TS-007 Tàu hàng HN001 2113 2141 6414 Kinh doanh 01/01/2007 2007 25 36.206.000.000
tải 12.672.100.000 23.533.900.000
TS-008 Quyền sử dụng đất 2131 2143 6424 Quyền sử dụng đất Quản lý 01/01/2006 2006 25 40.040.292.786 40.040.292.786
Hệ thống Phần mềm Phần mềm máy
TS-009 2135 2143 6424 Quản lý 01/01/2014 2014 3 43.463.782.000 25.353.872.833 18.109.909.167
vi tính tính
Nhà cửa- vật kiến
TS-010 Kho hàng công ty 2111 2141 6414 Kinh doanh 01/08/2003 2003 20 15.959.707.214
trúc 9.708.821.889 6.250.885.325
Tổng cộng 492.136.378.000 185.178.015.789 306.958.362.211

5
SỐ DƯ TÀI KHOẢN
Số dư các tài khoản ngày 30/09/20xx
Số hiệu Tên tài khoản Nợ đầu kì (VND) Có đầu kì (VND)
111 Tiền mặt 15.165.026.789 0
1111 Tiền Việt Nam 10.165.026.789 0
1112 Ngoại tệ 5.000.000.000 0
112 Tiền gửi ngân hàng 65.041.920.000 0
1121 Tiền Việt Nam 49.441.920.000 0
1122 Ngoại tệ 15.600.000.000 0
131 Phải thu khách hàng 11.789.595.000 5.222.782.000
133 Thuế GTGT được khấu trừ 637.589.000 0
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá
1331 dịch vụ 637.589.000 0
138 Phải thu khác 5.394.256.000 0
1388 Phải thu khác 5.394.256.000 0
141 Tạm ứng 578.483.000 0
151 Hàng mua đang đi đường 6.224.000.000 0
156 Hàng hoá 27.220.200.000 0
1561 Giá mua hàng hoá 26.964.200.000 0
1562 Chi phí thu mua hàng hoá 256.000.000 0
157 Hàng gửi đi bán 1.900.000.000 0
211 Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình 408.632.303.214 0
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 267.214.707.214 0
2112 Máy móc thiết bị 98.761.596.000 0
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 37.856.000.000 0
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lí 4.800.000.000 0
213 Tài sản cố định vô hình 83.504.074.786 0
2131 Quyền sử dụng đất 40.040.292.786 0
2135 Chương trình phần mềm 43.463.782.000 0
214 Hao mòn TSCĐ 0 185,178,015,789
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 0 159.824.142.956
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 0 25.353.872.833
229 Dự phòng tổn thất tài sản 12.695.833.000
2293 Dự phòng phải thu khó đòi 7.299.579.000
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 5.396.254.000
241 Xây dựng cơ bản dở dang 907.462.000 0
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 907.462.000 0
242 Chi phí trả trước 113.300.000
244 Cầm cố, thế chấp, kí quỹ, kí cược 274.400.000 0
331 Phải trả cho người bán 28.340.069.000 11.251.711.000
333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 0 5.808.799.000
3331 Thuế GTGT phải nộp 0 3.266.500.000
33311 Thuế GTGT đầu ra 3.266.500.000
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 0 2.542.299.000
334 Phải trả người lao động 0 380.939.000
3341 Phải trả công nhân viên 0 380.939.000
335 Chi phí phải trả 0 1.304.404.000
338 Phải trả, phải nộp khác 0 3.605.553.000
3388 Phải trả, phải nộp khác 0 3.605.553.000
341 Vay và nợ thuê tài chính 0 281.441.930.000
-6-
Số hiệu Tên tài khoản Nợ đầu kì (VND) Có đầu kì (VND)
353 Quỹ phúc lợi khen thưởng 3.107.230.000
3531 Quỹ khen thưởng 3.107.230.000
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 0 129.852.989.000
4111 Vốn góp của chủ sở hữu 0 129.852.989.000
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 0 10.358.993.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm
4211 trước 0 10.358.993.000
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 0 5.513.500.000

Chi tiết các tài khoản


1. Tiền mặt
Tài khoản 1111 (VND): 10.165.026.789
Tài khoản 1112 (USD): 5.000.000.000 (250.000USD * 20.000 VND/USD)
2. Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu tài khoản: 1121 (VND)
Mã số Tên đầy đủ Dư Nợ đầu kì
1234.40.80.18.0012 Tài khoản VNĐ Sài Gòn Thương Tín 41.000.000.000
4321.37.40.19.0001 Tài khoản VNĐ UOB Việt Nam 8.441.920.000
Tổng cộng 49.441.920.000
Số hiệu tài khoản: 1122 (USD) Tỉ giá: 20.000 VND/USD

Mã số Tên đầy đủ Dư Nợ đầu kì Gốc nguyên tệ


1234.40.80.18.0013 Tài khoản USD Sài Gòn Thương Tín 9.000.000.000 450.000
4321.37.40.19.0002 Tài khoản USD UOB Việt Nam 6.600.000.000 330.000
Tổng cộng 15.600.000.000 780.000

