You are on page 1of 17

BÀI TẬP THỰC HÀNH PHẦN MỀM EFFECT

I. GIỚI THIỆU
1.1. Giới thiệu chung về Công ty Mai Anh
Hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu của Công ty Mai Anh là sản xuất và kinh
doanh 3 loại sản phẩm A, B, C. 3 sản phẩm này được sản xuất theo quy trình công nghệ giản
đơn và được tiêu thụ trên thị trường theo hai hình thức: giao bán trực tiếp và gửi bán thông
qua hệ thống đại lý trên các tỉnh thành.
1.2. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty
- Chế độ kế toán: Công ty thực hiện theo chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo
Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính và các thông tư
hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán của Bộ Tài Chính.
- Kỳ kế toán: Công ty thực hiện kỳ kế toán theo năm dương lịch bắt đầu từ ngày 01/01
và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng: Công ty thực hiện ghi sổ và lập báo cáo bằng Đồng Việt
Nam. Việc quy đổi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam được
thực hiện theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 10 “Ảnh hưởng của việc thay
đổi tỷ giá hối đoái”.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: để đảm bảo theo dõi và cung cấp thông tin về
hàng tồn kho một cách kịp thời, chính xác, Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá vật tư, thành phẩm xuất kho: Công ty sử dụng phương pháp
bình quân gia quyền cố định.
- Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định: các tài sản cố định tại Công ty sử dụng
vào mục đích sản xuất kinh doanh được tính khấu hao theo phương pháp khấu hao đường
thẳng.
- Phương pháp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng: Công ty Mai Anh thực hiện kê khai
và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, với thuế suất của hàng bán ra là 10%.

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 1


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
II. THỰC HÀNH
2.1. Hệ thống danh mục
2.1.1. Danh mục đơn vị khách hàng

Mã Tên Địa chỉ Mã GTGT


       
CH Nhóm Cửa hàng    
CH001 Cửa hàng Lan Anh Số 3 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội 0100100022 
CH002 Cửa hàng Hùng Cường Số 100 Phố Huế, Hà Nội  0100100023
CH003 Cửa hàng Hoa Hồng Số 15, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội  0100100024
CT Nhóm Công ty    
CT001 Công ty Hòa An Số 5A, Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội 0100100001
CT002 Công ty Thanh Bình Số 192 Giải Phóng, Hà Nội 0100100002
CT003 Công ty Cường Vinh Số 3 Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội 0100100003
CT004 Công ty Nam Trực Số 41 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội 0100100004
CT005 Công ty Hưng Thịnh Số 11 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội 0100100005
CT006 Công ty Hải Tâm Số 22/35 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội 0100100006
CT007 Công ty Minh Hoàng Số 9 Núi Trúc, Ba Đình, Hà Nội 0100100007
Số 1A Hồ Xuân Hương, Hai Bà Trưng,
CT008 Công ty Tuấn Anh HN 0100100008
Số 69 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà
CT009 Công ty Điện lực Hà Nội Nội 0100100009
CT010 Công ty Hoàng Hà Số 72 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 0100100010
Số 16 Nguyễn Khánh Toàn, Cầu Giấy,
CT011 Công ty Việt Hà HN 0100100011
CT012 Công ty Hoàng Minh Số 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội 0100100012
CT013 Công ty Nam á Số 16A Ngô Văn Sở, Hoàn Kiếm, Hà Nội 0100100013
P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng
CT014 Công ty CP Phần mềm EFFECT Cầu, Đống Đa, Hà Nội 0100100014
CT015 Công ty Quảng Cáo Số 5 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội 0100100015
CT016 Công ty Xăng Dầu khu vực I Số 26 Phố Đức Giang, Long Biên, Hà Nội 0100100016
Số 35 Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà
CT017 Công ty ACD Nội 0100100017
CT018 Công ty Nước sạch Hà Nội Số 44 Yên Phụ, Ba Đình, Hà Nội 0100100018
DL Nhóm Đại lý    
DL001 Công ty TNHH Thương Mại Khanh Anh Hải Phòng 0100100019
DL002 Công ty TNHH Thương Mại Hằng Nga Hải Dương 0100100020
KL Nhóm khách lẻ Hà Nội 0100100021
NH Nhóm Ngân hàng    
Ngân hàng Đầu Tư và Phát triển CN
NH001 Quang Trung Số 53 Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội  
Ngân hàng Công Thương Việt Nam CN
NH002 Hoàn Kiếm 37 Hàng Bồ, Hoàn Kiếm, Hà Nội  
NH003 Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam Số 47-49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội  
NV Nhóm nhân viên    
NV001 Nguyễn Văn Hà    
NV002 Hà Văn Thanh    
NV003 Đoàn Kim Anh    
NV004 Nguyễn Khánh Lan    

