You are on page 1of 25

Cách tính lương nh

Chính sách Sapo Ngưỡng Doanh số

Lương cứng tối thiểu (được xét tăng khi đạt chỉ tiêu)
Tỉ lệ tính lương mềm trên doanh số vượt ngưỡng
LƯƠNG Doanh số đạt được
Lương mềm (Xét khi vượt ngưỡng)
Tổng lương
THƯỞNG Thưởng đạt ngưỡng
Phụ cấp xăng xe điện thoại
PHỤ CẤP Phụ cấp laptop cá nhân
Tổng phụ cấp
THU NHẬP Tổng thu nhập được nhận
Chi phí ăn trưa
Hưởng trực tiếp trên tổng Dsố chính thức trong năm
Thưởng cuối năm
Tỷ lệ thưởng

Các
NHÂN VIÊN CHÍNH THỨC
Cơ chế 1. Doanh số yêu cầu đối với DSố Sapo

Điều kiện doanh số chỉ tiêu thâm niên


Xét áp dụng tăng lương cứng nếu được xét duyệt

2. Mô tả quy tắc tính lương Sapo


Lương cứng

Lương mềm

Thưởng đạt ngưỡng

Các loại phụ cấp


3. Tính lương theo loại doanh số:

Quy định về việc thu tiền (áp dụng từ 3/12/2014)

Thu nhập:

4. Cơ chế quy đổi doanh số


5. Nợ doanh số Sapo

Thưởng/phạt 1. Thưởng cá nhân xuất sắc của tháng:

2. Thưởng cá nhân lập kỷ lục:

3. Cơ hội đạt tiêu chuẩn trưởng nhóm:

4. Phạt
Cơ chế tính lương tháng thứ 1

Cơ chế tính lương tháng thứ 2

Chế độ CTV thử thách

Điều kiện khôi phục vị trí Nhân viên


Thưởng cuối năm 1. Điều kiện được thưởng cuối năm

2. Mức thưởng cuối năm

Nhân viên chính thức nghỉ việc


Thời gian làm việc tháng cuối >= nửa tháng

Thời gian làm việc tháng cuối < nửa tháng

NHÂN VIÊN THỬ VIỆC


Tiêu chí thử việc

Lương thử việc


CỘNG TÁC VIÊN
Lương

Phụ cấp & chế độ hỗ trợ

Trở lại hưởng chế độ nhân viên

Trở lại hưởng chế độ nhân viên

Cơ chế Sapo dành cho CTV KD


Cách tính lương nhân viên Kinh doanh Sapo
<16,000,000 16,000,000 25,000,000 35,000,000 50,000,000 70,000,000
Nợ Doanh số
3,500,000 3,500,000 3,500,000 3,500,000 3,500,000 3,500,000
11.0% 13.0% 15.0% 15.5% 18.0%
15,000,000 16,000,000 25,000,000 35,000,000 50,000,000 70,000,000
0 990,000 2,290,000 4,540,000 7,640,000
3,500,000 3,500,000 4,490,000 5,790,000 8,040,000 11,140,000
300,000 500,000 800,000 1,200,000 2,000,000
200,000 250,000 300,000 350,000 400,000
200,000 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000
200,000 400,000 450,000 500,000 550,000 600,000
3,700,000 4,200,000 5,440,000 7,090,000 9,790,000 13,740,000
600,000 600,000 600,000 600,000 600,000 600,000
3,700,000 3,900,000 4,990,000 6,640,000 9,140,000 13,760,000
0.0% 0.0% 1.2% 1.4% 1.6% 1.8%

Các quy định

Doanh số tối thiểu là 16M/tháng.


Doanh số tiêu chuẩn: 25M/tháng (Điều chỉnh trong giai đoạn tiếp theo, TB 6 tháng xét điều chỉnh 1 lần)

Dsố chỉ tiêu thâm niên với với HĐLĐ Chính thức/tháng:
Sale: HĐ 01 năm: >= 25M; trên 03 năm: >=35M; HĐ vô thời hạn: >=45M

Tổng lương bao gồm: Lương cứng + Lương mềm + Thưởng đạt ngưỡng + Các loại phụ cấp
- Lương cứng: 3.5M.

Hưởng trên Doanh số đạt được vượt mốc DS tối thiểu.