3. Phải thu khách hàng, người mua ứng trước


Số hiệu tài khoản: 131

Tên khách hàng Dư Nợ đầu kì Dư Có đầu kì


Công Ty KPMG 2.526.000.000
Công Ty UOB Việt
Nam 5.695.595.000
Chase Mahattan 3.210.000.000
Công Ty Quang Minh 2.012.782.000
Công Ty Thành Công 3.568.000.000
Tổng cộng 11.789.595.000 5.222.782.000
Chi tiết số dư theo từng hoá đơn như sau:
Thời hạn thanh Thành tiền
Khách hàng Số hoá đơn Ngày hoá đơn
toán
Công Ty KPMG AA/10P - 0087124 31/08/20xx 60 ngày 1.263.000.000
Công Ty KPMG AA/10P– 0089529 24/09/20xx 60 ngày 1.263.000.000
Công Ty UOB Việt Nam AA/10P - 0085214 24/09/20xx 75 ngày 2.278.238.000
Công Ty UOB Việt Nam AA/10P - 0085249 24/09/20xx 90 ngày 3.417.357.000
Công Ty Thành Công AA/10P - 0087856 24/09/20xx 90 ngày 3.568.000.000

7
Thời hạn thanh Thành tiền
Khách hàng Số hoá đơn Ngày hoá đơn
toán
Tổng cộng 11.789.595.000

Các khoản khách hàng ứng trước: Chase Mahattan: số chứng từ AA/10P-0001245 ngày 28/09/20xx,
Quang Minh: AA/10P-0001246 ngày 29/09/20xx.
(Thời hạn thanh toán tính từ ngày hoá đơn).

4. Phải thu khác:


Số hiệu tài khoản: 1388
Tên khách hàng Dư Nợ đầu kì Dư Có đầu kì
Công Ty KPMG 799.945.000
UOB Việt Nam 4.594.311.000
Tổng cộng 5.394.256.000
Chi tiết số dư theo từng chứng từ như sau:
Khách hàng Số hoá đơn Ngày hoá đơn Thời hạn thanh toán Thành tiền
Công Ty KPMG AA/10P-0007124 21/09/20xx 30 ngày 799.945.000
UOB Việt Nam AA/10P-0009529 24/06/20xx 90 ngày 4.594.311.000
Tổng cộng 5.394.256.000

5. Tạm ứng
Số hiệu tài khoản: 141
Họ tên nhân viên Dư Nợ đầu kì
Nguyễn Hoàng Anh 56.000.000
Lê Thị Bích Huyền 50.000.000
Võ Quốc Dũng 265.000.000
Lê Hoài Nam 207.483.000
Tổng cộng 578.483.000

6. Hàng mua đang đi đường


Số hiệu tài khoản: 151
Mã kho: KH01002 Tên kho : Kho hàng mua đang đi đường
Ghi chú: Hàng mua của công ty FPT chưa về nhập kho

Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị


MT02001 Lenovo Ideapad 500 4.000.000.000
MT01001 Dell Vostro 260 200 2.224.000.000
Tổng cộng 6.224.000.000

7. Hàng hoá
Số hiệu tài khoản: 1561 Tên kho : Kho Công ty
Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị
MT02002 Toshiba L735-1100U 344 4.300.000.000
MT02001 Lenovo Ideapad 504 4.032.000.000
-8-
MT02003 HP Probook 250 5.312.500.000
MT01003 Acer Aspire AX3990 280 2.100.000.000
MT01002 HP Pavillon P6619L 400 4.424.900.000
MT01001 Dell Vostro 260 270 3.002.400.000
MI01001 Epson Stylus 121 532.400.000
MI01002 Xerox CP205 252 1.260.000.000
Tổng cộng 24.964.200.000

Số hiệu tài khoản: 1561 Tên kho : Kho thuê IASA


Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị
MT02002 Toshiba L735-1100U 106 2.000.000.000
Tổng cộng 2.000.000.000

8. Hàng gửi đi bán


Số hiệu tài khoản: 157
Số
Mã đối tượng Tên đối tượng lượng Giá trị
Kho Đại lí Mai Lan 960.000.000
MT02002 Toshiba L735-1100U 25 350.000.000
MT02003 HP Probook 24 510.000.000
MI01002 Xerox CP205 20 100.000.000
Kho Đại lí Châu Á 940.000.000
MT02001 Lenovo Ideapad 90 720.000.000
MI01001 Epson Stylus 50 220.000.000

9. Dự phòng phải thu khó đòi


Số hiệu tài khoản: 2293
Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND) Có (VND)
KH01002 KPMG 0 2.100.000.000
KH01006 Công Ty Thành Công 0 1.239.000.000
KH01003 UOB Việt Nam 0 3.960.579.000
Tổng cộng 7.299.579.000

10. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho:


Số hiệu tài khoản: 2294
Tên đối tượng Nợ (VND) Có (VND)
Toshiba L735-1100U 0 2.359.000.000
HP Probook 0 1.879.000.000
Dell Vostro 260 0 1.158.254.000
Tổng cộng 5.396.254.000

11. Chi tiết chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang
Số hiệu tài khoản: 2413

9
Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND)
SCL01001 Sửa chữa nhà kho 907.462.000

12. Chi phí trả trước


Số hiệu tài khoản: 242
Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ
TT001 Chi phí dụng cụ bán hàng 113.300.000

13. Cầm cố, thế chấp, kí quỹ, kí cược


Số hiệu tài khoản: 244
Mã đối tượng Tên đối tượng Số tiền
CC01005 Công Ty Máy Móc Thiết Bị Số 02 21.400.000
CC01001 FPT Distribution 253.000.000