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 2


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
NV005 Trần Hồng Sơn    
NV006 Mai Quốc Việt    
NV007 Nguyễn Mạnh Hưng    
NV008 Trần Hải Phong    
NV009 Dương Thu Hằng    
NV010 Nguyễn Thị Thu    

2.1.2. Danh mục vật liệu, sản phẩm, hàng hoá

Mã Tên Đv đo Tk kho
VLC Vật liệu chính    
VLC001 Vật liệu chính X Kg 152
VLC002 Vật liệu chính Y Kg 152
VLC003 Vật liệu chính Z Kg 152
VLC004 Vật liệu chính T Kg 152
VLP Vật liệu phụ    
VLP001 Vật liệu phụ H Cái 152
VLP002 Vật liệu khác Cái  152

2.1.3. Danh mục đối tượng chi phí (thành phẩm sản xuất)

Mã Tên Đv đo
SP Sản phẩm  
SP001 Sản phẩm A Kg
SP002 Sản phẩm B Kg
SP003 Sản phẩm C Kg

2.1.4. Danh mục khoản mục chi phí

Mã Tên
01 Nhóm chi phí biến động
01001 Tiền tiếp khách
01002 Thanh toán tiền điện thoại
01003 Tiền điện
01004 Công tác phí (Xăng, vé cầu đường,...)
01005 Chi phí Internet
01006 Chi phí vận chuyển hàng hoá
01007 Chi phí ăn trưa
01008 Chi phí nước uống văn phòng
01009 Chi phí in ấn, thiết kế
01010 Chi phí bảo hành máy móc
01011 Chi phí tuyển dụng
01012 Chi phí mua tài liệu
01013 Chi phí photo
01014 Chi mua văn phòng phẩm
01015 Chi mua đồ dùng văn phòng
01016 Chi dọn vệ sinh

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 3


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
01017 Chi phí lương
01018 Chi phí thưởng
01019 Chi phí BHXH
01020 Chi phí nộp phạt
01021 Chi phí làm thêm giờ, ngoài giờ
01022 Chi phí thuế, phí, lệ phí
01023 Chi phí sửa chữa nhỏ
01024 Chi phí mua hoá đơn
01025 Chi phí liên hoan
01026 Chi phí nghỉ mát
01027 Chi phí hiếu, hỉ
01028 Chi sinh nhật
01029 Chi phí bằng tiền khác
02 Nhóm chi phí ít biến động
02001 Chi phí KH TSCD
02002 Thuê kho
02003 Chi phí thuê văn phòng
02004 Chi phí gửi xe
02005 Chi mua TSCD
02006 Chi mua CCDC
03 Chi phí sản xuất
03001 Chi phí nhân công sản xuất
03002 Chi phí nguyên vật liệu
03003 Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất
03004 Chi phí điện, nước cho sản xuất
03005 Chi phí sản xuất khác

2.1.5. Danh mục kho


Tên
Kho vật liệu
Kho thành phẩm
Kho đại lý

2.1.6. Danh mục bộ phận

Mã Tên
HC P.Hành chính
KD P. Kinh doanh
KT P. Kế toán
SX BP Sản xuất

2.1.7. Danh mục TSCĐ


Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 4
VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
Tiêu Tổng Tk Tk
Đv Loại Năm
Mã Tên TSCĐ Ngày SD thức tiêu KH KH Khoản mục
tính TS SD
KH thức nợ có
01 Nhóm TSCĐ sx       - -          
0100
1 Nhà xưởng sx chiếc 02 15 01/01/2006 1 180 6274 2141 CP KH TSCĐ sx
0100
2 Dây chuyền sx số 1 chiếc 03 10 01/01/2009 1 120 6274 2141 CP KH TSCĐ sx
0100
3 Dây chuyền sx số 2 chiếc 03 5 01/12/2014 1 60 6274 2141 CP KH TSCĐ sx
02 Nhóm TSCĐ VP       - -          
0200
1 Ô tô 7 chỗ chiếc 04 5 01/01/2012 1 60 6424 2141 CP KH TSCĐ Vp
0200
2 Đỉều hòa National chiếc 03 3 01/12/2015 1 36 6424 2141 CP KH TSCĐ Vp
0200
3 Máy tính IBM chiếc 05 4 01/03/2015 1 48 6424 2141 CP KH TSCĐ Vp

2.2. Số dư ngày 31/12/2015


2.2.1. Số dư công nợ

Mã KH Tên KH Dư nợ 131 Dư có 131


CT001 Công ty Hòa An 180.000.000
CT002 Công ty Thanh Bình 105.000.000
CT003 Công ty Cường Vinh 205.322.300
CT004 Công ty Nam Trực 20.000.000
CT012 Công ty Hoàng Minh 30.000.000
Tổng cộng   510.322.300 30.000.000

