You are on page 1of 56

Theo Thông tư số 12/TT-BXD ngày 31/08

Định mức chi phí quản lý dự án và tư v


MyPC:
Chi phí xây dựng (Gxd): #VALUE!
giá trị trước(tỷ
thuếđồng)

Chi phí thiết bị (Gtb): #REF! (tỷ đồng)


Chi phí bồi thường giải phóng mặt
bằng, tái định cư (Ggpmb): #REF! (tỷ đồng)
Chi phí quản lý dự án (Gqlda): #REF! (tỷ đồng)
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Gtv): 0.000 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư (Gxdct): #REF! (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư không có chi phí
giải phóng mặt bằng(Gxdct-Ggpmb): #REF! (tỷ đồng)
Chi phí khảo sát xây dựng (Gks) 0 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư (Gxdct)-dự phòng: #VALUE!

Bảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án

Chi phí xây dựng và chi


TT Loại công trình
<= 10 20 50 100
1 Công trình dân dụng 3.446 2.923 2.610 2.017
2 Công trình công nghiệp 3.557 3.018 2.694 2.082
3 Công trình giao thông 3.024 2.566 2.292 1.771
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 3.263 2.769 2.473 1.910
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.901 2.461 2.198 1.593

Bảng số 2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Chi phí xây dựng và chi


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100
1 Công trình dân dụng 0.668 0.503 0.376 0.240
2 Công trình công nghiệp 0.757 0.612 0.441 0.294
3 Công trình giao thông 0.413 0.345 0.251 0.177
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 0.566 0.472 0.343 0.216
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.431 0.360 0.262 0.183

Bảng số 3: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Chi phí xây dựng và chi


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100
1 Công trình dân dụng 1.114 0.914 0.751 0.534
2 Công trình công nghiệp 1.261 1.112 0.882 0.654
3 Công trình giao thông 0.689 0.628 0.501 0.393
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 0.943 0.858 0.685 0.480
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.719 0.654 0.524 0.407

Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: tỷ lệ %

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có


TT Loại công trình thuế GTGT) (tỷ đồng)

<= 1 3 7 < 15
1 Công trình dân dụng 6.50 4.70 4.20 3.60
2 Công trình công nghiệp 6.70 4.80 4.30 3.80
3 Công trình giao thông 5.40 3.60 2.70 2.50
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 6.20 4.40 3.90 3.60
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5.80 4.20 3.40 3.00

Bảng số 5-14: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình

Loại công trình/ Chi phí xây dựng (ch


TT Loại thiết kế/
cấp công trình <= 10 20 50 100
1 Công trình dân dụng
1.3 Thiết kế 3 bước
1.3.1 Cấp đặc biệt 3.22 2.81 2.36 2.15
1.3.2 Cấp I 2.93 2.55 2.14 1.94
1.3.3 Cấp II 2.67 2.33 1.96 1.77
1.3.4 Cấp III 2.36 2.07 1.74 1.57
1.3.5 Cấp IV 2.07 1.81 1.48 1.30
1.2 Thiết kế 2 bước
1.2.1 Cấp đặc biệt 4.66 4.05 3.41 3.10
1.2.2 Cấp I 4.22 3.66 3.10 2.82
1.2.3 Cấp II 3.85 3.33 2.80 2.54
1.2.4 Cấp III 3.41 2.95 2.48 2.25
1.2.5 Cấp IV 2.92 2.55 2.12 1.86
2 Công trình công nghiệp
2.3 Thiết kế 3 bước
2.3.1 Cấp đặc biệt 2.96 2.73 2.34 2.13
2.3.2 Cấp I 2.47 2.27 1.93 1.77
2.3.3 Cấp II 2.03 1.86 1.59 1.46
2.3.4 Cấp III 1.78 1.65 1.40 1.27
2.3.5 Cấp IV 1.59 1.47 1.24 1.14
2.2 Thiết kế 2 bước
2.2.1 Cấp đặc biệt 4.70 4.27 3.66 3.32
2.2.2 Cấp I 3.87 3.57 3.02 2.77
2.2.3 Cấp II 3.13 2.90 2.43 2.24
2.2.4 Cấp III 2.78 2.57 2.16 1.99
2.2.5 Cấp IV 2.46 2.25 1.89 1.72
3 Công trình giao thông
3.3 Thiết kế 3 bước
3.3.1 Cấp đặc biệt 2.05 1.92 1.68 1.50
3.3.2 Cấp I 1.44 1.39 1.13 1.05
3.3.3 Cấp II 1.19 1.08 0.92 0.84
3.3.4 Cấp III 1.05 0.93 0.81 0.74
3.3.5 Cấp IV 0.95 0.87 0.76 0.69
3.2 Thiết kế 2 bước
3.2.1 Cấp đặc biệt 3.01 2.76 2.36 2.15
3.2.2 Cấp I 2.27 2.15 1.83 1.67
3.2.3 Cấp II 1.67 1.55 1.32 1.20
3.2.4 Cấp III 1.48 1.37 1.17 1.06
3.2.5 Cấp IV 1.37 1.26 1.08 0.98
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
4.3 Thiết kế 3 bước
4.3.1 Cấp đặc biệt 2.98 2.60 2.20 1.98
4.3.2 Cấp I 2.70 2.36 1.99 1.78
4.3.3 Cấp II 2.48 2.14 1.80 1.61
4.3.4 Cấp III 2.20 1.90 1.60 1.43
4.3.5 Cấp IV 1.74 1.52 1.27 1.12
4.2 Thiết kế 2 bước
4.2.1 Cấp đặc biệt 4.29 3.75 3.17 2.85
4.2.2 Cấp I 3.89 3.40 2.87 2.57
4.2.3 Cấp II 3.53 3.11 2.62 2.34
4.2.4 Cấp III 3.13 2.76 2.31 2.07
4.2.5 Cấp IV 2.48 2.19 1.82 1.61
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
5.3 Thiết kế 3 bước
5.3.1 Cấp đặc biệt 2.22 1.94 1.63 1.48
5.3.2 Cấp I 2.09 1.83 1.53 1.38
5.3.3 Cấp II 1.86 1.62 1.36 1.22
5.3.4 Cấp III 1.62 1.39 1.19 1.07
5.3.5 Cấp IV 1.45 1.23 1.01 0.92
5.2 Thiết kế 2 bước
5.2.1 Cấp đặc biệt 3.23 2.79 2.35 2.13
5.2.2 Cấp I 3.01 2.63 2.21 1.99
5.2.3 Cấp II 2.68 2.33 1.97 1.77
5.2.4 Cấp III 2.36 2.01 1.72 1.55
5.2.5 Cấp IV 2.07 1.76 1.49 1.35

Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
Chi phí xây dựng và
TT Loại công trình
<= 15 20 50 100
1 Công trình dân dụng 0.071 0.059 0.048 0.034
2 Công trình công nghiệp 0.098 0.083 0.067 0.049
3 Công trình giao thông 0.054 0.049 0.039 0.030
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 0.064 0.058 0.047 0.033
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.056 0.051 0.041 0.032

Bảng số 16: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi

Chi phí xây dựng và


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100
1 Công trình dân dụng 0.204 0.168 0.138 0.097
2 Công trình công nghiệp 0.281 0.238 0.190 0.141
3 Công trình giao thông 0.153 0.139 0.112 0.087
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 0.182 0.167 0.133 0.094
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.160 0.145 0.116 0.092

Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng m


TT Loại công trình
<= 10 20 50 100
1 Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172 0.143
2 Công trình công nghiệp 0.290 0.252 0.192 0.146
3 Công trình giao thông 0.170 0.147 0.113 0.084
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 0.189 0.163 0.125 0.093
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133 0.099

Bảng số 18: Định mức chi phí thẩm tra dự toán xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng m


TT Loại công trình
<= 10 20 50 100
1 Công trình dân dụng 0.250 0.219 0.166 0.140
2 Công trình công nghiệp 0.282 0.244 0.185 0.141
3 Công trình giao thông 0.166 0.142 0.106 0.082
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 0.183 0.158 0.119 0.092
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.191 0.166 0.128 0.095

Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn

Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được du
TT Loại công trình
<= 1 3 5 10
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389

Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100
1 Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195 0.127
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211 0.144
3 Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151 0.090
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 0.361 0.302 0.166 0.094
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172 0.106

Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị

Chi phí vật tư, thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói th
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100
1 Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181 0.113
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.280 0.177
3 Công trình giao thông 0.261 0.230 0.131 0.084
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 0.281 0.245 0.140 0.090
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.260 0.156 0.102

Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của


TT Loại công trình
<= 10 20 50 100
1 Công trình dân dụng 3.285 2.853 2.435 1.845
2 Công trình công nghiệp 3.508 3.137 2.559 2.074
3 Công trình giao thông 3.203 2.700 2.356 1.714
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 2.598 2.292 2.075 1.545
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.566 2.256 1.984 1.461

Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu mu
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100
1 Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596 0.394
2 Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958 0.811
3 Công trình giao thông 0.677 0.580 0.486 0.320
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nôn 0.718 0.585 0.520 0.344
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.690 0.575 0.383

Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói
TT Loại công trình thầu khảo sát xây dựng được duyệt (tỷ đồng)
<= 1 5 10 20
1 Tỷ lệ % 4.072 3.541 3.079 2.707
Theo Thông tư số 258/2016/TT- BTC ngày 11 thán
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí th

Biểu mức thu phí II - phí thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)


không bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái đ
TT Loại công trình duyệt trong dự án
<=15 100 500 1,000
1 Công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông 0.00671 0.00363 0.00202 0.00135
2 Công trình dầu khí, năng lượng, hóa chất 0.01328 0.00718 0.00399 0.00266
3 Công trình dân dụng, công nghiệp khác 0.00967 0.00523 0.00291 0.00194
5 Công trình khác 0.00888 0.00480 0.00267 0.00178

Theo Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng


Quy định về quyết toán dự án hoàn thành th
Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100

1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.570 0.390 0.285 0.225

Định mức chi phí kiểm toán độc lập

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100

1 Kiểm toán ( %) 0.960 0.645 0.450 0.345


Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

TT Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng) <=15 25 50 100


1 Tỷ lệ % 0.0190 0.0170 0.0150 0.0125
Theo Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10 thán

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định

1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình
TT Loại công trình
<= 15 50 100 200
Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043

1.4 Công trình nông nghiệp và phát triển 0.121 0.080 0.061 0.048
nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng th
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129

2.4 Công trình nông nghiệp và phát triển 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144
nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150

2. Phí thẩm định dự toán xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình
TT Loại công trình
<= 15 50 100 200
Phụ lục số 1: Phí thẩm định dự toán xây dựng
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041

1.4 Công trình nông nghiệp và phát triển 0.117 0.076 0.060 0.046
nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047
Phụ lục số 2: Phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng t
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123

2.4 Công trình nông nghiệp và phát triển 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138
nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141
TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ xây dựng
quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
1.886 1.514 1.239 0.958 0.711 0.510 0.381
1.947 1.564 1.279 1.103 0.734 0.527 0.393
1.655 1.329 1.088 0.937 0.624 0.448 0.335
1.786 1.434 1.174 1.012 0.674 0.484 0.361
1.560 1.275 1.071 0.899 0.599 0.429 0.321

Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
0.161 0.100 0.086 0.073 0.050 0.040 0.026
0.206 0.163 0.141 0.110 0.074 0.057 0.034
0.108 0.071 0.062 0.053 0.036 0.029 0.019
0.144 0.096 0.082 0.070 0.048 0.039 0.025
0.112 0.074 0.065 0.055 0.038 0.030 0.020

Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
0.402 0.287 0.246 0.209 0.167 0.134 0.102
0.515 0.466 0.404 0.315 0.248 0.189 0.135
0.271 0.203 0.177 0.151 0.120 0.097 0.075
0.361 0.273 0.234 0.201 0.161 0.129 0.100
0.280 0.211 0.185 0.158 0.127 0.101 0.078

Giá trị Cận dưới Cận trên


#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!

Đơn vị tính: tỷ lệ %

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)

200 500 1.000 2.000 5.000 8.000 10.000

1.96 1.65 1.36 1.16 0.89 0.68 0.61


1.78 1.50 1.22 1.05 0.80 0.61 0.55
1.62 1.37 1.11 0.94 0.73 0.55 0.50
1.43 1.21 0.98 0.83 0.64 0.48 0.44
1.06 0.89 - - - - -

2.83 2.39 1.93 1.65 1.28 0.99 0.91


2.57 2.17 1.76 1.51 1.16 0.90 0.80
2.34 1.98 1.61 1.36 1.06 0.82 0.72
2.07 1.75 1.43 1.20 0.94 0.72 0.63
1.51 1.30 - - - - -

1.92 1.76 1.54 1.30 0.97 0.79 0.70


1.60 1.46 1.28 1.09 0.80 0.65 0.58
1.32 1.20 1.05 0.90 0.66 0.53 0.48
1.17 1.06 0.93 0.79 0.58 0.47 0.42
0.98 0.83 - - - - -

3.01 2.75 2.40 2.03 1.52 1.21 1.04


2.50 2.28 2.01 1.70 1.26 1.02 0.88
2.03 1.90 1.66 1.42 1.04 0.82 0.72
1.79 1.68 1.47 1.25 0.91 0.72 0.64
1.47 1.22 - - - - -

1.36 1.24 1.08 0.92 0.68 0.51 0.45


0.95 0.81 0.68 0.58 0.44 0.34 0.28
0.77 0.70 0.60 0.51 0.39 0.29 0.25
0.68 0.58 0.48 0.43 0.32 0.25 0.21
0.59 0.49 0.43 - - - -

1.95 1.78 1.52 1.32 1.02 0.75 0.66


1.51 1.38 1.21 1.03 0.79 0.61 0.49
1.10 1.01 0.85 0.72 0.56 0.42 0.36
0.97 0.82 0.70 0.59 0.45 0.33 0.29
0.83 0.71 - - - - -

1.83 1.54 1.30 1.13 0.85 0.66 0.58


1.66 1.39 1.17 1.02 0.77 0.59 0.52
1.51 1.22 1.05 0.87 0.67 0.49 0.42
1.24 1.06 0.90 0.77 0.59 0.43 0.37
1.01 0.80 0.64 - - - -

2.60 2.21 1.87 1.58 1.22 0.95 0.83


2.36 2.00 1.69 1.43 1.10 0.85 0.74
2.15 1.73 1.48 1.25 0.96 0.69 0.58
1.79 1.52 1.29 1.10 0.83 0.60 0.51
1.41 1.14 - - - - -

1.36 1.14 0.97 0.83 0.61 0.48 0.43


1.28 1.04 0.90 0.75 0.53 0.39 0.33
1.13 0.91 0.78 0.66 0.47 0.34 0.29
0.97 0.80 0.70 0.56 0.41 0.29 0.25
0.80 0.70 0.58 - - - -

1.95 1.64 1.39 1.19 0.90 0.70 0.63


1.82 1.49 1.28 1.07 0.79 0.58 0.49
1.58 1.32 1.14 0.92 0.70 0.51 0.43
1.39 1.16 1.02 0.81 0.61 0.44 0.36
1.15 0.98 - - - - -

Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
0.025 0.016 0.014 0.012 0.009 0.007 0.005
0.037 0.028 0.025 0.020 0.015 0.010 0.007
0.020 0.013 0.011 0.009 0.007 0.005 0.004
0.024 0.015 0.013 0.011 0.009 0.006 0.005
0.021 0.013 0.012 0.010 0.008 0.005 0.004

Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000
0.070 0.046 0.041 0.034 0.026 0.019 0.015
0.107 0.080 0.070 0.056 0.044 0.029 0.020
0.058 0.036 0.032 0.026 0.020 0.014 0.010
0.068 0.044 0.037 0.032 0.026 0.017 0.014
0.060 0.037 0.034 0.029 0.022 0.015 0.010

Đơn vị tính: tỷ lệ %
ưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
0.108 0.083 0.068 0.044 0.033 0.028 0.026
0.113 0.087 0.066 0.053 0.038 0.031 0.028
0.073 0.055 0.042 0.035 0.024 0.020 0.017
0.073 0.056 0.043 0.035 0.026 0.022 0.019
0.076 0.059 0.046 0.040 0.029 0.024 0.021

Đơn vị tính: tỷ lệ %
ưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
0.105 0.077 0.064 0.043 0.032 0.027 0.025
0.108 0.083 0.062 0.050 0.034 0.030 0.027
0.069 0.052 0.041 0.034 0.021 0.018 0.016
0.070 0.053 0.040 0.034 0.024 0.021 0.018
0.072 0.056 0.044 0.037 0.026 0.022 0.020

Đơn vị tính: tỷ lệ %
GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
20 50 100 0.6237190674 1 1
0.311 0.176 0.114 0.816 0.816 0.816

ựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
200 500 1,000 2,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.078 0.057 0.040 0.032 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.096 0.067 0.052 0.041 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.057 0.043 0.029 0.023 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.066 0.046 0.031 0.026 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.069 0.052 0.038 0.028 #VALUE! #VALUE! #VALUE!

