You are on page 1of 117

BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

H: DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX HUYÊN
̣ LỤC NG

Đơn giá Thành tiền


STT MSCV Tên công việc ĐV Tính Khối lượng
Vật liệu Nhân công Máy Vật liệu Nhân công Máy
HM RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN
HỐ GA TN 600X600 ( SL:5):
1 AB.25123 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, 100m3 0.0858 0 932,371 972,454 0 79,973 83,411
chiều rộng móng ≤6m - Cấp
5*1,14*1,14*1,2*1,1/100 = đất
2 AF.11121 0,0858
Bê tông lót móng SX bằng máy m3 0.6498 664,369 192,890 49,430 431,707 125,340 32,120
trộn, đổ bằng thủ =công,
1,14*0,1*1,14*5 rộng
0,6498
3 AF.82521 Ván khuôn móng cột 100m2 0.0228 1,305,532 6,876,827 353,594 29,766 156,792 8,062
1,14*2*2*0,1*5/100 = 0,0228
4 AE.26212 Xây hố van, hố ga bằng gạch m3 2.8864 711,486 758,400 10,296 2,053,633 2,189,046 29,718
2*(1,04+0,6)*0,22*0,8*5 =
5 AK.21233 Trát tường trong dày 2cm, vữa m2 9.6000 13,187 52,140 792 126,595 500,544 7,603
XM M75, PCB40
5*4*0,8*0,6 = 9,6
6 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, m3 0.5408 724,899 418,289 27,813 392,025 226,211 15,041
bê tông M200, đá 1x2,
1,04*0,52*0,1*2*5 PCB40 -
= 0,5408
7 AG.13231 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng tấn 0.0516 12,374,229 3,851,250 100,363 637,892 198,532 5,174
rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa,= con
((4,71+4,85+0,75)*5)/1000
8 AG.32511 0,0516
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván 100m2 0.0156 542,943 5,932,646 130,563 8,470 92,549 2,037
khuôn kim loại, ván khuôn nắp
((1,04+0,52)*2*0,1*5)/100 =
9 AG.41610 0,0156
Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn 1cấu kiện 10.0000 0 6,502 23,457 0 65,020 234,570
5*2 = 10
10 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 100m3 0.8028 0 1,308,702 1,237,882 0 1,050,665 993,809
70kg, khối
Bằng độ chặt Y/Cđào:
lượng K =0,858
0,90 =
0,858
Trừ BTL: -0,6498/100 = -0,0065
Hố ga: -1,04*1,04*0,9*5/100 =
-0,0487
RÃNH TN B300; (73m đậy tấm
11 AB.25123 đan):
Đào móng bằng máy đào 1,25m3, 100m3 0.4687 0 932,371 972,454 0 436,965 455,750
chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất
Đào rãnh:
(0,92+0,25*0,6)*0,6*73/100
12 AF.11121 Bê tông lót móng SX bằng máy = m3 4.5260 664,369 192,890 49,430 3,006,934 873,020 223,720
trộn, đổ bằng
Lót rãnh: thủ công,=rộng
0,62*0,1*73 4,526
13 AF.82511 Ván khuôn móng dài 100m2 0.1460 1,248,010 3,151,558 315,160 182,209 460,127 46,013
0,1*73*2/100 = 0,146
14 AE.22112 Xây tường thẳng bằng gạch m3 6.4240 752,552 450,300 8,448 4,834,394 2,892,727 54,270
BTKN 6,0x10,5x22cm
0,4*0,11*73*2 = 6,424 - Chiều
15 AK.21233 Trát tường trong dày 2cm, vữa m2 58.4000 13,187 52,140 792 770,121 3,044,976 46,253
XM M75,=PCB40
0,4*73*2 58,4
16 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, m3 3.7960 724,899 418,289 27,813 2,751,717 1,587,825 105,578
bê tông M200, đá 1x2, PCB40 -

Trang 1
Đơn giá Thành tiền
STT MSCV Tên công việc ĐV Tính Khối lượng
Vật liệu Nhân công Máy Vật liệu Nhân công Máy
0,52*0,1*73 = 3,796
17 AG.13231 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng tấn 0.2825 12,374,229 3,851,250 100,363 3,495,843 1,088,017 28,354
rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa,
(1,83+1,67+0,37)*73/1000 = con
18 AG.32511 0,2825
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván 100m2 0.2219 542,943 5,932,646 130,563 120,490 1,316,573 28,975
khuôn kim loại, ván khuôn
(0,52+1)*2*0,1*73/100 nắp
= 0,2219
19 AG.41610 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn 1cấu kiện 73.0000 0 6,502 23,457 0 474,646 1,712,361
trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
73 = 73
20 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 100m3 0.2336 0 1,308,702 1,237,882 0 305,765 289,219
Bằng khối lượng đào: 0,4687 =
Trừ BTL: -4,526/100 = -0,0453
Rãnh: -(0,5*0,52*73)/100 =
-0,1898
THM CỘNG HẠNG MỤC 18,841,797 17,165,313 4,402,037

Trang 2
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Theo thông báo giá ... của ... )
Đơn vị tính: Đồng
STT Mã hiệu Tên vật liệu Đơn vị Giá gốc Giá TB
1 01890 Cát mịn ML=0,7÷1,4 m3 185,000.0 185,000.0
2 01892 Cát mịn ML=1,5÷2,0 m3 190,000.0 190,000.0
3 01897 Cát vàng m3 380,000.0 380,000.0
4 04513 Đá 1x2 m3 234,674.0 234,674.0
5 04515 Đá 4x6 m3 229,213.0 229,213.0
6 05429 Dây thép kg 14,700.0 14,700.0
7 07969 Nước lít 14.0 14.0
8 10166 Que hàn kg 14,500.0 14,500.0
9 11330 Thép hình kg 13,800.0 13,800.0
10 11400 Thép tấm kg 13,500.0 13,500.0
11 11424 Thép tròn kg 11,900.0 11,900.0
12 12595 Xi măng PCB40 kg 1,170.0 1,170.0
13 25970 Gạch BTKN 6,0 x 10,5 x 22cm viên 950.0 950.0

Trang 1
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU
TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN
STT Mã hiệu Tên vật tư / công tác Đơn vị Hao phí Giá HT Thành tiền
1 01890 Cát mịn ML=0,7÷1,4 m3 1.8127 185,000 335,345
2 01892 Cát mịn ML=1,5÷2,0 m3 2.9938 190,000 568,822
3 01897 Cát vàng m3 5.2898 380,000 2,010,117
4 04513 Đá 1x2 m3 3.8340 234,674 899,743
5 04515 Đá 4x6 m3 4.8065 229,213 1,101,714
6 05429 Dây thép kg 5.3683 14,700 78,915
7 07969 Nước lít 2,777.7514 14.0 38,889
8 10166 Que hàn kg 0.8442 14,500 12,241
9 11330 Thép hình kg 8.7354 13,800 120,549
10 11400 Thép tấm kg 14.2156 13,500 191,911
11 11424 Thép tròn kg 340.7412 11,900 4,054,820
12 12595 Xi măng PCB40 kg 3,096.4524 1,170 3,622,849
13 25970 Gạch BTKN 6,0 x 10,5 x 22cm viên 5,718.1520 950.0 5,432,244
14 ZV999 Vât liệu khác % 86.1952 0.0 373,607
CỘNG HẠNG MỤC 18,841,766

Trang 1
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
(Theo Bảng tính giá nhân công )
Đơn vị tính: Đồng
STT MSVT Tên nhân công ĐV Tính Giá gốc Giá TB
1 N1307 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 211,422 211422
2 N2307 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 216,730 216730
3 N2357 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 237,000 237000
4 N2407 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 257,270 257270
5 N3357 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 3 công 237,000 237000

Trang 1
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG
Ư XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX H
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN
STT Mã hiệu Tên vật tư / công tác Đơn vị Hao phí Giá HT Thành tiền
1 N1307 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 8.8608 211,422 1,873,368
2 N2307 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 15.4665 216,730 3,352,052
3 N2357 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 26.8706 237,000 6,368,322
4 N2407 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 7.8752 257,270 2,026,041
5 N3357 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 3 công 14.9600 237,000 3,545,520
CỘNG HẠNG MỤC 17,165,303

Trang 1
BẢNG GIÁ CA MÁY
(Theo Bảng tính giá ca máy)
Đơn vị tính: Đồng
STT MSVT Tên máy ĐV Tính Giá gốc GiaTB Giá HT
1 M0260 Cần trục ô tô 6T ca 1,563,792 0 1,563,792
2 M0596 Máy cắt uốn cốt thép 5kW ca 250,909 0 250,909
3 M0639 Máy đầm bàn 1kW ca 242,881 0 242,881
4 M0663 Máy đầm đất cầm tay 70kg ca 321,946 0 321,946
5 M0698 Máy đào 1,25m3 ca 3,029,453 0 3,029,453
6 M0934 Máy hàn điện 23kW ca 376,805 0 376,805
7 M1419 Máy trộn bê tông 250 lít ca 292,773 0 292,773
8 M1431 Máy trộn vữa 150l ca 263,990 0 263,990

Trang 1
BẢNG TỔNG HỢP MÁY
Ư XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX HU
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN
STT Mã hiệu Tên vật tư / công tác Đơn vị Hao phí Giá HT Thành tiền
1 M0260 Cần trục ô tô 6T ca 1.2450 1,563,792 1,946,921
2 M0596 Máy cắt uốn cốt thép 5kW ca 0.1336 250,909 33,527
3 M0639 Máy đầm bàn 1kW ca 0.4606 242,881 111,882
4 M0663 Máy đầm đất cầm tay 70kg ca 3.9852 321,946 1,283,028
5 M0698 Máy đào 1,25m3 ca 0.1780 3,029,453 539,161
6 M0934 Máy hàn điện 23kW ca 0.2191 376,805 82,550
7 M1419 Máy trộn bê tông 250 lít ca 0.9037 292,773 264,578
8 M1431 Máy trộn vữa 150l ca 0.5221 263,990 137,839
9 ZM999 Máy khác % 1.5252 0 2,537
CỘNG HẠNG MỤC 4,402,023

Trang 1
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ CA MÁY
U TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GD
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN
Đơn vị tính: đồng
Nguyên giá/
STT Mã máy Tên máy / Chi phí Đơn vị Định mức Số ca/ năm Hệ số Thành tiền
Đơn giá
1 M0260 Cần trục ô tô 6T ca 948,964,000 250 1,563,792
- Chỉ tiêu sử dụng 692,744
+ Định mức khấu hao % 9 0.9500 324,546
+ Định mức sửa chữa % 4.7 178,405
+ Định mức chi phí khác % 5 189,793
- Nhân công lái máy 482,033
NLX914 + Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm 9 công 1 200,847 200,847
NLX934 + Lái xe bậc 3,0/4 - Nhóm 9 công 1 281,186 281,186
- Nhiên liệu 389,016
D + Diezel lít 33 11,227 1.0500 389,016
2 M0596 Máy cắt uốn cốt thép 5kW ca 18,200,000 240 250,909
- Chỉ tiêu sử dụng 16,228
+ Định mức khấu hao % 14 0.9500 10,086
+ Định mức sửa chữa % 4.1 3,109
+ Định mức chi phí khác % 4 3,033
- Nhân công lái máy 216,730
N8307 + Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 8 công 1 216,730 216,730
- Nhiên liệu 17,950
Đ + Điện kW 9 1,864 1.0700 17,950
3 M0639 Máy đầm bàn 1kW ca 6,420,000 150 242,881
- Chỉ tiêu sử dụng 16,178
+ Định mức khấu hao % 25 1.0000 10,700
+ Định mức sửa chữa % 8.8 3,766
+ Định mức chi phí khác % 4 1,712
- Nhân công lái máy 216,730
N8307 + Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 8 công 1 216,730 216,730
- Nhiên liệu 9,972
Đ + Điện kW 5 1,864 1.0700 9,972
4 M0663 Máy đầm đất cầm tay 70kg ca 35,771,000 200 321,946
- Chỉ tiêu sử dụng 50,795
+ Định mức khấu hao % 20 0.9500 33,982
+ Định mức sửa chữa % 5.4 9,658
+ Định mức chi phí khác % 4 7,154
- Nhân công lái máy 216,730
N8307 + Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 8 công 1 216,730 216,730
- Nhiên liệu 54,421
X + Xăng lít 4 13,209 1.0300 54,421
5 M0698 Máy đào 1,25m3 ca 1,863,636,000 280 3,029,453
- Chỉ tiêu sử dụng 1,793,750
+ Định mức khấu hao % 17 0.9500 1,074,919
+ Định mức sửa chữa % 5.8 386,039
+ Định mức chi phí khác % 5 332,792
- Nhân công lái máy 257,270
N8407 + Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 8 công 1 257,270 257,270
- Nhiên liệu 978,433
D + Diezel lít 83 11,227 1.0500 978,433
6 M0934 Máy hàn điện 23kW ca 16,000,000 200 376,805
- Chỉ tiêu sử dụng 23,800
+ Định mức khấu hao % 21 0.9500 15,960
+ Định mức sửa chữa % 4.8 3,840
+ Định mức chi phí khác % 5 4,000
- Nhân công lái máy 257,270
N8407 + Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 8 công 1 257,270 257,270
- Nhiên liệu 95,735
Đ + Điện kW 48 1,864 1.0700 95,735
7 M1419 Máy trộn bê tông 250 lít ca 30,210,000 165 292,773
- Chỉ tiêu sử dụng 54,103
+ Định mức khấu hao % 19 0.9500 33,048
+ Định mức sửa chữa % 6.5 11,901
+ Định mức chi phí khác % 5 9,155
- Nhân công lái máy 216,730
N8307 + Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 8 công 1 216,730 216,730
- Nhiên liệu 21,939
Đ + Điện kW 11 1,864 1.0700 21,939
8 M1431 Máy trộn vữa 150l ca 17,828,000 170 263,990
- Chỉ tiêu sử dụng 31,304
+ Định mức khấu hao % 19 0.9500 18,929
+ Định mức sửa chữa % 6.8 7,131
+ Định mức chi phí khác % 5 5,244
- Nhân công lái máy 216,730
N8307 + Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 8 công 1 216,730 216,730
- Nhiên liệu 15,956
Đ + Điện kW 8 1,864 1.0700 15,956
BẢNG TỔNG HỢP NHIÊN LIỆU
Ư XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GD
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN
0
STT Mã hiệu Tên nhiên liệu / máy Đơn vị KL máy Định mức NL phụ Hao phí Giá gốc Thành tiền Giá HT Thành tiền Chênh lệch
1 Đ Điện kW 1.0700 30.1091 1,509 45,430 1,864 56,123 355
M0639 Máy đầm bàn 1kW ca 0.4606 5.0000 2.4645
M0934 Máy hàn điện 23kW ca 0.2191 48.0000 11.2518
M1431 Máy trộn vữa 150l ca 0.5221 8.0000 4.4695
M0596 Máy cắt uốn cốt thép 5kW ca 0.1336 9.0000 1.2868
M1419 Máy trộn bê tông 250 lít ca 0.9037 11.0000 10.6365
2 D Diezel lít 1.0500 58.6496 20,327 1,192,171 11,227 658,459 -9,100
M0698 Máy đào 1,25m3 ca 0.1780 83.0000 15.5104
M0260 Cần trục ô tô 6T ca 1.2450 33.0000 43.1393
3 X Xăng lít 1.0300 16.4191 22,155 363,766 13,209 216,880 -8,946
M0663 Máy đầm đất cầm tay 70kg ca 3.9852 4.0000 16.4191
CỘNG HẠNG MỤC 1,601,367 931,463

Trang 1
GẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX HUYÊ N
̣ LỤC NGẠN

Thành tiền
10,693

-533,711

-146,886

-669,904

Trang 2
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG LÁI MÁY
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN
0
STT Mã hiệu Tên nhiên liệu / máy Đơn vị KL máy Định mức Hệ số Hao phí Giá gốc Thành tiền Giá HT Thành tiền Chênh lệch Thành tiền
1 N8307 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 8 công 1.0000 6.0053 216,730 1,301,536 216,730 1,301,536 0 0
M0596 Máy cắt uốn cốt thép 5kW ca 0.1336 1.0000 0.1336
M0639 Máy đầm bàn 1kW ca 0.4606 1.0000 0.4606
M0663 Máy đầm đất cầm tay 70kg ca 3.9852 1.0000 3.9852
M1419 Máy trộn bê tông 250 lít ca 0.9037 1.0000 0.9037
M1431 Máy trộn vữa 150l ca 0.5221 1.0000 0.5221
2 N8407 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 8 công 1.0000 0.3971 257,270 102,149 257,270 102,149 0 0
M0698 Máy đào 1,25m3 ca 0.1780 1.0000 0.1780
M0934 Máy hàn điện 23kW ca 0.2191 1.0000 0.2191
3 NLX914 Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm 9 công 1.0000 1.2450 200,847 250,055 200,847 250,055 0 0
M0260 Cần trục ô tô 6T ca 1.2450 1.0000 1.2450
4 NLX934 Lái xe bậc 3,0/4 - Nhóm 9 công 1.0000 1.2450 281,186 350,077 281,186 350,077 0 0
M0260 Cần trục ô tô 6T ca 1.2450 1.0000 1.2450
CỘNG HẠNG MỤC 0.0000 2,003,816 2,003,816 0

Trang 1
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ HẠNG MỤC
TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Thành tiền
1 Vật liệu VL A1 18,841,766
- Đơn giá vật liệu A1 Theo bảng tổng hợp vật liệu 18,841,766
2 Nhân công NC hsnc 17,165,303
- Đơn giá nhân công B1 Theo bảng tổng hợp nhân công 17,165,303
- Nhân hệ số điều chỉnh hsnc B1 17,165,303
3 Máy thi công M hsm 4,402,023
- Đơn giá máy C1 Theo bảng tổng hợp máy 4,402,023
- Nhân hệ số điều chỉnh hsm C1 4,402,023
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP T VL + NC + M 40,409,092
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP 0
1 Chi phí chung C T x 7,19% 2,905,414
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T x 1,18% 476,827
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng TT T x 2,5% 1,010,227
4 từ
Chithiết
phí kế
gián tiếp khác GTk Dự toán 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT C + LT + TT + GTk 4,392,468
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T + GT ) x 5,5% 2,464,086
Chi phí xây dựng trước thuế G T + GT + TL 47,265,646
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 4,726,565
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd G + GTGT 51,992,210
Bằng chữ: Năm mươi mốt triệu chín trăm chín mươi hai nghìn hai trăm mười đồng chẵn./.