Chi tiết chứng từ


Số chứng từ Ngày Tên đối tượng
000998 15/09/20xx Công Ty Máy Móc Thiết Bị Số 02
000999 20/09/20xx FPT Distribution

14. Phải trả cho người bán


Số hiệu tài khoản: 331
Dư Nợ đầu
Tên nhà cung cấp Dư Có đầu kì

Công Ty Thiên Minh 2.557.100.000
Công Ty Hoàng Nguyên 3.648.450.000
Công Ty Minh Hùng 1.982.300.000
FPT Distribution 3.063.861.000
Toshiba Corp. Japan 28.340.069.000
Tổng cộng 28.340.069.000 11.251.711.000
Chi tiết số dư theo từng hoá đơn như sau:
Thời hạn Thành tiền
Nhà cung cấp Số hoá đơn Ngày hoá đơn
thanh toán
Công Ty Thiên Minh AT/10P - 0098743 24/08/20xx 90 ngày 2.557.100.000
Công Ty Hoàng Nguyên AT/10P - 0015435 24/09/20xx 60 ngày 1.216.150.000
Công Ty Hoàng Nguyên AT/10P - 0015491 24/08/20xx 75 ngày 2.432.300.000
Công Ty Minh Hùng AT/10P - 0084133 24/08/20xx 75 ngày 1.982.300.000
FPT Distribution AT/10P - 0071542 24/09/20xx 60 ngày 1.021.287.000
FPT Distribution AT/10P - 0071694 24/09/20xx 75 ngày 2.042.574.000
Tổng cộng 11.251.711.000

Các khoản ứng trước cho nhà cung cấp: Toshiba Corp số chứng từ AT/10P-0002345 ngày 15/07/20xx.

15. Phải trả, phải nộp khác


Số hiệu tài khoản: 3388

Tên nhà cung cấp Dư Nợ đầu kì Dư Có đầu kì


Công Ty Thiên Minh 3.605.553.000
-10-
Tên nhà cung cấp Dư Nợ đầu kì Dư Có đầu kì
3.605.553.000
Số chứng từ PTK001 ngày 02/09/20xx

16. Vay và nợ thuê tài chính


Số hiệu tài khoản: 341
Lãi suất ĐV
Mã HĐ/KƯ Tên HĐ/KƯ Ngày HĐ/KƯ Thời gian Số tiền
% Thời gian
V001 Vay NH Công thương 01/07/2015 12 9 Tháng 15.644.299.000
V002 NH ANZ 01/06/2015 12 9 Tháng 32.521.214.000
V003 Vay NH Đầu tư Phát triển 01/05/2013 9 3 Năm 36.103.230.000
V004 Vay NH đầu tư Phát triển 02/04/2006 9 5 Năm 197.173.187.000

17. Vốn góp của chủ sở hữu


Số hiệu tài khoản: 4111
Mã đối tượng Tên đối tượng Có (VND)
01001 Vốn góp cổ đông 129.852.989.000

18. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản:


Số hiệu tài khoản: 441
Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND)
DTU001 Đầu tư xây dựng siêu thị 5.513.500.000

