You are on page 1of 17

BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1: NHÀ LÀM VIỆC-SINH HOẠT

Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Hệ số điều chỉnh


Mã hiệu Đơn vị Khối
STT Danh mục công tác / Diễn giải KL Nhân
công tác tính lượng Vật liệu Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy thi công V.L N.C Máy
công
HM HẠNG MỤC 1: NHÀ LÀM VIỆC-
SINH HOẠT
* PHẦN THÂN
BẢN VẼ KC 06/18-18/18
1 AF.12223 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, m3 9,768
bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250
C1: 20*0,2*0,3*7,5 = 9
BT1: 6*0,2*0,2*1,15 = 0,276
BT2: 6*0,2*0,2*2,05 = 0,492
2 AF.12323 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, m3 24,746
bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
<= 28m, đá 1x2, mác 250
DẦM GIAO VỚI SÀN TÍNH CHO DẦM
DẦM TẦNG 2
DS1
Trục 1,4,5: 3*(2*5,6 )*0,2*0,5 = 3,36
3*1,8*0,2*0,3 = 0,324
DS2 ( trục 2,3)
:2*(5,6*2)*0,2*0,5 = 2,24
:2*(1,5+1,8)*0,2*0,3 = 0,396
DS3: (Trục C.D):
:2*3,3*0,2*0,3 = 0,396
DS4: (Trục C.D):
:2*(3,3*2)*0,2*0,3 = 0,792
DS5: (TRỤC A.B)
:2*(3,3*3+2,8)*0,2*0,3 = 1,524
DS6: (Trục C)
: 1*2,8*0,2*0,3 = 0,168

1
Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Hệ số điều chỉnh
Mã hiệu Đơn vị Khối
STT Danh mục công tác / Diễn giải KL Nhân
công tác tính lượng Vật liệu Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy thi công V.L N.C Máy
công
DHG:
:16,0*0,1*0,3 = 0,48
DẦM SÀN MÁI: (SV TỰ TÍNH)
DM1 (TRỤC 1.2.3.4.5):
:5*(5,6*2)*0,2*0,5 = 5,6
:5*1,8*0,2*0,3 = 0,54
:5*(0,7*2)*0,2*0,5 = 0,7
DM2 (TRỤC A.B.C.D):
:4*(2,8+3,3*3+0,7*2)*0,2*0,3 = 3,384
GTH:
91,2*0,15*0,2 = 2,736
THÀNH SÊ NÔ:
TẦNG 2: (5,6+1,4*2)*0,1*0,3 = 0,252
TẦNG MÁI: 2*(15,3+15,6)*0,1*0,3 =
1,854
3 AF.12413 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, m3 37,792
bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250
SÀN:
TẦNG 2: (13,7-0,2*5)*(14,2-0,2*4)*0,1
= 17,018
TẦNG MÁI: (13,7-0,2*5)*(14,2-0,2*4)
*0,1 = 17,018
Trừ ô thang không sàn:
: 1*5,2*2,8*0,1*(-1) = -1,456
SÀN SÊ NÔ:
TẦNG 2: (5,6-0,2*2)*1,5*0,1 = 0,78
TẦNG MÁI: 2*(15,3-0,2*5+14,2-0,2*4)
*0,8*0,1 = 4,432
4 AF.12613 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, m3 2,1831
bê tông cầu thang thường, đá 1x2,
mác 250
DẦM CHIẾU NGHĨ
:2,8*0,2*0,3 = 0,168
VẾ THANG
:2*4,025*1,45*0,12 = 1,4007

2
Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Hệ số điều chỉnh
Mã hiệu Đơn vị Khối
STT Danh mục công tác / Diễn giải KL Nhân
công tác tính lượng Vật liệu Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy thi công V.L N.C Máy
công
SÀN CHIẾU NGHĨ
:1,6*3,2*0,12 = 0,6144
5 AF.12513 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, m3 4,752
bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước,
tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250
LT1:(75,00+73,80)*0,2*0,15 = 4,464
LT2:(11,7+7,5)*0,15*0,1 = 0,288
6 AG.11413 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - m3 0,1176
sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm
đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250
:4*0,7*0,7*0,06 = 0,1176
7 AG.41610 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn 1 cấu 4
trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần kiện
cẩu= 4
:4
CÔNG TÁC VÁN KHUÔN
8 AF.81132 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột 100m2 1,6136
vuông, chữ nhật
C1: 20*(0,2+0,3)*(7,5-0,1*2)*2/100 =
1,46
BT1: 6*0,2*4*1,15/100 = 0,0552
BT2: 6*0,2*4*2,05/100 = 0,0984

