Professional Documents
Culture Documents
I. GIỚI THIỆU
1.1. Giới thiệu chung về Công ty Mai Anh
Hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu của Công ty Mai Anh là sản xuất và kinh
doanh 3 loại sản phẩm A, B, C. 3 sản phẩm này được sản xuất theo quy trình công nghệ giản
đơn và được tiêu thụ trên thị trường theo hai hình thức: giao bán trực tiếp và gửi bán thông
qua hệ thống đại lý trên các tỉnh thành.
1.2. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty
- Chế độ kế toán: Công ty thực hiện theo chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo
Thông tư 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính và các thông tư hướng
dẫn, sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán của Bộ Tài Chính.
- Kỳ kế toán: Công ty thực hiện kỳ kế toán theo năm dương lịch bắt đầu từ ngày 01/01
và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng: Công ty thực hiện ghi sổ và lập báo cáo bằng Đồng Việt
Nam. Việc quy đổi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam được
thực hiện theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 10 “Ảnh hưởng của việc thay
đổi tỷ giá hối đoái”.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: để đảm bảo theo dõi và cung cấp thông tin về
hàng tồn kho một cách kịp thời, chính xác, Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá vật tư, thành phẩm xuất kho: Công ty sử dụng phương pháp
bình quân gia quyền cố định.
- Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: các tài sản cố định tại Công ty sử dụng
vào mục đích sản xuất kinh doanh được tính khấu hao theo phương pháp khấu hao đường
thẳng.
- Phương pháp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng: Công ty Mai Anh thực hiện kê khai
và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, với thuế suất của hàng bán ra là 10%.
Mã Tên Đv đo Tk kho
VLC Vật liệu chính
VLC001 Vật liệu chính X Kg 152
VLC002 Vật liệu chính Y Kg 152
VLC003 Vật liệu chính Z Kg 152
VLC004 Vật liệu chính T Kg 152
VLP Vật liệu phụ
VLP001 Vật liệu phụ H Cái 152
VLP002 Vật liệu khác Cái 152
2.1.3. Danh mục đối tượng chi phí (thành phẩm sản xuất)
Mã Tên Đv đo
SP Sản phẩm
SP001 Sản phẩm A Kg
SP002 Sản phẩm B Kg
SP003 Sản phẩm C Kg
Mã Tên
01 Nhóm chi phí biến động
01001 Tiền tiếp khách
01002 Thanh toán tiền điện thoại
01003 Tiền điện
01004 Công tác phí (Xăng, vé cầu đường,...)
01005 Chi phí Internet
01006 Chi phí vận chuyển hàng hoá
01007 Chi phí ăn trưa
01008 Chi phí nước uống văn phòng
01009 Chi phí in ấn, thiết kế
01010 Chi phí bảo hành máy móc
01011 Chi phí tuyển dụng
01012 Chi phí mua tài liệu
01013 Chi phí photo
01014 Chi mua văn phòng phẩm
Mã Tên
HC P.Hành chính
KD P. Kinh doanh
KT P. Kế toán
SX BP Sản xuất
Tiêu Tổng Tk Tk
Đv Loại Năm
Mã Tên TSCĐ Ngày SD thức tiêu KH KH Khoản mục
tính TS SD
KH thức nợ có
01 Nhóm TSCĐ sx - -
