You are on page 1of 21

THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ

TÊN DỰ ÁN:

PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ 9A


Địa điểm: Phường Sông Hiến, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng

HẠNG MỤC:

GIA CỐ MÁI DỐC TUYẾN D6

CHỦ ĐẦU TƯ:

CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI QUẢNG CÁO - XÂY DỰNG ĐỊA ỐC VIỆT


HÂN
Địa chỉ: 202 Đường Hồ Tùng Mậu, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Tel: 0937 733 126 - Fax: 024 3952 1011

ĐƠN VỊ THIẾT KẾ:

CÔNG TY CP TƯ VẤN KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ HÀ NỘI UAC


Địa chỉ: 25 Đường Bùi Ngọc Dương, Phường Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 024 3863 4648 - Fax: 024 3863 2882 - Web: uac.com.vn

Hà Nội, 2022
THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ

TÊN DỰ ÁN:

PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ 9A


Địa điểm: Phường Sông Hiến, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng

HẠNG MỤC:

GIA CỐ MÁI DỐC TUYẾN D6

CHỦ ĐẦU TƯ:

CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI QUẢNG CÁO - XÂY DỰNG ĐỊA ỐC VIỆT


HÂN
Địa chỉ: 202 Đường Hồ Tùng Mậu, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Tel: 0937 733 126 – Fax: 024 3952 1011

ĐƠN VỊ THIẾT KẾ:

CÔNG TY CP TƯ VẤN KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ HÀ NỘI UAC


Địa chỉ: 25 Đường Bùi Ngọc Dương, Phường Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 024 3863 4648 - Fax: 024 3863 2882 - Web: uac.com.vn

SỐ HỢP ĐỒNG :

Chức vụ Họ và Tên Chữ ký Chức vụ Họ và Tên Chữ ký

P. Tổng Giám Chủ nhiệm thiết


Phạm Gia Cát Trịnh Công Thuật
đốc kế

Chủ trì giao


Quản lý kỹ thuật Ngô Thanh Hùng Trịnh Công Thuật
thông

Thiết kế Hoàng Văn Hiệu Kiểm tra


Số trang: A4
MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU CHUNG................................................................................................................................. 1

2. CƠ SỞ PHÁP LÝ...................................................................................................................................... 1

2.1 Căn cứ pháp lý..................................................................................................................................... 1

2.2 Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng........................................................................................................... 2

3. Đặc điểm, hiện trạng, điều kiện địa hình và địa chất công trình................................................................3

3.1 Điều kiện tự nhiên................................................................................................................................ 3

3.1.1 Vị trí, điều kiện địa hình................................................................................................................. 3

3.1.2 Khí hậu.......................................................................................................................................... 4

3.1.3 Địa chất công trình........................................................................................................................ 4

4. Giải pháp của tư vấn thiết kế..................................................................................................................... 8

4.1 Số liệu đầu vào.................................................................................................................................... 8

4.2 Giải pháp thiết kế................................................................................................................................. 8

4.3 Vật liệu sử dụng................................................................................................................................. 12

4.3.1 Bê tông và Vữa............................................................................................................................ 12

4.3.2 Cốt thép....................................................................................................................................... 12

4.3.3 Đinh đất....................................................................................................................................... 12

4.3.4 Vải địa kỹ thuật............................................................................................................................ 13

4.3.5 Ống thoát nước........................................................................................................................... 13

4.4 điều kiện thiết kế................................................................................................................................ 12

5. KẾT LUẬN............................................................................................................................................... 15
DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ 9A
ĐỊA ĐIỂM: PHƯỜNG SÔNG HIẾN, THÀNH PHỐ CAO BẰNG, TỈNH CAO BẰNG

THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ


1. GIỚI THIỆU CHUNG

 Tên dự án: Phát triển đô thị 9A;


 Hạng mục: Gia cố mái dốc tuyến D6;
 Chủ đầu tư: Công ty CP Thương mại Quảng cáo – Xây dựng địa ốc Việt Hân;
 Địa điểm xây dựng: phường Sông Hiến – thành phố Cao Bằng – tỉnh Cao Bằng;
 Tư vấn thiết kế: Công ty CP Tư vấn Kiến trúc Đô thị Hà Nội UAC.

