You are on page 1of 19

BỘ SỐ LIỆU THỰC TẬP THUẾ VÀ KẾ TOÁN THUẾ

HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC


A. Giới thiệu về Công ty thương mại xuất nhập khẩu Minh Long
I. Thông tin về công ty
- Tên công ty: Công ty thương mại xuất nhập khẩu Minh Long
- Địa chỉ: Số 25/176 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội
- Số điện thoại: 0425.236.258
- Mã số thuế: 0109316509
- Số tài khoản 48010000231458 tại ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
- Đăng ký kinh doanh số 010123568 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp.
- Lĩnh vực hoạt động: Kinh doanh xuất nhập khẩu các mặt hàng điện máy
II. Thông tin về tổ chức công tác kế toán
- Chế độ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên;
- PP tính giá CCDC, HH xuất kho: Nhập trước xuất trước;
- PP tính tỷ giá ngoại tệ xuất quỹ: Bình quân gia quyền di động.
- Phương pháp tính thuế GTGT: phương pháp Khấu trừ
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ và phân bổ công cụ dụng cụ: phương pháp đường thẳng
- Hình thức sổ kế toán: Nhật ký chung
B. Số liệu kế toán tháng 1/2020 (đơn vị tính: đồng)
I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản:
Số dư đầu kỳ
SHTK Tên tài khoản
Nợ Có
111 Tiền mặt 900.000.000  
112 Tiền gửi ngân hàng 8.240.000.000  
131 Phải thu của khách hang 3.109.450.000 50.000.000
138 Các khoản phải thu khác 50.125.000  
141 Tạm ứng 90.000.000  
153 Công cụ, dụng cụ 250.000.000  
156 Hàng hóa 3.713.325.000  
211 TSCĐ hữu hình 6.480.000.000  
214 Hao mòn TSCĐ   885.000.000
242 Chi phí trả trước 63.000.000  
331 Phải trả người bán   1.052.598.000
333 Thuế và các khoản phải nộp NN   160.000.000
341 Vay và nợ thuê tài chính   400.000.000

1 .
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi   330.000.000
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu   17.807.648.000
414 Quỹ đầu tư phát triển   1.460.654.000
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối   750.000.000
Cộng 22.895.900.000 22.895.900.000

II. Số dư chi tiết các tài khoản


1. Số dư chi tiết công nợ
* Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng
STT Tên khách hang Mã Dư nợ Dư Có
1 Công ty TNHH Hoàng Mai  
Địa chỉ: Số 86 phố Mã Mây, Phường Hàng KH001 320,000,000
Buồm, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
Mã số thuế:0107085662
2 Công ty TNHH Hùng Cường  
Địa chỉ: 06 Vĩnh Tuy- Hai Bà Trưng – Hà Nội KH002 100.000.000
Mã số thuế: 0106013295
3 Công ty TNHH một thành viên công nghệ  
Đặng Gia
Địa chỉ: Số 2 Lê Đại Hành, Phường Lê Đại Hành, KH003 2.150.000.000
Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
Mã số thuế: 0106013270
4 Công ty TNHH xuất nhập khẩu Hồng Phúc  
Địa chỉ: Số nhà 20, đường Trần Cung, Phường KH004 50.000.000
Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
Mã số thuế: 0106013979
5 Công ty TNHH thương mại phát triển Tân  
Hoàng Phát
Địa chỉ: Số 17 Trần Phú, Phường Điện Biên, KH005 230.000.000
Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội – Hà Nội
Mã số thuế: 0106013785
6 Điện máy Kim Anh KH006 232.450.000  
Địa chỉ: 520 Minh Khai – Hà Nội
7 Siêu thị điện máy Hùng Cường  
Địa chỉ: Số 43 Điện Biên – Nam Định KH007 25.000.000
Mã số thuế: 0601076814
8 Công ty TNHH Hoàng Minh KH008 52.000.000
Địa chỉ: Số 52 Trần Hưng Đạo – Nam Định

2 .
Mã số thuế: 0600312402
Cộng 3.109.450.000 50.000.000
* Tài khoản 331
STT Tên nhà cung cấp Mã Dư Nợ Dư Có
1 Công ty Keumho Tradinh NCC001  
Địa chỉ: Nhật
2 Công ty Trade commission NCC002    
Địa chỉ: Malaysia
3 Công ty Cổ phần Toàn Phát
Địa chỉ:50 Trần Phú – Ba Đình – Hà Nội NCC003 320.000.000 
MST: 0106013785
4 Công ty TNHH Hoàng Long  
- Địa chỉ: Số 15, Hoàng Đạo Thúy, Phường Nhân
Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội. NCC004 482.598.000
- MST: 0106014436
- STK 1420 205 111 659 Agribank
5 Công ty đầu tư và thương mại Đồng Khởi
- Địa chỉ: Số 413 Nguyễn Khang, Phường
Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội. NCC005 250.000.000
- MST: 0106014362
- STK 1001 789 654 tại NH Công thương

