You are on page 1of 18

BÀI TẬP VẬN DỤNG

TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN

SSP - ACCOUNTINGTRONG DOANH NGHIỆP MINH HOẠ

A. THÔNG TIN VỀ DỮ LIỆU DOANH NGHIỆP

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP


Hồ sơ công ty
1. Công Ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ ABC
2. Tên giao dịch: ABC Co.,Ltd.
3. Mã số thuế: 0302987465
4. Điện thoại: 9 320990 Fax: 9 320993
5. Địa chỉ: 32 Trần Bình Trọng Quận 5 TP HCM
6. Lĩnh vực hoạt động: kinh doanh thương mại – dịch vụ.
7. Giám đốc:
8. KTT:
9. Thủ quỹ:
10. Thủ kho:
Chính sách kế toán
1. Hình thức kế toán nhật ký chung
2. Phương pháp hạch toán hàng tồn theo phương pháp kê khai thường xuyên
3. Phương pháp tính giá hàng xuất kho theo phương pháp bình quân tức thời
4. Tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng
5. Hạch toán ngoại tệ theo phương pháp tỷ giá thực tế
6. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

II. CÁC DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG


Danh mục Vật tư - hàng hóa
1. Phân nhóm
Mã Tên nhóm
nhóm
MI01 Máy in laser
MT01 Máy tính để bàn
MT02 Máy tính xách tay
2. Vật tư - hàng hóa:
Mã hàng hóa Tên hàng hóa ĐVT Nhóm hàng
MI01-001 Xerox CAI Máy in laser
MI01-002 HP-2001 CAI Máy in laser
MT01-001 IBM deskpro BO IBM
MT01-002 Compaq Deskpro BO HP- Compaq
MT02-001 IBM Thinkpad T1 CAI Máy tính xách tay
MT02-002 IBM thinkpad R1 CAI Máy tính xách tay
MT01-003 Toshiba Active BO Toshiba
MT02-003 Net Vista CAI Máy tính xách tay
1
Danh mục Khách hàng – Nhà cung cấp
Mã KH Tên khách hàng Mã số thuế Địa chỉ Nhóm
KH01-001 Chase Mahattan 430121280-001 29 Lê Duẩn, Q.01 KH nước ngoài
KH01-002 KPMG Việt Nam 430421210-001 115 Nguyễn Huệ, Q.01 KH trong nước
KH01-003 UOB Viet Nam 430011144-001 17 Lê Duẩn, Q.01 KH trong nước
142 Điện Biên Phủ, KH trong nước
KH01-004 Anh Tuấn 437821270-001 Q.03
KH01-005 Công Ty Quang Minh 437829870-001 58 Nguyễn Du, Q.01 KH trong nước
KH01-006 Công Ty Thành Công 429733334-001 258 Lê Lợi, Q.01 KH trong nước
12/1 Trần Bình Trọng, KH trong nước
KH01-007 Công ty Ninh Bình 437762400-001 Q.05
KH01-008 Công ty Thành Công 437822275-001 29 Lê Quý Đôn, Q.03
124 Trần Huy Liệu, KH trong nước
KH01-009 Công ty Hoàng Kim 417822078-001 Q.PN
KH03-001 Công ty Vận tải Xuyên Việt 430021270-001 KH trong nước
CC00-000 Nhà cung cấp khác 000000000-001
CC01-001 IBM Corp. USA NCC nước ngoài
CC01-002 Toshiba Corp. Japan NCC nước ngoài
365 Nguyễn Văn Trỗi, NCC trong nước
CC01-003 Công Ty Hoàng Nguyên 430021270-001 Q.PN
CC01-004 Công Ty Minh Hùng 432902230-001 254 Lý Thái Tổ, Q.10 NCC trong nước
CC01-005 Công Ty Máy Móc Thiết Bị Số 02 436472562-001 123 Trương Định, Q.03 NCC trong nước
125 Trần Hưng Đạo, NCC trong nước
CC01-006 Công Ty TNHH Thiên Minh 430273467-001 Q.01
238 Trần Não, Q.Thủ NCC trong nước
CC01-007 Công ty giao nhận Điện Biên 430978786-001 Đức
CC01-008 LH Đường sắt KV2 430136616-001 Ga Sài Gòn NCC trong nước
343 Nguyễn Văn Trỗi, NCC trong nước
CC02-001 Công ty Quảng cáo Đất Việt 430014124-001 Q.PN
CC02-002 Công ty Điện thoại Tây thành phố 410984442-001 23 Hùng Vương, Q.05 NCC trong nước
220 Lý Chính Thắng, NCC trong nước
CC04-001 Báo SGGP 430012441-001 Q.03
DL01-001 Đại lý Mai Lan 430020983-001 43/1 Quán Sứ, Hà Nội
45 Hoàng Hoa Thám,
DL01-002 Đại lý Châu Á 430021341-001 Đà Nẵng

Danh mục Phòng ban – Phân xưởng


Tên phòng ban, phân
Mã số xưởng
CT Toàn thể công ty
BG Ban Giám Đốc
KT Kế toán- tài vụ
KD Kinh doanh
MH Mua hang
KV Kho vận

2
Danh mục Nhân viên
Mã nhân Tên phòng
viên Tên nhân viên ban Chức vụ
NV001 Bùi Tiến Dũng Kho vận Nhân viên
NV002 Hồ Văn Nghiêm Ban Giám Đốc Giám đốc
NV003 Vũ Bá Khôi Ban Giám Đốc Phó Giám đốc
NV004 Lê Thị Hoa Kế tóan- tài vụ Trưởng Phòng ban
NV005 Nguyễn Thị Tuyết Kế tóan- tài vụ Phó phòng ban
NV006 Nguyễn Thị Thu Kế tóan- tài vụ Nhân viên
NV007 Hùynh Thị Nhung Kế tóan- tài vụ Nhân viên
NV008 Nguyễn Quốc Tuấn Kinh doanh Trưởng Phòng ban
NV009 Lê Thanh Hải Kinh doanh Phó phòng ban
NV010 Nguyễn Hoàng Anh Kinh doanh Nhân viên
NV011 Lê Thị Bích Huyền Kinh doanh Nhân viên
NV012 Võ Quốc Dũng Mua hàng Trưởng Phòng ban
NV013 Lê Hoài Nam Mua hàng Nhân viên

