Professional Documents
Culture Documents
1 .
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 330.000.000
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 17.807.648.000
414 Quỹ đầu tư phát triển 1.460.654.000
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 750.000.000
Cộng 22.895.900.000 22.895.900.000
2 .
Mã số thuế: 0600312402
Cộng 3.109.450.000 50.000.000
* Tài khoản 331
STT Tên nhà cung cấp Mã Dư Nợ Dư Có
1 Công ty Keumho Tradinh NCC001
Địa chỉ: Nhật
2 Công ty Trade commission NCC002
Địa chỉ: Malaysia
3 Công ty Cổ phần Toàn Phát
Địa chỉ:50 Trần Phú – Ba Đình – Hà Nội NCC003 320.000.000
MST: 0106013785
4 Công ty TNHH Hoàng Long
- Địa chỉ: Số 15, Hoàng Đạo Thúy, Phường Nhân
Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội. NCC004 482.598.000
- MST: 0106014436
- STK 1420 205 111 659 Agribank
5 Công ty đầu tư và thương mại Đồng Khởi
- Địa chỉ: Số 413 Nguyễn Khang, Phường
Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội. NCC005 250.000.000
- MST: 0106014362
- STK 1001 789 654 tại NH Công thương
1.052.598.000
Cộng
*Tài khoản 141 – Tạm ứng
STT Tên nhân viên Mã Dư Nợ
1 Nguyễn Văn Minh NV002 30.000.000
2 Trần Bình Trọng NV006 42.000.000
3 Lê Thị Hoa NV003 18.000.000
Tổng cộng 90.000.000
2. Số dư chi tiết hàng tồn kho
* Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ
Mã vật Số Kho ngầm
STT Tên vật tư ĐVT Đơn giá Thành tiền
tư lượng định
01 Kệ đựng Hàng DC001 Cái 20 5.000.000 100.000.000 153
02 Xe đẩy hàng DC002 Chiếc 10 15.000.000 150.000.000 153
Tổng cộng 250.000.000
* Tài khoản 1561 – Giá mua hàng hóa
STT Tên hàng hóa Mã HH ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
3 .
01 Điều hòa Daikin 2 chiều công HH001 Chiếc
50 11.150.000 557.500.000
suất 12.000 BTU
02 Điều hòa Panasonic 2 chiều HH002 Chiếc
20 13.990.000 279.800.000
công suất 12.000 BTU
03 Điều hòa Daikin 1 chiều công HH003 Chiếc
75 8.899.000 667.425.000
suất 9.000 BTU
04 Điều hòa Panasonic 1 chiều HH004 Chiếc
80 10.500.000 840.000.000
công suất 9.000 BTU
05 Tivi LG 42 inches HH005 Chiếc 20 9.350.000 187.000.000
06 Tivi LG 32 inches HH006 Chiếc 10 6.500.000 65.000.000
07 Tivi LG 49 inches HH007 Chiếc 15 12,000,000 180.000.000
08 Tủ lạnh TOSHIBA 171 lít HH008 Chiếc 50 5.000.000 250.000.000
09 Tủ lạnh TOSHIBA 226 lít HH009 Chiếc 30 7.600.000 228.000.000
10 Tủ lạnh TOSHIBA 175 lít HH010 Chiếc 80 5.120.000 409.600.000
Tổng cộng 3.664.325.000
* Tài khoản 1562 – Chi phí thu mua hàng hóa
1562.HH001 12.000.000
1562.HH002 18.000.000
1562.HH003 9.000.000
1562.HH004 10.000.000
3. Số dư chi tiết tài sản cố định
Bộ Thời
Tên tài Số Ngày bắt
phận gian Hao mòn
STT sản cố lượn đầu sử Nguyên giá Giá trị còn lại
sử sử lũy kế
định g dụng
dụng dụng
Bán 20 2
01 Ô tô tải 01/01/2012 2.400.000.000 360.000.000 2.040.000.000
hàng năm chiếc
Ô tô 4 Quản 10 1
02 01/01/2012 800.000.000 240.000.000 560.000.000
chỗ lý năm chiếc
Nhà Bán 20 1
03 01/01/2012 700.000.000 105.000.000 595.000.000
kho hàng năm chiếc
Nhà
Quản 50 1
04 văn 01/01/2012 2.500.000.000 150.000.000 2.350.000.000
lý năm chiếc
phòng
Máy
photo Quản 8 2
05 01/01/2017 80.000.000 30.000.000 50.000.000
copy lý năm chiếc
KTS
4 .
