You are on page 1of 31

Hồ sơ mời thầu

Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------  ------------

HỒ SƠ MỜI THẦU

Công trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẤM FIBER CEMENT GIAI ĐOẠN 5

Gói thầu số 05

THI CÔNG HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, VÀ CHỐNG SÉT

Địa điểm

THÔN TRÀ TRÌ, XÃ HẢI XUÂN,HUYỆN HẢI LĂNG, TỈNH QUẢNG TRỊ

Chủ đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN HIỆP PHÚ-VICO

NĂM 2019

Trang 1
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

HỒ SƠ MỜI THẦU
Công trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẤM FIBER CEMENT GIAI ĐOẠN 5

Gói thầu số 05

THI CÔNG HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, VÀ CHỐNG SÉT


Địa điểm

THÔN TRÀ TRÌ, XÃ HẢI XUÂN,HUYỆN HẢI LĂNG, TỈNH QUẢNG TRỊ

Chủ đầu tư

CÔNG TY CỔ PHẦN HIỆP PHÚ-VICO

Tp. HCM, ngày tháng năm 2019


CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ TƯ VẤN ĐẤU THẦU
CÔNG TY CỔ PHẦN HIỆP PHÚ-VICO CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG
TỔNG HỢP
TL. TỔNG GIÁM ĐỐC
GIÁM ĐỐC XN TƯ VẤN XD DDCN

KS. ĐOÀN TRẦN HIỆP

Trang 2
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

MỤC LỤC

Từ ngữ viết tắt………………………………………………………………………………………………. 4


A. Chỉ dẫn đối với nhà thầu…………………………………………………………………………… 5
B. Tiên lượng chào giá và tiêu chuẩn đánh giá.….…………………………………………… 9
C. Biểu mẫu.………………………………………………………………………………………………….. 16
Mẫu số 1. Đơn chào giá……………………………………….............................................. 16
            Mẫu số 2. Giấy ủy quyền……………………………………………………………………… 17
Mẫu số 3. Biểu giá chào ……………………………………………………………………… 18
Mẫu số 4. Thỏa thuận liên danh ………………………………………………………… 19
Mẫu số 5. Bảo lãnh dự thầu……………………………………………………………….. 22
D. Dự thảo hợp đồng.………………………………………………………………..................................

E. Yêu cầu về ATLĐ - VSMT………………………………………………..................................

Trang 3
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

HSMT Hồ sơ mời thầu


HSĐX Hồ sơ đề xuất

Luật Đấu thầu Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013


Nghị định 63/CP Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính
phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu
VND Đồng Việt Nam

Trang 4
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

A. CHỈ DẪN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU


Mục 1. Nội dung gói thầu
Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia dự thầu gói thầu 01: “ Thi công gói PCCC
và Chống Sét”thuộc dự án “Nhà máy sản xuất tấm Fiber Cement giai đoạn 5”.
Mục 2. Phạm vi công việc
Phạm vi công việc bao gồm: Thi công hoàn thiện, xin giấy phép PCCC cho hệ
thống PCCC và chống sét theo bản vẽ thiết kế được duyệt; nghiệm thu, bàn giao;
bảo hành và các dịch vụ kỹ thuật cần thiết theo đúng quy định của Nhà nước.
Mục 3. Thời hạn thi công
Thời gian thi công hoàn thành gói thầu là90 ngày(bao gồm ngày thứ 7, ngày chủ
nhật)
Phần móng máy, nền nhà xưởng phải hoàn thành trong 90 ngày (bao gồm ngày
thứ 7, ngày chủ nhật) tính từ ngày khởi công.
Mục 4. Nội dung của HSĐX
1. HSĐX cũng như tất cả các văn bản, tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà
thầu liên quan đến việc dự thầu phải được viết bằng tiếng Việt.
2. HSĐX do nhà thầu chuẩn bị bao gồm các nội dung sau:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết
định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh);
- Đơn chào giá theo Mẫu số 1 Phần C của HSMT này;
- Biểu giá chào theo Mẫu số 4 Phần C của HSMT này;
- Văn bản thỏa thuận giữa các thành viên theo Mẫu số 3 Phần C của HSMT này
trong trường hợp liên danh;
- Các tài liệu khác (nếu có).
Mục 5. Đơn chào giá
Đơn chào giá được ghi đầy đủ theo Mẫu số 1 Phần C của HSMT này, có chữ ký của
người đại diện hợp pháp của nhà thầu (người đại diện theo pháp luật của nhà thầu
hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2 Phần C
của HSMT này).
Mục 6. Giá chào

Trang 5
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

1. Giá chào là giá do nhà thầu nêu trong đơn chào giá sau khi trừ phần giảm giá
(nếu có). Giá chào phải bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện các công
tác trong gói thầu trên cơ sở yêu cầu của HSMT. Giá chào được chào bằng đồng
tiền Việt Nam.
2. Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá thì có thể nộp cùng với HSĐX hoặc nộp
riêng song phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm hết hạn nộp
HSĐX. Trường hợp thư giảm giá nộp cùng với HSĐX thì nhà thầu phải thông báo
cho bên mời thầu trước thời điểm hết hạn nộp HSĐX hoặc phải có bảng kê thành
phần HSĐX trong đó có thư giảm giá. Trong thư giảm giá cần nêu rõ nội dung,
cách thức giảm giá đối với từng công tác, hạng mục cụ thể nêu trong biểu giá chào
bằng giá trị tuyệt đối. Trường hợp không nêu rõ nội dung, cách thức giảm giá thì
được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả các công tác, hạng mục nêu trong biểu
giá chào.
3. Biểu giá chào phải được ghi đầy đủ theo Mẫu số 3 Phần C của HSMT này, có
chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu.
Mục 7. Thời gian có hiệu lực của HSĐX
Thời gian có hiệu lực của HSĐX là 20 ngàykể từ thời điểm hết hạn nộp HSĐX là
00 giờ 00 phút, ngày 28tháng 10 năm 2019.
Mục 8. Chuẩn bị và nộp HSĐX
1. HSĐX do nhà thầu chuẩn bị phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được,
đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn chào giá, biểu giá chào, thư giảm giá (nếu
có) và các văn bản bổ sung, làm rõ HSĐX (nếu có) phải được đại diện hợp pháp
của nhà thầu ký và đóng dấu (nếu có). Những chữ viết chen giữa, tẩy xóa hoặc viết
đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị khi có chữ ký (của người ký đơn chào hàng) ở
bên cạnh và được đóng dấu (nếu có).
2. Nhà thầu nộp HSĐX đến bên mời thầu bằng cách gửi trực tiếp, gửi qua đường
bưu điện hoặc bằng fax nhưng phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời
điểm hết hạn nộp HSĐX 17 giờ 00 phút, ngày 05 tháng 11năm 2019. HSĐX của
nhà thầu gửi đến sau thời điểm hết hạn nộp HSĐX là không hợp lệ và bị loại.
3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản gốc, 03 bộ bản sao, 01 USB dữ liệu.
4. Hồ sơ đề xuất phải được gửi đến:
Công ty Cổ Phần Hiệp Phú
- Địa chỉ liên hệ: Lô G.02B, đường số 1, KCN Long Hậu, Huyện Cần Giuộc,
Tỉnh Long An

