You are on page 1of 89

TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THUYẾT MINH DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT


HẠNG MỤC: KHẢO SÁT, LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU VƯỢT BẰNG THÉO TẠI NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ
ĐỊA BÀN: QUẬN TÂN BÌNH - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

I. CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN:
1. Các văn bản:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 do Quốc hội ban hành.

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý
chi phí khảo sát xây dựng.
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác
định giá ca máy và thiết bị thi công.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá
nhân công trong quản lý chí phí đầu tư xây dựng.
2. Định mức dự toán:
- Định mức dự toán XDCT phần Khảo sát công bố kèm theo văn bản số 1779/2007/BXD-VP ngày
16/08/2007 của Bộ Xây dựng.
3. Đơn giá áp dụng:
- Đơn giá xây dựng công trình phần Khảo sát theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02/7/2016
của UBND TP Hồ Chí Minh.
4. Đề cương nhiệm vụ:
- Đề cương nhiệm vụ khảo sát, lập dự án đầu tư dự án đầu tư xây dựng do Tổng công ty TVTK
GTVT - CTCP lập.
II. GIÁ TRỊ DỰ TOÁN: 348,511,000 đồng
Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi tám triệu, năm trăm mười một ngàn đồng)

Người lập: Nguyễn Tường Minh


Người kiểm: Nguyễn Thị Nghĩa
Phòng QLKD: Trương Hoàng Linh
CÁC THÔNG SỐ VỀ CÔNG TRÌNH
THÔNG TIN CHUNG

DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG VIỆT NAM

CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI

HẠNG MỤC: KHẢO SÁT

ĐỊA ĐIỂM: SỐ 278 TÔN ĐỨC THẮNG, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI

CHỦ ĐẦU TƯ: TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP

LOẠI, CẤP CÔNG TRÌNH, SỐ BƯỚC THIẾT KẾ, LOẠI BÁO CÁO…

Loại công trình 3 giao thông


Công trình

Cấp công trình Cp II 3

Số bước thiết kế Thit k 3 bc

Loại báo cáo 1 nghiên cu kh thi u t xây dng


Báo cáo

CÁC ĐỊNH MỨC TỶ LỆ VÀ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN (NẾU CÓ)

Hệ số vật liệu 1.00


Hệ số nhân công 1.00
Hệ số máy xây dựng 1.00
Định mức chi phí chung tính trên chi phí nhân công (C) 65.0%
Định mức thu nhập chịu thuế tính trước (TL) 6.0%
Thuế suất thuế giá trị gia tăng (TGTGT-XD) 10%
Định mức chi phí lập phương án, báo cáo 5.0%
Định mức chỗ ở tạm thời 0.0%

CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG - GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG (TRƯỚC VAT)

Địa phương: Thành1ph H Chí Minh Vùng I

Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công 2,000,000 đ/tháng

Giá xăng 19,909 đ/lít


Giá dầu Diezel 19,545 đ/lít
Giá dầu mazut 12,000 đ/lít
Giá điện 1,622 đ/kWh

2
CÔNG TY CP GIÁ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
WWW.GIAXAYDUNG.VN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số : ……./……….

DỰ TOÁN XÂY DỰNG


DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG VIỆT NAM
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 278 TÔN ĐỨC THẮNG, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI
CHỦ ĐẦU TƯ: TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP

Giá trị dự toán: 329,673,000 đồng


#VALUE!

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2024


GIÁM ĐỐC

NGUYỄN THÀNH CÔNG


CÔNG TY CP GIÁ XÂY DỰNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
WWW.GIAXAYDUNG.VN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DỰ TOÁN XÂY DỰNG


Số : ……./…….

CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI


HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 278 TÔN ĐỨC THẮNG, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI
CHỦ ĐẦU TƯ: TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP
TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số : ……./……….

DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT


DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG VIỆT NAM
CÔNG TRÌNĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 278 TÔN ĐỨC THẮNG, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI
CHỦ ĐẦU TƯ
TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP

Giá trị dự toán: #REF! đồng


#VALUE!

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2024


GIÁM ĐỐC

NGUYỄN THÀNH CÔNG


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT


Số : ……./…….

CÔNG TRÌNH
ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC:KHẢO SÁT
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 278 TÔN ĐỨC THẮNG, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI
CHỦ ĐẦU TƯ
TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP
Công ty Cổ phần HTT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - tự do - hạnh phúc
Số: 137/BCTT-GXD
..., ngày ... tháng ... năm 2015
V/v: Thẩm tra dự toán công trình
ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI

BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM TRA


DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Công trình: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
Địa điểm: SỐ 278 TÔN ĐỨC THẮNG, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI
Kính gửi: TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP

Theo hợp đồng kinh tế số 137/2014-HĐKT-GXD-HTT ngày 13 tháng 7 năm 2014 ký giữa
TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP và Công ty Cổ
phần HTT về việc thẩm tra dự toán xây dựng công trình ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI. Sau khi
nghiên cứu hồ sơ Công ty Cổ phần HTT có ý kiến như sau:

1. Căn cứ thẩm tra


- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
- Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- (Các văn bản khác có liên quan của nhà nước, của các Bộ, ngành, địa phương..)
2. Giới thiệu chung về công trình
- Tên công trình: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
- Địa điểm: SỐ 278 TÔN ĐỨC THẮNG, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI
- Chủ đầu tư: TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP
- Đơn vị tư vấn lập thiết kế, lập dự toán công trình: PHÒNG NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT
TRIỂN GXD

3. Nhận xét về chất lượng hồ sơ dự toán xây dựng công trình


- Nhận xét phương pháp lập dự toán được lựa chọn;
- Nhận xét về các cơ sở để xác định các khoản mục chi phí trong trong dự toán xây dựng
công trình;
- Kết luận về đủ hay không đủ điều kiện thẩm định / thẩm tra.
4. Nguyên tắc thẩm tra
- Về sự phù hợp giữa khối lượng chủ yếu của dự toán với khối lượng thiết kế;
- Về tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức dự toán, giá xây dựng của
công trình, định mức chi phí, dự toán chi phí tư vấn và dự toán các khoản mục chi phí khác
trong dự toán xây dựng công trình;
- Về giá trị dự toán xây dựng công trình.
5. Kết quả thẩm tra
Dựa vào các căn cứ và nguyên tắc nêu trên thì giá trị dự toán xây dựng công trình sau thẩm
tra như sau:

9
TT Nội dung chi phí Giá trị đề nghị Giá trị thẩm tra Tăng, giảm
1 Chi phí xây dựng 307,244,960 307,244,960
2 Chi phí thiết bị 0 0
3 Chi phí quản lý dự án 0 0
4 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 0 0
5 Chi phí khác 0 0
6 Chi phí dự phòng 22,427,721 22,427,721
Tổng cộng 0 329,672,681 329,672,681

6. Nguyên nhân tăng, giảm

7. Kết luận và kiến nghị


- Khối lượng trong dự toán là tương đối phù hợp với hồ sơ thiết kế;
- Các định mức, đơn giá, trong dự toán được lập cơ bản phù hợp với các quy định hiện hành
tại thời điểm lập dự toán;

- Giá một số vật liệu không có trong thông báo giá của Nhà nước, các loại vật tư tạm tính
(TT) trong dự toán XDCT là phù hợp với giá thị trường tại thời điểm thẩm tra. Tuy nhiên
giá trên chỉ mang tính chất tham khảo để Chủ đầu tư quản lý giá, không phải là giá trị thanh
toán, trong quá trình thi công Chủ đầu tư căn cứ vào điều kiện thi công, các yêu cầu kỹ
thuật của hồ sơ thiết kế, giá cả của từng loại vật liệu, thiết bị để xác định mức bù trừ hợp lý;

- Một số công tác tính thiếu khối lượng đã nêu ở trên đề nghị Chủ đầu tư yêu cầu đơn vị
thiết kế sửa chữa hoàn thiện để triển khai các bước tiếp theo;

Với những nội dung như báo cáo trên đây, chúng tôi đề nghị đơn vị thiết kế điều chỉnh dự
toán để Chủ đầu tư có cơ sở xem xét phê duyệt phục vụ các bước tiếp theo.

NGƯỜI THẨM TRA NGƯỜI CHỦ TRÌ

Chứng chỉ hành nghề định giá XD hạng ..., số …

Nơi nhận THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ THẨM TRA


- Như trên
-…

10
- Lưu ….
NGUYỄN GIÁM ĐỐC

11
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG VIỆT NAM
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
ĐVT: đồng
GIÁ TRỊ TRƯỚC
STT NỘI DUNG CHI PHÍ ĐMTL HỆ SỐ CÁCH TÍNH THUẾ GTGT GIÁ TRỊ SAU THUẾ
THUẾ

1 Chi phí xây dựng bảng tính 0 27,931,360 307,244,960


2 Chi phí thiết bị bảng tính 0 0 0
3 Chi phí quản lý dự án 2.259% ĐMTL*(GXDtt+GTBtt) 0 0
4 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 0 0 0

5 Chi phí khác 0 0 0


5.1 Chi phí hạng mục chung bảng tính 0 0 0

6 Chi phí dự phòng (GDP1 + GDP2) GDP1 + GDP2 20,388,837 2,038,884 22,427,721
Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát
6.1 13,965,680 1,396,568 15,362,248
sinh
6.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá 6,423,157 642,316 7,065,473
Tổng cộng: (1)+(2)+(3)+(4)+(5)+(6) 20,388,837 29,970,244 329,672,681
LÀM TRÒN (GXDCT): 20,389,000 29,970,000 329,673,000

NGƯỜI LẬP NGƯỜI CHỦ TRÌ

Chứng chỉ hành nghề định giá XD hạng …, số …

12
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ TƯ VẤN
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
ĐVT: đồng
STT NỘI DUNG CHI PHÍ ĐMTL HỆ SỐ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ THUẾ GTGT GIÁ TRỊ SAU THUẾ

Tổng cộng: 0 0 0
LÀM TRÒN (GTV) 0 0 0

13
CHI TIẾT CÁC CHI PHÍ TƯ VẤN
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI

STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ DIỄN GIẢI GIÁ TRỊ (ĐỒNG) KÝ HIỆU HỆ SỐ

1 Chi phí chuyên gia Bảng tính 41,676,601 Ccg


2 Chi phí quản lý 50%*Ccg 20,838,301 Cql 50%
3 Chi phí khác Bảng tính 89,000,000 Ck
4 Thu nhập chịu thuế tính trước 6%*(Ccg+Cql+Ck) 9,090,894 TN 6%
5 Thuế giá trị gia tăng 10%*(Ccg+Cql+Ck+TN) 16,060,580 VAT 10%
6 Chi phí dự phòng 5%*(Ccg+Cql+Ck+TN+VAT) 8,833,319 Cdp 5%
Tổng cộng Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp 185,499,694 Ctv
Làm tròn: 185,500,000

