You are on page 1of 56

PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ VẬN HÀNH TÒA NHÀ

IA20 CIPUTRA
NỘI DUNG

I. VỀ PMC

II. DANH MỤC BÀN GIAO VÀ

PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC QLVH

III. ĐỀ XUẤT PHÍ QLVH

IV. ĐỀ XUẤT TỪ PMC


PHẦN I.
NĂNG LỰC PMC
Quý vị vui lòng quét mã QR code
để biết thêm thông tin các dự án của PMC
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG

DOANH THU QUA TỔNG SỐ DỰ ÁN ĐANG QUẢN LÝ


CÁC NĂM

TỶ (VND) 200
700 188
180
600 580
539
160

500
140
421 120
103
400
100
312
80 73
300 259
60 54
45
200
40

100 20
0
0 2017 2018 2019 2020 2021
2017 2018 2019 2020 2021

SỐ DỰ ÁN
SỰ KHÁC BIỆT CỦA PMC

TIÊU CHUẨN DỊCH GIẢI PHÁP SỐ HÓA


VỤ NHẬT BẢN & ỨNG DỤNG IOT
Tinh thần dịch vụ khách
hàng bằng cả tấm lòng
Omotenashi

DỊCH VỤ GIÁ TRỊ


HỆ THỐNG QUY TRÌNH TƯ VẤN PHÁP LÝ GIA TĂNG
Gói dịch vụ giá trị gia tăng PMC
Tư vấn hỗ trợ các vấn để pháp lý ảnh xây dựng để cung cấp cho Cư dân
hưởng đến quyền, lợi ích chung của sinh sống tại dự án
Cư dân tại dự án

6
CÁC DỰ ÁN TẠI MIỀN BẮC
CÁC DỰ ÁN TẠI MIỀN BẮC
CÁC ĐỐI TÁC CỦA PMC

9
PHẦN II.
DANH MỤC BÀN GIAO VÀ
PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC
QUẢN LÝ VẬN HÀNH
QUÁ TRÌNH TIẾP QUẢN DỰ ÁN

NGÀY 1 NGÀY 2 NGÀY 3

• ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ • TỔNG HỢP, XÁC NHẬN VÀ


• TIẾP NHẬN HỒ SƠ
TIẾP NHẬN CÔNG VIỆC CỦA BQL TIẾP QUẢN
Hồ sơ pháp lý: Hồ sơ an toàn; Hồ sơ Đánh giá hiện trạng hệ thống kỹ Xác nhận các vấn đề sau tiếp
PCCC, Hồ sơ vệ sinh môi trường. thuật. quản: các tồn tại cần xử lý.
Hồ sơ hệ thống kỹ thuật Tiếp nhận công việc của BQL: Thông báo BQL mới tới cư
Hồ sơ phục vụ công tác Quản lý: Hồ Làm sạch; an ninh; côn trùng; công dân/khách hàng làm việc tại dự
sơ cư dân, hồ sơ kế toán, an ninh; án.
việc hành chính; quan hệ khách hàng.
làm sạch; tài sản kho; Hợp đồng
thuê mở rộng.

11
Thời gian
STT HỒ SƠ Yêu cầu chi tiết Bộ phận phụ trách
Bắt đầu Kết thúc
I HỒ SƠ PHÁP LÝ & HỒ SƠ QUẢN LÝ VẬN HÀNH        
Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng, quyết định thành lập ban quản trị,
1 Hồ sơ pháp lý của cơ quan chức năng đối với dự án. Kỹ thuật    
giấy phép quy hoạch….
Hồ sơ thẩm duyệt, giấy chứng nhận PCCC, hồ sơ huấn luyện, biên bản
2 Hồ sơ về công tác PCCC Kỹ thuật    
kiểm tra
3 Hồ sơ về công tác vệ sinh môi trường Hồ sơ xả thải, hợp đồng vận chuyển rác thải, quan trắc… Kỹ thuật    
4 Hồ sơ về công tác an toàn Hồ sơ an toàn, giấy kiểm định… Kỹ thuật    
5 Hồ sơ hệ thông kỹ thuật Hồ sơ hoàn công hệ thống cơ điện, xây dựng, kiến trúc Kỹ thuật    
6 Hồ sơ hướng dẫn sử dụng Hưỡng dẫn sử dụng, biên bản bảo trì, bảo dưỡng Kỹ thuật    
7 Hợp đồng Điện, nước Biên bản bàn giao hệ thống điện cho cơ quan điện lực… Dịch vụ    
8 Các công văn đến/ đi với các nhà thầu    
Hồ sơ công văn đến đi Ban QLTN Dịch vụ
9 Thông báo tới cư dân đến thời điểm bàn giao    
10 Bộ nội quy/ quy định/ quy trình Các tài liệu đã ban hành/ đang được thực hiện/ sử dụng Dịch vụ    
Các hợp đồng liên quan tới công tác quản lý vận hành như làm sạch, côn
11 Các hợp đồng dịch vụ đang thực hiện Dịch vụ    
trùng, an ninh, bảo trì thang máy, máy phát điện…
12 Dữ liệu cư dân Đầy đủ thông tin chi tiết cư dân/ khách thuê tại tòa nhà Dịch vụ    
13 Báo cáo công nợ cư dân Chi tiết các căn hộ đã đóng phí quản lý, các căn hộ còn nợ Kế toán    
14 Hồ sơ theo dõi các căn hộ Đang cải tạo/ lắp đặt/ thi công… Dịch vụ    
Chi tiết đầy đủ các thống kê điện nước hàng tháng cho tới thời điểm bàn
15 Theo dõi chỉ sổ điện/ nước Kỹ thuật    
giao
16 Hợp đồng bảo hiểm Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc Dịch vụ - Kỹ thuật    
17 Tài khoản ngân hàng Tài khoản ngân hàng của Ban quản lý (nếu có) Kế toán    
18 Kiểm kê tài sản Kiểm kê chi tiết các tài sản phục vụ công tác quản lý Dịch vụ - Kỹ thuật    
19 Kế hoạch, ngân sách năm Kế hoạch vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, ngân sách năm nếu có Dịch vụ    

HỒ SƠ PHỤC VỤ CÔNG TÁC BÀN GIAO


Thời gian
Bộ phận phụ
STT HỒ SƠ Yêu cầu chi tiết
trách
Bắt đầu Kết thúc

II HỒ SƠ HỆ THỐNG KỸ THUẬT
       
1 Tiếp nhận bản vẽ hoàn công Đầy đủ các bản vẽ kỹ thuật các hệ thống toàn tòa nhà. Kỹ thuật
   

Kết hợp với Ban Quản trị cùng kiểm tra sơ bộ thực trạng nhận
2 Kiểm tra sơ bộ hiện trạng hệ thống kỹ thuật Kỹ thuật
bàn giao
   