- Điện thoại: 84 28 3873 4701


Trang 6
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

- Fax:
- Chậm nhất là: 17 giờ 00 phút, ngày 05 tháng 11 năm 2019
Mục 9. Làm rõ HSĐX
1. Trong quá trình đánh giá HSĐX, bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ
nội dung của HSĐX (kể cả việc làm rõ đơn giá khác thường) và bổ sung tài liệu
trong trường hợp HSĐX thiếu tài liệu theo yêu cầu của HSMTvới điều kiện không
làm thay đổi nội dung cơ bản của HSĐX đã nộp, không thay đổi giá chào.
2. Việc làm rõ HSĐX được thực hiện giữa bên mời thầu và nhà thầu có HSĐX cần
phải làm rõ dưới hình thức trao đổi trực tiếp (bên mời thầu mời nhà thầu đến gặp
trực tiếp để trao đổi, những nội dung hỏi và trả lời phải lập thành văn bản) hoặc
gián tiếp (bên mời thầu gửi văn bản yêu cầu làm rõ và nhà thầu phải trả lời bằng
văn bản). Trong văn bản yêu cầu làm rõ cần quy định thời hạn làm rõ của nhà
thầu. Nội dung làm rõ HSĐX thể hiện bằng văn bản được bên mời thầu bảo quản
như một phần của HSĐX. Trường hợp quá thời hạn làm rõ mà bên mời thầu
không nhận được văn bản làm rõ hoặc nhà thầu có văn bản làm rõ nhưng không
đáp ứng được yêu cầu làm rõ của bên mời thầu thì bên mời thầu xem xét, xử lý
theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Mục 10. Đánh giá các HSĐX
Việc đánh giá HSĐX được thực hiện theo trình tự như sau:
1. Kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX, bao gồm:
a) Tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại khoản 2 Mục 4 Phần này (sau khi
đã làm rõ hoặc bổ sung tài liệu theo yêu cầu của bên mời thầu);
b) Thời gian và chữ ký hợp lệ trong các tài liệu như đơn chào giá, biểu giá chào,
không chấp thuận thỏa thuận liên danh;
c) Hiệu lực của HSĐX theo quy định tại Mục 7 Phần này.
HSĐX của nhà thầu sẽ bị loại bỏ và không được xem xét tiếp nếu nhà thầu không
đáp ứng một trong các nội dung nói trên.
2. Đánh giá về kỹ thuật:Bên mời thầu đánh giá theo các yêu cầu về kỹ thuật nêu
trong HSMT đối với các HSĐX đáp ứng yêu cầu về tính hợp lệ. Việc đánh giá các
yêu cầu về kỹ thuật được thực hiện bằng phương pháp theo tiêu chí “đạt”, “không
đạt”. HSĐX vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật khi tất cả yêu cầu về kỹ thuật đều
được đánh giá là “đạt”.
3. So sánh giá chào:
a) Bên mời thầu tiến hành việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có) theo quy
định tại Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

Trang 7
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

b) Bên mời thầu so sánh giá chào của các HSĐX đáp ứng về kỹ thuật để xác định
HSĐX có giá chào thấp nhất được xếp thứ nhất.
Mục 11. Điều kiện đối với nhà thầu được đề nghị trúng thầu
Nhà thầu được đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có HSĐX hợp lệ và đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong HSMT;
- Không có tên trong hai hoặc nhiều HSĐX với tư cách là nhà thầu chính và không
vi phạm các hành vi bị cấm theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
- Có giá chào thấp nhất sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch và không vượt giá gói thầu.
- Có bảo đảm dự thầu với giá trị và thời hạn hiệu lực đáp ứng yêu cầu. Thư bảo
lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng
nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên với giá trị và thời hạn
hiệu lực, tên của Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng). Giá trị đảm bảo dự thầu:
600.000.000 đ (Sáu trăm triệu đồng).
Mục 12. Thông báo kết quả chào giá
Bên mời thầu thông báo kết quả chào hàng bằng văn bản cho tất cả các nhà thầu
tham gia nộp HSĐX sau khi có quyết định phê duyệt kết quả chào giá. Đối với nhà
thầu trúng thầu phải ghi rõ thời gian, địa điểm tiến hành thương thảo, hoàn thiện
hợp đồng.
Mục 13. Thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
Bên mời thầu tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp đồng (mẫu đính kèm) với nhà
thầu trúng thầu để chủ đầu tư ký kết hợp đồng.
Mục 14. Kiến nghị trong đấu thầu
Nhà thầu có quyền kiến nghị về kết quả chào hàng và những vấn đề liên quan
trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh khi thấy quyền, lợi ích của mình bị
ảnh hưởng theo quy định tại Điều 72 và Điều 73 của Luật Đấu thầu, Chương X
Nghị định 63/2014/NĐ-CP.
Mục 15. Xử lý vi phạm
Trường hợp nhà thầu có các hành vi vi phạm pháp luật về đấu thầu thì tùy theo
mức độ vi phạm sẽ bị xử lý căn cứ theo quy định của Luật Đấu thầu, Nghị định số
63/2014/NĐ-CP và các quy định pháp luật khác liên quan.