14
CHI TIẾT CHI PHÍ CHUYÊN GIA
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI

THỜI GIAN
CHI PHÍ THÀNH TIỀN
STT MÃ CG HỌ, TÊN CHUYÊN GIA NHIỆM VỤ ĐƯỢC PHÂN CÔNG THỰC HIỆN
NGÀY CÔNG (ĐỒNG)
(NGÀY)

Chủ trì chung, hướng dẫn, đôn đốc và


1 CG1 Nguyễn Thế Anh 50 360,112 18,005,602
kiểm tra các công việc

2 CG2 Vũ Minh Hoàn Tổ trưởng nhóm thiết kế cơ sở 30 192,345 5,770,360

3 CG3 Nguyễn Văn Toàn Thuyết minh thiết kế cơ sở 30 321,629 9,648,866

4 CG4 Phạm Văn Thắng Thiết kế bản vẽ thiết kế cơ sở 30 275,059 8,251,773

TỔNG CỘNG 41,676,601

15
CHI TIẾT LƯƠNG CHUYÊN GIA
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI

Đơn vị: Đồng/ngày công


HỆ SỐ
MÃ CHỨC DANH HỆ SỐ LƯƠNG CƠ CHI PHÍ XÃ CHI PHÍ NGÀY
STT HỌ VÀ TÊN PHỤ PHỤ CẤP
CG DỰ KIẾN LƯƠNG BẢN HỘI CÔNG
CẤP
1 CG1 Nguyễn Thế Anh Chuyên gia 5.42 283,318 29,748 0.90 47,045 360,112
2 CG2 Vũ Minh Hoàn Chuyên gia 3.33 174,068 18,277 192,345
3 CG3 Nguyễn Văn Toàn Chuyên gia 4.98 260,318 27,333 0.65 33,977 321,629
4 CG4 Phạm Văn Thắng Chuyên gia 4.40 230,000 24,150 0.40 20,909 275,059
5 CG5 Mai Chí Linh Chuyên gia 3.00 156,818 16,466 0.40 20,909 194,193
6 CG6 Dương Minh Đức Chuyên gia 4.40 230,000 24,150 0.40 20,909 275,059
7 CG7 Nguyễn Thanh Tùng Chuyên gia 3.66 191,318 20,088 211,407
8 CG8 Trần Hoàng Linh Chuyên gia 5.42 283,318 29,748 313,067
9 CG9 Nguyễn Thị Tuyết Chuyên gia 3.33 174,068 18,277 192,345
10 CG10 Trần Văn Châu Chuyên gia 4.98 260,318 27,333 0.40 20,909 308,561
11 CG11 Bùi Hương Giang Chuyên gia 4.98 260,318 27,333 0.60 31,364 319,015
12 CG12 Phan Đăng Dũng Chuyên gia 5.08 265,545 27,882 0.60 31,364 324,791

16
CHI TIẾT CHI PHÍ KHÁC
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI

THÀNH TIỀN
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ DIỄN GIẢI CÁCH TÍNH
(ĐỒNG)
1 Khấu hao thiết bị văn phòng
- Máy tính + phần mềm bản quyền 10 máy * 45.000đồng/ ca *60 ca 27,000,000
- Máy in 2 máy * 35.000đồng/ ca *20 ca 1,400,000
- Máy photocopy 50.000đồng/ca *1 máy * 20 ca 1,000,000
- Máy điều hòa nhiệt độ 40.000 đ/ca * 4 máy *30 ca 4,800,000
- Máy hủy tài liệu, UPS, bàn ghế… 30.000đồng/ca *2 máy * 30 ca 1,800,000
2 Văn phòng phẩm
- Giấy 20 gram * 75.000 đ/gram 1,500,000
- Mực in 2 hộp * 1.500.000đ/hộp 3,000,000
- Văn phòng phẩm khác (bút, dụng cụ
2 tháng * 1.000.000 đồng 2,000,000
đóng tập…)
3 Chi phí đi lại
Chi phí đi khảo sát hiện trường tạm tính 15,000,000
4 Chi phí hội họp, phản biện 4 lần * 4.000.000 đồng 16,000,000
5 Chi phí quản lý khác
- Điện thoại 10 người * 500.000 đồng 5,000,000
- Internet 3 tháng * 500.000 đồng 1,500,000
- Điện, nước văn phòng 3 tháng * 3.000.000 đồng 9,000,000
Tổng cộng 89,000,000

17
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ KHÁC
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
ĐVT: đồng
STT NỘI DUNG CHI PHÍ ĐMTL HỆ SỐ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ THUẾ GTGT GIÁ TRỊ SAU THUẾ
5.1 Chi phí hạng mục chung 0.00 bảng tính 0 0 0

Tổng cộng: 0 0 0
LÀM TRÒN (GK) 0 0 0

18
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG THI CÔNG XÂY DỰNG
ĐVT: đồng
STT NỘI DUNG CHI PHÍ ĐMTL CÁCH TÍNH CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ THUẾ GTGT CHI PHÍ SAU THUẾ KÝ HIỆU

Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện


1 0.0% ĐMTL*GXD 0 0 0 CNT
trường để ở và điều hành thi công
Chi phí một số công tác không xác
2 5.0% ĐMTL*GXD 0 0 0 CKKL
định được khối lượng từ thiết kế
3 Các chi phí hạng mục chung khác 0 0 0 CK
Chi phí di chuyển thiết bị thi công và
3.1 Lập dự toán
lực lượng lao động đến công trường
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông
3.2 Lập dự toán
phục vụ thi công
Chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuật do bị
3.3 ảnh hưởng khi thi công xây dựng công Lập dự toán
trình
… …
Tổng cộng: 0 0 0 CHMCtcxd

19
CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
ĐVT: đồng
STT NỘI DUNG CHI PHÍ ĐMTL CÁCH TÍNH CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ THUẾ GTGT CHI PHÍ SAU THUẾ KÝ HIỆU

Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện


1 trường để ở và điều hành thi công lắp 0.0% ĐMTL*GLD 0 0 0 CNT
đặt thiết bị
Chi phí một số công tác không xác
2 định được khối lượng từ thiết kế lắp 5.0% ĐMTL*GLD 0 0 0 CKKL
đặt thiết bị
3 Các chi phí hạng mục chung khác 0 0 0 CK
Chi phí di chuyển thiết bị thi công và
3.1 Lập dự toán
lực lượng lao động đến công trường
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông
3.2 Lập dự toán
phục vụ thi công
Chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuật do bị
3.3 ảnh hưởng khi thi công xây dựng công Lập dự toán
trình
… …
Tổng cộng: 0 0 0 CHMClđtb

20
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

BẢNG CHI PHÍ DỰ PHÒNG DỰ TOÁN XÂY DỰNG


CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI

Chi phí xây dựng (GXD): 307,244,960


Chi phí thiết bị (GTB): 0
Chi phí quản lý dự án (GQLDA): 0
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (GTV): 0
Chi phí khác (GK): 0
Tổng chi phí dự kiến thực hiện ở năm t (G tXDCT) 307,244,960

I. Dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh (G dp1)

G DP1=(G XD +GTB+GQLDA +GTV +G K )xK ps Kps = 5%

GDP1 = 15,362,248
II. Dự phòng cho yếu tố trượt giá (Gdp2)

- T: thời gian xây dựng công trình xác định theo quý, năm
- t: số thứ tự thời gian phân bổ vốn theo kế hoạch xây dựng công trình (t=1÷T)
- GtXDCT: giá trị dự toán xây dựng công trình trước chi phí dự phòng thực hiện trong khoảng thời gian thứ t
- IXDCTbq: chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá

- DIXDCTbq: mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo thời gian dựng công trình so với mức độ trượt giá bình
quân của đơn vị thời gian (tháng, quý, năm) đã tính và được xác định trên cơ sở dự báo xu hướng biến động của các yếu 0%
tố chi phí giá cả trong khu vực và quốc tế bằng kinh nghiệm chuyên gia

21
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
- DIXDCTbq: mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo thời gian dựng công trình so với mức độ trượt giá bình
quân của đơn vị thời gian (tháng, quý, năm) đã tính và được xác định trên cơ sở dự báo xu hướng biến động của các yếu 0%
tố chi phí giá cả trong khu vực và quốc tế bằng kinh nghiệm chuyên gia

BẢNG 1: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ THEO TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN


Tiến độ thực hiện (năm)
STT Nội dung
1 2 3 4 5
1 Mức phân bổ vốn từng năm (%) 10% 20% 30% 20% 20%
2 Vốn phân bổ (tỷ đồng) 30,724,496 61,448,992 92,173,488 61,448,992 61,448,992

BẢNG 2: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG SỬ DỤNG TÍNH DỰ PḤÒNG CHO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ
Các năm tính chỉ số giá
STT Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Chỉ số giá xây dựng (theo công bố của Sở Xây dựng hoặc cơ
1 139 140 141 142 143
quan có thẩm quyền)
Hệ số trượt giá (chỉ số giá năm đó chia cho chỉ số giá năm liền
2 1.007 1.007 1.007 1.007
trước)
Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt
3 1.007
giá IXDbq

BẢNG 3: TÍNH CHI PHÍ DỰ PHÒNG CHO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ


Tiến độ thực hiện (năm)
STT Nội dung
1 2 3 4 5
Chi phí thực hiện dự án theo tiến độ chưa có trượt giá (tỷ
1 30,724,496 61,448,992 92,173,488 61,448,992 61,448,992
đồng)
3 Chi phí thực hiện dự án theo tiến độ đã có trượt giá 30,943,190 62,326,879 94,155,773 63,217,309 63,667,282
4 Trượt giá từng năm 218,694 877,887 1,982,285 1,768,317 2,218,290
5 Trượt giá tích luỹ (GDP2) 218,694 1,096,581 3,078,866 4,847,182 7,065,473

22
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

GDP = GDP1 + GDP2 = 22,427,721 đồng


Tỷ lệ % dự phòng phí: 7%
#VALUE!
Ghi chú:
- Điều chỉnh lại công thức khi tiến độ thực hiện thi công xây dựng công trình khác đi.
- Kích chuột vào các ô bôi màu để xem hướng dẫn.
- Vào Thư viện diễn đàn http://giaxaydung.vn để tải chỉ số giá

BẢNG CHI PHÍ DỰ PHÒNG DỰ TOÁN GÓI THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI

Chi phí xây dựng (GXD) 307,244,960


Chi phí hạng mục chung thi công xây dựng (HMC TCXD) 0
Chi phí dự kiến thực hiện ở năm t (G tGTXD) 307,244,960

I. Dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh (G dp1)


Kps = 5%
GDPXD1 = (GXD +HMCTCXD)* Kps = 15,362,248
II. Dự phòng cho yếu tố trượt giá (GDPXD2)

