You are on page 1of 8

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN THUẾ RỒNG VIỆT

Hotline: 0254.6268999 I Email: info@rongviettafs.com.vn I Website: rongviettafs.com.vn


TRUNG TÂM ĐÀO TẠO PHÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRIỀN DOANH NGHIỆP Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
RỒNG VIỆT
Bà rịa – Vũng tàu, ngày 10 tháng 05 năm 2021

ĐỀ THI MISA KHOÁ KT68S


A. LÝ THUYẾT(1.6 điểm)
1. Tại thời điểm được xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây
không được tính vào giá gốc của vật tư hàng hóa
a. Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho
b. Chi phí mua
c. Chi phí bán hàng
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng xuất bán

2. Theo phương pháp tính giá thành sản xuất liên tục giản đơn, tổng giá thành sản
phẩm không phụ thuộc vào yếu tố chi phí nào
a. Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ và giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ
b. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ
c. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
d. Tất cả các yếu tố trên
3. Doanh thu chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn những điều kiện nào sau đây
a. Doanh thu được xác định chắc chắn, doanh thu đã thu hoặc sẽ thu được tiền vì người
mua chấp nhận trả tiền
b. Đơn vị đã có hợp đồng kinh tế
c. Đơn vị đã xuất kho gửi bán
d. Tất cả các điều kiện trên
4. Ngày 28/1/2020 mua hàng tại kho của bên bán và tại ngày này 2 bên đã chuyển
giao rủi ro hàng cho bên mua và bên bán đã cung cấp cho bên mua tại ngày
28/1/2020 bộ chứng từ gồm hơp đồng kinh tế, hóa đơn GTGT và biên bản bàn giao
hàng hóa và bên mua chưa trả tiền cho bên bán. Ngày 5/2/2020 hàng mới về đến
kho. Vậy tại ngày 28/1/2020 có hạch toán không? Nếu hạch toán thì hạch toán
nghiêp vụ nào?
a. Có hạch toán và hạch toán Nợ 151, 1331/ Có 331 tại ngày 28/1/2020
b. Không hạch toán
c. Không hạch toán và đợi đến ngày 5/2/2020 hạch toán luôn
d. Tất cả câu trên đều sai
5. Công ty A có số liệu về nguyên vật liệu X trong tháng 7/2020 như sau:
Tồn đầu kỳ: 200 kg, đơn giá 50.000đ/kg
Trong kỳ:

Số 79, Phạm Hồng Thái, Phường 07, TP. Vũng Tàu, Bà rịa – Vũng Tàu
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN THUẾ RỒNG VIỆT

Hotline: 0254.6268999 I Email: info@rongviettafs.com.vn I Website: rongviettafs.com.vn


Ngày 03/07: nhập kho 50 kg, đơn giá 52.000đ/kg
Ngày 10/07: xuất kho 100 kg
Ngày 23/07: nhập kho 120 kg, đơn 49.000đ/kg
Trị giá nguyên vật liệu X xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền
liên hoàn gốc:
a. 5.040.000
b. 5.000.000
c. 5.200.000
d. 4.994.595
6. Doanh thu bán hàng là:
a. Số tiền thu được khi bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng
b. Là tổng số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng
c. Là giá thực tế của lượng hàng hóa, sản phẩm xuất kho tiêu thụ
d. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì phát sinh từ hoạt
động sản xuất, kinh doanh thông thường
7. Chi phí thu mua của lượng hàng hóa tồn kho cuối kì được tính vào:
a. Giá trị hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán
b. Chi phí trong Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Cả hai báo cáo trên
d. Các câu trên đều sai
8. Số Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác
định bằng (=)?
a. Số Thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ
b. Tổng số Thuế giá trị gia tăng đầu ra
c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất Thuế
giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó
d. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào

B. THỰC HÀNH (8.4 điểm)


Công ty TNHH DV Tài Chính Kế Toán Thuế Rồng Việt có các thông tin ban đầu như sau:

