You are on page 1of 39

STT Chủng loại vật tư Đơn vị tính Khối lượng Ghi chú

1 Cáp quang treo phi kim loại 12Fo km 14.250


0 Cáp quang treo kim loại 24Fo km -
0 Spitter cấp 1 (1:4) bộ 0
0 Spitter cấp 1 (1:8) bộ 0 Mua sắm tập
0 Spitter cấp 2 (1:8) bộ 0 trung tại Tập
0 Spitter cấp 2 (1:16) bộ 0 Đoàn
0 Hộp ODF outdoor, loại 12Fo bộ 0
2 Hộp ODF outdoor, loại 24Fo bộ 4
0 Măng sông quang 12Fo bộ 0
3 Giá phối quang trong nhà, loại 24Fo bộ 3
0 Cột bê tông vuông đơn 7m cột 0
0 Block cột đơn loại 7m, 8m block 0
4 Đế u + kẹp cáp + đai bộ 266
0 Kẹp cáp 2 rãnh 3 lỗ bộ 0
0 Thanh nối cột 2m thanh 0
5 Biển báo cái 67
6 Gông C1 cái 26
PHỤ LỤC 1: GIÁ TRỊ THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG
Gói thầu : Thi công xây lắp
0
Đơn vị tính: đồng
CHI PHÍ TRƯỚC CHI PHÍ SAU
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ KÝ HIỆU THUẾ GTGT GHI CHÚ
THUẾ THUẾ

I Chi phí xây lắp Gxd


1.1 Chi phí vật liệu VL 30,232,810 3,023,281 33,256,091
1.2 Chi phí nhân công NC 137,729,448 13,772,945 151,502,393
1.3 Chi phí máy thi công M 951,071 95,107 1,046,178
1.4 Chi phí chung C 17,832,931 1,783,293 19,616,224
1.5 Thu nhập chịu thuế tính trước TL 20,597,036 2,059,704 22,656,739

1.6 Chi phí nhà tạm tại hiện trường NT 4,146,874 414,687 4,561,562 Nhà thầu có dự toán kinh phí xây dựng nhà tạm
Nhà thầu thi công phải bổ sung vào dự toán các loại chi
Chi phí một số công tác không xác định
TT phí này bao gồm : Di chuyển lực lượng lao động trong nội
1.7 được khối lượng từ thiết kế (Trực tiếp 4,146,874 414,687 4,561,562
phí khác bộ công trường, an toàn lao động, bơm nước, nạo vét bùn
phí khác)
…..
1.8 Chi phí đền bù db 0 0
1.9 Chi phí an toàn điện at 0 0
Tổng cộng giá trị xây lắp (theo dự
215,637,044 21,563,704 237,201,000
toán) :
Giá trị đề xuất của nhà thầu: 211,324,303 21,132,430 232,456,733 Nhà thầu giảm 2% giá trị xây lắp

Giá trị ký hợp đồng : 232,457,000

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU


PHÓ GIÁM ĐỐC

PHAN HÙNG TIẾN


2
TỔNG HỢP DỰ TOÁN
0
Đơn vị tính: đồng
CHI PHÍ TRƯỚC
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ THUẾ GTGT CHI PHÍ SAU THUẾ
THUẾ

1 Chi phí xây lắp 395,089,000 39,508,900 434,597,900


2 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 84,050,000 8,405,000 92,455,000
3 Chi phí khác 17,303,000 1,730,300 19,033,300
4 Chi phí dự phòng, đền bù tạm tính 24,822,000 24,822,000

Tổng cộng : 521,264,000 49,644,000 570,908,000

LẬP BIỂU
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
Công trình :

Giá trị gói Thời Thời


Hình thức Hình
thầu bao gồm gian thực gian thực
STT Tên gói thầu lựa chọn thức hợp
thuế GTGT hiện đấu hiện hợp
nhà thầu đồng
(đồng) thầu đồng

Phần đã thực hiện

1 giai
Tư vấn khảo khảo sát Chỉ định
1 92,455,000 đoạn/1 túi Trọn gói 30 ngày
thiết kế và lập BCKTKT thầu
hồ sơ
Phần thực hiện đấu
thầu
Mua sắm cáp quang,
2 ODF outdoor, Măng 195,344,000 Tập đoàn VNPT mua sắm tập trung
sông, Splitter các loại

Chỉ định Quý


3 Thi công xây lắp 244,350,900 III,IV/20 Trọn gói 90 ngày
thầu
18
Chỉ định Quý
4 Mua sắm cột bê tông 0 Trọn gói 30 ngày
thầu III/2018
Mua sắm cáp quang và Chỉ định Quý
5 4,026,000 Trọn gói 30 ngày
phụ kiện ODF Indoor thầu III/2018
Phần không thực hiện
đấu thầu
6 Chi phí kiểm toán 8,578,900
7 Chi phí bảo hiểm 1,331,000
8 Dự phòng, đền bù 24,822,000
Tổng cộng : 570,907,800

34,731,900 LẬP BIỂU


BẢNG GIÁ VẬT LIỆU DÙNG TRONG CÔNG TRÌNH
Công trình:

SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ
TRONG ĐƠN GIÁ
ĐƠN
STT Dự Khảo THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CÔNG
VỊ
toán sát Giá gốc Thông báo TRÌNH
(DT) (KS)
I Vật liệu chính
1 DT CQ treo KL 08 FO km 12,000,000 12,000,000
2 DT CQ treo KL 12 FO km 12,099,740 12,099,740
3 DT CQ treo KL 16 FO km 13,501,395 13,501,395
4 DT CQ treo KL 24 FO km 13,765,000 13,765,000
5 DT CQ treo KL 36 FO km 17,670,900 17,670,900
6 DT CQ treo KL 48 FO km 19,287,000 19,287,000
7 DT CQ treo KL 96 FO km 33,415,140 33,415,140
8 DT CQ treo PKL 08 FO km 8,640,000 8,640,000
9 DT CQ treo PKL 12 FO km 11,589,000 11,589,000
10 DT CQ treo PKL 16 FO km 10,873,650 10,873,650
11 DT CQ treo PKL 24 FO km 14,241,600 14,241,600
12 DT CQ treo PKL 36 FO km 14,174,150 14,174,150
13 DT CQ treo PKL 48 FO km 16,351,000 16,351,000
14 DT CQ treo PKL 96 FO km 26,398,000 26,398,000
15 DT CQ cống KL 08 FO km 9,800,000 9,800,000
16 DT CQ cống KL 12 FO km 11,436,000 11,436,000
17 DT CQ cống KL 16 FO km 12,920,500 12,920,500
18 DT CQ cống KL 24 FO km 14,736,000 14,736,000
19 DT CQ cống KL 36 FO km 18,500,000 18,500,000
20 DT CQ cống KL 48 FO km 16,814,000 16,814,000
21 DT CQ cống KL 96 FO km 35,017,000 35,017,000
22 DT CQ ADSS 24 FO (KV200) km 22,500,000 22,500,000
23 DT MX ngầm 08 FO bộ 500,000 500,000
24 DT MX ngầm 12 FO bộ 700,000 700,000
25 DT MX ngầm 16 FO bộ 541,000 541,000
26 DT MX ngầm 24 FO bộ 720,000 720,000
27 DT MX ngầm 36 FO bộ 983,500 983,500
28 DT MX ngầm 48 FO bộ 775,000 775,000
29 DT MX ngầm 96 FO bộ 1,611,200 1,611,200
30 DT MX treo 08 FO bộ 500,000 500,000
31 DT MX treo 12 FO bộ 581,816 581,816
32 DT MX treo 16 FO bộ 1,324,300 1,324,300
33 DT MX treo 24 FO bộ 590,910 590,910
34 DT MX treo 36 FO bộ 1,377,500 1,377,500
35 DT MX treo 48 FO bộ 636,365 636,365
36 DT MX treo 96 FO bộ 1,611,200 1,611,200
37 DT ODF Indoor 08 FO (lắp khung giá 19") hộp 950,000 950,000
38 DT ODF Indoor 12 FO (lắp khung giá 19") hộp 800,000 800,000
39 DT ODF Indoor 16 FO (lắp khung giá 19") hộp 1,085,000 1,085,000
40 DT ODF Indoor 24 FO (lắp khung giá 19") hộp 1,220,000 1,220,000
41 DT ODF Indoor 36 FO (lắp khung giá 19") hộp 2,500,000 2,500,000
42 DT ODF Indoor 48 FO (lắp khung giá 19") hộp 2,500,000 2,500,000
43 DT ODF Indoor 96 FO (lắp khung giá 19") hộp 4,000,000 4,000,000
44 DT OTB OUT 08 FO hộp 2,000,000 2,000,000
45 DT OTB OUT 12 FO hộp 888,000 888,000
46 DT OTB OUT 16 FO hộp 2,778,500 2,778,500
47 DT OTB OUT 24 FO hộp 1,291,000 1,291,000

