You are on page 1of 112

KHÁI TOÁN TỔNG HỢP KINH PHÍ XÂY DỰNG

DỰ ÁN: TRƯỜNG MẦM NON PHÚ THỌ ĐIỂM CHÍNH (PHÚ MỸ HẠ)
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: HUYỆN PHÚ TÂN - TỈNH AN GIANG
TT DIỄN GIẢI CÁCH TÍNH KÝ HIỆU THÀNH TIỀN
Giá trị dự toán xây dựng trước thuế Bảng tính G 15,403,856,200
* Thuế giá trị gia tăng 10.00 % x G GTGT 1,540,385,620
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế G + GTGT Gxdcpt 16,944,241,820
I Chi phí xây dựng Gxdcpt Gxd 16,944,242,000
II Chi phí thiết bị Gtb #VALUE!
1 Thiết bị phòng học + các phòng chức năng Bảng chi tiết đính kèm #VALUE!
III Chi phí quản lý dự án 2.952 % x (G + Gtb/1,1) x 1,1 GQLDA #VALUE!
IV Chi phí tư vấn đầu tư GTV #VALUE!
1 Chi phí lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư 0.6680 % x G+Gtb/1,1 x 1,1 x 30% #VALUE!
2 Chi phí thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Tạm tính 5,000,000
3 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi 0.9810 % x G+Gtb/1,1 x 1,1 x 0,8 #VALUE!
4 Chi phí thiết kế BVTC, dự toán 3.1710 % x G x 1,1 x 0,8 429,841,526
5 Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng 0.2398 % x G x 1,1 x 0,8 32,505,834
6 Chi phí thẩm tra dự toán 0.2339 % x G x 1,1 x 0,8 25,364,852
7 Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn 0.8160 % x Gtv4 x 1,1 3,858,258
8 Chi phí thẩm định HSMT, đánh giá HSDT tư vấn 0.0500 % x G x 1,1 8,472,121
9 Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT thi công xây dựng 0.3873 % x G x 1,1 65,625,049
10 Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT thiết bị 0.3670 % x Gtb/1,1 x 1,1 #VALUE!
9 Chi phí thẩm định HSMT, KQ LCNT nhà thầu thi công xây d 0.0500 % x G x 1,1 8,472,121
10 Chi phí thẩm định HSMT, KQ LCNT CCLĐ thiết bị 0.0500 % x Gtb x 1,1 #VALUE!

1
TT DIỄN GIẢI CÁCH TÍNH KÝ HIỆU THÀNH TIỀN
11 Chi phí giám sát TC xây dựng 3.0610 % x G x 1,1 518,663,242
12 Chi phí giám sát lắp đặt TB 0.8440 % x Gtb/1,1 x 1,1 #VALUE!
13 Chi phí thí nghiệm đối chứng, kiểm tra công tác NT hoàn thàn 1.0000 % x G x 1,1 169,442,418
14 Phí thẩm tra thiết kế 0.0495 % x G 7,624,909
15 Phí thẩm tra dự toán 0.0480 % x G 7,393,851
16 Phí thẩm định dự án 0.0190 % x (G + Gtb/1,1) #VALUE!
17 Chi phí thẩm định giá thiết bị 0.4300 % x Gtb/1,1 #VALUE!
18 Chi phí thử tĩnh Tạm tính 70,000,000
19 Chi phí khảo sát địa hình Bảng tính 28,635,000
20 Chi phí khảo sát địa chất Bảng tính 145,505,000
21 Chi phí giám sát công tác khảo sát xây dựng 4.0720 % x Gksđh x 1,1 7,800,079
V Chi phí khác K1 + K2 + K3 + K4 GK #VALUE!
1 Chi phí bảo hiểm công trình 0.2100 % x G x 1,1 35,582,908
2 Chi phí thẩm duyệt PCCC Tạm tính 20,000,000
3 Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 0.6040 % x Gxd+Gtb+Gqlda+Gtv+1 #VALUE!
4 Chi phí kiểm toán 0.9890 % x Gxd+Gtb+Gqlda+Gtv+1 #VALUE!
VI Chi phí dự phòng GDP #VALUE!
1 Chi phí dự phòng (Công việc phát sinh) 10.00 % x Gxd+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk #VALUE!
2 Chi phí dự phòng (Yếu tố trượt giá) 5.00 % x Gxd+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk #VALUE!
Giá trị dự toán hạng mục (làm tròn) Gxd+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk+Gdp GXDCT #VALUE!

2
BẢNG PHỤ LỤC THIẾT BỊ

SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8=6 x 7]
A KHỐI PHÒNG NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ
II PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT
- Kích thước: (N5x R3xC0,4)m.
- Khung làm bằng sắt hộp mạ kẽm, mặt sàn lót bằng gỗ tự
1 Bục sân khấu nhiên (Nhóm IV). Bộ 1 0 1 19,000,000 19,000,000
- Có 2 bậc thang 2 bên để bước lên sân khấu.
Thiết kế từng bục rời ghép lại, mặt sàn có dán nỉ.
2 Hệ thống phông màn Theo kích thước phòng Bộ 1 0 1 9,000,000 9,000,000
Gương dày 5mm áp sat vào tường, được bọc nhôm 4 cạnh,
3 Kính múa chiều cao 1,5m, chiều ngang tương ứng với chiều dài của Phòng 1 0 1 850,000 850,000
gióng múa.
100% inox 304. Dài tối thiểu 5m. Chiều cao gióng múa:
4 Gióng múa 0,6m tính từ mặt sàn (nền). Phòng 1 0 1 650,000 650,000
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8)m. (Rộng x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ thép
Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương đương trở
lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đó, chia lmaf 2 khoang.
Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rãnh goox, chiều cao từ dáy
đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa
trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với
5 Tủ đựng dụng cụ âm nhạc đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc Cái 2 0 2 1,850,000 3,700,000
chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,02 x 0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu, vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04).
+ Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,01m
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, vách dày ≥
0,01m.

3
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
- Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8)m. (Rộng x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ
tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, dáy tủ, hậu
tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đó, chia lmaf 2 khoang.
Khoang trên gồm có 2 ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy
ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rãnh goox, chiều cao từ dáy
đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa
trám gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với
đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắc
6 Dàn tủ trang phục và vật dụng âm nhạc chắn. Bộ 3 0 3 5,461,000 16,383,000
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,02 x 0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu, vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04).
+ Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,01m
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, vách dày ≥
0,01m.
"Công suất: ≥ 100W. Loại di động
7 Hệ thống âm thanh (Loại loa kéo di động) Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro Bộ 1 0 1 8,000,000 8,000,000
loại không dây, kết nối bluetooh…"

- Loại sản phẩm: LED TV.


- Kích thước màn hình: ≥ 55 inches.
- Độ phân giải (NxD): Full HD (1920 x 1080).
- Tần số quét: ≥ 200Hz
- Góc nhìn: ≥ 1780
- Công suất loa: ≥ 10 W x 02
Cổng kết nối tối thiểu:
- Antenna; Cổng Composite; Cổng HDMI: ≥ 03; Cổng kết
8 Ti vi nối Internet RJ45; Tích hợp Wifi, trình duyệt Web; USB: ≥ Cái 1 0 1 28,000,000 28,000,000
02; Cổng kết nối với PC
Tín hiệu: Hệ thu hình: PAL I/BG/DK, SECAM BG/DK,
NTSC M/BG 4.43. Có tích hợp chức năng thu truyền hình
số mặt đất DVB-T2. Ngôn ngữ giao tiếp: có tiếng Việt
Phụ kiện: Sách hướng dẫn sử dụng; Điều khiển từ xa
(Remote); Giá treo tường.

Trang phục múa các loại (01 bộ gồm quần + áo hoặc Chất liệu bằng vải đjep, chất lượng cao gồm: 01 bộ gồm
9 quần + áo hoặc váy thể hiện đặc điểm các dân tộc Việt Bộ 10 0 10 250,000 2,500,000
váy) Nam.
Bằng vải nhung, gồm: 01 bộ áo liền quần + mũ + giày, thể
10 Trang phục múa con giống hiện đặc điểm các con vật. Bộ 10 0 10 600,000 6,000,000
III PHÒNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT

4
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
Bàn: TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x
Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1. Mặt
bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để CPU làm
bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương
đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01
hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che
kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3
đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ
khóa và tay nắm chắc chắn, kệ để thùng máy vi tính đặt
nằm trên thanh gát chân sát vách bàn rộng khoảng 0,2m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x
1 Bàn ghế giáo viên (1 bàn + 1 ghế đầu trâu) 0,055)m Bộ 1 0 1 4,500,000 4,500,000
+ Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy
tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để CPU dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x
Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1, mặt
ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm
gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m.

5
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG

- Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên
, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Loại
chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang.
Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao
từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3
khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng
hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ,
chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng
2 Tủ lưu trữ hồ sơ trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng Cái 1 0 1 5,000,000 5,000,000
bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ
khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥
0,010m.

6
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG

"Kích thước: (1,2 x 0,45 x 1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao)


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ
tương đương trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu
tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố và chia làm 2 khoang:
Khoang trên gồm có 2 ngăn chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao từ đáy đến
nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới làm 2 cánh cửa trám, chiều
cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m ; Khung đố
3 Tủ đựng đồ dùng dạy học mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m. Cái 1 0 1 4,500,000 4,500,000
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m ; Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m ; Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,055)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m ; Trám hông,
trám cửa dày ≥ 0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥
0,010m."

"Kích thước: (1,2 x 3,6) m,


- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke.
+ Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu
4 Bảng phần từ mặt tôn xanh rêu, kẻ ôly mờ. Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy Cái 1 0 1 3,100,000 3,100,000
suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp nhựa đựng phấn,
hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm. Bảng sử dụng được
phấn và nam châm"

5 Thiết bị dạy học (giáo dục thể chất) 10,000,000


B KHỐI PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ
I PHÒNG HIỆU TRƯỞNG + 2 PHÓ HIỆU TRƯỞNG

7
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
- Kích thước bàn: (0,7 x 1,4 x 0,75) m. (Ngang x Dài x
Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1. Mặt
bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc làm bằng gỗ
ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương đương
trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn gồm có 4 hộc tủ, 1
cửa tủ, 1 ngăn để bàn phím máy tính. Bàn có trám che kín
3 mặt. Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn,
cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa
và tay nắm chắc chắn (Thùng 1: có 3 hộc tủ. Thùng 2: có 1
hộc tủ và 1 cửa tủ. Ngăn bàn phím nằm giữa 2 thùng).
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x
0,055)m
1 Bàn làm việc 1.4m (1 bàn + 1 ghế đầu trâu) + Trám( che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy Bộ 3 0 3 5,000,000 15,000,000
tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn: dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x
Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1, mặt
ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm
gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m.

8
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
* Bàn: TỐI THIỂU BỔ SUNG
* Kích thước bàn: (0,8 x 1,6 x 0,75) m. (Ngang x Dài x TRƯỜNG
Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1, mặt
bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm
gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên , bóng mờ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m ; Diềm chân bàn: dày ≥
(0,025 x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m ; Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m ; Gác chân: dày ≥
(0,04 x 0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
2 Bàn tiếp khách hình bầu dục (1 bàn + 4 ghế đầu trâu) - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Bộ 2 0 2 8,000,000 16,000,000
Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1, mặt
ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm
gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m ; Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x
0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,055)m ; Chân sau: dày ≥
(0,03 x 0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m ; Kiềng chân: dày ≥
(0,015 x 0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m ; Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.

9
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG

Máy vi tính để bàn


(* Máy vi tính:
Processor intel Core i3 4160 ( 3.6Mhz; 3MB Cache, 2 Core 4
Thread, HD4400); Socket 1150
- Mainboard Supports New 4th and 4th Generation Intel® Core™
i7/i5/i3/Xeon®/Pentium®/Celeron® Processors (Socket 1150);
Chipset Intel® H81; 2 x DDR3/DD3L DIMM Slots; Supports
DDR3/DD3L 1600/1333/1066 non-ECC, un-buffered memory;
5.1 CH HD Audio (Realtek ALC662 Audio Codec); PCIE x1
Gigabit LAN 10/100/1000 Mb/s; 1 x PCI Express 2.0 x16 Slot
(PCIE2: x16 mode); 1 x PCI Express 2.0 x1 Slot; 2 x SATA3 6.0
Gb/s Connectors; 2 x SATA2 3.0 Gb/s Connectors; 1 x Power
LED Header; 1 x Chassis Intrusion Header; 1 x TPM Header; 1 x
CPU Fan Connector (4-pin); 1 x Chassis Fan Connector (4-pin); 1
x 24 pin ATX Power Connector; 1 x 4 pin 12V Power Connector;
1 x Front Panel Audio Connector; 2 x USB 2.0 Headers; 1 x PS/2
Mouse/Keyboard Port; 1 x D-Sub Port; 4 x USB 2.0 Ports; 2 x
USB 3.0 Ports; 1 x RJ-45 LAN Port with LED (ACT/LINK LED
3 Máy vi tính để bàn and SPEED LED); HD Audio Jack: Line in / Front Speaker /
Bộ 3 0 3 15,000,000 45,000,000
Microphone
- Memory 2GB (1 x 2GB) DDR3 bus 1600MHz Transcend
- Harddisk 500GB ( 1 x 500GB) SATA 7200rpm Toshiba
- ODD DVD Rom Lite on
- Case ATX front USB , Audio, with PSU VENR 550WATX
- Monitor Màn hình LED 20" kích thước full 20 inch, Độ phân
giải tối đa:1600*900; độ sáng:(Typ) 250cd/m; góc nhìn: H:170,
v:160; cổng giao tiếp: VGA; DVI port
- Keyboard VENR USB port;
- Mouse VENR USB port; Optical Scroll buton
- Accessories CD Driver & Utilities.
* Bộ lưu điện:
SANTAK-TG500, Công suất 500 VA / 300 W, Thời gian lưu
điện tối ưu trong điều kiện
chuẩn 06 phút (50% tải), Điện áp 220 ± 10% (Chế độ ắc qui),
Kích thước
(R x D x C) (mm): 80 x 230 x 176.5, Trọng lượng tịnh 3,3kg.).

"Một số đặc điểm kỹ thuật cơ bản:


- Khổ giấy A4; in 2 mặt tự động ; Tốc độ in ≥ 21
trang/phút (đơn sắc).
- Độ phân giải ≥ 2400 x 600 dpi.
- Khổ giấy : A4, B5, A5, LTR, giấy Executive, giấy bì thư
C5/COM10/DL, Monarch, B5, Thẻ phụ lục.
4 Máy in - Khay Giấy ≥ 250 tờ x1, khay tay x 1 ; Sử dụng hộp mực Cái 3 0 3 6,500,000 19,500,000
Cartridge (≥ 2.100 trang)
- Cổng kết nối: USB 2.0 tốc độ cao, Network 10 Base
T/100 Tx.
- Hỗ trợ HĐH các HĐH thông dụng hiện hành."

10
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên
, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Loại
chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang.
Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao
từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3
khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng
hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ,
chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng
5 Tủ lưu trữ hồ sơ trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng Cái 3 0 3 5,000,000 15,000,000
bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ
khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥
0,010m.

Kích thước: (1,2 x 2,4) m


6 Bảng formica Khung nhôm dày ≥ (0,02 x 0,04)m + mặt bảng Formica kẻ Tấm 3 0 3 2,000,000 6,000,000
ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥15mm.
II VĂN PHÒNG (MUA SẮM BỔ SUNG)

11
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
Bàn: TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x
Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1. Mặt
bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để CPU làm
bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương
đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01
hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che
kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3
đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ
khóa và tay nắm chắc chắn, kệ để thùng máy vi tính đặt
nằm trên thanh gát chân sát vách bàn rộng khoảng 0,2m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x
1 Bàn làm việc 1.2m (1 bàn + 1 ghế đầu trâu) 0,055)m Bộ 1 0 1 4,500,000 4,500,000
+ Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy
tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để CPU dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x
Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1, mặt
ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm
gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m.

12
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG

* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x
Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1, mặt
bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm
gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên , bóng mờ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m ; Diềm chân bàn: dày ≥
(0,025 x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m ; Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m ; Gác chân: dày ≥
(0,04 x 0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
2 Bàn họp nhỏ (1 bàn + 6 ghế đầu trâu) - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Bộ 1 0 1 10,000,000 10,000,000
Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1, mặt
ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm
gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m ; Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x
0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m ; Chân sau: dày ≥ (0,03
x 0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m ; Kiềng chân: dày ≥
(0,015 x 0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m ; Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.

13
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên
, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Loại
chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang.
Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao
từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3
khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng
hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ,
chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng
3 Tủ lưu trữ hồ sơ trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng Cái 1 0 1 5,000,000 5,000,000
bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ
khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥
0,010m.

"Một số đặc điểm kỹ thuật cơ bản:


- Khổ giấy A4; in 2 mặt tự động ; Tốc độ in ≥ 21
trang/phút (đơn sắc).
- Độ phân giải ≥ 2400 x 600 dpi.
- Khổ giấy : A4, B5, A5, LTR, giấy Executive, giấy bì thư
C5/COM10/DL, Monarch, B5, Thẻ phụ lục.
4 Máy in - Khay Giấy ≥ 250 tờ x1, khay tay x 1 ; Sử dụng hộp mực Cái 1 0 1 6,500,000 6,500,000
Cartridge (≥ 2.100 trang)
- Cổng kết nối: USB 2.0 tốc độ cao, Network 10 Base
T/100 Tx.
- Hỗ trợ HĐH các HĐH thông dụng hiện hành."

14
Máy vi tính để bàn
(* Máy vi tính:
Processor intel Core i3 4160 ( 3.6Mhz; 3MB Cache, 2
Core 4 Thread, HD4400); Socket 1150
- Mainboard Supports New 4th and 4th Generation Intel®
Core™ i7/i5/i3/Xeon®/Pentium®/Celeron® Processors
SỐ LƯỢNG
(Socket 1150); Chipset Intel® H81; 2 x DDR3/DD3L TIÊU ĐỀ XUẤT
DIMM Slots; Supports DDR3/DD3L 1600/1333/1066 non- HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
ECC, un-buffered memory; 5.1 CH HD Audio (Realtek CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
ALC662 Audio Codec); PCIE x1 Gigabit LAN TRƯỜNG
10/100/1000 Mb/s; 1 x PCI Express 2.0 x16 Slot (PCIE2:
x16 mode); 1 x PCI Express 2.0 x1 Slot; 2 x SATA3 6.0
Gb/s Connectors; 2 x SATA2 3.0 Gb/s Connectors; 1 x
Power LED Header; 1 x Chassis Intrusion Header; 1 x
TPM Header; 1 x CPU Fan Connector (4-pin); 1 x Chassis
Fan Connector (4-pin); 1 x 24 pin ATX Power Connector;
1 x 4 pin 12V Power Connector; 1 x Front Panel Audio
Connector; 2 x USB 2.0 Headers; 1 x PS/2
Mouse/Keyboard Port; 1 x D-Sub Port; 4 x USB 2.0 Ports;
2 x USB 3.0 Ports; 1 x RJ-45 LAN Port with LED
5 Máy vi tính để bàn (ACT/LINK LED and SPEED LED); HD Audio Jack: Line Bộ 1 0 1 15,000,000 15,000,000
in / Front Speaker / Microphone
- Memory 2GB (1 x 2GB) DDR3 bus 1600MHz Transcend
- Harddisk 500GB ( 1 x 500GB) SATA 7200rpm Toshiba
- ODD DVD Rom Lite on
- Case ATX front USB , Audio, with PSU VENR
550WATX
- Monitor Màn hình LED 20" kích thước full 20 inch, Độ
phân giải tối đa:1600*900; độ sáng:(Typ) 250cd/m; góc
nhìn: H:170,(1,2
Kích thước: v:160; cổng
x 2,4) m giao tiếp: VGA; DVI port
-Khung
Keyboard
nhômVENR
dày ≥ USB
(0,02 port;
6 Bảng formica -ô Mouse VENR
x 0,04)m + mặt bảng Formica kẻ Tấm 1 0 1 2,000,000 2,000,000
li mờ, hậu bảngUSB port; nhựa
làm bằng Optical
dàyScroll
≥15mm.buton
- Accessories CD Driver & Utilities.
III PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ * Bộ lưu điện:
SANTAK-TG500, Công suất 500 VA / 300 W, Thời gian
lưu điện tối ưu trong điều kiện
chuẩn 06 phút (50% tải), Điện áp 220 ± 10% (Chế độ ắc
qui), Kích thước
(R x D x C) (mm): 80 x 230 x 176.5, Trọng lượng tịnh
3,3kg.).

15
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
- Kích thước bàn: (0,7 x 1,4 x 0,75) m. (Ngang x Dài x
Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1. Mặt
bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc làm bằng gỗ
ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương đương
trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn gồm có 4 hộc tủ, 1
cửa tủ, 1 ngăn để bàn phím máy tính. Bàn có trám che kín
3 mặt. Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3 đoạn,
cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa
và tay nắm chắc chắn (Thùng 1: có 3 hộc tủ. Thùng 2: có 1
hộc tủ và 1 cửa tủ. Ngăn bàn phím nằm giữa 2 thùng).
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015 m ; Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m ; Khung chân bàn:
dày ≥ (0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
Bàn làm việc 1.4m (1 bàn + 1 ghế đầu trâu) + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x
0,055)m
1 + Trám( che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy Bộ 1 0 1 4,500,000 4,500,000
tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn: dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x
Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1, mặt
ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm
gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m ; Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x
0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m ; Chân sau: dày ≥ (0,03
x 0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m ; Kiềng chân: dày ≥
(0,015 x 0,025)m (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m ; Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m."

16
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG

* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x
Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1, mặt
bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm
gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên , bóng mờ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m ; Diềm chân bàn: dày ≥
(0,025 x 0,08)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m ; Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x
0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,03 x 0,04)m ; Gác chân: dày ≥
(0,04 x 0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
2 Bàn họp nhỏ (1 bàn + 6 ghế đầu trâu) - Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cái 1 0 1 10,000,000 10,000,000
Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1, mặt
ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm
gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m ; Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x
0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m ; Chân sau: dày ≥ (0,03
x 0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m ; Kiềng chân: dày ≥
(0,015 x 0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m ; Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x
0,1)m.

- Kích thước: D 0,8m x R 0,6m x C 0,75m


- Khung chân bàn làm bằng sắt hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ
3 Bàn để máy vi tính để thùng máy vi tính làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ Cái 2 0 2 2,000,000 4,000,000
0.017m sơn PU đầy sớ gỗ.

17
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
(* Máy vi tính:
Processor intel Core i3 4160 ( 3.6Mhz; 3MB Cache, 2
Core 4 Thread, HD4400); Socket 1150
- Mainboard Supports New 4th and 4th Generation Intel®
Core™ i7/i5/i3/Xeon®/Pentium®/Celeron® Processors
(Socket 1150); Chipset Intel® H81; 2 x DDR3/DD3L
DIMM Slots; Supports DDR3/DD3L 1600/1333/1066 non-
ECC, un-buffered memory; 5.1 CH HD Audio (Realtek
ALC662 Audio Codec); PCIE x1 Gigabit LAN
10/100/1000 Mb/s; 1 x PCI Express 2.0 x16 Slot (PCIE2:
x16 mode); 1 x PCI Express 2.0 x1 Slot; 2 x SATA3 6.0
Gb/s Connectors; 2 x SATA2 3.0 Gb/s Connectors; 1 x
Power LED Header; 1 x Chassis Intrusion Header; 1 x
TPM Header; 1 x CPU Fan Connector (4-pin); 1 x Chassis
Fan Connector (4-pin); 1 x 24 pin ATX Power Connector;
1 x 4 pin 12V Power Connector; 1 x Front Panel Audio
Connector; 2 x USB 2.0 Headers; 1 x PS/2
Mouse/Keyboard Port; 1 x D-Sub Port; 4 x USB 2.0 Ports;
2 x USB 3.0 Ports; 1 x RJ-45 LAN Port with LED
4 Máy vi tính (ACT/LINK LED and SPEED LED); HD Audio Jack: Line Bộ 2 0 2 15,000,000 30,000,000
in / Front Speaker / Microphone
- Memory 2GB (1 x 2GB) DDR3 bus 1600MHz Transcend
- Harddisk 500GB ( 1 x 500GB) SATA 7200rpm Toshiba
- ODD DVD Rom Lite on
- Case ATX front USB , Audio, with PSU VENR
550WATX
- Monitor Màn hình LED 20" kích thước full 20 inch, Độ
phân giải tối đa:1600*900; độ sáng:(Typ) 250cd/m; góc
nhìn: H:170, v:160; cổng giao tiếp: VGA; DVI port
- Keyboard VENR USB port;
- Mouse VENR USB port; Optical Scroll buton
- Accessories CD Driver & Utilities.
* Bộ lưu điện:
SANTAK-TG500, Công suất 500 VA / 300 W, Thời gian
lưu điện tối ưu trong điều kiện
chuẩn 06 phút (50% tải), Điện áp 220 ± 10% (Chế độ ắc
qui), Kích thước
(R x D x C) (mm): 80 x 230 x 176.5, Trọng lượng tịnh
"Một số đặc điểm kỹ thuật cơ bản:
- Khổ giấy A4; in 2 mặt tự động ; Tốc độ in ≥ 21
trang/phút (đơn sắc).
- Độ phân giải ≥ 2400 x 600 dpi.
- Khổ giấy : A4, B5, A5, LTR, giấy Executive, giấy bì thư
C5/COM10/DL, Monarch, B5, Thẻ phụ lục.
5 Máy in - Khay Giấy ≥ 250 tờ x1, khay tay x 1 ; Sử dụng hộp mực Bộ 2 0 2 6,500,000 13,000,000
Cartridge (≥ 2.100 trang)
- Cổng kết nối: USB 2.0 tốc độ cao, Network 10 Base
T/100 Tx.
- Hỗ trợ HĐH các HĐH thông dụng hiện hành."

18
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
- Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên
, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Loại
chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang.
Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao
từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3
khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng
hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ,
chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng
6 Tủ lưu trữ hồ sơ trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng Cái 0 1 5,000,000 5,000,000
bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ
khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥
0,010m.
1
Kích thước: (1,2 x 2,4) m
7 Bảng formica Khung nhôm dày ≥ (0,02 x 0,04)m + mặt bảng Formica kẻ Tấm 0 1 2,000,000 2,000,000
ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥15mm. 1
IV PHÒNG DÀNH CHO NHÂN VIÊN

19
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
- Kích thước: (0,5 x 1,2 x 1,85)m. (Rộng x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên
, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Loại
chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ gồm 2 ngăn chia đôi thành 4 khoảng, mỗi
khoảng làm 1 cánh cửa (04 cánh cửa) lắp cố địng vào đố tủ
bằng bản lề lá (Loại dày), mỗi cascnh cửa có khóa và tay
nắm. (Mỗi khoảng có 01 cây treo đồ bằng móc, 01 ngăn
1 Tủ đựng đồ dùng cá nhân lửng để đồ xếp). Cái 2 0 2 5,000,000 10,000,000
+Khung đố mặt tiền dày ≥ ( 0,035 x 0,06)m
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu, vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,035)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥
0,010m.

- Kích thước: (0,9 x 2 x 1,75) m ( Rộng x Dài x Cao).


- Chất liệu: Toàn bộ làm bằng gỗ Thao Lao hoặc nhóm gỗ
trương đương, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
2 Giường tầng - Quy cách: Cái 0 1 4,000,000 4,000,000
+ Chân giường dày ≥ (0,07 x 0,07)m.
+ Diềm giường (Thanh giường) dày ≥ (0,03 x 0,100) m.
+ Thanh bảo vệ (Lang cang) dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Song bảo vệ dày ≥ (0,02 x 0,035)m.
1
C KHỐI PHỤ TRỢ
I NHÀ KHO

20
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG

- Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên
, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Loại
chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang.
Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao
từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3
khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng
hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ,
chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng
1 Tủ lưu trữ hồ sơ trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng Cái 2 0 2 5,000,000 10,000,000
bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ
khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥
0,010m.

21
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG

- Kích thước: (0,5 x 1,2 x 1,85)m. (Rộng x Dài x Cao).


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên
, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Loại
chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ gồm 2 ngăn chia đôi thành 4 khoảng, mỗi
khoảng làm 1 cánh cửa (04 cánh cửa) lắp cố địng vào đố tủ
bằng bản lề lá (Loại dày), mỗi cascnh cửa có khóa và tay
nắm. (Mỗi khoảng có 01 cây treo đồ bằng móc, 01 ngăn
2 Tủ thiết bị lửng để đồ xếp). Cái 2 0 2 5,000,000 10,000,000
+Khung đố mặt tiền dày ≥ ( 0,035 x 0,06)m
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu, vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,035)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥
0,010m.

II PHÒNG Y TẾ

22
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1. Mặt
bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để CPU làm
bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương
đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01
hộc bàn, 01 ngăn kéo giữa để bàn phím. Bàn có trám che
kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên ray thép 3
đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ
khóa và tay nắm chắc chắn, kệ để thùng máy vi tính đặt
nằm trên thanh gát chân sát vách bàn rộng khoảng 0,2m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015 m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m.
+ Đố gác chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥ (0,03 x
1 Bàn làm việc 1.2m (1 bàn + 1 ghế đầu trâu) 0,055)m Bộ 1 0 1 4,500,000 4,500,000
+ Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy
tủ dày ≥ 0,010m.
+ Mặt hộc bàn, đáy để CPU dày ≥ 0,015 m.
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x
Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1, mặt
ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm
gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m.
- Toàn bộ làm bằng inox 304 (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế).
- Kích thước khung giường: Dài 1.900 ±5 mm; Rộng 900
2 Giường inox ±5mm; Chiều cao sử dụng giường: 540 ±5mm; Chiều cao Cái 2 0 2 3,500,000 7,000,000
từ mặt đất đến chỉnh cọc màn: 1650 ±10mm;
"Kích thước: (dài 1,2 x rộng 0,4 x cao 1,6) m. (theo tiêu
chuẩn Bộ Y tế).
3 Tủ thuốc và thiết bị y tế - Toàn bộ khung bằng inox (25 x 25)mm, chia thành 2 Cái 1 0 1 6,500,000 6,500,000
khoang, có khóa riêng từng khoang."

