You are on page 1of 25

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN HÀ ĐÔ

*****************

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÀ KHO BẢO QUẢN DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM CHỨC NĂNG,
DỰ ÁN:
VẬT TƯ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN DƯỢC CÔNG NGHỆ CAO EMA
ĐỊA ĐIỂM: KCN PHÚ NGHĨA, XÃ PHÚ NGHĨA, CHƯƠNG MỸ, HÀ NỘI
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC CÔNG NGHỆ CAO EMA
ĐƠN VỊ THIẾT KẾ CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN HÀ ĐÔ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*****************

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÀ KHO BẢO QUẢN DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM CHỨC NĂNG, VẬT
DỰ ÁN:
TƯ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN DƯỢC CÔNG NGHỆ CAO EMA
ĐỊA ĐIỂM: KCN PHÚ NGHĨA, XÃ PHÚ NGHĨA, CHƯƠNG MỸ, HÀ NỘI
Dự toán xây dựng công trình: 42,270,271,000 đ
Bằng chữ: Bốn mươi hai tỷ hai trăm bảy mươi triệu hai trăm bảy mươi mốt nghìn đồng

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU


THUYẾT MINH
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÀ KHO BẢO QUẢN DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM CHỨC NĂNG, VẬT TƯ TRANG
THIẾT BỊ Y TẾ CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN DƯỢC CÔNG NGHỆ CAO EMA
CÔNG TRÌNH: NHÀ ĐIỀU HÀNH, XƯỞNG 1, XƯỞNG 2 VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN NƯỚC NGOÀI NHÀ
ĐỊA CHỈ: KCN PHÚ NGHĨA, XÃ PHÚ NGHĨA, CHƯƠNG MỸ, HÀ NỘI
Cơ sở lập dự toán :
- Hồ sơ thiết kế BVTC do Công ty Cổ phần Tư vấn Hà Đô lập;
- Nghị định 68/2019/NĐ-CP ngày 14/08/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Thông tư 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Ban hành bộ định mức xây dựng công trình
- Thông tư 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- Thông tư 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 về định mức chi phí lập dự án, thiết kế & chi phí quản lý dự án đầu tư XD công trình;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTC Quy định về Quyết toán Dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kỹ kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây
dựng
- Đơn giá nhân công xây dựng công bố theo quyết định số 1408/UBND-KT ngày 20/4/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
- Công bố giá vật liệu xây dựng quý 2 năm 2020 số : 02/2020/CBGVL-SXD ngày 01 tháng 06 năm 2020 của Sở Xây dựng - TP Hà Nội
- Cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh theo thông báo số 1503/TB-SGTVT ngày 27/6/2019 của Sở GTVT Khánh Hòa
- Một số vật tư, chủng loại vật liệu không có trong đơn giá, áp dụng giá thị trường tại thời điểm lập dự toán;
BẢNG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÀ KHO BẢO QUẢN DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM CHỨC NĂNG, VẬT TƯ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÔNG TY CỔ PHẦN
DƯỢC CÔNG NGHỆ CAO EMA
CÔNG TRÌNH: NHÀ ĐIỀU HÀNH, XƯỞNG 1, XƯỞNG 2 VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN NƯỚC NGOÀI NHÀ
ĐỊA CHỈ: KCN PHÚ NGHĨA, XÃ PHÚ NGHĨA, CHƯƠNG MỸ, HÀ NỘI
ĐVT: Đồng
Diễn giải
STT Chi phí Giá trị trước Thuế Thuế VAT Giá trị sau Thuế Ghi chú
Cách tính