Danh mục tài khoản Ngân hàng


1. Ngân hàng
Mã nhóm Tên nhóm
NH001 Ngân Hàng ANZ
NH002 Ngân Hàng Đầu Tư Phát Triển
NH003 Ngân Hàng Sài Gòn Công Thương
NH004 Ngân Hàng Sài Gòn Thương Tín
NH005 Ngân Hàng UOB Việt Nam
2. Tài khoản ngân hàng
Số trương mục Tên trương mục
1234.40.80.18.0012 Tài khoản VND Sài Gòn Thương Tín
1234.40.80.18.0013 Tài khoản USD Sài Gòn Thương Tín
4321.37.40.19.0001 Tài khoản VND UOB VietNam
4321.37.40.19.0002 Tài khoản USD UOB VietNam

Danh mục chi phí trả trước


Mã đối Tài Giá trị đã
tượng Tên đối tượng khoản Nguyên giá PB Tên tình trạng
TT01001 Chi phí dụng cụ bán hàng 1421 135.960.000 22.660.000 Đang phân bổ

Danh mục hợp đồng vay


Lãi ĐV Tên ngân
Mã Ngày suất Thời Thời hàng/Tổ chức tín
HĐ/KƯ Tên HĐ/KƯ HĐ/KƯ % gian gian dụng
V01001 Vay NH Công thương 01/07/2015 12 9 Tháng NH Công Thương
V01002 NH ANZ 01/06/2015 12 9 Tháng NH ANZ
V02001 Vay dài hạn NH Đầu tư PT 01/05/2006 9 3 Năm NH Đầu tư PT
V02002 Vay dài hạn NH đầu tư PT 02/04/2004 9 5 Năm NH Đầu tư PT

3
Danh mục tài sản cố định

TK TK Số
Mã Tài Bộ phận Giá trị hao
Tên tài sản cố định khấu Phân Nhóm TSCĐ Kỳ Năm năm Nguyên giá Giá trị còn lại
TSCĐ khoản sử dụng mòn
hao bổ SD
Nhà cửa- vật kiến
TS-001 Nhà văn phòng 2111 2141 6424 trúc Quản lý 7 2013 251.255.000.000 93.087.000.000 158.168.000.000
Hệ thống máy vi tính Thiết bị- dụng cụ
TS-002 công ty 2114 2141 6424 quản lý Quản lý 8 2018 4.800.000.000 240.000.000 4.560.000.000
TS-003 Hệ thống lạnh nhà kho 2112 2141 6414 Máy móc thiết bị Kinh doanh 11 2017 23.000.000.000 2.100.000.000 20.900.000.000
Dây chuyền lắp ráp
TS-004 máy tính 2112 2141 6414 Máy móc thiết bị Kinh doanh 12 2018 75.761.596.000 0 75.761.596.000
TS-005 Xe tải tấn Isuzu 2113 2141 6414 Phương tiện vận tải Kinh doanh 12 2015 450.000.000 150.000.000 300.000.000
Ban Giám
TS-006 Xe Toyota Crown 2113 2141 6424 Phương tiện vận tải Đốc 12 2017 1.200.000.000 120.000.000 1.080.000.000
TS-007 Tàu hàng HN001 2113 2141 6414 Phương tiện vận tải Kinh doanh 1 2013 36.206.000.000 17.376.887.000 18.829.113.000
TS-008 Quyền sử dụng đất 2131 2143 6424 Quyền sử dụng đất Quản lý 1 2017 56.000.000.000 0 56.000.000.000
Hệ thống Phần mềm vi
TS-009 tính 2135 2143 6424 Phần mềm máy tính Quản lý 1 2018 43.463.782.000 9.649.707.000 33.814.075.000
492.136.378.000 122.723.594.000 369.412.784.000

4
Danh mục Kho hàng
Mã kho Tên kho hàng Thủ kho Phòng ban, Số điện Địa chỉ kho
hàng phân xưởng thoại
K01001 Kho công ty Bùi Tiến Dũng Kho vận
K01002 Hàng mua đang đi đường Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo
K01003 Hàng gửi bán Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo
K02001 Kho Đại lý Mai Lan Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo
K02002 Kho Đại lý Châu Á Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo
K01004 Kho thuê IASA Bùi Tiến Dũng Kho vận

Danh mục đầu tư XDCB


1. Phân nhóm
Mã nhóm Tên nhóm
SCL Sửa chữa lớn TSCĐ
ĐTU Đầu tư xây dựng cơ bản
MSM Mua sắm TSCĐ

2. Danh mục đầu tư


Mã số Tên Công trình Đầu tư và XDCB Tên nhóm
SCL01001 Sửa chữa nhà kho Sửa chữa lớn TSCĐ
DTU001 Đầu tư xây dựng siêu thị điện máy Sửa chữa lớn TSCĐ

