Professional Documents
Culture Documents
So Bo TMDT Xuan Thu
So Bo TMDT Xuan Thu
Bảng số 2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Bảng số 3: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: tỷ lệ %
<= 1 3 7 < 15
1 Công trình dân dụng 6.50 4.70 4.20 3.60
2 Công trình công nghiệp 6.70 4.80 4.30 3.80
3 Công trình giao thông 5.40 3.60 2.70 2.50
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 6.20 4.40 3.90 3.60
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5.80 4.20 3.40 3.00
Bảng số 5-14: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình
Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Chi phí xây dựng và
TT Loại công trình
<= 15 20 50 100
1 Công trình dân dụng 0.071 0.059 0.048 0.034
2 Công trình công nghiệp 0.098 0.083 0.067 0.049
3 Công trình giao thông 0.054 0.049 0.039 0.030
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 0.064 0.058 0.047 0.033
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.056 0.051 0.041 0.032
Bảng số 16: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi
Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng
Bảng số 18: Định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng
Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được du
TT Loại công trình
<= 1 3 5 10
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389
Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100
1 Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195 0.127
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211 0.144
3 Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151 0.090
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 0.361 0.302 0.166 0.094
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172 0.106
Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị
Chi phí vật tư, thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói th
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100
1 Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181 0.113
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.280 0.177
3 Công trình giao thông 0.261 0.230 0.131 0.084
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 0.281 0.245 0.140 0.090
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.260 0.156 0.102
Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng
Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu mu
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100
1 Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596 0.394
2 Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958 0.811
3 Công trình giao thông 0.677 0.580 0.486 0.320
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 0.718 0.585 0.520 0.344
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.690 0.575 0.383
Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói
TT Loại công trình thầu khảo sát xây dựng được duyệt (tỷ đồng)
<= 1 5 10 20
1 Tỷ lệ % 4.072 3.541 3.079 2.707
Theo Thông tư số 258/2016/TT- BTC ngày 11 thán
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí th
Biểu mức thu phí II - phí thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình
TT Loại công trình
<= 15 50 100 200
Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043
1.4 Công trình nông nghiệp và phát triển 0.121 0.080 0.061 0.048
nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng th
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129
2.4 Công trình nông nghiệp và phát triển 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144
nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình
TT Loại công trình
<= 15 50 100 200
Phụ lục số 1: Phí thẩm định dự toán xây dựng
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041
1.4 Công trình nông nghiệp và phát triển 0.117 0.076 0.060 0.046
nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047
Phụ lục số 2: Phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng t
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123
2.4 Công trình nông nghiệp và phát triển 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138
nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141
TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ xây dựng
quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
1.886 1.514 1.239 0.958 0.711 0.510 0.381
1.947 1.564 1.279 1.103 0.734 0.527 0.393
