You are on page 1of 14

BÀI TẬP THỰC HÀNH PHẦN MỀM EFFECT

I. GIỚI THIỆU
1.1. Giới thiệu chung về Công ty Mai Anh
Hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu của Công ty Mai Anh là sản xuất và kinh
doanh 3 loại sản phẩm A, B, C. 3 sản phẩm này được sản xuất theo quy trình công nghệ giản
đơn và được tiêu thụ trên thị trường theo hai hình thức: giao bán trực tiếp và gửi bán thông
qua hệ thống đại lý trên các tỉnh thành.
1.2. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty
- Chế độ kế toán: Công ty thực hiện theo chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo
Thông tư 200/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính và các thông tư hướng
dẫn, sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán của Bộ Tài Chính.
- Kỳ kế toán: Công ty thực hiện kỳ kế toán theo năm dương lịch bắt đầu từ ngày 01/01
và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng: Công ty thực hiện ghi sổ và lập báo cáo bằng Đồng Việt
Nam. Việc quy đổi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam được
thực hiện theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 10 “Ảnh hưởng của việc thay
đổi tỷ giá hối đoái”.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: để đảm bảo theo dõi và cung cấp thông tin về
hàng tồn kho một cách kịp thời, chính xác, Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá vật tư, thành phẩm xuất kho: Công ty sử dụng phương pháp
bình quân gia quyền cố định.
- Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: các tài sản cố định tại Công ty sử dụng
vào mục đích sản xuất kinh doanh được tính khấu hao theo phương pháp khấu hao đường
thẳng.
- Phương pháp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng: Công ty Mai Anh thực hiện kê khai
và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, với thuế suất của hàng bán ra là 10%.

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 1


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
II. THỰC HÀNH
2.1. Hệ thống danh mục
2.1.1. Danh mục đơn vị khách hàng

Mã Tên Địa chỉ Mã GTGT

CH Nhóm Cửa hàng


CH001 Cửa hàng Lan Anh Số 3 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội 0100100022
CH002 Cửa hàng Hùng Cường Số 100 Phố Huế, Hà Nội 0100100023
CH003 Cửa hàng Hoa Hồng Số 15, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội 0100100024
CT Nhóm Công ty
CT001 Công ty Hòa An Số 5A, Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội 0100100001
CT002 Công ty Thanh Bình Số 192 Giải Phóng, Hà Nội 0100100002
CT003 Công ty Cường Vinh Số 3 Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội 0100100003
CT004 Công ty Nam Trực Số 41 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội 0100100004
CT005 Công ty Hưng Thịnh Số 11 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội 0100100005
CT006 Công ty Hải Tâm Số 22/35 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội 0100100006
CT007 Công ty Minh Hoàng Số 9 Núi Trúc, Ba Đình, Hà Nội 0100100007
Số 1A Hồ Xuân Hương, Hai Bà Trưng,
CT008 Công ty Tuấn Anh HN 0100100008
Số 69 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà
CT009 Công ty Điện lực Hà Nội Nội 0100100009
CT010 Công ty Hoàng Hà Số 72 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 0100100010
Số 16 Nguyễn Khánh Toàn, Cầu Giấy,
CT011 Công ty Việt Hà HN 0100100011
CT012 Công ty Hoàng Minh Số 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội 0100100012
CT013 Công ty Nam á Số 16A Ngô Văn Sở, Hoàn Kiếm, Hà Nội 0100100013
P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng
CT014 Công ty CP Phần mềm EFFECT Cầu, Đống Đa, Hà Nội 0100100014
CT015 Công ty Quảng Cáo Số 5 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội 0100100015
CT016 Công ty Xăng Dầu khu vực I Số 26 Phố Đức Giang, Long Biên, Hà Nội 0100100016
Số 35 Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà
CT017 Công ty ACD Nội 0100100017
CT018 Công ty Nước sạch Hà Nội Số 44 Yên Phụ, Ba Đình, Hà Nội 0100100018
DL Nhóm Đại lý
DL001 Công ty TNHH Thương Mại Khanh Anh Hải Phòng 0100100019
DL002 Công ty TNHH Thương Mại Hằng Nga Hải Dương 0100100020
KL Nhóm khách lẻ Hà Nội 0100100021
NH Nhóm Ngân hàng
Ngân hàng Đầu Tư và Phát triển CN
NH001 Quang Trung Số 53 Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Ngân hàng Công Thương Việt Nam CN
NH002 Hoàn Kiếm 37 Hàng Bồ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
NH003 Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam Số 47-49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
NV Nhóm nhân viên
NV001 Nguyễn Văn Hà
NV002 Hà Văn Thanh
NV003 Đoàn Kim Anh

