You are on page 1of 38

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc


---------------------o0o---------------------

HỒ SƠ YÊU CẦU

Gói thầu: Thuê dịch vụ sửa chữa và chống ăn mòn móng bể tại phân xưởng
U24; U38, U51, U52, U55 theo Đơn hàng số 532/21-2858/ĐH-
BDSC-C.
Bên mời thầu: Công ty cổ phần Lọc hóa dầu Bình Sơn

Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 02 năm 2022


Đại diện Bên mời thầu Ký bởi: Đoàn Thế Bảo
Ký bởi: Trần Đoàn Thịnh Ngày ký: 24/01/2022 18:31:45
Ngày ký: 11/02/2022 23:07:46 TỔNG GIÁM ĐỐC Tổ chức xác thực: VNPT
Certification Authority
Tổ chức xác thực: VNPT
Certification Authority Ký bởi: Bùi Ngọc Dương
Ngày ký: 18/02/2022 15:20:57
Tổ chức xác thực: VNPT
Certification Authority

Bùi Ngọc Dương

Trang 1/38
T.A.Sâm
24/01/2022
09:57:15

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
MỤC LỤC

Từ ngữ viết tắt…………………………………………………………………………......... 2


A. Chỉ dẫn đối với NHÀ THẦU……………………………………………………………. 4
B. Biểu mẫu.……………………………………………………………………………........ 7
Mẫu số 01. Đơn chào hàng………………………………....................................................... 7
Mẫu số 02. Biểu giá chào…………………………………………………………................. 8
Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh ……………………………………………………............ 9
Mẫu số 04. Bảo lãnh dự thầu ……………………………………………………................... 11
Mẫu số 05. Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ………………………………………… 12
Mẫu số 06. Tình hình tài chính của nhà thầu........................................................................... 12
Mẫu số 07. Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện............................................................ 13
Phụ lục 01. Thông tin gói thầu - Đánh giá HSĐX - Danh mục hàng hoá và yêu cầu kỹ thuật 14
Phụ lục 02. Tiêu chí đánh giá tính hợp lệ của HSĐX đối với hình thức nộp qua hệ thống 20
Phụ lục 03. Hướng dẫn nộp hồ sơ thầu qua hệ thống 21

Trang 2/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
1.TỪ NGỮ VIẾT TẮT

BSR Công ty cổ phần Lọc hóa dầu Bình Sơn


HSYC Hồ sơ yêu cầu

HSĐX Hồ sơ đề xuất

VNĐ Đồng Việt Nam

NSX Nhà sản xuất

C/O Certificate of Origin

C/Q Certificate of Quality

B/H Chứng nhận bảo hành

TCG Tổ chuyên gia

2. TÊN VIẾT TẮT CỦA CÁC BAN BSR:

BDSC Ban Bảo dưỡng sửa chữa


TMDV Ban Thương mại dịch vụ

KD Ban Kinh doanh dầu thô và sản phẩm

QTNL Ban Quản trị phát triển nguồn lực

VP Văn phòng

QLCB Ban Quản lý cảng biển

PCRR Ban Pháp chế và quản trị rủi ro

CNTT Ban Công nghệ thông tin

NCPT Ban Nghiên cứu phát triển

Trang 3/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
A. CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU

Mục 1. Nội dung gói thầu


Bên mời thầu mời NHÀ THẦU tham gia chào hàng cạnh tranh gói thầu chi tiết như qui định tại Phụ
lục 01.

Mục 2. Phạm vi cung cấp và yêu cầu kỹ thuật


1) Yêu cầu kỹ thuật: Chi tiết như qui định tại Phụ lục 01.
2) Phạm vi cung cấp và các yêu cầu khác:
-Phạm vi chào giá: Theo qui định tại Mục C - Phụ lục 01.
- Thời hạn bảo hành: như qui định tại Phụ lục 01.
- Thời hạn thực hiện hợp đồng: như qui định tại Phụ lục 01.
- Hình thức hợp đồng: như qui định tại Phụ lục 01
- Địa điểm thực hiện dịch vụ: như qui định tại Phụ lục 01.

Mục 3. Nội dung của HSĐX


1. HSĐX do NHÀ THẦU chuẩn bị bao gồm các nội dung sau:
- Đơn chào hàng theo Mẫu số 1;
- Thời gian có hiệu lực của HSĐX: như qui định tại Phụ lục 01.
- Biểu giá chào theo Mẫu số 2;
- Giá chào phải bao gồm tất cả thuế và các chi phí cần thiết để giao hàng tại kho vật tư của BSR.
- Đồng tiền chào giá: đồng Việt Nam (VND).
- Bảo đảm dự thầu: như qui định tại Phụ lục 01
- Thỏa thuận liên danh nếu là NHÀ THẦU liên danh theo Mẫu số 3;
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký Đơn chào hàng, của NHÀ THẦU và tài liệu
chứng minh năng lực và kinh nghiệm của NHÀ THẦU;
- NHÀ THẦU phải cam kết cung cấp các giấy tờ khi bàn giao hàng hoá: CO cho vật tư sửa chữa,
C/Q cho vỏ bơm, Thư bảo hành, Final compeletion report. Tài liệu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng
(nếu có).
- NHÀ THẦU chỉ được phép đề xuất một (01) Thư giảm giá (nếu có), gửi kèm HSĐX.
- Các tài liệu kỹ thuật khác (nếu có).
2. Tư cách hợp lệ của NHÀ THẦU:
NHÀ THẦU là tổ chức có tư cách hợp lệ khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
- Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương
đương do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực và ngành nghề kinh doanh phù hợp với dịch vụ
yêu cầu là xây dựng.
- Hạch toán tài chính độc lập;
- Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ
không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;
- Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
- Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định:
➢ Nhà thầu tham dự thầu với các nhà thầu tư vấn lập, thẩm tra: dự toán, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, kết quả lựa chọn nhà thầu của gói thầu đó
không được có cổ phần hoặc phần vốn góp của nhau trên 20%.
➢ Các nhà thầu cùng tham dự thầu trong một gói thầu đối với đấu thầu hạn chế không được có
cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của nhau.
➢ Nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện hợp đồng với nhà thầu thực hiện hợp đồng, nhà thầu tư vấn
kiểm định gói thầu đó không được có cổ phần hoặc phần vốn góp của nhau; không cùng bị
một tổ chức, cá nhân khác sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp trên 20%.

Trang 4/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Mục 4. Nộp HSĐX:
- Thời gian và địa điểm nộp HSĐX: như qui định tại Phụ lục 01.
- HSĐX của NHÀ THẦU gửi đến sau thời điểm hết hạn nộp HSĐX và/hoặc sai địa điểm theo qui
định tại Phụ lục 01 là không hợp lệ và bị loại.

Mục 5. Đánh giá các HSĐX


1. Trong quá trình đánh giá HSĐX, Bên mời thầu có thể yêu cầu NHÀ THẦU làm rõ nội dung của
HSĐX với điều kiện không làm thay đổi nội dung cơ bản của HSĐX đã nộp, không thay đổi giá chào.
2. Việc đánh giá HSĐX được thực hiện theo trình tự như sau:
2.1 Đánh giá tính hợp lệ.
2.2 Đánh giá về năng lực kinh nghiệm.
2.3 Đánh giá về kỹ thuật.
Chi tiết như Phụ lục 01, 02 đính kèm.
3. So sánh giá chào:
Bên mời thầu tiến hành việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có) theo các bước sau:
a) Sửa lỗi số học
b) Hiệu chỉnh các sai lệch. HSĐX có sai lệch thiếu quá 10% giá dự thầu thì sẽ bị loại.
c) Bên mời thầu so sánh chào giá (từng phần – nếu có) của các HSĐX đáp ứng yêu cầu kỹ thuật để xác
định HSĐX có giá chào thấp nhất được xếp hạng nhất.
Ghi chú:
(1) Sửa lỗi:
Việc sửa lỗi số học và các lỗi khác được tiến hành theo nguyên tắc sau đây:
a) Lỗi số học bao gồm những lỗi do thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia không chính xác khi
tính toán giá dự thầu. Trường hợp không nhất quán giữa đơn giá và thành tiền thì lấy đơn giá làm cơ
sở cho việc sửa lỗi; nếu phát hiện đơn giá dự thầu có sự sai khác bất thường do lỗi hệ thập phân (10
lần, 100 lần, 1.000 lần) thì thành tiền là cơ sở cho việc sửa lỗi. Trường hợp tại cột “đơn giá” và cột
“thành tiền” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của
công việc này vào các công việc khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện hoàn
thành các công việc này theo đúng yêu cầu nêu trong HSYC và không được Bên mời thầu thanh toán
trong quá trình thực hiện hợp đồng.
b) Các lỗi khác:
- Tại cột thành tiền đã được ghi đầy đủ giá trị nhưng không có đơn giá dự thầu tương ứng thì đơn giá
dự thầu được xác định bổ sung bằng cách chia thành tiền cho số lượng; khi có đơn giá dự thầu nhưng
cột thành tiền bỏ trống thì giá trị cột thành tiền sẽ được xác định bổ sung bằng cách nhân số lượng với
đơn giá dự thầu; nếu một nội dung nào đó có ghi đơn giá dự thầu và giá trị tại cột thành tiền nhưng bỏ
trống số lượng thì số lượng bỏ trống được xác định bổ sung bằng cách chia giá trị tại cột thành tiền
cho đơn giá dự thầu của nội dung đó. Trường hợp số lượng được xác định bổ sung nêu trên khác với
số lượng nêu trong HSYC thì giá trị sai khác đó là sai lệch về phạm vi cung cấp và được hiệu chỉnh
theo quy định tại Bước 3;
- Lỗi nhầm đơn vị tính: sửa lại cho phù hợp với yêu cầu nêu trong HSYC;
- Lỗi nhầm đơn vị: sử dụng dấu "," (dấu phẩy) thay cho dấu "." (dấu chấm) và ngược lại thì được sửa
lại cho phù hợp theo cách viết của Việt Nam. Khi Bên mời thầu cho rằng dấu phẩy hoặc dấu chấm
trong đơn giá dự thầu rõ ràng đã bị đặt sai chỗ thì trong trường hợp này thành tiền của hạng mục sẽ có
ý nghĩa quyết định và đơn giá dự thầu sẽ được sửa lại;
- Nếu có sai sót khi cộng các khoản tiền để ra tổng số tiền thì sẽ sửa lại tổng số tiền theo các khoản
tiền;
- Nếu có sự khác biệt giữa con số và chữ viết thì lấy chữ viết làm cơ sở pháp lý cho việc sửa lỗi. Nếu
chữ viết sai thì lấy con số sau khi sửa lỗi theo quy định tại Mục này làm cơ sở pháp lý.
(2) Hiệu chỉnh sai lệch:
a) Trường hợp có sai lệch về phạm vi cung cấp thì giá trị phần chào thiếu sẽ được cộng thêm vào, giá
trị phần chào thừa sẽ được trừ đi theo mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSĐX của nhà thầu có