3 Tiếp nhận bàn giao sơ bộ Lập biên bản bàn giao hiện trạng hệ thống kỹ thuật Kỹ thuật
   

4 Tình trạng hiện tại, các cư hỏng của hệ thống, báo cáo defect Kỹ thuật
Đánh giá sơ bộ tình trạng trang thiết bị    

5 Đánh giá mức độ sai lệch giữa bản vẽ thi công và thực tế thi công Kỹ thuật
   
III DỊCH VỤ TIỆN ÍCH CHUNG
       
1 Khu vui chơi trẻ em Dịch vụ    
2 Sân vườn cảnh quan/ tiểu cảnh Dịch vụ    

HỒ SƠ PHỤC VỤ CÔNG TÁC BÀN GIAO


Thời gian
STT HỒ SƠ Yêu cầu chi tiết Bộ phận phụ trách
Bắt đầu Kết thúc
IV DỊCH VỤ AN NINH        
1 Phương án an ninh Yêu cầu đơn vị an ninh cũ gửi phương án an ninh hiện tại Dịch vụ    
2 Hệ thống an ninh Các hệ thống phục vụ công tác an ninh: CCTV, Dịch vụ    
3 Hiện trạng tài sản khu vực công cộng Biên bản kiểm tra tài sản khu vực công cộng Dịch vụ    
4 Quản lý chìa khóa an ninh Các chìa khóa khẩn cấp của an ninh (nếu có) Dịch vụ    
5 Quản lý tiền mặt an ninh Các khoản tiền thu được từ an ninh: vé xe, tiền lỗi vi phạm Dịch vụ    
Các đồ thất lạc của khách hàng chưa có người nhận, sổ tay quản lý đồ thất
6 Quản lý đồ thất lạc Dịch vụ
lạc, chính sách quản lý    
Các sự vụ an ninh đã diễn ra trong suốt quá trình tòa nhà hoạt động, bao
7 Hồ sơ sự vụ an ninh Dịch vụ
gồm cả những sự vụ trước khi công ty an ninh cũ tiếp quản    
8 Quy trình an ninh Các Sổ tay, quy trình liên quan đến tác nghiệp của bộ phận an ninh Dịch vụ    
9 Các cuộc họp của bộ phận Các cuộc họp đã diễn ra của bộ phận an ninh Dịch vụ    
10 Hợp đồng an ninh Yêu cầu có hợp đồng của đơn vị an ninh cũ Dịch vụ    
DỊCH VỤ LÀM SẠCH/KIỂM SOÁT CÔN TRÙNG/XỬ LÝ RÁC
V
THẢI        
1 Phương án làm sạch,kiểm soát côn trùng, xử lý rác thải   Dịch vụ
   
Đầy đủ các biên bản kiểm tra làm sạch hàng ngày, biên bản xác nhận dịch
2 Hiện trạng làm sạch Dịch vụ
vụ làm sạch đến thời điểm nhận bàn giao    
Các đồ thất lạc của khách hàng chưa có người nhận, sổ tay quản lý đồ thất
3 Quản lý đồ thất lạc Dịch vụ
lạc, chính sách quản lý    
4 Kho Chính sách quản lý kho, tài sản kho thuộc sở hữu của tòa nhà Dịch vụ    
5 Chìa khóa Chìa khóa của bộ phận làm sạch Dịch vụ    
6 Danh sách căn hộ phục vụ Các căn hộ đang cung cấp dịch vụ HSK (nếu có) Dịch vụ    
7 Các cuộc họp của bộ phận Các cuộc họp diễn ra của bộ phận làm sạch Dịch vụ    
8 Hợp đồng dịch vụ làm sạch, kiểm soát côn trùng, xử lý rác thải Dịch vụ
     

HỒ SƠ PHỤC VỤ CÔNG TÁC BÀN GIAO


PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH

1. MÔ HÌNH BAN QUẢN LÝ


2. VẬN HÀNH HỆ THỐNG KỸ THUẬT
3. VẬN HÀNH KHU VỰC TIỆN ÍCH
4. DỊCH VỤ AN NINH
5. DỊCH VỤ LÀM SẠCH
6. DỊCH VỤ CHĂM SÓC CÂY XANH
7. DỊCH VỤ KIỂM SOÁT CÔN TRÙNG
8. PHƯƠNG ÁN PCCC VÀ CỨU NẠN
CỨU HỘ
9. APP ỨNG DỤNG
10. ĐỀ XUẤT PMC
1. MÔ HÌNH BAN QUẢN LÝ

•Thời gian làm việc của BQL:


• Từ thứ 2 tới 12h00 trưa thứ 7
• Nhân sự Lễ tân: chia 02 ca,
• Sáng từ 7h00 - 15h00
• Chiều từ 13h00 – 21h00
• Riêng lễ tân khu vực văn phòng làm việc
giờ HC
• Bộ phận kỹ thuật vận hành: trực 24/24h

16
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY BAN QUẢN TRỊ

KHỐI VẬN HÀNH & KHỐI QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KHỐI TUÂN THỦ QUY TRÌNH
BẢO DƯỠNG

BAN TƯ VẤN/CHUYÊN GIA


AUDIT
QUALITY
CONTROL GIÁM ĐỐC BQLTN (01)

BỘ PHẬN DỊCH VỤ BỘ PHẬN VẬN HÀNH KỸ THUẬT


BỘ PHẬN HÀNH CHÍNH-KẾ TOÁN (01) (08)
(05)

GIÁM SÁT DỊCH VỤ (01) KẾ TOÁN (01) KỸ SƯ TRƯỞNG (01)

CA TRƯỞNG KỸ THUẬT (01)


LỄ TÂN- CSKH (04)

SƠ ĐỒ NHÂN SỰ KỸ THUẬT VIÊN (06)

BAN QUẢN LÝ KHU CĂN HỘ


Tổng cộng: 15 nhân sự 17
BỐ TRÍ NHÂN SỰ BAN QUẢN LÝ

GIÁM ĐỐC BQLTN

Số lượng nhân sự: 01


Thời gian: Từ 8h00 - 17h30 từ T2 – T6
Từ 8h00 – 12h00 sáng T7

GIÁM SÁT DỊCH VỤ KỸ SƯ TRƯỞNG

Số lượng nhân sự: 01 Số lượng nhân sự: 01


Thời gian: Từ 8h00 - 17h30 từ T2 – T6 Thời gian: Từ 8h00 - 17h30 từ T2 – T6
Từ 8h00 – 12h00 sáng T7 Từ 8h00 – 12h00 sáng T7

