You are on page 1of 5

CÔNG TY TNHH THÉP HÓA PHÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HƯNG YÊN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------&&&-----------------

Số: Hà Nội, ngày tháng năm 2022

V/v: Cung cấp thông tin, tài liệu để


phục vụ ban hành quyết định thanh tra

Kính gửi: Tổng cục Thuế


Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên xin gửi tới Quý cơ quan lời chào trân trọng và xin
trình bày như sau:

Nhằm cung cấp thông tin tài liệu để phục vụ ban hành quyết định thanh tra kèm theo Công văn
số 2749/TCT-TTKT ngày 29/07/2022 của Tổng cục Thuế, chúng tôi gửi đề cương cung cấp
thông tin, tài liệu của TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên , chi tiết như sau:

ĐỀ CƯƠNG CUNG CẤP THÔNG TIN, TÀI LIỆU


ĐỂ BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH THANH TRA
I. Khái quát chung:
1. Báo cáo khái quát về tổ chức, hoạt động, chức năng, nhiệm vụ và những vấn đề chính liên
quan đến kết quả hoạt động:
a) Đăng ký kinh doanh:
- Đơn vị, tổ chức (Doanh nghiệp) được thành lập và có Giấy CNĐKKD với Mã số
doanh nghiệp 0900629369 lần đầu ngày 24 tháng 11 năm 2010. Đăng ký thay đổi lần thứ
5 ngày 28 tháng 02 năm 2022 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên, phòng đăng ký
kinh doanh cấp.
- Địa điểm (trụ sở):KCN Phố Nối A, Xã Giai Phạm, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên,
Việt Nam. Số điện thoại 0321.3942883.; Số Fax 03213942613
b) Thông tin về cổ đông sáng lập, người đại diện theo pháp luật,…
-Người đại diện theo pháp luật:
Kiều Chí Công : Giám đốc Số CCCD 001074036885 cấp ngày 18/12/2021
-Thành viên Ban điều hành
 1.Kiều Chí Công : Giám đốc Số CCCD 001074036885 cấp ngày 18/12/2021
 2.Nguyễn Thị Tố Hoài : P. Giám đốc Số CCCD 001178015430 cấp ngày 10/5/2021
 3.Trần Văn Nam : P.Giám đốc Số CCCD 022076000412 cấp ngày 29/3/2022
c) Vốn điều lệ: 1.000.000.000.000 đồng ( bằng chữ : Mười tỷ đồng )
d) Hình thức hạch toán kế toán : Chứng từ ghi sổ
e) Niên độ kế toán : Kỳ kế toán năm của công ty là từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31
tháng 12
Ngành nghề đăng ký kinh doanh:
 Sản xuất sắt, thép , gang ( Mã ngành: 2410( Chính )
 Bán buôn sắt thép (Mã ngành: 46622)
 Bán buôn máy móc , thiêt bị phụ tùng máy khác (Mã ngành: 4659)
 Đúc sắt, thép (Mã ngành: 2431)
 Bán buôn chuyên doanh khác (Mã ngành: 4669)
 ….
Ngành nghề phát sinh doanh thu lớn nhất:
 Bán buôn sắt thép (Mã ngành: 46622)
f) Đơn vị thành viên:
02 Chi nhánh hạch toán phụ thuộc:
 Chi nhánh Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên tại Bình Dương : MST:
0900629369005
 Chi nhánh Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên tại Thành phố Đà Nẵng: MST:
0900629369001
02 Công ty con độc lập
 Công ty TNHH MTV Hòa Phát-Bình Định MST : 4101014951
 Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Nhơn Trạch MST : 3603416878

g) Tài khoản ngân hàng giao dịch:

Tên ngân hàng Số tài khoản


045 100 020 1640 VNĐ
1.Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – CN Thành Công
045 137 020 1641 USD
2.Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Hà 1221 0000 534969 VNĐ
Thành
1221 0370 030726 USD
117 000 066 737 VNĐ
3.Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - CN Hà Nội
117 000 200 567 USD
114 000 083 605 VNĐ
4.Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - CN Đống Đa
119 000 201 310 USD
574 6237 VNĐ

5.Ngân hàng Thương Mại TNHH Một Thành Viên ANZ Việt Nam 574 6226 USD

574 6248 EUR


002 583888 001 VNĐ

002 583888 101 USD


6.Ngân hàng Ngân hàng TNHH Một Thành Viên HSBC Việt Nam
002 583888 108 EUR

102 235 555 99010 VNĐ


7.Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam – CN Hội Sở
102 235 555 99029 USD