I Chi phí xây dựng 29,268,513,492 2,926,851,349 32,195,364,841
Nhà văn phòng Bảng tính chi tiết 8,570,864,171 857,086,417 9,427,950,588
Nhà xưởng 01 Bảng tính chi tiết 11,032,056,234 1,103,205,623 12,135,261,858
Nhà xưởng 02 Bảng tính chi tiết 3,196,855,577 319,685,558 3,516,541,135
Phần điện nước ngoài nhà Bảng tính chi tiết 6,468,737,509 646,873,751 7,115,611,260
II Chi phí thiết bị 3,879,571,818 387,957,182 4,267,529,000
Thiết bị Bảng tính chi tiết 3,879,571,818 387,957,182 4,267,529,000
III Chi phí quản lý dự án 2.792% x (Gxd + Gtb) 740,395,633 74,039,563 814,435,197
IV Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 2,547,924,675 254,792,467 2,802,717,142
1 Chi phí khảo sát địa chất Tạm tính 136,363,636 13,636,364 150,000,000 HĐ đã thực hiện
2 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi 1.011% x (Gxd + Gtb) 335,127,142 33,512,714 368,639,857 TT16/2019/TT-BXD
3 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi 0.217% x (Gxd + Gtb) 71,931,345 7,193,135 79,124,480 TT16/2019/TT-BXD
4 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 2.443% x Gxd 715,029,785 71,502,978 786,532,763 TT16/2019/TT-BXD
5 Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng 0.233% x Gxd 68,195,636 6,819,564 75,015,200 TT16/2019/TT-BXD
6 Chi phí thẩm tra dự toán xây dựng 0.226% x Gxd 66,146,840 6,614,684 72,761,525 TT16/2019/TT-BXD
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu thi
7 0.340% x Gxd 99,512,946 9,951,295 109,464,240 TT16/2019/TT-BXD
công xây dựng
Chi phí lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu
8 0.549% x Gtb 21,298,849 2,129,885 23,428,734 TT16/2019/TT-BXD
cung cấp vật tư, thiết bị
10 Chi phí thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu Điều 9 Nghị định 63/2014/NĐ-CP 33,148,085 3,314,809 36,462,894
11 Chi phí giám sát thi công phần xây dựng 2.958% x Gxd 865,762,629 86,576,263 952,338,892 TT16/2019/TT-BXD
12 Chi phí giám sát thi công phần thiết bị 1.147% x Gtb 44,498,689 4,449,869 48,948,558 TT16/2019/TT-BXD
13 Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Tạm tính 90,909,091 9,090,909 100,000,000
V Chi phí khác 162,740,801 14,614,334 177,355,134
Phí thẩm định dự án (Trường hợp đã thuê đơn vị thẩm
1 0.016% x TMĐT x 50% 3,381,622 - 3,381,622 TT 209/2016/TT-BTC
tra phục vụ công tác thẩm định)
2 Chi phí thẩm duyệt PCCC 0.008% x TMĐT 3,381,622 3,381,622 TT 258/2016/TT-BTC
Phí thẩm định thiết kế (Trường hợp đã thuê đơn vị thẩm TTsố 210/2016/TT-
3 0.017% x Gxd 5,121,990 - 5,121,990
tra phục vụ công tác thẩm định) BTC
Phí thẩm định dự toán (Trường hợp đã thuê đơn vị thẩm TT số 210/2016/TT-
4 0.016% x Gxd 4,712,231 - 4,712,231
tra phục vụ công tác thẩm định) BTC
5 Chi phí bảo hiểm công trình 0.080% x (Gxd+Gtb) 26,518,468 2,651,847 29,170,315 TT329/TT-BTC
6 Chi phí kiểm toán 0.283% x TMĐT 119,624,868 11,962,487 131,587,355 TT10/2020/TT-BTC
VI Chi phí dự phòng 1,829,881,878 182,988,188 2,012,870,066
1 Dự phòng do khối lượng phát sinh 5.000% x (I+II+III+IV+V+VI) 1,829,881,878 182,988,188 2,012,870,066 TT 09/2019/TT-BXD
Tổng cộng (I+II+III+IV+V+VI) 38,429,028,297 3,841,243,083 42,270,271,380
Làm tròn 42,270,271,000
(Bằng chữ: Bốn mươi hai tỷ hai trăm bảy mươi triệu hai trăm bảy mươi mốt nghìn đồng ./)
Chủ trì Người lập

