You are on page 1of 357

The Leading TOEIC Training Center In Vietnam

Hotline: 0934 489 666


Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Lời mở đầu
Các bạn thân mến,
Chắc hẳn các bạn đều nhận ra vị thế và tầm quan trọng của việc sở hữu một chứng chỉ tiếng
Anh được công nhận toàn cầu, và một trong những chứng chỉ không chỉ phục vụ cho đời
sống, học tập mà còn áp dụng vào thực tiễn công việc – chứng chỉ TOEIC.
Nền tảng TOEIC
TOEIC là chứng chỉ toàn diện các kỹ năng, do vậy để đạt được chứng chỉ TOEIC như mong
đợi dù ở bất kỳ mức điểm số nào, bạn cũng đều phải có tiếng Anh nền tảng vững chắc, và
NGỮ PHÁP chính là nền tảng đó.
Sau khoảng thời gian miệt mài tìm tòi và nghiên cứu các đề thi, bài luyện thi chứng chỉ
TOEIC, đội ngũ sứ giả của Anh ngữ Ms Hoa đã xuất bản ấn phẩm “30 ngày ngữ pháp trọng
điểm TOEIC” dành cho tất cả các bạn đang có mong muốn học và thi chứng chỉ TOEIC ở bất
kỳ thang điểm nào.
Cuốn sách này có gì?
“Tại sao chỉ học 30 ngày ngữ pháp mà có thể nắm vững kiến thức nền tảng? Đây chính là
điểm đặc biệt của cuốn sách này “Học những gì TOEIC cần, không học những gì tiếng Anh
có”. Cuốn sách được tư duy dựa trên những nghiên cứu tổng hợp về phương pháp học Ngữ
pháp cho bài thi TOEIC và được biên soạn với các nội dung cốt lõi:
 30 chủ điểm ngữ pháp trọng điểm thường xuyên xuất hiện trong bài thi.
 Các chiến thuật làm bài nhanh, hiệu quả.
 Cách tránh bẫy trong đề thi TOEIC.
Đội ngũ sứ giả của Anh ngữ Ms Hoa hi vọng rằng, với cuốn sách này, các bạn có thể xây dựng
cho mình một lộ trình và phương pháp học TOEIC hiệu quả, nắm vững kiến thức nền tảng
ngữ pháp và tự tin hơn trên con đường chinh phục chứng chỉ TOEIC.
Chúc các bạn thành công!

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 1


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

MỤC LỤC
DAY 1. CÁC THÌ ĐƠN (SIMPLE TENSES) .................................................................................. 3
DAY 2. BẪY CÁC THÌ ĐƠN TRONG ĐỀ THI TOEIC ..................................................................... 9
DAY 3. THÌ TIẾP DIỄN ........................................................................................................... 20
DAY 4. THÌ HOÀN THÀNH (PERFECT TENSES) ....................................................................... 34
DAY 5. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ I ........................................................... 48
DAY 6. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ II .......................................................... 54
DAY 7. REVIEW .................................................................................................................... 64
DAY 8. BỊ ĐỘNG TRONG CÁC THÌ ......................................................................................... 69
DAY 9. BẪY VỀ CÂU BỊ ĐỘNG TRONG ĐỀ THI TOEIC ............................................................. 76
DAY 10. CẤU TRÚC BA LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN ........................................................... 85
DAY 11. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ............................................................................................. 94
DAY 12. BẪY MỆNH ĐỀ QUAN HỆ .................................................................................... 100
DAY 13. REVIEW ................................................................................................................ 107
DAY 14. ĐẠI TỪ ................................................................................................................. 111
DAY 15. DANH TỪ ............................................................................................................. 120
DAY 16. DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC .................................... 128
DAY 17. CÁC COLLOCATION DANH TỪ THƯỜNG GẶP ........................................................ 136
DAY 18. BẪY DANH TỪ TRONG MỆNH ĐỀ TOEIC............................................................... 140
DAY 19. TÍNH TỪ ............................................................................................................... 147
DAY 20. CÁC COLLOCATION CỦA TÍNH TỪ THƯỜNG GẶP .................................................. 155
DAY 21. BẪY TÍNH TỪ TRONG ĐỀ THI TOEIC ...................................................................... 165
DAY 22. TRẠNG TỪ ............................................................................................................ 173
DAY 23. CÁC COLLOCATION CỦA TRẠNG TỪ...................................................................... 180
DAY 24. REVIEW ................................................................................................................ 190
DAY 25. CÁC COLLOCATION CỦA ĐỘNG TỪ ....................................................................... 194
DAY 26. CÁC CỤM ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ .......................................................................... 204
DAY 27. LIÊN TỪ (1) ........................................................................................................... 209
DAY 28. LIÊN TỪ (2) ........................................................................................................... 215
DAY 29. GIỚI TỪ ................................................................................................................ 222
DAY 30. TEST ..................................................................................................................... 229
KEY ANSWER 232

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 2


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 1
CÁC THÌ ĐƠN (SIMPLE TENSES)
Chủ điểm ngữ pháp đầu tiên mà cô mong muốn được giới thiệu đến với các bạn chính là các
thì trong tiếng Anh (Tenses). Đây được coi là vũ khí cực kỳ căn bản nhưng cũng cực kỳ quan
trọng trên con đường chinh phục TOEIC của chúng mình đấy!
Để dễ dàng “thu nạp” được chủ điểm ngữ pháp này, cô sẽ chia các Thì theo 3 nhóm cơ bản
như sau:
 Các thì đơn (Present Tenses)
 Các thì tiếp diễn (Continuous Tenses)
 Các thì hoàn thành (Perfect Tenses)
Và để cụ thể hơn, cô lại chia mỗi nhóm đó ra làm 3 khoảng thời gian gồm
 Quá khứ - Past (những việc đã xảy ra)
 Hiện tại - Present (những đang việc xảy ra)
 Tương lai - Future (những việc sẽ xảy ra).
Ngày đầu tiên trong chuỗi ngày học về Thì, chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu về Nhóm các
thì đơn (Simple tenses) trước nhé.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 3


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ


Để có được cái nhìn tổng quát hơn về chủ đề ngữ pháp này, cô sẽ chia bài học hôm nay
thành 2 phần lớn
- Chia Thì với động từ “Tobe”
- Chia Thì với động từ thường
Các bạn đã sẵn sàng chưa? Cùng bắt đầu thôi!
I. ĐỘNG TỪ TOBE
Trước tiên hãy cùng tìm hiểu các dạng đúng của Động từ “tobe” theo “dòng thời gian” nhé:
PAST PRESENT FUTURE
Dạng của Was / were Is / am / are Will be
“To be”
Note I - was I – am
You / We / They – were You / We / They – are
He / She / It – was He / She / It – is

1. CÂU KHẲNG ĐỊNH


S + Vtobe + Adj / Noun.
PAST PRESENT FUTURE
Example I was a teacher. I am a teacher. I will be a teacher.
You were a teacher. You are a teacher. You will be a teacher.
He was a teacher. He is a teacher. He will be a teacher
2. CÂU PHỦ ĐỊNH
S + Vtobe + not + Adj / Noun.
PAST PRESENT FUTURE
was not = wasn’t am not will not be = won’t be
were not = weren’t is not = isn’t
are not = aren’t
Example I was not a teacher. I am not a teacher. I will not be a teacher.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 4


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

You were not a teacher. You are not a teacher. You will not be a teacher.
He was not a teacher. He is not a teacher. He will not be a teacher

3. CÂU NGHI VẤN


Vtobe + S + Adj / Noun?
PAST PRESENT FUTURE
Example Were you a teacher? Are you a teacher? Will you be a teacher?
Was he a teacher? Is he a teacher? Will he be a teacher?