KẾ TOÁN LỄ TÂN- CSKH KỸ THUẬT VIÊN


Số lượng nhân sự: 01
Thời gian: Số lượng nhân sự: 04 Số lượng nhân sự: 07
Từ 8h00 - 17h30 từ T2 – T6
Thời gian: nhân sự xoay ca Thời gian: Trực 24/7
Từ 8h00 – 12h00 sáng T7

18
MÔ TẢ CÔNG VIỆC BAN QUẢN LÝ VẬN HÀNH

 Tổ chức quản lý và vận hành đảm bảo an ninh,


vệ sinh môi trường và vận hành hệ thống kỹ
thuật tại tòa nhà IA20 đảm bảo an toàn, hoạt  Tiếp nhận ý kiến của Cư dân/Khách
động ổn định nhằm nâng cao tuổi thọ của hệ hàng, phối hợp xử lý và phản hồi
thống; kịp thời, nhanh chóng;
 Lập và kiểm soát kế hoạch công việc, ngân sách  Báo cáo định kỳ và đột xuất theo
quản lý vận hành, bảo hành, bảo trì- bảo dưỡng yêu cầu của BQT
hệ thống kỹ thuật và phần xây dựng công trình;
 Tổ chức kiểm tra, giám sát, đánh giá định kỳ chất
lượng các dịch vụ cung cấp và công tác nghiệm
thu các dịch vụ: bảo vệ, vệ sinh, chăm sóc cây
xanh, thu gom rác, xử lý côn trùng và dịch vụ giữ
xe…
 Xây dựng quy định, quy trình, phương án ngăn
ngừa rủi ro; Tổ chức đào tạo, diễn tập, ứng phó
với các tình huống rủi ro ( hỏa hoạn, thiên tai,..)
có thể xảy ra;

 Tổ chức kiểm soát tuân thủ nội qui, qui định tại
nhà chung cư IA20
19
2. VẬN HÀNH
HỆ THỐNG KỸ THUẬT

20
2.1. PHẠM VI CÔNG VIỆC KHỐI KỸ THUẬT
Kỹ sư trưởng
• Chịu trách nhiệm vận hành toàn bộ hệ thống kỹ thuật Tòa
nhà.
• Lập, kiểm soát kế hoạch và ngân sách bảo trì, bảo dưỡng theo
định kỳ. Kiểm tra hàng ngày, phát hiện và xử lý các sự cố kỹ
thuật kịp thời;
• Lập kế hoạch vận hành hệ thống kỹ thuật phù hợp theo thực
tế đảm bảo tiết kiệm năng lượng
• Tiếp nhận và phê duyệt hồ sơ đăng ký thi công hoàn thiện và
trang trí nội thất. Giám sát hoạt động thi công của nhà thầu,
kiểm tra và nghiệm thu hoàn thành

Kỹ thuật viên
• Phối hợp với bộ phận PCCC triển khai kế
hoạch huấn luyện, đào tạo và diễn tập
PCCC theo định kỳ;
• Bảo quản, sắp xếp và phân loại công cụ
dụng cụ hàng ngày, ngăn nắp, gọn gang
• Tuân thủ đảm bảo kế hoạch vận hành,
kiểm tra bảo dưỡng hệ thống theo lịch.

21
2.2. HỆ THỐNG
KỸ THUẬT TÒA NHÀ
• Hệ thống điện trung thế
• Hệ thống điện hạ thế
• Máy phát điện
• Hệ thống chữa cháy
• Hệ thống báo cháy
• Hệ thống loa thông báo
• Hệ thống quản lý giám sát tòa nhà- BMS
• Hệ thống quan sát an ninh camera- CCTV
• Thang máy
• Hệ thống cấp nước sinh hoạt
• Hệ thống thoát nước
• Cam kết sau khi vào bàn giao 3 bên, PMC sẽ
có báo cáo đánh giá hệ thống KT gửi BQT và
cư dân

22
3. VẬN HÀNH
KHU VỰC TIỆN ÍCH

 Nhân sự phụ trách hàng ngày kiểm tra và ghi chép nhật ký check list hệ

thống trang thiết bị trong phòng vui chơi, đảm bảo hoạt động tốt, an toàn

khi sử dụng cho trẻ em.

Lập phương án xử lý các tình huống khẩn cấp.

 Sắp xếp và sàng lọc trang thiết bị khu vực tiện ích: ngăn nắp, gọn gang.

 Kiểm tra thực hiện nội quy và quy định sử dụng khu tiện ích.

 Phối hợp theo dõi giám sát an ninh, vệ sinh, duy trì cảnh quan khu vực. 23
4. DỊCH VỤ AN NINH

24
PHƯƠNG ÁN ĐỀ XUẤT AN NINH TỐI ƯU

STT Vị trí trực Số lượng vị trí Thời gian làm việc/ngày Tổng số giờ làm việc/tháng

1 Sảnh Cư dân tháp A 1 24 730

2 Sảnh Cư dân tháp B 1 24 730

3 Trực CCTV (An ninh nội bộ) 1 24 730

4 Kiểm soát đầu vào Carparking 1 24 730

5 Kiểm soát đầu ra Carparking 1 24 730

6 Tuần tra bên trong lõi tòa nhà 1 24 730

7 Đăng ký nhà thầu 1 12 365

8 Tuần tra ngăn ngừa rủi ro và sắp xếp bãi xe hầm 1 24 730

9 Chỉ huy trưởng kiêm tuần tra ngoại cảnh 1 24 730

  Tổng cộng 9   6205

25
YÊU CẦU VÀ TIÊU CHUẨN NHÂN VIÊN
YÊU CẦU TIÊU CHUẨN
Về hình thức:
Từng nhân viên bảo vệ phải nắm chắc sơ đồ tòa nhà, các lối thoát hiểm,
 Nam từ 20 đến 50 tuổi, Nữ từ 20 đến 40 tuổi
các vị trí bảo vệ và nhiệm vụ từng vị trí.
 Nam cao từ 1,65m, nặng 60kg trở lên, Nữ cao từ 1,56m, nặng 45 kg trở lên
Nắm vững và điều tiết nhanh chóng hoạt động của từng loại đối tượng,
 Ngoại hình dễ nhìn, không mắc các dị tật.
tài sản, hàng hóa, phương tiện theo quy định chung của tòa nhà và quy
Về trình độ học vấn:
định riêng của từng sở, ban ngành linh hoạt và khoa học.
 Tốt nghiệp phổ thông trung học trở lên
Đảm bảo quản lý tốt mọi hoạt động của từng loại đối tượng đến làm
Về trình độ chuyên môn:
việc và liên hệ công tác.
 Có chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ bảo vệ, nghiệp vụ PCCC.
Quản lý và đảm bảo các hệ thống kỹ thuật, hệ thống PCCC được vận  Có năng lực thực hiện nghiệp vụ bảo vệ.
hành hợp lý và hiệu quả.  Có kỹ năng giao tiếp, tinh thần thái độ phục vụ thân thiện.
Có ý thức giữ gìn bí mật theo quy định của tòa nhà  Kỹ năng sơ cứu ban đầu.