Trang 1
0

Trang 2
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX HUYỆN LỤC NGẠN
Loại công trình: Công trình dân dụng
Loại thiết kế: Thiết kế 3 bước
Cấp công trình: Cấp II
Cách thẩm định:
Đơn vị tính : đồng
Định mức Hệ
STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Chi phí trước thuế Thuế giá trị gia tăng Chi phí sau thuế
% số
1 Chi phí xây dựng Gxd 47,265,646 4,726,565 51,992,211
RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN Gxd.1 Theo bảng tổng hợp dự toán chi phí 47,265,646 4,726,565 51,992,211
XD
2 Chi phí thiết bị Gtb 0 0 0
3 Chi phí quản lý dự án Gqlda 3.282% (Gxd+Gtb) trước thuế x tỷ lệ 1,551,259 155,126 1,706,385
4 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Gtv 31,213,428 3,121,343 34,334,771
4.1 Chi phí khảo sát Gtv1 0 0 0
4.2 Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát xây dựng Gtv2 3.000% Gtv1 x trước thuế x tỷ lệ 0 0 0
4.3 Chi phí giám sát công tác khảo sát xây dựng Gtv3 4.072% Gtv1 x trước thuế x tỷ lệ 0 0 0
4.4 Chi phí lập dự án Gtv4 0.000% (Gxd+Gtb) x trước thuế x tỷ lệ 0 0 0
4.5 Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án đầu tư Gtv5 0.000% (Gxd+Gtb) x trước thuế x tỷ lệ 0 0 0
4.6 Chi phí Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Thông tư Gtv6 8,000,000 800,000 8,800,000
195/2016/TT-BTC)
4.7 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Gtv7 0.668% (Gxd+Gtb) x trước thuế x tỷ lệ 315,735 31,574 347,309
4.8 Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi Gtv8 1.114% (Gxd+Gtb) x trước thuế x tỷ lệ 526,539 52,654 579,193
4.9 Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật Gtv9 6.500% (Gxd+Gtb) x trước thuế x tỷ lệ 5,000,000 500,000 5,500,000
4.1 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Gtv10 0.071% (Gxd+Gtb) x trước thuế x tỷ lệ 33,559 3,356 36,915
4.11 Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi Gtv11 0.204% (Gxd+Gtb) x trước thuế x tỷ lệ 96,422 9,642 106,064
4.12 Chi phí thẩm tra thiết kế công nghệ Gtv12 20.000% Gtv11 x trước thuế x tỷ lệ 19,284 1,928 21,212
4.13 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, phần thiết kế Gtv13 0.213% Gxd x trước thuế x tỷ lệ 100,803 10,080 110,883
4.14 Chi phí thẩm tra Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, phần dự toán Gtv14 0.209% Gxd x trước thuế x tỷ lệ 98,733 9,873 108,606
4.15 Chi phí thi tuyển thiết kế kiến trúc Gtv15 0 0
4.16 Chi phí thiết kế kỹ thuật Gtv16 2.670% Gxd x trước thuế x tỷ lệ 1,261,993 126,199 1,388,192
4.17 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công Gtv17 3.850% Gxd trước thuế x tỷ lệ 1,819,727 181,973 2,001,700
4.18 Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật Gtv18 0.258% Gxd x trước thuế x tỷ lệ 2,000,000 200,000 2,200,000
4.19 Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Gtv19 0.000% 0 0 0
4.20 Chi phí thẩm tra dự toán công trình Gtv20 0.250% Gxd x trước thuế x tỷ lệ 2,000,000 200,000 2,200,000
4.21 Chi phí Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng Gtv21 0.432% Dự toán gói thầu trước thuế x tỷ lệ 204,188 20,419 224,607
4.22 Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển (Nghị định Gtv22 0.050% Dự toán gói thầu trước thuế x tỷ lệ 1,000,000 100,000 1,100,000
63/2014/NĐ-CP)
4.23 Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển (Nghị định Gtv23 0.030% Dự toán gói thầu trước thuế x tỷ lệ 1,000,000 100,000 1,100,000
63/2014/NĐ-CP)
4.24 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (Nghị định 63/2014/NĐ-CP) Gtv24 0.100% Dự toán gói thầu trước thuế x tỷ lệ 1,000,000 100,000 1,100,000
4.25 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (Nghị định Gtv25 0.050% Dự toán gói thầu trước thuế x tỷ lệ 1,000,000 100,000 1,100,000
63/2014/NĐ-CP)
4.26 Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển (Nghị định Gtv26 0.050% Dự toán gói thầu trước thuế x tỷ lệ 1,000,000 100,000 1,100,000
63/2014/NĐ-CP)
4.27 Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất (Nghị định 63/2014/NĐ- Gtv27 0.100% Dự toán gói thầu trước thuế x tỷ lệ 1,000,000 100,000 1,100,000
CP)
4.28 Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (Nghị định 63/2014/NĐ- Gtv28 0.050% Dự toán gói thầu trước thuế x tỷ lệ 1,000,000 100,000 1,100,000
CP)
4.29 Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà thầu (Nghị Gtv29 0.020% Dự toán gói thầu trước thuế x tỷ lệ 1,000,000 100,000 1,100,000
định 63/2014/NĐ-CP)
4.30 Chi phí giám sát thi công xây dựng Gtv30 3.285% Gxd x trước thuế x tỷ lệ 1,552,676 155,268 1,707,944
4.31 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị Gtv31 0.367% Gtb x trước thuế x tỷ lệ 0 0 0
4.32 Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, đánh giá hồ sơ quan tâm Gtv32 30.000% (Gtv21 + Gtv31) x trước thuế x tỷ lệ 61,256 6,126 67,382
4.33 Chi phí lập hồ sơ yêu cầu, đánh giá hồ sơ đề xuất Gtv33 60.000% (Gtv21 + Gtv31) x trước thuế x tỷ lệ 122,513 12,251 134,764
4.34 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị Gtv34 0.844% Gtb x trước thuế x tỷ lệ 0 0 0
5 Chi phí khác Gk 2,124,182 158,305 2,282,487
5.1 Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ Gk1 0 0
5.2 Chi phí thẩm định thiết kế (Thông tư 210/2016/TT-BTC) Gk2 0.165% Gxd x trước thuế x tỷ lệ 77,988 7,799 85,787
5.3 Chi phí thẩm định dự toán (Thông tư 210/2016/TT-BTC) Gk3 0.160% Gxd x trước thuế x tỷ lệ 75,625 7,563 83,188
5.4 Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Thông tư 209/2016/TT-BTC) Gk4 0.019% Tổng mức đầu tư x tỷ lệ 18,038 1,804 19,842
5.5 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (Thông tư 10/2020/TT-BTC) Gk5 0.570% (Tổng mức đầu tư - Dự phòng) x tỷ lệ 541,139 541,139
5.6 Chi phí kiểm toán độc lập (Thông tư 10/2020/TT-BTC) Gk6 0.960% (Tổng mức đầu tư - Dự phòng) x tỷ lệ 911,392 91,139 1,002,531
5.7 Chi phí bảo hiểm công trình (Thông tư 329/2016/TT-BTC) Gk7 0.000% Gxd x trước thuế x tỷ lệ 0 0 0
5.8 Chi phí thẩm định phê duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy Gk8 0.010% Tổng mức đầu tư x tỷ lệ 500,000 50,000 550,000
(Thông tư 258/2016/TT-BTC)
6 Chi phí dự phòng Gdp Gdp1 + Gdp2 4,107,726 410,773 4,518,499
6.1 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh Gdp1 5.000% (Gxd+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk) x trước 4,107,726 410,773 4,518,499
thuế x tỷ lệ
6.2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá Gdp2 0.000% 0
TỔNG CỘNG Gtmdt1 Gxd+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk+Gdp 86,262,241 8,572,112 94,834,353
LÀM TRÒN Gtmdt 94,834,000
Bằng chữ: Chín mươi bốn triệu chín trăm ba mươi bảy nghìn đồng chẵn ./.

NGƯỜI LẬP NGƯỜI CHỦ TRÌ

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)


NUYỀN VĂN A NUYỀN VĂN B
Chứng chỉ KS định giá XD hạng …, số …
BẢNG ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN

STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
1 AB.25123 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng 100m3
Nhân công NC 932,371
N1307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 4.4100 211,422 1.0000 932,371
Máy thi công M 972,454
M0698 - Máy đào 1,25m3 ca 0.3210 3,029,453 1.0000 972,454
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 1,904,825
Chi phí chung C 7.19% 136,957
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 22,477
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 47,621
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 207,055
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 116,153
Chi phí xây dựng trước thuế G 2,228,033
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 222,803
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 2,450,837
2 AF.11121 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng m3
thủ
Vật công,
liệu rộng >250cm, M150, đá 4x6, VL 664,369
12595 - Xi măng PCB40 kg 197.8250 1,170 1.0000 231,455
01897 - Cát vàng m3 0.5730 380,000 1.0000 217,731
04515 - Đá 4x6 m3 0.9287 229,213 1.0000 212,859
07969 - Nước lít 166.0500 14 1.0000 2,325
Nhân công NC 192,890
N2307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 0.8900 216,730 1.0000 192,890
Máy thi công M 49,430
M1419 - Máy trộn bê tông 250 lít ca 0.0950 292,773 1.0000 27,813
M0639 - Máy đầm bàn 1kW ca 0.0890 242,881 1.0000 21,616
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 906,689
Chi phí chung C 7.19% 65,191
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 10,699
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 22,667
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 98,557
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 55,289
Chi phí xây dựng trước thuế G 1,060,534
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 106,053
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 1,166,588
3 AF.82521 Ván khuôn móng cột 100m2
Vật liệu VL 1,305,532
11400 - Thép tấm kg 51.8100 13,500 1.0000 699,435
11330 - Thép hình kg 35.5800 13,800 1.0000 491,004
10166 - Que hàn kg 3.6500 14,500 1.0000 52,925
ZV999 - Vât liệu khác % 5.0000 12,434 1.0000 62,168
Nhân công NC 6,876,827
N2407 - Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 26.7300 257,270 1.0000 6,876,827
Máy thi công M 353,594
M0934 - Máy hàn điện 23kW ca 0.9200 376,805 1.0000 346,661
ZM999 - Máy khác % 2.0000 3,467 1.0000 6,933
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 8,535,953
Chi phí chung C 7.19% 613,735
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 100,724
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 213,399
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 927,858

Trang 1
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 520,510
Chi phí xây dựng trước thuế G 9,984,321
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 998,432
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 10,982,753
4 AE.26212 Xây hố van, hố ga bằng gạch BTKN m3
Vật liệu VL 711,486
25970 - Gạch BTKN 6,0 x 10,5 x 22cm viên 550.0000 950 1.0000 522,500
12595 - Xi măng PCB40 kg 62.7000 1,170 1.0000 73,359
01892 - Cát mịn ML=1,5÷2,0 m3 0.4066 190,000 1.0000 77,246
07969 - Nước lít 92.0700 14 1.0000 1,289
ZV999 - Vât liệu khác % 5.5000 6,744 1.0000 37,092
Nhân công NC 758,400
N2357 - Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 3.2000 237,000 1.0000 758,400
Máy thi công M 10,296
M1431 - Máy trộn vữa 150l ca 0.0390 263,990 1.0000 10,296
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 1,480,182
Chi phí chung C 7.19% 106,425
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 17,466
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 37,005
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 160,896
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 90,259
Chi phí xây dựng trước thuế G 1,731,337
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 173,134
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 1,904,470
5 AK.21233 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, m2
PCB40
Vật liệu VL 13,187
12595 - Xi măng PCB40 kg 6.9230 1,170 1.0000 8,100
01890 - Cát mịn ML=0,7÷1,4 m3 0.0267 185,000 1.0000 4,932
07969 - Nước lít 6.3940 14 1.0000 90
ZV999 - Vât liệu khác % 0.5000 131 1.0000 66
Nhân công NC 52,140
N3357 - Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 3 công 0.2200 237,000 1.0000 52,140
Máy thi công M 792
M1431 - Máy trộn vữa 150l ca 0.0030 263,990 1.0000 792
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 66,119
Chi phí chung C 7.19% 4,754
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 780
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 1,653
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 7,187
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 4,032
Chi phí xây dựng trước thuế G 77,337
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 7,734
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 85,071
6 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông m3
M200,
Vật liệuđá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn VL 724,899
12595 - Xi măng PCB40 kg 262.8850 1,170 1.0000 307,575
01897 - Cát vàng m3 0.5359 380,000 1.0000 203,650
04513 - Đá 1x2 m3 0.8841 234,674 1.0000 207,467
07969 - Nước lít 185.7450 14 1.0000 2,600
ZV999 - Vât liệu khác % 0.5000 7,213 1.0000 3,606
Nhân công NC 418,289
N2307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 1.9300 216,730 1.0000 418,289
Máy thi công M 27,813
M1419 - Máy trộn bê tông 250 lít ca 0.0950 292,773 1.0000 27,813
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 1,171,001

Trang 2
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
Chi phí chung C 7.19% 84,195
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 13,818
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 29,275
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 127,288
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 71,406
Chi phí xây dựng trước thuế G 1,369,695
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 136,970
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 1,506,665
7 AG.13231 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, tấn
Vật liệu VL 12,374,229
11424 - Thép tròn kg 1,020.0000 11,900 1.0000 12,138,000
05429 - Dây thép kg 16.0700 14,700 1.0000 236,229
Nhân công NC 3,851,250
N2357 - Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 16.2500 237,000 1.0000 3,851,250
Máy thi công M 100,363
M0596 - Máy cắt uốn cốt thép 5kW ca 0.4000 250,909 1.0000 100,363
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 16,325,842
Chi phí chung C 7.19% 1,173,828
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 192,645
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 408,146
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 1,774,619
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 995,525
Chi phí xây dựng trước thuế G 19,095,987
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 1,909,599
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 21,005,586
8 AG.32511 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim 100m2
loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
Vật liệu VL 542,943
11400 - Thép tấm kg 23.0300 13,500 1.0000 310,905
11330 - Thép hình kg 13.6800 13,800 1.0000 188,784
10166 - Que hàn kg 1.2000 14,500 1.0000 17,400
ZV999 - Vât liệu khác % 5.0000 5,171 1.0000 25,854
Nhân công NC 5,932,646
N2407 - Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 23.0600 257,270 1.0000 5,932,646
Máy thi công M 130,563
M0934 - Máy hàn điện 23kW ca 0.3300 376,805 1.0000 124,346
ZM999 - Máy khác % 5.0000 1,243 1.0000 6,217
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 6,606,153
Chi phí chung C 7.19% 474,982
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 77,953
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 165,154
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 718,089
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 402,833
Chi phí xây dựng trước thuế G 7,727,075
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 772,707
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 8,499,782
9 AG.41610 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng 1cấu kiện
> 50kgcông
Nhân bằng cần cẩu NC 6,502
N2307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 0.0300 216,730 1.0000 6,502
Máy thi công M 23,457
M0260 - Cần trục ô tô 6T ca 0.0150 1,563,792 1.0000 23,457
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 29,959
Chi phí chung C 7.19% 2,154
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 354
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 749
khối lượng từ thiết kế

Trang 3
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
Chi phí gián tiếp khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 3,257
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 1,827
Chi phí xây dựng trước thuế G 35,042
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 3,504
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 38,546
10 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt 100m3
Nhân công NC 1,308,702
N1307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 6.1900 211,422 1.0000 1,308,702
Máy thi công M 1,237,882
M0663 - Máy đầm đất cầm tay 70kg ca 3.8450 321,946 1.0000 1,237,882
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 2,546,584
Chi phí chung C 7.19% 183,099
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 30,050
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 63,665
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 276,814
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 155,287
Chi phí xây dựng trước thuế G 2,978,685
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 297,868
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 3,276,553
11 AB.25123 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng 100m3
móng ≤6m - Cấp đất III
Nhân công NC 932,371
N1307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 4.4100 211,422 1.0000 932,371
Máy thi công M 972,454
M0698 - Máy đào 1,25m3 ca 0.3210 3,029,453 1.0000 972,454
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 1,904,825
Chi phí chung C 7.19% 136,957
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 22,477
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 47,621
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 207,055
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 116,153
Chi phí xây dựng trước thuế G 2,228,033
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 222,803
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 2,450,837
12 AF.11121 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng m3
thủ
Vật công,
liệu rộng >250cm, M150, đá 4x6, VL 664,369
12595 - Xi măng PCB40 kg 197.8250 1,170 1.0000 231,455
01897 - Cát vàng m3 0.5730 380,000 1.0000 217,731
04515 - Đá 4x6 m3 0.9287 229,213 1.0000 212,859
07969 - Nước lít 166.0500 14 1.0000 2,325
Nhân công NC 192,890
N2307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 0.8900 216,730 1.0000 192,890
Máy thi công M 49,430
M1419 - Máy trộn bê tông 250 lít ca 0.0950 292,773 1.0000 27,813
M0639 - Máy đầm bàn 1kW ca 0.0890 242,881 1.0000 21,616
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 906,689
Chi phí chung C 7.19% 65,191
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 10,699
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 22,667
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 98,557
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 55,289
Chi phí xây dựng trước thuế G 1,060,534
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 106,053
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 1,166,588