Trang 8
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

B. BẢNG TIÊN LƯỢNG CHÀO GIÁ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ

1. Tiên lượng chào giá\


BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH

CÔNG TRÌNH: NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẤM CALCIUM SILICATE

HẠNG MỤC: XƯỞNG SẢN XUẤT TẤM CALCIUM SILICATE VÀ TẤM ĐÁ VÀ CÁC NHÀ ĐIỀU HÀNH NHÀ PHỤ TRỢ

STT Mã hiệu Danh mục công tác đo bóc Đơn vị Khối Đơn giá Thành tiền
công tác lượng
Vật Nhân Máy Vật Nhân Máy thi
liệu công thi liệu công công
công
                     
    7 - CHỒNG SÉT                
1 TT Kim thu sét NIMBUS 45 ( CIRPROTEC- kim 1.0000            
Tây Ban Nha), Bán kính bảo vệ cấp 2,
Rp=89m, kim làm hoàn toàn bằng inox 316

2 TT Trụ đỡ kim Inox cao 5m trụ 1.0000            


3 BA.20203 Cáp đồng hộ bọc 70mm2 m 120.0000            
4 TT Mối hàn hóa nhiệt mối 24.0000            
5 TT Cáp lụa neo trụ, tăng đơ bộ 6.0000            
6 BA.20102 Cọc tiếp địa bằng thép mạ đồng D16, cọc 24.0000            
L=2400mm

7 BA.20203 Cáp đồng trần 70mm2 m 576.0000            


8 TT Hộp kiểm tra điện trở hộp 3.0000            
9 TT Bộ đếm sét CDR 401 bộ 3.0000            
10 CC.21110 Khoan giếng sâu 18m m 432.0000            
    24*18 = 432                
11 BA.14102 Ống nhựa cứng D32 + co m 105.0000            
12 TT Vật tư phụ lô 1.0000            
    8 - THIẾT BỊ BÁO CHÁY                
13 BA.15412 Trung tâm báo cháy 16 vùng HCP- hộp 1.0000            
1008EDS
14 BA.18101 Nút khẩn thường SensoMAG MCP50 cái 18.0000            
15 BA.18101 Còi đèn báo cháy, 32 âm FBB 150L cái 18.0000            
16 BA.18101 Đầu báo khói SOC 24VN cái 45.0000            
17 BA.18101 Đầu báo nhiệt DSC-EA cái 14.0000            
18 BA.18101 Đầu báo hồng ngoại SPC 24 50->100, dạng cái 13.0000            
gương 3 độ nhạy cân chỉnh, 100Rv

19 BA.16210 Cáp nguồn ITAL051 Hoạt động 105 độ m 2,450.0000            


2X16AWG

20 BA.14402 Ống nhựa cứng D20 - măng sông m 2,450.0000            


21 TT Ắc quy 12V20AH cái 2.0000            
22 BA.18101 Điện trở cuối tuyến cái 16.0000            
23 TT Bộ nguồn UPS 24VDC 1KVA cái 1.0000            
24 BA.14404 Ống HDPE D50 m 600.0000            
25 BA.16210 Cáp tín hiệu 6x2x1,0mm2 m 520.0000            
26 BA.16210 Cáp tín hiệu 12x2x1,0mm2 m 80.0000            

Trang 9
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

27 BA.15413 Hộp kỹ thuật hộp 6.0000            


28 BA.13601 Đèn EXIT PEF23SC bộ 22.0000            
29 BA.13601 Đèn chiếu sáng khẩn PEMA21SW bộ 45.0000            
30 BA.13101 Đèn báo phòng bộ 15.0000            
31 BA.16204 Cáp VCMo (2x1,5)mm2 m 1,550.0000            
32 BA.14401 Ống nhựa PVC chống cháy D16 m 1,550.0000            
                     
  THM TỔNG HẠNG MỤC                

BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH

CÔNG TRÌNH: NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẤM CALCIUM SILICATE

HẠNG MỤC: CHỮA CHÁY NGOÀI NHÀ

STT Mã hiệu Danh mục công tác đo bóc Đơn vị Khối Đơn giá Thành tiền
công tác lượng
Vật Nhân Máy Vật Nhân Máy thi
liệu công thi liệu công công
công
                     
    I- CẤP NƯỚC CỨU HỎA NGOÀI NHÀ                
1 TT Bơm chữa cháy động cơ điện (Q=130m3/h, cái 1.0000            
H=60m GRUNDFOS: NBG 100-65-
200/217 Nhập khẩu ITALIA hoặc tương
đương)
2 TT Bơm chữa cháy động cơ DIEZEN cái 1.0000            
(Q=130m3/h, H=60m GRUNDFOS: NBG
100-65-200/217 Nhập khẩu ITALIA hoặc
tương đương)

3 TT Bơm bù áp lực công tơ điện (Q=3m3/h; cái 1.0000            


H=70m, GRUNDFOS: CR 3-15 Nhập khẩu
ITALIA hoặc tương đương)

4 BA.15413 Tủ điều khiển bơm chữa cháy kt: 800x1200 hộp 1.0000            
(GRUNDFOS hoặc tương đương)

5 BA.18101 Công tắc áp lực (Tương đương TAIWAN) cái 3.0000            


6 BB.36601 Van khóa D25 (Tương đương TAIWAN) cái 3.0000            
7 BB.24112 Khớp nối mềm phi 150 (tương đương cái 5.0000            
SHINYI Đài Loan sản xuất tại Việt Nam)

8 BB.36610 Van cổng phi 150 (tương đương SHINYI cái 3.0000            
Đài Loan sản xuất tại Việt Nam)

9 BB.36610 Van 1 chiều phi 150 (tương đương SHINYI cái 3.0000            
Đài Loan sản xuất tại Việt Nam)

10 BB.36601 Van 1 ren đồng phi 20 (tương đương cái 3.0000            


SHINYI Đài Loan sản xuất tại Việt Nam)

11 BB.35201 Đồng hồ áp lực Đài Loan phi 25 (tương cái 4.0000            


đương TAIWAN)

Trang 10
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

12 BB.36207 Lắp đặt van xả khí, đường kính van 100mm cái 1.0000            
(tương đương SHINYI Đài Loan sản xuất
tại Việt Nam)

13 BB.34101 Lắp đặt trụ cứu hoả có đường kính cái 6.0000            
100x2x65mm (tương đương TAIWAN)

14 TT Công tắc mực nước (tương đương cái 1.0000            


TAIWAN)
15 TT Bình điều áp dung tích 300L cái 1.0000            
16 BB.24110 Y lọc phi 100 cái 2.0000            
17 BB.24112 Tê thép tráng kẽm phi 150x150 cái 3.0000            
18 BB.24112 Tê thép tráng kẽm phi 150x100 cái 2.0000            
19 BB.24110 Tê thép tráng kẽm phi 100x100 cái 12.0000            
20 BB.24112 Bịt đầu phi 150 cái 2.0000            
21 BB.14213 Lắp đặt ống thép tráng kẻm dày 5,16mm 100m 0.0700            
(tương đương SAIGON PIPE) D200

22 BB.14212 Lắp đặt ống thép tráng kẻm dày 4,78mm 100m 0.0700            
(tương đương SAIGON PIPE) D150

23 BB.14210 Lắp đặt ống thép tráng kẻm dày 3,2mm 100m 5.8000            
(tương đương SAIGON PIPE) D100

24 AB.11311 Đào đất, rộng <=3m, sâu <=1m, đất cấp I m3 87.0000            
    580,0*0,5*0,3 = 87                
25 AB.13112 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu m3 87.0000            
cầu K=0,90

