Professional Documents
Culture Documents
2
Danh mục Nhân viên
Mã nhân Tên phòng
viên Tên nhân viên ban Chức vụ
NV001 Bùi Tiến Dũng Kho vận Nhân viên
NV002 Hồ Văn Nghiêm Ban Giám Đốc Giám đốc
NV003 Vũ Bá Khôi Ban Giám Đốc Phó Giám đốc
NV004 Lê Thị Hoa Kế tóan- tài vụ Trưởng Phòng ban
NV005 Nguyễn Thị Tuyết Kế tóan- tài vụ Phó phòng ban
NV006 Nguyễn Thị Thu Kế tóan- tài vụ Nhân viên
NV007 Hùynh Thị Nhung Kế tóan- tài vụ Nhân viên
NV008 Nguyễn Quốc Tuấn Kinh doanh Trưởng Phòng ban
NV009 Lê Thanh Hải Kinh doanh Phó phòng ban
NV010 Nguyễn Hoàng Anh Kinh doanh Nhân viên
NV011 Lê Thị Bích Huyền Kinh doanh Nhân viên
NV012 Võ Quốc Dũng Mua hàng Trưởng Phòng ban
NV013 Lê Hoài Nam Mua hàng Nhân viên
3
Danh mục tài sản cố định
TK TK Số
Mã Tài Bộ phận Giá trị hao
Tên tài sản cố định khấu Phân Nhóm TSCĐ Kỳ Năm năm Nguyên giá Giá trị còn lại
TSCĐ khoản sử dụng mòn
hao bổ SD
Nhà cửa- vật kiến
TS-001 Nhà văn phòng 2111 2141 6424 trúc Quản lý 7 2013 251.255.000.000 93.087.000.000 158.168.000.000
Hệ thống máy vi tính Thiết bị- dụng cụ
TS-002 công ty 2114 2141 6424 quản lý Quản lý 8 2018 4.800.000.000 240.000.000 4.560.000.000
TS-003 Hệ thống lạnh nhà kho 2112 2141 6414 Máy móc thiết bị Kinh doanh 11 2017 23.000.000.000 2.100.000.000 20.900.000.000
Dây chuyền lắp ráp
TS-004 máy tính 2112 2141 6414 Máy móc thiết bị Kinh doanh 12 2018 75.761.596.000 0 75.761.596.000
TS-005 Xe tải tấn Isuzu 2113 2141 6414 Phương tiện vận tải Kinh doanh 12 2015 450.000.000 150.000.000 300.000.000
Ban Giám
TS-006 Xe Toyota Crown 2113 2141 6424 Phương tiện vận tải Đốc 12 2017 1.200.000.000 120.000.000 1.080.000.000
TS-007 Tàu hàng HN001 2113 2141 6414 Phương tiện vận tải Kinh doanh 1 2013 36.206.000.000 17.376.887.000 18.829.113.000
TS-008 Quyền sử dụng đất 2131 2143 6424 Quyền sử dụng đất Quản lý 1 2017 56.000.000.000 0 56.000.000.000
Hệ thống Phần mềm vi
TS-009 tính 2135 2143 6424 Phần mềm máy tính Quản lý 1 2018 43.463.782.000 9.649.707.000 33.814.075.000
492.136.378.000 122.723.594.000 369.412.784.000
4
Danh mục Kho hàng
Mã kho Tên kho hàng Thủ kho Phòng ban, Số điện Địa chỉ kho
hàng phân xưởng thoại
K01001 Kho công ty Bùi Tiến Dũng Kho vận
K01002 Hàng mua đang đi đường Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo
K01003 Hàng gửi bán Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo
K02001 Kho Đại lý Mai Lan Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo
K02002 Kho Đại lý Châu Á Bùi Tiến Dũng Kho vận Kho ảo
K01004 Kho thuê IASA Bùi Tiến Dũng Kho vận
5
Quy định về nhập liệu chứng từ
+ Mã hóa các chứng từ nhập liệu theo quy ước: XX-NNNNN
XX là kí hiệu tắt của loại chứng từ. Ví dụ: PT là phiếu thu, PC là phiếu chi
NNNNN : Số thứ tự được lập theo trình tự liên tiếp trong năm
+ Thiết lập mặc định và giới hạn các tài khoản cần thiết cho các màn hình nhập liệu các nghiệp vụ
liên quan. Ví dụ : Màn hình phiếu thu dùng để nhập các nghiệp vụ thu tiền mặt do đó:
Tài khoản ghi nợ chỉ cho phép xuất hiện các tài khoản bắt đầu bằng 111.