Mỗi mức Ngưỡng doanh số được áp dụng tỷ lệ Lương mềm cao hơn. Doanh số càng cao tỷ lệ hưởng lương càng cao

Mỗi mức Ngưỡng Doanh số được áp dụng một mức thưởng . Doanh số càng cao thì mức thưởng càng cao

Phụ cấp xăng xe điện thoại


- 'Khi đạt doanh số tối thiểu (Doanh số Sapo >=16M): Mỗi ngưỡng Doanh số áp dụng một mức hưởng phụ cấp.
- Khi không đạt doanh số tối thiểu: Doanh số quy đổi của tháng < 16M
* Nếu doanh số từ 10M<=X<16M, thì được hưởng phụ cấp xăng xe điện thoại là 100K
* Nếu doanh số <10M sẽ không được hưởng các khoản phụ cấp xăng xe và điện thoại
Ngoài ra: Được cung cấp Phụ cấp Xăng xe, điện thoại theo khả năng làm việc

Phụ cấp ăn trưa

Công ty cung cấp chế độ ăn trưa đối với mọi người lao đôngj, không phân biệt loại hợp đồng
Mục tiêu: đảm bảo tốt nhất đời sống cho CBNV, và cả thử việc, CTV
Phụ cấp Laptop
Nếu dùng laptop cá nhân hưởng phụ cấp laptop 200k/tháng/người

Sapo Theo công thức mô tả ở trên. Mỗi bậc chỉ tiêu sẽ là 1 điểm ưu tiên nâng mức lương so với mức tr

Bizweb - Kinh doanh Sapo hưởng 50% doanh số Bizweb thu về tương đương Dsố Sapo (Nếu NV kinh do
- Kinh doanh Sapo được hưởng trọn đời 10% doanh thu Bizweb gia hạn

Domain Hưởng lương trực tiếp = 5% doanh số thu về

Google Adwords Được ghi nhận 42% vào doanh số Sapo mềm
Doanh số này được cộng vào doanh số Sapo ký mới để xét Top và tính lương. Không được quy đ
Sale Sapo phải đạt doanh số Sapo tối thiểu 16M/Tháng

Phần cứng Hưởng lương trực tiếp = tỷ lệ * doanh số thu mang về. Tỷ lệ được quy định trên bảng cơ chế phần

Với KH thu trước 50% cần thu nốt 50% còn lại trong vòng 1 tháng kể từ ngày nộp tiền lần 1.

KD Có trách nhiệm đảm bảo hoàn thiện các hạng mục công việc để KH ko viện cớ là trong thời g
- Trường hợp quá 1 tháng kể từ lần nộp tiền đầu tiên, kinh doanh không thu nốt và nộp 50% còn
Quy định về thanh lý hợp đồng với KH
- Chỉ tiến hành thanh lý hợp đồng cho KH khi lỗi thuộc về phía công ty.
Tất cả các trường hợp KH không kinh doanh nữa,
hoặc lỗi là do KH sẽ không tiến hành thanh lý và trả lại tiền cho KH
- Nếu để khách hàng thanh lý hợp đồng thì ngoài DS bị giảm khoản tương ứng, 01 hợp đồng ego

Lương được tính: = Lương Sapo mềm (Tính trên Doanh số được đổi trực tiếp sang Sapo mềm + Lương dịch vụ khác
Thu nhập: = Lương được tính + phụ cấp

Không được chuyển doanh số các sản phẩm dịch vụ hướng lương trực tiếp khác về doanh số Sapo để tính lương
Được chuyển doanh số khác về doanh số Bizweb để giảm nợ (nếu có) và xét các cơ chế thưởng. Nhưng không được
Adwords để giảm nợ
Nguyên tắc chuyển: Doanh số = Lương (loại dvụ khác) *3

Nếu Dsố Sapo (đã quy đổi) 1 tháng <16M => Được phép nợ doanh số sang tháng sau, nhưng không được nợ trong 2
Nghĩa là: DSố trung bình 2 tháng không được < 16M. Nếu không đạt yêu cầu => chuyển sang cơ chế CTV