Trang 4
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
13 AF.82511 Ván khuôn móng dài 100m2
Vật liệu VL 1,248,010
11400 - Thép tấm kg 51.8100 13,500 1.0000 699,435
11330 - Thép hình kg 32.0200 13,800 1.0000 441,876
10166 - Que hàn kg 3.2600 14,500 1.0000 47,270
ZV999 - Vât liệu khác % 5.0000 11,886 1.0000 59,429
Nhân công NC 3,151,558
N2407 - Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 12.2500 257,270 1.0000 3,151,558
Máy thi công M 315,160
M0934 - Máy hàn điện 23kW ca 0.8200 376,805 1.0000 308,980
ZM999 - Máy khác % 2.0000 3,090 1.0000 6,180
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 4,714,727
Chi phí chung C 7.19% 338,989
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 55,634
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 117,868
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 512,491
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 287,497
Chi phí xây dựng trước thuế G 5,514,715
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 551,472
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 6,066,187
14 AE.22112 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN m3
6,0x10,5x22cm
Vật liệu - Chiều dày ≤11cm, chiều VL 752,552
25970 - Gạch BTKN 6,0 x 10,5 x 22cm viên 643.0000 950 1.0000 610,850
12595 - Xi măng PCB40 kg 43.7000 1,170 1.0000 51,129
01892 - Cát mịn ML=1,5÷2,0 m3 0.2834 190,000 1.0000 53,838
07969 - Nước lít 64.1700 14 1.0000 898
ZV999 - Vât liệu khác % 5.0000 7,167 1.0000 35,836
Nhân công NC 450,300
N2357 - Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 1.9000 237,000 1.0000 450,300
Máy thi công M 8,448
M1431 - Máy trộn vữa 150l ca 0.0320 263,990 1.0000 8,448
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 1,211,299
Chi phí chung C 7.19% 87,092
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 14,293
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 30,282
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 131,668
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 73,863
Chi phí xây dựng trước thuế G 1,416,831
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 141,683
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 1,558,514
15 AK.21233 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, m2
PCB40
Vật liệu VL 13,187
12595 - Xi măng PCB40 kg 6.9230 1,170 1.0000 8,100
01890 - Cát mịn ML=0,7÷1,4 m3 0.0267 185,000 1.0000 4,932
07969 - Nước lít 6.3940 14 1.0000 90
ZV999 - Vât liệu khác % 0.5000 131 1.0000 66
Nhân công NC 52,140
N3357 - Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 3 công 0.2200 237,000 1.0000 52,140
Máy thi công M 792
M1431 - Máy trộn vữa 150l ca 0.0030 263,990 1.0000 792
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 66,119
Chi phí chung C 7.19% 4,754
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 780
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 1,653
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0

Trang 5
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 7,187
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 4,032
Chi phí xây dựng trước thuế G 77,337
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 7,734
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 85,071
16 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông m3
Vật liệu VL 724,899
12595 - Xi măng PCB40 kg 262.8850 1,170 1.0000 307,575
01897 - Cát vàng m3 0.5359 380,000 1.0000 203,650
04513 - Đá 1x2 m3 0.8841 234,674 1.0000 207,467
07969 - Nước lít 185.7450 14 1.0000 2,600
ZV999 - Vât liệu khác % 0.5000 7,213 1.0000 3,606
Nhân công NC 418,289
N2307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 1.9300 216,730 1.0000 418,289
Máy thi công M 27,813
M1419 - Máy trộn bê tông 250 lít ca 0.0950 292,773 1.0000 27,813
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 1,171,001
Chi phí chung C 7.19% 84,195
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 13,818
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 29,275
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 127,288
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 71,406
Chi phí xây dựng trước thuế G 1,369,695
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 136,970
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 1,506,665
17 AG.13231 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, tấn

Vậtchớp,
liệu nan hoa, con sơn VL 12,374,229
11424 - Thép tròn kg 1,020.0000 11,900 1.0000 12,138,000
05429 - Dây thép kg 16.0700 14,700 1.0000 236,229
Nhân công NC 3,851,250
N2357 - Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 16.2500 237,000 1.0000 3,851,250
Máy thi công M 100,363
M0596 - Máy cắt uốn cốt thép 5kW ca 0.4000 250,909 1.0000 100,363
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 16,325,842
Chi phí chung C 7.19% 1,173,828
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 192,645
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 408,146
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 1,774,619
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 995,525
Chi phí xây dựng trước thuế G 19,095,987
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 1,909,599
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 21,005,586
18 AG.32511 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim 100m2
loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
Vật liệu VL 542,943
11400 - Thép tấm kg 23.0300 13,500 1.0000 310,905
11330 - Thép hình kg 13.6800 13,800 1.0000 188,784
10166 - Que hàn kg 1.2000 14,500 1.0000 17,400
ZV999 - Vât liệu khác % 5.0000 5,171 1.0000 25,854
Nhân công NC 5,932,646
N2407 - Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 23.0600 257,270 1.0000 5,932,646
Máy thi công M 130,563
M0934 - Máy hàn điện 23kW ca 0.3300 376,805 1.0000 124,346
ZM999 - Máy khác % 5.0000 1,243 1.0000 6,217
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 6,606,153
Chi phí chung C 7.19% 474,982

Trang 6
STT Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 77,953
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 165,154
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 718,089
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 402,833
Chi phí xây dựng trước thuế G 7,727,075
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 772,707
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 8,499,782
19 AG.41610 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng 1cấu kiện
Nhân công NC 6,502
N2307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 0.0300 216,730 1.0000 6,502
Máy thi công M 23,457
M0260 - Cần trục ô tô 6T ca 0.0150 1,563,792 1.0000 23,457
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 29,959
Chi phí chung C 7.19% 2,154
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 354
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 749
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 3,257
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 1,827
Chi phí xây dựng trước thuế G 35,042
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 3,504
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 38,546
20 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt 100m3
Y/C
NhânKcông
= 0,90 NC 1,308,702
N1307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 6.1900 211,422 1.0000 1,308,702
Máy thi công M 1,237,882
M0663 - Máy đầm đất cầm tay 70kg ca 3.8450 321,946 1.0000 1,237,882
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T 2,546,584
Chi phí chung C 7.19% 183,099
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT 1.18% 30,050
Chi phí một số công việc không xác định được TT 2.50% 63,665
khối lượng
Chi phí giántừtiếp
thiết kế
khác GTk 0
TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT 276,814
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5.50% 155,287
Chi phí xây dựng trước thuế G 2,978,685
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT 10.00% 297,868
Chi phí xây dựng sau thuế Gxd 3,276,553

Trang 7
BẢNG ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP
U TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN

STT Mã CV Tên công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
1 AB.25123 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất 100m3 0.0858 2,450,837 210,217
2 AF.11121 III
Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng m3 0.6498 1,166,588 758,049
3 AF.82521 >250cm,
Ván khuôn M150,
móngđácột4x6, PCB40 100m2 0.0228 10,982,753 250,407
4 AE.26212 Xây hố van, hố ga bằng gạch BTKN 6,0x10,5x22cm, vữa XM M50, m3 2.8864 1,904,470 5,497,063
5 AK.21233 PCB40
Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 m2 9.6000 85,071 816,683
6 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - m3 0.5408 1,506,665 814,804
7 AG.13231 Đổ bê
Gia tônglắp
công, đúc
đặtsẵn bằng
tấm đan,thủ công
hàng (vữa
rào, cửabêsổ,tông sản xuất
lá chớp, nanbằng máy
hoa, con tấn 0.0516 21,005,586 1,082,838
8 AG.32511 sơn
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, 100m2 0.0156 8,499,782 132,597
9 AG.41610 tấm
Lắp chớp
đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu 1cấu kiện 10.0000 38,546 385,464
10 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 100m3 0.8028 3,276,553 2,630,515
11 AB.25123 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất 100m3 0.4687 2,450,837 1,148,609
12 AF.11121 III
Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng m3 4.5260 1,166,588 5,279,975
13 AF.82511 >250cm,
Ván khuôn M150,
móngđádài4x6, PCB40 100m2 0.1460 6,066,187 885,663
14 AE.22112 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,0x10,5x22cm - Chiều dày m3 6.4240 1,558,514 10,011,892
15 AK.21233 ≤11cm, chiều
Trát tường caodày
trong ≤6m, vữavữa
2cm, XMXM M50, PCB40
M75, PCB40 m2 58.4000 85,071 4,968,157
16 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - m3 3.7960 1,506,665 5,719,299
17 AG.13231 Đổ
Giabê tônglắp
công, đúc
đặtsẵn bằng
tấm đan,thủ công
hàng (vữa
rào, cửabêsổ,tông sản xuất
lá chớp, nanbằng máy
hoa, con tấn 0.2825 21,005,586 5,934,288
18 AG.32511 sơn
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, 100m2 0.2219 8,499,782 1,886,272
19 AG.41610 tấm
Lắp chớp
đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu 1cấu kiện 73.0000 38,546 2,813,884
20 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 100m3 0.2336 3,276,553 765,534
TỔNG CỘNG 51,992,210

Trang 1
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN GÓI THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG
Dự án: ................
DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM G
GIÁ TRỊ GIÁ TRỊ
STT Nội dung chi phí THUẾ GTGT KÝ HIỆU
TRƯỚC THUẾ SAU THUẾ
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
1 Chi phí xây dựng của gói thầu 47,265,646 4,726,565 51,992,210 GXD
- RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN 47,265,646 4,726,565 51,992,210
2 Chi phí hạng Mục chung 1,654,298 165,430 1,819,727 Ghmc
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và Điều hành thi 472,656 47,266 519,922
Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết 1,181,641 118,164 1,299,805
Chi phí các hạng Mục chung còn lại
3 Chi phí dự phòng (GDPXD1 + GDPXD2) 2,445,997 244,600 2,690,597 Gdpxd
Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng công việc phát sinh 2,445,997 244,600 2,690,597 Gdpxd1
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá 0 0 0 Gdpxd2
TỔNG CỘNG (1+2+3) 51,365,941 5,136,595 56,502,534 GGTXD
G
LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX HUYÊ N
̣ LỤC NGẠN

Cách tính

Gxd x 1%
Gxd x 2,5%

Gdpxd1 + Gdpxd2
(Gxd + Ghmc) x 5%
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ
Y DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDT
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN
Khối lượng Định mức
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị
Thi công Định mức Hệ số Vật tư khác
1 AB.25123 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng 100m3 0.0858 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 ≤6m
Nhân-công
Cấp đất III 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N1307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 0.0000 4.4100 1.0000 0.3783 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M0698 - Máy đào 1,25m3 ca 0.0000 0.3210 1.0000 0.0275 0
2 AF.11121 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, m3 0.6498 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40
Vật liệu 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 12595 - Xi măng PCB40 kg 0.0000 197.8250 1.0000 128.5467 0
0 01897 - Cát vàng m3 0.0000 0.5730 1.0000 0.3723 0
0 04515 - Đá 4x6 m3 0.0000 0.9287 1.0000 0.6034 0
0 07969 - Nước lít 0.0000 166.0500 1.0000 107.8993 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 0.0000 0.8900 1.0000 0.5783 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M1419 - Máy trộn bê tông 250 lít ca 0.0000 0.0950 1.0000 0.0617 0
0 M0639 - Máy đầm bàn 1kW ca 0.0000 0.0890 1.0000 0.0578 0
3 AF.82521 Ván khuôn móng cột 100m2 0.0228 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 Vật liệu 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 11400 - Thép tấm kg 0.0000 51.8100 1.0000 1.1813 5
0 11330 - Thép hình kg 0.0000 35.5800 1.0000 0.8112 5
0 10166 - Que hàn kg 0.0000 3.6500 1.0000 0.0832 5
0 ZV999 - Vât liệu khác % 0.0000 5.0000 1.0000 0.1140 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2407 - Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 0.0000 26.7300 1.0000 0.6094 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M0934 - Máy hàn điện 23kW ca 0.0000 0.9200 1.0000 0.0210 2
0 ZM999 - Máy khác % 0.0000 2.0000 1.0000 0.0456 0
4 AE.26212 Xây hố van, hố ga bằng gạch BTKN 6,0x10,5x22cm, m3 2.8864 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 vữa XM M50, PCB40
Vật liệu 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 25970 - Gạch BTKN 6,0 x 10,5 x 22cm viên 0.0000 550.0000 1.0000 1,587.5200 5.5
0 12595 - Xi măng PCB40 kg 0.0000 62.7000 1.0000 180.9773 5.5
0 01892 - Cát mịn ML=1,5÷2,0 m3 0.0000 0.4066 1.0000 1.1735 5.5
0 07969 - Nước lít 0.0000 92.0700 1.0000 265.7508 5.5
0 ZV999 - Vât liệu khác % 0.0000 5.5000 1.0000 15.8752 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2357 - Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 0.0000 3.2000 1.0000 9.2365 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M1431 - Máy trộn vữa 150l ca 0.0000 0.0390 1.0000 0.1126 0
5 AK.21233 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 m2 9.6000 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 Vật liệu 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 12595 - Xi măng PCB40 kg 0.0000 6.9230 1.0000 66.4608 0.5
0 01890 - Cát mịn ML=0,7÷1,4 m3 0.0000 0.0267 1.0000 0.2559 0.5
0 07969 - Nước lít 0.0000 6.3940 1.0000 61.3824 0.5
0 ZV999 - Vât liệu khác % 0.0000 0.5000 1.0000 4.8000 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N3357 - Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 3 công 0.0000 0.2200 1.0000 2.1120 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M1431 - Máy trộn vữa 150l ca 0.0000 0.0030 1.0000 0.0288 0
6 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá m3 0.5408 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa
Vật liệu 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 12595 - Xi măng PCB40 kg 0.0000 262.8850 1.0000 142.1682 0.5
0 01897 - Cát vàng m3 0.0000 0.5359 1.0000 0.2898 0.5
0 04513 - Đá 1x2 m3 0.0000 0.8841 1.0000 0.4781 0.5
0 07969 - Nước lít 0.0000 185.7450 1.0000 100.4509 0.5
0 ZV999 - Vât liệu khác % 0.0000 0.5000 1.0000 0.2704 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 0.0000 1.9300 1.0000 1.0437 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M1419 - Máy trộn bê tông 250 lít ca 0.0000 0.0950 1.0000 0.0514 0
7 AG.13231 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, tấn 0.0516 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 nan hoa, con sơn
Vật liệu 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 11424 - Thép tròn kg 0.0000 1,020.0000 1.0000 52.5810 0
0 05429 - Dây thép kg 0.0000 16.0700 1.0000 0.8284 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2357 - Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 0.0000 16.2500 1.0000 0.8377 0

Trang 1
Khối lượng Định mức
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị
Thi công Định mức Hệ số Vật tư khác
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M0596 - Máy cắt uốn cốt thép 5kW ca 0.0000 0.4000 1.0000 0.0206 0
8 AG.32511 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván 100m2 0.0156 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 khuôn
Vật liệunắp đan, tấm chớp 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 11400 - Thép tấm kg 0.0000 23.0300 1.0000 0.3593 5
0 11330 - Thép hình kg 0.0000 13.6800 1.0000 0.2134 5
0 10166 - Que hàn kg 0.0000 1.2000 1.0000 0.0187 5
0 ZV999 - Vât liệu khác % 0.0000 5.0000 1.0000 0.0780 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2407 - Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 0.0000 23.0600 1.0000 0.3597 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M0934 - Máy hàn điện 23kW ca 0.0000 0.3300 1.0000 0.0051 5
0 ZM999 - Máy khác % 0.0000 5.0000 1.0000 0.0780 0
9 AG.41610 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg 1cấu kiện 10.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 bằng
Nhân cần
côngcẩu 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 0.0000 0.0300 1.0000 0.3000 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M0260 - Cần trục ô tô 6T ca 0.0000 0.0150 1.0000 0.1500 0
10 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 100m3 0.8028 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 0,90
Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N1307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 0.0000 6.1900 1.0000 4.9695 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M0663 - Máy đầm đất cầm tay 70kg ca 0.0000 3.8450 1.0000 3.0869 0
11 AB.25123 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng 100m3 0.4687 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 ≤6m
Nhân-công
Cấp đất III 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N1307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 0.0000 4.4100 1.0000 2.0668 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M0698 - Máy đào 1,25m3 ca 0.0000 0.3210 1.0000 0.1504 0
12 AF.11121 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, m3 4.5260 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40
Vật liệu 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 12595 - Xi măng PCB40 kg 0.0000 197.8250 1.0000 895.3560 0
0 01897 - Cát vàng m3 0.0000 0.5730 1.0000 2.5933 0
0 04515 - Đá 4x6 m3 0.0000 0.9287 1.0000 4.2031 0
0 07969 - Nước lít 0.0000 166.0500 1.0000 751.5423 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 0.0000 0.8900 1.0000 4.0281 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M1419 - Máy trộn bê tông 250 lít ca 0.0000 0.0950 1.0000 0.4300 0
0 M0639 - Máy đầm bàn 1kW ca 0.0000 0.0890 1.0000 0.4028 0
13 AF.82511 Ván khuôn móng dài 100m2 0.1460 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 Vật liệu 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 11400 - Thép tấm kg 0.0000 51.8100 1.0000 7.5643 5
0 11330 - Thép hình kg 0.0000 32.0200 1.0000 4.6749 5
0 10166 - Que hàn kg 0.0000 3.2600 1.0000 0.4760 5
0 ZV999 - Vât liệu khác % 0.0000 5.0000 1.0000 0.7300 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2407 - Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 0.0000 12.2500 1.0000 1.7885 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M0934 - Máy hàn điện 23kW ca 0.0000 0.8200 1.0000 0.1197 2
0 ZM999 - Máy khác % 0.0000 2.0000 1.0000 0.2920 0
14 AE.22112 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,0x10,5x22cm - m3 6.4240 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 Chiều
Vật liệudày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 25970 - Gạch BTKN 6,0 x 10,5 x 22cm viên 0.0000 643.0000 1.0000 4,130.6320 5
0 12595 - Xi măng PCB40 kg 0.0000 43.7000 1.0000 280.7288 5
0 01892 - Cát mịn ML=1,5÷2,0 m3 0.0000 0.2834 1.0000 1.8203 5
0 07969 - Nước lít 0.0000 64.1700 1.0000 412.2281 5
0 ZV999 - Vât liệu khác % 0.0000 5.0000 1.0000 32.1200 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2357 - Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 0.0000 1.9000 1.0000 12.2056 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M1431 - Máy trộn vữa 150l ca 0.0000 0.0320 1.0000 0.2056 0
15 AK.21233 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 m2 58.4000 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 Vật liệu 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 12595 - Xi măng PCB40 kg 0.0000 6.9230 1.0000 404.3032 0.5
0 01890 - Cát mịn ML=0,7÷1,4 m3 0.0000 0.0267 1.0000 1.5568 0.5
0 07969 - Nước lít 0.0000 6.3940 1.0000 373.4096 0.5
0 ZV999 - Vât liệu khác % 0.0000 0.5000 1.0000 29.2000 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N3357 - Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 3 công 0.0000 0.2200 1.0000 12.8480 0

