You are on page 1of 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 03 năm 2024

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG


Số: 07/PLHĐ.NAD-TTN

Công trình: VILLA CHỊ NGUYÊN


Địa điểm XD: Khu đô thị Goldencity P. Mỹ Hoà, TP. Long xuyên, T. An Giang

 Các căn cứ ký kết hợp đồng:


Căn cứ hợp đồng thi công số 2712/2023/HĐTC/ADN ký ngày 27/12/2023 giữa Bà
Trần Thanh Nguyên và Ông Nguyễn Anh Dũng;
Hôm nay, ngày tháng năm 2024, tại Văn phòng Cty TNHH Tư vấn Thiết kế
Xây dựng ADN. Chúng tôi gồm các bên dưới đây:
1. Đại diện Bên A: Chủ đầu tư

Đại diện là Bà : Trần Thanh Nguyên

Địa chỉ : Bình Long 1, Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên

CCCD : 077191011524 Ngày cấp: 01/09/2021

Nơi cấp : Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

Điện thoại : 0918 8888 77

2. Đại diện Bên B: Bên bán

Đại diện là Ông : Nguyễn Anh Dũng

Địa chỉ : 2/15 Núi Thành, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

CCCD : 048080001490 Ngày cấp: 28/12/2022

Nơi cấp : Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

Điện thoại : 0979 867 838

Số tài khoản : 19036861413018 Ngân hàng Techcombank- CN Kỳ Đồng

Chủ tài khoản : Trần Thị Hồng Nhung

Trang 1
HAI BÊN CÙNG THỐNG NHẤT KÝ KẾT PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
VỚI CÁC ĐIỀU KHOẢN NHƯ SAU

Điều 1: Điều chỉnh giá trị hợp đồng:


Điều chỉnh mục 6.1 giá trị hợp đồng của điều 6 trong hợp đồng số
2712/2023/HĐTC/ADN ký ngày 27/12/2023 giữa Bà Trần Thanh Nguyên và Ông Nguyễn
Anh Dũng như sau:
1.1 Giá trị hợp đồng của hợp đồng chính (số 2702/2023/HĐTC/ADN ký ngày
27/02/2023)

GIÁ TRỊ PHẦN CỌC - VILLA


Khối
lượng Thành tiền
STT Tên công việc ĐVT Đơn giá Ghi chú
bv bv 12/12
12/12
(1) (2) (3) (4) (5)=(5.1+5.2+5.3) (6)=(4)*(5) (7)
VILLA
A CÔNG TÁC CỌC 571,000,000

Cung cấp và ép cọc


1 md 1,360.00 350,000 476,000,000
ly tâm BTCT D300

2 Nối cọc mối 60.00 200,000 12,000,000

Vận chuyển dàn tải


3 100T đến công Gói 1.00 60,000,000 60,000,000
trường (đi và về)
Nhân công ép thử
4 tim 1.00 10,000,000 10,000,000
cọc

5 Cắt đầu cọc tim 52.00 250,000 13,000,000

GIÁ TRỊ PHẦN CỌC – HỒ BƠI


Khối
lượng Thành tiền
STT Tên công việc ĐVT Đơn giá Ghi chú
bv bv 12/12
12/12
(1) (2) (3) (4) (5)=(5.1+5.2+5.3) (6)=(4)*(5) (7)
HẠNG MỤC PHỤ
A CÔNG TÁC CỌC 30,000,000

Cung cấp và ép cọc


1 md 80.00 350,000 28,000,000
ly tâm BTCT D300

2 Cắt đầu cọc tim 8.00 250,000 2,000,000

Trang 2
GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG CHÍNH SAU KHI TRỪ PHẦN CỌC

Khối Đơn giá Thành tiền


STT Nội dung công việc ĐVT
lượng (VNĐ) (VNĐ)

01 Tổng giá trị hợp đồng chính 5.693.332.899

Trong đó,
mét 1.360 - 571.000.000
Giá trị phần cọc - Villa

Giá trị phần cọc – Hồ bơi mét 80 - 30.000.000

Tổng cộng giá trị hợp đồng sau khi trừ phần cọc 5,092,332,899

Bằng chữ: Năm tỷ, không trăm chín mươi hai triệu, ba trăm ba mươi hai ngàn,
tám trăm chín mươi chín đồng.

1.2 Giá trị hợp đồng điều chỉnh khi thay đổi tổ hợp cọc, chiều dài cọc ép như sau:

+ Cọc hàng rào: 15 tim – 45m – tổ hợp: 12m+12m+11m+10m, trong đó: đoạn mũi 12m
+ Cọc khối nhà chính, hồ bơi: 49 tim, trong đó: đã ép thử 2 tim – 50 mét, còn lại 47 tim –
48m – tổ hợp: 12m+12m+12m+12m

GIÁ TRỊ PHẦN CỌC (SAU KHI ĐIỀU CHỈNH)

Khối
STT Tên công việc Đơn giá Thành tiền Ghi chú
ĐVT lượng
(1) (2) (3) (4) (5)=(5.1+5.2+5.3) (6)=(4)*(5) (7)
A CÔNG TÁC CỌC 1,194,050,000
Cung cấp và ép cọc
1 md 3,031.00 350,000 1,060,850,000
ly tâm BTCT D300
2 Nối cọc mối 186.00 200,000 37,200,000
Vận chuyển dàn tải
3 100T đến công Gói 1.00 60,000,000 60,000,000
trường (đi và về)
Nhân công ép thử
4 tim 2.00 10,000,000 20,000,000
cọc
5 Cắt đầu cọc tim 64.00 250,000 16,000,000

Trang 3
GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG (SAU KHI ĐIỀU CHỈNH)

Khối Đơn giá Thành tiền


STT Nội dung công việc ĐVT
lượng (VNĐ) (VNĐ)

01 Tổng giá trị hợp đồng (trừ phần cọc) 5,092,332,899

Giá trị phần cọc sau khi điều chỉnh


02 mét 3.031 1,194,050,000
chiều dài cọc và tổ hợp cọc

Tổng cộng 6,286,382,899

Bằng chữ: Sáu tỷ, hai trăm tám mươi sáu triệu, ba trăm tám mươi hai ngàn, tám
trăm chín mươi chín đồng.

