Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
ĐÔI NÉT VỀ HỆ THỐNG ANH NGỮ MS HOA .......................................................... 4
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 6
I. NGOẠI NGỮ (FOREIGN LANGUAGES) ................................................................. 8
1. PHỎNG VẤN (INTERVIEW) ............................................................................................................. 8
2. CÁC TÌNH HUỐNG CỤ THỂ TRONG CÔNG VIỆC (REAL-LIFE CONVERSATION) .............. 12
3. CHECK UP ZONE ............................................................................................................................. 19
4. GLOSSARY BOX .............................................................................................................................. 21
II. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (IT –............................................................................ 23
INFORMATION TECHNOLOGY) .............................................................................. 23
1. PHỎNG VẤN (INTERVIEW) ........................................................................................................... 24
2. CÁC TÌNH HUỐNG CỤ THỂ TRONG CÔNG VIỆC (REAL-LIFE CONVERSATION) .............. 29
3. CHECK UP ZONE ............................................................................................................................. 34
4. GLOSSARY BOX .............................................................................................................................. 36
III. DU LỊCH (TRAVEL) ............................................................................................... 39
1. PHỎNG VẤN (INTERVIEW) ........................................................................................................... 39
2. CÁC TÌNH HUỐNG CỤ THỂ TRONG CÔNG VIỆC (REAL-LIFE CONVERSATIONS) ............ 42
3. CHECK-UP ZONE ............................................................................................................................. 47
4. GLOSSARY BOX .............................................................................................................................. 50
IV. KẾ TOÁN (ACCOUNTING) ................................................................................... 51
1. PHỎNG VẤN (INTERVIEW) ........................................................................................................... 52
2. CÁC TÌNH HUỐNG CỤ THỂ TRONG CÔNG VIỆC (REAL-LIFE CONVERSATIONS) ............ 55
3. CHECK-UP ZONE ............................................................................................................................. 60
4. GLOSSARY BOX ............................................................................................................................... 61
V. MARKETING ............................................................................................................. 64
1. PHỎNG VẤN (INTERVIEW) ........................................................................................................... 64
2. CÁC TÌNH HUỐNG CỤ THỂ TRONG CÔNG VIỆC (REAL-LIFE CONVERSATION) .............. 68
3. CHECK UP ZONE ............................................................................................................................. 74
TRỌN BỘ TỪ VỰNG
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
1. Ms Hoa TOEIC
Ms Hoa TOEIC là thương hiệu đầu tiên, cũng là thương hiệu đầu tàu của Hệ thống
Anh ngữ Ms Hoa. Trải qua hơn 5 năm hình thành và phát triển, Ms Hoa TOEIC hiện là
địa chỉ đào tạo TOEIC 4 kỹ năng hàng đầu Việt Nam với 12 cơ sở tại Hà Nội, Đà Nẵng,
Hồ Chí Minh. Ms Hoa TOEIC là đơn vị được công nhận có số học viên đạt trên 800
TOEIC cao nhất cả nước.
Đến nay, Ms Hoa TOEIC đã và đang đào tạo hơn 600,000 học viên, trong đó độc
quyền hợp tác giảng dạy cho rất nhiều công ty, tập đoàn lớn như Viettel, Panasonic,
Nissan, Tân cảng Sài Gòn…. Website học TOEIC miễn phí mshoatoeic.com có hơn
1,000,000 thành viên trực tuyến.
Ra đời khá muộn nhưng Ms Hoa Giao tiếp đang chứng minh được vị thế của mình
trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh giao tiếp với phương pháp Phản xạ - Truyền cảm hứng.
Ms Hoa Giao tiếp có hệ thống 8 cơ sở trên cả nước.
Ms Hoa Giao tiếp đang đào tạo hơn 10,000 học viên mỗi năm. Đối tác của Ms Hoa
Giao tiếp là các ngân hàng, trường đại học lớn: Vietinbank, BIDV, Vietnam Airlines,
Lotte, Unicons,… Website học tiếng Anh miễn phí mshoagiaotiep.com và hệ thống bài
giảng trực tuyến trên Youtube của Ms Hoa Giao tiếp được học viên yêu thích và đánh giá
cao về chuyên môn.
Ms Hoa Giao tiếp đã được VnExpress mời hợp tác độc quyền chia sẻ kiến thức tiếng
Anh trên chuyên mục học tiếng Anh của báo.
3. IELTS Fighter
Thành lập từ tháng 5/2016, sau hơn 2 năm hoạt động, IELTS Fighter chính thức cán
mốc 80,000 học viên. Con số này đã cho thấy được chất lượng giảng dạy cũng như uy tín
của thương hiệu trong cộng đồng giảng dạy IELTS. Hiện 7 cơ sở của IELTS Fighter vẫn
đón hàng chục ngàn học viên mỗi tháng. Rất nhiều học viên đã cất cánh bay đến chân trời
mới.
Từ tháng 9/2017, IELTS Fighter trở thành đối tác của IDP Việt Nam và trở thành địa
điểm thi IELTS chính thức của IDP tại Hà Nội và Hồ Chí Minh.
Ngoài 3 thương hiệu lớn, Hệ thống Anh ngữ Ms Hoa còn phát triển các thương hiệu
khác như Tiếng Anh trẻ em Happy Garden, tiếng Anh trực tuyến Ebomb, ứng dụng học
tiếng Anh trên nền tảng di động, liên kết phát hành, xuất bản sách... Nhiều dự án sẽ được
ra mắt trong thời gian tới.