Trang 2
Khối lượng Định mức
STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị
Thi công Định mức Hệ số Vật tư khác
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M1431 - Máy trộn vữa 150l ca 0.0000 0.0030 1.0000 0.1752 0
16 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá m3 3.7960 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa
Vật liệu 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 12595 - Xi măng PCB40 kg 0.0000 262.8850 1.0000 997.9115 0.5
0 01897 - Cát vàng m3 0.0000 0.5359 1.0000 2.0344 0.5
0 04513 - Đá 1x2 m3 0.0000 0.8841 1.0000 3.3559 0.5
0 07969 - Nước lít 0.0000 185.7450 1.0000 705.0880 0.5
0 ZV999 - Vât liệu khác % 0.0000 0.5000 1.0000 1.8980 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 0.0000 1.9300 1.0000 7.3263 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M1419 - Máy trộn bê tông 250 lít ca 0.0000 0.0950 1.0000 0.3606 0
17 AG.13231 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, tấn 0.2825 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 nan hoa, con sơn
Vật liệu 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 11424 - Thép tròn kg 0.0000 1,020.0000 1.0000 288.1602 0
0 05429 - Dây thép kg 0.0000 16.0700 1.0000 4.5399 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2357 - Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 0.0000 16.2500 1.0000 4.5908 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M0596 - Máy cắt uốn cốt thép 5kW ca 0.0000 0.4000 1.0000 0.1130 0
18 AG.32511 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván 100m2 0.2219 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 khuôn
Vật liệunắp đan, tấm chớp 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 11400 - Thép tấm kg 0.0000 23.0300 1.0000 5.1108 5
0 11330 - Thép hình kg 0.0000 13.6800 1.0000 3.0359 5
0 10166 - Que hàn kg 0.0000 1.2000 1.0000 0.2663 5
0 ZV999 - Vât liệu khác % 0.0000 5.0000 1.0000 1.1096 0
0 Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2407 - Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 0.0000 23.0600 1.0000 5.1175 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M0934 - Máy hàn điện 23kW ca 0.0000 0.3300 1.0000 0.0732 5
0 ZM999 - Máy khác % 0.0000 5.0000 1.0000 1.1096 0
19 AG.41610 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg 1cấu kiện 73.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 bằng
Nhân cần
côngcẩu 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N2307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 0.0000 0.0300 1.0000 2.1900 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M0260 - Cần trục ô tô 6T ca 0.0000 0.0150 1.0000 1.0950 0
20 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 100m3 0.2336 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 0,90
Nhân công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 N1307 - Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 0.0000 6.1900 1.0000 1.4462 0
0 Máy thi công 0.0000 0.0000 0.0000 0
0 M0663 - Máy đầm đất cầm tay 70kg ca 0.0000 3.8450 1.0000 0.8983 0

Trang 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------------

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU


N ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX HU
Đơn vị tính: đồng
STT Tên hạng mục Giá dự thầu Ghi chú
1 RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN 51,992,210
TỔNG CỘNG 51,992,210
Bằng chữ: Năm mươi mốt triệu chín trăm chín mươi hai nghìn hai trăm mười đồng chẵn./.

Trang 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------------

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH


N ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX H
Đơn vị tính: đồng
Chi phí xây
Chi phí xây dựng Thuế giá trị Chi phí xây Tổng chi phí xây
STT Tên hạng mục dựng lán trại,
trước thuế gia tăng dựng sau thuế dựng
nhà tạm
1 RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC 47,265,646 4,726,565 51,992,210 0 51,992,210
TỔNG CỘNG 47,265,646 4,726,565 51,992,210 0 51,992,210
Bằng chữ: Năm mươi mốt triệu chín trăm chín mươi hai nghìn hai trăm mười đồng chẵn./.

Dự toán Eta 2012 Trang 2


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------------

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ


N ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX HU
Đơn vị tính: đồng
Đơn giá Thành tiền
STT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng
Trước thuế Thuế VAT Sau thuế Trước thuế Thuế VAT Sau thuế
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
TỔNG CỘNG 0 0 0
Bẵng chữ: Không đồng chẵn./.

NGƯỜI LẬP Bắc Giang, ngày ... tháng ... năm 2021
CƠ QUAN LẬP

Trang 1
CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
Y DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDN
Đơn vị tính: đồng
ST Chi phí trước Chi phí sau
Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Thuế GTGT Tỷ lệ
T thuế thuế
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều CNT 472,656 47,266 519,922
hành thi công
1.1 RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN Gxd.1 Gxd trước thuế x 1% 472,656 47,266 519,922 1.0%
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ CKKL 1,181,641 118,164 1,299,805
thiết kế
2.1 RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN Gxd.1 Gxd trước thuế x 2.5% 1,181,641 118,164 1,299,805 2.5%
3 Các chi phí hạng mục chung còn lại CK 0 0 0
3.1 Chi phí di chuyển máy, thiết bị, nhân công 0 0 0
3.2 Chi phí an toàn lao động 0 0 0
3.3 Chi phí đảm an toàn giao thông phục vụ thi công 0 0 0
3.4 Chi phí bảo vệ môi trường cho người lao động và môi trường 0 0 0
xung quanh
3.5 Chi phí hoàn trả mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật 0 0 0
3.6 Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu 0 0 0
3.7 Các chi phí khác... 0 0 0
TỔNG CỘNG (CNT + CKKL + CK) CHMC 1,654,298 165,430 1,819,727
CÔNG TY CỔ PHẦN TIN HỌC ETA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
http://dutoaneta.vn Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------- -------------o0o-------------

HỒ SƠ DỰ TOÁN
Số: ......./.......

CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT
CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-
GDTX HUYỆN LỤC NGẠN
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:
Năm 2019
CÔNG TY CỔ PHẦN TIN HỌC ETA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
http://dutoaneta.vn Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------- -------------o0o-------------
Số: ......./.......

HỒ SƠ DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC
HẠNG MỤC: TRƯỜNG THPTNƯỚC
RÃNH THOÁT LỤC NGẠN
GIẢM SỐ
TRỪ2; -THPT LỤCLỤC
TTGDTX NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX
NGẠN
ĐỊA ĐIỂM:
CHỦ ĐẦU TƯ:

Giá trị dự toán: 94,936,000 đồng


Chín mươi bốn triệu chín trăm ba mươi sáu nghìn đồng

.... , ngày .… tháng …. năm …...


GIÁM ĐỐC

NGUYỄN VĂN A
CÔNG TY CỔ PHẦN TIN HỌC ETA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

THUYẾT MINH LẬP DỰ TOÁN


CÔNG TRÌNH: Tên công trình
I. Căn cứ lập:
1. Các văn bản:
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước
- Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng.
- Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định Chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
- Nghị định 146/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2016/NĐ-CP và Nghị định 12/2015/NĐ-CP về thuế GTGT, thuế TNDN.
- Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng v/v công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 01/07/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- Nghị định số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- Công bố giá vật liệu Liên Sở Xây dựng - Tài chính tỉnh ....
- Căn cứ vào khối lượng xác định từ hồ sơ bản vẽ thiết kế.
- Một số tài liệu khác có liên quan.
2. Định mức:
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng ban hành theo Thông tư 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng.
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình theo Thông tư 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng.
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình theo Thông tư 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng.
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng theo Thông tư 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng.
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm chuyên ngành theo Thông tư 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng.
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt máy và thiết bị công nghệ theo Thông tư 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng.
...
3. Đơn giá:
- Đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng ban hành kèm theo quyết định số .../....../QĐ-UBND ngày .../....../ của UBND Tỉnh ....
- Đơn giá xây dựng công trình phần lắp đặt ban hành kèm theo quyết định số .../....../ QĐ-UBND ngày .../....../ của UBND Tỉnh ....
- Đơn giá xây dựng công trình phần sửa chữa ban hành kèm theo quyết định số .../....../ QĐ-UBND ngày .../....../ của UBND Tỉnh ....
- Đơn giá dịch vụ công ích ban hành kèm theo quyết định số .../....../ QĐ-UBND ngày .../....../ của UBND Tỉnh ....
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công ban hành kèm theo quyết định số .../....../ QĐ-UBND ngày .../....../ của UBND Tỉnh ....
...
II. Giá trị dự toán: đồng

.... , ngày .… tháng …. năm …...


CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ LẬP

88.992.000
Phiên bản mẫu xuất Excel: 2.0

[Name] CÔNG TRÌNH


STT Ký hiệu Tên thông tin
1 Tên công trình
2 Địa điểm xây dựng
3 Chủ đầu tư
4 Đơn vị thực thiện
5 Loại công trình
6 Loại thiết kế
7 Cấp công trình
8 Nhóm dự án
9
10
11
12 Xuất ra từ phiên bản
13 Thời gian xuất
14 Tỉnh TP
15 Đơn giá
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

[Name] HẠNG MỤC


STT Ký hiệu Tên thông tin
1 Tên hạng mục
2 Đơn giá
2 Kiểu Tiên lượng
3 Cách tính giá VL
3 Cách tính giá NC
4 Cách tính giá Máy
[Name] 4 Số liệu tính giá NC
5 Lương tối thiểu chung
5 Lương tối thiểu vùng
6 Hệ số phụ cấp khu vực
6 Hệ số phụ cấp lưu động
7 Hệ số phụ cấp trách nhiệm
7 Hệ số phụ cấp độc hại
8 Hệ số lương phụ
8 Hệ số phụ cấp khoán trực tiếp
9 Hệ số không ổn định SX
10 Hệ số phụ cấp thu hút
11 Kiểu chiết tính
12 Chiết tính theo giá
13
14

15
16
[Name] 17 Mẫu THKPHM
18
19 hsRM Hệ số riêng máy
20 hsTLTTT Hệ số tỷ lệ thuế tính trước
21 hsDBGT Hệ số đảm bảo an toàn giao thông
22 hsDP Thông tư 03/2015/TT-BKHĐT
23 hsVLPhu hs vật liệu phụ
24 hsRNC hs riêng nhân công
25 hsKVM Hệ số phụ cấp khu vực máy
26 hsLTNT Hệ số lán trại, nhà tạm
27 hsKVNC hs phụ cấp khu vực nhân công
28 hsTTPK Trựcsuy
Nội tiếptrên
phígiá
khác
trị 1.260.161,49068 là CPXD
29 hsCPC trước
- Chi phí một số tổng
thuế trong công mức đầu tư.xác định được
tác không
30 hsKLTK khối lượng từ thiết kế
31 hsBGM Hệ số bù giá máy
32 hsVAT Thuế VAT
33 hsBGNC Hệ số bù giá nhân công
34 hsRVL Hệ số riêng VL
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
Giá trị
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THP

Công trình dân dụng


Thiết kế 1 bước
Cấp 1
DuToan

3.1.3.31
9/14/2021 8:21
Bắc Giang
DinhMuc_2019KS_DM10, DinhMuc_2019LD_DM10, DinhMuc_2019LDM_DM10, DinhMuc_2019SC_DM10, DinhM

HM1
Hạng mục 1
HT

1
5.50%
1.00%
10.00%
0
1
1
1.18%
1
2.50%
7.19%
2.50%
1
10.00%
1
1
Ghi chú
ÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDT

uc_2019LDM_DM10, DinhMuc_2019SC_DM10, DinhMuc_2019TNVL_DM10, DinhMuc_2019XD_DM10, DinhMuc_2019XD_DM10_P


SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX HUYÊN
̣ LỤC NGẠN

D_DM10, DinhMuc_2019XD_DM10_PCB30, DinhMuc_2019XD_DM10_PCB40


BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU - NHÂN CÔNG - MÁY THI CÔNG
CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC T
SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX HUYÊN
̣ LỤC NGẠN
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN

STT Mã hiệu Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Giá gốc Giá HT

I.) I.) VẬT LIỆU 1,289,421


1 01890 Cát mịn ML=0,7÷1,4 m3 1.8127 185,000 185,000
2 01892 Cát mịn ML=1,5÷2,0 m3 2.9938 190,000 190,000
3 01897 Cát vàng m3 5.2898 380,000 380,000
4 04513 Đá 1x2 m3 3.8340 234,674 234,674
5 04515 Đá 4x6 m3 4.8065 229,213 229,213
6 05429 Dây thép kg 5.3683 14,700 14,700
7 07969 Nước lít 2,777.7514 14 14
8 10166 Que hàn kg 0.8442 14,500 14,500
9 11330 Thép hình kg 8.7354 13,800 13,800
10 11400 Thép tấm kg 14.2156 13,500 13,500
11 11424 Thép tròn kg 340.7412 11,900 11,900
12 12595 Xi măng PCB40 kg 3,096.4524 1,170 1,170
13 25970 Gạch BTKN 6,0 x 10,5 x 22cm viên 5,718.1520 950 950
14 ZV999 Vât liệu khác % 0.0000 0 0

II.) II.) NHÂN CÔNG 1,159,422


1 N1307 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công 8.8608 211,422 211,422
2 N2307 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 15.4665 216,730 216,730
3 N2357 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 26.8706 237,000 237,000
4 N2407 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công 7.8752 257,270 257,270
5 N3357 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 3 công 14.9600 237,000 237,000

III.) III.) MÁY THI CÔNG 6,342,548


1 M0260 Cần trục ô tô 6T ca 1.2450 1,563,792 1,563,792
2 M0596 Máy cắt uốn cốt thép 5kW ca 0.1336 250,909 250,909
3 M0639 Máy đầm bàn 1kW ca 0.4606 242,881 242,881
4 M0663 Máy đầm đất cầm tay 70kg ca 3.9852 321,946 321,946
5 M0698 Máy đào 1,25m3 ca 0.1780 3,029,453 3,029,453
6 M0934 Máy hàn điện 23kW ca 0.2191 376,805 376,805
7 M1419 Máy trộn bê tông 250 lít ca 0.9037 292,773 292,773
8 M1431 Máy trộn vữa 150l ca 0.5221 263,990 263,990
9 ZM999 Máy khác % 0.0000 0 0
G - MÁY THI CÔNG
CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN
GDTX HUYÊN ̣ LỤC NGẠN
TTGDTX LỤC NGẠN
Chênh lệch giá HT
Thành tiền HT
Chênh lệch Thành tiền
18,841,766 0
335,345 0 0
568,822 0 0
2,010,117 0 0
899,743 0 0
1,101,714 0 0
78,915 0 0
38,889 0 0
12,241 0 0
120,549 0 0
191,911 0 0
4,054,820 0 0
3,622,849 0 0
5,432,244 0 0
373,607 0 0

17,165,303 0
1,873,368 0 0
3,352,052 0 0
6,368,322 0 0
2,026,041 0 0
3,545,520 0 0

4,402,023 0
1,946,921 0 0
33,527 0 0
111,882 0 0
1,283,028 0 0
539,161 0 0
82,550 0 0
264,578 0 0
137,839 0 0
2,537 0 0
BẢNG ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT L
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TT
ST
Mã hiệu
T
1 AB.25123

N1307

M0698
2 AF.11121

12595
01897
04515
07969

N2307

M1419
M0639
3 AF.82521

11400
11330
10166
ZV999

N2407

M0934
ZM999
4 AE.26212

25970
12595
01892
07969
ZV999

N2357

M1431
5 AK.21233

12595
01890
07969
ZV999

N3357

M1431
6 AG.11412

12595
01897
04513
07969
ZV999

N2307

M1419

Trang 1
ST
Mã hiệu
T
7 AG.13231

11424
05429

N2357

M0596
8 AG.32511

11400
11330
10166
ZV999

N2407

M0934
ZM999
9 AG.41610

N2307

M0260
10 AB.65120

N1307

M0663
11 AB.25123

N1307

M0698
12 AF.11121

12595
01897
04515
07969

N2307

M1419
M0639
13 AF.82511

11400
11330
10166
ZV999

N2407

M0934
ZM999
14 AE.22112

25970
12595
01892
07969
ZV999

Trang 2
ST
Mã hiệu
T
N2357

M1431
15 AK.21233

12595
01890
07969
ZV999

N3357

M1431
16 AG.11412

12595
01897
04513
07969
ZV999

N2307

M1419
17 AG.13231

11424
05429

N2357

M0596
18 AG.32511

11400
11330
10166
ZV999

N2407

M0934
ZM999
19 AG.41610

N2307

M0260
20 AB.65120

N1307

M0663

Trang 3
BẢNG ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
ÌNH: DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; T
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN

Thành phần hao phí


Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
Nhân công
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
Máy thi công
- Máy đào 1,25m3
Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40
Vật liệu
- Xi măng PCB40
- Cát vàng
- Đá 4x6
- Nước
Nhân công
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Máy trộn bê tông 250 lít
- Máy đầm bàn 1kW
Ván khuôn móng cột
Vật liệu
- Thép tấm
- Thép hình
- Que hàn
- Vât liệu khác
Nhân công
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Máy hàn điện 23kW
- Máy khác
Xây hố van, hố ga bằng gạch BTKN 6,0x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40
Vật liệu
- Gạch BTKN 6,0 x 10,5 x 22cm
- Xi măng PCB40
- Cát mịn ML=1,5÷2,0
- Nước
- Vât liệu khác
Nhân công
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Máy trộn vữa 150l
Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
Vật liệu
- Xi măng PCB40
- Cát mịn ML=0,7÷1,4
- Nước
- Vât liệu khác
Nhân công
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 3
Máy thi công
- Máy trộn vữa 150l
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
Vật liệu
- Xi măng PCB40
- Cát vàng
- Đá 1x2
- Nước
- Vât liệu khác
Nhân công
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Máy trộn bê tông 250 lít