Practice 1: Chia động từ trong ngoặc với thì thích hợp


1. They (be) ________________ loyal spectators of Manchester United football club from
1998 to 2008. (Quá khứ đơn)
2. Her life (not be) ________________ boring. She just watches some boring TV show every
night. (Hiện tại đơn)
3. Her phone (be) ________________ broken yesterday due to her naughty child. (Quá khứ
đơn)
4. Her parents (be) ________________ excited about her outstanding performance at
work. (Hiện tại đơn)
5. _______ she _________ (be) a magician in the near future? (Tương lai đơn)

II. ĐỘNG TỪ THƯỜNG


1. CÂU KHẰNG ĐỊNH
S + V.
PAST PRESENT FUTURE
Ved Vs/es will + V
Example walked Walk(s) will walk
Note I / You / We / They + V
He / She / It + Vs/es

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 5


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

2. CÂU PHỦ ĐỊNH


S + Auxiliary (trợ động từ)+ not + V.
PAST PRESENT FUTURE
Did not (didn’t) + V Do not (don’t) + V Will not (won’t) + V
Hoặc
Does not (doesn’t) + V
Example Didn’t walk Don’t walk Won’t walk
Hoặc
Doesn’t walk
Note I / You / We / They + do not
He / She / It + does not

3. CÂU NGHI VẤN


Auxiliary (trợ động từ) + S + V?
PAST PRESENT FUTURE
Did + S + V? Do + S + V? Will + S + V?
Hoặc
Does + S + V?
Example Did you walk? Do you walk? Will you walk?
Hoặc
Does she walk?
Note
Do + I / You / We / They
Hoặc
Does + He / She / It

Practice 2: Chia động từ trong ngoặc với thì thích hợp


1. ____ you (prefer) ________ going to the mountain or going to the beach? (Hiện tại đơn)
2. ______ the supermarket (close)________ at five o'clock? (Hiện tại đơn)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 6


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

3. Lenka (come) ________to her grandparents’ house 3 months ago. (Quá khứ đơn)
4. _______you (learn) ________ advanced Math when you were at college? (Quá khứ đơn)
5. Jane (not invite) _________ someone to the prom next week. (Tương lai đơn)

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn
1. My aunt’s house (lie) _______________ downtown.
2. He (explore)________ an isolated island during his last journey to the west.
3. Long and Hoa (not study) ________ in a famous college but a small one.
4. Linh is the best student in class, but she_______________ actively (not involve)
_________________ in extra curriculum activities.
5. ________ your friend (speak) ________ Spanish fluently?
Exercise 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn
1. My boyfriend (give) _________me a silver necklace on my last birthday.
2. My friend (buy) _________ me a bouquet when I was on graduation day.
3. My daughter (fulfill) __________ her duty last night.
4. Thousands of spectators (wait) ______________ under the rain to buy tickets for the
final round.
5. I (renew) ____________________ my identified card last winter
Exercise 3: Chia động từ trong ngoặc ở thì Tương lai đơn
1. My staff (repair)__________ essential documents for you tomorrow morning.
2. _______ the manager (hold)_____________ the meeting in 10 minutes?
3. I guess our teacher (not correct)_______________the test tomorrow.
4. They (build) _________ a new bridge for the locals in 2019.
5. Next week, I (travel) ______ to Maldives, one of the most attractive islands in the world.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 7


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Bài học đầu tiên về cấu trúc các thì Đơn có thể dễ dàng nếu các bạn đã nắm khá rõ về mặt
ngữ pháp tiếng Anh rồi, nhưng hẳn đây cũng là một thử thách lớn đối với các bạn đang trên
hành trình tìm lại “gốc rễ” tiếng Anh của mình phải không nào?
Trước khi chuyển qua bài mới, các bạn hãy dành một chút thời gian kiểm tra lại những kiến
thức mà chúng mình đã học hôm nay nhé.
Yêu cầu cho Day 2: Tổng điểm 6/6
Bạn đã nhớ….?
1. Cấu trúc câu khẳng định với động từ tobe  /
S + Vtobe + Adj / Noun.
2. Cấu trúc câu phủ định với động từ tobe  /
S + Vtobe + not + Adj / Noun.
3. Cấu trúc câu nghi vấn với động từ tobe  /
Vtobe + S + Adj / Noun?
4. Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường  /
S + V.
5. Cấu trúc câu phủ định với động từ thường  /
S + Auxiliary (trợ động từ)+ not + V.
6. Cấu trúc câu nghi vấn với động từ thường  /
Auxiliary (trợ động từ) + S + V?
Tổng điểm …. / 6

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 8


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 2
BẪY CÁC THÌ ĐƠN TRONG ĐỀ THI TOEIC
Chắc chắn các bạn đều đã thuộc làu những cấu trúc cơ bản của thì Đơn (Present Tenses)
trong bài học trước rồi đúng không? Tuy nhiên những kiến thức đó sẽ xuất hiện trong Đề thi
TOEIC như thế nào? Và làm thế nào để các bạn có thể áp dụng những kiến thức đó để làm
bài thi một cách hiệu quả nhất?
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một số “bẫy” về Thì Đơn hay gặp
trong đề thi TOEIC. Cô tin rằng thông qua tiết học này, các bạn sẽ đều “trang bị” được cho
bản thân mình thêm những “vũ khí” cực kỳ lợi hại để đánh bại mọi câu hỏi về Các thì đơn
trong đề thi TOEIC đấy.

A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ


I. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE TENSE)
BẪY 1: TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN
Các bạn cần đặc biệt chú ý đến những dấu hiêu sau đây. Bởi chỉ cần nhìn thấy những dấu
hiệu ấy trong câu thì đừng ngần ngại kết luận ngay câu đó cần phải sử dụng thì Quá khứ
đơn nhé:
Dấu hiệu Ví dụ
In + year In 1940, in 1996, in 2010, ….
Last + time Last night, last Saturday, last week, last month, …
Time + ago 1 hour ago, 2 days ago, 3 weeks ago,…
Yesterday

Chúng ta cùng xem xét ví dụ sau đây:


Ví dụ Phân tích
Emma Watson _________ her first debut in Trong câu xuất hiện dấu hiệu “in 2001”
“Harry Potter and the Philosopher's  Động từ trong câu cần chia ở thì Quá khứ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 9


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Stone” in 2001. đơn.


A. make  Đáp án đúng là B – made.
B. made Note:
C. is making Make a debut = lần đầu xuất hiện trước công
D. has made chúng.

Practice 1
1. Mr. Alexander ___________ the corporation two years ago as a public relations expert.
A. joins B. joined C. is joining D. who joins
2. I accidentally ________ my ex – boyfriend walking with a thin girl on the street the day
before yesterday.
A. see B. to see C. saw D. am seeing

BẪY 2: MỘT SỐ CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT


Thì Quá khứ đơn luôn luôn được sử dụng trong 2 cấu trúc đặc biệt sau:
Ví dụ
Mệnh đề if – Câu điều kiện loại 2 If I were a millionaire, I would buy an expensive
penthouse in the center of the city.
If I had wings, I would fly all over the world.
Mệnh đề thời gian trong quá Since Ms. Giang joined the company last August, sales
khứ have doubled to our surprise.

Các bạn hãy cùng cô phân tích các ví dụ dưới đây:


Ví dụ Phân tích
1, I used to go to the national library by bus Từ cần điền thuộc mệnh đề thời gian trong
when I _________ in high school. quá khứ: “… when I _____ in high school.”
A. am Động từ cần chia ở thì Quá khứ đơn.
B. am being Đại từ là “I” Đáp án đúng là C – was

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 10


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

C. was
D. were
2, If I __________ in your situation, I would Thấy dấu hiệu “If …., . would ….” trong câu
never tell a lie. nên đây là câu điều kiện loại 2 (không có
A. were thật ở hiện tại).
B. was Động từ cần chia ở thì Quá khứ đơn.
C. am Đáp án đúng là A – were (dùng were thay
D. have been to be trong câu điều kiện)

Practice 2:
1. When I ___________ to her home yesterday, he had gone to the supermarket.
A. Come B. came C. comes D. will come
2. I took a rest immediately when the plane ____________ off last Thursday.
A. Take B. will take C. takes D. took

II. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN


BẪY 1: TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT
Trạng từ chỉ tần suất chính là tín hiệu đầu tiên cực kỳ quan trọng và cũng cực kỳ dễ nhận
biết để các bạn có thể xác định được đây có phải thì Hiện tại đơn hay không. Vậy những
trạng từ nào đặc trưng cho thì Hiện tại đơn nhỉ? Cùng cô tìm hiểu thông qua bảng thông tin
dưới đây nhé

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 11


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Bây giờ hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ sau:


Ví dụ Phân tích
An excellent manager always _______ how Thấy dấu hiệu “always” xuất hiện trong câu
to encourage employees to efficiently  Động từ cần được chia ở Thì Hiện tại đơn.
increase productivity.  Đáp án đúng là C – knows.
A. know
B. knew
C. knows
D. has known

MỞ RỘNG
“Always” là trạng từ đặc trưng của thì hiện tại đơn. Tuy nhiên, không phải lúc nào cũng là
như vậy đâu, các bạn cũng cần đặc biệt lưu ý đến một cấu trúc khác với “always” cực kỳ hay
ho này nữa:
S + TO BE + ALWAYS + V - ing.
Ví dụ: She is always forgetting to turn off the lights when she goes out.
Cũng là “always” nhưng ở đây chúng ta phải sử dụng cấu trúc thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN thay vì
HIÊN TẠI ĐƠN. Ý nghĩa của cấu trúc này thể hiện sự phàn nàn, than phiền về một vấn đề gì
đó. Chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn cấu trúc này trong bài học về THÌ TIẾP DIỄN ở phía sau nhé.
Practice 3
1. Workers always _________________ helmet for safety purposes.
A. wear B. wears C. wore D. will wear
2. The staff in sales team frequently __________ the partner at weekend.
A. meet B. meets C. meeting D. will meet