5
SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ
TRONG ĐƠN GIÁ
ĐƠN
STT Dự Khảo THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CÔNG
VỊ
toán sát Giá gốc Thông báo TRÌNH
(DT) (KS)
48 DT OTB OUT 36 FO hộp 4,547,500 4,547,500
49 DT OTB OUT 48 FO hộp 2,668,000 2,668,000
50 DT OTB OUT 96 FO hộp 4,000,000 4,000,000
51 DT ODF tập trung 144 FO Tủ 45,000,000 45,000,000
52 DT ODF tập trung 192 FO Tủ 50,000,000 50,000,000
53 DT Splitter IN 1:2 bộ 400,000 400,000
54 DT Splitter IN 1:4 bộ 171,108 171,108
55 DT Splitter IN 1:8 bộ 245,000 245,000
56 DT Splitter IN 1:16 bộ 1,250,000 1,250,000
57 DT Splitter IN 1:32 bộ 2,250,000 2,250,000
58 DT Splitter IN 1:64 bộ 4,800,000 4,800,000
59 DT Splitter OUT 1:2 bộ 400,000 400,000
60 DT Splitter OUT 1:4 bộ 250,000 250,000
61 DT Splitter OUT 1:8 bộ 1,175,000 1,175,000
62 DT Splitter OUT 1:16 bộ 1,507,000 1,507,000
63 DT Splitter OUT 1:32 bộ 4,512,500 4,512,500
64 DT Splitter OUT 1:64 bộ 8,781,500 8,781,500
65 DT Dây nhảy quang loại 10m sợi 60,000 60,000
66 DT Gông C1 bộ 191,820 250,000 250,000
67 DT Gông G0 bộ 115,980 150,000 150,000
68 DT Gông G1 bộ 46,018 46,018
69 DT Gông G3 bộ 90,288 100,000 100,000
70 DT Bộ treo cáp ADSS (KV200) bộ 565,000 565,000
71 DT Bộ néo cáp 2 hướng ADSS (KV200) bộ 756,000 756,000
72 DT Cột bê tông 6m cột 1,300,000 1,300,000
73 DT Cột bê tông vuông 7m cột 1,510,000 1,510,000
74 DT Cột bê tông vuông 8m cột 1,705,000 1,705,000
75 DT Cột bê tông ly tâm 10m cột 2,160,000 2,160,000
76 DT Cột bê tông ly tâm 12m cột 4,500,000 4,500,000
I Vật liệu phụ
1 DT Asitol lít 10,000 10,000
2 DT Băng cách điện N.1 cuộn 6,000 6,000
3 DT Băng dính 15 x 20000 mm cuộn 20,000 20,000
4 DT Băng lau đầu connetor quang cuộn 10,000 10,000
5 DT Biển báo cao độ cáp quang cái 25,000 25,000
6 DT Bu lông M 12 x 45 bộ 3,500 3,500
7 DT Bu lông M 12 x 140 bộ 3,500 3,500
8 DT Bu lông M 12 x 160 bộ 4,000 4,000
9 DT Bu lông M 14 x 280 bộ 7,500 7,500
10 DT Cát đen m3 180,000 180,000
11 DT Cát vàng m3 335,000 335,000
12 DT Cây chống cây 10,000 10,000
13 DT Chổi quét sơn cái 1,000 1,000
14 DT Cọc sắt L50x50x5-2500 cái 185,000 185,000
15 DT Cọc đất L50x50x5-1500 mạ cái 180,000 180,000
16 DT Cọc gỗ >2,5m m 5,000 5,000
17 DT Cồn công nghiệp kg 6,600 6,600
18 DT Colie cột tròn cái 25,000 25,000
19 DT Colie bộ 15,000 15,000
20 DT Dây đai Inox m 5,500 5,500
21 DT Dây thép F4 m 1,000 1,000

6
SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ
TRONG ĐƠN GIÁ
ĐƠN
STT Dự Khảo THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CÔNG
VỊ
toán sát Giá gốc Thông báo TRÌNH
(DT) (KS)
22 DT Dây thép kg 18,500 18,500
23 DT Đá dăm 1x2 m3 225,000 225,000
24 DT Đá dăm 4x6 m3 205,000 205,000
25 DT Đế chữ U + Bu lông bộ 40,000 40,000
26 DT Đinh các loại kg 20,000 20,000
27 DT Gạch chỉ loại A 210x100x60 viên 1,315 1,900 1,900
28 DT Giấy giáp số 0 tờ 5,000 5,000
29 DT Giấy lau mịn TISSU hộp 5,000 5,000
30 DT Giẻ lau kg 2,500 2,500
31 DT Gỗ chống m3 2,800,000 2,800,000
32 DT Gỗ đà nẹp m3 2,100,000 2,100,000
33 DT Gỗ ván khuôn m3 2,100,000 2,100,000
34 DT Keo dán nhựa kg 65,000 65,000
35 DT Kẹp cáp 3 lỗ 2 rãnh bộ 15,000 14,000 14,000
36 DT Khóa đai Inox bộ 2,500 2,500
37 DT Khóa + Đai Inox A200 bộ 25,000 25,000
38 DT Lạt nhựa 5 x 200 mm cái 500 500
39 DT Mỡ YOC kg 25,000 25,000
40 DT Nước m3 4,500 4,500
41 DT Ống PVC HI-3P m 67,500 67,500
41 DT Ống co nhiệt cái 1,000 1,000
42 DT Ống cong PVC cái 55,000 55,000
44 DT Ống PVC F21 m 5,400 5,400 5,400
45 DT Ống PVC F61 m 20,000 30,000 30,000
46 DT Ống PVC F110 m 20,000 57,000 57,000
46 DT Que hàn kg 50,000 50,000
48 DT Sắt nối L75x75x8-2000 thanh 400,000 400,000
49 DT Sắt nối L75x75x8-3000 thanh 600,000 600,000
49 DT Sơn màu các loại kg 25,000 25,000
51 DT Tem đánh dấu cái 500 500
36 DT Sơn chống gỉ kg 58,000 58,000 58,000
53 DT ô xy kg 63,000 63,000 63,000
40 DT Đất đèn kg 12,000 12,000 12,000
55 DT Thép dẹt 300x50x5 kg 9,500 14,300 14,300
40 DT Thép dẹt 25x3 kg 9,500 14,300 14,300
57 DT Thép dẹt 50x5 kg 9,500 14,300 14,300
44 DT Thép dẹt 50x50x8 kg 9,500 14,300 14,300
59 DT Thép dẹt 300x50x5 kg 9,500 14,300 14,300
30 DT Thép dẹt 300x80x8 kg 9,500 14,300 14,300
61 DT Thép F1 kg 9,500 14,300 14,300
62 DT Thép F2 kg 9,500 14,300 14,300
63 DT Thép F4 kg 9,500 14,300 14,300
34 DT Thép F6 kg 9,500 14,300 14,300
65 DT Thép F8 kg 9,500 14,300 14,300
66 DT Thép F10 kg 9,500 14,300 14,300
67 DT Thép F12 kg 9,500 14,300 14,300
38 DT Thép F16 kg 9,500 14,300 14,300
69 DT Thép L30x30x4 kg 9,500 14,300 14,300
70 DT Thép L35x35x4 kg 9,500 14,300 14,300
71 DT Thép L60x60x6 kg 9,500 14,300 14,300
58 DT Thép L65x65x6 kg 9,500 14,300 14,300