Nhân viên bảo vệ tại tòa nhà phải thể hiện được tinh thần làm việc trách  Kỹ năng sử dụng các CC hỗ trợ, các thiết bị phòng cháy chữa cháy, các thiết

nhiệm, tác phong nhanh nhẹn, ứng xử văn hóa và chấp hành nghiêm bị kỹ thuật.

điều lệnh.  Kiến thức cơ bản về an ninh trật tự, an toàn PCCC
 Có kinh nghiệm bảo vệ hiện trường, xử lý các tình huống khẩn cấp (như cháy,
Phát hiện và phối hợp với BQL tòa nhà, lực lượng công an thành phố xử
nổ …) và các vụ việc liên quan đến ANTT.
lý tốt các tình huống khẩn cấp, các vụ việc liên quan đến ANTT, đảm bảo
không để diễn biến phức tạp, gây thiệt hại lớn. 26
5. DỊCH VỤ LÀM SẠCH

27
ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN LÀM SẠCH
Ca sáng Ca HC Tăng ca Tăng ca Ca chiều
STT Khu vực làm sạch Ghi chú
06h30-15h30 07h00-16h00 15h30-17h30 Từ 16h00-18h00 13h00-21h00
1 Ngoại cảnh 1   1      

2 Hầm B1,2,3 2   1      

3 Sảnh tầng 1 1       1  
Hành lang căn hộ từ tầng
4 - 4   2    
4 đến 40
Hành lang TTTM, thang
5 cuốn nhà WC từ tầng 1 - 2       1  
tầng 3
Tổng Nhân sự 6 4 2 2 2 13
Giám sát   1       1

28
Hàng Hàng Hàng 2. Khu vực cầu thang bộ và thang thoát hiểm        
Khu vực Hàng năm
ngày tuần tháng
Quét bậc   X    
1. Khu vực sảnh hành lang và thang máy        
Quét mạng nhện     X  
1.1 Khu vực hành lang các tầng        
Lau tay cầm cửa nắm X      
Quét mạng nhện   X    
Vệ sinh hệ thống đèn chiếu sáng, đèn bảo vệ, camera   X    
Vệ sinh hệ thống đèn chiếu sáng, đèn bảo vệ,
    X   Vệ sinh hệ thống đèn chiếu sáng     X  
camera
Làm sạch các vách tường: chữ viết, vết keo dán Lau tay vịn cầu thang bộ, mặt trong cửa kính của cầu
X       thang bộ   X    
giấy thông báo…(nếu có)

Vệ sinh các biển báo, biển hướng dẫn, tủ PCCC,


  X     Tẩy vết kẹo cao su bám trên sàn bậc cầu thang X      
bình chữa cháy, bảng công tắc đèn…
Làm sạch biển báo, biển hướng dẫn, hệ thống công tắc
Tẩy vết kẹo cao su bám trên hành lang X       đèn…   X    
Pha hóa chất chuyên dụng theo đúng tỷ lệ và tiến
X       Thu gom vận chuyển rác về nơi quy định (nếu có)
hành lau sàn bằng cây mop ướt X      
Vệ sinh cây cảnh và chậu cây cảnh (nếu có)   X     Luôn luôn kiểm tra làm sạch ngay khi thấy bẩn X      
Vệ sinh thùng rác khu vực hành lang và phòng rác, Tổng vệ sinh     X  
hệ thống gom rác thải. Thu gom rác vận chuyển X      
3. Khu vực ngoại cảnh, xung quanh tòa nhà        
đến nơi quy định.
Quét dọn sân ngoài, khu vực để xe   X    
Mặt ngoài cửa vào căn hộ, cửa thoát hiểm, các
X       Quét các lối đi xung quanh tòa nhà X      
phòng kỹ thuật, mặt trong cửa kính các tầng

Tổng vệ sinh chung Vệ sinh/ rửa các thùng rác trên sân, các cột đèn X      
  X    
        Kéo xe rác, rửa xe rác và khu vực để rác X      
1.2 Khu vực trong cabin thang máy
Quét mạng nhện bên trong cabin thang máy X       Lau cửa trạm máy phát điện   X    
Làm sạch hệ thống nút điều khiển X X     Lau toàn bộ mặt ngoài cửa kính có độ cao dưới 3m   X    
Làm sạch hệ thống đèn chiếu sáng bên trong cầu Rửa vỉa hè và sân của tòa nhà     X  
X      
thang máy
Tưới cây cảnh, chăm sóc cây xanh, thảm cỏ X      
Làm sạch cabin thang máy (sàn và thành cabin)
X       Tỉa bớt cành khô cho cây (không bao gồm cây lâu năm)   X    
Đánh bóng và bảo dưỡng bằng hóa chất chuyên Vệ sinh viền bồn cây, chậu cây bằng hóa chất chuyên
X       dụng   X    
dụng

Thường xuyên kiểm tra và xử lý các vết bẩn phát Thu gom rác đến nơi quy định
X       X      
sinh 29
Phun thuốc diệt côn trùng và diệt chuột       2 tháng/lần
Luôn luôn kiểm tra làm sạch ngay khi thấy bẩn X      
Kế hoạch và tần suất làm sạch
4. Khu vực gom rác        

Lau/ dọn vệ sinh buồng gom rác tại các tầng và


nhà chứa rác tại các tầng 1 X      

5. Khu vực nhà xe tầng hầm        

Quét dọn lối xuống, rác ở tầng hầm X      


Lau, tẩy các vết bẩn (dầu xe) X      
Quét mạng nhện     X  
Lau/ dọn vệ sinh các thiết bị kỹ thuật và hệ
thống cứu hỏa và các biển báo…   X    

Quét dọn tổng vệ sinh   X    


Vệ sinh/ vét rãnh thoát nước tầng hầm     X  
Rửa toàn bộ tầng hầm     X  
6. Xét nghiệm nước sinh hoạt       Năm 2 lần
7.Thau rửa bể nước ngầm và bể nước mái. PMC
phối hợp cùng nhà thầu chuyên sâu
      Năm 2 lần

30
6. DỊCH VỤ
CHĂM SÓC CÂY XANH

31
MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Chăm sóc cây cảnh, sân vườn là một quá trình chăm sóc,
cắt tỉa, bón phân, tưới nước, phòng trừ sâu bệnh cho các
loài hoa, cây cảnh và cỏ trong khuôn viên sân vườn dự án.