Trang 4
Thành phần hao phí
Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
Vật liệu
- Thép tròn
- Dây thép
Nhân công
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Máy cắt uốn cốt thép 5kW
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
Vật liệu
- Thép tấm
- Thép hình
- Que hàn
- Vât liệu khác
Nhân công
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Máy hàn điện 23kW
- Máy khác
Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
Nhân công
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Cần trục ô tô 6T
Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
Nhân công
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
Máy thi công
- Máy đầm đất cầm tay 70kg
Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III
Nhân công
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
Máy thi công
- Máy đào 1,25m3
Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40
Vật liệu
- Xi măng PCB40
- Cát vàng
- Đá 4x6
- Nước
Nhân công
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Máy trộn bê tông 250 lít
- Máy đầm bàn 1kW
Ván khuôn móng dài
Vật liệu
- Thép tấm
- Thép hình
- Que hàn
- Vât liệu khác
Nhân công
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Máy hàn điện 23kW
- Máy khác
Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,0x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40
Vật liệu
- Gạch BTKN 6,0 x 10,5 x 22cm
- Xi măng PCB40
- Cát mịn ML=1,5÷2,0
- Nước
- Vât liệu khác

Trang 5
Thành phần hao phí
Nhân công
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Máy trộn vữa 150l
Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
Vật liệu
- Xi măng PCB40
- Cát mịn ML=0,7÷1,4
- Nước
- Vât liệu khác
Nhân công
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 3
Máy thi công
- Máy trộn vữa 150l
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
Vật liệu
- Xi măng PCB40
- Cát vàng
- Đá 1x2
- Nước
- Vât liệu khác
Nhân công
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Máy trộn bê tông 250 lít
Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
Vật liệu
- Thép tròn
- Dây thép
Nhân công
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Máy cắt uốn cốt thép 5kW
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
Vật liệu
- Thép tấm
- Thép hình
- Que hàn
- Vât liệu khác
Nhân công
- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Máy hàn điện 23kW
- Máy khác
Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
Nhân công
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Máy thi công
- Cần trục ô tô 6T
Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
Nhân công
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
Máy thi công
- Máy đầm đất cầm tay 70kg

Trang 6
N SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GDTX HUYÊN
̣ LỤC NGẠN
ỤC NGẠN

Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền


100m3 1,904,825
NC 932,371
công 4.4100 211,422 1.0000 932,371
M 972,454
ca 0.3210 3,029,453 1.0000 972,454
m3 906,689
VL 664,369
kg 197.8250 1,170 1.0000 231,455
m3 0.5730 380,000 1.0000 217,731
m3 0.9287 229,213 1.0000 212,859
lít 166.0500 14 1.0000 2,325
NC 192,890
công 0.8900 216,730 1.0000 192,890
M 49,430
ca 0.0950 292,773 1.0000 27,813
ca 0.0890 242,881 1.0000 21,616
100m2 8,535,953
VL 1,305,532
kg 51.8100 13,500 1.0000 699,435
kg 35.5800 13,800 1.0000 491,004
kg 3.6500 14,500 1.0000 52,925
% 5.0000 12,434 1.0000 62,168
NC 6,876,827
công 26.7300 257,270 1.0000 6,876,827
M 353,594
ca 0.9200 376,805 1.0000 346,661
% 2.0000 3,467 1.0000 6,933
m3 1,480,182
VL 711,486
viên 550.0000 950 1.0000 522,500
kg 62.7000 1,170 1.0000 73,359
m3 0.4066 190,000 1.0000 77,246
lít 92.0700 14 1.0000 1,289
% 5.5000 6,744 1.0000 37,092
NC 758,400
công 3.2000 237,000 1.0000 758,400
M 10,296
ca 0.0390 263,990 1.0000 10,296
m2 66,119
VL 13,187
kg 6.9230 1,170 1.0000 8,100
m3 0.0267 185,000 1.0000 4,932
lít 6.3940 14 1.0000 90
% 0.5000 131 1.0000 66
NC 52,140
công 0.2200 237,000 1.0000 52,140
M 792
ca 0.0030 263,990 1.0000 792
m3 1,171,001
VL 724,899
kg 262.8850 1,170 1.0000 307,575
m3 0.5359 380,000 1.0000 203,650
m3 0.8841 234,674 1.0000 207,467
lít 185.7450 14 1.0000 2,600
% 0.5000 7,213 1.0000 3,606
NC 418,289
công 1.9300 216,730 1.0000 418,289
M 27,813
ca 0.0950 292,773 1.0000 27,813

Trang 7
Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
tấn 16,325,842
VL 12,374,229
kg 1,020.0000 11,900 1.0000 12,138,000
kg 16.0700 14,700 1.0000 236,229
NC 3,851,250
công 16.2500 237,000 1.0000 3,851,250
M 100,363
ca 0.4000 250,909 1.0000 100,363
100m2 6,606,153
VL 542,943
kg 23.0300 13,500 1.0000 310,905
kg 13.6800 13,800 1.0000 188,784
kg 1.2000 14,500 1.0000 17,400
% 5.0000 5,171 1.0000 25,854
NC 5,932,646
công 23.0600 257,270 1.0000 5,932,646
M 130,563
ca 0.3300 376,805 1.0000 124,346
% 5.0000 1,243 1.0000 6,217
1cấu kiện 29,959
NC 6,502
công 0.0300 216,730 1.0000 6,502
M 23,457
ca 0.0150 1,563,792 1.0000 23,457
100m3 2,546,584
NC 1,308,702
công 6.1900 211,422 1.0000 1,308,702
M 1,237,882
ca 3.8450 321,946 1.0000 1,237,882
100m3 1,904,825
NC 932,371
công 4.4100 211,422 1.0000 932,371
M 972,454
ca 0.3210 3,029,453 1.0000 972,454
m3 906,689
VL 664,369
kg 197.8250 1,170 1.0000 231,455
m3 0.5730 380,000 1.0000 217,731
m3 0.9287 229,213 1.0000 212,859
lít 166.0500 14 1.0000 2,325
NC 192,890
công 0.8900 216,730 1.0000 192,890
M 49,430
ca 0.0950 292,773 1.0000 27,813
ca 0.0890 242,881 1.0000 21,616
100m2 4,714,727
VL 1,248,010
kg 51.8100 13,500 1.0000 699,435
kg 32.0200 13,800 1.0000 441,876
kg 3.2600 14,500 1.0000 47,270
% 5.0000 11,886 1.0000 59,429
NC 3,151,558
công 12.2500 257,270 1.0000 3,151,558
M 315,160
ca 0.8200 376,805 1.0000 308,980
% 2.0000 3,090 1.0000 6,180
m3 1,211,299
VL 752,552
viên 643.0000 950 1.0000 610,850
kg 43.7000 1,170 1.0000 51,129
m3 0.2834 190,000 1.0000 53,838
lít 64.1700 14 1.0000 898
% 5.0000 7,167 1.0000 35,836

Trang 8
Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền
NC 450,300
công 1.9000 237,000 1.0000 450,300
M 8,448
ca 0.0320 263,990 1.0000 8,448
m2 66,119
VL 13,187
kg 6.9230 1,170 1.0000 8,100
m3 0.0267 185,000 1.0000 4,932
lít 6.3940 14 1.0000 90
% 0.5000 131 1.0000 66
NC 52,140
công 0.2200 237,000 1.0000 52,140
M 792
ca 0.0030 263,990 1.0000 792
m3 1,171,001
VL 724,899
kg 262.8850 1,170 1.0000 307,575
m3 0.5359 380,000 1.0000 203,650
m3 0.8841 234,674 1.0000 207,467
lít 185.7450 14 1.0000 2,600
% 0.5000 7,213 1.0000 3,606
NC 418,289
công 1.9300 216,730 1.0000 418,289
M 27,813
ca 0.0950 292,773 1.0000 27,813
tấn 16,325,842
VL 12,374,229
kg 1,020.0000 11,900 1.0000 12,138,000
kg 16.0700 14,700 1.0000 236,229
NC 3,851,250
công 16.2500 237,000 1.0000 3,851,250
M 100,363
ca 0.4000 250,909 1.0000 100,363
100m2 6,606,153
VL 542,943
kg 23.0300 13,500 1.0000 310,905
kg 13.6800 13,800 1.0000 188,784
kg 1.2000 14,500 1.0000 17,400
% 5.0000 5,171 1.0000 25,854
NC 5,932,646
công 23.0600 257,270 1.0000 5,932,646
M 130,563
ca 0.3300 376,805 1.0000 124,346
% 5.0000 1,243 1.0000 6,217
1cấu kiện 29,959
NC 6,502
công 0.0300 216,730 1.0000 6,502
M 23,457
ca 0.0150 1,563,792 1.0000 23,457
100m3 2,546,584
NC 1,308,702
công 6.1900 211,422 1.0000 1,308,702
M 1,237,882
ca 3.8450 321,946 1.0000 1,237,882

Trang 9
BẢNG ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP
ẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 2; THPT LỤC NGẠN SỐ 4 VÀ TRUNG TÂM GDNN-GD
HẠNG MỤC: RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN

Đơn giá Thành tiền


STT Mã CV Tên công việc Đơn vị Khối lượng Tổng cộng
Vật liệu Nhân công Máy Vật liệu Nhân công Máy
1 AB.25123 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, 100m3 0.0858 932,371 972,454 0 79,973 83,411 163,384
2 AF.11121 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, m3 0.6498 664,369 192,890 49,430 431,707 125,340 32,119 589,166
3 AF.82521 Ván khuôn móng cột 100m2 0.0228 1,305,532 6,876,827 353,594 29,766 156,792 8,062 194,620
4 AE.26212 Xây hố van, hố ga bằng gạch BTKN m3 2.8864 711,486 758,400 10,296 2,053,633 2,189,046 29,717 4,272,396
5 AK.21233 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM m2 9.6000 13,187 52,140 792 126,591 500,544 7,603 634,738
6 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê m3 0.5408 724,899 418,289 27,813 392,025 226,211 15,041 633,278
7 AG.13231 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, tấn 0.0516 12,374,229 3,851,250 100,363 637,892 198,532 5,174 841,597
8 AG.32511 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 100m2 0.0156 542,943 5,932,646 130,563 8,470 92,549 2,037 103,056
9 AG.41610 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng 1cấu kiện 10.0000 6,502 23,457 0 65,019 234,569 299,588
10 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ 100m3 0.8028 1,308,702 1,237,882 0 1,050,665 993,809 2,044,474
11 AB.25123 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, 100m3 0.4687 932,371 972,454 0 436,965 455,750 892,715
12 AF.11121 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, m3 4.5260 664,369 192,890 49,430 3,006,935 873,019 223,719 4,103,673
13 AF.82511 Ván khuôn móng dài 100m2 0.1460 1,248,010 3,151,558 315,160 182,209 460,127 46,013 688,350
14 AE.22112 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN m3 6.4240 752,552 450,300 8,448 4,834,391 2,892,727 54,268 7,781,386
15 AK.21233 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM m2 58.4000 13,187 52,140 792 770,096 3,044,976 46,251 3,861,323
16 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê m3 3.7960 724,899 418,289 27,813 2,751,717 1,587,825 105,580 4,445,121
17 AG.13231 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, tấn 0.2825 12,374,229 3,851,250 100,363 3,495,843 1,088,017 28,354 4,612,214
18 AG.32511 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 100m2 0.2219 542,943 5,932,646 130,563 120,490 1,316,573 28,975 1,466,037
19 AG.41610 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng 1cấu kiện 73.0000 6,502 23,457 0 474,639 1,712,353 2,186,991
20 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ 100m3 0.2336 1,308,702 1,237,882 0 305,765 289,219 594,984
TỔNG CỘNG 18,841,766 17,165,303 4,402,023 40,409,092

Trang 1
BẢNG TÍNH GIÁ VỮA
Đơn vị: đồ
STT Mã hiệu Tên vữa/ vật liệu Đơn vị Định mức Định mức thực tế

1 C3241 Vữa bê tông M150, XM PCB40, đá 4x6, độ sụt 2÷4cm m3 1.0250


12595 Xi măng PCB40 kg 193.0000 197.8250
01897 Cát vàng m3 0.5590 0.5730
04515 Đá 4x6 m3 0.9060 0.9287
07969 Nước lít 162.0000 166.0500
2 B2222 Vữa XM cát mịn M50, XM PCB40, độ lớn ML = 1,5÷2 m3 0.3300
12595 Xi măng PCB40 kg 190.0000 62.7000
01892 Cát mịn ML=1,5÷2,0 m3 1.2320 0.4066
07969 Nước lít 279.0000 92.0700
3 B2233 Vữa XM cát mịn M75, XM PCB40, độ lớn ML = 0,7÷1 m3 0.0230
12595 Xi măng PCB40 kg 301.0000 6.9230
01890 Cát mịn ML=0,7÷1,4 m3 1.1590 0.0267
07969 Nước lít 278.0000 6.3940
4 C3222 Vữa bê tông M200, XM PCB40, đá 1x2, độ sụt 2÷4cm m3 1.0150
12595 Xi măng PCB40 kg 259.0000 262.8850
01897 Cát vàng m3 0.5280 0.5359
04513 Đá 1x2 m3 0.8710 0.8841
07969 Nước lít 183.0000 185.7450
5 B2222 Vữa XM cát mịn M50, XM PCB40, độ lớn ML = 1,5÷2 m3 0.2300
12595 Xi măng PCB40 kg 190.0000 43.7000
01892 Cát mịn ML=1,5÷2,0 m3 1.2320 0.2834
07969 Nước lít 279.0000 64.1700
Đơn vị: đồng
Giá HT Thành tiền

664,369
1,170 231,455
380,000 217,731
229,213 212,859
14 2,325
151,894
1,170 73,359
190,000 77,246
14 1,289
13,121
1,170 8,100
185,000 4,932
14 90
721,293
1,170 307,575
380,000 203,650
234,674 207,467
14 2,600
105,866
1,170 51,129
190,000 53,838
14 898
Chi phí xây dựng (Gxd): 0.047265646 (tỷ đồng)
Chi phí thiết bị (Gtb): 0 (tỷ đồng)
Chi phí bồi thường giải phóng mặt
bằng, tái định cư (Ggpmb): 0 (tỷ đồng)
Chi phí quản lý dự án (Gqlda): 0 (tỷ đồng)
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Gtv): 0 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư (Gxdct): 0.047265646 (tỷ đồng)
Tổng mức đầu tư không có chi phí giải
phóng mặt bằng(Gxdct-Ggpmb): 0.047265646 (tỷ đồng)
Chi phí khảo sát xây dựng (Gks) 0 (tỷ đồng)

Theo Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 6/12/2011 của B


Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự

Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ


TT <=15 25 50 100 200
đồng)
1 Tỷ lệ % 0.0190 0.0170 0.0150 0.0125 0.0100

Theo Thông tư số 19/2011/TT- BTC ngày 14 tháng 02 năm 2011


Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vố

Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500


1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.380 0.260 0.190 0.150 0.090

Định mức chi phí kiểm toán độc lập

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500


1 Kiểm toán ( %) 0.640 0.430 0.300 0.230 0.130

Theo Thông tư số 75/2014/TT- BTC ngày 12 tháng 6 năm 2014


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm tra th

1. Phí thẩm tra thiết kế

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản l
bộ công việc thẩm tra
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065 0.050
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075 0.058
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043 0.033
1.4 Công trình nông nghiệp và phát 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037
triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039
Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản
vấn, cá nhân cùng thẩm tra
2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099
2.4 Công trình nông nghiệp và phát 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111
triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117
Phụ lục số 3: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn khác
3.1 Công trình dân dụng 0.099 0.066 0.051 0.039 0.030
3.2 Công trình công nghiệp 0.114 0.076 0.058 0.045 0.035
3.3 Công trình giao thông 0.065 0.043 0.033 0.026 0.020
3.4 Công trình nông nghiệp và phát 0.072 0.048 0.036 0.029 0.022
triển nông thôn
3.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.076 0.051 0.039 0.030 0.024

2. Phí thẩm tra dự toán

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500
Phụ lục số 1: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do cơ quan quản l
bộ công việc thẩm tra
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031
1.4 Công trình nông nghiệp và phát 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035
triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037
Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản
vấn, cá nhân cùng thẩm tra
2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093
2.4 Công trình nông nghiệp và phát 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105
triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111

Theo Thông tư số 150/2014/TT- BTC ngày 10 tháng 10 năm 201


Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm duyệt thiế
Biểu mức thu phí II - phí thẩm duyệt về phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)


không bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và
TT Loại công trình định cư đã được phê duyệt trong dự án
<=15 50 100 500 1,000
1 Công trình dân dụng 0.12278 0.05424 0.03757 0.00960 0.00598
2 Công trình công nghiệp 0.11401 0.05037 0.03489 0.00892 0.00555
3 Công trình giao thông 0.09647 0.04262 0.02952 0.00755 0.00470
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.08770 0.03874 0.02684 0.00686 0.00427

Theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016


Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vố

Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500


1 Thẩm tra, phê duyệt (%) 0.950 0.650 0.475 0.375 0.225

Định mức chi phí kiểm toán độc lập

TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) <=5 10 50 100 500


1 Kiểm toán ( %) 1.600 1.075 0.750 0.575 0.325

Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư

Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ


TT <=15 25 50 100 200
đồng)
1 Tỷ lệ % 0.0190 0.0170 0.0150 0.0125 0.0100

Theo Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10 tháng 11 năm 201

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ t

1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500
Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
1.1 Công trình dân dụng 0.165 0.110 0.085 0.065 0.050
1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075 0.058
1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043 0.033
1.4 Công trình nông nghiệp và phát 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037
triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039

Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá n

2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150
2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174
2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099
2.4 Công trình nông nghiệp và phát 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111
triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117