Phân quyền sử dụng


Nhân sự phòng kế toán gồm 3 người:
+ Kế toán trưởng:
 Chịu trách nhiệm chung toàn bộ công tác kế toán tại công ty
 Đóng vai trò người quản trị trong việc sử dụng phần mềm SSP với tất cả các quyền dành
cho tất cả các chức năng của phần mềm.
 Thiết lập các thông số quản trị ban đầu cho hệ thống
 Xem xét và kiểm tra việc nhập liệu và xử lý chứng từ của các kế toán viên phần hành
 Kiểm tra việc lập các báo cáo tài chính
+Kế toán viên A
 Nhập và xử lý các phần hành bán hàng, mua hàng hóa, dịch vụ, quản lý hàng tồn kho,
theo dõi nợ phải thu, phải trả
 Không có quyền sử dụng các chức năng khai báo hệ thống
 Không được quyền sửa, xóa các chứng từ đã nhập nếu không có chứng từ xét duyệt từ
kế toán trưởng
 Kiểm tra và xem xét các báo cáo liên quan đến phần hành phụ trách
+ Kế toán viên B
 Nhập và xử lý các phần hành thu, chi tiền các loại và các bút toán tổng hợp, bút toán
khác không thuộc trách nhiệm của kế toán viên A
 Không có quyền sử dụng các chức năng khai báo hệ thống
 Không được quyền sửa, xóa các chứng từ đã nhập nếu không có chứng từ xét duyệt từ
kế toán trưởng
 Kiểm tra và xem xét các báo cáo liên quan đến phần hành phụ trách

5
Quy định về nhập liệu chứng từ
+ Mã hóa các chứng từ nhập liệu theo quy ước: XX-NNNNN
 XX là kí hiệu tắt của loại chứng từ. Ví dụ: PT là phiếu thu, PC là phiếu chi
 NNNNN : Số thứ tự được lập theo trình tự liên tiếp trong năm

+ Thiết lập mặc định và giới hạn các tài khoản cần thiết cho các màn hình nhập liệu các nghiệp vụ
liên quan. Ví dụ : Màn hình phiếu thu dùng để nhập các nghiệp vụ thu tiền mặt do đó:
 Tài khoản ghi nợ chỉ cho phép xuất hiện các tài khoản bắt đầu bằng 111.
 Tài khoản ghi nợ được thiết lập mặc định là 1111

III. SỐ DƯ TÀI KHOẢN

Số dư các tài khoản ngày 30/09/2015


Số
hiệu Tên tài khoản Nợ đầu kỳ (VND) Có đầu kỳ (VND)
111 Tiền mặt 1.248.333.000 0
1111 Tiền Việt Nam 348.333.000 0
1112 Ngoại tệ 900.000.000 0
112 Tiền gởi ngân hàng 6.504.192.000 0
1121 Tiền Việt Nam 4.944.192.000 0
1122 Ngoại tệ 1.560.000.000 0
131 Phải thu khách hàng 6.566.813.000 0
133 Thuế GTGT được khấu trừ 637.589.000 0
Thuế giá trị gia tăng (GTGT) được
1331 khấu trừ của hàng hoá dịch vụ 637.589.000 0
138 Phải thu khác 5.394.256.000 0
1388 Phải thu khác 5.394.256.000 0
139 Dự phòng phải thu khó đòi 0 7.299.579.000
141 Tạm ứng 578.483.000 0
142 Chi phí trả trước ngắn hạn 113.300.000 0
1421 Chi phí trả trước ngắn hạn 113.300.000 0
144 Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 21.400.000 0
151 Hàng mua đang đi trên đường 6.224.000.000 0
156 Hàng hóa 27.220.200.000 0
1561 Giá mua hàng hóa 26.964.200.000 0
1562 Chi phí thu mua hàng hóa 256.000.000 0
157 Hàng gởi bán 1.900.000.000 0
159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 0 5.396.254.000
211 Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình 408.632.303.214 0
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 267.214.707.214 0
2112 Máy móc thiết bị 98.761.596.000 0
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 37.856.000.000 0
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 4.800.000.000 0
213 Tài sản cố định vô hình 83.504.074.786 0
2131 Quyền sử dụng đất 40.040.292.786 0
2135 Phần mềm máy vi tính 43.463.782.000 0
214 Hao mòn TSCĐ 0 122.723.594.000
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 0 113.073.887.000
9.649.707.000
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 0
6
Số
hiệu Tên tài khoản Nợ đầu kỳ (VND) Có đầu kỳ (VND)
241 Xây dựng cơ bản dở dang 907.462.000 0
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 907.462.000 0
244 Ký quỹ, ký cược dài hạn 253.000.000 0
311 Vay ngắn hạn 0 48.165.513.000
315 Nợ dài hạn đến hạn phải trả 0 36.103.230.000
331 Phải trả cho người bán 17.088.358.000 0
Thuế và các khoản phải nộp nhà
333 nước 0 5.808.799.000
3333 Thuế xuất, nhập khẩu 0 3.266.500.000
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 0 2.542.299.000
334 Phải trả công nhân viên 0 380.939.000
3341 Phải trả công nhân viên 0 380.939.000
335 Chi phí phải trả 0 1.304.404.000
338 Phải trả, phải nộp khác 0 3.605.553.000
3388 Phải trả, phải nộp khác 0 3.605.553.000
341 Vay dài hạn 0 197.173.187.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 0 129.852.989.000
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 0 129.852.989.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 0 10.358.993.000
4211 Lợi nhuận năm trước 0 10.358.993.000
431 Quỹ phúc lợi khen thưởng 0 3.107.230.000
4311 Quỹ khen thưởng 0 3.107.230.000
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 0 5.513.500.000
Tổng cộng 566.793.764.000 566.793.764.000

Tài sản ngoại bảng


Số
hiệu Tên tài khoản Giá trị
004 Nợ khó đòi đã xử lý 100.000.000 VND
007 Ngoại tệ các loại 164.000 USD
00701 Nguyên tệ - USD 164.000 USD

