Professional Documents
Culture Documents
I. CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN:
1. Các văn bản:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 do Quốc hội ban hành.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý
chi phí khảo sát xây dựng.
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác
định giá ca máy và thiết bị thi công.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá
nhân công trong quản lý chí phí đầu tư xây dựng.
2. Định mức dự toán:
- Định mức dự toán XDCT phần Khảo sát công bố kèm theo văn bản số 1779/2007/BXD-VP ngày
16/08/2007 của Bộ Xây dựng.
3. Đơn giá áp dụng:
- Đơn giá xây dựng công trình phần Khảo sát theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02/7/2016
của UBND TP Hồ Chí Minh.
4. Đề cương nhiệm vụ:
- Đề cương nhiệm vụ khảo sát, lập dự án đầu tư dự án đầu tư xây dựng do Tổng công ty TVTK
GTVT - CTCP lập.
II. GIÁ TRỊ DỰ TOÁN: 348,511,000 đồng
Bằng chữ: Ba trăm bốn mươi tám triệu, năm trăm mười một ngàn đồng)
CHỦ ĐẦU TƯ: TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP
LOẠI, CẤP CÔNG TRÌNH, SỐ BƯỚC THIẾT KẾ, LOẠI BÁO CÁO…
CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG - GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG (TRƯỚC VAT)
Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công 2,000,000 đ/tháng
2
CÔNG TY CP GIÁ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
WWW.GIAXAYDUNG.VN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số : ……./……….
Số : ……./……….
CÔNG TRÌNH
ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC:KHẢO SÁT
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 278 TÔN ĐỨC THẮNG, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI
CHỦ ĐẦU TƯ
TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP
Công ty Cổ phần HTT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - tự do - hạnh phúc
Số: 137/BCTT-GXD
..., ngày ... tháng ... năm 2015
V/v: Thẩm tra dự toán công trình
ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
Theo hợp đồng kinh tế số 137/2014-HĐKT-GXD-HTT ngày 13 tháng 7 năm 2014 ký giữa
TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GIAO THÔNG VẬN TẢI - CTCP và Công ty Cổ
phần HTT về việc thẩm tra dự toán xây dựng công trình ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI. Sau khi
nghiên cứu hồ sơ Công ty Cổ phần HTT có ý kiến như sau:
9
TT Nội dung chi phí Giá trị đề nghị Giá trị thẩm tra Tăng, giảm
1 Chi phí xây dựng 307,244,960 307,244,960
2 Chi phí thiết bị 0 0
3 Chi phí quản lý dự án 0 0
4 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 0 0
5 Chi phí khác 0 0
6 Chi phí dự phòng 22,427,721 22,427,721
Tổng cộng 0 329,672,681 329,672,681
- Giá một số vật liệu không có trong thông báo giá của Nhà nước, các loại vật tư tạm tính
(TT) trong dự toán XDCT là phù hợp với giá thị trường tại thời điểm thẩm tra. Tuy nhiên
giá trên chỉ mang tính chất tham khảo để Chủ đầu tư quản lý giá, không phải là giá trị thanh
toán, trong quá trình thi công Chủ đầu tư căn cứ vào điều kiện thi công, các yêu cầu kỹ
thuật của hồ sơ thiết kế, giá cả của từng loại vật liệu, thiết bị để xác định mức bù trừ hợp lý;
- Một số công tác tính thiếu khối lượng đã nêu ở trên đề nghị Chủ đầu tư yêu cầu đơn vị
thiết kế sửa chữa hoàn thiện để triển khai các bước tiếp theo;
Với những nội dung như báo cáo trên đây, chúng tôi đề nghị đơn vị thiết kế điều chỉnh dự
toán để Chủ đầu tư có cơ sở xem xét phê duyệt phục vụ các bước tiếp theo.
10
- Lưu ….
NGUYỄN GIÁM ĐỐC
11
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG VIỆT NAM
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
ĐVT: đồng
GIÁ TRỊ TRƯỚC
STT NỘI DUNG CHI PHÍ ĐMTL HỆ SỐ CÁCH TÍNH THUẾ GTGT GIÁ TRỊ SAU THUẾ
THUẾ
6 Chi phí dự phòng (GDP1 + GDP2) GDP1 + GDP2 20,388,837 2,038,884 22,427,721
Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát
6.1 13,965,680 1,396,568 15,362,248
sinh
6.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá 6,423,157 642,316 7,065,473
Tổng cộng: (1)+(2)+(3)+(4)+(5)+(6) 20,388,837 29,970,244 329,672,681
LÀM TRÒN (GXDCT): 20,389,000 29,970,000 329,673,000
12
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ TƯ VẤN
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
ĐVT: đồng
STT NỘI DUNG CHI PHÍ ĐMTL HỆ SỐ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ THUẾ GTGT GIÁ TRỊ SAU THUẾ
Tổng cộng: 0 0 0
LÀM TRÒN (GTV) 0 0 0
13
CHI TIẾT CÁC CHI PHÍ TƯ VẤN
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ DIỄN GIẢI GIÁ TRỊ (ĐỒNG) KÝ HIỆU HỆ SỐ
14
CHI TIẾT CHI PHÍ CHUYÊN GIA
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
THỜI GIAN
CHI PHÍ THÀNH TIỀN
STT MÃ CG HỌ, TÊN CHUYÊN GIA NHIỆM VỤ ĐƯỢC PHÂN CÔNG THỰC HIỆN
NGÀY CÔNG (ĐỒNG)
(NGÀY)
15
CHI TIẾT LƯƠNG CHUYÊN GIA
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
16
CHI TIẾT CHI PHÍ KHÁC
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
THÀNH TIỀN
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ DIỄN GIẢI CÁCH TÍNH
(ĐỒNG)
1 Khấu hao thiết bị văn phòng
- Máy tính + phần mềm bản quyền 10 máy * 45.000đồng/ ca *60 ca 27,000,000
- Máy in 2 máy * 35.000đồng/ ca *20 ca 1,400,000
- Máy photocopy 50.000đồng/ca *1 máy * 20 ca 1,000,000
- Máy điều hòa nhiệt độ 40.000 đ/ca * 4 máy *30 ca 4,800,000
- Máy hủy tài liệu, UPS, bàn ghế… 30.000đồng/ca *2 máy * 30 ca 1,800,000
2 Văn phòng phẩm
- Giấy 20 gram * 75.000 đ/gram 1,500,000
- Mực in 2 hộp * 1.500.000đ/hộp 3,000,000
- Văn phòng phẩm khác (bút, dụng cụ
