Professional Documents
Culture Documents
HỢP ĐỒNG
Gói thầu: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình
Dự án: Xây dựng trường Mầm non Định Công (ô D1/NT2)
GIỮA
VÀ
LIÊN DANH
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CHÍ CƯỜNG –
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI NTD VIỆT NAM – CÔNG TY TNHH
CÔNG NGHỆ AN NGHĨA
Hà Nội - 2023
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hoàng Mai, ngày ... tháng ... năm 2023
HỢP ĐỒNG
Số: /2023/HĐTC-BQLDAHM
Gói thầu: Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị công trình
Dự án: Xây dựng trường Mầm non Định Công (ô D1/NT2)
GIỮA
VÀ
LIÊN DANH
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CHÍ CƯỜNG –
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI NTD VIỆT NAM – CÔNG TY TNHH
CÔNG NGHỆ AN NGHĨA
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................5
PHẦN 1. THÔNG TIN GIAO DỊCH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ VÀ NHÀ THẦU.............6
PHẦN 2. CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG..........................................................7
PHẦN 3. ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG......................................................8
Điều 1. Giải thích từ ngữ................................................................................................8
Điều 2. Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên....................................................................10
Điều 3. Luật và ngôn ngữ sử dụng...............................................................................11
Điều 4. Thông báo........................................................................................................11
Điều 5. Bảo đảm thực hiện và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng.........................................11
Điều 6. Nội dung và khối lượng công việc..................................................................12
Điều 7. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp
đồng thi công xây dựng................................................................................................13
Điều 8. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng.........................................................16
Điều 9. Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán.............................................................18
Điều 10. Điều chỉnh đơn giá, khối lượng công việc, một số nội dung khác trong hợp
đồng và giá hợp đồng xây dựng...................................................................................21
Điều 11. Quyền và nghĩa vụ chung của Chủ đầu tư.....................................................21
Điều 12. Quyền và nghĩa vụ chung của Nhà thầu........................................................23
Điều 13. Quyền và nghĩa vụ của Nhà thầu tư vấn giám sát.........................................28
Điều 14. Nhà thầu phụ.................................................................................................29
Điều 15. An toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ....................30
Điều 16. Điện, nước và an ninh công trường...............................................................31
Điều 17. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng bởi Chủ đầu tư.........................................31
Điều 18. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng bởi Nhà thầu............................................33
Điều 19. Bảo hiểm và bảo hành...................................................................................34
Điều 20. Rủi ro và bất khả kháng.................................................................................35
Điều 21. Sự kiện bồi thường........................................................................................38
Điều 22. Thưởng hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng...................................................39
Điều 23. Khiếu nại và xử lý các tranh chấp.................................................................39
Điều 24. Quyết toán và thanh lý hợp đồng..................................................................40
Điều 25. Hiệu lực của hợp đồng..................................................................................41
Điều 26. Điều khoản chung..........................................................................................41
PHẦN 4. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG...................................................42
Điều 1. Giải thích từ ngữ..............................................................................................42
Điều 2. Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên....................................................................42
Điều 3. Luật và ngôn ngữ sử dụng...............................................................................42
Điều 4. Thông báo........................................................................................................42
Điều 5. Bảo đảm thực hiện và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng.........................................42
Điều 6. Nội dung và khối lượng công việc..................................................................43
Điều 7. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp
đồng thi công xây dựng................................................................................................43
Điều 8. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng.........................................................44
Điều 9. Giá Hợp đồng, tạm ứng và thanh toán............................................................44
Điều 10. Điều chỉnh đơn giá, khối lượng công việc, một số nội dung khác trong hợp
đồng và giá hợp đồng xây dựng...................................................................................47
Điều 11. Nhà thầu phụ.................................................................................................48
Điều 12. Sự kiện bồi thường........................................................................................48
Điều 13. Khiếu nại và xử lý các tranh chấp.................................................................48
Điều 14. Quyết toán và thanh lý hợp đồng..................................................................48
Điều 15. Hiệu lực của hợp đồng..................................................................................49
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
- Thời gian gửi bảo đảm thực hiện hợp đồng cho Chủ đầu tư là 10 ngày sau
khi cả hai bên đã ký hợp đồng
- Thời gian Nhà thầu phải gia hạn bảo đảm thực hiện là 10 ngày trước ngày
hết hạn bảo đảm thực hiện].