Kiều Thanh Xuân Nguyễn Thanh Trung


BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÀ KHO BẢO QUẢN DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM CHỨC
NĂNG, VẬT TƯ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN DƯỢC CÔNG NGHỆ CAO EMA
CÔNG TRÌNH: NHÀ ĐIỀU HÀNH, XƯỞNG 1, XƯỞNG 2 VÀ HỆ THỐNG ĐIỆN NƯỚC NGOÀI NHÀ

THÀNH TIỀN THÀNH TIỀN


STT CÔNG VIỆC CHI PHÍ DIỄN GIẢI THUẾ VAT (VAT)
TRƯỚC THUẾ SAU THUẾ
I Nhà văn phòng 8,570,864,171 857,086,417 9,427,950,588
1.1 Phần kết cấu Theo dự toán 3,973,876,791 397,387,679 4,371,264,470
1.2 Phần kiến trúc Theo dự toán 3,839,686,502 383,968,650 4,223,655,152
1.3 Phần điện Theo dự toán 593,545,594 59,354,559 652,900,153
1.4 Phần cấp thoát nước Theo dự toán 163,755,285 16,375,528 180,130,813
II Nhà xưởng 01 11,032,056,234 1,103,205,623 12,135,261,858
2.1 Phần kết cấu Theo dự toán 4,508,804,501 450,880,450 4,959,684,951
2.2 Phần kiến trúc Theo dự toán 4,929,453,424 492,945,342 5,422,398,767
2.3 Phần điện Theo dự toán 1,545,309,613 154,530,961 1,699,840,574
2.4 Phần cấp thoát nước Theo dự toán 48,488,696 4,848,870 53,337,565
III Nhà xưởng 02 3,196,855,577 319,685,558 3,516,541,135
3.1 Phần kết cấu Theo dự toán 817,311,762 81,731,176 899,042,939
3.2 Phần kiến trúc Theo dự toán 1,674,979,010 167,497,901 1,842,476,911
3.3 Phần điện Theo dự toán 572,592,160 57,259,216 629,851,376
3.4 Phần cấp thoát nước Theo dự toán 131,972,645 13,197,264 145,169,909
IV Phần ngoài nhà 6,468,737,509 646,873,751 7,115,611,260
4.1 Phần điện Theo dự toán 5,650,630,430 565,063,043 6,215,693,473
4.2 Phần cấp thoát nước Theo dự toán 818,107,079 81,810,708 899,917,787
TỔNG CỘNG 29,268,513,492 2,926,851,349 32,195,364,841
LÀM TRÒN 29,268,513,000 2,926,851,000 32,195,365,000
PHẦN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
BẢNG TÍNH CHI PHÍ KHÁ
I Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình (Kèm theo Quyết định 79/QĐ-B

1 Định mức chi phí quản lý dự án


Loại công trình
10.00 20 50
Công trình dân dụng 3.282 2.784 2.486
Công trình công nghiệp 3.453 2.93 2.616
Công trình giao thông 2.936 2.491 2.225
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 3.108 2.637 2.355
Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.763 2.344 2.093

2 Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Loại công trình
15.00 20 50
Công trình dân dụng 0.668 0.503 0.376
Công trình công nghiệp 0.757 0.612 0.441
Công trình giao thông 0.413 0.345 0.251
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 0.566 0.472 0.343
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.431 0.36 0.262

3 Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Loại công trình
15.00 20 50
Công trình dân dụng 1.114 0.914 0.751
Công trình công nghiệp 1.261 1.112 0.882
Công trình giao thông 0.689 0.628 0.501
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 0.943 0.858 0.685
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.719 0.654 0.524

3 Định mức lập báo cáo KTKT


Chi phí xây dựng và thiết bị
Loại công trình
1.00 3 7
Công trình dân dụng 6.5 4.7 4.2
Công trình công nghiệp 6.7 4.8 4.3
Công trình giao thông 5.4 3.6 2.7
Công trình thủy lợi 6.2 4.4 3.9
Công trình hạ tầng kỹ thuật 5.8 4.2 3.4

4 Định mức chi phí thiết kế Ctk = Cxd x ĐMtk x (k+0,1)


Công trình sử dụng thiết kế mẫu, tk điển hình do cơ quan có thẩm quyền ban hành
Công trình thứ nhất, k = 0,36
Công trình thứ 2 trở đi k = 0,18

Cấp công trình


<= 7 10 20
Công trình dân dụng - Thiết kế kỹ thuật - 3 bước - bảng 5 QĐ 79/BXD
Công trình dân dụng - 3 bước - Cấp đặc biệt 3.22 3.22 2.81
Công trình dân dụng - 3 bước - Cấp I 2.93 2.93 2.55
Công trình dân dụng - 3 bước - Cấp II 2.67 2.67 2.33
Công trình dân dụng - 3 bước - Cấp III 2.36 2.36 2.07
Công trình dân dụng - 3 bước - Cấp IV 2.07 2.07 1.81
Công trình dân dụng (thiết kế 2 bước) xem bảng 6 qđ 79/bxd
Công trình dân dụng - 2 bước - Cấp đặc biệt 4.66 4.66 4.05
Công trình dân dụng - 2 bước - Cấp I 4.22 4.22 3.66
Công trình dân dụng - 2 bước - Cấp II 3.85 3.85 3.33
Công trình dân dụng - 2 bước - Cấp III 3.41 3.41 2.95
Công trình dân dụng - 2 bước - Cấp IV 2.92 2.92 2.55

5.1 Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (bảng 15)
Loại công trình
<= 15 20 50
Công trình dân dụng 0.071 0.059 0.048
Công trình công nghiệp 0.098 0.083 0.067
Công trình giao thông 0.054 0.049 0.039
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 0.064 0.058 0.047
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.056 0.051 0.041

5.2 Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi (bảng 16)
Loại công trình
<= 15 20 50
Công trình dân dụng 0.204 0.168 0.138
Công trình công nghiệp 0.281 0.238 0.19
Công trình giao thông 0.153 0.139 0.112
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 0.182 0.167 0.133
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.16 0.145 0.116

6 Định mức thẩm tra thiết kế xây dựng (bảng 17)


Bảng nội suy chỉ tính đến 8.000 tỷ đồng, từ 8.000-10.000 tỷ vẫn có trong qđ 79/bxd.