1.655 1.329 1.088 0.937 0.624 0.448 0.335
1.786 1.434 1.174 1.012 0.674 0.484 0.361
1.560 1.275 1.071 0.899 0.599 0.429 0.321
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
0.161 0.100 0.086 0.073 0.050 0.040 0.026
0.206 0.163 0.141 0.110 0.074 0.057 0.034
0.108 0.071 0.062 0.053 0.036 0.029 0.019
0.144 0.096 0.082 0.070 0.048 0.039 0.025
0.112 0.074 0.065 0.055 0.038 0.030 0.020
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
0.402 0.287 0.246 0.209 0.167 0.134 0.102
0.515 0.466 0.404 0.315 0.248 0.189 0.135
0.271 0.203 0.177 0.151 0.120 0.097 0.075
0.361 0.273 0.234 0.201 0.161 0.129 0.100
0.280 0.211 0.185 0.158 0.127 0.101 0.078
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
0.025 0.016 0.014 0.012 0.009 0.007 0.005
0.037 0.028 0.025 0.020 0.015 0.010 0.007
0.020 0.013 0.011 0.009 0.007 0.005 0.004
0.024 0.015 0.013 0.011 0.009 0.006 0.005
0.021 0.013 0.012 0.010 0.008 0.005 0.004
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
0.070 0.046 0.041 0.034 0.026 0.019 0.015
0.107 0.080 0.070 0.056 0.044 0.029 0.020
0.058 0.036 0.032 0.026 0.020 0.014 0.010
0.068 0.044 0.037 0.032 0.026 0.017 0.014
0.060 0.037 0.034 0.029 0.022 0.015 0.010
Đơn vị tính: tỷ lệ %
ưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
0.108 0.083 0.068 0.044 0.033 0.028 0.026
0.113 0.087 0.066 0.053 0.038 0.031 0.028
0.073 0.055 0.042 0.035 0.024 0.020 0.017
0.073 0.056 0.043 0.035 0.026 0.022 0.019
0.076 0.059 0.046 0.040 0.029 0.024 0.021
Đơn vị tính: tỷ lệ %
ưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
0.105 0.077 0.064 0.043 0.032 0.027 0.025
0.108 0.083 0.062 0.050 0.034 0.030 0.027
0.069 0.052 0.041 0.034 0.021 0.018 0.016
0.070 0.053 0.040 0.034 0.024 0.021 0.018
0.072 0.056 0.044 0.037 0.026 0.022 0.020
Đơn vị tính: tỷ lệ %
GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
20 50 100 0.6237190674 1 1
0.311 0.176 0.114 0.816 0.816 0.816
ựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
200 500 1,000 2,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.078 0.057 0.040 0.032 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.096 0.067 0.052 0.041 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.057 0.043 0.029 0.023 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.066 0.046 0.031 0.026 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.069 0.052 0.038 0.028 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
ư, thiết bị
Đơn vị tính: tỷ lệ %
ưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
200 500 1,000 2,000 #REF! #REF! #REF!
0.102 0.081 0.055 0.043 #REF! #REF! #REF!
0.152 0.123 0.084 0.066 #REF! #REF! #REF!
0.074 0.056 0.040 0.032 #REF! #REF! #REF!
0.078 0.061 0.050 0.037 #REF! #REF! #REF!
0.087 0.069 0.054 0.041 #REF! #REF! #REF!
Đơn vị tính: tỷ lệ %
dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
1.546 1.188 0.797 0.694 0.620 0.530 0.478
1.604 1.301 0.823 0.716 0.640 0.550 0.493
1.272 1.003 0.731 0.636 0.550 0.480 0.438
1.189 0.950 0.631 0.550 0.490 0.420 0.378
1.142 0.912 0.584 0.509 0.452 0.390 0.350
Đơn vị tính: tỷ lệ %
huế GTGT) của giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
0.305 0.261 0.176 0.153 0.132 0.112 0.110
0.490 0.422 0.356 0.309 0.270 0.230 0.210
0.261 0.217 0.146 0.127 0.110 0.092 0.085
0.276 0.232 0.159 0.138 0.120 0.098 0.091
0.300 0.261 0.173 0.150 0.126 0.105 0.095
Đơn vị tính: tỷ lệ %
huế GTGT) của giá gói
duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
50 0 1 1
2.381 4.072 4.072 4.072
- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy
h
Đơn vị tính: tỷ lệ %
mức đầu tư (tỷ đồng)
i phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư đã được phê
uyệt trong dự án Giá trị Cận dưới Cận trên
5,000 >=10.000 #REF! #REF! #REF!
0.00075 0.00050 #REF! #REF! #REF!
0.00148 0.00099 #REF! #REF! #REF!
0.00108 0.00072 #REF! #REF! #REF!
0.00099 0.00066 #REF! #REF! #REF!
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở
Giá trị
200 500 1000 2000 5000 >=10.000 81
0.0100 0.0075 0.0047 0.0025 0.0020 0.0010 0.013
- BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
Giá trị Cận dưới
500 1,000 2,000 5,000 8,000 #VALUE! #VALUE!
Đơn vị tính: tỷ lệ %
GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
Giá trị Cận dưới
500 1,000 2,000 5,000 8,000 #VALUE! #VALUE!
