You are on page 1of 19

CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẮC QUA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: ………. /2023/CV Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Vv: Mời chào giá Hà Nội, ngày … tháng … năm 2023.

Kính gửi: QUÝ CÔNG TY

Công ty CP Thương mại dịch vụ Bắc Qua trân trọng kính mời Quý Công ty tham gia chào giá gói thầu của dự án Siêu thị thương mại dịch vụ
Bắc Qua với các thông tin như sau:

1. Thời gian và địa điểm phát hành hồ sơ yêu cầu (HSYC)


- Thời gian: Từ ...h... đến ...h... ngày .../.../2023
- Hình thức phát hành: Phát hành qua email
2. Nội dung mời chào giá
a) Tên gói thầu:
Cung cấp và thi công hệ thống PCCC và TAHK
b) Tên dự án: Siêu thị thương mại dịch vụ Bắc Qua
c) Địa điểm: Số 19 Phố Hàng Khoai, Phường Đồng Xuân, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
d) Bên mời thầu: Công ty CP Thương mại dịch vụ Bắc Qua
e) Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chào giá cạnh tranh
f) Các thông tin quy định về gói thầu và điều khoản thương mại:
STT Nội dung Chi tiết
1 Chủ Đầu tư Công ty CP Thương mại dịch vụ Bắc Qua
2 Nhà thầu trúng thầu Nhà thầu trúng thầu
Nhà thầu chịu trách nhiệm mở tài khoản và bảo lãnh tại Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
3 Tài khoản thanh toán
(SeABank) khi ký kết hợp đồng

Nhà thầu khảo sát thực tế công trường để chào tiến độ thi công ngắn nhất kể từ ngày ký
4 Tiến độ hợp đồng.
Thời gian tính theo ngày Dương lịch, bao gồm ngày nghỉ Lễ, nghỉ Tết theo quy định.

5 Phạm vi công việc Xem bảng phạm vi công việc chi tiết đính kèm

6 Hình thức Hợp đồng Đơn giá cố định, khối lượng thanh toán theo thực tế thi công. Trọn gói công tác Biện pháp thi công.

Bảo lãnh hoàn trả tiền tạm Bảo lãnh hoàn trả tiền tạm ứng mở tại ngân hàng SeABank, có giá trị bằng giá trị tạm ứng và có
7
ứng hiệu lực bằng thời gian thực hiện hợp đồng

Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng mở tại ngân hàng SeABank có giá trị bằng 10% giá trị hợp đồng và
8 Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng
có hiệu lực bằng thời gian thực hiện hợp đồng cộng thêm 60 ngày

20% Giá trị hợp đồng trước thuế GTGT sau khi 2 bên ký kết hợp đồng và nhà thầu phát hành bảo
9 Tạm ứng
lãnh tạm ứng và bảo lãnh thực hiện hợp đồng (10% giá trị hợp đồng) mở tại ngân hàng SeABank.

Đến 70% giá trị thiết bị, vật tư (bao gồm thuế GTGT) sau khi hàng về đến công trường và được
10 Thanh toán thiết bị, vật tư
nghiệm thu, có khấu trừ tạm ứng theo tỷ lệ.

Đến 80% giá trị khối lượng công việc hoàn thành, sau khi nhà thầu hoàn thành việc lắp đặt và
11 Thanh toán hàng tháng
được nghiệm thu, có khấu trừ tạm ứng theo tỷ lệ

Thanh toán sau khi hoàn


Đến 90% giá trị khối lượng công việc hoàn thành, sau khi nhà thầu hoàn thành việc kiểm tra, chạy
12 thành việc kiểm tra, chạy thử
thử và được nghiệm thu.
và được nghiệm thu

100% giá trị khối lượng công việc hoàn thành. Nhà thầu cung cấp bảo lãnh bảo hành có giá trị
13 Quyết toán
bằng 5% giá trị quyết toán mở tại ngân hàng SeABank.

24 tháng kể từ ngày ký Biên bản nghiệm thu hoàn thành và bàn giao hạng mục công trình đưa
14 Thời gian bảo hành và bảo trì vào sử dụng.
- Bảo trì trong thời gian bảo hành: 2 lần/ 1 năm.

i) Quy định về thời gian và số lần làm rõ hồ sơ mời thầu/ hồ sơ đề xuất kỹ thuật

STT Nội dung Chi tiết

Chỉ 01 lần
Số lần gửi câu hỏi làm rõ hồ
1 (nếu nhà thầu không có câu hỏi làm rõ thì được hiểu là nhà thầu đã hiểu hoàn toàn yêu cầu của
sơ mời thầu
hồ sơ mời thầu và sẽ tuân thủ theo các yêu cầu của hồ sơ mời thầu)

2 Thời hạn gửi câu hỏi Không muộn hơn ngày 09/06/2023
3 Thời hạn trả lời câu hỏi Sau 2 ngày sau khi nhà thầu gửi câu hỏi
Số lần làm rõ hồ sơ đề xuất Chỉ 01 lần duy nhất CĐT gửi văn bản làm rõ hồ sơ đề xuất kỹ thuật yêu cầu nhà thầu phản hồi
4
kỹ thuật chính thức bằng văn bản có đóng dấu xác nhận
3. Thời gian nộp hồ sơ
- Thời gian nộp hồ sơ đề xuất chào giá: Trước 11h00 phút ngày 13/06/2023
- Hình thức nộp hồ sơ đề xuất:

+ Đề xuất kỹ thuật: gửi qua email mời thầu (ngay sau khi nhà thầu nộp hồ sơ đề xuất bản cứng tới CĐT theo thời gian quy định mời
thầu, nhà thầu chủ động gửi email xác nhận tình trạng nộp hồ sơ và gửi kèm hồ sơ kỹ thuật theo yêu cầu)

+ Đề xuất tài chính: bản mềm scan đóng dấu nộp vào email duy nhất: dauthau@brggroup.vn
người nhận hồ sơ chào giá: Ms Hà – 0969.330.279
email: dauthau@brggroup.vn)

4. Yêu cầu đối với HSCG


Nhà thầu cung cấp hồ sơ chào giá cho gói thầu theo các nội dung sau:
STT Nội dung Chi tiết
A Đề xuất tài chính

- Thể hiện rõ tên gói thầu, giá chào thầu đã bao gồm thuế GTGT.
- Thời gian thực hiện hợp đồng.
1 Thư chào giá
- Thời gian hiệu lực chào giá.
- Thư chào giá phải do người có đủ thẩm quyền của nhà thầu ký và đóng dấu.

