You are on page 1of 21

BÀI TẬP NHÓM NLKT

GVHD: Lê Thị Thu Tâm

Lớp : 44K15.2

Thành viên của NHÓM 16 :

Đặng Lan Na

Đặng Việt Na

Bùi Thị Diệu Thảo

Phan Thanh Thảo

Đà Nẵng, ngày 26 tháng 05 năm 2019


Khoa Tài Chính BÁO CÁO KQKD
MỤC LỤC

A.KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH LUXURY ĐÀ NẴNG ..................................................... 3


I.Giới thiệu về doanh nghiệp: .............................................................................................. 3
2.Giới thiệu chung .............................................................................................................. 3
II.Bộ máy kế toán: .................................................................................................................. 4
III.Giới thiệu về đặc điểm kinh doanh:................................................................................... 5
1. Đặc điểm: ................................................................................................................. 5
2.Các sản phẩm và dịch vụ: ................................................................................................ 5
IV. Sơ đồ tổ chức bộ phận quản lý tại doanh nghiệp: ............................................................ 6
BÀI 3: CHỨNG TỪ, ĐINḤ KHOẢN, QUAN HỆ ĐỐI ỨNG KẾ TOÁN ............................... 6
BÀI 4: NHẬT KÝ CHUNG ....................................................................................................... 8
BÀI 5: SỔ CÁI , TÀI KHOẢN CHỮ T ................................................................................... 11
A. SỔ CÁI ............................................................................................................................ 11
B. Tài khoản chữ T ............................................................................................................... 17
BÀI 6: ....................................................................................................................................... 18
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN .......................................................................................... 18
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ............................................................................................... 19
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ....................................................... 20
BÀI 7: NHẬT KÝ HOẠT ĐỘNG............................................................................................ 21

Trang 2/21 Trường ĐHKT Đà Nẵng


BÁO CÁO KQKD Khoa Tài Chính

A.KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH LUXURY ĐÀ NẴNG


I.Giới thiệu về doanh nghiệp:
1.Lịch sử hình thành và phát triển:
Bác Lê Thanh Thản, chủ tịch hội đồng quản trị của tập đoàn Mường Thanh . Là ông
chủ của chuỗi khách sạn tư nhân lớn nhất Việt Nam.
Năm 1993, Bác quyết định bắt tay vào việc xây dựng khách sạn đầu tiên tại Điện Biên.
Năm 1994, khách sạn Điện Biên Phủ được hoàn thành đúng dịp kỷ niệm 40 năm giải
phóng Điện Biên Phủ và dòng người đổ về3 đây giành nhau để đặt phòng. Và đây
cũng là dịp để Bác được tiếp đón nhiều khách quan trung ương. Và Bác đã nhận thấy
rằng kinh doanh khách sạn là hướng đi giàu triển vọng trong tương lai nếu như biết
đón đầu cơ hội.
Năm 1996, tỉnh Lai Châu đã đề nghị Bác chuyển nhượng lại khách sạn Điện Biên Phủ
và được đổi lấy bằng một khu đất giá trị khác. Bác đã đổi lấy và xây dựng nên khách
sạn Mường Thanh.
Năm 1997, Mường Thanh khởi công xây dựng khách sạn đầu tiên tại thành phố Điện
Biên Phủ. Với tầm nhìn xa, chủ tịch HĐQT quyết tâm chuyển hướng đầu tư về Hà
Nội. Liên tục trong những năm sau đó, hàng loạt khách sạn mang thương hiệu Mường
Thanh đã lần lượt ra đời.
Năm 2015, sau chuỗi sự kiện khai trương các khách sạn Mường Thanh Hà Nội Centre,
Cửa Lò, Cần Thơ, Lào Cai, Sài Gòn, Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Ngãi,… Công
ty Cổ phần Tập đoàn Mường Thanh đã chính thức ghi thêm vào “Chuỗi khách sạn
tư nhân lớn nhất Việt nam” của mình con số 45 khách sạn và dự án khách sạn trải
dài trên khắp cả nước.
Bộ phận tài chính kế toán: chịu trách hiệm theo dõi mọi hoạt đọng tài chính của khách
sạn, thực hiện các công việc kế toán, kiểm soát thu nhập và mua bán,thu hồi các khoản
nợ trả chậm, bảo quản tiền mặt,..

2.Giới thiệu chung


a.Tên Công ty:
Tên đầy đủ: Khách sạn Mường Thanh Luxury Đà Nẵng (Muong Thanh Luxury Da
Nang Hotel)
Tên giao dịch: MUONG THANH LUXURY DA NANG HOTEL
Tel: 0236 3956789
Fax: 0236 3968789
Trường ĐHKT Đà Nẵng Trang 3/21
Khoa Tài Chính BÁO CÁO KQKD
Email: info@luxurydanang.muongthanh.vn
www.muongthanh.com/luxurydanang
b.Địa chỉ trụ sở: 270 Võ Nguyên Giáp, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn,TP.Đà
Nẵng.
c.Loại hình Doanh nghiệp: Doanh nghiệp tư nhân.

