Professional Documents
Culture Documents
IA20 CIPUTRA
NỘI DUNG
I. VỀ PMC
TỶ (VND) 200
700 188
180
600 580
539
160
500
140
421 120
103
400
100
312
80 73
300 259
60 54
45
200
40
100 20
0
0 2017 2018 2019 2020 2021
2017 2018 2019 2020 2021
SỐ DỰ ÁN
SỰ KHÁC BIỆT CỦA PMC
6
CÁC DỰ ÁN TẠI MIỀN BẮC
CÁC DỰ ÁN TẠI MIỀN BẮC
CÁC ĐỐI TÁC CỦA PMC
9
PHẦN II.
DANH MỤC BÀN GIAO VÀ
PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC
QUẢN LÝ VẬN HÀNH
QUÁ TRÌNH TIẾP QUẢN DỰ ÁN
11
Thời gian
STT HỒ SƠ Yêu cầu chi tiết Bộ phận phụ trách
Bắt đầu Kết thúc
I HỒ SƠ PHÁP LÝ & HỒ SƠ QUẢN LÝ VẬN HÀNH
Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng, quyết định thành lập ban quản trị,
1 Hồ sơ pháp lý của cơ quan chức năng đối với dự án. Kỹ thuật
giấy phép quy hoạch….
Hồ sơ thẩm duyệt, giấy chứng nhận PCCC, hồ sơ huấn luyện, biên bản
2 Hồ sơ về công tác PCCC Kỹ thuật
kiểm tra
3 Hồ sơ về công tác vệ sinh môi trường Hồ sơ xả thải, hợp đồng vận chuyển rác thải, quan trắc… Kỹ thuật
4 Hồ sơ về công tác an toàn Hồ sơ an toàn, giấy kiểm định… Kỹ thuật
5 Hồ sơ hệ thông kỹ thuật Hồ sơ hoàn công hệ thống cơ điện, xây dựng, kiến trúc Kỹ thuật
6 Hồ sơ hướng dẫn sử dụng Hưỡng dẫn sử dụng, biên bản bảo trì, bảo dưỡng Kỹ thuật
7 Hợp đồng Điện, nước Biên bản bàn giao hệ thống điện cho cơ quan điện lực… Dịch vụ
8 Các công văn đến/ đi với các nhà thầu
Hồ sơ công văn đến đi Ban QLTN Dịch vụ
9 Thông báo tới cư dân đến thời điểm bàn giao
10 Bộ nội quy/ quy định/ quy trình Các tài liệu đã ban hành/ đang được thực hiện/ sử dụng Dịch vụ
Các hợp đồng liên quan tới công tác quản lý vận hành như làm sạch, côn
11 Các hợp đồng dịch vụ đang thực hiện Dịch vụ
trùng, an ninh, bảo trì thang máy, máy phát điện…
12 Dữ liệu cư dân Đầy đủ thông tin chi tiết cư dân/ khách thuê tại tòa nhà Dịch vụ
13 Báo cáo công nợ cư dân Chi tiết các căn hộ đã đóng phí quản lý, các căn hộ còn nợ Kế toán
14 Hồ sơ theo dõi các căn hộ Đang cải tạo/ lắp đặt/ thi công… Dịch vụ
Chi tiết đầy đủ các thống kê điện nước hàng tháng cho tới thời điểm bàn
15 Theo dõi chỉ sổ điện/ nước Kỹ thuật
giao
16 Hợp đồng bảo hiểm Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc Dịch vụ - Kỹ thuật
17 Tài khoản ngân hàng Tài khoản ngân hàng của Ban quản lý (nếu có) Kế toán
18 Kiểm kê tài sản Kiểm kê chi tiết các tài sản phục vụ công tác quản lý Dịch vụ - Kỹ thuật
19 Kế hoạch, ngân sách năm Kế hoạch vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, ngân sách năm nếu có Dịch vụ
