You are on page 1of 28

BẢNG KÊ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU

Ký hiệu viết tắt Ý nghĩa


CCDC Công cụ dụng cụ
CN Chi nhánh
ĐG Đơn giá
GTGT Giá trị gia tăng
HĐ Hóa đơn
HHDV Hàng hóa dịch vụ
HMLK Hao mòn lũy kế
KH, NCC Khách hàng, nhà cung cấp
NH Ngân hàng
NK Nhập khẩu
NVL Nguyên vật liệu
NSD Người sử dụng
SL Số lượng
TGNH Tiền gửi ngân hàng
TK Tài khoản
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ Tài sản cố định
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt

3
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
VND Việt Nam Đồng
VT, HH Vật tư, hàng hóa

BÀI TẬP THỰC HÀNH NHÓM


ỨNG DỤNG MS EXCEL TRONG KẾ TOÁN

Thông tin chung

Công ty TNHH THƯƠNG MẠI ĐIỆN MÁY GIA PHÁT, MST:


0314189275, tên giao dịch viết tắt: GIAPHAT, có các thông tin sau:

Áp dụng theo Thông tư


Chế độ kế toán
200/2014/TT- BTC
Ngày bắt đầu hạch toán 01/01/2021
Ngày bắt đầu năm tài chính 01/01/2021
Đồng tiền hạch toán VND Đơn vị hạch toán đa ngoại tệ
Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ
Phương pháp tính giá xuất kho Nhập trước xuất trước.
Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ
Phương pháp tính tỷ giá xuất Bình quân liên hoàn.
quỹ
Danh mục

 Danh mục Cơ cấu tổ chức

STT Mã đơn vị Tên đơn vị

4
1 PGĐ Phòng Giám đốc
2 PHC Phòng Hành chính
3 PKD Phòng Kinh doanh
4 PKT Phòng Kế toán
 Danh mục Nhân viên

Mã nhân
Số TK (NH
STT Họ và tên Đơn vị Vị trí công
Nông Nghiệp)
viên việc
Phạm Minh Phòng giám
1 001 Giám đốc 0012345671578
Quang đốc

Tạ Nguyệt Phòng giám


2 002 Phó Giám đốc 0025797122368
Phương đốc
Nguyễn Văn Nam Phòng kinh NV kinh doanh
3 003 0036565665872
doanh
Nguyễn Văn Bình Phòng kinh
4 004 NV kinh doanh 0028477853257
doanh
Phòng hành
5 005 Trần Đức Chi Nhân viên 0021115640247
chính
Phạm Văn Minh Phòng hành
6 006 Nhân viên 0123455442873
chính
Nguyễn Thị Lan Phòng kế
7 007 Nhân viên 2154640211267
toán
008 Phòng kế Nhân viên

5
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
8 Lê Mỹ Duyên toán 2315345667890

Lương đóng Người


Họ và tên Lương CB
STT BH phụ thuộc
1 Phạm Minh Quang 35.000.000 3.200.000 2
2 Tạ Nguyệt Phương 25.000.000 3.200.000 1
3 Nguyễn Văn Nam 8.000.000 2.850.000
4 Nguyễn Văn Bình 10.000.000 2.850.000 2
5 Trần Đức Chi 6.000.000 2.850.000
6 Phạm Văn Minh 6.000.000 2.850.000
7 Nguyễn Thị Lan 6.000.000 2.850.000 1
8 Lê Mỹ Duyên 8.000.000 2.850.000