2 tháng * 1.000.000 đồng 2,000,000
đóng tập…)
3 Chi phí đi lại
Chi phí đi khảo sát hiện trường tạm tính 15,000,000
4 Chi phí hội họp, phản biện 4 lần * 4.000.000 đồng 16,000,000
5 Chi phí quản lý khác
- Điện thoại 10 người * 500.000 đồng 5,000,000
- Internet 3 tháng * 500.000 đồng 1,500,000
- Điện, nước văn phòng 3 tháng * 3.000.000 đồng 9,000,000
Tổng cộng 89,000,000
17
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ KHÁC
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
ĐVT: đồng
STT NỘI DUNG CHI PHÍ ĐMTL HỆ SỐ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ THUẾ GTGT GIÁ TRỊ SAU THUẾ
5.1 Chi phí hạng mục chung 0.00 bảng tính 0 0 0
Tổng cộng: 0 0 0
LÀM TRÒN (GK) 0 0 0
18
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG THI CÔNG XÂY DỰNG
ĐVT: đồng
STT NỘI DUNG CHI PHÍ ĐMTL CÁCH TÍNH CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ THUẾ GTGT CHI PHÍ SAU THUẾ KÝ HIỆU
19
CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
ĐVT: đồng
STT NỘI DUNG CHI PHÍ ĐMTL CÁCH TÍNH CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ THUẾ GTGT CHI PHÍ SAU THUẾ KÝ HIỆU
20
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
GDP1 = 15,362,248
II. Dự phòng cho yếu tố trượt giá (Gdp2)
- T: thời gian xây dựng công trình xác định theo quý, năm
- t: số thứ tự thời gian phân bổ vốn theo kế hoạch xây dựng công trình (t=1÷T)
- GtXDCT: giá trị dự toán xây dựng công trình trước chi phí dự phòng thực hiện trong khoảng thời gian thứ t
- IXDCTbq: chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá
- DIXDCTbq: mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo thời gian dựng công trình so với mức độ trượt giá bình
quân của đơn vị thời gian (tháng, quý, năm) đã tính và được xác định trên cơ sở dự báo xu hướng biến động của các yếu 0%
tố chi phí giá cả trong khu vực và quốc tế bằng kinh nghiệm chuyên gia
21
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
- DIXDCTbq: mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo thời gian dựng công trình so với mức độ trượt giá bình
quân của đơn vị thời gian (tháng, quý, năm) đã tính và được xác định trên cơ sở dự báo xu hướng biến động của các yếu 0%
tố chi phí giá cả trong khu vực và quốc tế bằng kinh nghiệm chuyên gia
BẢNG 2: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG SỬ DỤNG TÍNH DỰ PḤÒNG CHO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ
Các năm tính chỉ số giá
STT Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Chỉ số giá xây dựng (theo công bố của Sở Xây dựng hoặc cơ
1 139 140 141 142 143
quan có thẩm quyền)
Hệ số trượt giá (chỉ số giá năm đó chia cho chỉ số giá năm liền
2 1.007 1.007 1.007 1.007
trước)
Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt
3 1.007
giá IXDbq
22
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
BẢNG CHI PHÍ DỰ PHÒNG DỰ TOÁN GÓI THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
- T: thời gian xây dựng công trình xác định theo quý, năm
- t: số thứ tự thời gian phân bổ vốn theo kế hoạch xây dựng công trình (t=1÷T)
- GtGTXD: giá trị gói thầu xây dựng công trình trước chi phí dự phòng thực hiện trong khoảng thời gian thứ t
- IXDCTbq: chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá
23
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
- DIXDCTbq: mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo thời gian dựng công trình so với mức độ trượt giá bình
quân của đơn vị thời gian (tháng, quý, năm) đã tính và được xác định trên cơ sở dự báo xu hướng biến động của các yếu 0%
tố chi phí giá cả trong khu vực và quốc tế bằng kinh nghiệm chuyên gia
BẢNG 2: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG SỬ DỤNG TÍNH DỰ PḤÒNG CHO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ
Các năm tính chỉ số giá
STT Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Chỉ số giá xây dựng (theo công bố của Sở Xây dựng hoặc cơ
1 139 140 141 142 143
quan có thẩm quyền)
Hệ số trượt giá (chỉ số giá năm đó chia cho chỉ số giá năm liền
2 1.007 1.007 1.007 1.007
trước)
Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt
3 1.007
giá IXDbq
24
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
- T: thời gian xây dựng công trình xác định theo quý, năm
- t: số thứ tự thời gian phân bổ vốn theo kế hoạch xây dựng công trình (t=1÷T)
- GtTB: giá trị gói thầu mua sắm, chuyển giao, lắp đặt thiết bị trước chi phí dự phòng thực hiện trong khoảng thời gian thứ t
- IXDCTbq: chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt giá
25
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
- DIXDCTbq: mức biến động bình quân của chỉ số giá xây dựng theo thời gian dựng công trình so với mức độ trượt giá bình
quân của đơn vị thời gian (tháng, quý, năm) đã tính và được xác định trên cơ sở dự báo xu hướng biến động của các yếu 0%
tố chi phí giá cả trong khu vực và quốc tế bằng kinh nghiệm chuyên gia
BẢNG 2: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG SỬ DỤNG TÍNH DỰ PḤÒNG CHO YẾU TỐ TRƯỢT GIÁ
Các năm tính chỉ số giá
STT Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Chỉ số giá xây dựng (theo công bố của Sở Xây dựng hoặc cơ
1 139 140 141 142 143
quan có thẩm quyền)
Hệ số trượt giá (chỉ số giá năm đó chia cho chỉ số giá năm liền
2 1.007 1.007 1.007 1.007
trước)
Chỉ số giá xây dựng sử dụng tính dự phòng cho yếu tố trượt
3 1.007
giá IXDbq
26
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
Tỷ lệ % dự phòng phí gói thầu mua sắm vật tư, lắp đặt thiết bị: 0%
#VALUE!