9 AF.81141 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, 100m2 2,7913


giằng
DẦM TẦNG 2
DS1
Trục 1,4,5: 3*(2*5,6 )*(0,2+(0,5-0,1)
*2)/100 = 0,336
3*1,8*0,2*3/100 = 0,0324
DS2 ( trục 2,3)
:2*(5,6*2)*(0,2+0,4*2)/100 = 0,224
:2*(1,5+1,8)*0,2*3/100 = 0,0396
DS3: (Trục C.D):
:2*3,3*0,2*3/100 = 0,0396
DS4: (Trục C.D):
:2*(3,3*2)*0,2*3/100 = 0,0792

3
Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Hệ số điều chỉnh
Mã hiệu Đơn vị Khối
STT Danh mục công tác / Diễn giải KL Nhân
công tác tính lượng Vật liệu Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy thi công V.L N.C Máy
công
DS5: (TRỤC A.B)
:2*(3,3*3+2,8)*0,2*3/100 = 0,1524
DS6: (Trục C)
: 1*2,8*0,2*3/100 = 0,0168
DHG:
:16,0*0,3 *2/100 = 0,096
DM1 (Trục 1,2,3,4,5)
:5*(5,6*2)*(0,2+0,4*2)/100 = 0,56
:5*1,8*(0,2+0,2*2)/100 = 0,054
DM2 (Trục A,B,C,D)
:4*(2,8+3,3*3+0,7*2)*(0,2+0,2*2)/100
= 0,3384
GTH:
: 91,2*0,15*2/100 = 0,2736
THÀNH SÊ NÔ:
thành trong seno
TẦNG 2: (5,4+1,4*2)*0,3/100 = 0,0246

TẦNG MÁI: 2*(15,1+15,6)*0,3/100 =


0,1842
THÀNH NGOÀI SENO
TẦNG 2: (5,6+1,5*2)*0,4/100 = 0,0344
TẦNG MÁI: 2*(15,3+15,8)*0,4/100 =
0,2488
BỔ SUNG DẦM BIÊN
DS1
Trục 1,5: 2*(2*5,6 )*0,1/100 = 0,0224
:2*1,8*0,1/100 = 0,0036
DS2 ( trục 2,3)
:2*5,2*0,1/100 = 0,0104
DS3: (Trục D):
:3,3*0,1/100 = 0,0033
DS4: (Trục D):
:6,8*0,1/100 = 0,0068

4
Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Hệ số điều chỉnh
Mã hiệu Đơn vị Khối
STT Danh mục công tác / Diễn giải KL Nhân
công tác tính lượng Vật liệu Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy thi công V.L N.C Máy
công
DS5: (TRỤC A)
:(2,4+5,6)*0,1/100 = 0,008
DS6: (Trục C)
: 1*2,8*0,1/100 = 0,0028
10 AF.81161 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang 100m2 0,2126
thường
DẦM CHIẾU NGHĨ
:2,8*(0,2+0,3+0,18)/100 = 0,019
VẾ THANG
:2*4,025*1,45/100 = 0,1167
SÀN CHIẾU NGHĨ
:1,6*3,2/100 = 0,0512
bo cạnh về thang
:4*4,025*0,12/100 = 0,0193
bo cạnh chiếu nghĩ
:(1,6*2+0,3)*0,12/100 = 0,0042
Bo bậc thang
:1,45*0,15/100 = 0,0022
11 AF.81152 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, 100m2 0,5981
lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm
mặt thành
LT1:(75,00+73,80)*0,15*2/100 =
0,4464
LT2:(11,7+7,5)*0,15*2/100 = 0,0576
Tường 100
D1: 1*1,6*0,1/100 = 0,0016
D3: 1*0,8*0,1/100 = 0,0008
D4: 5*0,7*0,1/100 = 0,0035
S1: 8*2,0*0,1/100 = 0,016
S2: 4*1,8*0,1/100 = 0,0072
S3: 14*1,6*0,1/100 = 0,0224
S4: 2*1,2*0,1/100 = 0,0024
S5: 5*0,8*0,1/100 = 0,004
VK: 3*2,2*0,1/100 = 0,0066