LỜI MỞ ĐẦU
Xin chào các bạn, chúng ta lại được gặp nhau trong một ấn phẩm mới toanh mang tên
“Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành” của Hệ thống Anh ngữ Ms Hoa!
Trong quá trình giảng dạy, Cô Hoa đã nhận được rất nhiều câu hỏi từ các bạn học viên ở
các chuyên ngành khác nhau như Marketing, Kỹ thuật, Xây dựng, Ngoại ngữ về việc khó
khăn khi học từ vựng và làm sao để tăng vốn từ vựng khi đi phỏng vấn xin việc. Từ đó,
cô nhận ra một số sai lầm của các bạn khi học từ vựng như sau:
- Đầu tiên là các bạn mới chỉ học những từ vựng khá đại trà và chưa thật sự chú ý
đến việc học những từ vựng chuyên sâu dành cho ngành của mình – những từ
được coi là cốt lõi cho ngành nghề của mình;
- Thứ hai là trên thị trường hiện nay, sách tham khảo về từ vựng chuyên dụng giao
tiếp trong một số ngành nghề nhất định còn rất hạn chế;
- Thứ ba là ở một số trang web có hệ thống lại các từ vựng cần thiết cho từng
chuyên ngành cụ thể; tuy nhiên các từ mới chỉ được liệt kê chứ không hề có sự
ứng dụng vào ngữ cảnh và điều này đang gây rất nhiều cản trở cho người học.
Vì vậy, Cô Hoa và đội ngũ chuyên môn đã soạn ra cuốn sách này để giúp các bạn có cơ
hội tiếp cận được với những đoạn hội thoại và từ vựng chuyên sâu dùng trong công việc.
Những từ vựng hay ho và những đoạn hội thoại được xây dựng trên những tình huống có
thật và sẽ gặp rất nhiều ở trong công việc cho từng chuyên ngành (bao gồm chuyên ngành
Marketing, Ngoại ngữ, Xây dựng, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng,…) sẽ là một công cụ
cực kỳ hữu hiệu cho các bạn trong công việc sau này.
Mỗi chủ đề sẽ tương ứng với một chuyên ngành và bao gồm 04 phần:
1. Phần 01: Phỏng vấn: Bao gồm các câu hỏi về thông tin chung về cá nhân, kinh nghiệm
làm việc, câu hỏi chuyên môn, kỳ vọng công việc.
Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Page 6
Chuyên gia đào tạo TOEIC, Giao tiếp số 1 Việt Nam
Hotline: 0981 674 634
Website: www.anhngumshoa.com / www.mshoagiaotiep.com
- Câu hỏi về thông tin chung cá nhân: Các bạn hãy chắc chắn đưa ra tên đầy đủ, ngành
học, mô tả bản thân và sở thích.
- Câu hỏi về kinh nghiệm làm việc: Các bạn hãy kể ra các công việc mà mình đã làm
trong quá khứ và nói về những việc chủ yếu của các bạn khi làm công việc đó.
- Câu hỏi chuyên môn: Câu hỏi này sẽ tùy theo ngành nghề cụ thể, đây cũng là một trong
những câu hỏi tương đối “khoai” khi đi phỏng vấn xin việc. Tuy nhiên, các bạn hãy tập
trung vào câu hỏi và cố gắng giải quyết câu hỏi có sử dụng những từ vựng chuyên môn
có liên quan.
- Câu hỏi kỳ vọng: Với câu hỏi này, các bạn hãy đưa ra các bạn muốn gì khi vào làm việc
này (Mức lương, đãi ngộ,…)
2. Phần 02: Các hội thoại thực tế. (Bao gồm hội thoại với cấp trên, đồng nghiệp và khách
hàng)
3. Phần 03: Bài tập Check up giúp ôn lại từ vựng hiệu quả.
4. Phần 04: Bảng tổng hợp từ vựng Glossary box bao gồm tất cả những từ vựng chuyên
ngành của chủ đề.
Cô Hoa hy vọng rằng cuốn sách này sẽ là một trợ thủ đắc lực giúp các bạn làm phong
phú thêm quỹ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của mình và mong rằng các bạn sẽ tự tin
hơn và sẽ có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc chuyên môn của mình.
Chúc các bạn học tốt và có những khoảng thời gian thật hữu ích khi sử dụng cuốn
sách này của Anh ngữ Ms Hoa!
1.1. Could you please introduce yourself a little bit? (Bạn có thể giới thiệu một chút
về bản thân được không?)
Well, my full name is Nguyen Mai Trang. English Linguistics Ngôn ngữ Anh
My major in university was English (n)
Linguistics with High distinction degree.
To describe myself in short, I would say
that I am humorous, extroverted and
energetic. When it comes to my interest, I
am a big fan of reading novels, cooking
savory dishes and making hand-made
stuff.
1.2. Tell us a little bit about your previous work experience. (Hãy cho chúng tôi biết
một chút về kinh nghiệm làm việc của bạn)
myself suitable for doing jobs related to Language Khả năng sử dụng
education. Recently, I have received a proficiency (n) ngôn ngữ thông
certificate in an advanced and intensive thạo
course whose focus is on academic
writing genres and together with my
language proficiency, I hope that I can be
suitable for the position.
1.3. Could you tell me specifically the steps of how to write a form of academic
writing? You can choose any kind of writing that you want. (Bạn có thể trình bày cụ
thể các bước viết một dạng bài viết học thuật được không? Bạn có thể chọn bất cứ
dạng bài nào bạn muốn)
Well, today I would like to choose Discursive essay Bài văn thảo luận
Discursive essay, which is a popular (n)
genre of academic writing in the IELTS Brainstorm (v) Động não
test. The first step is that we read the two Make an outline Lập dàn ý
opinions that are stated in the exam (v)
question carefully then we should Piece of writing Bài viết
brainstorm and make an outline of the (n)
main ideas. Supporting idea Ý bổ trợ
We need to divide our piece of writing (n)
into four paragraphs: the first one is the Topic sentence Câu chủ đề
introduction, the second one is the first (n)
supporting idea; the third one is the
second supporting idea and the last one is
the conclusion.