ư, thiết bị
Đơn vị tính: tỷ lệ %
ưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
200 500 1,000 2,000 #REF! #REF! #REF!
0.102 0.081 0.055 0.043 #REF! #REF! #REF!
0.152 0.123 0.084 0.066 #REF! #REF! #REF!
0.074 0.056 0.040 0.032 #REF! #REF! #REF!
0.078 0.061 0.050 0.037 #REF! #REF! #REF!
0.087 0.069 0.054 0.041 #REF! #REF! #REF!

Đơn vị tính: tỷ lệ %
dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
1.546 1.188 0.797 0.694 0.620 0.530 0.478
1.604 1.301 0.823 0.716 0.640 0.550 0.493
1.272 1.003 0.731 0.636 0.550 0.480 0.438
1.189 0.950 0.631 0.550 0.490 0.420 0.378
1.142 0.912 0.584 0.509 0.452 0.390 0.350

Đơn vị tính: tỷ lệ %
huế GTGT) của giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt (tỷ đồng)
200 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000
0.305 0.261 0.176 0.153 0.132 0.112 0.110
0.490 0.422 0.356 0.309 0.270 0.230 0.210
0.261 0.217 0.146 0.127 0.110 0.092 0.085
0.276 0.232 0.159 0.138 0.120 0.098 0.091
0.300 0.261 0.173 0.150 0.126 0.105 0.095

Đơn vị tính: tỷ lệ %
huế GTGT) của giá gói
duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
50 0 1 1
2.381 4.072 4.072 4.072
- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy

h
Đơn vị tính: tỷ lệ %
mức đầu tư (tỷ đồng)
i phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư đã được phê
uyệt trong dự án Giá trị Cận dưới Cận trên
5,000 >=10.000 #REF! #REF! #REF!
0.00075 0.00050 #REF! #REF! #REF!
0.00148 0.00099 #REF! #REF! #REF!
0.00108 0.00072 #REF! #REF! #REF!
0.00099 0.00066 #REF! #REF! #REF!

-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính


dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước

Giá trị Cận dưới Cận trên

500 1000 >= 10.000 #VALUE! #VALUE! #VALUE!

0.135 0.090 0.048 #VALUE! #VALUE! #VALUE!

Giá trị Cận dưới Cận trên

500 1000 >= 10.000 #VALUE! #VALUE! #VALUE!

0.195 0.129 0.069 #VALUE! #VALUE! #VALUE!


16/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

Giá trị
200 500 1000 2000 5000 >=10.000 81
0.0100 0.0075 0.0047 0.0025 0.0020 0.0010 0.013
- BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính

dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %

GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
Giá trị Cận dưới
500 1,000 2,000 5,000 8,000 #VALUE! #VALUE!

0.050 0.041 0.029 0.022 0.019 #VALUE! #VALUE!


0.058 0.044 0.035 0.026 0.022 #VALUE! #VALUE!
0.033 0.025 0.021 0.016 0.014 #VALUE! #VALUE!

0.037 0.028 0.023 0.017 0.014


#VALUE! #VALUE!
0.039 0.030 0.026 0.019 0.017 #VALUE! #VALUE!
tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định
0.0150 0.0123 0.0087 0.0066 0.0057 #VALUE! #VALUE!
0.0174 0.0132 0.0105 0.0078 0.0066 #VALUE! #VALUE!
0.0099 0.0075 0.0063 0.0048 0.0042 #VALUE! #VALUE!

0.0111 0.0084 0.0069 0.0051 0.0042


#VALUE! #VALUE!
0.0117 0.0090 0.0780 0.0057 0.0051 #VALUE! #VALUE!

Đơn vị tính: tỷ lệ %

GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
Giá trị Cận dưới
500 1,000 2,000 5,000 8,000 #VALUE! #VALUE!

0.046 0.038 0.028 0.021 0.018 #VALUE! #VALUE!


0.055 0.041 0.033 0.023 0.020 #VALUE! #VALUE!
0.031 0.024 0.020 0.014 0.012 #VALUE! #VALUE!

0.035 0.026 0.022 0.016 0.014 #VALUE!


#VALUE!
0.037 0.029 0.024 0.017 0.014 #VALUE! #VALUE!
i tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định
0.0138 0.0114 0.0084 0.0063 0.0054 #VALUE! #VALUE!
0.0165 0.0123 0.0099 0.0069 0.0060 #VALUE! #VALUE!
0.0093 0.0072 0.0060 0.0042 0.0036 #VALUE! #VALUE!

0.0105 0.0078 0.0066 0.0048 0.0042


#VALUE! #VALUE!
0.0111 0.0087 0.0072 0.0051 0.0042 #VALUE! #VALUE!
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Giá trị Cận dưới Cận trên
30,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.305 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.314 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.268 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.289 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.257 #VALUE! #VALUE! #VALUE!

Đơn vị tính: tỷ lệ %
Giá trị Cận dưới Cận trên
30,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.022 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.027 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.016 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.021 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.017 #VALUE! #VALUE! #VALUE!

Đơn vị tính: tỷ lệ %
Giá trị Cận dưới Cận trên
30,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.086 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.107 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.063 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.084 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.065 #VALUE! #VALUE! #VALUE!

Giá trị Cận dưới Cận trên


#VALUE! #VALUE! #VALUE!

#VALUE! #VALUE! #VALUE!


#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!

#VALUE! #VALUE! #VALUE!


#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!

#VALUE! #VALUE! #VALUE!


#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!

#VALUE! #VALUE! #VALUE!


#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!

#VALUE! #VALUE! #VALUE!


#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!

#VALUE! #VALUE! #VALUE!


#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!

#VALUE! #VALUE! #VALUE!


#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!

#VALUE! #VALUE! #VALUE!


#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!

#VALUE! #VALUE! #VALUE!


#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!

#VALUE! #VALUE! #VALUE!


#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!

tỷ lệ %
Giá trị Cận dưới Cận trên
30,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.004 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.005 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.003 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.004 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.003 #VALUE! #VALUE! #VALUE!

tỷ lệ %
Giá trị Cận dưới Cận trên
30,000 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.012 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.015 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.009 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.010 #VALUE! #VALUE! #VALUE!
0.009 #VALUE! #VALUE! #VALUE!

Giá trị Cận dưới Cận trên


#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!

Giá trị Cận dưới Cận trên


#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
Giá trị Cận dưới Cận trên
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!

Giá trị Cận dưới Cận trên


#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!
#REF! #REF! #REF!
háy

hiết kế cơ sở

Cận dưới Cận trên


50 100
0.015 0.013
n xây dựng

Cận trên
#VALUE!

#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!

#VALUE!
#VALUE!

#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!

#VALUE!
#VALUE!

Cận trên
#VALUE!

#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!

#VALUE!
#VALUE!

#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!