08870 40600 43101 VNĐ

08884 40600 02972 USD


8.Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – CN Sở giao dịch
08897 80600 01155 EUR

08870 40601 22132 TK ký quỹ hải


quan

9.Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – CN Sở giao dịch – CN 11001 01011 3359 VNĐ
Hội sở
11001 37000 1842 USD

6666 00 8888 VNĐ


10.Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – Sở giao dịch
059 1122 368 368 VNĐ
11.Ngân hàng TMCP Quân Đội Việt Nam – CN Ba Đình
059 110 125 9003 USD
020 023 578 868 VNĐ
12.Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Đông Đô
096 296 39002 VNĐ
13.Ngân hàng TMCP Tiên Phong - CN Thăng Long
096 296 39003 USD

06101 002514 00188 VNĐ


14.Ngân hàng BNP PARIBAS Việt Nam– CN Hà Nội
17021 48510 13107 VNĐ
15.Ngần hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – CN Thủ Đô
17021 48510 13110 USD

6666 32 8888 VNĐ


16.Ngân hàng TMCP Á Châu – CN Hà Nội
110 002 856 295 VNĐ
17. Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – CN Thăng Long
88800 6666 888 VND
18.Ngân hàng TMCP Đồng Nam Á – CN Hà Nội
9014 380 2601 VND
19.Ngân hàngTNHH MTV Standard Chartered Viet Nam
3714 380 2601 USD
II. Báo cáo kết quả thực hiện:
1. Báo cáo số liệu tổng hợp theo các nội dung sản xuất kinh doanh:
a) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo các năm 2020, 2021:

Chỉ tiêu Mã số

NĂM 2020 NĂM 2021

1 2

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 28,897,888,672,527 41,541,468,823,667


2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 417,263,503,275 462,635,577,253
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01
10
- 02) 28,480,625,169,252 41,078,833,246,414
4. Giá vốn hàng bán 11 27,523,949,403,702 39,908,911,738,138
5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20
956,675,765,550 1,169,921,508,276
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 100,971,426,453 71,756,927,583
7. Chi phí tài chính 22 64,293,265,072 72,533,012,714
8. Chi phí bán hàng 25 311,019,843,282 211,194,539,587
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 35,816,534,538 38,654,914,227
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 -
30
22) - (25 + 26)} 646,517,549,111 919,295,969,331
11. Thu nhập khác 31 10,764,479,039 10,182,978,019
12. Chi phí khác 32 1,412,057,965 291,139,153
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 9,352,421,074 9,891,838,866
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50
655,869,970,185 929,187,808,197
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 120,722,440,866 186,703,713,338
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 3,611,068,055 247,613,796
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 -
60
52)
531,536,461,264 742,236,481,063
b) Báo cáo số nộp ngân sách các năm 2020, 2021:

2020 2021
STT Loại tiền thuế
(VNĐ) (VNĐ)
1 86,311,342,24
Thuế giá trị gia tăng 2 100,709,314,930
2 73,283,308,79
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 8 17,070,616,688
3 9,539,04
Thuế GTGT nộp thay nhà thầu 2 606,184
4 20,211,40
Thuế TNDN nộp thay nhà thầu 5 5,655,270
5 1,154,742,38
Thuế xuất nhập khẩu 8 1,811,708,235
6 123,645,974,56
Thuế thu nhâp doanh nghiệp 8 166,640,567,636
7 1,584,333,35
Thuế thu nhập cá nhân 3 2,753,371,030
8 746,255,53
Thuế nhà đất và tiền thuê đất 3 755,532,850
9 7,000,00
Các loại thuế, phí khác 0 13,743,108
286,762,707,32
Tổng 9 289,761,115,931

2. Báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát của các Cơ quan chức năng liên quan đến việc chấp
hành pháp luật thuế:
Thanh tra tỉnh Hưng Yên đã thanh tra việc chấp hành pháp luật về môi trường, thuế và các
khoản phải nộp ngân sách nhà nước của Công ty TNHH Thép Hòa Phát Hưng Yên thời kỳ thanh
tra 2016-2019 theo quyết định thanh tra số 209/QĐ-TTT ngày 16/10/2020
III. Nhận xét, đánh giá:

Kính trình Tổng cục thuế những thông tin trên.

Trân trọng cảm ơn!

CÔNG TY TNHH THÉP HÒA PHÁT HƯNG YÊN

You might also like