In the introduction, we need to paraphrase
the question; next, write the topic
sentence and then write the outline
sentence.
In the second paragraph, we should state
and discuss the first opinion, explain why
you agree or disagree with it, then provide
examples to support your view. You
should do the same thing with the third
paragraph.
In the conclusion, you summarize the two
viewpoints and state which one is more
important.
1.4. What are your expectations if you are officially employed in our company? (Bạn
kỳ vọng những gì nếu như bạn là nhân viên chính thức ở công ty chúng tôi?)
Well, English language teaching has English language Giảng dạy tiếng
always been my interest and I hope that I teaching (n) Anh
can be a more well-rounded teacher both Well-rounded (adj) Toàn diện
in terms of knowledge, skill and attitude. Academic-driven Môi trường định
Furthermore, my target is to gain environment (n) hướng học thuật
empirical experience in this academic- Qualifications (n) Bằng cấp
driven environment so that I can have
suitable qualifications to pursue Higher Education Quản lý giáo dục
education to gain a Master’s degree in Management (n)
Education Management in two or three
years.
You are going to talk to your Dean – Mr. James about the research you have been
carrying out about an activity for students in your Faculty. (Bạn chuẩn bị nói
chuyện với Trưởng khoa về nghiên cứu bạn đang thực hiện về một hoạt động cho
sinh viên trong Khoa)
Mr. James: Can you tell me what Sophomores (n) Sinh viên năm thứ
approach do you apply for your hai
research? Debate (n) Hoạt động tranh
You: Well, I have conducted a research biện
about the attitude of sophomores in the Quantitative (adj) Thiên về số lượng
Faculty of English Linguistics towards (Đặc trưng của
the “Debate” activity, which is a part of nghiên cứu khoa
their schedule. I am at the first stage of học)
doing the research and so far I have Participants (n) Người tham gia
collected some valuable data, sir. The (vào bài nghiên
method of my research is quantitative cứu)
with a sample of 100 participants. I Research scale (n) Quy mô nghiên cứu
intend to ask for help from another 100 In-depth research Nghiên cứu chuyên
students, which may be a quite large (n) sâu
research scale. I know it may take more Literature review Tổng quan tài liệu
time and it may be a drain on my energy (n) (trong bài nghiên
but I will still do it because my purpose cứu)
is to have further understanding into Findings (n) Kết quả (nghiên
whether students find this activity useful cứu)
or not. Reference Tài liệu tham khảo
Mr. James: Well, it’s great to hear that. materials (n)
But do you have any difficulties while In-class activity (n) Hoạt động trong
conducting this research? lớp học
You: Definitely yes, sir. I have some Questionnaire (n) Bảng câu hỏi
You are going to talk to one of your colleagues named Kate about the progess of
mastering writing skill of freshmen in the Faculty. (Bạn sẽ nói chuyện với một đồng
nghiệp về sự tiến bộ trong việc học kỹ năng viết của sinh viên năm nhất trong khoa)
You are going to talk to group of students about how to be well-prepared for the
upcoming final written test. (Bạn sẽ nói chuyện với một nhóm học sinh về việc chuẩn
bị như thế nào cho tốt cho kỳ thi cuối kỳ sắp tới)
3. CHECK UP ZONE
3. Những công việc liên quan đến ngôn 22. Đạo văn
ngữ
7. Hoạt động trong lớp học 26. Sinh viên năm thứ hai
9. Bảng câu hỏi nghiên cứu 28. Thiên về số lượng (Đặc trưng của
nghiên cứu khoa học)
10. Ý bổ trợ 29. Người tham gia (vào bài nghiên cứu)
12. Cabin được trang bị đầy đủ (thường 31. Nghiên cứu chuyên sâu
dùng cho phiên dịch)
14. Khóa học nâng cao và chuyên sâu 33. Bài viết
15. Khả năng sử dụng ngôn ngữ thông 34. Tổng quan tài liệu (trong bài nghiên
thạo cứu)
16. Bài tập kỹ năng Viết 35. Các thể loại viết học thuật
17. Chính xác về ngữ pháp 36. Giảng dạy tiếng Anh
19. Cách kết hợp từ 38. Môi trường định hướng học thuật
4. GLOSSARY BOX
INFORMATION TECHNOLOGY)
Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Page 23
Chuyên gia đào tạo TOEIC, Giao tiếp số 1 Việt Nam
Hotline: 0981 674 634
Website: www.anhngumshoa.com / www.mshoagiaotiep.com
Công nghệ thông tin – IT là một trong những ngành nghề rất “hot” hiện nay. Sự bùng nổ
của cuộc cách mạng 4.0 dẫn tới nhiều công việc liên quan đến công nghệ hơn, chính vì
vậy Công nghệ thông tin là một ngành không thể thiếu trong xã hội hiện đại. Khi đi
phỏng vấn xin việc, có thể nhà tuyển dụng sẽ nghĩ rằng “dân IT” chắc sẽ không thạo
Tiếng Anh lắm nhưng với bộ từ vựng sau, các bạn hãy hoàn toàn yên tâm trong các cuộc
phỏng vấn hoặc nói chuyện với đồng nghiệp. Từ vựng của chuyên ngành này khá đa dạng
và khá khó, tuy nhiên chỉ cần chú ý một chút là bạn đã có thể hoàn toàn tự tin khi sử dụng
tiếng Anh trong lĩnh vực này nhé!