Tổng cộng 6.480.000.000 885.000.000 5.595.000.000
5 .
2. Ngày 03/01: Xuất kho hàng hóa bán cho Công ty TNHH Hùng Cường theo phiếu xuất kho số
01 001, hóa đơn GTGT số 0000 101, ký hiệu HL/15T, DN đã thu bằng chuyển khoản theo GBC số
01 200 của BIDV. Thông tin chi tiết như sau:
Mã Giá bán
Số
hàng (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
hóa 10%)
01 Điều hòa Daikin 2 chiều HH001 Chiếc 20 19.000.000 380.000.000
công suất 12.000 BTU
Cộng tiền hàng 380.000.000
Thuế GTGT 10% 38.000.000
Tổng giá thanh toán 418.000.000
3. Ngày 04/01: Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng số TTTU 01 001, bảng kê thanh toán tạm ứng
kèm theo các chứng từ đã duyệt của Lê Thị Hoa (bộ phận quản lý) bao gồm:
+ Tiền chi tiếp khách theo hóa đơn GTGT 0001 125, ký hiệu AB/15P của Nhà hàng Thành
Nam (MST 2700793012), ngày 01/01 với số tiền cả thuế GTGT 10% là 5.500.000đ
+ Tiền phòng khách sạn theo hóa đơn GTGT 0010 345 , ký hiệu HĐ ST/15T của Khách sạn
Linh Anh ( MST 2700792876) ngày 01/01 với số tiền chưa thuế GTGT 10% là 3.300.000đ
+ Nhân viên Lê Thị Hoa nộp lại tiền tạm ứng theo Phiếu thu 01 001.
4. Ngày 04/01: Vay ngắn hạn 350.000.000 đồng của Công ty tài chính NEB để trả nợ cho Công
ty TNHH Hoàng Long, thời hạn vay 3 tháng, lãi suất 2%/tháng theo Hợp đồng tín dụng số 089
990, GBC 1903 002. Lãi suất NH BIDV công bố đối với khoản tín dụng 6 tháng là 0,9%/tháng.
5. Ngày 05/01: Nộp thuế GTGT tháng 12/2019 cho cơ quan thuế bằng tiền gửi ngân hàng theo
UNC 01 003 và GBN 01 003.
6. Ngày 06/01: Xuất kho hàng hóa bán cho Công ty TNHH Hoàng Mai theo phiếu xuất kho số 01
002, hóa đơn GTGT số 0000 102, ký hiệu HL/15T, DN chưa thu tiền. Thông tin chi tiết như sau:
Giá bán
Mã Số
(chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm hàng ĐVT lượng
10%)
01 Điều hòa Daikin 2 chiều HH001 Chiếc 10 19.000.000 190.000.000
công suất 12.000 BTU
02 Điều hòa Panasonic 2 chiều HH002 Chiếc 10 23.000.000 230.000.000
công suất 12.000 BTU
03 Tivi LG 42 inches HH005 Chiếc 10 15.000.000 150.000.000
04 Tivi LG 32 inches HH006 Chiếc 10 11.000.000 110.000.000
Cộng tiền hàng 680.000.000
Thuế GTGT 10% 68.000.000
Tổng giá thanh toán 748.000.000
7. Ngày 06/01: Nhập khẩu điều hòa của Công ty Keumho Tradinh Nhật Bản, đã thanh toán bằng
TGNH tại BIDV chi nhánh Mỹ Đình theo GBN số 01 0032, Hóa đơn thương mại ký hiệu BD/15T,
số 0121 008, Tờ khai hải quan số 0012 158 Thông tin chi tiết như sau:
Mã Số Giá mua Thành tiền
6 .