27
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
28
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
#VALUE!
29
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU VƯỢT BẰNG THÉO TẠI NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT, LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
30
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP
Hạng mục công việc: Công tác tổng hợp 1
Cộng 1
TH1 Công tác tổng hợp 1 ĐVT ###
S
Ố
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT B
Ộ
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU VƯỢT BẰNG THÉP TẠI NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ
P
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT, LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI H
Ậ
N
MÃ HIỆU
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
ĐƠN GIÁ DÀI
G
I
A KHẢO SÁT 316,556,871 Ố
N
1 Khảo sát địa hình 159,868,181 G
N
Xây dựng lưới tọa độ và độ cao H
hạng IV A
U
Đo lưới khống chế mặt bằng
đường chuyền hạng 4, trường
CK.02105 điểm 2 39,232,769 78,465,538
hợp không dựng tiêu giá, cấp địa
hình V
Đo khống chế độ cao thủy chuẩn
CL.02104 km 4 5,333,540 21,334,162
hạng IV, cấp địa hình IV
Đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn, tỷ
CM.02105 lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m, ha 3.6 10,514,850 37,853,459
cấp địa hình V
Đo vẽ trắc dọc, trắc ngang ĐH
cấp IV
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở trên
CO.01104 100m 4 1,351,974 5,407,896
cạn, cấp địa hình IV
Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến ở trên
CO.01204 100m 7.2 2,334,323 16,807,127
cạn, cấp địa hình IV
Thu thập số liệu khảo sát địa chất
2 công trình và mỏ vật liệu
4,655,940
Thu thập tài liệu khảo sát địa chất
TTC
các công trình lân cận
công 4 465,594 1,862,376
TTC Điều tra mỏ vật liệu công 6 465,594 2,793,564
3 Khảo sát thủy văn 7,449,505
Thu thập tài liệu khí tượng thủy
TTC công 16 465,594 7,449,505
văn (7 trị số x 50 năm)
4 Khảo sát bãi đổ vật liệu 931,188
TTC Khảo sát bãi đổ vật liệu công 2 465,594 931,188
Khảo sát các công trình hạ tầng
5 kỹ thuật
1,862,376
Thu thập số liệu công trình hạ
TTC công 4 465,594 1,862,376
tần kỹ thuật
6 Khảo sát Giao thông 141,789,680
Nhân lực đếm xe tại văn phòng
TTC công 324 394,385 127,780,794
trên máy camera
TTC Lắp đặt và vận hành camera công 18 465,594 8,380,693
TTC Tổ chức xử lý tại văn phòng công 9 625,355 5,628,193
B DỰ PHÒNG KHẢO SÁT 10% 31,655,687
TỔNG CỘNG 348,212,558
LÀM TRÒN 348,213,000
32
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
MÃ HIỆU TÊN CÔNG VIỆC / THÀNH PHẦN ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ HỆ
STT MSVT ĐƠN VỊ THÀNH TIỀN
ĐƠN GIÁ HAO PHÍ HAO PHÍ VẬT TƯ SỐ
33
MÃ HIỆU TÊN CÔNG VIỆC / THÀNH PHẦN ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ HỆ
STT MSVT ĐƠN VỊ THÀNH TIỀN
ĐƠN GIÁ HAO PHÍ HAO PHÍ VẬT TƯ SỐ
34
MÃ HIỆU TÊN CÔNG VIỆC / THÀNH PHẦN ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ HỆ
STT MSVT ĐƠN VỊ THÀNH TIỀN
ĐƠN GIÁ HAO PHÍ HAO PHÍ VẬT TƯ SỐ
35
ĐƠN GIÁ CHI TIẾT KHẢO SÁT
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU VƯỢT BẰNG THÉP TẠI NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ
1 1 65% 6% 5% 10%
KHỐI
STT MÃ HIỆU NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ ĐGVL ĐGNC ĐGNC ĐC ĐGMTC ĐGMTC ĐC CP TRỰC TIẾP (Ct) CP CHUNG (P) TNCTTT (Lt) Gpabc GTGT ĐƠN GIÁ
LƯỢNG
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [7'] [8] [8'] [9] [10] [11] [13] [17] [20]
8 TTC Điều tra mỏ vật liệu công 6.00 230,481 230,481 230,481 149,813 22,818 20,156 42,327 465,594
###
9 TTC Khảo sát bãi đổ vật liệu công 2.00 230,481 230,481 230,481 149,813 22,818 20,156 42,327 465,594
###
Thu thập số liệu công trình hạ tần kỹ
10 TTC công 4.00 230,481 230,481 230,481 149,813 22,818 20,156 42,327 465,594
###
thuật
11 TTC Thu thập tài liệu khí tượng thuỷ văn công 16.00 230,481 230,481 230,481 149,813 22,818 20,156 42,327 465,594
Nhân lực đếm xe tại văn phòng trên
12 TTC công 324.00 195,231 195,231 195,231 126,900 19,328 17,073 35,853 394,385
###
máy camera
13 TTC Lắp đặt và vận hành camera công 18.00 230,481 230,481 230,481 149,813 22,818 20,156 42,327 465,594
###
14 TTC Tổ chức xử lý tại văn phòng công 9.00 309,567 309,567 309,567 201,219 30,647 27,072 56,850 625,355
###
36
BẢNG GIÁ VẬT TƯ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
0
