You are on page 1of 4

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH

Dự án: .
Chủ đầu tư/ Cơ quan chuẩn bị dự án:
Tư vấn lập dự án:
Địa điểm XD: Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
Thời điểm lập dự án: 10/4/2023
Thời gian thực hiện dự án: 10/6/2023
Nguồn vốn đầu tư: NHÀ NƯỚC
Loại, cấp công trình có cấp cao nhất: 2

Đơn vị tính: (đ)


Định Hệ Thuế giá trị gia
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Chi phí trước thuế Chi phí sau thuế
mức số tăng
1 Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định Gbt,tđ
cư c
2 Chi phí xây dựng Gcpxd 29.766.604 2.976.660 32.743.264
2.1 Chi phí xây dựng công trình chính, phụ Gxd 29.766.604 2.976.660 32.743.264
trợ tạm phục vụ thi công
+ HẠNG MỤC 1 Gxd.1 29.766.604 2.976.660 32.743.264
3 Chi phí thiết bị Gtb
4 Chi phí quản lý dự án Gqlda 3,446 % 3.446% x 1.025.757 102.576 1.128.333
(Gxd+Gtb)
5 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Gtv Gtv1 : Gtv37 33.146.780 3.314.677 36.461.457
5.1 Chi phí khảo sát Gtv1
5.2 Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát xây dựng Gtv2 3% 3%*Gtv1
5.3 Chi phí giám sát công tác khảo sát xây Gtv3 4,072 % 4.072%*Gtv1
dựng
5.4 Chi phí Thẩm định báo cáo đánh giá tác Gtv4 8.000.000 800.000 8.800.000
động môi trường (Thông tư 195/2016/TT
-BTC)
5.5 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả Gtv5 0,668 % 0.668% x 198.841 19.884 218.725
thi (Gxd+Gtb)
5.6 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi Gtv6 1,114 % 1.114% x 331.600 33.160 364.760
(Gxd+Gtb)
5.7 Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật : Gtv7 6,5 % 5.000.000 500.000 5.500.000
5.000.000 (đ)

1
Định Hệ Thuế giá trị gia
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Chi phí trước thuế Chi phí sau thuế
mức số tăng
5.8 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu Gtv8 0,071 % 0.071% x 21.134 2.113 23.247
tiền khả thi (Gxd+Gtb)
5.9 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả Gtv9 0,204 % 0.204% x 60.724 6.072 66.796
thi (Gxd+Gtb)
5.10 Chi phí thẩm tra thiết kế công nghệ Gtv10 20 % 20%*Gtv9 12.145 1.214 13.359
5.11 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ Gtv11 0,258 % 2.000.000 200.000 2.200.000
thuật, phần thiết kế : 2.000.000 (đ)
5.12 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ Gtv12 0,25 % 2.000.000 200.000 2.200.000
thuật, phần dự toán : 2.000.000 (đ)
5.13 Chi phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu Gtv13 0%*Gtv9
khả thi
5.14 Chi phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ Gtv14 0%*
thuật (Gtv11+Gtv12)
5.15 Chi phí thi tuyển thiết kế kiến trúc Gtv15
5.16 Chi phí thiết kế kỹ thuật Gtv16 2,67 % 2.67% x Gxd 794.768 79.477 874.245
5.17 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công Gtv17 55 % 55% x Gtv16 437.122 43.712 480.834
5.18 Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật : Gtv18 0,258 % 2.000.000 200.000 2.200.000
2.000.000 (đ)
5.19 Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Gtv19 40 % 40% x Gtv18 800.000 80.000 880.000
5.20 Chi phí thẩm tra dự toán công trình : Gtv20 0,25 % 2.000.000 200.000 2.200.000
2.000.000 (đ)
5.21 Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ Gtv21 0,432 % 0.432% x GXD 128.592 12.859 141.451
sơ dự thầu thi công xây dựng (Dự toán gói
thầu)
5.22 Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ Gtv22 0,05% 1.000.000 100.000 1.100.000
mời sơ tuyển (Nghị định 63/2014/NĐ- *GGTXD (Dự
CP) toán gói thầu)
5.23 Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm, Gtv23 0,03% 1.000.000 100.000 1.100.000
hồ sơ mời sơ tuyển (Nghị định *GGTXD (Dự
63/2014/NĐ-CP) toán gói thầu)
5.24 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu Gtv24 0,1%*GGTXD 1.000.000 100.000 1.100.000
cầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) (Dự toán gói
thầu)
5.25 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ Gtv25 0,05% 1.000.000 100.000 1.100.000
yêu cầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) *GGTXD (Dự
toán gói thầu)