Ngày bắt đầu hạch toán 01/01/2020


Năm tài chính 2020
Đồng tiền hạch toán VNĐ
Chế độ hạch toán Áp dụng theo Thông tư 200/2014/TT- BTC
Lĩnh vực hoạt động Thương mại, dịch vụ, sản xuất.
Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân liên hoàn gốc (bình quân thời điểm).
Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ

Số 79, Phạm Hồng Thái, Phường 07, TP. Vũng Tàu, Bà rịa – Vũng Tàu
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN THUẾ RỒNG VIỆT

Hotline: 0254.6268999 I Email: info@rongviettafs.com.vn I Website: rongviettafs.com.vn

Cơ quan thuế quản lý Cục thuế Tỉnh BRVT


Giám đốc Trịnh Đình Cường
Số đăng ký kinh doanh 3501779463

I. KHAI BÁO DANH MỤC


Danh mục cơ cấu tổ chức
Mã đơn vị Tên đơn vị Cấp tổ chức TK CP Lương
PKT Phòng Kế toán Phòng ban 6421
PKD Phòng Kinh doanh Phòng ban 6411
PTC Phòng thi công Phòng ban 622

Danh mục ngân hàng


STT Số tài khoản Tên ngân hàng

1 6090201014999 Ngân hàng Agribank – Chi nhánh Vũng Tàu

Danh mục khách hàng


Mã KH Tên KH Địa chỉ MST
CT_NAMHAI Công ty CP Du Lịch Số 359 Trương Công Định, 3500436921
Đầu tư Nam Hải Phường 7, Tp. Vũng Tàu,
BRVT
CT_MILANET Công Ty TNHH Số 42 Đinh Tiên Hoàng - 3502321595
Mila-Net Phường 2 - Thành Phố Vũng
Tàu - Bà Rịa - Vũng Tàu.
Danh mục nhà cung cấp
Mã NCC Tên NCC Địa chỉ MST
VNPT Trung Tâm KD VNPT Số 198 Xô Viết Nghệ Tĩnh, 0106869738-
BRVT – CN Tổng Cty DV P.Thắng Tam, TP.Vũng Tàu, 044
Viễn Thông T.BRVT
CT_AHO Công ty TNHH A Hò Số 109-111 Nam Kỳ Khởi 3500548590
Nghĩa, phường 3 - Thành Phố
Vũng Tàu - BRVT
CT_TTL Công ty TNHH Tấn Tài Lộc Số 579/9A đường 30/4, 3502213381
Phường Rạch Dừa, Thành
Phố Vũng Tàu, BRVT.
Kho
Mã kho Tên kho TK Kho

NVL Kho nguyên vật liệu 152

HH Kho hàng hoá 1561

Danh mục vật tư, hàng hóa, thành phẩm


Tính ĐVT Nhóm Thuế Kho TK T.K T.K
Mã VTHH Tên VTHH
chất suất ngầm kho Chi Doanh

Số 79, Phạm Hồng Thái, Phường 07, TP. Vũng Tàu, Bà rịa – Vũng Tàu
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN THUẾ RỒNG VIỆT

Hotline: 0254.6268999 I Email: info@rongviettafs.com.vn I Website: rongviettafs.com.vn


(%) định phí thu
VTHH Chiếc HH 10 HH 1561 6321 5111
DH_LG Điều hòa LG
DH_TOSHI VTHH Chiếc HH 10 HH 1561 6321 5111
Điều hòa TOSIBA
BA
VTHH Chiếc HH 10 HH 1561 6321 5111
GIADO Giá đỡ hàng
BL Bản lề VTHH Cái NVL 10 NVL 152 621