23
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG

"- Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x


Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên
, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Loại
chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang.
Khoang trên gồm có 2 ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố
bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều cao
từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3
khoảng thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng
hông là 2 cánh cửa trám gỗ, khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ,
chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng
4 Tủ hồ sơ Y tế trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng Cái 1 0 1 6,000,000 6,000,000
bản lề lá loại dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ
khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m ; Khung đố
mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m ; Xà đáy dày ≥ (0,03 x
0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m ; Các đố liên kết dày ≥
(0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m ; Trám hông,
trám cửa dày ≥ 0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥
0,010m."

Theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 7/4/2008


5 Thiết bị y tế Bộ 1 0 1 10,000,000 10,000,000

5.1 Thiết bị y tế
Kích thước: (1,2 x 2,4) m
6 Bảng formica Khung nhôm dày ≥ (0,02 x 0,04)m + mặt bảng Formica kẻ Tấm 1 0 1 2,000,000 2,000,000
ô li mờ, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥15mm.

24
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
(* Máy vi tính:
Processor intel Core i3 4160 ( 3.6Mhz; 3MB Cache, 2
Core 4 Thread, HD4400); Socket 1150
- Mainboard Supports New 4th and 4th Generation Intel®
Core™ i7/i5/i3/Xeon®/Pentium®/Celeron® Processors
(Socket 1150); Chipset Intel® H81; 2 x DDR3/DD3L
DIMM Slots; Supports DDR3/DD3L 1600/1333/1066 non-
ECC, un-buffered memory; 5.1 CH HD Audio (Realtek
ALC662 Audio Codec); PCIE x1 Gigabit LAN
10/100/1000 Mb/s; 1 x PCI Express 2.0 x16 Slot (PCIE2:
x16 mode); 1 x PCI Express 2.0 x1 Slot; 2 x SATA3 6.0
Gb/s Connectors; 2 x SATA2 3.0 Gb/s Connectors; 1 x
Power LED Header; 1 x Chassis Intrusion Header; 1 x
TPM Header; 1 x CPU Fan Connector (4-pin); 1 x Chassis
Fan Connector (4-pin); 1 x 24 pin ATX Power Connector;
1 x 4 pin 12V Power Connector; 1 x Front Panel Audio
Connector; 2 x USB 2.0 Headers; 1 x PS/2
Mouse/Keyboard Port; 1 x D-Sub Port; 4 x USB 2.0 Ports;
2 x USB 3.0 Ports; 1 x RJ-45 LAN Port with LED
7 Máy vi tính để bàn (ACT/LINK LED and SPEED LED); HD Audio Jack: Line Bộ 1 0 1 15,000,000 15,000,000
in / Front Speaker / Microphone
- Memory 2GB (1 x 2GB) DDR3 bus 1600MHz Transcend
- Harddisk 500GB ( 1 x 500GB) SATA 7200rpm Toshiba
- ODD DVD Rom Lite on
- Case ATX front USB , Audio, with PSU VENR
550WATX
- Monitor Màn hình LED 20" kích thước full 20 inch, Độ
phân giải tối đa:1600*900; độ sáng:(Typ) 250cd/m; góc
nhìn: H:170, v:160; cổng giao tiếp: VGA; DVI port
- Keyboard VENR USB port;
- Mouse VENR USB port; Optical Scroll buton
- Accessories CD Driver & Utilities.
* Bộ lưu điện:
SANTAK-TG500, Công suất 500 VA / 300 W, Thời gian
lưu điện tối ưu trong điều kiện
chuẩn 06 phút (50% tải), Điện áp 220 ± 10% (Chế độ ắc
qui), Kích thước
(R x D x C) (mm): 80 x 230 x 176.5, Trọng lượng tịnh
III PHÒNG HỌP (MUA SẮM BỔ SUNG)

25
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG

Bàn
Số lượng: 01 cái/bộ
- Kích thước bàn ( 0,78 x 0,48 x 2,0)m ( Cao x Ngang x
Dài)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1,
riêng mặt bàn, ván trám làm bằng gỗ ghép Công nghiệp
(Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU
đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên , bóng mờ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,06 x 0,06 )m
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,06)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,02 x 0,04)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,02 x 0,04 )m.
+ Khung đố liên kết chèn trám vào dày ≥ (0,03 x 0,05 )m.
+ Gát chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m.
+ Ván trám: dày ≥ 0,010m (Tám kín 3 mặt)
1 Bàn hội trường (loại 4 chỗ ngồi) + 4 ghế đầu trâu Ghế đầu trâu: Số lượng: 04 cái/bộ Bộ 20 15 5 8,000,000 40,000,000
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x
Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ tràm bông vàng F1, mặt
ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm
gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m.

26
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG

- Loại sản phẩm: LED TV.


- Kích thước màn hình: ≥ 65 inches.
- Độ phân giải (NxD): Full HD (1920 x 1080).
- Tần số quét: ≥ 200Hz
- Góc nhìn: ≥ 1780
- Công suất loa: ≥ 10 W x 02
Cổng kết nối tối thiểu:
- Antenna; Cổng Composite; Cổng HDMI: ≥ 03; Cổng kết
2 Tivi >=65inch nối Internet RJ45; Tích hợp Wifi, trình duyệt Web; USB: ≥ Cái 1 0 1 28,000,000 28,000,000
02; Cổng kết nối với PC
Tín hiệu: Hệ thu hình: PAL I/BG/DK, SECAM BG/DK,
NTSC M/BG 4.43. Có tích hợp chức năng thu truyền hình
số mặt đất DVB-T2. Ngôn ngữ giao tiếp: có tiếng Việt
Phụ kiện: Sách hướng dẫn sử dụng; Điều khiển từ xa
(Remote); Giá treo tường.

27
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG

Gồm:
Mixer Sound: 1 bộ
- Số kênh ≥ 12
- Dải tần: ≥ 20Hz - 20KHz.
- Độ méo tiếng ≤ 0,02%
- Độ nhiễu xuyên âm ≤ 90db
- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz
Amply: 1 bộ
- Công suất : ≥ 1800W/ 2 ngõ ra/8Ohm (Loại 40
Transistor), 2 kênh công suất chạy độc lập.
- Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz
- Dải tần: ≥ 20Hz - 45KHz.
- Biến thế nguồn ≥ 30A
- Các cổng kết nối: Có ≥ 2 ngõ vào micro; Có cổng kết nối
với đầu DVD, cổng Tuner, cổng AUX, cổng Line…
3 Bộ loa-Amply- Micro không dây (hội trường) Loa: 1 bộ gồm 2 loa Bộ 1 0 1 15,000,000 15,000,000
- Công đầu vào ≥ 4500W.
- Dãi tần số 40Hz - 20kHz
- Trở kháng 8 Ohm, mức độ âm thanh 89bB
- Mỗi thùng loa được cấu tạo từ 2 loa bass và 2 loa treble
(Loa đôi) x 2
Micro không dây: 1 bộ gồm 2 micro + 1 hộp điều khiển
- Số kênh: 02 kênh.
- Micro không dây tần số UHF
- Trang bị đầu thu âm chất lượng cao.
- Khoảng cách tối ưu ≥ 30 m.
- Hiển thị: LED đơn.
- Loại pin sạc.
- Có công tắc: On/ Off và đèn Led hiển thị.

Làm bằng thạch cao (Rộng 0.45 x cao 0.6)m


4 Tương bác Tượng 1 0 1 5,000,000 5,000,000
- Kích thước: (0,5 x 1,4 x 0,5)m. (Rộng x Cao x Ngang).
5 Bục để tượng Bác - Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp dày ≥17 mm, Bộ 1 0 1 4,000,000 4,000,000
phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
"- Kích thước: (0,4 x 1,2 x 0,6)m. (Rộng x Cao x Ngang).
- Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp dày ≥17 mm,
6 Bục thuyết trình phủ sơn PU đầy sớ gỗ." Bộ 1 0 1 4,000,000 4,000,000

D KHỐI PHÒNG TỔ CHỨC ĂN


I NHÀ BẾP + NHÀ ĂN

28
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
- Số khay tối đa 06 khay.
- Công suất nấu tối đa 30kg gạo (mỗi khây tối đa 5kg).
- Có đồng hồ hiển thị nhiệt độ tủ.
1 Tủ hấp cơm - Vật liệu: tủ được làm bằng inox 304. Cái 1 0 1 35,000,000 35,000,000
- Đường ống dẫn gas từ bình chứa gas đến tủ bằng ống
đồng hoặc ống inox chuyên dùng

2 Tủ lạnh Dung tích: ≥ 320 lít. Cái 1 0 1 19,075,000 19,075,000


- Kích thước (DxRxC): ≥ (2 x 0,55 x 0,75)m.
- Sàn bếp được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Khung
3 Hệ thống bếp ga tập thể sàn bếp inox 304. Gồm 3 mặt bếp. Bộ 1 0 1 ### 115,500,000
- Quạt hút, ống hút khói ra ngoài.
4 Bảng formica trắng - Kích thước: (1,2 x 2,4 )m. Tấm 1 0 1 2,722,000 2,722,000
5 Bảng tin ngoài (thực đơn hằng ngày) - Kích thước: (0,8 x 1,2)m Cái 2 0 2 700,000 1,400,000
6 Máy giặt - Khối lượng giặt (0,8x1,2)m Cái 1 0 1 10,450,000 10,450,000
- Kích thước (DxRxC): (2,0x1,0x0,8)m , bằng inox 304
7 Bàn chia thức ăn dày ≥ 1mm Cái 1 0 1 8,250,000 8,250,000
- Kích thước (DxRxC): (1,2 x 0,8 x 0,8)m.
8 Xe đưa thức ăn cho lớp 3 tầng - Xe được thiết kế và sản xuất bằng inox 304. Cái 2 0 2 7,150,000 14,300,000
- Chậu rửa kích thước (DxRxC): (2,8 x 0,7 x 0,8/ 0,95 )m
bằng inox 304 dày 1 ¸ 1,2 mm, gồm từ 02 chậu rửa có hệ
9 Chậu rửa chén có hệ thống vòi xoay thống chống tràn và nơi đặt bát. Hệ thống có vòi xoáy nóng Cái 1 0 1 24,418,000 24,418,000
lạnh cao cấp bằng thép không gỉ, có thể tăng giảm vòi
phun, có lưới lọc tạo bột chống bám cặn.
- Chất liệu: Inox 304, dày 1mm.
10 Tủ sấy chén tiệt trùng bằng tia cực tím - sấy 400 chén - Công suất tối thiểu 400 tô, chén/lần/ Cái 1 0 1 48,400,000 48,400,000
- Cối xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng
11 Cối xay thịt loại lớn inox 304 Cái 1 0 1 8,910,000 8,910,000
12 Nồi nấu món mặn - Bằng inox tốt kích thước (DxC) khoảng: (0,45 x 0,23)m Cái 2 0 2 2,222,000 4,444,000
13 Nồi nấu canh - Bằng inox tốt kích thước (DxC) khoảng: (0,45 x 0,28)m Cái 2 0 2 2,803,000 5,606,000
14 Nồi nấu nước - Bằng inox tốt kích thước (DxC) khoảng (0,45 x 0,23)m Cái 2 0 2 2,222,000 4,444,000
15 Nồi chia thức ăn - Bằng inox tốt kích thước (DxC) khoảng: (0,31 x 0,21)m Cái 4 0 4 1,762,000 7,048,000
16 Thố đựng trái cây Bằng nhựa melamin không độc hại. Cái 120 0 120 20,000 2,400,000
17 Tô Bằng nhựa melamin không độc hại. Cái 120 0 120 20,000 2,400,000
18 Muỗng ăn cơm Bằng nhựa melamin không độc hại. Cái 120 0 120 5,000 600,000
19 Ca uống nước Bằng nhựa melamin không độc hại. Cái 120 0 120 15,000 1,800,000
20 Cân 50kg 50kg Cái 1 0 1 935,000 935,000
21 Thớt gỗ Gỗ Cái 2 0 2 500,000 1,000,000
22 Giá để dao Bằng inox 304 Cái 2 0 2 330,000 660,000
23 Kệ phơi nồi 3 tầng Kích thước:(2,0 x 0,6 x 1,2)m bằng inox. Cái 1 0 1 8,307,000 8,307,000

29
SỐ LƯỢNG
TIÊU ĐỀ XUẤT
HIỆN CÓ THÀNH
STT TÊN THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT CHUẨN MUA SẮM ĐƠN GIÁ
CỦA NHÀ TIỀN
TỐI THIỂU BỔ SUNG
TRƯỜNG
- Máy năng lượng mặt trời.
- Bồn inox chứa nước ≥2.000 lít
24 Hệ thống nước nóng - Hệ thống làm nóng dung tích ≥ 360 lít. HT 1 0 1 ### 118,800,000
- Hệ thống ống dẫn nước chuyên dùng.
- Tối thiểu 05 bộ vòi nước nóng lạnh.
- Chức năng nghiền nhỏ, vắt, trộn, bộ lọc bã trái cây và đậu
nành, cối bằng nhựa kèm cối xay phụ, lưỡi dao bằng thép
25 Máy xay sinh tố không gỉ, công suất 550W/220V, dung tích 1,5 lít, dùng Cái 2 0 2 1,705,000 3,410,000
xay nước và khô.
- Bàn 12 chỗ + 12 ghế.
- Kích thước bàn: Bàn chữ nhật (D1,6 x R0,6 x
26 Bàn ăn + ghế C(0,55¸0,6))m. Bộ 20 0 20 4,464,000 89,280,000
-Kích thước ghế: Ghế đôn cao (0,3 ¸ 0,4)m.
27 Kệ để thực phẩm - Kích thước (D2,4xS0,4xC0,9)m Cái 1 0 1 5,993,000 5,993,000
Tổng cộng: 1,075,735,000

30
DANH MỤC THIẾT BỊ
DỰ ÁN: TRƯỜNG MẪU GIÁO BÌNH THẠNH
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: XÃ BÌNH THẠNH HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH AN GIANG

Đơn giá Thành tiền


Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)

A. THIẾT BỊ - ĐỒ CHƠI CHO TRẺ 24-36 THÁNG TUỔI 40,131,000 40,086,000 24,750,000

I ĐỒ DÙNG
1 Giá phơi khăn mặt Cái 1 - - 1,500,000 1,500,000 - - 1,500,000
2 Tủ (giá) ca cốc Cái 1 - - 2,400,000 2,400,000 - - 2,400,000
3 Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
4 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 1 - 2,945,000 - 2,945,000 - 2,945,000 -
5 Phản Cái 13 - 295,000 - 295,000 - 3,835,000 -
6 Cốc uống nước Cái 25 - 10,000 - 10,000 - 250,000 -
7 Bình ủ nước Cái 1 - - 1,650,000 1,650,000 - - 1,650,000
8 Giá để giày dép Cái 1 - - 1,200,000 1,200,000 - - 1,200,000
9 Bô có nắp đậy Cái 5 - 147,000 - 147,000 - 735,000 -
10 Xô Cái 2 - 29,000 - 29,000 - 58,000 -
11 Chậu Cái 2 - 49,000 - 49,000 - 98,000 -
12 Bàn giáo viên Cái 1 - 1,964,000 - 1,964,000 - 1,964,000 -
13 Ghế giáo viên Cái 2 - 982,000 - 982,000 - 1,964,000 -
14 Bàn cho trẻ Cái 6 - 982,000 - 982,000 - 5,892,000 -
15 Ghế cho trẻ Cái 25 - 344,000 - 344,000 - 8,600,000 -
16 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 - - 1,000,000 1,000,000 - - 1,000,000
17 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 1 - 196,000 - 196,000 - 196,000 -
18 Ti vi Cái 1 - - 11,000,000 11,000,000 - - 11,000,000
19 Đàn organ Cái 1 - - 6,000,000 6,000,000 - - 6,000,000
20 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 4 - 2,160,000 - 2,160,000 - 8,640,000 -
II THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU - - - - - - -
21 Bóng nhỏ Cái 15 24,000 - - 24,000 360,000 - -
Page 31
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
22 Bóng to Cái 10 95,000 - - 95,000 950,000 - -
23 Gậy thể dục nhỏ Cái 25 48,000 - - 48,000 1,200,000 - -
24 Gậy thể dục to Cái 2 95,000 - - 95,000 190,000 - -
25 Vòng thể dục nhỏ Cái 25 48,000 - - 48,000 1,200,000 - -
26 Vòng thể dục to Cái 2 95,000 - - 95,000 190,000 - -
27 Bập bênh Cái 2 14,000 - - 14,000 28,000 - -
28 Cổng chui Cái 4 239,000 - - 239,000 956,000 - -
29 Cột ném bóng Cái 2 334,000 - - 334,000 668,000 - -
30 Đồ chơi có bánh xe và dây kéo Cái 5 573,000 - - 573,000 2,865,000 - -
31 Hộp thả hình Quả 5 14,000 - - 14,000 70,000 - -
32 Lồng hộp vuông Quả 5 29,000 - - 29,000 145,000 - -
33 Lồng hộp tròn kg 5 29,000 - - 29,000 145,000 - -
34 Bộ xâu hạt Cái 10 29,000 - - 29,000 290,000 - -
35 Bộ xâu dây Cái 5 5,000 - - 5,000 25,000 - -
36 Bộ búa cọc Bộ 5 57,000 - - 57,000 285,000 - -
37 Búa 3 bi 2 tầng Hộp 2 43,000 - - 43,000 86,000 - -
38 Các con kéo dây có khớp Hộp 3 1,432,000 - - 1,432,000 4,296,000 - -
39 Bộ tháo lắp vòng Túi 5 33,000 - - 33,000 165,000 - -
40 Bộ xây dựng trên xe Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
41 Hàng rào nhựa Bộ 3 143,000 - - 143,000 429,000 - -
42 Bộ rau, củ, quả Bộ 3 143,000 - - 143,000 429,000 - -
43 Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
44 Đồ chơi các con vật sống dưới nước Bộ 2 95,000 - - 95,000 190,000 - -
45 Đồ chơi các con vật sống trong rừng Bộ 2 95,000 - - 95,000 190,000 - -
46 Đồ chơi các loại rau, củ, quả Bộ 2 115,000 - - 115,000 230,000 - -
47 Tranh ghép các con vật Bộ 1 10,000 - - 10,000 10,000 - -
48 Tranh ghép các loại quả Bộ 1 19,000 - - 19,000 19,000 - -

Page 32
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
49 Đồ chơi nhồi bông Bộ 1 143,000 - - 143,000 143,000 - -
50 Đồ chơi với cát Bộ 2 305,000 - - 305,000 610,000 - -
51 Bảng quay 2 mặt Bộ 1 305,000 - - 305,000 305,000 - -
52 Tranh động vật nuôi trong gia đình Bộ 1 33,000 - - 33,000 33,000 - -
53 Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa Thùng 1 57,000 - - 57,000 57,000 - -
54 Tranh các phương tiện giao thông Bộ 1 143,000 - - 143,000 143,000 - -
55 Tranh cảnh báo nguy hiểm Bộ 1 143,000 - - 143,000 143,000 - -
56 Bộ tranh truyện nhà trẻ Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
57 Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ Bộ 2 95,000 - - 95,000 190,000 - -
58 Lô tô các loại quả Bộ 25 48,000 - - 48,000 1,200,000 - -
59 Lô tô các con vật Bộ 25 48,000 - - 48,000 1,200,000 - -
60 Lô tô các phương tiện giao thông Bộ 25 48,000 - - 48,000 1,200,000 - -
61 Lô tô các hoa Cái 25 48,000 - - 48,000 1,200,000 - -
62 Con rối Cái 1 48,000 - - 48,000 48,000 - -
63 Khối hình to Bộ 8 95,000 - - 95,000 760,000 - -
64 Khối hình nhỏ Bộ 8 57,000 - - 57,000 456,000 - -
65 Búp bê bé trai (cao - thấp) Bộ 4 191,000 - - 191,000 764,000 - -
66 Búp bê bé gái (cao- thấp) Bộ 4 95,000 - - 95,000 380,000 - -
67 Bộ đồ chơi nấu ăn Túi 3 48,000 - - 48,000 144,000 - -
68 Bộ bàn ghế giường tủ Cái 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
69 Bộ dụng cụ bác sĩ Bộ 2 115,000 - - 115,000 230,000 - -
70 Giường búp bê Bộ 2 76,000 - - 76,000 152,000 - -
71 Xắc xô to Bộ 1 95,000 - - 95,000 95,000 - -
72 Xắc xô nhỏ Cái 10 76,000 - - 76,000 760,000 - -
73 Phách gõ Cái 10 95,000 - - 95,000 950,000 - -
74 Trống cơm Cái 5 220,000 - - 220,000 1,100,000 - -
75 Xúc xắc Bộ 6 191,000 - - 191,000 1,146,000 - -

Page 33
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
76 Trống con Bộ 10 191,000 - - 191,000 1,910,000 - -
77 Đất nặn Cái 25 19,000 - - 19,000 475,000 - -
78 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Bộ 25 95,000 - - 95,000 2,375,000 - -
79 Bảng con Bộ 15 29,000 - - 29,000 435,000 - -
80 Bộ nhận biết, tập nói, Hộp 1 4,295,000 - - 4,295,000 4,295,000 - -
III THẺ NHỚ HOẶC USB Bộ 1 477,000 - - 477,000 477,000 - -

B. THIẾT BỊ - ĐỒ CHƠI CHO TRẺ 3-4 TUỔI - - - - 31,317,000 56,183,000 24,750,000

I ĐỒ DÙNG - - - - - - -
1 Giá phơi khăn Cái 1 - - 1,500,000 1,500,000 - - 1,500,000
2 Tủ (giá) đựng ca cốc Cái 1 - - 2,400,000 2,400,000 - - 2,400,000
3 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 2 - 4,909,000 - 4,909,000 - 9,818,000 -
4 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 1 - 2,945,000 - 2,945,000 - 2,945,000 -
5 Phản Cái 13 - 295,000 - 295,000 - 3,835,000 -
6 Cốc uống nước Cái 25 - 10,000 - 10,000 - 250,000 -
7 Bình ủ nước Cái 1 - - 1,650,000 1,650,000 - - 1,650,000
8 Giá để giày dép Cái 1 - - 1,200,000 1,200,000 - - 1,200,000
9 Xô Cái 2 - 29,000 - 29,000 - 58,000 -
10 Chậu Cái 2 - 49,000 - 49,000 - 98,000 -
11 Bàn giáo viên Cái 1 - 1,964,000 - 1,964,000 - 1,964,000 -
12 Ghế giáo viên Cái 1 - 982,000 - 982,000 - 982,000 -
13 Bàn cho trẻ Cái 13 - 982,000 - 982,000 - 12,766,000 -
14 Ghế cho trẻ Cái 25 - 491,000 - 491,000 - 12,275,000 -
15 Thùng đựng nước có vòi Cái 1 - - 1,000,000 1,000,000 - - 1,000,000
16 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 2 - 196,000 - 196,000 - 392,000 -
17 Ti vi Cái 1 - - 11,000,000 11,000,000 - - 11,000,000
18 Đàn organ Cái 1 - - 6,000,000 6,000,000 - - 6,000,000
19 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 5 - 2,160,000 - 2,160,000 - 10,800,000 -

Page 34
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
II THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU - - - - - - -
20 Bàn chải đánh răng trẻ em Cái 5 14,000 - - 14,000 70,000 - -
21 Mô hình hàm răng Cái 2 95,000 - - 95,000 190,000 - -
22 Vòng thể dục to Cái 2 95,000 - - 95,000 190,000 - -
23 Gậy thể dục to Cái 2 14,000 - - 14,000 28,000 - -
24 Cột ném bóng Cái 2 477,000 - - 477,000 954,000 - -
25 Vòng thể dục nhỏ Cái 15 48,000 - - 48,000 720,000 - -
26 Gậy thể dục nhỏ Cái 15 48,000 - - 48,000 720,000 - -
27 Xắc xô Cái 2 48,000 - - 48,000 96,000 - -
28 Trống da Cái 1 334,000 - - 334,000 334,000 - -
29 Cổng chui Cái 3 239,000 - - 239,000 717,000 - -
30 Bóng nhỏ Quả 25 24,000 - - 24,000 600,000 - -
31 Bóng to Quả 5 95,000 - - 95,000 475,000 - -
32 Nguyên liệu để đan tết kg 1 191,000 - - 191,000 191,000 - -
33 Kéo thủ công Cái 25 14,000 - - 14,000 350,000 - -
34 Kéo văn phòng Cái 1 29,000 - - 29,000 29,000 - -
35 Bút chì đen Cái 25 5,000 - - 5,000 125,000 - -
36 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Hộp 25 57,000 - - 57,000 1,425,000 - -
37 Đất nặn Hộp 25 19,000 - - 19,000 475,000 - -
38 Giấy màu túi 25 33,000 - - 33,000 825,000 - -
39 Bộ dinh dưỡng 1 Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
40 Bộ dinh dưỡng 2 Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
41 Bộ dinh dưỡng 3 Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
42 Bộ dinh dưỡng 4 Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
43 Hàng rào lắp ghép lớn Túi 3 115,000 - - 115,000 345,000 - -
44 Ghép nút lớn Túi 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
45 Tháp dinh dưỡng Tờ 1 143,000 - - 143,000 143,000 - -

Page 35
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
46 Búp bê bé trai Con 2 48,000 - - 48,000 96,000 - -
47 Búp bê bé gái Con 2 48,000 - - 48,000 96,000 - -
48 Bộ đồ chơi nấu ăn Bộ 3 143,000 - - 143,000 429,000 - -
49 Bộ dụng cụ bác sĩ Bộ 2 124,000 - - 124,000 248,000 - -
50 Bộ xếp hình trên xe Bộ 6 305,000 - - 305,000 1,830,000 - -
51 Bộ xếp hình các phương tiện giao thông Bộ 3 286,000 - - 286,000 858,000 - -
52 Gạch xây dựng Thùng 2 620,000 - - 620,000 1,240,000 - -
53 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
54 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
55 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
56 Bộ động vật biển Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
57 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
58 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
59 Bộ côn trùng Bộ 2 143,000 - - 143,000 286,000 - -
60 Nam châm thẳng Cái 3 95,000 - - 95,000 285,000 - -
61 Kính lúp Cái 3 48,000 - - 48,000 144,000 - -
62 Phễu nhựa Cái 3 48,000 - - 48,000 144,000 - -
63 Bể chơi với cát và nước Bộ 2 286,000 - - 286,000 572,000 - -
64 Bộ làm quen với toán Bộ 25 115,000 - - 115,000 2,875,000 - -
65 Con rối Bộ 1 95,000 - - 95,000 95,000 - -
66 Bộ hình học phẳng Túi 25 48,000 - - 48,000 1,200,000 - -
67 Bảng quay 2 mặt Cái 1 1,432,000 - - 1,432,000 1,432,000 - -
68 Tranh các loại hoa, quả, củ Bộ 2 57,000 - - 57,000 114,000 - -
69 Tranh các con vật Bộ 2 76,000 - - 76,000 152,000 - -
70 Tranh ảnh một số nghề nghiệp Bộ 2 239,000 - - 239,000 478,000 - -
71 Đồng hồ học đếm 2 mặt Cái 2 220,000 - - 220,000 440,000 - -
72 Hộp thả hình Cái 3 220,000 - - 220,000 660,000 - -

Page 36
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
73 Bàn tính học đếm Cái 3 220,000 - - 220,000 660,000 - -
74 Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi Bộ 1 239,000 - - 239,000 239,000 - -
75 Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi Bộ 1 239,000 - - 239,000 239,000 - -
76 Bảng con Cái 25 33,000 - - 33,000 825,000 - -
77 Tranh cảnh báo nguy hiểm Bộ 1 48,000 - - 48,000 48,000 - -
78 Tranh, ảnh về Bác Hồ Bộ 1 43,000 - - 43,000 43,000 - -
79 Màu nước Hộp 25 48,000 - - 48,000 1,200,000 - -
80 Bút lông cỡ to Cái 12 10,000 - - 10,000 120,000 - -
81 Bút lông cỡ nhỏ Cái 12 10,000 - - 10,000 120,000 - -
82 Dập ghim Cái 1 48,000 - - 48,000 48,000 - -
83 Bìa các màu Tờ 50 2,000 - - 2,000 100,000 - -
84 Giấy trắng A0 Tờ 50 10,000 - - 10,000 500,000 - -
85 Kẹp sắt các cỡ Cái 10 19,000 - - 19,000 190,000 - -
86 Dập lỗ Cái 1 69,000 - - 69,000 69,000 - -
87 Súng bắn keo Cái 1 143,000 - - 143,000 143,000 - -
88 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp Bộ 3 115,000 - - 115,000 345,000 - -
88 Lịch của trẻ Bộ 3 43,000 - - 43,000 129,000 - -
III THẺ NHỚ HOẶC USB Bộ 1 477,000 - - 477,000 477,000 - -
C. THIẾT BỊ - ĐỒ CHƠI CHO TRẺ 4-5 TUỔI - - - - 121,869,000 180,014,000 75,000,000
I ĐỒ DÙNG - - - - - - -
1 Giá phơi khăn Cái 3 - - 1,500,000 1,500,000 - - 4,500,000
2 Cốc uống nước Cái 90 - - 10,000 10,000 - - 900,000
3 Tủ (giá) đựng ca cốc Cái 3 - 2,356,000 - 2,356,000 - 7,068,000 -
4 Bình ủ nước Cái 3 - 1,620,000 - 1,620,000 - 4,860,000 -
5 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 6 - 4,909,000 - 4,909,000 - 29,454,000 -
6 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 1 - 2,945,000 - 2,945,000 - 2,945,000 -
Phản
7 Cái 15 - 295,000 - 295,000 - 4,425,000 -

