You are on page 1of 21

621 152

(152) 250 250 (621)


(141) 314000 (450) (621)
(152) (450)
(250+314000-313800)
313800 313800 (154)

627 622
(141) 38000 (334) 128000
(141) 27000 (338) 30080
(141) 3200 (128000*23,5%)
(214) 82000 158080 150080 (154)
(242) 12000
(335) 21000
(242) 2000
185200 185200 (154)
133 141
(141) 31400 314000 (621)
(10%*314000) 31400 (133)
38000 (627)
27000 (627)
3200 (627)

334 338
(338) 13440 128000 (622) 30080 (622)
(128000*10.5%) 13440 (334)
214 242
82000 (627) (111) 24000 12000 (627)
2000 (627)
(24000/12)

335 154
21000 (627) (621,623,627) 657080
(313800+158080+185200)

GIÁ THÀNH 1 TẤN/1KM= 657080/219000=3


111
24000 (242)
1. Định khoản

Nghiệp vụ
Các chi phí liên quan đến dịch vụ khách sạn 1

Các chi phí liên quan đến dịch vụ nhà hàng 6

10

11

Chi phí tại bộ phận quản lý doanh nghiêp 12

13

14

Chi phí lương và các khoản trích theo lương 15


16.

Doanh thu trong tháng 17

18

2. Sơ đồ chữ T tính giá thành


GIÁ THÀNH
621 khách sạn
214,000,000

622 khách sạn


316,160,000

627 khách sạn


614,980,000

621 nhà hàng


226,800,000

622 nhà hàng


118,560,000

627 nhà hàng


118,675,000

LÃI GỘP DV 888,825,000


lãi gộp dv khách sạn= 700,860,000
lãi gộp dv nhà hàng = 187,965,000
Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp= 157,880,000
lợi nhuận KT trước thuế toàn công ty = 730,945,000
3.
Tổng doanh thu = 2,498,000,000
Chi phí quản lý doanh nghiệp dịch vụ khách 116671929.54364
Lợi nhuận trước thuế dịch vụ khách sạn= 584,188,070
Chi phí quản lý doanh nghiệp dịch vụ nhà h 41208070.456365
Lợi nhuận trước thuế dịch vụ nhà hàng= 146,756,930
Bút toán Số tiền
Tóm tắt NV Nợ Có Nợ
Xuất kho NVL dùng cho khách sạn 621 214,000,000
152
Phân bổ công cụ, dụng cụ 627 82,000,000
242
Khấu hao tài sản cố định 627 146,000,000
214
Thanh toán chi phí liên quan bằng TGNH 627 346,000,000
133 34,600,000
112
Phân bổ chi phí bảo hiểm cháy nổ trong 6 tháng 242 38,400,000
111
627 6400000
242
Trả bằng tiền mặt hóa đơn thực phẩm chế biến 621 178,400,000
133 17840000
111
Xuất kho thực phẩm sử dụng vào bếp 621 48,400,000
152
Phân bổ công cụ, dụng cụ nhà bếp 627 11,400,000
242
Khấu hao TSCD 627 28,300,000
214
Chi phí dịch vụ mua ngoài trả bằng TGNH 627 45,000,000
133 4500000
112
Chi phí bảo hiểm cháy nổ trả bằng tiền mặt pb 6 tháng 242 18,600,000
111
627 3100000
242
Phân bổ công cụ, dụng cụ 642 6,200,000
242
Khấu hao tài sản cố định 642 14,600,000
214
Chi phí điện, nước trả bằng TGNH 642 28,400,000
133 2,840,000
112
Tiền lương phải trả cho nhân viên 622KS 256,000,000
627KS 28,000,000
622NH 96,000,000
627NH 25,000,000
642 88,000,000
334
Trích các khoản lương 622KS 60160000
627KS 6580000
622NH 22560000
627NH 5875000
642 20680000
3334 51765000
3338
Doanh thu dịch vụ khách sạn 111 1,412,000,000
112 618,600,000
511
3331
Doanh thu dịch vụ nhà hàng 111 717,200,000
511
3331

154 khách sạn


1,145,140,000

154 nhà hàng


464,035,000
Số tiền

214,000,000

82,000,000

146,000,000

380,600,000

38,400,000

6400000

196,240,000

48,400,000

11,400,000

28,300,000

49,500,000

18,600,000

3100000

6,200,000

14,600,000

31,240,000
493,000,000

167620000

1,846,000,000
65,200,000

652,000,000
65200000
642 111
12000000 12000000

642 133 111


5800000 580000

642 334
52000000 52000000

642 334 338


12220000 5460000
(23,5%*52000000) (10,5%*52000000)