1.1. Could you please introduce yourself a little bit? (Bạn có thể giới thiệu một chút
về bản thân được không?)
My full name is Tran Nhat Minh, I have Telecommunication Công nghệ Kỹ thuật
just graduated from Hanoi University of – Electronics Điện tử - Viễn
Science and Technology. My major is Engineering thông
Telecommunication – Electronics Techonology (n)
Engineering Techonology and I graduate
with Credit Degree. To speak a little bit Automobile Ngành công nghiệp
adjectives to describe myself, which is Science fiction Phim khoa học viễn
dedicated, creative and responsible. I am movies (n) tưởng
really into having further understanding
into automobile industry, watching
1.2. Tell us a little bit about your previous work experience. (Hãy cho chúng tôi biết
mộc chút về kinh nghiệm làm việc của bạn)
Well, when I was a sophomore in the Information Bảo mật thông tin
university, I was one of ten shortlisted Security (n)
candidates when applying for the position
Code (v) Lập trình
of intern developer of an Information
Security company in Hanoi. Fortunately, Software programs Chương trình phần
I was chosen. Then, I had a 8-month (n) mềm
internship in that company and I gained
Applications (n) Ứng dụng
quite much experience which was very
useful for my professional development. Anti-virus software Phần mềm diệt
My main responsibility was coding (n) virus
softwares. First I had the chance to get
used to a list of technical terms, which Division of Phòng phát triển
1.3. Please tell me the necessary requirements of being a good developer. (Hãy nói
cho tôi những tiêu chí cần thiết để trở thành một lập trình viên giỏi)
1.4. What are your expectations if you are officially employed in our company? (Bạn
kỳ vọng những gì nếu như bạn là nhân viên chính thức ở công ty chúng tôi?)
can boost my productivity. Furthermore, I Silicon Valley (n) Thung lũng Silicon
would appreciate it if I can develop error- (Nơi tập hợp
free programs and master the skill of những công ty
designing anti-virus softwares with high công nghệ hàng
configuration. đầu thế giới tại
You know, one of my wildest dreams Mỹ)
when I was a high school student was that
one day I could work in the Silicon
Valley. It might seem crazy at first but I
think this is possible. I want to gain
experience in different companies in
Vietnam to fulfill my dreams of getting a
scholarship in the USA and then applying
to world-renowned technological
companies.
You are going to talk to your boss – Mr. Smith about your plan of training new
intern developers in your company. (Bạn sẽ nói chuyện với sếp về kế hoạch đào tạo
nhân viên lập trình thực tập mới của công ty bạn)
You are going to talk to one of your colleagues – Harry about the problem he has
faced. (Bạn sẽ nói chuyện với đồng nghiệp về một vấn đề anh ta đang gặp phải)
Harry: Hey, could you come over there Graphics (n) Đồ họa
and help me? Video-making Phần mềm dựng
You: Sure. What’s the matter? software (n) video
Harry: I have some tasks related to Get access to (v) Truy cập
computer graphics. I download this Downloaded (v) Tải về
video-making software but I cannot use Reconfigure (v) Cấu hình lại
it. Upgrading (v) Nâng cấp
You: Wait for me a minute. Ahh, well, I Wrong command Lệnh sai
spot the problem. The configuration of (n)
your computer is not compatible with the
software so you cannot get access to it
although it has been already downloaded.
Harry: How can I do with it now?
You: There are two ways that you can
cope with it. First you can reconfigure
your computer as a way of upgrading it
to be compatible with the latest version of
the software. But this can take much
longer and it’s more risky because when
you do a wrong command, you have to
do all the things again. Another way
which is less time-consuming is that you
can download the previous versions of the
software so that it can be compatible with
your computer’s current configuration.
Harry: Oh, I don’t know about that.
Thank you so much!
You: You are welcome!
2.3. With customers (Với khách hàng)
You are going to talk to a customer, Mrs. Lien about a recently launched authorized
anti-virus software of your company. (Bạn sẽ nói chuyện với khách hàng về phần
mềm diệt vi-rút có bản quyền mới của công ty bạn)
Mrs. Lien: Hello, I want to know a little Exclusively Được độc quyền
bit about your company’s new anti- programmed (v) thiết kế
virus software. Could give me some Ransomware (n) Mã độc tống tiền
information about its competitive Troubleshooting Vấn đề kết nối
advantages? problem (n) mạng
You: Good morning, it’s my pleasure to
help you. First, this software was
launched one month ago and it is a
combination of the latest anti-virus
technology which is exclusively
programmed by our company. Second, it
is very easy to use, time-saving and
effective. With this software, you can feel
free to surf different websites, which may
contain malware or even ransomware. It
gives warning whenever it identifies there
is potential malware even before you
don’t click the link.
Mrs. Lien: Wow, it’s great. But does it
need internet connection when being
operated?
You: It can work even when you are not
online. But if you want to use the function
of detecting viruses on websites, you
must have an internet connection. Please
check your troubleshooting problem if
you want to get access to foreign websties
without worrying about viruses.
Mrs. Lien: Thank you so much for the
information!
You: My pleasure!