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 2


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
NV004 Nguyễn Khánh Lan
NV005 Trần Hồng Sơn
NV006 Mai Quốc Việt
NV007 Nguyễn Mạnh Hưng
NV008 Trần Hải Phong
NV009 Dương Thu Hằng
NV010 Nguyễn Thị Thu

2.1.2. Danh mục vật liệu, sản phẩm, hàng hoá

Mã Tên Đv đo Tk kho
VLC Vật liệu chính
VLC001 Vật liệu chính X Kg 152
VLC002 Vật liệu chính Y Kg 152
VLC003 Vật liệu chính Z Kg 152
VLC004 Vật liệu chính T Kg 152
VLP Vật liệu phụ
VLP001 Vật liệu phụ H Cái 152
VLP002 Vật liệu khác Cái 152

2.1.3. Danh mục đối tượng chi phí (thành phẩm sản xuất)

Mã Tên Đv đo
SP Sản phẩm
SP001 Sản phẩm A Kg
SP002 Sản phẩm B Kg
SP003 Sản phẩm C Kg

2.1.4. Danh mục khoản mục chi phí

Mã Tên
01 Nhóm chi phí biến động
01001 Tiền tiếp khách
01002 Thanh toán tiền điện thoại
01003 Tiền điện
01004 Công tác phí (Xăng, vé cầu đường,...)
01005 Chi phí Internet
01006 Chi phí vận chuyển hàng hoá
01007 Chi phí ăn trưa
01008 Chi phí nước uống văn phòng
01009 Chi phí in ấn, thiết kế
01010 Chi phí bảo hành máy móc
01011 Chi phí tuyển dụng
01012 Chi phí mua tài liệu
01013 Chi phí photo
01014 Chi mua văn phòng phẩm

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 3


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
01015 Chi mua đồ dùng văn phòng
01016 Chi dọn vệ sinh
01017 Chi phí lương
01018 Chi phí thưởng
01019 Chi phí BHXH
01020 Chi phí nộp phạt
01021 Chi phí làm thêm giờ, ngoài giờ
01022 Chi phí thuế, phí, lệ phí
01023 Chi phí sửa chữa nhỏ
01024 Chi phí mua hoá đơn
01025 Chi phí liên hoan
01026 Chi phí nghỉ mát
01027 Chi phí hiếu, hỉ
01028 Chi sinh nhật
01029 Chi phí bằng tiền khác
02 Nhóm chi phí ít biến động
02001 Chi phí KH TSCD
02002 Thuê kho
02003 Chi phí thuê văn phòng
02004 Chi phí gửi xe
02005 Chi mua TSCD
02006 Chi mua CCDC
03 Chi phí sản xuất
03001 Chi phí nhân công sản xuất
03002 Chi phí nguyên vật liệu
03003 Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất
03004 Chi phí điện, nước cho sản xuất
03005 Chi phí sản xuất khác

2.1.5. Danh mục kho


Mã Tên
VL Kho vật liệu
TP Kho thành phẩm
ĐL Kho đại lý

2.1.6. Danh mục bộ phận

Mã Tên
HC P.Hành chính
KD P. Kinh doanh
KT P. Kế toán
SX BP Sản xuất

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 4


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
2.1.7. Danh mục TSCĐ

Tiêu Tổng Tk Tk
Đv Loại Năm
Mã Tên TSCĐ Ngày SD thức tiêu KH KH Khoản mục
tính TS SD
KH thức nợ có
01 Nhóm TSCĐ sx - -
01001 Nhà xưởng sx chiếc 02 15 01/01/N-4 1 180 6274 2141 CP KH TSCĐ sx
01002 Dây chuyền sx số 1 chiếc 03 10 01/01/N-2 1 120 6274 2141 CP KH TSCĐ sx
01003 Dây chuyền sx số 2 chiếc 03 6 01/12/N 1 72 6274 2141 CP KH TSCĐ sx
02 Nhóm TSCĐ VP - -
02001 Ô tô 7 chỗ chiếc 04 5 01/01/N-1 1 60 6424 2141 CP KH TSCĐ Vp
02002 Đỉều hòa National chiếc 03 3 01/12/N 1 36 6424 2141 CP KH TSCĐ Vp
02003 Máy tính IBM chiếc 05 3 01/03/N-2 1 36 6424 2141 CP KH TSCĐ Vp