II.Bộ máy kế toán:

KẾ TOÁN TRƯỞNG

KẾ TOÁN TỔNG HỢP


Hướng dẫn và quản lí chung
KT nguồn vốn – KT tổng hợp
Lập báo cáo tài chính
Lập và phân tích giá thành
sản phẩm

KẾ TOÁN VIÊN
KẾ TOÁN VIÊN
NỘI BỘ ( KẾ KẾ TOÁN VIÊN (
KẾ TOÁN NỘI BỘ (KHO
TOÁN DOANH KẾ TOÁN NGÂN COST
VIÊN NỘI BỘ VÀ ĐẦU VÀO)
THU) HÀNG) CONTROLLER
(TIẾP PHẨM) Kế toán HH, NVL
Kế toán thuế công nợ Kiểm soát toàn bộ
Nhân viên thu Kế toán TSCĐ,
đầu ra Kiểm tra bill, lập bill chi phí đầu vào
mua CCDC
Kế toán doanh thu Kiểm soát các chi
Kế toán công nợ Theo dõi công nợ
Kê khai hóa đơn đầu phí định lượng của
đầu vào đầu vào Kế toán ngân hàng
ra bếp
Tổng hợp thuế
Quản lí hóa đơn, ấn
đầu vào
chi

CÁC BỘ PHẬN LIÊN QUAN


Thu ngân lễ tân
Thu ngân nhà hàng
Thủ kho BP buồng – kĩ thuật
Kế toán bếp, massage,..

Trang 4/21 Trường ĐHKT Đà Nẵng


BÁO CÁO KQKD Khoa Tài Chính

III.Giới thiệu về đặc điểm kinh doanh:


1. Đặc điểm:
Khách sạn tiêu chuẩn 5 sao Mường Thanh Luxury Đà Nẵng tọa lạc tại vị trí đắc địa,
ngay sát bờ biển Mỹ Khê, bên phải nhìn ra núi Ngũ hành, bên trái nhìn ra bán đảo Sơn
Trà mây phủ; chắc chắn sẽ mang đến trải nghiệm hoàn toàn mới cho du khách khi đến
với thành phố du lịch này. Với quy mô 583 phòng nghỉ hiện đại, hệ thống 3 phòng họp
lớn phục vụ hội thảo hội nghị lên đến gần 1000 khách hứa hẹn sẽ là nơi tổ chức tiệc
cưới, hội họp lý tưởng cho người dân địa phương và du khách khi tới Đà Nẵng. Đến
với Mường Thanh Luxury Đà Nẵng chắc hẳn mọi người sẽ không cảm thấy xa lạ khi
những địa danh quen thuộc của Ngũ Hành Sơn nơi đây như Thủy Sơn, Hỏa Sơn, Thổ
Sơn, Mộc Sơn, Kim Sơn đã được khéo léo sử dụng làm tên đặt cho các khuôn viên nhà
hàng & bar, với mong muốn trở thành một phần không thể thiếu của mảnh đất Đà
Nẵng xinh đẹp.Cùng với 3 nhà hàng, khách sạn này có hồ bơi trong nhà và 2 quầy
bar/khu lounge. Khách có thể sử dụng Wifi tại khu vực chung lẫn bãi đậu xe tự phục
vụ miễn phí. Bên cạnh đó còn có quầy bar,karaoke,trung tâm thể dục, sân quần vợt
ngoài trời và trung tâm dịch vụ văn phòng và dịch vụ spa .Khách sạn có tất cả 583 khu
phòng được trang bị những tiện nghi chu đáo như áo choàng tắm và dép đi trong nhà,
cùng tủ lạnh và ấm điện. Wifi miễn phí và minibar là những tiện nghi, dịch vụ tiêu
chuẩn, cũng như TV LCD với các kênh truyền hình cáp.

2.Các sản phẩm và dịch vụ:


a. Dịch vụ lưu trú:
- Phòng Deluxe: Diện tích: 33m2,hướng phòng: thành phố,loại giường: 01 giường đôi
hoặc 02 giường đơn.Phòng dành cho 2 người.Giá phòng:1,709,716 VND/Đêm (chưa
thuế VAT và phí dịch vụ).
- Phòng Deluxe hướng biển:Diện tích: 33m2,hướng phòng: biển,loại giường: 01
giường đôi hoặc 02 giường đơn.Phòng dành cho 2 người.Giá phòng:1,856,263
VND/Đêm (chưa thuế VAT và phí dịch vụ)
- Phòng Grand Suite:Diện tịch: 89m2,hướng phòng: biển,loại giường: 01 giường
đôi.Phòng dành cho 2 người.Giá phòng:3,517,132 VND/Đêm (chưa thuế VAT và phí
dịch vụ)
b. Dịch vụ ăn uống:
-Có nhiều đầu bếp giỏi,chế biến nhiều món ăn đa dạng phong phú,phù hợp với khẩu vị
của khách,đáp ứng 24/24 giờ khi khách yêu cầu.

Trường ĐHKT Đà Nẵng Trang 5/21


Khoa Tài Chính BÁO CÁO KQKD

IV. Sơ đồ tổ chức bộ phận quản lý tại doanh nghiệp:

GIÁM ĐỐC

Phụ trách bộ Phụ trách bộ


Phụ trách lễ Phụ trách bộ Phụ trách các
phận buồng phận kế toán
tân phận ăn uống bộ phận khác
phòng nhân sự

Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên Nhân viên

BÀ I 3: CHỨNG TỪ, ĐINH


̣ KHOẢN, QUAN HỆ ĐỐI ỨNG KẾ TOÁN

STT Chứng từ ND Nghiê ̣p Đinh


̣ khoản
Quan hê ̣ Trìn
sử dụng vu ̣ KT ĐƯKT h tự
nghi
Nơ ̣ Có ê ̣p
vu ̣
07 NVKT cho các hoạt động góp vốn, chuẩn bị cơ sở vật chất và các tư liệu đầu vào.
1 Giấy chứng Chủ sở hữu Ông Nguyễn Văn An 112 411 TS↑, 1
nhâ ̣n góp vố n góp vốn 50 triệu đồng tiền gửi NV↑
ngân hàng
2 Phiế u nhâ ̣p kho Mua mới 1 lô hàng là ti vi màng 211 112 TS↑, 2
hình phẳng của cửa hàng điện 113 331 TS↓
máy
3 Biên bản giao Nhận thêm vốn góp của các thành 211 411 TS↑, 3
nhận TSCĐ, viên góp vốn bằng Tài sản cố NV↑
biên bản nhận đinh
̣
góp vốn, giấy
chứng nhận góp
vốn.
4 Phiếu nhập kho Mua thực phẩm về nhập kho 152 111 TS↑, 4
, hóa đơn bằ ng tiên mặt TS↓
5 Phiế u chi Chi 5 triệu tiền mặt mua hoa tươi 632 111 TS↓, 5
trang trí ở các phòng NV↓