 Danh mục Vật


tư, Hàng hóa

Mã Thuế
ĐVT
STT VTHH Tên hàng hóa GTGT
1 LG19 Tivi LG 19 inches Cái 10%

2 LG21 Tivi LG 21 inches 10%


Cái
3 LG29 Tivi LG 29 inches Cái 10%

4 TSB110 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít Cái 10%

5 TSB60 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít Cái 10%

6
6 NKN6 Điện thoại NOKIA N6 Cái 10%

7 NKN7 Điện thoại NOKIA N7 Cái 10%

8 SSE8 Điện thoại SAMSUNG E8 Cái 10%

9 SSD9 Điện thoại SAMSUNG D9 Cái 10%


Điều hòa nhiệt độ Cái 10%
10 SZ12 SHIMAZU 12000BTU

Điều hòa nhiệt độ Cái 10%

11 SZ24 SHIMAZU 24000BTU


12 QDC Quạt điện cơ Cái 10%

13 MYIN Máy in HP Cái 10%

 Danh mục


Khách hàng

Mã khách
TT Tên khách hàng Địa chỉ
hàng
1 TDAT Công ty TNHH Tiến 26 Đội Cấn, Ba Đình, Hà
Đạt Nội
2 THOA Công ty TNHH Tân 32 Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà
Hòa Nội
3 TRAANH Công ty TNHH Trà 28 Cầu Giấy, Hà Nội
Anh
4 PTHE Công ty TNHH Phú 11 Cầu Đuống, Hà Nội

7
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
Thế
Công ty Cổ phần Hòa 98 Ngọc Lân, Long Biên, Hà
5 HANH
Anh Nội
6 HHOA Công ty Cổ phần Huệ 99 Lê Lai, Thanh Xuân, Hà
Hoa Nội
Công ty Cổ phần Hoa
7 HNAM 31 Hà An, Hà Nội
Nam
8 TLAN Công ty Cổ phần Thái 59 Tùng Lân, Hà Nội
Lan
9 TXUAN Đại lý Thanh Xuân 60 Thanh Xuân, Hà Nội
10 FUJI Công ty FUJI Nhật Bản
11 KLE Khách lẻ
 Danh mục
Nhà cung cấp

Mã nhà cung
TT Tên nhà cung cấp Địa chỉ
cấp
12 LTAN Công ty TNHH Lan 33 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội
Tân
13 HLIEN Công ty TNHH Hà 13 Thanh Xuân, Hà Nội
Liên
14 HHA Công ty TNHH Hồng 41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội

Công ty Cổ phần Hà 12 Trần Cung, Từ Liêm, Hà
15 HTHANH
Thành Nội

8
16 TVAN Công ty Cổ phần Tân 96 Ngọc Hoa, Ba Đình, Hà
Văn Nội
17 PTHAI Công ty Cổ phần Phú 35 Hoàng Long, Hà Nội
Thái
Công ty Điện lực Hà 75 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà
18 DLUC
Nội Nội
19 TANH Công ty TNHH Trần 1000 Đường Láng, Hà Nội
Anh
20 FUJI Công ty FUJI Nhật Bản

 Danh mục Tài khoản ngân hàng

STT Số Tài khoản Tên Ngân hàng


Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
1 0001232225411
thôn Việt Nam (VND)
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt
2 0001254111222
Nam (VND)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
3 0001232225412
thôn Việt Nam (USD)
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt
4 0001254111223
Nam (USD)
 TSCĐ ghi tăng các năm trước

Thời
Mã Tên Đơn vị Ngày tính gian sử Nguyên
9
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
TSCĐ TSCĐ sử khấu hao dụng giá HMLK
dụng (tháng
)
VPLV Nhà văn P.Giám 01/01/2013 120 1.500.000.000 1.200.000.000
phòng đốc
làm việc
TBSP Nhà P.Kinh 01/01/2014 180 1.950.000.000 910.000.000
trưng bài doanh
sản
phẩm
Xe
OTO12 TOYOT P.Giám 01/01/2015 120 400.000.000 240.000.000
A 12 chỗ đốc
ngồi
MVT1 Máy vi P.Hành 01/01/2019 36 32.000.000 21.333.333
tính Intel chính
01
MVT2 Máy vi P.Kế toán 01/01/2017 36 45.000.000 45.000.000
tính Intel
02
Tổng cộng: 3.927.000.000 2.416.333.333
Ngày ghi bắt đầu tính khấu hao của các TSCĐ trùng với ngày ghi tăng

10
Số dư công nợ khách hàng

Tài Tên khách hàng Dư Nợ Dư Có


khoản
131 Công ty TNHH Tân Hòa 50.510.000
131 Công ty Cổ phần Huệ Hoa 150.486.25
0
131 Công ty TNHH Trà Anh 30.000.000
131 Công ty Cổ phần Hòa Anh 150.000.00
0
131 Công ty TNHH Phú Thế 125.000.00
0
Tổng 475.996.25 30.000.000
0
Số dư công nợ nhà cung cấp