II HỒ SƠ HỆ THỐNG KỸ THUẬT
1 Tiếp nhận bản vẽ hoàn công Đầy đủ các bản vẽ kỹ thuật các hệ thống toàn tòa nhà. Kỹ thuật
Kết hợp với Ban Quản trị cùng kiểm tra sơ bộ thực trạng nhận
2 Kiểm tra sơ bộ hiện trạng hệ thống kỹ thuật Kỹ thuật
bàn giao
3 Tiếp nhận bàn giao sơ bộ Lập biên bản bàn giao hiện trạng hệ thống kỹ thuật Kỹ thuật
4 Tình trạng hiện tại, các cư hỏng của hệ thống, báo cáo defect Kỹ thuật
Đánh giá sơ bộ tình trạng trang thiết bị
5 Đánh giá mức độ sai lệch giữa bản vẽ thi công và thực tế thi công Kỹ thuật
III DỊCH VỤ TIỆN ÍCH CHUNG
1 Khu vui chơi trẻ em Dịch vụ
2 Sân vườn cảnh quan/ tiểu cảnh Dịch vụ
16
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY BAN QUẢN TRỊ
KHỐI VẬN HÀNH & KHỐI QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KHỐI TUÂN THỦ QUY TRÌNH
BẢO DƯỠNG
18
MÔ TẢ CÔNG VIỆC BAN QUẢN LÝ VẬN HÀNH
Tổ chức kiểm soát tuân thủ nội qui, qui định tại
nhà chung cư IA20
19
2. VẬN HÀNH
HỆ THỐNG KỸ THUẬT
20
2.1. PHẠM VI CÔNG VIỆC KHỐI KỸ THUẬT
Kỹ sư trưởng
• Chịu trách nhiệm vận hành toàn bộ hệ thống kỹ thuật Tòa
nhà.
• Lập, kiểm soát kế hoạch và ngân sách bảo trì, bảo dưỡng theo
định kỳ. Kiểm tra hàng ngày, phát hiện và xử lý các sự cố kỹ
thuật kịp thời;
• Lập kế hoạch vận hành hệ thống kỹ thuật phù hợp theo thực
tế đảm bảo tiết kiệm năng lượng
• Tiếp nhận và phê duyệt hồ sơ đăng ký thi công hoàn thiện và
trang trí nội thất. Giám sát hoạt động thi công của nhà thầu,
kiểm tra và nghiệm thu hoàn thành
Kỹ thuật viên
• Phối hợp với bộ phận PCCC triển khai kế
hoạch huấn luyện, đào tạo và diễn tập
PCCC theo định kỳ;
• Bảo quản, sắp xếp và phân loại công cụ
dụng cụ hàng ngày, ngăn nắp, gọn gang
• Tuân thủ đảm bảo kế hoạch vận hành,
kiểm tra bảo dưỡng hệ thống theo lịch.
21
2.2. HỆ THỐNG
KỸ THUẬT TÒA NHÀ
• Hệ thống điện trung thế
• Hệ thống điện hạ thế
• Máy phát điện
• Hệ thống chữa cháy
• Hệ thống báo cháy
• Hệ thống loa thông báo
• Hệ thống quản lý giám sát tòa nhà- BMS
• Hệ thống quan sát an ninh camera- CCTV
• Thang máy
• Hệ thống cấp nước sinh hoạt
• Hệ thống thoát nước
• Cam kết sau khi vào bàn giao 3 bên, PMC sẽ
có báo cáo đánh giá hệ thống KT gửi BQT và
cư dân
22
3. VẬN HÀNH
KHU VỰC TIỆN ÍCH
Nhân sự phụ trách hàng ngày kiểm tra và ghi chép nhật ký check list hệ
thống trang thiết bị trong phòng vui chơi, đảm bảo hoạt động tốt, an toàn
Sắp xếp và sàng lọc trang thiết bị khu vực tiện ích: ngăn nắp, gọn gang.
Kiểm tra thực hiện nội quy và quy định sử dụng khu tiện ích.