5
Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Hệ số điều chỉnh
Mã hiệu Đơn vị Khối
STT Danh mục công tác / Diễn giải KL Nhân
công tác tính lượng Vật liệu Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy thi công V.L N.C Máy
công
TƯỜNG 200
D1: 5*1,6*0,2/100 = 0,016
D2: 4*0,9*0,2/100 = 0,0072
D3: 4*0,8*0,2/100 = 0,0064
12 TT BULON M12 L70 CÁI 240
:240 = 240
13 AF.81151 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái 100m2 3,7792
Sàn tầng 2
: (13,7-0,2*5)*(14,2-0,2*4)/100 =
1,7018
Trừ ô cầu thang
: 5,2*2,8*(-1)/100 = -0,1456
Tầng mái
: (13,7-0,2*5)*(14,2-0,2*4)/100 =
1,7018
Sàn sê nô
Tầng 2
: (5,6-0,2*2)*1,5/100 = 0,078
Tầng mái
: (15,3-0,2*5+14,2-0,2*4)*0,8*2/100 =
0,4432
CÔNG TÁC CỐT THÉP
14 AF.61412 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. tấn 0,3061
Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
<= 10mm, chiều cao <= 28m
D6: 306,1/1000 = 0,3061
15 AF.61422 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. tấn 1,0794
Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
<= 18mm, chiều cao <= 28m
D16: 1079,4/1000 = 1,0794
16 AF.61432 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. tấn 1,3316
Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
> 18mm, chiều cao <= 28m
D20: 1331,6/1000 = 1,3316
17 AF.61711 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. tấn 4,4679
Cốt thép sàn mái, đường kính cốt
thép <=10mm, chiều cao <= 28m
D6: (230,9+395,2)/1000 = 0,6261

6
Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Hệ số điều chỉnh
Mã hiệu Đơn vị Khối
STT Danh mục công tác / Diễn giải KL Nhân
công tác tính lượng Vật liệu Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy thi công V.L N.C Máy
công
D8: (760,7+1538,6)/1000 = 2,2993
D10: (706,4+836,1)/1000 = 1,5425
18 AF.61721 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. tấn 0,1258
Cốt thép sàn mái, đường kính cốt
thép > 10mm, chiều cao <= 28m
D12: (62,9+62,9)/1000 = 0,1258
19 AF.61512 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. tấn 0,6704
Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m
D6: 219,9/1000 = 0,2199
D8: 450,5/1000 = 0,4505
20 AF.61522 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. tấn 0,5662
Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 28m
D16: 566,2/1000 = 0,5662
21 AF.61532 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. tấn 2,2958
Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
cốt thép > 18mm, chiều cao <= 28m
D20: 2295,8/1000 = 2,2958
22 AK.83520 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 m2 121,915
nước lót, 2 nước phủ
:121,915 = 121,915
23 AI.11221 Gia công xà gồ thép tấn 1
:1=1
24 AI.61131 Lắp dựng xà gồ thép tấn 1
:1=1
T* Tổng: PHẦN THÂN
THM Tổng cộng: HẠNG MỤC 1: NHÀ LÀM
VIỆC-SINH HOẠT

7
BẢNG GIÁ THÔNG BÁO CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH :

Giá sau VAT


Giá gốc Giá tháng Ghi chú, Nguồn gốc xuất
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Hệ số Chính (đ) Mã chuẩn
(đ) (đ) xứ
I VẬT LIỆU