BẪY 2: CHỨC NĂNG ĐẶC BIỆT


Trong đề thi TOEIC, bẫy sẽ thường sẽ được tập trung vào những chức năng của Hiện tại đơn
mà học viên thường hay nhầm lẫn với chức năng của thì Tương lai đơn. Tuy cùng diễn tả

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 12


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

những sự việc trong tương lai nhưng HIỆN TẠI ĐƠN được dùng để diễn tả tính lịch trình
(refers to a schedule).Đó có thể là lịch trình tàu xe, thời khóa biểu, lịch chiếu phim,…
Cùng cô xem xét ví dụ sau:
Ví dụ Phân tích
The flight __________ off at 6:00 AM Thấy dấu hiệu “6:00 AM tomorrow
tomorrow morning. morning” xuất hiện trong câu:
A. takes  Diễn rả một lịch trình đã được lên sẵn.
B. is taking  Động từ cần được chia ở thì Hiện tại đơn.
C. will take  Đáp án đúng là A – takes.
D. took

Practice 4
1. What time ___________ the movie ________this evening?
A. Is – starting B. does – start C. do – start D. does - starts
2. The bus ____________ every 15 minutes.
A. Leave B. leaves C. is leaving D. has left
BẪY 3: CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT
Đây là một cấu trúc cực dễ dàng ăn điểm trong kỳ thi mà các bạn chỉ cần học thuộc lòng dấu
hiệu thôi thì việc tăng điểm chắc chắn không có gì khó khăn cả
until
as soon as
till
will
S + + Vbare + after + S + Vs/es
(not)
the moment
when
if
VD: The meeting will begin right after he comes.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 13


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Điều đặc biệt mà các bạn cần ghi nhớ đó là đằng sau những mệnh đề trạng từ bắt đầu bằng
UNTIL / AS SOON AS / TILL / AFTER / THE MOMENT / … các bạn phải dùng thì HIỆN TẠI
ĐƠN thay vì TƯƠNG LAI ĐƠN nhé, mặc dù hành động đó có xảy ra ở Tương lai đi nữa.
Các bạn cùng xem xét vì dụ sau:
Ví dụ Phân tích
A final vote will be taken on the referendum Thấy dấu hiệu “after” trong câu
after a variety of members of the  Từ cần điền nằm sau trạng từ “after” nên
committee ____________ several points cần chia ở thì Hiện tại đơn.
of view.  Đáp án đúng là D – present.
A. presented
B. is presenting
C. will be presenting
D. present

Practice 5
1. I won’t be home until my mother _____________ me.
A. Calls B. is calling C. will call D. called
2. Her father will be very proud the moment she ___________ the national entrance
examination with flying colors.
A. Passed B. will pass C. passes D. pass

III. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE TENSE)


BẪY 1: TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN
Như các bạn cũng đã biết, thì tương lai đơn được dùng để diễn ta những kế hoạch , lời hứa,
dự đoán về những việc trong tương lai. Vì vậy, các bạn cần đặc biệt chú ý đến những “tín
hiệu” sau đây:

Dấu hiệu Ví dụ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 14


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

tomorrow
In / within + time In the upcoming year, in 2 minutes, within the next three
days,..
Next + time Next Sunday, next month, next week,
Until + future time Until the next year, until Monday,…
Time + from now on 5 weeks from now on,…

Cùng cô xét ví dụ sau nhé:


Ví dụ Phân tích
We ____________ this project within a Thấy trong câu xuất hiện “within 2 months”
period of 2 months.  Động từ cần chia ở thì Tương lai đơn
A. to finish  Đáp án đúng là D – will finish.
B. finish
C. are finishing
D. will finish

Practice 6
1. Mrs. Elein _____________________ over my position as accounting manger next month.
A. take B. took C. will take D. is taking
2. Tomorrow, the supervisor of the academic department, Ms. Helen ___________ all the
documents that were needed for the next report.
A. Will prepare B. prepares C. prepare D. prepared

BẪY 2: CỤM TỪ MANG TÍNH DỰ ĐOÁN


Ngoài những trạng từ chỉ thời gian trong tương lai, các bạn cũng cần ghi nhớ những từ/ cụm
từ mang tính dự đoán, nêu quan điểm cá nhân như sau:
think that …. suppose that …. to be sure that … believe that …
predict that …. be afraid that … fear that …. perhaps
probably

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 15


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Các bạn hãy cùng cô thử phân tích ví dụ sau:


Ví dụ Phân tích
Economists predict that Brexit _________ Thấy trong câu xuất hiện “predict”
the EU economy in the near future.  Động từ cần chia ở thì Tương lai đơn
A. negatively affect  Đáp án đúng là B – will negatively affect.
B. will negatively affect
C. has negatively affected
D. is negatively affecting

Practice 7
1. Professors believe that the oil price _______________ in the next 3 months.
A. will reduce B. reduces C. reduce D. reduced
2. She supposes that they ______________ the concert ticket by now.
A. sell B. will sell C. sells D. sold

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. _______________ works as a technical support engineer in a multinational
corporation.
A. My father B. I C. Sarah and Bob D. They
2. Our instructor _____________ the final research papers to be submitted in the end
of April.
A. are expecting B. expected C. expects D. expect
3. The Love Market in Sapa only _____________ on the 26th of the third Lunar month.
A. is opening B. has opened C. opens D. has been opening
4. Three years ago, he _________ from a prestigious university then became a
successful Chief executive officer for a well–known corporation.
A. Has graduated B. graduated C. to graduate D. is graduating
5. ____ the Muslim _______ beef?

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 16


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. Does – eat B. Have – eaten C. Has – eaten D. Do – eat


6. Officials ___________ a confidential conference as soon as enough information
about the capture of the suspected criminals is gathered.
A. Have conducted B. will conduct C. had been conducting D. conduct
7. A good tutor always _________ advice to PhD students.
A. Gives B. is giving C. given D. gave
8. Under 22-year-old customers will receive 40% discount after they _________ for the
membership card.
A. Will register B. registers C. register D. are registering
9. The food currently served at the new Japanese restaurant ____________
unreasonably expensive.
A. is B. was C. will be D. is being
10. The captain always ___________ his inferior officers to complete the mission
successfully.
A. expect B. expects C. expected D. will expect
11. Two days ago, the policeman _________ that the burglar had stolen the most
valuable painting in the museum.
A. find out B. finds out C. found out D. is finding out
12. The duty of accounting department _____________ to calculate the revenues of the
whole business
A. is B. are C. was D. were
13. The proportion of divorce _____________ in 1995.
A. decline B. declined C. is declining D. declines
14. Bitis _________________ limited products line with 2323 pairs of shoes to celebrate
the victory of U23 Vietnam 2 months ago.
A. produce B. produces C. is producing D. produced
15. Everybody in this area always ________________ F - Mart instead of T - mart as F -
Mart provides a wider range of goods with relatively good prices.
A. choose B. chooses C. chose D. will choose

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 17


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Vậy là sau bài học đầu tiên chúng mình đã được giới thiệu tất cả những kiến thức cần thiết về
Nhóm các thì đơn rồi. Hãy chắc chắn với cô là chúng mình sẽ không bỏ lỡ bất cứ điểm nào khi
gặp những câu hỏi về Nhóm thì đơn trong đề thi TOEIC nhé.
Yêu cầu cho Day 3: Tổng điểm ≥ 7/8
Bạn đã nhớ….?
- Về Thì Quá khứ đơn
7. 4 dấu hiệu về trạng từ chỉ thời gian  /
- In + year
- Last + time
- Time + ago
- Yesterday
8. 2 cấu trúc đặc biệt  /
- Mệnh đề if – Câu điều kiện loại 2
- Mệnh đề thời gian trong quá khứ
- Về Thì hiện tại đơn
9. Trạng từ chỉ tần suất  /
Always, often, sometimes, frequently, …
10. Cấu trúc mở rộng với “always”  /
S + tobe + always + V - ing.
11. Chức năng đặc biệt  /
Diễn tả tính lịch trình (refers to a schedule)
12. Cấu trúc đặc biệt  /
Với các từ nối until, as soon as, till, after, before,
the moment, when, if

