Professional Documents
Culture Documents
S SO ST
-Nằm ở mặt tiền -Nhiều người ăn ở quán -Giá cả tăng, chất
-Đầu bếp chuyên nghiệp. hơn ở nhà. lượng đảm bảo.
-Kiến trúc đẹp, phục vụ lịch -Món ăn đa dạng
sự
W WO WT
-Mới thành lập. -Vốn huy động từ người Tìm nguồn nguyên
-Nguồn vốn ít. thân, ngân hàng. liệu tốt giảm phí
-Tuy mới thành lập có đầu vào.
nhiều cơ hội
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN II: KẾ HOẠCH KINH DOANH
1. Sản phẩm:
Sản phẩm / dịch vụ (1) Món ăn gia đình (2) Tiệc
Tên gọi Tùy thuộc vào yêu
cầu khách hàng
Chi tiết (ví dụ: kích - Những món ăn gia Một bàn hay nhiều
cỡ, màu sắc, chất đình đơn giản. bàn tùy vào khách
lượng) - Những món ăn hàng đặt tiệc
sang trọng.
Dịch vụ sau bán Đối với những khách Giảm giá khi khách
hàng hàng quen thuộc sẽ hàng đặt nhiều bàn
khuyến mãi nước tiệc hay khuyến mãi
uống. nước ngọt
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN II: KẾ HOẠCH KINH DOANH
2. Giá cả:
Sản phẩm/ dịch (1) bữa ăn gia đình (2) tiệc
vụ
Giá mà khách hàng Cao nhất :800 000đ Cao nhất: 4000 000đ
sẳn sàng trả. Trung bình :600 000đ Trung bình :2500
Thấp nhất :400 000đ 000đ
Thấp nhất:1 000
000đ
Giá của đối thủ cạnh Cao nhất : 1 000 000 đ Cao nhất:4.500.000 đ
tranh Trung bình : 800 000 đ Trung bình:3000.000
Thấp nhất : 600 000 đ đ
Thấp nhất: 1.200.000
đ
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN II: KẾ HOẠCH KINH DOANH
3. Địa điểm:
- Đặt ở đường lớn (chợ, siêu thị…)
Khách hàng đông, thuận tiện dừng chân.
• Đối tượng khách hàng:
+ Cá nhân
+ Gia đình
+ Công nhân viên.
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN II: KẾ HOẠCH KINH DOANH
Tổng 553,000,000
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN III: TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH
LÍ
NV
NV NV
ĐẦU NV
PHỤC THU
BẾP BẢO VỆ
VỤ NGÂN
KẾ HOẠCH KINH DOANH QUÁN ĂN
PHẦN III: TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH 4231310
4. Chi phí nhân sự:
TT Vị trí Trình Lương BHXH Tổng chi
độ phí