- Thời gian thanh toán nợ cho Chủ đầu tư là 20 ngày [Ghi cụ thể thời gian là
bao nhiêu ngày sau khi thỏa thuận hoặc quyết định phải trả].
- Thời gian sửa chữa sai sót là 20 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của
Chủ đầu tư
- Thời gian trả lại bảo đảm thực hiện hợp đồng cho Nhà thầu là 07 ngày sau
khi cấp biên bản nghiệm thu hoàn thành và đã nhận được bảo đảm bảo hành.
5.2. Bảo lãnh tiền tạm ứng
Thời gian nộp bảo lãnh tiền tạm ứng là 10 ngày sau khi hợp đồng có hiệu lực.
Điều 6. Nội dung và khối lượng công việc
6.3. Trường hợp Chủ đầu tư cung cấp một số hay toàn bộ vật tư, máy thi công
thì các bên cần thể hiện rõ trong hợp đồng; bao gồm cả về khối lượng, chất lượng,
thời gian, địa điểm cung cấp.
Điều 7. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản
phẩm hợp đồng thi công xây dựng
7.4. Chạy thử của công trình (nếu có)
Thời gian chạy thử là 05 ngày sau ngày đã thông báo hoặc vào ngày yêu cầu.
7.5. Nghiệm thu, bàn giao công trình và các hạng mục công trình
Thời gian phản hồi Nhà thầu là 05 ngày sau ngày kể từ khi nhận được đề nghị
nghiệm thu công trình của Nhà thầu.
Điều 8. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng
8.2. Ngày khởi công, thời gian thực hiện hợp đồng
- Ngày bắt đầu công việc là ngày khởi công theo thông báo khởi công.
- Thời gian thông báo trước cho Nhà thầu về ngày bắt đầu công việc là 07 ngày
- Ngày hợp đồng bắt đầu có hiệu lực là kể từ ngày ký hợp đồng
- Thời gian hoàn thành toàn bộ công việc là 390 ngày kể từ ngày khởi công
8.3. Tiến độ thực hiện hợp đồng
- Thời gian trình tiến độ chi tiết thực hiện công việc là: 390 ngày từ ngày khởi công.
- Thời gian phản hồi cho Nhà thầu về tiến độ đề xuất là: 07 ngày kể từ ngày
Chủ đầu tư nhận được bảng tiến độ của Nhà thầu
Điều 9. Giá Hợp đồng, tạm ứng và thanh toán
9.1. Giá hợp đồng
a) Hợp đồng này là hợp đồng: Đơn giá cố định.
b) Giá hợp đồng gồm: 92.326.296.000 Đồng.
(Thuế GTGT là 10%. Trong quá trình nghiệm thu thanh toán sẽ căn cứ các quy
định hiện hành và thông tư hướng dẫn làm cơ sở thanh toán phù hợp với quy định).
9.2. Bảo lãnh tạm ứng, tạm ứng
- Thời gian nộp bảo lãnh tiền tạm ứng là: Trong vòng 10 ngày sau khi hợp
đồng có hiệu lực.
- Thời gian bảo lãnh tiền tạm ứng hợp đồng hết hiệu lực khi Chủ đầu tư chấp
thuận bằng văn bản.
- Chủ đầu tư sẽ chuyển tiền tạm ứng vào ngân hàng:
+ Nhà thầu Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Chí Cường: Tài khoản
số: 0111106668888 Tại: Ngân hàng TMCP Quân Đội - CN Mỹ Đình
+ Nhà thầu Công ty TNHH thương mại NTD Việt Nam: Tài khoản số:
1500201065308 tại: ngân hàng AGRIBANK - Chi nhánh Hà Nội.
+ Nhà thầu Công ty TNHH Công nghệ An Nghĩa: Tài khoản số:
03166018055555- Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) - Chi nhánh Đống
Đa.
Trong thời gian 10 ngày sau khi Nhà thầu nộp Bảo lãnh tiền tạm ứng tương
đương với khoản tiền tạm ứng.
Sau khi nhận được bảo lãnh tạm ứng (tương ứng với số tiền được tạm ứng) và
đảm thực hiện hợp đồng, Chủ đầu tư sẽ ứng trước cho Nhà thầu 30% giá trị hợp
đồng và không vượt quá kế hoạch vốn được giao.
