You are on page 1of 12

PHỤ LỤC 06: BẢNG KHỐI LƯỢNG VÀ GIÁ

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG


(Kèm theo hợp đồng số: 105A/2019/HĐTCXD/ĐOHĐ-SRF-SRE)
CÔNG TRÌNH: KHỐI NHÀ Ở CAO TẦNG KẾT HỢP HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ Ở TẠI Ô ĐẤT NO-CT2
GÓI THẦU: CUNG CẤP & LẮP ĐẶT HỆ CẤP THOÁT NƯỚC VÀ ĐIỆN NHẸ

Ngày 17 tháng 03 năm 2020

GIÁ TRỊ TRƯỚC GIÁ TRỊ SAU


TT KHOẢN MỤC CHI PHÍ THUẾ VAT GHI CHÚ
THUẾ THUẾ
I CÔNG TÁC HẠNG MỤC CHUNG 3,578,067,687 357,806,769 3,935,874,456

II HẠNG MỤC: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC 47,615,094,545 4,761,509,454 52,376,603,999

1 CHI PHÍ XÂY DỰNG 45,408,222,074 4,540,822,207 49,949,044,281

2 CHI PHÍ THIẾT BỊ 2,206,872,471 220,687,247 2,427,559,718

VI HẠNG MỤC: PHẦN HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ 8,455,019,587 845,501,959 9,300,521,545

1 CHI PHÍ XÂY DỰNG 7,841,056,195 784,105,619 8,625,161,814

2 CHI PHÍ THIẾT BỊ 613,963,392 61,396,339 675,359,731

TỔNG CỘNG 59,648,181,819 5,964,818,182 65,613,000,000

ĐẠI DIỆN CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ LẠNH ĐẠI DIỆN CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH
(SEAREFICO) SEAREE

Sumarry Page 1/12


BẢNG 6.1: BẢNG GIÁ TRỊ CHI TIẾT
CÔNG TRÌNH: KHỐI NHÀ Ở CAO TẦNG KẾT HỢP HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ Ở TẠI Ô ĐẤT NO-CT2
HẠNG MỤC CHUNG: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Đơn Giá Thành Tiền
STT Nội dung công việc Đơn vị Khối Lượng Ghi chú
(VND) (VND)
I BIỆN PHÁP THI CÔNG lot 1.0 Bao gồm
II THIẾT BỊ THI CÔNG lot 1.0 Bao gồm
III CÔNG TÁC TẠM PHỤC VỤ THI CÔNG lot % Bao gồm

1 Công trường và tiếp cận lot 1.0

Nhà thầu cung cấp công tác bảo vệ trong suốt thời gian thực hiện công việc. Nhà thầu sẽ
chịu trách nhiệm hoàn toàn cho việc bảo vệ vật liệu và các hạng mục công tác của mình.

Nhà Thầu có trách nhiệm bảo vệ các hạng mục công việc, vật liệu, máy móc thiết bị của
Nhà Thầu trong suốt thời gian thi công trên công trường.
2 Hoàn thành theo hạng mục công việc lot 1.0
Sau khi tiếp nhận Công trường và trước khi bắt đầu tiến hành công việc, Nhà thầu phải
kiểm tra các cao trình thực tế với các cao trình được thể hiện trên bản vẽ và trong trường
hợp có sự không thống nhất phải lập tức báo ngay cho Chủ đầu tư.
Công trường không được sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài việc thực hiện
các hạng mục công việc.
3 An toàn lao động lot 1.0
Nhà thầu phải đảm bảo một môi trường làm việc an toàn trên Công trường vào mọi
lúc.Tất cả các qui định về an toàn phải luôn được tuân theo một cách đúng đắn để đáp
ứng yêu cầu của Nhà Tư vấn.
4 Bảo hiểm lot 1.0
Không có giới hạn về quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của Nhà thầu về các loại bảo hiểm
sau:
Bảo hiểm rủi ro Nhà thầu.
Bảo hiểm bên thứ ba
Cho Bảo hiểm bồi thường cho công nhân
Cho Bảo hiểm trang thiết bị máy móc của Nhà thầu
5 Định vị và kiểm tra công tác lot 1.0
Nhà Thầu phải có Trắc đạc chuyên nghiệp có đủ khả năng để định vị công trình. Cung
cấp , duy trì , bảo vệ và khôi phục các cọc mốc và dấu tham chiếu như được yêu cầu của
Nhà tư vấn trong suốt thời gian thực hiện Hợp Đồng.

Khi hoàn thành Hợp Đồng và trước khi phát hành Chứng chỉ nghiệm thu phải thực hiện
một cuộc khảo sát xác nhận định vị công trình (bao gồm bất kỳ hệ thống kỹ thuật ngầm
nào) và cung cấp 04 bản sao của mặt bằng trắc đạc được kiểm chứng cho Nhà Tư vấn.

6 Thiết bị của nhà thầu lot 1.0


Nhà thầu được yêu cầu dự trù cho việc tập kết và di dời khi hoàn tất công việc tất cả
các máy móc, dụng cụ, thiết bị,và phương tiện v.v… cần thiết cho việc tiến hành tốt
Công việc
7 Chi phí quản lý công trường
Nhà thầu phải luôn duy trì trên Công trình, trên cơ sở toàn thời gian, các nhân sự Công
lot 1.0
trường chủ chốt : theo đúng sơ đồ tổ trức đã trình trong hồ sơ dự thầu
8 Làm thêm giờ
Nhà thầu sẽ bao gồm trong giá chào thầu của mình cho bất cứ chi phí nào liên quan đến
việc làm ngoài giờ mà Nhà thầu xem là cần thiết để hoàn thành công việc tuân theo Thời
gian hoàn thành.

Phải thông báo trước 24 tiếng cho Chủ đầu tư trước khi tiến hành làm ngoài giờ. Nhà
thầu sẽ chịu bất kì chi phí nào trả cho Chủ đầu tư nếu sự có mặt của Chủ đầu tư là cần
thiết trong suốt thời gian làm việc ngoài giờ.
9 Thủ tục hải quán & thuế lot 1.0
Cung cấp tất cả chi phí phải chịu liên quan đến thủ tục hải quan, hạn ngạch và thuế (nếu
cần)
Bao gồm tất cả các loại thuế và thủ tục áp dụng cho toàn bộ công việc bao gồm thuế
VAT.

Sẽ không có bất cứ sự điều chỉnh về giá và phí tổn được bao gồm trong hậu quả của bất
cứ sự biến động về giá trong Hợp đồng phát sinh từ bất kỳ lệnh điều chỉnh, yêu cầu, tăng
thêm, bỏ sót hay thay thế của các hạng mục, vật tư hay hàng hóa theo Hợp đồ

10 Di chuyển máy móc , nhân công và vật liệu lot 1.0


Trong trường hợp có trì hoãn ở một phần của công việc vì bất cứ lý do gì, Nhà thầu phải
di chuyển máy móc, nhân công, vật liệu của mình đến một khoảng cách khả thi để thực
hiện một phần công việc khác, tránh ngừng thi công hay gây ra trì hoãn.
Nếu Nhà Thầu không thực hiện di chuyển khi công việc đó được xem là hợp lý và khả
thi bởi Nhà Tư vấn, không có yêu cầu thanh toán cho chi phí phụ trội hay việc kéo dài
thời gian nào được chấp nhận.
11 Lối đi, nghiệm thu và giám sát lot 1.0
Nhà Thầu phải duy trì các lối đi an toàn và không gây trở ngại để dễ dàng kiểm tra tất cả
các vật tư và công việc bao gồm bất kỳ thang, giàn giáo, ram dốc cần thiết cho việc
nghiệm thu và giám sát của Chủ đầu tư.