Tài Tên nhà cung cấp Dư Nợ Dư Có


khoản
331 Công ty TNHH Lan Tân 35.000.000
331 Công ty TNHH Hà Liên 80.900.000
331 Công ty Cổ phần Hà Thành 25.200.000
Tổng 35.000.000 106.100.000

Tồn kho ban đầu của VTHH

Kho Vật tư hàng hóa Số Đơn giá Thành tiền

11
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
lượng
156 Tivi LG 29 inches 5 9.000.000 45.000.000
156 Điện thoại SAMSUNG E8 20 3.910.000 78.200.000
156 Tivi LG 19 inches 10 2.440.000 24.400.000
156 Tủ lạnh Toshiba 60 lít 13 3.700.000 48.100.000
156 Tủ lạnh Toshiba110 lít 19 7.500.000 142.500.000
156 Điện thoại NOKIA N6 19 4.000.000 76.000.000
156 Điện thoại NOKIA N7 10 4.200.000 42.000.000
156 Ti vi LG 21 inches 15 2.700.000 40.500.000
153 Máy in HP 2 3.700.000 7.400.000
153 Quạt điện cơ 2 2.000.000 4.000.000
Tổng 508.100.000
Số dư tài khoản ngân hàng

Tài Số Tài khoản Dư


Tên Ngân hàng Dư Nợ NT Dư Nợ
khoản NH Có
Tại NH Nông
1121 0001232225411 582.000.000 -
nghiệp
1121 0001254111222 Tại NH BIDV 78.220.000 -
Tại NH Nông
1122 0001232225412 nghiệp 800 USD 16.800.000 -

12
10.000
1122 0001254111223 210.000.000 -
Tại NH BIDV USD
Tổng 387.020.000 -
Số dư ban đầu tài khoản

Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ


Cấp Cấp 2 Nợ Có

111 Tiền mặt


344.925.687

1111 Tiền Việt Nam


134.925,687
Tiền ngoại tệ (10.000
1112 USD, Tỷ giá 21.000 210.000.000
VND/USD)
Chứng khoán kinh
121
doanh 583.000.000

1211 Cổ phiếu
383.000.000

1212 Trái phiếu


200.000.000
153 Công cụ, dụng cụ 11.400.000

156 Hàng hóa


496.700.000

1561 Hàng hóa

13
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
496.700.000

211 Tài sản cố định


3.927.000.000

2111 Nhà cửa, vật kiến trúc


3.450.000.000
THIẾT BỊ DỤNG QUẢN
2114
LÝ 77.000.000
Phương tiện vận tải,
2113
truyền dẫn 400.000.000

214 Hao mòn TSCĐ


2.416.333.333

2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình


2.416.333.333
242 Chi phí trả trước 56.000.000

Thuế và các khoản phải


333
nộp Nhà nước 22.834.091
Thuế GTGT đầu ra phải
33311
nộp 12.834.091
Thuế thu nhập doanh
3334
nghiệp 10.000.000

341 Vay và nợ thuê tài chính


500.000.000
3411 Các khoản đi vay

14
500.000.000
Quỹ khen thưởng, phúc
353
lợi 250.300.000

3531 Quỹ khen thưởng


150.300.000

3532 Quỹ phúc lợi


149.700.000
Vốn đầu tư của chủ sở
411
hữu 2.000.044.898

4111 Vốn góp của chủ sở hữu


2.000.044.898

414 Quỹ đầu tư phát triển


132.460.000
Lợi nhuận chưa phân
421
phối 1.309.269.615
Lợi nhuận chưa phân phối
4211
năm trước 1.309.269.615
Danh mục chi phí trả trước

Tên CP Số Số kỳ Giá trị


Mã CP trả Ngày ghi kỳ Số tiền đã còn lại Tỷ lệ
TT trước nhận phân phân phân bổ
bổ bổ