#VALUE!
#VALUE!
BẢNG TÍNH CHỈ SỐ TRƯỢT GIÁ
Chỉ số giá xây dựng khu vực Huyện Sóc Sơn - Thành phố Hà Nội
CSG CSG CSG LH CSG LH CSG
TT Néi dung Cách tính phần phần phần phần bình Tổng giá trị Ghi chú
đường cầu đường cầu quân
TMDT CHƯA CÓ DỰ PHÒNG -
Chi phí GPMB -
Chi phí xây dựng -
Phần đường+ĐCS #VALUE! 100%
Phần cầu #VALUE! 0%
Chi phí thiết bị -
Chi phí QLDA -
Chi phí tư vấn ĐTXD -
Chi phí khác -
I DỰ PHÒNG KHỐI LƯỢNG 10% -

II DỰ PHÒNG TRƯỢT GIÁ


Chỉ số giá XD bình quân
II.1 (IXDbq)
(Năm 2015=100)
2015 100.00 100.00 Năm gốc
2017 97.21 100.54 1.012 1.020 1.01 Năm 2015=100 24/QĐ-SXD ngày 12/01/2018
2018 99.99 103.48 1.029 1.029 1.03 Năm 2015=100 10/QĐ-SXD ngày 08/01/2019
- Quý I/năm 2018 99.08 102.51
- Quý II/năm 2018 99.94 103.44
- Quý III/năm 2018 100.51 104.06
- Quý IV/năm 2018 100.44 103.90 Năm 2015=100 10/QĐ-SXD ngày 08/01/2019
2019 100.27 103.59 1.003 1.001 1.00 Năm 2015=100
- Quý I/năm 2019 99.25 102.76 Năm 2015=100 301/QĐ-SXD ngày 10/4/2019
- Quý II/năm 2019 100.90 104.20 Năm 2015=100 747/QĐ-SXD ngày 12/7/2019
- Quý III/năm 2019 100.62 103.89 Năm 2015=100 1188/QĐ-SXD ngày 30/9/2019
- Quý IV/năm 2019 100.29 103.52 Năm 2015=100 305/QĐ-SXD ngày 22/4/2020
2020 96.70 99.55 0.964 0.961 0.96 Năm 2015=100
- Quý I/năm 2020 99.33 102.55 Năm 2015=100 306/QĐ-SXD ngày 22/4/2020
- Quý II/năm 2020 95.30 97.79 Năm 2015=100 697/QĐ-SXD ngày 15/7/2020
- Quý III/năm 2020 96.21 98.78 Năm 2015=100 1255/QĐ-SXD ngày 07/10/2020
- Quý IV/năm 2020 95.94 99.07 Năm 2015=100 1998/QĐ-SXD ngày 30/12/2020
quy đổi về năm gốc
2021 99.83 103.77 1.032 1.042 1.03 29/QĐ-SXD ngày 14/01/2022
2015
- Quý I/năm 2021 100.88 102.47 Năm 2020=100 809/QĐ-SXD ngày 21/10/2021
- Quý II/năm 2021 102.69 107.02 Năm 2020=100 810/QĐ-SXD ngày 21/10/2021
- Quý III/năm 2021 103.45 107.30 Năm 2020=100 811/QĐ-SXD ngày 07/10/2021
- Quý IV/năm 2021 104.93 108.94 Năm 2020=100 29/QĐ-SXD ngày 14/01/2022
quy đổi về năm gốc
2022 167.11 174.12 1.674 1.678 1.67 203/QĐ-SXD ngày 21/4/2022
2015
- Quý I/năm 2022 109.48 112.30 Năm 2020=100 203/QĐ-SXD ngày 21/4/2022
- Quý II/năm 2022 117.54 119.83 Năm 2020=100 372/QĐ-SXD ngày 07/07/2022
- Quý III/năm 2022 118.62 117.70 Năm 2020=100 811/QĐ-SXD ngày 07/10/2021
- Quý IV/năm 2022 Năm 2020=100 29/QĐ-SXD ngày 14/01/2022
Chỉ số giá bình quân 1.1684 0.17%
Biến động giá 2.86%
II.2 Chi phí đầu tư 100%
1 Năm thứ nhất 40% -
2 Năm thứ hai 40% -
3 Năm thứ ba 20% -
II.3 Trượt giá theo năm
1 Trượt giá theo lượng vốn năm thứ nhất 3.03% -
2 Trượt giá theo lượng vốn năm thứ hai 6.15% -
3 Trượt giá theo lượng vốn năm thứ ba 9.37% -
II.4 Trượt giá tích lũy cả dự án 0.00% -
3 DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU XUÂN THU QUA SÔNG CÀ LỒ
BƯỚC ĐỀ XUẤT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
BƯỚC LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
BƯỚC THIẾT KẾ KỸ THUẬT
BƯỚC THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
1 ĐỊA ĐIỂM: XÃ TIÊN DƯỢC, XÃ TÂN DÂN, XÃ MINH TRÍ, HUYỆN SÓC SƠN - THÀNH PHỐ HÀ
2 ĐỊA ĐIỂM: XÃ MAI ĐÌNH, HUYỆN SÓC SƠN - THÀNH PHỐ HÀ NỘI
3 ĐỊA ĐIỂM: XÃ VIỆT LONG, HUYỆN SÓC SƠN, TP. HÀ NỘI

GPMB PHỤ LỤC QUYẾT ĐỊNH số 30/2019QĐ-UBND ngày 31/12/2019 VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VÀ BẢN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà N
PHÂN LOẠI XÃ
10) Huyện Sóc Sơn:
- Vùng trung du: các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
BẢNG SỐ 1
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT Tên khu vực Đồng Bằng Trung Du Miền núi
6 - Toàn bộ huyện Sóc Sơn 108,000 105,000

BẢNG SỐ 2
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT Tên khu vực Đồng Bằng Trung Du Miền núi
6 - Toàn bộ huyện Sóc Sơn 126,000 78,000

BẢNG SỐ 3
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT Tên khu vực Đồng Bằng Trung Du Miền núi
6 - Toàn bộ huyện Sóc Sơn 108,000 105,000

BẢNG SỐ 4
GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT Tên khu vực Đồng Bằng Trung Du Miền núi
2 - Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, 48,000 38,000 30,000

BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

Mức giá
Giá đất sản xuất
kinh doanh phi
TT Tên địa phương Đất thương nông nghiệp
Đất ở
mại, dịch vụ không phải là đất
thương mại dịch
vụ
1 Bắc Phú 660 554 420
2 Bắc Sơn 660 554 420
3 Đông Xuân 726 609 462
4 Đức Hòa 660 554 420
5 Hiền Ninh 660 554 420
6 Hồng Kỳ 660 554 420
7 Kim Lũ 660 554 420
8 Mai Đình 909 763 578
9 Minh Phú 726 609 462
10 Minh Trí 726 609 462
11 Nam Sơn 660 554 420
12 Phú Cường 909 763 578
13 Phù Linh 909 763 578
14 Phù Lỗ 909 763 578
15 Phú Minh 909 763 578
16 Quang Tiến 844 708 537
17 Tân Dân 726 609 462
18 Tân Hưng 660 554 420
19 Tân Minh 660 554 420
20 Thanh Xuân 909 763 578
21 Tiên Dược 909 763 578
22 Trung Giã 726 609 462
23 Việt Long 660 554 420
24 Xuân Giang 660 554 420
25 Xuân Thu 660 554 420

BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN SÓC SƠN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Giá đất ở
TT Tên đường phố
VT1 VT2 VT3
1 Đa Phúc 7 820 5 552 4 770
Đường Quốc lộ 3 qua địa phận thị
2 9 200 6 348 5 428
trấn
3 Đường vành đai thị trấn 5 635 4 170 3 606
4 Khuông Việt 6 095 4 449 3 840
5 Lưu Nhãn Chú 6 095 4 449 3 840
6 Ngô Chi Lan 8 000 5 520 4 720
7 Núi Đôi 7 820 5 552 4 770
8 Thân Nhân Chung 6 095 4 449 3 840

BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hà Nội)