2.2. Số dư ngày 31/12/N


2.2.1. Số dư công nợ

Mã KH Tên KH Dư nợ 131 Dư có 131


CT001 Công ty Hòa An 180.000.000
CT002 Công ty Thanh Bình 105.000.000
CT003 Công ty Cường Vinh 205.322.300
CT004 Công ty Nam Trực 20.000.000
CT012 Công ty Hoàng Minh 30.000.000
Tổng cộng 510.322.300 30.000.000

Mã KH Tên KH Dư nợ 331 Dư có 331


CT005 Công ty Hưng Thịnh 200.000.000
CT006 Công ty Hải Tâm 130.000.000
CT007 Công ty Minh Hoàng 270.000.000
CT008 Công ty Tuấn Anh 103.504.900
CT009 Công ty Điện lực Hà Nội 2.393.600
CT011 Công ty Việt Hà 50.000.000
CT013 Công ty Nam Á 70.000.000
Tổng cộng 120.000.000 705.898.500

Mã KH Tên KH Dư có TK Số tiền
NH001 Ngân hàng Đầu Tư và Phát triển CN Quang Trung 3111 754.000.000
NH001 Ngân hàng Đầu Tư và Phát triển CN Quang Trung 341 1.728.000.000

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 5


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
2.2.2. Số dư hàng tồn kho

Dư nợ 152
Mã vật tư Tên vật tư Kho
SL Số tiền
VLC001 Vật liệu chính X Kho vật liệu 33.075 148.837.500
VLC002 Vật liệu chính Y Kho vật liệu 17.077 307.386.000
VLC003 Vật liệu chính Z Kho vật liệu 13.557 124.724.400
VLC004 Vật liệu chính T Kho vật liệu 100.000 278.000.000
VLP001 Vật liệu phụ H Kho vật liệu 9.243 103.983.750
VLP002 Vật liệu khác Kho vật liệu 4500 68.496.331
Tổng cộng 1.031.427.981

Dư nợ 155
Mã TP Tên TP Kho
SL Số tiền
SP001 Sản phẩm A Kho thành phẩm 141.000 1.348.708.410
SP002 Sản phẩm B Kho thành phẩm 50.000 425.871.208
SP003 Sản phẩm C Kho thành phẩm 15.000 142.244.829
Tổng cộng 1.916.824.447

Mã Dư nợ 157
Tên TP Kho Tên KH
TP SL Số tiền

Sản phẩm A Kho đại lý 360.000.000 Công ty TNHH Thương Mại


SP001 39.600
Khanh Anh
Kho đại lý 41.500 378.480.000 Công ty TNHH Thương Mại
SP002 Sản phẩm B
Khanh Anh
Kho đại lý 40.300 340.120.000 Công ty TNHH Thương Mại
SP003 Sản phẩm C
Hằng Nga
Tổng 1.078.600.000

2.2.3. Số dư TSCĐ

Mã Tên TSCĐ Nguyên giá KH luỹ kế GT còn lại


01001 Nhà xưởng sản xuất 2.340.000.000 767.000.000 1.573.000.000
01002 Dây chuyền sản xuất số 1 3.577.000.000 750.900.000 2.826.100.000
01003 Dây chuyền sản xuất số 2 1.200.000.000 200.000.000 1.000.000.000
02001 Ô tô 7 chỗ 1.050.000.000 402.500.000 647.500.000
02002 Đỉều hòa National 12.000.000 4.000.000 8.000.000
02003 Máy tính IBM 21.000.000 19.250.000 1.750.000
Tổng 8.200.000.000 2.143.650.000 6.056.350.000