Mã KH Tên KH Dư nợ 331 Dư có 331


CT005 Công ty Hưng Thịnh 200.000.000
CT006 Công ty Hải Tâm 130.000.000
CT007 Công ty Minh Hoàng 270.000.000
CT008 Công ty Tuấn Anh 103.504.900
CT009 Công ty Điện lực Hà Nội 2.393.600
CT011 Công ty Việt Hà 50.000.000
CT013 Công ty Nam Á 70.000.000
Tổng cộng   120.000.000 705.898.500

Mã KH Tên KH Dư có TK Số tiền
NH001 Ngân hàng Đầu Tư và Phát triển CN Quang Trung 341111 254.000.000

2.2.2. Số dư hàng tồn kho

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 5


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
Dư nợ 152
Mã vật tư Tên vật tư Kho
SL Số tiền
VLC001 Vật liệu chính X Kho vật liệu 33.075 148.837.500
VLC002 Vật liệu chính Y Kho vật liệu 17.077 307.386.000
VLC003 Vật liệu chính Z Kho vật liệu 13.557 124.724.400
VLC004 Vật liệu chính T Kho vật liệu 100.000 278.000.000
VLP001 Vật liệu phụ H Kho vật liệu 9.243 103.983.750
VLP002 Vật liệu khác Kho vật liệu  4500 68.496.331
Tổng cộng     1.031.427.981

Dư nợ 155
Mã TP Tên TP Kho
SL Số tiền
SP001 Sản phẩm A Kho thành phẩm 141.000 1.348.708.410
SP002 Sản phẩm B Kho thành phẩm 50.000 425.871.208
SP003 Sản phẩm C Kho thành phẩm 15.000 142.244.829
Tổng cộng       1.916.824.447

Mã Dư nợ 157
Tên TP Kho Tên KH
TP SL Số tiền

Sản phẩm A Kho đại lý 360.000.000 Công ty TNHH Thương Mại


SP001 39.600
Khanh Anh
Kho đại lý 41.500 378.480.000 Công ty TNHH Thương Mại
SP002 Sản phẩm B
Khanh Anh
Kho đại lý 40.300 340.120.000 Công ty TNHH Thương Mại
SP003 Sản phẩm C
Hằng Nga
Tổng 1.078.600.000

2.2.3. Số dư TSCĐ

Mã Tên TSCĐ Nguyên giá KH luỹ kế GT còn lại


01001 Nhà xưởng sản xuất 2.340.000.000 1.560.000.000 780.000.000
01002 Dây chuyền sản xuất số 1 3.577.000.000 2.503.900.000 1.073.100.000
01003 Dây chuyền sản xuất số 2 1.200.000.000 260.000.000 940.000.000
02001 Ô tô 7 chỗ 1.050.000.000 840.000.000 210.000.000
02002 Đỉều hòa National 36.000.000 1.000.000 35.000.000
02003 Máy tính IBM 48.000.000 10.000.000 38.000.000
Tổng   8.251.000.000 5.174.900.000 3.076.100.000

2.3.4. Số dư các tài khoản


Mã TK Tên tài khoản Số dư đầu kỳ
Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 6
VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
Dư nợ Dư có
       
111 Tiền mặt 353.155.500  
1111 Tiền mặt Việt Nam 300.355.500  
1112 Tiền mặt ngoại tệ (2.400 USD – tỷ giá 22.000) 52.800.000
112 Tiền gửi ngân hàng 560.500.000  
1121 Tiền gửi NH: VND 560.500.000  
11211 Tiền VNĐ ngân hàng BIDV Quang Trung 440.500.000  
11212 Tiền VNĐ ngân hàng VietcomBank Hoàn Kiếm 120.000.000  
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 150.000.000
1282 Trái phiếu 150.000.000
131 Phải thu của khách hàng 510.322.300 30.000.000
152 Nguyên liệu, vật liệu 1.031.427.981  
155 Thành phẩm 1.916.824.447  
157 Hàng gửi đi bán 1.078.600.000  
211 Tài sản cố đ̃ nh hữu hình 8.251.000.000
2111 Nhà cửa,vật kiến trúc 2.340.000.000  
2112 Máy móc,thiết bị 4.777.000.000  
2113 Phương tiện vận tải,truyền dẫn 1.050.000.000  
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 84.000.000  
214 Hao mòn tài sản cố định   5.174.900.000
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình   5.174.900.000
241 Xây dựng cơ bản dở dang 2.180.000.000  
2412 Xây dựng cơ bản 2.180.000.000  
331 Phải trả cho người bán 120.000.000 705.898.500
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước   71.991.995
3331 Thuế GTGT phải nộp   3.495.664
33311 Thuế GTGT đầu ra hàng hoá, dịch vụ   3.495.664
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp   68.496.331
334 Phải trả người lao động   75.457.230
3341 Phải trả công nhân viên   75.457.230
335 Chi phí phải trả   125.335.747
338 Phải trả, phải nộp khác   7.182.244
3382 Kinh phí công đoàn   756.026
3383 Bảo hiểm xã hội   5.670.192
3384 Bảo hiểm y tế   756.026
341 Vay và nợ thuê tài chính   254.000.000
3411 Các khoản đi vay   254.000.000
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 120.000.000
3531 Quỹ khen thưởng   20.000.000
3532 Quỹ phúc lợi   100.000.000
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu   8.010.000.000
4111 Vốn góp của chủ sở hữu   8.010.000.000
414 Quỹ đầu tư phát triển   680.000.000
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối   897.064.512
4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay   897.064.512
       