    580,0*0,5*0,3 = 87                
                     
  THM TỔNG HẠNG MỤC                

BẢNG TÍNH TOÁN, ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH

CÔNG TRÌNH: NHÀ MÁY SẢN XUẤT TẤM CALCIUM SILICATE

HẠNG MỤC: CHỮA CHÁY TRONG NHÀ

STT Mã hiệu Danh mục công tác đo bóc Đơn vị Khối Đơn giá Thành tiền
công tác lượng
Vật Nhân Máy Vật Nhân Máy thi
liệu công thi liệu công công
công
                     
    I- CẤP NƯỚC CỨU HỎA SPRINGKLER                
1 BB.14210 Ống thép tráng kẽm phi 100 dày 3,2mm 100m 1.4800            
    148/100 = 1,48                
2 BB.14206 Ống thép tráng kẽm phi 50 dày 2,6mm 100m 1.7000            
    170/100 = 1,7                
3 BB.14203 Ống thép tráng kẽm phi 20 100m 1.1000            
    110/100 = 1,1                
4 BB.24110 Tê thép tráng kẽm phi 100x50 cái 20.0000            
5 BB.24109 Tê thép tráng kẽm phi 50x20 cái 72.0000            
6 BB.24106 Cút thép tráng kẽm phi 50 cái 20.0000            

Trang 11
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

7 BB.24103 Cút thép tráng kẽm phi 20 cái 36.0000            


8 BB.36104 Van tự động (tương đương SHINYI Đài cái 2.0000            
Loan sản xuất tại Việt Nam) D100mm

9 BB.36104 Ván bướm kiểm tra trạng thái đóng mở cái 2.0000            
(tương đương SHINYI Đài Loan sản xuất
tại Việt Nam) D100mm

10 BB.36608 Van 1 chiều phi 100 (tương đương SHINYI cái 2.0000            
Đài Loan sản xuất tại Việt Nam)

11 BB.36601 Van xã phi 25 (tương đương SHINYI Đài cái 4.0000            


Loan sản xuất tại Việt Nam)

12 BB.36201 Van xã khí tự động phi 25 (tương đương cái 2.0000            


SHINYI Đài Loan sản xuất tại Việt Nam)

13 BB.35201 Đồng hồ áp lực Đài Loan phi 25 (tương cái 2.0000            


đương TAIWAN)

14 TT Công tắc áp suất kèm siphong (tương cái 2.0000            


đương TAIWAN) D15mm

15 TT Đầu phun SPRINKLER quay xuống 68o cái 72.0000            


(tương đương TYCO - ANH)

16 BB.24110 Bịt đầu phi 100 cái 3.0000            


17 TT Bu lông M10 (4-6m/cái) cái 27.0000            
18 TT Thép tấm V7070x5 (hàn liên kết chịu lực) m 30.0000            
19 TT Ty treo (quang treo) + bu lông M6 cái 50.0000            
                     
    II- VẬT LIỆU CỨU HỎA SPRINGKLER                
20 TT Hộp cứu hỏa (bằng nước) tôn sản xuất sẳn cái 17.0000            
dày 1ly kt: 450x650x200 sơn đỏ

21 TT Lăng phun phi 50 (tương đương cái 17.0000            


TOMOKEN Nhật Bản)

22 TT Van tay gạt chuyên dụng cứu hỏa phi 50 cái 17.0000            
(tương đương TOMOKEN Nhật Bản)

23 TT Cuộn vòi chữa cháy phi 50 - L=20m (tương cuộn 17.0000            


đương Đức)

24 BB.36604 Đầu nối ren trong hợp kim nhôm phi 50 cái 17.0000            
(tương đương TOMOKEN Nhật Bản)

25 TT Hộp đựng bình chữa cháy xách tay KT: cái 80.0000            
400x600x180 sơn đỏ

26 TT Bình bột chữa cháy MFZ8 8kg (tương cái 80.0000            


đương Trung Quốc)

27 TT Bình bột chữa cháy CO2 5kg (tương đương cái 80.0000            
Trung Quốc)

28 BA.15408 Bảng nội quy + tiêu lệnh PCCC cái 80.0000            


29 BB.14210 Ống thép tráng kẽm phi 100 dày 3,2mm 100m 5.3600            
(tương đương SAIGON PIPE)

    536/100 = 5,36                
30 BB.14206 Ống thép tráng kẽm phi 50 dày 2,6mm 100m 0.2500            
(tương đương SAIGON PIPE)

Trang 12
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

    25/100 = 0,25                
31 BB.24110 Tê thép tráng kẽm phi 100x100 cái 2.0000            
32 BB.24110 Tê thép tráng kẽm phi 100x50 cái 17.0000            
33 TT Mặt bích (tương đương Trung Quốc) cái 31.0000            
D100mm
34 TT Bát, ty treo ống (kẹp xà gồ) 6m/cái) cái 30.0000            
D100mm
                     
    III- VẬT LIỆU CỨU HỎA NHÀ NỒI HƠI                
35 TT Hộp cứu hỏa (bằng nước) tôn sản xuất sẳn cái 1.0000            
dày 1ly kt: 450x650x200 sơn đỏ

36 TT Lăng phun phi 50 (tương đương cái 1.0000            


TOMOKEN Nhật Bản)

37 TT Van tay gạt chuyên dụng cứu hỏa phi 50 cái 1.0000            
(tương đương TOMOKEN Nhật Bản)

38 TT Cuộn vòi chữa cháy phi 50 - L=20m (tương cuộn 1.0000            


đương Đức)

39 BB.36604 Đầu nối ren trong hợp kim nhôm phi 50 cái 1.0000            
(tương đương TOMOKEN Nhật Bản)

40 TT Hộp đựng bình chữa cháy xách tay KT: cái 1.0000            
400x600x180 sơn đỏ

41 TT Bình bột chữa cháy MFZ8 8kg (tương cái 1.0000            


đương Trung Quốc)

42 TT Bình bột chữa cháy CO2 5kg (tương đương cái 1.0000            
Trung Quốc)

43 BA.15408 Bảng nội quy + tiêu lệnh PCCC cái 1.0000            


44 BB.14206 Ống thép tráng kẽm phi 50 dày 2,6mm 100m 0.2200            
(tương đương SAIGON PIPE)

    22/100 = 0,22                
45 BB.24110 Cút thép phi 50x50 cái 3.0000            
                     
    IV- VẬT LIỆU CỨU HỎA NHÀ                
46 TT Hộp cứu hỏa (bằng nước) tôn sản xuất sẳn cái 1.0000            
dày 1ly kt: 450x650x200 sơn đỏ