- Về Thì Tương lai đơn


13. 5 dấu hiệu trạng từ chỉ thời gian  /

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 18


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

- Tomorrow
- In / within + time
- Next + time
- Until + future time
- Time + from now on
14. Các cụm từ mang tính dự đoán  /
think that, suppose that, to be sure that, believe
that, predict that, be afraid that, fear that,
perhaps, probably, …
Tổng điểm …./ 8

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 19


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 3
THÌ TIẾP DIỄN
Sau khi đã trang bị cho bản thân mình những “bí kíp” cực kỳ hữu ích liên quan đến nhóm thì
Đơn thì ở bài học này, chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm những kiến thức quan trọng
với nhóm thì tiếp theo – Nhóm thì tiếp diễn nhé. Nhóm thì tiếp diễn nhìn chung dùng để
diễn tả những sự việc, những hành động đang xảy xa tại một thời điểm nhất định:
 Đang xảy ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ: Past continuous (Quá khứ tiếp
diễn)
 Đang xảy ra tại thời điểm nói ở hiện tại: Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)
 Sẽ đang xảy ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai: Future continuous (Tương
lai tiếp diễn)

Bài học hôm nay sẽ được chia làm hai phần lớn:
1. Cấu trúc tổng quát các thì Tiếp Diễn.
2. Bẫy các Thì tiếp diễn trong đề thi TOEIC.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 20


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. CÁC KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ


I. CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CÁC THÌ TIẾP DIỄN
1. ĐỘNG TỪ DẠNG – ING
Một điểm chung cực kỳ đặc biệt với nhóm thì Tiếp Diễn mà các bạn cần ghi nhớ đó là động
từ luôn được chia dưới dạng –ing (Ving), bất kể đó là thì Quá khứ tiếp diễn, Hiện tại Tiếp diễn
hay Tương lai tiếp diễn.
Vậy trước tiên, các bạn hãy cùng cô chia những động từ dưới đây dưới dạng V – ing nhé:
Vbare Ving
be
walk
lie
write
put

Đáp án: being – walking – lying – writing – putting


Một số quy tắc chia Đông từ V – ing đặc biệt:
Ví dụ Ngoại lệ
QUY Động từ có kết thúc bằng chữ cái “e” Make  making Không bỏ “e” nếu
TẮC 1  Bỏ “e” rồi thêm “ing” Take  taking động từ kết thúc
Shake  shaking bằng “ee”
Drive  driving See  seeing
Shine  shining Agree  agreeing
QUY Động từ có kết thúc bằng đuôi “ie” Lie  lying
TẮC 2  Thay “ie” bằng “y” rồi thêm Die  dying
đuôi “ing”
QUY Động từ có kết thúc là “1 nguyên âm Win  winning Open  opening
TẮC 3 + 1 phụ âm” Put  putting Enter  entering
→ Nhân đôi phụ âm rồi thêm đuôi
“ing”

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 21


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

2. CÂU KHẲNG ĐỊNH


S + TO BE + V – ing.
PAST PRESENT FUTURE
Example I was running. I am running. I will be running.
He was writing. He is writing. He will be writing.
They were watching. We are watching. We will be watching.

3. CÂU PHỦ ĐỊNH


S + TO BE + NOT + V – ing.
PAST PRESENT FUTURE

Example I was not (wasn’t) running. I am not running. I will not be (won’t be)
He was not (wasn’t) He is not (isn’t) writing. running.
writing. We are not (aren’t) He will not be (won’t be)
They were not (weren’t) watching. writing.
watching. We will not be (won’t
be) watching.

4. CÂU NGHI VẤN


TO BE + S + NOT + V – ing?
PAST PRESENT FUTURE
Example I was not (wasn’t) running. I am not running. I will not be (won’t be)
He was not (wasn’t) writing. He is not (isn’t) writing. running.
They were not (weren’t) We are not (aren’t) He will not be (won’t be)
watching. watching. writing.
We will not be (won’t be)
watching.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 22


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Practice 1: Chia động từ trong ngoặc với thì thích hợp


1. The tourist lost his laptop while he________________ (travel) around the city. (Quá khứ
tiếp diễn)
2. At this time last summer, she ______________ (not attend) the summer course at Happy
Garden English Center. (Quá khứ tiếp diễn)
3. Why _____ they ____________ (run) right now? (Hiện tại tiếp diễn)
4. The chief engineer ________________ (not inform) all the workers about the new
project at the moment. (Hiện tại tiếp diễn)
5. Unfortunately, at 8 PM tonight, Jenny ______________ (work) on her essay so she won’t
be able to join the party. (Tương lai tiếp diễn)

II. BẪY CÁC THÌ TIẾP DIỄN TRONG ĐỀ THI TOEIC


1. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
BẪY 1: TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN
Một lưu ý các bạn cần ghi nhớ là thì Quá khứ tiếp diễn chỉ đi với những trạng từ chỉ một
thời điểm nhất định trong Quá Khứ. Điều đó có nghĩa là, chúng ta chỉ được dùng thì Quá
khứ tiếp diễn khi trong câu có nhắc đến một mốc thời gian cụ thể. Cùng cô tìm hiểu một số
cụm trạng từ chỉ thời gian hay gặp dưới đây các bạn nhé:
Dấu hiệu Ví dụ
At this moment + trạng từ At this moment yesterday, at this moment last week, at this
chỉ thời gian trong quá moment 2 days ago, …
khứ
At this time + trạng từ chỉ At this time last night, at this time last Saturday, at this time
thời gian trong quá khứ last month, …
At + time + trạng từ chỉ thời At 8:00 AM last morning, at 9:00 PM last Monday, …
gian trong quá khứ
while She was having dinner while her parents were watching TV.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 23


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Cùng xem xét ví dụ sau nhé:


Ví dụ Phân tích
Alice ____________ the dinner at this moment Trong câu xuất hiện dấu hiệu “at this
last night. moment last night”
A. prepared  Động từ trong câu cần chia ở thì Quá
B. had prepared khứ tiếp diễn.
C. was preparing  Đáp án đúng là C – was preparing
D. is preparing

Practice 2
1. At 10 PM last night, Bob ___________ on his research paper and it took him a while to
realize that the doorbell was ringing.
A. was working B. is working C. worked D. had worked
2. She _______________ the concert at this moment last week.
A. Enjoyed B. had enjoyed C. is enjoying D. was enjoying

BẪY 2: HÀNH ĐỘNG NÀO DÀI HƠN?


Trước tiên các bạn hãy nhìn vào ví dụ sau đây nhé:
She was talking on the phone with her sister when the doorbell rang.
Cùng là hai hành động xảy ra trong quá khứ, nhưng một hành động được chia ở thì Quá khứ
đơn, trong khi một hành động khác lại được chia ở thì Quá khứ Tiếp diễn. Điểm đặc biệt
trong câu này là gì? Hãy cùng cô phân tích hai hành động này nhé:
Phân tích Thì (Tense)
HĐ 1 The door bell rang Trong câu, HĐ này được coi là HĐ xảy Động từ cần chia ở
ra trong khoảng thời gian ngắn hơn (HĐ thì Quá khứ đơn
xen vào khi một hành động khác đang
xảy ra)
HĐ 2 She was talking on the Trong khi đó, HĐ 2 là hành động xảy ra Động từ cần chia ở

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 24


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

phone with her sister. trong khoảng thời gian dài hơn. (HĐ thì Quá khứ tiếp
đang xảy ra thì bị một hành động khác diễn
xen vào)

Chúng ta có thể khái quát cấu trúc câu đặc biệt này như sau:

S + was / were + V- ing + WHEN + S + Ved

HÀNH ĐỘNG ĐANG XẢY RA HÀNH ĐỘNG XEN VÀO


TRONG QK
Hoặc

S + Ved + WHILE + S + was / were + V- ing

HÀNH ĐỘNG XEN VÀO HÀNH ĐỘNG ĐANG XẢY RA


TRONG QK
Sau “while” luôn là hành động đang xảy ra trong QK.
Chúng ta cùng phân tích ví dụ sau đây nhé
Ví dụ Phân tích
While I ___________ a horror movie, he Trong câu thấy xuất hiện hai hành động:
knocked at the door. 3. Knock at the door – hành động xen vào
A. Am watching (Động từ cần chia ở Thì Quá khứ đơn)
B. Watched 4. Watch TV – hành động đang xảy ra (hành
C. Was watching động đang xảy ra thì bị hành động khác
D. Have been watching xen vào)  Động từ chia ở thì Quá khứ
tiếp diễn
 Đáp án đúng là C – was watching.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 25