7
SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ
TRONG ĐƠN GIÁ
ĐƠN
STT Dự Khảo THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CÔNG
VỊ
toán sát Giá gốc Thông báo TRÌNH
(DT) (KS)
73 DT Thép L 70x70x8 kg 9,500 14,300 14,300
44 DT Thép L 75x75x5 kg 9,500 14,300 14,300
75 DT Thép L 75x75x8 kg 9,500 14,300 14,300
76 DT Thép L 90x90x10 kg 9,500 14,300 14,300
77 DT Thép T 100x70x8 kg 9,500 14,300 14,300
78 DT Thép tròn d<=10 kg 9,500 14,300 14,300
77 DT Vít nở M6 bộ 1,800 1,800
77 DT Xăng A92 lít 10,500 19,000 19,000
81 DT Xi măng PC30 kg 950 1,030 1,030
82 DT Xi măng PC40 kg 1,020 1,150 1,150
83 KS Giấy in A4 ram 50,000 50,000
84 KS Đĩa CD cái 2,500 2,500
85 KS Mực in A4 hộp 100,000 100,000
86 KS Cọc mốc bê tông 100x100x400 cái 11,000 11,000
87 DT KS Vật liệu khác % A
II 1 III III
1 DT Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 443,003 443,003 443,003
2 DT Công nhân 3,5/7 Nhóm I công 482,996 482,996 482,996
3 DT KS Công nhân 4,0/7 Nhóm I công 522,989 522,989 522,989
4 DT Công nhân 4,5/7 Nhóm I công 570,161 570,161 570,161
5 DT Công nhân 5,0/7 Nhóm I công 617,332 617,332 617,332
6 DT KS Công nhân 3,0/7 Nhóm II công 500,429 500,429 500,429
7 DT Công nhân 3,5/7 Nhóm II công 543,498 543,498 543,498
8 DT Công nhân 4,0/7 Nhóm II công 586,568 586,568 586,568
9 DT KS Công nhân 5,0/7 Nhóm II công 691,166 691,166 691,166
10 DT Kỹ sư 3,0/8 công 607,078 607,078 607,078
11 DT Kỹ sư 4,0/8 công 670,657 670,657 670,657
12 DT KS Kỹ sư 5,0/8 công 734,236 734,236 734,236
13 DT Kỹ sư 6,0/8 công 797,815 797,815 797,815
III 1 III III
1 DT Cẩu 5 tấn ca 957,450 1,700,000 1,700,000
2 DT Cẩu 2,5 tấn ca 757,250 1,500,000 1,500,000
3 DT Máy cắt bê tông MCD 218 ca 154,123 154,123
4 DT Máy cắt uốn 5 kw ca 75,576 249,369 249,369
5 DT Máy đầm 60 kg ca 122,752 122,752
6 DT Máy điện thoại liên lạc quang ca 37,336 37,336
7 DT Máy đo cáp quang OTDR ca 51,876 51,876
8 DT Máy đo công suất quang ca 63,813 63,813
9 DT Máy đo điện trở tiếp đất ca 23,813 23,813
10 DT Máy hàn 23 kw ca 22,304 22,304
11 DT Máy hàn cáp quang ca 112,944 112,944
Máy khoan xuyên đường (đk 105-
12 DT ca 580,804 580,804
110mm)
13 DT Máy phát điện 2KVA ca 79,300 216,970 216,970
14 DT Ô tô tự đổ 7 tấn ca 702,076 702,076
15 DT Xe ô tô 2,5 - 3 tấn ca 393,658 393,658
16 DT Khoan 1kW ca 13,388 13,388
17 DT Máy cắt kim loại cầm tay 5kW ca 75,576 75,576
18 DT Máy đầm bàn 1 kw ca 69,472 69,472
19 DT Máy đầm dùi 1,5 kw ca 71,615 71,615
20 DT Máy trộn bê tông 250 lít ca 118,248 118,248
21 DT Máy đào 0,4m3 ca 1,492,949 1,503,149 1,503,149

8
SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ
TRONG ĐƠN GIÁ
ĐƠN
STT Dự Khảo THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CÔNG
VỊ
toán sát Giá gốc Thông báo TRÌNH
(DT) (KS)
KS Máy tính ca 20,625 20,625 20,625
KS Máy in A4 ca 135,000 135,000
KS Xe ôtô ca 887,382 887,382
KS Máy bơm nước 1,5kW ca 80,000 80,000

9
TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
VIỄN THÔNG BẮC GIANG
-------o0o-------

NĂM 2019
-------o0o-------

0
0

GIÁ TRỊ DỰ TOÁN TRƯỚC THUẾ: 521,264,000 đồng


Trong đó:
Chi phí xây dựng: 395,089,000 đồng
Chi phí tư vấn đầu tư xây dự 84,050,000 đồng
Chi phí khác: 17,303,000 đồng
Chi phí dự phòng, đền bù: 24,822,000 đồng
THUẾ GTGT: 49,644,200 đồng
TỔNG GIÁ TRỊ DỰ TOÁN SAU THUẾ: 570,908,200 đồng.
(Tổng kinh phí sau VAT: Hai tỷ, tám trăm chín mốt triệu, ba trăm năm mốt nghìn, chín trăm
đồng).
#NAME?
THUYẾT MINH DỰ TOÁN
Công trình:
I. Cơ sở tính toán dựa vào:
- Thiết kế bản vẽ thi công;
- Quyết định số: 06/QĐ-VNPT-HĐTV-KH ngày 09/01/2013, QĐ số: 03/QĐ-
VNPT-HĐTV-KH ngày 08/01/2013 và QĐ số: 04/QĐ-VNPT-HĐTV-KH ngày
08/01/2013 của Tập đoàn BCVT Việt Nam, V/v ban hành định mức sử dụng
trong ĐTXD;
- Định mức XDCB chuyên ngành BCVT theo công văn số: 257/BTTTT-
KHTC và 258/BTTTT-KHTC ngày 09/02/2009 của Bộ Thông tin và Truyền
thông, V/v: Công bố định mức vật liệu, nhân công, máy thi công cho công trình
chuyên ngành BCVT;
- Định mức XDCB phần Xây dựng kèm theo công văn số: 1776/2007/VP-
BXD, ngày 16/08/2007 của Bộ xây dựng;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình ban
hành kèm theo văn bản số: 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng;
- Định mức chi phí khảo sát theo Quyết định số: 147/QĐ-VNPT-HĐTV-KH,
ngày 30/07/2010 của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, V/v: Ban hành
định mức sử dụng trong ĐTXD;
- Thông tư: 01/2017/TT-BXD, 06/02/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Đơn giá vật tư cáp quang và phụ kiện theo giá của Tập đoàn;
- Đơn giá vật tư mua trong nước theo đơn giá của liên sở Xây dựng - Tài
chính và giá thị trường tháng 10 năm 2018
- Quyết định: 419/QĐ-UBND, ngày 20/07/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang,
V/v: Công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bắc Giang;
- Thông tư: 05/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng, V/v:
Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư: 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng, V/v:
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Văn bản hướng dẫn số: 1299/VNPT-ĐTPT, ngày 21/03/2017 của Tập đoàn
BCVTVN, V/v: Lập và quản lý chi phí đầu tư công trình xây dựng chuyên ngành
BCVT;
- Văn bản hướng dẫn số 236/ĐTPT, ngày 18/01/2008 của Tập đoàn Bưu
chính Viễn thông Việt Nam, V/v: Hướng dẫn áp dụng biểu giá cước vận tải hàng
hoá bằng ôtô;
- Chi phí bảo hiểm công trình theo thông tư số 329/2016/TT-BTC, ngày
26/12/2016 của Bộ tài chính, V/v: Hướng dẫn thực hiện của nghị định số
119/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc
trong hoạt động đầu tư xây dựng công trình.
- Chi phí kiểm toán, thẩm tra hồ sơ quyết toán theo thông tư số: 09/2016/TT-
BTC, ngày 18/01/2016 của Bộ tài chính, V/v: Quy định về quyết toán dự án hoàn
thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
- Thông tư 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính, V/v:
Hướng dẫn thi hành nghị định số 158/2003/NĐ- CP ngày 10/12/2003 qui định
chi tiết luật thuế GTGT và luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật thuế GTGT.
II. Dự toán kinh phí:
(Xem các bảng tính kèm theo)
45
TỔNG HỢP DỰ TOÁN
Công trình:
Đơn vị tính: đồng
KÝ CHI PHÍ TRƯỚC
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH THUẾ GTGT CHI PHÍ SAU THUẾ
HIỆU THUẾ
I Chi phí xây dựng Gxd 395,089,000 39,508,900 434,597,900
1.1 Giá trị xây lắp tuyến cáp Gcap 395,089,000 39,508,900 434,597,900
1.2 Giá trị xây lắp tuyến cột Gcot 0 0 0
II Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Gtv 84,050,000 8,405,000 92,455,000
2.1 Chi phí khảo sát (Có dự toán khảo sát kèm theo) 60,654,000 6,065,400 66,719,400
2.2 Chi phí lập BCKTKT 403,383,000 đ x 5.8% 23,396,000 2,339,600 25,735,600
III Chi phí khác Gk 17,303,000 1,730,300 19,033,300
3.1 Chi phí bảo hiểm xây dựng 403,383,000 đ x 0.3% 1,210,000 121,000 1,331,000
3.2 Chi phí kiểm toán 487,433,000 đ x 1.600% 7,799,000 779,900 8,578,900
3.3 Chi phí hạng mục chung 8,294,000 829,400 9,123,400
IV Chi phí dự phòng 5% 24,822,000 24,822,000
TỔNG CỘNG (LẤY TRÒN) 521,264,000 49,644,200 570,908,200