3. CHECK UP ZONE
Engineering Techonology
4. GLOSSARY BOX
website
Data analysis (n) Phân tích dữ liệu
Compatible (n) Tương thích
Technical maintenance (n) Bảo trì kỹ thuật
Hardware (n) Phần cứng
Công việc hướng dẫn viên du lịch là một nghề thu hút với các bạn trẻ hiện nay. Nghề này
không đòi hỏi bạn phải có năng lực chuyên môn quá nhiều mà chỉ cần bạn tự tin, linh
hoạt và có khả năng giao tiếp tốt. Đối với một hướng dẫn viên du lịch thì việc hoạt ngôn
là điều tất yếu, do vậy khả năng ngôn ngữ là điều không thể thiếu trong công việc.
1.1. Could you please introduce yourself a little bit? (Bạn có thể giới thiệu một chút
về bản thân được không?)
1.2. Tell us about your previous work experience. (Hãy nói cho chúng tôi về kinh
nghiệm làm việc của bạn.)
1.3. Being a tour guide, you can meet different types of people. How do you handle
difficult or frustrated customers? Give an example. (Là một hướng dẫn viên, bạn có
thể gặp rất nhiều khách tính cách khác nhau. Bạn ứng xử với khách hàng khó tính
như thế nào?)
Sample answer Vocabulary
If there are problems with fussy customers, I Fussy (adj) Khó tính
will follow these steps: Firstly, I will wait
for the customers to show their problems. Respect (v) Tôn trọng
Even they are wrong or not, I will listen
carefully to them. By doing so, they will Sympathy (n) Sự thông cảm, sự
have the feeling of being respected which is đồng cảm
extremely important. Secondly, I need to
stay calm by letting them say what they are Aggressive (adj) Gây hấn, bất mãn
angry at, and try to express my sympathy
and understanding. In case the customers
start to yell at me, I must not be aggressive, Explanation (n) Sự giải thích
no matter what they do wrongly or
correctly, I should wait until they want to
stop saying and want to listen to my
explanation. Finally, I need to show what I Indispensable Không thể thiếu
am doing is to deal with their problems, to (adj)
help them, then say sorry to make them feel
better. Explain to them carefully and in the
most polite way. If necessary, I will give a Relationship (n) Mối quan hệ
1.4. What are your expectations if you are officially employed in our company? (Bạn
kỳ vọng những gì nếu bạn là nhân viên chính thức của công ty chúng tôi?)
Tình huống: Sếp hỏi tình hình dẫn tour của hướng dẫn viên.
Tình huống: Eli and Mary – 2 hướng dẫn viên trò chuyện .
They truly appreciated my support for Full of energy Tràn đầy năng lượng
their group during the trip. (adj)
Mary: It’s glad to hear that, Eli. Two days
ago, I also went to Sa Pa with a group
from France, they were friendly. Being
tour guides like us, the happiest thing at
work is that tourists are happy and they
have a great time in our country.
Eli: That’s right. I always think that we
will play the role of a cultural
ambassador who gives visitors
information to help them experience and
enjoy the culture and beauty of our
country.
Mary: Cannot agree more. I would love to
talk to you more but I have to go now.
Talk to you later.
Eli: See you later.
3. CHECK-UP ZONE
Đi dạo Đam mê
4. GLOSSARY BOX
Hiện nay, rất nhiều các công ty nước ngoài đến Việt Nam, và họ đều cần một nhân viên
kế toán, không chỉ giỏi chuyên môn và còn giỏi tiếng Anh nữa. Chính vì vậy, việc học
tiếng Anh chuyên ngành kế toán ngày càng phát huy được hiệu quả, giúp các bạn có thể
giao tiếp tiếng Anh trong môi trường công việc sau này và hơn nữa sẽ có mức thu nhập
xứng đáng. Các bạn hãy cùng nhau tham khảo tiếng anh giao tiếp cho phỏng vấn và công
việc kế toán bằng tiếng Anh dưới đây nhé.
1.1. Could you please introduce yourself a little bit? (Bạn có thể giới thiệu một chút
về bản thân được không?)
1.2. Tell us about your previous work experience. (Hãy nói cho chúng tôi về kinh
nghiệm làm việc của bạn.)
1.4. What are your expectations if you are officially employed in our company? (Bạn
kỳ vọng những gì nếu bạn là nhân viên chính thức của công ty chúng tôi?)
Tình huống: A meeting of the company (Cuộc họp tại công ty)
Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Page 55
Chuyên gia đào tạo TOEIC, Giao tiếp số 1 Việt Nam
Hotline: 0981 674 634
Website: www.anhngumshoa.com / www.mshoagiaotiep.com
Tình huống: Hai bạn kế toán viên Minh and Nam trao đổi công việc. Nam cần giúp đỡ.
Sample Vocabulary
Minh: Hello Mrs. Mai, I’m calling from
Accounting Department of IMA group. Long term (adj) Dài hạn
Mrs. Mai: Hello. Mai’s speaking.
Minh: I’ve sent you the financial goal Tax return (n) Hoàn thuế
setting to long-term tax planning
yesterday afternoon. Have you checked it
yet?
Mrs. Mai: I am so sorry I went on a
Smooth (adj) Suôn sẻ, mượt mà
business trip yesterday so I haven’t
checked it yet.
Minh: Yes. As you sent me full of
Sự bảo đảm
receipts last week, I have filled in the Reassurance (n)
right paperwork and sent you back.
Mrs. Mai: Ok, tax returns have been
filled in an efficient and timely manner.
The entire process is very smooth. You
are in a great position to give your client
the reassurance they need. I highly
appreciate your work, Minh.
Minh: Thank you very much.
Mrs. Mai: You are welcome.