KEOSILIC Keo Silicone VTHH Tuýp NVL 10 NVL 152 621


ONE

NHOM Nhôm VTHH Tấm NVL 10 NVL 152 621

KTR10LY Kính 10 ly cường lực VTHH m2 NVL 10 NVL 152 621

SAT12 Săt phi 12 VTHH Cây NVL 10 NVL 152 621

QUEHAN Que hàn VTHH Kg NVL 10 NVL 152 621

THEPHOP Thép hộp VTHH Kg NVL 10 NVL 152 621

SCRI Sơn chống rỉ VTHH Lon NVL 10 NVL 152 621

II. SỐ DƯ BAN ĐẦU


1. Số dư các tài khoản
Đơn vị tính: VNĐ

Số hiệu TK Tên TK Số dư đầu kỳ


Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
111 Tiền mặt 330.073.468
1111 Tiền Việt Nam 330.073.468
112 Tiền gửi NH 500.000.000
Tiền Việt Nam (Ngân hàng
1121 500.000.000
Agribank
131 Phải thu của khách hàng 140.000.000
Chi
Công Ty TNHH Mila-Net 140.000.000
tiết
152 Nguyên vật liệu 37.173.950
156 Hàng hóa 775.000.000
1561 Giá mua hàng hóa 775.000.000
211 Tài sản cố định hữu hình 430.000.000
2113 Phương tiện vẫn tải, truyền dẫn 400.000.000
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 30.000.000
213 Tài sản cố định vô hình 30.000.000
2135 Chương trình phần mềm 30.000.000
214 Hao mòn TSCĐ 220.000.000
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 210.000.000
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 10.000.000

Số 79, Phạm Hồng Thái, Phường 07, TP. Vũng Tàu, Bà rịa – Vũng Tàu
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN THUẾ RỒNG VIỆT

Hotline: 0254.6268999 I Email: info@rongviettafs.com.vn I Website: rongviettafs.com.vn

242 Chi phí trả trước 19.925.113

2421 Chi phí trả trước ngắn hạn 4.222.581

2422 Chi phí trả trước dài hạn 15.702.532

331 Phải trả cho người bán 230.000.000


Chi Công ty TNHH A Hò
230.000.000
tiết
3411 Các khoản đi vay 135.000.000
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 50.000.000
3532 Quỹ phúc lợi 50.000.000
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.500.000.000
4111 Vốn góp của chủ sở hữu 1.500.000.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 127.172.531
Lợi nhuận chưa phân phối năm
4211 127.172.531
trước
Tổng cộng 2.262.172.531 2.262.172.531
2. Số tồn vật tư hàng hóa đầu kỳ
Mã hàng Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Giá trị
Hàng Hoá 775.000.000
DH_LG Điều hòa LG Chiếc 50 475.000.000
DH_TOSHIBA Điều hòa TOSIBA Chiếc 30 300.000.000
Nguyên Vật Liệu 37.173.950
BL Bản lề Cái 50 1.000.000
KEOSILICONE Keo Silicone Tuýp 30 960.000
NHOM Nhôm Tấm 75 5.850.000
KTR10LY Kính 10 ly cường lực m2 46 16.330.000
SAT12 Sắt phi 12 Cây 50 5.322.750
QUEHAN Que hàn Kg 70 1.141.700
THEPHOP Thép hộp Kg 130 2.229.500
SCRI Sơn chống rỉ Lon 28 4.340.000

3. CCDC đầu kỳ ở bộ phận thi công như sau:


ĐV S Tổn Số T.K T.K
T L g số kỳ Chờ Chi
Ngày Tổng trị Giá trị đã
Mã CCDC Tên CCDC kỳ phân PB phí
phân bổ giá PB
phân bổ
bổ CL
MAYMAI Máy mài Cái 8 02/07/2019 12 6 8.400.000 4.177.419 2421 6273

MAYCUADIA Máy cưa đĩa Cái 3 11/07/2019 15 9 8.496.000 3.215.690 2422 6273

MAYHAN Máy hàn Cái 4 06/09/2019 15 11 14.000.000 3.577.778 2422 6273

TỔNG CỘNG 30.896.000 10.970.887

Số 79, Phạm Hồng Thái, Phường 07, TP. Vũng Tàu, Bà rịa – Vũng Tàu
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN THUẾ RỒNG VIỆT

