You are on page 1of 51

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN

TRÊN HỆ THỐNG MISA

Chủ đề: Kế toán tiền, nợ phải trả người bán, nợ phải thu
khách hàng, bán hàng

SVTH: Huỳnh Khánh Vy – 050609211720

Trác Thái Ngọc – 050609210889 (Nhóm trưởng)

Nguyễn Phạm Minh Thư – 050609212239

Hoàng Vũ Yến Nhi – 050609210994

GVHD: Lý Hoàng Oanh

TP.HCM, tháng 12 năm 2022


MỤC LỤC

DANH SÁCH THÀNH VIÊN.........................................................................3

BẢNG PHÂN CÔNG CHI TIẾT CÔNG VIỆC NHÓM 1..............................3

BÀI TẬP THỰC HÀNH PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA AMIS KẾ TOÁN
2022............................................................................................................................4

I. Khai báo các thông tin ban đầu..................................................................4

1. Thông tin chung...................................................................................4

2. Khai báo danh mục và số dư ban đầu.....................................................4

II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2022.....................17

1. Mua và nhập kho hàng hóa................................................................17

2. Phân hệ Nợ phải trả người bán..........................................................19

3. Phân hệ Nợ phải thu khách hàng.......................................................21

4. Phân hệ Bán hàng..............................................................................23

5. Phân hệ Tiền......................................................................................25

III. Sổ chi tiết các tài khoản........................................................................28

IV. SỔ CÁI..................................................................................................34

2
DANH SÁCH THÀNH VIÊN

ST HỌ VÀ TÊN MSSV MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH


T

1 TRÁC THÁI NGỌC (Nhóm Trưởng) 050609210889 100%

2 Huỳnh Khánh Vy 050609211720 100%

3 Nguyễn Phạm Minh Thư 050609212239 100%

4 Hoàng Vũ Yến Nhi 050609210994 100%

BẢNG PHÂN CÔNG CHI TIẾT CÔNG VIỆC NHÓM 1

ST CÔNG VIỆC THÀNH VIÊN PHỤ DEADLINE


T TRÁCH

1 Khai báo các thông tin ban đầu Tất cả 18/12

2 Xây dựng nghiệp vụ phân hệ Tiền Hoàng Vũ Yến Nhi 19/12

3 Xây dựng nghiệp vụ phân hệ Phải trả người bán Trác Thái Ngọc 18/12

3 Xây dựng nghiệp vụ phân hệ Phải thu khách hàng Huỳnh Khánh Vy 18/12

4 Xây dựng nghiệp vụ phân hệ Bán hàng Nguyễn Phạm Minh 18/12
Thư

5 Xuất các báo cáo (sổ cái và sổ chi tiết) Hoàng Vũ Yến Nhi 19/12

6 Kiểm tra và duyệt các báo cáo Trác Thái Ngọc 20/12
Huỳnh Khánh Vy

7 Tổng hợp các nghiệp vụ và báo cáo thành file word Nguyễn Phạm Minh 23/12
hoàn chỉnh Thư

8 Kiểm tra lần cuối cùng Tẩt cả 26/12

9 In ấn Nguyễn Phạm Minh 27/12


Thư

3
BÀI TẬP THỰC HÀNH
PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA AMIS KẾ TOÁN 2022

I. Khai báo các thông tin ban đầu

1. Thông tin chung


Công ty Cổ phần Beauty chuyên kinh doanh quần áo bigsize bắt đầu hạch toán
trên phần mềm MISA AMIS KẾ TOÁN 2022 với các thông tin sau:

Áp dụng theo Thông tư 200/2014/TT-


Chế độ kế toán BTC

Ngày bắt đầu hạch toán trên phần 01/01/2022


mềm

Ngày bắt đầu năm tài chính


01/01

Đồng tiền hạch toán VND

Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ

Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ

2. Khai báo danh mục và số dư ban đầu

a. Cơ cấu tổ chức
STT Mã đơn vị Tên đơn vị Cấp tổ chức

1 PKD Phòng Kinh doanh Phòng ban

2 PKT Phòng Kế toán Phòng ban

4
b. Danh mục Nhân viên

STT Mã nhân viên Họ và tên Mã Đơn vị

1 NV001 Trác Thái Ngọc PKD

2 NV002 Huỳnh Khánh Vy PKD

3 NV003 Hoàng Vũ Yến Nhi PKT

4 NV004 Nguyễn Phạm Minh Thư PKD

5
c.

