Professional Documents
Culture Documents
3
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
VND Việt Nam Đồng
VT, HH Vật tư, hàng hóa
4
1 PGĐ Phòng Giám đốc
2 PHC Phòng Hành chính
3 PKD Phòng Kinh doanh
4 PKT Phòng Kế toán
Danh mục Nhân viên
Mã nhân
Số TK (NH
STT Họ và tên Đơn vị Vị trí công
Nông Nghiệp)
viên việc
Phạm Minh Phòng giám
1 001 Giám đốc 0012345671578
Quang đốc
5
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
8 Lê Mỹ Duyên toán 2315345667890
Mã Thuế
ĐVT
STT VTHH Tên hàng hóa GTGT
1 LG19 Tivi LG 19 inches Cái 10%
6
6 NKN6 Điện thoại NOKIA N6 Cái 10%
Mã khách
TT Tên khách hàng Địa chỉ
hàng
1 TDAT Công ty TNHH Tiến 26 Đội Cấn, Ba Đình, Hà
Đạt Nội
2 THOA Công ty TNHH Tân 32 Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà
Hòa Nội
3 TRAANH Công ty TNHH Trà 28 Cầu Giấy, Hà Nội
Anh
4 PTHE Công ty TNHH Phú 11 Cầu Đuống, Hà Nội
7
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
Thế
Công ty Cổ phần Hòa 98 Ngọc Lân, Long Biên, Hà
5 HANH
Anh Nội
6 HHOA Công ty Cổ phần Huệ 99 Lê Lai, Thanh Xuân, Hà
Hoa Nội
Công ty Cổ phần Hoa
7 HNAM 31 Hà An, Hà Nội
Nam
8 TLAN Công ty Cổ phần Thái 59 Tùng Lân, Hà Nội
Lan
9 TXUAN Đại lý Thanh Xuân 60 Thanh Xuân, Hà Nội
10 FUJI Công ty FUJI Nhật Bản
11 KLE Khách lẻ
Danh mục
Nhà cung cấp
Mã nhà cung
TT Tên nhà cung cấp Địa chỉ
cấp
12 LTAN Công ty TNHH Lan 33 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội
Tân
13 HLIEN Công ty TNHH Hà 13 Thanh Xuân, Hà Nội
Liên
14 HHA Công ty TNHH Hồng 41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội
Hà
Công ty Cổ phần Hà 12 Trần Cung, Từ Liêm, Hà
15 HTHANH
Thành Nội
8
16 TVAN Công ty Cổ phần Tân 96 Ngọc Hoa, Ba Đình, Hà
Văn Nội
17 PTHAI Công ty Cổ phần Phú 35 Hoàng Long, Hà Nội
Thái
Công ty Điện lực Hà 75 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà
18 DLUC
Nội Nội
19 TANH Công ty TNHH Trần 1000 Đường Láng, Hà Nội
Anh
20 FUJI Công ty FUJI Nhật Bản
Thời
Mã Tên Đơn vị Ngày tính gian sử Nguyên
9
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
TSCĐ TSCĐ sử khấu hao dụng giá HMLK
dụng (tháng
)
VPLV Nhà văn P.Giám 01/01/2013 120 1.500.000.000 1.200.000.000
phòng đốc
làm việc
TBSP Nhà P.Kinh 01/01/2014 180 1.950.000.000 910.000.000
trưng bài doanh
sản
phẩm
Xe
OTO12 TOYOT P.Giám 01/01/2015 120 400.000.000 240.000.000
A 12 chỗ đốc
ngồi
MVT1 Máy vi P.Hành 01/01/2019 36 32.000.000 21.333.333
tính Intel chính
01
MVT2 Máy vi P.Kế toán 01/01/2017 36 45.000.000 45.000.000
tính Intel
02
Tổng cộng: 3.927.000.000 2.416.333.333
Ngày ghi bắt đầu tính khấu hao của các TSCĐ trùng với ngày ghi tăng
10
Số dư công nợ khách hàng
11
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
lượng
156 Tivi LG 29 inches 5 9.000.000 45.000.000
156 Điện thoại SAMSUNG E8 20 3.910.000 78.200.000
156 Tivi LG 19 inches 10 2.440.000 24.400.000
156 Tủ lạnh Toshiba 60 lít 13 3.700.000 48.100.000
156 Tủ lạnh Toshiba110 lít 19 7.500.000 142.500.000
156 Điện thoại NOKIA N6 19 4.000.000 76.000.000
156 Điện thoại NOKIA N7 10 4.200.000 42.000.000
156 Ti vi LG 21 inches 15 2.700.000 40.500.000
153 Máy in HP 2 3.700.000 7.400.000
153 Quạt điện cơ 2 2.000.000 4.000.000
Tổng 508.100.000
Số dư tài khoản ngân hàng
12
10.000
1122 0001254111223 210.000.000 -
Tại NH BIDV USD
Tổng 387.020.000 -
Số dư ban đầu tài khoản
1211 Cổ phiếu
383.000.000
13
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
496.700.000
14
500.000.000
Quỹ khen thưởng, phúc
353
lợi 250.300.000
27.000.000
PTVP Chi phí thuê 08/11/2020 5 45.000.000 2 VP cty
15
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
VP
Chi phí sửa
CPSC 05/10/2020 6 9.000.000 P. KD
chữa TSCĐ 18.000.000 3
Máy hút bụi P. KD 1
MHB Toshiba (2 04/09/2020 9 20.000.000 cái VP
cái) 36.000.000 4 Cty 1 cái
1. Ngày 02/01/2021, thuế môn bài phải nộp năm 2021 tính vào chi phí quản lý
doanh nghiệp, số tiền 2.000.000.