2. Phí thẩm định dự toán xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình
TT Loại công trình duyệt (tỷ đồng)
<= 15 50 100 200 500
Phụ lục số 1: Phí thẩm định dự toán xây dựng
1.1 Công trình dân dụng 0.160 0.106 0.083 0.062 0.046
1.2 Công trình công nghiệp 0.185 0.121 0.094 0.072 0.055
1.3 Công trình giao thông 0.106 0.068 0.054 0.041 0.031
1.4 Công trình nông nghiệp và phát 0.117 0.076 0.060 0.046 0.035
triển nông thôn
1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.122 0.082 0.062 0.047 0.037
Phụ lục số 2: Phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá

2.1 Công trình dân dụng 0.0480 0.0318 0.0249 0.0186 0.0138
2.2 Công trình công nghiệp 0.0555 0.0363 0.0282 0.0216 0.0165
2.3 Công trình giao thông 0.0318 0.0204 0.0162 0.0123 0.0093
2.4 Công trình nông nghiệp và phát 0.0351 0.0228 0.0180 0.0138 0.0105
triển nông thôn
2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0366 0.0246 0.0186 0.0141 0.0111

Theo Thông tư 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của B


Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xâ

Bảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị


TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200
1 Công trình dân dụng 3.282 2.784 2.486 1.921 1.796
2 Công trình công nghiệp 3.453 2.930 2.616 2.021 1.890
3 Công trình giao thông 2.936 2.491 2.225 1.719 1.607
4 Công trình nông nghiệp và phát tr 3.108 2.637 2.355 1.819 1.701
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.763 2.344 2.093 1.517 1.486

Bảng số 2: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200
1 Công trình dân dụng 0.668 0.503 0.376 0.240 0.161
2 Công trình công nghiệp 0.757 0.612 0.441 0.294 0.206
3 Công trình giao thông 0.413 0.345 0.251 0.177 0.108
4 Công trình nông nghiệp và phát tr 0.566 0.472 0.343 0.216 0.144
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.431 0.360 0.262 0.183 0.112

Bảng số 3: Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200
1 Công trình dân dụng 1.114 0.914 0.751 0.534 0.402
2 Công trình công nghiệp 1.261 1.112 0.882 0.654 0.515
3 Công trình giao thông 0.689 0.628 0.501 0.393 0.271
4 Công trình nông nghiệp và phát tr 0.943 0.858 0.685 0.480 0.361
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.719 0.654 0.524 0.407 0.280

Bảng số 4: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị
TT Loại công trình (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
Giá trị
<= 1 3 7 < 15 0.0472656
1 Công trình dân dụng 6.50 4.70 4.20 3.60 6.50
2 Công trình công nghiệp 6.70 4.80 4.30 3.80 6.70
3 Công trình giao thông 5.40 3.60 2.70 2.50 5.40
4 Công trình nông nghiệp và phát tr 6.20 4.40 3.90 3.60 6.20
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5.80 4.20 3.40 3.00 5.80

Bảng số 5-14: Định mức chi phí thiết kế kỹ thuật cho các loại công trình

Loại công trình/ Chi phí xây dựng (chưa có thuế


TT Loại thiết kế/
cấp công trình <= 10 20 50 100 200
1 Công trình dân dụng
1.3 Thiết kế 3 bước (thiết kế kỹ thuật)
1.3.1 Cấp đặc biệt 3.22 2.81 2.36 2.15 1.96
1.3.2 Cấp I 2.93 2.55 2.14 1.94 1.78
1.3.3 Cấp II 2.67 2.33 1.96 1.77 1.62
1.3.4 Cấp III 2.36 2.07 1.74 1.57 1.43
1.3.5 Cấp IV 2.07 1.81 1.48 1.30 1.06
1.2 Thiết kế 2 bước (thiết kế bản vẽ thi công)
1.2.1 Cấp đặc biệt 4.66 4.05 3.41 3.10 2.83
1.2.2 Cấp I 4.22 3.66 3.10 2.82 2.57
1.2.3 Cấp II 3.85 3.33 2.80 2.54 2.34
1.2.4 Cấp III 3.41 2.95 2.48 2.25 2.07
1.2.5 Cấp IV 2.92 2.55 2.12 1.86 1.51
2 Công trình công nghiệp
2.3 Thiết kế 3 bước (thiết kế kỹ thuật)
2.3.1 Cấp đặc biệt 2.96 2.73 2.34 2.13 1.92
2.3.2 Cấp I 2.47 2.27 1.93 1.77 1.60
2.3.3 Cấp II 2.03 1.86 1.59 1.46 1.32
2.3.4 Cấp III 1.78 1.65 1.40 1.27 1.17
2.3.5 Cấp IV 1.59 1.47 1.24 1.14 0.98
2.2 Thiết kế 2 bước (thiết kế bản vẽ thi công)
2.2.1 Cấp đặc biệt 4.70 4.27 3.66 3.32 3.01
2.2.2 Cấp I 3.87 3.57 3.02 2.77 2.50
2.2.3 Cấp II 3.13 2.90 2.43 2.24 2.03
2.2.4 Cấp III 2.78 2.57 2.16 1.99 1.79
2.2.5 Cấp IV 2.46 2.25 1.89 1.72 1.47
3 Công trình giao thông
3.3 Thiết kế 3 bước (thiết kế kỹ thuật)
3.3.1 Cấp đặc biệt 2.05 1.92 1.68 1.50 1.36
3.3.2 Cấp I 1.44 1.39 1.13 1.05 0.95
3.3.3 Cấp II 1.19 1.08 0.92 0.84 0.77
3.3.4 Cấp III 1.05 0.93 0.81 0.74 0.68
3.3.5 Cấp IV 0.95 0.87 0.76 0.69 0.59
3.2 Thiết kế 2 bước (thiết kế bản vẽ thi công)
3.2.1 Cấp đặc biệt 3.01 2.76 2.36 2.15 1.95
3.2.2 Cấp I 2.27 2.15 1.83 1.67 1.51
3.2.3 Cấp II 1.67 1.55 1.32 1.20 1.10
3.2.4 Cấp III 1.48 1.37 1.17 1.06 0.97
3.2.5 Cấp IV 1.37 1.26 1.08 0.98 0.83
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
4.3 Thiết kế 3 bước (thiết kế kỹ thuật)
4.3.1 Cấp đặc biệt 2.98 2.60 2.20 1.98 1.83
4.3.2 Cấp I 2.70 2.36 1.99 1.78 1.66
4.3.3 Cấp II 2.48 2.14 1.80 1.61 1.51
4.3.4 Cấp III 2.20 1.90 1.60 1.43 1.24
4.3.5 Cấp IV 1.74 1.52 1.27 1.12 1.01
4.2 Thiết kế 2 bước (thiết kế bản vẽ thi công)
4.2.1 Cấp đặc biệt 4.29 3.75 3.17 2.85 2.60
4.2.2 Cấp I 3.89 3.40 2.87 2.57 2.36
4.2.3 Cấp II 3.53 3.11 2.62 2.34 2.15
4.2.4 Cấp III 3.13 2.76 2.31 2.07 1.79
4.2.5 Cấp IV 2.48 2.19 1.82 1.61 1.41
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
5.3 Thiết kế 3 bước (thiết kế kỹ thuật)
5.3.1 Cấp đặc biệt 2.22 1.94 1.63 1.48 1.36
5.3.2 Cấp I 2.09 1.83 1.53 1.38 1.28
5.3.3 Cấp II 1.86 1.62 1.36 1.22 1.13
5.3.4 Cấp III 1.62 1.39 1.19 1.07 0.97
5.3.5 Cấp IV 1.45 1.23 1.01 0.92 0.80
5.2 Thiết kế 2 bước (thiết kế bản vẽ thi công)
5.2.1 Cấp đặc biệt 3.23 2.79 2.35 2.13 1.95
5.2.2 Cấp I 3.01 2.63 2.21 1.99 1.82
5.2.3 Cấp II 2.68 2.33 1.97 1.77 1.58
5.2.4 Cấp III 2.36 2.01 1.72 1.55 1.39
5.2.5 Cấp IV 2.07 1.76 1.49 1.35 1.15
Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi

Chi phí xây dựng và thiết bị (chư


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200
1 Công trình dân dụng 0.071 0.059 0.048 0.034 0.025
2 Công trình công nghiệp 0.098 0.083 0.067 0.049 0.037
3 Công trình giao thông 0.054 0.049 0.039 0.030 0.020
4 Công trình nông nghiệp và phát tr 0.064 0.058 0.047 0.033 0.024
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.056 0.051 0.041 0.032 0.021

Bảng số 16: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi

Chi phí xây dựng và thiết bị (chư


TT Loại công trình
<= 15 20 50 100 200
1 Công trình dân dụng 0.204 0.168 0.138 0.097 0.070
2 Công trình công nghiệp 0.281 0.238 0.190 0.141 0.107
3 Công trình giao thông 0.153 0.139 0.112 0.087 0.058
4 Công trình nông nghiệp và phát tr 0.182 0.167 0.133 0.094 0.068
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.160 0.145 0.116 0.092 0.060

Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư đ
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200
1 Công trình dân dụng 0.258 0.223 0.172 0.143 0.108
2 Công trình công nghiệp 0.290 0.252 0.192 0.146 0.113
3 Công trình giao thông 0.170 0.147 0.113 0.084 0.073
4 Công trình nông nghiệp và phát tr 0.189 0.163 0.125 0.093 0.073
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.197 0.172 0.133 0.099 0.076

Bảng số 18: Định mức Chi phí thẩm tra dự toán công trình

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức đầu tư đ
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200
1 Công trình dân dụng 0.250 0.219 0.166 0.140 0.105
2 Công trình công nghiệp 0.282 0.244 0.185 0.141 0.108
3 Công trình giao thông 0.166 0.142 0.106 0.082 0.069
4 Công trình nông nghiệp và phát tr 0.183 0.158 0.119 0.092 0.070
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.191 0.166 0.128 0.095 0.072

Bảng số 19: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn
Chi phí tư vấn (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được duyệt
TT Loại công trình đồng)
<= 1 3 5 10 20
1 Tỷ lệ % 0.816 0.583 0.505 0.389 0.311
Bảng số 20: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu được
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200
1 Công trình dân dụng 0.432 0.346 0.195 0.127 0.078
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.379 0.211 0.144 0.096
3 Công trình giao thông 0.346 0.237 0.151 0.090 0.057
4 Công trình nông nghiệp và phát tr 0.361 0.302 0.166 0.094 0.066
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.388 0.325 0.172 0.106 0.069

Bảng số 21: Định mức chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm vật tư, thiết bị

Chi phí vật tư, thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu đượ
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200
1 Công trình dân dụng 0.367 0.346 0.181 0.113 0.102
2 Công trình công nghiệp 0.549 0.494 0.280 0.177 0.152
3 Công trình giao thông 0.261 0.230 0.131 0.084 0.074
4 Công trình nông nghiệp và phát tr 0.281 0.245 0.140 0.090 0.078
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.302 0.260 0.156 0.102 0.087

Bảng số 22: Định mức chi phí giám sát thi công xây dựng

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu
TT Loại công trình
<= 10 20 50 100 200
1 Công trình dân dụng 3.285 2.853 2.435 1.845 1.546
2 Công trình công nghiệp 3.508 3.137 2.559 2.074 1.604
3 Công trình giao thông 3.203 2.700 2.356 1.714 1.272
4 Công trình nông nghiệp và phát tr 2.598 2.292 2.075 1.545 1.189
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2.566 2.256 1.984 1.461 1.142

Bảng số 23: Định mức chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu mua sắm vậ
TT Loại công trình đồng)
<= 10 20 50 100 200
1 Công trình dân dụng 0.844 0.715 0.596 0.394 0.305
2 Công trình công nghiệp 1.147 1.005 0.958 0.811 0.490
3 Công trình giao thông 0.677 0.580 0.486 0.320 0.261
4 Công trình nông nghiệp và phát tr 0.718 0.585 0.520 0.344 0.276
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.803 0.690 0.575 0.383 0.300

Bảng số 24: Định mức chi phí giám sát công tác khảo sát
Đơn vị tính: tỷ lệ %
Chi phí khảo sát xây dựng (chưa có thuế GTGT)
của giá gói thầu khảo sát xây dựng được duyệt (tỷ
TT Loại công trình đồng)
<= 1 5 10 20 50
1 Tỷ lệ % 4.072 3.541 3.079 2.707 2.381
GSKS79$
Theo Thông tư số 258/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 201

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phê duy

Biểu mức tỷ lệ tính phí thẩm định phê duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)


không bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ
TT Loại công trình trợ và tái định cư đã được phê duyệt trong dự án
<=15 100 500 1,000 5,000
1 Công trình dân dụng 0.00967 0.00523 0.00291 0.00194 0.00108
2 Công trình công nghiệp 0.00967 0.00523 0.00291 0.00194 0.00108
3 Công trình giao thông 0.00671 0.00363 0.00202 0.00135 0.00075
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.00671 0.00363 0.00202 0.00135 0.00075
6 Công trình nông nghiệp và phát tr 0.00888 0.00480 0.00267 0.00178 0.00099
PCCC258$

Nghị định 63/2014/NĐ-C


ngày 26 tháng 6 năm 201
Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là
Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.
Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất được tính bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính b
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà thầu về kết quả

Định mức chi phí kiểm toán độc lập Thông tư 10/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020

<=
TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng) 5 10 50 100 500
1 Kiểm toán ( %) 0.960% 0.645% 0.450% 0.345% 0.195%
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
0.57% 0.39% 0.29% 0.23% 0.14%
2 (%)
-BTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài chính
sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Giá trị Cận dưới Cận trên


500 1000 2000 5000 10,000 0.047266 15 15
0.0075 0.0047 0.0025 0.0020 0.0010 0.019 0.019 0.019

ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính


hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước

Giá trị Cận dưới Cận trên


1000 10,000 0.047265646 5 5
0.060 0.032 0.380 0.380 0.380

Giá trị Cận dưới Cận trên


1000 10,000 0.047265646 5 5
0.086 0.046 0.640 0.640 0.640

ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính


và sử dụng phí thẩm tra thiết kế công trình xây dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 0.04726565 15 15
hà nước do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn

0.041 0.029 0.022 0.019 0.165 0.165 0.165


0.044 0.035 0.026 0.022 0.190 0.190 0.190
0.025 0.021 0.016 0.014 0.109 0.109 0.109
0.028 0.023 0.017 0.015
0.121 0.121 0.121
0.030 0.026 0.019 0.017 0.126 0.126 0.126
hà nước khi cơ quan quản lý nhà nước thuê tổ chức tư

0.0123 0.0087 0.0066 0.0057 0.0495 0.0495 0.0495


0.0132 0.0105 0.0078 0.0066 0.0570 0.0570 0.0570
0.0075 0.0063 0.0048 0.0042 0.0327 0.0327 0.0327
0.0084 0.0069 0.0051 0.0043
0.0363 0.0363 0.0363
0.0090 0.0780 0.0057 0.0051 0.0378 0.0378 0.0378

0.024 0.017 0.013 0.012 0.0990 0.0990 0.0990


0.026 0.021 0.016 0.013 0.1140 0.1140 0.1140
0.015 0.012 0.010 0.008 0.0650 0.0650 0.0650
0.017 0.014 0.010 0.009
0.0720 0.0720 0.0720
0.018 0.016 0.012 0.010 0.0760 0.0760 0.0760

Đơn vị tính: tỷ lệ %
) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 0.04726565 15 15
hà nước do cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn

0.038 0.028 0.021 0.018 0.160 0.160 0.160


0.041 0.033 0.023 0.020 0.185 0.185 0.185
0.024 0.020 0.014 0.012 0.106 0.106 0.106
0.026 0.022 0.016 0.014 0.117
0.117 0.117
0.029 0.024 0.017 0.015 0.122 0.122 0.122
hà nước khi cơ quan quản lý nhà nước thuê tổ chức tư

0.0114 0.0084 0.0063 0.0054 0.0480 0.0480 0.0480


0.0123 0.0099 0.0069 0.0060 0.0555 0.0555 0.0555
0.0072 0.0060 0.0042 0.0036 0.0318 0.0318 0.0318
0.0078 0.0066 0.0048 0.0042
0.0351 0.0351 0.0351
0.0087 0.0072 0.0051 0.0043 0.0366 0.0366 0.0366

ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính


ử dụng phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy
ng trình
Đơn vị tính: tỷ lệ %
(tỷ đồng)
phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái
yệt trong dự án Giá trị Cận dưới Cận trên
5,000 10,000 0.047265646 15 15
0.00144 0.00077 0.12278 0.12278 0.12278
0.00134 0.00072 0.11401 0.11401 0.11401
0.00113 0.00061 0.09647 0.09647 0.09647
0.00103 0.00055 0.08770 0.08770 0.08770

ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính


hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước

Giá trị Cận dưới Cận trên


1000 10,000 0.047265646 5 5
0.150 0.080 0.950 0.950 0.950

Giá trị Cận dưới Cận trên


1000 10,000 0.047265646 5 5
0.215 0.115 1.600 1.600 1.600

BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

hí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

Giá trị Cận dưới Cận trên


500 1000 2000 5000 10,000 0.047266 15 15
0.0075 0.0047 0.0025 0.0020 0.0010 0.019 0.019 0.019

ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính

phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 0.04726565 15 15
0.041 0.029 0.022 0.019 0.165 0.165 0.165
0.044 0.035 0.026 0.022 0.190 0.190 0.190
0.025 0.021 0.016 0.014 0.109 0.109 0.109
0.028 0.023 0.017 0.014
0.121 0.121 0.121
0.030 0.026 0.019 0.017 0.126 0.126 0.126

ng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định

0.0123 0.0087 0.0066 0.0057 0.0495 0.0495 0.0495


0.0132 0.0105 0.0078 0.0066 0.0570 0.0570 0.0570
0.0075 0.0063 0.0048 0.0042 0.0327 0.0327 0.0327
0.0084 0.0069 0.0051 0.0042
0.0363 0.0363 0.0363
0.0090 0.0780 0.0057 0.0051 0.0378 0.0378 0.0378