Chi tiết các tài khoản


1. Tiền mặt
Số hiệu tài khoản: 1111 (VND) 348.333.000
1112 (USD) 900.000.000 (45.000USD * 20.000 VND/USD)

2. Tiền gửi ngân hàng


Số hiệu tài khoản: 1121 (VND)
Mã số Tên đầy đủ Dư Nợ đầu kỳ
1234.40.80.18.0012 Tài khoản VNĐ Sài Gòn Thương Tín 4.100.000.000
4321.37.40.19.0001 Tài khoản VNĐ UOB Viet Nam 844.192.000
4.944.192.000

Số hiệu tài khoản: 1122 (USD) Tỷ giá: 20.000 VND/USD

7
Dư Nợ đầu Gốc nguyên
Mã số Tên đầy đủ
kỳ tệ (USD)
1234.40.80.18.0013 Tài khoản USD Sài Gòn Thương Tín 900.000.000 45.000
4321.37.40.19.0002 Tài khoản USD UOB Viet Nam 660.000.000 33.000
1.560.000.000 78.000

3. Phải thu khách hàng, người mua ứng trước


Số hiệu tài khoản: 131
Tên khách hàng Dư Nợ đầu kỳ Dư Có đầu kỳ
Công Ty KPMG Việt Nam 2.526.000.000
Công Ty UOB Việt Nam 5.695.595.000
Chase Mahattan 3.210.000.000
Công Ty Quang Minh 2.012.782.000
Công Ty Thành Công 3.568.000.000
11.789.595.000 5.222.782.000
Chi tiết số dư theo từng hóa đơn như sau:
Khách hàng Số hóa đơn Ngày hóa đơn Thành tiền
Công Ty KPMG Việt Nam GL/04 - 087124 31/01/2019 1.263.000.000
Công Ty KPMG Việt Nam GL/04 - 089529 24/02/2019 1.263.000.000
Công Ty UOB Việt Nam GL/04 - 085214 24/02/2019 2.278.238.000
Công Ty UOB Việt Nam GL/04 - 085249 24/02/2019 3.417.357.000
Công Ty Thành Công GL/04 - 087856 24/02/2019 3.568.000.000
11.789.595.000
Các khoản khách hàng ứng trước: Chase Mahattan: số chứng từ CM1245 ngày 28/03/2019,
Quang Minh: CM1246 ngày 29/03/2019

4. Phải thu khác:


Số hiệu tài khoản: 1388
Dư Có đầu
Tên khách hàng Dư Nợ đầu kỳ
kỳ
Công Ty KPMG Việt Nam 799.945.000
UOB Việt Nam 4.594.311.000
5.394.256.000
Chi tiết số dư theo từng chứng từ như sau:
Khách hàng Số hóa đơn Ngày hóa đơn Thành tiền
Công Ty KPMG Việt Nam DM7124 21/02/2019 799.945.000
UOB Việt Nam DM9529 24/02/2019 4.594.311.000
5. Dự phòng phải thu khó đòi
Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND) Có (VND)
KH01002 KPMG Việt Nam 0 2.100.000.000
KH01006 Công Ty Thành Công 0 1.239.000.000
KH01003 UOB Viet Nam 0 3.960.579.000
7.299.579.000

6. Hàng mua đang đi đường


Số hiệu tài khoản: 151

8
Mã kho: KH01002 Tên kho : Kho hàng mua đang đi đường
Ghi chú: Hàng mua của công ty IBM chưa về nhập kho
Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị
MT02001 IBM Thinkpad T1 250 4.000.000.000
MT01001 IBM deskpro 278 2.224,000.000
6.224.000.000

7. Hàng hoá
Số hiệu tài khoản: 1561 Tên kho : Kho Công ty
Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị
MT02002 IBM thinkpad R1 353 4.323.000.000
MT02001 IBM Thinkpad T1 252 4.032.000.000
MT02003 Net Vista 311 5.287.000.000
MT01003 Toshiba Active 280 2.100.000.000
MT01002 Compaq Deskpro 492 4.378.800.000
MT01001 IBM deskpro 379 3.032.000.000
MI01001 Xerox 121 532.400.000
MI01002 HP-2001 315 1.260.000.000
24.945.200.000
Số hiệu tài khoản: 1561 Tên kho : Kho thuê IASA
Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị
MT02002 IBM thinkpad R1 100 2.019.000.000
2.019.000.000

8. Hàng gửi đại lý bán


Số hiệu tài khoản: 157
Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị
Kho Đại lý Mai Lan 960.000.000
MT02002 IBM thinkpad R1 25 350.000.000
MT02003 Net Vista 30 510.000.000
MI01002 HP-2001 25 100.000.000
Kho Đại lý Châu Á 940.000.000
MT02001 IBM Thinkpad T1 45 720.000.000
MI01001 Xerox 50 220.000.000
9. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(TK 159)
Tên đối tượng Nợ (VND) Có (VND)
IBM thinkpad R1 0 2.359.000.000
Net Vista 0 1.879.000.000
Compaq Deskpro 0 1.158.254.000
5.396.254.000

10. Chi phí trả trước ngắn hạn (Tài khoản 1421)
Mã đối
tượng Tên đối tượng Nợ
01001 Chi phí dụng cụ bán hàng 113.300.000

9
11. Ký quỹ ký cược ngắn hạn (TK 144)
Mã đối
tượng Tên đối tượng Số tiền
CC01005 Công Ty Máy Móc Thiết Bị Số 02 21.400.000

12. Tạm ứng


Số hiệu tài khoản: 141
Họ tên nhân viên Dư Nợ đầu kỳ
Nguyễn Hoàng Anh 56.000.000
Lê Thị Bích Huyền 50.000.000
Võ Quốc Dũng 265.000.000
Lê Hoài Nam 207.483.000
578.483.000

13. Vay ngắn hạn


Số hiệu TK : 311 Tên TK : Vay ngắn hạn
Lãi ĐV
Mã Ngày Thời Số tiền chưa
Tên HĐ/KƯ suất Thời Số tiền
HĐ/KƯ HĐ/KƯ gian giải ngân
% gian
Vay NH
01001 01/07/2015 12 8 Tháng 15.644.299.000 0
Công thương
01002 NH ANZ 01/06/2015 12 9 Tháng 32.521.214.000 0