1 A24.0900 Bu lông cái 5.000 1 5.500 Bulong


2 . BULON M12 L70 CÁI 2.255 1 2.480,5
3 A24.0180 Cát vàng m3 300.000 1 330.000 CatVang (Áp theo Thông báo giá VL số:
4442/2023/TB-SXD-VLXD của
Sở XD TP Hồ Chí Minh ngày
31/03/2023. Vùng: 19)
4 A24.0293 Dây thép kg 24.000 1 26.400 DayThep
5 A24.0008 Đá 1x2 m3 327.273 1 360.000,3 Da1x2 (Áp theo Thông báo giá VL số:
4442/2023/TB-SXD-VLXD của
Sở XD TP Hồ Chí Minh ngày
31/03/2023. Vùng: 19)
6 A24.0054 Đinh kg 20.000 1 22.000 Dinh
7 A24.0056 Đinh đỉa cái 1.000 1 1.100 DinhDia
8 A24.0406 Gỗ chống m3 5.900.000 1 6.490.000 GoChong
9 A24.0404 Gỗ đà nẹp m3 6.300.000 1 6.930.000 GoDaNep
10 A24.1062 Gỗ nẹp, chống m3 6.000.000 1 6.600.000 GoNep
11 A24.0418 Gỗ ván m3 6.900.000 1 7.590.000 GoVan
12 A24.0931 Khí gas kg 33.000 1 36.300 KhiGa
13 A24.0524 Nước lít 12 1 13,2 Nuoc(Lit)
14 A24.0001 Ô xy chai 72.000 1 79.200 Oxy
15 A24.0543 Que hàn kg 27.200 1 29.920 QueHan
16 A24.0588 Sơn lót kg 241.272,7 1 265.400 SonLot (Áp theo Thông báo giá VL số:
4442/2023/TB-SXD-VLXD của
Sở XD TP Hồ Chí Minh ngày
31/03/2023. Vùng: 0)
17 A24.1063 Sơn phủ kg 198.000 1 217.800 SonPhu
18 A24.0712 Thép hình kg 18.300 1 20.130 ThepHinh

1
Giá sau VAT
Giá gốc Giá tháng Ghi chú, Nguồn gốc xuất
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Hệ số Chính (đ) Mã chuẩn
(đ) (đ) xứ
19 A24.0738 Thép tròn D<=10mm kg 18.450 1 20.295 ThepTron<=10 (Áp theo Thông báo giá VL số:
4442/2023/TB-SXD-VLXD của
Sở XD TP Hồ Chí Minh ngày
31/03/2023. Vùng: 0)
20 A24.0739 Thép tròn D<=18mm kg 18.300 1 20.130 ThepTron<=18 (Áp theo Thông báo giá VL số:
4442/2023/TB-SXD-VLXD của
Sở XD TP Hồ Chí Minh ngày
31/03/2023. Vùng: 0)
21 A24.0740 Thép tròn D>10mm kg 18.300 1 20.130 ThepTron>10 (Áp theo Thông báo giá VL số:
4442/2023/TB-SXD-VLXD của
Sở XD TP Hồ Chí Minh ngày
31/03/2023. Vùng: 0)
22 A24.0742 Thép tròn D>18mm kg 19.000 1 20.900 ThepTron>18 (Áp theo Thông báo giá VL số:
4442/2023/TB-SXD-VLXD của
Sở XD TP Hồ Chí Minh ngày
31/03/2023. Vùng: 0)
23 A24.0796A Xi măng PCB40 kg 2.070 1 2.277 XiMangPCB40 (Áp theo Thông báo giá VL số:
4442/2023/TB-SXD-VLXD của
Sở XD TP Hồ Chí Minh ngày
31/03/2023. Vùng: 0)
II NHÂN CÔNG

1 N2.30 Nhân công 3,0/7 - công 251.023 1 N2.30 Được tính toán, rồi Link từ
Nhóm 2 sheet Nhân công sang
2 N2.35 Nhân công 3,5/7 - công 274.500 1 N2.35 Được tính toán, rồi Link từ
Nhóm 2 sheet Nhân công sang
3 N2.40 Nhân công 4,0/7 - công 297.977 1 N2.40 Được tính toán, rồi Link từ
Nhóm 2 sheet Nhân công sang
III MÁY THI CÔNG