Page 37
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
8 Giá để giày dép Cái 3 - - 1,200,000 1,200,000 - - 3,600,000
9 Xô Cái 6 - 29,000 - 29,000 - 174,000 -
10 Chậu Cái 6 - 49,000 - 49,000 - 294,000 -
11 Bàn giáo viên Cái 3 - 1,964,000 - 1,964,000 - 5,892,000 -
12 Ghế giáo viên Cái 3 - 982,000 - 982,000 - 2,946,000 -
13 Bàn cho trẻ Cái 45 - 982,000 - 982,000 - 44,190,000 -
14 Ghế cho trẻ Cái 90 - 491,000 - 491,000 - 44,190,000 -
15 Thùng đựng nước có vòi Cái 3 - - 1,000,000 1,000,000 - - 3,000,000
16 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 6 - 196,000 - 196,000 - 1,176,000 -
17 Ti vi cái 3 - - 15,000,000 15,000,000 - - 45,000,000
18 Đàn organ cái 3 - - 6,000,000 6,000,000 - - 18,000,000
19 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 15 - 2,160,000 - 2,160,000 - 32,400,000 -
II THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU - - - - - - -
20 Bàn chải đánh răng trẻ em Cái 18 14,000 - - 14,000 252,000 - -
21 Mô hình hàm răng Cái 9 95,000 - - 95,000 855,000 - -
22 Vòng thể dục nhỏ Cái 90 48,000 - - 48,000 4,320,000 - -
23 Gậy thể dục nhỏ Cái 90 10,000 - - 10,000 900,000 - -
24 Cổng chui Cái 15 239,000 - - 239,000 3,585,000 - -
25 Cột ném bóng Cái 6 334,000 - - 334,000 2,004,000 - -
26 Vòng thể dục cho giáo viên Cái 3 57,000 - - 57,000 171,000 - -
27 Gậy thể dục cho giáo viên Cái 3 29,000 - - 29,000 87,000 - -
28 Bộ chun học toán Cái 18 48,000 - - 48,000 864,000 - -
29 Ghế băng thể dục Cái 6 764,000 - - 764,000 4,584,000 - -
30 Bục bật sâu Cái 6 382,000 - - 382,000 2,292,000 - -
31 Nguyên liệu để đan tết Kg 3 191,000 - - 191,000 573,000 - -
32 Các khối hình học Bộ 30 191,000 - - 191,000 5,730,000 - -
33 Bộ xâu dây tạo hình Hộp 30 134,000 - - 134,000 4,020,000 - -

Page 38
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
34 Kéo thủ công Cái 90 14,000 - - 14,000 1,260,000 - -
35 Kéo văn phòng Cái 3 29,000 - - 29,000 87,000 - -
36 Bút chì đen Cái 90 5,000 - - 5,000 450,000 - -
37 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Hộp 90 57,000 - - 57,000 5,130,000 - -
38 Giấy màu Túi 90 10,000 - - 10,000 900,000 - -
39 Bộ dinh dưỡng 1 Bộ 3 143,000 - - 143,000 429,000 - -
40 Bộ dinh dưỡng 2 Bộ 3 143,000 - - 143,000 429,000 - -
41 Bộ dinh dưỡng 3 Bộ 3 143,000 - - 143,000 429,000 - -
42 Bộ dinh dưỡng 4 Bộ 3 143,000 - - 143,000 429,000 - -
43 Tháp dinh dưỡng Cái 3 143,000 - - 143,000 429,000 - -
44 Lô tô dinh dưỡng Bộ 18 48,000 - - 48,000 864,000 - -
45 Bộ luồn hạt Bộ 15 200,000 - - 200,000 3,000,000 - -
46 Bộ lắp ghép Bộ 6 382,000 - - 382,000 2,292,000 - -
47 Búp bê bé trai Con 9 48,000 - - 48,000 432,000 - -
48 Búp bê bé gái Con 9 48,000 - - 48,000 432,000 - -
49 Bộ đồ chơi gia đình Bộ 3 286,000 - - 286,000 858,000 - -
50 Bộ dụng cụ bác sĩ Bộ 6 124,000 - - 124,000 744,000 - -
51 Bộ tranh cảnh báo Bộ 3 239,000 - - 239,000 717,000 - -
52 Bộ ghép hình hoa Bộ 9 239,000 - - 239,000 2,151,000 - -
53 Bộ lắp ráp nút tròn Bộ 9 95,000 - - 95,000 855,000 - -
54 Hàng rào nhựa Bộ 9 143,000 - - 143,000 1,287,000 - -
55 Bộ xây dựng trên xe Bộ 9 143,000 - - 143,000 1,287,000 - -
56 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây Bộ 6 143,000 - - 143,000 858,000 - -
57 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình Bộ 6 143,000 - - 143,000 858,000 - -
58 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 6 143,000 - - 143,000 858,000 - -
59 Bộ lắp ráp xe lửa bộ 3 286,000 - - 286,000 858,000 - -
60 Bộ động vật biển Bộ 6 143,000 - - 143,000 858,000 - -

Page 39
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
61 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 6 143,000 - - 143,000 858,000 - -
62 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 6 143,000 - - 143,000 858,000 - -
63 Bộ côn trùng Bộ 6 143,000 - - 143,000 858,000 - -
64 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ Bộ 3 57,000 - - 57,000 171,000 - -
65 Nam châm thẳng Cái 9 95,000 - - 95,000 855,000 - -
66 Kính lúp Cái 9 48,000 - - 48,000 432,000 - -
67 Phễu nhựa Cái 9 48,000 - - 48,000 432,000 - -
68 Bể chơi với cát và nước Bộ 3 286,000 - - 286,000 858,000 - -
69 Cân thăng bằng Bộ 6 76,000 - - 76,000 456,000 - -
70 Bộ làm quen với toán Bộ 45 115,000 - - 115,000 5,175,000 - -
71 Đồng hồ lắp ráp Bộ 9 315,000 - - 315,000 2,835,000 - -
72 Bàn tính học đếm Bộ 9 239,000 - - 239,000 2,151,000 - -
73 Bộ hình phẳng Túi 90 57,000 - - 57,000 5,130,000 - -
74 Ghép nút lớn Túi 9 143,000 - - 143,000 1,287,000 - -
75 Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình Bộ 9 239,000 - - 239,000 2,151,000 - -
76 Bộ xếp hình các phương tiện giao thông Bộ 9 286,000 - - 286,000 2,574,000 - -
77 Tranh ảnh một số nghề nghiệp Bộ 3 239,000 - - 239,000 717,000 - -
78 Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh Bộ 3 239,000 - - 239,000 717,000 - -
79 Bảng quay 2 mặt Cái 3 1,432,000 - - 1,432,000 4,296,000 - -
80 Bộ sa bàn giao thông Bộ 3 95,000 - - 95,000 285,000 - -
81 Lô tô động vật Bộ 30 29,000 - - 29,000 870,000 - -
82 Lô tô thực vật Bộ 30 29,000 - - 29,000 870,000 - -
83 Lô tô phương tiện giao thông Bộ 30 29,000 - - 29,000 870,000 - -
84 Lô tô đồ vật Bộ 30 29,000 - - 29,000 870,000 - -
85 Tranh số lượng Tờ 3 239,000 - - 239,000 717,000 - -
86 Đomino học toán Bộ 15 76,000 - - 76,000 1,140,000 - -
87 Bộ chữ số và số lượng Bộ 45 14,000 - - 14,000 630,000 - -

Page 40
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
88 Lô tô hình và số lượng Bộ 45 29,000 - - 29,000 1,305,000 - -
89 Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổi Bộ 6 258,000 - - 258,000 1,548,000 - -
90 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi Bộ 6 191,000 - - 191,000 1,146,000 - -
91 Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề Bộ 6 258,000 - - 258,000 1,548,000 - -
92 Tranh, ảnh về Bác Hồ Bộ 3 43,000 - - 43,000 129,000 - -
93 Lịch của bé Bộ 3 33,000 - - 33,000 99,000 - -
94 Bộ chữ và số Bộ 18 19,000 - - 19,000 342,000 - -
95 Bộ trang phục Công an Bộ 3 477,000 - - 477,000 1,431,000 - -
96 Bộ trang phục Bộ đội Bộ 3 477,000 - - 477,000 1,431,000 - -
97 Bộ trang phục Bác sỹ Bộ 3 115,000 - - 115,000 345,000 - -
98 Bộ trang phục nấu ăn Bộ 3 115,000 - - 115,000 345,000 - -
99 Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác Bộ 3 191,000 - - 191,000 573,000 - -
100 Gạch xây dựng Thùng 3 620,000 - - 620,000 1,860,000 - -
101 Con rối Bộ 3 95,000 - - 95,000 285,000 - -
102 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp Cái 15 95,000 - - 95,000 1,425,000 - -
103 Đất nặn Hộp 90 19,000 - - 19,000 1,710,000 - -
104 Màu nước Hộp 90 48,000 - - 48,000 4,320,000 - -
105 Bút lông cỡ to Cái 36 10,000 - - 10,000 360,000 - -
106 Bút lông cỡ nhỏ Cái 36 10,000 - - 10,000 360,000 - -
107 Dập ghim Cái 3 48,000 - - 48,000 144,000 - -
108 Bìa các màu Tờ 45 1,000 - - 1,000 45,000 - -
109 Giấy trắng A0 Tờ 45 10,000 - - 10,000 450,000 - -
110 Kẹp sắt các cỡ Cái 30 19,000 - - 19,000 570,000 - -
110 Dập lỗ Cái 3 62,000 - - 62,000 186,000 - -
III THẺ NHỚ HOẶC USB Bộ 3 477,000 - - 477,000 1,431,000 - -
D. THIẾT BỊ - ĐỒ CHƠI CHO TRẺ 5-6 TUỔI - - - - 202,496,000 414,720,000 141,500,000
I ĐỒ DÙNG - - - - - - -

Page 41
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
1 Giá phơi khăn Cái 5 - - 1,500,000 1,500,000 - - 7,500,000
2 Cốc uống nước Cái 175 - 10,000 - 10,000 - 1,750,000 -
3 Tủ (giá) đựng ca cốc Cái 5 - - 2,400,000 2,400,000 - - 12,000,000
4 Bình ủ nước Cái 5 - 4,909,000 - 4,909,000 - 24,545,000 -
5 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 10 - 4,909,000 - 4,909,000 - 49,090,000 -
6 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 4 - 2,945,000 - 2,945,000 - 11,780,000 -
7 Phản Cái 36 - 295,000 - 295,000 - 10,620,000 -
8 Giá để giày dép Cái 10 - - 1,200,000 1,200,000 - - 12,000,000
9 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 10 - 196,000 - 196,000 - 1,960,000 -
10 Thùng đựng nước có vòi Cái 5 - - 1,000,000 1,000,000 - - 5,000,000
11 Xô Cái 10 - 29,000 - 29,000 - 290,000 -
12 Chậu Cái 10 - 49,000 - 49,000 - 490,000 -
13 Bàn cho trẻ Cái 35 - 2,945,000 - 2,945,000 - 103,075,000 -
14 Ghế cho trẻ Cái 70 - 1,964,000 - 1,964,000 - 137,480,000 -
15 Bàn giáo viên Cái 5 - 1,964,000 - 1,964,000 - 9,820,000 -
16 Ghế giáo viên Cái 10 - 982,000 - 982,000 - 9,820,000 -
17 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 25 - 2,160,000 - 2,160,000 - 54,000,000 -
18 Tivi Cái 5 - - 15,000,000 15,000,000 - - 75,000,000
19 Đàn organ Cái 5 - - 6,000,000 6,000,000 - - 30,000,000
II THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU - - - - - - -
20 Bàn chải đánh răng trẻ em Cái 30 14,000 - - 14,000 420,000 - -
21 Mô hình hàm răng Cái 15 95,000 - - 95,000 1,425,000 - -
22 Vòng thể dục to Cái 10 95,000 - - 95,000 950,000 - -
23 Vòng thể dục nhỏ Cái 175 48,000 - - 48,000 8,400,000 - -
24 Gậy thể dục nhỏ Cái 175 10,000 - - 10,000 1,750,000 - -
25 Xắc xô Cái 10 48,000 - - 48,000 480,000 - -
26 Cổng chui Cái 25 239,000 - - 239,000 5,975,000 - -

Page 42
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
27 Gậy thể dục to Cái 10 14,000 - - 14,000 140,000 - -
28 Cột ném bóng Cái 2 334,000 - - 334,000 668,000 - -
29 Bóng các loại Quả 80 14,000 - - 14,000 1,120,000 - -
30 Đồ chơi Bowling Bộ 25 95,000 - - 95,000 2,375,000 - -
31 Dây thừng Cái 30 95,000 - - 95,000 2,850,000 - -
32 Nguyên liệu để đan tết kg 1 191,000 - - 191,000 191,000 - -
33 Kéo thủ công Cái 175 14,000 - - 14,000 2,450,000 - -
34 Kéo văn phòng Cái 5 29,000 - - 29,000 145,000 - -
35 Bút chì đen Cái 175 5,000 - - 5,000 875,000 - -
36 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Hộp 175 57,000 - - 57,000 9,975,000 - -
37 Bộ dinh dưỡng 1 Bộ 5 143,000 - - 143,000 715,000 - -
38 Bộ dinh dưỡng 2 Bộ 1 143,000 - - 143,000 143,000 - -
39 Bộ dinh dưỡng 3 Bộ 1 143,000 - - 143,000 143,000 - -
40 Bộ dinh dưỡng 4 Bộ 1 143,000 - - 143,000 143,000 - -
41 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây Bộ 1 143,000 - - 143,000 143,000 - -
42 Bộ lắp ráp kỹ thuật Bộ 10 382,000 - - 382,000 3,820,000 - -
43 Bộ xếp hình xây dựng Bộ 10 191,000 - - 191,000 1,910,000 - -
44 Bộ luồn hạt Bộ 25 200,000 - - 200,000 5,000,000 - -
45 Bộ lắp ghép Bộ 10 382,000 - - 382,000 3,820,000 - -
46 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 10 143,000 - - 143,000 1,430,000 - -
47 Bộ lắp ráp xe lửa Bộ 10 286,000 - - 286,000 2,860,000 - -
48 Bộ sa bàn giao thông Bộ 5 95,000 - - 95,000 475,000 - -
49 Bộ động vật sống dưới nước Bộ 10 143,000 - - 143,000 1,430,000 - -
50 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 10 143,000 - - 143,000 1,430,000 - -
51 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 10 143,000 - - 143,000 1,430,000 - -
52 Bộ côn trùng Bộ 10 143,000 - - 143,000 1,430,000 - -
53 Cân chia vạch Cái 5 95,000 - - 95,000 475,000 - -

Page 43
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
54 Nam châm thẳng Cái 15 95,000 - - 95,000 1,425,000 - -
55 Kính lúp Cái 15 48,000 - - 48,000 720,000 - -
56 Phễu nhựa Cái 15 48,000 - - 48,000 720,000 - -
57 Bể chơi với cát và nước Bộ 5 286,000 - - 286,000 1,430,000 - -
58 Ghép nút lớn Bộ 25 143,000 - - 143,000 3,575,000 - -
59 Bộ ghép hình hoa Bộ 25 239,000 - - 239,000 5,975,000 - -
60 Bảng chun học toán Bộ 25 48,000 - - 48,000 1,200,000 - -
61 Đồng hồ học số, học hình Cái 10 191,000 - - 191,000 1,910,000 - -
62 Bàn tính học đếm Cái 10 239,000 - - 239,000 2,390,000 - -
63 Bộ làm quen với toán Bộ 75 115,000 - - 115,000 8,625,000 - -
64 Bộ hình khối Bộ 25 143,000 - - 143,000 3,575,000 - -
65 Bộ nhận biết hình phẳng Túi 175 48,000 - - 48,000 8,400,000 - -
66 Bộ que tính Bộ 75 10,000 - - 10,000 750,000 - -
67 Lô tô động vật Bộ 75 29,000 - - 29,000 2,175,000 - -
68 Lô tô thực vật Bộ 75 29,000 - - 29,000 2,175,000 - -
69 Lô tô phương tiện giao thông Bộ 75 29,000 - - 29,000 2,175,000 - -
70 Lô tô đồ vật Bộ 75 29,000 - - 29,000 2,175,000 - -
71 Domino chữ cái và số Hộp 50 76,000 - - 76,000 3,800,000 - -
72 Bảng quay 2 mặt Cái 5 1,432,000 - - 1,432,000 7,160,000 - -
73 Bộ chữ cái Bộ 75 14,000 - - 14,000 1,050,000 - -
74 Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản Bộ 25 48,000 - - 48,000 1,200,000 - -
75 Lịch của trẻ Bộ 5 33,000 - - 33,000 165,000 - -
76 Tranh ảnh về Bác Hồ Bộ 5 43,000 - - 43,000 215,000 - -
77 Tranh cảnh báo nguy hiểm Bộ 5 48,000 - - 48,000 240,000 - -
78 Tranh ảnh một số nghề phổ biến Bộ 5 210,000 - - 210,000 1,050,000 - -
79 Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi Bộ 10 258,000 - - 258,000 2,580,000 - -
80 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi Bộ 10 191,000 - - 191,000 1,910,000 - -

Page 44
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
81 Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề Bộ 10 258,000 - - 258,000 2,580,000 - -
82 Bộ dụng cụ lao động Bộ 15 95,000 - - 95,000 1,425,000 - -
83 Bộ đồ chơi nhà bếp Bộ 10 115,000 - - 115,000 1,150,000 - -
84 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình Bộ 10 305,000 - - 305,000 3,050,000 - -
85 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống Bộ 10 115,000 - - 115,000 1,150,000 - -
86 Bộ trang phục nấu ăn Bộ 5 115,000 - - 115,000 575,000 - -
87 Búp bê bé trai Con 15 210,000 - - 210,000 3,150,000 - -
88 Búp bê bé gái Con 15 210,000 - - 210,000 3,150,000 - -
89 Bộ trang phục công an Bộ 10 477,000 - - 477,000 4,770,000 - -
90 Doanh trại bộ đội Bộ 10 115,000 - - 115,000 1,150,000 - -
91 Bộ trang phục bộ đội Bộ 10 477,000 - - 477,000 4,770,000 - -
92 Bộ trang phục công nhân Bộ 10 115,000 - - 115,000 1,150,000 - -
93 Bộ trang phục Bác sỹ Bộ 10 334,000 - - 334,000 3,340,000 - -
94 Bộ dụng cụ bác sĩ Bộ 10 124,000 - - 124,000 1,240,000 - -
95 Bộ trang phục bác sỹ Bộ 10 115,000 - - 115,000 1,150,000 - -
96 Gạch xây dựng Thùng 10 620,000 - - 620,000 6,200,000 - -
97 Bộ xếp hình xây dựng Bộ 10 191,000 - - 191,000 1,910,000 - -
98 Hàng rào lắp ghép lớn Túi 15 115,000 - - 115,000 1,725,000 - -
99 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp Cái 60 95,000 - - 95,000 5,700,000 - -
100 Đất nặn hộp 175 19,000 - - 19,000 3,325,000 - -
101 Màu nước Hộp 125 48,000 - - 48,000 6,000,000 - -
102 Bút lông cỡ to Cái 60 10,000 - - 10,000 600,000 - -
103 Bút lông cỡ nhỏ Cái 60 10,000 - - 10,000 600,000 - -
104 Dập ghim Cái 5 48,000 - - 48,000 240,000 - -
105 Bìa các màu Tờ 250 2,000 - - 2,000 500,000 - -
106 Giấy trắng A0 Tờ 250 10,000 - - 10,000 2,500,000 - -
107 Kẹp sắt các cỡ Cái 50 19,000 - - 19,000 950,000 - -

Page 45
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
107 Dập lỗ Cái 5 62,000 - - 62,000 310,000 - -
III THẺ NHỚ HOẶC USB Bộ 5 477,000 - - 477,000 2,385,000 - -
E. ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI - - - - 86,202,000 - -
I DÙNG CHO NHÀ TRẺ - - - - - - -
1 Bập bênh - - - - - - -
Bập bênh đôi Cái 1 955,000 - - 955,000 955,000 - -
2 Thú nhún - - - - - - -
Con vật nhún khớp nối Cái 1 2,386,000 - - 2,386,000 2,386,000 - -
3 Cầu trượt - - - - - - -
Cầu trượt đôi Cái 1 9,545,000 - - 9,545,000 9,545,000 - -
4 Đu quay / Mâm quay - - - - - - -
Đu quay mâm trên ray Cái 1 4,295,000 - - 4,295,000 4,295,000 - -
5 Các loại xe - - - - - - -
Ô tô đạp chân Cái 1 1,909,000 - - 1,909,000 1,909,000 - -
II DÙNG CHO MẪU GIÁO - - - - - - -
1 Bập bênh - - - - - - -
Bập bênh đòn Cái 1 2,024,000 - - 2,024,000 2,024,000 - -
Bập bênh đế cong Cái 1 2,673,000 - - 2,673,000 2,673,000 - -
2 Thú nhún - - - - - - -
Con vật nhún di động Cái 1 2,386,000 - - 2,386,000 2,386,000 - -
Con vật nhún lò xo Cái 1 2,186,000 - - 2,186,000 2,186,000 - -
Con vật nhún khớp nối Cái 1 2,386,000 - - 2,386,000 2,386,000 - -
3 Xích đu - - - - - - -
Xích đu sàn lắc Cái 1 3,341,000 - - 3,341,000 3,341,000 - -
Xích đu treo Cái 1 477,000 - - 477,000 477,000 - -
4 Cầu trượt - - - - - - -
Cầu trượt đơn Cái 1 4,295,000 - - 4,295,000 4,295,000 - -

Page 46
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
Cầu trượt đôi Cái 1 5,727,000 - - 5,727,000 5,727,000 - -
5 Đu quay / Mâm quay - - - - - - -
Đu quay mâm trên ray Cái 1 4,295,000 - - 4,295,000 4,295,000 - -
6 Cầu thăng bằng - - - - - - -
Cầu thăng bằng cố định Cái 1 1,909,000 - - 1,909,000 1,909,000 - -
Cầu thăng bằng dao động Cái 1 2,864,000 - - 2,864,000 2,864,000 - -
7 Thang leo - Cầu trượt - - - - - - -
Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui) Cái 1 15,406,000 - - 15,406,000 15,406,000 - -
8 Thiết bị chơi với bóng - - - - - - -
Cột ném bóng Cái 1 1,346,000 - - 1,346,000 1,346,000 - -
Khung thành Cái 1 477,000 - - 477,000 477,000 - -
Nhà bóng Cái 1 14,318,000 - - 14,318,000 14,318,000 - -
9 Các loại xe - - - - - - -
Xe đạp chân Cái 1 477,000 - - 477,000 477,000 - -
Xe lắc Cái 1 525,000 - - 525,000 525,000 - -
F. KHỐI CHỨC NĂNG HIỆU BỘ - - - - 20,573,000 419,227,000 299,920,000
I PHÒNG HIỆU TRƯỞNG - - - - - - -
1 Bàn làm việc và ghế làm việc Bộ 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
2 Bảng Formica Tấm 1 1,432,000 - - 1,432,000 1,432,000 - -
3 Bàn tiếp khách và ghế tiếp khách (01 bàn + 06 ghế) Bộ 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
4 Tủ lưu trữ hồ sơ Cái 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
5 Máy in Bộ 1 - - 4,000,000 4,000,000 - - 4,000,000
6 Máy vi tính để bàn Bộ 1 - - 12,000,000 12,000,000 - - 12,000,000
II PHÒNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG - - - - - - -
1 Bàn làm việc và ghế làm việc Bộ 2 - 4,909,000 - 4,909,000 - 9,818,000 -
2 Bảng Formica Tấm 2 1,432,000 - - 1,432,000 2,864,000 - -
3 Bàn tiếp khách và ghế tiếp khách (01 bàn + 06 ghế) Bộ 2 - 4,909,000 - 4,909,000 - 9,818,000 -

Page 47
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
4 Tủ lưu trữ hồ sơ (cấp 2 - hiện có 1 = 1 cấp mới) Cái 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
5 Máy in Bộ 2 - - 5,000,000 5,000,000 - - 10,000,000
6 Máy vi tính để bàn Bộ 2 - - 12,000,000 12,000,000 - - 24,000,000
III VĂN PHÒNG - - - - - - -
1 Bàn làm việc và ghế làm việc Bộ 2 - 4,909,000 - 4,909,000 - 9,818,000 -
2 Bảng Formica Tấm 1 1,432,000 - - 1,432,000 1,432,000 - -
3 Bộ bàn ghế họp (01 bàn + 08 ghế) Bộ 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
4 Tủ lưu trữ hồ sơ Cái 2 - 4,909,000 - 4,909,000 - 9,818,000 -
5 Máy vi tính để bàn Bộ 1 - - 12,000,000 12,000,000 - - 12,000,000
IV PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT - - - - - - -
1 Bục sân khấu Bộ 1 - - 1,000,000 1,000,000 - - 1,000,000
2 Hệ thống phông màn Bộ 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
3 Kính múa Phòng 1 - - 1,500,000 1,500,000 - - 1,500,000
4 Gióng múa Phòng 1 - - 1,000,000 1,000,000 - - 1,000,000
5 Tủ đựng dụng cụ âm nhạc Cái 2 - 4,909,000 - 4,909,000 - 9,818,000 -
6 Dàn tủ trang phục và vật dụng âm thanh Bộ 3 - 4,909,000 - 4,909,000 - 14,727,000 -
7 Hệ thống âm thanh Bộ 1 - - 5,000,000 5,000,000 - - 5,000,000
8 Tivi Cái 1 - - 15,000,000 15,000,000 - - 15,000,000
9 Trang phục múa các loại (01 bộ gồm quần + áo hoặc váy) Bộ 10 - 295,000 - 295,000 - 2,950,000 -
Trang phục múa con giống (01 bộ gồm quần liền áo + giày +
10 Bộ 10 - 295,000 - 295,000 - 2,950,000 -
mũ)
V PHÒNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT - - - - - - -
1 Bàn, ghế giáo viên (gom chung mục 1, 2 lại thành 1 thiết bị) Bộ 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
2 Tủ đựng thiết bị Bộ 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
3 Đệm nhảy Tấm 10 - 137,000 - 137,000 - 1,370,000 -
4 Bảng chống lóa Tấm 1 1,432,000 - - 1,432,000 1,432,000 - -
VI PHÒNG THƯỜNG TRỰC - - - - - - -
1 Bàn làm việc và ghế làm việc 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -

Page 48
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
2 Bảng Formica Cái 1 1,432,000 - - 1,432,000 1,432,000 - -
VII PHÒNG Y TẾ - - - - - - -
1 Bàn làm việc và ghế làm việc (1 bàn + 1 ghế đầu trâu) Tấm 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
2 Giường bệnh nhân inox + vạt inox + nệm Tấm 2 - - 6,500,000 6,500,000 - - 13,000,000
3 Tủ thuốc Cái 1 - - 3,000,000 3,000,000 - - 3,000,000
4 Tủ hồ sơ y tế Tấm 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
5 Bảng formica (1,2x2,4) viền nhôm Tấm 1 1,432,000 - - 1,432,000 1,432,000 - -
6 Máy vi tính để bàn Bộ 1 - - 12,000,000 12,000,000 - - 12,000,000
7 Thiết bị Y tế - - - - - - -
7.1 Cân sức khỏe + thướt đo chiều cao Cái 1 1,145,000 - - 1,145,000 1,145,000 - -
7.2 Nhiệt kế đo thân nhiệt Cái 1 859,000 - - 859,000 859,000 - -
7.3 Máy đo huyết áp Cái 1 1,289,000 - - 1,289,000 1,289,000 - -
VIII THIẾT BỊ NHÀ BẾP - - - - - - -
1 Tủ hấp cơm + hệ thống đường ống HT 1 - - 25,000,000 25,000,000 - - 25,000,000
2 Tủ lạnh Cái 1 - - 15,000,000 15,000,000 - - 15,000,000
3 Hệ thống bếp ga tập thể Bộ 1 - - 20,000,000 20,000,000 - - 20,000,000
4 Bảng formica (1,2x2,4) viền nhôm Tấm 1 1,432,000 - - 1,432,000 1,432,000 - -
5 Bảng tin ngoài Formica (thực đơn hàng ngày) Cái 2 764,000 - - 764,000 1,528,000 - -
6 Máy giặt 1 - - 10,000,000 10,000,000 - - 10,000,000
7 Bàn chia thức ăn có hộc Cái 1 - - 4,000,000 4,000,000 - - 4,000,000
8 Xe đưa thức ăn cho lớp 3 tầng Cái 2 - - 3,500,000 3,500,000 - - 7,000,000
9 Chậu rửa chén có hệ thống vòi xoay Cái 1 - - 6,000,000 6,000,000 - - 6,000,000
10 Tủ sấy chén tiệt trùng bằng tia cực tím - sấy 400 chén Cái 1 - - 20,000,000 20,000,000 - - 20,000,000
11 Cối xay thịt loại lớn Cái 1 - - 3,000,000 3,000,000 - - 3,000,000
12 Nồi nấu món mặn Cái 2 - - 950,000 950,000 - - 1,900,000
13 Nồi nấu canh Cái 2 - - 1,200,000 1,200,000 - - 2,400,000
14 Nồi nấu nước Cái 2 - - 950,000 950,000 - - 1,900,000

Page 49
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
15 Nồi chia thức ăn Cái 4 - - 900,000 900,000 - - 3,600,000
16 Thố đựng trái cây Cái 260 - 20,000 - 20,000 - 5,200,000 -
17 Tô Cái 260 - 15,000 - 15,000 - 3,900,000 -
18 Muỗng ăn cơm Cái 260 - 8,000 - 8,000 - 2,080,000 -
19 Ca uống nước Cái 260 - 10,000 - 10,000 - 2,600,000 -
20 Cân Cái 1 - - 500,000 500,000 - - 500,000
21 Thớt Cái 2 - 79,000 - 79,000 - 158,000 -
22 Giá để dao Cái 2 - - 60,000 60,000 - - 120,000
23 Kệ phơi nồi 3 tầng Cái 1 - - 400,000 400,000 - - 400,000
24 Hệ thống nước nóng HT 1 - - 10,000,000 10,000,000 - - 10,000,000
25 Máy xoay sinh tố Cái 2 - - 600,000 600,000 - - 1,200,000
26 Bàn ăn + ghế (1 bàn + 12 ghế) Bộ 22 - 4,909,000 - 4,909,000 - 107,998,000 -
27 Thực phẩm: các kệ để thực phẩm khô, ướt; 5 tầng Cái 1 - - 1,200,000 1,200,000 - - 1,200,000
IX PHÒNG ĐA NĂNG - - - - - - -
1 Bàn ghế giáo viên (1 bàn + 1 ghế đầu trâu) Bộ 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
2 Tủ hồ sơ Cái 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
3 Tủ đựng đồ dùng dạy học Cái 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
4 Bảng phấn từ Cái 1 2,864,000 - - 2,864,000 2,864,000 - -
5 Tivi Cái 1 - - 11,000,000 11,000,000 - - 11,000,000
6 Hệ thống âm thanh di động HT 1 - - 8,000,000 8,000,000 - - 8,000,000
7 Bàn ghế học sinh Bộ 17 - 4,909,000 - 4,909,000 - 83,453,000 -
X PHÒNG HỌP (HỘI TRƯỜNG) - - - - - - -
1 Bàn ghế hội trường (1 bàn + 4 ghế) Bộ 8 - 5,105,000 - 5,105,000 - 40,840,000 -
2 Smart Ti vi Cái 1 - - 12,000,000 12,000,000 - - 12,000,000
3 Hệ thống ấm thanh Cái 1 - - 6,200,000 6,200,000 - - 6,200,000
4 Tượng Bác Cái 1 - 295,000 - 295,000 - 295,000 -
5 Bục để tượng Bác Cái 1 - 2,945,000 - 2,945,000 - 2,945,000 -

Page 50
Đơn giá Thành tiền
Số (đồng) (đồng)
STT Danh mục thiết bị ĐVT
lượng Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT Thuế VAT
(5%) (8%) (10%) (5%) (8%) (10%)
6 Bục thuyết trình Cái 1 - 2,945,000 - 2,945,000 - 2,945,000 -
XI PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ - - - - - - -
1 Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu trâu) Bộ 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
2 Bàn để máy vi tính Cái 1 - 2,455,000 - 2,455,000 - 2,455,000 -
3 Máy vi tính Bộ 1 - - 12,000,000 12,000,000 - - 12,000,000
4 Máy in Cái 1 - - 4,000,000 4,000,000 - - 4,000,000
5 Tủ dựng hồ sơ Cái 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
6 Bảng Formica Cái 1 1,432,000 - - 1,432,000 1,432,000 - -
XI PHÒNG DÀNH CHO NHÂN VIÊN - - - - - - -
1 Tủ đựng đồ cá nhân Cái 2 - 4,909,000 - 4,909,000 - 9,818,000 -
2 Giường tầng Cái 1 - 4,909,000 - 4,909,000 - 4,909,000 -
TỔNG 502,588,000 1,110,230,000 565,920,000

Page 51
n

Tổng cộng

104,967,000

Page 52
n

Tổng cộng

Page 53
n

Tổng cộng

Page 54
n

Tổng cộng

112,250,000

Page 55
n

Tổng cộng

Page 56
n

Tổng cộng

Page 57
n

Tổng cộng

376,883,000

Page 58
n

Tổng cộng

Page 59
n

Tổng cộng

Page 60
n

Tổng cộng

Page 61
n

Tổng cộng

758,716,000

Page 62
n

Tổng cộng

Page 63
n

Tổng cộng

Page 64
n

Tổng cộng

Page 65
n

Tổng cộng

Page 66
n

Tổng cộng

86,202,000

Page 67
n

Tổng cộng

739,720,000

Page 68
n

Tổng cộng

Page 69
n

Tổng cộng

Page 70
n

Tổng cộng

Page 71
n

Tổng cộng

2,178,738,000

Page 72
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT THIẾT BỊ
DỰ ÁN: TRƯỜNG MẪU GIÁO BÌNH THẠNH
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: XÃ BÌNH THẠNH HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH AN GIANG

Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

A. THIẾT BỊ - ĐỒ CHƠI CHO TRẺ 24-36 THÁNG TUỔI


I ĐỒ DÙNG
- Giá phơi khăn chữ A, vật liệu inox 304.
1 Giá phơi khăn mặt - Kích thước: Dài 1200m x Cao 800m. Cái 1
- Xuất xứ: Việt Nam.