Tổng cộng 16.151.830.228 16.151.830.228

2.3. Nghiệp vụ phát sinh trong tháng 01/2016


2.3.1. Kế toán vốn bằng tiền
Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 7
VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
2.3.1.1. Thu tiền
+ Ngày 02/01/2016: Phiếu thu tiền mặt số PT0101, Công ty Hoà An thanh toán tiền
hàng, số tiền 50.000.000đ
NỢ TK 111(1) (PT0101): 50.000.000
Có TK 131 (ĐVKH: cty HÒa AN): 50.000.000
Chứng từ nhập liệu: Tiền mặt  Thu tiền mặt
- Ngày: 02/01/2016
- Chứng từ: PT0101 (khai báo số hiệu chứng từ)
- DIễn giải: (tóm tắt nội dung của nghiệp vụ)
- ĐVTT: VNĐ
- TK Nợ: 1111
- TK Có: 131, ĐVKH: F5 -> Công ty Hòa AN
- VNĐ: 50.000.000
Lưu.
+ Ngày 15/01/2016: Phiếu thu tiền mặt số PT0102, Nguyễn Thị Thu phòng Kế toán
rút tiền gửi ngân hàng về quỹ số tiền 90.000.000đ (đã có giấy báo Nợ của NH Viettinbank
Hoàn Kiếm số BN1202)
NỢ TK 111 (PT0102): 90.000.000
Có TK 112 (BN1202): 90.000.000
-> Khử trùng TK trung gian: TK 113 (tiền đang chuyển)
1, Nợ TK 113 / Có TK 112 (BN1202): 90tr
Ngân hàng  Chi tiefn ngân hàng
2, Nợ TK 111 / Có TK 113 (PT0102): 90 tr
Tiền mặt  Thu tiền mặt
+ Ngày 23/01/2016: Giấy báo Có số BC0101 của NH ĐTPT Quang Trung, Công ty
Thanh Bình trả nợ số tiền 15.000.000đ.
NỢ TK 112 (BC0101)
Có TK 131 (ĐVKH: CT THanh Bình): 15.000.000
+ Ngày 24/01/2016: Đại lý Khanh Anh thanh toán tiền bán hàng đại lý. Công ty đã thu
tiền hàng bằng TGNH theo giấy báo Có số BC0102 của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Quang Trung, số tiền 799.200.000đ.
NỢ TK 112 (BC0102)
Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 8
VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
Có TK 131 (ĐL Khanh Anh)
+ Ngày 27/01/2016: Đại lý Hằng Nga thanh toán tiền bán hàng đại lý. Công ty đã thu
tiền hàng bằng TGNH theo giấy báo Có số BC0103 của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Quang Trung, số tiền 388.800.000đ.
+ Ngày 28/01/2016: Phiếu thu tiền mặt số PT0103, thu tiền bán thanh lý ô tô 7 chỗ tại
bộ phận văn phòng cho nhóm khách lẻ, số tiền thanh lý thu được 242.000.000đ theo hóa đơn
GTGT số SS/2015T-0621172 ngày 28/01/2016 (thuế suất thuế GTGT 10%)
1, Tiền thu do thanh lý TSCĐ:
NỢ TK 111 (PT0103): 242.000.000
Có TK 711 (HĐ GTGT): 220.000.000
Có TK 3331: 22.000.000
Khử trùng: TK 131
1a, Nợ TK 131 / Có TK 711, 3331 (HĐ GTGT)
Phiếu hạch toán  Bút toán tổng hợp.

1b, Nợ TK 111 (PT0103) / Có TK 131 (ĐVKH: Khách lẻ).