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Giá trị Cận dưới Cận trên
30,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.022 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.027 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.016 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.021 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.017 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Giá trị Cận dưới Cận trên
30,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.086 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.107 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.063 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.084 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.065 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
tỷ lệ %
Giá trị Cận dưới Cận trên
30,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.004 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.005 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.003 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.004 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.003 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
tỷ lệ %
Giá trị Cận dưới Cận trên
30,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.012 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.015 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.009 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.010 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.009 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
hiết kế cơ sở
Cận trên
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
Cận trên
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
BẢNG TÍNH CHỈ SỐ TRƯỢT GIÁ
Chỉ số giá xây dựng khu vực Huyện Sóc Sơn - Thành phố Hà Nội
CSG CSG CSG LH CSG LH CSG
TT Néi dung Cách tính phần phần phần phần bình Tổng giá trị Ghi chú
đường cầu đường cầu quân
TMDT CHƯA CÓ DỰ PHÒNG -
Chi phí GPMB -
Chi phí xây dựng -
Phần đường+ĐCS #VALUE! 100%
Phần cầu #VALUE! 0%
Chi phí thiết bị -
Chi phí QLDA -
Chi phí tư vấn ĐTXD -
Chi phí khác -
I DỰ PHÒNG KHỐI LƯỢNG 10% -
GPMB PHỤ LỤC QUYẾT ĐỊNH số 30/2019QĐ-UBND ngày 31/12/2019 VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VÀ BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà N
PHÂN LOẠI XÃ
10) Huyện Sóc Sơn:
- Vùng trung du: các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
BẢNG SỐ 1
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT Tên khu vực Đồng Bằng Trung Du Miền núi
6 - Toàn bộ huyện Sóc Sơn 108,000 105,000
BẢNG SỐ 2
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT Tên khu vực Đồng Bằng Trung Du Miền núi
6 - Toàn bộ huyện Sóc Sơn 126,000 78,000
BẢNG SỐ 3
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT Tên khu vực Đồng Bằng Trung Du Miền núi
6 - Toàn bộ huyện Sóc Sơn 108,000 105,000
BẢNG SỐ 4
GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT Tên khu vực Đồng Bằng Trung Du Miền núi
2 - Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, 48,000 38,000 30,000
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Mức giá
Giá đất sản xuất
kinh doanh phi
TT Tên địa phương Đất thương nông nghiệp
Đất ở
mại, dịch vụ không phải là đất
thương mại dịch
vụ
1 Bắc Phú 660 554 420
2 Bắc Sơn 660 554 420
3 Đông Xuân 726 609 462
4 Đức Hòa 660 554 420
5 Hiền Ninh 660 554 420
6 Hồng Kỳ 660 554 420
7 Kim Lũ 660 554 420
8 Mai Đình 909 763 578
9 Minh Phú 726 609 462
10 Minh Trí 726 609 462
11 Nam Sơn 660 554 420
12 Phú Cường 909 763 578
13 Phù Linh 909 763 578
14 Phù Lỗ 909 763 578
15 Phú Minh 909 763 578
16 Quang Tiến 844 708 537
17 Tân Dân 726 609 462
18 Tân Hưng 660 554 420
19 Tân Minh 660 554 420
20 Thanh Xuân 909 763 578
21 Tiên Dược 909 763 578
22 Trung Giã 726 609 462
23 Việt Long 660 554 420
24 Xuân Giang 660 554 420
25 Xuân Thu 660 554 420
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN SÓC SƠN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Giá đất ở
TT Tên đường phố
VT1 VT2 VT3
1 Đa Phúc 7 820 5 552 4 770
Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị
2 9 200 6 348 5 428
trấn
3 Đường vành đai thị trấn 5 635 4 170 3 606
4 Khuông Việt 6 095 4 449 3 840
5 Lưu Nhãn Chú 6 095 4 449 3 840
6 Ngô Chi Lan 8 000 5 520 4 720
7 Núi Đôi 7 820 5 552 4 770
8 Thân Nhân Chung 6 095 4 449 3 840
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hà Nội)
Giá đất ở
a Quốc lộ
Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi
1
Thanh Xuân)
Đoạn qua xã Mai Đường, Quang
- 4 370 3 321 2 884
Tiến, Thanh Xuân
- Đoạn qua xã Tiên Dược 4 600 3 496 3 036
2 Quốc lộ 2
Đoạn từ Phú Cường đến hết địa
- 5 175 3 881 3 364
phận xã Tân Dân
Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận
- 5 290 3 968 3 439
xã Phú Minh
Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay
- 4 600 3 496 3 036
Nội Bài
3 Quốc lộ 3
Đoạn thuộc các xã Tân Minh,
- 5 750 4 255 3 680
Trung Giã, Hồng Kỳ
- Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh 7 245 5 141 4 416
4 Võ Nguyên Giáp 4 370 3 321 2 884
5 Võ Văn Kiệt 4 370 3 321 2 884
Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt
đến điểm giao cắt giữa đường dẫn
6 4 370 3 321 2 884
nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với
đường Võ Nguyên Giáp
b Đường địa phương
Đoạn quốc lộ 2 đi cầu thống nhất
6 3 740 2 880 2 506
(qua xã Thanh Xuân)
7 Đường 131 - Hiền Ninh 3 190 2 488 2 169
Đường 16 qua xã Đức Hòa đến
8 3 740 2 880 2 506
cống Thá
9 Đường 35 đi Bắc Sơn
- Đoạn qua xã Bắc Sơn 3 080 2 402 2 094
- Đoạn qua xã Hồng kỳ 3 740 2 880 2 506
Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến
10 3 080 2 402 2 094
đường băng cũ
Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan
11 4 950 3 713 3 218
nối đường 131
12 Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì 4 950 3 713 3 218
Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc
13 3 190 2 488 2 169
Phú
19 VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
đ/m2
đ/m2
đ/m2
an nhân dân thành phố Hà Nội)
đ/m2
h phố Hà Nội)
dân thành phố Hà Nội)
Ngoài
Ngoài phạm
VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 phạm vi
vi 200m
200m
2 666 3 381 2 524 1 983 1 532
2 806 3 623 2 705 2 125 1 642
Bảng 2.4. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ MỘT SỐ CÔNG VIỆC THUỘC HẠNG MỤC CHUNG KHÔNG XÁC
VT3 VT4
2 020 1 775
2 389 1 911
1 531 1 345
1 636 1 437
1 636 1 437
1 980 1 740
2 020 1 775
1 636 1 437
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại dịch vụ
Ngoài
VT1 VT2 VT3 VT4 phạm vi
200m
Tính từ
2 450 1 829 1 437 1 110
2 625 1 960 1 540 1 190
Tính từ
chỉ giới
2 953 2 205 1 733 1 339 hè
đường,
3 087 2 305 1 811 1 399 theo giá
đất khu
2 625 1 960 1 540 1 190 dân cư
nông
thôn
Tính từ
chỉ giới
2 953 2 205 1 733 1 339
Tính từ
2 953 2 205 1 733 1 339 chỉ giới
hè
đường,
theo giá
2 953 2 205 1 733 1 339 đất khu
dân cư
nông
2 953 2 205 1 733 1 339 thôn
1 Chi phí GPMB khái toán chi tiết 10,840.81 10,671.10 17,610.53 Ggpmb
2 Chi phí xây dựng khái toán chi tiết 64,229.44 64,433.11 66,806.63 Gxd
2.1 Chi phí phụ trợ
2.1.1 Chi phí cầu tạm khái toán chi tiết 2,295.70
2.1.2 Chi phí phá dỡ cầu cũ khái toán chi tiết 256.53
4 Chi phí QLDA, TVĐTXD, khác 15%*(Gxd+Gtb) 9,634.42 10,047.80 10,020.99 Gqlda,tv,k
5 Chi phí dự phòng 15,55%*(1+2+3+4) 13,171.58 13,638.01 14,685.13
Ghi chú:
- Chí phí xây dựng trong suất đầu tư tại QĐ số 510/QĐ-BXD ngày 19/5/2023.
- Chi phí quản lý dự án, tư vấn ĐTXD và chi phí khác (TT11/2021/BXD: Không vượt quá 15% của tổng CPXD+ CPTB)
NGƯỜI LẬP
HOÀNG LỆ DUNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU XUÂN THU QUA SÔNG CÀ LỒ
GIAI ĐOẠN: ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
BẢNG KHÁI TOÁN CHI PHÍ ĐỀN BÙ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ (đồng) GIÁ TRỊ (đồng) GHI CHÚ
ĐƠN
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
VỊ
Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3 Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ (đồng) GIÁ TRỊ (đồng) GHI CHÚ
ĐƠN
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
VỊ
Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3 Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
PL3, mục X.2 Quyết định số 18/2019/QĐ-