Chi p
Loại công trình
<= 10 20 50
Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172
Công trình công nghiệp 0.29 0.252 0.192
Công trình giao thông 0.17 0.147 0.113
Công trình thủy lợi 0.189 0.163 0.125
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133

7 Định mức thẩm tra dự toán công trình (bảng 18)


Bảng nội suy chỉ tính đến 8.000 tỷ đồng, từ 8.000-10.000 tỷ vẫn có trong qđ 79/bxd.

Chi p
Loại công trình
<= 10 20 50
Công trình dân dụng 0.25 0.219 0.166
Công trình công nghiệp 0.282 0.244 0.185
Công trình giao thông 0.166 0.142 0.106
Công trình thủy lợi 0.183 0.158 0.119
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.191 0.166 0.128

8.1 Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu Tư vấn (bảng 19)
Chi p
Loại công trình
<= 1 3 5
Gói tư vấn QLDA 0.816 0.583 0.505
<= 1 3 5
Gói tư vấn Thiết kế 0.816 0.583 0.505
<= 1 3 5
Gói tư vấn giám sát (XD + TB) 0.816 0.583 0.505
<= 1 3 5
Gói tư vấn kiểm toán 0.816 0.583 0.505

8.2 Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng (bảng 17)
Chi p
Loại công trình
<= 10 20 50
Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195
Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211
Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151
Công trình thủy lợi 0.361 0.302 0.166
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172

9 Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu cung cấp vật tư, thiết bị (bảng 18)
Loại công trình
<= 10 20 50
Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181
Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.28
Công trình giao thông 0.261 0.23 0.131
Công trình thủy lợi 0.281 0.245 0.14
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.26 0.156

10 Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng (bảng 22)
Loại công trình
<= 10 20 50
Công trình dân dụng 3.285 2.853 2.435
Công trình công nghiệp 3.508 3.137 2.559
Công trình giao thông 3.203 2.7 2.356
Công trình thủy lợi 2.598 2.292 2.075
Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.566 2.256 1.984

11 Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị (bảng 23)
Loại công trình
<= 10 20 50
Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596
Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958
Công trình giao thông 0.677 0.58 0.486
Công trình thủy lợi 0.718 0.585 0.52
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.69 0.575

8.1 Định mức chi phí Giám sát công tác khảo sát xây dựng (bảng 24)
Chi p
Loại công trình
<= 1 5 10
Giám sát KSXD 4.072 3.541 3.079

II THÀNH PHẦN THUỘC CP KHÁC

1 BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 209/2
Loại công trình
<= 15 25 50
Công trình dân dụng 0.019 0.017 0.015

2 Định mức thẩm tra - phê duyệt quyết toán (Thông tư 09/2016/TT-BTC)
Trường hợp dự án đã thực hiện kiểm toán báo cáo quyết toán thì định mức chi phí thẩm tra được tính bằng 50% định mức nêu

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) <= 5 10 50


Thẩm tra - phê duyệt (%) 0.95 0.39 0.285
Kiểm toán (%) 1.6 0.645 0.45

3 (Ban hành kèm theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn bộ công việc thẩm

3.1.1 Phí thẩm tra thiết kế


Chi phí xâ
Loại công trình
<= 15 50 100
Công trình dân dụng 0.165 0.11 0.085
Công trình công nghiệp 0.19 0.126 0.097
Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055
Công trình thủy lợi 0.121 0.08 0.061
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065
3.1.2 Phí thẩm tra dự toán
Chi
Loại công trình
<= 15 50 100
Công trình dân dụng 0.16 0.106 0.083
Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094
Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054
Công trình thủy lợi 0.117 0.076 0.06
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062

Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan nhà nư

3.2.1 Phí thẩm tra thiết kế


Chi
Loại công trình
<= 15 50 100
Công trình dân dụng 0.0495 0.033 0.0255
Công trình công nghiệp 0.057 0.0378 0.0291
Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165
Công trình thủy lợi 0.0363 0.024 0.0183
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195

3.2.2 Phí thẩm tra dự toán


Chi
Loại công trình
<= 15 50 100
Công trình dân dụng 0.048 0.0318 0.0249
Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282
Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162
Công trình thủy lợi 0.0351 0.0228 0.018
Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186

4 PHÍ THẨM DUYỆT VỀ PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY ĐỐI VỚI DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
Tổng mức đầu tư
Loại công trình
15 100 500
Công trình dân dụng 0.00967 0.00523 0.00291