Trang 5/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
sai lệch;
Trường hợp có sai lệch thiếu (thiếu hạng mục công việc so với yêu cầu về phạm vi cung cấp) mà
không có đơn giá tương ứng trong HSĐX của nhà thầu có sai lệch thì thực hiện hiệu chỉnh sai lệch
như sau:
Lấy mức đơn giá dự thầu cao nhất đối với hạng mục công việc mà nhà thầu chào thiếu trong số các
HSĐX khác vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật để làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp trong
HSĐX của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật không có đơn giá dự thầu của công việc
này thì lấy đơn giá trong dự toán được duyệt của gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp
không có dự toán gói thầu thì căn cứ vào đơn giá hình thành giá gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai
lệch.
Trường hợp chỉ có một nhà thầu duy nhất vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật thì tiến hành hiệu chỉnh
sai lệch trên cơ sở lấy mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSĐX của nhà thầu này; trường hợp
HSĐX của nhà thầu không có đơn giá dự thầu tương ứng thì lấy mức đơn giá trong dự toán của gói
thầu được duyệt làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp không có dự toán gói thầu thì căn cứ vào
đơn giá hình thành giá gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch.
b) Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá, việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch được thực hiện trên cơ sở
giá dự thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá. Tỷ lệ phần trăm (%) của sai lệch thiếu được xác định trên cơ
sở so với giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu;
c) HSĐX có sai lệch thiếu quá 10% giá dự thầu thì sẽ bị loại.
Mục 6. Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng: Bên mời thầu tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp
đồng với NHÀ THẦU xếp hạng thứ nhất.
Mục 7. Điều kiện đối với NHÀ THẦU được đề nghị trúng thầu
NHÀ THẦU được đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có HSĐX hợp lệ, đáp ứng yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm và đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong
HSYC;
- Có giá chào thấp nhất sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch và trừ đi giảm giá (nếu có).
- Thống nhất nội dung thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được duyệt.
Mục 8. Thông báo kết quả:
Bên mời thầu thông báo kết quả chào hàng cho tất cả các NHÀ THẦU tham gia nộp HSĐX sau khi có
quyết định phê duyệt kết quả chào hàng. Bên mời thầu không có nghĩa vụ giải thích lý do NHÀ THẦU
không trúng thầu.

Trang 6/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
B. CÁC BIỂU MẪU
Mẫu số 01
ĐƠN CHÀO HÀNG

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: Công ty cổ phần Lọc hoá dầu Bình Sơn


(sau đây gọi là Bên mời thầu)

Sau khi nghiên cứu HSYC và văn bản sửa đổi HSYC (nếu có) số ____ [Ghi số, ngày của văn bản sửa
đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ____ [Ghi tên NHÀ THẦU], cam kết thực hiện gói
thầu ____ [Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của HSYC với tổng số tiền là ____ [Ghi giá trị bằng
số, bằng chữ và đồng tiền](2) cùng với biểu giá kèm theo.
Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [Ghi thời gian để thực hiện xong tất cả nội dung công việc theo
yêu cầu của HSYC](3).
Nếu HSĐX của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi cam kết cung cấp hàng hóa theo đúng các điều
khoản được thỏa thuận trong hợp đồng.
✓ Thực hiện dịch vụ đúng với yêu cầu và tiêu chuẩn của BSR.
✓ Thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng với giá trị bằng 05% (năm phần trăm) giá trị
hợp đồng.
Nhà thầu cam kết đã đọc, hiểu rõ và tuân thủ đúng quy định về nộp thầu qua hệ thống của BSR như
đính kèm HSYC.
HSĐX này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày [Ghi số ngày], kể từ ngày ____ tháng ____ năm
____ [Ghi ngày có thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đề xuất].

Đại diện hợp pháp của NHÀ THẦU(1)


[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:
(1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của NHÀ THẦU ủy quyền cho cấp dưới ký đơn chào hàng thì
phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền. Trường hợp tại Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi
nhánh hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn chào
hàng thì phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu.
(2) Giá chào ghi trong đơn chào hàng phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic
với tổng giá chào hàng ghi trong biểu giá, không đề xuất các giá chào khác nhau hoặc có kèm
theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu.
(3) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn chào hàng phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và
yêu cầu về thời gian giao hàng nêu tại Mục 2 của HSĐX.

Trang 7/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Mẫu số 02
BIỂU GIÁ CHÀO

Mã vật tư Thiết bị Nhà Sản Đơn giá Thành tiền


Số
TT. Mô tả tên hàng hóa - dịch vụ Thông số kỹ thuật Xuất/Nước ĐVT
Ký hiệu lượng
Code xuất xứ (VND) (VND)
số
1
2

Tổng:
Thuế VAT (10%):
Tổng cộng:
Tổng cộng bằng chữ:

Điều kiện thương mại:


- Địa điểm giao hàng:
- Thời gian bảo hành:
- Chứng chỉ, tài liệu cung cấp:
- Các điều kiện thương mại khác:

Đại diện hợp pháp của NHÀ THẦU


[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Trang 8/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Mẫu số 03
THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)
______, ngày ____ tháng ____ năm ____
Gói thầu: ____ [ghi tên gói thầu]
Căn cứ hồ sơ yêu cầu gói thầu _____[ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ____ năm ____[ngày được ghi
trên HSYC];
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh____[ghi tên từng thành viên liên danh]
Đại diện là ông/bà: ____________________________________________________________
Chức vụ: ____________________________________________________________________
Địa chỉ: _____________________________________________________________________
Điện thoại: __________________________________________________________________
Fax:________________________________________________________________________
Tài khoản:___________________________________________________________________
Mã số thuế: __________________________________________________________________
Giấy ủy quyền số __ ngày __tháng____ năm ___(trường hợp được ủy quyền).
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu____[ghi tên gói thầu].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là:
____[ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành
viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối
thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên
danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như
sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác ____[ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] đối với
từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh:
Các bên nhất trí ủy quyền cho ____[ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho
liên danh trong những phần việc sau(3):
[- Ký đơn dự thầu;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản
đề nghị làm rõ HSYC và văn bản giải trình, làm rõ HSĐX hoặc văn bản đề nghị rút HSĐX, sửa đổi,
thay thế HSĐX;
- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;

Trang 9/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng
dưới đây (4):

Nội dung công việc Tỷ lệ % so với tổng giá


STT Tên
đảm nhận dự thầu

1 Tên thành viên đứng đầu liên danh - ___ - ___%


- ___ - ___%

2 Tên thành viên thứ 2 - ___ - ___%


- ___ - ___%

.... .... .... ......

Toàn bộ công việc


Tổng cộng 100%
của gói thầu
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] theo thông báo của Bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập thành ______bản, mỗi bên giữ_____bản, các bản thỏa thuận có giá trị
pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH
[ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo mẫu này có thể được
sửa đổi bổ sung cho phù hợp. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì trong thỏa thuận
liên danh phải nêu rõ tên, số hiệu của các phần mà nhà thầu liên danh tham dự thầu, trong đó nêu rõ
trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên liên danh đối với phần tham dự thầu.
(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên
trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên
đứng đầu liên danh.

Trang 10/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Mẫu số 04
BẢO LÃNH DỰ THẦU
Bên thụ hưởng:___[ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu]
Ngày phát hành bảo lãnh:___[ghi ngày phát hành bảo lãnh]

BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___[ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]

Bên bảo lãnh:___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở
phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh") sẽ tham dự
thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích
yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu].
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này
bằng một khoản tiền là ____[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____ ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___.
Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ
thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi
bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong
đó nêu rõ:
1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự
thầu;
2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu;
3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường
hợp bất khả kháng;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 10 ngày, kể
từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối
ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo
lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong
hợp đồng đó.
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi
nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu
cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước
hoặc trong ngày đó.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng


[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Trang 11/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Mẫu số 05

HỢP ĐỒNG KHÔNG HOÀN THÀNH TRONG QUÁ KHỨ (1)


Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________

Các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ theo quy định tại Mục 2, Phụ lục 01 - Đánh giá về năng lực
kinh nghiệm
□ Không có hợp đồng nào đã ký nhưng không thực hiện kể từ ngày 1 tháng 1 năm__ [ghi năm] theo quy
định tại tiêu chí đánh giá (1) trong Bảng đánh giá về năng lực kinh nghiệm Mục 2 - Phụ lục 01 - HSYC.
□ Có hợp đồng đã ký nhưng không hoàn thành tính từ ngày 1 tháng 1 năm___ [ghi năm] theo quy định tại
tiêu chí đánh giá (1) trong Bảng đánh giá về năng lực kinh nghiệm Mục 2 - Phụ lục 01 - HSYC.
Năm Phần việc hợp Mô tả hợp đồng Tổng giá trị hợp đồng (giá trị
đồng không hiện tại, đơn vị tiền tệ, tỷ giá hối
hoàn thành đoái, giá trị tương đương bằng
VND)
Mô tả hợp đồng:
Tên Chủ đầu tư:
Địa chỉ:
Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng:
Ghi chú:
(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ; nếu
BSR phát hiện bất cứ nhà thầu nào có hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ mà không kê khai
thì được coi là hành vi “gian lận” và HSĐX sẽ bị loại.
Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 06
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU(1)
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________