1.052.598.000
Cộng
*Tài khoản 141 – Tạm ứng
STT Tên nhân viên Mã Dư Nợ
1 Nguyễn Văn Minh NV002 30.000.000
2 Trần Bình Trọng NV006 42.000.000
3 Lê Thị Hoa NV003 18.000.000
  Tổng cộng 90.000.000
2. Số dư chi tiết hàng tồn kho
* Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ
Mã vật Số Kho ngầm
STT Tên vật tư ĐVT Đơn giá Thành tiền
tư lượng định
01 Kệ đựng Hàng DC001 Cái 20 5.000.000 100.000.000 153
02 Xe đẩy hàng DC002 Chiếc 10 15.000.000 150.000.000 153
Tổng cộng 250.000.000
* Tài khoản 1561 – Giá mua hàng hóa
STT Tên hàng hóa Mã HH ĐVT SL Đơn giá Thành tiền

3 .
01 Điều hòa Daikin 2 chiều công HH001 Chiếc
50 11.150.000 557.500.000
suất 12.000 BTU
02 Điều hòa Panasonic 2 chiều HH002 Chiếc
20 13.990.000 279.800.000
công suất 12.000 BTU
03 Điều hòa Daikin 1 chiều công HH003 Chiếc
75 8.899.000 667.425.000
suất 9.000 BTU
04 Điều hòa Panasonic 1 chiều HH004 Chiếc
80 10.500.000 840.000.000
công suất 9.000 BTU
05 Tivi LG 42 inches HH005 Chiếc 20 9.350.000 187.000.000
06 Tivi LG 32 inches HH006 Chiếc 10 6.500.000 65.000.000
07 Tivi LG 49 inches HH007 Chiếc 15 12,000,000 180.000.000
08 Tủ lạnh TOSHIBA 171 lít HH008 Chiếc 50 5.000.000 250.000.000
09 Tủ lạnh TOSHIBA 226 lít HH009 Chiếc 30 7.600.000 228.000.000
10 Tủ lạnh TOSHIBA 175 lít HH010 Chiếc 80 5.120.000 409.600.000
Tổng cộng 3.664.325.000
* Tài khoản 1562 – Chi phí thu mua hàng hóa
1562.HH001 12.000.000
1562.HH002 18.000.000
1562.HH003 9.000.000
1562.HH004 10.000.000
3. Số dư chi tiết tài sản cố định
Bộ Thời
Tên tài Số Ngày bắt
phận gian Hao mòn
STT sản cố lượn đầu sử Nguyên giá Giá trị còn lại
sử sử lũy kế
định g dụng
dụng dụng
Bán 20 2
01 Ô tô tải 01/01/2012 2.400.000.000 360.000.000 2.040.000.000
hàng năm chiếc
Ô tô 4 Quản 10 1
02 01/01/2012 800.000.000 240.000.000 560.000.000
chỗ lý năm chiếc
Nhà Bán 20 1
03 01/01/2012 700.000.000 105.000.000 595.000.000
kho hàng năm chiếc
Nhà
Quản 50 1
04 văn 01/01/2012 2.500.000.000 150.000.000 2.350.000.000
lý năm chiếc
phòng
Máy
photo Quản 8 2
05 01/01/2017 80.000.000 30.000.000 50.000.000
copy lý năm chiếc
KTS

4 .
Tổng cộng 6.480.000.000 885.000.000 5.595.000.000

4. Số dư chi tiết chi phí trả trước dài hạn


 Chi tiết TK 242 – Chi phí trả trước
 Bộ phận sử dụng: Quản lý doanh nghiệp
Đơn Thời gian
Số Giá trị xuất Giá trị đã
STT Tên CCDC vị sử dụng Giá trị còn lại
lượng dùng phân bổ
tính (tháng)
01 Quạt điện Cái 10 24 72.000.000 39.000.000 33.000.000
02 Tủ tài liệu Cái 8 36 36.000.000 6.000.000 30.000.000
Tổng cộng 63.000.000
5. Số dư chi tiết một số tài khoản khác
STT Tiểu khoản Dư Nợ Dư Có
1. TK 333 + Thuế GTGT (TK 3331)   60.000.000
+ TK 3334 100.000.000

+ Các khoản đi vay (TK 3411)


- Hợp đồng tín dụng số: HĐ 1524 01
2. TK 341 - Thời gian vay: Từ 31/01/2017 đến ngày 400.000.000
31/01/2022
- Lãi suất vay: 1%/tháng của BIDV
3. TK 353 + Quỹ khen thưởng (TK 3531)   180.000.000
+ Quỹ phúc lợi (TK 3532) 100.000.000
+ Quỹ thưởng ban quản lý điều hành Công ty (TK 50.000.000
3534)
4. TK421 + Lợi nhuận chưa phân phối năm trước (4211) 750.000.000

STT Tiểu khoản Dư Nợ Nguyên tệ


1. TK 111 + VND 900.000.000

2. TK 112 + VND 4.775.000.000


+ USD 3.465.000.000 150.000
Tỷ giá ngoại tệ: 23,100 VND/USD.

III. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/2020:


1. Ngày 01/01: Chuyển khoản thanh toán nợ kỳ trước cho Công ty cổ phần Toàn Phát theo UNC
01 000 và GBN 01 000.

5 .
2. Ngày 03/01: Xuất kho hàng hóa bán cho Công ty TNHH Hùng Cường theo phiếu xuất kho số
01 001, hóa đơn GTGT số 0000 101, ký hiệu HL/15T, DN đã thu bằng chuyển khoản theo GBC số
01 200 của BIDV. Thông tin chi tiết như sau:
Mã Giá bán
Số
hàng (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
hóa 10%)
01 Điều hòa Daikin 2 chiều HH001 Chiếc 20 19.000.000 380.000.000
công suất 12.000 BTU
Cộng tiền hàng 380.000.000
Thuế GTGT 10% 38.000.000
Tổng giá thanh toán 418.000.000

3. Ngày 04/01: Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng số TTTU 01 001, bảng kê thanh toán tạm ứng
kèm theo các chứng từ đã duyệt của Lê Thị Hoa (bộ phận quản lý) bao gồm:
+ Tiền chi tiếp khách theo hóa đơn GTGT 0001 125, ký hiệu AB/15P của Nhà hàng Thành
Nam (MST 2700793012), ngày 01/01 với số tiền cả thuế GTGT 10% là 5.500.000đ
+ Tiền phòng khách sạn theo hóa đơn GTGT 0010 345 , ký hiệu HĐ ST/15T của Khách sạn
Linh Anh ( MST 2700792876) ngày 01/01 với số tiền chưa thuế GTGT 10% là 3.300.000đ
+ Nhân viên Lê Thị Hoa nộp lại tiền tạm ứng theo Phiếu thu 01 001.
4. Ngày 04/01: Vay ngắn hạn 350.000.000 đồng của Công ty tài chính NEB để trả nợ cho Công
ty TNHH Hoàng Long, thời hạn vay 3 tháng, lãi suất 2%/tháng theo Hợp đồng tín dụng số 089
990, GBC 1903 002. Lãi suất NH BIDV công bố đối với khoản tín dụng 6 tháng là 0,9%/tháng.
5. Ngày 05/01: Nộp thuế GTGT tháng 12/2019 cho cơ quan thuế bằng tiền gửi ngân hàng theo
UNC 01 003 và GBN 01 003.
6. Ngày 06/01: Xuất kho hàng hóa bán cho Công ty TNHH Hoàng Mai theo phiếu xuất kho số 01
002, hóa đơn GTGT số 0000 102, ký hiệu HL/15T, DN chưa thu tiền. Thông tin chi tiết như sau:
Giá bán
Mã Số
(chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm hàng ĐVT lượng
10%)
01 Điều hòa Daikin 2 chiều HH001 Chiếc 10 19.000.000 190.000.000
công suất 12.000 BTU
02 Điều hòa Panasonic 2 chiều HH002 Chiếc 10 23.000.000 230.000.000
công suất 12.000 BTU
03 Tivi LG 42 inches HH005 Chiếc 10 15.000.000 150.000.000
04 Tivi LG 32 inches HH006 Chiếc 10 11.000.000 110.000.000
Cộng tiền hàng 680.000.000
Thuế GTGT 10% 68.000.000
Tổng giá thanh toán 748.000.000

7. Ngày 06/01: Nhập khẩu điều hòa của Công ty Keumho Tradinh Nhật Bản, đã thanh toán bằng
TGNH tại BIDV chi nhánh Mỹ Đình theo GBN số 01 0032, Hóa đơn thương mại ký hiệu BD/15T,
số 0121 008, Tờ khai hải quan số 0012 158 Thông tin chi tiết như sau:
Mã Số Giá mua Thành tiền
6 .
STT Tên sản phẩm hàng ĐVT lượng (USD)
01 Điều hòa Daikin 2 chiều HH001 Chiếc 40 350 14.000
công suất 12.000 BTU
02 Điều hòa Daikin 1 chiều HH003 Chiếc 20 400 8.000
công suất 9.000 BTU
Cộng tiền hàng 22.000

Biết thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng trên là 30%, thuế tiêu thụ đặc biệt là 10%.
Công ty đã nộp các loại thuế bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 01 004 và GBN 01 004. Tỷ giá
bán ngoại tệ 23.200 VNĐ/USD, tỷ giá mua ngoại tệ và tỷ giá hải quan là 23.150 VNĐ/USD.
8. Ngày 07/01: Anh Nguyễn Văn Minh nộp bảng kê thanh toán tạm ứng kèm theo giấy đề nghị
thanh toán tạm ứng số TTTU 01 002 các khoản phí lưu kho, lưu bãi, phí làm thủ tục hải quan tờ
khai 0012 158 theo bảng kê:
Giá chưa Thuế Tổng giá
CT Ngày Tên nhà cung cấp
thuế GTGT GTGT thanh toán
BLTT 0125 06/01/2020 Hải quan Hải Phòng 3.800.000
HĐ 0089 705 07/01/2020 Công ty Vận tải Thành 2.000.000 200.000 2.200.000
TC/15T Hưng
Cộng 6.000.000
Công ty vận tải Thành Hưng – MST: 0100365621. Địa chỉ: Ba Đình – Hà Nội. Chi phí mua
hàng phân bổ theo trị giá tính thuế của hàng nhập khẩu trong kỳ. Số thừa tạm ứng anh Minh đã
nộp lại theo phiếu thu 01 002
9. Ngày 07/01: Nhập kho số hàng hóa nhập khẩu ngày 06/01 theo phiếu nhập kho số 01 001
10. Ngày 07/01: Mua hàng của Công ty CP Toàn Phát theo Hóa đơn GTGT số 0005 650, ký hiệu
TP/15T và Phiếu nhập kho 01 002. DN ký nhận nợ trong vòng 1 tháng. Thông tin chi tiết như
sau:
Mã Giá bán
Số
hàng (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
hóa 10%)
01 Tivi LG 42 inches HH005 Chiếc 10 9.000.000 90.000.000
02 Tivi LG 32 inches HH006 Chiếc 10 6.200.000 62.000.000
Cộng tiền hàng 152.000.000
Thuế GTGT 10% 15.200.000
Tổng giá thanh toán 167.200.000