- T: thời gian xây dựng công trình xác định theo quý, năm
- t: số thứ tự thời gian phân bổ vốn theo kế hoạch xây dựng công trình (t=1÷T)
- GtGTXD: giá trị gói thầu xây dựng công trình trước chi phí dự phòng thực hiện trong khoảng thời gian thứ t
- IXDCTbq: chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá

23
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

- DIXDCTbq: mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo thời gian dựng công trình so với mức độ trượt giá bình
quân của đơn vị thời gian (tháng, quý, năm) đã tính và được xác định trên cơ sở dự báo xu hướng biến động của các yếu 0%
tố chi phí giá cả trong khu vực và quốc tế bằng kinh nghiệm chuyên gia

BẢNG 1: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ THEO TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN


Tiến độ thực hiện (năm)
STT Nội dung
1 2 3 4 5
1 Mức phân bổ vốn từng năm (%) 10% 20% 30% 20% 20%
2 Vốn phân bổ (tỷ đồng) 30,724,496 61,448,992 92,173,488 61,448,992 61,448,992

BẢNG 2: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG SỬ DỤNG TÍNH DỰ PḤÒNG CHO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ
Các năm tính chỉ số giá
STT Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Chỉ số giá xây dựng (theo công bố của Sở Xây dựng hoặc cơ
1 139 140 141 142 143
quan có thẩm quyền)
Hệ số trượt giá (chỉ số giá năm đó chia cho chỉ số giá năm liền
2 1.007 1.007 1.007 1.007
trước)
Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt
3 1.007
giá IXDbq

BẢNG 3: TÍNH CHI PHÍ DỰ PHÒNG CHO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ


Tiến độ thực hiện (năm)
STT Nội dung
1 2 3 4 5
Chi phí thực hiện dự án theo tiến độ chưa có trượt giá (tỷ
1 30,724,496 61,448,992 92,173,488 61,448,992 61,448,992
đồng)
3 Chi phí thực hiện dự án theo tiến độ đã có trượt giá 30,943,190 62,326,879 94,155,773 63,217,309 63,667,282
4 Trượt giá từng năm 218,694 877,887 1,982,285 1,768,317 2,218,290
5 Trượt giá tích luỹ (GDP2) 218,694 1,096,581 3,078,866 4,847,182 7,065,473

GDPXD = GDPXD1 + GDPXD2 = 22,427,721 đồng

24
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

Tỷ lệ % dự phòng phí gói thầu thi công xây dựng: 7.30%


#VALUE!
Chi phí dự phòng cho phần chi phí xây dựng 22,428,882
Chi phí dự phòng cho phần chi phí HMC 0
Tỷ lệ để phân bổ chi phí dự phòng phần CP HMC vào chi phí
0.00%
xây dựng
Tỷ lệ để phân bổ toàn bộ chi phí dự phòng vào các đơn giá dự
7.30%
thầu

BẢNG CHI PHÍ DỰ PHÒNG DỰ TOÁN GÓI THẦU THIẾT BỊ

Chi phí thiết bị (GTB) 0


Chi phí hạng mục chung lắp đặt thiết bị (HMC LDTB) 0
Chi phí dự kiến thực hiện ở năm t (G tTB) 0

I. Dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh (G dp1)


Kps = 5%
GDPTB1 = GTB * Kps = 0
II. Dự phòng cho yếu tố trượt giá (Gdp2)

- T: thời gian xây dựng công trình xác định theo quý, năm
- t: số thứ tự thời gian phân bổ vốn theo kế hoạch xây dựng công trình (t=1÷T)
- GtTB: giá trị gói thầu mua sắm, chuyển giao, lắp đặt thiết bị trước chi phí dự phòng thực hiện trong khoảng thời gian thứ t
- IXDCTbq: chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá

25
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

- DIXDCTbq: mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo thời gian dựng công trình so với mức độ trượt giá bình
quân của đơn vị thời gian (tháng, quý, năm) đã tính và được xác định trên cơ sở dự báo xu hướng biến động của các yếu 0%
tố chi phí giá cả trong khu vực và quốc tế bằng kinh nghiệm chuyên gia

BẢNG 1: PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ THEO TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN


Tiến độ thực hiện (năm)
STT Nội dung
1 2 3 4 5
1 Mức phân bổ vốn từng năm (%) 10% 20% 30% 20% 20%
2 Vốn phân bổ (tỷ đồng) 0 0 0 0 0

BẢNG 2: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG SỬ DỤNG TÍNH DỰ PḤÒNG CHO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ
Các năm tính chỉ số giá
STT Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Chỉ số giá xây dựng (theo công bố của Sở Xây dựng hoặc cơ
1 139 140 141 142 143
quan có thẩm quyền)
Hệ số trượt giá (chỉ số giá năm đó chia cho chỉ số giá năm liền
2 1.007 1.007 1.007 1.007
trước)
Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt
3 1.007
giá IXDbq

BẢNG 3: TÍNH CHI PHÍ DỰ PHÒNG CHO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ


Tiến độ thực hiện (năm)
STT Nội dung
1 2 3 4 5
Chi phí thực hiện dự án theo tiến độ chưa có trượt giá (tỷ
1 0 0 0 0 0
đồng)
3 Chi phí thực hiện dự án theo tiến độ đã có trượt giá 0 0 0 0 0
4 Trượt giá từng năm 0 0 0 0 0
5 Trượt giá tích luỹ (GDPTB2) 0 0 0 0 0

GDPTB = GDPTB1 + GDPTB2 = 0 đồng

26
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

Tỷ lệ % dự phòng phí gói thầu mua sắm vật tư, lắp đặt thiết bị: 0%
#VALUE!

27
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

BẢNG TÍNH NỘI SUY CÁC ĐỊNH MỨC TỶ LỆ


TT LOẠI CHI PHÍ Ga Gb Na Nb ĐMTL (%)
I CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN (QĐ 957)
1 Chi phí quản lý dự án 10 10 2.2590 2.2590 2.259
II CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (QĐ 957)
Chi phí lập dự án đầu tư xây
1 15 15 0.4920 0.4920 0.492
dựng công trình
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả
2 15 15 0.0740 0.0740 0.000
dự án đầu tư

3 Chi phí thiết kế kỹ thuật 7 7 1.0400 1.0400 1.040

4 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công 0.572


5 Chi phí thẩm tra thiết kế 10 10 0.1360 0.1360 0.136
6 Chi phí thẩm tra dự toán 10 10 0.1330 0.1330 0.133
Chi phí lập HSMT, đánh giá
7 10 10 0.2700 0.2700 0.270
HSDT thi công xây dựng
Chi phí lập HSMT, đánh giá
8 10 10 0.2040 0.2040 0.000
HSDT mua sắm thiết bị
Chi phí giám sát thi công xây
9 10 10 2.5620 2.5620 2.562
dựng
Phí thẩm tra thiết kế xây dựng
10 Chi
côngphí
Phí giám
trình
thẩm trasửsát lắp
dựdụng
toánđặtvốn
thiếtdựng
xây bị
ngân 10 10 0.5420 0.5420 0.000
11 sách nhà
trìnhnước
côngthẩm
Phí do
trasửthiết
dụngcơ
kế quan
vốn quản
ngân
xây dựng 15 15 0.1090 0.1090 0.109
12 lý nhà
sách nhà nước
trìnhnước thực hiện toàn bộ 15 15 0.1060 0.1060 0.106
côngthẩm
Phí
công việc trasửdựdo
thẩm
dụng
tra
cơ quan
toán vốn quản
ngân
xây dựng
13 lý nhà
sách
công nhà nước
nước
trình thực
sử khi
dụnghiện
cơ quantoàn bộ
quản
vốn ngân 15 15 0.0327 0.0327 0.033
14 công

sách việc
nhà nướcthẩm
nhà nước thuêtratổ
khi cơ chức tư vấn, 15 15 0.0318 0.0318 0.032
Phí thẩm tra thiết kế quan quản
xây dựng
15 cá
lý nhân
nhà cùng
nước thẩm
thuê tổtra
chức
công trình sử dụng nguồn vốn tư vấn, 15 15 0.0650 0.0650 0.065
III cá nhân
khác cùng thẩm tra
CHI PHÍ KHÁC (176/BTC và Thông tư 19/2011/TT-BTC)
1 Lệ phí thẩm định thiết kế
2 Lệ phí thẩm định dự toán
3 Phí thẩm định dự án 15 15 0.0190 0.0190 0.019
4 Chi phí kiểm toán 5 5 0.6400 0.6400 0.640
Chi phí thẩm tra phê duyệt,
5 5 5 0.3800 0.3800 0.380
quyết toán vốn

28
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

BẢNG DỰ TOÁN GÓI THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG


CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
ĐVT: đồng
GIÁ TRỊ TRƯỚC
STT HẠNG MỤC THUẾ GTGT GIÁ TRỊ SAU THUẾ KÝ HIỆU
THUẾ
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
1 Chi phí xây dựng của gói thầu 279,313,600 27,931,360 307,244,960 GXD
2 Chi phí hạng mục chung 13,965,680 1,396,568 15,362,248 CHMC
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và
2.1 0 0 0 CNT
điều hành thi công
Chi phí một số công tác không xác định được
2.2 13,965,680 1,396,568 15,362,248 CKKL
khối lượng từ thiết kế
2.3 Các chi phí hạng mục chung khác 0 0 0 CK
Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng
lao động đến công trường
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi
công

3 Chi phí dự phòng 23,550,326 GDP
Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát
14,663,964 1,466,396 16,130,360
sinh
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá 6,745,423 674,542 7,419,966
TỔNG CỘNG (1+2+3) 346,157,534 GGTXD

#VALUE!