Tài khoản ghi nợ được thiết lập mặc định là 1111
7
Dư Nợ đầu Gốc nguyên
Mã số Tên đầy đủ
kỳ tệ (USD)
1234.40.80.18.0013 Tài khoản USD Sài Gòn Thương Tín 900.000.000 45.000
4321.37.40.19.0002 Tài khoản USD UOB Viet Nam 660.000.000 33.000
1.560.000.000 78.000
8
Mã kho: KH01002 Tên kho : Kho hàng mua đang đi đường
Ghi chú: Hàng mua của công ty IBM chưa về nhập kho
Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị
MT02001 IBM Thinkpad T1 250 4.000.000.000
MT01001 IBM deskpro 278 2.224,000.000
6.224.000.000
7. Hàng hoá
Số hiệu tài khoản: 1561 Tên kho : Kho Công ty
Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị
MT02002 IBM thinkpad R1 353 4.323.000.000
MT02001 IBM Thinkpad T1 252 4.032.000.000
MT02003 Net Vista 311 5.287.000.000
MT01003 Toshiba Active 280 2.100.000.000
MT01002 Compaq Deskpro 492 4.378.800.000
MT01001 IBM deskpro 379 3.032.000.000
MI01001 Xerox 121 532.400.000
MI01002 HP-2001 315 1.260.000.000
24.945.200.000
Số hiệu tài khoản: 1561 Tên kho : Kho thuê IASA
Mã đối tượng Tên đối tượng Số lượng Giá trị
MT02002 IBM thinkpad R1 100 2.019.000.000
2.019.000.000
10. Chi phí trả trước ngắn hạn (Tài khoản 1421)
Mã đối
tượng Tên đối tượng Nợ
01001 Chi phí dụng cụ bán hàng 113.300.000
9
11. Ký quỹ ký cược ngắn hạn (TK 144)
Mã đối
tượng Tên đối tượng Số tiền
CC01005 Công Ty Máy Móc Thiết Bị Số 02 21.400.000
15. Phải trả và khoản tạm ứng cho nhà cung cấp
Số hiệu tài khoản: 331
Tên nhà cung cấp Dư Nợ đầu kỳ Dư Có đầu kỳ
Công Ty Thiên Minh 2.557.100.000
Công Ty Hoàng Nguyên 3.648.450.000
Công Ty Minh Hùng 1.982.300.000
IBM USA Corp. 3.063.861.000
Toshiba Corp. Japan 28.340.069.000
28.340.069.000 11.251.711.000
Chi tiết số dư theo từng hóa đơn như sau:
Nhà cung cấp Số hóa đơn Ngày hóa đơn Thành tiền
Công Ty Thiên Minh GO/04 - 098743 24/01/2019 2.557.100.000
Công Ty Hoàng Nguyên GL/04 - 015435 24/02/2019 1.216.150.000
Công Ty Hoàng Nguyên GL/04 - 015491 24/01/2019 2.432.300.000
Công Ty Minh Hùng GL/04 - 084133 24/01/2019 1.982.300.000
10
Nhà cung cấp Số hóa đơn Ngày hóa đơn
Thành tiền
IBM USA Corp GL/04 - 071542 24/02/2019
1.021.287.000
IBM USA Corp GL/04 - 071694 24/02/2019
2.042.574.000
11.251.711.000
Các khoản ứng trước cho nhà cung cấp: Todhiba Corp số chứng từ DM2345 ngày
15/07/2015
19. Chi tiết chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang
Số hiệu TK : 2413
Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND)
SCL01001 Sửa chữa nhà kho 907.462.000
20. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản:
Số hiệu TK : 441
Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND)
DTU001 Đầu tư xây dựng siêu thị 5.513.500.000
III. TÌM HIỂU CÁCH THỨC KHAI BÁO BAN ĐẦU CỦA PHẦN MỀM:
1. Khai báo thông tin chung
2. Khai báo chính sách kế toán
3. Khai báo đối tượng chi tiết
4. Khai báo tài khoản và nhập số dư đầu kỳ
IV. NHẬP CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH VÀ TRUY XUẤT BÁO CÁO
1. Nhập kho toàn bộ lô hàng mua đang trên đường đi của Công ty IBM tháng trước về nhập
kho công ty theo phiếu nhập kho số PNK-001, ngày 02/03/2019.