11. Ngày 08/01: Xuất kho hàng hóa bán cho điện máy Kim Anh theo phiếu xuất kho số 01 003,
hóa đơn GTGT số 0000 103, ký hiệu HL/15T, DN đã thu bằng chuyển khoản theo GBC số 01 201
của BIDV. Thông tin chi tiết như sau:
Mã Giá bán
Số
hàng (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
hóa 10%)
01 Tủ lạnh TOSHIBA 171 lít HH008 Chiếc 30 8.000.000 240.000.000
7 .
02 Tủ lạnh TOSHIBA 226 lít HH009 Chiếc 25 10.100.000 252.500.000
Cộng tiền hàng 492.500.000
Thuế GTGT 10% 49.250.000
Tổng giá thanh toán 541.750.000

12. Ngày 09/01: Mua thêm 1 ô tô tải cho bộ phận bán hàng, giá mua chưa có thuế GTGT 10% là
550.000.000đ của Nhà máy ô tô VEAM (Địa chỉ: 45 Điện Biên, Bỉm Sơn, Thanh Hóa MST:
2802309558) theo Hóa đơn GTGT số 0011 152, ký hiệu HD/15P, chưa thanh toán tiền cho người
bán; Thuế trước bạ 10% và phí làm biển đăng ký xe mới là 15.000.000 đã nộp bằng chuyển
khoản theo UNC 01 005 và đã nhận được GBN 01 005 của Ngân hàng BIDV. DN đã nộp phí sử
dụng đường bộ 12 tháng là 4.200.000đ bằng tiền mặt theo Phiếu chi 01 001. Xe ô tô được đưa
vào sử dụng ngay và dự kiến sử dụng trong 20 năm. TSCĐ này được đầu tư bằng quỹ đầu tư
phát triển.
13. Ngày 10/01: Mua hàng của Công ty đầu tư và thương mại Đồng Khởi theo Hóa đơn GTGT số
0002 150, ký hiệu ĐK/15T và Phiếu nhập kho 01 002. DN thanh toán bằng TGNH theo GBN 001
006 và UNC 001 006 Thông tin chi tiết như sau:
Mã Giá bán
Số
hàng (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
hóa 10%)
01 Tủ lạnh TOSHIBA 171 lít HH008 Chiếc 30 4.500.000 135.000.000
02 Tủ lạnh TOSHIBA 226 lít HH009 Chiếc 40 7.200.000 288.000.000
Cộng tiền hàng 423.000.000
Thuế GTGT 10% 42.300.000
Tổng giá thanh toán 465.300.000

14. Ngày 17/01: Công ty TNHH một thành viên công nghệ Đặng Gia thanh toán ½ số tiền nợ kỳ
trước bằng chuyển khoản theo GBC 01 202.
15. Ngày 18/01: Công ty tiến hành thuê ngắn hạn của công ty TNHH An Dương, 01 thiết bị dùng
cho bộ phận bán hàng. Giá trị TSCĐ thuê 240.000.000, thời hạn thuê trong vòng 2 tháng. Tiền
thuê đã thanh toán toàn bộ (kể cả thuế GTGT 10%) bằng TGNH trị giá 16.500.000đ theo UNC
000 07 và GBN 000 07.
16. Ngày 19/01: Nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty TNHH Hải Hà (Địa chỉ: Sô 62 –
Trần Hưng Đạo - NĐ, MST: 0601068933) bằng TGNH, số tiền 700.000.000. (BB ghi nhận vốn góp
số 0258 ngày 06/6; GBC số 01 203).
17. Ngày 20/01: Dùng TGNH thuộc quỹ khen thưởng trao tặng 30 suất quà trị giá
2.000.000đ/suất cho 30 cá nhân có thành tích xuất sắc trong năm 2019 theo UNC 000 08 và
GBN 000 08.
18. Ngày 20/01: Mua bổ sung tài sản cố định sử dụng tại văn phòng theo Biên bản giao nhận
TSCĐ 001 002 và Hóa đơn GTGT TA/15T 1000 598 của Công ty TNHH Trần Anh, MST
0304421306. Tiền hàng đã thanh toán cho Công ty TNHH Trần Anh bằng chuyển khoản theo

8 .
UNC 000 09 và GBN 000 09 của BIDV. Tỷ lệ khấu hao 12%/năm. Tài sản cố định này được đầu tư
bằng quỹ đầu tư phát triển. Thông tin chi tiết như sau:
Giá mua
Mã hàng Số
(chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm hóa ĐVT lượng
10%)
01 Máy tính Dell Chiếc 2 35.000.000 70.000.000
Cộng tiền hàng 70.000.000
Thuế GTGT 10% 7.000.000
Tổng giá thanh toán 77.000.000