46
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Công trình:
Phần kéo cáp
Đơn vị tính: đồng

STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH THÀNH TIỀN
HIỆU

I CHI PHÍ TRỰC TIẾP T


1 Chi phí vật liệu và vận chuyển VL DT_VL+VC 217,978,105
- Vật liệu theo dự toán DT_VL Vật liệu dự toán 208,436,105
- Vận chuyển VC Bảng vận chuyển 9,542,000
- Vật liệu không tính TNCTTT CAP
2 Chi phí nhân công NC DT_NC*1 137,729,448
- Nhân công theo dự toán DT_NC Nhân công dự toán 137,729,448
3 Chi phí máy thi công M DT_M*1 951,071
- Máy thi công theo dự toán DT_M Máy thi công dự toán 951,071
Chi phí trực tiếp T VL+NC+M 356,658,624
II CHI PHÍ CHUNG C T * 5% 17,832,931
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH
III TRƯỚC TL (T + C) * 5.5% 20,597,036
CHI PHÍ XÂY DỰNG TRƯỚC
THUẾ
G T + C + TL 395,088,590

47
BẢNG DỰ TOÁN
Công trình:
Phần kéo cáp

ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN


KHỐI
STT MÃ ĐƠN GIÁ HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
LƯỢNG Nhân
Vật liệu Máy Vật liệu Nhân công Máy
công
I VẬT TƯ CHÍNH
1 CQT-KL12 CQ treo KL 12 FO km 14.25 12,099,740 172,421,295
ODF Indoor 24 FO (lắp khung giá
2 ODF-IN24 hộp 3 1,220,000 3,660,000
19")
2 OTB-OUT24 OTB OUT 24 FO hộp 4 1,291,000 5,164,000
3 C1 Gông C1 bộ 26 250,000 6,500,000
C Tổng cộng vật tư chính: 187,745,295
II LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN TREO CÁP
Lắp đặt các phụ kiện treo cáp trên
1 14.070000.60 tuyến cột điện lực (Đai Inox + Đế U + cột 266 70,000 50,043 18,620,000 13,311,411
Kẹp cáp)
Lắp biển báo cao độ, báo hiệu cáp
2 34.070000.40 cái 67 25,000 50,043 1,662,500 3,327,853
quang trên tuyến
Lắp đặt cuộn cáp dự phòng C1 trên trụ
3 LĐ-C1 bộ 26 150,129 3,903,346
bê tông có sẵn. Loại tròn và vuông
III RA, KÉO CÁP
Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo, loại
4 15.110120.10 km 14.25 7,000 7,449,414 1,660 99,750 106,154,144 23,655
cáp <= 12 sợi
Bốc dỡ thủ công dây dẫn điện, dây cáp
5 21.020500.10 tấn 2.00 212,641 424,220
các loại
Vận chuyển dây dẫn điện, dây cáp các
6 21.020500.30 tấn 2.00 584,764 1,166,604
loại có cự ly vận chuyển <= 200m
IV HÀN NỐI CÁP
Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp bộ
7 15.150220.20 7 6,521 770,650 131,391 45,646 5,394,551 919,739
quang <=24 FO ODF
Lắp đặt khung giá đấu dây nhảy quang
8 21.040100.10 khung 3 3,318 410,598 2,559 9,954 1,231,793 7,676
(ODF In)

48
ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
KHỐI
STT MÃ ĐƠN GIÁ HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
LƯỢNG Nhân
Vật liệu Máy Vật liệu Nhân công Máy
công
Lắp đặt tủ treo trên cột, loại tủ (ODF
9 15.160310.10 tủ 4 63,240 703,882 252,960 2,815,526
Out)

R TỔNG CỘNG 208,436,105 137,729,448 951,071

49
BẢNG GIÁ TRỊ VẬT TƯ TRONG ĐƠN GIÁ
Công trình:
Phần kéo cáp

KHỐI
STT THÀNH PHẦN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
LƯỢNG

I Vật liệu 20,678,310


1 Asitol lít 3.97 10,000 39,700
2 Băng cách điện N.1 cuộn 3.64 6,000 21,840
3 Biển báo cao độ cáp quang cái 66 25,000 1,650,000
4 Cồn công nghiệp kg 0.3 6,600 1,980
5 Dây đai Inox m 548 5,500 3,014,000
6 Đế chữ U + Bu lông bộ 266 40,000 10,640,000
7 Giấy giáp số 0 tờ 1.5 5,000 7,500
8 Giấy lau mịn TISSU hộp 16.42 5,000 82,100
9 Kẹp cáp 3 lỗ 2 rãnh bộ 266 14,000 3,724,000
10 Khóa đai Inox bộ 548 2,500 1,370,000
11 Ống PVC F61 m 4 30,000 120,000
12 Vật liệu khác % 7,190
II Nhân công 137,729,448
1 Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 3.591 443,003 1,590,824
2 Công nhân 3,0/7 Nhóm II công 41.05 500,429 20,542,610
3 Công nhân 4,0/7 Nhóm II công 187.875 586,568 110,201,463
4 Công nhân 5,0/7 Nhóm II công 7.805 691,166 5,394,551
III Máy thi công 951,071
1 Máy đo cáp quang OTDR ca 1.653 51,876 85,751
2 Máy đo công suất quang ca 0.742 63,813 47,349
3 Máy hàn cáp quang ca 0.77 112,944 86,967
4 Máy phát điện 2KVA ca 1.162 216,970 252,119
5 Xe ô tô 2,5 - 3 tấn ca 1.197 393,658 471,209
6 Khoan 1kW ca 0.15 13,388 2,008
7 Máy cắt kim loại cầm tay 5kW ca 0.075 75,576 5,668

50
BẢNG VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU
Công trình:
Phần kéo cáp

KHỐI BẬC CẤP CỰ


STT VẬT LIỆU ĐƠN VỊ PHƯƠNG TIỆN ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
LƯỢNG HÀNG ĐƯỜNG LY
I Vận chuyển cơ giới
Vận chuyển cáp quang (từ kho tại đến Phương tiện có thiết bị
1 tấn 1.995 3 1,000
trung tâm VT huyện) nâng hạ
Trong đó
Phương tiện có thiết bị
- Đường cấp 1 tấn 1.995 3 cấp 1 2,090
nâng hạ
Phương tiện có thiết bị
- Đường cấp 3 tấn 1.995 3 cấp 3 1,000 3,204 6,411,930
nâng hạ
- Vé cầu, phà lượt 20,000
II Cẩu hàng
Cẩu 2 ca vận chuyển cáp ca 1 Cẩu 3 tấn 1,500,000 1,500,000
Cẩu 2 ca vận chuyển vật tư ca 1 Cẩu 3 tấn 1,500,000 1,500,000
III Bốc dỡ
Bốc dỡ thủ công tại kho và công trường tấn 1.995
Bốc lên tấn 1.995 35,000 69,825
Bốc xuống tấn 1.995 30,000 59,850
TỔNG CỘNG 9,542,000