- Theo bảng tiên lượng mời thầu của HSYC


2 Biểu giá chào thầu
- Bảng danh mục vật tư và nguồn gốc xuất xứ vật tư, thiết bị sử dụng cho gói thầu.

- Nhà thầu chỉ điền giá và các thông tin để hoàn thiện HSCG, không được thay đổi bất cứ thông
tin có sẵn trong mẫu bảng giá chi tiết do chủ đầu tư cung cấp
- Các công việc bổ sung sai khác so với bảng tiên lượng đề nghị đưa xuống dưới cùng theo form
3 Bảng chào giá chi tiết
CĐT đưa ra
- Những phần việc không có đơn giá được hiểu là đã bao gồm trong giá chào thầu
- Các đơn giá phải được làm tròn 3 số không

- Nhà thầu chỉ điền giá và các thông tin để hoàn thiện HSCG, không được thay đổi bất cứ thông
tin có sẵn trong mẫu bảng giá chi tiết do chủ đầu tư cung cấp
- Các công việc bổ sung sai khác so với bảng tiên lượng đề nghị đưa xuống dưới cùng theo biểu
mẫu của CĐT
4 Đơn giá tổng hợp
- Những phần việc không có đơn giá được hiểu là đã bao gồm trong giá chào thầu. Nhà thầu phải
ghi chú là "Đã bao gồm"
- Tất cả các đầu mục công việc không thể hiện trong bảng tiên lượng nhưng có thể hiện trong
bảng phạm vi công việc được hiểu là bao gồm trong đơn giá và tổng giá của gói thầu

Đơn giá ống luồn dây điện, Bao gồm cả chi phí cắt tường, đóng lưới, trát thô ống âm tường, chi phí thử kín đường ống, chi
5
ống cấp thoát nước phí khử trùng đường ống,…
6 Đơn giá công tắc ổ cắm Bao gồm đế âm

Bao gồm: ty treo, giá đỡ, băng tan, dây gai, keo dán, băng dính điện, bulông, ốc vít, đầu cốt, hộp
7 Vật tư phụ
box, v.v… đảm bảo hoàn thiện hệ thống theo hồ sơ thiết kế.

B Đề xuất kỹ thuật

- Bảng danh mục vật tư và thiết bị sử dụng cho gói thầu chi tiết theo bảng chào giá (không có
Vật liệu, thiết bị sử dụng cho
1 giá).
Dự án
- Catalogue đầy đủ của tất cả các sản phẩm đề xuất sử dụng cho gói thầu.

2 Các nội dung khác - Đề xuất khác của Nhà thầu

Nhà thầu nghiên cứu nộp bổ sung phương án đề xuất kỹ thuật và danh mục vật tư thiết bị
C Đề xuất phương án tối ưu
để tối ưu chi phí gói thầu

D Hiệu lực HSCG - 120 ngày kể từ ngày nộp HSCG

- Nhà thầu chịu trách nhiệm khảo sát công trường để hiểu rõ hơn những công tác xây dựng phải
thực hiện (công tác bê tông, công tác khoan cắt bê tông, công tác đặt ống chờ,…)
E Khảo sát công trường
- Nhà thầu đi khảo sát phải có ký xác nhận đã khảo sát bởi cán bộ của BQLDA
Liên hệ khảo sát: Mr Lốp, SĐT: 0962.228.828
Xem chi tiết tại Các biểu mẫu tài liệu đính kèm.
Trân trọng cảm ơn!

XÁC NHẬN THAM GIA CỦA NHÀ THẦU CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẮC QUA
ĐÍNH KÈM…................; BẢNG GIÁ TRỊ CHI TIẾT HỢP ĐỒNG
(Kèm theo Hợp đồng số….........................................................................)
GÓI THẦU: CUNG CẤP VÀ THI CÔNG HỆ THỐNG PCCC VÀ TAHK
DỰ ÁN: SIÊU THỊ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẮC QUA
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 19 PHỐ HÀNG KHOAI, PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN, QUẬN HOÀN KIẾM, HÀ NỘI
HẠNG MỤC: CHỮA CHÁY

Nhà thầu đề xuất


STT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
Thông số kỹ thuật Mã hiệu Nhãn hiệu Xuất xứ

I Hệ thống chữa cháy


Lưu lượng: 55l/s
Máy bơm chữa cháy chính động cơ điện
1 Cột áp: 60m KPR100-200/55 Windy Việt Nam Bộ 1.0
thường trực Q=55l/s, H=60m.c.n
Công suất: 55kw
Lưu lượng: 55l/s
Máy bơm chữa cháy dự phòng động cơ
2 Cột áp: 60m KPR100-200/55 Windy Việt Nam Bộ 1.0
điện thường trực Q=55l/s, H=60m.c.n
Công suất: 55kw
Lưu lượng : 1.2 – 8.2m3/h
Bơm bù áp động cơ điện thường trực Windy–Trung
3 Cột áp: 92 – 23.5m KPN/3 Trung Quốc Bộ 1.0
Q=1.5l/s, H=70m.c.n Quốc
Công suất: 3kw

4 Bình tích áp 200L Công suất: 200L – 10bar US200461 Varem Italia Cái 1.0

KT H1700xR700xS400
Sơn tĩnh điện, RAL 7032
Không sử dụng biến
5 Tủ điều khiển bơm chữa cháy - Tủ trong nhà 1 lớp cánh Toàn Cầu Việt Nam Lô 1.0
tần
- Thiết bị đóng cắt LS,
contactor, vật tư phụ…

6 Dây, cáp điện, máng cáp, từ tủ về bơm Cadivi Việt Nam Lô 1.0

Bệ bơm chữa cháy( bao gồm bệ bê tông,


7 Việt Nam Lô 1.0
bệ quán tính nếu có…)
Tiêu chuẩn Gang GGG 50
+ trục thép không gỉ.
8 Van cổng DN200 ANRS100-200 ARV Malaysia Cái 3.0
Áp suất 16 bar.
Kết nối bích : BS, Sơn Epoxy
Tiêu chuẩn Gang GGG 50
+ trục thép không gỉ.
9 Van cổng DN150 ANRS100-150 ARV Malaysia Cái 2.0
Áp suất 16 bar.
Kết nối bích : BS, Sơn Epoxy

Tiêu chuẩn Gang GGG 50


+ trục thép không gỉ.
10 Van cổng DN100 ANRS100-100 ARV Malaysia Cái 1.0
Áp suất 16 bar.
Kết nối bích : BS, Sơn Epoxy

NHÀ THẦU A 3/19 Chữa cháy


Nhà thầu đề xuất
STT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
Thông số kỹ thuật Mã hiệu Nhãn hiệu Xuất xứ

Tiêu chuẩn Gang GGG 50


+ trục thép không gỉ.
11 Van cổng DN65 ANRS100-65 ARV Malaysia Cái 1.0
Áp suất 16 bar.
Kết nối bích : BS, Sơn Epoxy

12 Van cổng DN25 DN25-L52-H116-D60 MIHA DN25 MIHA Việt Nam Cái 2.0

13 Van bi DN25 DN25-L65.5-H79.5-B108 MIHA DN25 MIHA Việt Nam Cái 8.0

Tiêu chuẩn Gang GGG 50 +


trục thép không gỉ. Áp suất 16
14 Van cổng kèm công tắc giám sát DN65 bar. Kết nối bích : BS , Sơn ABFS650-65 ARV Malaysia Cái 1.0
Epoxy, Có tín hiệu báo trạng
thái van đóng /mở.

Tiêu chuẩn Gang GGG 50 +


trục thép không gỉ. Áp suất 16
15 Van cổng kèm công tắc giám sát DN150 bar. Kết nối bích : BS , Sơn ABFS650-150 ARV Malaysia Cái 14.0
Epoxy, Có tín hiệu báo trạng
thái van đóng /mở.