1 M102.0201 Cần cẩu bánh hơi 6 T ca 1.694.606 1 M935 Được tính toán, rồi Link từ
sheet Máy sang
2 M102.0302 Cần cẩu bánh xích 10T ca 2.160.795 1 M197 Được tính toán, rồi Link từ
sheet Máy sang
3 M102.0406 Cần trục tháp 25T ca 3.026.407 1 M215 Được tính toán, rồi Link từ
sheet Máy sang
4 M112.2601 Máy cắt uốn cốt thép 5 ca 283.705 1 M454 Được tính toán, rồi Link từ
kW sheet Máy sang
5 M112.1301 Máy dầm dùi 1,5 kW ca 279.578 1 M310 Được tính toán, rồi Link từ
sheet Máy sang

2
Giá sau VAT
Giá gốc Giá tháng Ghi chú, Nguồn gốc xuất
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Hệ số Chính (đ) Mã chuẩn
(đ) (đ) xứ
6 M112.4003 Máy hàn 23 kW ca 407.541 1 M423 Được tính toán, rồi Link từ
sheet Máy sang
7 M104.0102 Máy trộn bê tông 250 lít ca 322.849 1 M270 Được tính toán, rồi Link từ
sheet Máy sang
8 M102.0901 Máy vận thăng 0,8 T ca 447.384 1 M239 Được tính toán, rồi Link từ
sheet Máy sang
9 M102.0902 Máy vận thăng 2T ca 518.993 1 M240 Được tính toán, rồi Link từ
sheet Máy sang
10 M102.1001 Máy vận thăng lồng 3T ca 821.714 1 M578 Được tính toán, rồi Link từ
sheet Máy sang

3
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC 1: NHÀ LÀM VIỆC-SINH HOẠT

Giá gốc Giá H.T Chênh lệch Tổng chênh


STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ) (đ)
I VẬT LIỆU

1 A24.0900 Bu lông cái 48 1 5.000 5.000 240.000


2 . BULON M12 L70 CÁI 240 1 2.255 2.255 541.200
3 A24.0180 Cát vàng m3 42,2162 1 300.000 300.000 12.664.870,2
4 A24.0293 Dây thép kg 132,4052 1 24.000 24.000 3.177.724,6
5 A24.0008 Đá 1x2 m3 69,547 1 327.273 327.273 22.760.847,2
6 A24.0054 Đinh kg 101,7632 1 20.000 20.000 2.035.264,2
7 A24.0056 Đinh đỉa cái 6,1654 1 1.000 1.000 6.165,4
8 A24.0406 Gỗ chống m3 6,3957 1 5.900.000 5.900.000 37.734.371
9 A24.0404 Gỗ đà nẹp m3 1,2582 1 6.300.000 6.300.000 7.926.910,1
10 A24.1062 Gỗ nẹp, chống m3 0,2086 1 6.000.000 6.000.000 1.251.363,6
11 A24.0418 Gỗ ván m3 7,1419 1 6.900.000 6.900.000 49.278.911,3
12 A24.0931 Khí gas kg 0,46 1 33.000 33.000 15.180
13 A24.0524 Nước lít 14.885,4929 1 12 12 178.625,9
14 A24.0001 Ô xy chai 0,232 1 72.000 72.000 16.704
15 A24.0543 Que hàn kg 36,5672 1 27.200 27.200 994.628,3
16 A24.0588 Sơn lót kg 13,7764 1 241.272,7 241.272,7 3.323.868
17 A24.1063 Sơn phủ kg 25,6022 1 198.000 198.000 5.069.225,7
18 A24.0712 Thép hình kg 1.025,15 1 18.300 18.300 18.760.245
19 A24.0738 Thép tròn D<=10mm kg 5.471,622 1 18.450 18.450 100.951.425,9
20 A24.0739 Thép tròn D<=18mm kg 1.678,512 1 18.300 18.300 30.716.769,6
21 A24.0740 Thép tròn D>10mm kg 128,316 1 18.300 18.300 2.348.182,8
22 A24.0742 Thép tròn D>18mm kg 3.699,948 1 19.000 19.000 70.299.012
23 A24.0796A Xi măng PCB40 kg 24.483,7889 1 2.070 2.070 50.681.443,1
24 Z999 Vât liệu khác % 2.451.323,4
TỔNG VẬT LIỆU 423.424.261