642 242
1800000 1800000

642 214
1400000 1400000

642 133 111


3600000 360000

111 511 3331


231000000 210000000
111
5800000(642)
580000(133)
6380000

338
17680000

111
3960000

3331
21000000
SỐ DƯ ĐẦU THÁNG TK 154: 423.620.000

NV
I. Tình hình vật liệu và công cụ 1

5
II. Tình hình lương và các khoản trích
theo lương 1

III. Tình hình khấu hao TSCĐ 1

IV. Tình hình chi phí khác 1

3
4

V. Báo cáo tình hình đội máy thi công


VI. Báo cáo tình hình công trường 1

KẾT CHUYỂN DÔ TÀI KHOẢN

Lợi nhuận gộp = Doanh thu - Giá vốn = (1,260,000,000+25,200,000)-820,735,400 =


Bút toán
Tóm tắt ND Nợ Có
Xuất kho vật liệu xây dựng thi công công trình A Nợ 621
Có 152
Mua chịu vật liệu chuyển thẳng công trường thi công công trư Nợ 621
Nợ 133
Có 331
Xuất kho vật liệu sử dụng luân chuyển trong 20 tháng Nợ 242
Có 153
Phân bổ 1 tháng Nợ 627
Có 242
Xuất kho dụng cụ bhlđ trong 6 tháng Nợ 242
Có 153
Phân bổ 1 tháng Nợ 627
Có 242
Xuất kho nhiên liệu dùng cho máy thi công Nợ 623
Có 152
Lương phải trả cho nhân viên xây dựng
- Công nhân trực tiếp thi công Nợ 622
- Công nhân phục vụ thi công Nợ 627
- Nhân viên quản lý và phục vụ Nợ 627
- Công nhân điều khiển và phục vụ xe máy thi công Nợ 623
Có 334
Các khoản trích theo lương BHTN, BHYT,.... Nợ 627
Nợ 334
Có 338
Khấu hao TSCĐ thuộc đội máy thi công Nợ 623
Có 214
Khấu hao TSCĐ phục vụ công trường Nợ 627
Có 214
Dịch vụ mua ngoài phải trả Nợ 627
Nợ 133
Có 331
Nợ 623
Nợ 133
Có 331
Thuê 6 máy hoạt động thi công cho công trình Nợ 623
Nợ 133
Có 331
Chi phí tiền mặt phục vụ công trường A và xe máy thi công Nợ 627
Nợ 133
Có 111
Nợ 623
Nợ 133
Có 111
Chi tiền mặt tạm ứng hạng mục A1 Nợ 141
Có 111
- Mua VLXD chuyển thẳng công trường Nợ 621 x
Nợ 133
Có 141
- Thanh toán lương khoán công việc cho công nhân xây dựng Nợ 622
Có 141
- Thu lại tiền tạm ứng thừa Nợ 111
Có 141
Đội máy thi công thực hiện 40 ca phục vụ
Vật liệu thừa không dùng để tại công trường cuối tháng trước Nợ 621
Có 152
Vật liệu thừa không dùng để tại công trường cuối tháng này Nợ 621
Có 152
Nhận tiền công ty Z thanh toán 50% số còn nợ sau khi trừ tiền Nợ 131
Có 511
Có 333
Nợ 112
Có 131
Công ty Z chuyển khoản số nợ còn lại và 2% tiền thưởng Nợ 112
Có 131
Có 511

Nợ 154
Có 621
Có 622
Có 623
Có 627
Nợ 632
Có 154
hu - Giá vốn = (1,260,000,000+25,200,000)-820,735,400 = 464,464,600
141
Số tiền (111) 100.000.00088.000.000 (621,133)
Nợ Có 11.980.000 (622)
124,521,000 20.000 (111)
Có 152 124,521,000 SD 0
118,667,000
11,866,700
Có 331 130,533,700 621
60,000,000 (152) 124.521.000
Có 153 60,000,000 (331) 118.667.000
3,000,000 (141) 80.000.000
Có 242 3,000,000 (152) 19.920.000
18,000,000 (152) (104.720.000)
Có 153 18,000,000 SD 238,388,000 238.388.000 (154)
3,000,000
Có 242 3,000,000
20,000,000 622
Có 152 20,000,000 (334) 62.410.000
(141) 11.980.000
62,410,000 SD 74,390,000 74.390.000 (154)
11,930,000
10,520,000
7,980,000
Có 334 92,840,000 623
21,817,400 (152) 20.000.000
9,748,200 (334) 7.980.000
Có 338 31,565,600 (214) 6.820.000
6,820,000 (331) 4.140.000
Có 214 6,820,000 (331) 7.200.000
4,730,000 (111) 3.940.000
Có 214 4,730,000 SD 50,080,000 50.080.000 (154)
13,680,000
1,368,000
Có 331 15,048,000 627
4,140,000 (242) 3.000.000
414,000 (242) 3.000.000
Có 331 4,554,000 (334) 11.930.000
7,200,000 (334) 10.520.000
720,000 (338) 21.817.400
Có 331 7,920,000 (214) 4.730.000
18,250,000 (331) 13.680.000
1,825,000 (111) 18.250.000
Có 111 20,075,000 SD 86,927,400 86.927.400 (154)
3,940,000
394,000
Có 111 4,334,000 154
100,000,000 SDĐK423,620,000
Có 111 100,000,000 (621) 238.388.000
80,000,000 (622) 74.390.000
8,000,000 (623) 50.080.000
Có 141 88,000,000 (627) 86.927.400
11,980,000 SD 820.735.400 (632)
Có 141 11,980,000
20,000
Có 141 20,000 632
(154) 820.735.400
19,920,000 SD 820,735,400
Có 152 19,920,000
-104,720,000
Có 152 -104,720,000 511
1,386,000,000 1,260,000,000
Có 511 1,260,000,000 25,200,000
Có 333 126,000,000 1,285,200,000
643,000,000
Có 131 643,000,000
668,200,000
Có 131 643,000,000
Có 511 25,200,000

449,785,400
Có 621 238,388,000
Có 622 74,390,000
Có 623 50,080,000
Có 627 86,927,400
820,735,400
Có 154 820,735,400
000 (621,133)

8.000 (154)
5.400 (632)

SD

You might also like