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 6


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
2.3.4. Số dư các tài khoản
Số dư đầu kỳ
Mã TK Tên tài khoản
Dư nợ Dư có

111 Tiền mặt 352.858.679


1111 Tiền mặt Việt Nam 305.458.679
1112 Tiền mặt ngoại tệ (2.400 USD – tỷ giá 19.750) 47.400.000
112 Tiền gửi ngân hàng 560.500.000
1121 Tiền gửi NH: VND 560.500.000
11211 Tiền VNĐ ngân hàng BIDV Quang Trung 440.500.000
11212 Tiền VNĐ ngân hàng VietcomBank Hoàn Kiếm 120.000.000
131 Phải thu của khách hàng 510.322.300 30.000.000
152 Nguyên liệu, vật liệu 1.031.427.981
155 Thành phẩm 1.916.824.447
157 Hàng gửi đi bán 1.078.600.000
211 Tài sản cố đ̃nh hữu hình 8.200.000.000
2111 Nhà cửa,vật kiến trúc 2.340.000.000
2112 Máy móc,thiết bị 4.789.000.000
2113 Phương tiện vận tải,truyền dẫn 1.050.000.000
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 21.000.000
214 Hao mòn tài sản cố định 2.143.650.000
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2.143.650.000
228 Đầu tư dài hạn khác 150.000.000
2282 Trái phiếu 150.000.000
241 Xây dựng cơ bản dở dang 2.180.000.000
2412 XDCB dở dang: Xây dựng cơ bản 2.180.000.000
311 Vay ngắn hạn 754.000.000
3111 Vay bằng tiền Việt Nam 754.000.000
331 Phải trả cho người bán 120.000.000 705.898.500
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 71.991.995
3331 Thuế GTGT phải nộp 3.495.664
33311 Thuế GTGT đầu ra hàng hoá, dịch vụ 3.495.664
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 68.496.331
334 Phải trả người lao động 75.457.230
3341 Phải trả công nhân viên 75.457.230
335 Chi phí phải trả 125.335.747
338 Phải trả, phải nộp khác 12.285.423
3382 Kinh phí công đoàn 756.026
3383 Bảo hiểm xã hội 9.072.312
3384 Bảo hiểm y tế 1.701.059
3386 Bảo hiểm thất nghiệp 756.026
341 Vay dài hạn 1.728.000.000
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 120.000.000
3531 Quỹ khen thưởng 20.000.000
3532 Quỹ phúc lợi 100.000.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 8.510.000.000
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 8.510.000.000
414 Quỹ đầu tư phát triển 980.000.000
415 Quỹ dự phòng tài chính 307.500.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 536.414.512
4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay 536.414.512