1
Giá gốc Giá H.T Chênh lệch Tổng chênh
STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Hệ số
(đ) (đ) (đ) (đ)
II NHÂN CÔNG

1 N2.30 Nhân công 3,0/7 - Nhóm 2 công 70,8731 1 251.023 251.023 17.790.770,1
2 N2.35 Nhân công 3,5/7 - Nhóm 2 công 509,9212 1 274.500 274.500 139.973.372,7
3 N2.40 Nhân công 4,0/7 - Nhóm 2 công 8,35 1 297.977 297.977 2.488.108
TỔNG NHÂN CÔNG 160.252.251
III MÁY THI CÔNG

1 M102.0201 Cần cẩu bánh hơi 6 T ca 0,06 1 1.694.606 1.694.606 101.676,4


2 M102.0302 Cần cẩu bánh xích 10T ca 0,338 1 2.160.795 2.160.795 730.348,7
3 M102.0406 Cần trục tháp 25T ca 0,1521 1 3.026.407 3.026.407 460.429,7
4 M112.2601 Máy cắt uốn cốt thép 5 kW ca 3,325 1 283.705 283.705 943.316,9
5 M112.1301 Máy dầm dùi 1,5 kW ca 10,1932 1 279.578 279.578 2.849.803,4
6 M112.4003 Máy hàn 23 kW ca 9,3617 1 407.541 407.541 3.815.256,5
7 M104.0102 Máy trộn bê tông 250 lít ca 7,5391 1 322.849 322.849 2.433.983,3
8 M102.0901 Máy vận thăng 0,8 T ca 4,92 1 447.384 447.384 2.201.120,8
9 M102.0902 Máy vận thăng 2T ca 3,7965 1 518.993 518.993 1.970.377,7
10 M102.1001 Máy vận thăng lồng 3T ca 0,1521 1 821.714 821.714 125.013,4
11 M999 Máy khác % 90.578,7
TỔNG MÁY THI CÔNG 15.721.905

2
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Tên dự án: SỞ CHỈ HUY QUÂN KHU 7
Tên công trình:
Tên hạng mục: HẠNG MỤC 1: NHÀ LÀM VIỆC-SINH HOẠT
Thời điểm lập: 03/2023
Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu Cách tính
(đ)
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí Vật liệu VL A1 423.424.261,4
+ Theo tổng hợp vật tư A1 Bảng tổng hợp vật tư 423.424.261,4
2 Chi phí Nhân công NC B1 160.252.250,8
+ Theo tổng hợp vật tư B1 Bảng tổng hợp vật tư 160.252.250,8
3 Chi phí Máy thi công M C1 15.721.905,4
+ Theo tổng hợp vật tư C1 Bảng tổng hợp vật tư 15.721.905,4
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 599.398.417,6
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung C T x 7,3% 43.756.084,5
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1,1% 6.593.382,6
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết TT T x 2,5% 14.984.960,4
kế
Cộng chi phí gián tiếp GT (C + LT + TT) 65.334.427,5
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT) x 5,5% 36.560.306,5
Chi phí xây dựng trước thuế G (T+GT+TL) 701.293.151,6
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 70.129.315,2
V Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G+GTGT 771.422.467
LÀM TRÒN 771.422.000

Bằng chữ: Bảy trăm bảy mươi mốt triệu bốn trăm hai mươi hai nghìn đồng chẵn./.

1
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
Dự án: SỞ CHỈ HUY QUÂN KHU 7
Chủ đầu tư/ Cơ quan chuẩn bị dự án: SỞ CHỈ HUY QUÂN KHU 7
Tư vấn lập dự án:
Địa điểm XD: QUẬN PHÚ NHUẬN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Thời điểm lập dự án: 03/2023
Thời gian thực hiện dự án:
Nguồn vốn đầu tư: NHÀ NƯỚC
Loại, cấp công trình có cấp cao nhất: 2

Đơn vị tính: (đ)