STT Tên sản phẩm hàng ĐVT lượng (USD)
01 Điều hòa Daikin 2 chiều HH001 Chiếc 40 350 14.000
công suất 12.000 BTU
02 Điều hòa Daikin 1 chiều HH003 Chiếc 20 400 8.000
công suất 9.000 BTU
Cộng tiền hàng 22.000
Biết thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng trên là 30%, thuế tiêu thụ đặc biệt là 10%.
Công ty đã nộp các loại thuế bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 01 004 và GBN 01 004. Tỷ giá
bán ngoại tệ 23.200 VNĐ/USD, tỷ giá mua ngoại tệ và tỷ giá hải quan là 23.150 VNĐ/USD.
8. Ngày 07/01: Anh Nguyễn Văn Minh nộp bảng kê thanh toán tạm ứng kèm theo giấy đề nghị
thanh toán tạm ứng số TTTU 01 002 các khoản phí lưu kho, lưu bãi, phí làm thủ tục hải quan tờ
khai 0012 158 theo bảng kê:
Giá chưa Thuế Tổng giá
CT Ngày Tên nhà cung cấp
thuế GTGT GTGT thanh toán
BLTT 0125 06/01/2020 Hải quan Hải Phòng 3.800.000
HĐ 0089 705 07/01/2020 Công ty Vận tải Thành 2.000.000 200.000 2.200.000
TC/15T Hưng
Cộng 6.000.000
Công ty vận tải Thành Hưng – MST: 0100365621. Địa chỉ: Ba Đình – Hà Nội. Chi phí mua
hàng phân bổ theo trị giá tính thuế của hàng nhập khẩu trong kỳ. Số thừa tạm ứng anh Minh đã
nộp lại theo phiếu thu 01 002
9. Ngày 07/01: Nhập kho số hàng hóa nhập khẩu ngày 06/01 theo phiếu nhập kho số 01 001
10. Ngày 07/01: Mua hàng của Công ty CP Toàn Phát theo Hóa đơn GTGT số 0005 650, ký hiệu
TP/15T và Phiếu nhập kho 01 002. DN ký nhận nợ trong vòng 1 tháng. Thông tin chi tiết như
sau:
Mã Giá bán
Số
hàng (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
hóa 10%)
01 Tivi LG 42 inches HH005 Chiếc 10 9.000.000 90.000.000
02 Tivi LG 32 inches HH006 Chiếc 10 6.200.000 62.000.000
Cộng tiền hàng 152.000.000
Thuế GTGT 10% 15.200.000
Tổng giá thanh toán 167.200.000
11. Ngày 08/01: Xuất kho hàng hóa bán cho điện máy Kim Anh theo phiếu xuất kho số 01 003,
hóa đơn GTGT số 0000 103, ký hiệu HL/15T, DN đã thu bằng chuyển khoản theo GBC số 01 201
của BIDV. Thông tin chi tiết như sau:
Mã Giá bán
Số
hàng (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
hóa 10%)
01 Tủ lạnh TOSHIBA 171 lít HH008 Chiếc 30 8.000.000 240.000.000
7 .
02 Tủ lạnh TOSHIBA 226 lít HH009 Chiếc 25 10.100.000 252.500.000
Cộng tiền hàng 492.500.000
Thuế GTGT 10% 49.250.000
Tổng giá thanh toán 541.750.000
12. Ngày 09/01: Mua thêm 1 ô tô tải cho bộ phận bán hàng, giá mua chưa có thuế GTGT 10% là
550.000.000đ của Nhà máy ô tô VEAM (Địa chỉ: 45 Điện Biên, Bỉm Sơn, Thanh Hóa MST:
2802309558) theo Hóa đơn GTGT số 0011 152, ký hiệu HD/15P, chưa thanh toán tiền cho người
bán; Thuế trước bạ 10% và phí làm biển đăng ký xe mới là 15.000.000 đã nộp bằng chuyển
khoản theo UNC 01 005 và đã nhận được GBN 01 005 của Ngân hàng BIDV. DN đã nộp phí sử
dụng đường bộ 12 tháng là 4.200.000đ bằng tiền mặt theo Phiếu chi 01 001. Xe ô tô được đưa
vào sử dụng ngay và dự kiến sử dụng trong 20 năm. TSCĐ này được đầu tư bằng quỹ đầu tư
phát triển.