GIÁ VẬT TƯ
STT MSVT TÊN VẬT TƯ ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG TẠI THỜI ĐIỂM
LẬP DỰ TOÁN
37
GIÁ VẬT TƯ
STT MSVT TÊN VẬT TƯ ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG TẠI THỜI ĐIỂM
LẬP DỰ TOÁN
38
BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
M1 1 6 4 4 0 16 0.00 0
2 18 4 4 0 16 0.00 0
3 22 4 2 0 8 0.00 0
…
≤10mm 0
Tổng cộng ≤18mm 0
>18mm 0
BẢNG GIÁ VỮA THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
STT MÃ VỮA MSVT LOẠI VẬT LIỆU ĐƠN VỊ ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
40
BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG KHẢO SÁT
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
Bốc xếp, vận chuyển nội bộ lấy NC nhóm 1, bậc 3/7: 166,154 đồng/ công ĐVT: đồng
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [8] [9] [10] [11] [12] [19] [20] [29]
41
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG KHẢO SÁT
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU VƯỢT BẰNG THÉO TẠI NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ
ĐỊA PHẬN QUẬN TÂN BÌNH - TP. HỒ CHÍ MINH
- Mức lương đầu vào sử dụng để xác định đơn giá nhân công (L NC): 2,350,000 đ/tháng
42
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KS
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng/ca
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18]
43
CÔNG TY CP GIÁ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
WWW.GIAXAYDUNG.VN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số : ……./……….
#VALUE!
47
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
STT TÊN THIẾT BỊ HAY NHÓM THIẾT BỊ CÁCH TÍNH CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ THUẾ GTGT CHI PHÍ SAU THUẾ
48
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
Cộng chi phí mua sắm thiết bị (Gmstb) 0 0 0
LÀM TRÒN (GTB) 0 0 0
49
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
KHỐI ĐƠN GIÁ CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ
STT NỘI DUNG CHI PHÍ ĐVT THUẾ GTGT CHI PHÍ SAU THUẾ
LƯỢNG TRƯỚC THUẾ THUẾ SUẤT
50
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
STT KHOẢN MỤC CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ KÝ HIỆU
51
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
MÃ HIỆU KHỐI ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ
ĐƠN GIÁ LƯỢNG VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY VẬT LIỆU NHÂN CÔNG MÁY
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9]=[5]*[6] [10]=[5]*[7] [11]=[5]*[8]
TC Tổng cộng 0 0 0
A B C
52
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ CHI TIẾT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
MÃ HIỆU TÊN CÔNG VIỆC / THÀNH PHẦN ĐỊNH MỨC HỆ
STT MSVT ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
ĐƠN GIÁ HAO PHÍ HAO PHÍ SỐ
53
BẢNG TỔNG HỢP VÀ TÍNH CHÊNH LỆCH VẬT TƯ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
ĐVT: đồng
GIÁ VẬT TƯ
GIÁ VẬT TƯ
STT MSVT TÊN VẬT TƯ ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG TẠI THỜI ĐIỂM CHÊNH LỆCH THÀNH TIỀN
GỐC
LẬP DỰ TOÁN
54
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
55
BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
Bốc xếp, vận chuyển nội bộ lấy NC nhóm 1, bậc 3/7: 166,154 đồng ĐVT: đồng
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [8] [9] [10] [11] [12] [19] [20] [29]
56
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
- Mức lương đầu vào sử dụng để xác định đơn giá nhân công (L NC): 2,000,000 đ/tháng
57
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18]
58
BẢNG DỰ TOÁN DỰ THẦU LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG CAO TỐC MỚI
HẠNG MỤC: KHẢO SÁT
STT MÃ HIỆU NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7]=[5]*[6]
59
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
- Mức lương đầu vào sử dụng để xác định đơn giá nhân công (L NC):
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
Nhóm I
N1207 2.0 1.830 3,660,000 0 0 0 0 0
N1257 2.5 1.995 3,990,000 0 0 0 0 0
N1277 2.7 2.061 4,122,000 0 0 0 0 0
N1307 3.0 2.160 4,320,000 0 0 0 0 0
N1327 3.2 2.238 4,476,000 0 0 0 0 0
N1337 3.3 2.277 4,554,000 0 0 0 0 0
N1357 3.5 2.355 4,710,000 0 0 0 0 0
N1377 3.7 2.433 4,866,000 0 0 0 0 0
N1407 4.0 2.550 5,100,000 0 0 0 0 0
N1437 4.3 2.688 5,376,000 0 0 0 0 0
N1457 4.5 2.780 5,560,000 0 0 0 0 0
60
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
N1477 4.7 2.872 5,744,000 0 0 0 0 0