Không tính doanh số gia hạn vào tổng doanh số để xét danh hiệu cá nhân và nhóm xuất sắc nhất tháng
Tổng doanh số để xét danh hiệu xuất sắc nhất tháng bao gồm: Doanh số ký mới + DS các dịch vụ quy đôi khác
Thưởng cán bộ kinh doanh xuất sắc nhất tháng Mức thưởng
- 45M<= Doanh số cao nhất tháng < 55M 500.000VNĐ
- Doanh số cao nhất tháng >=50M 1.000.000VNĐ
- Doanh số cao nhất tháng >=70M 1.500.000VNĐ
- Doanh số cao nhất >=90M 2.000.000VNĐ
(Áp dụng 06 tháng và tự động gia hạn nếu chưa có quy định khác thay thế)

Theo tiêu chuẩn kỷ lục tại mỗi thời điểm. Thưởng người đầu tiên phá kỷ lục
Xét khi có KD đạt doanh số 90M
(Tiêu chí kỷ lục sẽ được lặp lại khi có quyết định thay thế chỉ tiêu kỷ lục)

-- Vượt
Có 3 tháng liênđoạn
qua giai tiếp trưởng
hoạt động cá thử
nhóm nhânthách:
hiệu quả:
NhậnDoanh
nhiệmsốvụcáđào
nhân
tạo(đã quyviên
nhân đổi)mới
liênhoàn
tiếp trong
thành 3chỉ
tháng
tiêu >thử
45M
việc (tr
Có sự hỗ trợ của Trưởng nhóm trực tiếp và trưởng phòng. Kết quả phụ thuộc vào hiệu quả làm việc của nhân viên m
tại.
- Trong thời gian chờ làm trưởng nhóm, không có tháng nào vi phạm chỉ tiêu doanh số theo thâm niên công tác
- Không vi phạm nội quy, giá trị nền tảng của công ty trong thời gian 3 tháng gần nhất

Doanh số Sapo đã quy đổi trung bình 2 tháng < 16M => Chuyển ngay thành CTV thử thách.
- DS Sapo = <7M: lương tính theo tỷ lệ: DT quy đổi/7M * 3.5M và có xác nhận của TP cũng như TN
Trường hợp không có xác nhận của Leader sẽ hưởng như CTV
- Tháng tiếp theo nếu DS vừa đủ trả hết nợ tháng 1 vừa đạt chỉ tiêu DS tháng sẽ được nhận nốt lương cơ bản còn lại

Theo cơ chế dành cho CTV


- Lương Sapo: áp dụng Cơ chế lương CTV trên Doanh số Sapo tháng thứ 2
- Lương dịch vụ khác: tính theo nguyên tắc % được hưởng
Có thời gian thử thách 1 tháng:
- Được sử dụng laptop công ty cấp (nếu không có laptop),
- Hưởng lương và quyền lợi theo Cơ chế dành cho CTV.
Riêng Trường hợp đạt doanh số Sapo >= 25M: Được Hưởng theo công thức lương kinh doanh

Sau 1 tháng:
- Nếu Đạt doanh số tiêu chuẩn (25M/tháng) trở lên thì được trở lại hưởng chế độ nhân viên.
- Nếu Không đạt => chính thức chuyển sang CTV kinh doanh
- Trung bình doanh số của các tháng kinh doanh chính thức trong năm đạt tối thiểu 25M
Trung bình doanh số dưới 25M sẽ không có thưởng
Tỷ lệ % thưởng được quy định theo các ngưỡng doanh số. Doanh số TB đạt được thuộc ngưỡng nào thì được hưởng
Thưởng = tổng doanh số chính thức * tỷ lệ thưởng tại ngưỡng

Áp dụng đối với nhân viên xin nghỉ đúng quy định tại hợp đồng lao động và cam kết làm việc
Xét doanh số Sapo của tháng cuối quy đổi về 1 tháng làm việc. Lương được nhận dựa trên thời gian thực tế.
- Doanh số Sapo >= 16M: Xét theo công thức lương
- Doanh số Sapo <16M: Lương hưởng theo tỷ lệ (Doanh số/Doanh số tối thiếu)*3.5M/trọn vẹn 01 tháng - quy về thờ
- Doanh số Sapo (*) = 0: Không nhận lương Sapo
- Lương dịch vụ khác: tính theo nguyên tắc % được hưởng
(*) Doanh số Sapo được hiểu là doanh thu từ Sapo hoặc dvụ được tính tương đương Sapo - quy định tại thời điểm
Không tính lương. Nhóm/Phòng không bị tính đến nhân viên này khi tính Doanh số, DS trung bình.