Hotline: 0254.6268999 I Email: info@rongviettafs.com.vn I Website: rongviettafs.com.vn

4. TSCĐ đầu kỳ
Thời
gian
Phòng Ngày tính
Mã TSCĐ Tên TSCĐ sử Nguyên giá HMLK
ban khấu hao
dụng
(năm)
OTO_KIA Ô tô Kia Morning Kinh 01/01/2015 10 400.000.000 200.000.000
doanh
MVT_Intel01 Máy vi tính Intel 01 Kế 01/01/2019 3 30.000.000 10.000.000
toán
PMKT Phần mềm kế Kế 01/01/2019 3 30.000.000 10.000.000
toán toán
TỔNG CỘNG 460.000.000 220.000.000

III. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH


Trong tháng 01 năm 2020, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:

1. Ngày 03/01/2020, trả tiền hàng Công ty TNHH A Hò kỳ trước bằng tiền gửi ngân
hàng, số tiền: 230.000.000; đã nhận giấy báo Nợ của ngân hàng.
Tài khoản ngân hàng của Công ty A Hò là 0012.4630.1526 tại Ngân hàng Vietcombank –
CN Vũng Tàu

2. Ngày 08/01/2020, mua hàng của Công ty Tấn Tài Lộc, thanh toán ngay bằng tiền
gửi ngân hàng đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng:
- DH_TOSHIBA SL: 10 ĐG: 10.000.000
Thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, kí hiệu
AT/14T, số 0016423, ngày 08/01/2020.
Đơn vị được hưởng chiết khấu thương mại 1 % trên mỗi mặt hàng.

3. Ngày 10/01/2020, bán hàng cho Công ty Nam Hải, chưa thu tiền:
- DH_LG SL: 8 ĐG: 10.300.000
- DH_TOSHIBA SL: 5 ĐG: 11.200.000
Thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu
RV/15P, số 0000001, ngày 10/01/2020.

4. Ngày 12/01/2020, thu tiền bán hàng của Công ty Nam Hải bằng tiền gửi ngân hàng
theo hóa đơn GTGT số 0000001 ngày 10/01/2020, đã nhận được giấy báo Có của
ngân hàng.
5. Ngày 14/01/2020, cung cấp dịch vụ sửa chữa cửa cho Cty Thái Bình Dương, chưa
thu tiền (VAT: 10%)
Phí DV SL: 16 ĐG: 6.500.000đ/1 cái
Hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu RV/15P, số 0000003, ngày 14/01/2020
6. Ngày 17/01/2020, chuyển khoản thanh toán tiền mua 01 máy tính xách tay của
Công ty Trần Anh, sử dụng cho phòng kinh doanh, trị giá 20.000.000 (VAT: 10%).
Theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AB/14T, số 0124572, ngày
17/01/2020. Thời gian sử dụng là 2 năm.

Số 79, Phạm Hồng Thái, Phường 07, TP. Vũng Tàu, Bà rịa – Vũng Tàu
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN THUẾ RỒNG VIỆT

Hotline: 0254.6268999 I Email: info@rongviettafs.com.vn I Website: rongviettafs.com.vn


Tài khoản ngân hàng của Công ty Trần Anh là 00100.2563.4895 tại ngân hàng
Techcombank

7. Ngày 20/01/2020, chi tiền mặt mua VPP của Cửa hàng Hồng Hà về sử dụng ngay,
tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền: 2.500.000 (VAT: 10%) theo hóa đơn
GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu HH/14P, số 0025788, ngày 20/01/2020.
8. Ngày 24/01/2020, cung cấp dịch vụ sửa chữa hàng rào sắt cho Cty Minh Thanh,
thu bằng tiền gửi ngân hàng, đã nhận được giấy báo có của ngân hàng Agribank
(VAT: 10%)
Phí DV SL: 80 ĐG: 580.000đ/1 m2
Hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu RV/15P, số 0000004, ngày 24/01/2020