Chi phí vận chuyển 8.800.000đ (trong đó VAT 10%) thanh toán bằng tiền mặt. Hóa đơn có
seri AK/04-N số 102938 ngày 02/03/2019 của Công Ty Giao Nhận Điện Biên – MST:
0302412398 – Add: 245 Điện Biên Phủ, Q.BT. Phiếu chi số PC-001 ngày 02/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
2. Nhận giấy báo có số GBC-001, ngày 05/03/2019 của Ngân hàng UOB Việt Nam, về việc
khách hàng UOB VietNam chuyển khoản thanh toán tiền mua hàng của tháng trước với số
tiền: 2.278.238.000đ theo hóa đơn GL/04 số 085214.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
3. Chi tiền mặt thanh toán lãi vay ngắn hạn cho NH ANZ 200.000.000đ (phiếu chi PC-002) và
NH SG công thương 120.000.000đ( phiếu chi số PC-003), ngày 06/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
4. Bán hàng cho khách hàng Anh Tuấn, hóa đơn ký hiệu AL/04-N 023658 ngày 06/03/2019,
thuế suất VAT 10%, chi tiết như sau:
Mã số hàng Lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
COMPAQ DESKPRO 100 20.000.000 2.000.000.000
Thuế GTGT 200.000.000 VAT10%
2.200.000.000
12
Phiếu xuất kho số XKHB/001 ngày 06/03/2019 kho công ty.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
5. Thực hiện thanh toán tạm ứng cho Nhân viên Quốc Dũng, chi tiết như sau:
a. Tiền mua 01 hệ thống camera và màn hình giám sát ELECTRIC R456 của Công Ty
Máy móc Thiết bị Số 02, hóa đơn AX/04-N 023654 ngày 08/03/2019: 220.000.000đ,
trong đó có VAT 10%).
b. Chi phí vận chuyển: 2.200.000 (trong đó VAT 10%), hóa đơn GL/04-N 056241
ngày 08/03/2019 của Công Ty Giao Nhận Điện Biên
c. Tiền công tác phí: 2.500.000 đồng theo bảng kê số (BKE-0010) ngày 08/03/2019.
d. Thu hoàn tiền tạm ứng đã nhập quỹ tiền mặt: 40.300.000đ, phiếu thu số PT-001,
ngày 08/03/2019.
e. Thời gian sử dụng 5 năm, đã đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận bán hàng từ ngày
12/03/2019
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
6. Nhận giấy báo có số GBC-002 ngày 09/03/2019 của Ngân hàng UOB VietNam: khách hàng
KPMG VietNam thanh toán 600.000.000 đồng cho hóa đơn GL/04 số 087124 và
300.000.000 đồng cho hóa đơn GL/04 số 089529.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
Rút tiền gửi ngân hàng UOB VietNam về nhập quỹ tiền mặt: 2.500.000.000 đồng, phiếu thu
số PT-002 ngày 10/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
7. Nhập về kho công ty lô hàng nhập khẩu 120 máy TOSHIBA Active (mã số MT01-003) của
Toshiba Corp. với số hóa đơn INV-031465 ngày 10/03/2019, trong đó: Giá CIF: 5.500.000
đồng/Cái, thuế nhập khẩu: 132.000.000đ, thuế GTGT hàng nhập khẩu: 10%.
a. Thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu chi bằng tiền mặt theo phiếu chi số
PC-004 ngày 11/03/2019.
b. Chi phí vận chuyển: 5.500.000đ (có thuế GTGT 10%) đồng chưa thanh toán cho nhà
cung cấp Công Ty Giao Nhận Điện Biên. The hóa đơn số GL/03-08267 ngày
11/10/08
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
8. Nghiệp vụ phát sinh trong ngày 10/03/2019 và 13/03/2019 liên quan đến KH Anh Tuấn như
sau :
a. Khách hàng Anh Tuấn trả lại 1 máy Compaq Deskpro bị lỗi kỹ thuật, công ty đã tiến
hành nhập kho hàng bán bị trả lại và giảm nợ cho khách hàng Anh Tuấn : số tiền
22.000.000 (đã có thuế 10%), phiếu nhập hàng trả lại mang số NHTL/001
b. Công ty đồng ý giảm giá 10% cho 2 máy tính đã bán ngày 06/03/2019 số tiền là
4.400.000 (trong đó thuế là 400.000), chứng từ GGHB001
c. Nhận giấy báo có số GBC-0145 ngày 13/03/2019 của Ngân hàng UOB VietNam: khách
hàng Anh Tuấn thanh toán 2.130.000.000 đồng cho hóa đơn số AL/04-N 023658, khách
hàng được hưởng chiết khấu thanh toán 2%: 43.572.000 đồng.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
13
9. Nhận giấy báo nợ số GBN-0234 ngày 13/03/2019 của Ngân hàng Sài gòn Thương Tín:
Công ty thanh toán tiền cho khách hàng Minh Hùng theo hóa đơn GO/04 số 084133:
1.982.300.000 đồng.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
10. Thu tiền mặt phiếu thu số PT-003 ngày 13/03/2019 do bán TSCĐ đã thanh lý từ tháng trước:
23.100.000đồng, có thuế VAT 10%, hóa đơn phát hành số AL/04-N 023670 cho Công Ty
Ninh Bình (MST: 0302659874, Địa chỉ: 165 Lê Đại Hành, Q.11).