Danh mục Kho


STT Mã kho Tên kho

1 KHH Kho hàng hóa

6
d. Danh mục Vật tư, Hàng hóa

STT Mã VT, Tên VT, Tính Thuế suất Kho TK


HH HH chất Đơn GTGT ngầm kho TK TK
vị tính định Doanh Chi
thu phí

1 AK Áo HH Cái 10 KHH 1561 5111 632


khoác
2 ASM Áo sơ HH Cái 10 KHH 1561 5111 632
mi
3 AT Áo HH Cái 10 KHH 1561 5111 632
thun
4 QT Quần HH Cái 10 KHH 1561 5111 632
tây

e. Danh mục Tài khoản ngân hàng

Số TK ngân hàng Tên ngân hàng Loại tiền


(*)

0001232225411 Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam VND

7
f. Danh mục Khách hàng

Mã KH Tên khách hàng (*) Địa chỉ Mã số thuế


(*)

ABIGSIZE CÔNG TY CỔ PHẦN Số 82 Vũ Trọng Phụng, Phường 0108969079


THỜI TRANG A BIG Thanh Xuân Trung, Quận Thanh
SIZE Xuân, Thành phố Hà Nội

LHO Lý Hoàng Oanh 56 Hoàng Diệu 2, Phường Linh


Chiểu, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí
Minh

8
g. Danh mục Nhà cung cấp

Mã NCC
Tên nhà cung cấp (*) Địa chỉ Mã số thuế
(*)

Số 05, Ngách 109, Ngõ


509 Vũ Tông Phan,
CÔNG TY CỔ PHẦN
Phường Khương Đình,
NCC00001 THỜI TRANG THE 0109220363
Quận Thanh Xuân,
STYLE
Thành phố Hà Nội, Việt
Nam

17/6A Phan Huy ích,


CÔNG TY CỔ PHẦN Phường 14, Quận Gò
NCC00002 0312676139
GUMAC Vấp, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam

CHI NHÁNH TỔNG 0300951119-


Số 01 Đường Võ Văn
CÔNG TY ĐIỆN LỰC 001
Tần, Phường Võ Thị
NCC00003 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
Sáu, Quận 3, Thành phố
MINH TNHH - CÔNG
Hồ Chí Minh, Việt Nam
TY ĐIỆN LỰC SÀI GÒN

9
h. Số dư đầu kỳ tài khoản ngân hàng

Số TK ngân hàng Loại Tài


Tên ngân hàng Số tiền
(*) tiền khoản

0001232225411 Ngân hàng TMCP Ngoại


VND 1.000.000.000 1121
thương Việt Nam

i. Số dư công nợ Nhà cung cấp

TK công Mã nhà cung Tên nhà cung cấp Dư Dư Có


nợ cấp (*) Nợ

331 NCC00001 CÔNG TY CỔ PHẦN THỜI 302.000.000


TRANG THE STYLE

331 NCC00002 CÔNG TY CỔ PHẦN GUMAC 110.000.777

- Số dư công nợ: CÔNG TY CỔ PHẦN THỜI TRANG THE STYLE

10
- Số dư công nợ: Công ty Cổ phần GUMAC
j. TSCĐ đầu năm 2022

Thời
Đơn Ngày tính
Mã TSCĐ Tên TSCĐ gian SD Nguyên giá Hao mòn LK
vị khấu hao
(năm)