47 TT Lăng phun phi 50 (tương đương cái 1.0000            


TOMOKEN Nhật Bản)

48 TT Van tay gạt chuyên dụng cứu hỏa phi 50 cái 1.0000            
(tương đương TOMOKEN Nhật Bản)

49 TT Cuộn vòi chữa cháy phi 50 - L=20m (tương cuộn 1.0000            


đương Đức)

50 BB.36604 Đầu nối ren trong hợp kim nhôm phi 50 cái 1.0000            
(tương đương TOMOKEN Nhật Bản)

51 TT Hộp đựng bình chữa cháy xách tay KT: cái 1.0000            
400x600x180 sơn đỏ

52 TT Bình bột chữa cháy MFZ8 8kg (tương cái 1.0000            


đương Trung Quốc)

Trang 13
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

53 TT Bình bột chữa cháy CO2 5kg (tương đương cái 1.0000            
Trung Quốc)

54 BA.15408 Bảng nội quy + tiêu lệnh PCCC cái 1.0000            


55 BB.14206 Ống thép tráng kẽm phi 50 dày 2,6mm 100m 0.0800            
(tương đương SAIGON PIPE)

    8/100 = 0,08                
56 BB.24110 Cút thép phi 50x50 cái 3.0000            
                     
    V- VẬT LIỆU CỨU HỎA NHÀ KHÍ NÉN                
57 TT Hộp đựng bình chữa cháy xách tay KT: cái 2.0000            
400x600x180 sơn đỏ

58 TT Bình bột chữa cháy MFZ8 8kg (tương cái 2.0000            


đương Trung Quốc)

59 TT Bình bột chữa cháy CO2 5kg (tương đương cái 2.0000            
Trung Quốc)

60 BA.15408 Bảng nội quy + tiêu lệnh PCCC cái 2.0000            


                     
    VI- VẬT LIỆU CỨU HỎA NHÀ ĐIỀU                
HÀNH

61 TT Hộp cứu hỏa (bằng nước) tôn sản xuất sẳn cái 2.0000            
dày 1ly kt: 450x650x200 sơn đỏ

62 TT Lăng phun phi 50 (tương đương cái 2.0000            


TOMOKEN Nhật Bản)

63 TT Van tay gạt chuyên dụng cứu hỏa phi 50 cái 2.0000            
(tương đương TOMOKEN Nhật Bản)

64 TT Cuộn vòi chữa cháy phi 50 - L=20m (tương cuộn 2.0000            


đương Đức)

65 BB.36604 Đầu nối ren trong hợp kim nhôm phi 50 cái 2.0000            
(tương đương TOMOKEN Nhật Bản)

66 TT Hộp đựng bình chữa cháy xách tay KT: cái 2.0000            
400x600x180 sơn đỏ

67 TT Bình bột chữa cháy MFZ8 8kg (tương cái 2.0000            


đương Trung Quốc)

68 TT Bình bột chữa cháy CO2 5kg (tương đương cái 2.0000            
Trung Quốc)

69 BA.15408 Bảng nội quy + tiêu lệnh PCCC cái 2.0000            


70 BB.14206 Ống thép tráng kẽm phi 50 dày 2,6mm 100m 0.3200            
(tương đương SAIGON PIPE)

    32/100 = 0,32                
71 BB.24110 Cút thép phi 50x50 cái 10.0000            
                     
  THM TỔNG HẠNG MỤC                

Trang 14
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

Lưu ý:

 Giá chào trên bao gồm thuế VAT và tất cả các chi phí để hoàn tất việc thi công,
bàn giao công trình theo đúng bản vẽ, biện pháp được duyệt.
 Bảng tiên lượng này chỉ mang tính chất tham khảo, nhà thầu phải kiểm tra lại
khối lượng so với bản vẽ thiết kế được duyệt. Nếu nhà thầu phát hiện có khối
lượng phát sinh tăng, giảm thì lập bảng tính riêng cho phần phát sinh tăng, giảm
đó và không cộng vào giá đề xuất.
 Nhà thầu được đề xuất đến khảo sát mặt bằng thực tế để lên phương án thi công,
các chi phí phát sinh đảm bảo tiến độ, chất lượng.

Trang 15
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

2. Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư

Căn cứ theo Bản vẽ Thiết kế kỹ thuật thi công, căn cứ vào tính chất và quy mô của công
trình, Nhà thầu phải liệt kê tất cả các loại vật liệu, vật tư sử dụng tối thiểu gồm các vật tư
sau đây:

YÊU CẦU KỸ THUẬT THIẾT BỊ PCCC VÀ CHỐNG SÉT CHO NHÀ MÁY HIỆP PHÚ - VICO

TT TÊN VẬT TƯ MÃ HIỆU XUẤT XỨ GHI CHÚ

A HỆ THỐNG BÁO CHÁY TỰ ĐỘNG  


1 Trung tâm báo cháy 16 zone HCP-1008EDS Hochiki/ Canada  
2 Đầu dò khói SOC-24VN Hochiki/Japan  
3 Đầu báo nhiệt DSC-EA Hochiki/Japan  
4 Công tắc nhấn khẩn PPE-2 Hochiki/Japan  
5 Đầu báo dạng beam SPC-24 Hochiki/Japan  
6 Chuông báo cháy FBB-150I Hochiki/Japan  
7 Dây cấp nguồn 2 ruột CXV/FR (2x1.5mm)-CADIVI Việt Nam  
8 Đèn thoát hiểm Exit PEXF23SC Paragon  
9 Đèn chiếu sáng sự cố PEMA21SW Paragon  
10 Ống PVC D20 Vega/HDV Việt Nam  
B HỆ THỐNG CẤP NƯỚC CHỮA CHÁY , SPRINKLER  
1 Máy bơm bù áp   GRUNDFOS  
2 Máy bơm điện   GRUNDFOS  
3 Máy bơm diezel   GRUNDFOS  
4 Tủ điện điều khiển cho bơm điện và Thiết kế theo tiêu chuẩn của  
bơm bù áp GRUNDFOS 