2. CƠ SỞ PHÁP LÝ

2.1 CĂN CỨ PHÁP LÝ

 Căn cứ Hợp đồng số /2022/HĐTV về việc “Lập hồ sơ thiết kế cơ sở hạng mục Gia cố mái dốc
tuyến D6 ” thuộc dự án “Phát triển đô thị 9A” giữa Công ty CP Tư vấn Kiến trúc Đô thị Hà Nội UAC
và Công ty CP Thương mại Quảng cáo – Xây dựng Địa ốc Việt Hân;
 Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam;
 Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/10/2013;
 Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
 Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
 Thông tư 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/09/2020 của Bộ kế hoạch đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
 Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
 Căn cứ Nghị định số 50/2021/NĐ-CP ngày 01/04/2021 của Chính phủ về Quy định chi tiết về hợp
đồng xây dựng;
 Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
 Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành
một số điều Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
 Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
 Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về Công bố định mức chi phí
quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.
 Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12;

1
 Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
 Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019;
 Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
 Căn cứ Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/08/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số
44/2015/NĐ-CP 37/2010/NĐ-CP ngày 06/05/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng;
 Căn cứ Nghị định số 11/2013/NĐ-CP, ngày 14/01/2013 về Quản lý đầu tư phát triển đô thị;
 Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BXD, ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về Nội dung
thiết kế đô thị;
 Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BXD, ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 06/2013/TT -BXD ngày 13/5/2013;
 Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của
nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch khu chức năng đặc
thù.
 Căn cứ Quy chuẩn, Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam và các văn bản pháp luật hiện hành.
 Các nguồn tài liệu, số liệu và cơ sở bản đồ
 Bản đồ hiện trạng khu vực nghiên cứu lập quy hoạch tỷ lệ 1/500;
 Báo cáo khảo sát địa chất công trình;
 Bản đạc địa hình tỷ lệ 1/500 khu vực lập dự án;
 Căn cứ các tài liệu, số liệu khác có liên quan.

2.2 QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 9363:2012 Khảo sát cho xây dựng - Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng;

TCVN 9351:2012 Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên

tiêu chuẩn (SPT);

TCVN 9153:2012 Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc

trưng của chúng;

TCVN 9386-1:2012 Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động

đất và quy định với kết cấu nhà;

TCVN 9386-2:2012 Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 2: Nền móng, tường chắn và các

vấn đề địa kỹ thuật

TCVN 2737:1995 Tiêu chuẩn thiết kế Tải trọng và tác động;

TCVN 9361:2012 Công tác nền móng - Thi công và nghiệm thu;

TCVN 9362:2012 Tiêu chuẩn thiết kế Nền nhà và công trình;

TCVN 9363:2012 Khảo sát cho xây dựng - Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng;

TCVN 5574:2012 Tiêu chuẩn thiết kế Kết cấu bê tông cốt thép;

2
TCVN 5575:2012 Tiêu chuẩn thiết kế Kết cấu thép;

TCVN 8870:2011 Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận

tải;

TCVN 4054:2005 Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế;

QCVN41:2016/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ;

22 TCN 223-1995 Áo đường cứng đường ô tô - tiêu chuẩn thiết kế;

TCVN 8859:2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô – vật liệu, thi công

và nghiệm thu;

TCVN 8857:2011 Lớp kết cấu đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – vật liệu, thi công và

nghiệm thu;

22TCN 262-2000 Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ôtô đắp trên đất yếu;

22 TCN 273-2001 Tiêu chuẩn thiết kế nút giao thông (biên soạn theo Tiêu chuẩn ASSHTO);

TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng- Yêu cầu thi công và nghiệm thu;

22TCN 277:2001 Tiêu chuẩn kiểm tra và đánh giá độ băng phẳng mặt đường theo chỉ số IRI;

22TCN 272-05 Tiêu chuẩn thiết kế cầu (biên soạn theo Tiêu chuẩn ASSHTO);

22TCN 273-05 Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô (biên soạn theo Tiêu chuẩn ASSHTO);

TCVN 4453:1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối – Quy phạm thi công và

nghiệm thu

QCXDVN 01:2008 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;

TCVN 4198:1995 Đất xây dựng - Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí

nghiệm;

TCVN 4447:2012 Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.