19. Ngày 21/01: Xuất kho hàng hóa bán cho Công ty TNHH xuất nhập khẩu Hồng Phúc theo
Phiếu xuất kho 01 004, hóa đơn GTGT số 0000 104, ký hiệu HL/15T. DN đã thu bằng tiền gửi
ngân hàng theo GBC 01 204 của BIDV sau khi trừ đi tiền ứng trước. Thông tin chi tiết như sau:
Giá bán
Mã hàng Số
(chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm hóa ĐVT lượng
10%)
01 Tivi LG 49 inches HH007 Chiếc 6 18.000.000 108.000.000
02 Tivi LG 42 inches HH005 Chiếc 3 15.000.000 45.000.000
03 Tủ lạnh TOSHIBA 175 lít HH010 Chiếc 15 8.500.000 127.500.000
04 Tủ lạnh TOSHIBA 226 lít HH009 Chiếc 5 10.300.000 51.500.000
Cộng tiền hàng 332.000.000
Thuế GTGT 10% 33.200.000
Tổng giá thanh toán 365.200.000

20. Ngày 22/01: Xác định số thuế môn bài năm 2020 mà Công ty phải nộp là 3.000.000đ
21. Ngày 22/01: Công ty nộp thuế môn bài vào Kho bạc bằng tiền mặt theo Giấy nộp tiền vào
NSNN mẫu số C1-02/NS và PC 01 002 số tiền là 3.000.000đ.
22. Ngày 23/01: Nhập khẩu điều hòa của Công ty Trade commision Malaysia, chưa thanh toán
tiền hàng, Hóa đơn thương mại ký hiệu TC/15T, số 1258 015, Tờ khai hải quan số 0589 015
Thông tin chi tiết như sau:
Số Giá mua
Mã HH Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng (USD)
01 Điều hòa Panasonic 2 chiều HH002 Chiếc 50 440 22.000
công suất 12.000 BTU
02 Điều hòa Panasonic 1 chiều HH004 Chiếc 20 350 7.000
công suất 9.000 BTU
Cộng tiền hàng 29.000

Biết thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng trên là 30%, thuế tiêu thụ đặc biệt là 10%.
Công ty đã nộp các loại thuế bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 01 010 và GBN 01 010. Biết tỷ
giá bán ra ngoại tệ 23.200VNĐ/USD, tỷ giá mua ngoại tệ 23.160VNĐ/USD, tỷ giá hải quan là
23.100VNĐ/USD.

9 .
23. Ngày 24/01: Anh Trần Bình Trọng nộp bảng kê thanh toán tạm ứng theo giấy đề nghị thanh
toán tiền tạm ứng số 01 003 các khoản phí lưu kho, lưu bãi, phí làm thủ tục hải quan tờ khai
0589 015 theo bảng kê:
Giá chưa Thuế Tổng giá
CT Ngày Tên nhà cung cấp
thuế GTGT GTGT thanh toán
BLTT 0251 23/01/2020 Hải quan Hải Phòng 3.500.000
HĐ 0089 789 24/01/2020 Công ty Vận tải Thành 2.000.000 200.000 2.200.000
TC/15T Hưng
Cộng 5.700.000
Công ty vận tải Thành Hưng – MST: 0100365621. Địa chỉ: Ba Đình – Hà Nội. Chi phí mua
hàng phân bổ theo trị tính thuế của giá hàng nhập khẩu trong kỳ. Anh Trọng đã nộp lại số tạm
ứng còn thừa bằng phiếu thu 01 003.
24. Ngày 24/01: Nhập kho số hàng hóa nhập khẩu ngày 06/01 theo phiếu nhập kho số 01 004
25. Ngày 24/01: Thu được nợ của công ty TNHH Mai Anh trước kia đã xóa số tiền 52.000.000đ
bằng tiền mặt theo phiếu thu 01 004.
26. Ngày 24/01: Bộ phận QLDN báo hỏng 02 quạt đã xuất dùng từ trước đây thuộc loại phân bổ
24 tháng. Giá trị thực tế của 2 quạt này là 14.400.000, số đã phân bổ 7.800.000. Phế liệu thu hồi
bán thu tiền mặt trị giá 1.000.000đ. theo phiếu thu 01 005.
27. Ngày 24/01: Tạm ứng lương kỳ I cho công nhân viên bằng TGNH theo UNC 01 011 và GBN
01 011 số tiền 80.000.000đ.
28. Ngày 25/01: Xuất kho hàng hóa bán cho siêu thị điện máy Hùng Cường theo Phiếu xuất kho
01 005, hóa đơn GTGT số 0000 105, ký hiệu HL/15T, Siêu thị điện máy Hùng Cường thanh toán
một nửa số tiền bằng tiền gửi ngân hàng theo GBC 01 205.Thông tin chi tiết như sau:
Giá bán
Số
Mã HH (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
10%)
01 Điều hòa Daikin 2 chiều HH001 Chiếc 10 19.000.000 190.000.000
công suất 12.000 BTU
02 Điều hòa Daikin 1 chiều HH003 Chiếc 20 13.500.000 270.000.000
công suất 9.000 BTU
03 Tủ lạnh TOSHIBA 175 lít HH010 Chiếc 20 8.500.000 170.000.000
04 Tủ lạnh TOSHIBA 226 lít HH009 Chiếc 15 10.000.000 150.000.000
05 Tủ lạnh TOSHIBA 171 lít HH008 Chiếc 20 8.000.000 160.000.000
Cộng tiền hàng 940.000.000
Thuế GTGT 10% 94.000.000
Tổng giá thanh toán 1.034.000.000