12 Ô nhiễm và vệ sinh công trường lot 1.0

BILL 1-GN2 Page 2/12


Đơn Giá Thành Tiền
STT Nội dung công việc Đơn vị Khối Lượng Ghi chú
(VND) (VND)
Nhà thầu phải chú ý là công tác vệ sinh Công trường, thường xuyên di dời rác thải, xà
bần ra khỏi công trường, và đảm bảo công nhân của mình duy trì thói quen vệ sinh Công
trường. Nhà thầu cũng phải đảm bảo rằng việc ăn uống chỉ được cho phép ở các nơi cho
phép.
Cung cấp và duy trì các mương rãnh thoát tạm thời và các hệ thống tương tự để giữ cho
Công trường không ngập nước.
Thực hiện các phòng ngừa hợp lý để đảm bảo việc bảo vệ hiệu quả các dòng nước (nếu
có) khỏi sự ô nhiễm phát sinh do việc thi công.
Nơi mà nước được xả vào cống rãnh, hố lắng bùn, bể lắng hay các phương tiện khác để
loại bỏ cặn phải được sử dụng.
Nhà Thầu không được đổ xà bần, rác thải , hóa chất, các chất độc hại hay ô nhiểm vào
các bãi đất trống, lề đường hay cống rãnh từ đó gây ra ứ đọng nước dẫn đến việc muỗi
sinh sản hay gây ô nhiểm cho Công trường hay hệ thống thoát nước.
Tuân thủ và chi trả mọi lệ phí do chính quyền hay cơ quan chức năng có thẩm quyền về
ô nhiểm hay vệ sinh Công trường. Chịu trách nhiệm xin phép các cơ quản quản lý về môi
trường để đấu nối, xả thải và vận chuyển các loại chất thải.
13 Vận chuyển rác lot 1.0
Nhà Thầu phải sắp xếp và chi trả mọi chi phí cho việc đổ rác, xà bần, đất, hoá chất, các
chất độc hay gây ô nhiễm vv … từ Công trường theo định kỳ và khi hoàn thành.
14 An toàn sức khỏe và phúc lợi cho công nhân lot 1.0
Nhà thầu sẽ phải đảm bảo tất cả các chế độ phúc lợi và biện pháp an toàn lao động được
tuân thủ chặt chẽ theo yêu cầu hay theo hiệu lực của bất cứ quy định hay điều kiện nào
về lao động.

Nhà thầu cần đảm bảo mọi cá nhân làm việc tại Công trường và mọi cá nhân tham quan
Công trường được cung cấp áo, mũ, kính, đai an toàn, lưới an toàn và các thiết bị an toàn
khác để tuân thủ hoàn toàn các yêu cầu đặt ra trong Luật Việt Nam và qui định

15 Nước cho thi công lot 1.0


Nhà thầu cung cấp lặp đạt các nguồn nước cho công việc thi công của nhà thầu.
Cung cấp bơm, bồn nước, công tác đường ống, van để cung cấp các điểm cấp nước cho
công trường, bao gồm cả công tác bảo trì hệ thống cũng như vận hành đảm bảo nguồn
nước cấp cho công việc thi công. Bất kỳ hư hại hoặc phát sinh nào do việc thiếu nước
mang l
Tạm tính cho công tác cấp thoát nước cho nhà bảo vệ
Cung cấp bình chữa cháy di động theo yêu cầu của phòng phòng cháy chữa cháy
16 Hệ thống điện, đèn chiều sáng tạm thời phục vụ thi công lot 1.0
Cung cấp hệ thống chiếu sáng và cấp điện tạm thời cho thi công bao gồm cả cho các
Nhà Thầu phụ.
Cung cấp nguồn điện ổn định liên tục cho công tác thi công. Bất kỳ hư hại hoặc phát sinh
nào do việc mất nguồn mang lại dữ do nhà thầu chịu trách nhiệm.
Cung cấp máy phát điện tạm thời với công suất đủ để thi công gói thầu này.
Công tác điện cho nhà bảo vệ
Tất cả lắp đặt hệ thống điện tạm thời phải được tiến hành bởi các thợ điện có bằng cấp
chứng nhận và phải tuân thủ theo các qui định của các cơ quan hữu quan.
Cung cấp, lắp đặt và duy trì hệ thống chiếu sáng tạm thời cần thiết vào ban đêm cho việc
thi công, an toàn hay mục đích nào khác.
Chi trả mọi chi phí liên quan đến hệ thống chiếu sáng & cấp điện tạm thời cho thi công
công việc. Di dời và điều chỉnh bất cứ lúc nào cần thiết theo yêu cầu và dọn dẹp tất cả
sau khi hoàn tất công việc
17 Hệ thống chống sét tạm thời lot 1.0

Cung cấp một hệ thống chống sét tạm thời có hiệu quả cho kết cấu trong suốt quá trình
thi công và cho tất cả các cần trục, cẩu tháp. Hệ thống này phải thuộc loại được chống sét
một cách an toàn xuống đất mà không gây nguy hiểm cho công trình, máy móc hay

18 Hàng rào tạm


Nhà Thầu cung cấp hàng rào tạm để bảo vệ công việc của chính Nhà Thầu.
19 Văn phòng tạm và công trình tiện ích cho nhà thầu lot 1.0
Duy trì,cung cấp và bố trí lại nơi ở tạm cần thiết cho công tác xây dựng bao gồm việc
cung cấp và thanh toán tất cả các tiện ích tạm cho công việc của Nhà Thầu.

Mặt bằng thi công sẽ được ban hành bởi Đại Diện của Chủ Đầu Tư riêng biệt, vì vậy mọi
văn phòng làm việc phục vụ cho nhu cầu của Nhân Sự của chủ Đầu Tư với trang bị điện,
nước, thoát nước, nước thải , thông tin liên lạc sẽ được cung cấp bởi gói thầu khác.

20 Kho chứa lot 1.0


Nhà thầu được yêu cầu cung cấp và duy trì kho chứa kín tạm thời cho mục đích lưu trữ
các công cụ, máy móc của Nhà thầu. Thay đổi, di chuyển và lắp vào bất cứ lúc nào cần
thiết
Kho sử dụng để chứa ximăng, vôi và các vật liệu dễ hỏng khác phải có nền cao
Tất cả xăng dầu, chất nổ và vật liệu dễ cháy phải được chứa trong kho chống cháy và có
sự phòng ngừa phát hoả tại đó.
21 Bản vẽ thi công và bản vẽ định vị lot 1.0
Nhà Thầu phải cung cấp cho Chủ đầu tư bộ bản vẽ thi công hoàn chỉnh và đầy đủ theo
yêu cầu
Không công tác nào được thực hiện cho đến khi các bản vẽ thi công và hay bản vẽ định
vị có liên quan đã được duyệt. Việc phê duyệt các bản vẽ được thực hiện bởi Chủ đầu tư
hay trợ lý được ủy nhiệm,
22 Bảo lãnh hoàn trả tiền tạm ứng , Bảo lãnh thực hiện hợp đồng lot 1.0
23 Phòng cháy chống cháy trong quá trình thi công lot 1.0