• PMC quản lý rủi ro sân vườn, cây cảnh:

 Kiểm tra giám sát chất lượng tình trạng các hạng mục
cây cảnh trong sân vườn, đôn đảo hoặc thay thế bổ
sung đối với các cây cảnh có nguy cơ bị chết hoặc
không đảm bảo về tính thẩm mỹ.

 Kiểm kê về số lượng cây cảnh một cách định kỳ, thống


kê báo cáo nhằm tránh tình trạng thất thoát, thiếu xót
các hạng mục cây cảnh.

32
7. DỊCH VỤ
KIỂM SOÁT CÔN TRÙNG
VÀ DỊCH HẠI

33
MÔ TẢ CÔNG VIỆC:

 Xác định nguyên nhân, loại côn trùng gây hại để xử lý


bằng hóa chất, đặt bẫy hoặc các phương pháp xử lý bằng
máy móc để kiểm soát dịch hại
 Lắp đặt và bảo trì các hộp bã chuột, keo chuột khu vực
quanh khuôn viên bên ngoài tòa nhà
 Lắp đặt và bảo trì đèn bắt côn trùng và bẫy muỗi để kiểm
soát theo dõi côn trùng bay,…
 Tất cả phương pháp sử dụng hóa chất sẽ được thực hiện
theo qui định và qui trình, tiêu chuẩn ngành nghê và tân
theo những qui định cơ quan chức năng.

KHU VỰC:

• Bãi xe kiểm tra xử lý dịch hại ( khu vực xử lý nước thải,


phòng bơm, khu vực kỹ thuật, nhà rác.
• Hành lang, tủ điện, nhà vệ sinh khu vực văn phòng
• Hành lang, tủ điện, nước khu căn hộ
• Sảnh tiếp tân, toilet công cộng, hệ thống cống rãnh
• Khu vực hồ bơi, vườn cây
• Văn phòng BQL, khu vực SHCĐ

34
PHƯƠNG PHÁP
Hóa chất sử
Stt Nhà sản xuất Tác dụng Khu vực xử lý Phương pháp Định kỳ
dụng
     
 
⁻ Kiểm tra mật độ và chủng loại côn trùng
1 Permethrin 50EC Map Pacific
2 Deltox 10SC Vipesco
⁻ Căn cư vào chủng loại côn trùng và đạc điểm
3 Bioper 55% EC NK. Hàn Quốc từng vị trí để thưc hiện các biện pháp ngăn
Khu vực hầm,
4 Icon EW Syngenta chặn hoặc dệt trừ côn trùng như sau:
sảnh, ngoại
5 Cypado 25EC Vipesco
Phun trừ ruồi muỗi,
• phun thuốc tồn lưu bằng bình phun áp lực hoặc 01 lần/ tháng
cảnh , khu tiện
6 Bả gián Đức Macfoce Đức gián.... máy phun áp lực
  ích
7 Map CPA 500EC NK. Anh Quốc • Phun ULV bằng máy phun ULV
8 Bả Ruồi Vipesco Vipesco • Phun mù nhiệt bằng máy phun mù nhiệt ( khi
9 R.K.G 10WP Vipesco cần)
10 Quickcyper 30EC Ấn Độ
11 Icon 10CS Syngenta ⁻ Kiểm tra mật độ và chủng loại côn trùng
12 Racumin American Cyanamid Diệt chuột
⁻ Căn cư vào chủng loại côn trùng và đạc điểm
13 Stom Bayer   Khu vực hành từng vị trí để thưc hiện các biện pháp ngăn
01 lần /
lang , nhà rá các chặn hoặc dệt trừ côn trùng như sau:
• tháng
tầng Phun ULV bằng máy phun ULV
• Phun mù nhiệt bằng máy phun mù nhiệt ( khi
cần)

Trường hợp Ngoài lịch kiểm tra xử lý trên , đơn vị cung cấp dịch vụ sẽ ghi nhận
khẩn cấp các thông tin phản ánh dịch vụ từ BQLTN . Cam kết của Bình Minh
Xanh là sẽ phản hồi trong 2h và có phương án xử lý trong 24h

35
8. PHƯƠNG ÁN PCCC VÀ
CỨU HỘ CỨU NẠN

36
Tổ chức lực lượng chữa cháy tại chỗ

 Nhân sự PCCC được huấn luyện nghiệp vụ


 Đội trưởng PCCC: Trưởng BQLVH Tòa nhà phụ trách

Phòng kỹ thuật thường xuyên kiểm tra


theo dõi tình trạng thiết bị và lập báo cáo
đề xuất kịp thời đảm bào trang thiết bị
luôn hoạt động ổn định:

 Hệ thống đèn báo khẩn cấp.


 Hệ thống hành lang, cửa thoát hiểm.
 Hệ thống bảng, tủ điện.
 Khu vực máy điều hòa không khí.
 Hệ thống phòng cháy chữa cháy

37
9. PHẦN MỀM
QUẢN LÝ VẬN HÀNH

38
9.1. ỨNG DỤNG GIAO TIẾP VỚI CƯ DÂN

PMC xây dựng Ứng dụng BMIS dành cho Cư dân tại
các dự án PMC quản lý.

Ứng dụng bao gồm các cổng thông tin về:

• Thông báo của tòa nhà

• Thông báo đóng phí

• Đăng ký sử dụng tiện ích

• Ghi nhận các khiếu nại, phàn nàn của cư dân/


khách hàng và hồi đáp.

• Giai đoạn sau sẽ bổ sung cổng thanh toán và các


thương mại điện tử nhằm tăng tiện ích cho cư dân
tại khu căn hộ.