Giá đất ở

TT Tên đường phố


VT1 VT2 VT3

a Quốc lộ
Đường 131 (đoạn từ Tiên Dược đi
1
Thanh Xuân)
Đoạn qua xã Mai Đường, Quang
- 4 370 3 321 2 884
Tiến, Thanh Xuân
- Đoạn qua xã Tiên Dược 4 600 3 496 3 036
2 Quốc lộ 2
Đoạn từ Phú Cường đến hết địa
- 5 175 3 881 3 364
phận xã Tân Dân
Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận
- 5 290 3 968 3 439
xã Phú Minh
Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay
- 4 600 3 496 3 036
Nội Bài
3 Quốc lộ 3
Đoạn thuộc các xã Tân Minh,
- 5 750 4 255 3 680
Trung Giã, Hồng Kỳ
- Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh 7 245 5 141 4 416
4 Võ Nguyên Giáp 4 370 3 321 2 884
5 Võ Văn Kiệt 4 370 3 321 2 884
Đường nối từ đường Võ Văn Kiệt
đến điểm giao cắt giữa đường dẫn
6 4 370 3 321 2 884
nút giao phía Nam Quốc lộ 18 với
đường Võ Nguyên Giáp
b Đường địa phương
Đoạn quốc lộ 2 đi cầu thống nhất
6 3 740 2 880 2 506
(qua xã Thanh Xuân)
7 Đường 131 - Hiền Ninh 3 190 2 488 2 169
Đường 16 qua xã Đức Hòa đến
8 3 740 2 880 2 506
cống Thá
9 Đường 35 đi Bắc Sơn
- Đoạn qua xã Bắc Sơn 3 080 2 402 2 094
- Đoạn qua xã Hồng kỳ 3 740 2 880 2 506
Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến
10 3 080 2 402 2 094
đường băng cũ
Đường đền Sóc đi hồ Đồng Quan
11 4 950 3 713 3 218
nối đường 131
12 Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì 4 950 3 713 3 218
Đường Núi Đôi đi UBND xã Bắc
13 3 190 2 488 2 169
Phú

14 Đường Phù Lỗ - Đò Lo (đường 16) 4 950 3 713 3 218

Đường Quốc lộ 2 đi cầu Đò So


15 3 740 2 880 2 506
(thuộc xã Phú Minh)
Đường Quốc Lộ 3 đi Khu CN nội
16 4 950 3 713 3 218
bài nối với đường 131
Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân
17 4 950 3 713 3 218
đội 143 - 418 - Xuân Tinh
Đường Quốc lộ 3 đi Trung tâm sát
hạch lái xe (đoạn qua thôn Miếu
18 Thờ, thôn Đồng Lạc). Kết thúc tại 4 500 3 375 2 925
điểm giao với đường Quốc lộ 3 đi
Trung tâm sát hạch lái xe đi Thá
Đường Quốc lộ 3 đi Trường Cao
19 4 950 3 713 3 218
đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội
Đường quốc Lộ 3 đi Trung tâm sát
20 4 950 3 713 3 218
hạch lái xe đi Thá
Đường từ ngã 3 trạm điện thôn
Dược Hạ (điểm đầu giao với đường
QL 3 đi Trung tâm sát hạch lái xe
21 1 700 1 500 1 300
đi Thá) đi qua nhà văn hóa thôn
Thượng xã Đông Xuân nối Đường
16

Đường từ ngã ba chợ Chấu - Đô


22 Tân đi xã Vạn Phái, Phổ Yên, Thái 1 400 1 200 1 000
Nguyên
Đường từ ngã ba Đô Lương - Đồng
23 Mai đi xã Thành Công, Phổ Yên, 1400 1 200 1 000
Thái Nguyên
Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí,
24 3 740 2 880 2 506
Xuân Hòa
25 Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc 4 950 3 713 3 218
Đường từ thôn Minh Tân (điểm
đầu tại đập Bến Rửa) nối với
26 1 500 1 170 1 020
đường Quốc lộ 2 đi Minh Trí -
Xuân Hòa
Đường từ UBND xã Bắc Phú đến
27 2 900 2 262 1 972
UBND xã Tân Hưng
28 Núi Đôi - Thá 6 050 4 417 3 812
29 Quốc lộ 3 - Cầu Vát 4 950 3 713 3 218
Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn
30 4 950 3 713 3 218
Chợ Nỷ)
31 Tỉnh lộ 35 5 040 3 780 3 276
Tuyến đường nối đường 131 (Đại
32 học Hà Nội) đi xã Minh Phú đến 1 500 1 170 1 020
cầu Thái Lai xã Minh Trí
#REF!
GĐ 2022-2025

N SÓC SƠN - THÀNH PHỐ HÀ NỘI

19 VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

a Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

an nhân dân thành phố Hà Nội)

đ/m2

an nhân dân thành phố Hà Nội)

đ/m2

an nhân dân thành phố Hà Nội)

đ/m2
an nhân dân thành phố Hà Nội)

đ/m2

h phố Hà Nội)
dân thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1000đ/m2

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp


Giá đất thương mại, dịch vụ
không phải là đất thương mại dịch vụ

VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2


4 379 5 966 4 239 2 788 2 450 4 323 3 072

4 968 6 594 4 616 3 297 2 637 4 778 3 345

3 325 4 521 3 165 2 113 1 856 3 276 2 293


3 535 4 830 3 623 2 257 1 983 3 500 2 625
3 535 4 830 3 623 2 257 1 983 3 500 2 625
4 320 4 960 3 422 2 926 2 678 4 238 3 012
4 379 5 966 4 239 2 788 2 450 4 323 3 072
3 535 4 830 3 623 2 257 1 983 3 500 2 625

Đơn vị tính: 1000đ/m2

á đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ

Ngoài
Ngoài phạm
VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 phạm vi
vi 200m
200m
2 666 3 381 2 524 1 983 1 532
2 806 3 623 2 705 2 125 1 642

3 105 Tính từ chỉ 4 076 3 043 2 391 1 848 Tính từ chỉ


giới hè giới hè
đường, theo đường, theo
3 174 4 260 3 181 2 499 1 931
giá đất khu giá đất khu
dân cư nông dân cư nông
2 806 thôn 3 623 2 705 2 125 1 642 thôn

3 393 4 631 3 411 2 675 2 063


4 060 5 023 3 751 2 946 2 277
2 666 3 381 2 524 1 983 1 532
2 666 3 381 2 524 1 983 1 532

2 666 3 381 2 524 1 983 1 532

2 319 2 946 2 258 1 781 1 379


2 010 2 402 1 756 1 386 1 155
Tính từ chỉ Tính từ chỉ
2 319 giới hè 2 946 2 258 1 781 1 379 giới hè
đường, theo đường, theo
giá đất khu giá đất khu
1 940 dân cư nông 1 848 1 351 1 067 889 dân cư nông
thôn thôn
2 319 2 946 2 258 1 781 1 379
1 940 1 848 1 351 1 067 889

2 970 3 898 2 911 2 287 1 768


2 970 3 898 2 911 2 287 1 768
2 010 2 402 1 756 1 386 1 155

2 970 3 898 2 911 2 287 1 768

2 319 2 946 2 258 1 781 1 379

2 970 3 898 2 911 2 287 1 768


2 970 3 898 2 911 2 287 1 768

2 700 3 544 2 646 2 079 1 607


Tính từ chỉ Tính từ chỉ
giới hè giới hè
đường, theo đường, theo
giá đất khu giá đất khu
2 970 dân cư nông 3 898 2 911 2 287 1 768 dân cư nông
thôn thôn
2 970 3 898 2 911 2 287 1 768

1 100 1 054 930 806 682

800 868 744 620 496

800 868 744 620 496

2 319 2 946 2 258 1 781 1 379


2 970 3 898 2 911 2 287 1 768

943 Tính từ chỉ 930 725 632 585 Tính từ chỉ


giới hè giới hè
đường, theo đường, theo
giá đất khu giá đất khu
1 827 dân cư nông 2 184 1 596 1 260 1 050 dân cư nông
thôn thôn
3 509 4 556 3 116 2 435 2 016
2 970 3 898 2 911 2 287 1 768
2 970 3 898 2 911 2 287 1 768
3 024 3 969 2 964 2 328 1 800

943 930 725 632 585


Tedis
GĐ 2022-2025

Bảng 2.4. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ MỘT SỐ CÔNG VIỆC THUỘC HẠNG MỤC CHUNG KHÔNG XÁC

ÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024


ất kinh doanh phi nông nghiệp
là đất thương mại dịch vụ

VT3 VT4
2 020 1 775

2 389 1 911

1 531 1 345
1 636 1 437
1 636 1 437
1 980 1 740
2 020 1 775
1 636 1 437

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại dịch vụ

Ngoài
VT1 VT2 VT3 VT4 phạm vi
200m

Tính từ
2 450 1 829 1 437 1 110
2 625 1 960 1 540 1 190
Tính từ
chỉ giới
2 953 2 205 1 733 1 339 hè
đường,
3 087 2 305 1 811 1 399 theo giá
đất khu
2 625 1 960 1 540 1 190 dân cư
nông
thôn

3 355 2 472 1 938 1 495


3 640 2 718 2 135 1 650
2 450 1 829 1 437 1 110
2 450 1 829 1 437 1 110

2 450 1 829 1 437 1 110

2 231 1 710 1 349 1 045


Tính từ
1 820 1 330 1 050 875 chỉ giới

2 231 1 710 1 349 1 045 đường,
theo giá
đất khu
1 400 1 023 808 673 dân cư
2 231 1 710 1 349 1 045 nông
thôn
1 400 1 023 808 673

2 953 2 205 1 733 1 339


2 953 2 205 1 733 1 339
1 820 1 330 1 050 875

2 953 2 205 1 733 1 339

2 231 1 710 1 349 1 045

2 953 2 205 1 733 1 339

Tính từ
chỉ giới
2 953 2 205 1 733 1 339

Tính từ
2 953 2 205 1 733 1 339 chỉ giới

đường,
theo giá
2 953 2 205 1 733 1 339 đất khu
dân cư
nông
2 953 2 205 1 733 1 339 thôn

986 870 754 638

812 696 580 464

812 696 580 464

2 231 1 710 1 349 1 045


2 953 2 205 1 733 1 339
Tính từ
chỉ giới
870 679 592 547 hè
đường,
theo giá
1 820 1 330 1 050 875 đất khu
dân cư
3 452 2 361 1 845 1 528 nông
2 953 2 205 1 733 1 339 thôn

2 953 2 205 1 733 1 339


2 953 2 205 1 733 1 339

870 679 592 547


MỤC CHUNG KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHỐI LƯỢNG TỪ THIẾT KẾ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU XUÂN THU QUA SÔNG CÀ LỒ
ĐỊA ĐIỂM: XÃ VIỆT LONG, HUYỆN SÓC SƠN, TP. HÀ NỘI
SƠ BỘ CHI PHÍ XÂY DỰNG PHẦN CẦU XUÂN THU

KHỐI KHỐI KHỐI


Đơn
Stt Khoản mục chi phí LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG Ghi chú
vị
PA1 PA2 PA3
II GPMB
Đất nông nghiệp xã Xuân Thu, H. Sóc Sơn, Hà Nội m2 14050.65 13819.65 23472 Trồng lúa
III Thiết kế sơ bộ phần cầu
1 Sơ đồ nhịp 6x33 6x33 6x33
2 Quy mô MCN cầu m 7.5 7.5 7.5
3 Phạm vi thiết kế cầu m 207.2 207.2 209.7
4 Thiết kế đường đầu cầu
Kết cấu bê tông nhựa
Chiều dài phần đường dẫn phía Sóc Sơn Bm/Bn=5.5m/7.5m m 28 28 28
Eyc=120Mpa
Kết cấu bê tông nhựa
Chiều dài phần đường dẫn phía Đông Anh, Bm/Bn=5.5m/7.5m m 564.8 584.8 751.3
Eyc=120Mpa
Kè đê phía Hà Nội m 100 100 100
Vuốt nối nút giao nút 1 1 1 Bê tông xi măng
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU XUÂN THU QUA SÔNG CÀ LỒ
BƯỚC ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
BẢNG TỔNG HỢP SƠ BỘ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

GIÁ TRỊ SAU THUẾ (triệu đồng) GHI CHÚ


TT HẠNG MỤC CÁCH TÍNH
Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3

1 Chi phí GPMB khái toán chi tiết 10,840.81 10,671.10 17,610.53 Ggpmb
2 Chi phí xây dựng khái toán chi tiết 64,229.44 64,433.11 66,806.63 Gxd
2.1 Chi phí phụ trợ
2.1.1 Chi phí cầu tạm khái toán chi tiết 2,295.70
2.1.2 Chi phí phá dỡ cầu cũ khái toán chi tiết 256.53
4 Chi phí QLDA, TVĐTXD, khác 15%*(Gxd+Gtb) 9,634.42 10,047.80 10,020.99 Gqlda,tv,k
5 Chi phí dự phòng 15,55%*(1+2+3+4) 13,171.58 13,638.01 14,685.13

TỔNG CỘNG 97,876.25 101,342.25 109,123.29

Ghi chú:
- Chí phí xây dựng trong suất đầu tư tại QĐ số 510/QĐ-BXD ngày 19/5/2023.
- Chi phí quản lý dự án, tư vấn ĐTXD và chi phí khác (TT11/2021/BXD: Không vượt quá 15% của tổng CPXD+ CPTB)

NGƯỜI LẬP

HOÀNG LỆ DUNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU XUÂN THU QUA SÔNG CÀ LỒ
GIAI ĐOẠN: ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
BẢNG KHÁI TOÁN CHI PHÍ ĐỀN BÙ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ (đồng) GIÁ TRỊ (đồng) GHI CHÚ
ĐƠN
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
VỊ
Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3 Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3

Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày


31/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội
1.1 Đất đai 1,517,470,200 1,492,522,200 2,534,976,000
và Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh

Bảng số 9, mục 23 Quyết định số


1 Đất ở nông thôn m2 0.00 0.00 0.00 660,000 660,000 0 0 0
30/2019/QĐ-UBND
Đất nông nghiệp trồng lúa nước Bảng số 1, mục 6 Quyết định số
2 m2 14,050.65 13,819.65 23,472.00 108,000 108,000 1,517,470,200 1,492,522,200 2,534,976,000
và trồng cây hàng năm 30/2019/QĐ-UBND
Đất nông nghiệp trồng cây lâu Bảng số 2, mục 6 Quyết định số
3 m2 126,000 126,000 0 0 0
năm 30/2019/QĐ-UBND
Bảng số 3, mục 6 Quyết định số
4 Đất nuôi trồng thủy sản m2 108,000 108,000 0 0 0
30/2019/QĐ-UBND
Bảng số 4, mục 2 Quyết định số
5 Đất rừng m2 48,000 48,000 0 0 0
30/2019/QĐ-UBND
Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày
1.2 Tài sản trên đất 843,039,000 829,179,000 1,408,320,000
14/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội
PL3, mục I.1 Quyết định số 18/2019/QĐ-
1 Nhà tạm mái tôn m2 2,169,000 0 0 0
UBND
PL1, mục 1a. Quyết định số 18/2019/QĐ-
2 Nhà cấp 4 m2 2,538,000 0 0 0
UBND
PL1, mục 3a. Quyết định số 18/2019/QĐ-
3 Nhà mái bằng m2 4,426,000 0 0 0
UBND
PL3, mục V Quyết định số 18/2019/QĐ-
4 Sân bê tông m2 293,000 0 0 0
UBND
PL3, mục VI Quyết định số 18/2019/QĐ-
5 Tường gạch 220, cao 2m m 602,000 0 0 0
UBND
6 Di chuyển mồ mả 0 0 0 0
PL3, mục X.1 Quyết định số 18/2019/QĐ-
+ Mộ đất ngôi 5,249,000 0 0 0
UBND
PL3, mục X.2 Quyết định số 18/2019/QĐ-
+ Mộ xây, ốp đá xẻ ngôi 14,192,000 0 0 0
UBND
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU XUÂN THU QUA SÔNG CÀ LỒ
GIAI ĐOẠN: ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
BẢNG KHÁI TOÁN CHI PHÍ ĐỀN BÙ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ (đồng) GIÁ TRỊ (đồng) GHI CHÚ
ĐƠN
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
VỊ
Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3 Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
PL3, mục X.2 Quyết định số 18/2019/QĐ-
+ Mộ xây, trát vữa ngôi 11,698,000 0 0 0
UBND
Thông báo giá số 8802/STC-BG ngày
7 Bồi thường lúa m2 14,050.65 13,819.65 23,472.00 10,000 9,000 140,506,500 138,196,500 234,720,000 30/12/2016 của Sở Tài chính UBND TP.Hà
Nội
Bồi thường chi phí hợp lý đầu tư
8 0 0 0 0
vào đất