13. Ngày 10/01: Mua hàng của Công ty đầu tư và thương mại Đồng Khởi theo Hóa đơn GTGT số
0002 150, ký hiệu ĐK/15T và Phiếu nhập kho 01 002. DN thanh toán bằng TGNH theo GBN 001
006 và UNC 001 006 Thông tin chi tiết như sau:
Mã Giá bán
Số
hàng (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
hóa 10%)
01 Tủ lạnh TOSHIBA 171 lít HH008 Chiếc 30 4.500.000 135.000.000
02 Tủ lạnh TOSHIBA 226 lít HH009 Chiếc 40 7.200.000 288.000.000
Cộng tiền hàng 423.000.000
Thuế GTGT 10% 42.300.000
Tổng giá thanh toán 465.300.000
14. Ngày 17/01: Công ty TNHH một thành viên công nghệ Đặng Gia thanh toán ½ số tiền nợ kỳ
trước bằng chuyển khoản theo GBC 01 202.
15. Ngày 18/01: Công ty tiến hành thuê ngắn hạn của công ty TNHH An Dương, 01 thiết bị dùng
cho bộ phận bán hàng. Giá trị TSCĐ thuê 240.000.000, thời hạn thuê trong vòng 2 tháng. Tiền
thuê đã thanh toán toàn bộ (kể cả thuế GTGT 10%) bằng TGNH trị giá 16.500.000đ theo UNC
000 07 và GBN 000 07.
16. Ngày 19/01: Nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty TNHH Hải Hà (Địa chỉ: Sô 62 –
Trần Hưng Đạo - NĐ, MST: 0601068933) bằng TGNH, số tiền 700.000.000. (BB ghi nhận vốn góp
số 0258 ngày 06/6; GBC số 01 203).
17. Ngày 20/01: Dùng TGNH thuộc quỹ khen thưởng trao tặng 30 suất quà trị giá
2.000.000đ/suất cho 30 cá nhân có thành tích xuất sắc trong năm 2019 theo UNC 000 08 và
GBN 000 08.
18. Ngày 20/01: Mua bổ sung tài sản cố định sử dụng tại văn phòng theo Biên bản giao nhận
TSCĐ 001 002 và Hóa đơn GTGT TA/15T 1000 598 của Công ty TNHH Trần Anh, MST
0304421306. Tiền hàng đã thanh toán cho Công ty TNHH Trần Anh bằng chuyển khoản theo
8 .