Tiền mặt  Thu tiền mặt.
2, Giảm tài sản: (BBTL, BB bàn giao TS cho bên mua…) Phân hệ TSCĐ
NỢ 214 – GT HMLK
Nợ TK 811 – GT CL
Có TK 211 – Nguyên giá
+ Ngày 30/01/2016: Anh Hà Văn Thanh thanh toán tiền tạm ứng mua xăng dầu : thực
chi 7.700.000đ (kèm theo hóa đơn GTGT 10% số AA/2015T-072376 ngày 23/01/2016 của
Công ty Xăng dầu khu vực I), số dư đã thu bằng tiền mặt theo phiếu thu số PT0104:
2.300.000đ
Quyết toán tiền tạm ứng:
NỢ TK 111 (PT0104): 2.300.000
Có TK 141 (HVT): 2.300.000
Quyết toán tạm ứng. -> Phiếu hạch toán-> CT: Quyết toán tạm ứng.
NỢ TK 641: 7.000.000
Nợ TK 133: 700.000
Có TK 141 (HVT): 7.700.000

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 9


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
2.3.1.2. Chi tiền
+ Ngày 01/01/2016: Phiếu chi tiền mặt số PC0101, chi tiền mặt tạm ứng cho lái xe
phục vụ khâu bán hàng; Anh Nguyễn Văn Hà: 5.000.000đ; Anh Hà Văn Thanh: 10.000.000đ.
NỢ TK 141 (NVH): 5.000.000
Nợ TK 141 (HVT): 10.000.000
Có TK 111 (PC0101): 15.000.000
+ Ngày 01/01/2016: Phiếu chi tiền mặt số PC0102, chi tiền mặt mua máy vi tính xách
tay Sony của Công ty Nam Á dùng cho phòng Giám đốc, tổng số tiền 1.650USD (bao gồm
giá mua và 10% thuế GTGT). Tỷ giá giao dịch thực tế áp dụng cho ngày 01/01/2016 là
22.200đ/1 USD. (TS đủ điều kiện ghi nhận TSCĐ)
NỢ TK 211 (BBGN): TSCĐ -> Ghi tăng TSCĐ (BBGN) 15.000*22.200
NỢ TK 133 (HĐ GTGT). 150*22.200
Có TK 111(2) -> Ngân hàng: Chi tiền ngân hàng 1650*22.000
Có TK 515: 1650*(22.200-22.000)
TK trung gian: 331
1, NỢ TK 211: 1500*22.200
Nợ TK 133 (BBGN) 150*22.200
Có TK 331 (Phân hệ TSCĐ) 1650*22.200

2, NỢ TK 331: 1650*22.200
Có TK 111(2)  Tiền mặt  Chi tiền mặt: 1650*22.000
Có 515 : 1650*200

+ Ngày 03/01/2016: Phiếu chi tiền mặt số PC0103, chi tiền mặt trả lương cho cán bộ
công nhân viên tháng 11, số tiền 75.457.230đ.
NỢ TK 334/ Có TK 111:
+ Ngày 06/01/2016: Phiếu chi tiền mặt số PC0104, chi tiền mua vật liệu chính Z của
cửa hàng Lan Anh, số tiền 63.360.000đ. Đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số PN1202.
Nợ TK 152 (PN1202)
NỢ TK 133
Có TK 111 (PC0104)
Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 10
VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
 khử trùng: TK 331
1, Nợ TK 152, 133/ Có TK 331  Phân hệ NHập xuất kho
2, Nợ TK 331/ Có TK 111  Tiền mặt  Chi tiền mặt.
+ Ngày 07/01/2016: Phiếu chi tiền mặt số PC0105, chi nộp thuế GTGT tháng 11, số
tiền 3.495.664đ.
NỢ TK 3331
Có TK 111 (PC0105)
 Tiền mặt  chi tiền mặt.
+ Ngày 08/01/2016: Phiếu chi tiền mặt số PC0106, chi trả tiền mua vật liệu phụ H của
Công ty Hoàng Hà, tổng tiền thanh toán 37.122.910đ, Đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho
PN0103.
+ Ngày 13/01/2016: Giấy báo Nợ số BN0101 của Ngân hàng Đầu Tư và Phát triển
Quang Trung, trả nợ cho Công ty Hưng Thịnh số tiền 100.000.000đ.
Nợ TK 331(ĐVKH: HThih)
Có TK 112 (BN0101)

+ Ngày 14/01/2016: Phiếu chi tiền mặt số PC0107, chi trả tiền tiếp khách theo hóa
đơn bán hàng số AA/2015T-010543 ngày 14/01/2016, số tiền 2.050.000đ, VAT 10%.
NỢ TK 642/ 641 (HĐ)
Nọ TK 133
Có TK 111 (PC)
Khử trùng. TK 331
Nợ TK 641, 133 / Có TK 331
C1: Khai báo qua HĐ dịch vụ mua vào
C2: Khai báo qua Bút toán tỏng hợp.
Nợ TK 331/ Có TK 111
+ Ngày 15/01/2016: Phiếu chi tiền mặt số PC0108, chi trả tiền điện sản xuất tháng 11,
số tiền 2.393.600đ cho công ty điện lực Hà Nội.
Tháng 11  đã htoan chi phí cho tháng 11 (627)
Nợ TK 331 (ĐL)/ Có TK 111(1).
+ Ngày 15/01/2016: Báo Nợ của NH Viettinbank Hoàn Kiếm số BN0102: rút tiền
ngân hàng số tiền 90.000.000đ