Tổng cộng 16.100.533.407 16.100.533.407

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 7


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
2.3. Nghiệp vụ phát sinh trong tháng 01/N+1
2.3.1. Kế toán vốn bằng tiền
2.3.1.1. Thu tiền
+ Ngày 02/01/N+1: Phiếu thu tiền mặt số PT0101, Công ty Hoà An thanh toán
tiền hàng, số tiền 50.000.000đ
+ Ngày 15/01/N+1: Phiếu thu tiền mặt số PT0102, Nguyễn Thị Thu phòng Kế
toán rút tiền gửi ngân hàng về quỹ số tiền 90.000.000đ (đã có giấy báo Nợ của NH
Viettinbank Hoàn Kiếm số BN1202)
+ Ngày 23/01/N+1: Giấy báo Có số BC0101 của NH ĐTPT Quang Trung, Công
ty Thanh Bình trả nợ số tiền 15.000.000đ.
+ Ngày 24/01/N+1: Đại lý Khanh Anh thanh toán tiền bán hàng đại lý. Công ty
đã thu tiền hàng bằng TGNH theo giấy báo Có số BC0102 của Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Quang Trung, số tiền 799.200.000đ.
+ Ngày 27/01/N+1: Đại lý Hằng Nga thanh toán tiền bán hàng đại lý. Công ty đã
thu tiền hàng bằng TGNH theo giấy báo Có số BC0103 của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Quang Trung, số tiền 388.800.000đ.
+ Ngày 28/01/N+1: Phiếu thu tiền mặt số PT0103, thu tiền bán thanh lý máy tính
cũ ở phòng giám đốc từ khách lẻ, số tiền thanh lý thu được 2.200.000đ theo hóa đơn GTGT số
SS/2011T-0621172 ngày 28/01/N+1 (thuế suất thuế GTGT 10%)
+ Ngày 30/01/N+1: Anh Hà Văn Thanh thanh toán tiền tạm ứng mua xăng dầu :
thực chi 7.700.000đ (kèm theo hóa đơn GTGT 10% số AA/2011T-072376 ngày 23/01/N+1
của Công ty Xăng dầu khu vực I), số dư đã thu bằng tiền mặt theo phiếu thu số PT0104:
2.300.000đ
2.3.1.2. Chi tiền
+ Ngày 01/01/N+1: Phiếu chi tiền mặt số PC0101, chi tiền mặt tạm ứng cho lái
xe phục vụ khâu bán hàng; Anh Nguyễn Văn Hà: 5.000.000đ; Anh Hà Văn Thanh:
10.000.000đ.
+ Ngày 01/01/N+1: Phiếu chi tiền mặt số PC0102, chi tiền mặt mua máy vi tính
xách tay Sony của Công ty Nam Á dùng cho phòng Giám đốc, tổng số tiền 2.200USD. Tỷ giá
giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng áp dụng cho ngày 01/01/N+1 là
18.932đ/1 USD.
+ Ngày 03/01/N+1: Phiếu chi tiền mặt số PC0103, chi tiền mặt trả lương cho cán
bộ công nhân viên tháng 11, số tiền 75.457.230đ.
+ Ngày 06/01/N+1: Phiếu chi tiền mặt số PC0104, chi tiền mua vật liệu chính Z
của cửa hàng Lan Anh, số tiền 63.360.000đ. Đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số PN1202.

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 8


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
+ Ngày 07/01/N+1: Phiếu chi tiền mặt số PC0105, chi nộp thuế GTGT tháng 11,
số tiền 3.495.664đ.
+ Ngày 08/01/N+1: Phiếu chi tiền mặt số PC0106, chi trả tiền mua vật liệu phụ
H của Công ty Hoàng Hà, tổng tiền thanh toán 37.122.910đ, Đã nhập kho đủ theo phiếu nhập
kho PN0103.
+ Ngày 13/01/N+1: Giấy báo Nợ số BN0101 của Ngân hàng Đầu Tư và Phát
triển Quang Trung, trả nợ cho Công ty Hưng Thịnh số tiền 100.000.000đ.
+ Ngày 14/01/N+1: Phiếu chi tiền mặt số PC0107, chi trả tiền tiếp khách theo
hóa đơn bán hàng số AA/2011T-010543 ngày 14/01/N+1, số tiền 2.050.000đ
+ Ngày 15/01/N+1: Phiếu chi tiền mặt số PC0108, chi trả tiền điện sản xuất
tháng 11, số tiền 2.393.600đ cho công ty điện lực Hà Nội.
+ Ngày 15/01/N+1: Báo Nợ của NH Viettinbank Hoàn Kiếm số BN0102: rút
tiền ngân hàng số tiền 90.000.000đ
+ Ngày 20/01/N+1: Mua Trái phiếu Chính phủ của Ngân hàng Nhà nước VN,
thời hạn 5 năm, lãi suất 11%/năm, số tiền mua 200.000.000đ, lãi suất hưởng vào ngày đáo
hạn, đã trả bằng tiền gửi Ngân hàng theo giấy báo Nợ số BN0103 của Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Quang Trung.
+ Ngày 29/01/N+1: Trả tiền mua phần mềm kế toán cho Công ty Phần mềm
EFFECT, số tiền: 330.000.000đ theo Báo Nợ số BN0104.
+ Ngày 30/01/N+1: Phiếu chi tiền mặt số PC0109: chi tiền quảng cáo số tiền
8.800.000đ cho Công ty Quảng Cáo (Hóa đơn GTGT số AA/2011T- 046132 ngày 30/01/N+1,
thuế suất 10%)
+ Ngày 30/01/N+1: Anh Nguyễn Văn Hà thanh toán tiền tạm ứng mua xăng
dầu: thực chi 5.500.000đ (kèm theo hóa đơn GTGT 10% số AA/2011T- 084356 ngày
25/01/N+1 của Công ty Xăng dầu khu vực I), số vượt chi đã chi bằng tiền mặt theo phiếu chi
số PC0110: 500.000đ
+ Ngày 31/01/N+1: Chi thưởng Tết dương lịch cho cán bộ công nhân viên, số
tiền 28.000.000 từ quỹ phúc lợi, phiếu chi số PC0111.
2.3.2. Kế toán hàng tồn kho, doanh thu
2.3.2.1. Nhập kho vật tư
+ Ngày 02/01/N+1: Mua vật liệu chính X của công ty Hải Tâm chưa trả tiền theo
hóa đơn GTGT số AA/2011T-007686 ngày 02/01/N+1, giá chưa thuế 45.000.000đ, thuế suất
10%. Vật liệu đã được nhập vào Kho vật liệu đủ theo Phiếu nhập kho vật tư, hàng hóa số
PN0101, số lượng 9.000kg