Phối hợp theo dõi giám sát an ninh, vệ sinh, duy trì cảnh quan khu vực. 23
4. DỊCH VỤ AN NINH
24
PHƯƠNG ÁN ĐỀ XUẤT AN NINH TỐI ƯU
STT Vị trí trực Số lượng vị trí Thời gian làm việc/ngày Tổng số giờ làm việc/tháng
8 Tuần tra ngăn ngừa rủi ro và sắp xếp bãi xe hầm 1 24 730
25
YÊU CẦU VÀ TIÊU CHUẨN NHÂN VIÊN
YÊU CẦU TIÊU CHUẨN
Về hình thức:
Từng nhân viên bảo vệ phải nắm chắc sơ đồ tòa nhà, các lối thoát hiểm,
Nam từ 20 đến 50 tuổi, Nữ từ 20 đến 40 tuổi
các vị trí bảo vệ và nhiệm vụ từng vị trí.
Nam cao từ 1,65m, nặng 60kg trở lên, Nữ cao từ 1,56m, nặng 45 kg trở lên
Nắm vững và điều tiết nhanh chóng hoạt động của từng loại đối tượng,
Ngoại hình dễ nhìn, không mắc các dị tật.
tài sản, hàng hóa, phương tiện theo quy định chung của tòa nhà và quy
Về trình độ học vấn:
định riêng của từng sở, ban ngành linh hoạt và khoa học.
Tốt nghiệp phổ thông trung học trở lên
Đảm bảo quản lý tốt mọi hoạt động của từng loại đối tượng đến làm
Về trình độ chuyên môn:
việc và liên hệ công tác.
Có chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ bảo vệ, nghiệp vụ PCCC.
Quản lý và đảm bảo các hệ thống kỹ thuật, hệ thống PCCC được vận Có năng lực thực hiện nghiệp vụ bảo vệ.
hành hợp lý và hiệu quả. Có kỹ năng giao tiếp, tinh thần thái độ phục vụ thân thiện.
Có ý thức giữ gìn bí mật theo quy định của tòa nhà Kỹ năng sơ cứu ban đầu.
Nhân viên bảo vệ tại tòa nhà phải thể hiện được tinh thần làm việc trách Kỹ năng sử dụng các CC hỗ trợ, các thiết bị phòng cháy chữa cháy, các thiết
nhiệm, tác phong nhanh nhẹn, ứng xử văn hóa và chấp hành nghiêm bị kỹ thuật.
điều lệnh. Kiến thức cơ bản về an ninh trật tự, an toàn PCCC
Có kinh nghiệm bảo vệ hiện trường, xử lý các tình huống khẩn cấp (như cháy,
Phát hiện và phối hợp với BQL tòa nhà, lực lượng công an thành phố xử
nổ …) và các vụ việc liên quan đến ANTT.
lý tốt các tình huống khẩn cấp, các vụ việc liên quan đến ANTT, đảm bảo
không để diễn biến phức tạp, gây thiệt hại lớn. 26
5. DỊCH VỤ LÀM SẠCH
27
ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN LÀM SẠCH
Ca sáng Ca HC Tăng ca Tăng ca Ca chiều
STT Khu vực làm sạch Ghi chú
06h30-15h30 07h00-16h00 15h30-17h30 Từ 16h00-18h00 13h00-21h00
1 Ngoại cảnh 1 1
2 Hầm B1,2,3 2 1
3 Sảnh tầng 1 1 1
Hành lang căn hộ từ tầng
4 - 4 2
4 đến 40
Hành lang TTTM, thang
5 cuốn nhà WC từ tầng 1 - 2 1
tầng 3
Tổng Nhân sự 6 4 2 2 2 13
Giám sát 1 1
28
Hàng Hàng Hàng 2. Khu vực cầu thang bộ và thang thoát hiểm
Khu vực Hàng năm
ngày tuần tháng
Quét bậc X
1. Khu vực sảnh hành lang và thang máy
Quét mạng nhện X
1.1 Khu vực hành lang các tầng
Lau tay cầm cửa nắm X
Quét mạng nhện X
Vệ sinh hệ thống đèn chiếu sáng, đèn bảo vệ, camera X
Vệ sinh hệ thống đèn chiếu sáng, đèn bảo vệ,
X Vệ sinh hệ thống đèn chiếu sáng X
camera
Làm sạch các vách tường: chữ viết, vết keo dán Lau tay vịn cầu thang bộ, mặt trong cửa kính của cầu
X thang bộ X
giấy thông báo…(nếu có)
Tổng vệ sinh chung Vệ sinh/ rửa các thùng rác trên sân, các cột đèn X