NGƯỜI LẬP NGƯỜI CHỦ TRÌ

Chứng chỉ hành nghề định giá XD hạng …, số …

29
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU VƯỢT BẰNG THÉO TẠI NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT, LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI

STT Nội dung Thành tiền

A KHẢO SÁT 315,625,683


1 Khảo sát địa hình 159,868,181
2 Thu thập số liệu khảo sát địa chất công trình 4,655,940
3 Khảo sát thủy văn 7,449,505
4 Khảo sát các công trình hạ tầng kỹ thuật 1,862,376
5 Khảo sát Giao thông 141,789,680
B DỰ PHÒNG KHẢO SÁT 31,655,687
TỔNG CỘNG (LÀM TRÒN) 347,281,000

30
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP
Hạng mục công việc: Công tác tổng hợp 1

MH KHỐI HAO PHÍ THẦN PHẦN CHI PHÍ


STT MSVT THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ GIÁ VẬT TƯ HỆ SỐ TỔNG CỘNG
ĐƠN GIÁ LƯỢNG ĐỊNH MỨC Vật liệu Nhân công Máy
[1] [2] [2'] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12]

Cộng 1
TH1 Công tác tổng hợp 1 ĐVT ###
S

BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT B

DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU VƯỢT BẰNG THÉP TẠI NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ
P
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT, LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI H

N
MÃ HIỆU
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
ĐƠN GIÁ DÀI
G
I
A KHẢO SÁT 316,556,871 Ố
N
1 Khảo sát địa hình 159,868,181 G

N
Xây dựng lưới tọa độ và độ cao H
hạng IV A
U
Đo lưới khống chế mặt bằng
đường chuyền hạng 4, trường
CK.02105 điểm 2 39,232,769 78,465,538
hợp không dựng tiêu giá, cấp địa
hình V
Đo khống chế độ cao thủy chuẩn
CL.02104 km 4 5,333,540 21,334,162
hạng IV, cấp địa hình IV
Đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn, tỷ
CM.02105 lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, ha 3.6 10,514,850 37,853,459
cấp địa hình V
Đo vẽ trắc dọc, trắc ngang ĐH
cấp IV
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở trên
CO.01104 100m 4 1,351,974 5,407,896
cạn, cấp địa hình IV
Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở trên
CO.01204 100m 7.2 2,334,323 16,807,127
cạn, cấp địa hình IV
Thu thập số liệu khảo sát địa chất
2 công trình và mỏ vật liệu
4,655,940
Thu thập tài liệu khảo sát địa chất
TTC
các công trình lân cận
công 4 465,594 1,862,376
TTC Điều tra mỏ vật liệu công 6 465,594 2,793,564
3 Khảo sát thủy văn 7,449,505
Thu thập tài liệu khí tượng thủy
TTC công 16 465,594 7,449,505
văn (7 trị số x 50 năm)
4 Khảo sát bãi đổ vật liệu 931,188
TTC Khảo sát bãi đổ vật liệu công 2 465,594 931,188
Khảo sát các công trình hạ tầng
5 kỹ thuật
1,862,376
Thu thập số liệu công trình hạ
TTC công 4 465,594 1,862,376
tần kỹ thuật
6 Khảo sát Giao thông 141,789,680
Nhân lực đếm xe tại văn phòng
TTC công 324 394,385 127,780,794
trên máy camera
TTC Lắp đặt và vận hành camera công 18 465,594 8,380,693
TTC Tổ chức xử lý tại văn phòng công 9 625,355 5,628,193
B DỰ PHÒNG KHẢO SÁT 10% 31,655,687
TỔNG CỘNG 348,212,558
LÀM TRÒN 348,213,000

32
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng

MÃ HIỆU TÊN CÔNG VIỆC / THÀNH PHẦN ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ HỆ
STT MSVT ĐƠN VỊ THÀNH TIỀN
ĐƠN GIÁ HAO PHÍ HAO PHÍ VẬT TƯ SỐ

[1] [2] [3] [4] [5] [7] [8] [9] [10]

Đo lưới khống chế mặt bằng đường


CK.02100
0 chuyền hạng 4, trường hợp không điểm ###
5
dựng tiêu giá, cấp địa hình V

Vật liệu 1 124,453


V20342 Xi măng PC30 kg 12 802 9,624
V20132 Đá sỏi 1x2 m³ 0.04 100,000 4,000
V20056 Cát vàng m³ 0.025 72,000 1,800
V20144 Đinh + dây thép kg 0.6 8,500 5,100
V20306 Sơn trắng + đỏ kg 0.4 35,356 14,142
V20145 Đinh chữ U kg 6 10,000 60,000
V20296 Sổ đo cuốn 2.5 10,000 25,000
V29999 Vật liệu khác % 4 4,787
Nhân công 1 19,096,462
N1457x Nhân công 4,5/7 công 76 251,269 19,096,462
Máy thi công 1 261,473
M0698 Ống nhòm ca 1.9 858 1,630
M0687 Theo 020 ca 4.08 13,970 56,998
M0688 Theo 010 ca 4.94 32,067 158,411
M0689 Đittomát ca 0.61 52,432 31,984
M9999 Máy khác % 5 12,451
Đo khống chế độ cao thủy chuẩn
0 CL.021004 km ###
hạng IV, cấp địa hình IV
Vật liệu 1 6,117
V20166 Gỗ nhóm V m³ 0.0015 1,900,000 2,850
V20342 Xi măng PC30 kg 2 802 1,604
V20132 Đá sỏi 1x2 m³ 0.006 100,000 600
V20056 Cát vàng m³ 0.0035 72,000 252
V20143 Đinh các loại kg 0.03 8,500 255
V29999 Vật liệu khác % 10 556
Nhân công 1 2,627,481
N1407x Nhân công 4,0/7 công 11.4 230,481 2,627,481
Máy thi công 1 5,774
M0690 Máy thuỷ chuẩn Ni 030 ca 0.8 7,218 5,774

CK.04300 Đo lưới khống chế mặt bằng đường


0 điểm ###
5 chuyền cấp 2, cấp địa hình V

Vật liệu 1 27,161


V20342 Xi măng PC30 kg 3 802 2,406
V20132 Đá sỏi 1x2 m³ 0.01 100,000 1,000
V20056 Cát vàng m³ 0.006 72,000 432
V20144 Đinh + dây thép kg 0.1 8,500 850

33
MÃ HIỆU TÊN CÔNG VIỆC / THÀNH PHẦN ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ HỆ
STT MSVT ĐƠN VỊ THÀNH TIỀN
ĐƠN GIÁ HAO PHÍ HAO PHÍ VẬT TƯ SỐ

V20306 Sơn trắng + đỏ kg 0.2 35,356 7,071


V20296 Sổ đo cuốn 1.5 10,000 15,000
V29999 Vật liệu khác % 1.5 401
Nhân công 1 4,240,846
N1407x Nhân công 4,0/7 công 18.4 230,481 4,240,846
Máy thi công 1 26,130
M0688 Theo 010 ca 0.4 32,067 12,827
M0689 Đittomát ca 0.23 52,432 12,059
M9999 Máy khác % 5 1,244
Đo khống chế độ cao thủy chuẩn kỹ
0 CL.031004 km ###
thuật, cấp địa hình IV
Vật liệu 1 3,146
V20296 Sổ đo cuốn 0.2 10,000 2,000
V20184 Giấy viết tập 0.15 2,800 420
V29999 Vật liệu khác % 30 726
Nhân công 1 1,357,532
N1407x Nhân công 4,0/7 công 5.89 230,481 1,357,532
Máy thi công 1 4,331
M0690 Máy thuỷ chuẩn Ni 030 ca 0.6 7,218 4,331
Đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn, tỷ lệ
CM.02100
0 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp ha ###
5
địa hình V
Vật liệu 1 35,121
V20067 Cọc gỗ 4x4x30 cọc 4 3,500 14,000
V20296 Sổ đo cuốn 0.8 10,000 8,000
V20183 Giấy vẽ bản đồ (50x50) tờ 0.18 3,000 540
V20011 Bàn gỗ 60x60 cái 0.16 50,000 8,000
V29999 Vật liệu khác % 15 4,581
Nhân công 1 5,144,331
N1407x Nhân công 4,0/7 công 22.32 230,481 5,144,331
Máy thi công 1 49,464
M0687 Theo 020 ca 0.66 13,970 9,220
M0692 Dalta 020 ca 1.83 19,500 35,685
M0693 Bộ đo mia bala ca 0.98 1,733 1,698
M0690 Máy thuỷ chuẩn Ni 030 ca 0.07 7,218 505
M9999 Máy khác % 5 2,355
CO.01100 Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở trên cạn,
0 100m ###
4 cấp địa hình IV
Vật liệu 1 34,472
V20220 Mốc bê tông đúc sẵn cái 0.35 20,000 7,000
V20342 Xi măng PC30 kg 1.5 802 1,203
V20066 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 cọc 3.5 4,000 14,000
V20305 Sơn đỏ, trắng kg 0.1 35,356 3,536
V20298 Sổ đo các loại cuốn 0.5 10,000 5,000
V20180 Giấy kẻ ly cao 0,3m m 0.2 1,500 300
V20175 Giấy can cao 0,3m m 0.2 1,500 300
V29999 Vật liệu khác % 10 3,134
Nhân công 1 859,693

34
MÃ HIỆU TÊN CÔNG VIỆC / THÀNH PHẦN ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ HỆ
STT MSVT ĐƠN VỊ THÀNH TIỀN
ĐƠN GIÁ HAO PHÍ HAO PHÍ VẬT TƯ SỐ

N1407x Nhân công 4,0/7 công 3.73 230,481 859,693


Máy thi công 1 4,394
M0693 Bộ đo mia bala ca 0.25 1,733 433
M0690 Máy thuỷ chuẩn Ni 030 ca 0.49 7,218 3,537
M0698 Ống nhòm ca 0.25 858 215
M9999 Máy khác % 5 209
CO.01200 Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở trên
0 100m ###
4 cạn, cấp địa hình IV
Vật liệu 1 45,461
V20066 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 cọc 8 4,000 32,000
V20305 Sơn đỏ, trắng kg 0.08 35,356 2,828
V20298 Sổ đo các loại cuốn 0.5 10,000 5,000
V20180 Giấy kẻ ly cao 0,3m m 0.5 1,500 750
V20175 Giấy can cao 0,3m m 0.5 1,500 750
V29999 Vật liệu khác % 10 4,133
Nhân công 1 1,117,832
N1407x Nhân công 4,0/7 công 4.85 230,481 1,117,832
Máy thi công 1 9,290
M0687 Theo 020 ca 0.53 13,970 7,404
M0690 Máy thuỷ chuẩn Ni 030 ca 0.2 7,218 1,444
M9999 Máy khác % 5 442
0 TTC Điều tra mỏ vật liệu công ###
Nhân công 1 230,481
N1407 Nhân công 4,0/7 công 1 230,481 230,481
0 TTC Khảo sát bãi đổ vật liệu công ###
Nhân công 1 230,481
N1407 Nhân công 4,0/7 công 1 230,481 230,481
Thu thập số liệu công trình hạ tần
0 TTC công ###
kỹ thuật
Nhân công 1 230,481
N1407 Nhân công 4,0/7 công 1 230,481 230,481
Nhân lực đếm xe tại văn phòng trên
0 TTC công ###
máy camera
Nhân công 1 230,481
N1407 Nhân công 4,0/7 công 1 230,481 230,481
0 Thuê vị trí lắp đặt camera vị trí ###
Nhân công 1 323,577
N28508 Kỹ sư cấp bậc 5,0/8 công 1 323,577 323,577
0 TTC Lắp đặt và vận hành camera công ###
Nhân công 1 323,577
N28508 Kỹ sư cấp bậc 5,0/8 công 1 323,577 323,577
0 TTC Tổ chức xử lý tại văn phòng công ###
Nhân công 1 323,577
N28508 Kỹ sư cấp bậc 5,0/8 công 1 323,577 323,577
0 TTC vào số liệu trên máy tính công ###
Nhân công 1 323,577
N28508 Kỹ sư cấp bậc 5,0/8 công 1 323,577 323,577