11
CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG KÌ
1. Nhập kho toàn bộ lô hàng mua đang trên đường đi của Công ty FPT Distribution tháng trước về
nhập kho công ty theo phiếu nhập kho hàng mua đang đi đường số NKDD-001, ngày 02/10/20xx.
Chi phí vận chuyển 8.800.000đ (trong đó VAT 10%) thanh toán bằng tiền mặt. Hoá đơn có seri
AT/10P số 0102938 ngày 02/10/20xx của Công Ty Giao Nhận Điện Biên. Phiếu chi số PC-001 ngày
02/10/20xx.
2. Chi tiền mặt thanh toán lãi vay ngắn hạn cho NH ANZ 325.213.000đ (phiếu chi PC-002) và NH
SG công thương156.443.000đ (phiếu chi sốPC-003), ngày 04/10/20xx.
3. Ngày 05/10/20xx, nhận được thông tin thanh toán trên sao kê trực tuyến của Ngân hàng UOB
Việt Nam, về việc khách hàng UOB Việt Nam chuyển khoản thanh toán tiền mua hàng của tháng
trước với số tiền: 2.278.238.000đ theo hoá đơn AA/10P số 0085214.
4. Ngày 05/10/20xx, bán hàng cho Công ty Hoàng Kim (VAT: 10%).Theo hoá đơn GTGT số:
0234001; kí hiệu: AA/10P, phiếu xuất kho số PXK-001, kho công ty, thời hạn thanh toán 30 ngày
kể từ ngày hoá đơn. Chi tiết như sau:
- HP Probook SL: 05 ĐG: 30.000.000đ
- Xerox CP205 SL: 06 ĐG: 10.000.000đ
5. Bán hàng cho khách hàng Anh Tuấn,hoá đơn kí hiệu AA/10P- 0234002 ngày 05/10/20xx, thuế suất
VAT 10%, thời hạn thanh toán 60 ngày kể từ ngày hoá đơn (2/7, n/60), chi tiết như sau: HP
Pavillon P6619L, SL: 100 ĐG: 20.000.000đ.Phiếu xuất kho số PXK-002 ngày 05/10/20xx kho công
ty.
6. Ngày 06/10/20xx, mua hàng của Công ty TNHH Thiên Minh, (VAT: 10%). Theo hoá đơn GTGT
số 0012745, kí hiệu AT/10P, phiếu nhập kho số PNK-001, nhập về kho công ty, thời hạn thanh
toán 30 ngày kể từ ngày hoá đơn. Chi tiết như sau:
- Dell Vostro 260 SL: 10 ĐG: 12.000.000đ
- HP Pavillon P6619L SL: 08 ĐG: 14.000.000đ
7. Thực hiện thanh toán tạm ứng cho Nhân viên Quốc Dũng, chi tiết như sau:
a. Tiền mua 01 hệ thống camera và màn hình giám sát ELECTRIC R456 của Công Ty Máy
móc Thiết bị Số 02, hoá đơn AT/10P-0023655 ngày 06/10/20xx: 220.000.000đ, trong đó có
VAT 10%).
b. Chi phí vận chuyển: 2.200.000 (trong đó VAT 10%), hoá đơn AT/10P- 0056241 ngày
06/10/20xx của Công Ty Giao Nhận Điện Biên
c. Tiền công tác phí: 2.500.000 đồng theo bảng kê số (BKE-010) ngày 06/10/20xx.
d. Thu hoàn tiền tạm ứng đã nhập quỹ tiền mặt: 40.300.000đ, phiếu thu số PT-001, ngày
06/10/20xx.
e. Thời gian sử dụng 5 năm, đã đưa vào sử dụng ở bộ phận bán hàng từ ngày 09/10/20xx
8. Bán hàng cho Công Ty Máy Móc Thiết Bị số 02,(VAT: 10%), phiếu xuất kho số PXK-003, kho công
ty, hoá đơn AA/10P số 0234003 ngày 07/10/20xx, thời hạn thanh toán 30 ngày kể từ ngày hoá đơn,
chi tiết như sau: Toshiba L735-1100U, SL: 20, ĐG: 18.000.000đ. Khách hàng thanh toán ngay bằng
tiền gửi ngân hàng.
9. Ngày 07/10/20xx, công ty trả lại 2 máy Dell Vostro 260 do bị lỗi kĩ thuật cho Công ty TNHH
Thiên Minh (theo hoá đơn mua hàng số AT/10P- 0012745, ngày 06/10/20xx). Công ty đã tiến hành

-12-
xuất kho trả hàng và ghi giảm nợ phải trả theo hoá đơn trả lại hàng mua số AA/10P-0234004,
phiếu xuất kho hàng mua trả lại số XHTL-001.
10. Ngày 08/10/20xx, nhận thông tin thanh toán trên sao kê trực tuyến của Ngân hàng UOB Việt
Namvề việc khách hàng KPMG Việt Nam thanh toán 600.000.000 đồng cho hoá đơn AA/10P số
0087124 và 300.000.000 đồng cho hoá đơn AA/10P số 0089529.
11. Ngày 08/10/20xx, mua hàng của Công ty Cổ phần Việt Hà (MST: 0307210078, địa chỉ : 12A Lê
Quý Đôn, Q1), VAT: 10%.Theo hoá đơn GTGT số 0052346, kí hiệu AC/10P, phiếu nhập kho số
PNK-002, nhập về kho công ty, thời hạn thanh toán 15 ngày kể từ ngày hoá đơn. Chi tiết như sau:
- Acer Aspire AX3990 SL: 20 ĐG: 6.000.000đ
- HP Probook SL: 15 ĐG: 16.000.000đ
12. Thủ quỹ đi ngân hàng rút tiền gửi ngân hàng UOB Việt Nam về nhập quỹ tiền mặt: 2.500.000.000
đồng, phiếu thu số PT-002 ngày 09/10/20xx.
13. Nhập về kho công ty lô hàng nhập khẩu 120 máyToshiba L735-1100U của Toshiba Corp. với số
hoá đơn INV-0001431 ngày 09/10/20xx, trong đó: giá CIF: 600 USD/Cái (tỉ giá 20.000VND/USD),
thuế suất thuế nhập khẩu: 5%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu: 10%, thời hạn thanh toán
90 ngày kể từ ngày hoá đơn.
14. Ngày 11/10/20xx, công ty chuyển khoản thanh toán thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập
khẩu. Đồng thời, nhận được hoá đơn chi phí vận chuyển hàng nhập khẩu số AT/10P-0008267
ngày 11/10/20xx của Công Ty Giao Nhận Điện Biên, số tiền: 5.500.000đ (có thuế GTGT 10%).
Công ty chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp.
15. Khách hàng Anh Tuấn trả lại 1 máy HP Pavillon P6619L do bị lỗi kĩ thuật (theo hoá đơn bán
hàng AA/10P- 0234002 ngày 05/10/20xx), công ty đã tiến hành nhập kho hàng bán bị trả lại và
giảm nợ cho khách hàng Anh Tuấn: số tiền 22.000.000 (đã có thuế 10%), phiếu nhập hàng trả lại
mang số NHTL-001. Hoá đơn trả lại hàng của Anh Tuấn số AT/10P-0087501 ngày 11/10/20xx.
16. Công ty đồng ý giảm giá 10% cho 2 máy tính đã bán cho khách hàng Anh Tuấn (theo hoá đơn
bán hàng AA/10P- 0234002 ngày 05/10/20xx), số tiền là 4.400.000 (trong đó thuế là 400.000), công
ty đã xuất hoá đơn giảm giá hàng bán AA/10P- 0234005 ngày 12/10/20xx.
17. Ngày 12/10/20xx, nhận thông tin thanh toán trên sao kê trực tuyến của ngân hàng UOB Việt Nam
về việc khách hàng Anh Tuấn thanh toán số tiền còn lại cho hoá đơn bán hàng AA/10P- 0234002
ngày 05/10/20xx, khách hàng được hưởng chiết khấu thanh toán 2% trên số tiền thanh toán còn
lại.
18. Ngày 12/10/20xx, công ty bán hàng cho công ty Quang Minh theo hoá đơn GTGT số: 0234006; kí
hiệu: AA/10P(VAT: 10%), phiếu xuất kho số PXK-004, xuất hàng tại kho công ty, thời hạn thanh
toán 30 ngày kể từ ngày hoá đơn. Chi tiết như sau:
- Lenovo Ideapad SL: 10 ĐG: 15.000.000đ
- Epson stylus SL: 08 ĐG: 8.000.000đ
Công ty đã thu tiền bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng ngày 12/10/20xx.
19. Ngày 13/10/20xx, nhận thông tin thanh toán trên sao kê trực tuyến củangân hàng Sài gòn Thương
Tín về việc công ty thanh toán tiền 70% giá trị hoá đơn AT/10P số 0084133 cho nhà cung cấp
Minh Hùng.