14. Nợ dài hạn đến hạn trả


Số hiệu TK : 315
Số tiền
Lãi ĐV
Mã Ngày Thời chưa
Tên HĐ/KƯ suất Thời Số tiền
HĐ/KƯ HĐ/KƯ gian giải
% gian
ngân
Vay dài hạn NH
02001 01/05/2006 9 3 Năm 36.103.230.000 0
Đầu tư PT

15. Phải trả và khoản tạm ứng cho nhà cung cấp
Số hiệu tài khoản: 331
Tên nhà cung cấp Dư Nợ đầu kỳ Dư Có đầu kỳ
Công Ty Thiên Minh 2.557.100.000
Công Ty Hoàng Nguyên 3.648.450.000
Công Ty Minh Hùng 1.982.300.000
IBM USA Corp. 3.063.861.000
Toshiba Corp. Japan 28.340.069.000
28.340.069.000 11.251.711.000
Chi tiết số dư theo từng hóa đơn như sau:
Nhà cung cấp Số hóa đơn Ngày hóa đơn Thành tiền
Công Ty Thiên Minh GO/04 - 098743 24/01/2019 2.557.100.000
Công Ty Hoàng Nguyên GL/04 - 015435 24/02/2019 1.216.150.000
Công Ty Hoàng Nguyên GL/04 - 015491 24/01/2019 2.432.300.000
Công Ty Minh Hùng GL/04 - 084133 24/01/2019 1.982.300.000
10
Nhà cung cấp Số hóa đơn Ngày hóa đơn
Thành tiền
IBM USA Corp GL/04 - 071542 24/02/2019
1.021.287.000
IBM USA Corp GL/04 - 071694 24/02/2019
2.042.574.000
11.251.711.000
Các khoản ứng trước cho nhà cung cấp: Todhiba Corp số chứng từ DM2345 ngày
15/07/2015

16. Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước


Số hiệu tài khoản: 3333 (Thuế GTGT đầu ra phải nộp) 3.266.500.000
3334 (Thuế thu nhập doanh nghiệp) 2.542.299.000

17. Phải trả, phải nộp khác


Số hiệu tài khoản: 3388
Tên nhà cung cấp Dư Nợ đầu kỳ Dư Có đầu kỳ
Công Ty Thiên Minh 3.605.553.000
3.605.553.000
Số chứng từ PTK001 ngày 02/12/2019

18. Vay dài hạn


Số hiệu TK : 341
Lãi ĐV Số tiền
Mã Tên Ngày Thời
suất Thời Số tiền chưa giải
HĐ/KƯ HĐ/KƯ HĐ/KƯ gian
% gian ngân
Vay dài
02002 hạn NH 02/01/2019 9 5 Năm 197.173.187.000 0
đầu tư PT

19. Chi tiết chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang
Số hiệu TK : 2413
Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND)
SCL01001 Sửa chữa nhà kho 907.462.000
20. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản:
Số hiệu TK : 441
Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND)
DTU001 Đầu tư xây dựng siêu thị 5.513.500.000

21. Ký quỹ, ký cược dài hạn


Số hiệu TK : 244
Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND)
CC01001 IBM Corp 253.000.000

22. Nguồn vốn kinh doanh


Số hiệu TK : 411
Mã đối tượng Tên đối tượng Có (VND)
01001 Vốn góp cổ đông 119.852.989.000
11
B. THỰC HÀNH TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN

I. KHỞI TẠO – KẾT NỐI DỮ LIỆU


1. Tạo tập tin dữ liệu cho cá nhân từ tập tin dữ liệu gốc của công ty ABC
2. Khởi động phần mềm và kết nối đến dữ liệu của cá nhân
3. Xác lập mật khẩu đăng nhập
4. Thoát khỏi phần mềm và đăng nhập lại dữ liệu với mật khẩu vừa tạo

II. TÌM HIỂU KẾT CẤU CỦA PHẦN MỀM


1. Xác định và xem phần khai báo thông tin chunng về doanh nghiệp
2. Xác định và xem phần khai báo các chính sách kế toán
3. Xác định và xem danh mục các đối tượng chi tiết
4. Xác định và xem danh mục tài khoản
5. Xác định và xem số dư đầu kỳ của tài khoản
6. Xác định và xem danh mục nhập liệu chứng từ
7. Xác định và xem hệ thống báo cáo
8. Xác định và xem chức năng quản lý người dùng
9. Tìm hiểu các chức năng tìm kiếm chứng từ
10. Tìm hiểu các chức năng khóa sổ kỳ kế toán

III. TÌM HIỂU CÁCH THỨC KHAI BÁO BAN ĐẦU CỦA PHẦN MỀM:
1. Khai báo thông tin chung
2. Khai báo chính sách kế toán
3. Khai báo đối tượng chi tiết
4. Khai báo tài khoản và nhập số dư đầu kỳ

