Professional Documents
Culture Documents
*****************
NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÀ KHO BẢO QUẢN DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM CHỨC NĂNG,
DỰ ÁN:
VẬT TƯ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN DƯỢC CÔNG NGHỆ CAO EMA
ĐỊA ĐIỂM: KCN PHÚ NGHĨA, XÃ PHÚ NGHĨA, CHƯƠNG MỸ, HÀ NỘI
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC CÔNG NGHỆ CAO EMA
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN HÀ ĐÔ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*****************
NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÀ KHO BẢO QUẢN DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM CHỨC NĂNG, VẬT
DỰ ÁN:
TƯ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN DƯỢC CÔNG NGHỆ CAO EMA
ĐỊA ĐIỂM: KCN PHÚ NGHĨA, XÃ PHÚ NGHĨA, CHƯƠNG MỸ, HÀ NỘI
Dự toán xây dựng công trình: 42,270,271,000 đ
Bằng chữ: Bốn mươi hai tỷ hai trăm bảy mươi triệu hai trăm bảy mươi mốt nghìn đồng
2 Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Loại công trình
15.00 20 50
Công trình dân dụng 0.668 0.503 0.376
Công trình công nghiệp 0.757 0.612 0.441
Công trình giao thông 0.413 0.345 0.251
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 0.566 0.472 0.343
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.431 0.36 0.262
3 Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Loại công trình
15.00 20 50
Công trình dân dụng 1.114 0.914 0.751
Công trình công nghiệp 1.261 1.112 0.882
Công trình giao thông 0.689 0.628 0.501
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 0.943 0.858 0.685
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.719 0.654 0.524
5.1 Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (bảng 15)
Loại công trình
<= 15 20 50
Công trình dân dụng 0.071 0.059 0.048
Công trình công nghiệp 0.098 0.083 0.067
Công trình giao thông 0.054 0.049 0.039
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 0.064 0.058 0.047
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.056 0.051 0.041
5.2 Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi (bảng 16)
Loại công trình
<= 15 20 50
Công trình dân dụng 0.204 0.168 0.138
Công trình công nghiệp 0.281 0.238 0.19
Công trình giao thông 0.153 0.139 0.112
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 0.182 0.167 0.133
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.16 0.145 0.116
Chi p
Loại công trình
<= 10 20 50
Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172
Công trình công nghiệp 0.29 0.252 0.192
Công trình giao thông 0.17 0.147 0.113
Công trình thủy lợi 0.189 0.163 0.125
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133
Chi p
Loại công trình
<= 10 20 50
Công trình dân dụng 0.25 0.219 0.166
Công trình công nghiệp 0.282 0.244 0.185
Công trình giao thông 0.166 0.142 0.106
Công trình thủy lợi 0.183 0.158 0.119
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.191 0.166 0.128
8.1 Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu Tư vấn (bảng 19)
Chi p
Loại công trình
<= 1 3 5
Gói tư vấn QLDA 0.816 0.583 0.505
<= 1 3 5
Gói tư vấn Thiết kế 0.816 0.583 0.505
<= 1 3 5
Gói tư vấn giám sát (XD + TB) 0.816 0.583 0.505
<= 1 3 5
Gói tư vấn kiểm toán 0.816 0.583 0.505
8.2 Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng (bảng 17)
Chi p
Loại công trình
<= 10 20 50
Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195
Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211
Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151
Công trình thủy lợi 0.361 0.302 0.166
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172
9 Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu cung cấp vật tư, thiết bị (bảng 18)
Loại công trình
<= 10 20 50
Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181
Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.28
Công trình giao thông 0.261 0.23 0.131
Công trình thủy lợi 0.281 0.245 0.14
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.26 0.156
10 Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng (bảng 22)
Loại công trình
<= 10 20 50
Công trình dân dụng 3.285 2.853 2.435
Công trình công nghiệp 3.508 3.137 2.559
Công trình giao thông 3.203 2.7 2.356
Công trình thủy lợi 2.598 2.292 2.075
Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.566 2.256 1.984
11 Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị (bảng 23)
Loại công trình
<= 10 20 50
Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596
Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958
Công trình giao thông 0.677 0.58 0.486
Công trình thủy lợi 0.718 0.585 0.52
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.69 0.575
8.1 Định mức chi phí Giám sát công tác khảo sát xây dựng (bảng 24)
Chi p
Loại công trình
<= 1 5 10
Giám sát KSXD 4.072 3.541 3.079
1 BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 209/2
Loại công trình
<= 15 25 50
Công trình dân dụng 0.019 0.017 0.015
2 Định mức thẩm tra - phê duyệt quyết toán (Thông tư 09/2016/TT-BTC)
Trường hợp dự án đã thực hiện kiểm toán báo cáo quyết toán thì định mức chi phí thẩm tra được tính bằng 50% định mức nêu
3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn bộ công việc thẩm
Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan nhà nư
4 PHÍ THẨM DUYỆT VỀ PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY ĐỐI VỚI DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
Tổng mức đầu tư
Loại công trình
15 100 500
Công trình dân dụng 0.00967 0.00523 0.00291
14 II.3 ĐỊNH MỨC CHI PHÍ LẬP ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT (17/2010/TT-BXD)
Bảng số 8: Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch
Quy mô (ha) ≤5 10 20
Định mức 44.25 32.45 26.55
chi phí (triệu đồng/ha)
Ghi chú:
1. Định mức chi phí tại bảng số 8 quy định chi phí để lập đồ án quy hoạch chi tiết có tỷ lệ 1/500.