X
Kéo xe rác, rửa xe rác và khu vực để rác X
1.2 Khu vực trong cabin thang máy
Quét mạng nhện bên trong cabin thang máy X Lau cửa trạm máy phát điện X
Làm sạch hệ thống nút điều khiển X X Lau toàn bộ mặt ngoài cửa kính có độ cao dưới 3m X
Làm sạch hệ thống đèn chiếu sáng bên trong cầu Rửa vỉa hè và sân của tòa nhà X
X
thang máy
Tưới cây cảnh, chăm sóc cây xanh, thảm cỏ X
Làm sạch cabin thang máy (sàn và thành cabin)
X Tỉa bớt cành khô cho cây (không bao gồm cây lâu năm) X
Đánh bóng và bảo dưỡng bằng hóa chất chuyên Vệ sinh viền bồn cây, chậu cây bằng hóa chất chuyên
X dụng X
dụng
Thường xuyên kiểm tra và xử lý các vết bẩn phát Thu gom rác đến nơi quy định
X X
sinh 29
Phun thuốc diệt côn trùng và diệt chuột 2 tháng/lần
Luôn luôn kiểm tra làm sạch ngay khi thấy bẩn X
Kế hoạch và tần suất làm sạch
4. Khu vực gom rác
30
6. DỊCH VỤ
CHĂM SÓC CÂY XANH
31
MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Chăm sóc cây cảnh, sân vườn là một quá trình chăm sóc,
cắt tỉa, bón phân, tưới nước, phòng trừ sâu bệnh cho các
loài hoa, cây cảnh và cỏ trong khuôn viên sân vườn dự án.
Kiểm tra giám sát chất lượng tình trạng các hạng mục
cây cảnh trong sân vườn, đôn đảo hoặc thay thế bổ
sung đối với các cây cảnh có nguy cơ bị chết hoặc
không đảm bảo về tính thẩm mỹ.
32
7. DỊCH VỤ
KIỂM SOÁT CÔN TRÙNG
VÀ DỊCH HẠI
33
MÔ TẢ CÔNG VIỆC:
KHU VỰC:
34
PHƯƠNG PHÁP
Hóa chất sử
Stt Nhà sản xuất Tác dụng Khu vực xử lý Phương pháp Định kỳ
dụng
⁻ Kiểm tra mật độ và chủng loại côn trùng
1 Permethrin 50EC Map Pacific
2 Deltox 10SC Vipesco
⁻ Căn cư vào chủng loại côn trùng và đạc điểm
3 Bioper 55% EC NK. Hàn Quốc từng vị trí để thưc hiện các biện pháp ngăn
Khu vực hầm,
4 Icon EW Syngenta chặn hoặc dệt trừ côn trùng như sau:
sảnh, ngoại
5 Cypado 25EC Vipesco
Phun trừ ruồi muỗi,
• phun thuốc tồn lưu bằng bình phun áp lực hoặc 01 lần/ tháng
cảnh , khu tiện
6 Bả gián Đức Macfoce Đức gián.... máy phun áp lực
ích
7 Map CPA 500EC NK. Anh Quốc • Phun ULV bằng máy phun ULV
8 Bả Ruồi Vipesco Vipesco • Phun mù nhiệt bằng máy phun mù nhiệt ( khi
9 R.K.G 10WP Vipesco cần)
10 Quickcyper 30EC Ấn Độ
11 Icon 10CS Syngenta ⁻ Kiểm tra mật độ và chủng loại côn trùng
12 Racumin American Cyanamid Diệt chuột
⁻ Căn cư vào chủng loại côn trùng và đạc điểm
13 Stom Bayer Khu vực hành từng vị trí để thưc hiện các biện pháp ngăn
01 lần /
lang , nhà rá các chặn hoặc dệt trừ côn trùng như sau:
• tháng
tầng Phun ULV bằng máy phun ULV
• Phun mù nhiệt bằng máy phun mù nhiệt ( khi
cần)
Trường hợp Ngoài lịch kiểm tra xử lý trên , đơn vị cung cấp dịch vụ sẽ ghi nhận
khẩn cấp các thông tin phản ánh dịch vụ từ BQLTN . Cam kết của Bình Minh
Xanh là sẽ phản hồi trong 2h và có phương án xử lý trong 24h
35
8. PHƯƠNG ÁN PCCC VÀ
CỨU HỘ CỨU NẠN
36
Tổ chức lực lượng chữa cháy tại chỗ
37
9. PHẦN MỀM
QUẢN LÝ VẬN HÀNH
38
9.1. ỨNG DỤNG GIAO TIẾP VỚI CƯ DÂN
PMC xây dựng Ứng dụng BMIS dành cho Cư dân tại
các dự án PMC quản lý.