Nộp thuế môn bài
Nợ TK 6422 2.000.000
Có TK 3338 2.000.000
Nộp tiền vào NSNN
Nợ TK 3338 2.000.000
Có TK 112 2.000.000
2. Ngày 03/01/2021, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà (chưa thanh toán):
16
Nợ TK 1561 98.920.000 (2.700.000 x 10 + 8.990.000 x 8)
Nợ TK 1331 9.892.000
Có TK 331 108.812.000
3. Ngày 04/01/2021, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà:
Nợ TK 1331 1.350.000
Có TK 1561 14.850.000
4. Ngày 05/01/2021, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa thu tiền):
17
Bài tập số 01: Bài tập làm theo nhóm
5. Ngày 08/01/2021, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ lệ CK với mỗi
mặt hàng 5%, chưa thanh toán):
Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái)
Nợ TK 1561 133.617.500
Nợ TK 1331 13.361.750
Có TK 331 146.979.250
6. Ngày 10/01/2021, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, KH chuyển khoản
thanh toán ngay vào tài khoản tiền gửi Ngân hàng Nông nghiệp (VND)
Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 5.410.000 (VND/cái)
Nợ TK 1121 197.150.000
Nợ TK 1331 19.715.000
Có TK 5111 216.856.000
7. Ngày 10/01/2021, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán tiền nợ mua hàng cho Công
ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại.
Thanh toán tiền nợ mua hàng cho Cty TNHH Hồng Hà
18
Nợ TK 331 95.312.000 (108.812.000 – 13.500.000)
Có TK 1121 \95.312.000
8. Ngày 12/01/2021, mua mới một máy tính MACPRO của Công ty Trần Anh
cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số 0045612, ngày
12/01/2021. Giá mua 52.000.000 VND, VAT 10%. Thời gian sử dụng 4 năm,
ngày bắt đầu tính khấu hao là: 12/01/2021.
Mua mới máy vi tính MACPRO theo HĐ GTGT số 0045612
Nợ TK 2114 52.000.000
Nợ TK 1331 5.200.000
Có TK 331 57.200.000
Khấu hao TSCĐ
Nợ TK 6242 50.916.666 [52.000.000 - (52.000.000/(4
x 12))]
Có TK 2141 50.916.666
9.
19
10. Ngày 15/01/2021, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn hàng số
DDH0001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%):
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)
Đơn đặt hàng của Cty CP Hoa Nam
Nợ TK 131 176.550.000
Có TK 5111 160.500.000 (5.500.000 x 6 + 8.500.000
x 15)
Có TK 3331 16.050.000
Giá vốn hàng bán
Nợ TK 632
Có TK 1561
10. Ngày 15/01/2021, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa thanh
toán):
Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 10 ĐG: 9.900.000 (VND/cái)
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái)
20
Nợ TK 165_12000BTU 99.632.322 (99.000.000 + 632.322)
Nợ TK 156_24000BTU 56.357.678 (56.000.000 + 357.678)
Nợ TK 1331 15.500.000 (155.000.000 x 10%)
Có TK 331 171.490.000
11. Ngày 18/01/2021, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam theo đơn
hàng số DDH001 ngày 15/01/2021 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng, chưa thu tiền
của khách hàng):
12. Ngày 19/01/2021, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của HĐ số
0000004, ngày 18/01/2021:
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ngày 19/01/2021.
13. Ngày 19/01/2021, chi tiền mặt cho Nguyễn Văn Nam nộp thuế GTGT số
tiền 12.834.091 VND.
14. Ngày 20/01/2021, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền nợ, số tiền:
138.985.000
21
15.
Ngày 20/01/2021, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh doanh) sử
dụng tính vào chi phí bán hàng: Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01
16.Ngày 22/01/2021, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Hà Liên
cho Phòng hành chính (chưa thanh toán) theo HĐ GTGT số 0052020, ngày
22/01/2021. Giá mua 50.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt
đầu tính khấu hao là 22/01/2021.
17.Ngày 24/01/2021, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số tiền là
4.000.000.
18.Ngày 24/01/2021, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng 01/2021 cho
Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế GTGT là 6.500.000 (VAT 10%). Theo
HĐ GTGT số 0051245, ngày 24/01/2021.
19.Ngày 24/01/2021, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa thanh toán tiền)
về nhập kho:
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái)
Thuế nhập khẩu: 40%; Thuế TTĐB: 15%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải
quan số 02567, ngày 24/01/2021. Tỷ giá bán ngày 24/01/2021 là 21.200
VND/USD, tỷ giá hải quan 21.150 VND/USD.