1. Đạt tối thiểu 06 hợp đồng trong thời gian thử việc
- Tháng thứ nhất: Tối thiểu 2 hợp đồng
- Tháng thứ 2: Tối thiểu 4 hợp đồng
Với gói Sapo Ebronze nhân viên thử việc chỉ được tính là 1 hợp đồng khi thu đủ 100% gói dịch vụ . Tức là để hoàn t
hợp đồng gói Ebronze phải thu đủ gói, nếu thu 50% gói thì chưa được gọi là 1 hợp đồng.
Trường hợp thử việc Share doanh số phải có giải trình và đảm bảo tiêu chuẩn hoàn thành thử việc. Tối đa 1 site Shar
thì phải có thêm 1 hợp đồng bù vào
2. Hoặc đạt doanh số tối thiểu 16M/ vòng 1 tháng thử việc (không gia hạn thời gian hoàn thành)
Khi đạt chỉ tiêu thử việc nào trước thì lên chính thức ngay
1. Đạt chỉ tiêu thử việc/tháng thử việc:
a. Nếu doanh số <16M

- Lương cứng: 80% lương cứng của nhân viên chính thức
'- Lương mềm: 3% phần doanh số vượt 2M
'- Thưởng hiệu quả:
o Nếu 9M<=doanh số <=12M thưởng 200K
o Nếu doanh số >12M thưởng 300K
b. Nếu doanh số >=16M

- Hưởng theo công thức LƯƠNG KINH DOANH như nhân viên chính thức
- Được thưởng hưởng phụ cấp xăng xe điện thoại, Thưởng đạt ngưỡng
2. KHÔNG đạt chỉ tiêu thử việc/tháng thử việc:
- Tháng thử việc thứ nhất:
+ Nếu không có HĐ Sapo nào, nghỉ việc hoặc không được giữ lại trong tháng đầu: Không hưởng lương
+ Nếu có HĐ Sapo, nhưng nghỉ việc hoặc không được giữ lại trong tháng đầu: hưởng theo cơ chế CTV, không có lươ
+ Có < 2 hợp đồng, tiếp tục thử việc tháng thứ 2:
Điều kiện tiếp tục tháng thử việc thứ 2: Được đánh giá tốt về nỗ lực, Có cơ hội hoàn thành trong t
o Lương cứng: 50% lương cứng của nhân viên chính thức
o Lương mềm: 3% phần doanh số vượt 2M
- Tháng thử việc thứ 2:
+ Nếu không có HĐ Sapo nào, nghỉ việc hoặc không được giữ lại trong tháng thứ 2: Không hưởng lương
+ Nếu có HĐ Sapo:
• Nghỉ việc trong tháng hoặc không được gia hạn để hoàn thành chỉ tiêu tháng thử việc thứ 2: hư
• Làm tròn tháng, nghỉ việc theo đúng quy định, quản lý trực tiếp đánh giá nỗ lực trong tháng, đạ
o Lương cứng: 50% lương cứng của nhân viên chính thức
o Lương mềm: 3% phần doanh số vượt 2M

Sapo Áp dụng theo Bảng Công thức "Cơ chế Sapo dành cho CTV KD" bên dưới
Domain, Bizmail đại lý , các dịch vụ khác tính hưởng lương trực tiếp như nhân viên bình thường

Không có (không có phụ cấp, không được cung cấp laptop)


Không có chỗ ngồi làm việc tại công ty
CTV phải tự trang bị máy tính, chỗ làm việc, sự hỗ trợ…

Bất kỳ tháng nào đạt Doanh số Sapo TB (đã quy đổi) >= 25M/tháng

Tháng liền sau đó sẽ được trở về chế độ dành cho nhân viên.