- Kích thước tối thiểu: D600 x R250 x C1000 (mm); đáy cách mặt đất tối thiểu
150mm. Vật liệu bằng inox 304, úp được tối thiểu 35 ca, cốc; Hai cánh lắp Mi-ca.
Đảm bảo chắc chắn, an toàn vệ sinh. Sản phẩm đã được kiểm định có chỉ tiêu giới
2 Tủ (giá) ca cốc Cái 1
hạn thôi nhiễm của các nguyên tốc độc hại phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia
TCVN 6238-3:2011.
- Xuất xứ: Việt Nam.

Tủ để balô và tư trang của trẻ gồm 20 ô. Vật liệu: Khung , cửa và vách ngăn bằng
gỗ ghép thông dày 15mm phủ keo bóng(PVC) màu chống trầy xước và khí ẩm,
lưng hậu bằng gỗ ghép công nghiệp dày 10 mm. Tủ được lộng vẽ trang trí phù
hợp với lứa tuổi mầm non . Kích thước tối thiểu của mỗi ô D350 x C300 x
3 Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 1
S350 (mm). Sản phẩm đã được kiểm định có chỉ tiêu giới hạn thôi nhiễm của các
nguyên tố độc hại phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia TCVN 6238- 3:2011.
Đảm bảo chắc chắn, an toàn và thẩm mỹ.
Xuất xứ: Việt Nam

Kích thước: D2100xR550xC1100 (mm).Toàn bộ khung sườn, cửa, các vách ngăn
bằng gỗ ghép thông dày 15mm phủ keo bóng(PVC) màu chống trầy xước và khí
ẩm, được vẽ trang trí phù hợp với lứa tuổi mầm non, cửa được chia làm 4 cánh
mở, bên trong chia ngăn chữ thập để đựng chăn, màn chiếu. Lưng hậu bằng gỗ
ghép công nghiệp dày 10 mm. Đảm bảo chắc chắn, an toàn và thẩm mỹ. Sản
4 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 1
phẩm có chỉ tiêu cạnh sắc, độ ổn định, độ quá tải và thử lật đổ phù hợp với yêu
cầu của tiêu chuẩn TCVN 6238-1:2011, và có chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm
của một số nguyên tố độc hại phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 6238-
3:2011.
Xuất xứ: Việt Nam.
Vật liệu bằng vải lưới nilon bọc nhựa PP không thấm nước, khung sắt ống Φ21
5 Phản sơn tĩnh điện, 4 góc giường làm bằng nhựa màu PP, đảm bảo an toàn, kích thước Cái 13
tối thiểu (1200x600x100)mm, có thể xếp lại dễ dàng

6 Cốc uống nước Loại thông dụng có quai, đảm bảo an toàn, vệ sinh. Cái 25

Vật liệu bằng inox SUS 304, thân và nắp gồm 2 lớp giữ nhiệt, có van vòi. Dung
7 Bình ủ nước tích khoảng 22 lít. Giá để bình ủ bằng inox SUS 201, cao 450mm. Chân giá có Cái 1
núm cao su giảm chấn. Đảm bảo chắc chắn, an toàn vệ sinh cho trẻ
Kích thước tối thiểu: D900 x R220 x C850 (mm). Vật liệu bằng Inox 304, giá để
được tối thiếu 35 đôi giày dép. Các góc cạnh được bo tròn hoặc mài nhẵn, đảm
bảo chắc chắn, an toàn khi sử dụng. Sản phẩm đã được kiểm định có chỉ tiêu giới
8 Giá để giày dép Cái 1
hạn thôi nhiễm của các nguyên tố độc hại phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia
TCVN 6238-3:2011.
Xuất xứ: Việt Nam
9 Bô có nắp đậy Loại thông dụng có nắp đậy. Cái 5
10 Xô Loại thông dụng. Cái 2
11 Chậu Loại thông dụng. Cái 2

- Kích thước bàn: 500x950x550(h)


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố
12 Bàn giáo viên Cái 1
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,05)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,025 x 0,05)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,025 x 0,05)m.

Page 73
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

- Kích thước: 320/310x320x350/700(h)


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao. Mặt ghế, tựa lưng làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ
tự nhiên, bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
13 Ghế giáo viên Cái 2
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,04)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,05)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây)
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x 0,16)m.

- Kích thước bàn: 900x480x500(h)


- Chất liệu: Khung làm bằng sắt sơn tĩnh điện. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Thiết kế khung chân
bàn có thể gấp gọn lại để xếp chồng lên nhau.
14 Bàn cho trẻ - Qui cách: Cái 6
+ Mặt bàn (gỗ ghép): dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt bàn: Sắt hộp (0,13 x 0,26)m
+ Chân bàn: Sắt tròn Φ 21 hoặc săt hộp có kích thước tương đương
+ Kiềng chân: Sắt tròn Φ 19 hoặc săt hộp có kích thước tương đương

- Kích thước: 260x260x280(h)


- Chất liệu: Khung làm bằng sắt sơn tĩnh điện. Mặt ghế, tưa lưng làm bằng gỗ
ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Thiết kế
khung chân ghế có thể gấp gọn lại để xếp chồng lên nhau.
- Qui cách:
15 Ghế cho trẻ Cái 25
+ Mặt ghế (gỗ ghép): dày ≥ 0,017 m.
+ Tựa lưng (gỗ ghép): dày ≥ (0,017 x 0,15)m.
+ Bổ lót mặt ghế: Sắt hộp (0,13 x 0,26)m.
+ Chân ghế: Sắt tròn Φ 19 hoặc săt hộp có kích thước tương đương.
+ Kiềng chân: Sắt tròn Φ 16 hoặc săt hộp có kích thước tương đương.

Vật liệu inox304 dung tích 20 lít, có nắp đậy, có van vòi. Đảm bảo an toàn và vệ
sinh.
16 Thùng đựng nước có vòi Cái 1
Chân (giá) để bình nước: bằng inox SUS 201, cao khoảng 500mm. Chân có núm
cao su giảm chấn. Đảm bảo chắc chắn, an toàn vệ sinh cho trẻ.
17 Thùng đựng rác có nắp đậy Kích thước 10L, vật liệu bằng nhựa thông dụng Cái 1
- Kích thước màn hình: ≥ 55 inches.
 Loại tivi: Smart tivi.
 Độ phân giải: Ultra HD 4K.
 Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi.
18 Ti vi Cái 1
 Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component.
 Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
 Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out).
 USB ≥ 02 cổng. Tích hợp đầu thu kỹ thuật số: DVB-T2."

Loại đàn thông dụng, có tối thiểu 61 phím cỡ chuẩn, có tối thiểu 800 âm sắc và
tối thiểu 235 tiết điệu. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có lỗ cắm tai
nghe và đường ra để kết nối với bộ tăng âm; có đường kết nối với máy tính hoặc
thiết bị khác;
- Hệ thống tự học đàn vời chức năng chép nhạc, Phát/Dừng, Tua tiến, Tua lùi,
Tạm dừng, Lặp lại (Có thể điều chỉnh âm lượng bài hát);
- Máy đếm nhịp: Nhịp 0, 2, 3, 4, 5, 6. Dải Nhịp 20 đến 255 trên một phút (Có thể
19 Đàn organ điều chỉnh nhịp bằng cách gõ phách); Cái 1
- Chức năng tập hát nhạc có thể tới lui lập lại từng đoạn nhạc cần tập hát, ghi âm
lại giọng hát của giáo viên được 10 bài hát.
- Loa: KT 10cm x 2 (Công suất: 15W + 15W).
Ghi chú:
01 bộ đàn gồm: Đàn organ + Adaptor 12V 1000mA + chân + sách hướng dẫn và
USB chứa tất cả bài nhạc trong chương trình giáo dục khối Mầm non của Bộ
GD&ĐT.
Kích thước kệ (1200x900x400) mm. Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép công nghiệp
dày ≥ 17mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Kệ được chia
20 Giá để đồ chơi và học liệu làm 3 tầng và 6 ngăn đựng đồ chơi, các ngăn trên thoáng không có đợt chắn, Cái 4
Lưng kệ được lộng vẽ trang trí đẹp mắt, màu sắc tươi sáng phù hợp với lứa tuổi
mầm non.
THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ
II
HỌC LIỆU

Page 74
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Vật liệu bằng cao su hoặc nhựa có các màu cơ bản đảm bảo tiêu chuẩn an toàn,
đường kính khoảng 80mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp
21 Bóng nhỏ Cái 15
tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Vật liệu bằng cao su hoặc nhựa có các màu cơ bản đảm bảo tiêu chuẩn an toàn,
22 Bóng to đường kính khoảng 150mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp Cái 10
tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm, dài khoảng
23 Gậy thể dục nhỏ 300mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia Cái 25
QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 500mm.Sản phẩm đã
24 Gậy thể dục to được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN Cái 2
3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính ống 20mm, đường kính vòng 300mm, gồm
25 Vòng thể dục nhỏ Cái 25
nhiều đoạn lắp ráp thành vòng tròn, tháo lắp thuận tiện, tạo kỹ
Vật liệu bằng nhựa màu , đường kính 20mm, đường kính vòng 600mm được đúc
26 Vòng thể dục to liền khối. Đảm bảo an toàn chắc chắn không cong vênh. Sản phẩm đã được kiểm Cái 2
định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Kích thước: D107xR33xC50 (cm).
27 Bập bênh Cái 2
Vật liệu: nhựa cao cấp.
Bằng sắt, sơn tĩnh điện, được trang trí phù hợp với lứa tuổi mầm non,có chân đế
28 Cổng chui chắc chắn, KT:500x500mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù Cái 4
hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng thép sơn tĩnh điện kích cỡ tối thiểu Φ=34mm và Φ=25mm có chân đế bằng
nhựa chắc chắn, đường kính 400mm. chiều cao điều chỉnh được từ 600mm đến
29 Cột ném bóng Cái 2
1000mm, đường kính vòng ném 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném
bóng ngang, kèm theo lưới.
Vật liệu bằng gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có khoảng 5 loại đồ chơi có bánh
30 Đồ chơi có bánh xe và dây kéo xe, dây kéo. Gồm các phương tiện giao thông quen thuộc có kích thước khoảng Cái 5
(150x70x70)mm và con giống có kích thước khoảng (200x100x100)mm.
Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng
(140x140x140)mm, có tối thiểu 3 mặt được khoét các hình vuông, tròn, tam giác,
chữ nhật. Kích thước lỗ to khoảng (42x42)mm, lỗ nhỏ khoảng (37x37)mm và 8
31 Hộp thả hình Quả 5
khối hình màu khác nhau, có kích thước tướng ứng với các lỗ. Kích thước tối
thiểu của 1 khối chuẩn (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng
nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Gồm 4 hộp nhựa 4 màu cơ bản có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu
32 Lồng hộp vuông chuẩn an toàn; 4 hộp có thể lồng vào nhau, kích thước hộp ngoài cùng khoảng Quả 5
(100x100x100)mm, kích thước hộp trong cùng khoảng (50x50x50)mm.
Gồm 7 trụ tròn côn bằng nhựa, có các màu khác nhau, đảm bảo tiêu chuẩn an
33 Lồng hộp tròn toàn, có thể lồng vào nhau, đường kính tối thiểu của trụ ngoài khoảng 80mm, cao kg 5
50mm, đường kính tối thiểu của trụ nhỏ nhất khoảng 50mm, cao 35mm.
Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các khối
hình chữ nhật, khối hình tròn, khối hình tam giác, khối hình vuông (mỗi loại có
khoảng 3 khối), kích thước tối thiểu 1 khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối
34 Bộ xâu hạt Cái 10
hình khác có kích thước tương ứng và có lỗ luồn dây, đường kính khoảng 2mm.
Dây xâu dài tối đa 220mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp
tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các khối
hình chữ nhật, khối hình tròn, khối hình tam giác, khối hình vuông (mỗi loại có
khoảng 3 khối), kích thước tối thiểu 1 khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối
35 Bộ xâu dây Cái 5
hình khác có kích thước tương ứng và có lỗ luồn dây, đường kính khoảng 2mm.
Dây xâu dài tối đa 220mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp
tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, được cấu trúc:
- Bàn cọc gồm 6 lỗ được thiết kế đóng cọc từ hai chiều.
- Cọc dài khoảng 50mm, đường kính 20mm được khoan thủng và xẻ rãnh dọc
36 Bộ búa cọc Bộ 5
cọc.
- Đầu búa có đường kính khoảng 30mm, dài khoảng 80mm; cán búa có đường
kính khoảng 15mm, dài khoảng 120mm.
Vật liệu bằng gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có 3 viên bi đường kính khoảng
40mm, có 2 tầng. Tầng trên được đặt 3 viên bi, tầng dưới có hệ thống trượt dẫn bi
37 Búa 3 bi 2 tầng Hộp 2
ra ngoài, kèm theo búa có kích thước đầu búa khoảng (35x55)mm, cán dài khoảng
180mm.
Vật liệu bằng gỗ hình các con vật đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng
38 Các con kéo dây có khớp Hộp 3
(200x90x90)mm, kết cấu bằng các khớp nối, có dây kéo.
Gồm các vòng tròn không liền, bằng nhựa nhiều mầu, đường kính tối thiểu
39 Bộ tháo lắp vòng Túi 5
35mm.

Page 75
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Vật liệu bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an
toàn, gồm 25 chi tiết: Khối hình chữ nhật, khối hình chữ nhật khuyết bán cầu,
40 Bộ xây dựng trên xe khối hình vuông, khối hình thang, khối hình trụ, khối tam giác, khối nửa hình trụ. Bộ 2
Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm. Kích thước 1 tấm hàng rào
41 Hàng rào nhựa khoảng (350x400)mm, có chân đế. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận Bộ 3
phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng gỗ có mầu tự nhiên, có thớt, dao để cắt, các chi tiết rau, quả được liên kết
42 Bộ rau, củ, quả với nhau bằng tấm liên kết. Kích thước chuẩn tối thiểu cho mỗi chi tiết cắt rời Bộ 3
(35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
Đồ chơi các con vật nuôi trong gia
43 động vật nuôi trong gia đình khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết Bộ 2
đình
(35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
44 Đồ chơi các con vật sống dưới nước động vật sống dưới nước khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết Bộ 2
(35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
45 Đồ chơi các con vật sống trong rừng động vật sống trong rừng khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết Bộ 2
(35x35x35)mm.
Gồm hình các loại rau, củ, quả thông thường, kích thước tối thiểu (150x130)mm
in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2), cán láng, gắn
46 Đồ chơi các loại rau, củ, quả Bộ 2
trên đế. Hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các loại rau,
củ, quả hình khối, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
Vật liệu bằng gỗ sơn màu, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm tranh ghép là các
47 Tranh ghép các con vật con vật gần gũi, kích thước tối thiểu (250x200)mm. Chi tiết ghép từ 5 đến 7 Bộ 1
mảnh, không sắc cạnh, kích thước tối thiểu của mỗi chi tiết (35x35)mm.
Vật liệu bằng gỗ sơn màu, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm tranh ghép là các
48 Tranh ghép các loại quả loại quả gần gũi, kích thước tối thiểu (250x200)mm. Chi tiết ghép từ 5 đến 7 Bộ 1
mảnh, không sắc cạnh, kích thước tối thiểu của mỗi chi tiết (35x35)mm.
Vật liệu bằng vải mịn, màu sắc tươi sáng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh.
49 Đồ chơi nhồi bông Bộ 1
Kích thước khoảng (200x100x100)mm.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, bao gồm xẻng,
50 Đồ chơi với cát Bộ 2
xô và các khuôn. Kích thước chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.
Vật liệu: Mặt bảng trước bằng tole, có kẻ ô li chìm. Mặt bảng sau bằng thảm nỉ.
Viền khung nhôm, bo tròn 4 góc bảng để đảm bảo an toàn cho trẻ. Chân bằng
51 Bảng quay 2 mặt thép hộp, toàn bộ sơn tĩnh điện. Mặt bảng xoay, được định vị bởi 2 tay nắm bọc Bộ 1
nhựa, có máng hứng phấn. Điều chỉnh độ cao và cố định bằng 2 tay nắm. Di
chuyển dễ dàng bằng bánh xe.
Gồm các tranh vật nuôi trong gia đình. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4
52 Tranh động vật nuôi trong gia đình Bộ 1
màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Gồm các tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng. Kích thước tối thiểu
53 Tranh về các loại rau, củ, quả, hoa Thùng 1
(190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Gồm các tranh về phương tiện giao thông quen thuộc với trẻ. Kích thước tối thiểu
54 Tranh các phương tiện giao thông Bộ 1
(190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương
55 Tranh cảnh báo nguy hiểm trình độ tuổi. Kích thước khoảng (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định Bộ 1
lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
56 Bộ tranh truyện nhà trẻ Bộ 2
4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
57 Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ Bộ 2
4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu
58 Lô tô các loại quả Bộ 25
200g/m2, cán láng.
Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu
59 Lô tô các con vật Bộ 25
200g/m2, cán láng.
Bằng gỗ, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại xe ô tô khác nhau: xe chở xăng
dầu, xe tải, xe chở rau quả, xe lạnh.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận
60 Lô tô các phương tiện giao thông Bộ 25
phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Xuất xứ: Việt Nam
Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu
61 Lô tô các hoa Cái 25
200g/m2, cán láng.
Bằng vải nhung hoặc các vật liệu khác bền, đẹp đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể
hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể, kích thước tối thiểu
62 Con rối Cái 1
(200x100x100)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Page 76
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Vật liệu bằng gỗ, sơn các màu cơ bản không độc hại, bề mặt phẳng, không sắc
cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.Gồm 14 khối:
- 4 khối hình vuông, kích thước (60x60x60)mm.
63 Khối hình to Bộ 8
- 4 khối hình chữ nhật, kích thước (30x60x120)mm.
- 4 khối hình tam giác vuông cân, kích thước (60x60x60)mm.
- 2 khối hình trụ đường kính 60mm, cao 60mm.

Bằng nhựa, gồm 14 khối: 4 khối hình vuông (KT: 40x40 mm); 4 khối hình chữ
nhật (KT: 20x80 mm); 2 khối hình tam giác vuông cân (KT: 40x40x55 mm); 2
khối hình trụ (đường kính 40 mm, cao 40 mm) 2 khối cầu Ø 4 mm
64 Khối hình nhỏ Bộ 8
Bằng nhựa, gồm 5 khối hình: Khối chữ nhật, khối vuông, khối tam giác, khối trụ
tròn, khối cầu. KT tối thiểu: ( 80x80x80) mm
Nhựa đúc nguyên khối. nhựa nguyên sinh không độc hại màu sắc tươi sáng
Búp bê trai
Có chiều cao 380mm
65 Búp bê bé trai (cao - thấp) Loại thông dụng bằng nhựa và vải mềm, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Bộ 4
Sản phẩm được chứng nhận phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ
chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN.
Búp bê gái
Có chiều cao 380mm
66 Búp bê bé gái (cao- thấp) Loại thông dụng bằng nhựa và vải mềm, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Bộ 4
Sản phẩm được chứng nhận phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ
chơi trẻ em QCVN3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa , gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích
67 Bộ đồ chơi nấu ăn thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm.Sản phẩm đã được kiểm định và Túi 3
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 1 bộ bàn
ghế, 1 giường, 1 tủ. Kích thước tối thiểu của tủ (150x70x90)mm, kích thước của
68 Bộ bàn ghế giường tủ Cái 2
các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng. Các chi tiết lắp ghép có kích thước tối thiểu
(35x35x35).
Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các dụng cụ thông dụng, có
69 Bộ dụng cụ bác sĩ kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và Bộ 2
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có đệm, kích
70 Giường búp bê Bộ 2
thước khoảng (500x350x50)mm.
Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 180mm, cao 20mm. Không sắc cạnh
đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận
71 Xắc xô to Bộ 1
phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Xuất xứ: Việt Nam
Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 180mm, cao 20mm. Không sắc cạnh
đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận
72 Xắc xô nhỏ Cái 10
phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Xuất xứ: Việt Nam
Gồm 2 thanh bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước
73 Phách gõ Cái 10
khoảng (20x200x5)mm.
74 Trống cơm Vật liệu bằng gỗ bọc da, đường kính khoảng 150mm, cò dùi trống. Cái 5
Vật liệu bằng nhựa nhiều màu, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ
75 Xúc xắc Bộ 6
sinh. Loại thông dụng.
76 Trống con Vật liệu bằng gỗ bọc da, đường kính khoảng 150mm, cò dùi trống. Bộ 10
Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu
77 Đất nặn Cái 25
chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay.
78 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại. Bộ 25
Vật liệu bằng foomica hoặc vật liệu khác. Kích thước tối thiểu (150x200x0,5)mm,
79 Bảng con Bộ 15
một mặt trắng, một mặt sơn mầu có kẻ ô, không cong vênh.
Bằng giấy tổng hợp, gồm các hình có nội dung: "Mẹ và con", "Mầu sắc", "Chúc
80 Bộ nhận biết, tập nói, ngủ ngon", "Khám phá", "Số đếm".... Kích thước mỗi hình tối thiểu Hộp 1
(180x180)mm.
III THẺ NHỚ HOẶC USB Bộ 1
B. THIẾT BỊ - ĐỒ CHƠI CHO TRẺ 3-4 TUỔI
I ĐỒ DÙNG
- Giá phơi khăn chữ A, vật liệu inox 304.
1 Giá phơi khăn - Kích thước: Dài 1200m x Cao 800m. Cái 1
- Xuất xứ: Việt Nam.

Page 77
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

- Kích thước tối thiểu: D600 x R250 x C1000 (mm); đáy cách mặt đất tối thiểu
150mm. Vật liệu bằng inox 304, úp được tối thiểu 35 ca, cốc; Hai cánh lắp Mi-ca.
Đảm bảo chắc chắn, an toàn vệ sinh. Sản phẩm đã được kiểm định có chỉ tiêu giới
2 Tủ (giá) đựng ca cốc Cái 1
hạn thôi nhiễm của các nguyên tốc độc hại phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia
TCVN 6238-3:2011.
- Xuất xứ: Việt Nam.

Tủ để balô và tư trang của trẻ gồm 20 ô. Vật liệu: Khung , cửa và vách ngăn bằng
gỗ ghép thông dày 15mm phủ keo bóng(PVC) màu chống trầy xước và khí ẩm,
lưng hậu bằng gỗ ghép công nghiệp dày 10 mm. Tủ được lộng vẽ trang trí phù
hợp với lứa tuổi mầm non . Kích thước tối thiểu của mỗi ô D350 x C300 x
3 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 2
S350 (mm). Sản phẩm đã được kiểm định có chỉ tiêu giới hạn thôi nhiễm của các
nguyên tố độc hại phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia TCVN 6238- 3:2011.
Đảm bảo chắc chắn, an toàn và thẩm mỹ.
Xuất xứ: Việt Nam

Kích thước: D2100xR550xC1100 (mm).Toàn bộ khung sườn, cửa, các vách ngăn
bằng gỗ ghép thông dày 15mm phủ keo bóng(PVC) màu chống trầy xước và khí
ẩm, được vẽ trang trí phù hợp với lứa tuổi mầm non, cửa được chia làm 4 cánh
mở, bên trong chia ngăn chữ thập để đựng chăn, màn chiếu. Lưng hậu bằng gỗ
ghép công nghiệp dày 10 mm. Đảm bảo chắc chắn, an toàn và thẩm mỹ. Sản
4 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 1
phẩm có chỉ tiêu cạnh sắc, độ ổn định, độ quá tải và thử lật đổ phù hợp với yêu
cầu của tiêu chuẩn TCVN 6238-1:2011, và có chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm
của một số nguyên tố độc hại phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 6238-
3:2011.
Xuất xứ: Việt Nam.

Vật liệu bằng vải lưới nilon bọc nhựa PP không thấm nước, khung sắt ống Φ21
5 Phản sơn tĩnh điện, 4 góc giường làm bằng nhựa màu PP, đảm bảo an toàn, kích thước Cái 13
tối thiểu (1200x600x100)mm, có thể xếp lại dễ dàng

6 Cốc uống nước Loại thông dụng có quai, đảm bảo an toàn, vệ sinh. Cái 25

Vật liệu bằng inox SUS 304, thân và nắp gồm 2 lớp giữ nhiệt, có van vòi. Dung
7 Bình ủ nước tích khoảng 22 lít. Giá để bình ủ bằng inox SUS 201, cao 450mm. Chân giá có Cái 1
núm cao su giảm chấn. Đảm bảo chắc chắn, an toàn vệ sinh cho trẻ

Kích thước tối thiểu: D900 x R220 x C850 (mm). Vật liệu bằng Inox 304, giá để
được tối thiếu 35 đôi giày dép. Các góc cạnh được bo tròn hoặc mài nhẵn, đảm
bảo chắc chắn, an toàn khi sử dụng. Sản phẩm đã được kiểm định có chỉ tiêu giới
8 Giá để giày dép Cái 1
hạn thôi nhiễm của các nguyên tố độc hại phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia
TCVN 6238-3:2011.
Xuất xứ: Việt Nam

9 Xô Loại thông dụng có nắp đậy. Cái 2

10 Chậu Loại thông dụng. Cái 2

- Kích thước bàn: 500x950x550(h)


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố
11 Bàn giáo viên Cái 1
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,05)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,025 x 0,05)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,025 x 0,05)m.

- Kích thước: 320/310x320x350/700(h)


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao. Mặt ghế, tựa lưng làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ
tự nhiên, bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
12 Ghế giáo viên Cái 1
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,04)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,05)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây)
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x 0,16)m.