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
11. Thu tiền mặt từ dịch vụ sửa chữa máy tính cho Công ty Thành Công: 5.500.000 đồng, bao
gồm thuế VAT 10%, hóa đơn phát hành số AL/04-N 023680 ngày 15/03/2019, phiếu thu
PT-004.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
12. Thanh toán tiền tạm ứng của nhân viên Bích Huyền, chi tiết như sau:
a. Mua dụng cụ văn phòng đưa vào sử dụng ngay ở bộ phận kế toán, dự kiến phân bổ
trong 4 tháng, trị giá: 44.000.000đ (trong đó VAT 10%), hóa đơn số GX/04-M
032587 ngày 15/03/2019 của Công ty thiết bị văn phòng phẩm BNP (MST:
0302984562, Add: 182 Lê Lợi, Q.01).
b. Tiền công tác phí: 1.500.000đ
c. Tiền thừa nộp lại quỹ tiền mặt theo phiếu thu số PT-005
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
13. Nhận hoá đơn của Công ty Quảng Cáo Đất Việt theo hóa đơn số GX/04-N 065748 ngày
12/03/2019, số tiền 44.787.600đ (có thuế GTGT 10%) về chi phí quảng cáo tháng 03/2019.
Sau đó công ty đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng và đã nhận được giấy báo nợ GBN-
0236 ngày 15/03/2019 của Ngân hàng Sài gòn Thương Tín: thanh toán 43.891.848đ giá trị
hợp đồng quảng cáo cho Công ty Quảng Cáo Đất Việt theo hóa đơn số GX/04-N 065748
ngày 12/03/2019. Chiết khấu thanh toán được hưởng 2% (895.752đ).
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
14. Xuất tại kho công ty bán hàng cho Công Ty TNHH Hoàng Kim (MST: 0302658497, Add:
132 Bùi Thị Xuân, Q.01), phiếu xuất kho XKHB/002, hóa đơn AL/04-N số 023682 ngày
15/03/2019, chi tiết như sau:
Tên hàng Lượng Đơn giá Thành tiền
IBM THINKPAD T1 120 22.000.000 2.640.000.000
TOSHIBA Active 145 13.000.000 1.885.000.000
Thuế GTGT (10%) 452.500.000
4.977.500.000
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
15. Chi tạm ứng lương đợt I tháng 01 theo phiếu chi số PC-005 ngày 15/03/2019 cho nhân viên,
chi tiết như sau:
a. Bộ phận bán hàng: 46.520.000đ
b. Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 147.780.000đ
16. Chi chi phí bảo hành hàng hóa (cho Nhà cung cấp khác) theo phiếu chi số PC-006 ngày
15/03/2019: 58.981.000đ.
14
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
17. Công ty bán xe tải Isuzu (mã số 03001) theo số phiếu GTS-0010 ngày 16/03/2019. Công ty
xuất hóa đơn AL/06-000456, trị giá chưa thuế: 324.560.000đ, thuế GTGT 10%- khách hàng
mua xe là công ty vận tải Xuyên Việt, địa chỉ: 345 Hồ Tùng Mậu, MST: 3456678465.
Khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt: 100.000.000đ theo phiếu thu số PT-006, số còn lại
chưa thanh toán.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
18. Nhận giấy báo tiền điện thoại theo hóa đơn DT/01-N số 023654 ngày 17/03/2019 của Công
ty điện thoại Tây thành phố (MST: 0302654189-1, Add: 02 Hùng Vương), chi tiết như sau:
a. Bộ phận bán hàng: 12.940.050đ, thuế VAT 10%: 1.294.005đ
b. Bộ phận quản lý: 6.688.850đ, thuế VAT 10%: 668.885đ
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
19. Thanh toán cước điện thoại cho Công ty điện thoại Tây thành phố theo phiếu chi số PC-007
ngày 17/03/2019: 21.591.790đ
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
20. Thu tiền mặt 100.000.000đ từ khoản nợ khó đòi của Công Ty Minh Trí theo phiếu thu số
PT-007 ngày 17/03/2019. Khoản nợ này đã xóa sổ từ năm ngoái.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
21. Nhận giấy báo nợ số GBN-0330 ngày 18/03/2019 của Ngân hàng SGTTín: thanh toán toàn
bộ tiền hàng cho Công Ty Thiên Minh theo hóa đơn GO/04 số 098743: 2.557.100.000đ.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
22. Xuất kho công ty hàng gửi đại lý tại Hà Nội theo phiếu xuất kho số XHGB/001 ngày
19/03/2019, chi tiết như sau:
a. Net Vista: 120 cái
b. IBM Deskpro: 100 bộ
c. HP- 2001: 50 cái
Chi phí vận chuyển đi Hà Nội là 9.955.000đ (trong đó có thuế GTGT 10%) theo hoá đơn
cước vận chuyển của Liên hiệp đường sắt KV2 số AS/05-324756 , đã trả bằng tiền mặt theo
phiếu chi số PC-008 ngày 19/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
23. Nhận giấy báo nợ số GBN-0425 ngày 20/03/2019 của Ngân hàng UOB VietNam: Công ty
tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quý 3 năm 2008: 208.333.000đ.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
24. Chi trợ cấp nghỉ việc cho nhân viên Tú Anh: 10.500.000đ theo phiếu chi số PC-009 ngày
20/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
25. Chi 10.000.000đ theo đề nghị của Công đoàn đã được duyệt trong đó: chi đại hội công đoàn
5.000.000đ, chi trợ cấp khó khăn đột xuất 2.000.000đ, chi trợ cấp BHXH 3.000.000đ (Phiếu
chi số PC-010 ngày 23/03/2019).
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
26. Khách hàng Hoàng Kim trả lại 01 máy xách tay IBM ThinkPad T1 bị trục trặc kỹ thuật,
Công ty đã lập biên bản nhận hàng và cấn trừ vào công nợ của khách hàng, chi tiết cho hóa
15
đơn AL/04-N số 023682. Phiếu nhập hàng trả lại số NHTL/002 ngày 23/03/2019. Ghi chú:
hóa đơn số AL/04-N 023690 ngày 23/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
27. Nhận giấy báo có số GBC-0223 ngày 23/03/2019 của Ngân hàng SGTT: khách hàng Hoàng
Kim thanh toán số tiền 1.103.300.000đ cho hoá đơn AL/04-N số 023682 ngày 15/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
28. Đóng tiền BHXH: 56.000.000 qua ngân hàng UOB VietNam theo giấy báo nợ số GBN-
0463 ngày 24/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
29. Nhận bảng kê bán hàng (phiếu bán hàng đại lý số PBHDL-0015 ngày 24/03/2019) cùng với
tiền hàng bán được trong tháng 10 của Đại lý Châu Á, hóa đơn AL/04 23456 chi tiết như
sau:
a. 20 máy IBM THINKPAD T1: 22.000.000đ/cái, thuế VAT 10%
b. 35 máy in XEROX: 7.000.000đ/cái, VAT 10%
Trong đó: Hoa hồng Đại lý Châu Á là 5% trên giá trị hàng bán: 34.250.000đ
Phần còn lại 719.250.000đ nhập quỹ tiền mặt theo phiếu thu số PT-008 ngày 25/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
30. Nhận hoá đơn AX/05 số 032897 ngày 24/03/2019) của nhà thầu xây dựng Kinh Đô (MST:
0302986541, Add: 152 Hồ Tùng Mậu) cho khoản phát sinh liên quan đến việc sửa chữa kho
hàng (Chi phí XDCBDD): 368.546.000đ, VAT: 36.854.600đ.