51
BẢNG CHIỂT TÍNH ĐƠN GIÁ
Công trình:
Phần kéo cáp

THÀNH TIỀN
MÃ ĐỊNH
STT TÊN CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
HIỆU MỨC
Vật liệu Nhân công Máy
Lắp đặt các phụ kiện treo cáp
14.0700
1 trên tuyến cột điện lực (Đai cột 70,000 50,043
00.60
Inox + Đế U + Kẹp cáp)
Vật liệu
Kẹp cáp 3 lỗ 2 rãnh bộ 1.0 14,000 14,000
Đế chữ U + Bu lông bộ 1.0 40,000 40,000
Dây đai Inox m 2.0 5,500 11,000
Khóa đai Inox bộ 2.0 2,500 5,000
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm II công 0.1 500,429 50,043
34.0700 Lắp biển báo cao độ, báo hiệu
2 cái 25,000 50,043
00.40 cáp quang trên tuyến
Vật liệu
Biển báo cao độ cáp quang cái 1.0 25,000 25,000
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm II công 0.1 500,429 50,043
Lắp đặt cuộn cáp dự phòng C1
3 LĐ-C1 trên trụ bê tông có sẵn. Loại bộ 150,129
tròn và vuông
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm II công 0.3 500,429 150,129
15.1101 Ra, kéo, căng hãm cáp quang
4 km 7,000 7,449,414 1,660
20.10 treo, loại cáp <= 12 sợi
Vật liệu
Giấy lau mịn TISSU hộp 1.0 5,000 5,000
Asitol lít 0.2 10,000 2,000
Biển báo cao độ cáp quang cái 25,000
Nhân công
Công nhân 4,0/7 Nhóm II công 12.7 586,568 7,449,414
Máy thi công
Máy đo cáp quang OTDR ca 0.032 51,876 1,660
Máy đo cáp quang OTDR ca 51,876
21.0205 Bốc dỡ thủ công dây dẫn điện,
5 tấn 212,641
00.10 dây cáp các loại
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 0.48 443,003 212,641
Vận chuyển dây dẫn điện, dây
21.0205
6 cáp các loại có cự ly vận chuyển tấn 584,764
00.30
<= 200m
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 1.32 443,003 584,764
15.1502 Hàn nối ODF cáp sợi quang, bộ
7 6,521 770,650 131,391
20.20 loại cáp quang <=24 FO ODF
Vật liệu
Băng cách điện N.1 cuộn 0.52 6,000 3,120
Giấy lau mịn TISSU hộp 0.31 5,000 1,550
Asitol lít 0.16 10,000 1,600
Vật liệu khác % 4.0 251

52 Chiết tính đơn giá xây dựng


THÀNH TIỀN
MÃ ĐỊNH
STT TÊN CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
HIỆU MỨC
Vật liệu Nhân công Máy
Nhân công
Công nhân 5,0/7 Nhóm II công 1.115 691,166 770,650
Máy thi công
Máy hàn cáp quang ca 0.11 112,944 12,424
Máy đo cáp quang OTDR ca 0.171 51,876 8,871
Máy đo công suất quang ca 0.106 63,813 6,764
Máy điện thoại liên lạc
ca 0.0 37,336
quang
Máy phát điện 2KVA ca 0.166 216,970 36,017
Xe ô tô 2,5 - 3 tấn ca 0.171 393,658 67,316
21.0401 Lắp đặt khung giá đấu dây
8 khung 3,318 410,598 2,559
00.10 nhảy quang (ODF In)
Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0.1 6,600 660
Giấy giáp số 0 tờ 0.5 5,000 2,500
Vật liệu khác % 5.0 158
Nhân công
Công nhân 4,0/7 Nhóm II công 0.7 586,568 410,598
Máy thi công
Khoan 1kW ca 0.05 13,388 669
Máy cắt kim loại cầm tay
ca 0.025 75,576 1,889
5kW
15.1603 Lắp đặt tủ treo trên cột, loại tủ
9 tủ 63,240 703,882
10.10 (ODF Out)
Vật liệu
Ống PVC F61 m 1.0 30,000 30,000
Dây đai Inox m 4.0 5,500 22,000
Khóa đai Inox bộ 4.0 2,500 10,000
Vật liệu khác % 2.0 1,240
Nhân công
Công nhân 4,0/7 Nhóm II công 1.2 586,568 703,882
R

53 Chiết tính đơn giá xây dựng


TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Công trình:
Phần trồng cột
Đơn vị tính: đồng

STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH THÀNH TIỀN
HIỆU

I CHI PHÍ TRỰC TIẾP T


1 Chi phí vật liệu và vận chuyển VL DT_VL+VC
- Vật liệu theo dự toán DT_VL Vật liệu dự toán
- Vận chuyển VC Bảng vận chuyển
- Vật liệu không tính TNCTTT CAP
2 Chi phí nhân công NC DT_NC*1
- Nhân công theo dự toán DT_NC Nhân công dự toán
3 Chi phí máy thi công M DT_M*1
- Máy thi công theo dự toán DT_M Máy thi công dự toán
Chi phí trực tiếp T VL+NC+M
II CHI PHÍ CHUNG C T * 5%
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH
III TRƯỚC TL (T + C) * 5.5%
CHI PHÍ XÂY DỰNG TRƯỚC
THUẾ
G T + C + TL

54
BẢNG DỰ TOÁN
Công trình: 0
Phần trồng cột

ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN


MÃ ĐƠN KHỐI
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
GIÁ LƯỢNG Nhân
Vật liệu Máy Vật liệu Nhân công Máy
công
I VẬT TƯ CHÍNH
CBT_6m Cột bê tông 6m cột 1,300,000
CBT_7m Cột bê tông vuông 7m cột 1,510,000
CBT_8m Cột bê tông vuông 8m cột 0 1,705,000
CBT_10
Cột bê tông ly tâm 10m cột 2,160,000
m
CBT_12
Cột bê tông ly tâm 12m cột 4,500,000
m
C Cộng vật tư chính:
II LẮP DỰNG TUYẾN CỘT
11.06020 Đào đất bể cáp, rãnh cáp, trồng cột rộng
m3 0.000 606,914
0.30 <=3m, sâu <=2m. Đất cấp III
Hố trồng cột đơn 7m không đổ block:
0.18 0
(0,3*0,3*1,6+0,4*0,6*0,3/2)*0
Hố trồng cột đơn 7m có đổ block:
0.46
(0,5*0,5*1,6+0,4*0,6*0,5/2)*
Hố trồng cột đơn 8m có đổ block:
0.51 0
(0,5*0,5*1,8+0,4*0,6*0,5/2)*0
Hố trồng cột ghép 7m có đổ block:
0.864 0
(0,6*0,8*1,6+0,4*0,6*0,8/2)*0
Hố trồng cột bê tông ly tâm 12m :
3.456 0
(1,2*1,6*1,8)*0
Đào rãnh cáp tuyến 2 ống trên hè:
0.286 0
(0,45+0,35)/2x0,715x0
Đào bể cáp 2 đan vuông trên hè để nâng bể
1.0443 0
(500x1200): 1,616x1,436x0,45x0

55
ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ ĐƠN KHỐI
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
GIÁ LƯỢNG Nhân
Vật liệu Máy Vật liệu Nhân công Máy
công
Đào móng công trình, chiều rộng móng
AB.2511
<=6 m, (Máy đào 1 gầu, bánh xích dung 100m3 3,911,958 781,637
3
tích 0,4m3), đất cấp III.
Lắp dựng cột bê tông đơn (cột vuông)
14.01010
loại 6m-6,5m. Cột có trang bị thu lôi, cột 206,579 1,431,226
0.10
lắp bằng thủ công
Lắp dựng cột bê tông đơn (cột vuông)
14.01010
loại 6m-6,5m. Cột không trang bị thu cột 1,349,106
0.30
lôi, lắp bằng thủ công
Lắp dựng cột bê tông đơn (cột tròn) loại
14.01010
6m-6,5m. Cột có trang bị thu lôi, lắp cột 206,579 1,717,471
0.11
bằng thủ công
Lắp dựng cột bê tông đơn (cột tròn) loại
14.01010
6m-6,5m. Cột không trang bị thu lôi, cột 1,618,928
0.31
lắp bằng thủ công
Lắp dựng cột bê tông đơn (cột vuông)
14.01020
loại 7m-8m. Cột có trang bị thu lôi, lắp cột 211,970 1,841,824
0.10
bằng thủ công
Lắp dựng cột bê tông đơn (cột vuông)
14.01020
loại 7m-8m. Cột không trang bị thu lôi, cột 1,736,241
0.30
lắp bằng thủ công
Lắp dựng cột bê tông đôi (cột vuông)
14.01050
loại 7m-8m. Cột không trang bị thu lôi, cột 0 3,554,602
0.30
lắp bằng thủ công
Lắp dựng cột bê tông đơn (cột tròn) loại
14.01020
7m-8m. Cột có trang bị thu lôi, lắp bằng cột 211,970 2,210,188
0.11
thủ công