Trang 6/21 Trường ĐHKT Đà Nẵng


BÁO CÁO KQKD Khoa Tài Chính
6 Phiếu nhập kho, Mua bia, nước lọ, nước ngọt về 156 331 TS↑, 6
Hóa đơn nhập kho chưa thanh toán cho đại 133 NV↑
lý B
7 Phiế u nhập Mua chăn ga về nhâ ̣p kho bằ ng 111 331 TS↑, 7
kho,Hóa đơn tiề n mă ̣t TS↓
08 NVKT phát sinh trong quá trình sản xuất
1 Phiếu xuất kho, Xuất kho 50 thùng bia, nước ngọt 632 156 TS↓, 8
hoá đơn. phục vụ tiệc NV↓
2 Hóa đơn bán Xuất kho nguyên vật liệu dùng để 621 152 TS↓, 9
hàng, phiếu chi trang bị cho buồng phòng NV↓
3 Phiếu chi, hóa Thanh toán hoá đơn dịch vụ wifi 811 111 NV↑, 10
đơn thanh toán cho nhà cung cấp NV↓
4 Phiếu xuất kho, Xuất kho nguyên vật liệu( gia 621 152 TS↓, 11
hóa đơn vị,nếp, bột mì..) NV↓
5 Hóa đơn Thanh toán 10 triệu đồng tiền mặt 331 111 TS↓, 12
cho công ty bán rèm cửa NV↓
6 Bảng thanh Chi tiền lương trả cho nhân viên 622 112 TS↓, 13
toán tiền lương,
thực hiện dịch vụ ( Bếp, buồng NV↓
Phiếu chi phòng,…)
7 Phiế u chi Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận 642 214 TS↓, 14
quản lý NV↓
8 Hóa đơn Thanh toán bằng tiền mặt tiề n 331 111 TS↓, 15
điện nước trong quá triǹ h phu ̣c vu ̣ NV↓
tiê ̣c
03 NVKT bán thành phẩm cho khách hàng (bao gồm cả bán hàng thu bằng tiền và bán chịu)
1 Phiếu thu , hóa Khách hàng X thanh toán 50% 111 511 TS↑, 16
đơn. tiền thuê dịch vụ (giá trị dịch vụ 131 NV↑
20 triệu đồng) bằng tiền mặt
2 Phiếu thu, hoá Khách hàng B thanh toán tiề n ăn 112 511 TS↑, 17
đơn uố ng bằ ng chuyể n khoản NV↑
3 Phiế u thu. Hóa Khách hàng A thanh toán tiề n 112 511 TS↑, 18
đơn phòng bằ ng chuyể n khoản NV↑
05 NVKT liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp
1 Phiêú chi , ủy Chi tiền mặt cho cán bộ đi công 642 111 TS↓, 19
nhiệm chi. tác NV↓
2 Phiếu chi Chi tiền phục vụ cho việc quảng 642 111 TS↓, 20
bá hình ảnh khách sạn NV↓
3 Phiếu xuất kho Xuất kho 20 bộ ly phục vụ khách 642 153 TS↓, 21
mời, trị giá 10 triệu đồng( thay 133 NV↓
thế 20 bộ ly đã cũ)
4 Hóa đơn thu Thanh toán tiền điện, nước sử 642 111 TS↓, 22
tiền điện nước dụng cho hoạt động quản lí NV↓
5 Phiếu chi Hạch toán chi phí khấu nhà hàng 642 214 TS↓, 23
trong tháng 7 triệu đồng NV↓
05 NVKT quan đến hoạt động bán hàng

Trường ĐHKT Đà Nẵng Trang 7/21


Khoa Tài Chính BÁO CÁO KQKD
1 Hóa đơn thu Khách sạn thu tiền thuê phòng, sử 111 131 TS↑, 24
tiền, phiếu thu dụng dịch vụ của khách du lịch NV↑
2 Phiếu thu, hóa Hoàn thành dịch vụ tiệc hội nghị 112 551 TS↑, 25
đơn 10 ngày cho công ty A (chưa NV↑
GTGT)
3 Hóa đơn Hoàn thành dịch vụ tiệc, khách 112 511 TS↑, 26
hàng thanh toán bằng tiền mặt NV↑
4 Phiếu thu, hóa Hoàn thành dịch vụ tiệc, khách 111 511 TS↑, 27
đơn hàng thanh toán bằng tiền gửi NV↑
ngân hàng
5 Hóa đơn thu Khách sạn thu tiền thuê dịch vu ̣ 131 111 TS↑, 28
tiền, phiếu thu của khách A bằ ng tiề n mặt NV↑
Các bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh vào cuối kỳ kế
toán
1 Phiế u chi Trích BHYT, BHXH, BHTN, 642 338 TS↓, 29
công đoàn phí của nhân viên 622 NV↓
buồng phòng và nhân viên quản
lý tính vào chi phí tỷ lệ theo quy
định
2 Phiế u kế toán Kết chuyển chí phí ở bộ phận 631 621 NV↑, 30
thực hiện dịch vụ tính giá thành 622 NV↓
3 Phiế u kế toán Kết chuyển chí phí giá thành tính 632 631 NV↑, 31
giá vốn NV↓
4 Phiế u kế toán Kết chuyển chi phí để tính lợi 911 632 NV↑, 32
nhuận 641 NV↓
642
811
5 Phiế u kế toán Kết chuyển giảm trừ doanh thu 511 521 NV↑, 33
NV↓
6 Phiế u kế toán Kết chuyển doanh thu để tính lợi 511 911 NV↑, 34
nhuận 711 NV↓
7 Phiế u kế toán Kết chuyển thuế thu nhập DN 911 821 NV↑, 35
NV↓
8 Phiế u kế toán Kết chuyển lợi nhuận chưa phân 421 911 NV↑, 36
phối sau thuế. NV↓