Công ty đã thanh toán cho nhà thầu xây dựng Kinh Đô toàn bộ số tiền qua tài khoản Ngân
hàng UOB VietNam theo giấy báo nợ số GBN-0472 ngày 25/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
31. Nhận bàn giao công trình sửa chữa nhà kho hoàn thành và đưa vào sử dụng. Giá trị trên biên
bản là 1.276.008.000đ (theo số phiếu BBTS–0002 ngày 25/03/2019). Trước đây công ty đã
trích trước vào chi phí bán hàng 1.304.404.000đ. Khoản trích dư 28.396.000đ phải hoàn
nhập.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
32. Bán hàng cho Công Ty Chase Mahattan, phiếu xuất kho XKHB/003 kho công ty, hóa đơn
AL/04-N số 023690 ngày 25/03/2019, chi tiết như sau:
Đơn giá
Tên hàng Lượng Thành tiền Ghi chú
bán
IBM DESKPRO 150 13.400.000 2.010.000.000
COMPAQ DESKPRO 200 20.000.000 4.000.000.000
Thuế GTGT (10%) 601.000.000
6.611.000.000
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
33. Nhận hoá đơn về chi phí quảng cáo của Toà soạn báo SGGP số QC/04-N số 032650 ngày
25/03/2019, số tiền 5.500.000đ (trong đó có thuế GTGT 10%). Sau đó công ty đã thanh toán
bằng tiền mặt- Phiếu chi PC-011 chi tiền mặt thanh toán tiền quảng cáo theo hóa đơn
QC/04-N số 032650 ngày 25/03/2019 cho Báo SGGP (MST: 0302654187-1, Add: 132 Lý
Chính Thắng): 5.500.000đ.
16
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
34. Rút tiền gửi Ngân hàng UOB VietNam (tài khoản VND) về nhập quỹ tiền mặt 500.000.000đ
phiếu thu số PT-009 ngày 25/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
35. Nhận giấy báo nợ số GBN-0473 ngày 25/03/2019 của Ngân hàng UOB VietNam: thông báo
chuyển tiền từ tài khoản VND 1.000.000.000đ sang ký quỹ cho ngân hàng ACB để mở L/C.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
36. Đưa TSCĐ tàu hàng HN001 mã số 03003 đã qua sử dụng, nguyên giá 36.206.000.000đ, đã
hao mòn 17.376.887.000đ đi góp vốn liên doanh dài hạn với công ty vận tải biển Hunsinra
theo biên bản góp vốn số GV/023695 ngày 25/03/2019. Theo biên bản này, ban định giá đã
đánh giá giá trị của tài sản này là 19.253.000.000đ.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
37. Tạm trích lập các quỹ sau từ lãi chưa phân phối năm trước, chứng từ TLQ ngày 25/03/2019
a. Quỹ đầu tư phát triển: 75.000.000đ
b. Quỹ khen thưởng: 25.000.000đ
c. Quỹ phúc lợi: 35.000.000đ
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
38. Trích Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm: 23.000.000đ
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
39. Lương tháng 03/2019 như sau ( bảng lương số BL-0011 ngày 30/03/2019):
a. Bộ phận bán hàng: 198.622.000đ
b. Bộ phận quản lý: 246.492.000đ
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
40. Trích BHXH (15%), BHYT (2%), KPCĐ (2%) theo tỷ lệ quy định (theo số phiếu TBH-001
ngày 30/03/2019).
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
41. Khấu trừ BHXH, BHYT phải nộp cho người lao động
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
42. Chi thanh toán toàn bộ số còn phải trả cho cán bộ công nhân viên. Phiếu chi số PC-012 ngày
30/03/2019.
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
43. Phân bổ chi phí trả trước trong tháng 10
Xem các báo cáo, sổ sách kế toán liên quan
44. Tổng hợp, kết chuyển số liệu, khoá sổ kế toán và mở sổ cho kỳ sau.
45. Xem các báo cáo tài chính
1. Bảng cân đối phát sinh
2. Bảng cân đối kế toán
3. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
4. Bảng kê hóa đơn, chứng từ dịch vụ mua vào, bán ra
17
5. Tờ khai thuế GTGT
46. Sổ sách kế toán:
1. Sổ nhật ký chung
2. Sổ cái tài khoản
3. Sổ chi tiết tài khoản
4. Sổ nhật ký bán hàng, nhật ký mua hàng
5. Sổ nhật ký thu tiền, nhật ký chi tiền
6. Bảng nhập xuất tồn kho vật tư – hàng hóa
47. Xem các báo cáo quản trị
1. Bảng kê doanh thu
2. Tổng hợp công nợ theo đối tượng (khách hàng, nhà cung cấp)
3. Chi tiết công nợ từng đối tượng (khách hàng, nhà cung cấp)
4. Bảng kê bán hàng theo khách hàng, mặt hàng
5. Bảng kê Lãi lỗ theo từng khách hàng, mặt hàng
18