9. Ngày 24/01/2020 nhận được hoá đơn cước dịch vụ viễn thông số tiền là 1.250.000;
hoá đơn GTGT số 0000258 (VAT 10%) của VNPT Vũng Tàu. Thanh toán ngay
bằng tiền mặt.
10. Tiền lương: Cty làm việc từ thứ 2 đến thứ 7, chủ nhật nghỉ
Trợ cấp điện Ăn ca / 1
Lương cơ thoại/1 tháng ngày(được tính
Tên NV Chi tiết công
bản (được tính luôn luôn cả ngày
cả ngày lễ) lễ)
Nghỉ phép ngày 11/01
Ngô Thị Hồng 10.000.000 200.000 20.000
& 19/01
Nghỉ phép ngày 11/01
ương Văn Việt 8.000.000 800.000 20.000 và nghỉ không lương
ngày 25/01

V Hoàng Sơn 7.500.000 300.000 20.000

Đinh Văn Nghiêm 7.500.000 300.000 20.000

- Lập bảng chấm công chi tiết tháng 1( Biết công ty chấm công theo buổi ).
- Lập bảng chấm công tổng hợp từ bảng chấm công chi tiết tháng 1.
- Lập bảng lương từ bảng chấm công tổng hợp đồng thời hạch toán chi phí lương tháng
1(Biết các khoản bảo hiểm và KPCĐ trích theo quy định hiện hành)
Danh mục nhân viên
Mã nhân Tên nhân viên Đơn vị Giới tính MST Cá Nhân
viên
NTHONG Ngô Thị Hồng Phòng Kế toán Nữ 8286720841
LVVIET ương Văn Việt Phòng kinh doanh Nam 8061606441
VHSON V Hoàng Sơn Phòng thi công Nam 3501798755
DVNGHIEM Đinh Văn Nghiêm Phòng thi công Nam 3501798762

Số 79, Phạm Hồng Thái, Phường 07, TP. Vũng Tàu, Bà rịa – Vũng Tàu
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TÀI CHÍNH KẾ TOÁN THUẾ RỒNG VIỆT

Hotline: 0254.6268999 I Email: info@rongviettafs.com.vn I Website: rongviettafs.com.vn

11. Ngày 31/1/2020:


- Chuyển khoản thanh toán lương cho nhân viên tháng 01/2020.
- Chuyển khoản nộp BHXH, BHYT, BHTN tháng 01/2020
- Chi tiền mặt nộp KPCĐ tháng 01/2020

12. Ngày 31/01/2020, thực hiện các bút toán cuối kỳ:
- Tính khấu hao TSCĐ, phân bổ CCDC.
- Tính giá xuất kho.
- Tính giá thành của các DV, biết rằng bảng dự toán vật tư như sau:
Mã hàng Tên hàng Đơn vị tính Số lượng

Dịch vụ sửa chữa cửa cho Cty Thái Bình Dương


BL Bản lề Cái 32

KEOSILICONE Keo Silicone Tuýp 10

NHOM Nhôm m2 60

KTR10LY Kính 10 ly cường lực m2 35

Dịch vụ sửa chữa hàng rào sắt cho Cty Minh Thanh
SAT12 Sắt phi 12 Cây 40

QUEHAN Que hàn Kg 70

THEPHOP Thép hộp Kg 106

SONCHONGRI Sơn chống rỉ Lon 25

- Lập báo cáo thuế và Khấu trừ thuế GTGT.


- Kết chuyển lãi lỗ để xác định kết quả kinh doanh.
- Nộp lệ phí môn bài ngày 25/01/2020

IV. YÊU CẦU


1. Tạo cơ sở dữ liệu kế toán năm 2020 cho Công ty TNHH DV TC Kế Toán Thuế Rồng
Việt nói trên.
2. Khai báo các danh mục và số dư ban đầu của các TK, số tồn vật tư hàng hóa đầu kỳ,
TSCĐ và CCDC đầu kỳ.
3. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh trong kỳ.

Số 79, Phạm Hồng Thái, Phường 07, TP. Vũng Tàu, Bà rịa – Vũng Tàu

You might also like