13
20. Ngày 14/10/20xx, nhận thông tin thanh toán trên sao kê trực tuyến của ngân hàng UOB Việt Nam
về việc công ty thanh toán tiền cho nhà cung cấp Việt Hà Theo hoá đơn GTGT số 0052346, kí hiệu
AC/10P, ngày 08/10/20xx, số tiền: 396.000.000đ.
21. Ngày 14/10/20xx, thu tiềnbán TSCĐqua tài khoản ngân hàng Sài gòn Thương Tíntừ công ty Ninh
Bình (MST: 03026598740, địa chỉ: 165 Lê Đại Hành, Q.11). TSCĐ này đã có quyết định thanh lí từ
tháng trước. Hoá đơn bán tài sản số AA/10P-0234007, số tiền: 23.100.000đ, có thuế VAT 10%.
22. Ngày 14/10/20xx, nhận thông tin thanh toán trên sao kê trực tuyến của ngân hàng Sài gòn
Thương Tín về việccông ty Hoàng Kim thanh toán 30% tiền mua hàng theo hoá đơn phát hành
AA/10P- 0234001, ngày 05/10/20xx.
23. Thu tiền mặt từ dịch vụ sửa chữa máy tính cho công ty Thành Công: 5.500.000 đồng, bao gồm
thuế VAT 10%, hoá đơn phát hành số AA/10P-0234008 ngày 15/10/20xx, phiếu thu PT-003.
24. Thanh toán tiền tạm ứng của nhân viên Bích Huyền, chi tiết như sau:
a. Mua dụng cụ văn phòng đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận kế toán, dự kiến phân bổ trong
4 tháng, trị giá: 44.000.000đ (trong đó VAT 10%), hoá đơn số AT/10P-0032587 ngày
15/10/20xx của công ty thiết bị văn phòng phẩm BNP (MST: 0302366480, Add: 182 Lê Lợi,
Q.01).
b. Tiền công tác phí: 1.500.000đ theo bảng kê BKE-011
c. Tiền thừa nộp lại quỹ tiền mặt theo phiếu thu số PT-004
25. Ngày 15/10/20xx, bán hàng cho công ty Thanh Bình theo hoá đơn GTGT số: 0234009; kí hiệu:
AA/10P(VAT 10%), thời hạn thanh toán 45 ngày kể từ ngày hoá đơn, phiếu xuất kho số PXK-005,
xuất tại kho công ty. Chi tiết như sau:
- HP Pavillon P6619L SL: 12 ĐG: 20.000.000đ
- Toshiba L735-1100U SL: 08 ĐG: 20.000.000đ
26. Ngày 15/10/20xx, công ty mua hàng của công ty TNHH Lan Hoa (MST: 1300489827, địa chỉ : 153
Nguyễn Oanh, Q. Gò Vấp), theo hoá đơn GTGT số 0025857, kí hiệu AF/10P, VAT: 10%, thời hạn
thanh toán 30 ngày kể từ ngày hoá đơn (4/5, n/30), phiếu nhập kho số PNK-004, nhập về kho
công ty. Chi tiết như sau:
- Lenovo Ideapad SL: 08 ĐG: 9.900.000đ
- Xerox CP205 SL: 04 ĐG: 4.000.000đ
Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (đã bao gồm thuế VAT) theo hoá đơn AT/10P-0054782 ngày
15/10/20xx của công ty vận tải Xuyên Việt. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi số
PC-004 ngày 15/10/20xx.
27. Ngày 16/10/20xx, công ty thanh toán tiền mua hàngcho Công Ty TNHH Lan Hoa bằng tiền gửi
ngân hàng. Chi tiết hoá đơn thanh toán: số hoá đơn: AF/10P-0025857, số tiền: 104.720.000 đồng.
Công ty được hưởng chiết khấu thanh toán 4% trên tổng giá trị thanh toán của hoá đơn.
28. Nhận hoá đơn của Công ty Quảng Cáo Đất Việt theo hoá đơn số AX/10P 0065748 ngày
16/10/20xx, số tiền 44.787.600đ (có thuế GTGT 10%) về chi phí quảng cáo tháng 10/20xx, thời hạn
thanh toán 15 ngày kể từ ngày hoá đơn (2/7, n/15).
29. Công ty thanh toán chi phí quảng cáo quangân hàng Sài gòn Thương Tín vào ngày 18/10/20xxcho
công ty Quảng Cáo Đất Việt theo hoá đơn số AX/10P 0065748 ngày 16/10/20xx. Chiết khấu thanh
toán được hưởng 2%.