NHA_A1 Nhà A1 PKT 01/01/2017 10 3.454.000.000 1.727.000.000

XE_OTO Xe Ô tô PKD 01/01/2018 6 600.000.000 400.000.000

Máy
7
MAY_TINH tính iMAC PKT 01/02/2019 47.000.000 19.583.333

Cộng 4.101.000.000 2.146.583.333

11
- Khai báo TSCĐ: Nhà A1

- Khai báo TSCĐ: Xe Ô tô

- Khai báo TSCĐ: Máy tính iMac

12
k. Số dư tồn kho

Mã kho Tên kho Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Giá trị tồn
(*) (*) tồn

AK Áo Cái 50 5.000.000
KHH Kho hàng khoác
hóa

AT Áo thun Cái 27 2.025.000


KHH Kho hàng
hóa

QT Quần tây Cái 33 2.475.000


KHH Kho hàng
hóa

l. Bảng số dư tổng hợp

13
Số tài Tên tài khoản Đầu kỳ
khoản
Nợ Có

111 Tiền mặt 690.500.000

1111 Tiền Việt Nam 690.500.000

112 Tiền gửi Ngân hàng 1.000.000.000

1121 Tiền Việt Nam 1.000.000.000

156 Hàng hóa 9.500.000

211 Tài sản cố định hữu hình 4.101.000.000

2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 3.454.000.000

2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 647.000.000

214 Hao mòn tài sản cố định 2.146.583.333

2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2.146.583.333

331 Phải trả cho người bán 412.000.777

341 Vay và nợ thuê tài chính 1.000.000.000

3411 Các khoản đi vay 1.000.000.000

353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 550.300.000

3531 Quỹ khen thưởng 450.300.000

3532 Quỹ phúc lợi 100,000,000

14
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 700.000.000

4111 Vốn góp của chủ sở hữu 700.000.000

421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 992.115.890

4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm 992.115.890
trước

TỔNG 5.801.000.000 5.801.000.000

15
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2022

1. Mua và nhập kho hàng hóa

Nghiệp vụ: Ngày 15/01/2022, mua và nhập kho hàng hóa ở Công ty Cổ phần
thời trang The Style (mst: 0109220363), giá chưa thuế 90.000.000 VND với thuế
GTGT 10%, số hóa đơn 0012 ( đã thanh toán tiền mặt và không nhận kèm hóa đơn).

Áo thun SL: 300 cái ĐG: 100.000 (VND/cái)


Quần tây SL: 300 cái ĐG: 200.000 (VND/cái)

- Định khoản:

NỢ TK 156 - HH: 90.000.000

NỢ TK 133 - VATDKT: 9.000.000

CÓ TK 111 - TM: 99.000.000

- Các bước thực hiện:


Bước 1: Đơn mua hàng

Phân hệ mua hàng  Chọn đơn mua hàng  Chọn thêm đơn mua hàng.

Bước 2: Chứng từ mua và nhập kho

16
Phân hệ mua hàng  Chọn mua hàng  Chọn thêm giao dịch mua hàng

a. Phiếu nhập

b. Ủy nhiệm chi

17
c. Hóa đơn

2. Phân hệ Nợ phải trả người bán

Nghiệp vụ: Ngày 17/1/2022, mua hàng hoá của CÔNG TY CỔ PHẦN
GUMAC (mst:0312676139), chưa thanh toán.

Áo sơ mi SL: 1000 cái ĐG: 150.000 (VND/cái)


Áo khoác SL: 100 cái ĐG: 200.000 (VND/cái)
- Định khoản:
NỢ TK 156 - HH: 170.000.000
NỢ TK 133 – VATĐKT: 17.000.000
CÓ TK 331 - PTNB_NCC00002: 187.000.000
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Đơn mua hàng

Phân hệ mua hàng  Chọn đơn mua hàng  Chọn thêm đơn mua hàng

18
Bước 2: Chứng từ mua và nhập kho

Phân hệ mua hàng  Chọn mua hàng  Chọn thêm giao dịch mua hàng
1. Phiếu nhập

2. Hóa đơn

19
3. Phân hệ Nợ phải thu khách hàng

Nghiệp vụ: Ngày 19/01/2022, bán 700 áo sơ mi cho Công ty Cổ phần Thời
trang A Big Size (mst:0108969079), giá chưa VAT là 180.000 VND/cái chưa thanh
toán, thời hạn thanh toán 1 năm.
- Định khoản:
NỢ TK 131- PTKH_ABIGSIZE: 138.600.000
CÓ TK 333- VATĐR: 12.600.000
CÓ TK 511-DTBH: 126.000.000
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Đơn bán hàng