Điều 2: Điều chỉnh nội dung phụ lục 06 – Tiến độ thanh toán:

Điều chỉnh Phụ lục 06 tạm ứng, thanh toán hợp đồng như sau:
Tỷ Lệ Giá Trị Tạm
Lần Tạm Thời Hạn Tạm
(% Giá Ứng/ Thanh Điều Kiện Tạm Ứng/ Thanh
ứng/ Thanh Ứng/ Thanh
Trị Hợp Toán Toán
Toán Toán
Đồng) (VNĐ)
Hợp Đồng được ký kết;
Trong thời hạn 03 Bên Chủ đầu tư nhận đầy đủ hồ
Thanh toán
18.113% 1,138,666,580 ngày kể từ ngày sơ tạm ứng hợp lệ sau từ Bên Thi
lần 1
ký Hợp Đồng Công:
Đề nghị thanh toán tạm ứng
Bên Giao Thầu nhận đầy đủ hồ sơ
thanh toán hợp lệ sau từ Bên Thi
Trong thời hạn 03
Thanh toán Công:
ngày kể từ ngày
lần 2 8.887% 558,656,803
hoàn thành Thi Đề nghị thanh toán.
công phần cọc
Xác nhận khối lượng công việc
giữa hai bên
Bên Giao Thầu nhận đầy đủ hồ sơ
Trong thời hạn 03 thanh toán hợp lệ sau từ Bên Thi
ngày kể từ ngày Công:
Thanh toán
13% 817,229,777 hoàn thành Thi Đề nghị thanh toán.
lần 3
công đổ bê tông
sàn tầng trệt. Xác nhận khối lượng công việc
giữa hai bên

Trang 4
Bên Giao Thầu nhận đầy đủ hồ sơ
Trong thời hạn 03 thanh toán hợp lệ sau từ Bên Thi
ngày kể từ ngày Công:
Thanh toán hoàn thành Thi
15% 942,957,435 Đề nghị thanh toán
lần 4 công GCLD cốt
thép, coffa và đổ Xác nhận khối lượng công việc
bê tông sàn tầng 2 giữa hai bên
Trong thời hạn 03 Bên Giao Thầu nhận đầy đủ hồ sơ
ngày kể từ ngày thanh toán hợp lệ sau từ Bên Thi
hoàn thành Thi Công:
Thanh toán
15% 942,957,435 công GCLD Đề nghị thanh toán
lần 5
coffa, cốt thép
dầm sàn, đổ bê Xác nhận khối lượng công việc
tông sàn tầng 3. giữa hai bên

Bên Giao Thầu nhận đầy đủ hồ sơ


thanh toán hợp lệ sau từ Bên Thi
Trong thời hạn 03 Công:
Thanh toán ngày kể từ ngày
10% 628,638,290 Đề nghị thanh toán
lần 6 hoàn thành xây
tường gạch. Xác nhận khối lượng công việc
giữa hai bên

Bên Giao Thầu nhận đầy đủ hồ sơ


thanh toán hợp lệ sau từ Bên Thi
Trong thời hạn 03 Công:
Thanh toán ngày kể từ ngày
10% 628,638,290 Đề nghị thanh toán
lần 7 hoàn thành thi
công trát tường. Xác nhận khối lượng công việc
giữa hai bên
Bên Giao Thầu nhận đầy đủ hồ sơ
thanh toán hợp lệ sau từ Bên Thi
Trong thời hạn 03 Công:
Thanh toán ngày kể từ ngày Đề nghị thanh toán
lần 8(quyết 6% 377,182,974 hoàn thành và bàn
Xác nhận khối lượng quyết toán
toán) giao phần thô
giữa hai bên
công trình.
Biên bản nghiệm thu và bàn giao
công trình
2% Trong thời hạn 03
Bên Giao Thầu nhận đầy đủ hồ sơ
(Phần ngày kể từ sau
Thanh toán thanh toán hợp lệ sau từ Bên Thi
còn lại 125,727,658 ngày bàn giao
lần 9 Công:
sau chiết phần thô công
Đề nghị thanh toán
khấu) trình 12 tháng.

Điều 3: Điều khoảng chung:

- Các điều khoản khác trong hợp đồng số 2702/2023/HĐTC/ADN ký ngày 27/02/2023
là không thay đổi.

Trang 5
- Phụ lục hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.

- Phụ lục hợp đồng này là một phần không thể tách rời với hợp đồng số
2712/2023/HĐTC/ADN ký ngày 27/12/2023.

- Phụ lục này chia thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, bên A giữ 01 bản, bên B
giữ 01 bản có giá trị pháp lý như sau.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

TRẦN THANH NGUYÊN NGUYỄN ANH DŨNG

Trang 6

You might also like