-14-
30. Xuất tại kho công ty bán hàng cho Công Ty TNHH Hoàng Kim (MST: 0302658497, Add: 132 Bùi
Thị Xuân, Q.1), phiếu xuất kho PXK-006, hoá đơn AA/10P số 0234010 ngày 18/10/20xx, thời hạn
thanh toán 90 ngày kể từ ngày hoá đơn, chi tiết như sau:
- Lenovo Ideapad SL: 120 ĐG: 15.000.000đ
- Acer Aspire AX3990 SL: 145 ĐG: 13.000.000đ
31. Chi tạm ứng lương đợt I tháng 10 qua ngân hàng UOB Việt Nam ngày 18/10/20xx cho nhân viên,
chi tiết như sau:
a. Bộ phận bán hàng: 46.520.000đ
b. Bộ phận quản lí doanh nghiệp: 147.780.000đ
32. Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng từ nhà cung cấp công ty giao nhận Điện Biên qua tài khoản
VND ngân hàng Sài gòn Thương Tínvới số tiền 58.981.000đ, ngày 18/10/20xx.
33. Ngày 18/10/20xx, công ty bán 3 máy HP Pavillon P6619L, đơn giá: 20.000.000đ cho khách hàng
UOB theo hoá đơn GTGT số: 0234011; kí hiệu: AA/10P (VAT 10%), thời hạn thanh toán 30 ngày
kể từ ngày hoá đơn, phiếu xuất kho số PXK-007, xuất tại kho công ty.
34. Công ty bán xe tải Isuzu (mã số 03001) theo số phiếu GTS-001 ngày 19/10/20xx. Công ty xuất hoá
đơn AA/10P-0234012, trị giá chưa thuế: 324.560.000đ, thuế GTGT 10%, thời hạn thanh toán 30
ngày kể từ ngày hoá đơn - khách hàng mua xe là công ty vận tải Xuyên Việt, địa chỉ: 345 Hồ
Tùng Mậu, MST: 3456678465. Khách hàng đã thanh toán 100.000.000đ qua tài khoản VND ngân
hàng UOB Việt Nam, số còn lại chưa thanh toán.
35. Nhận giấy báo tiền điện thoại theo hoá đơn AT/10P số 0023654 ngày 19/10/20xx của Công ty điện
thoại Tây thành phố (MST: 0302654189-1, Add: 02 Hùng Vương), chi tiết như sau:
a. Bộ phận bán hàng: 12.940.050đ, thuế VAT 10%: 1.294.005đ
b. Bộ phận quản lí: 6.688.850đ, thuế VAT 10%: 668.885đ
36. Ngày 19/10/20xx, công ty bán hàng cho Công ty KPMG Việt Nam theo hoá đơn GTGT số
0234013; kí hiệu: AA/10P (VAT 10%), thời hạn thanh toán 30 ngày kể từ ngày hoá đơn, phiếu
xuất kho số PXK-008, xuất tại kho công ty. Chi tiết như sau:
- Dell Vostro 260 SL: 05 ĐG: 18.000.000đ
- Lenovo Ideapad SL: 02 ĐG: 15.000.000đ
37. Ngày 19/10/20xx, nhập khẩu 50 máy vi tính HP Pavillon P6619L của Công ty Fuji, số hoá đơn
INV-0031466, đơn giá: 500USD (tỉ giá 20.000VND/USD), thuế suất thuế nhập khẩu: 5%, thuế suất
thuế GTGT: 10%. Hàng hoá được nhập về kho công ty theo phiếu nhập kho số PNK-005. Tiền
hàng được công ty thanh toán qua tài khoản USD ngân hàng UOB Việt Nam.
38. Ngày 20/10/20xx, công ty thanh toán cước điện thoại cho công ty điện thoại Tây thành phố (hoá
đơn AT/10P số 0023654 ngày 19/10/20xx) qua ngân hàng UOB Việt Nam với số tiền: 21.591.790đ.
39. Công ty Cổ phần Thanh Bình trả lại 2 máy HP Pavillon P6619L do bị lỗi kĩ thuật (theo hoá đơn
bán hàng số: 0234009; kí hiệu: AA/10P, ngày 15/10/20xx). Công ty đã tiến hành nhập kho hàng trả
lại và ghi nhận giảm nợ phải thu khách hàng theo hoá đơn trả lại hàng số AT/10P-0045841 ngày
20/10/20xx, phiếu nhập kho hàng trả lại số NHTL-002, ngày 20/10/20xx.
40. Ngày 20/10/20xx, nhận được thông tin thanh toán trên sao kê trực tuyến của ngân hàng Sài gòn
Thương Tín về việc công ty Thanh Bình thanh toán 50% tiền mua hàng theo hoá đơn bán hàng
số: 0234009; kí hiệu: AA/10P, ngày 15/10/20xx.