3. CHECK-UP ZONE
1. I_d_ca_e
2. Tig_t
3. Bal_nc_ S_e_t
4.Co_s_m_r
5. Sm__th
6. _u_ b_ck
7. L_ase
8. F__an_i_l Cr_nc_
9. De_t
10._aws a_d pr_ce_u_e
11.B_dg_t
12. G_ar_ng
13. In_es__ent
14. l_n_ _e_m
15. B_rro_ing c_st
16. Ch_f Acc_u_ta_t
17. Ta_ _et_rn
18. Int_r_st exp_n_e
19. In_ome _ax
20. Me_icul__s
21. R_as_u_a_ce
22. Pr_ci_e
23. T_ansa_ti_n
24. C_lcul_te
25. A_s_t
26.C_pit_l
27. _or_o_ed f_n_
28. Wo_k__g _apit_l
29. N_t i_come
30. Li_b_l_ty
31.Ac_o_nti_g appl_c_tion
4. GLOSSARY BOX
Debt (n) Nợ
V. MARKETING
Marketing là một ngành nghề đã phổ biến từ rất lâu và đây là một vị trí không thể thiếu ở
hầu hết tất cả các doanh nghiệp. Marketing luôn là một “sân chơi” rất rộng và thú vị trong
thị trường việc làm. Một số thuật ngữ chuyên môn Marketing giờ đã vượt xa giới hạn
nằm trong chuyên ngành này mà đã trở thành những từ ngữ được dùng bởi rất nhiều
người. Việc nắm vững được những từ vựng “chủ chốt” và mở rộng thêm những thuật ngữ
chuyên sâu của chuyên ngành Marketing sẽ là một lợi thế rất lớn cho những ứng viên khi
đi phỏng vấn xin việc. Hãy cùng tìm hiểu xem chúng ta sẽ có những từ vựng nào trong
tay nhé!
1.1. Could you please introduce yourself a little bit? (Bạn có thể giới thiệu một chút
về bản thân được không?)
1.2. Tell us a little bit about your previous work experience. (Hãy cho chúng tôi biết
mộc chút về kinh nghiệm làm việc của bạn)
Also, I used to work with KOLs in certain Celebrity Sự góp mặt của
campaigns as we had some commercials endorsement (n) người nổi tiếng
trong quảng cáo
1.3. What do you think is the most important thing of a marketing campaign? (Bạn
nghĩ điều gì là quan trọng nhất trong một chiến dịch marketing?)
1.4. What are your expectations if you are officially employed in our company? (Bạn
kỳ vọng những gì nếu như bạn là nhân viên chính thức ở công ty chúng tôi?)
first year student. First, I expect to Market research (n) Nghiên cứu thị
contribute to professional marketing trường
campaigns, which help increase the Adwords (n) Công cụ quảng
advertising efficiency for companies, cáo Adwords của
make brands more widespread, boost the Google
brand loyalty by using methods such as KPI (n) Viết tắt của Key
market research or other supporting tools Performance
such as adwords. Second, I hope to excel Indicator – Chỉ số
at achieving KPI and I think this is a kind đo lường hiệu quả
of motivation for me to work well. công việc
You are going to talk to your General Director – Mr. Hai Anh about marketing
plans for a textile company. (Bạn sẽ nói chuyện với Tổng giám đốc về kế hoạch
marketing cho một công ty may mặc)
Mr. Hai Anh: Give me a detailed plan Retain customers Giữ chân khách
of what you are going to do with the (v) hàng
textile company. Clicks-and-mortar Cửa hàng online
You: Well, I have texted a detailed plan shops (n)
Online marketing (n) Marketing trên
You work in the Marketing Department of a company which sells lighting devices.
Yare going to talk to one of your colleagues named Quynh about one marketing
campaign that you and him have been carrying out for your company. (Bạn sẽ nói
chuyện với một trong những đồng nghiệp của bạn về một chiến dịch quảng cáo mà
cả bạn và anh ta đang thực hiện cho công ty)
You are going to talk to one customer, Ms. Linh, who is using your company’s
product. (Bạn sẽ nói chuyện với một khách hàng đang sử dụng sản phẩm của công
ty bạn)
3. CHECK UP ZONE
Promotion) Marketing
3.2. Write each suitable word based on these Vietnamese definitions below.
Mạng xã hội:
Ngân sách:
Quảng cáo:
Công ty marketing:
Giảm giá:
Sự định giá:
Tỉ lệ chuyển đổi:
4. GLOSSARY BOX
Celebrity endorsement (n) Sự góp mặt của người nổi tiếng trong
quảng cáo
SWOT analysis (Strengths, Phân tích dựa trên Điểm mạnh, điểm
Promotion) Marketing (n) phẩm, giá, cách thức quảng bá, nơi
chốn
Brand engagement (n) Sự liên quan đến thương hiệu
Consumers’ psychology (n) Tâm lý khách hàng
1.1. Could you please introduce yourself a little bit? (Bạn có thể giới thiệu một chút
về bản thân được không?)
1.2. Tell us about your previous work experience. (Hãy nói cho chúng tôi kinh
nghiệm làm việc của bạn)
1.3. If I could use only 1 statement to review the overall health of a company, which
statement would I use and why? (Nếu tôi chỉ có thể dùng một bản báo cáo để biết
được tình trạng chung của một công ty, tôi sẽ sử dụng bản báo cáo nào và tại sao?)
1.4 . What is your career plan in the future? (Kế hoạch nghề nghiệp của bạn trong
tương lai là gì?)