CTV KD Doanh số/tháng

Từ 16 triệu trở
Doanh số Dưới 16 triệu
lên

Ký mới 10% 12%


100,000,000 140,000,000 200,000,000

3,500,000 3,500,000 3,500,000


18.5% 19.0% 20.0%
100,000,000 140,000,000 200,000,000
13,040,000 20,440,000 31,840,000
16,540,000 23,940,000 35,340,000
3,000,000 4,500,000 6,000,000
450,000 550,000 650,000
200,000 200,000 200,000
650,000 750,000 850,000
20,190,000 29,190,000 42,190,000
600,000 600,000 600,000
19,040,000 27,840,000 41,940,000
2.0% 2.2% 2.4%

u chỉnh 1 lần)

lệ hưởng lương càng cao

ưởng càng cao

mức hưởng phụ cấp.


mức lương so với mức trước

ố Sapo (Nếu NV kinh doanh bán phần mềm Bizweb)

ương. Không được quy đổi để bù nợ doanh số Sapo thiếu. Tức 1

nh trên bảng cơ chế phần cứng Sapo

ko viện cớ là trong thời gian này chưa hoàn thiện nên chưa trả nốt tiền
hu nốt và nộp 50% còn lại sẽ chỉ được tính 50% số tiền nộp lần 2

ng ứng, 01 hợp đồng egold tiếp theo chỉ được ghi nhận 50% (Trừ trường hợp thanh lý do lỗi hệ thống)

m + Lương dịch vụ khác (Tính trực tiếp lương trên Doanh thu)

ố Sapo để tính lương


ởng. Nhưng không được chuyển hay quy đổi doanh số Google
g không được nợ trong 2 tháng liên tiếp
ang cơ chế CTV

ch vụ quy đôi khác

rong
hành 3chỉ
tháng
tiêu >thử
45M
việc (trong 2-3 tháng).
àm việc của nhân viên mới & đánh giá từ Trưởng phòng và Trưởng nhóm hiện

thâm niên công tác

nốt lương cơ bản còn lại của tháng trước

doanh
ỡng nào thì được hưởng mức thưởng trực tiếp theo tỷ lệ tại ngưỡng đó * Tổng Dsố chính thức trong năm

hời gian thực tế.

vẹn 01 tháng - quy về thời gian làm việc thực tế

- quy định tại thời điểm có hiệu lực

dịch vụ . Tức là để hoàn thành chỉ tiêu số hợp đồng thì trong đó

ử việc. Tối đa 1 site Share được tính đầu site, nếu share site thứ 2
ưởng lương
ơ chế CTV, không có lương cứng

cơ hội hoàn thành trong tháng tiếp theo cao. Có cam kết số lượng HĐ tháng thứ 2

hưởng lương

tháng thử việc thứ 2: hưởng theo cơ chế CTV, không có lương cứng
iá nỗ lực trong tháng, đạt được tối thiểu 80% chỉ tiêu thì hưởng lương theo:
Cơ chế dành cho trưởng nhóm
Điều kiện bổ nhiệm Trưởng Nhóm KD: Có tối thiểu 1 Nhân viên Chính thức ngoài TN. Chưa có thì chưa được bổ

Lương cứng Trưởng Nhóm Tăng 1,500,000 so với vị trí Nhân viên 5,000,000

Điều kiện Trưởng nhóm được Thưởng


Doanh số Trưởng nhóm có doanh số tự k

Thưởng DS cho TN từ DS mới của 25% * Doanh số Vượt chỉ tiêu t


Nhóm viên Thưởng DS cho TN trên DS nhân viên Với nhân viên thử việc doanh s

20% * Doanh số Thiếu so với C


==> Tổng Doanh số Giảm trừ
(Thưởng + Phạt = 0 nếu Phạt>T
Các bạn TV có thời gian >= 2 tu
Giảm trừ Doanh số thưởng bình thường.
Cơ chế chung dành cho CBKD, nhưng:
- Lương cứng: Lương cứng của TN: Tối thiểu 5M, chưa bao gồm lương
Cơ chế tính lương TN:
tích luỹ
- Lương mềm: Dựa trên doanh số đã bao gồm Doanh số thưởng từ Nhó

Xét top 25 và xét thưởng contact hệ thống


Quyền lợi đối với tổng DS mới TN sau Xét cá nhân xuất sắc nhất
khi được cộng thưởng
Tiêu chí xét nhóm suất sắc sẽ đ
Xét nhóm xuất sắc nhất DS trưởng nhóm đã cộng thưở