Page 78
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

- Kích thước bàn: 900x480x500(h)


- Chất liệu: Khung làm bằng sắt sơn tĩnh điện. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Thiết kế khung chân
bàn có thể gấp gọn lại để xếp chồng lên nhau.
13 Bàn cho trẻ - Qui cách: Cái 13
+ Mặt bàn (gỗ ghép): dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt bàn: Sắt hộp (0,13 x 0,26)m
+ Chân bàn: Sắt tròn Φ 21 hoặc săt hộp có kích thước tương đương
+ Kiềng chân: Sắt tròn Φ 19 hoặc săt hộp có kích thước tương đương

- Kích thước: 260x260x280(h)


- Chất liệu: Khung làm bằng sắt sơn tĩnh điện. Mặt ghế, tưa lưng làm bằng gỗ
ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Thiết kế
khung chân ghế có thể gấp gọn lại để xếp chồng lên nhau.
- Qui cách:
14 Ghế cho trẻ Cái 25
+ Mặt ghế (gỗ ghép): dày ≥ 0,017 m.
+ Tựa lưng (gỗ ghép): dày ≥ (0,017 x 0,15)m.
+ Bổ lót mặt ghế: Sắt hộp (0,13 x 0,26)m.
+ Chân ghế: Sắt tròn Φ 19 hoặc săt hộp có kích thước tương đương.
+ Kiềng chân: Sắt tròn Φ 16 hoặc săt hộp có kích thước tương đương.
Vật liệu inox304 dung tích 20 lít, có nắp đậy, có van vòi. Đảm bảo an toàn và vệ
sinh.
15 Thùng đựng nước có vòi Cái 1
Chân (giá) để bình nước: bằng inox SUS 201, cao khoảng 500mm. Chân có núm
cao su giảm chấn. Đảm bảo chắc chắn, an toàn vệ sinh cho trẻ.
16 Thùng đựng rác có nắp đậy Kích thước 10L, vật liệu bằng nhựa thông dụng Cái 2
- Kích thước màn hình: ≥ 55 inches.
 Loại tivi: Smart tivi.
 Độ phân giải: Ultra HD 4K.
 Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi.
17 Ti vi Cái 1
 Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component.
 Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
 Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out).
 USB ≥ 02 cổng. Tích hợp đầu thu kỹ thuật số: DVB-T2."

Loại đàn thông dụng, có tối thiểu 61 phím cỡ chuẩn, có tối thiểu 800 âm sắc và
tối thiểu 235 tiết điệu. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có lỗ cắm tai
nghe và đường ra để kết nối với bộ tăng âm; có đường kết nối với máy tính hoặc
thiết bị khác;
- Hệ thống tự học đàn vời chức năng chép nhạc, Phát/Dừng, Tua tiến, Tua lùi,
Tạm dừng, Lặp lại (Có thể điều chỉnh âm lượng bài hát);
- Máy đếm nhịp: Nhịp 0, 2, 3, 4, 5, 6. Dải Nhịp 20 đến 255 trên một phút (Có thể
18 Đàn organ điều chỉnh nhịp bằng cách gõ phách); Cái 1
- Chức năng tập hát nhạc có thể tới lui lập lại từng đoạn nhạc cần tập hát, ghi âm
lại giọng hát của giáo viên được 10 bài hát.
- Loa: KT 10cm x 2 (Công suất: 15W + 15W).
Ghi chú:
01 bộ đàn gồm: Đàn organ + Adaptor 12V 1000mA + chân + sách hướng dẫn và
USB chứa tất cả bài nhạc trong chương trình giáo dục khối Mầm non của Bộ
GD&ĐT.
Kích thước kệ (1200x900x400) mm. Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép công nghiệp
dày ≥ 17mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Kệ được chia
19 Giá để đồ chơi và học liệu làm 3 tầng và 6 ngăn đựng đồ chơi, các ngăn trên thoáng không có đợt chắn, Cái 5
Lưng kệ được lộng vẽ trang trí đẹp mắt, màu sắc tươi sáng phù hợp với lứa tuổi
mầm non.
II THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU
Bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em.Sản
phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
20 Bàn chải đánh răng trẻ em Cái 5
3:2009/BKHCN.

Bằng nhựa chất lượng cao, không độc hại, mầu sắc phù hợp với thực tế, đảm bảo
chắc chắn. Kích thước: 95x75x55mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng
21 Mô hình hàm răng Cái 2
nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Xuất xứ: Việt Nam
Vật liệu bằng nhựa màu , đường kính 20mm, đường kính vòng 600mm được đúc
22 Vòng thể dục to liền khối. Đảm bảo an toàn chắc chắn không cong vênh. Sản phẩm đã được kiểm Cái 2
định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 500mm.Sản phẩm đã
23 Gậy thể dục to được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN Cái 2
3:2009/BKHCN.
Bằng thép sơn tĩnh điện kích cỡ tối thiểu Φ=34mm và Φ=25mm có chân đế bằng
nhựa chắc chắn, đường kính 400mm. chiều cao điều chỉnh được từ 600mm đến
24 Cột ném bóng Cái 2
1000mm, đường kính vòng ném 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném
bóng ngang, kèm theo lưới.

Page 79
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính ống 20mm, đường kính vòng 300mm, gồm
25 Vòng thể dục nhỏ Cái 15
nhiều đoạn lắp ráp thành vòng tròn, tháo lắp thuận tiện, tạo kỹ
Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm, dài khoảng
26 Gậy thể dục nhỏ 300mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia Cái 15
QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 180mm, cao 20mm. Không sắc cạnh
đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận
27 Xắc xô Cái 2
phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Xuất xứ: Việt Nam
28 Trống da Vật liệu bằng gỗ bọc da, đường kính khoảng 150mm, có dùi trống. Cái 1
Bằng sắt, sơn tĩnh điện, được trang trí phù hợp với lứa tuổi mầm non,có chân đế
29 Cổng chui chắc chắn, KT:500x500mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù Cái 3
hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng cao su hoặc nhựa có các màu cơ bản đảm bảo tiêu chuẩn an toàn,
30 Bóng nhỏ Quả 25
đường kính khoảng 80mm.
Vật liệu bằng cao su hoặc nhựa có các màu cơ bản đảm bảo tiêu chuẩn an toàn,
31 Bóng to Quả 5
đường kính khoảng 150mm.
Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn,
32 Nguyên liệu để đan tết kg 1
chiều dài tối đa là 220mm.
33 Kéo thủ công Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. Cái 25
34 Kéo văn phòng Loại thông dụng Cái 1
35 Bút chì đen Loại 2B thông dụng Cái 25
36 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại. Hộp 25
Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu
37 Đất nặn Hộp 25
chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay.
38 Giấy màu Giấy các màu, kích thước khoảng (250x150)mm. túi 25
Bằng nhựa gồm 10 loại: su hào, khoai tây, khổ qua, cà rốt, đậu bắp, cà tím tròn,
39 Bộ dinh dưỡng 1 bông cải, bắp cải, bí đao, bắp non giống như thật. Sản phẩm đã được kiểm định và Bộ 2
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa gồm 10 loại: quả gấc, su su, đậu cô ve, cải thảo, mướp, dưa leo, cải
40 Bộ dinh dưỡng 2 trắng, cà tím, cải dún, cà chua giống như thật. Sản phẩm đã được kiểm định và Bộ 2
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa gồm 10 loại: bí đỏ, ớt, trứng vịt, trứng gà, khoai lang,, củ tỏi, củ gừng,
41 Bộ dinh dưỡng 3 quả me, quả chanh, bắp giống như thật. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng Bộ 2
nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa gồm 6 loại: Bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay, bánh
42 Bộ dinh dưỡng 4 mỳ giống như thật. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu Bộ 2
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa hoặc gỗ, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm. Kích thước 1 tấm hàng
43 Hàng rào lắp ghép lớn Túi 3
rào khoảng (350x400)mm, có chân đế.
Gồm 164 chi tiết, bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. . Các chi tiết được
44 Ghép nút lớn ghép lẫn với nhau.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu Túi 2
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Kích thước (790x1020)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu
45 Tháp dinh dưỡng Tờ 1
230g/m2, cán láng
Loại thông dụng bằng nhựa mềm, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có
46 Búp bê bé trai chiều cao 400mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu Con 2
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Loại thông dụng bằng nhựa mềm, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có
47 Búp bê bé gái chiều cao 400mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu Con 2
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa , gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích
48 Bộ đồ chơi nấu ăn thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm.Sản phẩm đã được kiểm định và Bộ 3
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các dụng cụ thông dụng, có
49 Bộ dụng cụ bác sĩ kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và Bộ 2
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an
toàn, gồm 25 chi tiết: Khối hình chữ nhật, khối hình chữ nhật khuyết bán cầu,
50 Bộ xếp hình trên xe khối hình vuông, khối hình thang, khối hình trụ, khối tam giác, khối nửa hình trụ. Bộ 6
Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng gỗ bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm
Bộ xếp hình các phương tiện giao 36 chi tiết: Khối hình chữ nhật khuyết 2 bán cầu, khối hình tam giác, khối hình
51 Bộ 3
thông vuông, khối hình thang và các khối trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn
(35x35x35)mm. Các khối hình khác có kích thước

Page 80
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Vật liệu bằng gỗ màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an
toàn, gồm các viên kích thước tối thiểu (140x70x35)mm và các viên kích thước
52 Gạch xây dựng (70x70x35)mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi có kích thước Thùng 2
tương ứng với kích thước gạch.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù
hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa , đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc,
53 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây xới.... Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm Bộ 2
định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ , đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm kìm, ốc vít, clê,
Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia
54 búa… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm Bộ 2
đình
định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng gỗ, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại xe ô tô khác nhau: xe chở xăng
dầu, xe tải, xe chở rau quả, xe lạnh.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận
55 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 2
phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
56 Bộ động vật biển Bộ 2
động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
57 Bộ động vật sống trong rừng động vật sống trong rừng khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết Bộ 2
(35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
58 Bộ động vật nuôi trong gia đình động vật nuôi trong gia đình khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết Bộ 2
(35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
59 Bộ côn trùng Bộ 2
động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
Loại thẳng, thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu
60 Nam châm thẳng Cái 3
(35x35x35)mm.
Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu
61 Kính lúp Cái 3
(35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa, loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối
thiểu (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu
62 Phễu nhựa Cái 3
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Vật liệu bằng nhựa composit có nắp đậy .Bể được chia thành 2 ngăn ( 1 ngăn chơi
nước, 1 ngăn chơi cát) và có các dụng cụ chơi cát kèm theo (xô, bình tưới, xẻng,
63 Bể chơi với cát và nước khuôn chơi cát đất các hình, ...) Kích thước tối thiểu (400x300x150) mm. Sản Bộ 2
phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
3:2009/BKHCN.
Gồm tối thiểu 192 chi tiết các loại phù hợp với chương trình độ tuổi; Bằng giấy
Duplex định lượng (900g/m2). In 2 mặt 4 mầu, cán láng . Sản phẩm phủ PVE,
64 Bộ làm quen với toán Bộ 25
Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.Sản phẩm đã được kiểm định và
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN
Bằng vải nhung hoặc các vật liệu khác bền, đẹp đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể
hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể, kích thước tối thiểu
65 Con rối Bộ 1
(200x100x100)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa , đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại: Hình chữ nhật, hình
tròn, hình vuông, hình tam giác. Kích thước tối thiểu của 1 hình chuẩn
(35x35x5)mm. Các hình khác có kích thước theo tỉ lệ tương ứng. Sản phẩm đã
66 Bộ hình học phẳng Túi 25
được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
3:2009/BKHCN.

Vật liệu: Mặt bảng trước bằng tole, có kẻ ô li chìm. Mặt bảng sau bằng thảm nỉ.
Viền khung nhôm, bo tròn 4 góc bảng để đảm bảo an toàn cho trẻ. Chân bằng
67 Bảng quay 2 mặt thép hộp, toàn bộ sơn tĩnh điện. Mặt bảng xoay, được định vị bởi 2 tay nắm bọc Cái 1
nhựa, có máng hứng phấn. Điều chỉnh độ cao và cố định bằng 2 tay nắm. Di
chuyển dễ dàng bằng bánh xe.
Gồm các bức tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng.
- Kích thước tối thiểu (190x266)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối
68 Tranh các loại hoa, quả, củ Bộ 2
thiểu 200g/m2, cán láng.

Gồm các bức tranh in các con vật quen thuộc.


69 Tranh các con vật - Kích thước tối thiểu (190x266)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối Bộ 2
thiểu 200g/m2, cán láng.
Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của
giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ... Kích thước tối
70 Tranh ảnh một số nghề nghiệp Bộ 2
thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán
láng.

Page 81
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Vật liệu bằng gỗ sơn mầu hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bao
gồm: 1 mặt đồng hồ, 1 mặt các bàn tính gồm 5 hàng con tính gắn 2 đầu vào
71 Đồng hồ học đếm 2 mặt Cái 2
khung, mỗi hàng 10 hạt màu khác nhau, đường kính mỗi hạt khoảng 30mm. Kích
thước đồng hồ khoảng (300x300)mm.
Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng
(140x140x140)mm, có tối thiểu 3 mặt được khoét các hình vuông, tròn, tam giác,
chữ nhật. Kích thước lỗ to khoảng (42x42)mm, lỗ nhỏ khoảng (37x37)mm và 8
72 Hộp thả hình Cái 3
khối hình màu khác nhau, có kích thước tướng ứng với các lỗ. Kích thước tối
thiểu của 1 khối chuẩn (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng
nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Bằng gỗ thông bề mặt sơn phủ bóng NC không độc bao gồm:
Vật liệu bằng gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi
cọc có tối thiểu 6 hạt bàn tính được sơn màu khác nhau đường kính tối thiểu
73 Bàn tính học đếm Cái 3
35mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia
QCVN 3:2009/BKHCN.

Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
74 Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi Bộ 1
4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
75 Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi Bộ 1
4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Vật liệu bằng foomica hoặc vật liệu khác. Kích thước tối thiểu (150x200x0,5)mm,
76 Bảng con Cái 25
một mặt trắng, một mặt sơn mầu có kẻ ô, không cong vênh.
Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương
77 Tranh cảnh báo nguy hiểm trình độ tuổi. Kích thước khoảng (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định Bộ 1
lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Tối thiểu 8 ảnh, giới thiệu ảnh Bác Hồ cùng các bạn thiếu nhi. In 4 màu, giấy
78 Tranh, ảnh về Bác Hồ Bộ 1
couche 200g/m2, cán láng. Kích thước (190x270)mm.
79 Màu nước Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. Hộp 25
80 Bút lông cỡ to Loại thông dụng. Cái 12
81 Bút lông cỡ nhỏ Loại thông dụng. Cái 12
82 Dập ghim Loại thông dụng. Cái 1
83 Bìa các màu Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu (190x270)mm Tờ 50
84 Giấy trắng A0 Loại thông dụng. Tờ 50
85 Kẹp sắt các cỡ Loại thông dụng, có kích thước tối thiểu 35mm. Cái 10
86 Dập lỗ Loại thông dụng Cái 1
Loại thông dụng, sử dụng điện 220V. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng
87 Súng bắn keo nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN Cái 1

Gồm các loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu
88 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp (35x35x35)mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Bộ 3
quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
88 Lịch của trẻ Bộ 3
4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
III THẺ NHỚ HOẶC USB Bộ 1
C. THIẾT BỊ - ĐỒ CHƠI CHO TRẺ 4-5 TUỔI
I ĐỒ DÙNG
- Giá phơi khăn chữ A, vật liệu inox 304.
1 Giá phơi khăn - Kích thước: Dài 1200m x Cao 800m. Cái 3
- Xuất xứ: Việt Nam.

2 Cốc uống nước Loại thông dụng có quai, đảm bảo an toàn, vệ sinh. Cái 90

- Kích thước tối thiểu: D600 x R250 x C1000 (mm); đáy cách mặt đất tối thiểu
150mm. Vật liệu bằng inox 304, úp được tối thiểu 35 ca, cốc; Hai cánh lắp Mi-ca.
Đảm bảo chắc chắn, an toàn vệ sinh. Sản phẩm đã được kiểm định có chỉ tiêu giới
3 Tủ (giá) đựng ca cốc Cái 3
hạn thôi nhiễm của các nguyên tốc độc hại phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia
TCVN 6238-3:2011.
- Xuất xứ: Việt Nam.

Vật liệu bằng inox SUS 304, thân và nắp gồm 2 lớp giữ nhiệt, có van vòi. Dung
4 Bình ủ nước tích khoảng 22 lít. Giá để bình ủ bằng inox SUS 201, cao 450mm. Chân giá có Cái 3
núm cao su giảm chấn. Đảm bảo chắc chắn, an toàn vệ sinh cho trẻ

Page 82
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Tủ để balô và tư trang của trẻ gồm 20 ô. Vật liệu: Khung , cửa và vách ngăn bằng
gỗ ghép thông dày 15mm phủ keo bóng(PVC) màu chống trầy xước và khí ẩm,
lưng hậu bằng gỗ ghép công nghiệp dày 10 mm. Tủ được lộng vẽ trang trí phù
hợp với lứa tuổi mầm non . Kích thước tối thiểu của mỗi ô D350 x C300 x
5 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 6
S350 (mm). Sản phẩm đã được kiểm định có chỉ tiêu giới hạn thôi nhiễm của các
nguyên tố độc hại phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia TCVN 6238- 3:2011.
Đảm bảo chắc chắn, an toàn và thẩm mỹ.
Xuất xứ: Việt Nam

Kích thước: D160xR50xC100 (cm)


Vật liệu bằng gỗ ghép dày tối thiểu 15mm, đã qua xử lý sấy, sơn màu và trang trí
6 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 1
hình vẽ phù hợp mầm non, đảm bảo tính thẩm mỹ. Có bánh xe bằng cao su đặc
biệt.
Kích thước: D120xR80xC5 (cm)
Phản
7 Vật liệu bằng gỗ ghép dày tối thiểu 15mm, đã qua xử lý sấy, sơn PU, có thể xếp Cái 15
chồng lên nhau.

Kích thước tối thiểu: D900 x R220 x C850 (mm). Vật liệu bằng Inox 304, giá để
được tối thiếu 35 đôi giày dép. Các góc cạnh được bo tròn hoặc mài nhẵn, đảm
bảo chắc chắn, an toàn khi sử dụng. Sản phẩm đã được kiểm định có chỉ tiêu giới
8 Giá để giày dép Cái 3
hạn thôi nhiễm của các nguyên tố độc hại phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia
TCVN 6238-3:2011.
Xuất xứ: Việt Nam

9 Xô Loại thông dụng. Cái 6

10 Chậu Loại thông dụng. Cái 6

- Kích thước bàn: 500x950x550(h)


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố
11 Bàn giáo viên Cái 3
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,05)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,025 x 0,05)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,025 x 0,05)m.

- Kích thước: 320/310x320x350/700(h)


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao. Mặt ghế, tựa lưng làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ
tự nhiên, bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
12 Ghế giáo viên Cái 3
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,04)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,05)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây)
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x 0,16)m.

- Kích thước bàn: 900x480x500(h)


- Chất liệu: Khung làm bằng sắt sơn tĩnh điện. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Thiết kế khung chân
bàn có thể gấp gọn lại để xếp chồng lên nhau.
13 Bàn cho trẻ - Qui cách: Cái 45
+ Mặt bàn (gỗ ghép): dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt bàn: Sắt hộp (0,13 x 0,26)m
+ Chân bàn: Sắt tròn Φ 21 hoặc săt hộp có kích thước tương đương
+ Kiềng chân: Sắt tròn Φ 19 hoặc săt hộp có kích thước tương đương

Page 83
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

- Kích thước: 260x260x280(h)


- Chất liệu: Khung làm bằng sắt sơn tĩnh điện. Mặt ghế, tưa lưng làm bằng gỗ
ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Thiết kế
khung chân ghế có thể gấp gọn lại để xếp chồng lên nhau.
- Qui cách:
14 Ghế cho trẻ Cái 90
+ Mặt ghế (gỗ ghép): dày ≥ 0,017 m.
+ Tựa lưng (gỗ ghép): dày ≥ (0,017 x 0,15)m.
+ Bổ lót mặt ghế: Sắt hộp (0,13 x 0,26)m.
+ Chân ghế: Sắt tròn Φ 19 hoặc săt hộp có kích thước tương đương.
+ Kiềng chân: Sắt tròn Φ 16 hoặc săt hộp có kích thước tương đương.
Vật liệu inox304 dung tích 20 lít, có nắp đậy, có van vòi. Đảm bảo an toàn và vệ
sinh.
15 Thùng đựng nước có vòi Cái 3
Chân (giá) để bình nước: bằng inox SUS 201, cao khoảng 500mm. Chân có núm
cao su giảm chấn. Đảm bảo chắc chắn, an toàn vệ sinh cho trẻ.
16 Thùng đựng rác có nắp đậy Kích thước 10L, vật liệu bằng nhựa thông dụng Cái 6
- Kích thước màn hình: ≥ 55 inches.
 Loại tivi: Smart tivi.
 Độ phân giải: Ultra HD 4K.
 Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi.
17 Ti vi cái 3
 Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component.
 Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
 Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out).
 USB ≥ 02 cổng. Tích hợp đầu thu kỹ thuật số: DVB-T2."

Loại đàn thông dụng, có tối thiểu 61 phím cỡ chuẩn, có tối thiểu 800 âm sắc và
tối thiểu 235 tiết điệu. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có lỗ cắm tai
nghe và đường ra để kết nối với bộ tăng âm; có đường kết nối với máy tính hoặc
thiết bị khác;
- Hệ thống tự học đàn vời chức năng chép nhạc, Phát/Dừng, Tua tiến, Tua lùi,
Tạm dừng, Lặp lại (Có thể điều chỉnh âm lượng bài hát);
- Máy đếm nhịp: Nhịp 0, 2, 3, 4, 5, 6. Dải Nhịp 20 đến 255 trên một phút (Có thể
18 Đàn organ điều chỉnh nhịp bằng cách gõ phách); cái 3
- Chức năng tập hát nhạc có thể tới lui lập lại từng đoạn nhạc cần tập hát, ghi âm
lại giọng hát của giáo viên được 10 bài hát.
- Loa: KT 10cm x 2 (Công suất: 15W + 15W).
Ghi chú:
01 bộ đàn gồm: Đàn organ + Adaptor 12V 1000mA + chân + sách hướng dẫn và
USB chứa tất cả bài nhạc trong chương trình giáo dục khối Mầm non của Bộ
GD&ĐT.
Kích thước kệ (1200x900x400) mm. Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép công nghiệp
dày ≥ 17mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Kệ được chia
19 Giá để đồ chơi và học liệu làm 3 tầng và 6 ngăn đựng đồ chơi, các ngăn trên thoáng không có đợt chắn, Cái 15
Lưng kệ được lộng vẽ trang trí đẹp mắt, màu sắc tươi sáng phù hợp với lứa tuổi
mầm non.
THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ
II
HỌC LIỆU
Bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em.Sản
phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
20 Bàn chải đánh răng trẻ em Cái 18
3:2009/BKHCN.

Bằng nhựa chất lượng cao, không độc hại, mầu sắc phù hợp với thực tế, đảm bảo
chắc chắn. Kích thước: 95x75x55mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng
21 Mô hình hàm răng Cái 9
nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Xuất xứ: Việt Nam
Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính ống 20mm, đường kính vòng 300mm, gồm
22 Vòng thể dục nhỏ Cái 90
nhiều đoạn lắp ráp thành vòng tròn, tháo lắp thuận tiện, tạo kỹ
Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm, dài khoảng
23 Gậy thể dục nhỏ 300mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia Cái 90
QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng sắt, sơn tĩnh điện, được trang trí phù hợp với lứa tuổi mầm non,có chân đế
24 Cổng chui chắc chắn, KT:500x500mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù Cái 15
hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng thép sơn tĩnh điện kích cỡ tối thiểu Φ=34mm và Φ=25mm có chân đế bằng
nhựa chắc chắn, đường kính 400mm. chiều cao điều chỉnh được từ 600mm đến
25 Cột ném bóng Cái 6
1000mm, đường kính vòng ném 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném
bóng ngang, kèm theo lưới.
Vật liệu bằng nhựa màu , đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng
600mm. Đảm bảo chắc chắn, không cong vênh. Sản phẩm đã được kiểm định và
26 Vòng thể dục cho giáo viên Cái 3
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Page 84
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục
27 Gậy thể dục cho giáo viên lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 500mm. Sản phẩm đã được kiểm định và Cái 3
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bảng bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có kích thước
28 Bộ chun học toán khoảng (200x200)mm, trên bảng có các mấu (tù đầu) thẳng hàng dọc và ngang để Cái 18
mắc chun và các sợi dây chun nhiều màu.
Bằng gỗ thông ghép đảm bảo chắc chắn an toàn, kích thước (2000x200x200)mm.
29 Ghế băng thể dục Chân ghế hình chữ A. Cái 6
Bằng gỗ sơn màu, kích thước (400x300x300)mm.
30 Bục bật sâu Cái 6
Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn,
31 Nguyên liệu để đan tết Kg 3
chiều dài tối đa là 220mm.
Vật liệu bằng gỗ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn,
gồm 5 hình khối: Khối hình chữ nhật, khối hình tam giác, khối hình cầu, khối
32 Các khối hình học Bộ 30
hình trụ tròn, khối hình vuông. Kích thước tối thiểu khối hình chuẩn
(80x80x80)mm. Các khối hình khác có tỷ lệ tương ứng.
Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các khối
hình chữ nhật, khối hình tròn, khối hình tam giác, khối hình vuông (mỗi loại có
khoảng 3 khối), kích thước tối thiểu 1 khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối
33 Bộ xâu dây tạo hình Hộp 30
hình khác có kích thước tương ứng và có lỗ luồn dây, đường kính khoảng 2mm.
Dây xâu dài tối đa 220mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp
tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
34 Kéo thủ công Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. Cái 90
35 Kéo văn phòng Loại thông dụng Cái 3
36 Bút chì đen Loại 2B thông dụng Cái 90
37 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại. Hộp 90
Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu
38 Giấy màu Túi 90
chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay.
Bằng nhựa gồm 10 loại: su hào, khoai tây, khổ qua, cà rốt, đậu bắp, cà tím tròn,
39 Bộ dinh dưỡng 1 bông cải, bắp cải, bí đao, bắp non giống như thật. Sản phẩm đã được kiểm định và Bộ 3
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa gồm 10 loại: quả gấc, su su, đậu cô ve, cải thảo, mướp, dưa leo, cải
40 Bộ dinh dưỡng 2 trắng, cà tím, cải dún, cà chua giống như thật. Sản phẩm đã được kiểm định và Bộ 3
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa gồm 10 loại: bí đỏ, ớt, trứng vịt, trứng gà, khoai lang,, củ tỏi, củ gừng,
41 Bộ dinh dưỡng 3 quả me, quả chanh, bắp giống như thật. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng Bộ 3
nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa gồm 6 loại: Bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay, bánh
42 Bộ dinh dưỡng 4 mỳ giống như thật. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu Bộ 3
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Kích thước (790x1020)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu
43 Tháp dinh dưỡng Cái 3
230g/m2, cán láng
Gồm khoảng 25 thẻ, kích thước thẻ khoảng (100x70)mm, in 4 màu trên giấy
44 Lô tô dinh dưỡng Bộ 18
Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Gồm 4 khung thép đường kính 4mm, được uốn và lắp vào đế gỗ, có các hạt bằng
gỗ có khối hình khác nhau được luồn vào khung sắt. Kích thước hình khối của bộ
luồn hạt (400x150x300)mm, kích thước đáy gỗ là: 150x400mm.Sản phẩm đã
45 Bộ luồn hạt Bộ 15
được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
3:2009/BKHCN.

Bằng nhựa, gồm 55 chi tiết kích thước mỗi (100x100x15)mm, phân ra 5 mầu:
mầu vàng, mầu trắng, mầu đỏ, mầu xanh dương, mầu xanh lam; có thể lắp ghép
đa chiều tạo ra các hình lắp ráp khác nhau theo sáng tạo của trẻ. Đóng vào túi có
46 Bộ lắp ghép Bộ 6
kích thước 355x270x100mm; có hướng dẫn xếp hình đi kèm.Sản phẩm đã được
kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Loại thông dụng bằng nhựa mềm, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có
47 Búp bê bé trai chiều cao 400mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu Con 9
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Loại thông dụng bằng nhựa mềm, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có
48 Búp bê bé gái chiều cao 400mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu Con 9
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có
chiều cao khoảng 400mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp
49 Bộ đồ chơi gia đình Bộ 3
tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Page 85
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các dụng cụ thông dụng, có
50 Bộ dụng cụ bác sĩ kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và Bộ 6
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
51 Bộ tranh cảnh báo Bộ 3
4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Vật liệu bằng nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu
của 1 chi tiết (35x35x5)mm, các chi tiết được ghép lẫn với nhau. Sản phẩm đã
52 Bộ ghép hình hoa được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN Bộ 9
3:2009/BKHCN.

Vật liệu bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 64 chi tiết. Kích thước
53 Bộ lắp ráp nút tròn Bộ 9
tối thiểu 1 chi tiết (35x35)mm, các chi tiết được tạo hình ghép lẫn với nhau.
Bằng nhựa hoặc gỗ, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm. Kích thước 1 tấm hàng
54 Hàng rào nhựa Bộ 9
rào khoảng (350x400)mm, có chân đế.
Bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.
Gồm 51 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ nhật, khối chữ
55 Bộ xây dựng trên xe Bộ 9
nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối chữ X. Sản phẩm đã được
kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa , đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc,
56 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây xới.... Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm Bộ 6
định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ , đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm kìm, ốc vít, clê,
Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia
57 búa… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm Bộ 6
đình
định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng gỗ, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại xe ô tô khác nhau: xe chở xăng
dầu, xe tải, xe chở rau quả, xe lạnh.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận
58 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 6
phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Vật liệu: bằng gỗ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.
59 Bộ lắp ráp xe lửa Gồm các hình khối, có thể lắp ráp thành đầu tàu và các toa tàu được liên kết với bộ 3
nhau bằng khớp nối, có dây kéo. Kích thước một chi tiết tối thiểu (35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
60 Bộ động vật biển Bộ 6
động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
61 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 6
động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
62 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 6
động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
63 Bộ côn trùng Bộ 6
động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
Gồm các tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng. Kích thước tối thiểu
64 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ Bộ 3
(190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Loại thẳng, thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu
65 Nam châm thẳng Cái 9
(35x35x35)mm.
Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu
66 Kính lúp Cái 9
(35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa, loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối
thiểu (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu
67 Phễu nhựa Cái 9
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Vật liệu bằng nhựa composit có nắp đậy .Bể được chia thành 2 ngăn ( 1 ngăn chơi
nước, 1 ngăn chơi cát) và có các dụng cụ chơi cát kèm theo (xô, bình tưới, xẻng,
khuôn chơi cát đất các hình, ...) Kích thước tối thiểu (400x300x150) mm. Sản
68 Bể chơi với cát và nước Bộ 3
phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
3:2009/BKHCN

69 Cân thăng bằng Loại cân đòn, bằng nhựa hoặc vật liệu khác và các chi tiết để cân. Các chi tiết có Bộ 6
kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
Gồm tối thiểu 192 chi tiết các loại phù hợp với chương trình độ tuổi; Bằng giấy
Duplex định lượng (900g/m2). In 2 mặt 4 mầu, cán láng . Sản phẩm phủ PVE,
70 Bộ làm quen với toán Bộ 45
Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.Sản phẩm đã được kiểm định và
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN
Vật liệu bằng gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các khối hình in số từ 1 đến
12, có thể ghép với nhau thành đồng hồ. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết
71 Đồng hồ lắp ráp Bộ 9
(35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn
quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Page 86
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Bằng gỗ thông bề mặt sơn phủ bóng NC không độc bao gồm:
Vật liệu bằng gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi
cọc có tối thiểu 6 hạt bàn tính được sơn màu khác nhau đường kính tối thiểu
72 Bàn tính học đếm Bộ 9
35mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia
QCVN 3:2009/BKHCN.