3. ĐẶC ĐIỂM, HIỆN TRẠNG, ĐIỀU KIỆN ĐỊA HÌNH VÀ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

3.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

3.1.1 Vị trí, điều kiện địa hình


 Dự án “Phát triển đô thị 9A” được xây dựng tại địa điểm: Phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng,
tỉnh Cao Bằng;
 Địa hình hiện trạng khu đất: Hiện trạng khu đất khảo sát là khu vực có địa hình dạng trung du miền
núi. Địa hình chênh cao tương đối lớn.

3
3.1.2 Khí hậu
 Đây là vùng có mùa đông lạnh nhất. Độ cao địa hình là yếu tố quan trọng trong việc hình thành khí
hậu. Nhiệt độ thấp có thể xuống dưới 00C, có khả năng xuất hiện băng giá, mưa tuyết ở núi cao.
Mùa hè ít nóng hơn so với đồng bằng, nhưng ở các thung lũng thấp nhiệt độ cao nhất có thể trên
400C. Trong vùng này, cần chống lạnh nhiều hơn chống nóng, nhất là về ban đêm và trên các vùng
núi cao. Thời kỳ cần sưởi có thể kéo dài trên 120 ngày;
 Trừ một thời gian ngắn khô hanh, khí hậu nói chung ẩm ướt. Mưa nhiều, lũ quét có khả năng xuất
hiện trên nhiều khu vực.

3.1.3 Nhiệt độ:


 Nhiệt độ không khí trung bình hàng năm thấp khoảng 230C, dao động từ 130C -220C.
 Nhiệt độ tối thấp thấp nhất là 13,80C.
 Lượng mưa: Lượng mưa trung bình hàng năm ở mức 1422mm, phân bố không đều trong năm chia
thành 2 mùa:
 Mùa mưa nhiều từ tháng 5 đến tháng 9, chiếm từ 80-90% tổng lượng mưa cả năm, lượng mưa cao
nhất là tháng 7 đạt 310mm.
 Mùa ít mưa từ tháng 10 đến tháng 3, chỉ chiếm 10-20% tổng lượng mưa cả năm.
 Độ ẩm không khí:
 Độ ẩm trung bình 21,8%, thường thay đổi theo mùa và các tháng trong năm. Những tháng có độ ẩm
thấp là tháng 1 và 12 chỉ đạt từ 12-13%, những tháng có độ ẩm cao là tháng 7 và 8 chỉ đạt 29-30%.
 Chế độ gió - bão: Trên địa bàn thường thịnh hành loại gió chính là Gió Đông Nam.
 Gió Đông Nam xuất hiện quanh năm, nhưng xuất hiện mạnh nhất từ tháng 3 đến tháng 4.

3.1.4 Địa chất công trình


Kết quả lấy từ “Báo cáo khảo sát địa chất công trình” do Chủ đầu tư cung cấp:

 Lớp 1: Lớp này gặp tại các hố khoan HK1, HK10, HK22, HK31 và nằm phía trên cùng trong phạm vi
khảo sát, lớp này phủ 80-85% diện tích khảo sát. Thành phần là Đất san trong phạm vi khảo sát, lớp
này phủ 80-85% diện tích khảo sát. Thành phần là Đất san
 Lớp 2a: Lớp này gặp ở các hố khoan HK4, HK5, HK10, HK28, HK31 và nằm dưới lớp (1), hoặc
ngay trên bề mặt. Thành phần là Sét pha màu xám vàng, nâu đỏ, loang lổ, lẫn sạn, trạng thái nửa
cứng. Đất có nguồn gốc phong hóa triệt để từ đá gốc sét bột kết (eQ). Độ sâu gặp lớp biến đổi từ
0.0m (HK4, HK5, HK28) đến 2.7m (HK31). Độ sâu kết thúc lớp biến đổi từ 3.7m (HK28) đến 9.0m
(HK4). Bề dày lớp biến đổi từ 3.7m (HK10) đến 9.0m (HK4), trung bình 6.5m. Giá trị xuyên tiêu
chuẩn N30 nhỏ nhất là 16, lớn nhất là 28, trung bình là 22
Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của lớp 2a
STT Các chỉ tiêu cơ lý Ký hiệu Đơn vị Giá trị TB