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Practice 3
1. What was Anna doing when you ____________ at her workplace?
A. arrived B. was arriving
C. arrive D. has arrived
2. Jack’s girlfriend _______________ him while he ________________ an important call.
A. Was interrupting – was answering B. interrupted – was answering.
C. Interrupted – answered D. was interrupting – answered
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
BẪY 1: TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN
Hiện tại tiếp diễn thường xuất hiện trong đề thi TOEIC với những tín hiệu như thế nào nhỉ?
Trước tiên hãy cùng cô tìm hiểu một số trạng từ quen thuộc gắn liền với thì Hiện tại Tiếp
Diễn nhé.
At this /the moment At this time At present
today now Right now

Cùng cô xem xét ví dụ sau nhé:


Ví dụ Phân tích
At this moment, our team __________________ Trong câu thấy xuất hiện “at this moment”
market research for our next project. → Động từ cần chia ở thì Hiện tại tiếp
A. is doing diễn. (loại B, D)
B. has done Nhưng “our team” là Danh từ số ít → Loại
C. are doing đáp án C – are doing.
D. will do ⇨ Đáp án đúng là A – is doing

Practice 4
1. At present, we _____________ our best to provide better products to attract more
potential clients.
A. Are trying B. try C. tries D. tried
2. The team ___________ so hard to meet the deadline right now.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 26


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. Works B. is working C. are working D. will be working

BẪY 2: DỰ ĐỊNH ĐÃ ĐƯỢC LÊN KẾ HOẠCH VÀ CHẮC CHẮN SẼ XẢY RA


Một chức năng cực kỳ thú vị nữa mà các bạn nên ghi nhớ về thì Hiện tại Tiếp diễn là thì này
cũng dùng để thể hiện những dự định đã được lên kế hoạch và chắc chắn xảy ra trong
tương lai (fixed arrangements)
Cùng cô xem xét 2 ví du sau và phân tích xem trường hợp nào các bạn phải dùng Hiện tại
Đơn và trường hợp nào các bạn phải dùng Hiện tại Tiếp diễn nhé:
Ví dụ 1 Ví dụ 2
1, My Tam’s live show ________ 2, My friends gave my 2 tickets for My
(start) from 7:00 PM to 10: 00 PM Tam’s liveshow. I ________ (go) to
tonight. this concert tonight.
Phân tích Ví dụ 1 diễn tả một lịch trình cụ thể. Ví dụ 2 diễn tả một dự định đã được
lên kế hoạch và chắc chắn sẽ xảy ra
trong tương lai
Đáp án  Dùng thì Hiện tại đơn  Dùng thì Hiện tại tiếp diễn
 Đáp án đúng: starts  Đáp án đúng: am going
My Tam’s live show starts from 7:00 My friends gave my 2 tickets for My
PM to 10: 00 PM tonight. Tam’s live show. I am going to this
concert tonight.

Practice 5
1. Everything in the new office has been set up perfectly. Our company _____________
there next week.
A. Will move B. moving C. is moving D. will be moving
2. They are putting on their swimsuits. They _________________ at Puerto pool soon.
A. Will swim B. are swimming C. is swimming D. swam

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 27


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

BẪY 3: DIỄN TẢ SỰ PHÀN NÀN VỀ MỘT HÀNH ĐỘNG TRONG HIỆN TẠI
Các bạn còn nhớ ở Day 2, cô đã có chú ý với các bạn về một cách dùng khác của từ “always”
khi đi cùng với Hiện tại Tiếp diễn không. Các bạn ghi nhớ cấu trúc sau nhé:
S + TOBE + ALWAYS + V – ing.
Cấu trúc này được sử dụng để thể hiện ý than phiền, phàn nàn về một việc gì đó mà mình
hay người khác thường hay mắc phải. Câu mang nghĩa tiêu cực.
Cùng xem xét 2 ví dụ sau nhé:
Ví dụ 1 Ví dụ 2
She __________ the truth. She _____________ the lie.
A. always tells C. always tells
B. is always telling D. is always telling
Phân tích Ví dụ 1 diễn tả một thói quen được lặp Ví dụ 2 diễn tả sự phàn nàn về hành
đi lặp lại. động “tell a lie” (nói dối)
Đáp án → Sử dụng thì Hiện tại đơn → Sử dụng thì Hiện tại Tiếp Diễn
→ Đáp án đúng là A – always tells → Đáp án đúng là D – is always telling

Practice 6
1. He ______________ about his family’s wealth. It irritated us no end.
A. Always boasts B. is always boasting
C. always boasted D. has always boasted
2. She _____________ to the meeting late. That’s why she has never been appreciated.
A. Always comes B. always came
C. has always come D. is always coming

3. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN


BẪY 1: TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN
Các bạn hãy học thuộc những trạng từ thường hay đi cùng với thì Tương lai Tiếp Diễn sau:
Dấu hiệu Ví dụ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 28


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

At this moment + trạng từ At this moment tomorrow, at this moment next week, at
chỉ thời gian trong tương this moment next year, …
lai
At this time + trạng từ chỉ At this time tonight, at this time next Saturday, at this time
thời gian trong tương lai next month, …
At + time + trạng từ chỉ thời At 8:00 AM tomorrow morning, at 9:00 PM next Monday,
gian trong tương lai …

Cùng phân tích ví dụ sau với cô nhé :


Ví dụ Phân tích
At this time next summer, I Trong câu, thấy xuất hiện “at this time
________________ with my family in next summer” → Động từ cần chia ở thi
Taiwan. Tương lai Tiếp diễn.
A. Will travel ⇨ Đáp án đúng: C – will be travelling.
B. Am travelling
C. Will be travelling
D. travelling

Practice 7
1. She _______________ her manager around 5 PM this afternoon to discuss about more
her wage.
A. Will call B. will be calling C. is calling D. calls
2. My favourite singer __________________ at 1900s Club this time tomorrow. Let’s go and
see him!
A. Will perform B. is performing
C. will be performing D. has been performing
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. She ________________ for any company at the moment. She _______________ for a
more challenging job.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 29


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. isn’t working – is looking B. Doesn’t work – looks


C. didn’t work – is looking D. not work – is looking
2. Right now, the research team ______________ to start development on new type of
devices.
A. Had been planned B. used to plan
C. would plan D. is planning
3. We ________________ the new project when the phone _________.
A. were discussing – ring B. discussed – was ringing
C. were discussing – rang D. were discussing – was ringing
4. At 9:00 PM tonight, the delegates __________ the restaurant.
A. Will leave B. will be leaving C. is leaving D. leaves
5. At this moment next Sunday, our group __________________ for the English speaking
Contest.
A. Will have practiced B. will practiced
C. is practicing D. will be practicing
6. Leo _____________ an important meeting with his clients at this time tomorrow. So he
won’t be able to catch us at the airport.
A. Is having B. will be having C. will have D. has
7. When it __________ raining, we ______________ an outdoor picnic.
A. Started – had B. started – were having
C. was starting – were having D. was starting – had
8. Please don’t phone me at 11PM tonight. I ___________________ at this time.
A. Will sleep B. is sleeping
C. will be sleeping D. has been sleeping
9. He _____________ for me in front of the cinema when I got off the bus.
A. Waited B. has been waiting C. was waiting D. waits
10. What ______________at 3PM next Sunday?
A. Will you have done B. will you done
C. will you doing D. will you be doing

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 30


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

11. Jenny _____________ to his grandparents’ house when the accident occurred.
A. is driving B. was driving C. drove D. drives
12. This time tomorrow, I ______________ the same book as the one I am reading now.
A. Will be reading B. will read C. will have read D. am reading
13. They _________________ the lunch for you the time you arrive at the hotel
tomorrow.
A. Will be preparing B. Will prepare C. had prepared D. was preparing
14. At the same time last night, John and Rose _________________ through the rain
forest together.
A. will walk B. are waking C. were walking D. will be walking
15. When the athlete ____________ his arms, he _____________ past another car at
the corner.
A. Breaks – tries B. broke – tried
C. broke – was trying D. was breaking – was trying

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 31


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Trên thực tế, có rất nhiều kiến thức liên quan đến nhóm Thì tiếp diễn này. Tuy nhiên, trong
bài học hôm nay, cô đã cố gắng chọn lọc và chỉ tập trung vào những nôi dung thường
xuất hiện trong đề thi TOEIC. Vì vậy, các bạn hãy cố gắng luyện tập thật nhiều để có được
tư duy làm bài thi TOEIC một cách khoa học nhất nhé.
Yêu cầu: Tổng điểm ≥ 8/10
Bạn đã nhớ ….?
- Về cấu trúc tổng quát của các thì tiếp diễn
15. 3 quy tắc chia động từ dạng đuôi – ing  /
- Động từ có kết thúc bằng chữ cái “e”(make, take, …)
- Động từ có kết thúc bằng chữ cái “ie”(lie, die, ...)
- Động từ có kết thúc là ”1 nguyên âm + 1 phụ âm” (win, put,
..)
16. Cấu trúc câu khẳng định  /
S + to be + V – ing.
17. Cấu trúc câu phủ định  /
S + to be + not + V – ing.
18. Cấu trúc câu nghi vấn  /
To be + S + Not + V – ing?