UNC 000 09 và GBN 000 09 của BIDV. Tỷ lệ khấu hao 12%/năm. Tài sản cố định này được đầu tư
bằng quỹ đầu tư phát triển. Thông tin chi tiết như sau:
Giá mua
Mã hàng Số
(chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm hóa ĐVT lượng
10%)
01 Máy tính Dell Chiếc 2 35.000.000 70.000.000
Cộng tiền hàng 70.000.000
Thuế GTGT 10% 7.000.000
Tổng giá thanh toán 77.000.000
19. Ngày 21/01: Xuất kho hàng hóa bán cho Công ty TNHH xuất nhập khẩu Hồng Phúc theo
Phiếu xuất kho 01 004, hóa đơn GTGT số 0000 104, ký hiệu HL/15T. DN đã thu bằng tiền gửi
ngân hàng theo GBC 01 204 của BIDV sau khi trừ đi tiền ứng trước. Thông tin chi tiết như sau:
Giá bán
Mã hàng Số
(chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm hóa ĐVT lượng
10%)
01 Tivi LG 49 inches HH007 Chiếc 6 18.000.000 108.000.000
02 Tivi LG 42 inches HH005 Chiếc 3 15.000.000 45.000.000
03 Tủ lạnh TOSHIBA 175 lít HH010 Chiếc 15 8.500.000 127.500.000
04 Tủ lạnh TOSHIBA 226 lít HH009 Chiếc 5 10.300.000 51.500.000
Cộng tiền hàng 332.000.000
Thuế GTGT 10% 33.200.000
Tổng giá thanh toán 365.200.000
20. Ngày 22/01: Xác định số thuế môn bài năm 2020 mà Công ty phải nộp là 3.000.000đ
21. Ngày 22/01: Công ty nộp thuế môn bài vào Kho bạc bằng tiền mặt theo Giấy nộp tiền vào
NSNN mẫu số C1-02/NS và PC 01 002 số tiền là 3.000.000đ.
22. Ngày 23/01: Nhập khẩu điều hòa của Công ty Trade commision Malaysia, chưa thanh toán
tiền hàng, Hóa đơn thương mại ký hiệu TC/15T, số 1258 015, Tờ khai hải quan số 0589 015
Thông tin chi tiết như sau:
Số Giá mua
Mã HH Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng (USD)
01 Điều hòa Panasonic 2 chiều HH002 Chiếc 50 440 22.000
công suất 12.000 BTU
02 Điều hòa Panasonic 1 chiều HH004 Chiếc 20 350 7.000
công suất 9.000 BTU
Cộng tiền hàng 29.000
Biết thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng trên là 30%, thuế tiêu thụ đặc biệt là 10%.
Công ty đã nộp các loại thuế bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 01 010 và GBN 01 010. Biết tỷ
giá bán ra ngoại tệ 23.200VNĐ/USD, tỷ giá mua ngoại tệ 23.160VNĐ/USD, tỷ giá hải quan là
23.100VNĐ/USD.
9 .
23. Ngày 24/01: Anh Trần Bình Trọng nộp bảng kê thanh toán tạm ứng theo giấy đề nghị thanh
toán tiền tạm ứng số 01 003 các khoản phí lưu kho, lưu bãi, phí làm thủ tục hải quan tờ khai
0589 015 theo bảng kê:
Giá chưa Thuế Tổng giá
CT Ngày Tên nhà cung cấp
thuế GTGT GTGT thanh toán
BLTT 0251 23/01/2020 Hải quan Hải Phòng 3.500.000
HĐ 0089 789 24/01/2020 Công ty Vận tải Thành 2.000.000 200.000 2.200.000
TC/15T Hưng
Cộng 5.700.000
Công ty vận tải Thành Hưng – MST: 0100365621. Địa chỉ: Ba Đình – Hà Nội. Chi phí mua
hàng phân bổ theo trị tính thuế của giá hàng nhập khẩu trong kỳ. Anh Trọng đã nộp lại số tạm
ứng còn thừa bằng phiếu thu 01 003.
24. Ngày 24/01: Nhập kho số hàng hóa nhập khẩu ngày 06/01 theo phiếu nhập kho số 01 004
25. Ngày 24/01: Thu được nợ của công ty TNHH Mai Anh trước kia đã xóa số tiền 52.000.000đ
bằng tiền mặt theo phiếu thu 01 004.
26. Ngày 24/01: Bộ phận QLDN báo hỏng 02 quạt đã xuất dùng từ trước đây thuộc loại phân bổ
24 tháng. Giá trị thực tế của 2 quạt này là 14.400.000, số đã phân bổ 7.800.000. Phế liệu thu hồi
bán thu tiền mặt trị giá 1.000.000đ. theo phiếu thu 01 005.
27. Ngày 24/01: Tạm ứng lương kỳ I cho công nhân viên bằng TGNH theo UNC 01 011 và GBN
01 011 số tiền 80.000.000đ.