35
ĐƠN GIÁ CHI TIẾT KHẢO SÁT
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU VƯỢT BẰNG THÉP TẠI NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ
1 1 65% 6% 5% 10%
KHỐI
STT MÃ HIỆU NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ ĐGVL ĐGNC ĐGNC ĐC ĐGMTC ĐGMTC ĐC CP TRỰC TIẾP (Ct) CP CHUNG (P) TNCTTT (Lt) Gpabc GTGT ĐƠN GIÁ
LƯỢNG
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [7'] [8] [8'] [9] [10] [11] [13] [17] [20]

Đo lưới khống chế mặt bằng đường


1 CK.02105 chuyền hạng 4, trường hợp không điểm 2.00 202,540 19,096,444 19,096,444 333,389 333,389 19,632,373 12,412,689 1,922,704 1,698,388 3,566,615 39,232,769
###
dựng tiêu giá, cấp địa hình V

Đo khống chế độ cao thủy chuẩn


2 CL.02104 km 4.00 13,307 2,627,483 2,627,483 7,746 7,746 2,648,536 1,707,864 261,384 230,889 484,867 5,333,540
###
hạng IV, cấp địa hình IV
Đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn, tỷ lệ
5 CM.02105 1/500, đường đồng mức 0,5m, cấp ha 3.60 33,641 5,144,336 5,144,336 66,663 66,663 5,244,640 3,343,818 515,308 455,188 955,895 10,514,850
###
địa hình V
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở trên cạn,
6 CO.01104 100m 4.00 35,984 644,771 644,771 4,428 4,428 685,183 419,101 66,257 58,527 122,907 1,351,974
###
cấp địa hình IV
Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở trên
7 CO.01204 100m 7.20 49,743 1,117,833 1,117,833 12,492 12,492 1,180,068 726,591 114,400 101,053 212,211 2,334,323
###
cạn, cấp địa hình IV

8 TTC Điều tra mỏ vật liệu công 6.00 230,481 230,481 230,481 149,813 22,818 20,156 42,327 465,594
###

9 TTC Khảo sát bãi đổ vật liệu công 2.00 230,481 230,481 230,481 149,813 22,818 20,156 42,327 465,594
###
Thu thập số liệu công trình hạ tần kỹ
10 TTC công 4.00 230,481 230,481 230,481 149,813 22,818 20,156 42,327 465,594
###
thuật
11 TTC Thu thập tài liệu khí tượng thuỷ văn công 16.00 230,481 230,481 230,481 149,813 22,818 20,156 42,327 465,594
Nhân lực đếm xe tại văn phòng trên
12 TTC công 324.00 195,231 195,231 195,231 126,900 19,328 17,073 35,853 394,385
###
máy camera
13 TTC Lắp đặt và vận hành camera công 18.00 230,481 230,481 230,481 149,813 22,818 20,156 42,327 465,594
###
14 TTC Tổ chức xử lý tại văn phòng công 9.00 309,567 309,567 309,567 201,219 30,647 27,072 56,850 625,355
###

36
BẢNG GIÁ VẬT TƯ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
0

GIÁ VẬT TƯ
STT MSVT TÊN VẬT TƯ ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG TẠI THỜI ĐIỂM
LẬP DỰ TOÁN

[1] [2] [3] [4] [5] [7]


A Vật liệu
1 V20011 Bàn gỗ 60x60 cái 0.58 50,000
2 V20056 Cát vàng m³ 0.06 72,000
3 V20066 Cọc gỗ 0,04 x 0,04 x 0,4 cọc 71.60 4,000
4 V20067 Cọc gỗ 4x4x30 cọc 14.40 3,500
5 V20132 Đá sỏi 1x2 m³ 0.10 100,000
6 V20144 Đinh + dây thép kg 1.20 8,500
7 V20143 Đinh các loại kg 0.12 8,500
8 V20145 Đinh chữ U kg 12.00 10,000
9 V20175 Giấy can cao 0,3m m 4.40 1,500
10 V20180 Giấy kẻ ly cao 0,3m m 4.40 1,500
11 V20183 Giấy vẽ bản đồ (50x50) tờ 0.65 3,000
12 V20184 Giấy viết tập 0.00 2,800
13 V20166 Gỗ nhóm V m³ 0.01 1,900,000
14 V20220 Mốc bê tông đúc sẵn cái 1.40 20,000
15 V20296 Sổ đo cuốn 7.88 10,000
16 V20298 Sổ đo các loại cuốn 5.60 10,000
17 V20305 Sơn đỏ, trắng kg 0.98 35,356
18 V20306 Sơn trắng + đỏ kg 0.80 35,356
19 V20342 Xi măng PC30 kg 38.00 802
Vật liệu khác %
B Nhân công
20 N1457x Nhân công 4,5/7 công 152.00 251,269

37
GIÁ VẬT TƯ
STT MSVT TÊN VẬT TƯ ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG TẠI THỜI ĐIỂM
LẬP DỰ TOÁN

21 N1407x Nhân công 4,0/7 công 175.79 230,481


22 N1407 Nhân công 4,0/7 công 336.00 230,481
23 N28508 Kỹ sư cấp bậc 5,0/8 công 27.00 323,577
C Máy thi công
24 M0693 Bộ đo mia bala ca 4.53 1,733
25 M0689 Đittomát ca 1.22 52,432
26 M0692 Dalta 020 ca 6.59 19,500
27 M0690 Máy thuỷ chuẩn Ni 030 ca 6.85 7,218
28 M0698 Ống nhòm ca 4.80 858
29 M0688 Theo 010 ca 9.88 32,067
30 M0687 Theo 020 ca 14.35 13,970
Máy khác %

38
BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI

HẠNG MỤC: KHẢO SÁT

Số Số Chiều Số 1 cấu kiện Toàn bộ


CẤU Đ.kính Tổng trọng
hiệu HÌNH DẠNG - KÍCH THƯỚC lượng dài mối cấu
KIỆN Φ (mm) lượng (kg)
thanh mối nối nối kiện Số Chiều dài Chiều dài
Số thanh
thanh (m) (m)

M1 1 6 4 4 0 16 0.00 0
2 18 4 4 0 16 0.00 0
3 22 4 2 0 8 0.00 0

≤10mm 0
Tổng cộng ≤18mm 0
>18mm 0
BẢNG GIÁ VỮA THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
STT MÃ VỮA MSVT LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN

[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8]=[6]*[7]

40
BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG KHẢO SÁT
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT

Bốc xếp, vận chuyển nội bộ lấy NC nhóm 1, bậc 3/7: 166,154 đồng/ công ĐVT: đồng

CHI PHÍ VẬN


CHI PHÍ
CHUYỂN
TRỌNG PHƯƠNG CỰ HỆ SỐ HỆ SỐ LƯU GIÁ VẬT LIỆU
ĐƠN GIÁ GỐC LOẠI GIÁ ĐẾN HIỆN
STT MSVT LOẠI VẬT LIỆU LƯỢNG NGUỒN MUA TIỆN VẬN LY BẬC ĐỔ THÔNG ĐẾN CHÂN
VỊ (GIÁ MUA) ĐƯỜNG CƯỚC TRƯỜNG
ĐƠN VỊ CHUYỂN (Km) HÀNG BEN KHÁC CÔNG TRÌNH
CÔNG
(nếu có)
TRÌNH

[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [8] [9] [10] [11] [12] [19] [20] [29]

41
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG KHẢO SÁT
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU VƯỢT BẰNG THÉO TẠI NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ
ĐỊA PHẬN QUẬN TÂN BÌNH - TP. HỒ CHÍ MINH
- Mức lương đầu vào sử dụng để xác định đơn giá nhân công (L NC): 2,350,000 đ/tháng

HỆ SỐ LƯƠNG CẤP BẬC ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG


STT MSVT LOẠI NHÂN CÔNG CẤP BẬC
LƯƠNG HCB LCB (đ/tháng) GNC (đ/công)

[1] [2] [3] [4] [5] [6]= [5] x LNC [7]=[6]/ 26


1 N1457 Nhân công 4,5/7 4.5 2.780 6,533,000 251,269
2 N1407 Nhân công 4,0/7 4.0 2.550 5,992,500 230,481
3 N28508 Kỹ sư cấp bậc 5,0/8 5.0 3.580 8,413,000 323,577

42
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KS
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng/ca

ĐỊNH MỨC KHẤU HAO, SỬA


CHỮA, CHI PHÍ KHÁC / NĂM
(%/GIÁ TÍNH KH) HỆ CHI PHÍ
ĐỊNH MỨC TIÊU
SỐ THÀNH PHẦN CHI PHÍ CHI PHÍ NHIÊN CHI PHÍ
SỐ HAO NHIÊN NGUYÊN GIÁ CHI PHÍ
NHIÊ CẤP BẬC THỢ KHẤU SỬA LIỆU, TIỀN GIÁ CA MÁY
STT MSVT LOẠI MÁY, THIẾT BỊ CA/ Hệ số LIỆU, NĂNG (GIÁ TÍNH KHÁC
N ĐIỀU KHIỂN HAO CHỮA NĂNG LƯƠNG (CCM)
NĂM thu hồi LƯỢNG 1 CA KHẤU HAO) (CCPK)
Khấu Sửa LIỆU MÁY (CKH) (CSC) LƯỢNG (CTL)
khi CP # (CNL)
hao chữa PHỤ (CNL)
thanh

[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18]

43
CÔNG TY CP GIÁ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
WWW.GIAXAYDUNG.VN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số : ……./……….

DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT BỊ


DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG VIỆT NAM
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 278 TÔN ĐỨC THẮNG, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI
CHỦ ĐẦU TƯ: TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP

Giá trị dự toán: 0 đồng


#VALUE!

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2024


GIÁM ĐỐC

NGUYỄN THÀNH CÔNG


CÔNG TY CP GIÁ XÂY DỰNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
WWW.GIAXAYDUNG.VN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DỰ TOÁN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ


Số : ……./…….

CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI


HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 278 TÔN ĐỨC THẮNG, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI
CHỦ ĐẦU TƯ: TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

BẢNG DỰ TOÁN GÓI THẦU MUA SẮM VẬT TƯ, THIẾT BỊ


LẮP ĐẶT VÀO CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
ĐVT: đồng
GIÁ TRỊ TRƯỚC
STT HẠNG MỤC THUẾ GTGT GIÁ TRỊ SAU THUẾ KÝ HIỆU
THUẾ

[1] [2] [3] [4] [5] [6]


1 Chi phí mua sắm thiết bị 0 0 0
2 Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ 0 0 0
3 Chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh 0 0 0
4 Chi phí hạng mục chung 0 0 0 CHMC
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở
4.1 0 0 0 CNT
và điều hành thi công
Chi phí một số công tác không xác định được
4.2 0 0 0 CKKL
khối lượng từ thiết kế
4.3 Các chi phí hạng mục chung khác 0 0 0 CK
Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng
lao động đến công trường
Chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi
công

5 Chi phí dự phòng 0 0 0 GDPTB
Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát
0 0 0 GDPTB1
sinh
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá 0 0 0 GDPTB2
TỔNG CỘNG (1+2+3+4+5) 0 GGTTB

#VALUE!

NGƯỜI LẬP NGƯỜI CHỦ TRÌ

Chứng chỉ hành nghề định giá XD hạng …, số …

47
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
STT TÊN THIẾT BỊ HAY NHÓM THIẾT BỊ CÁCH TÍNH CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ THUẾ GTGT CHI PHÍ SAU THUẾ

1 Chi phí mua sắm thiết bị (Gmstb) bảng tính 0 0 0


2 Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ (Gdtcg) bảng tính 0 0 0
3 Chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh (Gld) 0 0 0
4 Chi phí khác có liên quan bảng tính

Tổng cộng: (1)+(2)+...+(5) 0 0 0


LÀM TRÒN (GTB) 0 0 0

NGƯỜI LẬP NGƯỜI CHỦ TRÌ

Chứng chỉ hành nghề định giá XD hạng …, số …

48
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ


CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
ĐƠN VỊ KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN THÀNH TIỀN
STT TÊN THIẾT BỊ HAY NHÓM THIẾT BỊ THUẾ GTGT
TÍNH LƯỢNG TRƯỚC THUẾ TRƯỚC THUẾ SAU THUẾ

0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
Cộng chi phí mua sắm thiết bị (Gmstb) 0 0 0
LÀM TRÒN (GTB) 0 0 0

NGƯỜI LẬP NGƯỜI CHỦ TRÌ

Chứng chỉ KS định giá XD hạng …, số …

49
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
KHỐI ĐƠN GIÁ CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ
STT NỘI DUNG CHI PHÍ ĐVT THUẾ GTGT CHI PHÍ SAU THUẾ
LƯỢNG TRƯỚC THUẾ THUẾ SUẤT

I Chi phí trực tiếp 0 0 0


1 Chi phí đi lại 0 0 0
- Taxi 0 0 0 10%
- Máy bay 0 0 0 10%
- Tàu 0 0 0 10%
2 Chi phí ăn, ở 0 0 0 10%
3 Chi phí đào tạo 0 0 0 0%
4 Chi phí tài liệu học tập 0 0 0 10%
5 Chi phí chuyên gia giảng dạy 0 0 0 10%
... 0 0 10%
II Chi phí khác 0 0 0 10%
III Chi phí chung, chi phí quản lý 0 0 0 10%
IV Chi phí dự phòng 0 0 0 10%

Tổng cộng [I + II + ... + III]: 0 0 0


LÀM TRÒN (Gdtcg): 0 0 0

50
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ


CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng

STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ KÝ HIỆU

CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ


Chi phí vật liệu A
Chênh lệch vật liệu CLVL
Chi phí nhân công B
Chênh lệch nhân công CLNC
Chi phí máy xây dựng C
Chênh lệch máy xây dựng CLM
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí vật liệu A*1 VL
2 Chi phí nhân công B*1 NC
3 Chi phí máy thi công C*1 M
Chi phí trực tiếp VL+NC+M 0 T
II CHI PHÍ CHUNG T*65% 0 C
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C)*6% 0 TL
Chi phí lắp đặt thiết bị trước thuế T+C+TL 0 G
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG G*10% 0 GTGT
Chi phí lắp đặt thiết bị sau thuế G+GTGT 0 GLD

NGƯỜI LẬP NGƯỜI CHỦ TRÌ

Chứng chỉ hành nghề định giá XD hạng …, số …

51
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
MÃ HIỆU KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ LƯỢNG VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9]=[5]*[6] [10]=[5]*[7] [11]=[5]*[8]

TC Tổng cộng 0 0 0
A B C

52
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ CHI TIẾT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
MÃ HIỆU TÊN CÔNG VIỆC / THÀNH PHẦN ĐỊNH MỨC HỆ
STT MSVT ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
ĐƠN GIÁ HAO PHÍ HAO PHÍ SỐ

[1] [2] [3] [4] [5] [7] [8] [9] [10]

53
BẢNG TỔNG HỢP VÀ TÍNH CHÊNH LỆCH VẬT TƯ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng

GIÁ VẬT TƯ
GIÁ VẬT TƯ
STT MSVT TÊN VẬT TƯ ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG TẠI THỜI ĐIỂM CHÊNH LỆCH THÀNH TIỀN
GỐC
LẬP DỰ TOÁN

[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8]=[7]-[6] [9]=[5]*[8]

54
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

BẢNG GIÁ VỮA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ


CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
ĐỊNH THÀNH
STT MÃ VỮA MSVT LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
MỨC TIỀN
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8]=[6]*[7]

55
BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT

Bốc xếp, vận chuyển nội bộ lấy NC nhóm 1, bậc 3/7: 166,154 đồng ĐVT: đồng

CHI PHÍ CHI PHÍ VẬN


TRỌNG PHƯƠNG CỰ HỆ SỐ HỆ SỐ LƯU CHUYỂN GIÁ VẬT LIỆU
ĐƠN GIÁ GỐC LOẠI GIÁ
STT MSVT LOẠI VẬT LIỆU LƯỢNG NGUỒN MUA TIỆN VẬN LY BẬC ĐỔ THÔNG ĐẾN HIỆN ĐẾN CHÂN
VỊ (GIÁ MUA) ĐƯỜNG CƯỚC
ĐƠN VỊ CHUYỂN (Km) HÀNG BEN KHÁC TRƯỜNG CÔNG TRÌNH
(nếu có) CÔNG TRÌNH

[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [8] [9] [10] [11] [12] [19] [20] [29]

56
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI

- Mức lương đầu vào sử dụng để xác định đơn giá nhân công (L NC): 2,000,000 đ/tháng

LƯƠNG CẤP BẬC ĐƠN GIÁ NHÂN


HỆ SỐ
STT MSVT LOẠI NHÂN CÔNG CẤP BẬC CÔNG
LƯƠNG HCB LCB (đ/tháng)
GNC (đ/công)
[1] [2] [3] [4] [5] [6]= [5] x LNC [7]=[6]/ 26

57
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ


CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng

ĐỊNH MỨC KHẤU HAO, SỬA


CHỮA, CHI PHÍ KHÁC / NĂM
(%/GIÁ TÍNH KH) CHI PHÍ
ĐỊNH MỨC TIÊU
HỆ SỐ CHI PHÍ CHI PHÍ NHIÊN CHI PHÍ
SỐ HAO NHIÊN THÀNH PHẦN NGUYÊN GIÁ CHI PHÍ
NHIÊN KHẤU SỬA LIỆU, TIỀN GIÁ CA MÁY
STT MSVT LOẠI MÁY, THIẾT BỊ CA/ LIỆU, NĂNG CẤP BẬC THỢ (GIÁ TÍNH KHÁC
Hs thu LIỆU HAO CHỮA NĂNG LƯƠNG (CCM)
NĂM LƯỢNG 1 CA ĐIỀU KHIỂN MÁY KHẤU HAO) (CCPK)
Khấu hồi khi Sửa PHỤ (CKH) (CSC) LƯỢNG (CTL)
CP # (CNL)
hao thanh chữa (CNL)

[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18]

58
BẢNG DỰ TOÁN DỰ THẦU LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT

STT MÃ HIỆU NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7]=[5]*[6]

59
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG


- Mức lương tối thiểu chung (LTTC): 1,050,000 đồng/tháng
- Mức lương tối thiểu vùng (LTTV): 2,000,000 đồng/tháng
- Các khoản phụ cấp theo LTT:
Phụ cấp lưu động: 20%*LTTC 210,000 đồng/tháng
Phụ cấp khu vực: 0%*LTTC 0 đồng/tháng
Phụ cấp độc hại: 0%*LTTC 0 đồng/tháng
Tổng các phụ cấp theo LTT: 210,000 đồng/tháng

- Mức lương đầu vào sử dụng để xác định đơn giá nhân công (L NC):

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX

BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN XDCB THEO THÔNG TƯ SỐ 01/2015/TT-BXD

Nhóm I
N1207 2.0 1.830 3,660,000 0 0 0 0 0
N1257 2.5 1.995 3,990,000 0 0 0 0 0
N1277 2.7 2.061 4,122,000 0 0 0 0 0
N1307 3.0 2.160 4,320,000 0 0 0 0 0
N1327 3.2 2.238 4,476,000 0 0 0 0 0
N1337 3.3 2.277 4,554,000 0 0 0 0 0
N1357 3.5 2.355 4,710,000 0 0 0 0 0
N1377 3.7 2.433 4,866,000 0 0 0 0 0
N1407 4.0 2.550 5,100,000 0 0 0 0 0
N1437 4.3 2.688 5,376,000 0 0 0 0 0
N1457 4.5 2.780 5,560,000 0 0 0 0 0

60
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
N1477 4.7 2.872 5,744,000 0 0 0 0 0
N1507 5.0 3.010 6,020,000 0 0 0 0 0
N1527 5.2 3.120 6,240,000 0 0 0 0 0
N1557 5.5 3.285 6,570,000 0 0 0 0 0
N1607 6.0 3.560 7,120,000 0 0 0 0 0
N1707 7.0 4.200 8,400,000 0 0 0 0 0
Nhóm II
N2207 2.0 2.070 4,140,000 0 0 0 0 0
N2257 2.5 2.255 4,510,000 0 0 0 0 0
N2277 2.7 2.329 4,658,000 0 0 0 0 0
N2307 3.0 2.440 4,880,000 0 0 0 0 0
N2327 3.2 2.524 5,048,000 0 0 0 0 0
N2337 3.3 2.566 5,132,000 0 0 0 0 0
N2357 3.5 2.650 5,300,000 0 0 0 0 0
N2377 3.7 2.734 5,468,000 0 0 0 0 0
N2407 4.0 2.860 5,720,000 0 0 0 0 0
N2427 4.2 2.962 5,924,000 0 0 0 0 0
N2437 4.3 3.013 6,026,000 0 0 0 0 0
N2457 4.5 3.115 6,230,000 0 0 0 0 0
N2477 4.7 3.217 6,434,000 0 0 0 0 0
N2507 5.0 3.370 6,740,000 0 0 0 0 0
N2527 5.2 3.488 6,976,000 0 0 0 0 0
N2557 5.5 3.665 7,330,000 0 0 0 0 0
N2607 6.0 3.960 7,920,000 0 0 0 0 0
N2707 7.0 4.650 9,300,000 0 0 0 0 0
Nhóm III
N3207 2.0 2.070 4,140,000 0 0 0 0 0