N1507 5.0 3.010 6,020,000 0 0 0 0 0
N1527 5.2 3.120 6,240,000 0 0 0 0 0
N1557 5.5 3.285 6,570,000 0 0 0 0 0
N1607 6.0 3.560 7,120,000 0 0 0 0 0
N1707 7.0 4.200 8,400,000 0 0 0 0 0
Nhóm II
N2207 2.0 2.070 4,140,000 0 0 0 0 0
N2257 2.5 2.255 4,510,000 0 0 0 0 0
N2277 2.7 2.329 4,658,000 0 0 0 0 0
N2307 3.0 2.440 4,880,000 0 0 0 0 0
N2327 3.2 2.524 5,048,000 0 0 0 0 0
N2337 3.3 2.566 5,132,000 0 0 0 0 0
N2357 3.5 2.650 5,300,000 0 0 0 0 0
N2377 3.7 2.734 5,468,000 0 0 0 0 0
N2407 4.0 2.860 5,720,000 0 0 0 0 0
N2427 4.2 2.962 5,924,000 0 0 0 0 0
N2437 4.3 3.013 6,026,000 0 0 0 0 0
N2457 4.5 3.115 6,230,000 0 0 0 0 0
N2477 4.7 3.217 6,434,000 0 0 0 0 0
N2507 5.0 3.370 6,740,000 0 0 0 0 0
N2527 5.2 3.488 6,976,000 0 0 0 0 0
N2557 5.5 3.665 7,330,000 0 0 0 0 0
N2607 6.0 3.960 7,920,000 0 0 0 0 0
N2707 7.0 4.650 9,300,000 0 0 0 0 0
Nhóm III
N3207 2.0 2.070 4,140,000 0 0 0 0 0
61
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
N3257 2.5 2.255 4,510,000 0 0 0 0 0
N3277 2.7 2.329 4,658,000 0 0 0 0 0
N3307 3.0 2.440 4,880,000 0 0 0 0 0
N3327 3.2 2.524 5,048,000 0 0 0 0 0
N3357 3.5 2.650 5,300,000 0 0 0 0 0
N3377 3.7 2.734 5,468,000 0 0 0 0 0
N3407 4.0 2.860 5,720,000 0 0 0 0 0
N3427 4.2 2.962 5,924,000 0 0 0 0 0
N3437 4.3 3.013 6,026,000 0 0 0 0 0
N3457 4.5 3.115 6,230,000 0 0 0 0 0
N3477 4.7 3.217 6,434,000 0 0 0 0 0
N3507 5.0 3.370 6,740,000 0 0 0 0 0
N3527 5.2 3.488 6,976,000 0 0 0 0 0
N3557 5.5 3.665 7,330,000 0 0 0 0 0
N3607 6.0 3.960 7,920,000 0 0 0 0 0
N3707 7.0 4.650 9,300,000 0 0 0 0 0
Nhóm I
N1307dt 3.0 2.160 4,320,000 0 0 0 0 0
N1357dt 3.5 2.355 4,710,000 0 0 0 0 0
N1407dt 4.0 2.550 5,100,000 0 0 0 0 0
N1457dt 4.5 2.780 5,560,000 0 0 0 0 0
N1507dt 5.0 3.010 6,020,000 0 0 0 0 0
N1557dt 5.5 3.285 6,570,000 0 0 0 0 0
N1607dt 6.0 3.560 7,120,000 0 0 0 0 0
N1707dt 7.0 4.200 8,400,000 0 0 0 0 0
Nhóm II
62
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
N2307dt 3.0 2.310 4,620,000 0 0 0 0 0
N2357dt 3.5 2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
N2407dt 4.0 2.710 5,420,000 0 0 0 0 0
N2457dt 4.5 2.950 5,900,000 0 0 0 0 0
N2507dt 5.0 3.190 6,380,000 0 0 0 0 0
N2557dt 5.5 3.465 6,930,000 0 0 0 0 0
N2607dt 6.0 3.740 7,480,000 0 0 0 0 0
N2707dt 7.0 4.400 8,800,000 0 0 0 0 0
Nhóm III
N3307dt 3.0 2.480 4,960,000 0 0 0 0 0
N3357dt 3.5 2.700 5,400,000 0 0 0 0 0
N3407dt 4.0 2.920 5,840,000 0 0 0 0 0
N3457dt 4.5 3.185 6,370,000 0 0 0 0 0
N3507dt 5.0 3.450 6,900,000 0 0 0 0 0
N3557dt 5.5 3.760 7,520,000 0 0 0 0 0
N3607dt 6.0 4.070 8,140,000 0 0 0 0 0
N3707dt 7.0 4.800 9,600,000 0 0 0 0 0
II. BẢNG LƯƠNG THỢ LẶN
1. Thợ lặn
I 2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
II 3.280 6,560,000 0 0 0 0 0
III 3.720 7,440,000 0 0 0 0 0
IV 4.150 8,300,000 0 0 0 0 0
2. Thợ lặn cấp I 0.000 0 0 0 0 0
I 4.670 9,340,000 0 0 0 0 0
II 5.270 10,540,000 0 0 0 0 0
3. Thợ lặn cấp III 0.000 0 0 0 0 0
I 5.750 11,500,000 0 0 0 0 0
63
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
B.12. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE
1. Xe con, xe tắc xi, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
I 2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
II 2.570 5,140,000 0 0 0 0 0
III 3.050 6,100,000 0 0 0 0 0
IV 3.600 7,200,000 0 0 0 0 0
2. Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
I 2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
II 2.570 5,140,000 0 0 0 0 0
III 3.050 6,100,000 0 0 0 0 0
IV 3.600 7,200,000 0 0 0 0 0
3. Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
I 2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
II 2.940 5,880,000 0 0 0 0 0
III 3.440 6,880,000 0 0 0 0 0
IV 4.050 8,100,000 0 0 0 0 0
4. Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế
I 2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
II 2.940 5,880,000 0 0 0 0 0
III 3.440 6,880,000 0 0 0 0 0
IV 4.050 8,100,000 0 0 0 0 0
5. Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên
I 2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
II 3.500 7,000,000 0 0 0 0 0
III 4.110 8,220,000 0 0 0 0 0
IV 4.820 9,640,000 0 0 0 0 0
6. Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên
I 2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
64
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
II 3.500 7,000,000 0 0 0 0 0
III 4.110 8,220,000 0 0 0 0 0
IV 4.820 9,640,000 0 0 0 0 0