Số liệu tài chính cho 2 năm gần nhất (2) [VND]

Năm 2019 Năm 2020

Thông tin từ Bảng cân đối kế toán

Tổng tài sản

Tổng nợ

Giá trị tài sản ròng

Tài sản ngắn hạn

Nợ ngắn hạn

Vốn lưu động

Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh

Tổng doanh thu

Doanh thu bình quân


hàng năm từ hoạt động

Trang 12/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
sản xuất kinh doanh(3)

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế


Đính kèm là bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và
các báo cáo kết quả kinh doanh) cho các năm gần nhất như yêu cầu tại HSYC này, tuân thủ các điều kiện sau:
Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải
tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu
hoặc thành viên liên danh.
Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định.
Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành. Kèm theo là bản chụp được chứng thực
một trong các tài liệu sau đây:
- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;
- Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế
về thời điểm đã nộp tờ khai;
- Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử;
- Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;
- Báo cáo kiểm toán (nếu có);
- Các tài liệu khác.
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
(2) Để xác định doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất kinh doanh, nhà thầu sẽ chia tổng doanh
thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các năm cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.
Mẫu số 07
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN (1)

___, ngày ____ tháng ____ năm ____


Tên nhà thầu: _____[ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng [ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]
Ngày ký hợp đồng [ghi ngày, tháng, năm]
Ngày hoàn thành [ghi ngày, tháng, năm]
[ghi tổng giá hợp đồng bằng số tiền Tương đương ____ VND
Giá hợp đồng
và đồng tiền đã ký]
Trong trường hợp là thành viên [ghi phần trăm Tương đương ___ VND
trong liên danh, ghi giá trị phần giá hợp đồng [ghi số tiền và
hợp đồng mà nhà thầu đảm trong tổng giá đồng tiền đã ký]
nhiệm hợp đồng]
Tên dự án: [ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]
Tên Chủ đầu tư: [ghi tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]
Địa chỉ: [ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư]
Điện thoại/fax: [ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]
E-mail:
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Tiêu chuẩn đánh giá năng lực kinh nghiệm – Phụ lục 01 -
HSYC
1. Loại hàng hóa [ghi thông tin phù hợp]
2. Về giá trị [ghi số tiền bằng VND]
3. Về quy mô thực hiện [ghi quy mô theo hợp đồng]
4. Các đặc tính khác [ghi các đặc tính khác nếu cần thiết]
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản sao y các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng như sau: Hợp đồng, Biên
bản nghiệm thu, Hóa đơn.
Ghi chú:
(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.

Trang 13/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
PHỤ LỤC 01 – THÔNG TIN GÓI THẦU - ĐÁNH GIÁ HSĐX - DANH MỤC HÀNG
HOÁ VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
(Đính kèm Hồ sơ yêu cầu chào hàng gói thầu “Thuê dịch vụ sửa chữa và chống ăn mòn móng bể tại
phân xưởng U24; U38, U51, U52, U55 theo Đơn hàng số 532/21-2858/ĐH-BDSC-C”)
A- Thông tin gói thầu:
- Tên gói thầu: “Thuê dịch vụ sửa chữa và chống ăn mòn móng bể tại phân xưởng U24;
U38, U51, U52, U55 theo Đơn hàng số 532/21-2858/ĐH-BDSC-C”
- Yêu cầu đối với HSĐX:
➢ Thời gian hiệu lực của HSĐX: 60 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.
➢ Hình thức hợp đồng: Trọn gói.
➢ Giá chào bao gồm tất cả các loại thuế và các chi phí khác để Nhà thầu thực hiện dịch vụ.
➢ Thời hạn bảo hành: 01 năm kể từ ngày đưa vào sử dụng.
➢ Thời hạn thực hiện hợp đồng: 120 ngày làm việc kể từ ngày BSR bàn giao mặt bằng.
➢ Địa điểm thực hiện dịch vụ: Công ty cổ phần Lọc hoá dầu Bình Sơn, xã Bình Trị, huyện
Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
➢ Bảo đảm dự thầu:
✓ Giá trị bảo đảm dự thầu: 53.000.000 VND (Bằng chữ: Năm mươi ba triệu đồng chẵn)
✓ Hình thức bảo đảm dự thầu: Thư bảo lãnh của ngân hàng có hiệu lực 90 ngày kể ngày
có thời điểm đóng thầu, theo Mẫu số 4.
➢ Bảo đảm thực hiện hợp đồng:
✓ Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu trúng thầu
phải cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức Thư bảo lãnh do ngân
hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành với nội dung
sau:
• Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 05% giá trị hợp đồng.
• Thời gian có hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: bằng thời gian hiệu lực hợp đồng cộng
thêm 30 ngày (hoặc 04 tuần). Trường hợp cần gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng, nhà thầu phải
gia hạn tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.
✓ Nhà thầu không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp sau đây:
• Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng có hiệu lực;
• Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng;
• Thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực
hiện hợp đồng.
➢ Thỏa thuận liên danh hợp lệ: Bản gốc, được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên
danh ký tên, đóng dấu. Trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ phần công việc của đơn
hàng mà từng thành viên trong liên danh đảm nhận.
➢ Chuẩn bị và nộp HSĐX: Nhà thầu có thể lựa chọn một trong hai hình thức nộp hồ sơ đề
xuất như sau:
a. Nộp trực tiếp:
HSĐX do NHÀ THẦU chuẩn bị, đựng trong phong bì kín và được nộp trực tiếp hoặc gửi
chuyển phát nhanh đến Bên mời thầu nhưng phải đảm bảo Bên mời thầu nhận được trước
thời điểm hết hạn nộp HSĐX (thời điểm đóng thầu) là giờ 00 phút (giờ Hà Nội), ngày
.........tháng ......... năm 2021. HSĐX phải có trang mục lục, ghi rõ nội dung của hồ sơ, số
trang. NHÀ THẦU phải nộp HSĐX trong phong bì kín, ngoài ghi rõ:

Trang 14/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Hồ sơ đề xuất gói thầu: “ Thuê dịch vụ sửa chữa và chống ăn mòn móng bể tại phân xưởng U24; U38,
U51, U52, U55 theo Đơn hàng số 532/21-2858/ĐH-BDSC-C ”;
Nơi gửi: [Ghi tên, địa chỉ NHÀ THẦU]
Nơi nhận: Tổ Văn thư - Công ty cổ phần Lọc hóa dầu Bình Sơn.
Địa chỉ: 208 Đại lộ Hùng Vương, phường Trần Phú, Tp. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
Điện thoại: 0255 - 3616666 Fax: 0255 - 38616555
KHÔNG ĐƯỢC MỞ TRƯỚC: giờ 10 phút, ngày tháng năm 2021

• Số lượng HSĐX:
+ Bản gốc: 01 bộ;
+ Bản copy: 01 bộ;
+ USB: Nhà thầu nộp kèm hồ sơ gốc 01 USB, trong đó scan toàn bộ các tài liệu
như tại Hồ sơ gốc và Biểu giá chào ở định dạng file Excel.
b. Nộp qua hệ thống BSR: Theo hướng dẫn như tại Phụ lục 03 đính kèm HSYC.
Ghi chú: Trường hợp nhà thầu nộp sồ sơ thầu qua hệ thống, tiêu chí đánh
giá tư cách hợp lệ của Nhà thầu và HSĐX được điều chỉnh như quy định tại
Phụ lục 02 đính kèm HSYC.

B. Đánh giá HSĐX:


1. Đánh giá tính hợp lệ:
HSĐX của NHÀ THẦU được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây. Trường
hợp một nội dung được đánh giá “Không đạt” thì các nội dung còn lại sẽ không được xem xét.

Tiêu chí Đánh giá


Stt
đánh giá Đạt Không đạt
Bản gốc
1 Có bản gốc Không có bản gốc
HSĐX
+ Đơn chào hàng được đại diện hợp + Không có đơn chào hàng; hoặc Đơn chào
pháp của NHÀ THẦU ký tên, đóng dấu. hàng không được đại diện hợp pháp của
Đối với NHÀ THẦU liên danh, đơn NHÀ THẦU ký tên, đóng dấu. Đối với
chào hàng phải do đại diện hợp pháp NHÀ THẦU liên danh, đơn chào hàng
của từng thành viên liên danh ký tên, không phải do đại diện hợp pháp của từng
đóng dấu hoặc thành viên đứng đầu liên thành viên liên danh ký tên, đóng dấu hoặc
Nội dung danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu thành viên đứng đầu liên danh thay mặt
2 Đơn theo thỏa thuận trong văn bản thỏa liên danh ký đơn chào giá theo thỏa thuận
chào hàng thuận liên danh. trong văn bản thỏa thuận liên danh.
+ Giá chào ghi trong đơn chào hàng + Giá chào ghi trong đơn chào hàng không
phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ cụ thể; không cố định bằng số, bằng chữ;
và phải phù hợp với tổng giá trị ghi hoặc/và không phù hợp với tổng giá trị ghi
trong biểu giá, không đề xuất các giá trong biểu giá; NHÀ THẦU đề xuất các
chào khác nhau hoặc có kèm theo điều giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo
kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu. điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu.