14 II.3 ĐỊNH MỨC CHI PHÍ LẬP ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT (17/2010/TT-BXD)
Bảng số 8: Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch
Quy mô (ha) ≤5 10 20
Định mức 44.25 32.45 26.55
chi phí (triệu đồng/ha)
Ghi chú:
1. Định mức chi phí tại bảng số 8 quy định chi phí để lập đồ án quy hoạch chi tiết có tỷ lệ 1/500.
2. Định mức chi phí quy định tại bảng số 8 đã bao gồm chi phí thiết kế đô thị và chi phí đánh giá môi trườn
định
3. Nộimức chiyêu
dung, phí cầu
côngvàbốsốtại Bảngsản
lượng số phẩm
8. của đồ án quy hoạch chi tiết theo quy định của Luật Quy hoạch
15 III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO MỘT SỐ CÔNG VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH LẬP ĐỒ
Bảng số 9: Định mức chi phí cho một số công việ
TT Chi phí lập đồ án quy hoạch ≤200 500 700
(triệu đồng)

Nội dung công việc


TT Chi phí lập đồ án quy hoạch
(triệu đồng)

Nội dung công việc


1 Lập nhiệm vụ quy hoạch (tỷ lệ%) 8 6 5
2 Thẩm định đồ án quy hoạch (tỷ lệ%) 7 5.5 4.5
3 Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ lệ%) 6 5 4.5
16 IV. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ LÀM MÔ HÌNH QUY HOẠCH
Bảng số 10: Định mức chi phí làm mô hình quy h
Tỷ lệ mô hình 1/10000 1/5000 1/2000
Định mức chi phí (triệu đồng/m )
2
7.81 10.94 15.63
Ghi chú:
1. Diện tích để xác định chi phí làm mô hình quy hoạch theo định mức chi phí quy định tại bảng số 10 là d
2. Định mức chi phí làm mô hình quy định tại bảng số 10 tương ứng với mô hình được làm bằng các loại v
BẢNG TÍNH CHI PHÍ KHÁC
Kèm theo Quyết định 79/QĐ-BXD - ngày 15/02/2017 của Bộ xây dựng)
Chi phí XD
Chi phí TB
Tổng

Chi phí xây dựng và thiết bị


100 200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
1.921 1.796 1.442 1.18 0.912 0.677 0.486 0.363
2.021 1.89 1.518 1.242 1.071 0.713 0.512 0.382
1.719 1.607 1.29 1.056 0.91 0.606 0.435 0.325
1.819 1.701 1.366 1.118 0.964 0.642 0.461 0.344
1.517 1.486 1.214 1.02 0.856 0.57 0.409 0.306

Chi phí xây dựng và thiết bị


100 200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
0.24 0.161 0.1 0.086 0.073 0.05 0.04 0.026
0.294 0.206 0.163 0.141 0.11 0.074 0.057 0.034
0.177 0.108 0.071 0.062 0.053 0.036 0.029 0.019
0.216 0.144 0.096 0.082 0.07 0.048 0.039 0.025
0.183 0.112 0.074 0.065 0.055 0.038 0.03 0.02

Chi phí xây dựng và thiết bị


100 200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
0.534 0.402 0.287 0.246 0.209 0.167 0.134 0.102
0.654 0.515 0.466 0.404 0.315 0.248 0.189 0.135
0.393 0.271 0.203 0.177 0.151 0.12 0.097 0.075
0.48 0.361 0.273 0.234 0.201 0.161 0.129 0.1
0.407 0.28 0.211 0.185 0.158 0.127 0.101 0.078

ựng và thiết bị Nội suy Cận dưới Cận trên


15 33.1 tỷ 15 15 Ghi chú: <=1 & <15 tỷ
3.6 3.600 3.60 3.60
3.8 3.800 3.80 3.80
2.5 2.500 2.50 2.50
3.6 3.600 3.60 3.60
3 3.000 3.00 3.00

k: hệ số điều chỉnh giảm định mức chi phí thiết kế


Thiết kế công trình lặp lại trong 1 cụm công trình Công trình dân dụng thiết kế 3 bước điề
Công trình thư nhất không điều chình Xem lại QĐ 79
Công trình thứ 2; k = 0,36
Công trình thư 3 trờ đi; k = 0,18

Chi phí xây dựng


50 100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000

2.36 2.15 1.96 1.65 1.36 1.16 0.89 0.68


2.14 1.94 1.78 1.50 1.22 1.05 0.80 0.61
1.96 1.77 1.62 1.37 1.11 0.94 0.73 0.55
1.74 1.57 1.43 1.21 0.98 0.83 0.64 0.48
1.48 1.30 1.06 0.89 0.00 0.00 0.00 0.00