Vật liệu bằng nhựa , đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại: Hình chữ nhật, hình
tròn, hình vuông, hình tam giác. Kích thước tối thiểu của 1 hình chuẩn
73 Bộ hình phẳng (35x35x5)mm. Các hình khác có kích thước tương ứng. Sản phẩm đã được kiểm Túi 90
định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Gồm 164 chi tiết, bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. . Các chi tiết được
74 Ghép nút lớn ghép lẫn với nhau.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu Túi 9
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa , gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối
thiểu một chi tiết (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận
75 Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình Bộ 9
phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Vật liệu bằng gỗ bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm
Bộ xếp hình các phương tiện giao 36 chi tiết: Khối hình chữ nhật khuyết 2 bán cầu, khối hình tam giác, khối hình
76 Bộ 9
thông vuông, khối hình thang và các khối trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn
(35x35x35)mm. Các khối hình khác có kích thước
Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của
giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ... Kích thước tối
77 Tranh ảnh một số nghề nghiệp Bộ 3
thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán
láng.
Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, Tranh ảnh về lễ hội, danh lam, thắng cảnh. Kích thước khoảng (190x270)mm, in
78 Bộ 3
thắng cảnh 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Vật liệu: Mặt bảng trước bằng tole, có kẻ ô li chìm. Mặt bảng sau bằng thảm nỉ.
Viền khung nhôm, bo tròn 4 góc bảng để đảm bảo an toàn cho trẻ. Chân bằng
79 Bảng quay 2 mặt thép hộp, toàn bộ sơn tĩnh điện. Mặt bảng xoay, được định vị bởi 2 tay nắm bọc Cái 3
nhựa, có máng hứng phấn. Điều chỉnh độ cao và cố định bằng 2 tay nắm. Di
chuyển dễ dàng bằng bánh xe.

Vật liệu: sa bàn bằng gỗ (hoặc nhựa) in ốp-sét dán nỉ, khung nhôm, đảm bảo chắc
chắn, bề mặt sa bàn có từ tính, thể hiện nút giao thông. Kích thước (600x600)mm,
các chi tiết được gắn nam châm (đảm bảo khi bố trí mô hình không bị xê dịch).
80 Bộ sa bàn giao thông Các chi tiết gồm: các đèn tín hiệu, bục giao thông và các phương tiện giao thông: Bộ 3
xe đạp, ô tô, xe máy, người đi bộ và một số ký hiệu biển báo giao thông. Kích
thước một chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm

Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu
81 Lô tô động vật Bộ 30
200g/m2, cán láng.
Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu
82 Lô tô thực vật Bộ 30
200g/m2, cán láng.
Bằng gỗ, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại xe ô tô khác nhau: xe chở xăng
dầu, xe tải, xe chở rau quả, xe lạnh.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận
83 Lô tô phương tiện giao thông Bộ 30
phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Xuất xứ: Việt Nam
Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu
84 Lô tô đồ vật Bộ 30
200g/m2, cán láng.
Bằng giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, in 4 màu, cán láng, kích thước
85 Tranh số lượng Tờ 3
(790x540)mm. In số từ 1 đến 10 và các hình minh hoạ.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm tối thiểu
86 Đomino học toán Bộ 15
28 quân có kích thước khoảng (65x35)mm, thể hiện nội dung làm quen với toán.
Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối
thiểu (100x80)mm được chia tối thiểu 2 miếng ghép, mỗi chi tiết có kích thước tối
87 Bộ chữ số và số lượng Bộ 45
thiểu (35x35)mm, in màu thể hiện chữ số từ 1 đến 10 và hình ảnh minh hoạ số
lượng tương ứng.
Vật liệu bằng gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (100x80)mm
được chia tối thiểu 2 miếng ghép, mỗi chi tiết có kích thước tối thiểu (35x35)mm,
88 Lô tô hình và số lượng in màu thể hiện chữ số từ 1 đến 10 và hình ảnh minh hoạ số lượng tương ứng. Sản Bộ 45
phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
3:2009/BKHCN.
Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
89 Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổi Bộ 6
4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
90 Bộ 6
tuổi 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.

Page 87
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
91 Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề Bộ 6
4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
92 Tranh, ảnh về Bác Hồ Bộ 3
4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
93 Lịch của bé Bộ 3
4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Bằng giấy Couche định lượng tối thiểu 230g/m2 , in 1 màu các chữ cái tiếng Việt
và các số từ 1 đến 10. Kích thước khoảng (40x80)mm. Sản phẩm đã được kiểm
94 Bộ chữ và số Bộ 18
định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi.Chất liệu bằng vải mịn,
95 Bộ trang phục Công an đẹp gồm quần áo, mũ, gậy, còi Bộ 3

Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Chất liệu bằng vải mịn,
đẹp gồm quần áo và mũ. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp
96 Bộ trang phục Bộ đội Bộ 3
tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

97 Bộ trang phục Bác sỹ Mô phỏng theo thực tế , phù hợp với lứa tuổi gồm : 1 áo, 1 nón Bộ 3
Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi.Chất liệu bằng vải mịn,
98 Bộ trang phục nấu ăn Bộ 3
đẹp gồm quần áo, mũ
Gồm 33 viên.vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa, Gồm nhiều khối hình và các chi tiết
99 Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác khác nhau có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích Bộ 3
thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
Vật liệu bằng gỗ màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an
toàn, gồm các viên kích thước tối thiểu (140x70x35)mm và các viên kích thước
100 Gạch xây dựng (70x70x35)mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi có kích thước Thùng 3
tương ứng với kích thước gạch.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù
hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng vải nhung hoặc các vật liệu khác bền, đẹp đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể
hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể, kích thước tối thiểu
101 Con rối Bộ 3
(200x100x100)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Gồm các loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu
102 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp (35x35x35)mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Cái 15
quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu
103 Đất nặn Hộp 90
chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay.
104 Màu nước Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. Hộp 90
105 Bút lông cỡ to Loại thông dụng. Cái 36
106 Bút lông cỡ nhỏ Loại thông dụng. Cái 36
107 Dập ghim Loại thông dụng. Cái 3
108 Bìa các màu Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu (190x270)mm Tờ 45
109 Giấy trắng A0 Loại thông dụng. Tờ 45
110 Kẹp sắt các cỡ Loại thông dụng, có kích thước tối thiểu 35mm. Cái 30
110 Dập lỗ Loại thông dụng. Cái 3
III THẺ NHỚ HOẶC USB Bộ 3
D. THIẾT BỊ - ĐỒ CHƠI CHO TRẺ 5-6 TUỔI
I ĐỒ DÙNG
- Giá phơi khăn chữ A, vật liệu inox 304.
1 Giá phơi khăn - Kích thước: Dài 1200m x Cao 800m. Cái 5
- Xuất xứ: Việt Nam.
2 Cốc uống nước Loại thông dụng có quai, đảm bảo an toàn, vệ sinh. Cái 175

- Kích thước tối thiểu: D600 x R250 x C1000 (mm); đáy cách mặt đất tối thiểu
150mm. Vật liệu bằng inox 304, úp được tối thiểu 35 ca, cốc; Hai cánh lắp Mi-ca.
Đảm bảo chắc chắn, an toàn vệ sinh. Sản phẩm đã được kiểm định có chỉ tiêu giới
3 Tủ (giá) đựng ca cốc Cái 5
hạn thôi nhiễm của các nguyên tốc độc hại phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia
TCVN 6238-3:2011.
- Xuất xứ: Việt Nam.

Vật liệu bằng inox SUS 304, thân và nắp gồm 2 lớp giữ nhiệt, có van vòi. Dung
4 Bình ủ nước tích khoảng 22 lít. Giá để bình ủ bằng inox SUS 201, cao 450mm. Chân giá có Cái 5
núm cao su giảm chấn. Đảm bảo chắc chắn, an toàn vệ sinh cho trẻ

Page 88
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Tủ để balô và tư trang của trẻ gồm 20 ô. Vật liệu: Khung , cửa và vách ngăn bằng
gỗ ghép thông dày 15mm phủ keo bóng(PVC) màu chống trầy xước và khí ẩm,
lưng hậu bằng gỗ ghép công nghiệp dày 10 mm. Tủ được lộng vẽ trang trí phù
hợp với lứa tuổi mầm non . Kích thước tối thiểu của mỗi ô D350 x C300 x
5 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ Cái 10
S350 (mm). Sản phẩm đã được kiểm định có chỉ tiêu giới hạn thôi nhiễm của các
nguyên tố độc hại phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia TCVN 6238- 3:2011.
Đảm bảo chắc chắn, an toàn và thẩm mỹ.
Xuất xứ: Việt Nam

Kích thước: D2100xR550xC1100 (mm).Toàn bộ khung sườn, cửa, các vách ngăn
bằng gỗ ghép thông dày 15mm phủ keo bóng(PVC) màu chống trầy xước và khí
ẩm, được vẽ trang trí phù hợp với lứa tuổi mầm non, cửa được chia làm 4 cánh
mở, bên trong chia ngăn chữ thập để đựng chăn, màn chiếu. Lưng hậu bằng gỗ
ghép công nghiệp dày 10 mm. Đảm bảo chắc chắn, an toàn và thẩm mỹ. Sản
6 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. Cái 4
phẩm có chỉ tiêu cạnh sắc, độ ổn định, độ quá tải và thử lật đổ phù hợp với yêu
cầu của tiêu chuẩn TCVN 6238-1:2011, và có chỉ tiêu giới hạn mức thôi nhiễm
của một số nguyên tố độc hại phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 6238-
3:2011.
Xuất xứ: Việt Nam.

Vật liệu bằng vải lưới nilon bọc nhựa PP không thấm nước, khung sắt ống Φ21
7 Phản sơn tĩnh điện, 4 góc giường làm bằng nhựa màu PP, đảm bảo an toàn, kích thước Cái 36
tối thiểu (1200x600x100)mm, có thể xếp lại dễ dàng

Kích thước tối thiểu: D900 x R220 x C850 (mm). Vật liệu bằng Inox 304, giá để
được tối thiếu 35 đôi giày dép. Các góc cạnh được bo tròn hoặc mài nhẵn, đảm
bảo chắc chắn, an toàn khi sử dụng. Sản phẩm đã được kiểm định có chỉ tiêu giới
8 Giá để giày dép Cái 10
hạn thôi nhiễm của các nguyên tố độc hại phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia
TCVN 6238-3:2011.
Xuất xứ: Việt Nam
9 Thùng đựng rác có nắp đậy Kích thước 10L, vật liệu bằng nhựa thông dụng Cái 10
Vật liệu inox304 dung tích 20 lít, có nắp đậy, có van vòi. Đảm bảo an toàn và vệ
sinh.
10 Thùng đựng nước có vòi Cái 5
Chân (giá) để bình nước: bằng inox SUS 201, cao khoảng 500mm. Chân có núm
cao su giảm chấn. Đảm bảo chắc chắn, an toàn vệ sinh cho trẻ.
11 Xô Loại thông dụng có nắp đậy. Cái 10

12 Chậu Loại thông dụng. Cái 10

- Kích thước bàn: 900x480x500(h)


- Chất liệu: Khung làm bằng sắt sơn tĩnh điện. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Thiết kế khung chân
bàn có thể gấp gọn lại để xếp chồng lên nhau.
13 Bàn cho trẻ - Qui cách: Cái 35
+ Mặt bàn (gỗ ghép): dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt bàn: Sắt hộp (0,13 x 0,26)m
+ Chân bàn: Sắt tròn Φ 21 hoặc săt hộp có kích thước tương đương
+ Kiềng chân: Sắt tròn Φ 19 hoặc săt hộp có kích thước tương đương

- Kích thước: 260x260x280(h)


- Chất liệu: Khung làm bằng sắt sơn tĩnh điện. Mặt ghế, tưa lưng làm bằng gỗ
ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Thiết kế
khung chân ghế có thể gấp gọn lại để xếp chồng lên nhau.
- Qui cách:
14 Ghế cho trẻ Cái 70
+ Mặt ghế (gỗ ghép): dày ≥ 0,017 m.
+ Tựa lưng (gỗ ghép): dày ≥ (0,017 x 0,15)m.
+ Bổ lót mặt ghế: Sắt hộp (0,13 x 0,26)m.
+ Chân ghế: Sắt tròn Φ 19 hoặc săt hộp có kích thước tương đương.
+ Kiềng chân: Sắt tròn Φ 16 hoặc săt hộp có kích thước tương đương.

- Kích thước bàn: 500x950x550(h)


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao. Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự
nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố
15 Bàn giáo viên Cái 5
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,05)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,025 x 0,05)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,025 x 0,05)m.

Page 89
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

- Kích thước: 320/310x320x350/700(h)


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao. Mặt ghế, tựa lưng làm bằng gỗ ghép
Công nghiệp hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ
tự nhiên, bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
16 Ghế giáo viên Cái 10
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,04)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,05)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (03 cây)
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x 0,16)m.

Kích thước kệ (1200x900x400) mm. Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép công nghiệp
dày ≥ 17mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Kệ được chia
17 Giá để đồ chơi và học liệu làm 3 tầng và 6 ngăn đựng đồ chơi, các ngăn trên thoáng không có đợt chắn, Cái 25
Lưng kệ được lộng vẽ trang trí đẹp mắt, màu sắc tươi sáng phù hợp với lứa tuổi
mầm non.

- Kích thước màn hình: ≥ 55 inches.


 Loại tivi: Smart tivi.
 Độ phân giải: Ultra HD 4K.
 Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi.
18 Tivi Cái 5
 Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component.
 Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
 Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out).
 USB ≥ 02 cổng. Tích hợp đầu thu kỹ thuật số: DVB-T2."

Loại đàn thông dụng, có tối thiểu 61 phím cỡ chuẩn, có tối thiểu 800 âm sắc và
tối thiểu 235 tiết điệu. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có lỗ cắm tai
nghe và đường ra để kết nối với bộ tăng âm; có đường kết nối với máy tính hoặc
thiết bị khác;
- Hệ thống tự học đàn vời chức năng chép nhạc, Phát/Dừng, Tua tiến, Tua lùi,
Tạm dừng, Lặp lại (Có thể điều chỉnh âm lượng bài hát);
- Máy đếm nhịp: Nhịp 0, 2, 3, 4, 5, 6. Dải Nhịp 20 đến 255 trên một phút (Có thể
19 Đàn organ điều chỉnh nhịp bằng cách gõ phách); Cái 5
- Chức năng tập hát nhạc có thể tới lui lập lại từng đoạn nhạc cần tập hát, ghi âm
lại giọng hát của giáo viên được 10 bài hát.
- Loa: KT 10cm x 2 (Công suất: 15W + 15W).
Ghi chú:
01 bộ đàn gồm: Đàn organ + Adaptor 12V 1000mA + chân + sách hướng dẫn và
USB chứa tất cả bài nhạc trong chương trình giáo dục khối Mầm non của Bộ
GD&ĐT.
THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ
II
HỌC LIỆU
Bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em.Sản
phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
20 Bàn chải đánh răng trẻ em Cái 30
3:2009/BKHCN.

Bằng nhựa chất lượng cao, không độc hại, mầu sắc phù hợp với thực tế, đảm bảo
chắc chắn. Kích thước: 95x75x55mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng
21 Mô hình hàm răng Cái 15
nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Xuất xứ: Việt Nam
Vật liệu bằng nhựa màu , đường kính 20mm, đường kính vòng 600mm được đúc
22 Vòng thể dục to liền khối. Đảm bảo an toàn chắc chắn không cong vênh. Sản phẩm đã được kiểm Cái 10
định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính ống 20mm, đường kính vòng 300mm, gồm
23 Vòng thể dục nhỏ Cái 175
nhiều đoạn lắp ráp thành vòng tròn, tháo lắp thuận tiện, tạo kỹ
Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm, dài khoảng
24 Gậy thể dục nhỏ 300mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia Cái 175
QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 180mm, cao 20mm. Không sắc cạnh
đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận
25 Xắc xô Cái 10
phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Xuất xứ: Việt Nam
Bằng sắt, sơn tĩnh điện, được trang trí phù hợp với lứa tuổi mầm non,có chân đế
26 Cổng chui chắc chắn, KT:500x500mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù Cái 25
hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính 20mm, dài 500mm.Sản phẩm đã
27 Gậy thể dục to được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN Cái 10
3:2009/BKHCN.

Page 90
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Bằng thép sơn tĩnh điện kích cỡ tối thiểu Φ=34mm và Φ=25mm có chân đế bằng
nhựa chắc chắn, đường kính 400mm. chiều cao điều chỉnh được từ 600mm đến
28 Cột ném bóng Cái 2
1000mm, đường kính vòng ném 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném
bóng ngang, kèm theo lưới.
Bằng nhựa có 3 màu xanh,đỏ,vàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Sản phẩm đã
29 Bóng các loại được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN Quả 80
3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 10 con Ky có chiều cao 200mm, có
đánh số thứ tự từ 1 đến 10 to, rõ phù hợp trẻ mầm non, kèm theo bóng có đường
30 Đồ chơi Bowling Bộ 25
kính 80mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc
gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Không dãn, chiều dài 2500mm, đường kính 10mm.Sản phẩm đã được kiểm định
31 Dây thừng Cái 30
và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn,
32 Nguyên liệu để đan tết kg 1
chiều dài tối đa là 220mm.
33 Kéo thủ công Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. Cái 175
34 Kéo văn phòng Loại thông dụng Cái 5
35 Bút chì đen Loại 2B thông dụng Cái 175
36 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại. Hộp 175
Bằng nhựa gồm 10 loại: su hào, khoai tây, khổ qua, cà rốt, đậu bắp, cà tím tròn,
37 Bộ dinh dưỡng 1 bông cải, bắp cải, bí đao, bắp non giống như thật. Sản phẩm đã được kiểm định và Bộ 5
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa gồm 10 loại: quả gấc, su su, đậu cô ve, cải thảo, mướp, dưa leo, cải
38 Bộ dinh dưỡng 2 trắng, cà tím, cải dún, cà chua giống như thật. Sản phẩm đã được kiểm định và Bộ 1
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa gồm 10 loại: bí đỏ, ớt, trứng vịt, trứng gà, khoai lang,, củ tỏi, củ gừng,
39 Bộ dinh dưỡng 3 quả me, quả chanh, bắp giống như thật. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng Bộ 1
nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa gồm 6 loại: Bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay, bánh
40 Bộ dinh dưỡng 4 mỳ giống như thật. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu Bộ 1
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa , đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc,
41 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây xới.... Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm Bộ 1
định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ , đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm kìm, ốc vít, clê,
42 Bộ lắp ráp kỹ thuật búa… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm Bộ 10
định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng gỗ, sơn mầu gồm 44 chi tiết, kích thước các chi tiết đảm bảo tiêu chuẩn an
toàn và hợp quy gồm các khối: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ
43 Bộ xếp hình xây dựng Bộ 10
nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối nửa trụ. Đặt
trong hộp có KT (265x265x55)mm, có giấy
Gồm 4 khung thép đường kính 4mm, được uốn và lắp vào đế gỗ, có các hạt bằng
gỗ có khối hình khác nhau được luồn vào khung sắt. Kích thước hình khối của bộ
luồn hạt (400x150x300)mm, kích thước đáy gỗ là: 150x400mm.Sản phẩm đã
44 Bộ luồn hạt Bộ 25
được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
3:2009/BKHCN.

Bằng nhựa, gồm 55 chi tiết kích thước mỗi (100x100x15)mm, phân ra 5 mầu:
mầu vàng, mầu trắng, mầu đỏ, mầu xanh dương, mầu xanh lam; có thể lắp ghép
đa chiều tạo ra các hình lắp ráp khác nhau theo sáng tạo của trẻ. Đóng vào túi có
45 Bộ lắp ghép Bộ 10
kích thước 355x270x100mm; có hướng dẫn xếp hình đi kèm.Sản phẩm đã được
kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Bằng gỗ, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại xe ô tô khác nhau: xe chở xăng
dầu, xe tải, xe chở rau quả, xe lạnh.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận
46 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 10
phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Vật liệu: bằng gỗ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.
47 Bộ lắp ráp xe lửa Gồm các hình khối, có thể lắp ráp thành đầu tàu và các toa tàu được liên kết với Bộ 10
nhau bằng khớp nối, có dây kéo. Kích thước một chi tiết tối thiểu (35x35)mm.
Vật liệu: sa bàn bằng gỗ (hoặc nhựa) in ốp-sét dán nỉ, khung nhôm, đảm bảo chắc
chắn, bề mặt sa bàn có từ tính, thể hiện nút giao thông. Kích thước (600x600)mm,
các chi tiết được gắn nam châm (đảm bảo khi bố trí mô hình không bị xê dịch).
48 Bộ sa bàn giao thông Bộ 5
Các chi tiết gồm: các đèn tín hiệu, bục giao thông và các phương tiện giao thông:
xe đạp, ô tô, xe máy, người đi bộ và một số ký hiệu biển báo giao thông. Kích
thước một chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
49 Bộ động vật sống dưới nước Bộ 10
động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.

Page 91
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
50 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 10
động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
51 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 10
động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại
52 Bộ côn trùng Bộ 10
động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
Bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng , có chia vạch. Kèm các
53 Cân chia vạch Cái 5
chi tiết để cân, kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
Loại thẳng, thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu
54 Nam châm thẳng Cái 15
(35x35x35)mm.
Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu
55 Kính lúp Cái 15
(35x35x35)mm.
Vật liệu bằng nhựa, loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối
thiểu (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu
56 Phễu nhựa Cái 15
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Vật liệu bằng nhựa composit có nắp đậy .Bể được chia thành 2 ngăn ( 1 ngăn chơi
nước, 1 ngăn chơi cát) và có các dụng cụ chơi cát kèm theo (xô, bình tưới, xẻng,
khuôn chơi cát đất các hình, ...) Kích thước tối thiểu (400x300x150) mm. Sản
57 Bể chơi với cát và nước Bộ 5
phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
3:2009/BKHCN

Gồm 164 chi tiết, bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. . Các chi tiết được
58 Ghép nút lớn ghép lẫn với nhau.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu Bộ 25
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu
của 1 chi tiết (35x35x5)mm, các chi tiết được ghép lẫn với nhau. Sản phẩm đã
59 Bộ ghép hình hoa được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN Bộ 25
3:2009/BKHCN.

Bảng bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có kích thước (200x200)mm, trên
bảng có các mấu (tù đầu) thẳng hàng dọc và ngang để mắc chun và các sợi dây
60 Bảng chun học toán Bộ 25
chun nhiều màu.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn
quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các khối hình in số
61 Đồng hồ học số, học hình từ 1 đến 12, có thể ghép với nhau thành đồng hồ. Kích thước tối thiểu của 1 chi Cái 10
tiết (35x35x35)mm.
Bằng gỗ thông bề mặt sơn phủ bóng NC không độc bao gồm:
Vật liệu bằng gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi
cọc có tối thiểu 6 hạt bàn tính được sơn màu khác nhau đường kính tối thiểu
62 Bàn tính học đếm Cái 10
35mm. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia
QCVN 3:2009/BKHCN.

Gồm tối thiểu 192 chi tiết các loại phù hợp với chương trình độ tuổi; Bằng giấy
Duplex định lượng (900g/m2). In 2 mặt 4 mầu, cán láng . Sản phẩm phủ PVE,
63 Bộ làm quen với toán Bộ 75
Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.Sản phẩm đã được kiểm định và
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN
Gồm 5 khối bằng gỗ và nhựa: Chữ nhật, trụ tròn, khối hình vuông, khối hình tam
giác, khối cầu. Kích thước chuẩn là (80x80x80)mm.Sản phẩm đã được kiểm định
64 Bộ hình khối Bộ 25
và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Bằng nhựa chất lượng cao. Gồm 4 loại hình ( mỗi loại gồm 2 hình to và 2 hình
nhỏ, tổng cộng 16 hình) Toàn bộ được ép nhựa màu tươi sáng, không độc hại.
Kích thước: hình tam giác lớn 55x55x55 mm, hình tròn ф 50 mm, hình chữ nhật
65 Bộ nhận biết hình phẳng 60x40 mm, hình vuông 50x50 mm. mỗi hình một mầu khác nhau để so sánh.Sản Túi 175
phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
3:2009/BKHCN.

Bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 20 que tính, chiều dài 150mm,
66 Bộ que tính đường kính 0,4mm. Bộ 75

Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu
67 Lô tô động vật Bộ 75
200g/m2, cán láng.
Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu
68 Lô tô thực vật Bộ 75
200g/m2, cán láng.
Bằng gỗ, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại xe ô tô khác nhau: xe chở xăng
dầu, xe tải, xe chở rau quả, xe lạnh.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận
69 Lô tô phương tiện giao thông Bộ 75
phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Xuất xứ: Việt Nam

Page 92
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu
70 Lô tô đồ vật Bộ 75
200g/m2, cán láng.
Bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn., in 2 mặt, gồm 39 thẻ kích thước
(65x35)mm. In các chữ cái tiếng Việt và các chữ số từ 1 đến 10.Sản phẩm đã
71 Domino chữ cái và số Hộp 50
được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
3:2009/BKHCN.
Vật liệu: Mặt bảng trước bằng tole, có kẻ ô li chìm. Mặt bảng sau bằng thảm nỉ.
Viền khung nhôm, bo tròn 4 góc bảng để đảm bảo an toàn cho trẻ. Chân bằng
72 Bảng quay 2 mặt thép hộp, toàn bộ sơn tĩnh điện. Mặt bảng xoay, được định vị bởi 2 tay nắm bọc Cái 5
nhựa, có máng hứng phấn. Điều chỉnh độ cao và cố định bằng 2 tay nắm. Di
chuyển dễ dàng bằng bánh xe.
Gồm 44 thẻ bao gồm chữ cái và số, kích thước tối thiểu 50x90 mm, in 2 mặt (chữ
in và chữ viết thường) giấy couche định lượng 230g/m2. Font chữ VnAvant, cỡ
73 Bộ chữ cái 120 (72) đậm.Sản phẩm PVE chịu ẩm, chịu ướt.Sản phẩm đã được kiểm định và Bộ 75
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Vật liệu bằng giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2 hoặc vật liệu khác đảm
Lô tô lắp ghép các khái niệm tương
74 bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 25 cặp có nội dung tương phản, kích thước Bộ 25
phản
khoảng (105x75)mm.
Bằng giấy hoặc chất liệu khác, kích thước tối thiểu (600x600)mm, thể hiện nội
75 Lịch của trẻ Bộ 5
dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ.
Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối
76 Tranh ảnh về Bác Hồ Bộ 5
thiểu 200g/m2, cán láng.
Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương
77 Tranh cảnh báo nguy hiểm trình độ tuổi. Kích thước khoảng (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định Bộ 5
lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của
giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ... Kích thước tối
78 Tranh ảnh một số nghề phổ biến Bộ 5
thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán
láng.
Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
79 Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi Bộ 10
4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
80 Bộ 10
tuổi 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ Nội dung phù hợp với chương trình độ tuổi, kích thước tối thiểu (300x400)mm in
81 Bộ 10
đề 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
Bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới, kích
82 Bộ dụng cụ lao động thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.Sản phẩm đã được kiểm định và Bộ 15
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm bếp, đồ dùng ăn uống, nồi niêu,
xoong, chảo, ấm, ca cốc… kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.Sản
83 Bộ đồ chơi nhà bếp Bộ 10
phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN
3:2009/BKHCN.
Bằng gỗ gồm 1 bộ bàn ghế, 1 giường, 1 tủ. Kích thước tối thiểu của tủ
(150x70x90)mm, Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn
84 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình Bộ 10
quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Bằng nhựa, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Bảo đảm tiêu
chuẩn an toàn. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn
85 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống Bộ 10
quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi.Chất liệu bằng vải mịn,
86 Bộ trang phục nấu ăn Bộ 5
đẹp gồm quần áo, mũ
Loại thông dụng bằng nhựa mềm, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có
87 Búp bê bé trai chiều cao 400mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu Con 15
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Loại thông dụng bằng nhựa mềm, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có
88 Búp bê bé gái chiều cao 400mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu Con 15
chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi.Chất liệu bằng vải mịn,
89 Bộ trang phục công an đẹp gồm quần áo, mũ, gậy, còi Bộ 10

15 hình, giới thiệu các quân phục của các ngành nghề trong quân đội hay cảnh
90 Doanh trại bộ đội Bộ 10
sinh hoạt. In 2 mặt, 4 mầu, giấy duplex 900g/m2, có giá đỡ gỗ.
Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. Chất liệu bằng vải mịn,
đẹp gồm quần áo và mũ. Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp
91 Bộ trang phục bộ đội Bộ 10
tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.