+ Mộ xây, trát vữa ngôi 11,698,000 0 0 0
UBND
Thông báo giá số 8802/STC-BG ngày
7 Bồi thường lúa m2 14,050.65 13,819.65 23,472.00 10,000 9,000 140,506,500 138,196,500 234,720,000 30/12/2016 của Sở Tài chính UBND TP.Hà
Nội
Bồi thường chi phí hợp lý đầu tư
8 0 0 0 0
vào đất
9 Mương thủy lợi m 800,000 800,000 0 0 0 tạm tính theo giá trị xây dựng mới
10 Di chuyển cột điện hạ thế cột 20,000,000 20,000,000 0 0 0 tạm tính theo giá trị xây dựng mới
Di chuyển hệ thống cấp thoát
11 m 5,000,000 5,000,000 0 0 0 tạm tính theo giá trị xây dựng mới
nước
12 Di chuyển hệ thống cáp quang m 10,000,000 10,000,000 0 0 0 tạm tính theo giá trị xây dựng mới
KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ (đồng) GIÁ TRỊ (đồng) GHI CHÚ
ĐƠN
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
VỊ
Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3 Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
Ghi chú:
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội, giá đất khu vực huyện Sóc Sơn
BẢNG KHÁI TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG SAU THUẾ
2 Xây dựng cầu 6 nhịp dầm I (6x33m) m2 1,554.0 1,554.0 1,572.8 34,790,720 1.12 0.928 56.19 56.19 56.87
5 Kè sông phía Hà Nội m 100.00 100.00 100.00 10,000,000 1.00 1.00 1.00 theo các DA đã thực hiện
6 Vuốt nối nút giao nút 1.00 1.00 1.00 1,000,000,000 1.00 1.00 1.00 theo các DA đã thực hiện
Suất vốn đầu tư số 610/QĐ-BXD ngày 13/07/2022
Bảng 68. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường ô tô
Đường cấp I - Khu vực đồng bằng SVĐT CPXD Hệ số khu vực
tỷ đồng/km (vùng 7)
Nền đường rộng 32,5m, mặt đường rộng 22,5m, dải phân
cách giữa rộng 3m, lề rộng 2x3,5m (trong đó lề gia cố
14120.01 rộng 2x3m đồng nhất kết cấu áo đường), mặt đường gồm 67.697 62.326 0.898
2 lớp bê tông nhựa dày 12cm trên lớp móng cấp phối đá
dăm
e. Trường hợp sử dụng móng cọc khoan nhồi thì suất đầu tư sử dụng móng cọc bê tông cốt thép được tăng thêm 8
Bảng 74. Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình đường ô tô
Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc
24120.21 Eyc ≥ 130Mpa 809,885
24120.22 Eyc ≥ 140Mpa 836,132
24120.23 Eyc ≥ 160Mpa 888,647
24120.24 Eyc ≥ 180Mpa 941,162
941,162
Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc
24120.17 Eyc ≥ 130Mpa 610,249
24120.18 Eyc ≥ 140Mpa 636,507
24120.19 Eyc ≥ 160Mpa 689,021
24120.20 Eyc ≥ 180Mpa 741,547
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH VÙNG KHI ÁP DỤNG SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VÀ GIÁ XÂY DỰNG T
Bảng 94. Bảng hệ số điều chỉnh vùng cho Suất vốn đầu tư
Hệ số
điều
chỉnh
STT LOẠI CÔNG TRÌNH
vùng cho
Suất vốn
đầu tư
Bảng 95. Bảng hệ số điều chỉnh vùng cho Suất chi phí xây dựng và giá bộ phận kết cấu
Hệ số điều chỉnh vùng cho Suất chi phí x
STT LOẠI CÔNG TRÌNH
Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3
IV CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng 0.885 0.891 0.896
Đường bê tông nhựa, thấm nhập nhựa, láng nhựa 1.002 0.932 0.941
2 Công trình cầu đường bộ 0.929 0.961 0.991
Mặt đường Eyc ≥ 180Mpa Dải phân cách giữa Tuyến
đ/m2 tỷ đ/km đ/m2 tỷ đ/km tỷ đ/km Bn=35m
Vùng 2
0.932
Vùng 2
0.932
ầu tư xây dựng công trình mới tính theo một đơn vị diện tích, công suất hoặc năng lực phục vụ theo thiết kế của công trình.
c sử dụng công trình theo thiết kế được xác định bằng đơn vị đo thích hợp.
nh cụ thể thì sử dụng hệ số điều chỉnh cho vùng ban hành tại phần 4 Quyết định này. Các vùng được ban hành hệ số điều chỉnh bao gồm:
Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang,
inh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc.
hanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh , Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa,
TRÌNH VÀ GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ỉnh vùng cho Suất chi phí xây dựng và giá bộ phận kết cấu
Vùng 4 Vùng 5 Vùng 6 Vùng 7 Vùng 8
ãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
Bm = 2x15 = 30m
Bdpc = 4m
Bvh = 2x(6 -:- 8m) = 12 -:-
Bn=46 -:- 50m
Mặt BTN 2 lớp C12,5 + C19 trên móng CPĐD
GPMB : 23ha
ko bao gồm cầu