3.41 3.10 2.83 2.39 1.93 1.65 1.28 0.99


3.10 2.82 2.57 2.17 1.76 1.51 1.16 0.90
2.80 2.54 2.34 1.98 1.61 1.36 1.06 0.82
2.48 2.25 2.07 1.75 1.43 1.2 0.94 0.72
2.12 1.86 1.51 1.30

Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa thuế)


100 200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
0.034 0.025 0.016 0.014 0.012 0.009 0.007 0.005
0.049 0.037 0.028 0.025 0.02 0.015 0.01 0.007
0.03 0.02 0.013 0.011 0.009 0.007 0.005 0.004
0.033 0.024 0.015 0.013 0.011 0.009 0.006 0.005
0.032 0.021 0.013 0.012 0.01 0.008 0.005 0.004

Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa thuế)


100 200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
0.097 0.07 0.046 0.041 0.034 0.026 0.019 0.015
0.141 0.107 0.08 0.07 0.056 0.044 0.029 0.02
0.087 0.058 0.036 0.032 0.026 0.02 0.014 0.01
0.094 0.068 0.044 0.037 0.032 0.026 0.017 0.014
0.092 0.06 0.037 0.034 0.029 0.022 0.015 0.01

Chi phí xây dựng (chưa thuế) Nội suy


100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 29.3 tỷ
0.143 0.108 0.083 0.068 0.044 0.033 0.028 0.207
0.146 0.113 0.087 0.066 0.053 0.038 0.031 0.233
0.084 0.073 0.055 0.042 0.035 0.024 0.02 0.136
0.093 0.073 0.056 0.043 0.035 0.026 0.022 0.151
0.099 0.076 0.059 0.046 0.04 0.029 0.024 0.160

Chi phí xây dựng (chưa thuế) Nội suy


100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 29.3 tỷ
0.14 0.105 0.077 0.064 0.043 0.032 0.027 0.203
0.141 0.108 0.083 0.062 0.05 0.034 0.03 0.226
0.082 0.069 0.052 0.041 0.034 0.021 0.018 0.131
0.092 0.07 0.053 0.04 0.034 0.024 0.021 0.146
0.095 0.072 0.056 0.044 0.037 0.026 0.022 0.154

Chi phí xây dựng (chưa thuế) Nội suy


10 20 50 100 100 100 100
0.389 0.311 0.176 0.114 0.114 0.114 0.114 0.816
10 20 50 100 100 100 100
0.389 0.311 0.176 0.114 0.114 0.114 0.114 0.816
10 20 50 100 100 100 100
0.389 0.311 0.176 0.114 0.114 0.114 0.114 0.816
10 20 50 100 100 100 100
0.389 0.311 0.176 0.114 0.114 0.114 0.114 0.820

g (bảng 17)
Chi phí xây dựng (chưa thuế) Nội suy
100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 29.3 tỷ
0.127 0.078 0.057 0.04 0.032 0.299
0.144 0.096 0.067 0.052 0.041 0.327
0.09 0.057 0.043 0.029 0.023 0.210
0.094 0.066 0.046 0.031 0.026 0.260
0.106 0.069 0.052 0.038 0.028 0.278

thiết bị (bảng 18)


Chi phí thiết bị Nội suy
100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 3.880
0.113 0.102 0.081 0.055 0.043 0.367
0.177 0.152 0.123 0.084 0.066 0.549
0.084 0.074 0.056 0.04 0.032 0.261
0.09 0.078 0.061 0.05 0.037 0.281
0.102 0.087 0.069 0.054 0.041 0.302

Chi phí xây dựng Nội suy


100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 29.3 tỷ
1.845 1.546 1.188 0.797 0.694 0.62 0.53 2.724
2.074 1.604 1.301 0.823 0.716 0.64 0.55 2.958
1.714 1.272 1.003 0.731 0.636 0.55 0.48 2.594
1.545 1.189 0.95 0.631 0.55 0.49 0.42 2.225
1.461 1.142 0.912 0.584 0.509 0.452 0.39 2.172

Chi phí thiết bị Nội suy


100 200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 3.880
0.394 0.305 0.261 0.176 0.153 0.132 0.112 0.844
0.811 0.49 0.422 0.356 0.309 0.27 0.23 1.147
0.32 0.261 0.217 0.146 0.127 0.11 0.092 0.677
0.344 0.276 0.232 0.159 0.138 0.12 0.098 0.718
0.383 0.3 0.261 0.173 0.15 0.126 0.105 0.803