Tiêu chuẩn Gang GGG 50 + lá


van bằng thép không gỉ. Áp
16 Van tín hiệu báo động DN150 suất 16 bar. Kết nối bích : BS , AAL800-150 ARV Malaysia Cái 2.0
Sơn Epoxy, Phụ kiện : Chuông,
2 đồng hồ áp, đầu báo tín hiệu

Tiêu chuẩn Gang GGG 50 + lá


van bọc cao su EPDM . Áp suất
17 Van 1 chiều DN150 ASC600-150 ARV Malaysia Cái 4.0
16 bar. Kết nối bích : BS , Sơn
Epoxy.
Tiêu chuẩn Gang GGG 50 + lá
van bọc cao su EPDM . Áp suất
18 Van 1 chiều DN65 ASC600-65 ARV Malaysia Cái 1.0
16 bar. Kết nối bích : BS , Sơn
Epoxy.
Tiêu chuẩn Gang GGG 50 + bi
bằng thép không rỉ . Áp suất 16
19 Van xả khí tự động DN25 AAR350-25 ARV Malaysia Cái 2.0
bar. Kết nối bích : ren trong
D25 , Sơn Epoxy.
Cao su tiêu chuẩn EPDM, Áp
20 Khớp nối mềm DN200 ARJ500-200 ARV Malaysia Cái 4.0
suất 16 bar. Kết nối bích : BS
Cao su tiêu chuẩn EPDM, Áp
21 Khớp nối mềm DN150 ARJ500-150 ARV Malaysia Cái 2.0
suất 16 bar. Kết nối bích : BS
Cao su tiêu chuẩn EPDM, Áp
22 Khớp nối mềm DN65 ARJ500-65 ARV Malaysia Cái 2.0
suất 16 bar. Kết nối bích : BS

NHÀ THẦU A 4/19 Chữa cháy


Nhà thầu đề xuất
STT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
Thông số kỹ thuật Mã hiệu Nhãn hiệu Xuất xứ

Tiêu chuẩn Gang GGG 50 +


lưới lọc thép không gỉ. Áp suất
23 Y lọc DN200 AYS300-200 ARV Malaysia Cái 2.0
16 bar. Kết nối bích : BS, Sơn
Epoxy
Tiêu chuẩn Gang GGG 50 +
lưới lọc thép không gỉ. Áp suất
24 Y lọc DN65 AYS300-65 ARV Malaysia Cái 1.0
16 bar. Kết nối bích : BS, Sơn
Epoxy
Tiêu chuẩn Gang GGG 50 +
lưới lọc thép không gỉ. Áp suất
25 Rọ hút DN200 AFV400-200 ARV Malaysia Cái 2.0
16 bar. Kết nối bích : BS, Sơn
Epoxy
Tiêu chuẩn Gang GGG 50 +
lưới lọc thép không gỉ. Áp suất
26 Rọ hút DN65 AFV400-65 ARV Malaysia Cái 1.0
16 bar. Kết nối bích : BS, Sơn
Epoxy

27 Công tắc dòng chảy DN150 ZSJZ150 Xiamen Trung Quốc Cái 12.0

28 Công tắc áp lực HS210 Xiamen leadsun Trung Quốc Cái 3.0

29 Công tắc mực nước bể WLC-22 Multispan Ấn Độ Cái 1.0


Đồng hồ đo áp ( bao gồm van bi + ống
30 Dải đo 25kg, mặt phi 63 có dầu fi63 Baoding Trung Quốc Cái 12.0
vòng…)

Hộp đựng phương tiện chữa cháy vách


31 1200x700x250 Kentom Việt Nam Cái 16.0
tường(họng đơn) 1200x700x250

Tiêu chuẩn Gang GGG 50 +


trục ty van bằng đồng . Áp suất
32 Van góc DN65 AIF900-65 ARV Malaysia Cái 16.0
16 bar. Kết nối bích : ren trong
D50 , Sơn Epoxy.
Cuộn vòi chữa cháy DN65 dài 20m ( bao
33 VJ65-20/16 Tomoken Việt Nam Cái 16.0
gồm khớp nối)
Áp suất làm việc: 1,6Mpa;
Chiều dài lăng: 276mm;
34 Lăng phun D19 DN65 Dragon Việt Nam Cái 16.0
Đường kính đầu vào: 57mm;
Đường kính lỗ phun: 19mm.
Hộp đựng phương tiện chữa cháy vách
35 KT:1200x400x200 Kentom Việt Nam Cái 24.0
tường(họng đơn) 1200x400x200
Tiêu chuẩn Gang GGG 50 +
trục ty van bằng đồng . Áp suất
36 Van góc DN50 AIF900-50 ARV Malaysia Cái 24.0
16 bar. Kết nối bích : ren trong
D50 , Sơn Epoxy.

NHÀ THẦU A 5/19 Chữa cháy


Nhà thầu đề xuất
STT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
Thông số kỹ thuật Mã hiệu Nhãn hiệu Xuất xứ

Cuộn vòi chữa cháy DN50 dài 20m( bao


37 VJ50-20/16 Tomoken Việt Nam Cái 24.0
gồm khớp nối)
Áp suất làm việc: 1,6Mpa;
Chiều dài lăng: 276mm;
38 Lăng phun D13 DN50 Dragon Việt Nam Cái 24.0
Đường kính đầu vào: 42mm;
Đường kính lỗ phun: 13mm.

Mã sản phẩm: MFZL8


Chất chữa cháy: Bột ABC
Trọng lượng chất chữa cháy: 8
kg
Thời gian phun hiệu quả: 20
39 Bình chữa cháy ABC 8KG giây MFZL8 Samwoo Trung Quốc Cái 72.0
Khoảng cách phun hiệu quả: 4-
5M
Trọng lượng bình: 11 kg
Thương hiệu Samwoo
Kiểm định Có tem kiểm định

Công suất chữa cháy:34B,C


Đường kính:133mm
Chiều cao:410mm
Trọng lượng:3kg±2%
40 Bình chữa cháy CO2 3KG MT3 Samwoo Trung Quốc Cái 48.0
Áp lực hoạt động:17.5Bar
Áp lực thử nghiệm:22.5Bar
Nhiệt độ làm việc ổn định:-
200C ~ +550C

Thời gian phun: 10 s


- Trọng lượng chất chữa cháy: 6
kg
- Phạm vi phun: 3 m
- Trọng lượng bình: 10 kg
41 Bình cầu nổ ABC 6KG XZFTBL6 Samwoo Trung Quốc Cái 23.0
- Áp lực làm việc: 1,2 Mpa
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 50

- Năng lực chữa cháy: 3A – 55
B–C

42 Kệ đựng bình chữa cháy Kentom Việt Nam Cái 8.0

Bình chữa cháy tự động bằng SMS-227-15L-


Bình chữa cháy FM200 treo tường HFC - 130;
khí HFC-227ea (FM-200),
227EA( bao gồm đầu phun xả khí, đồng STV-PS (Công tắc
43 SMS-227-15L dải nạp 7kg - S-TEC VINA Việt Nam Bộ 12.0
hồ áp, van điện kích hoạt đầu bình, ống áp lực xả khí);
15kg. Được nạp 13kg HFC-
kết nối, công tác áp lực xả khí…...) STV-CT6000 (ống
227ea (FM-200) đồng)

44 Nội quy chữa cháy Kentom Việt Nam Cái 40.0

NHÀ THẦU A 6/19 Chữa cháy


Nhà thầu đề xuất
STT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
Thông số kỹ thuật Mã hiệu Nhãn hiệu Xuất xứ

45 Tiêu lệnh chữa cháy Kentom Việt Nam Cái 40.0


Hộp đựng phương tiện phá dỡ
46 1200x1200x400 ( bao gồm rìu, xà beng, KT:1200x1200x400 Kentom Việt Nam Cái 1.0
búa tạ, kìm cộng lực…)

Đầu nối xả: 2 cửa DN75; 1 cửa


DN125; TMK-125-275-
47 Trụ chữa cháy ngoài nhà 3 cửa DN65 Tomoken Việt Nam Cái 1.0
Khối Lượng: ~95kg; 001
Áp suất sử dụng 1.0~1.5MPa

Cửa vào: DN150; 4 cửa ra:


DN65; TMHK-4D65-
48 Trụ tiếp nước chữa cháy 4 cửa DN65 Tomoken Việt Nam Cái 2.0
Khối Lượng: 23kg; Áp lực 150A
10~16Bar

Đầu phun Sprinkler loại quay lên D20, Không bao gồm nắp
49 Đầu phun DN20 T-ZSTZ-20 Xinzhu Trung Quốc Cái 290.0
68 độ c, K=11,2US ( bao gồm nắp che) che

Đầu phun Sprinkler loại quay lên D15, Không bao gồm nắp
50 Đầu phun DN15 ZSTP-15 Xinzhu Trung Quốc Cái 454.0
68 độ c, K=5,6US( bao gồm nắp che) che

Đầu phun Sprinkler loại quay xuống


51 D20, 68 độ c, K=11,2US ( bao gồm nắp Đầu phun DN20 T-ZSTX-20 Xinzhu Trung Quốc Cái 513.0
che)

Đầu phun Sprinkler loại quay xuống


52 D15, 68 độ c, K=5,6US( bao gồm nắp Đầu phun DN15 ZSTX-15 Xinzhu Trung Quốc Cái 2.0
che)
Quy cách ống thép
53 Ống thép đen DN200 ASTM - A53, dày 4,78mm Hòa Phát Việt Nam m 20.0 tạm tính do chưa
có Spec #REF!
Quy cách ống thép
54 Ống thép đen DN150 ASTM - A53 , dày 4,78mm Hòa Phát Việt Nam m 726.0 tạm tính do chưa
có Spec #REF!
Quy cách ống thép
55 Ống thép đen DN100 ASTM - A500 , dày 3,0mm Hòa Phát Việt Nam m 13.0 tạm tính do chưa
có Spec #REF!
Quy cách ống thép
56 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng DN65 ASTM - A500 , dày 3,0mm Hòa Phát Việt Nam m 146.0 tạm tính do chưa
có Spec #REF!
Quy cách ống thép
57 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng DN50 BS-M, dày 2,9mm Hòa Phát Việt Nam m 351.0 tạm tính do chưa
có Spec #REF!
Quy cách ống thép
58 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng DN40 BS-M, dày 2,9mm Hòa Phát Việt Nam m 548.0 tạm tính do chưa
có Spec #REF!

NHÀ THẦU A 7/19 Chữa cháy


Nhà thầu đề xuất
STT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
Thông số kỹ thuật Mã hiệu Nhãn hiệu Xuất xứ

Quy cách ống thép


59 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng DN32 BS-M, dày 2,9mm Hòa Phát Việt Nam m 1,159.0 tạm tính do chưa
có Spec #REF!
Quy cách ống thép
60 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng DN25 BS-M, dày 2,9mm Hòa Phát Việt Nam m 3,243.0 tạm tính do chưa
có Spec #REF!

S-AK-N; CRS-02
61 Sơn ống ( sơn lót , sơn chống gỉ…...) Alkyd-Đại Bàng Việt Nam Lô 1.0
+ S-AK; Đo-01

62 Phụ kiện ống( tê, côn ,cút, khớp nối….) Trung Quốc Lô 1.0

63 Vật tư phụ Lô 1.0


C CÁC HẠNG MỤC KHÁC - Đã bao gồm
Khoan rút lõi để đi ống (phục vụ lắp đặt
1 Lô 1.0
vật tư thiết bị PCCC)

Đổ bù, chống thấm cổ ống (Cho các vị trí


2 cần thiết sau khi khoan, đục, tạo lỗ mở để Lô 1.0
lắp đặt thiết bị vật tư thuộc PCCC)

3 Chống cháy lan cho cả gói thầu Lô 1.0


Chi phí nghiệm thu PCCC cho cả gói
4 Lô 1.0
thầu
D CÁC HẠNG MỤC BỔ SUNG NẾU CÓ

TỔNG CỘNG

NHÀ THẦU A 8/19 Chữa cháy


ĐÍNH KÈM…................; BẢNG GIÁ TRỊ CHI TIẾT HỢP ĐỒNG
(Kèm theo Hợp đồng số….........................................................................)
GÓI THẦU: CUNG CẤP VÀ THI CÔNG HỆ THỐNG PCCC VÀ TAHK
DỰ ÁN: SIÊU THỊ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẮC QUA
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 19 PHỐ HÀNG KHOAI, PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN, QUẬN HOÀN KIẾM, HÀ NỘI
HẠNG MỤC: BÁO CHÁY

Nhà thầu đề xuất


STT Nội dung công việc Thông số kỹ Đơn vị Khối lượng Ghi chú
Mã hiệu Nhãn hiệu Xuất xứ
thuật
I HỆ THỐNG BÁO CHÁY
Đầu báo cháy nhiệt gia tăng
1 DET-C632;DB-6 Tanda Singapore Bộ 215.0
thường, kèm đế
Đầu báo cháy khói thường, kèm
2 DET-C631;DB-6 Tanda Singapore Bộ 113.0
đế, lắp dưới trần kỹ thuật

Đã bao gồm đèn


báo cho từng vị trí
Đầu báo cháy khói thường, kèm đầu báo âm.
3 DET-C631;DB-6 Tanda Singapore Bộ 113.0
đế, lắp trên trần kỹ thuật Thiết bị này là sản
phần tự lắp ráp tại
Việt Nam

Đầu báo cháy khói địa chỉ, kèm


4 TX7100;TX7232 Tanda Singapore Bộ 27.0
đế

5 Nút ấn báo cháy địa chỉ TX7140 Tanda Singapore Bộ 22.0

6 Còi đèn báo cháy kết hợp TXC3304 Tanda Singapore Bộ 22.0
Tủ trung tâm báo cháy chính địa
7 TX7004 Tanda Singapore Tủ 1.0
chỉ 4 Loop
12V-7.5Ah; Bao gồm bộ nguồn
8 Ắc quy loại khô, 24V Globe; HNF Việt Nam Bộ 1.0
24V/12A/350W phụ
9 Bộ quay số điện thoại tự động Lk-100S1 Garrison Đài Loan Bộ 1.0

Module điạ chỉ giám sát đầu báo Modul đầu báo
10 TX7201 Tanda Singapore cái 20.0
thường - MZ thường

11 Module giám sát địa chỉ - MM TX7200 Tanda Singapore cái 76.0 Modul đầu vào

Modul cách ly
12 Module cách ly địa chỉ - IM TX7230 Tanda Singapore cái 24.0
ngắn mạch
Module điều khiển chuông, còi, Modul chuông báo
13 TX7211 Tanda Singapore cái 6.0
đèn - CM cháy
Module đầu vào/đầu ra địa chỉ - Modul 1 đầu vào 1
14 TX7210 Tanda Singapore Bộ 8.0
IO đầu ra