- Đất nông nghiệp trồng lúa Khoản 1 Điều 10 Quyết định số


m2 14,050.65 13,819.65 23,472.00 50,000 50,000 702,532,500 690,982,500 1,173,600,000
nước, đất trồng cây hàng năm 10/2017/QĐ-UBND ngày 29/03/2017 của
UBND Thành phố HN
- Đất nông nghiệp trồng cây lâu
m3 0.00 0.00 0.00 35,000 35,000 0 0 0
năm, đất nuôi trồng thủy sản

9 Mương thủy lợi m 800,000 800,000 0 0 0 tạm tính theo giá trị xây dựng mới

10 Di chuyển cột điện hạ thế cột 20,000,000 20,000,000 0 0 0 tạm tính theo giá trị xây dựng mới
Di chuyển hệ thống cấp thoát
11 m 5,000,000 5,000,000 0 0 0 tạm tính theo giá trị xây dựng mới
nước
12 Di chuyển hệ thống cáp quang m 10,000,000 10,000,000 0 0 0 tạm tính theo giá trị xây dựng mới

1.3 Các khoản hỗ trợ 7,738,942,950 7,608,037,950 12,925,872,000


Khoản 1 Điều 15 Quyết định số
Hỗ trợ chi phí di chuyển tài sản
1 hộ 5,000,000 5,000,000 0 0 0 10/2017/QĐ-UBND ngày 29/03/2017 của
khi Nhà nước thu hồi đất
UBND Thành phố HN

2 Hỗ trợ chi phí di chuyển mồ mả ngôi 5,000,000 5,000,000 0 0 0

02sào/1khẩu; theo khoản 1 Điều 21 Quyết


Hỗ trợ ổn định đời sống và ổn định số 10/2017/QĐ-UBND của UBND
3 khẩu 20.00 19.00 33.00 5,472,000 109,440,000 103,968,000 180,576,000
định sản xuất Thành phố: 30kg gạo*15200đ/kg/khẩu*12
tháng
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU XUÂN THU QUA SÔNG CÀ LỒ
GIAI ĐOẠN: ĐỀ XUẤT DỰ ÁN
BẢNG KHÁI TOÁN CHI PHÍ ĐỀN BÙ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ (đồng) GIÁ TRỊ (đồng) GHI CHÚ
ĐƠN
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
VỊ
Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3 Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3

Khoản 1 Điều 20 Quyết định số


Hỗ trợ ổn định đời sống và ổn
m2 10,000 0 0 0 528/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của
định sản xuất
UBND tỉnh Bắc Ninh

Điểm a, Khoản 1 Điều 22 Quyết định số


Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề
4 m2 14,050.65 13,819.65 23,472.00 540,000 540,000 7,587,351,000 7,462,611,000 12,674,880,000 10/2017/QĐ-UBND của UBND Thành phố
nghiệp và tìm kiếm việc làm
HN (5 lần giá đất nông nghiệp)
Khoản 2 Điều 24 Quyết định số
5 Hỗ trợ tái định cư hộ 0.00 0.00 0.00 6,000,000 6,000,000 0 0 0 10/2017/QĐ-UBND của UBND Thành phố
HN
Hỗ trợ bàn giao mặt bằng đúng Khoản 4 Điều 24 Quyết định số
6 tiến độ hộ sử dụng đất nông m2 14,050.65 13,819.65 23,472.00 3,000 3,000 42,151,950 41,458,950 70,416,000 10/2017/QĐ-UBND của UBND Thành phố
nghiệp HN

Thưởng tiến độ bàn giao mặt Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND của


7 hộ 0.00 0.00 0.00 3,000,000 3,000,000 0 0 0
bằng UBND Thành phố HN

1.4 Chi phí tổ chức GPMB 741,361,446 741,361,446 741,361,446


Chi phí tổ thức thực hiện bồi
1 thường, hỗ trợ bồi thường tái % 2.00 2.00 2.00 100,994,522 99,297,392 201,989,043 201,989,043 201,989,043 Điều 31 Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
định cư GPMB (Phương án 1)

Chi phí tổ thức thực hiện bồi


1 thường, hỗ trợ bồi thường tái % 2.00 2.00 2.00 168,691,680 0 337,383,360 337,383,360 337,383,360 Điều 31 Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
định cư GPMB ((Phương án 2)

Chi phí tổ thức thực hiện bồi


1 thường, hỗ trợ bồi thường tái % 2.00 2.00 2.00 100,994,522 #REF! 201,989,043 201,989,043 201,989,043 Điều 31 Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
định cư GPMB (Phương án 3)
10,840,813,596 10,671,100,596 17,610,529,446 đồng
TỔNG CỘNG
10.841 10.671 17.611 tỷ đồng

Ghi chú:
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội, giá đất khu vực huyện Sóc Sơn
BẢNG KHÁI TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG SAU THUẾ

KHỐI LƯỢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH THÀNH TIỀN (tỷ đồng)


TT HẠNG MỤC ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ (đồng) GHI CHÚ
Phương Phương án Phương Cọc khoan Phương Phương Phương án
Vùng 2 Vùng 7
án 1 2 án 3 nhồi án 1 án 2 3

I Phương án 64.23 64.43 66.81

2 Xây dựng cầu 6 nhịp dầm I (6x33m) m2 1,554.0 1,554.0 1,572.8 34,790,720 1.12 0.928 56.19 56.19 56.87

Phần đường dẫn phía Sóc Sơn


3 Bm/Bn=5.5m/7.5m; Mặt đường BTN km 0.028 0.028 0.028 11,340,000,000 0.898 0.29 0.29 0.29 bảng 70, SVĐT 510/2023
Eyc=140Mpa

Phần đường dẫn phía Đông Anh


4 Bm/Bn=5.5m/7.5m; Mặt đường BTN km 0.565 0.585 0.751 11,340,000,000 0.898 5.75 5.96 7.65 bảng 70, SVĐT 510/2024
Eyc=140Mpa

5 Kè sông phía Hà Nội m 100.00 100.00 100.00 10,000,000 1.00 1.00 1.00 theo các DA đã thực hiện

6 Vuốt nối nút giao nút 1.00 1.00 1.00 1,000,000,000 1.00 1.00 1.00 theo các DA đã thực hiện
Suất vốn đầu tư số 610/QĐ-BXD ngày 13/07/2022
Bảng 68. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường ô tô
Đường cấp I - Khu vực đồng bằng SVĐT CPXD Hệ số khu vực
tỷ đồng/km (vùng 7)
Nền đường rộng 32,5m, mặt đường rộng 22,5m, dải phân
cách giữa rộng 3m, lề rộng 2x3,5m (trong đó lề gia cố
14120.01 rộng 2x3m đồng nhất kết cấu áo đường), mặt đường gồm 67.697 62.326 0.898
2 lớp bê tông nhựa dày 12cm trên lớp móng cấp phối đá
dăm

Đường cấp III - Khu vực đồng bằng


Nền đường rộng 12m, mặt đường rộng 7m, lề rộng
2x2,5m (trong đó lề gia cố rộng 2x2m đồng nhất kết cấu
14120.11 26.042 23.977 0.898
áo đường), mặt đường gồm 2 lớp BTN dày 12cm trên lớp
móng cấp phối đá dăm

Đường cấp IV - Khu vực đồng bằng Vùng 7


Nền đường rộng 9m, mặt đường rộng 7m, lề rộng 2x1m
(trong đó lề gia cố rộng 2x0,5m đồng nhất kết cấu áo
14120.23 17.805 16.382 0.898
đường), mặt đường gồm 2 lớp BTN dày 12cm trên lớp
móng cấp phối đá dăm