29. Ngày 25/01: Xuất kho hàng hóa bán cho công ty TNHH Hoàng Mai theo Phiếu xuất kho 01
006, hóa đơn GTGT số 0000 106, ký hiệu HL/15T, thanh toán trong vòng 15 ngày. Thông tin chi
tiết như sau:
Mã HH Số Giá bán Thành tiền
10 .
(chưa VAT
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
10%)
01 Điều hòa Panasonic 1 HH004 Chiếc 40 17.000.000 680.000.000
chiều công suất 9.000
BTU
Cộng tiền hàng 680.000.000
Thuế GTGT 10% 68.000.000
Tổng giá thanh toán 748.000.000

30. Ngày 25/01: Chi từ thiện theo UNC 01 012 và GBN 01 012 số tiền 20.000.000đ
31. Ngày 26/01: Mua hàng của Công ty TNHH Hoàng Long theo Hóa đơn GTGT số 0002 151, ký
hiệu ĐK/15T và Phiếu nhập kho 01 005. Chưa thanh toán Thông tin chi tiết như sau:
Giá bán
Số
Mã HH (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
10%)
01 Tivi LG 42 inches HH005 Chiếc 10 9.200.000 92.000.000
02 Tivi LG 32 inches HH006 Chiếc 10 6.300.000 63.000.000
03 Tivi LG 49 inches HH007 Chiếc 10 11.800.000 118.000.000
Cộng tiền hàng 273.000.000
Thuế GTGT 10% 27.300.000
Tổng giá thanh toán 300.300.000

32. Ngày 27/01: Chi tiền phạt vi phạm giao thông cho anh Lê Văn Hoan số tiền 1.500.000đ theo
Biên lai thu tiền phạt 01 143, PC 01 003.
33. Ngày 28/01: Chi tiền mặt thanh toán tiền lắp đặt hệ thống chiếu sáng ở cửa hàng bán sản
phẩm theo phiếu chi PC 01 004 số tiền chưa thuế GTGT 10% là 16.000.000 đ theo hóa đơn
GTGT 0090 900, ký hiệu KM/15T của Công ty CP Khải Minh, MST 0101 666 767.
34. Ngày 29/01: Xuất kho hàng hóa bán cho công ty thương mại phát triển Tân Hoàng Phát
theo Phiếu xuất kho 01 007, hóa đơn GTGT số 0000 107, ký hiệu HL/15T, chưa thanh toán.
Thông tin chi tiết như sau:
Giá bán
Số
Mã HH (chưa VAT Thành tiền
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
10%)
01 Tủ lạnh TOSHIBA 175 lít HH010 Chiếc 30 8.500.000 255.000.000
Cộng tiền hàng 255.000.000
Thuế GTGT 10% 25.500.000
Tổng giá thanh toán 280.500.000

35. Ngày 30/01: Điện máy Kim Anh thanh toán nợ kỳ trước bằng chuyển khoản tại ngân hàng
BIDV chi nhánh Mỹ Đình theo GBC 01 00134.
36. Ngày 30/01: Mua hàng của Công ty Toàn Phát theo Hóa đơn GTGT số 0002 150, ký hiệu
TP/15T và Phiếu nhập kho 01 006. Chưa thanh toán Thông tin chi tiết như sau:
Mã HH Số Giá mua Thành tiền

11 .
(chưa VAT
STT Tên sản phẩm ĐVT lượng
10%)
01 Tivi LG 32 inches HH005 Chiếc 15 6.400.000 97.500.000
Cộng tiền hàng 97.500.000
Thuế GTGT 10% 9.750.000
Tổng giá thanh toán 107.250.000

37. Ngày 31/01: Công ty TNHH Hoàng Mai đề nghị trả lại 2 sản phẩm bị lỗi đã mua ngày
25/01/N. Công ty chấp nhận trừ vào số tiền còn nợ và đã nhập lại kho số sản phẩm lỗi theo PNK
01 007
Ngày 31/01: Thực hiện các công việc cuối kỳ kế toán
38. Ngày 31/01: Thanh toán tiền lãi vay cho BIDV và công ty NEB bằng chuyển khoản theo UNC
01 013 và GBN 01 013.
39. Ngày 31/01: Tiền nước sạch theo Hóa đơn HN/15T 0908 030 được cung cấp bởi Công ty
nước sạch Ba Đình, MST 0300452060, trong đó phục vụ cho bộ phận bán hàng 30 m3 và phục
vụ bộ phận quản lý doanh nghiệp 40 m3. Công ty Thiên Long đã thanh toán cho Công ty cổ
phần nước sạch Cầu Giấy bằng tiền mặt theo PC 01 006 (người nhận tiền: Lê Văn Huy). Thông
tin chi tiết như sau:
STT Mã hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
01 Nước sạch M3 70 9.000 630.000