Phân hệ bán hàng  Chọn đơn bán hàng  Chọn thêm đơn bán hàng

20
Bước 2: Chứng từ bán hàng

Phân hệ bán hàng  Chọn bán hàng  Chọn thêm giao dịch bán hàng
1. Chứng từ ghi nợ

2. Phiếu xuất

21
3. Hóa đơn

4. Phân hệ Bán hàng

Nghiệp vụ: Ngày 21/01/2022, bán hàng trực tiếp cho khách hàng Lý Hoàng
Oanh đã thanh toán qua ngân hàng. Chiết khấu thương mại 2%.

Áo thun SL: 250 cái ĐG: 165.000 (VND/cái)


Quần tây SL: 250 cái ĐG: 440.000 (VND/cái)

- Định khoản:
NỢ TK 112 - TGNH: 151.250.000

22
CÓ TK 333 - VATDR: 13.750.000
CÓ TK 511 - DTBH: 137.500.000
NỢ TK 5211 - CKTM: 2.750.000
NỢ TK 333 - VATDR: 275.000
CÓ TK 112 - TGNH: 3.025.000
- Các bước thực hiện:
Bước 1: Đơn bán hàng

Phân hệ bán hàng  Chọn đơn đặt hàng  Chọn thêm đơn đặt hàng

Bước 2: Chứng từ bán hàng


a. Thu tiền gửi

23
b. Phiếu xuất

c. Hóa đơn

24
5. Phân hệ Tiền

Nghiệp vụ: Ngày 22/1/2022, thanh toán tiền hàng cho CÔNG TY CỔ PHẦN
GUMAC bằng tiền mặt trước thời hạn, được hưởng chiết khấu thanh toán 0,8% trên
giá thanh toán.

- Định khoản:

NỢ TK 331 - PTNB_NCC00002: 187.000.000

CÓ TK 111 - TM: 187.000.00

NỢ TK 111 - TM: 1.496.000

CÓ TK 515 - DTTC: 1.496.000


- Các bước thực hiện:

Bước 1: Phiếu chi tiền

Phân hệ tiền gửi  Chọn chi tiền  Chọn chi tiền theo hoá đơn  Nhập tên
nhà cung cấp  Chọn lấy dữ liệu  Chọn đơn hàng cần thanh toán  Cất Phiếu chi
trả tiền nhà cung cấp.

Bước 2: Thu tiền gửi

25
Phân hệ tiền gửi  Chọn thu tiền

Nghiệp vụ: Ngày 31/1/2022 thanh toán tiền điện cho CÔNG TY ĐIỆN LỰC
SÀI GÒN (mst: 0300951119-001) bằng chuyển khoản , số tiền chưa thuế là 7.000.000
VND ( Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp 3.000.000 và tính vào chi phí bán hàng
4.000.000) với thuế GTGT 10%, hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, số 0012745,
ký hiệu AB/21E.

- Định khoản:

NỢ TK 642 - CPQLDN: 3.000.000

NỢ TK 641 - CPBH: 4.000.000

NỢ TK 133 - VATDKT: 700.000

CÓ TK 112 - TGNH: 7.700.000

- Các bước thực hiện:

Bước 1: Lập phiếu chi

Phân hệ tiền gửi  Chọn chi tiền  Chọn chi mua ngoài hóa đơn.

26
Bước 2: Kê khai hóa đơn và hạch toán thuế

Phân hệ tiền gửi  Chọn chi tiền  Chọn chi mua ngoài hóa đơn  Chọn kê
khai hóa đơn và hạch toán thuế.