- Về bẫy thì quá khứ tiếp diễn


19. 4 dấu hiệu trạng từ chỉ thời gian  /
At this moment (yesterday), at this time (yesterday), at 9:00 PM
(yesterday), while
20. Cấu trúc câu 2 hành động ngắn – dài  /
Hai vế kết nối với nhau bởi liên từ when, while

- Về bẫy thì hiện tại tiếp diễn:

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 32


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

21. 6 dấu hiệu trạng từ chỉ thời gian  /


at this /the moment, at this time, at present, today, now, right now
22. Chức năng đặc biệt  /
dự định đã được lên kế hoạch và chắc chắn xảy ra trong tương lai
(fixed arrangements)
23. Cấu trúc đặc biệt với “always”  /
S + to be + always + V – ing.

- Về bẫy thì tương lai tiếp diễn


24. 3 dấu hiệu trạng từ chỉ thời gian  /
at this moment (tomorrow), at this time (tomorrow), at 9:00
AM (tomorrow)
Tổng điểm … / 10

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 33


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 4
THÌ HOÀN THÀNH (PERFECT TENSES)
Để hoàn thiện bộ “tuyệt chiêu” về các Thì trong Tiếng Anh, trong bài học hôm nay chúng
mình sẽ cùng nhau tìm hiểu về nhóm thì cuối cùng – Nhóm Thì Hoàn Thành (Perfect Tenses)
nhé. Nhóm Thì Hoàn thành cũng bao gồm 3 thì:
 Thì quá khứ Hoàn thành (Past Perfect Tense)
 Thì Hiện tại Hoàn thành (Present Perfect Tense)
 Thì Tương lai Hoàn thành (Future Perfect Tense)
Cũng giống như các bài học về thì chúng mình đã học, ở bài học này cô sẽ cung cấp cho
các bạn những kiến thức quan trọng nhất về các thì hoàn thành và các bẫy thường gặp
trong các bài thi TOEIC. Cô hy vọng rằng các bạn sẽ thật tập trung để ghi nhớ được các
“tips” làm bài thi giúp chúng mình ăn điểm trong những câu hỏi về Thì nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Trong bài học này, các bạn sẽ cùng cô lần lượt tìm hiểu về những phần lớn sau:
 Cấu trúc tổng quát các thì Hoàn thành
 Bẫy các thì Hoàn Thành trong đề thi TOEIC

I. CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CÁC THÌ HOÀN THÀNH


1. ĐỘNG TỪ DẠNG PHÂN TỪ II (PAST PARTICIPLES)
Nếu như nhóm thì Tiếp diễn chúng ta đã tìm hiểu ở bài trước luôn sử dụng động từ Dạng
đuôi “ing” thì điểm đặc biệt làm nên “thương hiệu” của nhóm thì Hoàn Thành chính là động
từ dạng Phân từ II (PII).
Động từ dạng Phân từ II bao gồm 2 nhóm chính. Các bạn cùng theo dõi bảng dưới đây để có
cái nhìn tổng quan hơn về loại động từ này nhé!

ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC


Là động từ dạng đuôi – ed Là động từ nằm ở cột thứ 2 trong

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 34


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Bảng động từ bất quy tắc.


Vbare PII Vbare PII

endanger endangered To be been

replace _____________ lay _____________

Ví dụ stimulate _____________ lie _____________

produce _____________ deal _____________

publish _____________ lead _____________

arrange _____________ have _____________

Đáp án: Động từ có quy tắc: replaced – stimulated – produced – published - arranged
Động từ bất quy tắc: laid– lain – dealt – led - had
2. CÂU KHẲNG ĐỊNH
S + AUXILIARY (TĐT) + PII.
PAST PRESENT FUTURE
HAD + PII HAVE / HAS + PII WILL HAVE + PII
Note I / You / We / They + have
He / She / It + has
Example had worked have worked will have worked
hoặc
has worked

Practice 1:
1. A burglar __________________ (break) into his house before he came home. (Quá khứ
hoàn thành)
2. Because Jenny __________________ (see) the Black Panther, she rejected Jack’s
invitation to go to the cinema last night. (Quá khứ hoàn thành)
3. Mary (be) _________________ to Portugal once. (Hiện tại hoàn thành)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 35


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

4. My dad (fix) ________________ the car for me. (Hiện tại hoàn thành)
5. By this time next year, our family (live) ______________________ here for 10 years.
(Tương lai hoàn thành)

3. CÂU PHỦ ĐỊNH


S + AUXILIARY (TĐT) + NOT + PII.
PAST PRESENT FUTURE
HAD NOT + PII HAVE / HAS + NOT + PII WILL + NOT + HAVE + PII
Note I / You / We / They + have
He / She / It + has
Example had worked Haven’t worked will have worked
hoặc
has worked

Practice 2
1. I had no idea who Michael was, I ______________ (not have) a chance to meet him
before. (Quá khứ hoàn thành)
2. My desk mate was nervous because she ______________ (not finish) her assignments
before she came to class. (Quá khứ hoàn thành)
3. We (not finish) __________________ the report yet despite spending a range of efforts.
(Hiện tại hoàn thành)
4. I (not register) ___________________ any English speaking courses. (Hiện tại hoàn
thành)
5. I’m afraid that the cooking course (not end) ___________________________ by the end
of this month. (Tương lai hoàn thành)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 36


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

4. CÂU NGHI VẤN


AUXILIARY (TĐT) + S + PII?
PAST PRESENT FUTURE
HAD + S + PII? HAVE / HAS + S + PII? WILL +S + HAVE + PII?
Note Have + I / You / We / They
Has + He / She / It
Example Had you worked? Have you worked? Will you have worked?
hoặc
Has she worked?

Practice 3:
1. _________ your family ___________ (live) in Sai Gon before moving here in 1995? (Quá
khứ Hoàn Thành)
2. How much _______ you _____________ (earn) by the end of 2017? (Quá khứ Hoàn
Thành)
3. How long ___________ you _____________ (work) for this association? (Hiện tại Hoàn
Thành)
4. What ____________ employees ______________ (complain) about recently? (Hiện tại
Hoàn Thành)
5. _______________ you _______________ (repair) my bike by the time I return? (Tương
lai Hoàn thành)

II. BẪY CÁC THÌ HOÀN THÀNH TRONG ĐỀ THI TOEIC


1. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
BẪY 1: CHỨC NĂNG THƯỜNG DÙNG
Quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn đạt 1 hành động xảy ra trước 1 hành động xác
định trong quá khứ.
Các bạn hãy cùng cô phân tích ví dụ sau:

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 37


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

My husband had prepared dinner before I arrived home.


Ví dụ trên bao gồm 2 hành động: “had prepared dinner” và “arrived home”
Phân tích Thì (Tense)
HĐ 1 My husband had Hành động này là hành động xảy Động từ cần chia ở
prepared dinner ra trước. thì Quá khứ Hoàn
thành
HĐ 2 I arrived home. Hành động này là hạnh động xảy Động từ cần chia ở
ra sau thì Quá khứ đơn

Chúng ta có thể khái quát chức năng này của Thì Quá khứ hoàn thành thông qua một số cấu
trúc hay xuất hiện trong đề thi TOEIC như sau:
S+ had+ PII + Before/ + S+ V-ed
By the time/
when
HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRƯỚC HÀNH ĐỘNG XẢY RA SAU
Ví dụ: Jack had just finished his homework by the time the teacher came to class.
S + V – ed + AFTER + S + V – ed

HÀNH ĐỘNG XẢY RA SAU HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRƯỚC


Ví dụ: He resigned from the board of directors after he had worked here for 40 years.

Ví dụ Phân tích
Before TL Bank was prized as the best digital Thấy dấu hiệu: “Before + S + V – ed“, hành
bank in Vietnam, it động ở vế cần điền xảy ra trước hành
____________________ to open more động ở vế trước:
branches nationwide.  Động từ cần chia ở thì Quá khứ hoàn

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 38


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. does not decide thành


B. were not decided  Đáp án đúng là D – had not decided.
C. will not decide
D. had not decided

Practice 4:
1. The owner of the building _______________ fire alarm system before our company
moved here.
A. Installed B. had installed C. was installed D. has installed

2. The earthquake _______________ more than 80% of the buildings before the
government could take any actions to reduce the effect of this disaster.