28. Ngày 25/01: Xuất kho hàng hóa bán cho siêu thị điện máy Hùng Cường theo Phiếu xuất kho
01 005, hóa đơn GTGT số 0000 105, ký hiệu HL/15T, Siêu thị điện máy Hùng Cường thanh toán
một nửa số tiền bằng tiền gửi ngân hàng theo GBC 01 205.Thông tin chi tiết như sau:
Giá bán
Số
Mã HH (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
10%)
01 Điều hòa Daikin 2 chiều HH001 Chiếc 10 19.000.000 190.000.000
công suất 12.000 BTU
02 Điều hòa Daikin 1 chiều HH003 Chiếc 20 13.500.000 270.000.000
công suất 9.000 BTU
03 Tủ lạnh TOSHIBA 175 lít HH010 Chiếc 20 8.500.000 170.000.000
04 Tủ lạnh TOSHIBA 226 lít HH009 Chiếc 15 10.000.000 150.000.000
05 Tủ lạnh TOSHIBA 171 lít HH008 Chiếc 20 8.000.000 160.000.000
Cộng tiền hàng 940.000.000
Thuế GTGT 10% 94.000.000
Tổng giá thanh toán 1.034.000.000
29. Ngày 25/01: Xuất kho hàng hóa bán cho công ty TNHH Hoàng Mai theo Phiếu xuất kho 01
006, hóa đơn GTGT số 0000 106, ký hiệu HL/15T, thanh toán trong vòng 15 ngày. Thông tin chi
tiết như sau:
Mã HH Số Giá bán Thành tiền
10 .
(chưa VAT
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
10%)
01 Điều hòa Panasonic 1 HH004 Chiếc 40 17.000.000 680.000.000
chiều công suất 9.000
BTU
Cộng tiền hàng 680.000.000
Thuế GTGT 10% 68.000.000
Tổng giá thanh toán 748.000.000
30. Ngày 25/01: Chi từ thiện theo UNC 01 012 và GBN 01 012 số tiền 20.000.000đ
31. Ngày 26/01: Mua hàng của Công ty TNHH Hoàng Long theo Hóa đơn GTGT số 0002 151, ký
hiệu ĐK/15T và Phiếu nhập kho 01 005. Chưa thanh toán Thông tin chi tiết như sau:
Giá bán
Số
Mã HH (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
10%)
01 Tivi LG 42 inches HH005 Chiếc 10 9.200.000 92.000.000
02 Tivi LG 32 inches HH006 Chiếc 10 6.300.000 63.000.000
03 Tivi LG 49 inches HH007 Chiếc 10 11.800.000 118.000.000
Cộng tiền hàng 273.000.000
Thuế GTGT 10% 27.300.000
Tổng giá thanh toán 300.300.000
32. Ngày 27/01: Chi tiền phạt vi phạm giao thông cho anh Lê Văn Hoan số tiền 1.500.000đ theo
Biên lai thu tiền phạt 01 143, PC 01 003.
33. Ngày 28/01: Chi tiền mặt thanh toán tiền lắp đặt hệ thống chiếu sáng ở cửa hàng bán sản
phẩm theo phiếu chi PC 01 004 số tiền chưa thuế GTGT 10% là 16.000.000 đ theo hóa đơn
GTGT 0090 900, ký hiệu KM/15T của Công ty CP Khải Minh, MST 0101 666 767.
34. Ngày 29/01: Xuất kho hàng hóa bán cho công ty thương mại phát triển Tân Hoàng Phát
theo Phiếu xuất kho 01 007, hóa đơn GTGT số 0000 107, ký hiệu HL/15T, chưa thanh toán.
Thông tin chi tiết như sau:
Giá bán
Số
Mã HH (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
10%)
01 Tủ lạnh TOSHIBA 175 lít HH010 Chiếc 30 8.500.000 255.000.000
Cộng tiền hàng 255.000.000
Thuế GTGT 10% 25.500.000
Tổng giá thanh toán 280.500.000
35. Ngày 30/01: Điện máy Kim Anh thanh toán nợ kỳ trước bằng chuyển khoản tại ngân hàng
BIDV chi nhánh Mỹ Đình theo GBC 01 00134.