2
Định Hệ Thuế giá trị gia
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Chi phí trước thuế Chi phí sau thuế
mức số tăng
5.26 Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ Gtv26 0,05% 1.000.000 100.000 1.100.000
dự sơ tuyển (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) *GGTXD (Dự
toán gói thầu)
5.27 Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề Gtv27 0,1%*GGTXD 1.000.000 100.000 1.100.000
xuất (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) (Dự toán gói
thầu)
5.28 Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà Gtv28 0,05% 1.000.000 100.000 1.100.000
thầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) *GGTXD (Dự
toán gói thầu)
5.29 Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết Gtv29 0,02% 1.000.000 100.000 1.100.000
kiến nghị của nhà thầu (Nghị định *GGTXD (Dự
63/2014/NĐ-CP) toán gói thầu)
5.30 Chi phí giám sát thi công xây dựng Gtv30 3,285 % 3.285% x Gxd 977.833 97.783 1.075.616
5.31 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ Gtv31 0,367 % 0.367% x Gtb
sơ dự thầu mua sắm thiết bị
5.32 Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, đánh Gtv32 30 % 30%* 38.578 3.858 42.436
giá hồ sơ quan tâm (Gtv21+Gtv31)
5.33 Chi phí lập hồ sơ yêu cầu, đánh giá hồ Gtv33 60 % 60%* 77.155 7.716 84.871
sơ đề xuất (Gtv21+Gtv31)
5.34 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị Gtv34 0,844 % 0.844% x Gtb
5.35 Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ Gtv35 0,816 % 268.288 26.829 295.117
sơ dự thầu tư vấn
6 Chi phí khác Gk Gk1 : Gk12 2.515.308 151.531 2.666.839
6.1 Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ Gk1
6.2 Chi phí hạng mục chung, phụ trợ khác Gk2
6.3 Phí thẩm định thiết kế (Thông tư Gk3 0,165 % 0.165% x Gxd 49.115 4.912 54.027
210/2016/TT-BTC)
6.4 Phí thẩm định dự toán (Thông tư Gk4 0,16 % 0.16% x Gxd 47.627 4.763 52.390
210/2016/TT-BTC)
6.5 Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng Gk5 0,019 % 13.870 1.387 15.257
(Thông tư 209/2016/TT-BTC)
6.6 Phí thẩm định thiết kế cơ sở (Thông tư Gk6 50 % 50%*Gk5 6.935 693 7.628
209/2016/TT-BTC)
6.7 Phí thẩm định phê duyệt thiết kế về Gk7 0,00967 500.000 500.000
phòng cháy và chữa cháy : 500.000 (đ) %

3
Định Hệ Thuế giá trị gia
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Chi phí trước thuế Chi phí sau thuế
mức số tăng
6.8 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán : Gk8 0,57 % 500.000 500.000
500.000 (đ)
6.9 Chi phí kiểm toán độc lập : 1.000.000 Gk9 0,96 % 1.000.000 100.000 1.100.000
6.10 Phí bảo hiểm công trình (Phụ lục I - Gk10 0%*Gcpxd
Thông tư 50/2022/TT-BTC)
6.11 Phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp Gk11 1,2 % 1.2%*Gtv 397.761 39.776 437.537
Tư vấn đầu tư xây dựng (Phụ lục II -
Thông tư 50/2022/TT-BTC)
6.12 Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu Gk12 0%*Gtv30
công trình xây dựng (Thông tư
10/2021/TT-BXD)
7 Chi phí dự phòng Gdp Gdp1 + Gdp2 10.617.525 1.061.753 11.679.278
7.1 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng Gdp1 0% x
phát sinh (Gcpxd+Gtb+
Gqlda+Gtv+G
7.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá Gdp2 13,792 = 'Dự phòng'! 10.617.525 1.061.753 11.679.278
% H16
TỔNG CỘNG 77.071.974 7.607.197 84.679.171
LÀM TRÒN Gtmdt 84.679.000
Bằng chữ: Tám mươi tư triệu sáu trăm bảy mươi chín nghìn đồng chẵn./.

You might also like