Chi phí xây dựng (chưa thuế) Nội suy


20 50 50 50 50 50 50
2.707 2.381 2.381 2.381 2.381 2.381 2.381 #VALUE!

h kèm theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)


Chi phí xây dựng Nội suy
100 200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 42.270 tỷ
0.0125 0.01 0.0075 0.0047 0.0025 0.002 0.001 0.0160
Kiểm tra lại TMĐT

a được tính bằng 50% định mức nêu trong Bảng

Cận dưới Cận trên Giá trị


100 500 1,000 10,000 >= 10,000 10 50 42.270 tỷ
0.375 0.225 0.15 0.08 0.080 0.39 0.29 0.305
0.575 0.325 0.215 0.115 0.115 0.65 0.45 0.488
Kiểm tra lại TMĐT

c hiện toàn bộ công việc thẩm tra

Chi phí xây dựng (trước thuế) Nội suy Cận dưới
200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 29.3 tỷ 15
0.065 0.05 0.041 0.029 0.022 0.019 0.143 0.1650
0.075 0.058 0.044 0.035 0.026 0.022 0.164 0.1900
0.043 0.033 0.025 0.021 0.016 0.014 0.094 0.1090
0.048 0.037 0.028 0.023 0.017 0.014 0.104 0.1210
0.05 0.039 0.03 0.026 0.019 0.017 0.109 0.1260
Chi phí xây dựng Nội suy Cận dưới
200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 29.3 tỷ 15
0.062 0.046 0.038 0.028 0.021 0.018 0.138 0.1600
0.072 0.055 0.041 0.033 0.023 0.02 0.159 0.1850
0.041 0.031 0.024 0.02 0.014 0.012 0.091 0.1060
0.046 0.035 0.026 0.022 0.016 0.014 0.100 0.1170
0.047 0.037 0.029 0.024 0.017 0.014 0.106 0.1220

h nhà nước khi cơ quan nhà nước thuê tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm tra

Chi phí xây dựng Nội suy Cận dưới


200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 29.3 tỷ 15
0.0195 0.015 0.0123 0.0087 0.0066 0.0057 0.043 0.050
0.0225 0.0174 0.0132 0.0105 0.0078 0.0066 0.049 0.057
0.0129 0.0099 0.0075 0.0063 0.0048 0.0042 0.028 0.033
0.0144 0.0111 0.0084 0.0069 0.0051 0.0042 0.031 0.036
0.015 0.0117 0.009 0.078 0.0057 0.0051 0.033 0.038

Chi phí xây dựng Nội suy Cận dưới


200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 29.3 tỷ 15
0.0186 0.0138 0.0114 0.0084 0.0063 0.0054 0.041 0.0480
0.0216 0.0165 0.0123 0.0099 0.0069 0.006 0.048 0.0555
0.0123 0.0093 0.0072 0.006 0.0042 0.0036 0.027 0.0318
0.0138 0.0105 0.0078 0.0066 0.0048 0.0042 0.030 0.0351
0.0141 0.0111 0.0087 0.0072 0.0051 0.0042 0.032 0.0366

ÔNG TRÌNH
Tổng mức đầu tư Nội suy Cận dưới Cận trên
1000 5000 10000 10000 42.270 tỷ 15 100
0.00194 0.00108 0.00072 0.00072 0.008 0.00967 0.00523

c chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết:


30 50 75 100 200 300 500 750
20.65 14.75 11.8 10.33 6.2 5.46 3.69 2.95

hi tiết có tỷ lệ 1/500.
ị và chi phí đánh giá môi trường chiến lược của đồ án quy hoạch chi tiết; trong đó chi phí đánh giá môi trường chiến lược chiếm
quy định của Luật Quy hoạch đô thị, Nghị định về quy hoạch đô thị và các văn bản hướng dẫn lập quy hoạch đô thị.
ĐẾN QUÁ TRÌNH LẬP ĐỒ ÁN QUY HOẠCH (17/2010/TT-BXD)
c chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch :
1000 2000 5000 7000 ≥10000 200 500 315.9096
200 500 315.9096
4.5 3 2 1.8 1.6 8.00% 6.00% 7.23%
4 3 2 1.8 1.6 7.00% 5.50% 6.42%
4 3 2 1.8 1.6 6.00% 5.00% 5.61%

ức chi phí làm mô hình quy hoạch


1/1000 1/500 1/200 1/500
18.75 21.88 26.25 21.88

hí quy định tại bảng số 10 là diện tích của mô hình quy hoạch.
hình được làm bằng các loại vật liệu có chất lượng tốt; gồm: gỗ, gỗ dán, xốp, thạch cao, mica, đề can, sơn màu,v.v
29.269
3.880
33.148