Đơn vị tính: tỷ lệ %
) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được
duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
1,000 2,000 5,000 8,000 0.04726565 15 15

0.038 0.028 0.021 0.018 0.160 0.160 0.160


0.041 0.033 0.023 0.020 0.185 0.185 0.185
0.024 0.020 0.014 0.012 0.106 0.106 0.106
0.026 0.022 0.016 0.014 0.117
0.117 0.117
0.029 0.024 0.017 0.014 0.122 0.122 0.122
ựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định

0.0114 0.0084 0.0063 0.0054 0.0480 0.0480 0.0480


0.0123 0.0099 0.0069 0.0060 0.0555 0.0555 0.0555
0.0072 0.0060 0.0042 0.0036 0.0318 0.0318 0.0318
0.0078 0.0066 0.0048 0.0042
0.0351 0.0351 0.0351
0.0087 0.0072 0.0051 0.0042 0.0366 0.0366 0.0366

XD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng


dự án và tư vấn đầu tư xây dựng

Đơn vị tính: tỷ lệ %
ây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị
500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0.04726565
1.442 1.180 0.912 0.677 0.486 0.363 0.290 3.282
1.518 1.242 1.071 0.713 0.512 0.382 0.305 3.453
1.290 1.056 0.910 0.606 0.435 0.325 0.260 2.936
1.366 1.118 0.964 0.642 0.461 0.344 0.275 3.108
1.214 1.020 0.856 0.570 0.409 0.306 0.245 2.763

Đơn vị tính: tỷ lệ %
ây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị
500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0.04726565
0.100 0.086 0.073 0.050 0.040 0.026 0.022 0.668
0.163 0.141 0.110 0.074 0.057 0.034 0.027 0.757
0.071 0.062 0.053 0.036 0.029 0.019 0.016 0.413
0.096 0.082 0.070 0.048 0.039 0.025 0.021 0.566
0.074 0.065 0.055 0.038 0.030 0.020 0.017 0.431

Đơn vị tính: tỷ lệ %
ây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị
500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0.04726565
0.287 0.246 0.209 0.167 0.134 0.102 0.086 1.114
0.466 0.404 0.315 0.248 0.189 0.135 0.107 1.261
0.203 0.177 0.151 0.120 0.097 0.075 0.063 0.689
0.273 0.234 0.201 0.161 0.129 0.100 0.084 0.943
0.211 0.185 0.158 0.127 0.101 0.078 0.065 0.719

Cận dưới Cận trên


1 1
6.50 6.50
6.70 6.70
5.40 5.40
6.20 6.20
5.80 5.80

Đơn vị tính: tỷ lệ %
hí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
Giá trị Cận dưới
500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 0.0472656 10

1.65 1.36 1.16 0.89 0.68 0.61 3.220 3.22


1.50 1.22 1.05 0.80 0.61 0.55 2.930 2.93
1.37 1.11 0.94 0.73 0.55 0.50 2.670 2.67
1.21 0.98 0.83 0.64 0.48 0.44 2.360 2.36
0.89 - - - - - 2.070 2.07

2.39 1.93 1.65 1.28 0.99 0.91 4.660 4.66


2.17 1.76 1.51 1.16 0.90 0.80 4.220 4.22
1.98 1.61 1.36 1.06 0.82 0.72 3.850 3.85
1.75 1.43 1.20 0.94 0.72 0.63 3.410 3.41
1.30 - - - - - 2.920 2.92

1.76 1.54 1.30 0.97 0.79 0.70 2.960 2.96


1.46 1.28 1.09 0.80 0.65 0.58 2.470 2.47
1.20 1.05 0.90 0.66 0.53 0.48 2.030 2.03
1.06 0.93 0.79 0.58 0.47 0.42 1.780 1.78
0.83 - - - - - 1.590 1.59

2.75 2.40 2.03 1.52 1.21 1.04 4.700 4.70


2.28 2.01 1.70 1.26 1.02 0.88 3.870 3.87
1.90 1.66 1.42 1.04 0.82 0.72 3.130 3.13
1.68 1.47 1.25 0.91 0.72 0.64 2.780 2.78
1.22 - - - - - 2.460 2.46

1.24 1.08 0.92 0.68 0.51 0.45 2.050 2.05


0.81 0.68 0.58 0.44 0.34 0.28 1.440 1.44
0.70 0.60 0.51 0.39 0.29 0.25 1.190 1.19
0.58 0.48 0.43 0.32 0.25 0.21 1.050 1.05
0.49 0.43 - - - - 0.950 0.95

1.78 1.52 1.32 1.02 0.75 0.66 3.010 3.01


1.38 1.21 1.03 0.79 0.61 0.49 2.270 2.27
1.01 0.85 0.72 0.56 0.42 0.36 1.670 1.67
0.82 0.70 0.59 0.45 0.33 0.29 1.480 1.48
0.71 - - - - - 1.370 1.37

1.54 1.30 1.13 0.85 0.66 0.58 2.980 2.98


1.39 1.17 1.02 0.77 0.59 0.52 2.700 2.70
1.22 1.05 0.87 0.67 0.49 0.42 2.480 2.48
1.06 0.90 0.77 0.59 0.43 0.37 2.200 2.20
0.80 0.64 - - - - 1.740 1.74

2.21 1.87 1.58 1.22 0.95 0.83 4.290 4.29


2.00 1.69 1.43 1.10 0.85 0.74 3.890 3.89
1.73 1.48 1.25 0.96 0.69 0.58 3.530 3.53
1.52 1.29 1.10 0.83 0.60 0.51 3.130 3.13
1.14 - - - - - 2.480 2.48

1.14 0.97 0.83 0.61 0.48 0.43 2.220 2.22


1.04 0.90 0.75 0.53 0.39 0.33 2.090 2.09
0.91 0.78 0.66 0.47 0.34 0.29 1.860 1.86
0.80 0.70 0.56 0.41 0.29 0.25 1.620 1.62
0.70 0.58 - - - - 1.450 1.45

1.64 1.39 1.19 0.90 0.70 0.63 3.230 3.23


1.49 1.28 1.07 0.79 0.58 0.49 3.010 3.01
1.32 1.14 0.92 0.70 0.51 0.43 2.680 2.68
1.16 1.02 0.81 0.61 0.44 0.36 2.360 2.36
0.98 - - - - - 2.070 2.07
Đơn vị tính: tỷ lệ %
hí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị
500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0.04726565
0.016 0.014 0.012 0.009 0.007 0.005 0.004 0.071
0.028 0.025 0.020 0.015 0.010 0.007 0.005 0.098
0.013 0.011 0.009 0.007 0.005 0.004 0.003 0.054
0.015 0.013 0.011 0.009 0.006 0.005 0.004 0.064
0.013 0.012 0.010 0.008 0.005 0.004 0.003 0.056

Đơn vị tính: tỷ lệ %
hí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị
500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0.04726565
0.046 0.041 0.034 0.026 0.019 0.015 0.012 0.204
0.080 0.070 0.056 0.044 0.029 0.020 0.015 0.281
0.036 0.032 0.026 0.020 0.014 0.010 0.009 0.153
0.044 0.037 0.032 0.026 0.017 0.014 0.010 0.182
0.037 0.034 0.029 0.022 0.015 0.010 0.009 0.160

Đơn vị tính: tỷ lệ %
T) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới
500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 0.0472656 10
0.083 0.068 0.044 0.033 0.028 0.026 0.258 0.258
0.087 0.066 0.053 0.038 0.031 0.028 0.290 0.290
0.055 0.042 0.035 0.024 0.020 0.017 0.170 0.170
0.056 0.043 0.035 0.026 0.022 0.019 0.189 0.189
0.059 0.046 0.040 0.029 0.024 0.021 0.197 0.197

Đơn vị tính: tỷ lệ %
T) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới
500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 0.0472656 10
0.077 0.064 0.043 0.032 0.027 0.025 0.250 0.250
0.083 0.062 0.050 0.034 0.030 0.027 0.282 0.282
0.052 0.041 0.034 0.021 0.018 0.016 0.166 0.166
0.053 0.040 0.034 0.024 0.021 0.018 0.183 0.183
0.056 0.044 0.037 0.026 0.022 0.020 0.191 0.191

Đơn vị tính: tỷ lệ %
ủa giá gói thầu được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới Cận trên
50 100 0 1 1
0.176 0.114 0.816 0.816 0.816
g xây dựng
Đơn vị tính: tỷ lệ %
GT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
500 1,000 2,000 0.0472656 10 10
0.057 0.040 0.032 0.432 0.432 0.432
0.067 0.052 0.041 0.549 0.549 0.549
0.043 0.029 0.023 0.346 0.346 0.346
0.046 0.031 0.026 0.361 0.361 0.361
0.052 0.038 0.028 0.388 0.388 0.388

m vật tư, thiết bị


Đơn vị tính: tỷ lệ %
TGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên
500 1,000 2,000 0 10 10
0.081 0.055 0.043 0.367 0.367 0.367
0.123 0.084 0.066 0.549 0.549 0.549
0.056 0.040 0.032 0.261 0.261 0.261
0.061 0.050 0.037 0.281 0.281 0.281
0.069 0.054 0.041 0.302 0.302 0.302

Đơn vị tính: tỷ lệ %
uế GTGT) của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới
500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 0.0472656 10
1.188 0.797 0.694 0.620 0.530 0.478 3.285 3.285
1.301 0.823 0.716 0.640 0.550 0.493 3.508 3.508
1.003 0.731 0.636 0.550 0.480 0.438 3.203 3.203
0.950 0.631 0.550 0.490 0.420 0.378 2.598 2.598
0.912 0.584 0.509 0.452 0.390 0.350 2.566 2.566

Đơn vị tính: tỷ lệ %
ủa giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt (tỷ
Giá trị Cận dưới
đồng)
500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 0 10
0.261 0.176 0.153 0.132 0.112 0.110 0.844 0.844
0.422 0.356 0.309 0.270 0.230 0.210 1.147 1.147
0.217 0.146 0.127 0.110 0.092 0.085 0.677 0.677
0.232 0.159 0.138 0.120 0.098 0.091 0.718 0.718
0.261 0.173 0.150 0.126 0.105 0.095 0.803 0.803

Giá trị Cận dưới Cận trên


0 1 1
4.072 4.072 4.072
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính

ụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy

y
Đơn vị tính: tỷ lệ %
ng)
phóng mặt bằng, hỗ
ệt trong dự án Giá trị Cận dưới Cận trên
10,000 0.04726565 15 15
0.00072 0.00967 0.00967 0.00967
0.00072 0.00967 0.00967 0.00967
0.00050 0.00671 0.00671 0.00671
0.00050 0.00671 0.00671 0.00671
0.00066 0.00888 0.00888 0.00888
0.00000 0.00000 0.00000

Nghị định 63/2014/NĐ-CP


ngày 26 tháng 6 năm 2014
iá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng;
gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
á gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
hầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
ọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng

tháng 02 năm 2020

Giá trị Cận dưới Cận trên


1000 10,000 0.094936693 5 5
0.129% 0.069% 0.960% 0.960% 0.960%
0.09% 0.05%
0.570% 0.570% 0.570%
Cận dưới Cận trên
10 10
3.282 3.282
3.453 3.453
2.936 2.936
3.108 3.108
2.763 2.763

Cận dưới Cận trên


15 15
0.668 0.668
0.757 0.757
0.413 0.413
0.566 0.566
0.431 0.431

Cận dưới Cận trên


15 15
1.114 1.114
1.261 1.261
0.689 0.689
0.943 0.943
0.719 0.719

Cận trên
10

3.22 Công trình dân dụng Thiết kế 3 bước


2.93 Công trình dân dụng Thiết kế 3 bước
2.67 Công trình dân dụng Thiết kế 3 bước
2.36 Công trình dân dụng Thiết kế 3 bước
2.07 Công trình dân dụng Thiết kế 3 bước

4.66 Công trình dân dụng Thiết kế 2 bước


4.22 Công trình dân dụng Thiết kế 2 bước
3.85 Công trình dân dụng Thiết kế 2 bước
3.41 Công trình dân dụng Thiết kế 2 bước
2.92 Công trình dân dụng Thiết kế 2 bước

2.96 Công trình công nghiệp Thiết kế 3 bước


2.47 Công trình công nghiệp Thiết kế 3 bước
2.03 Công trình công nghiệp Thiết kế 3 bước
1.78 Công trình công nghiệp Thiết kế 3 bước
1.59 Công trình công nghiệp Thiết kế 3 bước

4.70 Công trình công nghiệp Thiết kế 2 bước


3.87 Công trình công nghiệp Thiết kế 2 bước
3.13 Công trình công nghiệp Thiết kế 2 bước
2.78 Công trình công nghiệp Thiết kế 2 bước
2.46 Công trình công nghiệp Thiết kế 2 bước

2.05 Công trình giao thông Thiết kế 3 bước


1.44 Công trình giao thông Thiết kế 3 bước
1.19 Công trình giao thông Thiết kế 3 bước
1.05 Công trình giao thông Thiết kế 3 bước
0.95 Công trình giao thông Thiết kế 3 bước

3.01 Công trình giao thông Thiết kế 2 bước


2.27 Công trình giao thông Thiết kế 2 bước
1.67 Công trình giao thông Thiết kế 2 bước
1.48 Công trình giao thông Thiết kế 2 bước
1.37 Công trình giao thông Thiết kế 2 bước

2.98 Công trình nông nghiệp T


v hiết kế 3 bước
2.70 Công trình nông nghiệp T
v hiết kế 3 bước
2.48 Công trình nông nghiệp T
v hiết kế 3 bước
2.20 Công trình nông nghiệp T
v hiết kế 3 bước
1.74 Công trình nông nghiệp T
v hiết kế 3 bước

4.29 Công trình nông nghiệp T


v hiết kế 2 bước
3.89 Công trình nông nghiệp T
v hiết kế 2 bước
3.53 Công trình nông nghiệp T
v hiết kế 2 bước
3.13 Công trình nông nghiệp T
v hiết kế 2 bước
2.48 Công trình nông nghiệp T
v hiết kế 2 bước

2.22 Công trình hạ tầng kỹ thThiết kế 3 bước


2.09 Công trình hạ tầng kỹ thThiết kế 3 bước
1.86 Công trình hạ tầng kỹ thThiết kế 3 bước
1.62 Công trình hạ tầng kỹ thThiết kế 3 bước
1.45 Công trình hạ tầng kỹ thThiết kế 3 bước

3.23 Công trình hạ tầng kỹ thThiết kế 2 bước


3.01 Công trình hạ tầng kỹ thThiết kế 2 bước
2.68 Công trình hạ tầng kỹ thThiết kế 2 bước
2.36 Công trình hạ tầng kỹ thThiết kế 2 bước
2.07 Công trình hạ tầng kỹ thThiết kế 2 bước
Cận dưới Cận trên
15 15
0.071 0.071
0.098 0.098
0.054 0.054
0.064 0.064
0.056 0.056

Cận dưới Cận trên


15 15
0.204 0.204
0.281 0.281
0.153 0.153
0.182 0.182
0.160 0.160

Cận trên
10
0.258
0.290
0.170
0.189
0.197

Cận trên
10
0.250
0.282
0.166
0.183
0.191
Cận trên
10
3.285
3.508
3.203
2.598
2.566

Cận trên
10
0.844
1.147
0.677
0.718
0.803
à 50.000.000 đồng
Thiết kế 1 bước
Công trình dân dụngThiết kế 3 bướcCấp đặc biệ 3.220 Thiết kế 2 bước
Công trình dân dụngThiết kế 3 bướcCấp I 2.930 Thiết kế 3 bước
Công trình dân dụngThiết kế 3 bướcCấp II 2.670
Công trình dân dụngThiết kế 3 bướcCấp III 2.360
Công trình dân dụngThiết kế 3 bướcCấp IV 2.070

Công trình dân dụngThiết kế 2 bướcCấp đặc biệ 4.660


Công trình dân dụngThiết kế 2 bướcCấp I 4.220
Công trình dân dụngThiết kế 2 bướcCấp II 3.850
Công trình dân dụngThiết kế 2 bướcCấp III 3.410
Công trình dân dụngThiết kế 2 bướcCấp IV 2.920

Công trình công nghiệpThiết kế 3 bướcCấp đặc 2.960


Công trình công nghiệpThiết kế 3 bướcCấp I 2.470
Công trình công nghiệpThiết kế 3 bướcCấp II 2.030
Công trình công nghiệpThiết kế 3 bướcCấp III 1.780
Công trình công nghiệpThiết kế 3 bướcCấp IV 1.590

Công trình công nghiệpThiết kế 2 bướcCấp đặc 4.700


Công trình công nghiệpThiết kế 2 bướcCấp I 3.870
Công trình công nghiệpThiết kế 2 bướcCấp II 3.130
Công trình công nghiệpThiết kế 2 bướcCấp III 2.780
Công trình công nghiệpThiết kế 2 bướcCấp IV 2.460

Công trình giao thôngThiết kế 3 bướcCấp đặc bi 2.050


Công trình giao thôngThiết kế 3 bướcCấp I 1.440
Công trình giao thôngThiết kế 3 bướcCấp II 1.190
Công trình giao thôngThiết kế 3 bướcCấp III 1.050
Công trình giao thôngThiết kế 3 bướcCấp IV 0.950

Công trình giao thôngThiết kế 2 bướcCấp đặc bi 3.010


Công trình giao thôngThiết kế 2 bướcCấp I 2.270
Công trình giao thôngThiết kế 2 bướcCấp II 1.670
Công trình giao thôngThiết kế 2 bướcCấp III 1.480
Công trình giao thôngThiết kế 2 bướcCấp IV 1.370

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 2.980


Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 2.700
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 2.480
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 2.200
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thô 1.740

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 4.290


Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 3.890
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 3.530
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 3.130
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thô 2.480