15 Điện trở cuối đầu dây Trung Quốc Cái 21.0


16 Hộp nối dây 185x185x80 E265/43 Sino Việt Nam Hộp 6.0

NHÀ THẦU A 9/19 Báo cháy


Nhà thầu đề xuất
STT Nội dung công việc Thông số kỹ Đơn vị Khối lượng Ghi chú
Mã hiệu Nhãn hiệu Xuất xứ
thuật
Cáp báo cháy 2x1,5mm2 chống
17 2G 1,5mm+E Alteck kabel China m 2,368.0
cháy, chống nhiễu
Cáp nguồn 2x1,5mm2 chống Cu/Mica/XLPE/
18 Cadisun Việt Nam m 920.0
cháy Fr-PVC 2x1.5
Cáp xoắn chống nhiễu, chống
19 2G 2,5mm+E Alteck kabel China m 120.0
cháy 2x2,5mm2
20 Ống luồn dây PVC D20 đi nổi D20 VL9020 Sino Việt Nam m 2,768.0
21 Ống luồn dây PVC D20 đi âm D20 VL9020 Sino Việt Nam m 250.0
22 Ống mềm luồn dây PVC D20 D20 SP9020CM Sino Việt Nam m 350.0
Đế âm tường cho nút ấn, chuông
23 Việt Nam Cái 44.0
đèn báo cháy
Vật tư phụ, phụ kiện hoàn thiện
24 hệ thống (đầu cốt, băn keo, vít Việt Nam Lô 1.0
lở…)
II CÁC HẠNG MỤC KHÁC - Đã bao gồm
TỔNG CỘNG

NHÀ THẦU A 10/19 Báo cháy


ĐÍNH KÈM…................; BẢNG GIÁ TRỊ CHI TIẾT HỢP ĐỒNG
(Kèm theo Hợp đồng số….........................................................................)
GÓI THẦU: CUNG CẤP VÀ THI CÔNG HỆ THỐNG PCCC VÀ TAHK
DỰ ÁN: SIÊU THỊ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẮC QUA
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 19 PHỐ HÀNG KHOAI, PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN, QUẬN HOÀN KIẾM, HÀ NỘI
HẠNG MỤC: TĂNG ÁP HÚT KHÓI (TAHK)

Nhà thầu đề xuất


TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
Thông số kỹ thuật Mã hiệu Nhãn hiệu Xuất xứ
A PHẦN THIẾT BỊ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN
Quạt ly tâm
Chịu nhiệt 300°C-2 giờ; Lưu lượng:
Lưu lượng: 54.000 CMH.
54.000 CMH.
1 Cột áp: 700 Pa. TFC-1-900 TOCAFAN Việt Nam Bộ 1 CQ bản sao công chứng
Cột áp: 700 Pa.
Chịu nhiệt 300°C_2 giờ.
Công suất: 18,5kw
Đế chống rung quạt.

Quạt ly tâm
Quạt ly tâm 2 cấp độ động cơ chịu nhiệt
Mức 1: 30.000 CMH - 750 Pa
300°C-2 giờ; Lưu lượng: 30.000 - 44.000
Mức 2: 44.000 CMH - 1100 Pa
2 CMH. TFC-1-800.II TOCAFAN Việt Nam Bộ 1 CQ bản sao công chứng
Động cơ 2 cấp tốc độ
Cột áp: 750- 1100 Pa
Chịu nhiệt 300°C_2 giờ.
Công suất: 18.5/11kw
Đế chống rung quạt.

Quạt ly tâm
Quạt ly tâm 2 cấp độ động cơ chịu nhiệt
Mức 1: 27.000 CMH - 750 Pa.
300°C-2 giờ; Lưu lượng: 27.000 - 40.000
Mức 2: 40.000 CMH - 1100 Pa.
3 CMH. TFC-1-760.II TOCAFAN Việt Nam Bộ 1 CQ bản sao công chứng
Động cơ 2 cấp tốc độ
Cột áp: 750- 1100 Pa
Chịu nhiệt 300°C_2 giờ.
Công suất: 15/7.5kw
Đế chống rung quạt.

Quạt hướng trục


Lưu lượng: 22.000 CMH; Cột áp: 400
Lưu lượng: 22.000 CMH.
4 Pa; TFA-3-070 TOCAFAN Việt Nam Bộ 4 CQ bản sao công chứng
Cột áp: 400 Pa.
Công suất: 4kw
Tai treo và chống rung quạt.
Quạt hướng trục
Lưu lượng: 22.000 CMH; Cột áp: 400
Lưu lượng: 20.000 CMH.
5 Pa; TFA-3-070 TOCAFAN Việt Nam Bộ 2 CQ bản sao công chứng
Cột áp: 400 Pa.
Công suất: 4kw
Tai treo và chống rung quạt.
II Tủ điện và thiết bị điều khiển
6 Tủ điện TĐ-B1.TGSC KT 1100x700x250 Toàn Cầu Việt Nam Tủ 1 Không sử dụng biến tần
6.1 Vỏ tủ điện Toàn Cầu Việt Nam Tủ 1
6.2 Thiết bị đầu vào
Biến dòng đo lường CT175/5A Andeli China Bộ 3
Đồng hồ đo dòng điện 0-175A Andeli China Cái 3
Đồng hồ đo Volt 0-500V Andeli China Cái 1
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí Andeli China Cái 1
Đèn báo pha YW1P YW1P IDEC China Cái 3
RO15/RT18-
Cầu chì 2A Châu Á China Cái 3
32X
MCCB 3P - 175A - 18kA ABN203c LS Hàn Quốc Cái 1
6.3 Thiết bị đầu ra
MCCB 3P - 63A - 6kA ABN103c LS Hàn Quốc Cái 1
MCCB 3P - 50A - 6kA ABN53c LS Hàn Quốc Cái 2
MCCB 3P - 20A - 6kA ABN53c LS Hàn Quốc Cái 5
Bộ khởi động S/D 5,5 kW Bộ 4
Bộ khởi động S/D 22 kW Bộ 1
Bộ điều khiển 2 cấp tốc độ kèm khởi động S/D 7,5
Bộ 1
kW và 18,5 kW
6.4 Vật tư đấu nối, lắp ráp tủ hoàn thiện theo thiết kế

Thanh cái, cáp điện đấu nối mạch điều khiển, relay
trung gian, relay thời gian, bộ điều khiển các cảm Gói 1
biến, còi báo, đèn báo, nút nhấn …

Vật tư phụ (Bulon, đai ốc, đầu cốt, cầu đấu … ) Gói 1
6.5 Nhân công đấu nối, hoàn thiện tủ Toàn Cầu Việt Nam Gói 1
7 Tủ điện TĐ-B2.TGSC Toàn Cầu Việt Nam Tủ 1 Không sử dụng biến tần
7.1 Vỏ tủ điện KT 1100x700x250 Toàn cầu Toàn Cầu Việt Nam Tủ 1
7.2 Thiết bị đầu vào
Biến dòng đo lường CT80/5A Andeli China Bộ 3
Đồng hồ đo dòng điện 0-100A Andeli China Cái 3
Đồng hồ đo Volt Andeli China Cái 1
Công tắc chuyển mạch 3 vị trí Andeli China Cái 1
Đèn báo pha YW1P IDEC China Cái 3
RO15/RT18-
Cầu chì 2A Châu Á China Cái 3
32X
MCCB 3P - 80A - 10kA ABN103c Cái 1
7.3 Thiết bị đầu ra
MCCB 3P - 50A - 6kA ABN53c LS Hàn Quốc Cái 2
MCCB 3P - 20A - 6kA ABN53c LS Hàn Quốc Cái 3
Bộ khởi động S/D 5,5 kW Bộ 2
Bộ điều khiển 2 cấp tốc độ kèm khởi động S/D 7,5
Bộ 1
kW và 18,5 kW
7.4 Vật tư đấu nối, lắp ráp tủ hoàn thiện theo thiết kế

NHÀ THẦU A 11/19 TAHK


Nhà thầu đề xuất
TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
Thông số kỹ thuật Mã hiệu Nhãn hiệu Xuất xứ
Thanh cái, cáp điện đấu nối mạch điều khiển, relay
trung gian, relay thời gian, bộ điều khiển các cảm Gói 1
biến,còi báo, đèn báo, nút nhấn …
Vật tư phụ (Bulon, đai ốc, đầu cốt, cầu đấu … ) Gói 1
7.5 Nhân công đấu nối, hoàn thiện tủ Gói 1
Tủ điều khiển van MFD (Bao gồm màn hình, linh
8 Toàn Cầu Việt Nam Tủ 4 Không gồm màn hình
kiện/ phụ kiện lắp ráp hoàn thiện tủ).
Tủ cưỡng bức quạt/ van điện (Bao gồm linh kiện/ phụ
9 Toàn Cầu Việt Nam Tủ 1 Có màn hình
kiện lắp ráp hoàn thiện tủ).