A. Destroyed B. Had destroyed C. will have destroyed D. destroys

BẪY 2: CÁC CẤU TRÚC CỐ ĐỊNH


Thì Quá khứ hoàn thành được sử dụng cố định trong cấu trúc Câu điều kiện loại III
(Conditional 3) và Mệnh đề câu ước không có thật trong quá khứ (Wish clause).
- Cấu trúc Câu điều kiện loại 3
If + S + had + PII, S + would + have + PII

Cùng xem xét ví dụ sau nhé


Ví dụ Phân tích
If you ____________ for this position, we Tín hiệu: Cấu trúc câu điều kiện loại IIIĐộng
would have offered you an exclusive từ cần chia ở thì Quá khứ hoàn thành
training session.  Đáp án đúng: C – had been qualified
A. were qualified
B. have been qualified
C. had been qualified

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 39


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

D. was qualified

- Cấu trúc Mệnh đề câu ước không có thật trong quá khứ
S1 + WISH(ES) + S2 + HAD (NOT) + PII
Các bạn cùng cô phân tích ví dụ sau nhé:
Ví dụ Phân tích
I wish I _________________ the exam last Thấy xuất hiện:
year. - Động từ wish => Mệnh đề câu ước
A. passed - “last year” => ước về việc đã xảy ra
B. have passed trong quá khứ
C. was passed Đây là mệnh đề câu ước không có thật
D. had passed trong quá khứ.
Động từ phải chia ở thì Quá khứ hoàn
thành.
 Đáp án đúng là D – had passed.

Practice 5

1. If I ________________ how bad drinking alcohol affected to one's health, I would have
given it up sooner.
A. Was known B. have been known C. were known D. had known
2. She wishes she ___________ a chance to meet him at the ball last week.
A. Had B. has had C. had had D. will have

2. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH


BẪY 1: DẤU HIỆU THƯỜNG GẶP
Các bạn hãy học thuộc lòng những dấu hiệu hay bắt gặp của thì Hiện tại hoàn thành nhé:
Dấu hiệu Ví dụ
just, lately, recently

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 40


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Many times, several times, a couples


of time
already (dùng trong câu khẳng định)
yet (dùng trong câu phủ định)
ever
So far, until now, up to now, up to the
present
Over / during / In / For + the last/ the Over / during / in / for the last 2 years, over /
past + khoảng thời gian during / in / forthe past few months,…
for + khoảng thời gian For 2 weeks, for 5 years, for 4 hours, …
Since + mốc thời gian Since 1995, since the 26th of January, sine 2:30
AM,…

Cùng phân tích ví dụ sau nhé:


Ví dụ Phân tích
Minie and Tracy _____________ friends for Tín hiệu “for + khoảng thời gian” – “for 15
almost 15 years. They are soulmates. years”
A. Are Câu cần sử dụng thì hiện tại hoàn thành
B. Have been  Đáp án đúng là B – have been.
C. Were
D. Were being

Practice 6

1. She __________________ this building for twenty years and it needs repairing.
A. Owns B. had owned C. will own D. has owned
2. John Terry _________________ for Chelsea Football Club since his first debut.
A. Played B. has played C. had played D. will have played

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 41


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

BẪY 2: CHỨC NĂNG ĐẶC BIỆT


Như các bạn đã biết chức năng cơ bản nhất của Thì hiện tại Hoàn thành đó là dùng để diễn
đạt một sự việc bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương
lai.
Tuy nhiên, Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng để diễn tả một sự việc xảy ra tại một
thời điểm không xác định trong quá khứ, nhưng quan trọng ở thời điểm nói. Vì vậy, có thể
trong câu không có những tín hiệu chỉ thời gian nhưng chúng ta vẫn phải dùng thì Hiện tại
hoàn thành nhé.
Cùng cô phân tích ví dụ sau nhé:
Ví dụ Phân tích
I ___________ your contact, so I need to save Câu trên không có tín hiệu thời gian
it again on my phone. nhưng lại diễn tả một hành động xảy
A. have lost ra tại một thời điểm không xác định
B. lost trong quá khứ, nhưng ảnh hưởng đến
C. have been losing thời điểm hiện tại.
D. am losing Cần dùng thì hiện tai hoàn thành
 Đáp án đúng: A – have lost

Practice 7
1. She can’t get into the house. She ______________ her keys.
A. Lose B. lost C. has lost D. had lost
2. I am really tired now. Let me rest for a few minutes. I _______________ at the office all
day long.
A. Worked B. have worked C. had worked D. work

3. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH


BẪY 1: CHỨC NĂNG QUAN TRỌNG
Các bạn lưu ý rằng Thì Tương lai hoàn thành được sử dụng để diễn tả một hành động được
hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 42


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Các bạn hãy ghi nhờ những cấu trúc cố định sau nhé:

S + will have + PII + BY THE TIME + S + Vs/es

HÀNH ĐỘNG ĐƯỢC MỘT THỜI ĐIỂM CỤ THỂ


HOÀN THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
Ví dụ Mr. Jack will have worked at this corporation for 20 years by the times he retires.

By + future time (tín hiệu thời gian trong


, S + will have + PII
tương lại)
Ví dụ By this time next year, Mr. Jack will have worked at this corporation for 20 years.
Cùng cô phân tích ví dụ sau nhé:
Ví dụ Phân tích
Rose ________________ from the university Thấy trong câu xuất hiện dấu hiệu “by
by the time her father comes back to the time + S + Vs/es” – “ by the time her
Vietnam. father comes back to Vietnam”
A. graduate  Động từ cần chia ở thì Tương lai Hoàn
B. will have graduated thành
C. will graduated  Đáp án đúng là B – will have
D. have graduated graduated.

Practice 8
1. By the time their youngest daughter enters college in the next spring, all their children
___________________ Boston University.
A. Will attend B. Are attending
C. Have attended D. will have attended
2. They _____________________ the door by the time they leaves.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 43


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. Will lock B. Would locked C. Will have locked D. Have locked

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. Brian _______________ part in this science project for 10 years before he quitted.
A. Has taken B. took C. had taken D. take
2. New – opened factories __________________ thousand of new jobs for the locals since
the beginning of last year.
A. created B. had created C. has created D. have created
3. My younger brother _________________ of being a sailor until he failed the entrance
physical examination.
A. Dreamt B. had dreamt
C. was dreaming D. has been dreaming
4. The tourism industry in Vietnam _______________ at a tremendous rate over the last
decade.
A. Are progressing B. will progress C. progress D. has progressed
5. She has been so busy lately. She hasn’t found any time to meet her boyfriend _________.
A. Yet B. already C. ago D. soon
6. Fortunately, the science fair project in which our team put much effort was approved by
the Councilor earlier than we ____________________.
A. Expect B. had expected C. are expecting D were expected
7. The price of DHC joint stock company _________________ down by 3% during the last 6
months.
A. Has gone B. have gone C. went D. will have gone
8. The old captain persistently said that he had no idea where exactly his cruise _______ the
treasure.
A. Has hidden B. have been hiding C. hid D. had hidden
9. The company explained that it ______________ the waste in the river because the
chemical treatment plant was not functioning.
A. Dumped B. was dumped C. had dumped D. had been dumped

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 44


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

10. All other candidates________________ their demo teaching performance by 12 P.M


tomorrow morning.
A. Had finished B. finished

C. will have finished D. were finished

11. In total, Casa Corporation ________________ more than $200 to get over the
communication crisis since the beginning of July.
A. Will pay B. has paid C. Will have paid D. Will be paid
12. Eddie __________________ five accidents in the last three months. He is such an
unskillful driver.
A. Has caused B. caused C. will have caused D. had caused

13. The travel agency ________________ more than 10,000 clients since it spent more
money on advertising.

A. Attracts B. attract C. was attracted D. has attracted

14. Sales of supplement dietary rose from June to December, except for powdered milk,
probably as there ________________ a controversial about unverified ingredients in this
products in May.