Công trình hạ tầng kỹ thuậtThiết kế 3 bướcCấp 2.220


Công trình hạ tầng kỹ thuậtThiết kế 3 bướcCấp 2.090
Công trình hạ tầng kỹ thuậtThiết kế 3 bướcCấp 1.860
Công trình hạ tầng kỹ thuậtThiết kế 3 bướcCấp 1.620
Công trình hạ tầng kỹ thuậtThiết kế 3 bướcCấp 1.450

Công trình hạ tầng kỹ thuậtThiết kế 2 bướcCấp 3.230


Công trình hạ tầng kỹ thuậtThiết kế 2 bướcCấp 3.010
Công trình hạ tầng kỹ thuậtThiết kế 2 bướcCấp 2.680
Công trình hạ tầng kỹ thuậtThiết kế 2 bướcCấp 2.360
Công trình hạ tầng kỹ thuậtThiết kế 2 bướcCấp 2.070
TÍNH CHI PHÍ DỰ PHÒNG TRƯỢT GIÁ
CÔNG TRÌNH: Công trình 1

STT Nội dung Ký hiệu Cách tính Giá trị


I CHỈ SỐ GIÁ GỐC CÁC NĂM
1 Năm 2016 a1 Theo công bố chỉ số giá XD
2 Năm 2017 a2 Theo công bố chỉ số giá XD
3 Năm 2018 a3 Theo công bố chỉ số giá XD
II CHỈ SỐ TRƯỢT GIÁ LIÊN HOÀN (NĂM
SAU/NĂM TRƯỚC)
1 Năm 2017/2016 b1 a2/a1 #DIV/0!
2 Năm 2018/2017 b2 a3/a2 #DIV/0!
III CHỈ SỐ TRƯỢT GIÁ BÌNH QUÂN c (b1+b2)/2 0
IV CHỈ SỐ TRƯỢT GIÁ TỪNG NĂM
1 Năm 2019 d1 c^1 0
2 Năm 2020 d2 c^2 0
V VỐN ĐẦU TƯ E 23,100,000
1 Năm 2019 (phân bổ 0%) e1 E x 0% 0
2 Năm 2020 (phân bổ 0%) e2 E x 0% 0
VI XÁC ĐỊNH PHÂN BỔ VỐN HÀNG NĂM ĐÃ
BAO GỒM TRƯỢT GIÁ
1 Năm 2019 f1 d1 x e1 0
2 Năm 2020 f2 d2 x e2 0
Tổng vốn bao gồm cả trượt giá F f1+f2 0
VII TỔNG DỰ PHÒNG DO TRƯỢT GIÁ F-E 0
Tỷ lệ

%
%
%

#DIV/0!
#DIV/0!
-100.000%

0%

0.000%
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG
(Áp dụng đối với các khoản thanh toán vốn đầu tư thuộc
THEO HỢP Đ
Tên dự án: Mã dự án:
Tên gói thầu:
Hợp đồng số: ngày tháng năm Phụ lục bổ sung hợp đồng s
Chủ đầu tư:
Nhà thầu:
Thanh toán lần thứ:
Căn cứ xác định:
Biên bản nghiệm thu số ….. ngày…..tháng…..năm.….

Đơn vị
STT MSCV Tên công việc
tính

0 HM RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN


1 AB.25123 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III 100m3
2 AF.11121 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150 m3
3 AF.82521 Ván khuôn móng cột 100m2
4 AE.26212 Xây hố van, hố ga bằng gạch BTKN 6,0x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40 m3
5 AK.21233 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 m2
6 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tôn m3
7 AG.13231 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn tấn
8 AG.32511 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm ch 100m2
9 AG.41610 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu 1cấu kiện
10 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 100m3
11 AB.25123 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III 100m3
12 AF.11121 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150 m3
13 AF.82511 Ván khuôn móng dài 100m2
14 AE.22112 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,0x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chi m3
15 AK.21233 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 m2
16 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tôn m3
17 AG.13231 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn tấn
18 AG.32511 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm ch 100m2
19 AG.41610 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu 1cấu kiện
20 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 100m3
THM TỔNG CỘNG
1. Giá trị hợp đồng:
2. Giá trị tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước:
3. Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ trước:
4. Luỹ kế giá trị khối lượng thực hiện đến cuối kỳ này:
5. Thanh toán để thu hồi tạm ứng:
6. Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này:
Số tiền bằng chữ:………………………...(là số tiền đề nghị thanh toán kỳ này).
7. Luỹ kế giá trị thanh toán:

Đại diện nhà thầu


(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
IÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH THEO HỢP ĐỒNG ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
hanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, vốn ngoài nước - Theo Nghị định 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020
THEO HỢP ĐỒNG BAN ĐẦU □ NGOÀI HỢP ĐỒNG BAN ĐẦU □

Phụ lục bổ sung hợp đồng số … ngày … tháng … năm

Khối lượng Đơn giá thanh toán T


Tổng cộng Thực hiện Tổng cộng
Khối Đơn giá bổ
lượng phát Luỹ kế Lũy kế Đơn giá
Theo hợp Thực hiện sung (nếu
sinh so với đến hết kỳ đến hết kỳ thanh toán Theo hợp đồng
đồng kỳ này có)
hợp đồng trước này
ban đầu

0.086 2,450,837 210,217


0.650 1,166,588 758,049
0.023 10,982,753 250,407
2.886 1,904,470 5,497,063
9.600 85,071 816,683
0.541 1,506,665 814,804
0.052 21,005,586 1,082,838
0.016 8,499,782 132,597
10.000 38,546 385,464
0.803 3,276,553 2,630,515
0.469 2,450,837 1,148,609
4.526 1,166,588 5,279,975
0.146 6,066,187 885,663
6.424 1,558,514 10,011,892
58.400 85,071 4,968,157
3.796 1,506,665 5,719,299
0.283 21,005,586 5,934,288
0.222 8,499,782 1,886,272
73.000 38,546 2,813,884
0.234 3,276,553 765,534
51,992,210
(Ký, g
Mẫu số 08b
Mã hiệu: ………..
Số: ………
GHỊ THANH TOÁN
0/NĐ-CP ngày 20/01/2020)

Thành tiền (đồng)


Tổng cộng Thực hiện

Phát sinh Ghi chú


Luỹ kế đến hết Thực hiện kỳ Lũy kế đến hết
so với hợp đồng
kỳ trước này kỳ này
ban đầu

0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0 0
Đại diện chủ đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG V
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 08/201
Tên dự án: Mã dự án:
Tên gói thầu:
Hợp đồng số: ngày tháng năm Phụ lục bổ sung hợp đồng s
Chủ đầu tư:
Nhà thầu:
Thanh toán lần thứ:
Căn cứ xác định:
Biên bản nghiệm thu số ….. ngày…..tháng…..năm.….

Đơn vị
STT MSCV Tên công việc
tính

0 HM RÃNH THOÁT NƯỚC GIẢM TRỪ - TTGDTX LỤC NGẠN


1 AB.25123 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III 100m3
2 AF.11121 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150 m3
3 AF.82521 Ván khuôn móng cột 100m2
4 AE.26212 Xây hố van, hố ga bằng gạch BTKN 6,0x10,5x22cm, vữa XM M50, PCB40 m3
5 AK.21233 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 m2
6 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tôn m3
7 AG.13231 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn tấn
8 AG.32511 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm ch 100m2
9 AG.41610 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu 1cấu kiện
10 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 100m3
11 AB.25123 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III 100m3
12 AF.11121 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150 m3
13 AF.82511 Ván khuôn móng dài 100m2
14 AE.22112 Xây tường thẳng bằng gạch BTKN 6,0x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chi m3
15 AK.21233 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 m2
16 AG.11412 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tôn m3
17 AG.13231 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn tấn
18 AG.32511 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm ch 100m2
19 AG.41610 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu 1cấu kiện
20 AB.65120 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 100m3
THM TỔNG CỘNG
1. Giá trị hợp đồng:
2. Giá trị tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước:
3. Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ trước:
4. Luỹ kế giá trị khối lượng thực hiện đến cuối kỳ này:
5. Thanh toán để thu hồi tạm ứng:
6. Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này:
Số tiền bằng chữ:………………………...(là số tiền đề nghị thanh toán kỳ này).
7. Luỹ kế giá trị thanh toán:

Đại diện nhà thầu


(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
HỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH THEO HỢP ĐỒNG ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
èm theo Thông tư số: 08/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)

Phụ lục bổ sung hợp đồng số … ngày … tháng … năm

Khối lượng Đơn giá thanh toán Thành tiền (đồng)


Thực hiện Thực hiệ
Đơn giá bổ
Theo hợp Luỹ kế Lũy kế Đơn giá
Thực hiện sung (nếu Theo hợp đồng Luỹ kế đến hết
đồng đến hết kỳ đến hết kỳ thanh toán
kỳ này có) kỳ trước
trước này

0.086 2,450,837 210,217 0


0.650 1,166,588 758,049 0
0.023 10,982,753 250,407 0
2.886 1,904,470 5,497,063 0
9.600 85,071 816,683 0
0.541 1,506,665 814,804 0
0.052 21,005,586 1,082,838 0
0.016 8,499,782 132,597 0
10.000 38,546 385,464 0
0.803 3,276,553 2,630,515 0
0.469 2,450,837 1,148,609 0
4.526 1,166,588 5,279,975 0
0.146 6,066,187 885,663 0
6.424 1,558,514 10,011,892 0
58.400 85,071 4,968,157 0
3.796 1,506,665 5,719,299 0
0.283 21,005,586 5,934,288 0
0.222 8,499,782 1,886,272 0
73.000 38,546 2,813,884 0
0.234 3,276,553 765,534 0
51,992,210 0
Đại diện chủ đ
(Ký, ghi rõ họ tên chức v
Phụ lục 03.a
TOÁN

Thành tiền (đồng)


Thực hiện
Ghi chú
Thực hiện kỳ Lũy kế đến hết
này kỳ này

0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
Đại diện chủ đầu tư
ý, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
BẢNG KÊ XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 08/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ

QĐ phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và


tái định cư

STT Nội dung


Số, ngày,_x000D_
Số tiền
tháng, năm

1 2 3 4
I Thanh toán cho các cơ quan, tổ chức:
1 ...........
2 ...........

II Thanh toán trực tiếp cho hộ dân:


...........

Chủ đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
Phụ lục số 03.b
HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ ĐÃ THỰC HIỆN
ng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)

Số tiền bồi thường, hỗ trợ


và tái định cư đã chi trả
cho đơn vị thụ hưởng Ghi chú
theo phương án được
duyệt

5 6

Ngày ... tháng ... năm 2016


Hội đồng đền bù GPMB
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 08/2016/TT-B
Tên dự án: Mã dự án:
Tên gói thầu:
Hợp đồng số: ngày tháng năm Phụ lục bổ sung hợp đồng số … ngày …
Chủ đầu tư:
Nhà thầu:
Thanh toán lần thứ:
Căn cứ xác định:
Biên bản nghiệm thu số ….. ngày…..tháng…..năm.….

Khối lượng phát s


Đơn vị Tổng khối
STT MSCV Tên công việc
tính lượng phát
sinh
1 2 3 4 5

TỔNG SỐ:

1. Tổng giá trị khối lượng phát sinh:


2. Giá trị tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước:
3. Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ trước:
4. Luỹ kế giá trị khối lượng thực hiện đến cuối kỳ này:
5. Thanh toán thu hồi tạm ứng:
6. Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này:
Số tiền bằng chữ:………………………...(là số tiền đề nghị thanh toán kỳ này).
7. Luỹ kế giá trị thanh toán:

Đại diện nhà thầu


(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
ỢNG CÔNG VIỆC PHÁT SINH NGOÀI HỢP ĐỒNG ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
g tư số: 08/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)

ng hợp đồng số … ngày … tháng … năm

Khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng Đơn giá thanh toán
Thành tiền
Thực hiện Đơn giá bổ
Đơn giá
Luỹ kế đến Thực hiện kỳ Lũy kế đến sung (nếu Luỹ kế đến hết Thực hiện kỳ
thanh toán
hết kỳ trước này hết kỳ này có) kỳ trước này
6 7 8 9 10 11 12

0 0

Ngày ... tháng ... năm 2016


Đại diện chủ đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
Phụ lục 04

ành tiền
Ghi chú
Lũy kế đến hết
kỳ này
13 14

ày ... tháng ... năm 2016


đầu tư
vụ và đóng dấu)
Chủ đầu tư:…… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NG
Số:… Độc lập - Tự do - Hạn

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

Kính gửi: Kho bạc nhà nước ………………………..

Tên dự án, công trình:………………………………………………………..


Chủ đầu tư/Ban QLDA…………………mã số ĐVSDNS:….……………………………………………………………
Số tài khoản của chủ đầu tư: - Vốn trong nước…………...tại :………………………………
- Vốn ngoài nước………… ..tại………………………............
Căn cứ hợp đồng số:………………….ngày…. tháng….. năm………………………………………………………
Căn cứ bảng xác định giá trị KLHT đề nghị thanh toán số…….ngày……..tháng……..năm……
Luỹ kế giá trị khối lượng nghiệm thu của hạng mục đề nghị thanh toán:……………..…đồng.
Số dư tạm ứng của hạng mục đề nghị thanh toán…………đồng.
Số tiền đề nghị: Tạm ứng Thanh toán
Thuộc nguồn vốn: (XDCB tập trung; CTMT….)……………………………………….............
Thuộc kế hoạch vốn: Năm…

Dự toán được duyệt hoặc Luỹ kế số vốn đã thanh toán


Nội dung giá trị trúng thầu hoặc khởi công đến cuối kỳ trước
giá trị hợp đồng
Vốn TN

Tổng số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán bằng số:……………………………………………..


Bằng chữ:……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Trong đó: - Thu hồi tạm ứng (bằng số):………………………….
+ Vốn trong nước…………………………………….
+ Vốn ngoài nước……………………………………
- Thuế giá trị gia tăng
- Chuyển tiền bảo hành (bằng số)
- Số trả đơn vị thụ hưởng (bằng số)…………………….
+ Vốn trong nước…………………………………….
+ Vốn ngoài nước……………………………………
Tên đơn vị thụ hưởng………………………………………………
Số tài khoản đơn vị thụ hưởng…………………tại ……………….

Ngày……
Kế toán trưởng C
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ
Phụ lục 05
OÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

VỐN ĐẦU TƯ

……………..

Mã dự án đầu tư:……………………
……………………
…………………………………….
……………………...........................
…………………

Theo bảng dưới đây (khung nào không sử dụng thì gạch chéo)

Đơn vị: đồng


Số đề nghị tạm ứng, thanh toán
kế số vốn đã thanh toán từ
khối lượng hoàn thành kỳ này (gồm
ởi công đến cuối kỳ trước
cả thu hồi tạm ứng)
Vốn NN Vốn TN Vốn NN

Ngày……. tháng….. năm….


Chủ đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU THANH TOÁN

Tên dự án: Mã dự án đầu tư:


Chủ đầu tư:
Thời gian khởi công - hoàn thành:
Quyết định đầu tư được duyệt (số, ngày, tháng, năm):
Tổng mức đầu tư được duyệt:
Tình hình thanh toán vốn:

STT Nội dung Kế hoặc năm...

1 2 3
A Số liệu của chủ đầu tư:
I Vốn thanh toán trong năm (1+2+3)
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Trong đó chia ra:
1 Kế hoạch vốn trong năm
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
2 Vốn ứng trước kế hoạch năm sau (vốn trong nước)
3 Vốn còn lại kế hoạch năm trước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
II Luỹ kế vốn thanh toán từ khởi công đến hết niên độ
ngân sách năm kế hoạch:
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
B Số liệu của Kho bạc nơi giao dịch:
I Vốn thanh toán trong năm (1+2+3)
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Trong đó chia ra:
1 Kế hoạch vốn trong năm
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
2 Vốn ứng trước kế hoạch năm sau (vốn trong nước)
3 Vốn còn lại kế hoạch năm trước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
II Luỹ kế vốn thanh toán từ khởi công đến hết niên độ
ngân sách năm kế hoạch:
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
C Chênh lệch vốn thanh toán trong năm:
I Vốn thanh toán trong năm (1+2+3)
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Trong đó chia ra:
1 Kế hoạch vốn trong năm
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
2 Vốn ứng trước kế hoạch năm sau (vốn trong nước)
3 Vốn còn lại kế hoạch năm trước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
II Luỹ kế vốn thanh toán từ khởi công đến hết niên độ
ngân sách năm kế hoạch:
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Ghi chú : + Số vốn thanh toán trong năm là số vốn được thanh toán theo niên độ NSNN theo quy định (đến hết 31/1năm sau
+ Số vốn ứng trước kế hoạch năm sau là số vốn được thanh toán đến 31/1 năm sau.
+ Số vốn kéo dài KH năm trước chuyển sang:
- Vốn trong nước: là số vốn còn lại của KH năm trước được kéo dài thanh toán trong năm theo quy định cụ thể từng trường h
- Vốn ngoài nước: là số vốn ngoài nước được kéo dài thanh toán như vốn trong nước (như vốn vay của Cơ quan phát triển P
Cột 6: vốn tạm ứng theo chế độ còn lại chưa thu hồi đến 31/1 năm sau.

Chủ đầu tư
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
I CHIẾU SỐ LIỆU THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NĂM...

Số vốn đã thanh toán trong năm…


Tổng số vốn theo kế
Tổng số Trong đó:
hoạch còn lại chưa thanh
Thanh toán khối lượng Vốn tạm ứng theo chế toán
hoàn thành độ chưa thu hồi
4 5 6
độ NSNN theo quy định (đến hết 31/1năm sau).

n trong năm theo quy định cụ thể từng trường hợp (tối đa đến 31/1 năm sau)
ng nước (như vốn vay của Cơ quan phát triển Pháp AFD...)

Ngày . . .tháng. . . năm 2016


Kho bạc nhà nước
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
Phụ lục 06

Đơn vị: đồng

Ghi chú
. . năm 2016
hà nước
g đơn vị
ức vụ và đóng dấu)

You might also like