B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KH
B.2.I. TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG
B.2.I.1. Tàu vận tải biển, vận tải sông không theo nhóm tàu
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU
I/ Tàu vận tải biển
1. Thuỷ thủ
2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
2.590 5,180,000 0 0 0 0 0
3.080 6,160,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
2. Thợ máy kiêm cơ khí, thợ bơm
2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
2.930 5,860,000 0 0 0 0 0
3.490 6,980,000 0 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
3. Thợ máy, điện, vô tuyến điện
2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
2.720 5,440,000 0 0 0 0 0
3.250 6,500,000 0 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0
4. Phục vụ viên
1.750 3,500,000 0 0 0 0 0
1.990 3,980,000 0 0 0 0 0
2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
65
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
5. Cấp dưỡng
1.930 3,860,000 0 0 0 0 0
2.380 4,760,000 0 0 0 0 0
2.740 5,480,000 0 0 0 0 0
3.150 6,300,000 0 0 0 0 0
II/ Tàu vận tải sông và sang ngang
1. Thuỷ thủ
Nhóm I (vận tải dọc sông)
1.930 3,860,000 0 0 0 0 0
2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
2.830 5,660,000 0 0 0 0 0
Nhóm II (vận tải sang ngang)
1.930 3,860,000 0 0 0 0 0
2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
2.830 5,660,000 0 0 0 0 0
2. Thợ máy, thợ điện
Nhóm I (vận tải dọc sông)
2.050 4,100,000 0 0 0 0 0
2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
Nhóm II (vận tải sang ngang)
2.050 4,100,000 0 0 0 0 0
2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
66
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
3. Phục vụ viên
1.550 3,100,000 0 0 0 0 0
1.750 3,500,000 0 0 0 0 0
2.050 4,100,000 0 0 0 0 0
2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
Các chức danh quản lý vận hành luồng tàu biển VTS vận dụng xếp như Kiểm soát viên không lưu Bảng lương công nhân viên Hàng không dân dụng (B.8):
- Kiểm soát viên từ phao số 0 vào cảng toàn tuyến xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp III.
- Kiểm soát viên quản lý vận hành luồng tàu xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp II.
- Kiểm soát viên quản lý vận hành khu vực luồng tàu xếp như Kiểm soát viên không lưu cấp I.
B.2. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ CÔNG NHÂN VIÊN TÀU VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KH
B.2.I.3. Tàu vận tải sông theo nhóm tàu
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
1. Thuyền trưởng
Nhóm I 2.810 5,620,000 0 0 0 0 0
2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
Nhóm II 3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0
Nhóm III 4.140 8,280,000 0 0 0 0 0
4.360 8,720,000 0 0 0 0 0
Nhóm IV 4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
4.920 9,840,000 0 0 0 0 0
2. Đại phó, máy trưởng
Nhóm I 2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
Nhóm II 3.170 6,340,000 0 0 0 0 0
67
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
3.300 6,600,000 0 0 0 0 0
Nhóm III 3.550 7,100,000 0 0 0 0 0
3.760 7,520,000 0 0 0 0 0
Nhóm IV 4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
3. Thuyền phó 2, máy 2
Nhóm I
68
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
Tàu hút dưới 150m3/h 0.000 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h 0.000 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m 0.000 0 0 0 0
4.880 9,760,000 0 0 0 0 0
5.190 10,380,000 0 0 0 0 0
2. Máy trưởng 0.000 0 0 0 0
3.500 7,000,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
4.710 9,420,000 0 0 0 0 0
5.070 10,140,000 0 0 0 0 0
3. Điện trưởng 0.000 0 0 0 0
Tàu hút trên 300m3/h. Tàu cuốc dưới 300 0.000 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.360 8,720,000 0 0 0 0 0
4. Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 0.000 0 0 0 0
3.480 6,960,000 0 0 0 0 0
3.710 7,420,000 0 0 0 0 0
4.090 8,180,000 0 0 0 0 0
4.300 8,600,000 0 0 0 0 0
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
4.920 9,840,000 0 0 0 0 0
5. Máy 3, kỹ thuật viên cuốc 2 0.000 0 0 0 0
69
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
3.170 6,340,000 0 0 0 0 0
3.500 7,000,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
6. Máy 4, kỹ thuật viên cuốc 3 0.000 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.360 8,720,000 0 0 0 0 0