BÀ I 4: NHẬT KÝ CHUNG


SỔ NHẬT KÍ CHUNG
QUÝ I NĂM 2018 Đơn vị :
1.000
đồ ng
Ngày Chứng từ Diễn giải Đã Tài Số phát
ghi sổ ghi ST khoả sinh
Số Ngày sổ T n Nợ Có
Cái dò đố i
ng ứng

Trang 8/21 Trường ĐHKT Đà Nẵng


BÁO CÁO KQKD Khoa Tài Chính
13/02 PT 13/02/ Rút 100 triệu từ ngân x 1 111 100 100
/2018 2018 hàng về nhập quỹ tiền 2 112 .00 .00
mặt 0 0
14/02 GCNGV 14/02/ Chủ sở hữu Ông Nguyễn x 3 112 50. 50.
/2018 2018 Văn An góp vốn 50 4 411 000 000
triệu đồng tiền gửi ngân
hàng
15/02 PNK 15/02/ Mua mới 1 lô hàng là ti x 5 211 151 100
/2018 2018 vi màng hình phẳng của 6 112 .00 .00
cửa hàng điện máy 7 331 0 0
8 51.
9 000
113 15. 15.
112 100 100
16/02 BBGNTSCĐ,B 16/02/ Nhận thêm vốn góp của x 10 211 100 100
/2018 BNGV,GCNG 2018 các thành viên góp vốn 11 411 .00 .00
V bằng Tài sản cố định 0 0
17/02 PNK,HĐ 17/02/ Mua thực phẩm về nhập x 12 152 5.0 5.0
/2018 2018 kho bằ ng tiên mă ̣t 13 111 00 00
18/02 PC 18/02/ Chi 5 triệu tiền mặt mua x 14 632 5.0 5.0
/2018 2018 hoa tươi trang trí ở các 15 111 00 00
phòng
19/02 PNK,HĐ 19/02/ Mua bia, nước lọ, nước x 16 156 55. 60.
/2018 2018 ngọt về nhập kho chưa 17 113 000 500
thanh toán cho đại lý B 18 331 5.5
00
20/02 PNK,HĐ 20/02/ Mua chăn ga về nhập x 19 111 20. 20.
/2018 2018 kho bằ ng tiề n mặt 20 331 000 000
21/02 PXK,HĐ 21/02/ Xuất kho 50 thùng bia, x 21 632 20. 20.
/2018 2018 nước ngọt phục vụ tiệc 22 156 000 000
22/02 HĐBH,PC 22/02/ Xuất kho nguyên vật x 23 621 3.0 3.0
/2018 2018 liệu dùng để trang bị cho 24 152 00 00
buồng phòng
23/02 PC,HĐTT 23/02/ Thanh toán hoá đơn dịch x 25 811 5.0 5.0
/2018 2018 vụ wifi cho nhà cung 26 111 00 00
cấp
24/02 PXK,HĐ 24/02/ Xuất kho nguyên vật x 27 621 900 900
/2018 2018 liệu( gia vị,nếp, bột mì..) 28 152
25/02 HĐ 25/02/ Thanh toán 10 triệu x 29 331 10. 10.
/2018 2018 đồng tiền mặt cho công 30 111 000 000
ty bán rèm cửa
26/02 BTTTL,PC 26/02/ Chi tiền lương trả cho x 31 622 60. 60.
/2018 2018 nhân viên thực hiện dịch 32 112 000 000
vụ ( Bếp, buồng
phòng,…)
27/02 PC 27/02/ Trích khấu hao TSCĐ ở x 33 642 4.0 4.0
/2018 2018 bộ phận quản lý 34 214 00 00