15
41. Thu tiềnkhoản nợ khó đòi100.000.000đ của Công Ty Minh Trí (MST: 0309960238, địa chỉ: 15 Hòa
Bình, Quận 11)qua ngân hàng UOB Việt Nam ngày 20/10/20xx. Khoản nợ này đã xoá sổ từ năm
ngoái.
42. Ngày 20/10/20xx, công ty thanh toán 50% tiền hàng cho Công Ty Thiên Minh theo hoá đơn
AT/10P số 0098743 qua ngân hàng Sài gòn Thương Tín.
43. Xuất kho công ty gửi đại lí Mai Lan tại Hà Nội theo phiếu xuất kho số XKDL-001 ngày
20/10/20xx, chi tiết như sau:
a. HP Probook: 120 cái
b. Dell Vostro 260: 100 bộ
c. Xerox CP205: 50 cái
44. Công ty nhận hoá đơn chi phí vận chuyển hàng hoá đi Hà Nội số AS/10P-0324756, số tiền:
9.955.000đ (trong đó có thuế GTGT 10%)của Liên hiệp đường sắt KV2. Công ty đã trả bằng tiền
mặt theo phiếu chi số PC-005 vào ngày 20/10/20xx.
45. Ngày 21/10/20xx, công ty tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quý 3 năm 20xx với số tiền
208.333.000đ quangân hàng UOB Việt Nam.
46. Ngày 21/10/20xx, công ty bán 6 máy Dell Vostro 260, đơn giá: 18.000.000đ cho Công ty KPMG
Việt Nam theo hoá đơn GTGT số 0234014, kí hiệu AA/10P (VAT 10%), thời hạn thanh toán 30
ngày kể từ ngày hoá đơn, phiếu xuất kho số PXK-009, xuất tại kho công ty.
47. Mua xe tải Huyndai của công ty TNHH MTV ôtô Hoàn Vũ (85 xa lộ Hà Nội, quận 2, TPHCM,
MST: 0302975517) với giá 500.000.000đ (chưa có thuế GTGT), thuế GTGT 10%, hoá đơn AT/10P-
0056472 ngày 21/10/20xx. Công ty chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp, thời hạn thanh toán 60
ngày kể từ ngày hoá đơn. Xe tải được đưa vào sử dụng ở bộ phận kho vận và khấu hao trong
vòng 15 năm.
48. Thu 30% tiền bán hàng tháng trước của công ty Thành Công (theo hoá đơn bán hàng AA/10P-
0087856) qua ngân hàng UOB Việt Nam vào ngày 22/10/20xx.
49. Chi 10.000.000đ theo đề nghị của Công đoàn đã được duyệt trong đó: chi đại hội công đoàn
5.000.000đ, chi trợ cấp khó khăn đột xuất 2.000.000đ, chi trợ cấp BHXH 3.000.000đ (Phiếu chi số
PC-006 ngày 22/10/20xx).
50. Ngày 22/10/20xx, công ty nhận lô hàng nhập khẩu từ nhà cung cấp Toshiba Corp. theo hoá đơn
số INV-0005555, hàng được nhập về kho thuê IASA. Chi tiết đơn hàng như sau: Toshiba L735-
1100U, SL: 50, ĐG: 600USD (tỉ giá 20.000VND/USD), thuế suất thuế nhập khẩu 5%, VAT 10%.
51. Công ty TNHH Hoàng Kim trả lại 01 máy xách tay Lenovo Ideapad bị trục trặc kĩ thuật (theo hoá
đơn AA/10P số 0234010 ngày 18/10/20xx). Công ty đã lập biên bản nhận hàng và cấn trừ vào
công nợ của khách hàng, chi tiếthoá đơn trả hàng: GL/10P-0059354, ngày 22/10/20xx. Phiếu nhập
hàng trả lại số NHTL-003 ngày 22/10/20xx.
52. Ngày 22/10/20xx, nhận thông tin thanh toán trên sao kê trực tuyến của ngân hàng Sài gòn
Thương Tín về việc công ty TNHH Hoàng Kim thanh toán 30% hoá đơn AA/10P số 0234010 vào
ngày 18/10/20xx.
53. Đóng tiền BHXH: 56.000.000 qua ngân hàng UOB Việt Nam ngày 22/10/20xx.
54. Nhận bảng kê bán hàng (phiếu bán hàng đại lí số PBHDL-0015 ngày 23/10/20xx) cùng với tiền
hàng bán được trong tháng 10 của Đại lí Châu Á, hoá đơn AA/10P-0234015 chi tiết như sau:
a. 20 máy Lenovo Ideapad: 15.000.000đ/cái, thuế VAT 10%