Thời gian
hiệu lực Đáp ứng yêu cầu như qui định tại Mục Không đáp ứng yêu cầu như qui định tại
3
của A - Phụ lục 01 của HSYC Mục A - Phụ lục 01 của HSYC
HSĐX
Giá trị, Đáp ứng yêu cầu như qui định tại Mục Không đáp ứng yêu cầu như qui định tại
4 thời hạn A - Phụ lục 01 của HSYC Mục A - Phụ lục 01 của HSYC
và nội

Trang 15/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Tiêu chí Đánh giá
Stt
đánh giá Đạt Không đạt
dung Bảo
đảm dự
thầu
Tên của
NHÀ Không có tên trong hai hoặc nhiều
Có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư
THẦU HSĐX với tư cách là NHÀ THẦU
5 cách là NHÀ THẦU chính (NHÀ THẦU
tham gia chính (NHÀ THẦU độc lập hoặc thành
độc lập hoặc thành viên trong liên danh)
nộp viên trong liên danh)
HSĐX
NHÀ
Có thỏa thuận liên danh hợp lệ như qui Thỏa thuận liên danh không hợp lệ như qui
6 THẦU
định tại Mục A - Phụ lục 01 của HSYC định tại Mục A - Phụ lục 01.
liên danh
Tư cách
hợp lệ Đáp ứng quy định tại Mục 3 – Phần A – Không đáp ứng quy định tại Mục 3 – Phần
7
NHÀ Phụ lục 01 của HSYC. A – Phụ lục 01 của HSYC.
THẦU.

Trang 16/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
2. Đánh giá về năng lực kinh nghiệm: được đánh giá theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”. HSĐX vượt qua bước đánh giá về năng lực kinh nghiệm khi tất
cả nội dung đều được đánh giá là “đạt”. Trường hợp một nội dung được đánh giá “Không đạt” thì các nội dung còn lại sẽ không được xem xét
2.1 Đánh giá về năng lực kinh nghiệm:
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ
Nhà thầu liên danh
Nhà thầu độc Tổng các Tối thiểu một
TT Mô tả Yêu cầu Từng thành viên liên
lập thành viên thành viên
danh
liên danh liên danh
- Thời gian: từ 1/1/2018 đến thời điểm đóng
thầu nhà thầu không có hợp đồng không hoàn Phải thỏa
Lịch sử không hoàn thành Hợp Phải thỏa mãn Phải thỏa mãn yêu cầu Không áp
1 thành đối với BSR. mãn yêu cầu
đồng yêu cầu này này dụng
này
Nhà thầu kê khai theo mẫu số 05 tại HSYC này.
2 Năng lực tài chính
- Báo cáo tài chính năm: 2018, 2019, 2020.
- Giá trị tài sản ròng năm 2020 không âm. Phải thỏa mãn Không áp Phải thỏa mãn yêu cầu Không áp
2.1 Kết quả hoạt động tài chính
- Nhà thầu kê khai theo Mẫu số 06 tại HSYC yêu cầu này dụng này dụng
này.
- Thời gian: năm 2018, 2019,2020.
Doanh thu bình quân từ hoạt - Doanh thu bình quân 3 năm (2018, 2019, Phải thỏa Phải thỏa mãn yêu cầu
Phải thỏa mãn Không áp
2.2 động sản xuất, kinh doanh 2020): ≥ 5,3 tỷ đồng mãn yêu cầu (tương đương với phần
yêu cầu này dụng
(VND) - Nhà thầu kê khai thông tin tài chính theo này công việc đảm nhận)
mẫu số 05 tại HSYC này
3 Năng lực kinh nghiệm đối với nhà thầu

Nhà thầu phải có kinh nghiệm tối thiểu 05 năm Phải thỏa mãn Không áp Phải thỏa mãn yêu cầu Không áp
3.1 Số năm kinh nghiệm
hoạt động trong lĩnh vực xây dựng yêu cầu này dụng này dụng

Kinh nghiệm: Tối thiểu 02 Hợp đồng có tính chất tương tự, cụ
- Số lượng các “hợp đồng có thể như sau: Phải thỏa mãn yêu cầu
Phải thỏa
tính chất tương tự” đã/đang thực ✓ + Hợp đồng có tính chất tương tự được hiểu Phải thỏa mãn này Không áp
3.2 mãn yêu cầu
hiện. là hợp đồng liên quan đến xây dựng/xây lắp yêu cầu này dụng.
này (tương đương với phần
- Ghi chú: trong ngành công nghiệp có có rủi ro cháy nổ
công việc đảm nhận)
✓ Đối với hợp đồng đã thực cao như: Các công trình khai thác trên biển

T.X.Nam
Trang 17/38
24/01/2022
10:31:23

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
hiện: nhà thầu cung cấp bản (giàn khai thác và tàu chứa dầu); Nhà máy
sao y hợp đồng, biên bản lọc dầu; Nhà máy chế biến khí; Nhà máy sản
nghiệm thu và hóa đơn; xuất nhiên liệu sinh học; Kho xăng dầu; Kho
Đối với hợp đồng đang thực hiện: chứa khí hóa lỏng; Tuyến ống dẫn khí, dầu;
nhà thầu cung cấp bản sao y hợp Trạm chiết khí hóa lỏng; Nhà máy sản xuất
đồng và tài liệu chứng minh phần dầu nhờn; Nhà máy tái chế dầu thải” trong
khối lượng công việc đã hoàn thành 02 (Hai) năm gần nhất tính đến thời điểm
theo hợp đồng, đáp ứng yêu cầu đóng thầu.
của gói thầu. + Số lượng hợp đồng tối thiểu là 02, mỗi hợp đồng
có giá trị >= 2,5 tỷ đồng.
4 Năng lực kinh nghiệm đối với nhân sự chủ chốt nhà thầu:
Nhà thầu phải chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây (có tài liệu kèm theo để chứng minh):
4.1 Phải thỏa mãn Phải thỏa Không áp
Chỉ huy trưởng công trình: số - Kỹ sư chuyên ngành xây dựng; Không áp dụng
yêu cầu này mãn yêu cầu dụng
lượng 1 nhân sự
- Kinh nghiệm làm việc (tính từ thời điểm tốt này
nghiệp đại học) ≥ 5 năm;
- Có chứng chỉ hành nghề giám sát, đã qua lớp bồi
dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình (còn
hiệu lực);
- Đã từng đảm nhận chức danh chỉ huy trưởng 02
công trình xây dựng đã hoàn thành với giá trị hợp
đồng ≥ 2,5 tỷ VNĐ.
4.2 Giám sát viên QA/QC: số lượng - Trình độ chuyên môn: Kỹ sư chuyên ngành Phải thỏa mãn Phải thỏa Không áp
Không áp dụng
tối thiểu 01 nhân sự xây dựng; yêu cầu này mãn yêu cầu dụng
- Kinh nghiệm làm việc (tính từ thời điểm tốt này
nghiệp đại học) ≥ 03 năm;
Đã từng đảm nhận chức danh QA/QC ít nhất 01
công trình xây dựng đã hoàn thành
4.3 Cán bộ kỹ thuật: số lượng 02 nhân - Trình độ chuyên môn: Kỹ sư chuyên ngành Phải thỏa mãn Phải thỏa
Không áp dụng
Không áp
sự xây dựng hoặc cơ khí; yêu cầu này mãn yêu cầu dụng
- Kinh nghiệm làm việc (tính từ thời điểm tốt này
nghiệp đại học) ≥ 5 năm;
Đã từng tham gia thi công với chức danh cán bộ
kỹ thuật ít nhất 01 công trình có rủi ro cháy nổ cao
như: Các công trình khai thác trên biển (giàn khai
thác và tàu chứa dầu); Nhà máy lọc dầu; Nhà máy
chế biến khí; Nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh

Trang 18/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
học; Kho xăng dầu; Kho chứa khí hóa lỏng;
4.4 Giám sát viên an toàn: số lượng 02- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc các chuyên Phải thỏa mãn Phải thỏa Không áp
Không áp dụng
nhân sự ngành kỹ thuật; yêu cầu này mãn yêu cầu dụng
- Kinh nghiệm làm việc trong công tác giám sát này
an toàn ≥ 3 năm;
Có chứng chỉ đào tạo an toàn nhóm 2 còn hạn sử
dụng, đáp ứng yêu cầu theo quy định hiện hành
của BSR
4.5 Công nhân kỹ thuật: số lượng tối - Tốt nghiệp sơ cấp nghề trở lên, chuyên ngành Phải thỏa mãn Phải thỏa Không áp
Không áp dụng
thiểu 5 nhân sự xây dựng (kỹ thuật xây dựng, nề hoàn thiện, yêu cầu này mãn yêu cầu dụng
xây tô, giàn giáo...) hoặc cơ khí (hàn, gò, chế này
tạo...) còn hiệu lực;
Có chứng chỉ an toàn vệ sinh lao động theo quy
định pháp luật.
5 Năng lực về an toàn:
- Cung cấp Báo cáo thống kê tai nạn mất giờ
công trong 12 tháng liền kề gần nhất đến thời
Báo cáo thống kê tai nạn mất giờ điểm BSR đăng thông báo mời thầu lần đầu Phải thỏa mãn Không áp Phải thỏa mãn yêu cầu Không áp
5.1
công của Nhà thầu: 0 tai nạn yêu cầu này dụng này dụng
(Kèm theo tài liệu để chứng minh)
- Nhà thầu cam kết tuân thủ quy định về đào tạo Phải thỏa mãn Không áp Phải thỏa mãn yêu cầu Không áp
Cam kết tuân thủ quy định về đào
5.2 và sát hạch kiến thức an toàn cho cấp quản lý yêu cầu này dụng này dụng
tạo và sát hạch kiến thức an toàn
và nhân sự thực hiện theo quy định của BSR
- Nhà thầu cam kết tự cung cấp theo tiêu chuẩn Phải thỏa mãn Không áp Phải thỏa mãn yêu cầu Không áp
5.3 PPE và PPE đặc biệt yêu cầu này dụng này dụng
của BSR
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu Phải thỏa mãn Không áp Phải thỏa mãn yêu cầu Không áp
chuẩn ISO 9001 phiên bản mới nhất. yêu cầu này dụng này dụng
(Kèm theo tài liệu để chứng minh)
6 Hệ thống quản lý
Hệ thống quản lý An toàn - Sức khỏe nghề nghiệp
theo Tiêu chuẩn OHSAS 18001 phiên bản mới nhất Phải thỏa mãn Không áp Phải thỏa mãn yêu cầu Không áp
hoặc tương đương. yêu cầu này dụng này dụng
(Kèm theo tài liệu để chứng minh)