Cảm biến CO tầng hầm - Dải đo 0-200ppm


Điện áp nguồn: 24V AC/DC - Ngõ ra 2 relay độc lập (tiếp điểm khô)
Thang đo: 0 - 200 ppm - Relay 1: 25ppm, Relay 2: 125ppm E2610 - CO -
10 Evikon/EU Estonia Bộ 7 CO, CQ bản sao công chứng
Thời gian đáp ứng < 3 min - Độ chính xác ± (3% + 5 ppm CO) 230-A
Cấp chính xác: ± 1% - Tiêu chuẩn chống nước chống bụi IP20.
Nhiệt độ làm việc: 0 - 50°C - Điện áp cấp nguồn 230VAC.

B PHẦN VẬT TƯ LẮP ĐẶT


11 Cửa gió một lớp nan bầu dục + OBD 800x400 mm Deco Vina Việt Nam Bộ 81 CQ bản sao công chứng
12 Cửa gió một lớp nan bầu dục + OBD 800x600 mm Deco Vina Việt Nam Bộ 6 CQ bản sao công chứng
13 Cửa gió một lớp nan bầu dục + OBD 1200x600 mm Deco Vina Việt Nam Bộ 25 CQ bản sao công chứng
Cửa gió louver kèm lưới chắn côn trùng inox
14 Deco Vina Việt Nam Cái 1 CQ bản sao công chứng
3000x600 mm
Cửa gió louver kèm lưới chắn côn trùng không rỉ cho
15 Kích thước phù hợp với lỗ mở Deco Vina Việt Nam Cái 1 CQ bản sao công chứng
tháp cấp gió tầng hầm (Diện tích 2 m2)
Cửa gió louver kèm lưới chắn côn trùng không rỉ cho
16 Kích thước phù hợp với lỗ mở Deco Vina Việt Nam Cái 1 CQ bản sao công chứng
tháp thải gió tầng hầm (Diện tích 2,9 m2)

EI 60 gồm 2 lớp:
1. Lớp tôn mạ kẽm dày 0.75mm
Ống gió tiêu âm thép mạ kẽm chống cháy EI60 tôn 2. Lớp chống cháy
dày ≥0,95 mm Tiêu âm gồm
17 Deco - GLP Việt Nam m2 13 CQ bản sao công chứng
Bông khoáng 60 kg/m3 dày 50 mm + Lớp tôn soi lỗ 0,48mm
Cấu tạo theo bản vẽ thiết kế + Lớp bông khoáng dày 50mm tỷ trọng
60kg/m3
+ Lớp vải thủy tinh

Ống gió mạ kẽm và phụ kiện chống cháy EI60 tôn dày
18 EI60 tôn mạ kẽm dày 0.75mm Deco - GLP Việt Nam m2 251 CQ bản sao công chứng
≥ 1,15 mm
Ống gió mạ kẽm và phụ kiện chống cháy EI60 tôn dày
19 EI60 tôn mạ kẽm dày 0.75mm Deco - GLP Việt Nam m2 153 CQ bản sao công chứng
≥ 0,95 mm
Ống gió mạ kẽm và phụ kiện chống cháy EI60 tôn dày
20 EI60 tôn mạ kẽm dày 0.75mm Deco - GLP Việt Nam m2 72 CQ bản sao công chứng
≥0,75 mm
Ống gió mạ kẽm và phụ kiện chống cháy EI30 tôn dày
21 EI60 tôn mạ kẽm dày 0.75mm Deco - GLP Việt Nam m2 3 CQ bản sao công chứng
≥1,15 mm
Ống gió mạ kẽm và phụ kiện chống cháy EI30 tôn dày
22 EI60 tôn mạ kẽm dày 0.75mm Deco - GLP Việt Nam m2 713 CQ bản sao công chứng
≥0,95 mm
Ống gió mạ kẽm và phụ kiện chống cháy EI30 tôn dày
23 EI60 tôn mạ kẽm dày 0.75mm Deco - GLP Việt Nam m2 547 CQ bản sao công chứng
≥0,75 mm

Ống gió tiêu âm mạ kẽm tôn dày ≥0,95 mm


Ống gió tiêu âm mạ kẽm tôn mạ kẽm dày
24 Bông khoáng 60 kg/m3 dày 50mm Deco-Vina Việt Nam m2 32 CQ bản sao công chứng
0.95mm
Cấu tạo theo bản vẽ thiết kế

Ống gió tôn mạ kẽm và phụ kiện tôn dày


25 Ống gió tôn mạ kẽm và phụ kiện tôn dày ≥ 1,15 mm Deco-Vina Việt Nam m2 57 CQ bản sao công chứng
≥ 1,15 mm
Ống gió tôn mạ kẽm và phụ kiện tôn dày
26 Ống gió tôn mạ kẽm và phụ kiện tôn dày ≥ 0,95 mm Deco-Vina Việt Nam m2 416 CQ bản sao công chứng
≥ 0,95 mm
Ống gió tôn mạ kẽm và phụ kiện tôn dày
27 Ống gió tôn mạ kẽm và phụ kiện tôn dày ≥ 0,75 mm Deco-Vina Việt Nam m2 51 CQ bản sao công chứng
≥ 0,75 mm
Van chặn lửa (MFD) 2200x350 mm - EI60.
Cánh van bọc lớp cách nhiệt dày 64mm, cánh van một
Liên danh
28 Lá, thân van dày 48 mm EI60 Việt Nam Cái 4 CQ bản sao công chứng
Deco-TC
Khung van: Thép mạ kẽm dày 1,5 mm
Động cơ đóng mở nhanh - 24V