- Giá trị Tạm ứng là: 27.697.888.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi bảy tỷ, sáu
trăm chín mươi bảy triệu, tám trăm tám mươi tám nghìn đồng./. ) cụ thể như sau:
Phần giá trị hợp Giá trị tạm ứng
STT Nhà thầu
đồng (đồng) (đồng)
Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư
1 82.300.621.000 24.690.186.000
xây dựng Chí Cường
Công ty TNHH thương mại NTD
2 4.125.340.000 1.237.602.000
Việt Nam
Công ty TNHH công nghệ An
3 5.900.335.000 1.770.100.000
Nghĩa
Lần
Giá trị thu hồi tạm Thời điểm thanh
thanh Giá trị thanh toán
ứng toán
toán
Thanh toán 20% giá trị hợp
Lần 1 8.000.000.000 Tháng 11/2023
đồng
Thanh toán 20% giá trị hợp
Lần 2 8.000.000.000 Tháng 2/2024
đồng
Thanh toán 20% giá trị hợp
Lần 3 8.690.186.000 Tháng 5/2024
đồng
Thanh toán 20% giá trị hợp
Lần 4 Tháng 8/2024
đồng
Thanh toán 20% giá trị hợp
Lần 5 Tháng 10/2024
đồng
* Thành viên thứ 2: Công ty TNHH thương mại NTD Việt Nam
Lần
Giá trị thu hồi tạm Thời điểm thanh
thanh Giá trị thanh toán
ứng toán
toán
Thanh toán 80% giá trị hợp
Lần 1 1.237.602.000 Tháng 08/2024
đồng.
Thanh toán 20% giá trị hợp
Lần 2 Tháng 10/2024
đồng.
Lần
Giá trị thu hồi tạm Thời điểm thanh
thanh Giá trị thanh toán
ứng toán
toán
Thanh toán 80% giá trị hợp
Lần 1 1.770.100.000 Tháng 08/2024
đồng.
Thanh toán 20% giá trị hợp
Lần 2 Tháng 10/2024
đồng.
- Việc thanh toán được thực hiện trên cơ sở khối lượng công việc thực tế hoàn
thành được nghiệm thu nhân với đơn giá trong hợp đồng và kế hoạch vốn được giao.
Bên A sẽ thanh toán cho bên B 100% giá trị khối lượng thực hiện thực tế được
nghiệm thu của từng đợt thanh toán (trong đó 95% giá trị khối lượng hoàn thành
được trả cho bên B và 5% chuyển vào tài khoản bảo hành của bên A:
196704070002129 tại ngân hàng HD Bank PGD Nguyễn Khang thành phố Hà Nội.
Bên A sẽ làm thủ tục thanh toán 5% giá trị hợp đồng giữ lại này cho bên B sau khi
hết hạn bảo hành công trình và có Quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
hoặc bên A nhận được bảo lãnh bảo hành của Bên B).
- Phần giá trị còn lại, Bên giao thầu sẽ thanh toán cho Bên nhận thầu theo quy
định tại khoản 9.5. Thanh toán tiền bị giữ lại.
9.5. Thanh toán tiền bị giữ lại
Phần tiền giữ lại từ số tiền thanh toán là: 5% ( Năm phần trăm )
9.6. Hồ sơ thanh toán
- Hồ sơ thanh toán 8 bộ.
Hồ sơ thanh toán bao gồm các tài liệu chủ yếu sau
- Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành trong giai đoạn thanh toán;
- Bảng xác định giá trị khối lượng phát sinh (nếu có);
- Đề nghị thanh toán của Nhà thầu.
- Hóa đơn VAT.
- Thời hạn thanh toán là 10 ngày sau khi nhận đủ hồ sơ thanh toán hợp lệ theo
quy định của hợp đồng
Điều 10. Điều chỉnh đơn giá, khối lượng công việc, một số nội dung khác
trong hợp đồng và giá hợp đồng xây dựng
10.1. Việc điều chỉnh khối lượng công việc và một số nội dung khác trong hợp đồng.
Khi phát sinh khối lượng công việc bổ sung hợp lý ngoài phạm vi hợp đồng
hoặc khi bổ sung khối lượng công việc hợp lý chưa có đơn giá trong hợp đồng, thì
các bên tham gia hợp đồng thống nhất đơn giá công việc này trước khi thực hiện và
phải có sự chấp thuận của các đơn vị liên quan. Việc xác định đơn giá mới theo
nguyên tắc thỏa thuận trong hợp đồng về đơn giá cho khối lượng công việc phát
sinh, bổ sung ngoài phạm vi hợp đồng; khối lượng chưa có đơn giá trong hợp đồng.