27.000.000
PTVP Chi phí thuê 08/11/2020 5 45.000.000 2 VP cty

15
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
VP
Chi phí sửa
CPSC 05/10/2020 6 9.000.000 P. KD
chữa TSCĐ 18.000.000 3
Máy hút bụi P. KD 1
MHB Toshiba (2 04/09/2020 9 20.000.000 cái VP
cái) 36.000.000 4 Cty 1 cái

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2021

1. Ngày 02/01/2021, thuế môn bài phải nộp năm 2021 tính vào chi phí quản lý
doanh nghiệp, số tiền 2.000.000.
Nộp thuế môn bài
Nợ TK 6422 2.000.000
Có TK 3338 2.000.000
Nộp tiền vào NSNN
Nợ TK 3338 2.000.000
Có TK 112 2.000.000
2. Ngày 03/01/2021, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà (chưa thanh toán):

Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000


(VND/cái)
Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000
(VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ngày 02/01/2021.
Mua hàng của Cty TNHH Hồng Hà

16
Nợ TK 1561 98.920.000 (2.700.000 x 10 + 8.990.000 x 8)
Nợ TK 1331 9.892.000
Có TK 331 108.812.000
3. Ngày 04/01/2021, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà:

Tivi LG 21inches SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)


Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0000001, ngày 04/01/2021.

Trả lại hàng mua của Cty TNHH Hồng Hà

Nợ TK 331 13.500.000 (2.700.000 x 5)

Nợ TK 1331 1.350.000

Có TK 1561 14.850.000

4. Ngày 05/01/2021, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa thu tiền):

Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)

Tivi LG 29 inches SL: 10 ĐG: 9.800.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000002, ngày 05/01/2021.


Bán hàng chưa thu tiền
Nợ TK 131 158.000.000
Nợ TK 1331 15.800.000
Có TK 5111 173.800.000
Giá vốn hàng bán
Nợ TK 632
Có TK 1561

17
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
5. Ngày 08/01/2021, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ lệ CK với mỗi
mặt hàng 5%, chưa thanh toán):
Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ngày 08/01/2021.

Mua hàng của Cty CP Tân Văn

Nợ TK 1561 133.617.500

Nợ TK 1331 13.361.750

Có TK 331 146.979.250

6. Ngày 10/01/2021, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, KH chuyển khoản
thanh toán ngay vào tài khoản tiền gửi Ngân hàng Nông nghiệp (VND)
Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 5.410.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000003, ngày 10/01/2021.

Bán hàng cho Cty TNHH Trà Anh (kho 156)

Nợ TK 1121 197.150.000

Nợ TK 1331 19.715.000

Có TK 5111 216.856.000

7. Ngày 10/01/2021, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán tiền nợ mua hàng cho Công
ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại.
Thanh toán tiền nợ mua hàng cho Cty TNHH Hồng Hà

18
Nợ TK 331 95.312.000 (108.812.000 – 13.500.000)
Có TK 1121 \95.312.000
8. Ngày 12/01/2021, mua mới một máy tính MACPRO của Công ty Trần Anh
cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số 0045612, ngày
12/01/2021. Giá mua 52.000.000 VND, VAT 10%. Thời gian sử dụng 4 năm,
ngày bắt đầu tính khấu hao là: 12/01/2021.
Mua mới máy vi tính MACPRO theo HĐ GTGT số 0045612
Nợ TK 2114 52.000.000
Nợ TK 1331 5.200.000
Có TK 331 57.200.000
Khấu hao TSCĐ
Nợ TK 6242 50.916.666 [52.000.000 - (52.000.000/(4
x 12))]
Có TK 2141 50.916.666
9.

19
10. Ngày 15/01/2021, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn hàng số
DDH0001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%):
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)
Đơn đặt hàng của Cty CP Hoa Nam
Nợ TK 131 176.550.000
Có TK 5111 160.500.000 (5.500.000 x 6 + 8.500.000
x 15)
Có TK 3331 16.050.000
Giá vốn hàng bán
Nợ TK 632
Có TK 1561
10. Ngày 15/01/2021, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa thanh
toán):
Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 10 ĐG: 9.900.000 (VND/cái)
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025857, ngày 15/01/2021.


Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (theo HĐ bán hàng số 0021548, ngày
15/01/2021 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ chi phí vận chuyển theo số
lượng, đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt.
Chi phí vận chuyển Điều hòa SHIMAZU 12000BTU =
(99.000.000/155.000.000) x 990.000 = 632.322
Chi phí vận chuyển Điều hòa SHIMAZU 24000BTU = 990.000 - 632.322 =
357.678

20
Nợ TK 165_12000BTU 99.632.322 (99.000.000 + 632.322)
Nợ TK 156_24000BTU 56.357.678 (56.000.000 + 357.678)
Nợ TK 1331 15.500.000 (155.000.000 x 10%)
Có TK 331 171.490.000
11. Ngày 18/01/2021, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam theo đơn
hàng số DDH001 ngày 15/01/2021 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng, chưa thu tiền
của khách hàng):

Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)


Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000004, ngày 18/01/2021.

12. Ngày 19/01/2021, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của HĐ số
0000004, ngày 18/01/2021:
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ngày 19/01/2021.

13. Ngày 19/01/2021, chi tiền mặt cho Nguyễn Văn Nam nộp thuế GTGT số
tiền 12.834.091 VND.

14. Ngày 20/01/2021, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền nợ, số tiền:
138.985.000

VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp.

21
15.
Ngày 20/01/2021, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh doanh) sử
dụng tính vào chi phí bán hàng: Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01

16.Ngày 22/01/2021, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Hà Liên
cho Phòng hành chính (chưa thanh toán) theo HĐ GTGT số 0052020, ngày
22/01/2021. Giá mua 50.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt
đầu tính khấu hao là 22/01/2021.
17.Ngày 24/01/2021, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số tiền là
4.000.000.
18.Ngày 24/01/2021, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng 01/2021 cho
Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế GTGT là 6.500.000 (VAT 10%). Theo
HĐ GTGT số 0051245, ngày 24/01/2021.
19.Ngày 24/01/2021, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa thanh toán tiền)
về nhập kho:
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái)
Thuế nhập khẩu: 40%; Thuế TTĐB: 15%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải
quan số 02567, ngày 24/01/2021. Tỷ giá bán ngày 24/01/2021 là 21.200
VND/USD, tỷ giá hải quan 21.150 VND/USD.
20.Ngày 28/01/2021, Tạ Nguyệt Phương chi tiền nộp thuế môn bài năm 2021
là 2.000.000

21.Ngày 28/01/2021, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua hàng cho
Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2021, số tiền 2.400 USD,
tỷ giá mua/bán thực tế là 21.200/380 VND/USD.
22.Ngày 31/01/2021, Lập bảng chấm công tổng hợp tháng 1/2021 như sau:

22
Làm thêm
STT Mã nhân viên Họ và tên ban ngày Tổng hợp chấm
(ngày công
thường)
1 PMQUANG Phạm Minh Quang
2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương
3 NVNAM Nguyễn Văn Nam 2
4 NVBINH Nguyễn Văn Bình
5 TDCHI Trần Đức Chi 3 Nghỉ phép: 1

Nghỉ không lương:


1
6 PVMINH Phạm Văn Minh 2
7 NTLAN Nguyễn Thị Lan 2
8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên 2 Nghỉ phép: 1
Với công thực tế tháng tháng 01 là 24,5 ngày

- Lập bảng tỗng hợp công tháng 01, Sinh bảng lương từ bảng chấm công tổng
hơp tháng 01, Hạch toán chi phí lương tháng 01
- Thanh toán lương và bảo hiểm tháng 01 bằng tiền ngân hàng nông nghiệp

23.Ngày 02/02/2021, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp thuế NK,
thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số
2567, ngày 24/01/2021. Đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng.
24.Ngày 05/02/2021, Mua hàng của Công ty Cổ phần Phú Thái, chưa thanh
toán về nhập kho:
Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái)

23
Tivi LG 21 inches SL: 15 ĐG: 2.800.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0085126, ngày 05/02/2021.
25.Ngày 06/02/2021, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại lý Thanh
Xuân theo HĐKT001/02 ký kết ngày 05/02/2021, chi tiết như sau:

Tivi LG 19 inches SL: 10


Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10
26.Ngày 07/02/2021, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp (VND)) về nhập kho.
Quạt hút bụi National SL: 10 ĐG: 250.000 (VND/cái)
Máy in Canon SL: 02 ĐG: 4.000.000
(VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ngày 07/02/2021.
27.Ngày 10/02/2021, thanh toán tiền hoa hồng đại lý cho đại lý Thanh Xuân
bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp, số tiền chưa thuế 1.660.000 VND, (VAT
10%), theo HĐ GTGT số 0012356, ngày 10/02/2021.
28.Ngày 10/02/2021, xuất 02 cái Máy in Canon sử dụng 01 cái cho phòng kế
toán và 01 cái cho phòng kinnh doanh, các máy in được phân bổ trong 1 năm.
29.Ngày 10/02/2021, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng công tác phí
số tiền
4.000.000, theo HĐ bán hàng 0002657, ngày HĐ 05/02/2021, tính vào chi phí
quản lý doanh nghiệp.
30.Ngày 12/02/2021, xuất Quạt hút bụi National sử dụng ở Phòng kế toán 01
cái, phòng hành chính 01 cái, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
31.Ngày 16/02/2021, mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên (đã thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng BIDV(VND)) về nhập kho:
24
Điện thoại NOKIA N7 SL: 20 ĐG: 4.200.000 (VND/cái)
Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052185, ngày 16/02/2021.

32.Ngày 17/02/2021, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền gửi
ngân hàng BIDV:
Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái)
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000005, ngày 17/02/2021.
33.Ngày 17/02/2021, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng số tiền là
30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV.
34.Ngày 28/02/2021, Lập bảng tính lương tháng 02/2021 như sau:
- Với công thực tế tháng tháng 02 là 22 ngày trong tháng không ai nghỉ và
làm thêm giờ.

- Lập bảng lương từ bảng chấm công tổng hơp tháng 02, Hạch toán chi phí
lương.
- Thanh toán lương và bảo hiểm tháng 02 bằng tiền ngân hàng nông nghiệp

35.Ngày 06/03/2021, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt:

Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000006, ngày 06/03/2021.

36.Ngày 06/03/2021, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp khách tại Nhà
hàng Ana, số tiền là 4.400.000, theo HĐ bán hàng số 0012587, ngày 06/03/2021.
37.Ngày 15/03/2021, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa thu tiền):

Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.055.000 (VND/cái)

25
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000007, ngày 15/03/2021.


38.Ngày 20/03/2021, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh chưa thu tiền :

Điện thoại NOKIA N6 SL: 15 ĐG: 5.800.000 (VND/cái)


Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái)
Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)
Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000008, ngày 20/03/2021.
39.Ngày 21/03/2021, đặt mua hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo đơn mua
hàng số DMH00001 (VAT 10%):
Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)
Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)

40.Ngày 22/03/2021, giảm giá cho Công ty Cổ phần Hòa Anh 4% tất cả các
mặt hàng do một số sản phẩm bị lỗi trong quá trình vận chuyển, công ty đã xuất
hóa đơn giảm giá

000009, ngày 22/03/2021, tiền giảm được trừ vào công nợ.
41.Ngày 25/03/2021, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng:

Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)


Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái)
Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ
0000010, ngày 10/02/2021. Đại lý Thanh Xuân chuyển khoản trả tiền qua ngân
hàng BIDV.
Nợ TK 1121 83.000.000 (3.500.000 x 10 + 4.800.000 x 10)
Nợ TK 1331 8.300.000
26
 
     Có TK 5111 91.300.000
42.Ngày 26/03/2021, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng theo đơn hàng
số DMH00001 ngày 21/03/2021 (chưa thanh toán cho người bán):
Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)
Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái) VAT
10%, theo HĐ GTGT số 0156214, ngày 26/03/2021.