Nội suy Cận dưới Cận trên


30,000 33.1481 tỷ 20 50
0.29 2.653 2.78 2.49
0.305 2.792 2.93 2.62
0.26 2.374 2.49 2.23
0.275 2.513 2.64 2.36
0.245 2.234 2.34 2.09

Nội suy Cận dưới Cận trên


30,000 33.1 tỷ 20 50
0.022 0.447 0.50 0.38
0.027 0.537 0.61 0.44
0.016 0.304 0.35 0.25
0.021 0.415 0.47 0.34
0.017 0.317 0.36 0.26

Nội suy Cận dưới Cận trên


30,000 33.1 tỷ 20 50
0.086 0.843 0.91 0.75
0.107 1.011 1.11 0.88
0.063 0.572 0.63 0.50
0.084 0.782 0.86 0.69
0.065 0.597 0.65 0.52
dân dụng thiết kế 3 bước điều chỉnh + k = 1,2

Nội suy Cận dưới Cận trên


Hệ số TKBVTC
29.3 tỷ 20 50
Thiết kế 3 bước
2.67 0.55 2.81 2.36 ĐM chi phí thiết kế BVKT
2.42 0.55 2.55 2.14 ĐM Chi phí thiết kế BVTC = 55% ĐM Chi phí thiết kế BVKT
2.22 0.55 2.33 1.96
1.97 0.55 2.07 1.74
1.71 0.55 1.81 1.48
Thiết kế 2 bước
3.85 4.05 3.41 ĐM Chi phí thiết kế BVTC
3.487 3.66 3.10
3.166 3.33 2.80
2.805 2.95 2.48
2.417 2.55 2.12

Nội suy Cận dưới Cận trên


30,000 33.1 tỷ 20 50
0.004 0.054 0.059 0.048 Thẩm tra
0.005 0.076 0.083 0.067 tkcs: 35%,
0.003 0.045 0.049 0.039 TMĐT:
35%, nội
0.004 0.053 0.058 0.047 dung còn
0.003 0.047 0.051 0.041 lại 30%.

Trường
Nội suy Cận dưới Cận trên
hợp chỉ
30,000 33.1 tỷ 20 50 yêu cầu
0.012 0.155 0.168 0.138 thẩm tra
0.015 0.217 0.238 0.190 TMĐT thì
0.009 0.127 0.139 0.112 ĐMtt =
40% ĐMtt
0.01 0.152 0.167 0.133 trong bảng
0.009 0.132 0.145 0.116 14

Cận dưới Cận trên


20 50
Theo QĐ 957 cũ thì Chi
0.223 0.172 phí thẩm tra TK BVTC
0.252 0.192 (công trình TK 3 bước)
0.147 0.113 = 40% chi phí thẩm tra
TKKT
Theo QĐ 957 cũ thì Chi
phí thẩm tra TK BVTC
(công trình TK 3 bước)
= 40% chi phí thẩm tra
TKKT
0.163 0.125
0.172 0.133

Cận dưới Cận trên


20 50
0.219 0.166
0.244 0.185
0.142 0.106
0.158 0.119
0.166 0.128

Cận dưới Cận trên Nội suy


1 1
0.816 0.816 0.7 tỷ
1 1
0.816 0.816 0.7 tỷ
1 1
0.816 0.816 0.9 tỷ
1 1
0.816 0.816 0.1 tỷ

Cận dưới Cận trên


20 50
0.346 0.195
0.379 0.211
0.237 0.151
0.302 0.166
0.325 0.172

Cận dưới Cận trên


10 10
0.367 0.367
0.549 0.549
0.261 0.261
0.281 0.281
0.302 0.302

Cận dưới Cận trên


20 50
2.853 2.435
3.137 2.559
2.700 2.356
2.292 2.075
2.256 1.984

Cận dưới Cận trên


10 10
0.844 0.844
1.147 1.147
0.677 0.677
0.718 0.718
0.803 0.803

Cận dưới Cận trên Nội suy


#REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!

Cận dưới Cận trên


25 50
0.0170 0.0150
m tra lại TMĐT

Cận trên
50
0.1100
0.1260
0.0720
0.0800
0.0850
Cận trên
50
0.1060
0.1210
0.0680
0.0760
0.0820

Cận trên
50
0.033
0.038
0.022
0.024
0.026

Cận trên
50
0.0318
0.0363
0.0204
0.0228
0.0246

1,000 2,000 5 10 9.2


2.51 2.12 44.2500 32.4500 34.3380

ôi trường chiến lược chiếm 10% trong


uy hoạch đô thị.
sơn màu,v.v
% ĐM Chi phí thiết kế BVKT

You might also like