61
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
N3257 2.5 2.255 4,510,000 0 0 0 0 0
N3277 2.7 2.329 4,658,000 0 0 0 0 0
N3307 3.0 2.440 4,880,000 0 0 0 0 0
N3327 3.2 2.524 5,048,000 0 0 0 0 0
N3357 3.5 2.650 5,300,000 0 0 0 0 0
N3377 3.7 2.734 5,468,000 0 0 0 0 0
N3407 4.0 2.860 5,720,000 0 0 0 0 0
N3427 4.2 2.962 5,924,000 0 0 0 0 0
N3437 4.3 3.013 6,026,000 0 0 0 0 0
N3457 4.5 3.115 6,230,000 0 0 0 0 0
N3477 4.7 3.217 6,434,000 0 0 0 0 0
N3507 5.0 3.370 6,740,000 0 0 0 0 0
N3527 5.2 3.488 6,976,000 0 0 0 0 0
N3557 5.5 3.665 7,330,000 0 0 0 0 0
N3607 6.0 3.960 7,920,000 0 0 0 0 0
N3707 7.0 4.650 9,300,000 0 0 0 0 0

Nhóm I
N1307dt 3.0 2.160 4,320,000 0 0 0 0 0
N1357dt 3.5 2.355 4,710,000 0 0 0 0 0
N1407dt 4.0 2.550 5,100,000 0 0 0 0 0
N1457dt 4.5 2.780 5,560,000 0 0 0 0 0
N1507dt 5.0 3.010 6,020,000 0 0 0 0 0
N1557dt 5.5 3.285 6,570,000 0 0 0 0 0
N1607dt 6.0 3.560 7,120,000 0 0 0 0 0
N1707dt 7.0 4.200 8,400,000 0 0 0 0 0
Nhóm II

62
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
N2307dt 3.0 2.310 4,620,000 0 0 0 0 0
N2357dt 3.5 2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
N2407dt 4.0 2.710 5,420,000 0 0 0 0 0
N2457dt 4.5 2.950 5,900,000 0 0 0 0 0
N2507dt 5.0 3.190 6,380,000 0 0 0 0 0
N2557dt 5.5 3.465 6,930,000 0 0 0 0 0
N2607dt 6.0 3.740 7,480,000 0 0 0 0 0
N2707dt 7.0 4.400 8,800,000 0 0 0 0 0
Nhóm III
N3307dt 3.0 2.480 4,960,000 0 0 0 0 0
N3357dt 3.5 2.700 5,400,000 0 0 0 0 0
N3407dt 4.0 2.920 5,840,000 0 0 0 0 0
N3457dt 4.5 3.185 6,370,000 0 0 0 0 0
N3507dt 5.0 3.450 6,900,000 0 0 0 0 0
N3557dt 5.5 3.760 7,520,000 0 0 0 0 0
N3607dt 6.0 4.070 8,140,000 0 0 0 0 0
N3707dt 7.0 4.800 9,600,000 0 0 0 0 0
II. BẢNG LƯƠNG THỢ LẶN
1. Thợ lặn
I 2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
II 3.280 6,560,000 0 0 0 0 0
III 3.720 7,440,000 0 0 0 0 0
IV 4.150 8,300,000 0 0 0 0 0
2. Thợ lặn cấp I 0.000 0 0 0 0 0
I 4.670 9,340,000 0 0 0 0 0
II 5.270 10,540,000 0 0 0 0 0
3. Thợ lặn cấp III 0.000 0 0 0 0 0
I 5.750 11,500,000 0 0 0 0 0
63
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
B.12. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE
1. Xe con, xe tắc xi, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
I 2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
II 2.570 5,140,000 0 0 0 0 0
III 3.050 6,100,000 0 0 0 0 0
IV 3.600 7,200,000 0 0 0 0 0
2. Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
I 2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
II 2.570 5,140,000 0 0 0 0 0
III 3.050 6,100,000 0 0 0 0 0
IV 3.600 7,200,000 0 0 0 0 0
3. Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
I 2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
II 2.940 5,880,000 0 0 0 0 0
III 3.440 6,880,000 0 0 0 0 0
IV 4.050 8,100,000 0 0 0 0 0
4. Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế
I 2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
II 2.940 5,880,000 0 0 0 0 0
III 3.440 6,880,000 0 0 0 0 0
IV 4.050 8,100,000 0 0 0 0 0
5. Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên
I 2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
II 3.500 7,000,000 0 0 0 0 0
III 4.110 8,220,000 0 0 0 0 0
IV 4.820 9,640,000 0 0 0 0 0
6. Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên
I 2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
64
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
II 3.500 7,000,000 0 0 0 0 0
III 4.110 8,220,000 0 0 0 0 0
IV 4.820 9,640,000 0 0 0 0 0
B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KH
B.2.I. TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG
B.2.I.1. Tàu vận tải biển, vận tải sông không theo nhóm tàu
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU
I/ Tàu vận tải biển
1. Thuỷ thủ
2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
2.590 5,180,000 0 0 0 0 0
3.080 6,160,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
2. Thợ máy kiêm cơ khí, thợ bơm
2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
2.930 5,860,000 0 0 0 0 0
3.490 6,980,000 0 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
3. Thợ máy, điện, vô tuyến điện
2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
2.720 5,440,000 0 0 0 0 0
3.250 6,500,000 0 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0
4. Phục vụ viên
1.750 3,500,000 0 0 0 0 0
1.990 3,980,000 0 0 0 0 0
2.350 4,700,000 0 0 0 0 0

65
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
5. Cấp dưỡng
1.930 3,860,000 0 0 0 0 0
2.380 4,760,000 0 0 0 0 0
2.740 5,480,000 0 0 0 0 0
3.150 6,300,000 0 0 0 0 0
II/ Tàu vận tải sông và sang ngang
1. Thuỷ thủ
Nhóm I (vận tải dọc sông)
1.930 3,860,000 0 0 0 0 0
2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
2.830 5,660,000 0 0 0 0 0
Nhóm II (vận tải sang ngang)
1.930 3,860,000 0 0 0 0 0
2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
2.830 5,660,000 0 0 0 0 0
2. Thợ máy, thợ điện
Nhóm I (vận tải dọc sông)
2.050 4,100,000 0 0 0 0 0
2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
Nhóm II (vận tải sang ngang)
2.050 4,100,000 0 0 0 0 0
2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
2.660 5,320,000 0 0 0 0 0

66
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
3. Phục vụ viên
1.550 3,100,000 0 0 0 0 0
1.750 3,500,000 0 0 0 0 0
2.050 4,100,000 0 0 0 0 0
2.350 4,700,000 0 0 0 0 0

Các chức danh quản lý vận hành luồng tàu biển VTS vận dụng xếp như Kiểm soát viên không lưu Bảng lương công nhân viên Hàng không dân dụng (B.8):
- Kiểm soát viên từ phao số 0 vào cảng toàn tuyến xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp III.
- Kiểm soát viên quản lý vận hành luồng tàu xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp II.
- Kiểm soát viên quản lý vận hành khu vực luồng tàu xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp I.
B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KH
B.2.I.3. Tàu vận tải sông theo nhóm tàu
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
1. Thuyền trưởng
Nhóm I 2.810 5,620,000 0 0 0 0 0
2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
Nhóm II 3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0
Nhóm III 4.140 8,280,000 0 0 0 0 0
4.360 8,720,000 0 0 0 0 0
Nhóm IV 4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
4.920 9,840,000 0 0 0 0 0
2. Đại phó, máy trưởng
Nhóm I 2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
Nhóm II 3.170 6,340,000 0 0 0 0 0

67
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
3.300 6,600,000 0 0 0 0 0
Nhóm III 3.550 7,100,000 0 0 0 0 0
3.760 7,520,000 0 0 0 0 0
Nhóm IV 4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
3. Thuyền phó 2, máy 2
Nhóm I

Nhóm II 2.660 5,320,000 0 0 0 0 0


2.810 5,620,000 0 0 0 0 0
Nhóm III 2.930 5,860,000 0 0 0 0 0
3.100 6,200,000 0 0 0 0 0
Nhóm IV 3.550 7,100,000 0 0 0 0 0
3.760 7,520,000 0 0 0 0 0
Nhóm I: Phương tiện không có động cơ có trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có trọng tải động cơ có công suất máy chính từ 5 mã lực
đến 15 mã lực hoặc sức chở từ 5 người đến 12 người.
Nhóm II: Tàu khách có sức chở từ trên 12 người đến 50 người; phà có trọng tải toàn phần đến 50 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần đến 400 tấn;
phương tiện có tổng công suất máy chính từ trên 15 mã lực đến 150 mã lực.
Nhóm III: Tàu khách có sức chở từ trên 50 người đến 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 50 tấn đến 150 tấn; phương tiện chở hàng có trọng tải
toàn phần trên 150 tấn đến 500 tấn; đoàn lai có trọng tải toàn phần trên 400 tấn đến đồng tấn; phương tiện
Nhóm IV: Tàu khách có sức chở trên 100 người; phà có trọng tải toàn phần trên 150 tấn; phương tiện chở hàng có trọng tải toàn phần trên 500 tấn;
đoàn lai có trọng tải toàn phần trên đồng tấn; phương tiện có tổng công suất máy chính trên 400 mã lực.
B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU CÔNG TRÌNH, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO, TÀU T
HÀNG HẢI (TIẾP THEO)
B.5.I. TÀU CÔNG TRÌNH
2/ Tàu nạo vét sông
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
1. Thuyền trưởng

68
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
Tàu hút dưới 150m3/h 0.000 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h 0.000 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m 0.000 0 0 0 0
4.880 9,760,000 0 0 0 0 0
5.190 10,380,000 0 0 0 0 0
2. Máy trưởng 0.000 0 0 0 0
3.500 7,000,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
4.710 9,420,000 0 0 0 0 0
5.070 10,140,000 0 0 0 0 0
3. Điện trưởng 0.000 0 0 0 0
Tàu hút trên 300m3/h. Tàu cuốc dưới 300 0.000 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.360 8,720,000 0 0 0 0 0
4. Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 0.000 0 0 0 0
3.480 6,960,000 0 0 0 0 0
3.710 7,420,000 0 0 0 0 0
4.090 8,180,000 0 0 0 0 0
4.300 8,600,000 0 0 0 0 0
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
4.920 9,840,000 0 0 0 0 0
5. Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2 0.000 0 0 0 0