Question: Dung, you have been working here at our bank for 5 months already,
what interests you the most? (Dung, bạn đã làm ở ngân hàng chúng ta được 5 tháng
rồi, vậy điều gì gây hứng thú cho bạn nhất)
Thank you so much for your question. Banking regulation Quy định ngân
These 5-month period has helped me (n) hàng
improved myself a lot not only with
Financial products Sản phẩm và dịch
banking regulation knowledge but also
and services (n) vụ tài chính
communication skills. I do love presenting
Prospective Khách hàng tiềm
financial products and services to
customers (n) năng
existing and prospective customers. I get
wonderful opportunities to talk with so Resolve (v) Giải quyết
many people about their problems and
situation and help them resolve with our
products, which makes me realize the
meaning of what I am doing.
Question: Do you know our bank’s new loan process? (Bạn có biết quy trình cho
vay mới là gì không?)
Ah, well, firstly, you need to keep in Borrower (n) Người đi vay
touch with the borrower and discuss with
them to offer the best interest rate Interest rate (n) Lãi suất
accordance with their situation. The
Proof of income Chứng minh thu
second step is collecting documents
(noun) nhập
supporting proof of income, residence
Field investigator Nhân viên khảo sát
proof from the borrower. After those
(noun) hiện trường, thẩm
documents are submitted, you need to
định tài sản
assign one field investigator to double
check the information provided in the
documents. Ah, especially, keep in mind
that you do not need to be present during
the checkup as we used to be. Once the
requirements are met, the loan is
approved.
Question: I am creating a new bank account for savings. How do I know how
healthy my bank is? (Tôi đang tạo một tài khoản tiết kiệm ngân hàng mới. Làm thể
nào để tôi biết được tình hình phát triển của ngân hàng?)
3. CHECK UP ZONE
1. Quy định ngân hàng 10. Các quy định tài chính
4. GLOSSARY BOX
(n)
Chỉ cần nghe nói đến ngành Kỹ Thuật thì không ít người trong số chúng ta đều có suy
nghĩ về sự khô khan, khó hiểu và rất nhiều những tính toán đo đạc phức tạp. Tuy nhiên,
ngành Kỹ Thuật luôn mang lại một mức thu nhập ổn định cùng nhiều cơ hội luân chuyển
công tác ở nhiều nơi khác nhau nên hàng năm, các trường Kỹ Thuật vẫn có một lượng
đông đảo thí sinh đăng ký. Vậy thì chúng mình hãy cùng nhau khám phá những từ vựng
cần thiết của ngành Kỹ Thuật nhé!
1.1. Could you please introduce yourself a little bit? (Bạn có thể giới thiệu một chút
về bản thân được không?)
1.2. Tell us about your previous work experience. (Hãy nói cho chúng tôi kinh
nghiệm làm việc của bạn)
installing, upgrading and servicing our Customer rapport Quan hệ khách hàng
core Hetel products. In addition to, I also (n)
participate in maintaining customer
rapport by listening to and resolving their
concerns.
1.3. Why do you choose the telecommunication job instead of other industries? (Tại
sao bạn chọn công việc trong ngành viễn thông thay vì các ngành khác?)
1.4. What is your career plan in the future? (Kế hoạch nghề nghiệp của bạn trong
tương lai là gì?)
Yes, sir. It’s quite hard to know for sure Mobile devices (n) Thiết bị di động
where our industry is headed, but I do
know that the future for Wireless (n) Không dây
telecommunication is bright. Mobile
Wireless Công nghệ không
devices will continue to evolve quickly,
technology (n) dây
some predict that the number of connected
Integrated into (v) Kết hợp, hợp nhất
devices will reach to 26 billion by 2020.
Especially, I think demand for wireless
will undoubtedly boom because wireless
technology is integrated into more and
more products, such as cars. That’s why
our company is coming up with some
ideas to develop this aspect in the near the
future.
Yes, of course. Quarterly, our department Well-equipped (adj) Được trang bị đầy
will assign one or two employees to join đủ
the training program to assure the high-
Telecommunications Thiết bị viễn thông
quality and great service to the customers
equipment (n)
and also to update the latest technology.
Hands-on Kinh nghiệm thực
Our company will support with the well-
experience (n) hành
equipped accommodation and the labs
filled with sophisticated
telecommunications equipment to give
you hands-on experience.
Regarding your question, firstly, please Security purpose Mục đích an ninh
state the reason for your cancellation. (n)
Secondly, we need your personal
Disconnect (v) Ngắt kết nối
information such as name, date of birth
Best Regards,
3. CHECK UP ZONE
4. GLOSSARY BOX
Detail-oriented (adj) Định hướng chi tiết, chú ý đến chi tiết
1.1. Could you please introduce yourself a little bit? (Bạn có thể giới thiệu một chút
về bản thân được không?)
thoughts and gathering all the informatinon Run smoothly (v) Vận hành một cách
to, the office will be run smoothly and more trôi chảy
importantly, others’ perspectives towards
Perspectives (n) Quan điểm, góc
one problems might be shifted.
nhìn
1.2. Tell us about your previous work experience. (Hãy nói cho chúng tôi kinh
nghiệm làm việc của bạn)
1.3. Describe your hiring process. (Hãy miêu tả quy trình tuyển dụng của bạn.)
Firstly, I create the job description which Job description (n) Mô tả công việc
describe the job duties, responsibilities
skills, and level of experience my ideal Job duties (n) Nhiêm vụ công việc
candidate will have. Secondly, I will write
Recruitment Trang web tuyển
a job posting so as to upload to
websites (n) dụng
recruitment websites and social media’s Potential Ứng viên tiềm năng
groups. Thirdly, I will screen the received candidates (n)
resume carefully before contacting
Salary negotiation Đám phán mức
potential candidates to interview and then
(n) lương
proceed the tests and interviews with
them. If I find the right candidates who
satisfy all the requirements, I will make
job offer according to the salary
negotiation in the interviews. Once the
offer is accepted, I will proceed the
training program for them.