Trường ĐHKT Đà Nẵng Trang 9/21


Khoa Tài Chính BÁO CÁO KQKD
28/02 HĐ 28/02/ Thanh toán bằng tiền x 35 331 10. 10.
/2018 2018 mặt tiền điện nước trong 36 111 000 000
quá triǹ h phu ̣c vu ̣ tiệc
01/03 PTHĐ 01/03/ Khách hàng X thanh x 37 111 10. 20.
/2018 2018 toán 50% tiền thuê dịch 38 131 000 000
vụ (giá trị dịch vụ 20 39 511 10.
triệu đồng) bằng tiền 000
mặt
02/03 PTHĐ 02/03/ Khách hàng B thanh x 40 112 30. 30.
/2018 2018 toán tiền ăn uố ng bằ ng 41 511 000 000
chuyể n khoản
03/03 PTHĐ 03/03/ Khách hàng A thanh x 42 112 10. 10.
/201 2018 toán tiền phòng bằng 43 511 000 000
chuyể n khoản
04/03 PC,UNC 04/03/ Chi tiền mặt cho cán bộ x 44 642 15. 15.
/2018 2018 đi công tác 45 111 000 000
05/03 PC 05/03/ Chi tiền phục vụ cho x 46 642 20. 20.
/2018 2018 việc quảng bá hình ảnh 47 111 000 000
khách sạn
06/03 PXK 06/03/ Xuất kho 20 bộ ly phục x 48 642 11. 10.
/2018 2018 vụ khách mời, trị giá 10 49 153 000 000
triệu đồng( thay thế 20 50 133 1.0
bộ ly đã cũ) 00
07/03 HĐ 07/03/ Thanh toán tiền điện, x 51 642 5.0 5.0
/2018 2018 nước sử dụng cho hoạt 52 111 00 00
động quản lí
08/03 PC 08/03/ Hạch toán chi phí khấu x 53 642 7.0 7.0
/2018 2018 nhà hàng trong tháng 7 54 214 00 00
triệu đồng
09/03 HĐ 09/03/ Khách sạn thu tiền thuê x 55 111 10. 10.
/2018 2018 phòng, sử dụng dịch vụ 56 131 000 000
của khách du lịch
10/03 PTHĐ 10/03/ Hoàn thành dịch vụ tiệc x 57 112 385 385
/2018 2018 hội nghị 10 ngày cho 58 511 .00 .00
công ty A (chưa GTGT) 0 0
11/03 HĐ 11/03/ Hoàn thành dich ̣ vu ̣ tiệc, x 59 112 50. 50.
/2018 2018 khách hàng thanh toán 60 511 000 000
bằng tiền mặt
12/03 PTHĐ 12/03/ Hoàn thành dịch vụ tiệc, x 61 111 80. 80.
/2018 2018 khách hàng thanh toán 62 511 000 000
bằng tiề n gửi ngân hàng
13/03 PTHĐ 13/03/ Khách sạn thu tiền thuê x 63 131 10. 10.
/2018 2018 dịch vụ của khách A 64 111 000 000
bằ ng tiề n mặt
14/03 PC 14/03/ Trích BHYT, BHXH, x 65 642 14. 22.
/2018 2018 BHTN, công đoàn phí 66 622 100 560
của nhân viên buồng 67 338 8.4
phòng và nhân viên quản 60
lý tính vào chi phí tỷ lệ
theo quy định

Trang 10/21 Trường ĐHKT Đà Nẵng


BÁO CÁO KQKD Khoa Tài Chính
15/03 PKT 15/03/ Kết chuyển chí phí ở bộ x 68 631 73. 3.9
/2018 2018 phận thực hiện dịch vụ 69 621 110 00
tính giá thành 70 622 69.
210
16/03 PKT 16/03/ Kết chuyển chí phí giá x 71 632 73. 73.
/2018 2018 thành tính giá vốn 72 631 110 110
17/03 PKT 17/03/ Kết chuyển chi phí để x 73 911 298 98.
/2018 2018 tính lợi nhuận 74 632 .21 110
75 641 0 11.
76 642 000
77 811 149
.10
0
40.
000
18/03 PKT 18/03/ Kết chuyển giảm trừ x 78 511 2.5 2.5
/2018 2018 doanh thu 79 521 00 00
19/03 PKT 19/03/ Kết chuyển doanh thu để x 80 511 500 520
/2018 2018 tính lợi nhuận 81 711 .00 .00
82 911 0 0
20.
000
20/03 PKT 20/03/ Kết chuyển thuế thu x 83 911 42. 42.
/2018 2018 nhập DN 84 821 000 000
21/03 PKT 21/03/ Kết chuyển lợi nhuận x 85 421 157 157
/2018 2018 chưa phân phối sau thuế. 86 911 .29 .29
0 0

BÀ I 5: SỔ CÁI , TÀ I KHOẢN CHỮ T


A. SỔ CÁI

SỔ CÁI
Quý I NĂM 2018 Đơn vị :
1.000
đồ ng
Tên TK : Tiề n mặt Số hiê ̣u :
111
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật kí Số Số phát
tháng chung hiệ sinh
ghi u
sổ TK
đối
ứn
g
Số Ngày Tr ST Nợ Có
an T
g dò
ng

Trường ĐHKT Đà Nẵng Trang 11/21


Khoa Tài Chính BÁO CÁO KQKD
Số dư đầu quý 20
0.0
00
13/0 PT 13/0 Rút 100 triệu từ ngân hàng về 9 1 11 10
2/20 2/20 nhập quỹ tiền mặt 2 0.0
18 18 00
17/0 PNK,HĐ 17/0 Mua thực phẩm về nhập kho 9 13 15 5.0
2/20 2/20 bằ ng tiên mặt 2 00
18 18
18/0 PC 18/0 Chi 5 triệu tiền mặt mua hoa tươi 9 15 63 5.0
2/20 2/20 trang trí ở các phòng 2 00
18 18
20/0 PNK,HĐ 20/0 Mua chăn ga về nhâ ̣p kho bằ ng 9 19 33 20.
2/20 2/20 tiề n mă ̣t 1 00
18 18 0
23/0 PC,HĐ 23/0 Thanh toán hoá đơn dịch vụ wifi 9 26 81 5.0
2/20 2/20 cho nhà cung cấp 1 00
18 18
25/0 HĐ 25/0 Thanh toán 10 triệu đồng tiền 9 30 33 10.
2/20 2/20 mặt cho công ty bán rèm cửa 1 00
18 18 0
28/0 HĐ 28/0 Thanh toán bằ ng tiề n mă ̣t tiề n 10 36 33 10.
2/20 2/20 điện nước trong quá triǹ h phu ̣c 1 00
18 18 vu ̣ tiê ̣c 0
01/0 PT, HĐ 01/0 Khách hàng X thanh toán 50% 10 37 51 10.
3/20 3/20 tiền thuê dịch vụ (giá trị dịch vụ 1 00
18 18 20 triệu đồng)bằng tiền mặt 0
04/0 PC,UNC 04/0 Chi tiền mặt cho cán bộ đi công 10 45 64 15.
3/20 3/20 tác 2 00
18 18 0
05/0 PC 05/0 Chi tiền phục vụ cho việc quảng 10 47 64 20.
3/20 3/20 bá hình ảnh khách sạn 2 00
18 18 0
07/0 HĐ 07/0 Thanh toán tiền điện, nước sử 10 52 64 5.0
3/20 3/20 dụng cho hoạt động quản lí 2 00
18 18
09/0 HĐ,PT 09/0 Khách sạn thu tiền thuê phòng, 10 55 13 10.
3/20 3/20 sử dụng dịch vụ của khách du 1 00
18 18 lịch 0
12/0 PT, HĐ 12/0 Hoàn thành dịch vụ tiệc, khách 10 61 51 80.
3/20 3/20 hàng thanh toán bằng tiền gửi 1 00
18 18 ngân hàng 0
13/0 PT, HĐ 13/0 Khách sạn thu tiền thuê dịch vu ̣ 10 64 13 10.
3/20 3/20 của khách A bằ ng tiề n mặt 1 00
18 18 0
Cô ̣ng số phát sinh trong quý 22 85.
0.0 00
00 0
Số dư cuối quý 33
5.0
00