2. Định mức chi phí quy định tại bảng số 8 đã bao gồm chi phí thiết kế đô thị và chi phí đánh giá môi trườn
định
3. Nộimức chiyêu
dung, phí cầu
côngvàbốsốtại Bảngsản
lượng số phẩm
8. của đồ án quy hoạch chi tiết theo quy định của Luật Quy hoạch
15 III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO MỘT SỐ CÔNG VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH LẬP ĐỒ
Bảng số 9: Định mức chi phí cho một số công việ
TT Chi phí lập đồ án quy hoạch ≤200 500 700
(triệu đồng)
g (bảng 17)
Chi phí xây dựng (chưa thuế) Nội suy
100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 29.3 tỷ
0.127 0.078 0.057 0.04 0.032 0.299
0.144 0.096 0.067 0.052 0.041 0.327
0.09 0.057 0.043 0.029 0.023 0.210
0.094 0.066 0.046 0.031 0.026 0.260
0.106 0.069 0.052 0.038 0.028 0.278
Chi phí xây dựng (trước thuế) Nội suy Cận dưới
200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 29.3 tỷ 15
0.065 0.05 0.041 0.029 0.022 0.019 0.143 0.1650
0.075 0.058 0.044 0.035 0.026 0.022 0.164 0.1900
0.043 0.033 0.025 0.021 0.016 0.014 0.094 0.1090
0.048 0.037 0.028 0.023 0.017 0.014 0.104 0.1210
0.05 0.039 0.03 0.026 0.019 0.017 0.109 0.1260
Chi phí xây dựng Nội suy Cận dưới
200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 29.3 tỷ 15
0.062 0.046 0.038 0.028 0.021 0.018 0.138 0.1600
0.072 0.055 0.041 0.033 0.023 0.02 0.159 0.1850
0.041 0.031 0.024 0.02 0.014 0.012 0.091 0.1060
0.046 0.035 0.026 0.022 0.016 0.014 0.100 0.1170
0.047 0.037 0.029 0.024 0.017 0.014 0.106 0.1220
h nhà nước khi cơ quan nhà nước thuê tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm tra
ÔNG TRÌNH
Tổng mức đầu tư Nội suy Cận dưới Cận trên
1000 5000 10000 10000 42.270 tỷ 15 100
0.00194 0.00108 0.00072 0.00072 0.008 0.00967 0.00523
hi tiết có tỷ lệ 1/500.
ị và chi phí đánh giá môi trường chiến lược của đồ án quy hoạch chi tiết; trong đó chi phí đánh giá môi trường chiến lược chiếm
quy định của Luật Quy hoạch đô thị, Nghị định về quy hoạch đô thị và các văn bản hướng dẫn lập quy hoạch đô thị.
ĐẾN QUÁ TRÌNH LẬP ĐỒ ÁN QUY HOẠCH (17/2010/TT-BXD)
c chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch :
1000 2000 5000 7000 ≥10000 200 500 315.9096
200 500 315.9096
4.5 3 2 1.8 1.6 8.00% 6.00% 7.23%
4 3 2 1.8 1.6 7.00% 5.50% 6.42%
4 3 2 1.8 1.6 6.00% 5.00% 5.61%
hí quy định tại bảng số 10 là diện tích của mô hình quy hoạch.
hình được làm bằng các loại vật liệu có chất lượng tốt; gồm: gỗ, gỗ dán, xốp, thạch cao, mica, đề can, sơn màu,v.v
29.269
3.880
33.148
Trường
Nội suy Cận dưới Cận trên
hợp chỉ
30,000 33.1 tỷ 20 50 yêu cầu
0.012 0.155 0.168 0.138 thẩm tra
0.015 0.217 0.238 0.190 TMĐT thì
0.009 0.127 0.139 0.112 ĐMtt =
40% ĐMtt
0.01 0.152 0.167 0.133 trong bảng
0.009 0.132 0.145 0.116 14
Cận trên
50
0.1100
0.1260
0.0720
0.0800
0.0850
Cận trên
50
0.1060
0.1210
0.0680
0.0760
0.0820
Cận trên
50
0.033
0.038
0.022
0.024
0.026
Cận trên
50
0.0318
0.0363
0.0204
0.0228
0.0246