1.4 . What is your career plan in the future? (Kế hoạch nghề nghiệp của bạn trong
tương lai là gì?)
the most importance is I could nurture a positive working Môi trường làm
positive working environment for all the environment (n) việc tích cực
employees to unleash their potential and
unleash potential Giải phóng tiềm
contribute wholeheartedly to the
(v) năng
company.
Josh: Hi Anna. I am thinking about the Newly hired Nhân viên mới
necessity of training program for our 10 employees (n) tuyển dụng
newly hired employees. What is your
Proceed the Tiến hành lên kế
opinion?
planning (v) hoạch
Anna: Yes, sir. I also think it’s highly Cooperate with (v) Hợp tác với
essential that the newcomers have
Feedback forms (n) Phiếu phản hồi
profound understanding of our company
and especially each department’s Working process Quá trình làm việc
(n)
sophisticated IT system.
Luke and Ashley work in the same human resource department for 1 year.
Luke: Hey, have you heard the Daniel’s Violation of Vi phạm điều lệ của
issue? company rules (n) công ty
Dani: Thank you for your answers and Supportive culture Văn hóa khuyến
performance. Before we end the (n) khích
interview, do you have any question for
Mutual support (n) Hỗ trợ lẫn nhau
us?
Professional Phát triển nghề
Lucy: Yes, I do. Can I ask what makes growth (n) nghiệp
this company a great place to work?
Consultation (n) Tư vấn
Dani: Ah, nice question. The incredibly Labor benefits (n) Phúc lợi lao động
unique point of this company is strongly
Travel benefits (n) Trợ cấp đi đường
supportive culture. We always offer
mutual support, promote trust and reward
employees’ efforts. Moreover,
professional growth is a priority here.
Training programs, annual job tests, and
consultation are always available to boost
workers’ skills and knowledge regularly.
Not to mention that labor benefits here
are also taken good notice of such as full
medical benefits, family benefits and even
travel benefits.
3. CHECK UP ZONE
1. Mu_ _ _ l support
2. C_ _ nit_ _ _ ability tests
3. Ma_ _ _ _ment b_ _ _ _
4. Pay_ _ _l
5. Consul_ _ _ _ _ _
6. L_ _ _ _ contract
7. Proc_ _ _ the plan_ _ _ _
8. Job d_ _ _ript_ _ _ _
9. L_ _ _ _ benefits
10. P_ _ _ _ _ _ _ working environment
11. Unl_ _ _h po_ _ _tial
12. P_ _ _ _nality tests
13. A_ __ _l l_ _ _e
14. S_ _portive c_ _ _ _re
15. R_ _ r_ _ _ment websites
16. Pro_ _ - _ional gr_ _ _ _
4. GLOSSARY BOX
Pre-employment tests (n) Các bài trắc nghiệm trước tuyển dụng
Cognitive ability tests (n) Trắc nghiệm khả năng nhận thức
Job knowledge tests (n) Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay
kiến thức chuyên môn
1.1. Could you please introduce yourself a little bit? (Bạn có thể giới thiệu một chút
về bản thân được không?)
1.2. Tell us about your previous work experience. (Hãy nói cho chúng tôi kinh
nghiệm làm việc của bạn)
1.4. What are your expectations if you are officially employed in our company? (Bạn
kỳ vọng những gì nếu như bạn là nhân viên chính thức ở công ty chúng tôi?)
Tình huống: Site Meeting and Reports. (Cuộc họp công trường và báo cáo)
Engineer: John
Tình huống: A conversation between two engineers. (Cuộc hội thoại giữa 2 kỹ sư
John and James tại công trường)
Tình huống: Khách hàng đến công trường để nắm bắt tiến độ.
3. CHECK-UP ZONE
1. Construction a. Kỉ luật
2. Accuracy b. Thiết bị
3. Site manager c. Nguồn lực
4. Materials d. Chi tiết
5. Project e. Báo cáo tiến độ
6. Deadline f. Sự chính xác
7. Unexpected delay g. Nguyên vật liệu
8. Adjust h. Trưởng công trình
9. On site i. Dự án
10. Equipment k. Phân bổ, phân phối
11. Allocate l. Trì hoãn không lường trước
12. Resource m. Xây dựng
13. Owner’s Representative n. Điều chỉnh
14. Disciplined p. Trên công trường
15. Progress report q. Hạn chót
16. Detailed r. Đại diện chủ sở hữu
17. Civil Engineering s. Xây dựng nên, lập nên
18. Scaffolding w. Bê tông
4. GLOSSARY BOX
ANSWER KEY
1.Kỹ thuật điện tử viễn thông 20. Tập tin lưu trữ thông tin duyệt website
8. Chương trình phần mềm 27. Phim khoa học viễn tưởng
Nhiều kinh
Sứ giả văn hóa Cultural Ambassador High-experienced
nghiệm
Đam mê
Đi dạo Take a stroll Passion
Du lịch
Khởi hành Depart Travel
V. MARKETING
Exercise 1
1g 2p 3f 4l 5d 6e 7b 8m
Exercise 2
Sự góp mặt của người nổi tiếng trong quảng cáo: Celebrity endorsement
1-g, 2-q, 3-d, 4-c, 5-r, 6-v, 7-x, 8-l, 9-y, 10-b, 11-h, 12-p, 13-i, 14-k, 15-n, 16-m, 17-t, 18-
u, 19-a, 20-e, 21-f, 22-s