III. Sổ chi tiết các tài khoản

Chọn báo cáo -> Tổng hợp -> Chọn “Sổ chi tiết các tài khoản”

27
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN

Loại tiền: <<Tổng hợp>>, Năm 2022


Ngày Ngày Số TK
Tên tài Phát Phát
hạch chứng chứng Diễn giải đối Dư Nợ Dư Có
khoản sinh Nợ sinh Có
toán từ từ ứng
Tài khoản: 111
690.500
Số dư đầu kỳ Tiền mặt .000
15/01/2 15/01/2 PC0000 30.000.0 660.500.
Áo thun Tiền mặt 1561
022 022 1 00 000
15/01/2 15/01/2 PC0000 Thuế GTGT - Áo 3.000.00 657.500.
Tiền mặt 1331
022 022 1 thun 0 000
15/01/2 15/01/2 PC0000 60.000.0 597.500.
Quần tây Tiền mặt 1561
022 022 1 00 000
15/01/2 15/01/2
PC0000 Thuế GTGT - Quần 6.000.00 591.500.
Tiền mặt 1331
022 022 1 tây 0 000
Trả tiền cho CÔNG
22/01/2 22/01/2 PC0000 TY CỔ PHẦN 187.000. 404.500.
Tiền mặt 331
022 022 4 GUMAC theo hóa 000 000
đơn 1102
286.000 404.500
Cộng Tiền mặt .000 .000
Tài khoản: 1111
690.500
Số dư đầu kỳ Tiền Việt Nam .000
15/01/2 15/01/2 PC0000 30.000.0 660.500.
Áo thun Tiền Việt Nam 1561
022 022 1 00 000
15/01/2 15/01/2 PC0000 Thuế GTGT - Áo 3.000.00 657.500.
Tiền Việt Nam 1331
022 022 1 thun 0 000
15/01/2 15/01/2 PC0000 60.000.0 597.500.
Quần tây Tiền Việt Nam 1561
022 022 1 00 000
15/01/2 15/01/2
PC0000 Thuế GTGT - Quần 6.000.00 591.500.
Tiền Việt Nam 1331
022 022 1 tây 0 000
Trả tiền cho CÔNG
22/01/2 22/01/2 PC0000 TY CỔ PHẦN 187.000. 404.500.
Tiền Việt Nam 331
022 022 4 GUMAC theo hóa 000 000
đơn 1102
286.000 404.500
Cộng Tiền Việt Nam .000 .000
Tài khoản: 112
Tiền gửi Ngân 1.000.0
Số dư đầu kỳ
hàng 00.000

22/01/2 22/01/2 NTTK0 Thu tiền của Tiền gửi Ngân 1.496.00 1.001.49
CÔNG TY CỔ 515
022 022 0002 PHẦN GUMAC
hàng 0 6.000

31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Tiền gửi Ngân 3.000.00 998.496.
6427
022 022 001 điện tháng 01/2022 hàng 0 000

31/01/2 31/01/2 UNC00 Thuế GTGT - Tiền gửi Ngân 998.196.


Thanh toán tiền 1331 300.000
022 022 001 điện tháng 01/2022
hàng 000

31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Tiền gửi Ngân


6417 4.000.0 994.196.

28
022 022 001
điện tháng 01/2022
hàng
0 000
0
31/01/2 31/01/2 UNC00 Thuế GTGT - Tiền gửi Ngân 993.796.
Thanh toán tiền 1331 400.000
001 hàng
022 022 điện tháng 01/2022 000
Cộng
Tiền gửi Ngân
1.496.0 7.700.0 993.796
hàng 00 00
.000
Tài khoản: 1121
Tiền gửi Ngân 1.000.0
Số dư đầu kỳ
hàng 00.000

22/01/2 22/01/2 NTTK0 Thu tiền của Tiền gửi Ngân 1.496.00 1.001.49
CÔNG TY CỔ 515
022 022 0002 PHẦN GUMAC
hàng 0 6.000

31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Tiền gửi Ngân 3.000.00 998.496.
6427
022 022 001 điện tháng 01/2022 hàng 0 000

31/01/2 31/01/2 UNC00 Thuế GTGT - Tiền gửi Ngân 998.196.