% thưởng DS cho TN được tính trên DS ký mới của n


Lưu ý
Thử việc không pass Không Áp dụng thưởng DS từ n
NV Nợ hoặc vi phạm Dsố thâm niên viên chính thức Nợ/vi phạm chỉ
Mục tiêu cơ chế Các TN co quyền lợi rõ rệt từ việc giúp đỡ các Nhóm viên phát triên
Giá trị từ việc phát triển nhóm viên sẽ được tích luỹ theo thời gian, Nhóm

Thưởng cuối năm cho Vai trò Trưởng nhóm

Ngưỡng Doanh số 16,000,000


Dựa trên TB Doanh thu nhóm quản lý
+ Thời gian qlý nhóm đạt được Tỷ lệ thưởng 0.00%
Các qu
Khái niệm - Nhóm viên: bao gồm các nhân v
- Thành viên trong nhóm: bao gồ

Điều kiện bổ nhiệm Trưởng Nhóm KD: Có tối thiểu 1 Nhân viên Chính thứ

Nhân sự Tiêu chuẩn số thành viên nhóm - Tối thiểu 1 nhóm: 3 người
- Tiêu chuẩn: 5 người
- Tối đa: 8 người
Trường hợp nhóm thiếu người, Trư

Thưởng Cơ chế thưởng doanh số - Thưởng trên cá nhân trong nhóm


- Thưởng trên TB doanh số mới củ
Cơ chế thưởng chi tiết ở bảng trên
Quyền lợi đối với DS được thưởng DS mới được tính: được áp dụng đ
Đào tạo được 1 trưởng nhóm mới Thưởng 1M
Điều kiện xét đào tạo được trưởng
Cơ chế lương - Doanh số trưởng nhóm (Bảng trên)
Lương cứng 5M

Doanh số được tính Doanh số mới = DS mới tự làm + D


Doanh số được tính lương = Doanh
Cơ chế: Cơ chế chung cho CBKD mức nhâ

Thưởng cuối năm với vai trò Trưởng nhóm1. Điều kiện được thưởng cuối năm - Trung bình doanh số của các Nhó
Trung bình doanh số dưới 25M sẽ
-- Trung
Doanhbình nhân
số TB sự nhóm
đc xét: trong số
Là Doanh 3

hoặc trong thời gian đảm nhiệm va

2. Mức thưởng cuối năm Tỷ lệ % thưởng được quy định the


Thưởng = tổng doanh số chính thứ

Bổ/Miễn nhiệm Bổ nhiệm trưởng nhóm Đối với nhân viên:


Điều kiện cần:
- Đạt tiêu chuẩn doanh số trưởng n
- Trong thời gian chờ làm trưởng n
- Không vi phạm nội quy, giá trị n
Điều kiện đủ:
- Vượt qua
*Tiêu chígiai đoạn
đánh giá:trưởng nhó
Kỹ năng qu

* Nhân viên mới được đào tạo


- Thành lập nhóm mới, có tối thiểu
Bảo lưu tiêu chuẩn:
- Được bảo lưu tiêu chuẩn về doan

Miễn nhiệm trưởng nhóm Khi gặp các vấn đề sau:


- Điểm đánh giá cuối nhiệm kỳ 3 t
- Dsố TB cả nhóm trong 2 tháng
- Dsố TB cả nhóm trong 3 tháng
- Doanh số trung bình của Trưởn
- Trong nhiệm kỳ 6 tháng: Không
- Vi phạm nội quy, giá trị nền tảng
- Trên 50% thành viên của nhóm y
- Doanh số kỳ 6 tháng của nhóm đ
- Nhóm có quá 2 lần có thành viên

Thưởng nhóm xuất sắc nhất !

1.Điều kiện cần: Doanh số mới trung bình nhóm cao nhất >=
35M)

35M < Doanh số trung bình nhóm cao nhất <=45M


45M < Doanh số trung bình nhóm cao nhất <=55M
55M< Doanh số trung bình nhóm cao nhất<=65M
65M<Doanh số trung bình nhóm cao nhất<=75M
75M< Doanh số trung bình nhóm cao nhất