92 Bộ trang phục công nhân Mô phỏng theo thực tế , phù hợp với lứa tuổi gồm : 1 áo, 1 nón Bộ 10
93 Bộ trang phục Bác sỹ Mô phỏng theo thực tế , phù hợp với lứa tuổi gồm : 1 áo, 1 nón Bộ 10

Page 93
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các dụng cụ thông dụng, có
94 Bộ dụng cụ bác sĩ kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. Sản phẩm đã được kiểm định và Bộ 10
chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
95 Bộ trang phục bác sỹ Mô phỏng theo thực tế , phù hợp với lứa tuổi gồm : 1 áo, 1 nón Bộ 10
Vật liệu bằng gỗ màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an
toàn, gồm các viên kích thước tối thiểu (140x70x35)mm và các viên kích thước
96 Gạch xây dựng (70x70x35)mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi có kích thước Thùng 10
tương ứng với kích thước gạch.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù
hợp tiêu chuẩn quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Bằng gỗ, sơn mầu gồm 44 chi tiết, kích thước các chi tiết đảm bảo tiêu chuẩn an
toàn và hợp quy gồm các khối: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ
97 Bộ xếp hình xây dựng Bộ 10
nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối nửa trụ. Đặt
trong hộp có KT (265x265x55)mm, có giấy
Bằng nhựa hoặc gỗ, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm. Kích thước 1 tấm hàng
98 Hàng rào lắp ghép lớn Túi 15
rào khoảng (350x400)mm, có chân đế.
Gồm các loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu
99 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp (35x35x35)mm.Sản phẩm đã được kiểm định và chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Cái 60
quốc gia QCVN 3:2009/BKHCN.
Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu
100 Đất nặn hộp 175
chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay.
101 Màu nước Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. Hộp 125
102 Bút lông cỡ to Loại thông dụng. Cái 60
103 Bút lông cỡ nhỏ Loại thông dụng. Cái 60
104 Dập ghim Loại thông dụng. Cái 5
105 Bìa các màu Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu (190x270)mm Tờ 250
106 Giấy trắng A0 Loại thông dụng. Tờ 250
107 Kẹp sắt các cỡ Loại thông dụng, có kích thước tối thiểu 35mm. Cái 50
107 Dập lỗ Loại thông dụng. Cái 5
III THẺ NHỚ HOẶC USB Bộ 5
E. ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI
I DÙNG CHO NHÀ TRẺ
1 Bập bênh
Kích thước: DxRxC (80 x 40 x 70) cm.
- Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình các con vật, có tay
cầm và chỗ để chân, có 2 chỗ ngồi, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà
Bập bênh đôi trẻ và cách mặt đất tối đa 200mm. Có đế cong đảm bảo an toàn, chắc chắn chống Cái 1
lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân.
- Nhựa HDPE có khả năng chịu lực, chịu nước, chịu nhiệt.
- Xuất xứ: Việt Nam.
2 Thú nhún
Kích thước: DxRxC (81x43x38) cm.
- Vật liệu: sắt và composite.
- Các bộ phận làm bằng sắt được sơn tĩnh điện giúp chống trầy xước, chống gỉ
sét, bóng và giữ được độ bền cao, màu sắc tươi sáng phù hợp với trẻ nhỏ. Liên
Con vật nhún khớp nối Cái 1
kết giữa các khối với nhau bằng đai ôm ống chuyên dụng và bu lông, đảm bảo
chắc chắn an toàn.
- Các bộ phận làm bằng nhựa màu composite được phun vẽ trực tiếp lên bề mặt
lòng khuôn giảm độ trầy xước và biến dạng màu khi để ngoài trời.
3 Cầu trượt
Kích thước: (DxRxC 2,4x0,8x1,3)m.
- Nhựa màu composite dày, chắc chắn, được phun trực tiếp lên bề mặt lòng
Cầu trượt đôi Cái 1
khuôn giảm độ trầy xước và biến dạng màu khi để ngoài trời.
- Xuất xứ: Việt Nam.
4 Đu quay / Mâm quay
Kích thước: đường kính 160cm.
- Vật liệu: sắt và composite.
- Các bộ phận làm bằng sắt được sơn tĩnh điện giúp chống trầy xước, chống gỉ
sét, bóng và giữ được độ bền cao, màu sắc tươi sáng phù hợp với trẻ nhỏ. Liên
Đu quay mâm trên ray Cái 1
kết giữa các khối với nhau bằng đai ôm ống chuyên dụng và bu lông, đảm bảo
chắc chắn an toàn.
- Các bộ phận làm bằng nhựa màu composite được phun vẽ trực tiếp lên bề mặt
lòng khuôn giảm độ trầy xước và biến dạng màu khi để ngoài trời.
5 Các loại xe
Kích thước: DxRxC (80x66x91) cm.
Ô tô đạp chân - Vật liệu: nhựa, hợp kim chất lượng cao. Cái 1
- Trẻ ngồi trong xe dùng sức, kết hợp chân đẩy về phía trước.
Page 94
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

II DÙNG CHO MẪU GIÁO


1 Bập bênh

Kích thước: D200xR40xC60cm.


- Được làm từ chất liệu cao cấp ống sắt sơn tĩnh điện, ghế nhựa nhập khẩu cao
Bập bênh đòn cấp. Đảm bảo sản phẩm chất lượng cao, an toàn cho các bé vui chơi tiếp xúc, và Cái 1
bền bỉ khi sử dụng môi trường ngoài trời.
- Xuất xứ: Việt Nam

Kích thước: 130x40x60cm


- Chất liệu: Khung sắt, con vật bằng composite
Bập bênh đế cong Cái 1
- Có khả năng chịu lực, chịu nước, chịu nhiệt.
- Xuất xứ: Việt Nam

2 Thú nhún
Kích thước: D66cm x C72cm
- Vật liệu: khung bằng sắt, nhồi bông
- Phần khung đồ chơi làm bằng thép chống rỉ cao cấp, yên ngựa làm bằng gỗ
Con vật nhún di động Cái 1
được bọc lớp bông mềm mại, chống xóc đảm bảo an toàn và sự thoải mái khi sử
dụng
- Xuất xứ: Việt Nam

Kích thước: D90*R25*C75cm


- Vật liệu: nhựa composite, khung sắt sơn tĩnh điện.
- Các bộ phận làm bằng sắt được sơn tĩnh điện giúp chống trầy xước, chống gỉ
sét, bóng và giữ được độ bền cao, màu sắc tươi sáng phù hợp với trẻ nhỏ. Liên
Con vật nhún lò xo kết giữa các khối với nhau bằng đai ôm ống chuyên dụng và bu lông, đảm bảo Cái 1
chắc chắn an toàn.
- Các bộ phận làm bằng nhựa màu composite được phun vẽ trực tiếp lên bề mặt
lòng khuôn giảm độ trầy xước và biến dạng màu khi để ngoài trời
- Xuất xứ: Việt Nam

Kích thước: 70 x 95 x 100 cm.


- Vật liệu: Nhựa composite (fiber class), khung sắt Φ32 dày 1.5mm sơn tĩnh điện
- Các bộ phận làm bằng sắt được sơn tĩnh điện giúp chống trầy xước, chống gỉ
sét, bóng và giữ được độ bền cao, màu sắc tươi sáng phù hợp với trẻ nhỏ. Liên
Con vật nhún khớp nối kết giữa các khối với nhau bằng đai ôm ống chuyên dụng và bu lông, đảm bảo Cái 1
chắc chắn an toàn.
- Các bộ phận làm bằng nhựa màu composite được phun vẽ trực tiếp lên bề mặt
lòng khuôn giảm độ trầy xước và biến dạng màu khi để ngoài trời
- Xuất xứ: Việt Nam

3 Xích đu

- Được làm bằng sắt sơn tĩnh điện nhiều màu, bền vững khi sử dụng ngoài trời.
Gồm sắt tròn 16mm, tole tấm dày 1,2mm. Sàn cách mặt đất khoảng 250mm, bậc
bước chân 100 x 550mm cách mặt đất khoảng 100mm. Chỗ ngồi có tay vịn phía
trước, bao quanh có khung sắt tựa lưng và khung bên hông bảo vệ an toàn. Chỗ
ngồi có kích thước 200 x 300mm, có khoảng cách với đất khoảng 350mm. Xích
Xích đu sàn lắc Cái 1
đu được treo trên giá đỡ, di chuyển theo chiều dọc nhờ các khớp xoay bằng bạc
đạn, đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang, dọc và kẹp chân. Các mối liên
kết với nhau bằng bu lông, mối hàn có khí CO2 bảo vệ. Kích thước khoảng :
1600mm x 720mm x 650mm.
Xuất xứ: Việt Nam.

Kích thước: 120x240x165Cm (08 chỗ ngồi 06 ghê).


Xích đu treo - Vật liệu: nhựa composite, khung sắt sơn tĩnh điện. Cái 1
Xuất xứ: Việt Nam.
4 Cầu trượt
- Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, lòng máng trượt có kích thước
khoảng 350mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt
cao cách mặt đất khoảng 1200mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng
tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối
Cầu trượt đơn Cái 1
đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc thang tối đa
150mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 150mm. Đảm bảo an toàn, chắc
chắn khi sử dụng.
- Xuất xứ: Việt Nam

Page 95
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

- Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có 2 máng trượt, lòng máng trượt
có kích thước khoảng 350mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một
đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1200mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát;
đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt
Cầu trượt đôi Cái 1
đất 1 góc tối đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc
thang tối đa 150mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 150mm. Đảm bảo
an toàn, chắc chắn khi sử dụng.
- Xuất xứ: Việt Nam

5 Đu quay / Mâm quay

Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi. Chỗ ngồi
có chiều cao cách mặt sàn mâm quay tối đa 200mm, kích thước phù hợp với lứa
Đu quay mâm trên ray Cái 1
tuổi nhà trẻ, có tay vịn, được đặt trên sàn. Sàn cách mặt đất tối đa là 200mm và
được liên kết với trụ quay trung tâm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

6 Cầu thăng bằng

Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước chiều dài khoảng
Cầu thăng bằng cố định 2400mm, chiều rộng khoảng 200mm được gắn chắc chắn trên đế. Đảm bảo an Cái 1
toàn, chắc chắn khi sử dụng.
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước chiều dài khoảng
2400mm, chiều rộng khoảng 200mm, được treo bằng khớp nối trên hệ thống giá
Cầu thăng bằng dao động Cái 1
đỡ để cầu có thể dao động dọc ± 200mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử
dụng.
7 Thang leo - Cầu trượt

* Kích thước: Dài 570 cm x Rộng 500 cm x Cao 355 cm. Khung trụ chính bằng
sắt ống Ø 76 sơn tĩnh điện. Bộ liên hoàn bao gồm:
1. Cầu trượt: Có 3 cầu trượt: 01 cầu trượt xoắn và 02 cầu trượt thẳng làm bằng
nhựa composite dày, chắc chắn, siêu bền.
2. Nhà chòi: 01 nhà chòi có mái che làm bằng nhựa composite và 02 nhà chòi
không có mái che, trên đỉnh cột có trang trí hoa lá; khung sàn làm bằng nhựa
composite dày, chịu lực, chống trượt.
3. Thang đu vận động có chiều cao cách mặt đất 1m40 bằng sắt ống Ø 27, giúp
Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trẻ rèn luyện các nhóm cơ tay, tăng cường sức khỏe.
Cái 1
trượt - Ống chui) 4. Ống chui : Dài 120 cm, đường kính 65 cm, Ống chui làm bằng nhựa composite,
nối giữa hai nhà chòi không mái, trên thân ống có lỗ để quan sát trẻ khi chơi.
- Các bộ phận làm bằng sắt được sơn tĩnh điện giúp chống trầy xước, chống gỉ
sét, bóng và giữ được độ bền cao, màu sắc tươi sáng phù hợp với trẻ nhỏ. Liên
kết giữa các khối với nhau bằng đai ôm ống chuyên dụng và bu lông, đảm bảo
chắc chắn an toàn.
- Các bộ phận làm bằng nhựa màu composite được phun vẽ trực tiếp lên bề mặt
lòng khuôn giảm độ trầy xước và biến dạng màu khi để ngoài trời.
- Xuất xứ: Việt Nam

8 Thiết bị chơi với bóng


Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, chiều cao cột khoảng 1300mm (có
thể điều chỉnh chiều cao cột). Đỉnh cột có gắn vòng tròn đường kính 200mm có
Cột ném bóng Cái 1
lưới (sợi nilon) vây xung quanh (vòng tròn có thể thay đổi được hướng hứng
bóng). Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước khoảng
Khung thành (800x500x500)mm, có lưới chắn bóng bằng sợi nilon. Đảm bảo an toàn, chắc Cái 1
chắn khi sử dụng.
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, diện tích sàn khoảng 4m2, chiều
cao khoảng 2800mm, bên trong có lắp thang leo, thang đu, máng trượt, rổ ném
Nhà bóng Cái 1
bóng và bóng nhựa, có mái che và lưới quây xung quanh. Đảm bảo an toàn, chắc
chắn khi sử dụng.

9 Các loại xe
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp
với lứa tuổi mẫu giáo, chỗ ngồi cao cách mặt đất tối đa 400mm; có hệ thống đạp
Xe đạp chân Cái 1
chân để tiến hoặc lùi. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử
dụng.
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, gắn trên hệ thống bánh xe, bánh
Xe lắc trước xoay 3600 và gắn trực tiếp vào tay lái sao cho khi lắc tay lái xe tiến về phía Cái 1
trước. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng.
F. KHỐI CHỨC NĂNG HIỆU BỘ
I PHÒNG HIỆU TRƯỞNG

Page 96
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

*Bàn giáo viên


- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo
giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay
nắm và kệ để thùng máy vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. Bổ lót mặt
bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. Đố gát
chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥
1 Bàn làm việc và ghế làm việc (0,03 x 0,055)m.Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ Bộ 1
0,010m. Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chân trước: dày
≥ (0,03 x 0,055)m. Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. Kiềng mặt : dày
≥ (0,02 x 0,048)m. Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m. Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm
mỹ).

Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m.


2 Bảng Formica - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu Tấm 1
bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông.

* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m.Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. Mặt
bàn: dày ≥ 0,015m. Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. Bổ lót mặt bàn: dày ≥
Bàn tiếp khách và ghế tiếp khách (01 (0,03 x 0,04)m Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m 02 cây song song.
3 Bộ 1
bàn + 06 ghế) * Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
- Qui cách: Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chân
trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. Kiềng
mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). Tựa
đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m.

* Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Loại chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2
ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥
3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng
thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ,
4 Tủ lưu trữ hồ sơ khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ Cái 1
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại
dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x
0,05)m. Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. Đố cửa dày ≥
(0,020 x 0,05)m. Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.

Page 97
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Một số đặc điểm kỹ thuật cơ bản:


- Khổ giấy A4; in 2 mặt tự động.
- Tốc độ in ≥ 21 trang/phút (đơn sắc).
- Độ phân giải ≥ 2400 x 600 dpi.
- Khổ giấy : A4, B5, A5, LTR, giấy Executive, giấy bì thư C5/COM10/DL,
5 Máy in Bộ 1
Monarch, B5, Thẻ phụ lục.
- Khay Giấy ≥ 250 tờ x1, khay tay x 1.
- Sử dụng hộp mực Cartridge (≥ 2.100 trang)
- Cổng kết nối: USB 2.0 tốc độ cao, Network 10 Base T/100 Tx.
- Hỗ trợ HĐH các HĐH thông dụng hiện hành

* Màn hình máy vi tính: Kích thước 21.5" LED; Độ phân giải: 1920x1080 (Full
HD); Cổng kết nối: 1xVGA, 1xDVI-D; Phụ kiện: Cáp nguồn, Cáp VGA.
* Máy vi tính đồng bộ thương hiệu - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO
9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017)
- CPU: Intel® Core™ i3 12100 Processor (3.30Ghz Max Turbo 4.30GHz /12MB
Intel® SmartCache/4C/8T)
- Mainboard: Chipset Intel H610 Express LGA1700 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 6
x DIMM DDR4 3200/ 3000/ 2933/ 2800/ 2666 MHz support Intel(R) XMP, VGA
& Sound 08 Channel & 1xLAN Port LANGUARD Gigabit onboard, 3 x PCIe
4.0/3.0 x16 slot, 1 x PCI slot, 1 x Parallel connector, 1 x D-Sub Port, 1 x DVI-D
port, 1 xHDMI port, 1 x Display port, 2 x COM (1 x COM port at back panel, 1 x
COM connector ), 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel (included 1 Type
C), 8 x USB 2.0 (6 port at midboard via 3xUSB connector, 2xUSB 2.0 port at rear
6 Máy vi tính để bàn Bộ 1
panel), 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (Gen3x4 PICE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s
Ports, 1 x SPDIF out connector, 1 x Chassis intrusion header, 1 x TPM header.
integrated CSM_Coporate Stable Modelsoftware. (Đồng bộ với thương hiệu máy
tính)
'+ Bộ nhớ ≥ 4GB
+ Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
+ Case & PSU: mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương
hiệu máy tính)
- Tính năng tích hợp: Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay
khi hệ điều hành gặp sự cố.
- Keyboard: Standard USB (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)
- Mouse: Optical Scroll USB (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)
- Máy có cài đặt sẵn hệ điều hành có bản quyền

II PHÒNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG

*Bàn giáo viên


- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo
giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay
nắm và kệ để thùng máy vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. Bổ lót mặt
bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. Đố gát
chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥
1 Bàn làm việc và ghế làm việc (0,03 x 0,055)m.Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ Bộ 2
0,010m. Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chân trước: dày
≥ (0,03 x 0,055)m. Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. Kiềng mặt : dày
≥ (0,02 x 0,048)m. Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m. Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm
mỹ).

Page 98
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m.


2 Bảng Formica - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu Tấm 2
bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông.

* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m.Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. Mặt
bàn: dày ≥ 0,015m. Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. Bổ lót mặt bàn: dày ≥
Bàn tiếp khách và ghế tiếp khách (01 (0,03 x 0,04)m Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m 02 cây song song.
3 Bộ 2
bàn + 06 ghế) * Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
- Qui cách: Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chân
trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. Kiềng
mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). Tựa
đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m.

* Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Loại chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2
ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥
3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng
thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ,
Tủ lưu trữ hồ sơ (cấp 2 - hiện có 1 = 1
4 khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ Cái 1
cấp mới)
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại
dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x
0,05)m. Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. Đố cửa dày ≥
(0,020 x 0,05)m. Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.

Một số đặc điểm kỹ thuật cơ bản:


- Khổ giấy A4; in 2 mặt tự động.
- Tốc độ in ≥ 21 trang/phút (đơn sắc).
- Độ phân giải ≥ 2400 x 600 dpi.
- Khổ giấy : A4, B5, A5, LTR, giấy Executive, giấy bì thư C5/COM10/DL,
5 Máy in Bộ 2
Monarch, B5, Thẻ phụ lục.
- Khay Giấy ≥ 250 tờ x1, khay tay x 1.
- Sử dụng hộp mực Cartridge (≥ 2.100 trang)
- Cổng kết nối: USB 2.0 tốc độ cao, Network 10 Base T/100 Tx.
- Hỗ trợ HĐH các HĐH thông dụng hiện hành

Page 99
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

* Màn hình máy vi tính: Kích thước 21.5" LED; Độ phân giải: 1920x1080 (Full
HD); Cổng kết nối: 1xVGA, 1xDVI-D; Phụ kiện: Cáp nguồn, Cáp VGA.
* Máy vi tính đồng bộ thương hiệu - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO
9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017)
- CPU: Intel® Core™ i3 12100 Processor (3.30Ghz Max Turbo 4.30GHz /12MB
Intel® SmartCache/4C/8T)
- Mainboard: Chipset Intel H610 Express LGA1700 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 6
x DIMM DDR4 3200/ 3000/ 2933/ 2800/ 2666 MHz support Intel(R) XMP, VGA
& Sound 08 Channel & 1xLAN Port LANGUARD Gigabit onboard, 3 x PCIe
4.0/3.0 x16 slot, 1 x PCI slot, 1 x Parallel connector, 1 x D-Sub Port, 1 x DVI-D
port, 1 xHDMI port, 1 x Display port, 2 x COM (1 x COM port at back panel, 1 x
COM connector ), 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel (included 1 Type
C), 8 x USB 2.0 (6 port at midboard via 3xUSB connector, 2xUSB 2.0 port at rear
6 Máy vi tính để bàn Bộ 2
panel), 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (Gen3x4 PICE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s
Ports, 1 x SPDIF out connector, 1 x Chassis intrusion header, 1 x TPM header.
integrated CSM_Coporate Stable Modelsoftware. (Đồng bộ với thương hiệu máy
tính)
'+ Bộ nhớ ≥ 4GB
+ Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
+ Case & PSU: mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương
hiệu máy tính)
- Tính năng tích hợp: Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay
khi hệ điều hành gặp sự cố.
- Keyboard: Standard USB (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)
- Mouse: Optical Scroll USB (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)
- Máy có cài đặt sẵn hệ điều hành có bản quyền

III VĂN PHÒNG

*Bàn giáo viên


- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo
giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay
nắm và kệ để thùng máy vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. Bổ lót mặt
bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. Đố gát
chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥
1 Bàn làm việc và ghế làm việc (0,03 x 0,055)m.Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ Bộ 2
0,010m. Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chân trước: dày
≥ (0,03 x 0,055)m. Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. Kiềng mặt : dày
≥ (0,02 x 0,048)m. Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m. Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm
mỹ).

Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m.


2 Bảng Formica - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu Tấm 1
bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông.

Page 100
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,9 x 1,8 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,08 x 0,08)m.Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,08)m. Mặt
bàn: dày ≥ 0,015m. Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. Bổ lót mặt bàn: dày ≥
(0,03 x 0,04)m Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m 02 cây song song.
3 Bộ bàn ghế họp (01 bàn + 08 ghế) Bộ 1
* Ghế đầu trâu:
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Tràm bông vàng hoặc nhóm gỗ tương đương
trở lên. Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ
tự nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chân
trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. Kiềng
mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m. Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây). Tựa
đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m. Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m.

* Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Tràm bông vàng hoặc nhóm gỗ tương đương
trở lên. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp,
phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Loại chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2
ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥
3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng
thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ,
4 Tủ lưu trữ hồ sơ khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ Cái 2
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại
dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x
0,05)m. Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. Đố cửa dày ≥
(0,020 x 0,05)m. Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.

* Màn hình máy vi tính: Kích thước 21.5" LED; Độ phân giải: 1920x1080 (Full
HD); Cổng kết nối: 1xVGA, 1xDVI-D; Phụ kiện: Cáp nguồn, Cáp VGA.
* Máy vi tính đồng bộ thương hiệu - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO
9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017)
- CPU: Intel® Core™ i3 12100 Processor (3.30Ghz Max Turbo 4.30GHz /12MB
Intel® SmartCache/4C/8T)
- Mainboard: Chipset Intel H610 Express LGA1700 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 6
x DIMM DDR4 3200/ 3000/ 2933/ 2800/ 2666 MHz support Intel(R) XMP, VGA
& Sound 08 Channel & 1xLAN Port LANGUARD Gigabit onboard, 3 x PCIe
4.0/3.0 x16 slot, 1 x PCI slot, 1 x Parallel connector, 1 x D-Sub Port, 1 x DVI-D
port, 1 xHDMI port, 1 x Display port, 2 x COM (1 x COM port at back panel, 1 x
COM connector ), 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel (included 1 Type
C), 8 x USB 2.0 (6 port at midboard via 3xUSB connector, 2xUSB 2.0 port at rear
5 Máy vi tính để bàn Bộ 1
panel), 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (Gen3x4 PICE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s
Ports, 1 x SPDIF out connector, 1 x Chassis intrusion header, 1 x TPM header.
integrated CSM_Coporate Stable Modelsoftware. (Đồng bộ với thương hiệu máy
tính)
'+ Bộ nhớ ≥ 4GB
+ Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
+ Case & PSU: mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương
hiệu máy tính)
- Tính năng tích hợp: Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay
khi hệ điều hành gặp sự cố.
- Keyboard: Standard USB (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)
- Mouse: Optical Scroll USB (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)
- Máy có cài đặt sẵn hệ điều hành có bản quyền

IV PHÒNG GIÁO DỤC NGHỆ THUẬT

Page 101
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Kích thước: (N5xR3xC0,4) m


Khung làm bằng sắt hộp mạ kẽm, mặt sàn lót bằng gỗ tự nhiên ( nhóm IV ).
1 Bục sân khấu Bộ 1
Có 2 bậc thang 2 bên để bước lên sân khấu.
Thiết kế từng bục rời ghép lại, mặt sàn có dán nỉ.

gồm phong màn kích thước : 3,4m x 8 m . Bằng vải thun, khung inox ; công lắp
2 Hệ thống phông màn Bộ 1
đặt và vật tư

Gương dày áp sát vào tường, được bọc nhôm 4 cạnh, chiều cao 1,5m, chiều ngang
3 Kính múa Phòng 1
tương ứng với chiều dài của kính múa.

100% inox 304. Dài tối thiểu 5m. Chiều cao gióng múa: 0,6m tính từ mặt sàn
4 Gióng múa Phòng 1
(nền)

Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8)m (Rộng x Dài x Cao)


Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ
Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn
(3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày >=4,5mm, trượt trên rãnh gỗ, chiều cao
từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều
cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc,
5 Tủ đựng dụng cụ âm nhạc cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắn chắn. Cái 2
Khung đố mặt tiền dày >=(0,035 x 0,06)m
Khung đố mặt hậu dày >=(0,03 x 0,05)m
Xà nắp dày >=(0,03 x 0,06)m
Xà đáy dày >=(0,03 x 0,06)m
Các đố liên kết dày >=(0,025x0,06)m
Bổ hậu, vách, ngăn dày >=(0,025x0,04)m
Trám hông, trám cửa dày >=0,01m
Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày >=0,010m

Kích thước: (0,45 x 1,2 x 1,8)m (Rộng x Dài x Cao)


Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ
Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2 ngăn
(3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày >=4,5mm, trượt trên rãnh gỗ, chiều cao
từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám gỗ, chiều
cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc,
Dàn tủ trang phục và vật dụng âm
6 cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay nắm chắn chắn. Bộ 3
thanh
Khung đố mặt tiền dày >=(0,035 x 0,06)m
Khung đố mặt hậu dày >=(0,03 x 0,05)m
Xà nắp dày >=(0,03 x 0,06)m
Xà đáy dày >=(0,03 x 0,06)m
Các đố liên kết dày >=(0,025x0,06)m
Bổ hậu, vách, ngăn dày >=(0,025x0,04)m
Trám hông, trám cửa dày >=0,01m
Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày >=0,010m

Công suất: >=100W. Loại loa kéo di động


7 Hệ thống âm thanh Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối Bộ 1
bluetooh…

Page 102
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Kích thước tối thiểu: 65 inch


 Độ phân giải: Ultra HD 4K.
 Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi.
8 Tivi  Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component. Cái 1
 Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
 Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out).
 USB ≥ 02 cổng.

Trang phục múa các loại (01 bộ gồm Chất liệu bằng vải đẹp, chất lượng cao gồm: 01 bộ gồm quần + áo hoặc váy thể
9 Bộ 10
quần + áo hoặc váy) hiện đặc điểm các dân tộc Việt Nam

Trang phục múa con giống (01 bộ gồm


10 Bằng vải nhung, gồm: 01 bộ áo liền quần+mũ, thể hiện đặc điểm các con vật. Bộ 10
quần liền áo + giày + mũ)

V PHÒNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT

*Bàn giáo viên


- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo
giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay
nắm và kệ để thùng máy vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. Bổ lót mặt
bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. Đố gát
chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥
1 Bàn, ghế giáo viên (0,03 x 0,055)m.Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ Bộ 1
0,010m. Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chân trước: dày
≥ (0,03 x 0,055)m. Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. Kiềng mặt : dày
≥ (0,02 x 0,048)m. Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m. Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm
mỹ).

- Kích thước: (0,40 x 1,2 x 1,8) m. (Rộng x Dài x Cao)


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2
ngăn (3 khoảng) kiếng trong lùa đẩy ngang dày ≥ 4,5mm, trượt trên rảnh gỗ,
chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 2 cánh cửa trám
gỗ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ làm bằng trám gỗ liền từ đáy
2 Tủ đựng thiết bị Bộ 1
đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khoá và tay nắm
chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m ; Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,06)m ; Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m ; Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,06)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m; Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.

Xuất xứ: Việt Nam. - Chất liệu: Xốp mềm, thoáng mát và không bám bụi. - Kích
thước: 600 x 600 x 1cm từng miếng rời, dễ dàng lắp ráp khi sử dụng. Có khả năng
3 Đệm nhảy Tấm 10
chống thấm nước, tiện lợi, dễ lau chùi, không gây tiếng ồn. Hình ảnh ngộ nghĩnh,
màu sắc tươi sáng bất mắt.

Kích thước: (1,2 x 2,4) m


4 Bảng chống lóa - Khung nhôm dày ≥ (0,02 x 0,04)m + mặt bảng Formica kẻ ô li mờ, hậu bảng Tấm 1
làm bằng nhựa dày ≥15mm.

VI PHÒNG THƯỜNG TRỰC

Page 103
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

*Bàn
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo
giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay
nắm và kệ để thùng máy vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. Bổ lót mặt
bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. Đố gát
chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥
1 Bàn làm việc và ghế làm việc (0,03 x 0,055)m.Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ 1
0,010m. Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế
Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chân trước: dày
≥ (0,03 x 0,055)m. Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. Kiềng mặt : dày
≥ (0,02 x 0,048)m. Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m. Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm
mỹ).

- Kích thước: (1,2 x 2,4)m


2 Bảng Formica - Khung nhôm dày >=(0,02 x 0,04)m + mặt bảng Formica kẻ ô li mờ, hậu bảng Cái 1
làm bằng nhựa dày >=15mm
VII PHÒNG Y TẾ

*Bàn
- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo
giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay
nắm và kệ để thùng máy vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. Bổ lót mặt
bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. Đố gát
chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥
Bàn làm việc và ghế làm việc (1 bàn +
1 (0,03 x 0,055)m.Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ Tấm 1
1 ghế đầu trâu)
0,010m. Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế
Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chân trước: dày
≥ (0,03 x 0,055)m. Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. Kiềng mặt : dày
≥ (0,02 x 0,048)m. Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m. Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm
mỹ).