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 9


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
+ Ngày 06/01/N+1: PN0102 nhập kho vật liệu chính Z vào Kho vật liệu theo hóa
đơn GTGT 10% số AA/2011T-005123 ngày 06/01/N+1 của Cửa hàng Lan Anh, số lượng
6.000kg, số tiền chưa thuế 57.600.000đ chưa thanh toán.
+ Ngày 08/01/N+1: PN0103 nhập kho vật liệu phụ H vào Kho vật liệu theo hóa
đơn GTGT 10% số AA/2011T-009254 ngày 08/01/N+1 của Công ty Hoàng Hà, số lượng :
2.970 cái, số tiền chưa thuế 33.748.100đ chưa thanh toán.
+ Ngày 10/01/N+1: Mua vật liệu chính Y của công ty Hưng Thịnh chưa trả tiền
theo hóa đơn GTGT số AA/2011T-008577 ngày 10/01/N+1, giá chưa thuế GTGT
203.000.000đ, thuế GTGT 10% 20.300.000đ. Vật liệu đã nhập Kho vật liệu đủ theo phiếu
nhập kho số PN0104, số lượng 10.150kg
+ Ngày 17/01/N+1: Nhập khẩu vật liệu chính T của Công ty ACD theo phiếu
nhập số PN0105, Kho vật liệu, chưa thanh toán theo hóa đơn GTGT số AA/2011T-137894
ngày 17/01; số lượng: 50.000 kg, số tiền chưa thuế: 7500USD, thuế nhập khẩu 5%, thuế
GTGT hàng nhập khẩu 10%. Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân
hàng áp dụng cho ngày 17/01/N+1 là 18.932đ/1 USD.
2.3.2.2. Xuất kho vật tư, thành phẩm
+ Ngày 02/01/N+1: Phiếu xuất kho số PX0101 : Xuất vật liệu từ Kho vật liệu để
sản xuất sản phẩm A : 290kg vật liệu chính X ; 150kg vật liệu chính Y ; 350kg vật liệu chính
Z ; 5.500kg vật liệu chính T ; 275 cái vật liệu phụ H.
+ Ngày 03/01/N+1: Phiếu xuất gửi đại lý số GĐL0101: 5.000kg sản phẩm C từ
Kho thành phẩm cho đại lý Hằng Nga
+ Ngày 05/01/N+1: Phiếu xuất gửi đại lý số GĐL0102: 10.000kg sản phẩm A từ
Kho thành phẩm cho đại lý Khanh Anh
+ Ngày 13/01/N+1: Phiếu xuất kho số PX0102, xuất vật liệu từ Kho vật liệu để
sản xuất sản phẩm B : 5.000kg vật liệu chính X ; 1.390kg vật liệu chính Y, 2.500kg vật liệu
chính Z ; 1.110kg vật liệu chính T ; 550 cái vật liệu phụ H.
+ Ngày 15/01/N+1: Phiếu xuất kho số PX0103, xuất vật liệu từ Kho vật liệu để
sản xuất sản phẩm A : 8.400kg vật liệu chính X ; 4.350kg vật liệu chính Y ; 2.880kg vật liệu
chính Z ; 12.870kg vật liệu chính T ; 1.650 cái vật liệu phụ H.
+ Ngày 27/01/N+1: Phiếu xuất kho số PX0104, xuất vật liệu từ Kho vật liệu để
sản xuất sản phẩm C : 7.400 kg vật liệu chính X ; 1.700 kg vật liệu chính Y ; 2.700 kg vật
liệu chính Z ; 2.700 kg vật liệu chính T ; 742 cái vật liệu phụ H.
2.3.2.3. Nhập kho thành phẩm
+ Ngày 02/01/N+1: Phiếu nhập Kho thành phẩm số NTP0101, nhập kho 31.000
kg sản phẩm A.