Van chặn lửa (FD) 800x300 mm - EI60. Liên danh


29 EI60 Việt Nam Cái 3 CQ bản sao công chứng
Khung van: Thép mạ kẽm dày 1,5 mm Deco-TC

Van chặn lửa (FD) 1000x800 mm - EI60. Liên danh


30 EI60 Việt Nam Cái 4 CQ bản sao công chứng
Khung van: Thép mạ kẽm dày 1,5 mm Deco-TC

Van chặn lửa (FD) 800x600 mm - EI60. Liên danh


31 EI60 Việt Nam Cái 1 CQ bản sao công chứng
Khung van: Thép mạ kẽm dày 1,5 mm Deco-TC

Van chặn lửa (FD) 1000x250mm. EI60. Liên danh


32 EI60 Việt Nam Cái 1 CQ bản sao công chứng
Khung van: Thép mạ kẽm dày 1,5 mm Deco-TC

Van chặn lửa (FD) 1200x400mm. EI60. Liên danh


33 EI60 Việt Nam Cái 1 CQ bản sao công chứng
Khung van: Thép mạ kẽm dày 1,5 mm Deco-TC

Van chặn lửa (FD) 1200x1200 mm Liên danh


34 Việt Nam Cái 2 CQ bản sao công chứng
Khung van: Thép mạ kẽm dày 1,5 mm Deco-TC

NHÀ THẦU A 12/19 TAHK


Nhà thầu đề xuất
TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú
Thông số kỹ thuật Mã hiệu Nhãn hiệu Xuất xứ
gồm 2 lớp:
Van 1 chiều (NRD) 800x600mm - cho đường ống
35 1. Lớp tôn mạ kẽm dày 0.75mm Deco - GLP Việt Nam Cái 1 CQ bản sao công chứng
EI30
2. Lớp chống cháy
36 Van 1 chiều (NRD) 1000x800 mm Tôn HS Z080, t=0,75mm Deco-Vina Việt Nam Cái 8 CQ bản sao công chứng
37 Van 1 chiều (NRD) 1200x1200 mm Tôn HS Z080, t=0,75mm Deco-Vina Việt Nam Cái 2 CQ bản sao công chứng
Van xả áp (PRD) 1000x500 mm
38 Khung van: Thép mạ kẽm dày 1,0 mm Tôn HS Z080, t=0,75mm Deco-Vina Việt Nam Cái 4 CQ bản sao công chứng
Cánh van: Tấm nhôm dày 0,5 mm
Van xả áp (PRD) 600x400 mm
39 Khung van: Thép mạ kẽm dày 1,0 mm Tôn HS Z080, t=0,75mm Deco-Vina Việt Nam Cái 6 CQ bản sao công chứng
Cánh van: Tấm nhôm dày 0,5 mm
40 Khớp nối mềm chống cháy miệng quạt D800 Bạt chống cháy 2 đầu dải tole Deco-Vina Việt Nam Bộ 9 CQ bản sao công chứng
Deco - Gia
41 Bọc chống cháy EI45 cho quạt Việt Nam m2 13 CQ bản sao công chứng
Lộc Phát
II Cáp điện và phụ kiện kéo cáp
FRN-CXV
42 Cáp chống cháy Cu/PVC/PVC-FR 4cx1,5 mm2 Cadisun Việt Nam m 315 CQ bản sao công chứng
4x1,5
FRN-CXV
43 Cáp chống cháy Cu/PVC/PVC-FR 2cx1,5 mm2 Cadisun Việt Nam m 154 CQ bản sao công chứng
2x1,5
FRN-CXV
44 Cáp chống cháy Cu/XLPE/FR-PVC 3x1,5 mm2 Cadisun Việt Nam m 88 CQ bản sao công chứng
3x1,5
FRN-CXV
45 Cáp chống cháy Cu/XLPE/FR-PVC 2x1,5 mm2 Cadisun Việt Nam m 779 CQ bản sao công chứng
2x1,5
FRN-CXV
46 Cáp chống cháy Cu/XLPE/FR-PVC 2x2,5 mm2 Cadisun Việt Nam m 155 CQ bản sao công chứng
2x2,5
FRN-CXV
47 Cáp điện Cu/Mica/XLPE/FR/PVC 1x4mm2 Cadisun Việt Nam m 1624 CQ bản sao công chứng
1x4
FRN-CXV
48 Cáp điện Cu/Mica/XLPE/FR/PVC 1x10 mm2 Cadisun Việt Nam m 304 CQ bản sao công chứng
1x10
FRN-CXV
49 Cáp điện Cu/Mica/XLPE/FR/PVC 1x16 mm2 Cadisun Việt Nam m 297 CQ bản sao công chứng
1x16
CV 1x2,5 ( V-
50 Cáp tiếp địa 1x2,5 mm2 Cadisun Việt Nam m 155 CQ bản sao công chứng
75)
CV 1x4 ( V-
51 Cáp tiếp địa 1x4 mm2 Cadisun Việt Nam m 271
75)
CV 1x10 ( V-
52 Cáp tiếp địa 1x10mm2 Cadisun Việt Nam m 51 CQ bản sao công chứng
75)
CV 1x6( V-
53 Cáp tiếp địa 1x16 mm2 Cadisun Việt Nam m 50 CQ bản sao công chứng
75)
54 Ống gen cứng luồn cáp D20 đi nổi D20 VL9020 Sino Việt Nam m 735 CQ bản sao công chứng
55 Ống gen cứng luồn cáp D20 đi âm D20 VL9020 Sino Việt Nam m 30 CQ bản sao công chứng
56 Ống gen cứng luồn cáp D25 đi nổi D25 VL9025 Sino Việt Nam m 302 CQ bản sao công chứng
57 Ống gen cứng luồn cáp D25 đi âm D25 VL9025 Sino Việt Nam m 15 CQ bản sao công chứng
58 Ống gen cứng luồn cáp D32 đi nổi D32 VL9032 Sino Việt Nam m 170 CQ bản sao công chứng
59 Ống gen cứng luồn cáp D32 đi âm D32 VL9032 Sino Việt Nam m 15 CQ bản sao công chứng
60 Ống gen mềm luồn cáp D20 D20 SP9020CM Sino Việt Nam m 50 CQ bản sao công chứng
61 Ống gen mềm luồn cáp D25 D25 SP9025CM Sino Việt Nam m 50 CQ bản sao công chứng
62 Ống gen mềm luồn cáp D32 D32 SP9032CM Sino Việt Nam m 50 CQ bản sao công chứng
63 Phụ kiện ống gen luồn cáp Sino Việt Nam Gói 1
III Phần chung
64 Giá đỡ, bệ đỡ quạt, tủ điện, ống gió … Việt Nam Gói 1
Vật tư phụ (Bu lông, đai ốc, ti ren, vít, nở, sơn, keo,
65 Việt Nam Gói 1
đai xiết, gioăng, đầu cốt,... )
C CÁC HẠNG MỤC BỔ SUNG/ PHÁT SINH

TỔNG CỘNG

NHÀ THẦU A 13/19 TAHK


ĐÍNH KÈM…................; BẢNG GIÁ TRỊ CHI TIẾT HỢP ĐỒNG
(Kèm theo Hợp đồng số….........................................................................) C
Q
GÓI THẦU: CUNG CẤP VÀ THI CÔNG HỆ THỐNG PCCC VÀ TAHK
DỰ ÁN: SIÊU THỊ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẮC QUA b
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 19 PHỐ HÀNG KHOAI, PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN, QUẬN HOÀN KIẾM, HÀ NỘI ả
HẠNG MỤC: ĐÈN EXIT, SỰ CỐ n

s
Nhà thầu đề xuất a
C
o
STT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Ghi chú Q
Thông số kỹ thuật Mã hiệu Nhãn hiệu Xuất xứ
c

I HỆ THỐNG ĐÈN EXIT, SỰ CỐ ản
ng
Điện áp nguồn vào:
AC220V, 50Hz sc
Đèn chỉ dẫn thoát nạn 1 mặt ah
Công suất tiêu thụ: XF-BLZD-
1 không chỉ hướng, có bộ lưu điện Lilang Trung Quốc Bộ 33.0 oứ
3W 2LREI 3WA
2H
Thời gian sáng: 120 n
phút cg
ô,
n
gk
Điện áp nguồn vào: èC
AC220V, 50Hz cm
Đèn chỉ dẫn thoát nạn 2 mặt chỉ 1 Công suất tiêu thụ: XF-BLZD- Q
h
2 Lilang Trung Quốc Bộ 36.0
hướng, có bộ lưu điện 2H 3W 2LREI 3WA ứ
kb
Thời gian sáng: 120 ni
phút ảg
ển
,m