69
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
3.170 6,340,000 0 0 0 0 0
3.500 7,000,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
6. Máy 4, kỹ thuật viên cuốc 3 0.000 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.360 8,720,000 0 0 0 0 0
7. Quản trị trưởng, thuỷ thủ trưởng 0.000 0 0 0 0
3.500 7,000,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU 0.000 0 0 0 0
1. Thợ máy, điện, điện báo 0.000 0 0 0 0
1/4 2.050 4,100,000 0 0 0 0 0
2/4 2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
3/4 2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
4/4 2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
2. Thuỷ thủ 0.000 0 0 0 0
1/4 1.930 3,860,000 0 0 0 0 0
2/4 2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
N304TTvs 3/4 2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
N404TTvs 4/4 2.830 5,660,000 0 0 0 0 0
3. Phục vụ viên 0.000 0 0 0 0
1/4 1.550 3,100,000 0 0 0 0 0
2/4 1.750 3,500,000 0 0 0 0 0
Nvs274 2,7/4 1.960 3,920,000 0 0 0 0 0
Nvs304 3/4 2.050 4,100,000 0 0 0 0 0

70
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
4/4 2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
4. Cấp dưỡng 0.000 0 0 0 0
Capduong.1s 1/4 1.750 3,500,000 0 0 0 0 0
Capduong.2s 2/4 1.990 3,980,000 0 0 0 0 0
Capduong.3s 3/4 2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
Capduong.4s 4/4 2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
HÀNG HẢI 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
I/ Tàu công trình
1/ Tàu nạo vét biển
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
1. Thuyền trưởng tàu hút bụng
Tàu hút. tàu cuốc từ 300m3/h đến dưới 800m3/h
5.190 10,380,000 0 0 0 0 0
5.410 10,820,000 0 0 0 0 0
Tàu hút. tàu cuốc từ 800m3/h trở lên
5.410 10,820,000 0 0 0 0 0
5.750 11,500,000 0 0 0 0 0
2. Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
4.920 9,840,000 0 0 0 0 0
5.190 10,380,000 0 0 0 0 0
5.190 10,380,000 0 0 0 0 0
5.410 10,820,000 0 0 0 0 0
3. Điện trưởng, đại phó tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, tàu hút bụng; thuyền phó 2, máy 3 tàu hút bụng; máy 3, kỹ thuật viên
cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu nạo vét bằng gầu ngoạm
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0

71
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
4.920 9,840,000 0 0 0 0 0
4. Đại phó, máy 2 tàu hút bụng; máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
4.920 9,840,000 0 0 0 0 0
4.920 9,840,000 0 0 0 0 0
5.190 10,380,000 0 0 0 0 0
5. Thuyền phó 2 tàu cuốc, kỹ thuật viên cu 0.000 0 0 0 0 0
tàu NV bằng gầu ngoạm 0.000 0 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
6. Thuyền phó 3 tàu cuốc, tàu hút phun, t 0.000 0 0 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
7. Quản trị trưởng, thuỷ thủ trưởng 0.000 0 0 0 0 0 0
3.500 7,000,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU 0.000 0 0 0 0 0
1. Thợ máy kiêm cơ khí 0.000 0 0 0 0 0
2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
2.830 5,660,000 0 0 0 0 0
3.280 6,560,000 0 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0

72
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
2. Thợ máy, điện, điện báo 0.000 0 0 0 0 0 0
2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
3.120 6,240,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
3. Thuỷ thủ, thợ cuốc 0.000 0 0 0 0 0
1/4 2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
2/4 2.590 5,180,000 0 0 0 0 0
N304TTvb 3/4 3.080 6,160,000 0 0 0 0 0
N404TTvb 4/4 3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
4. Phục vụ viên 0.000 0 0 0 0 0
1.750 3,500,000 0 0 0 0 0
1.990 3,980,000 0 0 0 0 0
Nvb274 2,7/4 2.242 4,484,000 0 0 0 0 0
Nvb304 3/4 2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
5. Cấp dưỡng 0.000 0 0 0 0 0
1.930 3,860,000 0 0 0 0 0
2.380 4,760,000 0 0 0 0 0
2.740 5,480,000 0 0 0 0 0
3.150 6,300,000 0 0 0 0 0

BẢNG BẢNG LƯƠNG KỸ SƯ, CHUYÊN VIÊN, KINH TẾ VIÊN


N28108 1.0 2.340 4,680,000 0 0 0 0 0
N28208 2.0 2.650 5,300,000 0 0 0 0 0
N28308 3.0 2.960 5,920,000 0 0 0 0 0
N28408 4.0 3.270 6,540,000 0 0 0 0 0
N28458 4.5 3.425 6,850,000 0 0 0 0 0

73
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
N28508 5.0 3.580 7,160,000 0 0 0 0 0
N28608 6.0 3.890 7,780,000 0 0 0 0 0
N28708 7.0 4.200 8,400,000 0 0 0 0 0
N28808 8.0 4.510 9,020,000 0 0 0 0 0

74
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

ƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

2,000,000 đ/tháng

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0 140,769
0 0 153,462
0 0 158,538
0 0 166,154
0 0 172,154
0 0 175,154
0 0 181,154
0 0 187,154
0 0 196,154
0 0 206,769
0 0 213,846

75
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0 220,923
0 0 231,538
0 0 240,000
0 0 252,692
0 0 273,846
0 0 323,077

0 0 159,231
0 0 173,462
0 0 179,154
0 0 187,692
0 0 194,154
0 0 197,385
0 0 203,846
0 0 210,308
0 0 220,000
0 0 227,846
0 0 231,769
0 0 239,615
0 0 247,462
0 0 259,231
0 0 268,308
0 0 281,923
0 0 304,615
0 0 357,692

0 0 159,231

76
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0 173,462
0 0 179,154
0 0 187,692
0 0 194,154
0 0 203,846
0 0 210,308
0 0 220,000
0 0 227,846
0 0 231,769
0 0 239,615
0 0 247,462
0 0 259,231
0 0 268,308
0 0 281,923
0 0 304,615
0 0 357,692

0 0 166,154
0 0 181,154
0 0 196,154
0 0 213,846
0 0 231,538
0 0 252,692
0 0 273,846
0 0 323,077

77
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0 177,692
0 0 193,077
0 0 208,462
0 0 226,923
0 0 245,385
0 0 266,538
0 0 287,692
0 0 338,462

0 0 190,769
0 0 207,692
0 0 224,615
0 0 245,000
0 0 265,385
0 0 289,231
0 0 313,077
0 0 369,231

0 0 230,000
0 0 252,308
0 0 286,154
0 0 319,231
0 0
0 0 359,231
0 0 405,385
0 0
0 0 442,308
78
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0 167,692
0 0 197,692
0 0 234,615
0 0 276,923

0 0 167,692
0 0 197,692
0 0 234,615
0 0 276,923

0 0 193,077
0 0 226,154
0 0 264,615
0 0 311,538

0 0 193,077
0 0 226,154
0 0 264,615
0 0 311,538

0 0 230,000
0 0 269,231
0 0 316,154
0 0 370,769

0 0 230,000
79
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0 269,231
0 0 316,154
0 0 370,769
ỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ

0 0 167,692
0 0 199,231
0 0 236,923
0 0 286,923

0 0 193,077
0 0 225,385
0 0 268,462
0 0 320,000

0 0 180,769
0 0 209,231
0 0 250,000
0 0 300,769

0 0 134,615
0 0 153,077
0 0 180,769

80
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0 204,615

0 0 148,462
0 0 183,077
0 0 210,769
0 0 242,308

0 0 148,462
0 0 167,692
0 0 193,077
0 0 217,692

0 0 148,462
0 0 167,692
0 0 193,077
0 0 217,692

0 0 157,692
0 0 180,769
0 0 204,615
0 0 230,000

0 0 157,692
0 0 180,769
0 0 204,615

81
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0 230,000

0 0 119,231
0 0 134,615
0 0 157,692
0 0 180,769

viên không lưu Bảng lương công nhân viên Hàng không dân dụng (B.8):

ỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ (TIẾP THEO)

0 0 216,154
0 0 230,000
0 0 286,923
0 0 300,769
0 0 318,462
0 0 335,385
0 0 360,000
0 0 378,462

0 0 193,077
0 0 204,615
0 0 243,846

82
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0 253,846
0 0 273,077
0 0 289,231
0 0 320,000
0 0 336,154

0 0 204,615
0 0 216,154
0 0 225,385
0 0 238,462
0 0 273,077
0 0 289,231

H, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO, TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN

83
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0
0 0 300,769
0 0 320,000
0 0
0 0 336,154
0 0 360,000
0 0
0 0 375,385
0 0 399,231
0 0
0 0 269,231
0 0 286,923
0 0 320,000
0 0 336,154
0 0 362,308
0 0 390,000
0 0
0 0
0 0 320,000
0 0 335,385
0 0
0 0 267,692
0 0 285,385
0 0 314,615
0 0 330,769
0 0 360,000
0 0 378,462
0 0

84
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0 243,846
0 0 269,231
0 0 286,923
0 0 300,769
0 0 336,154
0 0 360,000
0 0
0 0 320,000
0 0 335,385
0 0
0 0 269,231
0 0 286,923
0 0
0 0
0 0 157,692
0 0 180,769
0 0 204,615
0 0 230,000
0 0
0 0 148,462
0 0 167,692
0 0 193,077
0 0 217,692
0 0
0 0 119,231
0 0 134,615
0 0 150,769
0 0 157,692

85
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0 180,769
0 0
0 0 134,615
0 0 153,077
0 0 180,769
0 0 204,615
0.0 0.0
0.0 0.0

0 0 399,231
0 0 416,154

0 0 416,154
0 0 442,308

0 0 378,462
0 0 399,231
0 0 399,231
0 0 416,154

0 0 336,154
0 0 360,000
0 0 360,000

86
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0 378,462

0 0 360,000
0 0 378,462
0 0 378,462
0 0 399,231
0 0
0 0
0 0 320,000
0 0 336,154
0 0 336,154
0 0 360,000
0 0
0 0 300,769
0 0 320,000
0 0 320,000
0 0 336,154
0 0
0 0 269,231
0 0 286,923
0 0 286,923
0 0 300,769
0 0
0 0
0 0 193,077
0 0 217,692
0 0 252,308
0 0 300,769

87
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0
0 0 180,769
0 0 204,615
0 0 240,000
0 0 286,923
0 0
0 0 167,692
0 0 199,231
0 0 236,923
0 0 286,923
0 0
0 0 134,615
0 0 153,077
0 0 172,462
0 0 180,769
0 0 204,615
0 0
0 0 148,462
0 0 183,077
0 0 210,769
0 0 242,308

0 0 180,000
0 0 203,846
0 0 227,692
0 0 251,538
0 0 263,462

88
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB


GNC (đ/công)
Đặc biệt Ca đêm

0 0 275,385
0 0 299,231
0 0 323,077
0 0 346,923

89

You might also like