Trang 12/21 Trường ĐHKT Đà Nẵng


BÁO CÁO KQKD Khoa Tài Chính

SỔ CÁI
Quý I NĂM 2018 Đơn vị :
1.000
đồ ng
Tên TK : Tiề n gửi ngân hàng Số hiê ̣u :
112
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật kí TK Số
tháng chung đối tiề
ghi ứn n
sổ g
Số Ngày Tr ST Nợ Có
an T
g dò
ng
Số dư đầu quý 30
0.0
00
13/0 PT 13/0 Rút 100 triệu từ ngân hàng về 9 11 10
2/20 2/20 nhập quỹ tiền mặt 2 1 0.0
18 18 00
14/0 CNGV 14/0 Chủ sở hữu Ông Nguyễn Văn An 9 3 50.
2/20 2/20 góp vốn 50 triệu đồng tiền gửi 41 00
18 18 ngân hàng 1 0
15/0 PNK 15/0 Mua mới 1 lô hàng là ti vi màng 11 6 21 10
2/20 2/20 hình phẳng của cửa hàng điện 9 1 00
18 18 máy 11 00
3 15.
10
0
26/0 BTTTL,PC 26/0 Chi tiền lương trả cho nhân viên 9 62 60.
2/20 2/20 thực hiện dịch vụ ( Bếp, buồng 32 2 00
18 18 phòng,…) 0
02/0 PT,HĐ 02/0 Khách hàng B thanh toán tiề n ăn 10 40 30.
3/20 3/20 uố ng bằ ng chuyể n khoản 51 00
18 18 1 0
03/0 PT,HĐ 03/0 Khách hàng A thanh toán tiề n 10 42 10.
3/20 3/20 phòng bằ ng chuyể n khoản 51 00
1 18 1 0
10/0 PT,HĐ 10/0 Hoàn thành dịch vụ tiệc hội nghị 10 57 38
3/20 3/20 10 ngày cho công ty A (chưa 51 5.0
18 18 GTGT) 1 00
11/0 PT,HĐ 11/0 Hoàn thành dịch vụ tiệc, khách 10 59 50.
3/20 3/20 hàng thanh toán bằng tiền mặt 51 00
18 18 1 0
Cô ̣ng số phát sinh trong quý 52 27
5.0 5.1
00 00
Số dư cuối quý 54
9.9
00

Trường ĐHKT Đà Nẵng Trang 13/21


Khoa Tài Chính BÁO CÁO KQKD

SỔ CÁI
Quý I NĂM 2018 Đơn vị :
1.000
đồ ng
Tên TK : Phải thu khách hàng Số hiê ̣u :
131
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật kí TK Số
tháng chung đối tiề
ghi ứn n
sổ g
Số Ngày Tr ST Nợ Có
an T
g dò
ng
Số dư đầu quý 25
0.0
00
01/0 PT, HĐ 01/0 Khách hàng X thanh toán 50% 10
3/20 3/20 tiền thuê dịch vụ (giá trị dịch vụ 38 51 10.
18 18 20 triệu đồng) bằng tiền mặt 1 00
0
09/0 PT, HĐ 09/0 Khách sạn thu tiền thuê phòng, 10 11 10.
3/20 3/20 sử dụng dịch vụ của khách du 56 1 00
18 18 lịch 0
13/0 PT, HĐ 13/0 Khách sạn thu tiền thuê dịch vu ̣ 10 63 10.
3/20 3/20 của khách A bằ ng tiề n mặt 11 00
18 18 1 0
Cô ̣ng số phát sinh trong quý 20. 10.
00 00
0 0
Số dư cuối quý 26
0.0
00

SỔ CÁI
Quý I NĂM 2018 Đơn vị :
1.000
đồ ng
Tên TK : Công cu ̣ du ̣ng cu ̣ Số hiê ̣u :
153
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật kí TK Số
tháng chung đối tiề
ghi ứn n
sổ g
Số Ngày Tr ST Nợ Có
an T
g dò
ng

Trang 14/21 Trường ĐHKT Đà Nẵng


BÁO CÁO KQKD Khoa Tài Chính
Số dư đầu quý 30
0.0
00
06/0 PXK 06/0 Xuất kho 20 bộ ly phục vụ khách 10 64 10.
3/20 3/20 mời, trị giá 10 triệu đồng( thay 49 2 00
18 18 thế 20 bộ ly đã cũ) 0
Cô ̣ng số phát sinh trong quý 0 10.
00
0
Số dư cuối quý 29
0.0
00