01001 Nhà xưởng sx chiếc 02 15 01/01/N-4 1 180 6274 2141 CP KH TSCĐ sx
01002 Dây chuyền sx số 1 chiếc 03 10 01/01/N-2 1 120 6274 2141 CP KH TSCĐ sx
01003 Dây chuyền sx số 2 chiếc 03 6 01/12/N 1 72 6274 2141 CP KH TSCĐ sx
02 Nhóm TSCĐ VP - -
02001 Ô tô 7 chỗ chiếc 04 5 01/01/N-1 1 60 6424 2141 CP KH TSCĐ Vp
02002 Đỉều hòa National chiếc 03 3 01/12/N 1 36 6424 2141 CP KH TSCĐ Vp
02003 Máy tính IBM chiếc 05 3 01/03/N-2 1 36 6424 2141 CP KH TSCĐ Vp
Mã KH Tên KH Dư có TK Số tiền
NH001 Ngân hàng Đầu Tư và Phát triển CN Quang Trung 3111 754.000.000
NH001 Ngân hàng Đầu Tư và Phát triển CN Quang Trung 341 1.728.000.000
Dư nợ 152
Mã vật tư Tên vật tư Kho
SL Số tiền
VLC001 Vật liệu chính X Kho vật liệu 33.075 148.837.500
VLC002 Vật liệu chính Y Kho vật liệu 17.077 307.386.000
VLC003 Vật liệu chính Z Kho vật liệu 13.557 124.724.400
VLC004 Vật liệu chính T Kho vật liệu 100.000 278.000.000
VLP001 Vật liệu phụ H Kho vật liệu 9.243 103.983.750
VLP002 Vật liệu khác Kho vật liệu 4500 68.496.331
Tổng cộng 1.031.427.981
Dư nợ 155
Mã TP Tên TP Kho
SL Số tiền
SP001 Sản phẩm A Kho thành phẩm 141.000 1.348.708.410
SP002 Sản phẩm B Kho thành phẩm 50.000 425.871.208
SP003 Sản phẩm C Kho thành phẩm 15.000 142.244.829
Tổng cộng 1.916.824.447
Mã Dư nợ 157
Tên TP Kho Tên KH
TP SL Số tiền
2.2.3. Số dư TSCĐ
Trợ
Bộ Lương HS Tiền Lương BHXH BHYT KPCD BHTN BHXH BHYT BHTN
TT Họ và tên OP cấp đi Ngày Thực lĩnh
phận cơ bản LCB ăn trưa thực tế (18%) (3%) (2%) (1%) (8%) (1,5%) (1%)
lại cong
1 Nguyễn Văn Hà SX 0.00 1.150.000 2.00 700.000 300.000 24 3.123.077 414. 000 69.000 62.462 23.000 184.000 34.500 23.000 2.881.577
2 Hà Văn Thanh KT 3.00 1.150.000 3.30 700.000 300.000 24 4.503.077 683.100 113.850 90.062 37.950 303.600 56.925 37.950 4.104.602
3 Đoàn Kim Anh SX 0.00 1.150.000 2.10 700.000 300.000 24 3.229.231 434.700 72.450 64.585 24150 193.200 36.225 24.150 2.975.656
4 Nguyễn Khánh Lan KD 2.00 1.150.000 2.60 700.000 300.000 22 3.530.000 538.200 89.700 70.600 29.900 239.200 44.850 29.900 3.216.050
5 Trần Hồng Sơn SX 0.00 1.150.000 1.80 700.000 300.000 23 2.831.154 372.600 62.100 56.623 20.700 165.600 31.050 20.700 2.613.804
6 Mai Quốc Việt SX 3.00 1.150.000 2.00 700.000 300.000 24 3.123.077 414.000 69.000 62.462 23.000 184.000 34.500 23.000 2.881.577
7 Nguyễn Mạnh Hưng HC 3.00 1.150.000 3.00 700.000 300.000 24 4.184.615 621.000 103.500 83.692 34.500 276.000 51.750 34.500 3.822.365
8 Trần Hải Phong SX 0.00 1.150.000 2.10 700.000 300.000 24 3.229.231 434.700 72.450 64.585 24.150 193.200 36.225 24.150 2.975.656
9 Dương Thu Hằng SX 0.00 1.150.000 2.90 700.000 300.000 23 3.950.192 600.300 100.050 79.004 33.350 266.800 50.025 33.350 3.600.017
10 Nguyễn Thị Thu HC 3.00 1.150.000 3.00 700.000 300.000 24 4.184.615 621.000 103.500 83.692 34.500 276.000 51.750 34.500 3.822.365
Céng 35.888.269 5.133.600 855.600 717.767 285.200 2.281.600 427.800 285.200 32.893.669