7. Quản trị trưởng, thuỷ thủ trưởng 0.000 0 0 0 0
3.500 7,000,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU 0.000 0 0 0 0
1. Thợ máy, điện, điện báo 0.000 0 0 0 0
1/4 2.050 4,100,000 0 0 0 0 0
2/4 2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
3/4 2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
4/4 2.990 5,980,000 0 0 0 0 0
2. Thuỷ thủ 0.000 0 0 0 0
1/4 1.930 3,860,000 0 0 0 0 0
2/4 2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
N304TTvs 3/4 2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
N404TTvs 4/4 2.830 5,660,000 0 0 0 0 0
3. Phục vụ viên 0.000 0 0 0 0
1/4 1.550 3,100,000 0 0 0 0 0
2/4 1.750 3,500,000 0 0 0 0 0
Nvs274 2,7/4 1.960 3,920,000 0 0 0 0 0
Nvs304 3/4 2.050 4,100,000 0 0 0 0 0
70
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
4/4 2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
4. Cấp dưỡng 0.000 0 0 0 0
Capduong.1s 1/4 1.750 3,500,000 0 0 0 0 0
Capduong.2s 2/4 1.990 3,980,000 0 0 0 0 0
Capduong.3s 3/4 2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
Capduong.4s 4/4 2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
B.5. BẢNG LƯƠNG THUYỀN VIÊN VÀ 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
HÀNG HẢI 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
I/ Tàu công trình
1/ Tàu nạo vét biển
CHỨC DANH THEO NHÓM TÀU
1. Thuyền trưởng tàu hút bụng
Tàu hút. tàu cuốc từ 300m3/h đến dưới 800m3/h
5.190 10,380,000 0 0 0 0 0
5.410 10,820,000 0 0 0 0 0
Tàu hút. tàu cuốc từ 800m3/h trở lên
5.410 10,820,000 0 0 0 0 0
5.750 11,500,000 0 0 0 0 0
2. Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
4.920 9,840,000 0 0 0 0 0
5.190 10,380,000 0 0 0 0 0
5.190 10,380,000 0 0 0 0 0
5.410 10,820,000 0 0 0 0 0
3. Điện trưởng, đại phó tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, tàu hút bụng; thuyền phó 2, máy 3 tàu hút bụng; máy 3, kỹ thuật viên
cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu nạo vét bằng gầu ngoạm
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
71
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
4.920 9,840,000 0 0 0 0 0
4. Đại phó, máy 2 tàu hút bụng; máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu NV bằng gầu ngoạm
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
4.920 9,840,000 0 0 0 0 0
4.920 9,840,000 0 0 0 0 0
5.190 10,380,000 0 0 0 0 0
5. Thuyền phó 2 tàu cuốc, kỹ thuật viên cu 0.000 0 0 0 0 0
tàu NV bằng gầu ngoạm 0.000 0 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
4.680 9,360,000 0 0 0 0 0
6. Thuyền phó 3 tàu cuốc, tàu hút phun, t 0.000 0 0 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.160 8,320,000 0 0 0 0 0
4.370 8,740,000 0 0 0 0 0
7. Quản trị trưởng, thuỷ thủ trưởng 0.000 0 0 0 0 0 0
3.500 7,000,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0
CHỨC DANH KHÔNG THEO NHÓM TÀU 0.000 0 0 0 0 0
1. Thợ máy kiêm cơ khí 0.000 0 0 0 0 0
2.510 5,020,000 0 0 0 0 0
2.830 5,660,000 0 0 0 0 0
3.280 6,560,000 0 0 0 0 0
3.910 7,820,000 0 0 0 0 0
72
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
2. Thợ máy, điện, điện báo 0.000 0 0 0 0 0 0
2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
3.120 6,240,000 0 0 0 0 0
3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
3. Thuỷ thủ, thợ cuốc 0.000 0 0 0 0 0
1/4 2.180 4,360,000 0 0 0 0 0
2/4 2.590 5,180,000 0 0 0 0 0
N304TTvb 3/4 3.080 6,160,000 0 0 0 0 0
N404TTvb 4/4 3.730 7,460,000 0 0 0 0 0
4. Phục vụ viên 0.000 0 0 0 0 0
1.750 3,500,000 0 0 0 0 0
1.990 3,980,000 0 0 0 0 0
Nvb274 2,7/4 2.242 4,484,000 0 0 0 0 0
Nvb304 3/4 2.350 4,700,000 0 0 0 0 0
2.660 5,320,000 0 0 0 0 0
5. Cấp dưỡng 0.000 0 0 0 0 0
1.930 3,860,000 0 0 0 0 0
2.380 4,760,000 0 0 0 0 0
2.740 5,480,000 0 0 0 0 0
3.150 6,300,000 0 0 0 0 0
73
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
LƯƠNG CẤP BẬC TỔNG CÁC CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG CB
HỆ SỐ
STT MÃ HIỆU CẤP BẬC (LCB= KHOẢN PHỤ CẤP
LƯƠNG (HCB) THEO LTT Khoán trực Không ổn
LNCxHCB) (đ/tháng) Lương phụ Thu hút
tiếp định SX
N28508 5.0 3.580 7,160,000 0 0 0 0 0
N28608 6.0 3.890 7,780,000 0 0 0 0 0
N28708 7.0 4.200 8,400,000 0 0 0 0 0
N28808 8.0 4.510 9,020,000 0 0 0 0 0
74
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
2,000,000 đ/tháng
0 0 140,769
0 0 153,462
0 0 158,538
0 0 166,154
0 0 172,154
0 0 175,154
0 0 181,154
0 0 187,154
0 0 196,154
0 0 206,769
0 0 213,846
75