SỔ CÁI
Quý I NĂM 2018 Đơn vị :
1.000
đồ ng
Tên TK : Phải trả phải nộp khác Số hiê ̣u :
338
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật kí TK Số
tháng chung đối tiề
ghi ứn n
sổ g
Số Ngày Tr ST Nợ Có
an T
g dò
ng
Số dư đầu quý 18
0.0
00
14/0 PC 14/0 Trích BHYT, BHXH, BHTN, 10 64 22.
3/20 3/20 công đoàn phí của nhân viên 2 56
18 18 buồng phòng và nhân viên quản 67 62 0
lý tính vào chi phí tỷ lệ theo quy 2
định
Cô ̣ng số phát sinh trong quý 0 22.
56
0
Số dư cuối quý 20
2.5
60

SỔ CÁI
Quý I NĂM 2018 Đơn vi :̣
1.000
đồ ng
Tên TK : Vố n đầ u tư của CSH Số hiê ̣u :
411
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật kí TK Số

Trường ĐHKT Đà Nẵng Trang 15/21


Khoa Tài Chính BÁO CÁO KQKD
tháng chung đối tiề
ghi ứn n
sổ g
Số Ngày Tr ST Nợ Có
an T
g dò
ng
Số dư đầu quý 0
14/0 CNGV 14/0 Chủ sở hữu Ông Nguyễn Văn An 9 11 50.
2/20 2/20 góp vốn 50 triệu đồng tiền gửi 4 2 00
18 18 ngân hàng 0
16/0 BBGNTSCĐ, 16/0 Nhận thêm vốn góp của các 9 21 10
2/20 BBNGV,GC 2/20 thành viên góp vốn bằng Tài sản 11 1 0.0
18 NGV 18 cố đinh
̣ 00

Cô ̣ng số phát sinh trong quý 0 15


0.0
00
Số dư cuối quý 15
0.0
00

SỔ CÁI
Quý I NĂM 2018 Đơn vị :
1.000
đồ ng
Tên TK : Giá vố n hàng bán Số hiê ̣u :
632
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật kí TK Số
tháng chung đối tiề
ghi ứn n
sổ g
Số Ngày Tr ST Nợ Có
an T
g dò
ng
Số dư đầu quý 0
18/0 PC 18/0 Chi 5 triệu tiền mặt mua hoa tươi 9 14 5.0
2/20 2/20 trang trí ở các phòng 11 00
18 18 1
21/0 PXK,HĐ 21/0 Xuất kho 50 thùng bia, nước 9 21 20.
2/20 2/20 ngọt phục vụ tiệc 15 00
18 18 6 0
16/0 PKT 16/0 Kết chuyển chí phí giá thành tính 11 71 73.
3/20 3/20 giá vốn 63 11
18 18 1 0
17/0 PKT 17/0 Kết chuyển chi phí để tính lợi 11 91 98.
3/20 3/20 nhuận 74 1 11
18 18 0

Trang 16/21 Trường ĐHKT Đà Nẵng


BÁO CÁO KQKD Khoa Tài Chính
Cô ̣ng số phát sinh trong quý 98. 98.
11 11
0 0
Số dư cuối quý 0

SỔ CÁI
Quý I NĂM 2018 Đơn vị :
1.000
đồ ng
Tên TK : Chi phí nguyên liê ̣u vâ ̣t liê ̣u Số hiê ̣u :
trực tiế p 621
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật kí TK Số
tháng chung đối tiề
ghi ứn n
sổ g
Số Ngày Tr ST Nợ Có
an T
g dò
ng
Số dư đầu quý 0
22/0 HĐBH,PC 22/0 Xuất kho nguyên vật liệu dùng 9 23 3.0
2/20 2/20 để trang bị cho buồng phòng 15 00
18 18 2
24/0 PXKHĐ 24/0 Xuất kho nguyên vật liệu( gia 9 27 90
2/20 2/20 vị,nếp, bột mì..) 15 0
18 18 2
15/0 PKT 15/0 Kết chuyển chí phí ở bộ phận 11 63 3.9
3/20 3/20 thực hiện dịch vụ tính giá thành 69 1 00
18 18
Cô ̣ng số phát sinh trong quý 3.9 3.9
00 00
Số dư cuố i quý 0

B. Tài khoản chữ T


TK 511
2.500 (33) 20.000(16) TK 621
500.000(34) 30.000(17) 3.000(9) 3.900(30)
10.000(18) 900 (11)
385.000(25)
50.000 (26) 3.900 3.900
80.000 (27)
502.500 575.000 TK 421
157.290(36)
157.290 0

Trường ĐHKT Đà Nẵng Trang 17/21


Khoa Tài Chính BÁO CÁO KQKD
TK622 TK 642
60.00 (13) 69.210(30) 4.000 (14) 149.100(32)
8.460 (29) 15.000(19)
20.000(20)
11.000(21)
68.460 69.210 5.000 (22)
7.000 (23)
14.100(29)
76.100 149.100

TK 641
11.000(32)
0 11.000

BÀ I 6:
BẢNG CÂN ĐỐI
TÀI KHOẢN
QUÝ I NĂM 2018 Đơn vi:̣ 1.000
đồ ng
STT Số hiệu/Tên tài khoản Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
trong kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 Tiền mặt 200.000 220.00 85.000 335.00 0
0 0
2 Tiền gửi ngân hàng 300.000 525.00 275.10 549.90 0
0 0 0
3 Tiề n đang chuyể n 150.000 20.600 0 170.60 0
0
4 Phải thu của KH 250.000 20.000 10.000 260.00 0
0
Thuế giá tri ̣gia tăng 10.000 0 1.000 9.000 0
đươ ̣c khấ u trừ
5 Nguyên liệu, vật liệu 550.000 5.000 3.900 551.10 0
0
6 Công cụ, dụng cụ 300.000 0 10.000 290.00 0
0
7 Hàng hóa 200.000 55.000 20.000 235.00 0
0
8 TSCĐ hữu hình 200.000 251.00 0 451.00 0
0 0
9 Hao mòn TSCĐ 20.000 0 11.000 9.000 0
10 Phải trả cho người bán 2.000.0 20.000 131.50 0 2.114.0
00 0 00
11 Phải trả, phải nộp khác 180.00 0 22.560 0 202.56
0 0
12 Vốn đầu tư của chủ sở 0 150.00 0 150.00