36. Ngày 30/01: Mua hàng của Công ty Toàn Phát theo Hóa đơn GTGT số 0002 150, ký hiệu
TP/15T và Phiếu nhập kho 01 006. Chưa thanh toán Thông tin chi tiết như sau:
Mã HH Số Giá mua Thành tiền
11 .
(chưa VAT
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
10%)
01 Tivi LG 32 inches HH005 Chiếc 15 6.400.000 97.500.000
Cộng tiền hàng 97.500.000
Thuế GTGT 10% 9.750.000
Tổng giá thanh toán 107.250.000
37. Ngày 31/01: Công ty TNHH Hoàng Mai đề nghị trả lại 2 sản phẩm bị lỗi đã mua ngày
25/01/N. Công ty chấp nhận trừ vào số tiền còn nợ và đã nhập lại kho số sản phẩm lỗi theo PNK
01 007
Ngày 31/01: Thực hiện các công việc cuối kỳ kế toán
38. Ngày 31/01: Thanh toán tiền lãi vay cho BIDV và công ty NEB bằng chuyển khoản theo UNC
01 013 và GBN 01 013.
39. Ngày 31/01: Tiền nước sạch theo Hóa đơn HN/15T 0908 030 được cung cấp bởi Công ty
nước sạch Ba Đình, MST 0300452060, trong đó phục vụ cho bộ phận bán hàng 30 m3 và phục
vụ bộ phận quản lý doanh nghiệp 40 m3. Công ty Thiên Long đã thanh toán cho Công ty cổ
phần nước sạch Cầu Giấy bằng tiền mặt theo PC 01 006 (người nhận tiền: Lê Văn Huy). Thông
tin chi tiết như sau:
STT Mã hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
01 Nước sạch M3 70 9.000 630.000
BX/15T 0112 567 04. 6780 889 BPQLDN 650.000 65.000 715.000
12 .
Tổng 14.000.000 1.400.000 15.400.000
42. Ngày 31/01: Tính ra tiền lương phải trả cho công nhân viên (Phụ lục 2)
43. Ngày 31/01: Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định
44. Ngày 31/01: Tính thuế TNCN và khấu trừ vào thu nhập của người lao động (PL 02, PL 03).
45. Ngày 31/01: Lập bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định tháng 01/2020.
46. Ngày 31/01: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ
47. Ngày 31/01: Phân bổ chi phí trả trước dài hạn tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
48. Xác định thuế TTĐB được khấu trừ của điều hòa nhập khâủ và bán trong nước. Biết thông tin
về thuế tiêu thụ đặc biệt còn được khấu trừ của các mặt hàng hoá nhập khẩu như sau:
Số lượng Số thuế TTĐB
TT Tên hàng hoá Mã HH ĐVT Thuế hàng hoá Thuế TTĐB chưa được
suất nhập đã nộp khấu trừ đến
khẩu kỳ này
Điều hòa Daikin 2 HH001
1 chiều công suất Chai 10% 50 50.681.818 50.681.818
12.000 BTU
Điều hòa Panasonic HH002
2 2 chiều công suất Chai 10% 20 25.436.364 25.436.364
12.000 BTU
Điều hòa Daikin 1 HH003
3 chiều công suất Chai 10% 75 60.675.000 60.675.000
9.000 BTU
Điều hòa Panasonic HH004
4 1 chiều công suất Chai 10% 80 76.363.636 76.363.636
9.000 BTU
49. Ngày 31/01: Điều chỉnh tỷ giá cuối kỳ biết rằng tỷ giá thực tế mua ngày cuối tháng
23.160VNĐ/USD, tỷ giá thực tế bán 23.250 VNĐ/USD
50. Ngày 31/01: Phân bổ chi phí mua hàng hóa theo giá vốn hàng xuất bán trong kỳ.
51. Ngày 31/01: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ biết thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 20%.