39
9.2. PHẦN MỀM KẾ TOÁN VNPT - BMIS
Một Số Tiện Ích Cơ Bản Của Phần Mềm Kế Toán VNPT-BMIS:
• Quản lý được thông tin căn hộ, thông tin cư dân, tình hình công nợ,
thanh toán phí dịch vụ.
• In thông báo phí.
• Thao tác thu phí đơn giản.
• Theo dõi được số dư công nợ và lịch sử thanh toán của các căn hộ.
• Tổng hợp các báo cáo tức thời theo nhu cầu của ban quản trị.
• Tự động hạch toán kế toán khi phát sinh, thanh toán phí dịch vụ.
• Tổng hợp được báo cáo tài chính theo nhu cầu quản lý của từng
tòa nhà.
• Ứng dụng di dộng tương tác với cư dân.
40
9.2. PHẦN MỀM KẾ TOÁN VNPT - BMIS
41
PHẦN III.
ĐỀ XUẤT PHÍ
QUẢN LÝ VẬN HÀNH
ĐỀ XUẤT CHI PHÍ VẬN HÀNH (1)
Chi phí/ Chi phí/
Chi phí/tháng Chi phí/ năm Chi phí/tháng Chi phí/ năm
STT Hạng mục chi phí tháng trước Thuế VAT Ghi chú STT Hạng mục chi phí tháng trước Thuế VAT Ghi chú
sau thuế VAT sau thuế VAT sau thuế VAT sau thuế VAT
thuế VAT thuế VAT
A PHÍ QUẢN LÝ C CHI PHÍ BẢO HIỂM 5,000,000 500,000 5,500,000 66,000,000
235,063,962 22,306,396 257,370,358 3,088,444,300
Làm sạch
2 107,758,333 10,775,833 118,534,167 1,422,410,000
Nước công cộng dự kiến
2 13,636,364 1,363,636 15,000,000 180,000,000
Kiểm soát côn trùng
3 4,545,455 454,545 5,000,000 60,000,000
F Khấu hao tài sản
Chăm sóc cây cảnh 2 nhân sự 5,495,438 549,544 6,044,981 72,539,775
4 16,000,000 1,600,000 17,600,000 211,200,000
Vật tư tiêu hao (Nước rửa tay, Công cụ làm việc VPBQL Khấu hao 24 tháng
1 3,340,833 334,083 3,674,917 44,099,000
5 nilon đựng rác, giấy vệ sinh) 10,417,708 1,041,771 11,459,479 137,513,750
Công cụ kỹ thuật vận hành Khấu hao 24 tháng
Nhà VS tầng 1,2,3 giả 2 2,154,604 215,460 2,370,065 28,440,775
Nước rửa tay + giấy vs định cung cấp dịch vụ
1,520,833 152,083 1,672,917 20,075,000
bên trong nhà VS
TỔNG CỘNG 643,056,350 63,105,635 706,161,985 8,473,943,825
39 nhà rác, mỗi tầng 2
Nilon đựng rác
8,896,875 889,688 9,786,563 117,438,750 phòng rác 120l
Vật tư tiêu hao (Nước rửa tay, Công cụ làm việc VPBQL Khấu hao 24 tháng
1 3,340,833 334,083 3,674,917 44,099,000
5 nilon đựng rác, giấy vệ sinh) 10,417,708 1,041,771 11,459,479 137,513,750
Nhà VS tầng 1,2,3 giả Công cụ kỹ thuật vận hành Khấu hao 24 tháng
2 2,154,604 215,460 2,370,065 28,440,775
Nước rửa tay + giấy vs định cung cấp dịch vụ
1,520,833 152,083 1,672,917 20,075,000
bên trong nhà VS
TỔNG CỘNG 582,231,350 57,023,135 639,254,485 7,671,053,825