Đường cấp V - Khu vực đồng bằng Vùng 7


Nền đường rộng 7,5m, mặt đường rộng 5,5m, lề rộng
2x1m (trong đó lề gia cố rộng 2x0,5m đồng nhất kết cấu
14120.34 12.324 11.340 0.898
áo đường), mặt đường gồm 1 lớp BTN dày 7cm trên lớp
móng cấp phối đá dăm

3 CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ


3.1 Công trình cầu đường bộ, cầu bộ hành
Bảng 71. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường bộ, cầu bộ hành
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2 SVĐT CPXD
Hệ số khu vực
triệu đồng/m2
Cầu đường bộ có chiều dài nhịp
15 ÷ 25m
Cầu dầm bản bê tông cốt thép dự ứng lực móng nông, tải
14310.06 27.749 25.995
trọng HL93, chiều dài nhịp 15m <L< 24m
Cầu dầm bản bê tông cốt thép dự ứng lực móng cọc bê
14310.07 tông cốt thép, tải trọng HL93, chiều dài nhịp 15m < L 29.526 27.647 0.928
<24m
25 ÷ 50m
Cầu dầm I, T Super T bê tông cốt thép dự ứng lực móng
14310.08 34.262 32.091
nông, tải trọng HL93, chiều dài nhịp L < 40m
Cầu dầm I, T Super T bê tông cốt thép dự ứng lực móng
14310.09 cọc bê tông cốt thép, tải trọng HL93, chiều dài nhịp L < 40.010 37.490 0.928
40m

e. Trường hợp sử dụng móng cọc khoan nhồi thì suất đầu tư sử dụng móng cọc bê tông cốt thép được tăng thêm 8

Bảng 74. Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình đường ô tô
Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc
24120.21 Eyc ≥ 130Mpa 809,885
24120.22 Eyc ≥ 140Mpa 836,132
24120.23 Eyc ≥ 160Mpa 888,647
24120.24 Eyc ≥ 180Mpa 941,162
941,162
Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc
24120.17 Eyc ≥ 130Mpa 610,249
24120.18 Eyc ≥ 140Mpa 636,507
24120.19 Eyc ≥ 160Mpa 689,021
24120.20 Eyc ≥ 180Mpa 741,547

1 Thuyết minh chung


1.1 Suất vốn đầu tư xây dựng công trình (gọi tắt là suất vốn đầu tư) là mức chi phí cần thiết để đầu tư xây dựng công trình mớ
Công suất hoặc năng lực phục vụ theo thiết kế của công trình là khả năng sản xuất hoặc khai thác sử dụng công trình theo thiế
Suất vốn đầu tư được ban hành bình quân cho cả nước. Khi áp dụng suất vốn đầu tư cho công trình cụ thể thì sử dụng hệ số đ
Vùng Trung du và miền núi phía Bắc (Vùng 1) bao gồm các tỉnh: Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn
Vùng đồng bằng sông Hồng (Vùng 2) bao gồm các tỉnh, thành phố: Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hưn
Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (Vùng 3) bao gồm các tỉnh, thành phố: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ,
Vùng Tây Nguyên (Vùng 4) bao gồm các tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông, Lâm Đồng.
Vùng Đông Nam Bộ (Vùng 5) bao gồm các tỉnh: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu.
Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Vùng 6) bao gồm các tỉnh, thành phố: Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, B
Vùng 7: Thành phố Hà Nội
Vùng 8: Thành phố Hồ Chí Minh

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH VÙNG KHI ÁP DỤNG SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VÀ GIÁ XÂY DỰNG T
Bảng 94. Bảng hệ số điều chỉnh vùng cho Suất vốn đầu tư

Hệ số
điều
chỉnh
STT LOẠI CÔNG TRÌNH
vùng cho
Suất vốn
đầu tư

Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3


IV CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng 0.888 0.893 0.898
Đường bê tông nhựa, thấm nhập nhựa, láng nhựa 1.004 0.935 0.945
2 Công trình cầu đường bộ 0.932 0.964 0.993

Bảng 95. Bảng hệ số điều chỉnh vùng cho Suất chi phí xây dựng và giá bộ phận kết cấu
Hệ số điều chỉnh vùng cho Suất chi phí x
STT LOẠI CÔNG TRÌNH
Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3
IV CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
1 Công trình đường bộ
Đường bê tông xi măng 0.885 0.891 0.896
Đường bê tông nhựa, thấm nhập nhựa, láng nhựa 1.002 0.932 0.941
2 Công trình cầu đường bộ 0.929 0.961 0.991
Mặt đường Eyc ≥ 180Mpa Dải phân cách giữa Tuyến
đ/m2 tỷ đ/km đ/m2 tỷ đ/km tỷ đ/km Bn=35m

Đơn giá DPC


giữa theo
941,162 26.82 380,000 1.14 28.01 67.12
KNCG các DA
đã thực hiện

Mặt đường Eyc ≥ 160Mpa Bn=17,5m

888,647 9.78 0 0.00 11.76 34.97

Vùng 2

0.932

Vùng 2

0.932

CPXD vùng Hệ số móng


7 cọc KN

25.656 1.12 35.516


34.791 1.12

ng cốt thép được tăng thêm 8-12%.

đá dăm, môđun đàn hồi Eyc

ầu tư xây dựng công trình mới tính theo một đơn vị diện tích, công suất hoặc năng lực phục vụ theo thiết kế của công trình.
c sử dụng công trình theo thiết kế được xác định bằng đơn vị đo thích hợp.
nh cụ thể thì sử dụng hệ số điều chỉnh cho vùng ban hành tại phần 4 Quyết định này. Các vùng được ban hành hệ số điều chỉnh bao gồm:
Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang,
inh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc.
hanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh , Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa,

ây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu.


Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ.

TRÌNH VÀ GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Vùng 4 Vùng 5 Vùng 6 Vùng 7 Vùng 8


1.078 1.051 1.04 0.863 1.034
1.132 1.069 1.181 0.902 1.098
1.065 1.084 1.046 0.932 1.086

ỉnh vùng cho Suất chi phí xây dựng và giá bộ phận kết cấu
Vùng 4 Vùng 5 Vùng 6 Vùng 7 Vùng 8

1.081 1.054 1.042 0.86 1.036


1.132 1.068 1.182 0.898 1.098
1.07 1.089 1.049 0.928 1.09
ết kế của công trình.

n hành hệ số điều chỉnh bao gồm:


hú Thọ, Bắc Giang,

ãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

à Mau, Cần Thơ.


BẢNG TỔNG HỢP

đường nối QL3 đến đường vành đai phía Đông


TT Hạng mục công việc Khu đô thị vệ tinh Sóc Sơn.

Chiều dài (km) 3.380


Chỉ tiêu xây dựng (tỷ đồng/km) 188.07 84.623
1 Chi phí xây dựng 635,672,693,204
Giao thông 506,776,301,880 79.72%
- Nền đường 70,816,266,769 11.14%
- Mặt đường 80,049,626,742 12.59%
- Cầu 349,646,948,000 55.00%
- An toàn giao thông 6,263,460,370
HTKT 128,896,391,324 20.28%
- Thoát nước mưa 70,410,802,919 0.99%
- Hào kỹ thuật 7,499,760,435 20.28%
- Tường chắn - 11.08%
- Bó vỉa, cây xanh 24,503,547,419 1.18%
- Cống hộp lớn - 0.00%
- Điện chiếu sáng 26,482,280,550 3.85%
2 Giải phóng mặt bằng
3 Tổng mức đầu tư 1,116,782,000,000
Suất vốn đầu tư (tỷ đồng/km) 330.41
đường liên khu vực đô thị - đường phố
Quy mô đầu tư chính đô thị (theo TCVN 104-2007), có
mặt cắt ngang B=46-50m.

Bm = 2x15 = 30m
Bdpc = 4m
Bvh = 2x(6 -:- 8m) = 12 -:-
Bn=46 -:- 50m
Mặt BTN 2 lớp C12,5 + C19 trên móng CPĐD
GPMB : 23ha
ko bao gồm cầu

You might also like