39
9.2. PHẦN MỀM KẾ TOÁN VNPT - BMIS
Một Số Tiện Ích Cơ Bản Của Phần Mềm Kế Toán VNPT-BMIS:
• Quản lý được thông tin căn hộ, thông tin cư dân, tình hình công nợ,
thanh toán phí dịch vụ.
• In thông báo phí.
• Thao tác thu phí đơn giản.
• Theo dõi được số dư công nợ và lịch sử thanh toán của các căn hộ.
• Tổng hợp các báo cáo tức thời theo nhu cầu của ban quản trị.
• Tự động hạch toán kế toán khi phát sinh, thanh toán phí dịch vụ.
• Tổng hợp được báo cáo tài chính theo nhu cầu quản lý của từng
tòa nhà.
• Ứng dụng di dộng tương tác với cư dân.

40
9.2. PHẦN MỀM KẾ TOÁN VNPT - BMIS

41
PHẦN III.
ĐỀ XUẤT PHÍ
QUẢN LÝ VẬN HÀNH
ĐỀ XUẤT CHI PHÍ VẬN HÀNH (1)
Chi phí/ Chi phí/
Chi phí/tháng Chi phí/ năm Chi phí/tháng Chi phí/ năm
STT Hạng mục chi phí tháng trước Thuế VAT Ghi chú STT Hạng mục chi phí tháng trước Thuế VAT Ghi chú
sau thuế VAT sau thuế VAT sau thuế VAT sau thuế VAT
thuế VAT thuế VAT

A PHÍ QUẢN LÝ   C CHI PHÍ BẢO HIỂM 5,000,000 500,000 5,500,000 66,000,000  
235,063,962 22,306,396 257,370,358 3,088,444,300

Phí quản lý PMC


1 18,181,818 1,818,182 20,000,000 240,000,000   Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc mở
1 rổng rủi ro mọi tài sản 5,000,000 500,000 5,500,000 66,000,000 dự trù chi phí.
Quỹ lương nhân sự
2 196,409,417 19,640,942 216,050,358 2,592,604,300  
Chi phí hoạt động văn phòng
D PHÍ BẢO DƯỠNG (dự kiến) 6,800,000 680,000 7,480,000 89,760,000  
3 BQLTN 3,018,182 301,818 3,320,000 39,840,000  

  Điện thoại, internet, hotline


909,091 90,909 1,000,000 12,000,000   Chi phí vật tư nhỏ lẻ
1 1,000,000 100,000 1,100,000 13,200,000  
  Nước uống, VPP
909,091 90,909 1,000,000 12,000,000   Chi phí dầu diezel chạy máy phát
2 điện không tải 1,000,000 100,000 1,100,000 13,200,000  
  Thuê máy photo
1,200,000 120,000 1,320,000 15,840,000   Quan trắc môi trường và Kiểm
Thù lao BQT, kinh phí hoạt động  
  3 định nước sinh hoạt 1,800,000 180,000 1,980,000 23,760,000
4 của BQT 12,000,000 12,000,000 144,000,000  
Chi phí quan hệ cộng đồng Diễn tập PCCC định kỳ  
5 909,091 90,909 1,000,000 12,000,000   4 3,000,000 300,000 3,300,000 39,600,000
Chi hoạt động tòa nhà (HNNCC,
6 Lễ tết và các khoản chi khác) 4,545,455 454,545 5,000,000 60,000,000   E Chi phí điện năng tiêu thụ 104,545,455  
10,454,545 115,000,000 1,380,000,000
PHÍ CÁC DỊCH VỤ KHÁC (dự
B  
kiến) 286,151,496 28,615,150 314,766,646 3,777,199,750
An ninh Điện công cộng
1 126,290,000 12,629,000 138,919,000 1,667,028,000   1 90,909,091 9,090,909 100,000,000 1,200,000,000 dự kiến

Làm sạch
2 107,758,333 10,775,833 118,534,167 1,422,410,000  
Nước công cộng dự kiến
2 13,636,364 1,363,636 15,000,000 180,000,000
Kiểm soát côn trùng
3 4,545,455 454,545 5,000,000 60,000,000  
F Khấu hao tài sản  
Chăm sóc cây cảnh 2 nhân sự 5,495,438 549,544 6,044,981 72,539,775
4 16,000,000 1,600,000 17,600,000 211,200,000
Vật tư tiêu hao (Nước rửa tay, Công cụ làm việc VPBQL Khấu hao 24 tháng
  1 3,340,833 334,083 3,674,917 44,099,000
5 nilon đựng rác, giấy vệ sinh) 10,417,708 1,041,771 11,459,479 137,513,750
Công cụ kỹ thuật vận hành Khấu hao 24 tháng
Nhà VS tầng 1,2,3 giả 2 2,154,604 215,460 2,370,065 28,440,775
  Nước rửa tay + giấy vs định cung cấp dịch vụ
1,520,833 152,083 1,672,917 20,075,000
bên trong nhà VS
   
TỔNG CỘNG 643,056,350 63,105,635 706,161,985 8,473,943,825
39 nhà rác, mỗi tầng 2
  Nilon đựng rác
8,896,875 889,688 9,786,563 117,438,750 phòng rác 120l

Thu gom rác thải sinh hoạt ( dự


 
6 kiến) 20,640,000 2,064,000 22,704,000 272,448,000

Thu gom rác thải nguy hại  


7 500,000 50,000 550,000 6,600,000
ĐỀ XUẤT CHI PHÍ VẬN HÀNH (2)
Chi phí/ Chi phí/
Chi phí/tháng Chi phí/ năm Chi phí/tháng Chi phí/ năm
STT Hạng mục chi phí tháng trước Thuế VAT Ghi chú STT Hạng mục chi phí tháng trước Thuế VAT Ghi chú
sau thuế VAT sau thuế VAT sau thuế VAT sau thuế VAT
thuế VAT thuế VAT