BILL 1-GN2 Page 3/12


Đơn Giá Thành Tiền
STT Nội dung công việc Đơn vị Khối Lượng Ghi chú
(VND) (VND)
Cung cấp và đảm bảo sẵn sàng hoạt động các thiết bị phòng chống cháy cho trường hợp
khẩn cấp, để đảm bảo tuân theo các qui định của cơ quan chức năng.
24 Mẫu vật liệu lot 1.0
Dự trù mẫu vật liệu như yêu cầu kỹ thuật
Dự trù công tác thử, thí nghiệm như yêu cầu
25 Dọn dẹp lau chùi lot 1.0

Khi hoàn thành công việc và trước khi Chủ đầu tư phát hành Chứng Chỉ Bàn Giao, Nhà
Thầu sẽ tháo dỡ và di chuyển ra khỏi Công trường tất cả hàng hoá, thiết bị, công trình
tạm và công tác tạm thời, vật tư thừa và rác và sửa sang lại mọi hạng mục bị ảnh hưởng

Trước khi Nhà Tư vấn phát hành Chứng Chỉ Bàn Giao Nhà thầu phải làm sạch, sắp xếp
gọn gàng và loại bỏ tất cả vết bẩn, vật liệu dư thừa phát sinh trong quá trình thi công ra
khỏi Công trường và các đường lân cận để đáp ứng yêu cầu của Chủ đầu tư.
26 Quản lý Bim lot 1.0
Có sơ đồ tổ chức nêu rõ các nhân sự tham gia thực hiện công tác BIM tại dự án.
TỔNG CỘNG (CHƯA BAO GỒM VAT) 3,578,067,687
Ghi chú :
Trách nhiệm phối hợp với nhà thầu khác (bao gồm nhà thầu thi công hạng mục : façade, sàn gỗ cửa gỗ, thi công hạng mục PCCC, Thi công hạng mục nội thất liền
1
tường, thi công mạng intenet, tivi…, tăng cường sóng, trạm biến áp … )

2 Nhà thầu tự chịu trách nhiệm liên quan đến các dịch vụ trên công trường để phục vụ thi công:
- Nhà vệ sinh công cộng chung và dịch vụ dọn dẹp nhà vệ sinh đảm bảo yêu cầu về môi trường theo Quy định.
- Nguồn điện thi công từ các tủ điện đã có của Nhà thầu
- Nguồn nước từ những nguồn nước có sẵn của nhà thầu chính
- Tiện ích chung bao gồm vận thăng, cẩu tháp, giàn giáo bao che
- Nhà thầu khác phải quét dọn, đóng bao, tập kết ra vị trí do Nhà thầu chính/ tư vấn chỉ định tại mỗi tầng theo thời gian quy định.

- Phối hợp với Tư vấn Quản lý dự án trong việc điều phối, kết hợp thực hiện tiến độ các giai đoạn thi công hợp lý để các nhà thầu khác nhận mặt bằng, triển khai thi công.

BILL 1-GN2 Page 4/12


BẢNG BÁO GIÁ CHI TIẾT
DỰ ÁN: HẢI ĐĂNG CITY

CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở CAO TẦNG KẾT HỢP HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ Ở NOCT2

HẠNG MỤC: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC


ĐVT: đồng
KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN TỔNG THÀNH
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC MÃ HIỆU THƯƠNG HIỆU XUẤT XỨ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
LƯỢNG VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY TIỀN

A CHI PHÍ XÂY DỰNG 23,272,862,406 24,342,232,139 - 45,408,222,074

HẠNG MỤC: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC - PHẦN XÂY DỰNG

I. Thiết bị
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
1 Xí bệt bộ 1,026.00 - 413,588 - 424,341,288 424,341,288 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
2 Vòi xịt xí bệt cái 1,026.00 - 68,931 - 70,723,206 70,723,206 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
3 Xí xả ngang bộ 909.00 - 413,588 - 375,951,492 375,951,492 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
4 Vòi xịt xí xả ngang cái 909.00 - 68,931 - 62,658,279 62,658,279 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
5 Hộp giấy vệ sinh bộ 1,935.00 - 124,076 - 240,087,060 240,087,060 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
6 Xí dành cho người tàn tật bộ 4.00 - 413,588 - 1,654,352 1,654,352 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
7 Vòi xịt xí bệt cho người tàn tật cái 4.00 - 68,931 - 275,724 275,724 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
8 Hộp giấy vệ sinh cho người tàn tật cái 4.00 - 124,076 - 496,304 496,304 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
9 Tay vịn tàn tật cái 4.00 - 68,931 - 275,724 275,724 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
10 Tiểu nam (kèm nút ấn) bộ 24.00 - 275,725 - 6,617,400 6,617,400 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
11 Chậu rửa (cả vòi trộn nóng lạnh ) bộ 1,914.00 - 413,588 - 791,607,432 791,607,432 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
12 Chậu bếp (cả vòi) bộ 908.00 - 413,588 - 375,537,904 375,537,904 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
13 Chậu rửa cho người tàn tật (full phụ kiện) bộ 4.00 - 413,588 - 1,654,352 1,654,352 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
14 Gương soi cái 1,954.00 - 103,397 - 202,037,738 202,037,738 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
15 Tắm sen (vòi trộn nóng lạnh) bộ 1,058.00 - 275,725 - 291,717,050 291,717,050 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
16 Bồn tắm (kèm sen tắm và vòi trộn) bộ 912.00 - 689,313 - 628,653,456 628,653,456 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
17 Bình nước nóng 50L bộ - 363,957 - - - chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện

Bill 4-PS Page 5/12


KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN TỔNG THÀNH
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC MÃ HIỆU THƯƠNG HIỆU XUẤT XỨ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
LƯỢNG VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY TIỀN