1 Thành phần hạt (mm): P %

Từ: 5.0 - 2.0

Từ: 2.0 - 1.0 1.9

Từ: 1.0 - 0.5 2.3

4
STT Các chỉ tiêu cơ lý Ký hiệu Đơn vị Giá trị TB

Từ: 0.5 - 0.25 2.7

Từ: 0.25 - 0.1 4.9

Từ: 0.1 - 0.05 12.6

Từ: 0.05 - 0.01 38.0

Từ: 0.01 - 0.005 13.6

< 0.005 24.1

2 Độ ẩm tự nhiên W % 22.9

3 KL thể tích tự nhiên  g/cm3 2.01

4 Khối lượng thể tích khô C g/cm3 1.64

5 Khối lượng riêng  g/cm3 2.69

6 Hệ số rỗng eo - 0.645

7 Độ lỗ rỗng n % 39.1

8 Độ bão hoà G % 95.6

9 Giới hạn chảy WL % 33.6

10 Giới hạn dẻo WP % 20.2

11 Chỉ số dẻo IP % 13.5

12 Độ sệt IS - 0.20

13 Lực dính kết C kG/cm2 0.240

14 Góc ma sát trong  Độ 16032

15 Hệ số nén lún a1-2 kG/cm2 0.022

16 Áp lực tính toán quy ước R0 kG/cm2 1.8

17 Modun tổng biến dạng E0 kG/cm2 160

 Lớp 2b: Lớp này gặp ở các hố khoan HK22, HK31 và nằm dưới lớp (1), hoặc lớp (2a). Thành phần
là Sét pha màu xám vàng, nâu đỏ, loang lổ, lẫn sạn, trạng thái dẻo cứng. Đất có nguồn gốc phong
hóa triệt để từ đá gốc sét bột kết (eQ). Độ sâu gặp lớp biến đổi từ 1.2m (HK22) đến 8,5m (HK31).
Độ sâu kết thúc lớp biến đổi từ 3.5m (HK22) đến 12.6m (HK31). Bề dày lớp biến đổi từ 2.3m (HK22)
đến 4.1m (HK31), trung bình 3.2m. Giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 nhỏ nhất là 8, lớn nhất là 13, trung
bình là 10.
Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của lớp 2b
STT Các chỉ tiêu cơ lý Ký hiệu Đơn vị Giá trị TB