- Toàn bộ làm bằng inox 304 (theo tiêu chuẩn Bộ Y tế)


Giường bệnh nhân inox + vạt inox +
2 - Kích thước khung giường: Dài 1.900 ±5mm; Rộng 900 ±5mm; Chiều cao sử Tấm 2
nệm
dụng giường: 540 ±5mm; Chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cọc màn: 1650 ±10mm

- Kích thước: (dài 1,2 x rộng 0,4 x cao 1,6)m. (theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế).
3 Tủ thuốc - Toàn bộ khung làm bằng inox (25 x 25)mm, chia thành 2 khoang, có khóa riêng Cái 1
từng khoang.

Page 104
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

* Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2
ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥
3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng
thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ,
4 Tủ hồ sơ y tế Tấm 1
khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại
dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x
0,05)m. Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m. Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m. Đố cửa dày ≥
(0,020 x 0,06)m. Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m. Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥
(0,025 x 0,04)m Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m. Ván hậu, ván đáy, ván nắp,
vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.

* Kích thước: (1,2 x 2,4) m


5 Bảng formica (1,2x2,4) viền nhôm - Khung nhôm dày ≥ (0,02 x 0,04)m + mặt bảng Formica kẻ ô li mờ, hậu bảng Tấm 1
làm bằng nhựa dày ≥15mm.

* Màn hình máy vi tính: Kích thước 21.5" LED; Độ phân giải: 1920x1080 (Full
HD); Cổng kết nối: 1xVGA, 1xDVI-D; Phụ kiện: Cáp nguồn, Cáp VGA.
* Máy vi tính đồng bộ thương hiệu - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO
9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017)
- CPU: Intel® Core™ i3 12100 Processor (3.30Ghz Max Turbo 4.30GHz /12MB
Intel® SmartCache/4C/8T)
- Mainboard: Chipset Intel H610 Express LGA1700 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 6
x DIMM DDR4 3200/ 3000/ 2933/ 2800/ 2666 MHz support Intel(R) XMP, VGA
& Sound 08 Channel & 1xLAN Port LANGUARD Gigabit onboard, 3 x PCIe
4.0/3.0 x16 slot, 1 x PCI slot, 1 x Parallel connector, 1 x D-Sub Port, 1 x DVI-D
port, 1 xHDMI port, 1 x Display port, 2 x COM (1 x COM port at back panel, 1 x
COM connector ), 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel (included 1 Type
C), 8 x USB 2.0 (6 port at midboard via 3xUSB connector, 2xUSB 2.0 port at rear
6 Máy vi tính để bàn Bộ 1
panel), 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (Gen3x4 PICE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s
Ports, 1 x SPDIF out connector, 1 x Chassis intrusion header, 1 x TPM header.
integrated CSM_Coporate Stable Modelsoftware. (Đồng bộ với thương hiệu máy
tính)
'+ Bộ nhớ ≥ 4GB
+ Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
+ Case & PSU: mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương
hiệu máy tính)
- Tính năng tích hợp: Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay
khi hệ điều hành gặp sự cố.
- Keyboard: Standard USB (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)
- Mouse: Optical Scroll USB (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)
- Máy có cài đặt sẵn hệ điều hành có bản quyền

7 Thiết bị Y tế

Trọng lượng cơ thể: max: , min: 0,5kg


Đo chiều cao: Phạm vi đo 70~190cm, min: 0,5cm; Dung sai ±0,5cm
7.1 Cân sức khỏe + thướt đo chiều cao Kích thước mặt bàn cân (L x W): 280 x 380 Cái 1
Kích thước tổng thể (Z x W x H): 950 x 300 x 290 mm
Trọng lượng: 14kg

Sai số: ±0,2 độ C


Tầm đo: thân nhiệt: 34.0 - 42.2 độ C (93.2 độ F - 107.96 độ F), vật thể: 0.0 độ C -
100.0 độ C (32 độ F - 212 độ F)
7.2 Nhiệt kế đo thân nhiệt Nhiệt độ hoạt động: thân nhiệt: 16.0 độ C - 40.2 độ C (60.8 độ F - 104 độ F), vật Cái 1
tử: 5.0 độ C - 40.0 độ C (32.0 độ F - 104.0 độ F)
Độ chính xác: ±0,2 độ C
Hiển thị: LCD, 4 ký tự và các biểu tượng đặc biệt

Page 105
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

- Model: Medikare-DK79+.
- Phương pháp đo dao động kế.
- Độ chính xác ±3mm Hg; nhịp tim ±5%
- Phương pháp đo: Dao động kế
- Phạm vi đo: Áp lực vòng bít 0 ≈300mmHg/ Huyết áp 40≈280mmHg/ Nhịp tim
7.3 Máy đo huyết áp Cái 1
40≈199 nhịp/phút
- Bơm khí: Tự động bơm
- Xả khí: Tự động xả khí
- Màn hình tinh thể lỏng
- Kích thước máy: 9.4 x 13.8 x 4 cm (LxWxH)

VIII THIẾT BỊ NHÀ BẾP


Số khay tối đa 06 khay
Công suất nấu tối đa 30kg gạo ( mỗi khay tối đa 5kg )
Có đồng hồ hiển thị nhiệt độ trong tủ.
1 Tủ hấp cơm + hệ thống đường ống HT 1
Vật liệu: tủ được làm bằng inox 304
Đường ống dẫn gas từ bình chứa gas đến tủ bằng đường ống đồng hoặc ống inox
chuyên dụng.
2 Tủ lạnh Dung tích ≥ 320 lít không đóng tuyết, có chức năng Inverter Cái 1
Kích thước: (2,0 x 0,55 x 0,75)m (Dài x Rộng x Cao). Mặt bếp bằng ionx 304,
Gồm: 01 bếp ga nấu chảo công nghiệp đánh lửa tự động, 02 bếp gas kiểu Au. Có
hệ thống cung cấp gas công nghiệp 03 bình dùng cho loại bình khí hóa lỏng
(LPG) 45 - 48 - 50 kg.
Kèm theo phụ kiện lắp đặt hoàn chỉnh và cả hệ thống ống dẫn gas từ bình chứa
3 Hệ thống bếp ga tập thể Bộ 1
gas đến bếp bằng ống inox Ø21 và 03 van khóa gas riêng cho từng bếp . Hệ thống
hút khói mùi: làm bằng Ionx SUS - 304 dày ≥0,8mm, có giàn vỉ lượt dầu mỡ và
đèn thắp sáng trong lòng máng, loại chống nổ (220V-40W), có chén chứa dầu
mỡ.
- Quạt hút : Moteur ≥1,5HP , ống hút khói ra ngoài kích thước: 30x30 cm
* Kích thước: (1,2 x 2,4) m
4 Bảng formica (1,2x2,4) viền nhôm - Khung nhôm dày ≥ (0,02 x 0,04)m + mặt bảng Formica kẻ ô li mờ, hậu bảng Tấm 1
làm bằng nhựa dày ≥15mm.
Bảng tin ngoài Formica (thực đơn
5 Kích thước 0,8x1,2m. Khung viền nhôm. Mặt bảng trước dày 0,4 mm có kẻ ô ly. Cái 2
hàng ngày)
Khối lượng giặt 8,5 kg
inverter: Có
Kiểu động cơ: Truyền động gián tiếp
Chương trình giặt: Ghi nhớ chương trình giặt, giặt chăn ga, giặt nhanh, vắt, vệ
sinh lồng giặt, xả + vắt, đồ hỗn hợp...
Công nghệ giặt: GreatWaves sức mạnh siêu sóng, phục hồi chương trình giặt
dang dở
6 Máy giặt Tiện ích: Hẹn giờ giặt, khóa trẻ em, tự khởi động lại khi có điện 1
Hiệu suất sử dụng điện: 20Wh/kg
Tốc độ quay vắt tối đa: 1200 vòng/phút
Chất liệu lồng giặt: Thép không gỉ
Chất liệu vỏ máy: Kim loại sơn tĩnh điện
Chất liệu nắp máy: Kính cường lực
Bảng điều khiển: Song ngữ Anh - Việt có nút xoay, nút nhấn và màn hình hiển thị
Kích thước khối lượng: Cao 84.5cm - ngang 59.5cm - sâu 60 cm - nặng 61kg
7 Bàn chia thức ăn có hộc Kích thước (DxRxC): (2,0 x 1,0 x 0,8)m, bằng inox 304 dày >= 1mm Cái 1
Kích thước (DxRxC): (1,2 x 0,8 x 0,8)m.
8 Xe đưa thức ăn cho lớp 3 tầng Cái 2
Xe được thiết kế và sản xuất bằng inox 304
Chậu rửa kích thước (DxRxC): (2,8 x 0,7 x 0,8/0,95)m bằng inox 304 dày 1 đến
1,2 mm, gồm từ 02 chậu rửa có hệ thống chống tràn và nơi đặt bát. Hệ thống vòi
9 Chậu rửa chén có hệ thống vòi xoay Cái 1
xoay nóng lạnh cao cấp bằng thép không gỉ, có thể tăng giảm vòi phun, có lưới
lọc tạo bọt chống bám cặn
Tủ sấy chén tiệt trùng bằng tia cực tím Chất liệu: Inox 304, dày 1mm
10 Cái 1
- sấy 400 chén Công suất tối thiểu 400 tô, chén / lần.
Bằng Inox không từ tính, loại 12 kg, nguồn 220V. Gồm 2 lưỡi xay to và nhỏ.
Máy dạng hình trụ, hai lưỡi dao xay to và nhỏ.
Mã hiệu: TC-12. trọng lượng 25,85kg
Nguồn điện 220V/ 50Hz-60HZ. Công suất: 550W
11 Cối xay thịt loại lớn Cái 1
Lưỡi dao thép không rỉ sắt bén, dễ dàng làm sạch, bảo quản, thiết kế nhỏ gọn tiện
dụng.
Toàn bằng inox 201 không từ tính,
Sản phẩm đạt ISO, OHSAS 18001:2015, TCVN 6238-3:2011

12 Nồi nấu món mặn Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng : (0,45 x 0,23)m Cái 2

13 Nồi nấu canh Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng : (0,55 x 0,28)m Cái 2

Page 106
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

14 Nồi nấu nước Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng : (0,45 x 0,23)m Cái 2

15 Nồi chia thức ăn Bằng inox tốt kích thước (đường kính x chiều cao) khoảng : (0,31 x 0,21)m Cái 4

16 Thố đựng trái cây Thố đựng trái cây có quai sách loại khối lượng 450g Cái 260

17 Tô Tô nhựa 12cm làm bằng nhựa PP xuất xứ nhật bản Cái 260

18 Muỗng ăn cơm Muỗng nhựa melamin an toàn cho bé Cái 260


Bằng Inox, có quai, đường kính tối thiểu 7 cm; Sản phẩm đảm bảo an toàn vệ
sinh, đáp ứng yêu cầu về chỉ tiêu giới hạn tối đa kim loại nặng thôi nhiễm từ dụng
19 Ca uống nước Cái 260
cụ chứa đựng, bảo quản thực phẩm theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày
19/12/2007.
20 Cân 50kg Cái 1
21 Thớt Thớt gỗ Cái 2
22 Giá để dao Bằng inox 304 Cái 2
23 Kệ phơi nồi 3 tầng Kích thước: (2,0 x 0,6 x 1,2)m bằng inox Cái 1

Máy năng lượng mặt trời.


Bồn inox chứa nước ≥ 2.000 lít
24 Hệ thống nước nóng Hệ thống làm nóng dung tích ≥ 360 lít HT 1
Hệ thống ống dẫn nước chuyên dùng.
Tối thiểu 05 bộ vòi nước nóng lạnh

Chức năng nghiền nhỏ, vắt trộn, bộ lọc bã trái cây và đậu nành, cối bằng nhựa
25 Máy xoay sinh tố kèm cối xay phụ, lưỡi dao thép không gỉ, công suất 550W/220V, dung tích 1,5 lít, Cái 2
dùng xay nước và khô

Bàn 12 chỗ + 12 ghế, bằng inox 201.


Kích thước bàn: Bàn chữ nhật 1,6 x 0,6 x (0,55÷0,6 ) m. Mặt bàn Inox tấm dày
≥1mm, khung chân bàn Inox tròn ≥Φ32, diềm bàn, kiềng chân, gát chân Inox hộp
26 Bàn ăn + ghế (1 bàn + 12 ghế) (25 x 50)mm, bổ lót mặt bàn Inox hộp (13 x 26)mm, dày ≥1,2 mm. Tiếp xúc sàn Bộ 22
bằng đế nhựa chính phẩm.
Kích thước ghế: Ghế đôn Inox: tròn đường kính ≥ 0,29m, chân Inox tròn Φ22,
cao (0,3÷0,4) m. Tiếp xúc sàn bằng đế nhựa chính phẩm.
Kích thước 2,4x0,4x0,9m.Ván gỗ ghép dày 15mm qua tẩm sấy phủ sơn
Thực phẩm: các kệ để thực phẩm khô,
27 PU 3 lớp. Khung sắt hộp kẻm (30 x30)mm và (13 x 26)mm. Toàn bộ sơn tĩnh Cái 1
ướt; 5 tầng
điện.
IX PHÒNG ĐA NĂNG

*Bàn giáo viên


- Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo
giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, hộc tủ và cửa tủ có ổ khóa và tay
nắm và kệ để thùng máy vi tính.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017 m. Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m. Bổ lót mặt
bàn: dày ≥ (0,025 x 0,04)m. Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,055)m. Đố gát
chân: dày ≥ (0,03 x 0,05)m. Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥
Bàn ghế giáo viên (1 bàn + 1 ghế đầu
1 (0,03 x 0,055)m.Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥ Bộ 1
trâu)
0,010m. Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥ 0,015 m.
*Ghế giáo viên
Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m. Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chân trước: dày
≥ (0,03 x 0,055)m. Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong. Kiềng mặt : dày
≥ (0,02 x 0,048)m. Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m. Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x
0,1)m. Tựa lưng: dày ≥ (0,015 x 0,025)m (Số lượng 04 thanh bố trí cân đối thẩm
mỹ).

Page 107
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ. Loại chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2
ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥
3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng
thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ,
khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại
2 Tủ hồ sơ Cái 1
dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035x 0,06)m.
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m
+ Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.

Kích thước: (1,2 x 0,45 x 1,8)m. (Rộng x Sâu x Cao)


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố và chia làm 2 khoang: Khoang trên gồm có 2
ngăn chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ trám kiếng trong dày ≥ 3mm, chiều
cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới làm 3 cánh cửa trám gỗ, chiều cao
từ đáy đến nóc khoảng 0,6m.
3 Tủ đựng đồ dùng dạy học + Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m. Cái 1
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,055)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.

Kích thước: (1,2 x 3,6) m,


- Qui cách:
+ Khung bảng bằng nhôm bo chuyên dụng, góc gắn Eke.
4 Bảng phấn từ + Mặt bảng tole ≥ 0,4 mm, có phủ lớp decal chống ẩm màu xanh rêu, kẻ ô ly mờ. Cái 1
Có máng hứng phấn bằng nhôm chạy suốt chiều dài bảng, ở giữa máng có hộp
nhựa đựng phấn, hậu bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15mm.
+ Bảng sử dụng được phấn và nam châm.

Kích thước tối thiểu: 55 inch


 Độ phân giải: Ultra HD 4K.
 Cổng kết nối: Bluetooth, Cổng LAN, Wifi.
 Cổng AV: Có cổng Composite và cổng Component.
5 Tivi Cái 1
 Cổng HDMI ≥ 03 cổng.
 Cổng xuất âm thanh: Cổng Optical (Digital Audio Out).
- USB ≥ 02 cổng.
- Tích hợp truyền hình mặt đất.

Page 108
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Công suất: ≥ 100W. Loại loa di động


6 Hệ thống âm thanh di động Gồm: Loa, amply (Tích hợp chung một hệ thống), micro loại không dây, kết nối HT 1
bluetooh…

Kích thước:
+ Bàn học sinh: (Rộng x Dài x Cao): (0,48 x 0,9 x 0,5)m.
+ Ghế học sinh: (Ngang x Sâu x Cao):(0,26 x 0,26 x 0,28/0,55)m
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt ghế, tựa lưng làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ
tự nhiên, bóng mờ.
Thông số:
- Bàn học sinh:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,04 x 0,04 )m.
7 Bàn ghế học sinh + Diềm chân bàn (Hông , mặt tiền): dày ≥ (0,02 x 0,048)m. Bộ 17
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,017m ;
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,025 x 0,048)m.
+ Gát chân: dày ≥ (0,025 x 0,048)m
- Ghế học sinh:
+ Mặt ghế (Mê ngồi): dày ≥ 0,017 m ; Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,03)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,040)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03x 0,05)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,048)m ; Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,017 x 0,13)m.

X PHÒNG HỌP (HỘI TRƯỜNG)

* Bàn:
- Kích thước bàn: (0,48 x 2 x 0,78) m. (Ngang x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt bàn làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
- Qui cách:
+ Chân bàn: dày ≥ (0,06 x 0,06)m.
+ Diềm chân bàn: dày ≥ (0,025 x 0,06)m.
+ Mặt bàn: dày ≥ 0,015m.
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥ (0,025 x 0,03)m.
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥ (0,02 x 0,04)m
+ Gác chân: dày ≥ (0,04 x 0,06)m.
* Ghế đầu trâu:
1 Bàn ghế hội trường (1 bàn + 4 ghế) Bộ 8
- Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên,
bóng mờ.
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥ 0,017 m.
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m.
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Chân sau: dày ≥ (0,03 x 0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt : dày ≥ (0,02 x 0,050)m.
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây).
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m.
+ Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m.

Page 109
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

Sản xuất tại nhà máy có hệ thống chất lượng ISO 9001:2015, ISO 14001:2015,
IEC 62301:2011, sản phẩm đạt tiêu chuẩn QCVN 118:2018/BTTTT(CISPR
32:2015); QCVN 63:2012/BTTTT (DVB-T2) hoặc tương đương.
Tính năng chính:
Loại sản phẩm: Smart Tivi.
Kích thước màn hình: ≥65 inches.
Độ phân giải tối thiểu (NxD): 4K Ultra HD (3840 x 2160px).
Tần số quét: ≥100Hz
Góc nhìn: 1780. Công suất loa: 10W x 02.
Cổng kết nối tối thiểu: Antenna
Cổng AV in (Composite/component). Cổng HDMI: ≥ 02
Cổng kết nối Internet RJ45.
2 Smart Ti vi Cái 1
Kết nối không dây Wireless, Bluetooth
Cổng xuất âm thanh (số)Digital audio và cổng xuất âm thanh bằng jack 3,5mm.
USB: ≥ 02
Tín hiệu:
Hệ thu hình: PAL I/BG/DK, SECAM BG/DK, NTSC M/BG 4.43.
Có tích hợp chức năng thu truyền hình số mặt đất DVB-T2; Có lớp phủ bo mạch
tăng độ bền Tivi; Hỗ trợ chuẩnđoán lỗi qua IP/USB.
Ngôn ngữ giao tiếp: có tiếng Việt
Phụ kiện:
Sách hướng dẫn sử dụng.
Điều khiển từ xa.Giá treo tường.

Mixer Sound: 1 bộ
Số kênh ≥ 12
Dải tần: ≥ 20Hz - 20KHz. Độ méo tiếng ≤ 0,02%
Độ nhiễu xuyên âm ≤ 90db
Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz
Amply: 1 bộ
Công suất : ≥ 1800W/ 2 ngõ ra/8Ohm (Loại 40 Transistor), 2 kênh công suất chạy
độc lập. Điện áp sử dụng: AC 220V/50Hz
Dải tần: ≥ 20Hz - 45KHz.
Biến thế nguồn ≥ 30A
3 Hệ thống ấm thanh Các cổng kết nối: Có ≥ 2 ngõ vào micro; Có cổng kết nối với đầu DVD, cổng Cái 1
Tuner, cổng AUX, cổng Line…
Loa: 1 bộ gồm 2 loa. Công đầu vào ≥ 4500W.
Dãi tần số 40Hz - 20kHz
Trở kháng 8 Ohm, mức độ âm thanh 89bB
Mỗi thùng loa được cấu tạo từ 2 loa bass và 2 loa treble (Loa đôi) x 2
Micro không dây: 1 bộ gồm 2 micro + 1 hộp điều khiển
Số kênh: 02 kênh.
Micro không dây tần số UHF.Trang bị đầu thu âm chất lượng cao.
Khoảng cách tối ưu ≥ 30 m.
Hiển thị: LED đơn. Loại pin sạc. Có công tắc: On/ Off và đèn Led hiển thị.

4 Tượng Bác Làm bằng thạch cao (Rộng 0.45 x cao 0.6)m Cái 1

Kích thước: (0,5 x 1,4 x 0,5)m. (Rộng x Cao x Ngang).


5 Bục để tượng Bác Cái 1
Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.

Kích thước: (0,4 x 1,2 x 0,6)m. (Rộng x Cao x Ngang).


6 Bục thuyết trình Cái 1
Chất liệu: Làm bằng gỗ ghép Công nghiệp dày ≥17 mm, phủ sơn PU đầy sớ gỗ.

XI PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ

Page 110
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

* Bàn: Kích thước bàn: (0,6 x 1,2 x 0,75)m. (Ngang x Dài x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Mặt bàn, ván trám, vách hộc, đáy hộc, mặt hộc, kệ để thùng máy vi tính làm bằng
gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ
- Qui cách: Bàn làm dạng khung đố, bàn có 01 ngăn tủ, 01 hộc bàn, 01 ngăn kéo
giữa để bàn phím. Bàn có trám che kín 3 mặt, Hộc tủ, ngăn bàn phím trượt trên
ray thép 3 đoạn, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại dày, có ổ khóa và tay
nắm chắc chắn
+ Mặt bàn: dày ≥0,017m
+ Chỉ mặt bàn: dày ≥(0,025 x 0,03)m
+ Bổ lót mặt bàn: dày ≥(0,025 x 0,04)m
+ Khung chân bàn: dày ≥ (0,035 x 0,05)m
Bàn làm việc (01 bàn + 01 ghế đầu + Khung đố liên kết chân bàn, chèn trám vào dày ≥(0,03 x 0,055)m
1 Bộ 1
trâu) + Trám (che mặt trước, hông, cửa), vách hộc, đáy hộc, đáy tủ dày ≥0,010m
+ Mặt hộc bàn, đáy để thùng máy vi tính dày ≥0,015m.
* Ghế đầu trâu: Kích thước: (0,42 x 0,40 x 0,45/1,1)m (Sâu x Rộng x Cao)
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao, mặt ghế làm bằng gỗ ghép Công
nghiệp, phủ sơn PU đầy sớ gỗ
- Qui cách:
+ Mặt ghế: dày ≥0,017m
+ Bổ lót mặt ghế: dày ≥ (0,02 x 0,04)m
+ Chân trước: dày ≥ (0,03 x 0,050)m
+ Chân sau: dày ≥(0,03 x 0,055)m, lọng cong.
+ Kiềng mặt: dày ≥(0,02 x 0,050)m
+ Kiềng chân: dày ≥ (0,015 x 0,025)m, (03 cây)
+ Tựa đầu: dày ≥ (0,03 x 0,1)m + Tựa lưng: dày ≥ (0,012 x 0,1)m

- Kích thước: D 0,8m x R 0,6m x C 0,75m


2 Bàn để máy vi tính - Khung chân bàn làm bằng sắt hộp mạ kẽm. Mặt bàn, kệ để thùng máy vi tính Cái 1
làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, dày ≥ 0.017m sơn PU đầy sớ gỗ.

* Màn hình máy vi tính: Kích thước 21.5" LED; Độ phân giải: 1920x1080 (Full
HD); Cổng kết nối: 1xVGA, 1xDVI-D; Phụ kiện: Cáp nguồn, Cáp VGA.
* Máy vi tính đồng bộ thương hiệu - Sản xuất trên dây chuyền công nghiệp (ISO
9001:2015; ISO 14001:2015; ISO 17025:2017)
- CPU: Intel® Core™ i3 12100 Processor (3.30Ghz Max Turbo 4.30GHz /12MB
Intel® SmartCache/4C/8T)
- Mainboard: Chipset Intel H610 Express LGA1700 S/p Intel Core i7 + i5 + i3, 6
x DIMM DDR4 3200/ 3000/ 2933/ 2800/ 2666 MHz support Intel(R) XMP, VGA
& Sound 08 Channel & 1xLAN Port LANGUARD Gigabit onboard, 3 x PCIe
4.0/3.0 x16 slot, 1 x PCI slot, 1 x Parallel connector, 1 x D-Sub Port, 1 x DVI-D
port, 1 xHDMI port, 1 x Display port, 2 x COM (1 x COM port at back panel, 1 x
COM connector ), 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel (included 1 Type
C), 8 x USB 2.0 (6 port at midboard via 3xUSB connector, 2xUSB 2.0 port at rear
3 Máy vi tính Bộ 1
panel), 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (Gen3x4 PICE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s
Ports, 1 x SPDIF out connector, 1 x Chassis intrusion header, 1 x TPM header.
integrated CSM_Coporate Stable Modelsoftware. (Đồng bộ với thương hiệu máy
tính)
'+ Bộ nhớ ≥ 4GB
+ Ổ đĩa cứng ≥ 500Gb
+ Case & PSU: mATX front usb & audio with PSU 550W (Đồng bộ với thương
hiệu máy tính)
- Tính năng tích hợp: Có nút recovery giúp người dùng khôi phục hệ thống ngay
khi hệ điều hành gặp sự cố.
- Keyboard: Standard USB (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)
- Mouse: Optical Scroll USB (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)
- Máy có cài đặt sẵn hệ điều hành có bản quyền

- Loại máy in: Laser


- Chức năng: In trắng đen
- Độ phân giải: 600 x 400 dpi, 600 x 600 dpi
4 Máy in - Tốc độ in trắng đen: 22 trang / phút Cái 1
- Loại mực in: Cart 047 (1,600 trang)
- Bộ nhớ tích hợp: 256MB
- Kết nối mạng: Wi - fi 802.11b/g/n

Page 111
Số
STT Danh mục thiết bị TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐVT
lượng

- Kích thước: (0,45 x 1,4 x 1,8) m. (Rộng x Ngang x Cao).


- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương trở lên.
Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ, hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Loại chuyên dùng để hồ sơ.
- Qui cách: Tủ làm dạng khung đố, chia làm 2 khoang. Khoang trên gồm có 2
ngăn, chia làm 3 cánh cửa khung đố bằng gỗ, trám làm bằng kiếng trong dày ≥
3mm, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 1,2m. Khoang dưới chia làm 3 khoảng
thẳng hàng với 3 cánh cửa phía trên, 2 khoảng hông là 2 cánh cửa trám gỗ,
5 Tủ dựng hồ sơ khoảng giữa chia làm 3 hộc tủ, chiều cao từ đáy đến nóc khoảng 0,6m. Hông tủ Cái 1
làm bằng trám gỗ liền từ đáy đến nóc, cửa tủ liên kết với đố tủ bằng bản lề lá loại
dày, hộc tủ trượt trên ray thép 3 đoạn có ổ khoá và tay nắm chắc chắn.
+ Khung đố mặt tiền dày ≥ (0,035 x 0,06)m ; Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x
0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m ; Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m.
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,06)m ; Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu,vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,04)m ; Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m.
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.

Kích thước (CxD): (1,2 x 2,4) m.


6 Bảng Formica - Khung nhôm ≥ (0,02 x 0,04) m + mặt bảng fomica màu trắng kẻ ô li mờ, hậu Cái 1
bảng làm bằng nhựa dày ≥ 15 mm, bảng sử dụng bút lông.
XI PHÒNG DÀNH CHO NHÂN VIÊN
- Kích thước: (0,5 x 1,2 x 1,85)m. (Rộng x Dài x Cao).
- Chất liệu: Khung đố làm bằng gỗ Thao lao. Ván trám, ngăn tủ, nắp tủ, đáy tủ,
hậu tủ làm bằng gỗ ghép Công nghiệp (Loại AA) hoặc nhóm gỗ tương đương trở
lên , phủ sơn PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ. Loại chuyên dùng để hồ
sơ.
- Qui cách: Tủ gồm 2 ngăn chia đôi thành 4 khoảng, mỗi khoảng làm 1 cánh cửa
(04 cánh cửa) lắp cố địng vào đố tủ bằng bản lề lá (Loại dày), mỗi cascnh cửa có
khóa và tay nắm. (Mỗi khoảng có 01 cây treo đồ bằng móc, 01 ngăn lửng để đồ
xếp).
1 Tủ đựng đồ cá nhân Cái 2
+Khung đố mặt tiền dày ≥ ( 0,035 x 0,06)m
+ Khung đố mặt hậu dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
+ Xà nắp dày ≥ (0,03 x 0,07)m.
+ Xà đáy dày ≥ (0,03 x 0,06)m
+ Đố cửa dày ≥ (0,020 x 0,05)m.
+ Các đố liên kết dày ≥ (0,025 x 0,05)m.
+ Bổ hậu, vách, ngăn dày ≥ (0,025 x 0,035)m.
+ Trám hông, trám cửa dày ≥ 0,010m
+ Ván hậu, ván đáy, ván nắp, vách ngăn, ván ngăn dày ≥ 0,010m.

Kích thước: (0,9 x 2 x 1,75) m (Rộng x Dài x Cao).


- Chất liệu: Toàn bộ làm bằng gỗ Thao lao hoặc nhóm gỗ tương đương, phủ sơn
PU đầy sớ gỗ, màu gỗ tự nhiên, bóng mờ.
- Quy cách:
+ Chân giường dày ≥ (0,07 x 0,07)m.
+ Diềm giường (Thanh giường) dày ≥ (0,03 x 0,100)m.
+ Thanh bảo vệ (Lang cang) dày ≥ (0,03 x 0,05)m.
2 Giường tầng Cái 1
+ Song bảo vệ dày ≥ (0,02 x 0,035)m.
+ Cầu thang lên tầng trên dày ≥ (0,035 x 0,055)m.
+ Mầm (Đòn hào) dày ≥ (0,035 x 0,055)m.
+ Bợ đầu vạt, bổ dạt dày ≥ (0,02 x 0,03)m.
+ Vạt giường dày ≥ 0,01m
+ Cây giăng mùng dày ≥ (0,02 x 0,04)m. Chuốt đầu tròn dạng nêm để cắm vào
khoen bắt cố định trên chân giường và lấy ra tiện lợi, chắc chắn.

Page 112

You might also like