CĐT cấp thiết bị, nhà thầu


18 Bình nước nóng 30L bộ 1,896.00 - 272,968 - 517,547,328 517,547,328 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
19 Bình nước nóng 15L bộ 892.00 - 151,649 - 135,270,908 135,270,908 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
20 Phễu thu mưa lắp ống D200 ZT533-30 Zento Việt Nam cái 12.00 877,717 228,493 10,532,604 2,741,916 13,274,520
21 Phễu thu mưa lắp ống D140 ZT533-20 Zento Việt Nam cái 2.00 449,185 184,695 898,370 369,390 1,267,760
22 Phễu thu mưa lắp ống D110 ZT533-15 Zento Việt Nam cái 51.00 273,641 153,731 13,955,691 7,840,281 21,795,972
23 Phễu thu mưa lắp ống D90 ZT560-2U Zento Việt Nam cái 6.00 195,163 136,735 1,170,978 820,410 1,991,388
24 Phễu thu mưa lắp ống D76 ZT656-1L Zento Việt Nam cái 1,951.00 212,717 118,876 415,010,867 231,927,076 646,937,943
CĐT cấp thiết bị, nhà thầu
25 Phễu thoát sàn lắp ống D76 cái 2,011.00 - 113,488 - 228,224,368 228,224,368 chỉ lắp đặt. Không bao
gồm phụ kiện
26 Rọ bơm lắp ống DN160 (kèm Crepin) 2452 Genebre Spain cái 7,307,308 294,725 - - -
27 Rọ bơm lắp ống DN150 (kèm Crepin) 2452 Genebre Spain cái 3.00 7,307,308 239,580 21,921,924 718,740 22,640,664
28 Rọ bơm lắp ống DN75 (kèm Crepin) 2452 Genebre Spain cái 2.00 1,546,022 125,977 3,092,044 251,954 3,343,998
29 Rọ bơm lắp ống DN100 (kèm Crepin) 2452-DN100 Genebre Spain cái 2.00 2,417,337 146,686 4,834,674 293,372 5,128,046
Công ty cấp nước Hà Nội
30 Đồng hồ đo nước DN125 cái - 278,482 - - -
cung cấp
31 Đồng hồ đo nước DN25 WS6.3 NKP Apator Powogaz Balan cái 21.00 1,705,509 127,596 35,815,689 2,679,516 38,495,205
32 Đồng hồ đo nước DN20 JS4-02 Apator Powogaz Balan cái 878.00 525,598 99,080 461,475,044 86,992,240 548,467,284
33 Vòi cấp nước D20 MIHA - PN12 Minh Hòa Việt Nam cái 2,007.00 58,587 55,739 117,584,109 111,868,173 229,452,282
34 Đồng hồ đo nước DN32 WS10 NKP Apator Powogaz Balan cái 5.00 2,558,262 163,820 12,791,310 819,100 13,610,410
35 Đồng hồ đo nước DN15 JS2.5-02 Apator Powogaz Balan cái 88.00 501,332 85,047 44,117,216 7,484,136 51,601,352
36 Chậu rửa (1 vòi nước lạnh) bộ 36.00 - 165,435 - 5,955,660 5,955,660 CĐT cấp
37 Vòi nóng lạnh cho máy rửa chén cái - - 82,718 - - - CĐT cấp
38 Vòi cho máy giặt cái 892.00 - 55,145 - 49,189,340 49,189,340 CĐT cấp
39 Van góc cái 1,026.00 - 33,087 - 33,947,262 33,947,262 CĐT cấp
40 Dây mềm dây nhựa A-703-5 Inax Việt Nam cái 74,348 33,087 - - -
41 Phễu thoát sàn lắp ống D90 ZT533-20 Zento Việt Nam cái 4.00 449,185 132,348 1,796,740 529,392 2,326,132
42 Phễu thoát sàn lắp ống D76 - Kiểu dài cái 970.00 - 248,153 - 240,708,410 240,708,410 CĐT cấp
43 Đồng hồ đo nước DN40 WS16NKP Apator Powogaz Balan cái 2.00 4,456,522 248,153 8,913,044 496,306 9,409,350
44 Đồng hồ đo nước DN15 JS2.5-02 Apator Powogaz Balan cái 501,332 85,047 - - -
II. Phần cấp nước
Van (thép tráng kẽm)
45 Van khóa DN150 2102 Genebre Spain cái 9.00 5,552,337 271,404 49,971,033 2,442,636 52,413,669
46 Van khóa DN125 2102 Genebre Spain cái 28.00 4,019,068 224,964 112,533,904 6,298,992 118,832,896
47 Van khóa DN80 2102 Genebre Spain cái 3.00 3,241,152 144,280 9,723,456 432,840 10,156,296
48 Van một chiều DN125 2401 Genebre Spain cái 7.00 1,594,090 200,360 11,158,630 1,402,520 12,561,150
49 Van một chiều DN80 2401 Genebre Spain cái 2.00 1,594,090 127,568 3,188,180 255,136 3,443,316
50 Van một chiều DN40 2406 Genebre Spain cái 5.00 1,594,090 98,893 7,970,450 494,465 8,464,915
51 Van chặn DN80 2102 Genebre Spain cái 4.00 3,241,152 144,280 12,964,608 577,120 13,541,728
52 Van chặn DN40 3220 Genebre Spain cái 10.00 3,241,152 115,605 32,411,520 1,156,050 33,567,570
53 Van giảm áp DN80 GF16BDV80 BKV Thổ Nhĩ Kì cái 1.00 10,073,666 213,608 10,073,666 213,608 10,287,274
54 Van giảm áp DN65 GF16BDV65 BKV Thổ Nhĩ Kì cái 14.00 6,715,777 168,507 94,020,878 2,359,098 96,379,976
55 Van giảm áp DN25 3318 Genebre Spain cái 3.00 933,028 75,641 2,799,084 226,923 3,026,007
56 Van chống nước va DN125 YOUNGJIN Korea cái 2.00 2,023,913 204,720 4,047,826 409,440 4,457,266
57 Van khóa DN100 2102 Genebre Spain cái 28.00 3,241,152 179,573 90,752,256 5,028,044 95,780,300
58 Van khóa DN65 2102 Genebre Spain cái 59.00 1,995,310 120,610 117,723,290 7,115,990 124,839,280
59 Van khóa DN50 2102 Genebre Spain cái 8.00 1,995,310 111,787 15,962,480 894,296 16,856,776
60 Van khóa DN25 3220 Genebre Spain cái 32.00 228,397 68,491 7,308,704 2,191,712 9,500,416

Bill 4-PS Page 6/12


KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN TỔNG THÀNH
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC MÃ HIỆU THƯƠNG HIỆU XUẤT XỨ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
LƯỢNG VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY TIỀN

61 Van khóa DN20 3220 Genebre Spain cái 826.00 155,238 58,926 128,226,588 48,672,876 176,899,464
62 Van một chiều DN100 2401 Genebre Spain cái 3.00 1,187,965 158,739 3,563,895 476,217 4,040,112
63 Van một chiều DN65 2401 Genebre Spain cái 14.00 718,076 107,650 10,053,064 1,507,100 11,560,164
64 Van một chiều DN50 3180 Genebre Spain cái 12.00 606,245 97,692 7,274,940 1,172,304 8,447,244
65 Van giảm áp DN50 3318 Genebre Spain cái 2.00 1,999,234 111,826 3,998,468 223,652 4,222,120
66 Y lọc DN150 2458 Genebre Spain cái 3.00 5,881,879 296,805 17,645,637 890,415 18,536,052
67 Y lọc DN65 2458 Genebre Spain cái 2.00 1,177,174 116,720 2,354,348 233,440 2,587,788
68 Y lọc DN100 2458 Genebre Spain cái 1.00 2,144,728 151,097 2,144,728 151,097 2,295,825
69 Van xả khí tự động kèm van khóa DN25 70037+3029 Genebre Spain cái 4.00 458,117 136,997 1,832,468 547,988 2,380,456
70 Van phao DN125 GF16YFV125 BKV Turkey cái 6.00 11,887,495 304,803 71,324,970 1,828,818 73,153,788
71 Van phao DN32 3886+3887 Genebre Spain cái 1.00 1,592,753 91,158 1,592,753 91,158 1,683,911
model KP36, dải đo
72 Công tắc áp suất Danfoss Ấn Độ cái 2.00 673,913 282,563 1,347,826 565,126 1,912,952
2-14kg/cm2
Đồng hồ: MA5102
73 Đồng hồ đo áp kèm van bi Tecofi Pháp cái 6.00 1,054,348 148,561 6,326,088 891,366 7,217,454
Van bi DN15 : V1141
Van (PP-R) - - - - - -
74 Van khóa PPR D110 2102 Genebre Spain cái - 3,241,152 179,573 - - -
75 Van khóa PPR D63 2102 Genebre Spain cái - 1,995,310 111,787 - - -
76 Van khóa PPR D50 Tiền Phong Việt Nam cái 145.00 230,929 77,203 33,484,705 11,194,435 44,679,140
77 Van khóa PPR D40 Tiền Phong Việt Nam cái 4.00 135,553 67,277 542,212 269,108 811,320
78 Van khóa PPR D25 Tiền Phong Việt Nam cái 5,346.00 75,850 63,417 405,494,100 339,027,282 744,521,382
79 Van khóa PPR D20 Tiền Phong Việt Nam cái 2,861.00 55,949 55,145 160,070,089 157,769,845 317,839,934
80 Van xả khí D40 70037 Genebre Spain cái 2,748,701 74,997 - - -
81 Van một chiều PPR D63 3180 Genebre Spain cái 2.00 606,245 97,692 1,212,490 195,384 1,407,874
82 Van phao D160 GF16BDV140 BKV Thổ Nhĩ Kì cái - 17,831,242 395,993 - - -
83 Van phao D140 GF16BDV125 BKV Thổ Nhĩ Kì cái - 11,887,495 304,803 - - -
84 Cảm biến mực nước cái 3.00 10,869,565 82,718 32,608,695 248,154 32,856,849
85 Van khóa PPR D32 Tiền Phong Việt Nam 34.00 87,490 63,417 2,974,660 2,156,178 5,130,838
86 Ventcap Inox D100 Evergreen Việt Nam cái 30.00 126,812 56,064 3,804,360 1,681,920 5,486,280
87 Ventcap Inox D150 Evergreen Việt Nam cái 2.00 187,198 64,642 374,396 129,284 503,680
88 Ventcap Inox D200 Evergreen Việt Nam cái 1.00 326,087 77,203 326,087 77,203 403,290
Ống và phụ kiện thép tráng kẽm - - - - - -