Trang 19/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
3. Đánh giá về kỹ thuật: Các HSĐX vượt qua bước đánh giá năng lực kinh nghiệm sẽ được tiếp
tục đánh giá ở bước đánh giá kỹ thuật theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”.
HSĐX vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật khi tất cả yêu cầu về kỹ thuật đều được đánh giá là
“đạt”.
Chi tiết bảng đánh giá tiêu chí kỹ thuật như bảng sau:
Tiêu chí đánh giá
TT Nội dung đánh giá Nội dung yêu cầu KHÔNG
ĐẠT
ĐẠT
Yêu cầu về phạm Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu quy định tại Mục Không đầy
1 Đầy đủ
vi công việc C – Phụ lục phạm vi cung cấp của HSYC đủ
2 Công tác tổ chức thực hiện của Nhà thầu
Cung cấp sơ đồ tổ chức nhân sự được đề xuất
để thực hiện công việc theo yêu cầu của HSYC
(Sơ đồ tổ chức có chữ ký và đóng dấu của đại Không
Có cung
Cung cấp sơ đồ tổ cung cấp
2.1 diện pháp nhân của nhà thầu): Bố trí đầy đủ cấp tài liệu
chức nhân sự tài liệu đầy
các vị trí và hợp lý, bao gồm các vị trí cho các đầy đủ
đủ
công tác mua sắm, quản lý chất lượng, thi
công, an toàn…. (Có tài liệu kèm theo)
Mô tả chức năng, Mô tả chức năng, nhiệm vụ các nhân sự/bộ
Có mô tả Không mô
2.2 nhiệm vụ các nhân phận trong sơ đồ tổ chức là rõ ràng và đầy đủ
đầy đủ tả đầy đủ
sự/bộ phận theo sơ đồ tổ chức.
Quy trình phối hợp Có quy trình phối hợp, mô tả rõ cách thức phối Quy trình
Không đáp
2.3 giữa các bên liên hợp làm việc giữa các bên liên quan: BSR, mô tả đầy
ứng đầy đủ
quan Nhà thầu, Ban chỉ huy công trường. đủ
3 Yêu cầu biện pháp thi công/quản lí chất lượng
Biện pháp thi công có mô tả chi tiết các bước
thực hiện công việc đại diện cho đơn hàng, các
Đáp ứng Không đáp
3.1 Biện pháp thi công biện pháp, phương tiện, dụng cụ sử dụng để
đầy đủ ứng đầy đủ
thực hiện việc thi công khả thi, phù hợp với
yêu cầu kỹ thuật và phạm vi công việc.
Có mô tả các Phương án bố trí công trình tạm,
Các phương án phụ
kho vật tư tạm, phương án cung cấp điện, Đáp ứng Không đáp
3.2 trợ để hỗ trợ thi
nước, phương án chuẩn bị vị trí nấu bitum, bãi đầy đủ ứng đầy đủ
công
thải
Biện pháp quản lý, Nhà thầu có trình bày biện pháp quản lý, kiểm
kiểm soát chất soát chất lượng chung cho công việc theo yêu
Đáp ứng Không đáp
3.3 lượng trong quá cầu của HSYC
đầy đủ ứng đầy đủ
trình thực hiện
công việc (QA/QC)
Nhà thầu cam kết về chất lượng vật tư, thiết bị
Cam kết chất lượng cho các loại vật tư, thiết bị chính tuân thủ theo Đáp ứng Không đáp
3.4
vật tư, thiết bị yêu cầu kỹ thuật của Mục C: Yêu cầu kỹ thuật đầy đủ ứng đầy đủ
và Phạm vi công việc
Biện pháp kiểm Trình bày biện pháp kiểm soát tiến độ gói thầu, Đáp ứng Không đáp
3.5 đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ hợp đồng
soát tiến độ đầy đủ ứng đầy đủ
Biện pháp đảm Có đề xuất biện pháp chung cho tất cả các
bảo vệ sinh môi hạng mục, đảm bảo vệ sinh môi trường, an
trường, an toàn lao toàn lao động, an ninh trật tự và phòng chống Đáp ứng Không đáp
4
động, an ninh trật cháy nổ, thi công không ảnh hưởng đến các đầy đủ ứng đầy đủ
tự và phòng chống hạng mục lân cận như các hệ thống, trang thiết
cháy nổ. bị hiện hữu của NMLD
5 Thời gian thực hiện hợp đồng và thời gian làm việc
T.X.Nam
24/01/2022
10:31:21 Trang 20/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Tiêu chí đánh giá
TT Nội dung đánh giá Nội dung yêu cầu KHÔNG
ĐẠT
ĐẠT
Trình bày rõ ràng, có bảng tiến độ thi công chi
Thời gian thực hiện tiết, biểu đồ nhân lực huy động phù hợp, đảm
Đáp ứng Không đáp
5.1 hợp đồng/Tiến độ bảo hoàn thành công trình đúng thời hạn 120
đầy đủ ứng đầy đủ
thi công ngày làm việc kể từ khi BSR bàn giao mặt
bằng
Theo quy định làm việc giờ hành chính
Cam kết về thời 08h/ngày của BSR, Nhà thầu tự trang bị
Đáp ứng Không đáp
5.2 gian, phương tiện phương tiện đi lại từ nơi ở đến nơi làm việc tại
đầy đủ ứng đầy đủ
làm việc Nhà máy lọc dầu Dung Quất.

6 Thời gian bảo hành


Cam kết bảo hành công trình: 01 năm kể từ
Cam kết bảo hành Đáp ứng Không đáp
6.1 ngày hai Bên ký Biên bản nghiệm thu hoàn
công trình đầy đủ ứng đầy đủ
thành công việc
Nhà thầu phải cam kết huy động vật tư, nhân
Cam kết huy động sự đến BSR xử lý, khắc phục khuyết tật trong
Đáp ứng Không đáp
6.2 dịch vụ khi bảo vòng 24h kể từ khi nhận thông báo từ BSR đối
đầy đủ ứng đầy đủ
hành với trường hợp khẩn, 5 ngày đối với trường
hợp bình thường

T.X.Nam
24/01/2022
10:31:23

Trang 21/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
C. YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHẠM VI CÔNG VIỆC:

• Yêu cầu kỹ thuật chung:

1. Phạm vi công việc:


Cung cấp dịch vụ thi công TRỌN GÓI để thực hiện công việc sửa chữa công trình xây dựng bao
gồm nhưng không giới hạn các Yêu cầu kỹ thuật và Phạm vi công việc chi tiết như phụ lục đính
kèm:
- Khối lượng công việc:
o Lập và trình phê duyệt phương án sửa chữa, quản lý chất lượng, kiểm tra và nghiệm thu
để BSR phê duyệt.
o Tổ chức thi công tuân thủ nghiêm ngặt các quy định an toàn và quy trình nghiệp vụ liên
quan.
o Thông báo kế hoạch kiểm tra, mời Chủ đầu tư nghiệm thu theo tiêu chuẩn đã được phê
duyệt.
o Bàn giao sản phẩm đã nghiệm thu đạt chất lượng cho BSR.
o Thu dọn vệ sinh, xử lý chất thải và hoàn trả mặt bằng.
- Tiến độ thực hiện: 120 ngày làm việc.

2. Yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật và quy trình:


- Quy trình quản lý nhà thầu: BSR-MNT-PRO-029;
- Quy trình kiểm soát chất lượng: BSR-INS-MA-032;
- Quy trình kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn, chăm sóc, chuẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa: BSR-
MNT-PRO-019;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật/tài liệu thiết kế: bao gồm nhưng không giới hạn các tài liệu sau:
+ Tiêu chuẩn: Civi & structural design criteria 213. 8474L-000-JSD-1700-001-1;
+ Tiêu chuẩn: Design of Storage Tank Foundations 8474L-000-JSD-1700-004-0;
+ Tài liệu thiết kế của bể chứa: 8474L-600-MR-2520-001;
+ Tiêu chuẩn sơn BSR-GSP-020-006 Rev2;
+ Work step số: STA-PRO-000-007/WS-016;
+ Tiêu chuẩn giàn giáo: BS1139, TCVN 296-2004;
+ Tiêu chuẩn: BSR-GSP-002-011 Road and Paving Works;
+ TCVN 8819-2011: Mặt đường bê tông nhựa nóng- Yêu cầu thi công và nghiệm thu;
- Các quy trình quản lý và nghiệp vụ có liên quan theo quy định của BSR.

3. Yêu cầu an toàn:


- Tuân thủ về an toàn vệ sinh lao động theo quy định pháp luật hiện hành.
- Tuân thủ các yêu cầu và quy định an toàn khi thực hiện công việc tại BSR theo tài liệu quản lý an
toàn nhà thầu BSR-HSE-PRO-002.
- Báo cáo thống kê tai nạn mất giờ công trong 12 tháng liền kề của Nhà thầu: 0 tai nạn.
T.X.Nam
24/01/2022 Trang 22/38
10:31:26

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
- Cam kết tuân thủ quy định về đào tạo và sát hạch kiến thức an toàn cho cấp quản lý và giám sát
theo quy định của BSR.
- Phương tiện bảo vệ cá nhân thông thường và chuyên dụng: Nhà thầu tự trang bị cho nhân sự thực
hiện công việc tại hiện trường đạt các tiêu chuẩn của BSR.

4. Yêu cầu vật tư, phụ tùng:


Các vật tư, phụ tùng đưa vào sử dụng phải tuân thủ các tiêu chuẩn của BSR

5. Yêu cầu CCDC và Trang thiết bị:


- CCDC/TTB/máy móc: Nhà thầu cung cấp theo tiêu chuẩn của BSR và trong hợp đồng; Tất cả
phải được kiểm định, hiệu chuẩn còn hiệu lực theo quy định của pháp luật và của BSR.
- BSR hỗ trợ cung cấp điện, hơi trong điều kiện cho phép, theo kế hoạch sử dụng do Nhà thầu trình
phê duyệt.