5 Đầu phun Sprinkler 680 C   Tyco -Anh  


6 Ống STK D114 (3.2 li) SaiGon Pipe Việt Nam  
7 Ống STK D90 (2.9 li) SaiGon Pipe Việt Nam  
8 Ống STK D60 (2.6 li) SaiGon Pipe Việt Nam  
9 Ống STK D34 (2.6 li) SaiGon Pipe Việt Nam  
10 Tủ trong nhà INOX 304 dày 2ly   Việt Nam  
11 Vòi chữa cháy D50*20m   Đức  
12 Van chữa cháy D50   Tomoken nhật -SX tại  
VN
13 Lăng chữa cháy D50   Tomoken nhật -SX tại  
VN
14 Co hàn D114   Dyben  
15 Co hàn D90   Dyben  
16 Co ren D60   DZ/TQ  
17 Co Ø34/21   DZ/TQ  
18 Tê hàn D114   Dyben  

Trang 16
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

19 Tê hàn D114/60   Dyben  


20 Tê hàn D90   Dyben  
21 Tê hàn D90/60   Dyben  
22 Tê Ø34   DZ/TQ  
23 Tê Ø34/21   DZ/TQ  
24 Mặt bích 114-10K   TQ  
25 Mặt bích 90-10K   TQ  
26 Mặt bích mù 114-10K   TQ  
27 Mặt bích 60-10K   TQ  
28 Ron (D114,D90,D60)   Việt Nam  
29 Hai đầu răng D60   DZ/TQ  
30 Bầu giảm 114/90   Dyben  
31 Bầu giảm 90/76   DZ/TQ  
32 Buloong 14 ly 6 phân   Việt Nam  
33 Bình bột ABC chữa cháy 8kg -   Trung Quốc  
MFZL8
34 Bình khí CO2 chữa cháy 5kg - MT5   Trung Quốc  
35 Công tắc dòng chảy phi 114 WFD System Sensor /SX TQ  

36 Van khóa tay gạt Ø114 Shinyi Đài loan sx VN  

37 Van một chiều Ø114 Shinyi Đài loan sx VN  

38 Van một chiều Ø60 Shinyi Đài loan sx VN  

39 Van cổng Ø114 Shinyi Đài loan sx VN  

40 Van cổng Ø60 Shinyi Đài loan sx VN  

41 Chống rung phi Ø114 Shinyi Đài loan sx VN  

42 Chống rung phi Ø60 Shinyi Đài loan sx VN  

43 Luppê Ø114 Shinyi Đài loan sx VN  

44 Luppê Ø60 Shinyi Đài loan sx VN  

45 Van đồng Ø34   Miha sx VN  

46 Họng chờ xe chữa cháy D65*2   Việt Nam  


47 Bát treo ống Ø114 (kẹp xà gồ, ty   Việt Nam  
treo, bát treo)

48 Bát treo ống Ø90 (kẹp xà gồ, ty treo,   Việt Nam  


bát treo)

49 Bát treo ống Ø60 (kẹp xà gồ, ty treo,   Việt Nam  


bát treo)

50 Bát treo ống Ø34   Việt Nam  


51 Ty treo 10 li+2m + tán 10li ; kẹp xà   Việt Nam  
gồ 10li

52 Đồng hồ áp lực 15K   Taiwan  

53 Công tắc áp lực DanFoss Balan sx Taiwan  

Trang 17
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

54 Sơn đỏ bạch tuyết   Việt Nam  

55 Bảng tiêu lệnh chữa cháy   Việt Nam  

C HỆ THỐNG CHỐNG SÉT ĐÁNH THẲNG  

1 Kim thu sét   NIMBUS TÂY BAN NHA


2 Chân đế trụ đỡ kim thu sét   Việt Nam  

3 Trụ đỡ cao 5m phi 60,42,34   Việt Nam  

4 Cáp đồng trần 70mm2   Việt Nam  

5 Cáp bọc 70mm2   Việt Nam  

6 Mối hàn cadwell   Việt Nam  

7 Coc thép mạ đồng 2.4m   Ấn độ  

8 Ống PVC phi 34   Việt Nam  

9 Bát, tăng đơ   Việt Nam  

10 Dây neo, cáp 5 li   Việt Nam  

11 Hộp kiểm tra điện trở đất   Việt Nam  

Lưu ý : Các loại vật tư, vật liệu dự thầu phải tuân thủ các yêu cầu được quy định
tại Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007 và các
văn bản luật khác

3. Tiêu chuẩn đánh giá


Nhà thầu được kết luận là Đạt khi tất cả nội dung được đánh giá là “Đạt”, nhà thầu
được kết luận là không đạt khi có ít nhất một nội dung được đánh giá là “Không đạt”

Mức yêu cầu tối thiểu


Stt Nội dung yêu cầu để được đánh giá là
đáp ứng (đạt)

1 Kinh nghiệm

Kinh nghiệm chung về thi công xây dựng:


Số năm hoạt động trong lĩnh vực thi công xây dựng Từ 10 năm trở lên.
1.2. Kinh nghiệm thi công gói thầu tương tự: 03 công trình thi công nhà
Đã thực hiện và hoàn thành ít nhất 03 công trình thi công nhà xưởng công nghiệp với giá
xưởng công nghiệp với giá trị hợp đồng không thấp hơn 60 tỷ trị hợp đồng không thấp
đồng hoặc 02 công trình với tổng giá trị hợp đồng không thấp hơn 60 tỷ đồng hoặc 02

Trang 18
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

Mức yêu cầu tối thiểu


Stt Nội dung yêu cầu để được đánh giá là
đáp ứng (đạt)

hơn 80 tỷ đồng. công trình với tổng giá trị


- Đối với liên danh dự thầu: Các yêu cầu năng lực kinh hợp đồng không thấp hơn
nghiệm được tính là năng lực tổng cộng của các thành viên 80 tỷ đồng
trong liên danh phải đáp ứng
2 Năng lực kỹ thuật
2.1. Năng lực hành nghề xây dựng: Nhà thầucó chức năng
hành nghề thi công các
công trình dân dụng và
công nghiệp.
2.2. Nhân sự chủ chốt
-Nhà thầu phải cam kết trong hồ sơ dự thầu rằng: các
nhân sự chủ chốt được dự kiến tham gia thực hiện gói
thầu sẽ không cùng lúc tham gia chức vụ, chức danh
tương tự ở các hợp đồng khác.