2. Điều kiện đủ để Đạt nhóm xuất sắc nhất tháng


a. Nhóm có tối thiểu 1 trưởng nhóm và 03 Nhóm viên
c. Trên 70%
b.Trong thành
Nhóm viêncócủa
không nhóm
thành đạtnào
viên chỉnợ
tiêu doanh
doanh số số
vàtheo thâmquy
vi phạm niênđịnh
công táccô
của

d. Nhân viên thử việc có thời từ 2/3 thời gian của tháng trở lên trong nhóm sẽ đư
rưởng nhóm Kinh doanh
Chưa có thì chưa được bổ nhiệm.

g nhóm có doanh số tự kinh doanh không nợ, hoặc không vi phạm quy chế doanh số thâm niên

Áp dụng lại cơ chế cộng


cũ trong 3 tháng 10, 11,
12/2016: Thưởng DS
Doanh số Vượt chỉ tiêu thâm niên đối với bạn đạt chỉ tiêu cho TN trên DS ký mới
hân viên thử việc doanh số chỉ tiêu tháng thứ nhất: 5M, tháng thứ 2: 10M của nhân viên

Doanh số Thiếu so với Chỉ tiêu thâm niên đối với bạn không đạt chỉ tiêu.
Tổng Doanh số Giảm trừ Không vượt quá Tổng Doanh số được thưởng
ng + Phạt = 0 nếu Phạt>Thưởng)
ạn TV có thời gian >= 2 tuần xin nghỉ thì vẫn đưa vào danh sách tính chỉ tiêu
hường.

5M, chưa bao gồm lương xét điều chỉnh ở kỳ Checkpoint và tổng doanh số

Doanh số thưởng từ Nhóm viên

hí xét nhóm suất sắc sẽ được tính trên Doanh số mới của nhóm, bao gồm
ưởng nhóm đã cộng thưởng

tính trên DS ký mới của nhân viên, không bao gồm Doanh số của Trưởng Nhóm
Áp dụng thưởng DS từ nhân viên không đạt chỉ tiêu thử việc hoặc Nhân
hính thức Nợ/vi phạm chỉ tiêu Doanh số Thâm niên
Nhóm viên phát triên
luỹ theo thời gian, Nhóm viên càng phát triển và gắn bó, TN càng có nhiều quyền lợi

25,000,000 35,000,000 50,000,000 70,000,000 100,000,000

0.240% 0.280% 0.320% 0.360% 0.400%


Các quy định
m viên: bao gồm các nhân viên trong nhóm, KHÔNG bao gồm Trưởng Nhóm
nh viên trong nhóm: bao gồm các nhân viên trong nhóm GỒM Trưởng Nhóm

thiểu 1 Nhân viên Chính thức ngoài TN. Chưa có thì chưa được bổ nhiệm.

hiểu 1 nhóm: 3 người


chuẩn: 5 người

g hợp nhóm thiếu người, Trưởng nhóm có trách nhiệm hỗ trợ trưởng phòng tuyển và đào tạo bổ sung cho đủ

ng trên cá nhân trong nhóm


ng trên TB doanh số mới của nhóm
thưởng chi tiết ở bảng trên
i được tính: được áp dụng để xét Top, Cá nhân xuất sắc và Nhóm xuất sắc

iện xét đào tạo được trưởng nhóm: TN mới đạt chỉ tiêu TN (vd chỉ tiêu Doanh số, Quy chế, Chỉ tiêu hướng dẫn NV mới) trong thời gian là

số mới = DS mới tự làm + Doanh số mới được thưởng từ Nhóm viên (2 cơ chế thưởng: trược tiếp và Trung bình DS nhóm)
số được tính lương = Doanh số tự làm + Doanh số mới được thưởng từ Nhóm viên
chung cho CBKD mức nhân viên và Trưởng nhóm: áp dụng trên Lương cứng TN và Doanh số được tính

g bình doanh số của các Nhóm viên chính thức trong năm đạt tối thiểu 25M
bình doanh số dưới 25M sẽ không có thưởng phần dành cho vai trò Trưởng nhóm
ghbình nhân
số TB sự nhóm
đc xét: trong số
Là Doanh 3 tháng
trung cuối
bình năm đạt nhóm
của các tối thiểu 4 người
viên chính(không
chính thức thức (bao
bao gồm
gồm cả TN) nhóm) trong thời gian 1 năm dương lịch
trưởng

ong thời gian đảm nhiệm vai trò trưởng nhóm nếu có thời gian làm trưởng nhóm <1 năm dương lịch)