39 nhà rác, mỗi tầng 2
Nilon đựng rác
8,896,875 889,688 9,786,563 117,438,750 phòng rác 120l
13 7,500,000 97,500,000
1 8,000,000 8,000,000
Tổng 107,758,333
CHI PHÍ LÀM SẠCH (2)
10 7,500,000 75,000,000
1 8,000,000 8,000,000
Tổng 90,733,333
CHI PHÍ AN NINH (1)
6 Tuần tra bên trong lõi tòa nhà 1 24 730 20,000 14,600,000
8 Tuần tra ngăn ngừa rủi ro và sắp xếp bãi xe hầm 1 24 730 20,000 14,600,000
9 Chỉ huy trưởng kiêm tuần tra ngoại cảnh 1 24 730 23,000 16,790,000
6 Tuần tra bên trong lõi tòa nhà 1 24 730 20,000 14,600,000
8 Tuần tra ngăn ngừa rủi ro và sắp xếp bãi xe hầm 1 24 730 20,000 -
9 Chỉ huy trưởng kiêm tuần tra ngoại cảnh 1 24 730 23,000 16,790,000
Phí quản lý khu thương mại, dịch vụ m2 vnđ/m2 101,862,727 10,186,273 112,049,000
Phí quản lý khu căn hộ (dự kiến) m2 vnđ/m2 428,199,609 42,819,961 471,019,570
1 Khu căn hộ 67,289 6,364 428,199,609 42,819,961 471,019,570
Phí quản lý bãi xe (giả định khoản thu về Qũy
m2 vnđ/m2 95,454,545 9,545,455
vận hành) 105,000,000
1 Phí quản lý xe hai bánh 1,100 72,727 80,000,000 8,000,000 88,000,000
2 Phí quản lý xe đạp 200 27,273 5,454,545 545,455 6,000,000
3 Xe vãng lai - - 10,000,000 1,000,000 11,000,000
Dịch vụ gia tăng (dự kiến) 20,909,091 2,090,909 23,000,000
6LCD, 2 12 thang máy: 6 LCD, 2
1 Quảng cáo thang máy LCD, Frame 10,909,091 1,090,909 12,000,000
Frame/ thang frame/ thang
2 Doanh thu khác (kích sóng, chia sẻ mặt bằng) - 10,000,000 1,000,000 11,000,000
Tổng thu - 646,425,973 64,642,597 711,068,570
Tổng chi - 643,056,350 63,105,635 706,161,985
Phí quản lý khu thương mại, dịch vụ m2 vnđ/m2 135,710,909 13,571,091 149,282,000
5,360
1 Khu vực văn phòng, TM 6,364 34,109,091 3,410,909 37,520,000
15,966
2 Tầng hầm B2,B3 6,364 101,601,818 10,160,182 111,762,000
Tổng thu -
584,819,609 58,481,961 643,301,570
Tổng chi -
582,231,350 57,023,135 639,254,485
Cân đối (Tương ứng 100%)
4,047,085
IV. ĐỀ XUẤT CỦA
PMC
1. Thay đổi cải tạo cảnh quan sân vườn
trước sảnh cư dân;
2. Gia tăng tiện ích;
3. Xây dựng gắn kết cộng đồng;
1. Xây dựng cảnh quan sân vườn
52
2. GIA TĂNG TIỆN ÍCH CHO CƯ DÂN LẮP ĐẶT TỦ THÔNG MINH
TỔ CHỨC SỰ KIỆN
PMC đề xuất tổ chức lễ hội gói bánh chưng, vào
dịp Tết, hay tiệc gặp mặt vào cuối năm để kết
nối cộng đồng cư dân.
PMC đề xuất tổ chức lễ hội Trung thu cho các
bé như lễ hội thời trang, làm lồng đèn.
4.ĐỀ XUẤT KỸ THUẬT (File dẫn chiếu)
55