1 Thành phần hạt (mm): P %

Từ: 5.0 - 2.0

5
STT Các chỉ tiêu cơ lý Ký hiệu Đơn vị Giá trị TB

Từ: 2.0 - 1.0 1.0

Từ: 1.0 - 0.5 1.6

Từ: 0.5 - 0.25 2.3

Từ: 0.25 - 0.1 5.4

Từ: 0.1 - 0.05 16.3

Từ: 0.05 - 0.01 33.6

Từ: 0.01 - 0.005 14.4

< 0.005 25.3

2 Độ ẩm tự nhiên W % 25.0

3 KL thể tích tự nhiên  g/cm3 1.97

4 Khối lượng thể tích khô C g/cm3 1.58

5 Khối lượng riêng  g/cm3 2.68

6 Hệ số rỗng eo - 0.700

7 Độ lỗ rỗng n % 41.2

8 Độ bão hoà G % 95.6

9 Giới hạn chảy WL % 34.8

10 Giới hạn dẻo WP % 20.3

11 Chỉ số dẻo IP % 14.5

12 Độ sệt IS - 0.32

13 Lực dính kết C kG/cm2 0.215

14 Góc ma sát trong  Độ 14033

15 Hệ số nén lún a1-2 kG/cm2 0.025

16 Áp lực tính toán quy ước R0 kG/cm2 1.4

17 Modun tổng biến dạng E0 kG/cm2 128

 Lớp 3a: Lớp này gặp ở các hố khoan HK1, HK22, HK28 và nằm dưới lớp (1), lớp (2a), hoặc lớp
(2b). Thành phần là Đá cát bột kết màu xám xanh, phong hóa nứt nẻ mạnh đến trung bình. Độ sâu
gặp lớp biến đổi từ 0.4m (HK1) đến 3,5m (HK22). Độ sâu và bề dày của lớp này là tương đối lớn,
do đặc thù cấu trúc địa chất của lớp này nên ta chưa xác định được bề dày của nó. Giá trị xuyên
tiêu chuẩn N30 của lớp này >50.
Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của lớp 3a
STT Các chỉ tiêu cơ lý Ký hiệu Đơn vị Giá trị TB

1 Khối lượng thể tích  g/cm3 2.57

2 Tỷ lệ khe hở n % 0.043
6
STT Các chỉ tiêu cơ lý Ký hiệu Đơn vị Giá trị TB

3 Độ khe hở % 4.11

4 Khối lượng riêng  g/cm3 2.68

5 Cường độ kháng nén khô gió Rk kG/cm2 106

6 Cường độ kháng nén bão hòa Rbh kG/cm2 91

7 Cường độ kháng kéo bão hòa Kbh kG/cm2 32.5

8 Lực dính kết bão hòa C kG/cm2 19.6

9 Góc ma sát trong  Độ 29052

10 Hệ số hóa mềm Km 0.86

 Lớp 3b: Lớp này gặp ở các toàn bộ các hố khoan và nằm dưới lớp (2a), hoặc lớp (2b). Thành phần
là á sét bột kết phong hóa hoàn toàn thành sét màu xám xanh, nâu gụ, lẫn dăm sạn, trạng thái cứng
đến rất cứng. Đôi chỗ vẫn còn dấu hiệu của đá gốc, mềm bở, dễ bị phá hủy khi gặp môi trường bão
hòa nước. Độ sâu gặp lớp biến đổi từ 0.0m (HK17) đến 12,6m (HK31). Độ sâu và bề dày của lớp
này là tương đối lớn, do đặc thù cấu trúc địa chất của lớp này nên ta chưa xác định được bề dày
của nó. Giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 của lớp này >50.
Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của lớp 3b
STT Các chỉ tiêu cơ lý Ký hiệu Đơn vị Giá trị TB

1 Thành phần hạt (mm): P %

Từ: >10 2.3

Từ: 10.0 - 5.0 0.9

Từ: 5.0 - 2.0 1.4

Từ: 2.0 - 1.0 1.8

Từ: 1.0 - 0.5 2.5

Từ: 0.5 - 0.25 3.0

Từ: 0.25 - 0.1 7.5

Từ: 0.1 - 0.05 11.1

Từ: 0.05 - 0.01 32.7

Từ: 0.01 - 0.005 13.7

< 0.005 23.2

2 Độ ẩm tự nhiên W % 18.5

3 KL thể tích tự nhiên  g/cm3 2.05

4 Khối lượng thể tích khô C g/cm3 1.73

5 Khối lượng riêng  g/cm3 2.69

7
STT Các chỉ tiêu cơ lý Ký hiệu Đơn vị Giá trị TB

6 Hệ số rỗng eo - 0.556

7 Độ lỗ rỗng n % 35.6

8 Độ bão hoà G % 89.7

9 Giới hạn chảy WL % 34.5

10 Giới hạn dẻo WP % 21.0

11 Chỉ số dẻo IP % 13.5

12 Độ sệt IS - -0.18

13 Lực dính kết C kG/cm2 0.694

14 Góc ma sát trong  Độ 26029

15 Hệ số nén lún a1-2 kG/cm2 0.006

16 Áp lực tính toán quy ước R0 kG/cm2 3.5

17 Modun tổng biến dạng E0 kG/cm2 342

4. GIẢI PHÁP CỦA TƯ VẤN THIẾT KẾ

4.1 SỐ LIỆU ĐẦU VÀO

Các số liệu sử dụng để tính toán lấy theo số liệu địa chất khoan khảo sát do Công ty CP Tư vấn Kiến trúc
Đô thị Hà Nội – UAC thực hiện