Định Hệ Chi phí trước Thuế giá trị gia Chi phí sau
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính
mức số thuế tăng thuế
1 Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định Gbt,tđ
cư c
2 Chi phí xây dựng Gcpxd 701.293.152 70.129.315 771.422.467
2.1 Chi phí xây dựng công trình chính, phụ Gxd 701.293.152 70.129.315 771.422.467
trợ tạm phục vụ thi công
+ HẠNG MỤC 1: NHÀ LÀM VIỆC-SINH Gxd.1 701.293.152 70.129.315 771.422.467
HOẠT
3 Chi phí thiết bị Gtb
4 Chi phí quản lý dự án Gqlda 3,446 % 3.446% x 24.166.562 2.416.656 26.583.218
(Gxd+Gtb)
5 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Gtv Gtv1 : Gtv37 144.078.659 14.407.869 158.486.528
5.1 Chi phí khảo sát Gtv1
5.2 Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát xây dựng Gtv2 3% 3%*Gtv1
5.3 Chi phí giám sát công tác khảo sát xây Gtv3 4,072 % 4.072%*Gtv1
dựng
5.4 Chi phí Thẩm định báo cáo đánh giá tác Gtv4 8.000.000 800.000 8.800.000
động môi trường (Thông tư 195/2016/TT
-BTC)
5.5 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả Gtv5 0,668 % 0.668% x 4.684.638 468.464 5.153.102
thi (Gxd+Gtb)
5.6 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi Gtv6 1,114 % 1.114% x 7.812.406 781.241 8.593.647
(Gxd+Gtb)

1
Định Hệ Chi phí trước Thuế giá trị gia Chi phí sau
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính
mức số thuế tăng thuế
5.7 Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật Gtv7 6,5 % 6.5% x 45.584.055 4.558.406 50.142.461
(Gxd+Gtb)
5.8 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu Gtv8 0,071 % 0.071% x 497.918 49.792 547.710
tiền khả thi (Gxd+Gtb)
5.9 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả Gtv9 0,204 % 0.204% x 1.430.638 143.064 1.573.702
thi (Gxd+Gtb)
5.10 Chi phí thẩm tra thiết kế công nghệ Gtv10 20 % 20%*Gtv9 286.128 28.613 314.741
5.11 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ Gtv11 0,258 % 2.000.000 200.000 2.200.000
thuật, phần thiết kế : 2.000.000 (đ)
5.12 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ Gtv12 0,25 % 2.000.000 200.000 2.200.000
thuật, phần dự toán : 2.000.000 (đ)
5.13 Chi phí thẩm định Báo cáo nghiên cứu Gtv13 0%*Gtv9
khả thi
5.14 Chi phí thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ Gtv14 0%*
thuật (Gtv11+Gtv12)
5.15 Chi phí thi tuyển thiết kế kiến trúc Gtv15
5.16 Chi phí thiết kế kỹ thuật Gtv16 2,67 % 2.67% x Gxd 18.724.527 1.872.453 20.596.980
5.17 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công Gtv17 55 % 55% x Gtv16 10.298.490 1.029.849 11.328.339
5.18 Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật : Gtv18 0,258 % 2.000.000 200.000 2.200.000
2.000.000 (đ)
5.19 Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Gtv19 40 % 40% x Gtv18 800.000 80.000 880.000
5.20 Chi phí thẩm tra dự toán công trình : Gtv20 0,25 % 2.000.000 200.000 2.200.000
2.000.000 (đ)
5.21 Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ Gtv21 0,432 % 0.432% x GXD 3.029.586 302.959 3.332.545
sơ dự thầu thi công xây dựng (Dự toán gói
thầu)
5.22 Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ Gtv22 0,05% 1.000.000 100.000 1.100.000
mời sơ tuyển (Nghị định 63/2014/NĐ- *GGTXD (Dự
CP) toán gói thầu)
5.23 Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm, Gtv23 0,03% 1.000.000 100.000 1.100.000
hồ sơ mời sơ tuyển (Nghị định *GGTXD (Dự
63/2014/NĐ-CP) toán gói thầu)
5.24 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu Gtv24 0,1%*GGTXD 1.000.000 100.000 1.100.000
cầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) (Dự toán gói
thầu)