% thưởng được quy định theo các ngưỡng doanh số. Doanh số TB đạt được thuộc ngưỡng nào thì được hưởng mức thưởng trực tiếp theo tỷ
g = tổng doanh số chính thức* tỷ lệ thưởng tại ngưỡng

i nhân viên:

iêu chuẩn doanh số trưởng nhóm: Có 3 tháng liên tiếp hoạt động cá nhân hiệu quả: Doanh số Bizweb đã quy đổi trong 3 tháng liên tiếp > 45
g thời gian chờ làm trưởng nhóm, không có tháng nào vi phạm chỉ tiêu doanh số theo thâm niên công tác
ng vi phạm nội quy, giá trị nền tảng của công ty trong thời gian 3 tháng gần nhất
qua
êu chígiai đoạn
đánh giá:trưởng nhóm
Kỹ năng quảnthử thách:Tư
lý nhóm; đào tạotích
duy nhân
cựcviên
theomới hoàn
định thành
hướng chỉ ty;
công tiêuKết
thửquả
việclàm
(trong
việc2-3
củatháng).
nhân viên mới;

Nhân viên mới được đào tạo sẽ ưu tiên ở lại nhóm cũ trong trường hợp nhóm cũ chưa đủ nhân sự. Trưởng nhóm được tách nhóm và cấp nhâ
h lập nhóm mới, có tối thiểu 1 nhân viên chính thức (không bao gồm TN) hoặc có trưởng nhóm bị miễn nhiệm
u tiêu chuẩn:
c bảo lưu tiêu chuẩn về doanh số không quá 3 tháng

p các vấn đề sau:


m đánh giá cuối nhiệm kỳ 3 tháng < 7 (Thành viên nhóm đánh giá hệ số 1 - Các trưởng nhóm khác đánh giá hệ số 1 và Trưởng phòng đánh g
TB cả nhóm trong 2 tháng liên tiếp < 16M (Không áp dụng với nhân viên thử việc, không tính doanh số TN được cộng thưởng)
TB cả nhóm trong 3 tháng liên tiếp < 25M (Không áp dụng với nhân viên thử việc, không tính doanh số TN được cộng thưởng)
nh số trung bình của Trưởng nhóm trong nhiệm kỳ 3 tháng < 30M
g nhiệm kỳ 6 tháng: Không đào tạo được tối thiểu 3 nhân viên chính thức
hạm nội quy, giá trị nền tảng của công ty
50% thành viên của nhóm yêu cầu thay đổi trưởng nhóm giữa kỳ
nh số kỳ 6 tháng của nhóm đạt nhỏ hơn 60% kế hoạch doanh số nhóm
m có quá 2 lần có thành viên rơi vào tháng thử thách hoặc có quá 4 lần nhóm có thành viên vi phạm doanh số thâm niên trong kỳ 6 tháng

Mức thưởng theo số thành viên nhóm


Mức
Số lượng người Tổng thưởng
thưởng/người
trong nhóm (VNĐ)
(VNĐ)
300,000 5 1,500,000
450,000 5 2,250,000
600,000 5 3,000,000
800,000 5 4,000,000
1,100,000 5 5,500,000

số
vàtheo thâmquy
vi phạm niênđịnh
công táccông ty
của

ng trở lên trong nhóm sẽ được tính doanh số trực tiếp vào nhóm để xét thưởng nhất nhóm
Thử việc và <=3 3tháng Trên 12
6tháng <x<=12 tháng
tháng <x<=6tháng tháng

20% 18% 15% 10%

140,000,000 200,000,000

0.440% 0.480%
ướng dẫn NV mới) trong thời gian là nhân viên của TN hướng dẫn

Trung bình DS nhóm)

trong thời gian 1 năm dương lịch

hưởng mức thưởng trực tiếp theo tỷ lệ tại ngưỡng đó * Tổng Dsố chính thức trong năm

đã quy đổi trong 3 tháng liên tiếp > 45M


ủa nhân viên mới;

ng nhóm được tách nhóm và cấp nhân sự mới.

h giá hệ số 1 và Trưởng phòng đánh giá hệ số 2


h số TN được cộng thưởng)
h số TN được cộng thưởng)

oanh số thâm niên trong kỳ 6 tháng

You might also like