A PHÍ QUẢN LÝ   C CHI PHÍ BẢO HIỂM  


235,063,962 22,306,396 257,370,358 3,088,444,300 5,000,000 500,000 5,500,000 66,000,000
Phí quản lý PMC
1 18,181,818 1,818,182 20,000,000 240,000,000   Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc mở
1 rổng rủi ro mọi tài sản 5,000,000 500,000 5,500,000 66,000,000 dự trù chi phí.
Quỹ lương nhân sự
2 196,409,417 19,640,942 216,050,358 2,592,604,300  
Chi phí hoạt động văn phòng
D PHÍ BẢO DƯỠNG (dự kiến)  
3 BQLTN 3,018,182 301,818 3,320,000 39,840,000   6,800,000 680,000 7,480,000 89,760,000
  Điện thoại, internet, hotline
909,091 90,909 1,000,000 12,000,000   Chi phí vật tư nhỏ lẻ
1 1,000,000 100,000 1,100,000 13,200,000  
  Nước uống, VPP
909,091 90,909 1,000,000 12,000,000  
Chi phí dầu diezel chạy máy phát
  Thuê máy photo 2 điện không tải 1,000,000 100,000 1,100,000 13,200,000
1,200,000 120,000 1,320,000 15,840,000    
Thù lao BQT, kinh phí hoạt động
  Quan trắc môi trường và Kiểm
4 của BQT 12,000,000 12,000,000 144,000,000    
3 định nước sinh hoạt 1,800,000 180,000 1,980,000 23,760,000
Chi phí quan hệ cộng đồng
5 909,091 90,909 1,000,000 12,000,000  
Chi hoạt động tòa nhà (HNNCC, Diễn tập PCCC định kỳ  
4 3,000,000 300,000 3,300,000 39,600,000
6 Lễ tết và các khoản chi khác) 4,545,455 454,545 5,000,000 60,000,000  
PHÍ CÁC DỊCH VỤ KHÁC (dự E Chi phí điện năng tiêu thụ  
B   104,545,455 10,454,545 115,000,000 1,380,000,000
kiến) 225,326,496 22,532,650 247,859,146 2,974,309,750
An ninh Điện công cộng
1 82,490,000 8,249,000 90,739,000 1,088,868,000   1 90,909,091 9,090,909 100,000,000 1,200,000,000 dự kiến
Làm sạch
2 90,733,333 9,073,333 99,806,667 1,197,680,000  
Nước công cộng dự kiến
Kiểm soát côn trùng 2 13,636,364 1,363,636 15,000,000 180,000,000
3 4,545,455 454,545 5,000,000 60,000,000  

Chăm sóc cây cảnh 2 nhân sự F Khấu hao tài sản  


4 16,000,000 1,600,000 17,600,000 211,200,000 5,495,438 549,544 6,044,981 72,539,775

Vật tư tiêu hao (Nước rửa tay, Công cụ làm việc VPBQL Khấu hao 24 tháng
  1 3,340,833 334,083 3,674,917 44,099,000
5 nilon đựng rác, giấy vệ sinh) 10,417,708 1,041,771 11,459,479 137,513,750

Nhà VS tầng 1,2,3 giả Công cụ kỹ thuật vận hành Khấu hao 24 tháng
2 2,154,604 215,460 2,370,065 28,440,775
  Nước rửa tay + giấy vs định cung cấp dịch vụ
1,520,833 152,083 1,672,917 20,075,000
bên trong nhà VS
   
TỔNG CỘNG 582,231,350 57,023,135 639,254,485 7,671,053,825
39 nhà rác, mỗi tầng 2
  Nilon đựng rác
8,896,875 889,688 9,786,563 117,438,750 phòng rác 120l

Thu gom rác thải sinh hoạt ( dự


 
6 kiến) 20,640,000 2,064,000 22,704,000 272,448,000

Thu gom rác thải nguy hại  


7 500,000 50,000 550,000 6,600,000
CHI PHÍ LÀM SẠCH (1)

Khấu hao hàng


Máy móc Số lượng Giá
tháng
Máy hút bụi 1 6,800,000 188,889

Máy đánh sàn liên hợp 1 27,000,000 750,000

Máy hút nước 1 6,800,000 188,889

Máy đánh sàn đơn 1 29,000,000 805,556

Máy phun áp lực 1 18,500,000 513,889

Số lượng nhân sự Đơn giá Thành tiền

13 7,500,000 97,500,000

1 8,000,000 8,000,000

Chi phí tăng ca 30,000 -

Chi phí máy móc   2,258,333

Tổng   107,758,333
CHI PHÍ LÀM SẠCH (2)

Khấu hao hàng


Máy móc Số lượng Giá
tháng
Máy hút bụi 1 6,800,000 188,889

Máy đánh sàn liên hợp 1 27,000,000 750,000

Máy hút nước 1 6,800,000 188,889

Máy đánh sàn đơn 1 29,000,000 805,556

Máy phun áp lực 1 18,500,000 513,889

Số lượng nhân sự Đơn giá Thành tiền

10 7,500,000 75,000,000

1 8,000,000 8,000,000

Chi phí tăng ca 30,000 5,475,000

Chi phí máy móc   2,258,333

Tổng   90,733,333
CHI PHÍ AN NINH (1)

Số lượng Tổng số giờ làm


STT Vị trí trực Thời gian làm việc/ngày Đơn giá/giờ Chi phi/tháng
vị trí việc/tháng

1 Sảnh Cư dân tháp A 1 24 730 20,000 14,600,000

2 Sảnh Cư dân tháp B 1 24 730 20,000 14,600,000

3 Trực CCTV (An ninh nội bộ) 1 24 730 20,000 14,600,000

4 Kiểm soát đầu vào Carparking 1 24 730 20,000 14,600,000

5 Kiểm soát đầu ra Carparking 1 24 730 20,000 14,600,000

6 Tuần tra bên trong lõi tòa nhà 1 24 730 20,000 14,600,000

7 Đăng ký nhà thầu 1 12 365 20,000 7,300,000

8 Tuần tra ngăn ngừa rủi ro và sắp xếp bãi xe hầm 1 24 730 20,000 14,600,000

9 Chỉ huy trưởng kiêm tuần tra ngoại cảnh 1 24 730 23,000 16,790,000

  Tổng cộng 9   6205   126,290,000


CHI PHÍ AN NINH (2)

Số lượng Tổng số giờ làm


STT Vị trí trực Thời gian làm việc/ngày Đơn giá/giờ Chi phi/tháng
vị trí việc/tháng

1 Sảnh Cư dân tháp A 1 24 730 20,000 14,600,000

2 Sảnh Cư dân tháp B 1 24 730 20,000 14,600,000

3 Trực CCTV (An ninh nội bộ) 1 24 730 20,000 14,600,000

4 Kiểm soát đầu vào Carparking 1 24 730 20,000 -

5 Kiểm soát đầu ra Carparking 1 24 730 20,000 -

6 Tuần tra bên trong lõi tòa nhà 1 24 730 20,000 14,600,000

7 Đăng ký nhà thầu 1 12 365 20,000 7,300,000

8 Tuần tra ngăn ngừa rủi ro và sắp xếp bãi xe hầm 1 24 730 20,000 -

9 Chỉ huy trưởng kiêm tuần tra ngoại cảnh 1 24 730 23,000 16,790,000

  Tổng cộng 9   6205   82,490,000


CÂN ĐỐI NGUỒN THU – CHI (1)