Nợ TK 1561 57.600.000 (2.300.000 x 12 +


3.000.000 x 10)

Nợ TK 1331 5.760.000 (57.600.000 x 10%)

      Có TK 331         63.360.000 

(kho 156)

27
43.Ngày 26/03/2021, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ phần Thái
Lan, đã thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, VAT 10%, theo HĐ
GTGT số 00000011, ngày 26/03/2021.
Thu tiền nhượng bán:
Nợ TK 1111 4.000.000
Nợ TK 33311 400.000
      Có TK 711 4.400.000
44.Ngày 28/03/2021, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa thanh toán
tiền (hàng đã về nhưng chưa nhận được HĐ):
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái)
Tủ lạnh Panasonic 202 lít SL: 10 ĐG: 4.900.000 (VND/cái)
Mua hàng của Cty TNHH Lan Tân
Nợ TK 1561 213.400.000 (3.700.000 x 12 + 7.500.000 x 16 +
4.900.000 x 10)
Nợ TK 1331 21.340.000 (213.400.000 x 10%)
     Có TK 331    213.421.340
Ghi chú: kho 156
45.Ngày 28/03/2021, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Việt Nam (VNĐ) trả tiền nợ mua hàng cho Công ty Cổ phần Phú
Thái.

Thanh toán tiền cho Cty CP Phú Thái theo HĐ số DMH00001

Nợ TK 331 63.360.000

Có TK 1121 63.360.000

28
46.Ngày 30/03/2021, nhận được HĐ GTGT của Công ty TNHH Lan Tân về số
hàng mua ngày 28/03/2021 (VAT 10%, Số HĐ: 0025880, ngày HĐ: 28/03/2021).
Nợ TK 1331 213.421.340 (nv44)
Có TK 333 213.421.340
47.Ngày 30/03/2021, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản NH
Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND.

Rút tiền mặt gửi vào TK NH Nông Nghiệp:


Nợ TK 1121 30.000.000
Có TK 1111 30.000.000
48.Ngày 30/03/2021, mua mới Máy vi tính SONY của Công ty Trần Anh cho
Phòng giám đốc theo HĐ GTGT số 0045630, ngày 30/03/2021. Giá mua là
38.000.000 VND, VAT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Thời
gian sử dụng là 4 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/04/2021.
Mua mới máy vi tính SONY
Nợ TK 2114 38.000.000
Nợ TK 1331 3.800.000
Có TK 1121 41.800.000
49.Ngày 30/03/2021, công ty Tiến Đạt chuyển tiền vào tài khoản Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán hóa đơn số
0000002 (ngày 05/01/2021), chiết khấu thanh toán 2% do khách hàng này trả tiền
sớm.
Thu tiền của Cty Tiến Đạt thanh toán HĐ số 0000002:
Nợ TK 1111 173.800.000 (nv4)
Có TK 131 173.800.000
Chiết khấu thanh toán:
Nợ TK 635 3.476.000 (173.800.000 x 2%)
29
Có TK 131 3.476.000
50.Ngày 31/03/2021, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán sớm hết nợ cho công ty Lan Tân hóa
đơn số 0025857, được hưởng chiết khấu thanh toán 3%.
Thanh toán nợ cho Cty Lan Tân theo HĐ số 0025857
Nợ TK 331 213.421.340
Có TK 112 213.421.340
Chiết khấu được hưởng:
Nợ TK 331 6.402.640 
Có TK 515 6.402.640 (213.421.340 x 3%)
51.Ngày 31/03/2021, lập bảng tính lương tháng 03/2021 như sau:
- Với công thực tế tháng tháng 03 là 25 ngày, trong tháng không ai nghỉ và
làm thêm giờ.

- Lập bảng lương từ bảng chấm công tổng hơp tháng 03, Hạch toán chi phí
lương.
- Thanh toán lương và bảo hiểm tháng 03 bằng tiền ngân hàng nông nghiệp

52.Ngày 31/03/2021, thực hiện khấu trừ thuế GTGT quý 1/2021

53.Ngày 31/03/2021, kế toán thực hiên các công việc sau:

+ Hạch toán khấu hao TSCĐ hàng tháng

+ Hạch toán phân bổ CCDC và chi phí trả trước hàng tháng

+ Kết chuyển lãi lỗ và tạm tính thuế TNDN (nếu có), biết thuế suất thuế
TNDN 20%.

+ Sổ sách kế toán theo hình thức “Nhật ký chung” và Lập báo cáo tài chính
quý 1/2021.

30

You might also like