Điện áp nguồn vào: sk


đa
AC220V, 50Hz èC
ịo
Đèn chỉ dẫn thoát nạn 2 mặt chỉ 2 Công suất tiêu thụ: XF-BLZD- m
Q
3 Lilang Trung Quốc Bộ 6.0 n
hướng, có bộ lưu điện 2H 3W 2LREI 3WA
hc
Thời gian sáng: 120 kb
phút ôi

nể
n
gm
Điện áp nguồn vào:
s
AC220V, 50Hz cđ
a
Đèn chiếu sáng sự cố gắn tường, Công suất tiêu thụ: XF-ZFZD- hị
4 Lilang Trung Quốc Bộ 65.0 o
có bộ lưu điện 2H 3W E3WA ứ
n
Thời gian sáng: 120 nh
c
phút g
ô
,
n
g
k
Điện áp nguồn vào:
èC
AC220V, 50Hz c
m
Q
Đèn Dowlight sự cố âm trần, có Công suất tiêu thụ: XF-ZFZD- h
5 Lilang Trung Quốc Bộ 37.0
bộ lưu điện 2H 6W E6WA ứ
kb
Thời gian sáng: 120 n
C
iả
phút gQ
ển
,
m
6 Hộp nối dây 185x185x80 E265/43 Sino Việt Nam Hộp 6.0 b
sk
7 Sơ đồ chỉ dẫn thoát nạn Mica Việt Nam Bộ 20.0 Tự gia công ảđ

nị
Cu/Mica/ om
8 Dây 2Cx1,5mm2 chống cháy XLPE/Fr/pvc Cadisun Việt Nam m 1,380.0 n
sh
2x1,5 ck
a
9 Ống luồn dây PVC D20 đi nổi D20 VL9020 Sino Việt Nam m 1,100.0 ôi
o
nể
10 Ống luồn dây PVC D20 đi âm D20 VL9020 Sino Việt Nam m 150.0
gm
11 Ống luồn mềm dây PVC D20 D20 SP9020CM Sino Việt Nam m 80.0 c
ô
Vật tư phụ, phụ kiện hoàn thiện cđ
n
12 hệ thống (đầu cốt, băn keo, vít Việt Nam Lô 1.0 hị
g
lở…) ứ
n
nh
II CÁC HẠNG MỤC KHÁC - Đã bao gồm c
g
h
TỔNG CỘNG ứ
n
g

NHÀ THẦU A 14/19 Exit


KT H1700xR700xS400
Sơn tĩnh điện, RAL 7032
Tủ điều khiển bơm chữa Toàn Việt
- Tủ trong nhà 1 lớp cánh Lô 1.0
cháy Cầu Nam
- Thiết bị đóng cắt LS, contactor,
vật tư phụ…

KT H1700xR700xS400
Toàn Toàn Việt
Sơn tĩnh điện, RAL 7032 Tủ 1.0
Cầu Cầu Nam
- Tủ trong nhà 1 lớp cánh

Thiết bị đầu vào


Cầu chia pha (cầu đồng) 4P Châu á Châu á Bộ 1.0
Cầu chì bảo vệ 2A 2A omega Taiwan cái 3.0
Đồng hồ VOLT 500V Châu á China cái 1.0
Chuyển mạch volt 7VT Châu á China cái 1.0
Đồng hồ ampe 0-300A Châu á China cái 3.0
Biến dòng 300/5 Châu á China cái 3.0
Đèn báo pha R/S/T 220V idec China cái 3.0

600PSR2
Bảo vệ pha selec India cái 1.0
80 / 520

Nguồn 24vdc S8FS omron China cái 1.0


Thiết bị đầu ra
ABN203
Attomat MCCB 3P - 150 A LS korean cái 2.0
c
Contactor 3P-100A MC-100 LS korean cái 6.0
Rơ le nhiệt MT-95 LS korean cái 2.0

Timer khởi động sao/tam giác Select korean cái 2.0

Nút nhấn ON-OFF YW1L idec China cái 4.0


Đèn báo lỗi vàng , 220VAC YW1P idec China cái 2.0
Công tắc 3 vị trí YW1S idec China cái 3.0
Cầu đấu bơm VN VN/HQ Bộ 6.0
Attomat MCCB 3P - 20 A ABN53c LS korean cái 1.0
Contactor 3P-12A MC-12b LS korean cái 3.0
Rơ le nhiệt MT-32 LS korean cái 1.0
Nút nhấn ON-OFF YW1L idec China cái 2.0
Đèn báo lỗi vàng , 220VAC YW1P idec China cái 1.0
Rơ le trung gian 24/220V idec China cái 5.0
Nút dừng khẩn idec China cái 1.0
Attomat MCB 1P - 10 A BKJ LS China cái 1.0
Toàn Việt
Nhân công đấu nối, hoàn thiện tủ Gói 1.0
Cầu Nam
Không sử
dụng biến tần
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Dự án: Siêu thị thương mại dịch vụ Bắc Qua
Địa điểm: Số 19 Phố Hàng Khoai, Phường Đồng Xuân, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
Gói thầu: Cung cấp và thi công hệ thống PCCC và TAHK

Phương thức thực hiện


STT Nội dung công việc
Quy định của CĐT Xác nhận của nhà thầu
Đơn giá cố định, khối lượng thanh toán theo
1 Hình thức hợp đồng
thực tế
Nhà thầu chịu trách nhiệm khảo sát công trường
(Điền số ngày cụ thể kể từ ngày ký HĐ bao gồm cả
2 Tiến độ hoàn thành và chào thời gian thi công ngắn nhất kể từ ngày
ngày lễ tết theo quy định)
ký hợp đồng.

20% Giá trị hợp đồng trước thuế GTGT sau


khi 2 bên ký kết hợp đồng và nhà thầu phát hành
bảo lãnh tạm ứng và bảo lãnh thực hiện hợp đồng
3 Thanh toán tạm ứng (10% giá trị hợp đồng) mở tại Ngân hàng
SeABank
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng có hiệu lực bằng
thời gian thi công cộng thêm 60 ngày

Đến 70% giá trị thiết bị, vật tư chính (bao gồm
Thanh toán thiết bị, 10% thuế GTGT) sau khi hàng về đến công
4
vật tư chính trường và được nghiệm thu, có khấu trừ tạm ứng
theo tỷ lệ
Đến 80% giá trị khối lượng công việc hoàn
Thanh toán hàng thành, sau khi nhà thầu hoàn thành việc lắp đặt
5
tháng và được nghiệm thu, có khấu trừ tạm ứng theo tỷ
lệ
Thanh toán sau khi Đến 90% giá trị khối lượng công việc hoàn
hoàn thành việc kiểm thành, sau khi nhà thầu hoàn thành việc kiểm tra,
6
tra, chạy thử và được chạy thử và được nghiệm thu, có khấu trừ tạm
nghiệm thu ứng theo tỷ lệ
100% giá trị khối lượng công việc hoàn thành.
Nhà thầu cung cấp bảo lãnh bảo hành có giá trị
7 Quyết toán
bằng 5% giá trị quyết toán mở tại Ngân hàng
SeABank
24 tháng kể từ ngày ký Biên bản nghiệm thu
hoàn thành và bàn giao hạng mục công trình đưa
8 Thời gian bảo hành
vào sử dụng
- Bảo trì trong thời gian bảo hành: 2 lần/ 1 năm.
Ngân hàng mở bảo Các loại bảo lãnh phải được mở tại Ngân hàng
9
lãnh SeABank
Số tài khoản thanh Thanh toán qua tài khoản mở tại Ngân hàng
10
toán SeABank là bắt buộc

Trang 19/19 Phương Thức TT

You might also like