Mức phí trước Doanh thu trước


Ghi chú Doanh thu
Nội dung thuế thuế Thuế VAT 10% Ghi chú
(Dự kiến) sau thuế
(Dự kiến) (vnđ/tháng)

Phí quản lý khu thương mại, dịch vụ m2 vnđ/m2 101,862,727 10,186,273 112,049,000  

1 Khu vực văn phòng, TM 6,364 34,109,091 3,410,909 37,520,000  


5,360
10,647
2 Tầng hầm B2,B3 6,364 67,753,636 6,775,364 74,529,000  

Phí quản lý khu căn hộ (dự kiến) m2 vnđ/m2 428,199,609 42,819,961 471,019,570  
1 Khu căn hộ 67,289 6,364 428,199,609 42,819,961 471,019,570  
Phí quản lý bãi xe (giả định khoản thu về Qũy
m2 vnđ/m2 95,454,545 9,545,455  
vận hành) 105,000,000
1 Phí quản lý xe hai bánh 1,100 72,727 80,000,000 8,000,000 88,000,000  
2 Phí quản lý xe đạp 200 27,273 5,454,545 545,455 6,000,000  
3 Xe vãng lai - - 10,000,000 1,000,000 11,000,000  
Dịch vụ gia tăng (dự kiến)     20,909,091 2,090,909 23,000,000  
6LCD, 2 12 thang máy: 6 LCD, 2
1 Quảng cáo thang máy LCD, Frame   10,909,091 1,090,909 12,000,000
Frame/ thang frame/ thang
2 Doanh thu khác (kích sóng, chia sẻ mặt bằng)   - 10,000,000 1,000,000 11,000,000 
Tổng thu   - 646,425,973 64,642,597 711,068,570  
Tổng chi   - 643,056,350 63,105,635 706,161,985  

Cân đối (Tương ứng 100%)          


4,906,585
CÂN ĐỐI NGUỒN THU – CHI (2)
Mức phí trước Doanh thu
Ghi chú Doanh thu
Nội dung thuế trước thuế Thuế VAT 10% Ghi chú
(Dự kiến) sau thuế
(Dự kiến) (vnđ/tháng)

Phí quản lý khu thương mại, dịch vụ m2 vnđ/m2 135,710,909 13,571,091 149,282,000  

5,360
1 Khu vực văn phòng, TM 6,364 34,109,091 3,410,909 37,520,000  

15,966
2 Tầng hầm B2,B3 6,364 101,601,818 10,160,182 111,762,000  

Phí quản lý khu căn hộ (dự kiến) m2 vnđ/m2 42,819,961 471,019,570  


428,199,609
1 Khu căn hộ 67,289 6,364 428,199,609 42,819,961 471,019,570  
Phí quản lý bãi xe (giả định khoản thu về - -
m2 vnđ/m2 -  
Qũy vận hành)
1 Phí quản lý xe hai bánh 1,100 72,727 - - -  
2 Phí quản lý xe đạp 200 27,273 - - -  
3 Xe vãng lai - - - - -  
Dịch vụ gia tăng (dự kiến)     20,909,091 2,090,909 23,000,000  
6LCD, 2
12 thang máy: 6 LCD, 2
1 Quảng cáo thang máy LCD, Frame Frame/  
10,909,091 1,090,909 12,000,000 frame/ thang
thang
Doanh thu khác (kích sóng, chia sẻ mặt
2   -  
bằng) 10,000,000 1,000,000 11,000,000

Tổng thu   -  
584,819,609 58,481,961 643,301,570
Tổng chi   -  
582,231,350 57,023,135 639,254,485
Cân đối (Tương ứng 100%)          
4,047,085
IV. ĐỀ XUẤT CỦA
PMC
1. Thay đổi cải tạo cảnh quan sân vườn
trước sảnh cư dân;
2. Gia tăng tiện ích;
3. Xây dựng gắn kết cộng đồng;
1. Xây dựng cảnh quan sân vườn

• Lên kế hoạch chăm bón dĩnh dưỡng, tưới nước, cắt


tỉa hằng ngày theo đúng phương án đề ra.
• Thực hiện phương án bổ sung thay thế kịp thời đối
với các hạng mục cây cảnh không đảm bảo về chất
lượng, tính thẩm mỹ.
• Kiểm tra rủi ro toàn bộ các hạng mục cây cảnh sân
vườn hàng ngày, phát hiện các rủi ro hư hại cho cây
cảnh tại sân vườn như rủi ro đổ gẫy do thiên tai, rủi
ro về sâu bệnh, rủi ro về thổ nhưỡng, dinh dưỡng…
làm ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ cung cấp
một không gian cây xanh cho khách hàng.

52
2. GIA TĂNG TIỆN ÍCH CHO CƯ DÂN LẮP ĐẶT TỦ THÔNG MINH

 Bảo mật cao, an toàn


 Hạn chế tiếp xúc
 Chủ động thời gian giao nhận hàng
 Thao tác đơn giản, dễ dàng sử dụng
 Thân thiện với môi trường
 Tiết kiệm thời gian và chi phí
 Dịch vụ chuyên nghiệp, Hotline hỗ trợ 24/7
 Tích hợp ứng dụng quản lý thông minh, hiện
đại
3. PMC CÙNG CƯ DÂN TẠO RA CỘNG ĐỒNG KẾT NỐI

TRANG TRÍ, THAY ĐỔI CÂY THEO MÙA, SỰ KIỆN


 Mùa xuân (các ngày Tết): Trang trí thêm cây mai và
những câu chúc ngày Tết đến cho Quý cư dân.
 Ngày lễ giáng sinh: Trang trí thêm cây thông Noel và
những hộp quà nhỏ.
 Những để xuất trên nhằm tạo cho Quý cư dân không
gian thoải mái, mang lại cảm giác gần gũi, ấm cúng
vào những khoảnh khắc quan trọng trong năm.

TỔ CHỨC SỰ KIỆN
 PMC đề xuất tổ chức lễ hội gói bánh chưng, vào
dịp Tết, hay tiệc gặp mặt vào cuối năm để kết
nối cộng đồng cư dân.
 PMC đề xuất tổ chức lễ hội Trung thu cho các
bé như lễ hội thời trang, làm lồng đèn.
4.ĐỀ XUẤT KỸ THUẬT (File dẫn chiếu)

55

You might also like