IV. Yêu cầu
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản chữ T.
2. Lập Hóa đơn GTGT, HĐ xuất khẩu và các chứng từ kế toán tổng hợp cuối kỳ.
3. Lập Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản (gồm các tài khoản tổng hợp và chi tiết).
4. Lập Bảng tổng hợp Nhập xuất tồn hàng hóa
5. Lập Bảng tổng hợp công nợ phải thu (TK 131) và công nợ phải trả (TK 331)
6. Ghi sổ tổng hợp theo hình thức Nhật ký chung
7. Lập các báo cáo tài chính (khuyến khích lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ).
8. Lập báo cáo thuế trên phần mềm hỗ trợ khai báo thuế hiện hành của Tổng cục thuế.
13 .
- Tờ khai thuế GTGT tháng 1/2020
- Tờ khai thuế môn bài.
- Tờ khai thuế TTĐB.
- Tờ khai hải quan Hàng hóa XNK.
- Tờ khai thuế TNCN
- Lập Hồ sơ quyết toán thuế TNDN có kèm các phụ lục cần thiết (giả định số liệu phát
sinh trong tháng 1 là số liệu cả năm 2020).
14 .
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN
Áp dụng tại Công ty thương mại xuất nhập khẩu Minh Long
15 .
1561.HH005 Tivi LG 42 inches
1561.HH006 Tivi LG 32 inches
1561.HH007 Tivi LG 49 inches
1561.HH008 Tủ lạnh TOSHIBA 171 lít
1561.HH009 Tủ lạnh TOSHIBA 226 lít
1561.HH010 Tủ lạnh TOSHIBA 175 lít
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
10 157 Hàng gửi bán
11 211 Tài sản cố định hữu hình
12 213 Tài sản cố địn vô hình
13 214 Hao mòn Tài sản cố định
14 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
15 331 Phải trả người bán
331.NCC001 Phải trả Công ty Keumho Tradinh
331.NCC002 Phải trả Công ty Trade commission
331.NCC003 Phải trả Công ty Cổ phần Toàn Phát
331.NCC004 Phải trả Công ty TNHH Hoàng Long
331.NCC005 Phải trả Công ty đầu tư và thương mại Đồng Khởi
16 333 Thuế và các khoản phải nộp NN
3331 Thuế GTGT phải nộp
33311 Hàng trong nước
33312 Hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
17 334 Phải trả người lao động
18 338 Phải trả phải nộp khác
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3388 Phải trả, phải nộp khác
3389 Bảo hiểm thất nghiệp
19 341 Vay và nợ thuê tài chính
20 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
16 .
3532 Quỹ phúc lợi
3534 Quỹ thưởng ban điều hành quản lý công ty
21 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
22 414 Quỹ đầu tư phát triển
23 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
24 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
25 515 Doanh thu hoạt động tài chính
26 521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Giảm giá hàng bán
5213 Hàng bán bị trả lại
27 632 Giá vốn hàng bán
28 635 Chi phí tài chính
29 641 Chi phí bán hàng
30 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
31 711 Thu nhập khác
32 811 Chi phí khác
33 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế thu nhập hiện hành
34 911 Xác định kết quả kinh doanh
17 .
Phụ lục 2:
Phụ lục 03: Bảng tổng hợp đăng ký số người phụ thuộc
Số người phụ
I. Bộ phận quản lý doanh nghiệp
mã NV Chức vụ thuộc
1. Ban giám đốc
Nguyễn Minh Long NV01 Giám đốc 2
Nguyễn Văn Minh NV02 Phó giám đốc 2
Lê Hoài Thương NV03 Phó giám đốc 2
2. Phòng hành chính quản trị
Nguyễn Minh Chiến NV04 Trưởng phòng 2
Trần Thị Hà NV05 Nhân viên 2
18 .
Lê Đình Nam NV06 Bảo vệ 2
19 .