Hòa Phát/SEAH Phụ kiện


89 Ống ttk DN150 dày 6.35 mm Việt Nam 100m 0.12 161,264,063 62,313,063 19,351,688 7,477,568 26,829,255
Cangzhou huaxin/TQ

Hòa Phát/SEAH Phụ kiện


90 Ống ttk DN125 dày 5.56 mm Việt Nam 100m 0.73 118,340,946 55,164,974 86,388,891 40,270,431 126,659,322
Cangzhou huaxin/TQ

Hòa Phát/SEAH Phụ kiện


91 Ống ttk DN100 dày 4.5 mm Việt Nam 100m 0.03 77,579,650 42,467,021 2,327,390 1,274,011 3,601,400
Cangzhou huaxin/TQ

Hòa Phát/SEAH Phụ kiện


92 Ống ttk DN80 dày 4.0 mm Việt Nam 100m - 53,224,815 36,152,220 - - -
Cangzhou huaxin/TQ

Hòa Phát/SEAH Phụ kiện


93 Ống ttk DN65 dày 3.6 mm Việt Nam 100m 0.54 40,888,292 27,307,001 22,079,678 14,745,781 36,825,458
Cangzhou huaxin/TQ

Hòa Phát/SEAH Phụ kiện


94 Ống ttk DN50 dày 3.6 mm Việt Nam 100m 0.05 31,985,860 22,045,880 1,599,293 1,102,294 2,701,587
Cangzhou huaxin/TQ

Hòa Phát/SEAH Phụ kiện


95 Ống ttk DN40 dày 3.2 mm Việt Nam 100m - 23,142,383 19,897,841 - - -
Cangzhou huaxin/TQ

96 Nối mềm DN100 2831 Genebre Spain cái 14.00 1,054,552 137,863 14,763,728 1,930,082 16,693,810

Bill 4-PS Page 7/12


KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN TỔNG THÀNH
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC MÃ HIỆU THƯƠNG HIỆU XUẤT XỨ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
LƯỢNG VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY TIỀN

97 Nối mềm DN50 2830 Genebre Spain cái - 540,520 88,232 - - -

98 Nối mềm DN150 2831 Genebre Spain cái 5.00 1,817,753 242,638 9,088,765 1,213,190 10,301,955
99 Nối mềm DN125 2831 Genebre Spain cái 15.00 1,424,380 165,435 21,365,700 2,481,525 23,847,225
100 Nối mềm DN65 2831 Genebre Spain cái 22.00 693,552 97,055 15,258,144 2,135,210 17,393,354
Ống và phụ kiện Inox - - - - - -
101 Ống Inox DN150 dày 3mm Sơn Hà Việt Nam 100m 0.03 89,244,574 40,703,376 2,677,337 1,221,101 3,898,439
102 Ống Inox DN100 dày 2mm Sơn Hà Việt Nam 100m 0.15 38,715,797 24,498,489 5,807,370 3,674,773 9,482,143
103 Cút 90 độ Inox DN100 SCH10 KT Malaysia cái 9.00 251,087 94,298 2,259,783 848,682 3,108,465
104 Tê Inox DN150 SCH10 KT Malaysia cái 1.00 896,739 215,066 896,739 215,066 1,111,805

105 Tê Inox DN150/DN100 SCH10 KT Malaysia cái 3.00 896,739 204,037 2,690,217 612,111 3,302,328
106 Bích Inox DN150 SCH10 KT Malaysia cái 5.00 669,565 138,304 3,347,825 691,520 4,039,345
107 Bích Inox DN100 SCH10 KT Malaysia cái 6.00 334,783 100,585 2,008,698 603,510 2,612,208
108 Kép Inox DN40 Trung Quốc cái 4.00 51,413 13,786 205,652 55,144 260,796
109 Kép Inox DN15 Trung Quốc cái 7,582.00 12,554 7,720 95,184,428 58,533,040 153,717,468
Chỉ là dây cho bình nóng
110 Dây mềm Inox DN15, L=400mm Trung Quốc cái 5,716.00 27,174 7,720 155,326,584 44,127,520 199,454,104
lạnh
Ống và phụ kiện PPR - - - - - -
111 Ống PPR D160 PN20 PN20 Tiền Phong Việt Nam 100m - 104,620,670 28,077,709 - - - Đã bao gồm PK

112 Ống PPR D140 PN20 PN20 Tiền Phong Việt Nam 100m 4.33 78,674,753 26,359,440 340,661,680 114,136,375 454,798,056 Đã bao gồm PK
113 Ống PPR D110 PN20 PN20 Tiền Phong Việt Nam 100m 1.76 49,161,571 19,330,160 86,524,365 34,021,082 120,545,447 Đã bao gồm PK

114 Ống PPR D75 PN20 PN20 Tiền Phong Việt Nam 100m - 22,722,149 12,199,588 - - - Đã bao gồm PK
115 Ống PPR D63 PN20 PN20 Tiền Phong Việt Nam 100m - 16,404,001 10,026,186 - - - Đã bao gồm PK
116 Ống PPR D50 PN20 PN20 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.25 10,404,659 8,638,049 2,601,165 2,159,512 4,760,677 Đã bao gồm PK
117 Ống PPR D40 PN20 PN20 Tiền Phong Việt Nam 100m - 6,694,912 7,266,784 - - - Đã bao gồm PK