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 11


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
N111
C112
Khử
+ Ngày 20/01/2016: Mua Trái phiếu Chính phủ của Ngân hàng Nhà nước VN, thời
hạn 5 năm, lãi suất 11%/năm, số tiền mua 200.000.000đ, lãi suất hưởng vào ngày đáo hạn, đã
trả bằng tiền gửi Ngân hàng theo giấy báo Nợ số BN0103 của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Quang Trung.
N128 200tr
C112 200tr
+ Ngày 29/01/2016: Trả tiền mua phần mềm kế toán cho Công ty Phần mềm
EFFECT, số tiền: 330.000.000đ theo Báo Nợ số BN0104.
+ Ngày 30/01/2016: Phiếu chi tiền mặt số PC0109 : chi tiền quảng cáo số tiền
8.800.000đ cho Công ty Quảng Cáo (Hóa đơn GTGT số AA/2015T- 046132 ngày
30/01/2016, thuế suất 10%)
+ Ngày 30/01/2016: Anh Nguyễn Văn Hà thanh toán tiền tạm ứng mua xăng dầu :
thực chi 5.500.000đ (kèm theo hóa đơn GTGT 10% số AA/2015T- 084356 ngày 25/01/2016
của Công ty Xăng dầu khu vực I), số vượt chi đã chi bằng tiền mặt theo phiếu chi số PC0110 :
500.000đ
+ Ngày 31/01/2016: Chi thưởng Tết dương lịch cho cán bộ công nhân viên, số tiền
28.000.000 từ quỹ phúc lợi, phiếu chi số PC0111.
N 3532
C334
N334
C112

2.3.2. Kế toán hàng tồn kho, doanh thu


2.3.2.1. Nhập kho vật tư
+ Ngày 02/01/2016: Mua vật liệu chính X của công ty Hải Tâm chưa trả tiền theo hóa
đơn GTGT số AA/2015T-007686 ngày 02/01/2016, giá chưa thuế 45.000.000đ, thuế suất
10%. Vật liệu đã được nhập vào Kho vật liệu đủ theo Phiếu nhập kho vật tư, hàng hóa số
PN0101, số lượng 9.000kg
Nợ 152: PNK, HĐ GTGT đầu vào
Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 12
VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
Nợ 133
Có 331
Chứng từ: Nhập xuất kho -> Nhập mua hàng
- Ngày 02/01/2016
- Chứng từ:PN0101
- Hóa đơn GTGT, % VAT:10
- ĐVTT: VNĐ
- Kho:F5->Kho vật liệu
- TK nợ 152,F5: Vật liệu chính X
- TK có 331, F%-> CT Hải Tâm
- Số lượng: 90000
- VNĐ: 45000000
Cất
+ Ngày 06/01/2016: PN0102 nhập kho vật liệu chính Z vào Kho vật liệu theo hóa đơn
GTGT 10% số AA/2015T-005123 ngày 06/01/2016 của Cửa hàng Lan Anh, số lượng
6.000kg, số tiền chưa thuế 57.600.000đ chưa thanh toán.
+ Ngày 08/01/2016: PN0103 nhập kho vật liệu phụ H vào Kho vật liệu theo hóa đơn
GTGT 10% số AA/2015T-009254 ngày 08/01/2016 của Công ty Hoàng Hà, số lượng : 2.970
cái, số tiền chưa thuế 33.748.100đ chưa thanh toán.
+ Ngày 10/01/2016: Mua vật liệu chính Y của công ty Hưng Thịnh chưa trả tiền theo
hóa đơn GTGT số AA/2015T-008577 ngày 10/01/2016, giá chưa thuế GTGT 203.000.000đ,
thuế GTGT 10% 20.300.000đ. Vật liệu đã nhập Kho vật liệu đủ theo phiếu nhập kho số
PN0104, số lượng 10.150kg