2.2.1. Chỉ huy trưởng công trường

- Bằng cấp chuyên môn thuộc chuyên ngành xây dựng - Bằng tốt nghiệp đại
dân dụng và công nghiệp (kèm bản chụp bằng cấp có học trở lên.
công chứng); - Có chứng chỉ giám sát
xây dựng.
- Đã từng làm chỉ huy
trưởng 02 công trình
tương đương về quy mô
- Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng - Từ 07 năm trở lên.
(kèm lý lịch công tác có chữ ký của cá nhân và xác nhận
của người đại diện có thẩm quyền nhà thầu, công việc
đã làm thi công; bản chụp hợp đồng lao động có công
chứng; bản sao có công chứng Sổ BHXH);

2.2.2. Nhân sự khác

Số lượng các cán bộ kỹ thuật (các cán bộ này phải có từ - Có tối thiểu 03 kỹ sư xây
05 năm kinh nghiệm trở lên, kèm theo lý lịch chuyên dựng; 01 kỹ sư điện; 01 kỹ

Trang 19
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

Mức yêu cầu tối thiểu


Stt Nội dung yêu cầu để được đánh giá là
đáp ứng (đạt)

môn có chữ ký của cá nhân và xác nhận của người đại sư cầu đường; 1 kỹ sư trắc
diện có thẩm quyền nhà thầu, bản chụp bằng cấp và hợp đạc; 01 cán bộ quản lý
đồng lao động có công chứng; bản sao có công chứng kinh tế, tài chính;

Sổ BHXH). - Có 01 nhân viên chuyên


trách an toàn túc trực tại
công trường.
- Các cán bộ này phải có

Số lượng công nhân kỹ thuật (các cán bộ này phải có - Thợ nề: 20 người;
chứng chỉ nghề theo chuyên môn năm kinh nghiệm trở - Thợ sắt : 20 người;
lên, kèm theo lý lịch chuyên môn có chữ ký của cá nhân - Thợ điện: 05 người;
và xác nhận của người đại diện có thẩm quyền nhà thầu, - Thợ hàn: 10 người;
bản chụp bằng cấp và hợp đồng lao động có công - Thợ nước: 02 người;
chứng). - Thợ cốp pha: 20 người

2.3. Thiết bị thi công chủ yếu

Danh sách thiết bị thi công đầy đủ nêu rõ thuộc sở hữu


nhà thầu hoặc đi thuê
Số lượng thiết bị đầy đủ phù hợp với tiến độ thi công
Thiết bị có thông số kỹ thuật phù hợp biện pháp thi công
tiến độ thi công
2.4. Yêu cầu về kỹ thuật

2.4.1 Mô tả biện pháp tổ chức thi công


Mô tả sự am hiểu của nhà thầu về công trình và gói thầu
một cách đầy đủ và đề xuất các giải pháp thi công các
hạng mục công trình hợp lý
Có sơ đồ tổ chức hiện trường hợp lý, đầy đủ các bộ phận
(Ban chỉ huy công trường, bộ phận kỹ thuật, hành chánh,
kế toán, kho vật tư, an toàn lao động, an ninh, vệ sinh
môi trường)
Bản vẽ tổ chức mặt bằng tổng thể công trường, bố trí
công trình tạm, nguồn điện, nguồn cấp nước, kho bãi,
Trang 20
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

Mức yêu cầu tối thiểu


Stt Nội dung yêu cầu để được đánh giá là
đáp ứng (đạt)

nhà bảo vệ, Cổng, hàng rào - Đường nội bộ chắn, bãi rửa
xe …
2.4.2 Mô tả biện pháp quản lý chất lượng thi công
bằng thuyết minh
Có quy trình quản lý chất lượng trên công trường

Biện pháp tự kiểm tra giám sát chất lượng thi công các
công việc thi công trên công trường
Biện pháp kiểm tra bảo quản vật tư, vật liệu, thiết bị,
mẫu thử trong quá trình thi công
Biện pháp sửa chữa sai sót

Biện pháp quản lý hồ sơ thi công, và sự hiểu biết về các


quy định quản lý chất lượng công trình hiện hành
2.4.3 Thuyết minh biện pháp an toàn lao động, phòng
chống cháy nổ, vệ sinh môi trường, an ninh trật tự cho
công trường

Thuyết minh biện pháp an toàn lao động trong quá trình
thi công

Thuyết minh biện pháp tổ chức PCCC trên công trường


trong quá trình thi công

Thuyết minh biện pháp bao che, thuyết minh biện pháp
vệ sinh môi trường, hạn chế tiếng ồn, bụi khói, nước thải
sinh hoạt trên công trường trong quá trình thi công
Thuyết minh biện pháp an ninh trật tự cho công trường
và khu vực chung vực chung quanh trong quá trình thi
công
Các biện pháp trên phải phù hợp và tuân thủ thêm với
các yêu cầu từ Nhà máy Hiệp Phú (Nhà thầu cần nghiên
cứu kỹ trong Phụ lục đính kèm).
2.4.4 Thuyết minh biện pháp bảo đảm chất lượng vật
tư, trang thiết bị cho công trình

Trang 21
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

Mức yêu cầu tối thiểu


Stt Nội dung yêu cầu để được đánh giá là
đáp ứng (đạt)

Có hệ thống, quy trình quản lý chất lượng công trình, có


tổ chức bộ máy quản lý, kiểm tra chất lượng vật liệu,
chất lượng thi công,…
Bảng kê vật tư, trang thiết bị cho công trình đầy đủ số
lượng chủng loại, (ghi rõ nhãn hiệu vật tư) có hợp đồng
thoả thuận, (nguyên tắc) cung cấp

Có đầy đủ mẫu vật liệu chủ yếu và catalogue đính kèm


phù hợp với bảng vật liệu chào giá
3 Thời gian thi công

Thời gian thi công yêu cầu của hồ sơ là …… ngày. ngày


Có bảng tiến độ chi tiết thực hiện hoàn thành gói thầu.
4 Năng lực tài chính trong thời gian 3 năm (2016, 2017,
2018)
Doanh thu
Doanh thu (xây lắp) tối thiểu của mỗi năm trong 3 năm 60 tỷ đồng trở lên
gần nhất (2016, 2017, 2018) là 60 tỷ đồng.
4.1 Tình hình tài chính.
Tài liệu gửi đính kèmnhằm đối chứng với các số liệu
mà nhà thầu kê khai, nhà thầu nộp Báo cáo tài chính và
bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu
sau:
1. Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 03 năm tài
chính gần đây (2015, 2016, 2017);
2. Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu
nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về
thời điểm đã nộp tờ khai trong 03 năm tài chính gần đây
(2015, 2016, 2017);
3. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác
nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
trong 03 năm tài chính gần đây (2015, 2016, 2017);
4. Báo cáo kiểm toán trong 03 năm tài chính gần đây
(2015, 2016, 2017).
Trong trường hợp liên danh, doanh thu trung bình hàng
năm của cả liên danh được tính bằng tổng doanh thu

Trang 22
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

Mức yêu cầu tối thiểu


Stt Nội dung yêu cầu để được đánh giá là
đáp ứng (đạt)

trung bình hàng năm của các thành viên trong liên danh.
4.2. Tình hình tài chính lành mạnh
4.2.1. Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận sau thuế trong 3 năm (2016, 2017, 2018)
không âm.
4.3. Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu
Nhà thầu phải được một tổ chức tín dụng hoạt động hợp Nhà thầu sẽ được tính
pháp tại Việt Nam cam kết với Chủ đầu tư (Công ty Cổ ưu tiên khi đáp ứng
phần Hiệp phú- Vico) là Nhà thầu đã đáp ứng đầy đủ các được điều kiện này
điều kiện tín dụng và đảm bảo cung cấp tín dụng dành
riêng cho việc thực hiện gói thầu này với hạn mức tối
thiểu bằng 3 tỷ đồng (Mười tỷ đồng) trong suốt thời
gian thực hiện hợp đồng.