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 10


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
+ Ngày 15/01/N+1: Phiếu nhập Kho thành phẩm số NTP0102, nhập kho 11.000
kg sản phẩm B.
+ Ngày 29/01/N+1: Phiếu nhập Kho thành phẩm số NTP0103, nhập kho 17.000
kg sản phẩm C.
2.3.2.4. Hóa đơn bán hàng
+ Ngày 06/01/N+1: Hóa đơn GTGT số SS/2011N-062169 bán vật liệu chính Y
từ Kho vật liệu cho công ty Hòa An chưa thu tiền, SL: 4.500kg, số tiền 90.000.000đ, thuế
GTGT 10% 9.000.000đ
+ Ngày 10/01/N+1: Hóa đơn GTGT 10% số SS/2011N-062173 bán 40.000kg
sản phẩm A, đơn giá 12.000đ/kg và 9.400kg sản phẩm B, đơn giá 13.000đ/kg từ Kho thành
phẩm cho công ty Thanh Bình chưa thu tiền. Công ty Thanh Bình được hưởng chiết khấu
thương mại cho cả 2 mặt hàng trên là 1% trên tổng giá chưa thuế.
+ Ngày 24/01/N+1: Đại lý Khanh Anh gửi bảng kê hàng đại lý đã bán : số lượng
40.000kg sản phẩm A, đơn giá 12.000đ/kg và 20.000 kg sản phẩm B, đơn giá 13.000kg. Công
ty xuất hóa đơn GTGT 10% số SS/2011N-062170. Tiền hoa hồng đại lý 2% trên giá chưa
thuế.
+ Ngày 27/01/N+1: Đại lý Hằng Nga gửi bảng kê hàng đại lý đã bán: số lượng
30.000kg sản phẩm C, đơn giá 12.000đ/kg. Công ty xuất hóa đơn GTGT 10% số SS/2011N-
062171. Tiền hoa hồng đại lý 2% trên giá chưa thuế.
2.3.3. Kế toán TSCĐ
+ Ngày 01/01/N+1: Mua máy tính xách tay Sony của Công ty Nam Á dùng cho
phòng Giám đốc, tổng tiền 2.200 USD, hóa đơn GTGT số AA/2011T-004568 ngày 01/01,
thuế suất 10%. Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng áp dụng cho
ngày 01/01/N+1 là 18.932đ/USD. Thời gian sử dụng: 3 năm.
+ Ngày 01/01/N+1: Nghiệm thu phần mềm kế toán đưa vào sử dụng, giá chưa
thuế 300.000.000đ, thuế GTGT 30.000.000đ, chưa thanh toán (Hóa đơn GTGT số
AA/2011N-100456 ngày 01/01 của Công ty CP Phần mềm Effect). Thời gian sử dụng: 3 năm.
+ Ngày 28/01/N+1: Thanh lý máy tính IBM ở phòng Giám đốc, nguyên giá:
21.000.000đ, giá trị hao mòn 19.250.000đ, số tiền thanh lý thu được 2.200.000đ theo hóa đơn
GTGT 10% số SS/2011N- 062172.
+ Ngày 30/01/N+1: Quyết toán công trình Kiốt cho thuê với tổng quyết toán
được duyệt là 2.180.000.000đ (Xây dựng từ đầu năm), trong đó vốn vay để đầu tư
1.200.000.000đ; Quỹ Đầu tư phát triển: 500.000.000đ; còn lại là từ nguồn vốn kinh doanh.
Thời gian sử dụng: 6 năm.
+ Ngày 31/01/N+1: Khấu hao tự động TSCĐ tháng 01/N+1