56
ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ ĐƠN KHỐI
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
GIÁ LƯỢNG Nhân
Vật liệu Máy Vật liệu Nhân công Máy
công
Lắp dựng cột bê tông đơn (cột tròn) loại
14.01020
7m-8m. Cột không trang bị thu lôi, lắp cột 2,083,490
0.31
bằng thủ công
Lắp dựng cột bê tông đơn (cột tròn) loại
14.01021
10m-12m. Cột có trang bị thu lôi, lắp cột 218,705 2,829,604
0.11
bằng thủ công
Lắp dựng cột bê tông đơn (cột tròn) loại
14.01021
10m-12m. Cột không trang bị thu lôi, cột 0 2,660,672
0.31
lắp bằng thủ công
12.01010 Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công.
ụ quầy 191,912 1,085,357
0.10 Loại cột đơn
12.01010 Đổ bê tông quầy gốc cột bằng thủ công.
ụ quầy 0 326,442 1,196,108
0.20 Loại cột ghép
BLĐ-
Đổ block cột bê tông ly tâm đơn 12m block 0 2,013,470 2,895,441 47,102
LT12
bộ
14.02000 Lắp dựng chân chống 5,6m-10m, loại
chân 23,231 1,067,554
0.20 cột bê tông
chống
14.08000
Sơn đánh số tuyến cột treo cáp cột 1,530 20,530
0.10
14.04010 Nối cột bê tông đơn bằng sắt L, Sắt nối
thanh 422,102 619,416
0.20 dài 2,00m
14.04010 Nối cột bê tông đơn bằng sắt L, Sắt nối
thanh 0 628,320 680,419
0.30 dài 3,00m
15.01020 Lắp đặt 01 ống PVC D60 nong một đầu
100m 0.00 3,153,024 821,195
0.10 số ống <=3
15.01020 Lắp đặt 01 ống PVC D110 nong một
100m 0.00 5,962,104 821,195
0.20 đầu số ống <=3

57
ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ ĐƠN KHỐI
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
GIÁ LƯỢNG Nhân
Vật liệu Máy Vật liệu Nhân công Máy
công
15.05000 Lắp đặt 01 ống PVC HI-3P từ bể lên cột
m 0.00 148,825 25,021
0.10 treo cáp (cút cong)
AA.212.2 Phá dỡ kết cấu bêtông (Phá dỡ miệng bể
m3 0.00 1,236,470
1 sâu 20cm để thu hồi khung bể)
Bể 2 đan: (1,516*1,336-1,076*0,896)*0,2 0.2123 0
Bể 3 đan: (1,856*1,516-1,416*1,076)*0,2 0.258 0

Tháo dỡ, thu hồi cấu kiện bằng bê tông,


SA.21402 bể 0.00 420,207
gang thép (thu hồi khung bể, nắp đan)
Xây bể cáp thông tin (bể 3 nắp đan
12.04051
vuông) bằng gạch chỉ dưới hè 1 tầng bể 0.0 2,923,529 7,407,010
0.10
ống cao 2m
VD12.04
Nâng bể 2 đan cao thêm 50cm bể 0.0 672,292 1,408,750
0410.20
VD12.04
Nâng bể 3 đan cao thêm 1m bể 0.0 1,326,398 2,207,927
0410.30A
VD12.04
Nâng bể 3 đan cao thêm 0,5m bể 0.0 707,770 1,103,963
0410.30B
VD12.04
Nâng bể 3 đan cao thêm 0,3m bể 0.0 455,784 662,289
0410.30C
12.06000 Sản xuất nắp đan bể cáp hè, loại nắp
0.0 531,255 1,202,875 3,386
0.10 (1200x500x70) đan
12.07020 Lắp đặt cấu kiện đối với bể 2 tầng cống.
bể 0.0 828,416
0.50 Loại nắp đan 3 đan vuông
Sản xuất khung bể cho bể xây gạch
13.01011
(khung bể cáp dưới hè), loại bể cáp 3 bể 0.0 812,335 889,081 1,874
0.50
đan vuông
13.01030 Sản xuất chân khung bể cáp cho loại bể
bể 0.0 90,506 52,299 1,247
0.50 cáp 3 đan vuông

58
ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
MÃ ĐƠN KHỐI
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
GIÁ LƯỢNG Nhân
Vật liệu Máy Vật liệu Nhân công Máy
công
13.01060 Sản xuất ke đỡ cáp bể dưới hè loại bể
bể 0.0 105,890 78,448 561
0.50 cáp 3 đan vuông
Sản xuất thanh đỡ nắp đan bể dưới hè
13.01040
(cho bể xây và bể bê tông). Loại bể cáp bể 0.0 385,440 209,196 446
0.40
3 đan vuông
21.02100
Bốc dỡ thủ công cột bê tông tấn 221,502
0.10
21.02100 Vận chuyển thủ công cột bê tông có cự
tấn 420,853
0.20 ly vận chuyển <= 100m
21.01020
Bốc dỡ thủ công cát vàng m3 66,450
0.10
21.01020 Vận chuyển thủ công cát vàng có cự ly
m3 0.00 203,781
0.20 vận chuyển <= 100m
21.02010
Bốc dỡ thủ công xi măng tấn 0.00 88,601
0.10
21.02010 Vận chuyển thủ công xi măng có cự ly
tấn 0.00 217,071
0.20 vận chuyển <= 100m
21.01030
Bốc dỡ thủ công đá dăm các loại, sỏi m3 0.00 93,031
0.10
21.01030 Vận chuyển thủ công đá dăm các loại,
m3 0.00 212,641
0.20 sỏi có cự ly vận chuyển <= 100m

R TỔNG CỘNG 0 0 0

59
BẢNG GIÁ TRỊ VẬT TƯ TRONG ĐƠN GIÁ
Công trình:
Phần trồng cột

KHỐI
STT THÀNH PHẦN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
LƯỢNG

I Vật liệu
Bu lông M 12 x 140 bộ 0 3,500
Cát vàng m3 0 335,000
Chổi quét sơn cái 0 1,000
Đá dăm 1x2 m3 0 225,000
Đinh các loại kg 0 20,000
Gỗ ván khuôn m3 0 2,100,000
Nước m3 0 4,500
Sắt nối L75x75x8-2000 thanh 0 400,000
Sơn màu các loại kg 0 25,000
Xi măng PC40 kg 0 1,150
Vật liệu khác %
II Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 0 443,003
Công nhân 4,0/7 Nhóm II công 0 586,568
III Máy thi công

60
BẢNG VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU
Công trình:
Phần trồng cột

KHỐI BẬC CẤP CỰ


STT VẬT LIỆU ĐƠN VỊ PHƯƠNG TIỆN ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
LƯỢNG HÀNG ĐƯỜNG LY
I Vận chuyển cơ giới
Vận chuyển cột bê tông (từ kho tại đến Phương tiện có thiết bị
1 tấn 0.000 3 60
trung tâm VT huyện) nâng hạ
Trong đó
Phương tiện có thiết bị
- Đường cấp 1 tấn 0.000 3 cấp 1 2,090
nâng hạ
Phương tiện có thiết bị
- Đường cấp 3 tấn 0.000 3 cấp 3 60 3,596
nâng hạ
- Vé cầu, phà lượt 20,000
II Cẩu hàng
Cẩu 2 ca vận chuyển cột ca 0 Cẩu 3 tấn 1,500,000
III Bốc dỡ
Bốc dỡ thủ công tại kho và công trường tấn 0.000
Bốc lên tấn 0.000 35,000
Bốc xuống tấn 0.000 30,000
TỔNG CỘNG 0