2
Định Hệ Chi phí trước Thuế giá trị gia Chi phí sau
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính
mức số thuế tăng thuế
5.25 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ Gtv25 0,05% 1.000.000 100.000 1.100.000
yêu cầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) *GGTXD (Dự
toán gói thầu)
5.26 Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ Gtv26 0,05% 1.000.000 100.000 1.100.000
dự sơ tuyển (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) *GGTXD (Dự
toán gói thầu)
5.27 Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề Gtv27 0,1%*GGTXD 1.000.000 100.000 1.100.000
xuất (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) (Dự toán gói
thầu)
5.28 Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà Gtv28 0,05% 1.000.000 100.000 1.100.000
thầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) *GGTXD (Dự
toán gói thầu)
5.29 Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết Gtv29 0,02% 1.000.000 100.000 1.100.000
kiến nghị của nhà thầu (Nghị định *GGTXD (Dự
63/2014/NĐ-CP) toán gói thầu)
5.30 Chi phí giám sát thi công xây dựng Gtv30 3,285 % 3.285% x Gxd 23.037.480 2.303.748 25.341.228
5.31 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ Gtv31 0,367 % 0.367% x Gtb
sơ dự thầu mua sắm thiết bị
5.32 Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, đánh Gtv32 30 % 30%* 908.876 90.888 999.764
giá hồ sơ quan tâm (Gtv21+Gtv31)
5.33 Chi phí lập hồ sơ yêu cầu, đánh giá hồ Gtv33 60 % 60%* 1.817.752 181.775 1.999.527
sơ đề xuất (Gtv21+Gtv31)
5.34 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị Gtv34 0,844 % 0.844% x Gtb
5.35 Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ Gtv35 0,816 % 1.166.166 116.617 1.282.783
sơ dự thầu tư vấn
6 Chi phí khác Gk Gk1 : Gk12 19.744.097 1.367.175 21.111.272
6.1 Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ Gk1
6.2 Chi phí hạng mục chung, phụ trợ khác Gk2
6.3 Phí thẩm định thiết kế (Thông tư Gk3 0,165 % 0.165% x Gxd 1.157.134 115.713 1.272.847
210/2016/TT-BTC)
6.4 Phí thẩm định dự toán (Thông tư Gk4 0,16 % 0.16% x Gxd 1.122.069 112.207 1.234.276
210/2016/TT-BTC)
6.5 Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng Gk5 0,019 % 185.745 18.574 204.319
(Thông tư 209/2016/TT-BTC)

3
Định Hệ Chi phí trước Thuế giá trị gia Chi phí sau
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính
mức số thuế tăng thuế
6.6 Phí thẩm định thiết kế cơ sở (Thông tư Gk6 50 % 50%*Gk5 92.872 9.287 102.160
209/2016/TT-BTC)
6.7 Phí thẩm định phê duyệt thiết kế về Gk7 0,00967 500.000 500.000
phòng cháy và chữa cháy : 500.000 (đ) %
6.8 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán Gk8 0,57 % 5.572.340 5.572.340
6.9 Chi phí kiểm toán độc lập Gk9 0,96 % 9.384.993 938.499 10.323.493
6.10 Phí bảo hiểm công trình (Phụ lục I - Gk10 0%*Gcpxd
Thông tư 50/2022/TT-BTC)
6.11 Phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp Gk11 1,2 % 1.2%*Gtv 1.728.944 172.894 1.901.838
Tư vấn đầu tư xây dựng (Phụ lục II -
Thông tư 50/2022/TT-BTC)
6.12 Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu Gk12 0%*Gtv30
công trình xây dựng (Thông tư
10/2021/TT-BXD)
7 Chi phí dự phòng Gdp Gdp1 + Gdp2 122.344.179 12.234.418 134.578.597
7.1 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng Gdp1 0% x
phát sinh (Gcpxd+Gtb+
Gqlda+Gtv+G
7.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá Gdp2 12,1 % = 'Dự phòng'! 122.344.179 12.234.418 134.578.597
H16
TỔNG CỘNG 1.011.626.649 100.555.433 1.112.182.082
LÀM TRÒN Gtmdt 1.112.182.000
Bằng chữ: Một tỷ một trăm mười hai triệu một trăm tám mươi hai nghìn đồng chẵn./.

You might also like