Thanh toán tiền 1331 300.000
022 022 001 điện tháng 01/2022
hàng 000

31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Tiền gửi Ngân 4.000.00 994.196.
6417
022 022 001 điện tháng 01/2022 hàng 0 000

31/01/2 31/01/2 UNC00 Thuế GTGT - Tiền gửi Ngân 993.796.


Thanh toán tiền 1331 400.000
022 022 001 điện tháng 01/2022
hàng 000

Tiền gửi Ngân 1.496.0 7.700.0 993.796


Cộng
hàng 00 00 .000
Tài khoản: 131
19/01/2 19/01/2 BH0000 Phải thu của 126.000. 126.000.
Áo sơ mi 5111
022 022 1 khách hàng 000 000
19/01/2 19/01/2 BH0000 Thuế GTGT - Áo Phải thu của 12.600.0 138.600.
33311
022 022 1 sơ mi khách hàng 00 000
Phải thu của 138.600 138.600
Cộng
khách hàng .000 .000
Tài khoản: 133
15/01/2 15/01/2 PC0000 Thuế GTGT - Áo Thuế GTGT 3.000.00 3.000.00
1111
022 022 1 thun được khấu trừ 0 0
15/01/2 15/01/2 PC0000 Thuế GTGT - Quần Thuế GTGT 6.000.00 9.000.00
1111
022 022 1 tây được khấu trừ 0 0
17/01/2 17/01/2 NK0000 Thuế GTGT - Áo Thuế GTGT 15.000.0 24.000.0
331
022 022 2 sơ mi được khấu trừ 00 00
17/01/2 17/01/2
NK0000 Thuế GTGT - Áo Thuế GTGT 2.000.00 26.000.0
331
022 022 2 khoác được khấu trừ 0 00

31/01/2 31/01/2 UNC00 Thuế GTGT - Thuế GTGT 26.300.0


Thanh toán tiền 1121 300.000
022 022 001 điện tháng 01/2022
được khấu trừ 00

31/01/2 31/01/2 UNC00 Thuế GTGT - Thuế GTGT 26.700.0


Thanh toán tiền 1121 400.000
022 022 001 điện tháng 01/2022
được khấu trừ 00

29
Cộng
Thuế GTGT
26.700. 26.700.
được khấu trừ 000
000
Tài khoản: 1331
15/01/2 15/01/2 PC0000 Thuế GTGT - Áo Thuế GTGT 3.000.00 3.000.00
1111
022 022 1 thun được khấu trừ 0 0
15/01/2 15/01/2 PC0000 Thuế GTGT - Quần Thuế GTGT 6.000.00 9.000.00
1111
022 022 1 tây được khấu trừ 0 0
17/01/2 17/01/2 NK0000 Thuế GTGT - Áo Thuế GTGT 15.000.0 24.000.0
331
022 022 2 sơ mi được khấu trừ 00 00
17/01/2 17/01/2
NK0000 Thuế GTGT - Áo Thuế GTGT 2.000.00 26.000.0
331
022 022 2 khoác được khấu trừ 0 00

31/01/2 31/01/2 UNC00 Thuế GTGT - Thuế GTGT 26.300.0


Thanh toán tiền 1121 300.000
022 022 001 điện tháng 01/2022
được khấu trừ 00

31/01/2 31/01/2 UNC00 Thuế GTGT - Thuế GTGT 26.700.0


Thanh toán tiền 1121 400.000
022 022 001 điện tháng 01/2022
được khấu trừ 00

Thuế GTGT 26.700. 26.700.