+ Ngày 17/01/2016: Nhập khẩu vật liệu chính T của Công ty ACD theo phiếu nhập số
PN0105, Kho vật liệu, chưa thanh toán theo hóa đơn nhập khẩu số 137894 ngày 17/01; số
lượng: 50.000 kg, số tiền chưa thuế: 7.500USD, thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT hàng nhập
khẩu 10%. Tỷ giá giao dịch bình thực tế áp dụng cho ngày 17/01/2016 là 22.200đ/1 USD.
- Giá nhập khẩu 7.5000*22.2=1650.000
- Thuế nk= 165.000*5%=8250
- Thuế GTGT hàng nk=(165.000+850)*10%=17.325
Trị giá vlnk=165.000+8250=173.250
Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 13
VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
Nợ tk 152: 173.250
Có tk 331(ACD): 165.00
Có tk 3333: 8.250
Thuế gtgt hàng nhập khẩu:
Nợ 133:17.325
Có 33312: 17.325
2.3.2.2. Xuất kho vật tư, thành phẩm
+ Ngày 02/01/2016: Phiếu xuất kho số PX0101 : Xuất vật liệu từ Kho vật liệu để sản
xuất sản phẩm A : 290kg vật liệu chính X ; 150kg vật liệu chính Y ; 350kg vật liệu chính Z ;
5.500kg vật liệu chính T ; 275 cái vật liệu phụ H.
N621
C152
+ Ngày 03/01/2016: Phiếu xuất gửi đại lý số GĐL0101: 5.000kg sản phẩm C từ Kho
thành phẩm cho đại lý Hằng Nga
+ Ngày 05/01/2016: Phiếu xuất gửi đại lý số GĐL0102: 10.000kg sản phẩm A từ Kho
thành phẩm cho đại lý Khanh Anh
+ Ngày 13/01/2016: Phiếu xuất kho số PX0102, xuất vật liệu từ Kho vật liệu để sản
xuất sản phẩm B : 5.000kg vật liệu chính X ; 1.390kg vật liệu chính Y, 2.500kg vật liệu chính
Z ; 1.110kg vật liệu chính T ; 550 cái vật liệu phụ H.
+ Ngày 15/01/2016: Phiếu xuất kho số PX0103, xuất vật liệu từ Kho vật liệu để sản
xuất sản phẩm A : 8.400kg vật liệu chính X ; 4.350kg vật liệu chính Y ; 2.880kg vật liệu
chính Z ; 12.870kg vật liệu chính T ; 1.650 cái vật liệu phụ H.
+ Ngày 27/01/2016: Phiếu xuất kho số PX0104, xuất vật liệu từ Kho vật liệu để sản
xuất sản phẩm C : 7.400 kg vật liệu chính X ; 1.700 kg vật liệu chính Y ; 2.700 kg vật liệu
chính Z ; 2.700 kg vật liệu chính T ; 742 cái vật liệu phụ H.
2.3.2.3. Nhập kho thành phẩm
+ Ngày 02/01/2016: Phiếu nhập Kho thành phẩm số NTP0101, nhập kho 31.000 kg
sản phẩm A.
+ Ngày 15/01/2016: Phiếu nhập Kho thành phẩm số NTP0102, nhập kho 11.000 kg
sản phẩm B.
+ Ngày 29/01/2016: Phiếu nhập Kho thành phẩm số NTP0103, nhập kho 17.000 kg
sản phẩm C.
2.3.2.4. Hóa đơn bán hàng

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 14


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
+ Ngày 06/01/2016: Hóa đơn GTGT số SS/2015N-062169 bán vật liệu chính Y từ
Kho vật liệu cho công ty Hòa An chưa thu tiền, SL: 4.500kg, số tiền 90.000.000đ, thuế GTGT
10% 9.000.000đ
+ Ngày 10/01/2016: Hóa đơn GTGT 10% số SS/2015N-062173 bán 40.000kg sản
phẩm A, đơn giá 12.000đ/kg và 9.400kg sản phẩm B, đơn giá 13.000đ/kg từ Kho thành phẩm
cho công ty Thanh Bình chưa thu tiền.
+ Ngày 24/01/2016: Đại lý Khanh Anh gửi bảng kê hàng đại lý đã bán : số lượng
40.000kg sản phẩm A, đơn giá 12.000đ/kg và 20.000 kg sản phẩm B, đơn giá 13.000kg. Công
ty xuất hóa đơn GTGT 10% số SS/2015N-062170 . Tiền hoa hồng đại lý 2% trên giá chưa
thuế Công ty chưa thanh toán cho đại lý, thuế suất thuế GTGT cho hoa hồng đại lý 10%.
+ Ngày 27/01/2016: Đại lý Hằng Nga gửi bảng kê hàng đại lý đã bán : số lượng
30.000kg sản phẩm C, đơn giá 12.000đ/kg. Công ty xuất hóa đơn GTGT 10% số SS/2015N-
062171. Tiền hoa hồng đại lý 2% trên giá chưa thuế Công ty chưa thanh toán cho đại lý, thuế
suất thuế GTGT cho hoa hồng đại lý 10%.
2.3.3. Kế toán TSCĐ
+ Ngày 01/01/2016: Mua máy tính xách tay Sony của Công ty Nam Á dùng cho
phòng Giám đốc, tổng tiền 1.650USD, hóa đơn GTGT số AA/2015T-004568 ngày 01/01,
thuế suất 10%, Biên bản giao nhận TSCĐ số BBGN 01. Tỷ giá giao dịch thực tế áp dụng cho
ngày 01/01/2016 là 22.200đ/USD. Thời gian sử dụng: 3 năm.
+ Ngày 01/01/2016: Nghiệm thu phần mềm kế toán đưa vào sử dụng (theo Biên bản
bàn giao số 02, phần mềm bắt đầu sử dụng ngày 01/01/2016), giá chưa thuế 300.000.000đ,
thuế GTGT 30.000.000đ, chưa thanh toán (Hóa đơn GTGT số AA/2015N-100456 ngày 01/01
của Công ty CP Phần mềm Effect). Thời gian sử dụng: 3 năm.
+ Ngày 28/01/2016: Thanh lý Ô tô 7 chỗ đang sử dụng tại bộ phận văn phòng, nguyên
giá: 1.050.000.000đ, giá trị hao mòn 840.000.000đ, số tiền thanh lý thu được 242.000.000đ
theo hóa đơn GTGT 10% số SS/2015N- 062172.
+ Ngày 30/01/2016: Quyết toán công trình Kiốt được đầu tư xây dựng làm cửa hàng
của công ty với tổng giá trị quyết toán được duyệt là 2.180.000.000đ (Xây dựng từ đầu năm),
trong đó vốn vay để đầu tư 200.000.000đ; Quỹ Đầu tư phát triển: 500.000.000đ; còn lại là từ
nguồn vốn kinh doanh. Thời gian sử dụng: 6 năm. Công trình bắt đầu được đưa vào sử dụng
ngày 30/01/2016 theo BBGN 03.
+ Ngày 31/01/2016: Khấu hao tự động TSCĐ tháng 01/2016
2.3.4. Kế toán khác
Ngày 31/01/2016