4.2 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ

Căn cứ Báo cáo kết quả khảo sát địa chất, thủy văn, quy mô và tính chất công trình, căn cứ vào bình đồ,
độ dốc của mái taluy, phương án gia cố được chia ra làm hai dạng kết cấu chính:

 Với cơ phía chân (mái 1:0.09), chiều cao kè từ 5 – 9m, đào góc nghiêng kè so với phương ngang
khoảng 85 độ. Giải pháp gia cố bằng hệ đinh đất có chiều dài 11.7m, mật độ đinh thay đổi tùy khu
vực cụ thể là 1.5 x 1.5m (áp dụng với khu vực có chiều cao khối đất cơ trên lớn hơn 3m) và mật độ
đinh là 2.0 x 2.0m (áp dụng với khu vực có chiều cao khối đất cơ trên nhỏ hơn hoặc bằng 3m). Bề
mặt mái taluy phun vẩy bê tông kết hợp với hệ dầm BTCT;
 Với cơ phía trên (mái 1:1), chiều cao mái dao động từ gần 2 – 10m, đào góc nghiêng kè so với
phương ngang 45 độ. Giải pháp gia cố bằng hệ đinh đất có chiều dài 5.8m, mật độ đinh là 2.0 x
2.0m. Bề mặt phủ thảm địa kỹ thuật kết hợp trồng cỏ;
 Hệ thống thoát nước ngang sử dụng các ống PVC D60 dài 5m;
 Hệ thống thoát nước dọc là các rãnh thu nước BTCT có bề rộng 1.5m, chiều cao 0.5m.

Sau đây là một vài hình ảnh mặt cắt ngang điển hình:

8
Hình 1: Mặt cắt điển hình 1: cọc 3 đến H1

Hình 2: Mặt cắt điển hình 2: cọc H1 đến TC1

9
Hình 3: Mặt cắt điển hình 3: cọc TC1 đến TD2

Hình 4: Mặt cắt điển hình 4: cọc TD2 đến 13

10
Hình 5: Mặt cắt điển hình 5: cọc 13 đến 17

Hình 6: Mặt cắt điển hình 6: cọc 17 đến 20

11
Hình 7: Mặt cắt điển hình 7: cọc 20 đến N29(25)

4.3 VẬT LIỆU SỬ DỤNG

4.3.1 Bê tông và Vữa


 Bê tông lót: Sử dụng bê tông đá dăm 4x6 cấp độ bền chịu nén B7.5 (tương ứng mác bê tông M100);
Cường độ chịu nén tính toán dọc trục Rb = 4.5MPa;
Cường độ chiu kéo tính toán dọc trục Rbt = 0.48MPa;
 Bê tông kè: Sử dụng bê tông cấp độ bền chịu nén B20 (tương ứng với mác bê tông M250);
Cường độ chịu nén tính toán dọc truc Rb = 11.5MPa;
Cường dộ chịu kéo tính toán dọc trục Rbt = 0.9Mpa;
 Vữa bơm: Sử dụng vữa mác M30;
Cường độ chịu nén trung bình không nhỏ hơn 30 MPa.

4.3.2 Cốt thép


 Cốt thép có đường kính D < 10 (mm) : Sử dụng mác CB240-T hoặc tương đương;
Cường độ chịu kéo tính toán Rs = 210 MPa;
 Cốt thép có đường kính 10 ≤ D < 18 (mm): Sử dụng mác CB300-V hoặc tương đương;
Cường độ chịu kéo tính toán Rs = 260 MPa;
 Cốt thép có đường kính D ≥ 18 (mm): Sử dụng mác CB400-V hoặc tương đương;
Cường độ chịu kéo tính toán Rs = 350 MPa.