IV. NHẬP CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH VÀ TRUY XUẤT BÁO CÁO
1. Nhập kho toàn bộ lô hàng mua đang trên đường đi của Công ty IBM tháng trước về nhập
kho công ty theo phiếu nhập kho số PNK-001, ngày 02/03/2019.
Chi phí vận chuyển 8.800.000đ (trong đó VAT 10%) thanh toán bằng tiền mặt. Hóa đơn có
seri AK/04-N số 102938 ngày 02/03/2019 của Công Ty Giao Nhận Điện Biên – MST:
0302412398 – Add: 245 Điện Biên Phủ, Q.BT. Phiếu chi số PC-001 ngày 02/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
2. Nhận giấy báo có số GBC-001, ngày 05/03/2019 của Ngân hàng UOB Việt Nam, về việc
khách hàng UOB VietNam chuyển khoản thanh toán tiền mua hàng của tháng trước với số
tiền: 2.278.238.000đ theo hóa đơn GL/04 số 085214.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
3. Chi tiền mặt thanh toán lãi vay ngắn hạn cho NH ANZ 200.000.000đ (phiếu chi PC-002) và
NH SG công thương 120.000.000đ( phiếu chi số PC-003), ngày 06/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
4. Bán hàng cho khách hàng Anh Tuấn, hóa đơn ký hiệu AL/04-N 023658 ngày 06/03/2019,
thuế suất VAT 10%, chi tiết như sau:
Mã số hàng Lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
COMPAQ DESKPRO 100 20.000.000 2.000.000.000
Thuế GTGT 200.000.000 VAT10%
2.200.000.000

12
Phiếu xuất kho số XKHB/001 ngày 06/03/2019 kho công ty.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan

5. Thực hiện thanh toán tạm ứng cho Nhân viên Quốc Dũng, chi tiết như sau:
a. Tiền mua 01 hệ thống camera và màn hình giám sát ELECTRIC R456 của Công Ty
Máy móc Thiết bị Số 02, hóa đơn AX/04-N 023654 ngày 08/03/2019: 220.000.000đ,
trong đó có VAT 10%).
b. Chi phí vận chuyển: 2.200.000 (trong đó VAT 10%), hóa đơn GL/04-N 056241
ngày 08/03/2019 của Công Ty Giao Nhận Điện Biên
c. Tiền công tác phí: 2.500.000 đồng theo bảng kê số (BKE-0010) ngày 08/03/2019.
d. Thu hoàn tiền tạm ứng đã nhập quỹ tiền mặt: 40.300.000đ, phiếu thu số PT-001,
ngày 08/03/2019.
e. Thời gian sử dụng 5 năm, đã đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận bán hàng từ ngày
12/03/2019
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
6. Nhận giấy báo có số GBC-002 ngày 09/03/2019 của Ngân hàng UOB VietNam: khách hàng
KPMG VietNam thanh toán 600.000.000 đồng cho hóa đơn GL/04 số 087124 và
300.000.000 đồng cho hóa đơn GL/04 số 089529.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
Rút tiền gửi ngân hàng UOB VietNam về nhập quỹ tiền mặt: 2.500.000.000 đồng, phiếu thu
số PT-002 ngày 10/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
7. Nhập về kho công ty lô hàng nhập khẩu 120 máy TOSHIBA Active (mã số MT01-003) của
Toshiba Corp. với số hóa đơn INV-031465 ngày 10/03/2019, trong đó: Giá CIF: 5.500.000
đồng/Cái, thuế nhập khẩu: 132.000.000đ, thuế GTGT hàng nhập khẩu: 10%.
a. Thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu chi bằng tiền mặt theo phiếu chi số
PC-004 ngày 11/03/2019.
b. Chi phí vận chuyển: 5.500.000đ (có thuế GTGT 10%) đồng chưa thanh toán cho nhà
cung cấp Công Ty Giao Nhận Điện Biên. The hóa đơn số GL/03-08267 ngày
11/10/08
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
8. Nghiệp vụ phát sinh trong ngày 10/03/2019 và 13/03/2019 liên quan đến KH Anh Tuấn như
sau :
a. Khách hàng Anh Tuấn trả lại 1 máy Compaq Deskpro bị lỗi kỹ thuật, công ty đã tiến
hành nhập kho hàng bán bị trả lại và giảm nợ cho khách hàng Anh Tuấn : số tiền
22.000.000 (đã có thuế 10%), phiếu nhập hàng trả lại mang số NHTL/001
b. Công ty đồng ý giảm giá 10% cho 2 máy tính đã bán ngày 06/03/2019 số tiền là
4.400.000 (trong đó thuế là 400.000), chứng từ GGHB001
c. Nhận giấy báo có số GBC-0145 ngày 13/03/2019 của Ngân hàng UOB VietNam: khách
hàng Anh Tuấn thanh toán 2.130.000.000 đồng cho hóa đơn số AL/04-N 023658, khách
hàng được hưởng chiết khấu thanh toán 2%: 43.572.000 đồng.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan

13
9. Nhận giấy báo nợ số GBN-0234 ngày 13/03/2019 của Ngân hàng Sài gòn Thương Tín:
Công ty thanh toán tiền cho khách hàng Minh Hùng theo hóa đơn GO/04 số 084133:
1.982.300.000 đồng.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
10. Thu tiền mặt phiếu thu số PT-003 ngày 13/03/2019 do bán TSCĐ đã thanh lý từ tháng trước:
23.100.000đồng, có thuế VAT 10%, hóa đơn phát hành số AL/04-N 023670 cho Công Ty
Ninh Bình (MST: 0302659874, Địa chỉ: 165 Lê Đại Hành, Q.11).
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
11. Thu tiền mặt từ dịch vụ sửa chữa máy tính cho Công ty Thành Công: 5.500.000 đồng, bao
gồm thuế VAT 10%, hóa đơn phát hành số AL/04-N 023680 ngày 15/03/2019, phiếu thu
PT-004.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
12. Thanh toán tiền tạm ứng của nhân viên Bích Huyền, chi tiết như sau:
a. Mua dụng cụ văn phòng đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận kế toán, dự kiến phân bổ
trong 4 tháng, trị giá: 44.000.000đ (trong đó VAT 10%), hóa đơn số GX/04-M
032587 ngày 15/03/2019 của Công ty thiết bị văn phòng phẩm BNP (MST:
0302984562, Add: 182 Lê Lợi, Q.01).
b. Tiền công tác phí: 1.500.000đ
c. Tiền thừa nộp lại quỹ tiền mặt theo phiếu thu số PT-005
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
13. Nhận hoá đơn của Công ty Quảng Cáo Đất Việt theo hóa đơn số GX/04-N 065748 ngày
12/03/2019, số tiền 44.787.600đ (có thuế GTGT 10%) về chi phí quảng cáo tháng 03/2019.
Sau đó công ty đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng và đã nhận được giấy báo nợ GBN-
0236 ngày 15/03/2019 của Ngân hàng Sài gòn Thương Tín: thanh toán 43.891.848đ giá trị
hợp đồng quảng cáo cho Công ty Quảng Cáo Đất Việt theo hóa đơn số GX/04-N 065748
ngày 12/03/2019. Chiết khấu thanh toán được hưởng 2% (895.752đ).
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
14. Xuất tại kho công ty bán hàng cho Công Ty TNHH Hoàng Kim (MST: 0302658497, Add:
132 Bùi Thị Xuân, Q.01), phiếu xuất kho XKHB/002, hóa đơn AL/04-N số 023682 ngày
15/03/2019, chi tiết như sau:
Tên hàng Lượng Đơn giá Thành tiền
IBM THINKPAD T1 120 22.000.000 2.640.000.000
TOSHIBA Active 145 13.000.000 1.885.000.000
Thuế GTGT (10%) 452.500.000
4.977.500.000
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
15. Chi tạm ứng lương đợt I tháng 01 theo phiếu chi số PC-005 ngày 15/03/2019 cho nhân viên,
chi tiết như sau:
a. Bộ phận bán hàng: 46.520.000đ
b. Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 147.780.000đ
16. Chi chi phí bảo hành hàng hóa (cho Nhà cung cấp khác) theo phiếu chi số PC-006 ngày
15/03/2019: 58.981.000đ.
14
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
17. Công ty bán xe tải Isuzu (mã số 03001) theo số phiếu GTS-0010 ngày 16/03/2019. Công ty
xuất hóa đơn AL/06-000456, trị giá chưa thuế: 324.560.000đ, thuế GTGT 10%- khách hàng
mua xe là công ty vận tải Xuyên Việt, địa chỉ: 345 Hồ Tùng Mậu, MST: 3456678465.
Khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt: 100.000.000đ theo phiếu thu số PT-006, số còn lại
chưa thanh toán.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
18. Nhận giấy báo tiền điện thoại theo hóa đơn DT/01-N số 023654 ngày 17/03/2019 của Công
ty điện thoại Tây thành phố (MST: 0302654189-1, Add: 02 Hùng Vương), chi tiết như sau:
a. Bộ phận bán hàng: 12.940.050đ, thuế VAT 10%: 1.294.005đ
b. Bộ phận quản lý: 6.688.850đ, thuế VAT 10%: 668.885đ
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
19. Thanh toán cước điện thoại cho Công ty điện thoại Tây thành phố theo phiếu chi số PC-007
ngày 17/03/2019: 21.591.790đ
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
20. Thu tiền mặt 100.000.000đ từ khoản nợ khó đòi của Công Ty Minh Trí theo phiếu thu số
PT-007 ngày 17/03/2019. Khoản nợ này đã xóa sổ từ năm ngoái.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
21. Nhận giấy báo nợ số GBN-0330 ngày 18/03/2019 của Ngân hàng SGTTín: thanh toán toàn
bộ tiền hàng cho Công Ty Thiên Minh theo hóa đơn GO/04 số 098743: 2.557.100.000đ.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
22. Xuất kho công ty hàng gửi đại lý tại Hà Nội theo phiếu xuất kho số XHGB/001 ngày
19/03/2019, chi tiết như sau:
a. Net Vista: 120 cái
b. IBM Deskpro: 100 bộ
c. HP- 2001: 50 cái
Chi phí vận chuyển đi Hà Nội là 9.955.000đ (trong đó có thuế GTGT 10%) theo hoá đơn
cước vận chuyển của Liên hiệp đường sắt KV2 số AS/05-324756 , đã trả bằng tiền mặt theo
phiếu chi số PC-008 ngày 19/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
23. Nhận giấy báo nợ số GBN-0425 ngày 20/03/2019 của Ngân hàng UOB VietNam: Công ty
tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quý 3 năm 2008: 208.333.000đ.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
24. Chi trợ cấp nghỉ việc cho nhân viên Tú Anh: 10.500.000đ theo phiếu chi số PC-009 ngày
20/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
25. Chi 10.000.000đ theo đề nghị của Công đoàn đã được duyệt trong đó: chi đại hội công đoàn
5.000.000đ, chi trợ cấp khó khăn đột xuất 2.000.000đ, chi trợ cấp BHXH 3.000.000đ (Phiếu
chi số PC-010 ngày 23/03/2019).
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
26. Khách hàng Hoàng Kim trả lại 01 máy xách tay IBM ThinkPad T1 bị trục trặc kỹ thuật,
Công ty đã lập biên bản nhận hàng và cấn trừ vào công nợ của khách hàng, chi tiết cho hóa
15
đơn AL/04-N số 023682. Phiếu nhập hàng trả lại số NHTL/002 ngày 23/03/2019. Ghi chú:
hóa đơn số AL/04-N 023690 ngày 23/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
27. Nhận giấy báo có số GBC-0223 ngày 23/03/2019 của Ngân hàng SGTT: khách hàng Hoàng
Kim thanh toán số tiền 1.103.300.000đ cho hoá đơn AL/04-N số 023682 ngày 15/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
28. Đóng tiền BHXH: 56.000.000 qua ngân hàng UOB VietNam theo giấy báo nợ số GBN-
0463 ngày 24/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
29. Nhận bảng kê bán hàng (phiếu bán hàng đại lý số PBHDL-0015 ngày 24/03/2019) cùng với
tiền hàng bán được trong tháng 10 của Đại lý Châu Á, hóa đơn AL/04 23456 chi tiết như
sau:
a. 20 máy IBM THINKPAD T1: 22.000.000đ/cái, thuế VAT 10%
b. 35 máy in XEROX: 7.000.000đ/cái, VAT 10%
Trong đó: Hoa hồng Đại lý Châu Á là 5% trên giá trị hàng bán: 34.250.000đ
Phần còn lại 719.250.000đ nhập quỹ tiền mặt theo phiếu thu số PT-008 ngày 25/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
30. Nhận hoá đơn AX/05 số 032897 ngày 24/03/2019) của nhà thầu xây dựng Kinh Đô (MST:
0302986541, Add: 152 Hồ Tùng Mậu) cho khoản phát sinh liên quan đến việc sửa chữa kho
hàng (Chi phí XDCBDD): 368.546.000đ, VAT: 36.854.600đ.
Công ty đã thanh toán cho nhà thầu xây dựng Kinh Đô toàn bộ số tiền qua tài khoản Ngân
hàng UOB VietNam theo giấy báo nợ số GBN-0472 ngày 25/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
31. Nhận bàn giao công trình sửa chữa nhà kho hoàn thành và đưa vào sử dụng. Giá trị trên biên
bản là 1.276.008.000đ (theo số phiếu BBTS–0002 ngày 25/03/2019). Trước đây công ty đã
trích trước vào chi phí bán hàng 1.304.404.000đ. Khoản trích dư 28.396.000đ phải hoàn
nhập.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
32. Bán hàng cho Công Ty Chase Mahattan, phiếu xuất kho XKHB/003 kho công ty, hóa đơn
AL/04-N số 023690 ngày 25/03/2019, chi tiết như sau:
Đơn giá
Tên hàng Lượng Thành tiền Ghi chú
bán
IBM DESKPRO 150 13.400.000 2.010.000.000
COMPAQ DESKPRO 200 20.000.000 4.000.000.000
Thuế GTGT (10%) 601.000.000
6.611.000.000
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
33. Nhận hoá đơn về chi phí quảng cáo của Toà soạn báo SGGP số QC/04-N số 032650 ngày
25/03/2019, số tiền 5.500.000đ (trong đó có thuế GTGT 10%). Sau đó công ty đã thanh toán
bằng tiền mặt- Phiếu chi PC-011 chi tiền mặt thanh toán tiền quảng cáo theo hóa đơn
QC/04-N số 032650 ngày 25/03/2019 cho Báo SGGP (MST: 0302654187-1, Add: 132 Lý
Chính Thắng): 5.500.000đ.