6. Yêu cầu năng lực:


6.1. Đối với nhà thầu:
- Giấy phép ĐKKD: còn hiệu lực và ngành nghề kinh doanh phù hợp với dịch vụ yêu cầu.
- Kinh nghiệm nghề nghiệp: Nhà thầu phải có tối thiểu 05 năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng.
- Hệ thống quản lý Chất lượng: Đạt chứng nhận theo Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 hoặc tương
đương;
- Hệ thống quản lý An toàn - Sức khỏe nghề nghiệp: đạt chứng nhận theo Tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007 hoặc tương đương;
- Kinh nghiệm cung cấp dịch vụ: Đã hoàn thành tối thiểu 02 hợp đồng tương tự liên quan đến xây
dựng/xây lắp trong ngành công nghiệp có có rủi ro cháy nổ cao trong vòng 2 năm liền kề;
6.2. Đối với nhân sự nhà thầu:
- Chỉ huy trưởng: Là kỹ sư xây dựng, có ít nhất năm (05) năm kinh nghiệm hoặc đã là chỉ huy
trưởng ít nhất (02) hai công trình xây dựng, có chứng chỉ hành nghề giám sát và đã qua lớp bồi
dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình xây dựng.
- Giám sát viên an toàn: Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên các ngành kỹ thuật, có tối thiểu 3 năm
kinh nghiệm trong công tác giám sát an toàn, có chứng chỉ đào tạo an toàn nhóm 2 còn hạn sử
dụng, đáp ứng yêu cầu theo quy định hiện hành của BSR.
- Giám sát viên QA/QC: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng, tối thiểu 3 năm kinh nghiệm
quản lý chất lượng.
- Cán bộ kỹ thuật: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng hoặc cơ khí, có ít nhất 5 năm kinh
nghiệm thực hiện nghiệp vụ trong ngành công nghiệp có rủi ro cháy nổ cao.
- Công nhân kỹ thuật: Có chứng chỉ nghề nghiệp và chứng chỉ an toàn vệ sinh lao động theo quy
định pháp luật.

7. Thời gian thi công và thời giờ làm việc tại Nhà máy:
- Thời gian thi công: 120 ngày làm việc kể từ ngày BSR bàn giao mặt bằng.

T.X.Nam
24/01/2022 Trang 23/38
10:31:25

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
- Thời giờ làm việc: Theo quy định làm việc giờ hành chính 08h/ngày của BSR.

8. Đào tạo cho nhân sự BSR


- Không áp dụng.

9. Yêu cầu bàn giao cho BSR:


- Hồ sơ QLCL, bản vẽ hoàn công, các tài liệu kỹ thuật liên quan: theo quy định đánh số và lưu trữ
của BSR.
- Hồ sơ nghiệm thu vật tư; hoàn trả vật tư thừa, vật tư thải loại: theo quy trình quản lý kho của
BSR.
- Biên nghiệm thu từng phần, hoàn thành; Báo cáo ngày/tuần/tháng.
- Các hồ sơ khác theo quy định trong quy trình BSR-MNT-PRO-029;

10. Bảo hành:


- 01 năm từ ngày nghiệm thu hoàn thành công việc.
- Nhà thầu phải huy động vật tư, nhân sự đến BSR xử lý, khắc phục khuyết tật trong vòng 24h kể
từ khi nhận thông báo từ BSR đối với trường hợp khẩn, 5 ngày đối với trường hợp bình thường.

• Phụ lục danh mục phạm vi công việc chi tiết:


Khối
STT Nội dung công việc Đvt WR WO
lượng
Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
I độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5201A 108975 21-
(67.2m2) 1450077
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*42.8= 134.4m m 134.4
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 22.8
GSP-020-006 Rev2: 134.4*0.17 = 22.8
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 m2 22.8
plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2:
4 m2 67.2
3,14*42.8*0.5= 67.2 m2
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 67.2*0.02 = m3 1.35
1.35m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 2cm m2 67.2

7 Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo m 134.4
Sử dụng giàn giáo theo TCVN cao 1,5m để di
8 chuyển xung quanh móng bồn thi công Bộ 10
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
9 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 1.35

10 Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải Chuyến 1


T.X.Nam
24/01/2022 Trang 24/38
10:31:22

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
II độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5201B 108976 21-
(67.2m2) 1450070
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*42.8= 134.4m m 134.4
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 22.8
GSP-020-006 Rev2: 134.4*0.17 = 22.8
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 22.8
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2:
4 3,14*42.8*0.5= 67.2 m2 m2 67.2
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 67.2*0.02 = m3 1.35
1.35m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 2cm m2 67.2
Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo
7 m 134.4
Sử dụng giàn giáo theo TCVN cao 1,5m để di
8 chuyển xung quanh móng bồn thi công Bộ 10
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
9 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 1.35
Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải
10 Chuyến 1
Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
III độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5201C 21-
108977
(67.2m2) 1450072
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*42.8= 134.4m m 134.4
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 22.8
GSP-020-006 Rev2: 134.4*0.17 = 22.8
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 22.8
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2:
4 3,14*42.8*0.5= 67.2 m2 m2 67.2
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 67.2*0.02 = m3 1.35
1.35m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 2cm m2 67.2
Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo
7 m 134.4
Sử dụng giàn giáo theo TCVN cao 1,5m để di
8 chuyển xung quanh móng bồn thi công Bộ 10
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
9 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 1.35
Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải
10 Chuyến 1
T.X.Nam
24/01/2022
10:31:26 Trang 25/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
IV độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5203A 108979
21-
(74.6m2) 1450065
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*47.5= 149.2m m 149.2
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 25.4
GSP-020-006 Rev2: 149.2*0.17 = 25.4
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 25.4
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2:
4 3,14*47.5*0.5= 74.6 m2 m2 74.6
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 74.6*0.02 = m3 1.5
1.5m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 2cm m2 74.6

7 Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo m 149.2
Sử dụng giàn giáo theo TCVN cao 1,5m để di
8 chuyển xung quanh móng bồn thi công Bộ 10
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
9 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 1.5

10 Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải Chuyến 1


Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
V độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5203B 108980
21-
(74.6m2) 1450079
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*47.5= 149.2m m 149.2
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 25.4
GSP-020-006 Rev2: 149.2*0.17 = 25.4
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 25.4
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2:
4 3,14*47.5*0.5= 74.6 m2 m2 74.6
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 74.6*0.02 = m3 1.5
1.5m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 2cm m2 74.6
Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo
7 m 149.2
Sử dụng giàn giáo theo TCVN cao 1,5m để di
8 chuyển xung quanh móng bồn thi công Bộ 10
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
9 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 1.5

10 Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải Chuyến 1


T.X.Nam
24/01/2022
10:31:21

Trang 26/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
VI độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5203C 108981
21-
(74.6m2) 1450082
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*47.5= 149.2m m 149.2
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 25.4
GSP-020-006 Rev2: 149.2*0.17 = 25.4
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 25.4
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2:
4 3,14*47.5*0.5= 74.6 m2 m2 74.6
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 74.6*0.02 = m3 1.5
1.5m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 m2 74.6
bình 2cm
7 Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo m 149.2
Sử dụng giàn giáo theo TCVN cao 1,5m để di
8 chuyển xung quanh móng bồn thi công Bộ 10
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
9 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 1.5

10 Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải Chuyến 1


Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
VII độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5207A 21-
108982
(87.9m2) 1450071
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*56= 175.8m m 175.8
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 29.9
GSP-020-006 Rev2: 175.8*0.17 = 29.9
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 m2 29.9
plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2
4 m2 87.9
3,14*56*0.5= 87.9 m2
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 87.9*0.02 = m3 1.76
1.76m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 m2 87.9
bình 2cm
7 Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo m 175.8
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
8 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 1.76

9 Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải Chuyến 1


Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
VIII độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5207B 108983 21-
(87.9m2) 1450085
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*56= 175.8m m 175.8

T.X.Nam
24/01/2022
10:31:24 Trang 27/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 29.9
GSP-020-006 Rev2: 175.8*0.17 = 29.9
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 29.9
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2
4 3,14*56*0.5= 87.9 m2 m2 87.9
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 87.9*0.02 = m3 1.76
1.76m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 2cm m2 87.9
Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo
7 m 175.8
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
8 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 1.76
Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải
9 Chuyến 1
Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
IX độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5207C 108984 21-
(87.9m2) 1450069
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*56= 175.8m m 175.8
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 29.9
GSP-020-006 Rev2: 175.8*0.17 = 29.9
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 29.9
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2
4 3,14*56*0.5= 87.9 m2 m2 87.9
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 87.9*0.02 = m3 1.76
1.76m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 2cm m2 87.9
Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo
7 m 175.8
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
8 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 1.76
Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải
9 Chuyến 1
Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
X độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5215A 21-
108985
(26.2 m2) 1450083
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*16.7= 52.4 m m 52.4
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 8.9
GSP-020-006 Rev2: 52.4*0.17 = 8.9
T.X.Nam
24/01/2022
10:31:24
Trang 28/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 8.9
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2 26.2
4 3,14*16.7*0.5= 26.2 m2 m2
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 26.2*0.02 = m3 0.52
0.52 m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 2cm m2 26.2

7 Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo m 52.4
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
8 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 0.52
Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải
9 Chuyến 1
Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
XI độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5215B 108986 21-
(26.2 m2) 1450078
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*16.7= 52.4 m m 52.4
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 8.9
GSP-020-006 Rev2: 52.4*0.17 = 8.9
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 8.9
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2 26.2
4 3,14*16.7*0.5= 26.2 m2 m2
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 26.2*0.02 = m3 0.52
0.52 m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 2cm m2 26.2
Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo
7 m 52.4
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
8 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 0.52
Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải
9 Chuyến 1
Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
XII độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5219A 21-
108987
(11.9 m2) 1450067
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*7.58= 23.8 m m 23.8
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 4
GSP-020-006 Rev2: 23.8*0.17 = 4
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 4
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2 11.9
4 3,14*7.58*0.5= 11.9 m2 m2