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 15


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
+ BTK1201: tiền điện dùng cho sản xuất phải trả tháng 01/2016 theo hóa đơn GTGT
số AB/2015N-130527 của Công ty Điện lực Hà Nội, số tiền chưa thuế 2.368.000đ, thuế
GTGT 10% 236.800đ
+ BTK1202: Tiền nước dùng cho sản xuất phải trả tháng 01/2016 theo hóa đơn GTGT
số SG/2015T-136587 của Công ty Nước sạch Hà Nội, số tiền chưa thuế GTGT 545.600đ,
thuế GTGT 10%: 54.560đ
+ BTK1203: Tiền lương phải trả cho công nhân viên tháng 01/2016
+ BTK1204: Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm Y tế, Kinh phí Công Đoàn, Bảo hiểm thất
nghiệp tính trên lương cơ bản của các bộ phận do công ty chi trả.
+ BTK1205: Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm Y tế, Bảo hiểm thất nghiệp trừ vào tiền lương
người lao động:
+ BTK1206: Khấu trừ thuế GTGT đầu vào và thuế GTGT đầu ra, số tiền 86.338.670đ.
2.4. Thao tác cuối tháng
2.4.1. Lệch tỷ giá cuối tháng
Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm N, biết tỷ giá bình quân
liên ngân hàng ngày 31/01/2016 là 22.200đ/USD.
2.4.2. Tính lại giá vốn Vlsphh (lần 1)
2.4.3. Kết chuyển phân bổ chi phí
Thực hiện thao tác kết chuyển, phân bổ chi phí để tính giá thành sản phẩm trong kỳ,
biết rằng không có sản phẩm dở dang cuối kỳ.
2.4.4. Tính lại giá vốn Vlsphh (lần 2)
2.4.5. Kết chuyển các tài khoản dư không và xác định kết quả kinh doanh.

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 16


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn
Số
PC.
HS HS phụ Ngày Tiền ăn
Họ và tên Bộ phận Lương cơ bản Điện
LCB cấp CV làm trưa
thoại
việc
Nhóm lương công nhân sản xuất
Mai Quốc Việt 0 2.000.000 2,18 - 24/24 800.000
Nguyễn Mạnh Hưng 0 2.000.000 2,18 - 22/24 800.000
Trần Hải Phong 0 2.000.000 2,18 - 22/24 800.000
Dương Thu Hằng 0 2.000.000 2,18 - 24/24 800.000
Nguyễn Thị Thu 0 1.800.000 2,34 - 24/24 800.000
Nhóm lương văn phòng và quản lý phân xưởng
Nguyễn Văn Hà 1(627) 2.500.000 2,7 1,5 20/24 800.000 150.000
Hà Văn Thanh 0(642) 3.000.000 3,0 2,0 22/24 800.000 150.000
Đoàn Kim Anh 0(642) 3.000.000 3,0 1,5 24/24 800.000 150.000
Nguyễn Khánh Lan 2(641) 2.000.000 2,5 1,5 24/24 800.000 150.000
Trần Hồng Sơn 2(641) 2.000.000 2,0 1,5 24/24 800.000 150.000
Lập Bảng tính tiền lương và các khoản trích theo lương căn cứ vào tài liệu sau:
(ĐVT: đồng)

Công ty Cổ phần Phần mềm EFFECT 17


VP HN: P.502, Tòa nhà Viễn Đông, 36 Hoàng Cầu, Q. Đống Đa. ĐT: 04 3772 1635
Website: http://effectsoft.com.vn

You might also like