Trang 18/21 Trường ĐHKT Đà Nẵng


BÁO CÁO KQKD Khoa Tài Chính
hữu 0 0
13 Lợi nhuận sau thuế chưa 157.29 0 0 157.29
phân phối 0 0
14 Doanh thu bán hàng và 502.50 575.00 0 72.500
cung cấp dịch vụ 0 0
15 Các khoản giảm trừ 0 2.500 0 2.500
doanh thu
16 Chi phí nguyên liệu, vật 3.900 3.900 0 0
liệu trực tiếp
17 Chi phí nhân công trực 68.460 69.210 0 750
tiếp
18 Giá thành sản xuấ t 73.110 73.110 0 0
19 Giá vốn hàng bán 98.110 98.110 0 0
20 Chi phí bán hàng 11.000 0 11.000
21 Chi phí quản lý DN 76.100 149.10 0 73.000
0
22 Thu nhâ ̣p khác 20.000 0 20.000 0
23 Chi phí khác 5.000 40.000 0 35.000
24 0 42.000 0 42.000
25 Xác định kết quả hoạt 340.21 677.29 337.08 0
động KD 0 0 0
Tổng cộng 2.180.0 2.180.0 2.461.2 2.461.2 2.860.6 2.860.6
00 00 80 80 00 00

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Đơn vị tính: 1.000
đồng
Tài sản Mã số Số cuối kỳ Số đầu kỳ
A, TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và khoản lương tiền 110 2.400.600 1.960.000

1.Tiền mặt 111 335.000 200.000


2.Tiền gửi ngân hàng 112 549.900 300.000
3.Tiề n đang chuyển 113 170.600 150.000
4.Phải thu của KH 131 260.000 250.000
5. Thuế giá tri ̣gia tăng đươ ̣c khấu trừ 133 9.000 10.000
6. Nguyên liệu, vật liệu 152 551.100 550.000
7. Công cụ, dụng cụ 153 290.000 300.000
8. Hàng hóa 156 235.000 200.000
B. TÀ I SẢN DÀ I HẠN 200 460.000 220.000
TSCĐ hữu hình 211 451.000 200.000
Hao mòn TSCĐ 2141 9.000 20.000

Trường ĐHKT Đà Nẵng Trang 19/21


Khoa Tài Chính BÁO CÁO KQKD
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 2.860.600 2.180.000

NGUỒN VỐN
A, NỢ PHẢI TRẢ 300 2.316.560 2.180.000
(300=310+320)
I. Nợ ngắn hạn 310 2.316.560 2.180.000
1. Phải trả cho người bán 334 2.114.000 2.000.000
2. Phải trả, phải nộp khác 338 202.560 180.000
B, NGUỒN VỐ CHỦ SỞ HỮU 400 307.290 0
(400=410+420)
I. Vốn chủ sở hữu 410 150.000 0
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 150.000 0
2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 157.290 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+ 400) 440 2.623.850 2.180.000

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Quý 1/2018
Đơn vị tính : 1.000 đồng
Chỉ tiêu Mã số Kì này Kì
trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 5.000.000 4.500.0
00
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 25.000 23.000
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch 10 4.975.000 4.477.0
vụ (10 = 01- 02) 00
4. Giá vốn hàng bán 11 980.110 1.023.0
00
5. Lời nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch 20 3.994.890 3.454.0
vụ (20 =10-11) 00
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó : Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24 110.000 123.50
0
9. Chi phí quản lí doanh nghiệp 25 149.100 130.40
0
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 3.735.790 3.200.1
{30 = 20 + (21 - 22) -(24 +25)} 00
11. Thu nhập khác 31 200.000 220.10
0
12. Chi phí khác 32 400.000 416.80
0
13. Lợi nhuận khác ( 40 = 31- 32) 40 -200.000 -
196.70
0
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 50 3.535.790 3.003.4

Trang 20/21 Trường ĐHKT Đà Nẵng


BÁO CÁO KQKD Khoa Tài Chính
40) 00
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 420.000 398.00
0
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 3.115.790 2.605.4
(60 = 50-51) 00

Người lập Kế toán trưởnng Đà Nẵng, ngày 31,tháng 3, năm 2018


phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
Số chứng chỉ (Ký, họ tên, đóng dấu)
hành nghề;
Đơn vị cung cấp
dịch vụ kế toán

BÀ I 7: NHẬT KÝ HOẠT ĐỘNG

NHẬT KÝ HOẠT ĐỘNG

Công viêc̣ nhóm: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA KHÁCH SẠN
MƯỜNG THANH QUÝ I NĂM 2018

Bùi Thị Diê ̣u Giới thiê ̣u chung về công ty+ Sổ cái
Thảo
Đă ̣ng Lan Na Sổ nhâ ̣t ký chung+Sổ cái+ Tài khoản chữ T+ Bản cân đố i tài khoản+ Bài
3
Đă ̣ng Viê ̣t Na Sổ nhâ ̣t ký chung+Sổ cái+ Tài khoản chữ T+ Bản cân đố i tài khoản+ Bài
3
Phan Thanh Bản cân đố i kế toán+ Bản báo cáo kế t quả kinh doanh
Thảo

Trường ĐHKT Đà Nẵng Trang 21/21

You might also like