Tổng tiền nước sạch 630.000


Thuế GTGT: 5% 31.500
Phí bảo vệ môi trường: 10% 63.000
Tổng số tiền thanh toán 724.500
40. Ngày 31/01: Thanh toán tiền điện thoại bàn theo bảng kê chi tiết của Công ty cổ phần bưu
điện Cầu Giấy, MST 0100233488 theo PC 01 007 (người nhận tiền: Lê Văn Huy). Thông tin chi
tiết như sau:
Nơi sử Giá cước Thuế GTGT
Ký hiệu Số HĐ Số thuê bao Tổng cộng
dụng chưa thuế 10%
BX/15T 0112 566 04. 8907 886 BPBH 1.890.000 189.000 2.079.000

BX/15T 0112 567 04. 6780 889 BPQLDN 650.000 65.000 715.000

Tổng 2.540.000 254.000 2.794.000


41. Ngày 31/01: Thanh toán tiền điện cho Công ty cổ phần điện lực Cầu Giấy MST: 0100365621
theo PC 01 008 (người nhận tiền: Lê Văn Huy). Thông tin chi tiết như sau:
Ký hiệu Số HĐ Nơi sử dụng Giá cước chưa thuế Thuế GTGT 10% Tổng cộng
TX/15T 0113 677 BPBH 10.500.000 1.050.000 11.550.000

TX/15T 0113 678 BPQLDN 3.500.000 350.000 3.850.000

12 .
Tổng 14.000.000 1.400.000 15.400.000
42. Ngày 31/01: Tính ra tiền lương phải trả cho công nhân viên (Phụ lục 2)
43. Ngày 31/01: Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định
44. Ngày 31/01: Tính thuế TNCN và khấu trừ vào thu nhập của người lao động (PL 02, PL 03).
45. Ngày 31/01: Lập bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định tháng 01/2020.
46. Ngày 31/01: Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ
47. Ngày 31/01: Phân bổ chi phí trả trước dài hạn tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
48. Xác định thuế TTĐB được khấu trừ của điều hòa nhập khâủ và bán trong nước. Biết thông tin
về thuế tiêu thụ đặc biệt còn được khấu trừ của các mặt hàng hoá nhập khẩu như sau:
Số lượng Số thuế TTĐB
TT Tên hàng hoá Mã HH ĐVT Thuế hàng hoá Thuế TTĐB chưa được
suất nhập đã nộp khấu trừ đến
khẩu kỳ này
Điều hòa Daikin 2 HH001
1 chiều công suất Chai 10% 50 50.681.818 50.681.818
12.000 BTU
Điều hòa Panasonic HH002
2 2 chiều công suất Chai 10% 20 25.436.364 25.436.364
12.000 BTU
Điều hòa Daikin 1 HH003
3 chiều công suất Chai 10% 75 60.675.000 60.675.000
9.000 BTU
Điều hòa Panasonic HH004
4 1 chiều công suất Chai 10% 80 76.363.636 76.363.636
9.000 BTU

49. Ngày 31/01: Điều chỉnh tỷ giá cuối kỳ biết rằng tỷ giá thực tế mua ngày cuối tháng
23.160VNĐ/USD, tỷ giá thực tế bán 23.250 VNĐ/USD
50. Ngày 31/01: Phân bổ chi phí mua hàng hóa theo giá vốn hàng xuất bán trong kỳ.
51. Ngày 31/01: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ biết thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 20%.
IV. Yêu cầu
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào tài khoản chữ T.
2. Lập Hóa đơn GTGT, HĐ xuất khẩu và các chứng từ kế toán tổng hợp cuối kỳ.
3. Lập Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản (gồm các tài khoản tổng hợp và chi tiết).
4. Lập Bảng tổng hợp Nhập xuất tồn hàng hóa
5. Lập Bảng tổng hợp công nợ phải thu (TK 131) và công nợ phải trả (TK 331)
6. Ghi sổ tổng hợp theo hình thức Nhật ký chung
7. Lập các báo cáo tài chính (khuyến khích lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ).
8. Lập báo cáo thuế trên phần mềm hỗ trợ khai báo thuế hiện hành của Tổng cục thuế.
13 .
- Tờ khai thuế GTGT tháng 1/2020
- Tờ khai thuế môn bài.
- Tờ khai thuế TTĐB.
- Tờ khai hải quan Hàng hóa XNK.
- Tờ khai thuế TNCN
- Lập Hồ sơ quyết toán thuế TNDN có kèm các phụ lục cần thiết (giả định số liệu phát
sinh trong tháng 1 là số liệu cả năm 2020).

14 .
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN
Áp dụng tại Công ty thương mại xuất nhập khẩu Minh Long

STT SHTK Tên tài khoản

1 111 Tiền mặt


1111 Tiền mặt Việt Nam đồng
1112 Tiền mặt ngoại tệ (USD)
2 112 Tiền gửi ngân hàng
1121 Tiền gửi ngân hàng Việt Nam đồng
1122 Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ (USD)
3 131 Phải thu của khách hàng
131.KH001 Phải thu Công ty TNHH Hoàng Mai
131.KH002 Phải thu Công ty TNHH Hùng Cường
131.KH003 Phải thu Công ty TNHH một thành viên công nghệ Đặng Gia
131.KH004 Phải thu Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Hồng Phúc
131.KH005 Phải thu Công ty TNHH thương mại phát triển Tân Hoàng Phát
131.KH006 Phải thu Điện máy Kim Anh
131.KH007 Phải thu Siêu thị điện máy Hùng Cường
131.KH008 Phải thu Công ty TNHH Hoàng Minh
4 133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
5 138 Các khoản phải thu khác
6 141 Tạm ứng
141.NV002 Tạm ứng của Nguyễn Văn Minh
141.NV003 Tạm ứng của Lê Thị Hoa
141.NV006 Tạm ứng của Trần Bình Trọng
7 151 Hàng mua đang đi đường
8 153 Công cụ, dụng cụ
9 156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1561.HH001 Điều hòa Daikin 2 chiều công suất 12.000 BTU
1561.HH002 Điều hòa Panasonic 2 chiều công suất 12.000 BTU
1561.HH003 Điều hòa Daikin 1 chiều công suất 9.000 BTU
1561.HH004 Điều hòa Panasonic 1 chiều công suất 9.000 BTU