61
BẢNG CHIỂT TÍNH ĐƠN GIÁ
Công trình:
Phần trồng cột
MÃ ĐỊNH THÀNH TIỀN
STT TÊN CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
HIỆU MỨC Vật liệu Nhân công Máy
Đào đất bể cáp, rãnh cáp, trồng
11.0602
0 cột rộng <=3m, sâu <=2m. Đất m3 606,914
00.30
cấp III
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 1.37 443,003 606,914
Lắp dựng cột bê tông đơn (cột
14.0102 vuông) loại 7m-8m. Cột không
0 cột 1,736,241
00.30 trang bị thu lôi, lắp bằng thủ
công
Nhân công
Công nhân 4,0/7 Nhóm II công 2.96 586,568 1,736,241
12.0101 Đổ bê tông quầy gốc cột bằng
0 ụ quầy 191,912 1,085,357
00.10 thủ công. Loại cột đơn
Vật liệu
Xi măng PC40 kg 47.0 1,150 54,050
Cát vàng m3 0.102 335,000 34,170
Đá dăm 1x2 m3 0.181 225,000 40,725
Nước m3 0.037 4,500 167
Gỗ ván khuôn m3 0.028 2,100,000 58,800
Đinh các loại kg 0.2 20,000 4,000
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 2.45 443,003 1,085,357
14.0800
0 Sơn đánh số tuyến cột treo cáp cột 1,530 20,530
00.10
Vật liệu
Sơn màu các loại kg 0.06 25,000 1,500
Chổi quét sơn cái 0.03 1,000 30
Nhân công
Công nhân 4,0/7 Nhóm II công 0.035 586,568 20,530
14.0401 Nối cột bê tông đơn bằng sắt L,
0 thanh 422,102 619,416
00.20 Sắt nối dài 2,00m
Vật liệu
Sắt nối L75x75x8-2000 thanh 1.0 400,000 400,000
Bu lông M 12 x 140 bộ 3.0 3,500 10,500
Sơn màu các loại kg 0.133 25,000 3,325
Vật liệu khác % 2.0 8,277
Nhân công
Công nhân 4,0/7 Nhóm II công 1.056 586,568 619,416
21.0210
0 Bốc dỡ thủ công cột bê tông tấn 221,502
00.10
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 0.5 443,003 221,502
Vận chuyển thủ công cột bê
21.0210
0 tông có cự ly vận chuyển <= tấn 420,853
00.20
100m
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 0.95 443,003 420,853
21.0102
0 Bốc dỡ thủ công cát vàng m3 66,450
00.10
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 0.15 443,003 66,450
21.0102 Vận chuyển thủ công cát vàng
0 m3 203,781
00.20 có cự ly vận chuyển <= 100m

62 Chiết tính đơn giá xây dựng


MÃ ĐỊNH THÀNH TIỀN
STT TÊN CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
HIỆU MỨC Vật liệu Nhân công Máy
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 0.46 443,003 203,781
21.0201
0 Bốc dỡ thủ công xi măng tấn 88,601
00.10
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 0.2 443,003 88,601
21.0201 Vận chuyển thủ công xi măng
0 tấn 217,071
00.20 có cự ly vận chuyển <= 100m
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 0.49 443,003 217,071
21.0103 Bốc dỡ thủ công đá dăm các
0 m3 93,031
00.10 loại, sỏi
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 0.21 443,003 93,031
Vận chuyển thủ công đá dăm
21.0103
0 các loại, sỏi có cự ly vận chuyển m3 212,641
00.20
<= 100m
Nhân công
Công nhân 3,0/7 Nhóm I công 0.48 443,003 212,641
r

63 Chiết tính đơn giá xây dựng


BẢNG TỔNG HỢP KHẢO SÁT
Công trình:
Đơn vị tính: VNĐ

STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ KÝ HIỆU CÁCH TÍNH THÀNH TIỀN

I CHI PHÍ TRỰC TIẾP T


1 Chi phí vật liệu và vận chuyển VL DT_VL 191,321
- Vật liệu theo dự toán DT_VL Vật liệu dự toán 191,321
2 Chi phí nhân công NC DT_NC*1 + PCkv 26,881,956
- Nhân công theo dự toán DT_NC Nhân công dự toán 26,881,956
- Phụ cấp khu vực PCkv
3 Chi phí máy thi công M DT_M*1 6,128,371
Chi phí trực tiếp T VL+NC+M 33,201,647
II CHI PHÍ CHUNG C NC*70% 18,817,369
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+C)*6% 3,121,141
ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT ĐGKS T+C+TL 55,140,157
IV Chi phí lập phương án khảo sát PAKS ĐGKS*2% 1,102,803
V Chi phí lập báo cáo khảo sát BCKS ĐGKS*3% 1,654,205
VI Chi phí hạng mục chung HMC ĐGKS*5% 2,757,008
CHI PHÍ KHẢO SÁT TRƯỚC THUẾ KS ĐGKS+PA+CO 60,654,000

Thông tư 01/2017/TT-BXD, 06/02/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng.

64
BẢNG CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT
Công trình:

KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN


ĐƠN
STT MÃ HIỆU HẠNG MỤC CÔNG VIỆC LƯỢN
VỊ
G
Nhân
Vật liệu Máy Vật liệu Nhân công Máy
công
Khảo sát lắp đặt tuyến cáp treo trên
1 01.1700.10 km 13.3 14,385 2,021,200 460,780 191,321 26,881,956 6,128,371
đường cột có sẵn
Khảo sát lắp đặt tuyến cột và treo
0 01.1600.20 km 0.000 11,340 3,362,514 466,476
cáp, ngoại thành, ngoại thị

TỔNG CỘNG 191,321 26,881,956 6,128,371

65
BẢNG CHIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT
Công trình:

MÃ ĐƠN ĐỊNH THÀNH TIỀN


STT TÊN CÔNG VIỆC ĐƠN GIÁ
HIỆU VỊ MỨC Vật liệu Nhân công Máy
Khảo sát lắp đặt tuyến cáp treo
1 01.1700.10 km 14,385 2,021,200 460,780
trên đường cột có sẵn
Vật liệu
Giấy in A4 ram 0.15 50,000 7,500
Đĩa CD cái 2 2,500 5,000
Mực in A4 hộp 0.012 100,000 1,200
Vật liệu khác % 5% 685
Nhân công
Công nhân 4,0/7 Nhóm I công 1.3 522,989 679,886
Kỹ sư 4,0/8 công 2 670,657 1,341,314
Máy thi công
Máy tính ca 0.75 20,625 15,469
Máy in A4 ca 0.012 135,000 1,620
Xe ôtô ca 0.5 887,382 443,691
Khảo sát lắp đặt tuyến cột và
0 01.1600.20 km 11,340 3,362,514 466,476
treo cáp, ngoại thành, ngoại thị
Vật liệu
Giấy in A4 ram 0.1 50,000 5,000
Đĩa CD cái 2 2,500 5,000
Mực in A4 hộp 0.008 100,000 800
Vật liệu khác % 5% 540
Nhân công
Công nhân 4,0/7 Nhóm I công 1.3 522,989 679,886
Kỹ sư 4,0/8 công 4 670,657 2,682,628
Máy thi công
Máy tính ca 1 20,625 20,625
Máy in A4 ca 0.016 135,000 2,160
Xe ôtô ca 0.5 887,382 443,691

Quyết định: 147/QĐ-VNPT-HĐTV-KH, ngày 30/07/2010 của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam Về
việc Ban hành định mức sử dụng trong đầu tư xây dựng.

66
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
Công trình:
Đơn vị tính: VNĐ
KÝ GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ SAU
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH THUẾ GTGT
HIỆU TRƯỚC THUẾ THUẾ
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở
1 Cnt 207,343,705 đ x 2.0% 4,146,874 414,687 4,561,562
và điều hành thi công
Chi phí một số công tác không xác định được
2 Ckkl 207,343,705 đ x 2.0% 4,146,874 414,687 4,561,562
khối lượng từ thiết kế
TỔNG CỘNG HMC 8,294,000 829,000 9,123,000

67
Phụ lục số liệu công trình:
300
MĂNG
ODF Splitter Splitter CỘT BT
CÁP QUANG SÔNG ODF Hàn nối Cột đơn
ĐỊA CHỈ TUYẾN CHIỀU DÀI TUYẾN (m) Outdoo cấp 1 Outdoor TRỒNG Block Cột có sẵn
Vị trí TREO (m) QUAN Indoor đầu cũ Điểm trồng lại BL + Sắt
STT ST r (Indoor) cấp 2 dự MỚI Đế U + Biển Gông
đặt Vị trí đặt S1 G Kẹp nối Ghi chú
S1 T phòn BLK báo C1
OLT Đơn Điện Điện cáp 2m
Cột VT Cột Điện Cột 12 Fo 24 Fo 12 24 12 24 12 24 12 24 g cáp 7M Đôi Viễn
Điểm đầu Điểm cuối Tổng 1:4 1:8 1:8 1:16 7m 8m 7M 7m, lực lực
cũ lực mới PKL bọc KL Fo Fo Fo Fo Fo Fo Fo Fo đôi 7m thông
8m vuông tròn
13,300 0 13,300 0 14,250 0 0 0 0 3 0 4 0 0 0 0 0 0 26 0 0 0 0 0 0 0 0 266 266 0 67 0 26 OK
1 1 13,300 13,300 14,250 3 4 26 - 266 266 67 26 OK
- 2 OK
- 3 OK
- 4 OK
- 5 OK
- ### OK
1 tuyến 13,300 0 13,300 0 14,250 0 0 0 0 3 0 4 0 0 0 0 0 0 26 0 0 0 0 0 0 0 0 266 266 0 67 0 26 0