T.X.Nam
24/01/2022
10:31:25
Trang 29/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 11.9*0.02 = m3 0.24
0.24 m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 2cm m2 11.9
Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo
7 m 23.8
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
8 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 0.24
Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải
9 Chuyến 1
Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
XIII độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5219B 21-
108988
(11.9 m2) 1450075
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*7.58= 23.8 m m 23.8
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 4
GSP-020-006 Rev2: 23.8*0.17 = 4
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 4
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2 11.9
4 3,14*7.58*0.5= 11.9 m2 m2
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 11.9*0.02 = m3 0.24
0.24 m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 2cm m2 11.9
Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo
7 m 23.8
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
8 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 0.24
Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải
9 Chuyến 1
Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
XIV độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5220A 108989 21-
(11.9m2) 1450062
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*7.58= 23.8 m m 23.8
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 4
GSP-020-006 Rev2: 23.8*0.17 = 4
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 4
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2 11.9
4 3,14*7.58*0.5= 11.9 m2 m2
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 11.9*0.02 = m3 0.24
0.24 m3
T.X.Nam
24/01/2022
10:31:22
Trang 30/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 2cm m2 11.9
Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo
7 m 23.8
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
8 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 0.24
Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải
9 Chuyến 1
Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
XV độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5220B 21-
108990
(11.9m2) 1450073
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*7.58= 23.8 m m 23.8
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 4
GSP-020-006 Rev2: 23.8*0.17 = 4
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 4
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2 11.9
4 3,14*7.58*0.5= 11.9 m2 m2
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 11.9*0.02 = m3 0.24
0.24 m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 2cm m2 11.9
Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo
7 m 23.8
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
8 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 0.24
Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải
9 Chuyến 1
Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
XVI độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-3801A 108993 21-
(37.1m2) 1450088
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*23.6= 74.1 m m 74.1
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 12.6
GSP-020-006 Rev2: 74.1*0.17 = 12.6
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 12.6
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2 37.1
4 3,14*23.6*0.5= 37.1 m2 m2
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 37.1*0.03 = m3 1.1
1.1 m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 3cm m2 37.1
Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo
7 m 74.1

T.X.Nam
24/01/2022 Trang 31/38
10:31:24

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
8 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 1.1

9 Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải Chuyến 1


Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21- 21-
XVII độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-3801B 108997 1450087
(37.1m2)
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*23.6= 74.1 m m 74.1
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 12.6
GSP-020-006 Rev2: 74.1*0.17 = 12.6
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 12.6
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2 37.1
4 3,14*23.6*0.5= 37.1 m2 m2
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 37.1*0.03 = m3 1.1
1.1 m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 3cm m2 37.1
Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo
7 m 74.1
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
8 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 1.1

9 Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải Chuyến 1


Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21- 21-
XVIII độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-2402 109001 1377974
(5.65m2)
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*9= 28.3 m m 28.3
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
2 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 4.8
GSP-020-006 Rev2: 28.3*0.17 = 4.8
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
3 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 4.8
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2 5.65
4 3,14*9*0.5= 5.65 m2 m2
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
5 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 5.65*0.03 = m3 0.17
0.17 m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
6 bình 3cm m2 5.65

7 Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo m 28.3
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
8 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 0.17

9 Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải Chuyến 1


Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21- 21-
XIX độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5110B 108991 1590438
(22.1 m2)
T.X.Nam
24/01/2022 Trang 32/38
10:31:27

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*29= 91.1 m m 91.1
Đục các lối thoát nước bề mặt móng bitum: 13 vị x
2 1x1m =13m2 m2 13
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
3 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 15.5
GSP-020-006 Rev2: 91.1*0.17 = 15.5
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular
4 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2 15.5
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2 22.1
5 (13+ (0.1*3,14*29))= 22.1 m2 m2
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
6 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 22.1*0.05 = m3 1.11
1.11 m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
7 bình 5cm: m2 22.1

8 Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo m 91.1
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
9 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 1.11

10 Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải Chuyến 1


Thực hiện sửa chữa lớp bitumen bị hỏng và tạo
21-
XX độ dốc thoát nước theo thiết kế bể TK-5501 21- 1590453
(21.3 m2) 108992
Đục lớp Bitumen tạo rãnh kích thước 20x20mm dài
1 theo chu vi tấm đáy 3.14*26.5= 83.2 m m 83.2
Đục các lối thoát nước bề mặt móng bitum: 13 vị x
2 1x1m =13m2 m2 13
Làm sạch thủ công 10cm thành bể và tấm đáy
3 anular plate, độ sạch St3 theo tiêu chuẩn BSR- m2 14.1
GSP-020-006 Rev2: 83.2*0.17 = 14.1
Sơn chống ăn mòn cho thành bể và tấm đáy anular 14.1
4 plate theo tiêu chuẩn BSR-GSP-020-006 Rev2 m2
Tưới nhũ tương bám dính, lượng nhựa 1kg/m2
5 (13+ (0.1*3,14*26.5))= 21.3 m2 m2 21.3
Đun trộn, vận chuyển hỗn hợp nhựa Bitum nóng
6 bằng xe và thủ công đến nơi sửa chữa: 21.3*0.05 = m3 1.06
1.06 m3
Đắp lớp vữa bitumen tạo dốc thoát nước, dày trung
7 bình 5cm: m2 1.06
Điền đầy nhựa bitum lỏng vào khe rãnh mới tạo
8 m 83.1
Dọn dẹp vệ sinh, trung chuyển thủ công xà bần đến
9 vị trí tập kết trong cự ly 1km m3 1.06
Vận chuyển xà bần đến bãi thải bằng xe tải
10 Chuyến 1

- Nhà thầu tham gia chào giá phải đảm bảo chào toàn bộ danh mục (chào không đầy đủ thì bị loại
và không được đánh giá kỹ thuật, thương mại).

T.X.Nam
24/01/2022 Trang 33/38
10:31:21

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
- Trách nhiệm của Nhà thầu trong công tác phòng chống Covid-19:
+ Nhân sự nhà thầu huy động phải tuân thủ quy định phòng chống dịch Covid 19 theo quy định
của cơ quan chức năng và quy định của BSR;
+ Nhân sự nhà thầu huy động phải làm việc tại Quảng Ngãi > 21 ngày hoặc có xét nghiệm
Covid 19 âm tính trong vòng 48h trước khi vào công trường;
+ Đơn giá chào của Nhà thầu bao gồm các chi phí phát sinh do ảnh hưởng của dịch Covid-19 mà
Nhà thầu phải chi trả để thực hiện nghĩa vụ của Gói thầu này (nếu có) như: chi phí test Covid –
19 theo yêu cầu của BSR.

Trang 34/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
PHỤ LỤC 02 – TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐX ĐỐI VỚI HÌNH
THỨC NỘP QUA HỆ THỐNG
(Đính kèm HSYC gói thầu:“Thuê dịch vụ sửa chữa và chống ăn mòn móng bể tại phân xưởng U24;
U38, U51, U52, U55 theo Đơn hàng số 532/21-2858/ĐH-BDSC-C”)
STT Nội dung theo HSYC theo phương Nội dung theo HSYC theo phương thức nộp
thức nộp trực tiếp qua hệ thống
Có bản gốc HSĐX hoặc bản scan HSĐX nộp
thành công vào Hệ thống nộp/nhận hồ sơ thầu
1 Có bản gốc HSĐX qua hệ thống của BSR trước thời điểm đóng
thầu. Hướng dẫn chi tiết như tại Phụ lục 03 đính
kèm.
Có Đơn dự thầu được đại diện hợp pháp của
nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có) theo yêu
cầu của HSYC.
Có Đơn dự thầu được đại diện hợp
Đối với nhà thầu liên danh, Đơn dự thầu phải
pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu
do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên
(nếu có) theo yêu cầu của HSYC.
danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành
Đối với nhà thầu liên danh, Đơn dự
viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký
thầu phải do đại diện hợp pháp của
đơn dự thầu theo thỏa thuận trong văn bản thỏa
2 từng thành viên liên danh ký tên,
thuận liên danh.
đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên
đứng đầu liên danh thay mặt liên Đối với HSĐX nộp qua hệ thống, Đơn dự thầu
danh ký đơn dự thầu theo thỏa là bản scan màu, có ký tên (có thể ký điện tử
thuận trong văn bản thỏa thuận liên nếu nhà thầu có sử dụng chữ ký điện tử), đóng
danh. dấu (nếu có) theo yêu cầu của HSYC. Nhà
thầu cung cấp địa chỉ email, số điện thoại của
người đại diện theo pháp luật để Tổ chuyên gia
liên lạc xác nhận.
Có bản gốc Bảo lãnh dự thầu hoặc chuyển khoản
vào tài khoản BSR hoặc bảo lãnh bằng điện đến
Có bảo đảm dự thầu hợp lệ: ngân hàng thông báo do Bên mời thầu lựa chọn.
3
Có bản gốc bảo lãnh dự thầu Trong cả ba trường hợp, nhà thầu phải đảm bảo
BSR nhận được Bảo đảm dự thầu trước thời
điểm đóng thầu.
Đối với HSĐX nộp qua hệ thống, thỏa thuận
liên danh là bản scan màu, có ký tên (có thể ký
Có thỏa thuận liên danh hợp lệ: Bản
điện tử nếu nhà thầu có sử dụng chữ ký điện
gốc, được đại diện hợp pháp của
tử), đóng dấu (nếu có). Trong thỏa thuận liên
từng thành viên liên danh ký tên,
danh phải nêu rõ phần công việc của đơn hàng
4 đóng dấu. Trong thỏa thuận liên
mà từng thành viên trong liên danh đảm nhận.
danh phải nêu rõ phần công việc
Nhà thầu cung cấp địa chỉ email, số điện thoại
của đơn hàng mà từng thành viên
của người đại diện theo pháp luật của từng
trong liên danh đảm nhận.
thành viên liên danh để Tổ chuyên gia liên lạc
xác nhận