15 .
1561.HH005 Tivi LG 42 inches
1561.HH006 Tivi LG 32 inches
1561.HH007 Tivi LG 49 inches
1561.HH008 Tủ lạnh TOSHIBA 171 lít
1561.HH009 Tủ lạnh TOSHIBA 226 lít
1561.HH010 Tủ lạnh TOSHIBA 175 lít
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
10 157 Hàng gửi bán
11 211 Tài sản cố định hữu hình
12 213 Tài sản cố địn vô hình
13 214 Hao mòn Tài sản cố định
14 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
15 331 Phải trả người bán
331.NCC001 Phải trả Công ty Keumho Tradinh
331.NCC002 Phải trả Công ty Trade commission
331.NCC003 Phải trả Công ty Cổ phần Toàn Phát
331.NCC004 Phải trả Công ty TNHH Hoàng Long
331.NCC005 Phải trả Công ty đầu tư và thương mại Đồng Khởi
16 333 Thuế và các khoản phải nộp NN
3331 Thuế GTGT phải nộp
33311 Hàng trong nước
33312 Hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
17 334 Phải trả người lao động
18 338 Phải trả phải nộp khác
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3388 Phải trả, phải nộp khác
3389 Bảo hiểm thất nghiệp
19 341 Vay và nợ thuê tài chính
20 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng

16 .
3532 Quỹ phúc lợi
3534 Quỹ thưởng ban điều hành quản lý công ty
21 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
22 414 Quỹ đầu tư phát triển
23 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
24 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
25 515 Doanh thu hoạt động tài chính
26 521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Giảm giá hàng bán
5213 Hàng bán bị trả lại
27 632 Giá vốn hàng bán
28 635 Chi phí tài chính
29 641 Chi phí bán hàng
30 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
31 711 Thu nhập khác
32 811 Chi phí khác
33 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế thu nhập hiện hành
34 911 Xác định kết quả kinh doanh

17 .
Phụ lục 2:

Phụ lục 03: Bảng tổng hợp đăng ký số người phụ thuộc
Số người phụ
I. Bộ phận quản lý doanh nghiệp
mã NV Chức vụ thuộc
1. Ban giám đốc      
Nguyễn Minh Long NV01 Giám đốc 2
Nguyễn Văn Minh NV02 Phó giám đốc 2
Lê Hoài Thương NV03 Phó giám đốc 2
2. Phòng hành chính quản trị      
Nguyễn Minh Chiến NV04 Trưởng phòng 2
Trần Thị Hà NV05 Nhân viên 2
18 .
Lê Đình Nam NV06 Bảo vệ 2

3. Phòng kỹ thuật và thu mua hàng hóa  


   
Lê Văn Minh NV07 Trưởng phòng 1
Trần Bình Trọng NV08 Nhân viên 1
Lê Thị Hoa NV09 Nhân viên 2
Vũ Thị Linh NV10 Nhân viên 1
Trần Quỳnh Nga NV11 Thủ kho 2
4. Phòng kế toán      
Nguyễn Long Hải NV12 Kế toán trưởng 2
Bùi Khắc Chính NV13 Thủ quỹ 2
Kế toán VBT và
Nguyễn Nhật Hồng
NV14 thanh toán 1
Hoàng Thanh Thảo NV15 Kế toán LĐTL 1
Trần Phương Thảo NV16 Kế toán TSCĐ 2
Lê Phương Trang NV17 Kế toán DT&CP 1
Phạm Lam Trường NV18 Kế toán mua hàng 2
Bùi Quốc Tuấn NV19 Kế toán TH và thuế 2
II. Bộ phận bán hàng      
Lê Thị Mai NV20 Trưởng phòng 2
Trần Hồng Nhung NV21 Nhân viên 1
Phạm Mai Duyên NV22 Lái xe 2
Trần Thị Hằng NV23 Lái xe 2
Lê Thu Hương NV24 Lái xe 1
Trần Quốc Lập NV25 Nhân viên 2
Hoàng Thị Phượng NV26 Nhân viên 1
Đới Thị Trinh NV27 Nhân viên 2
Trần Lan Nhi NV28 Nhân viên 1
Hoàng Tuấn Sơn NV29 Nhân viên 1
Phạm Nhật Linh NV30 Nhân viên 1
Lê Thu Hoài NV31 Nhân viên 1
Quách Thu Quyên NV32 Nhân viên 1
Trần Việt Cường NV33 Nhân viên 1
Đinh Văn Luân NV34 Nhân viên 0
Phạm Nhật Quang NV35 Nhân viên 0

19 .

You might also like