20.Ngày 28/01/2021, Tạ Nguyệt Phương chi tiền nộp thuế môn bài năm 2021
là 2.000.000
21.Ngày 28/01/2021, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua hàng cho
Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2021, số tiền 2.400 USD,
tỷ giá mua/bán thực tế là 21.200/380 VND/USD.
22.Ngày 31/01/2021, Lập bảng chấm công tổng hợp tháng 1/2021 như sau:
22
Làm thêm
STT Mã nhân viên Họ và tên ban ngày Tổng hợp chấm
(ngày công
thường)
1 PMQUANG Phạm Minh Quang
2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương
3 NVNAM Nguyễn Văn Nam 2
4 NVBINH Nguyễn Văn Bình
5 TDCHI Trần Đức Chi 3 Nghỉ phép: 1
- Lập bảng tỗng hợp công tháng 01, Sinh bảng lương từ bảng chấm công tổng
hơp tháng 01, Hạch toán chi phí lương tháng 01
- Thanh toán lương và bảo hiểm tháng 01 bằng tiền ngân hàng nông nghiệp
23.Ngày 02/02/2021, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp thuế NK,
thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số
2567, ngày 24/01/2021. Đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng.
24.Ngày 05/02/2021, Mua hàng của Công ty Cổ phần Phú Thái, chưa thanh
toán về nhập kho:
Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái)
23
Tivi LG 21 inches SL: 15 ĐG: 2.800.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0085126, ngày 05/02/2021.
25.Ngày 06/02/2021, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại lý Thanh
Xuân theo HĐKT001/02 ký kết ngày 05/02/2021, chi tiết như sau:
32.Ngày 17/02/2021, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền gửi
ngân hàng BIDV:
Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái)
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000005, ngày 17/02/2021.
33.Ngày 17/02/2021, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng số tiền là
30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV.
34.Ngày 28/02/2021, Lập bảng tính lương tháng 02/2021 như sau:
- Với công thực tế tháng tháng 02 là 22 ngày trong tháng không ai nghỉ và
làm thêm giờ.
- Lập bảng lương từ bảng chấm công tổng hơp tháng 02, Hạch toán chi phí
lương.
- Thanh toán lương và bảo hiểm tháng 02 bằng tiền ngân hàng nông nghiệp
35.Ngày 06/03/2021, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt:
36.Ngày 06/03/2021, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp khách tại Nhà
hàng Ana, số tiền là 4.400.000, theo HĐ bán hàng số 0012587, ngày 06/03/2021.
37.Ngày 15/03/2021, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa thu tiền):
25
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái)
40.Ngày 22/03/2021, giảm giá cho Công ty Cổ phần Hòa Anh 4% tất cả các
mặt hàng do một số sản phẩm bị lỗi trong quá trình vận chuyển, công ty đã xuất
hóa đơn giảm giá
000009, ngày 22/03/2021, tiền giảm được trừ vào công nợ.
41.Ngày 25/03/2021, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng:
(kho 156)
27
43.Ngày 26/03/2021, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ phần Thái
Lan, đã thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, VAT 10%, theo HĐ
GTGT số 00000011, ngày 26/03/2021.
Thu tiền nhượng bán:
Nợ TK 1111 4.000.000
Nợ TK 33311 400.000
Có TK 711 4.400.000
44.Ngày 28/03/2021, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa thanh toán
tiền (hàng đã về nhưng chưa nhận được HĐ):
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái)
Tủ lạnh Panasonic 202 lít SL: 10 ĐG: 4.900.000 (VND/cái)
Mua hàng của Cty TNHH Lan Tân
Nợ TK 1561 213.400.000 (3.700.000 x 12 + 7.500.000 x 16 +
4.900.000 x 10)
Nợ TK 1331 21.340.000 (213.400.000 x 10%)
Có TK 331 213.421.340
Ghi chú: kho 156
45.Ngày 28/03/2021, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Việt Nam (VNĐ) trả tiền nợ mua hàng cho Công ty Cổ phần Phú
Thái.
Nợ TK 331 63.360.000
Có TK 1121 63.360.000
28
46.Ngày 30/03/2021, nhận được HĐ GTGT của Công ty TNHH Lan Tân về số
hàng mua ngày 28/03/2021 (VAT 10%, Số HĐ: 0025880, ngày HĐ: 28/03/2021).
Nợ TK 1331 213.421.340 (nv44)
Có TK 333 213.421.340
47.Ngày 30/03/2021, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản NH
Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND.
- Lập bảng lương từ bảng chấm công tổng hơp tháng 03, Hạch toán chi phí
lương.
- Thanh toán lương và bảo hiểm tháng 03 bằng tiền ngân hàng nông nghiệp
52.Ngày 31/03/2021, thực hiện khấu trừ thuế GTGT quý 1/2021
+ Hạch toán phân bổ CCDC và chi phí trả trước hàng tháng
+ Kết chuyển lãi lỗ và tạm tính thuế TNDN (nếu có), biết thuế suất thuế
TNDN 20%.
+ Sổ sách kế toán theo hình thức “Nhật ký chung” và Lập báo cáo tài chính
quý 1/2021.
30