118 Ống PPR D32 PN20 PN20 Tiền Phong Việt Nam 100m - 4,445,386 6,573,495 - - - Đã bao gồm PK
119 Ống PPR D25 PN20 PN20 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.18 3,021,208 6,032,425 543,817 1,085,837 1,629,654 Đã bao gồm PK
120 Ống PPR D20 PN20 PN20 Tiền Phong Việt Nam 100m 160.71 1,722,163 5,411,978 276,768,816 869,758,984 1,146,527,800 Đã bao gồm PK
121 Ống PPR D160 PN16 PN16 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.28 78,116,771 28,536,492 21,872,696 7,990,218 29,862,914 Đã bao gồm PK
122 Ống PPR D140 PN16 PN16 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.50 56,355,693 25,260,631 28,177,847 12,630,316 40,808,162 Đã bao gồm PK
123 Ống PPR D110 PN16 PN16 Tiền Phong Việt Nam 100m 3.23 35,710,521 17,630,662 115,344,983 56,947,038 172,292,021 Đã bao gồm PK
124 Ống PPR D90 PN16 PN16 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.90 24,345,123 15,017,263 21,910,611 13,515,537 35,426,147 Đã bao gồm PK
125 Ống PPR D75 PN16 PN16 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.99 17,389,364 11,749,515 17,215,470 11,632,020 28,847,490 Đã bao gồm PK
126 Ống PPR D63 PN16 PN16 Tiền Phong Việt Nam 100m 1.20 12,752,213 9,717,985 15,302,656 11,661,582 26,964,238 Đã bao gồm PK
127 Ống PPR D50 PN16 PN16 Tiền Phong Việt Nam 100m 4.55 8,115,062 8,444,812 36,923,532 38,423,895 75,347,427 Đã bao gồm PK
128 Ống PPR D40 PN16 PN16 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.10 5,100,886 7,132,252 510,089 713,225 1,223,314 Đã bao gồm PK
129 Ống PPR D32 PN16 PN16 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.92 3,873,341 6,533,262 3,563,474 6,010,601 9,574,075 Đã bao gồm PK

130 Ống PPR D25 PN16 PN16 Tiền Phong Việt Nam 100m 1.15 2,860,286 6,021,108 3,289,329 6,924,274 10,213,603 Đã bao gồm PK
131 Ống PPR D20 PN16 PN16 Tiền Phong Việt Nam 100m 2.42 1,549,311 5,399,821 3,749,333 13,067,567 16,816,899 Đã bao gồm PK
132 Ống PPR D160 PN10 PN10 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.30 63,888,367 27,836,001 19,166,510 8,350,800 27,517,310 Đã bao gồm PK
133 Ống PPR D140 PN10 PN10 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.77 46,814,259 24,790,888 36,046,979 19,088,984 55,135,963 Đã bao gồm PK
134 Ống PPR D110 PN10 PN10 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.99 - - - - - Đã bao gồm PK
135 Ống PPR D50 PN10 PN10 Tiền Phong Việt Nam 100m 1.09 6,161,614 8,279,946 6,716,159 9,025,141 15,741,300 Đã bao gồm PK
136 Ống PPR D40 PN10 PN10 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.80 4,202,428 7,056,424 3,361,942 5,645,139 9,007,082 Đã bao gồm PK

Bill 4-PS Page 8/12


KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN TỔNG THÀNH
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC MÃ HIỆU THƯƠNG HIỆU XUẤT XỨ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
LƯỢNG VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY TIỀN

137 Ống PPR D32 PN10 PN10 Tiền Phong Việt Nam 100m 10.44 3,223,820 6,487,581 33,656,681 67,730,346 101,387,026 Đã bao gồm PK
138 Ống PPR D25 PN10 PN10 Tiền Phong Việt Nam 100m 558.20 2,484,888 5,994,706 1,387,064,482 3,346,244,889 4,733,309,371 Đã bao gồm PK
139 Ống PPR D20 PN10 PN10 Tiền Phong Việt Nam 100m 290.35 1,394,418 5,388,927 404,869,266 1,564,674,954 1,969,544,221 Đã bao gồm PK
IV. Phần Thoát Nước - - - - - -
Ống và phụ kiện HDPE - - - - - -
140 Ống HDPE D76 PE80, PN10 Tiền Phong Việt Nam 100m - 7,104,538 8,122,519 - - - Đã bao gồm PK
141 Ống HDPE D63 PE80, PN10 Tiền Phong Việt Nam 100m 1.44 6,819,342 7,367,314 9,819,852 10,608,932 20,428,785 Đã bao gồm PK
Ống và phụ kiện uPVC PN12.5 - - - - - -
142 Ống uPVC D200 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m 4.06 60,743,802 23,250,846 246,619,836 94,398,435 341,018,271 Đã bao gồm PK

143 Ống uPVC D160 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m 5.11 38,703,562 20,707,607 197,775,202 105,815,872 303,591,074 Đã bao gồm PK
144 Ống uPVC D140 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m 111.71 29,867,441 17,239,993 3,336,491,834 1,925,879,618 5,262,371,452 Đã bao gồm PK

145 Ống uPVC D110 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m 27.92 19,936,330 11,894,709 556,622,334 332,100,275 888,722,609 Đã bao gồm PK
146 Ống uPVC D76 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m - 9,351,949 8,428,830 - - - Đã bao gồm PK

147 Ống uPVC D63 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m - 6,668,416 7,645,434 - - - Đã bao gồm PK
Ống và phụ kiện uPVC PN8 - - - - - -

148 Ống uPVC D200 PN8 Tiền Phong Việt Nam 100m 2.56 60,190,374 37,455,912 154,087,357 95,887,135 249,974,492 Đã bao gồm PK
149 Ống uPVC D140 PN8 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.23 31,031,753 29,169,676 7,137,303 6,709,025 13,846,329 Đã bao gồm PK
150 Ống uPVC D110 PN8 Tiền Phong Việt Nam 100m 115.20 21,100,961 19,863,803 2,430,830,707 2,288,310,106 4,719,140,813 Đã bao gồm PK
151 Ống uPVC D90 PN8 Tiền Phong Việt Nam 100m 1.08 13,496,647 16,522,763 14,576,379 17,844,584 32,420,963 Đã bao gồm PK
152 Ống uPVC D76 PN8 Tiền Phong Việt Nam 100m 112.56 9,388,248 14,531,895 1,056,741,195 1,635,710,101 2,692,451,296 Đã bao gồm PK
153 Ống uPVC D60 PN8 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.05 6,595,202 13,365,310 329,760 668,266 998,026 Đã bao gồm PK
154 Ống uPVC D48 PN8 Tiền Phong Việt Nam 100m 21.75 3,982,335 11,082,291 86,615,786 241,039,829 327,655,616 Đã bao gồm PK
155 Ống uPVC D42 PN8 Tiền Phong Việt Nam 100m 13.97 3,445,585 11,020,378 48,134,822 153,954,681 202,089,503 Đã bao gồm PK
IV. Phần nước mưa - - - - - -
Ống và phụ kiện uPVC PN12.5 - - - - - -
156 Ống uPVC D315 PN10 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m 4.49 142,100,932 33,664,771 638,033,185 151,154,822 789,188,006 Đã bao gồm PK