4.3.3 Đinh đất


 Đinh đất chiều dài 5.8m, sử dụng cốt thép đường kính D25mm, đường kính lỗ khoan D90mm;
 Đinh đất chiều dài 11.7m, sử dụng cốt thép đường kính D32mm, đường kính lỗ khoan D110mm;

12
 Góc nghiêng so với phương nằm ngang là 20 độ.

4.3.4 Vải địa kỹ thuật


 Vải địa kỹ thuật sử dụng là TS30 có các thông số kỹ thuật như sau:

Tiêu chuẩn
Tính chất Đơn vị Giá trị
thử

Cường độ chịu kéo ISO 10319 KN/m 11.5

Độ dãn dài kéo đứt ISO 10319 % 75/35

Cường độ kháng xuyên thủng CBR ISO 12236 N 1750

Cường độ chịu kéo giật ISO 12956 N 960/600

Hệ số thấm tại 50mm ISO 11058 l/m2/s 187

Khối lượng đơn vị ISO 9864 g/m2 155

Quy cách ISO 9863 m 4x225

Kích thước lỗ ISO 12956 mm 0.1

4.3.5 Ống thoát nước


 Ống thoát nước sử dụng ống PVC D60 có bề dày 4.5 mm, thân đục lỗ và bọc lớp vải địa kỹ thuật.

4.4 ĐIỀU KIỆN THIẾT KẾ

Thiết kế hạng mục Kè gia cố mái taluy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
Điều kiện kiểm tra ổn định mái dốc: Kmin  [K]
Kmin : Hệ số ổn định mái dốc nhỏ nhất tính toán;
[K] : Hệ số ổn định mái đốc cho phép.
 Tính toán ổn định tổng thể theo công thức Ordinary
 [K] = 1.2: Hệ số ổn định cho phép tính toán với trường hợp tổ hợp tải trọng và mực nước trong điều
kiện bất lợi; TVTK lựa chọn theo căn cứ QCVN 04-05:2012/ BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia công trình thủy lợi – các quy định chủ yếu về thiết kế, Mục 7.3, Bảng 9, “Mái dốc tự nhiên. Mái
nhân tạo bằng đá đắp, Hệ số an toàn theo cấp công trình I.
 Thông số địa chất tính toán gồm Lực dính C và Góc ma sát trong của đất  chia cho hệ số an toàn
Fs =1.25 (theo khuyến cáo của Eruocode);
 Tải trọng đường giao thông trên đỉnh mái dốc lấy bằng 10 kN/m 2;
 TVTK mô hình một số mặt cắt điển hình có chiều cao mái cao nhất nguy hiểm nhất (Xem các hình
8; 9; 10; 11; 12; 13)

13
Hình 8. Mô hình tính toán mặt cắt cọc 6, Hệ số Kmin = 1.336

Hình 9. Mô hình tính toán mặt cắt cọc H1, Hệ số Kmin = 1.265
14
Hình 10. Mô hình tính toán mặt cắt cọc TD2, Hệ số Kmin = 1.239

Hình 11. Mô hình tính toán mặt cắt cọc 16, Hệ số Kmin = 1.291

15
Hình 12. Mô hình tính toán mặt cắt cọc 17, Hệ số Kmin = 1.292

Hình 13. Mô hình tính toán mặt cắt cọc 20, Hệ số Kmin = 1.298

16
 Các mặt cắt cọc 6, cọc H1, cọc TD2, cọc 16, cọc 17, cọc 20 có hệ số ổn định nhỏ nhất Kmin lần
lượt bằng 1.336; 1.265; 1.239; 1.291; 1.292; 1.298 đều lớn hơn hệ số ổn định cho phép [K] = 1.2;
 Dẫn đến kết luận phương án gia cố mái dốc của TVTK đảm bảo an toàn kỹ thuật, ổn định tổng thể
công trình..

5. KẾT LUẬN

Hồ sơ thiết kế cơ sở gia cố mái dốc cho dự án “Phát triển đô thị 9A” hạng mục “Gia cố mái dốc tuyến D6”
đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và kinh tế.

Kính chuyển đơn vị Chủ đầu tư xem xét, quyết định./.

17

You might also like