Trang 23
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

C. BIỂU MẪU
Mẫu số 1
ĐƠN CHÀO GIÁ

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: __________________ [Ghi tên bên mời thầu]


(sau đây gọi là bên mời thầu)

Sau khi nghiên cứu hồ sơ yêu cầu dự thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ yêu cầu dự
thầu số ____ [Ghi số, ngày của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được,
chúng tôi, ____ [Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu]
theo đúng yêu cầu của hồ sơ yêu cầu với tổng số tiền là ____ [Ghi giá trị bằng số, bằng
chữ] cùng với biểu giá kèm theo.
Nếu hồ sơ đề xuất của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi cam kết thi công theo
đúng các điều khoản được thỏa thuận trong hợp đồng.
Hồ sơ đề xuất này có hiệu lực trong thời gian ____ ngày [Ghi số ngày], kể từ ___
giờ, ngày ____ tháng ____ năm ____ [Ghi thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đề xuất].

Đại diện hợp pháp của nhà thầu(1)


[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:
(1) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký
đơn chào hàng thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Phần này. Trường hợp
tại Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh hoặc tại các tài liệu khác liên quan có
phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn chào giá thì phải gửi kèm theo bản chụp các
văn bản, tài liệu này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2 Phần này). Trước khi
ký kết hợp đồng, nhà thầu trúng thầu phải trình chủ đầu tư bản chụp được chứng thực của
các văn bản, tài liệu này.

Trang 24
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

Mẫu số 2
GIẤY ỦY QUYỀN (1)

Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____

Tôi là____[Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện
theo pháp luật của nhà thầu], làngười đại diện theo pháp luật của ____ [Ghi tên nhà
thầu] có địa chỉ tại____ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho____
[Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các
công việc sau đây trong quá trình tham gia dự thầu gói thầu____ [Ghi tên gói thầu] thuộc
dự án____ [Ghi tên dự án] do____ [Ghi tên bên mời thầu] tổ chức:
[- Ký đơn chào hàng;
- Ký thỏa thuận liên danh (nếu có);
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia
chào hàng cạnh tranh, kể cả văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu trúng thầu.] (2)
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy
quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của____ [Ghi tên nhà thầu]. ____ [Ghi tên nhà
thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [Ghi tên người được ủy
quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này
được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản,
người được ủy quyền giữ ____ bản.

Người được ủy quyền Người ủy quyền


[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu [Ghi tên người đại diện theo pháp luật của
(nếu có)] nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời
thầu cùng với đơn chào hàng theo quy định tại Mục 5 Phần A. Việc ủy quyền của người
đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng
đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà
thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong
trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên
quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người
khác.
(2) Phạm vi ủy quyền do người ủy quyền quyết định, bao gồm một hoặc nhiều
công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá
trình tham gia dự thầu.
Trang 25
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

Mẫusố 3
BIỂU GIÁ CHÀO

TT Tên công Số lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiền


tác tính (VND)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) =(3) x (5)

1 ....... ..............

2 ....... ..............

3 ....... ..............

... ..............

Đại diện hợp pháp của nhà thầu


[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Trang 26
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

Mẫu số 04
THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)
______ , ngày tháng năm
Gói thầu: [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: [ghi tên dự án]
Căn cứ (2) [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc
hội];
Căn cứ(2) [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính
phủ về hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu _______ [ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ____
năm ____ [ngày được ghi trên HSMT];
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh____ [ghi tên từng thành viên liên danh]
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Tài khoản:
Mã số thuế:
Giấy ủy quyền số ngày ___tháng ____ năm ___(trường hợp được ủy
quyền).
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các
nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu ____
[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến
gói thầu này là: ____ [ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc
liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không
thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong
hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của
mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác ____ [ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Trang 27
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____ [ghi
tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh:
Các bên nhất trí ủy quyền cho ____ [ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu
liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(3):
[- Ký đơn dự thầu;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham dự
thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn
bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSDT;
- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc
khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công
việc theo bảng dưới đây(4):
Nội dung công việc Tỷ lệ % so với tổng
STT Tên
đảm nhận giá dự thầu
1 Tên thành viên đứng đầu liên danh - ___ - ___%
- ___ - ___%
2 Tên thành viên thứ 2 - ___ - ___%
- ___ - ___%
.... .... .... ......
Toàn bộ công việc
Tổng cộng 100%
của gói thầu
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp
đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án] theo
thông báo của Bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập thành __________ bản, mỗi bên giữ ___________
bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau

Trang 28
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH


[ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo mẫu
này có thể được sửa đổi bổ sung cho phù hợp.Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần
độc lập thì trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ tên, số hiệu của các phần mà nhà thầu
liên danh tham dự thầu, trong đó nêu rõ trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng
thành viên liên danh đối với phần tham dự thầu.
(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà
từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành
viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh.

Trang 29
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

Mẫu số 05
BẢO LÃNH DỰ THẦU (1)

Bên thụ hưởng: Công ty Cổ phần Hiệp phú


Ngày phát hành bảo lãnh: [ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số: [ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh: [ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa
được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo
lãnh") sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự
án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/thông
báo mời thầu].
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu
này bằng một khoản tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(2) ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___(3).
Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam
kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không
vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo
nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:
1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực
của hồ sơ dự thầu;
2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại
điểm d Mục 36.1 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu;
3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời
hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của
Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn
10 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện
hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;
5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng.
Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến
không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành
viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả(4).
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi
Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ
hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay
sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ
Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn
hiệu lực của hồ sơ dự thầu.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng
Trang 30
Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 05: PCCC VÀ CHỐNG SÉT

chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.


Đại diện hợp pháp của ngân hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:
(1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ
chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt
Nam.

Trang 31

You might also like