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0 220,923
0 0 231,538
0 0 240,000
0 0 252,692
0 0 273,846
0 0 323,077
0 0 159,231
0 0 173,462
0 0 179,154
0 0 187,692
0 0 194,154
0 0 197,385
0 0 203,846
0 0 210,308
0 0 220,000
0 0 227,846
0 0 231,769
0 0 239,615
0 0 247,462
0 0 259,231
0 0 268,308
0 0 281,923
0 0 304,615
0 0 357,692
0 0 159,231
76
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0 173,462
0 0 179,154
0 0 187,692
0 0 194,154
0 0 203,846
0 0 210,308
0 0 220,000
0 0 227,846
0 0 231,769
0 0 239,615
0 0 247,462
0 0 259,231
0 0 268,308
0 0 281,923
0 0 304,615
0 0 357,692
0 0 166,154
0 0 181,154
0 0 196,154
0 0 213,846
0 0 231,538
0 0 252,692
0 0 273,846
0 0 323,077
77
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0 177,692
0 0 193,077
0 0 208,462
0 0 226,923
0 0 245,385
0 0 266,538
0 0 287,692
0 0 338,462
0 0 190,769
0 0 207,692
0 0 224,615
0 0 245,000
0 0 265,385
0 0 289,231
0 0 313,077
0 0 369,231
0 0 230,000
0 0 252,308
0 0 286,154
0 0 319,231
0 0
0 0 359,231
0 0 405,385
0 0
0 0 442,308
78
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0 167,692
0 0 197,692
0 0 234,615
0 0 276,923
0 0 167,692
0 0 197,692
0 0 234,615
0 0 276,923
0 0 193,077
0 0 226,154
0 0 264,615
0 0 311,538
0 0 193,077
0 0 226,154
0 0 264,615
0 0 311,538
0 0 230,000
0 0 269,231
0 0 316,154
0 0 370,769
0 0 230,000
79
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0 269,231
0 0 316,154
0 0 370,769
ỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ
0 0 167,692
0 0 199,231
0 0 236,923
0 0 286,923
0 0 193,077
0 0 225,385
0 0 268,462
0 0 320,000
0 0 180,769
0 0 209,231
0 0 250,000
0 0 300,769
0 0 134,615
0 0 153,077
0 0 180,769
80
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0 204,615
0 0 148,462
0 0 183,077
0 0 210,769
0 0 242,308
0 0 148,462
0 0 167,692
0 0 193,077
0 0 217,692
0 0 148,462
0 0 167,692
0 0 193,077
0 0 217,692
0 0 157,692
0 0 180,769
0 0 204,615
0 0 230,000
0 0 157,692
0 0 180,769
0 0 204,615
81
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0 230,000
0 0 119,231
0 0 134,615
0 0 157,692
0 0 180,769
viên không lưu Bảng lương công nhân viên Hàng không dân dụng (B.8):
ỂN, VẬN TẢI SÔNG, TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ, TÀU CẨU DẦU KHÍ (TIẾP THEO)
0 0 216,154
0 0 230,000
0 0 286,923
0 0 300,769
0 0 318,462
0 0 335,385
0 0 360,000
0 0 378,462
0 0 193,077
0 0 204,615
0 0 243,846
82
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0 253,846
0 0 273,077
0 0 289,231
0 0 320,000
0 0 336,154
0 0 204,615
0 0 216,154
0 0 225,385
0 0 238,462
0 0 273,077
0 0 289,231
H, TÀU TRỤC VỚT VÀ CỨU HỘ, TÀU THAY THẢ PHAO, TÀU TÌM KIẾM CỨU NẠN
83
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0
0 0 300,769
0 0 320,000
0 0
0 0 336,154
0 0 360,000
0 0
0 0 375,385
0 0 399,231
0 0
0 0 269,231
0 0 286,923
0 0 320,000
0 0 336,154
0 0 362,308
0 0 390,000
0 0
0 0
0 0 320,000
0 0 335,385
0 0
0 0 267,692
0 0 285,385
0 0 314,615
0 0 330,769
0 0 360,000
0 0 378,462
0 0
84
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0 243,846
0 0 269,231
0 0 286,923
0 0 300,769
0 0 336,154
0 0 360,000
0 0
0 0 320,000
0 0 335,385
0 0
0 0 269,231
0 0 286,923
0 0
0 0
0 0 157,692
0 0 180,769
0 0 204,615
0 0 230,000
0 0
0 0 148,462
0 0 167,692
0 0 193,077
0 0 217,692
0 0
0 0 119,231
0 0 134,615
0 0 150,769
0 0 157,692
85
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0 180,769
0 0
0 0 134,615
0 0 153,077
0 0 180,769
0 0 204,615
0.0 0.0
0.0 0.0
0 0 399,231
0 0 416,154
0 0 416,154
0 0 442,308
0 0 378,462
0 0 399,231
0 0 399,231
0 0 416,154
0 0 336,154
0 0 360,000
0 0 360,000
86
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0 378,462
0 0 360,000
0 0 378,462
0 0 378,462
0 0 399,231
0 0
0 0
0 0 320,000
0 0 336,154
0 0 336,154
0 0 360,000
0 0
0 0 300,769
0 0 320,000
0 0 320,000
0 0 336,154
0 0
0 0 269,231
0 0 286,923
0 0 286,923
0 0 300,769
0 0
0 0
0 0 193,077
0 0 217,692
0 0 252,308
0 0 300,769
87
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0
0 0 180,769
0 0 204,615
0 0 240,000
0 0 286,923
0 0
0 0 167,692
0 0 199,231
0 0 236,923
0 0 286,923
0 0
0 0 134,615
0 0 153,077
0 0 172,462
0 0 180,769
0 0 204,615
0 0
0 0 148,462
0 0 183,077
0 0 210,769
0 0 242,308
0 0 180,000
0 0 203,846
0 0 227,692
0 0 251,538
0 0 263,462
88
Dự toán GXD - www.giaxaydung.vn
0 0 275,385
0 0 299,231
0 0 323,077
0 0 346,923
89