Các nội dung không được điều chỉnh theo bảng trên sẽ được giữ nguyên như hình
thức nộp trực

Trang 35/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
PHỤ LỤC 03: HƯỚNG DẪN NỘP HỒ SƠ THẦU QUA HỆ THỐNG
(Đính kèm HSYC gói thầu:“Thuê dịch vụ sửa chữa và chống ăn mòn móng bể tại phân xưởng
U24; U38, U51, U52, U55 theo Đơn hàng số 532/21-2858/ĐH-BDSC-C”)
I. HƯỚNG DẪN CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ QUA HỆ THỐNG BSR
Thông tin mời thầu của BSR được đăng tải trên trang Web của Công ty theo đường dẫn:
https://bsr.com.vn/vi/moi-thau;
Nhà thầu hoàn thiện thủ tục mua Hồ sơ yêu cầu (HSYC) và liên hệ nhân sự phụ trách bán
HSYC của BSR để nhận HSYC thông qua email;
Đến hạn nộp Hồ sơ đề xuất (HSĐX) mà Nhà thầu không thể nộp HSĐX trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện thì Nhà thầu có thể thực hiện nộp thầu qua hệ thống của BSR theo đường dẫn:
https://dauthau.bsr.com.vn;
Các yêu cầu chuẩn bị HSĐX và các bước thực hiện việc nộp thầu điện tử được quy định như
sau:
a. Các bước chuẩn bị hồ sơ sẵn sàng nộp thầu qua hệ thống.
Nhà thầu chuẩn bị HSĐX để nộp qua hệ thống tuân thủ các quy định, điều chỉnh tại PHỤ
LỤC 02: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSĐX ĐỐI VỚI HÌNH THỨC NỘP
QUA HỆ THỐNG;
Chuyển hết nội dung HSĐX qua định dạng *pdf và đặt chế độ bảo mật không thể chỉnh sửa,
chỉ có quyền đọc (read only) hoặc thực hiện ký điện tử trên HSĐX;
Để thuận tiện trong việc chấm thầu, đối với các hồ sơ đề xuất, nhà thầu tách thành các file
.pdf riêng biệt, đánh số thứ tự và tên file như sau:
✓ Đơn dự thầu, Biểu giá chào (*)
✓ Thư giảm giá (nếu có) (**);
✓ Bảo đảm dự thầu;
✓ Hồ sơ chứng minh tính hợp lệ;
✓ Hồ sơ năng lực kinh nghiệm;
✓ Đề xuất kỹ thuật;
✓ Tài liệu khác liên quan.
Ghi chú: Đối với phương thức một giai đoạn, hai túi hồ sơ, thì các mục (*) và (**) ghi là Hồ
sơ đề xuất tài chính, nén thành 1 file riêng và đặt mật khẩu riêng, chỉ cung cấp mật khẩu này cho
TCG trong giai đoạn mở Hồ sơ đề xuất tài chính.
Dùng ứng dụng nén dữ liệu để chuyển HSĐX về dạng file nén *rar hoăc *zip. File nén này
Nhà thầu cần đặt Mật khẩu (Password) để bảo vệ. Nhà thầu chỉ cung cấp Mật khẩu để mở
file/giải nén cho Tổ chuyên gia BSR tại thời điểm mở thầu trực tiếp hoặc trực tuyến. Khuyến nghị
Nhà thầu đặt mật khẩu mạnh để đảm bảo tính bảo mật (Mật khẩu dài ít nhất 8 ký tự, bao gồm chữ
hoa, chữ thường, số, ký tự đặc biệt...).
Lưu ý:
• Nhà thầu hoàn toàn chịu trách nhiệm về bảo quản Mật khẩu đã đặt và chỉ cung cấp cho BSR
tại thời điểm mở thầu. Tại thời điểm mở thầu Nhà thầu không cung cấp mật khẩu hoặc không
thể cung cấp mật khẩu để giải nén file HSĐX thì Nhà thầu sẽ được đánh giá là đã nộp
HSĐX trễ hạn;
• Tên file nén *rar hoăc *zip cần đặt theo cấu trúc: Tên Nhà thầu-HSĐX-Số đơn hàng của
BSR- tên viết tắt ban phụ trách mua sắm. Ví dụ ‘Công ty ABC-HSĐX-ĐH270-21-1980-
TMDV’
b. Các bước thực hiện nộp HSĐX qua hệ thống.
Thông báo cho nhân sự phụ trách bán HSYC của BSR biết Nhà thầu sẽ thực hiện hình thức
nộp hồ sơ thầu qua hệ thống trước thời điểm đóng thầu ít nhất 48 giờ (tính theo lịch ngày làm
việc);

Trang 36/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
Nhân sự phụ trách bán HSYC của BSR sẽ tạo thông tin Nhà thầu cần nộp thầu qua hệ thống
theo quy định của BSR để hệ thống tự động cung cấp tài khoản (tên đăng nhập, mật khẩu) để Nhà
thầu thực hiện nộp thầu theo đường dẫn https://dauthau.bsr.com.vn;
Khi nhà thầu truy cập trang web https://dauthau.bsr.com.vn theo đường link được gửi đến
email và hoàn thành việc nộp thầu. Sau khi hoàn thành việc nộp hồ sơ thì hệ thống sẽ tự động
thông báo về email nhà thầu xác nhận đã nộp thầu thành công.
Lưu ý:
• Nhà thầu hoàn toàn chịu trách nhiệm bảo mật Tài khoản đã được cung cấp để thực hiện nộp
thầu (nhà thầu có thể đổi mật khẩu để có mật khẩu bảo mật theo chủ đích mong muốn).
• Nhà thầu hoàn toàn chịu trách nhiệm bảo mật Mật khẩu của file nén *rar hoăc *zip của
HSĐX và chỉ cung cấp cho BSR tại thời điểm mở thầu. Tại thời điểm mở thầu Nhà thầu
không cung cấp mật khẩu hoặc không thể cung cấp mật khẩu để giải nén file HSĐX thì Nhà
thầu sẽ được đánh giá là đã nộp HSĐX trễ hạn.
II. HƯỚNG DẪN ĐỐI VỚI BẢO ĐẢM DỰ THẦU
- Khi nộp hồ sơ qua hệ thống, nhà thầu có thể chọn 1 trong 3 hình thức Bảo đảm dự thầu như
sau:
1. Điện bảo lãnh của ngân hàng;
2. Chuyển khoản vào tài khoản BSR;
3. Bảo lãnh dự thầu do ngân hàng phát hành;
- Nội dung, giá trị, thời hạn hiệu lực của Bảo đảm dự thầu như quy định tại Hồ sơ yêu cầu này.
- Đối với hình thức Bảo đảm dự thầu bằng điện bảo lãnh của Ngân hàng, trước khi phát hành
điện bảo lãnh chính thức, đề nghị nhà thầu yêu cầu ngân hàng phát hành gửi trước bản thảo
để BSR kiểm tra nội dung về quy định đòi tiền của ngân hành phát hành, đảm bảo việc thu
tiền bảo lãnh của BSR khi xảy ra tình huống phải thu bảo lãnh dự thầu được thuận lợi.
- Bảo lãnh dự thầu bằng điện được gửi đến một trong các ngân hàng thông báo do BSR lựa
chọn sử dụng. Danh sách ngân hàng thông báo bảo lãnh cho BSR như liệt kê bên dưới:
Vietcombank – Chi nhánh Quảng Ngãi : Swift code: BFTVVNVX027
✓ BIDV – Chi nhánh Quảng Ngãi: Swift code: BIDVVNVX
✓ PVcomBank – Chi nhánh Quảng Ngãi: Swift code: WBVNVNVX
✓ Techcombank - Chi nhánh Quảng Ngãi: Swift code: VTCB VNVX
✓ Ngân hàng Liên Việt - Chi nhánh Quảng Ngãi: Swift code: LVBKVNVX
✓ Viettinbank – Chi nhánh Quảng Ngãi: Swift code: ICBVVNVX520
• Tên người thụ hưởng: Công ty cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn;
• Địa chỉ: 208 Đại lộ Hùng Vương, Phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi.
• Nhà thầu yêu cầu ngân hàng phát hành ghi nội dung cụ thể như sau để tiện tra cứu:
• Nội dung: [Tên nhà thầu] + bảo lãnh dự thầu gói thầu + [số đơn hàng] + BSR +
tên viết tắt ban mua sắm của BSR
• Ví dụ: Công ty ABC - bảo lãnh dự thầu gói thầu - ĐH270-21-1980-BSR-TMDV’
Lưu ý: Nhằm tránh tình trạng ngân hàng thông báo chậm trễ trong việc thông báo bảo
lãnh dự thầu cho BSR, nhà thầu nên chủ động in điện thông báo bảo lãnh của ngân hàng
đính kèm vào hồ sơ dự thầu (nếu có thể).
- Đối với hình thức Bảo đảm dự thầu bằng chuyển khoản vào tài khoản BSR: nhà thầu đính
kèm biên lai chuyển tiền/ủy nhiệm chi xác nhận việc đã chuyển tiền bảo đảm dự thầu vào tài
khoản BSR vào HSĐX. Nhà thầu phải đảm bảo số tiền bảo đảm dự thầu được ghi có vào tài
khoản BSR trước thời điểm đóng thầu. Khi chuyển tiền, nhà thầu ghi nội dung theo cấu
trúc giống như hình thức sử dụng bảo lãnh bằng điện thông báo nêu trên.
Trang 37/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022
- Đối với hình thức Bảo đảm dự thầu bằng Bảo lãnh ngân hàng: nhà thầu đính kèm vào HSĐX
nhưng phải đảm bảo BSR nhận được bản gốc trước thời điểm đóng thầu.

Trang 38/38

Văn bản được tải lên hệ thống eoffice.bsr.com.vn. Với số định danh: 375/BM-TMDV/2022

You might also like