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 11


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
2.3.4. Kế toán khác
Ngày 31/01/N+1
+ BTK1201: tiền điện dùng cho sản xuất phải trả tháng 01/N+1 theo hóa đơn
GTGT số AB/2011N-130527 của Công ty Điện lực Hà Nội, số tiền chưa thuế 2.368.000đ,
thuế GTGT 10% 236.800đ
+ BTK1202: Tiền nước dùng cho sản xuất phải trả tháng 01/N+1 theo hóa đơn
GTGT số SG/2011T-136587 của Công ty Nước sạch Hà Nội, số tiền chưa thuế GTGT
545.600đ, thuế GTGT 10%: 54.560đ
+ Bút toán tiền lương và các khoản trích theo lương: căn cứ vào bảng tính
lương tháng 01/N+1:

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 12


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
Bảng tính lương tháng 01/N+1

Trợ
Bộ Lương HS Tiền Lương BHXH BHYT KPCD BHTN BHXH BHYT BHTN
TT Họ và tên OP cấp đi Ngày Thực lĩnh
phận cơ bản LCB ăn trưa thực tế (18%) (3%) (2%) (1%) (8%) (1,5%) (1%)
lại cong

1 Nguyễn Văn Hà SX 0.00 1.150.000 2.00 700.000 300.000 24 3.123.077 414. 000 69.000 62.462 23.000 184.000 34.500 23.000 2.881.577

2 Hà Văn Thanh KT 3.00 1.150.000 3.30 700.000 300.000 24 4.503.077 683.100 113.850 90.062 37.950 303.600 56.925 37.950 4.104.602

3 Đoàn Kim Anh SX 0.00 1.150.000 2.10 700.000 300.000 24 3.229.231 434.700 72.450 64.585 24150 193.200 36.225 24.150 2.975.656

4 Nguyễn Khánh Lan KD 2.00 1.150.000 2.60 700.000 300.000 22 3.530.000 538.200 89.700 70.600 29.900 239.200 44.850 29.900 3.216.050

5 Trần Hồng Sơn SX 0.00 1.150.000 1.80 700.000 300.000 23 2.831.154 372.600 62.100 56.623 20.700 165.600 31.050 20.700 2.613.804

6 Mai Quốc Việt SX 3.00 1.150.000 2.00 700.000 300.000 24 3.123.077 414.000 69.000 62.462 23.000 184.000 34.500 23.000 2.881.577

7 Nguyễn Mạnh Hưng HC 3.00 1.150.000 3.00 700.000 300.000 24 4.184.615 621.000 103.500 83.692 34.500 276.000 51.750 34.500 3.822.365

8 Trần Hải Phong SX 0.00 1.150.000 2.10 700.000 300.000 24 3.229.231 434.700 72.450 64.585 24.150 193.200 36.225 24.150 2.975.656

9 Dương Thu Hằng SX 0.00 1.150.000 2.90 700.000 300.000 23 3.950.192 600.300 100.050 79.004 33.350 266.800 50.025 33.350 3.600.017

10 Nguyễn Thị Thu HC 3.00 1.150.000 3.00 700.000 300.000 24 4.184.615 621.000 103.500 83.692 34.500 276.000 51.750 34.500 3.822.365

Céng 35.888.269 5.133.600 855.600 717.767 285.200 2.281.600 427.800 285.200 32.893.669

Ngµy th¸ng n¨m


Người lập biểu KÕ to¸n tr-- Thñ tr-ëng ®¬n vÞ
ëng

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 13


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
+ BTK1206: Khấu trừ thuế GTGT đầu vào và thuế GTGT đầu ra, số tiền
122.821.378đ.
2.4. Thao tác cuối tháng
2.4.1. Lệch tỷ giá cuối tháng
Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm N, biết tỷ giá bình quân
liên ngân hàng ngày 31/01/N+1 là 18.932đ/USD.
2.4.2. Tính lại giá vốn Vlsphh
2.4.3. Kết chuyển phân bổ chi phí
Thực hiện thao tác kết chuyển, phân bổ chi phí để tính giá thành sản phẩm trong kỳ,
biết rằng không có sản phẩm dở dang cuối kỳ.
2.4.4. Kết chuyển các tài khoản dư không

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 14


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn

You might also like