You are on page 1of 2

Chi phí Chi phí

Số giờ Số giờ
Tháng điện Tháng điện
máy máy (g)
(ngđ ) (ngđ)

Bảy 60,000 6,000 Cao nhất Bảy 60,000 6,000


Tám 53,000 5,000 Thấp nhất Mười hai 39,000 3,000
Chín 49,500 4,500 Chênh lệch 21,000 3,000
Mười 46,000 4,000
Mười một 42,500 3,500 Chi phí điện khả biến cho 1 giờ máy:
Mười hai 39,000 3,000 Biến phí đơn vị hoạt động = (21,0
26,000 Chi phí điện cố định hàng tháng = 60,000 - (6
Tống chi phí điện khả biến 6 tháng = 7* 26,000 = 182,000 (
Tổng chi phí điện cố định trong 6 tháng = 18,000 * 6 = 108,
Công thức ước tính chi phí điện hàng tháng:
Phương trình có dạng y = aX + b -> y = 7X + 18,000
Chi phí Kết quả Đơn vị
CP điện khả biến cho 1 giờ máy 7 ngđ/h
CP điện cố định hàng tháng 18000 ngđ/tháng
Tổng CP điện khả biến trong 6 tháng 182000 ngđ
Tổng CP điện cố định trong 6 tháng 108000 ngđ
áy:
hí đơn vị hoạt động = (21,000 : 3,000) = 7 (ngđ/h)
h hàng tháng = 60,000 - (6,000 * 7) =18,000 (ngđ)
g = 7* 26,000 = 182,000 (ngđ)
tháng = 18,000 * 6 = 108,000 (ngđ)
àng tháng:
y = 7X + 18,000

You might also like