16
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
34. Rút tiền gửi Ngân hàng UOB VietNam (tài khoản VND) về nhập quỹ tiền mặt 500.000.000đ
phiếu thu số PT-009 ngày 25/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
35. Nhận giấy báo nợ số GBN-0473 ngày 25/03/2019 của Ngân hàng UOB VietNam: thông báo
chuyển tiền từ tài khoản VND 1.000.000.000đ sang ký quỹ cho ngân hàng ACB để mở L/C.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
36. Đưa TSCĐ tàu hàng HN001 mã số 03003 đã qua sử dụng, nguyên giá 36.206.000.000đ, đã
hao mòn 17.376.887.000đ đi góp vốn liên doanh dài hạn với công ty vận tải biển Hunsinra
theo biên bản góp vốn số GV/023695 ngày 25/03/2019. Theo biên bản này, ban định giá đã
đánh giá giá trị của tài sản này là 19.253.000.000đ.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
37. Tạm trích lập các quỹ sau từ lãi chưa phân phối năm trước, chứng từ TLQ ngày 25/03/2019
a. Quỹ đầu tư phát triển: 75.000.000đ
b. Quỹ khen thưởng: 25.000.000đ
c. Quỹ phúc lợi: 35.000.000đ
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
38. Trích Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm: 23.000.000đ
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
39. Lương tháng 03/2019 như sau ( bảng lương số BL-0011 ngày 30/03/2019):
a. Bộ phận bán hàng: 198.622.000đ
b. Bộ phận quản lý: 246.492.000đ
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
40. Trích BHXH (15%), BHYT (2%), KPCĐ (2%) theo tỷ lệ quy định (theo số phiếu TBH-001
ngày 30/03/2019).
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
41. Khấu trừ BHXH, BHYT phải nộp cho người lao động
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
42. Chi thanh toán toàn bộ số còn phải trả cho cán bộ công nhân viên. Phiếu chi số PC-012 ngày
30/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
43. Phân bổ chi phí trả trước trong tháng 10
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
44. Tổng hợp, kết chuyển số liệu, khoá sổ kế toán và mở sổ cho kỳ sau.
45. Xem các báo cáo tài chính
1. Bảng cân đối phát sinh
2. Bảng cân đối kế toán
3. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
4. Bảng kê hóa đơn, chứng từ dịch vụ mua vào, bán ra
17
5. Tờ khai thuế GTGT
46. Sổ sách kế toán:
1. Sổ nhật ký chung
2. Sổ cái tài khoản
3. Sổ chi tiết tài khoản
4. Sổ nhật ký bán hàng, nhật ký mua hàng
5. Sổ nhật ký thu tiền, nhật ký chi tiền
6. Bảng nhập xuất tồn kho vật tư – hàng hóa
47. Xem các báo cáo quản trị
1. Bảng kê doanh thu
2. Tổng hợp công nợ theo đối tượng (khách hàng, nhà cung cấp)
3. Chi tiết công nợ từng đối tượng (khách hàng, nhà cung cấp)
4. Bảng kê bán hàng theo khách hàng, mặt hàng
5. Bảng kê Lãi lỗ theo từng khách hàng, mặt hàng

18

You might also like