64
Tổng mức đầu tư (tỷ) Ghi chú: những ô cần nhập được tô màu vàng
Xây lắp 0 Nhóm 1
Thiết bị 0 I II III IV
Tổng cộng 0.395 1 0.95 0.9 0.9
na nb
Mức tiền (tỷ) 7 10 20 50 100 200 500 1000 2000 5000 10000 Hệ số HS nhóm
1 Lập báo cáo đầu tư 0.05 0.044 0.031 0.019 0.016 0.013 0.050 1
2 Lập dự án 0.585 0.428 0.389 0.312 0.253 0.182 0.156 0.137 0.117 0.094 0.075 0.585 1
BCKTKT - QĐ79/BXD 1 3 7 15 1
1 Báo cáo kinh tế, kỹ thuật 5.8 4.2 3.4 3.0 5.800 1
BCKTKT - QĐ79/BXD << 10 20 50 100 200 500 1000 2000 5000 10000
1 Chi phí BQLDA 2.763 2.763 2.344 2.093 1.517 1.486 1.214 1.02 0.856 0.57 0.409 2.763 1
2 Thẩm tra thiết kế xây dựng 0.197 0.197 0.172 0.133 0.099 0.076 0.059 0.046 0.04 0.029 0.021 0.197 1
3 Thẩm tra dự toán xây dựng 0.191 0.191 0.166 0.128 0.095 0.072 0.056 0.044 0.037 0.026 0.02 0.191 1
Chi phí lập hồ sơ mời thầu,
4 đánh giá hồ sơ dự thầu thi 0.388 0.388 0.325 0.172 0.106 0.069 0.052 0.038 0.028 0.388 1
công xây dựng
Chi phí lập hồ sơ mời thầu,
5 đánh giá hồ sơ dự thầu mua 0.302 0.302 0.26 0.156 0.102 0.087 0.069 0.054 0.041 0.302 1
sắm vật tư thiết bị
6 Giám sát thi công xây dựng 2.566 2.566 2.256 1.984 1.416 1.142 0.912 0.584 0.509 0.452 0.35 2.566 1
Giám sát thi công lắp đặt
7 0.803 0.803 0.69 0.575 0.383 0.3 0.261 0.173 0.15 0.126 0.095 0.803 1
thiết bị
Thiết kế (QĐ: 79/QĐ-BXD, 15/02/2017)
Mức tiền (tỷ) 5 10 15 25 50 100 200 500 Hệ số HS nhóm
1 Thiết kế cáp chôn trực tiếp 1.83 1.4 1.3 1.1 0.95 0.8 0.7 0.6 1.830 1
2 Thiết kế cáp chôn qua sông 1.9 1.5 1.4 1.3 1.1 1 0.9 0.7 1.900 1
3 Thiết kế hào kỹ thuật, cống bể cáp 2.1 1.6 1.5 1.35 1.15 1.05 0.95 0.8 2.100 1
4 Tổng đài HOST, Vệ tinh, độc lập 1 0.75 0.6 0.5 0.45 0.35 0.25 0.15 1.000 1
5 MSC,BSC , truy nhập, nhắn tin 0.9 0.7 0.55 0.45 0.4 0.3 0.2 0.1 0.900 1
6 Hệ thống thiết bị truyền dẫn quang 1.35 0.8 0.6 0.5 0.4 0.3 0.2 0.1 1.350 1
7 Hệ thống truyền dẫn Vi ba 1.7 1.4 1.3 0.8 0.6 0.45 0.3 0.15 1.700 1
8 Vthông nông thôn, BTS 2.8 1.75 1.4 0.9 0.65 0.5 0.35 0.2 2.800 1
9 Internet, voip, NGN 1 0.75 0.6 0.5 0.4 0.3 0.2 0.1 1.000 1
10 Tiếp đất, chống sét 2.15 1.05 0.85 0.65 0.55 0.35 0.25 0.2 2.150 1
11 Vsat 1.8 1.3 1.1 0.9 0.7 0.5 0.35 0.2 1.800 1
12 BTS, CS, điện thoại thẻ 1.25 0.7 0.5 0.35 0.3 0.25 0.2 0.1 1.250 1
Quyết toán (09/2016/TT-BTC, ngày 18/01/2016)
Mức tiền (tỷ) 5 10 50 100 500 1000 10000 Hệ số HS nhóm
1 Thẩm tra, phê duyêt quyet toan 0.95 0.65 0.475 0.375 0.225 0.15 0.08 0.950 1
2 Kiểm toán 1.6 1.075 0.75 0.575 0.325 0.215 0.115 1.6 1
B¶ng chiÕt tÝnh g«ng treo c¸p

Stt M· hiÖu Thµnh phÇn hao phÝ §¬n vÞ Khèi l­îng §¬n gi¸ Thµnh tiÒn
1 G0 G«ng G0 bé 1
VËt liÖu chÝnh(VLC) 82,037
ThÐp c¸c lo¹i kg 2.611 16,100 42,037
Thanh ren M16x300-350 bé 2.0 20,000 40,000
Nh©n c«ng C = (NC) 11,749
Nh©n c«ng gia c«ng ®/kg 2.611 4,500 11,749
M¹ kÏm nhóng nãng 22,193
M¹ kÏm nhóng nãng ®/kg 2.611 8,500 22,193
Tæng gi¸ thµnh tr­íc thuÕ: 115,980
2 G1 G«ng G1 bé 1
VËt liÖu chÝnh(VLC) 31,978
ThÐp c¸c lo¹i kg 1.08 16,100 17,388
Bulong mãc M14 bé 1.0 14,240 14,240
Bulong M8x25 bé 1.0 350 350
Nh©n c«ng C = (NC) 4,860
Nh©n c«ng gia c«ng ®/kg 1.08 4,500 4,860
M¹ kÏm nhóng nãng 9,180
M¹ kÏm nhóng nãng ®/kg 1.08 8,500 9,180
Tæng gi¸ thµnh tr­íc thuÕ: 46,018
3 G3 G«ng G3 bé 1
VËt liÖu chÝnh(VLC) 62,676
ThÐp c¸c lo¹i kg 2.124 16,100 34,196
Bulong M14x300 bé 2.0 14,240 28,480
Nh©n c«ng C = (NC) 9,558
Nh©n c«ng gia c«ng ®/kg 2.124 4,500 9,558
M¹ kÏm nhóng nãng 18,054
M¹ kÏm nhóng nãng ®/kg 2.124 8,500 18,054
Tæng gi¸ thµnh tr­íc thuÕ: 90,288
4 G4 G«ng G4 bé 1
VËt liÖu chÝnh(VLC) 81,674
ThÐp c¸c lo¹i kg 3.304 16,100 53,194
Bulong M14x300 bé 2.0 14,240 28,480
Nh©n c«ng C = (NC) 14,868
Nh©n c«ng gia c«ng ®/kg 3.304 4,500 14,868
M¹ kÏm nhóng nãng 28,084
M¹ kÏm nhóng nãng ®/kg 3.304 8,500 28,084
Tæng gi¸ thµnh tr­íc thuÕ: 124,626
5 C1 G«ng C1 bé 1
VËt liÖu chÝnh(VLC) 116,420
ThÐp c¸c lo¹i kg 5.8 16,100 93,380
Bulong M12x320 bé 2.0 11,520 23,040
Nh©n c«ng C = (NC) 26,100
Nh©n c«ng gia c«ng ®/kg 5.8 4,500 26,100
M¹ kÏm nhóng nãng 49,300
M¹ kÏm nhóng nãng ®/kg 5.8 8,500 49,300
Tæng gi¸ thµnh tr­íc thuÕ: 191,820

67

You might also like