-16-
b. 35 máy in Epson Stylus: 7.000.000đ/cái, VAT 10%
55. Nhận hoá đơn hoa hồng đại lí của đại lí Châu Á số AT/10P-0378864, số tiền: 29.975.000đ (bao
gồm cả thuế GTGT 10%). Phần còn lại 569.525.000đ, đại lí đã thanh toán qua ngân hàng Sài gòn
Thương Tín vào ngày 23/10/20xx.
56. Nhận hoá đơn AX/10P số 0032897 ngày 23/10/20xx của nhà thầu xây dựng Kinh Đô (MST:
0303244037, địa chỉ: 152 Hồ Tùng Mậu, Quận 1) cho khoản phát sinh liên quan đến việc sửa chữa
kho hàng (Chi phí XDCBDD): 368.546.000đ, VAT: 36.854.600đ, thời hạn thanh toán 30 ngày kể từ
ngày hoá đơn, (4/5, n/30).
57. Công ty đã thanh toán cho nhà thầu xây dựng Kinh Đô qua tài khoản Ngân hàng UOB ViệtNam
vào ngày 25/10/20xx theo hoá đơn AX/10P số 0032897. Công ty được hưởng chiết khấu thanh
toán 4% trên tổng giá trị thanh toán của hoá đơn.
58. Nhận bàn giao công trình sửa chữa nhà kho hoàn thành và đưa vào sử dụng. Giá trị trên biên
bản là 1.276.008.000đ (theo số phiếu BBTS–001 ngày 25/10/20xx). Trước đây công ty đã trích trước
vào chi phí bán hàng 1.304.404.000đ. Khoản trích dư 28.396.000đ phải hoàn nhập.
59. Bán hàng cho Công Ty Chase Mahattan, phiếu xuất kho PXK-010 kho công ty, hoá đơn AA/10P
số 0234016 ngày 25/10/20xx, chi tiết như sau:
- Dell Vostro 260 SL: 150 ĐG: 13.400.000đ
- HP Pavillon P6619L SL: 200 ĐG: 20.000.000đ
Công ty đã cấn trừ công nợ cho khách hàng theo số tiền khách hàng đã ứng trước.
60. Nhận hoá đơn về chi phí quảng cáo của Toà soạn báo SGGP số QC/10P số 0032650 ngày
25/10/20xx, số tiền 5.500.000đ (trong đó có thuế GTGT 10%).
61. Công ty thanh toán tiền quảng cáo (theo hoá đơn QC/10P số 0032650 ngày 25/10/20xx) cho Báo
SGGP (MST: 0302654187-1, Add: 132 Lí Chính Thắng), số tiền: 5.500.000đ bằng tiền mặt theo
phiếu chi số PC-007 ngày 26/10/20xx.
62. Rút tiền gửi ngân hàng UOB Việt Nam (tài khoản VND) về nhập quỹ tiền mặt 50.000.000đ phiếu
thu số PT-0005 ngày 26/10/20xx.
63. Ngày 27/10/20xx, nhận thông tin trên sao kê trực tuyến của Ngân hàng UOB Việt Nam về việc
chuyển tiền từ tài khoản VND 1.000.000.000đ sang kí quỹ cho ngân hàng ACB để mở L/C- tài
khoản phong toả tại ACB số 7569465985.
64. Đại lí Mai Lan gửi bảng kê bán hàng ngày 27/10/20xx, chi tiết như sau:
- Toshiba L735-1100U SL: 25 ĐG: 18.000.000đ
- HP Probook SL: 24 ĐG: 25.000.000đ
- Xerox CP205 SL: 20 ĐG: 7.500.000đ
Công ty đã lập hoá đơn số AA/10P-0234017. Tiền hàng đại lí chưa thanh toán. Chưa nhận được
hoá đơn của đại lí về hoa hồng cho đại lí.
65. Đưa TSCĐ tàu hàng HN001 mã số 03003 đã qua sử dụngđi góp vốn liên doanh dài hạn với công
ty vận tải biển Hunsinra theo biên bản góp vốn số GV-001 ngày 28/10/20xx. Theo biên bản này,
ban định giá đã đánh giá giá trị của tài sản này là 19.253.000.000đ. Tỉ lệ vốn góp liên doanh của
công ty 30%.
66. Tạm trích lập các quỹ từ lãi chưa phân phối năm trước, chứng từ TLQ-001 ngày 28/10/20xx
a. Quỹ đầu tư phát triển: 75.000.000đ

17
b. Quỹ khen thưởng: 25.000.000đ
c. Quỹ phúc lợi: 35.000.000đ
67. Ngày 28/10/20xx, thu tiền bán hàng cho Công Ty KPMG Việt Nam theo hoá đơn GTGT số
0234013; kí hiệu: AA/10P, ngày 19/10/20xx, số tiền: 108.000.000 đồng qua ngân hàng Sài gòn
Thương Tín.
68. Lương tháng 10/20xx như sau (bảng lương số PL-001 ngày 30/10/20xx):
a. Bộ phận bán hàng: 198.622.000đ
b. Bộ phận quản lí: 246.492.000đ
69. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỉ lệ quy định (theo số phiếu TBH-001 ngày 30/10/20xx).
70. Khấu trừ BHXH, BHYT, BHTN phải nộp cho người lao động(theo số phiếu KTBH-001 ngày
30/10/20xx)
71. Chi thanh toán toàn bộ số tiền lương còn phải trả cho cán bộ công nhân viên qua ngân hàng UOB
Việt Nam vào ngày 30/10/20xx.
72. Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng đã bán trong tháng.
73. Phân bổ chi phí trả trước trong tháng 10
74. Tạm tính thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất quy định trên tổng thu nhập chịu thuế
trong kì.
75. Thực hiện công việc cuối kì, tổng hợp, kết chuyển số liệu, khoá sổ kế toán và mở sổ cho kì sau.

----------------------------------------------------------------------------

-18-

You might also like