Đơn giá mới được xác định theo Thông tư hướng dẫn về lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình của Bộ Xây dựng và các thỏa thuận trong hợp đồng.
Đối với hợp đồng thi công xây dựng có những công trình, hạng Mục công
trình, công việc không phải thực hiện trong hồ sơ thiết kế kèm theo hợp đồng đã ký:
áp dụng đơn giá trong hợp đồng để Điều chỉnh giảm giá hợp đồng. Khi ký hợp đồng
trọn gói, các bên cần có bảng đơn giá kèm theo để thuận lợi cho việc Điều chỉnh
giảm, và bảng đơn giá này chỉ dùng để Điều chỉnh giá đối với khối lượng không
thực hiện trong hợp đồng.
10.2. Điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng
Đối với các trường hợp bất khả kháng và hợp lý khác: Đơn giá cho các công
việc được xác định căn cứ vào điều kiện thực tế, Thông tư hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của Bộ Xây dựng. Có thể áp dụng đơn
giá trong hợp đồng đã ký kết; hoặc đơn giá xác định theo nguyên tắc thỏa thuận
trong hợp đồng về đơn giá mới cho khối lượng công việc bổ sung, phát sinh bổ sung
ngoài phạm vi hợp đồng
Điều 11. Nhà thầu phụ
11.1. Danh sách Nhà thầu phụ: Phù hợp với danh sách nhà thầu phụ nêu trong
HSDT.
Giá trị công việc mà Nhà thầu phụ thực hiện không vượt quá: 30% giá hợp đồng
Điều 12. Sự kiện bồi thường
12.1. Bồi thường thiệt hại: Áp dụng trường hợp áp dụng bồi thường thiệt hại
thì căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu quy định bồi thường thiệt hại theo một
trong hai cách sau:
- Bồi thường thiệt hại trên cơ sở toàn bộ thiệt hại thực tế;
- Bồi thường thiệt hại trên cơ sở một mức xác định. Trong trường hợp này nêu
rõ mức bồi thường, phương thức bồi thường... phù hợp với pháp luật dân sự.
[Nội dung bồi thường thiệt hại, mức bồi thường thiệt hại và tổng giá trị bồi
thường thiệt hại tối đa phù hợp với quy định của pháp luật].
Điều 13. Khiếu nại và xử lý các tranh chấp
13.1. Xử lý các tranh chấp
- Thời gian tiến hành Trọng tài phân xử là 30 ngày sau ngày kể từ khi thông
báo không thỏa mãn được đưa ra bởi một bên
- Hình thức giải quyết tranh chấp
Khi có tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng, các bên sẽ
cố gắng thương lượng để giải quyết bằng biện pháp hòa giải
Trường hợp thương lượng không có kết quả thì trong vòng 30 ngày kể từ ngày
phát sinh tranh chấp hợp đồng không thể hòa giải, các bên sẽ gửi vấn đề lên trọng
tài để xử lý tranh chấp theo các quy tắc của Việt Nam. Quyết định của trọng tài
(hoặc Tòa án Nhân dân) là quyết định cuối cùng và có tính chất bắt buộc với các
bên.
Điều 14. Quyết toán và thanh lý hợp đồng
14.1. Quyết toán hợp đồng
- Thời gian trình hồ sơ quyết toán hợp đồng là không quá 20 ngày nhận được
biên bản nghiệm thu và xác nhận của Chủ đầu tư.
- Số lượng hồ sơ quyết toán hợp đồng là 07 bộ.
14.2. Thanh lý hợp đồng
Việc thanh lý hợp đồng phải được hoàn tất trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
các bên tham gia hợp đồng hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc hợp đồng
bị chấm dứt (hủy bỏ).
Điều 15. Hiệu lực của hợp đồng
15.1. Hợp đồng này bao gồm 49 trang và 01 phụ lục được lập thành 14 bản
bằng tiếng Việt. Chủ đầu tư sẽ giữ 8 bản tiếng Việt, Nhà thầu sẽ giữ 6 bản tiếng Việt
15.2. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và sau khi Chủ đầu tư đã nhận
được bảo đảm thực hiện hợp đồng theo Điều 5 Hợp đồng.