Cộng
được khấu trừ 000 000
Tài khoản: 156
9.500.0
Số dư đầu kỳ Hàng hóa 00
15/01/2 15/01/2 NK0000 30.000.0 39.500.0
Áo thun Hàng hóa 1111
022 022 1 00 00
15/01/2 15/01/2 NK0000 60.000.0 99.500.0
Quần tây Hàng hóa 1111
022 022 1 00 00
17/01/2 17/01/2 NK0000 150.000. 249.500.
Áo sơ mi Hàng hóa 331
022 022 2 000 000
17/01/2 17/01/2 NK0000 20.000.0 269.500.
Áo khoác Hàng hóa 331
022 022 2 00 000
19/01/2 19/01/2 XK0000 105.000. 164.500.
Áo sơ mi Hàng hóa 632
022 022 1 000 000
260.000 105.000 164.500
Cộng Hàng hóa .000 .000 .000
Tài khoản: 1561
9.500.0
Số dư đầu kỳ Hàng hóa 00
15/01/2 15/01/2 NK0000 30.000.0 39.500.0
Áo thun Hàng hóa 1111
022 022 1 00 00
15/01/2 15/01/2 NK0000 60.000.0 99.500.0
Quần tây Hàng hóa 1111
022 022 1 00 00
17/01/2 17/01/2 NK0000 150.000. 249.500.
Áo sơ mi Hàng hóa 331
022 022 2 000 000
17/01/2 17/01/2 NK0000 20.000.0 269.500.
Áo khoác Hàng hóa 331
022 022 2 00 000
19/01/2 19/01/2 XK0000 105.000. 164.500.
Áo sơ mi Hàng hóa 632
022 022 1 000 000
260.000
105.000 164.500
Cộng Hàng hóa .000
.000 .000
Tài khoản: 211
Tài sản cố 3.454.0
Số dư đầu kỳ
định hữu hình 00.000

30
Tài khoản: 2111
Tài sản cố 3.454.0
Số dư đầu kỳ
định hữu hình 00.000
Tài khoản: 2113
Phương tiện
647.000
Số dư đầu kỳ vận tải, .000
truyền dẫn
Tài khoản: 214
Hao mòn tài 2.146.5
Số dư đầu kỳ
sản cố định 83.333
Tài khoản: 2141
Hao mòn tài 2.146.5
Số dư đầu kỳ
sản cố định 83.333
Tài khoản: 331
Phải trả cho 412.000
Số dư đầu kỳ
người bán .777
17/01/2 17/01/2 NK0000 Phải trả cho 150.000. 562.000.
Áo sơ mi 1561
022 022 2 người bán 000 777
17/01/2 17/01/2 NK0000 Thuế GTGT - Áo Phải trả cho 15.000.0 577.000.
1331
022 022 2 sơ mi người bán 00 777
17/01/2 17/01/2 NK0000 Phải trả cho 20.000.0 597.000.
Áo khoác 1561
022 022 2 người bán 00 777
17/01/2 17/01/2
NK0000 Thuế GTGT - Áo Phải trả cho 2.000.00 599.000.
1331
022 022 2 khoác người bán 0 777
Trả tiền cho CÔNG
22/01/2 22/01/2 PC0000 TY CỔ PHẦN Phải trả cho 187.000. 412.000.
1111
022 022 4 GUMAC theo hóa người bán 000 777
đơn 1102
Phải trả cho 187.000 187.000 412.000
Cộng
người bán .000 .000 .777
Tài khoản: 333
Thuế và các
19/01/2 19/01/2 BH0000 Thuế GTGT - Áo 12.600.0 12.600.0
khoản phải nộp 131
022 022 1 sơ mi
Nhà nước
00 00

Thuế và các
12.600. 12.600.
Cộng khoản phải 000 000
nộp Nhà nước
Tài khoản: 3331
Thuế và các
19/01/2 19/01/2 BH0000 Thuế GTGT - Áo 12.600.0 12.600.0
khoản phải nộp 131
022 022 1 sơ mi
Nhà nước
00 00

Thuế và các
12.600. 12.600.
khoản phải nộp
Cộng Nhà nước 000 000
Tài khoản: 33311
19/01/2 19/01/2 BH0000 Thuế GTGT - Áo Thuế GTGT 12.600.0 12.600.0
131
022 022 1 sơ mi đầu ra 00 00
Thuế GTGT 12.600. 12.600.
Cộng
đầu ra 000 000
Tài khoản: 341
Vay và nợ 1.000.0
Số dư đầu kỳ
thuê tài chính 00.000