157 Ống uPVC D250 PN10 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m 4.08 93,501,599 26,001,702 381,486,524 106,086,944 487,573,468 Đã bao gồm PK
158 Ống uPVC D200 PN10 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m 1.91 57,873,422 22,675,940 110,538,236 43,311,045 153,849,281 Đã bao gồm PK
159 Ống uPVC D160 PN10 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m 1.28 36,874,668 20,161,447 47,199,575 25,806,652 73,006,227 Đã bao gồm PK
160 Ống uPVC D140 PN10 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.17 28,456,089 16,780,069 4,837,535 2,852,612 7,690,147 Đã bao gồm PK
161 Ống uPVC D110 PN10 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m 104.28 18,994,261 11,584,740 1,980,721,537 1,208,056,687 3,188,778,224 Đã bao gồm PK
162 Ống uPVC D90 PN10 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m - 12,651,816 9,467,235 - - - Đã bao gồm PK
163 Ống uPVC D76 PN10 PN12.5 Tiền Phong Việt Nam 100m - 8,910,033 8,196,472 - - - Đã bao gồm PK

Ống và phụ kiện uPVC PN8 - - - - - -

164 Ống uPVC D110 PN8 Tiền Phong Việt Nam 100m 1.36 33,553,820 35,024,529 45,633,195 47,633,359 93,266,555 Đã bao gồm PK

165 Ống uPVC D90 PN8 Tiền Phong Việt Nam 100m 0.91 21,461,774 29,316,821 19,530,214 26,678,307 46,208,521 Đã bao gồm PK

166 Ống uPVC D76 PN8 Tiền Phong Việt Nam 100m 10.72 14,928,778 25,896,581 160,036,500 277,611,348 437,647,848 Đã bao gồm PK

V. Khử trùng và thử áp lực đường ống - - - - - -

167 Khử trùng ống nước, đường kính 100mm 100m 1,040.85 - - - - - Đã bao gồm trong đơn giá

168 Khử trùng ống nước, đường kính 150mm 100m 6.75 - - - - - Đã bao gồm trong đơn giá

Bốc xếp và vận chuyển vật tư và các loại phụ kiện


169 tấn 50.00 - 11,029,006 - 551,450,300 551,450,300
cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà lên cao

Bill 4-PS Page 9/12


KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN TỔNG THÀNH
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC MÃ HIỆU THƯƠNG HIỆU XUẤT XỨ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
LƯỢNG VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY TIỀN

170 Khoan rút lõi xuyên sàn hoặc đặt chờ sleeve lỗ 12,370.00 - 71,689 - 886,792,930 886,792,930

171 Khoan rút lõi xuyên dầm hoặc đặt chờ sleeve lỗ 1,784.00 - 181,979 - 324,650,536 324,650,536

172 Chống thấm cổ ống lỗ 12,370.00 54,348 55,145 672,284,760 682,143,650 1,354,428,410

173 Chi phí đấu nối xả thải lô 1.00 326,086,957 - 326,086,957 - 326,086,957

174 Chi phí đấu nối cấp nước lỗ 1.00 163,043,478 - 163,043,478 - 163,043,478

Công tác chống cháy (bao gồm vữa chống cháy,


175 lot 1.00 2,442,953,884 830,400,254 2,442,953,884 830,400,254 3,273,354,138
rockwool)

176 Công tác đào lắp đất hoàn trả mặt bằng lot 1.00 - 44,116,025 - 44,116,025 44,116,025

177 Nắp gang bể tự hoại Bộ 9.00 3,097,826 551,450 27,880,434 4,963,050 32,843,484

178 Nắp bể thép mạ kẽm Bộ 8.00 294,887 551,450 2,359,096 4,411,600 6,770,696

179 Nắp bể nước sạch Bộ 2.00 491,478 551,450 982,956 1,102,900 2,085,856

B CHI PHÍ THIẾT BỊ - - - 2,139,904,346 66,968,125 2,206,872,471

Bơm cấp nước Q=65m3/h; H=180m (2 bơm hoạt


CR 64-8-1 A-F-A-E-
180 động, 1 bơm dự phòng. Máy bơm ly tâm trục đứng Grundfos Denmark bơm 3.00 302,286,793 6,065,953 906,860,379 18,197,859 925,058,238 Không bao gồm bệ bơm
HQQE
đa tầng cánh, kèm tủ điều khiển)

Bơm Model: Hydro


Bơm tăng áp tầng hầm Q=2x5m3/h; H=45m, bơm ly Multi-E 3 CRE3-8 U2 A-
Bơm: Grundfos Bơm: Germany
181 tâm trục đứng, hai hoạt động, 1 dự phòng (kèm tủ A-A-A bộ 1.00 235,003,587 3,242,528 235,003,587 3,242,528 238,246,115 Không bao gồm bệ bơm
Bình tích áp: Grundfos Bình tích áp: Poland
biến tần và bình tích áp) 1 bình tích áp 100L, 10
Bar, Model: GT-U-100V

Bơm Model: Hydro


Bơm tăng áp Q=2x5m3/h; H=25m, bơm ly tâm trục Multi-E 2 CRE5-4 U2 A-
Bơm: Grundfos Bơm: Germany
182 đứng, hai bơm hoạt đồng luân phiên (kèm tủ biến tần A-A-A bộ 2.00 169,765,815 3,242,528 339,531,630 6,485,056 346,016,686 Không bao gồm bệ bơm
Bình tích áp: Grundfos Bình tích áp: Poland
và bình tích áp) 1 bình tích áp 100L, 10
Bar, Model: GT-U-100V

Máy bơm nước thải Q=2x40m3/h; H=15m (máy


Grundfos
bơm thả chìm kèm van phao, 2 bơm hoạt động luân Hungary
183 SL1.50.65.30.2.50D.C Tủ điện: Thiết bị chính bơm 3.00 63,076,359 3,926,326 189,229,077 11,778,978 201,008,055 Không bao gồm bệ bơm
phiên và đồng thời,1 bơm dự phòng, kèm tủ điều Tủ điện: Việt Nam
ABB
khiển )
Máy bơm nước thải tầng hầm Q=2x5m3/h; H=15m Grundfos
184 (máy bơm thả chìm kèm van phao, hoạt động luân Unilift AP50B.50.15.3V Tủ điện: Thiết bị chính Hungary bộ 2.00 58,621,739 3,264,586 117,243,478 6,529,172 123,772,650 Không bao gồm bệ bơm
phiên và đồng thời, kèm tủ điều khiển ) ABB
Máy bơm nước thải tầng hầm Q=2x3.6m3/h; H=15m Grundfos
185 (máy bơm thả chìm kèm van phao, hoạt động luân Unilift AP50B.50.15.3V Tủ điện: Thiết bị chính Hungary bộ 5.00 58,621,739 3,264,586 293,108,695 16,322,930 309,431,625 Không bao gồm bệ bơm
phiên và đồng thời, kèm tủ điều khiển ) ABB
CM25-3 A-R-A-E-
186 Bơm cấp nước cho điều hòa Q=22m3/h; h=35m Grundfos Hungary bộ 2.00 29,463,750 2,205,801 58,927,500 4,411,602 63,339,102 Không bao gồm bệ bơm
AVBEF-A-A-N
C TỔNG CỘNG 23,272,862,406 24,342,232,139 47,615,094,545

Bill 4-PS Page 10/12


BẢNG BÁO GIÁ CHI TIẾT
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở CAO TẦNG KẾT HỢP HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ Ở NOCT2

HẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ VÀ BMS


ĐVT: đồng
ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
KHỐI TỔNG THÀNH
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC MÃ HIỆU THƯƠNG HIỆU XUẤT XỨ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
LƯỢNG TIỀN
VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY

A HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ 4,475,131,597 3,365,924,598 7,841,056,195

I Hệ thống thông tin mạng, điện thoại

1 Cáp quang quang SM 2FO Nexans Trung Quốc 10m 5,004.10 155,435 66,174 777,812,284 331,141,313 1,108,953,597

2 Hộp chờ cáp quang 110x110x50mm E265A/2 SP Việt Nam hộp 892.00 14,130 19,852 12,603,960 17,707,984 30,311,944

3 Cáp điện thoại 2P-0.5 Saicom Việt Nam 10 m - 45,435 49,631 - - -

4 Cáp mạng Cat6 UTP 4P 7814A Belden Trung Quốc 10m 5,520.00 82,022 56,809 452,761,440 313,585,680 766,347,120

5 Ổ cắm điện thoại âm tường loại đơn (kèm đế âm) -1xRJ11 cái - 42,407 - - - Chủ đầu tư cấp

6 Ổ cắm mạng âm tường loại đơn (kèm đế âm) -1xRJ45 cái 3,157.00 - 42,407 - 133,878,899 133,878,899 Chủ đầu tư cấp

7 Ổ cắm điện thoại âm tường loại đôi (kèm đế âm) -2xRJ11 cái 2.00 - 48,086 - 96,172 96,172 Chủ đầu tư cấp

8 Ổ cắm mạng âm tường loại đôi (kèm đế âm) -2xRJ45 cái 4.00 - 48,086 - 192,344 192,344 Chủ đầu tư cấp

9 Ống luồn dây PVC D25 (đi nổi) VL9025M Vanlock Việt Nam m 2,000.00 9,740 13,570 19,480,000 27,140,000 46,620,000 Đã bao gồm PK

10 Ống luồn dây PVC D25 (đi chìm) VL9025H Vanlock Việt Nam m 8,040.00 10,420 35,040 83,776,800 281,721,600 365,498,400 Đã bao gồm PK

11 Ống luồn dây PVC D20 (đi nổi) VL9020M Vanlock Việt Nam m 45,678.00 5,850 12,430 267,216,300 567,777,540 834,993,840 Đã bao gồm PK

12 Ống luồn dây PVC D20 (đi chìm) VL9020H Vanlock Việt Nam m 14,607.00 7,250 33,910 105,900,750 495,323,370 601,224,120 Đã bao gồm PK

Hoặc thang cáp Sơn tĩnh điện, có


13 Máng cáp tôn dày 1.5mm, sơn tĩnh điện (WxH-400x100)mm Smosa Việt Nam 10m 48.00 4,397,174 1,478,262 211,064,352 70,956,576 282,020,928
nắp
14 Máng cáp tôn dày 1.5mm, sơn tĩnh điện (WxH-300x100)mm Sơn tĩnh điện, có nắp Smosa Việt Nam 10m 1.50 3,561,957 1,275,725 5,342,936 1,913,588 7,256,523

15 Máng cáp tôn dày 1.5mm, sơn tĩnh điện (WxH-200x100)mm Sơn tĩnh điện, có nắp Smosa Việt Nam 10m - 2,726,739 1,073,188 - - -

16 Máng cáp tôn dày 1.5mm, sơn tĩnh điện (WxH-150x75)mm Sơn tĩnh điện, có nắp Smosa Việt Nam 10m 569.60 2,088,043 892,357 1,189,349,293 508,286,547 1,697,635,840

17 Vật tư khác (côn,tê,cút nối…) Gói 1.00 - - - - - Đã bao gồm

II Hệ thống truyền hình - - - - -


Vỏ tủ điện nhẹ KT
18 Hộp đấu dây tầng hệ thống truyền hình căn hộ 180x180x80mm Việt Nam Tủ 891.00 200,545 19,852 178,685,595 17,688,132 196,373,727
300x250x100mm

Cáp đồng trục RG6 chuẩn Series 6,


18 AWG 1.02mm lõi thép mạ đồng,
chống nhiễu, 305m/cuộn, vỏ bọc
19 Cáp đồng trục RG6 Belden Trung Quốc 10 m 7,725.40 112,018 51,904 865,383,857 400,979,162 1,266,363,019
PVC màu đen
Belden RG6 Coaxial Cable
(305m/rl)

20 Ổ cắm tivi kềm đế âm cái 3,157.00 - 45,881 - 144,846,317 144,846,317 Chủ đầu tư cấp

21 Dây nhảy cat 6 C6P91xx002M Belden Trung Quốc Sợi 32.00 82,609 11,029 2,643,488 352,928 2,996,416

22 Chống cháy lan Lô 1.00 296,752,043 39,929,946 296,752,043 39,929,946 336,681,989

23 Đầu nối cáp RG6 cái 4,500.00 1,413 2,757 6,358,500 12,406,500 18,765,000

B CHI PHÍ XÂY DỰNG 494,640,641 119,322,751 613,963,392

B3 HẠNG MỤC: PHẦN THIẾT ĐIỆN NHẸ

HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ

I Hệ thống thông tin mạng, điện thoại

24 Tổng đài điện thoại 3 trung kế 16 máy lẻ KX-TES824 + KX-TE82480 Panasonic Việt Nam tổng đài 1.00 6,250,000 275,725 6,250,000 275,725 6,525,725

Bill 5-ELV Page 11/12


ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
KHỐI TỔNG THÀNH
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC MÃ HIỆU THƯƠNG HIỆU XUẤT XỨ ĐƠN VỊ GHI CHÚ
LƯỢNG TIỀN
VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY

25 Switch 16 cổng 16568 Extreme Networks Mỹ thiết bị 1.00 13,847,826 220,580 13,847,826 220,580 14,068,406

26 Switch 8 cổng 16566 Extreme Networks Mỹ thiết bị 2.00 9,586,957 165,435 19,173,914 330,870 19,504,784

AX106504-AP
27 Patch panel 8 cổng Belden Trung Quốc bộ 2.00 1,304,348 165,435 2,608,696 330,870 2,939,566
AX101326

AX106504-AP
28 Patch panel 16 cổng Belden Trung Quốc bộ 1.00 1,739,130 220,580 1,739,130 220,580 1,959,710
AX101326

29 Switch 4 port ES-105A Zyxel Trung Quốc bộ 891.00 336,957 110,290 300,228,687 98,268,390 398,497,077

II Hệ thống truyền hình - - - - -

30 Chia tín hiệu vệ tinh 4 đưòng Splitter 4204AP Pacific Trung Quốc Bộ 698.00 159,783 22,058 111,528,534 15,396,484 126,925,018

31 Chia tín hiệu vệ tinh 6 đưòng Splitter 4206AP Pacific Trung Quốc Bộ 194.00 202,391 22,058 39,263,854 4,279,252 43,543,106

32 Chia tín hiệu vệ tinh 8 đưòng Splitter 4208AP Pacific Trung Quốc Bộ 202,391 22,058 - - -

THÀNH TIỀN (CHƯA VAT) 4,969,772,238 3,485,247,349 8,455,019,587

Bill 5-ELV Page 12/12

You might also like