31
Tài khoản: 3411
Các khoản đi 1.000.0
Số dư đầu kỳ
vay 00.000
Tài khoản: 353
Quỹ khen
100.000
Số dư đầu kỳ thưởng, phúc .000
lợi
Tài khoản: 3531
Quỹ khen 450.300
Số dư đầu kỳ
thưởng .000
Tài khoản: 3532
Quỹ khen
100.000
Số dư đầu kỳ thưởng, phúc .000
lợi
Tài khoản: 411
Vốn đầu tư
700.000
Số dư đầu kỳ của chủ sở .000
hữu
Tài khoản: 4111
Vốn đầu tư
1.400.0
Số dư đầu kỳ của chủ sở 00.000
hữu
Tài khoản: 41111
Cổ phiếu phổ
thông có 700.000
Số dư đầu kỳ
quyền biểu .000
quyết
Tài khoản: 421
Lợi nhuận sau
992.115
Số dư đầu kỳ thuế chưa .890
phân phối
Tài khoản: 4211
Lợi nhuận sau
992.115
Số dư đầu kỳ thuế chưa .890
phân phối
Tài khoản: 511
Doanh thu bán
19/01/2 19/01/2 BH0000 126.000. 126.000.
Áo sơ mi hàng và cung 131
022 022 1 cấp dịch vụ
000 000

Doanh thu
bán hàng và 126.000 126.000
Cộng
cung cấp dịch .000 .000
vụ
Tài khoản: 5111
Doanh thu bán
19/01/2 19/01/2 BH0000 126.000. 126.000.
Áo sơ mi hàng và cung 131
022 022 1 cấp dịch vụ
000 000

Doanh thu
bán hàng và 126.000 126.000
Cộng
cung cấp dịch .000 .000
vụ
Tài khoản: 515

32
22/01/2 22/01/2 NTTK0 Thu tiền của Doanh thu hoạt 1.496.00 1.496.00
CÔNG TY CỔ 1121
022 022 0002 PHẦN GUMAC
động tài chính 0 0

Doanh thu
1.496.0 1.496.0
Cộng hoạt động tài 00 00
chính
Tài khoản: 632
19/01/2 19/01/2 XK0000 Giá vốn hàng 105.000. 105.000.
Áo sơ mi 1561
022 022 1 bán 000 000
Giá vốn hàng 105.000 105.000
Cộng
bán .000 .000
Tài khoản: 641
31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Chi phí bán 4.000.00 4.000.00
1121
022 022 001 điện tháng 01/2022 hàng 0 0
Chi phí bán 4.000.0 4.000.0
Cộng
hàng 00 00
Tài khoản: 6417
31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Chi phí bán 4.000.00 4.000.00
1121
022 022 001 điện tháng 01/2022 hàng 0 0
Chi phí bán 4.000.0 4.000.0
Cộng
hàng 00 00
Tài khoản: 642
31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Chi phí quản lý 3.000.00 3.000.00
1121
022 022 001 điện tháng 01/2022 doanh nghiệp 0 0
Chi phí quản
3.000.0 3.000.0
Cộng lý doanh 00 00
nghiệp
Tài khoản: 6427
31/01/2 31/01/2 UNC00 Thanh toán tiền Chi phí quản lý 3.000.00 3.000.00
1121
022 022 001 điện tháng 01/2022 doanh nghiệp 0 0
Chi phí quản lý 3.000.0 3.000.0
Cộng doanh nghiệp 00 00
1.020.99 1.275.69
Tổng cộng 2.000 6.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2022

IV. SỔ CÁI

Chọn báo cáo  Tổng hợp  Chọn “S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký
chung)”

- TK 111

33
- TK 112

34
35
- TK 133

36
- TK 156

37
- TK 211

38
- TK 214

39
- TK 333

40
- TK 3331

41
- TK 341

42
- TK 353

43
- TK 411

44
45
- TK 4111

46
- TK 421

47
- TK 511

48
- TK 641

49
- TK 642

50
51

You might also like