A. Had been B. was C. were D. have been


15. We __________ 150 inhabitants for brand awareness but no one has recognized our
brand yet.
A. has investigated B. had investigated C. have investigated D. investigated

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 45


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Vậy là sau 4 ngày đầu tiên, chúng mình đã hoàn thành bộ “bí kíp thần thánh” về tất cả các
thì quan trọng nhất trong Tiếng Anh, cùng với cách tránh các bẫy hay gặp về chủ điểm ngữ
pháp này trong đề thi TOEIC rồi. Cô hy vọng rằng với những cố gắng mà chúng ta đã bỏ ra
trong những ngày đầu tiên vừa rồi, chủ điểm Thì không còn là nỗi lo sợ đối với các bạn khi
ôn luyện TOEIC nữa.
Hãy ôn tập lại thật kỹ những kiến thức về Thì để chuẩn bị cho những phần kiến thức mới đầy
thú vị đang chờ các em ở những ngày tiếp theo nhé.
Yêu cầu Day 5: Tổng điểm ≥ 7/9
Bạn đã nhớ …?
- Về cấu trúc tổng quát của thì Hoàn thành
25. Cấu trúc câu khẳng định  /
S + auxiliary (TĐT) + PII.
26. Cấu trúc câu phủ định  /
S + auxiliary (TĐT) + not + PII.
27. Cấu trúc câu nghi vấn  /
Auxiliary (TĐT) + S + PII?

- Về bẫy thì quá khứ hoàn thành


28. Cấu trúc thường gặp:  /
S + had + PII + (before/by the time/when) + S + Ved
29. Sử dụng trong câu điều kiện loại III  /
If + S + had + PII, S + would + have + PII
30. Sử dụng trong trúc câu ước ở quá khứ  /
S1 + wish(es) + S2 + had (not) + PII

- Về bẫy thì hiện tại hoàn thành


31. Dấu hiệu thường gặp  /

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 46


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

- Recently, lately, …
- Already, yet
- For, since
- …
32. Chức năng đặc biệt  /
Diễn tả một sự việc xảy ra tại một thời điểm không xác định

- Về bẫy thì tương lai hoàn thành


33. Cấu trúc thường gặp  /
S + will have + PII + by the time + S + Vs/es
By + future time, S + will have + PII
Tổng điểm: …. / 9

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 47


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 5
SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ I
Chủ điểm Subject – Verb Agreement (Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ) là chủ điểm cực
kỳ quan trọng và thường xuyên xuất hiện trong đề thi TOEIC.
Việc chia động từ chính xác hay không phụ thuộc hoàn toàn vào dạng thức của Chủ ngữ. Chủ
ngữ thường xuyên gặp nhất là: Đại từ (I / you / we / they / …) hay Danh từ. Chúng ta có thể
dễ dàng chia động từ với những dạng chủ ngữ trên. Tuy nhiên, không phải lúc nào việc “ăn
điểm” trong đề thi cũng dễ dàng như thế.
Trong đề thi TOEIC thường sẽ xuất hiện nhiều dạng chủ ngữ phức tạp hơn khiến chúng mình
đôi lúc sẽ cảm thấy hơi “hoang mang” đấy. Vì vậy, trong hai buổi tiếp theo cô sẽ giúp các
bận trang bị thật tốt những kiến thức quan trọng về chủ điểm này để cải thiện điểm số cho
bài thi TOEIC nhé.

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


Ở bài học hôm nay các bạn sẽ cùng cô tìm hiểu 2 quy tắc quan trọng đầu tiên về sự hòa hợp
Chủ ngữ và Động từ:.
I. QUY TẮC 1: SỐ ÍT ĐI VỚI SỐ ÍT
SINGULAR SUBJECT + SINGULAR VERB
Một số chủ ngữ thường gặp Ví dụ
- Uncountable nouns (Danh từ không đếm được) Furniture, workload, information,
knowledge, luggage, news,…
- One of / Each one of / Either of / neither of + One of my friends, each one of us,
plural noun (danh từ số nhiều) either of those dresses, neither of
those books,…
- Another + singular noun Another opportunity, another
project, …
- Each + singular noun (Danh từ số ít) Each time, each book, each

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 48


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

employer,…
- Every + singular noun Every business, every city, every
country,…
- Verb – ing / To – Verb Walking, to complete researches, …
- The number of + plural noun The number of students, the
number of documents, …
- Names of organizations, countries which are Philippines, The United States,…
plural in form but singular in meaning
(Tên của những tổ chức, tên nước được viết dưới
dạng danh từ số nhiều nhưng mang nghĩa số ít)
- Names of companies, corporations… that end in – Viva Productions, Britz Motors, …
s (Tên của các công ty, doanh nghiệp,… có kết
thúc bằng chữ s)
- None of the + plural noun None of the girls, none of the
directors,…
- Nouns denoting prices/ weights/ periods of time/ 400$, 50 kg, another 5 months,
proper nouns/ names of subjects economics, history, …
(Danh từ định lượng về giá cả/ cân nặng/ khoảng
thời gian/ Danh từ riêng/ Tên các môn học)

Practice 1: Choose the best answer


1. The furniture you have ordered (is / are) ready to be delivered.
2. One of the studies (show / shows) that pigs like sweet tastes.
3. Each project (is / are) a fresh encounter with the media world.
4. The number of passengers (has / have) grown since 2015.
5. The Philippines (is / are) the Asia's biggest Catholic-majority nation.
6. None of the candidates (was / were) selected for the training session last Monday.
7. Economics (is /are) the study of the management of the production, distribution, and
consumption of goods and service

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 49


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

II. QUY TẮC 2: SỐ NHIỀU ĐI VỚI SỐ NHIỀU


PLURAL SUBJECT + PLURAL VERB
Một số chủ ngữ thường gặp Ví dụ
- Plural nouns (Danh từ số nhiều) Cats, magazines, watches, …
- The + adj (= a group of people in general) The rich, the poor, the young, …
- Some (of the)+ plural noun Some dictionaries, some documents,
some researches,…
- A lot of + plural noun A lot of friends, a lot of sandwiches, a
lot of machines,…
- A number of + plural noun A number of stores, a number of
technology devices,…
- Two thirds + of plural noun Two thirds of the citizens, two thirds of
Americans, …

Practice 2: Choose the best answer


1. The copy machines in the company (is / are) all out of order.
2. The basic (requirement/ requirements) for the general manager are outlined on the
company’s website, which is accessible from any computer.
3. Please take a notice that parts of the Avocado Avenue and Sakura Street (has been/ have
been) blocked for the national festival this evening.
4. Nearly two-thirds of the students at Bexford High School (is / are) overweight.
5. The fragile goods in the storage (need / needs) to be delivered before the customers
come in tomorrow.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 50


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. An increasing number of demands in the market calculated during the first quarter
____________ the prices significantly.
A. are influencing B. influencing C. have influenced D. has influenced
2. Viva Productions ____________ a lot of popular game shows until now.
A. have produced C. produced
B. is producing D. has produced
3. Millions of tourists who ____________ Korean tend to spend a lot of money on shopping.
A. visits C. visit
B. visiting D. to visit
4. There ____________ some problems with the new - launching program.
A. is C. Are
B. has been D. to be
5. One of the final steps ____________ to copy all of the system software to the folder
called “ABF” on disk C.
A. are C. be
B. is D. to be
6. The board of directors ____________ with all the terms and conditions of this potential
contract.
A. agrees C. have agreed
B. agree D. agreeing
7. A successful marketing campaign ____________ of two key elements: an inspirational
message and the right target audiences.
A. composes C. compose
B. is composed D. composing
8. The shortage of water during the first half of the year ____________ more
opportunities for private company.
A. has opened C. have opened
B. are opening D. opening

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 51


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

9. The residents of the New Horizon City apartment ____________ to take part in regular
fire security training courses.
A. requirement C. is required
B. requires D. are required
10. Our website has an online box which ____________ all the inquiries from our clients
immediately.
A. answer C. answers
B. was answered D. answering
11. The decision regarding to the new policy on insurance frauds____________ to the
public yesterday
A. announced C. announcing
B. was announced D. were announced
12. The number of smokers in public ____________ thanks to the recent anti-smoking
campaign,
A. having reduced C. reduce
B. has reduced D. to reduce
13. The idea of testing on animals in the cosmetics industry ____________ mass protest
over the last 5 years.
A. faces C. face
B. has been facing D. have been facing
14. An augmenting number of insurance companies ____________.to set up a centralized
association to investigate insurance claims.
A. want C. wanting
B. has wanted D. wants
15. You will find it easier to identify employees that ____________ more intensive training
in your company by using employee performance evaluations.
A. requires C. is requiring
B. require D. requiring

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 52


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Yêu cầu cho Day 6: Tổng điểm 2/2
Bạn đã nhớ:
1. Quy tắc 1: Số ít đi với số ít  /
- Uncountable nouns;
- One of / Each one of / Either of / neither of + plural noun;
- Another / Each / Every + singular noun
- V – ing / To V
- The number of + plural noun
- Names of organizations, countries, companies, corporations, …
- None of the + plural noun
- Nouns denoting prices/ weights/ periods of time/ proper nouns/ names
of subjects
2. Quy tắc 2: Số nhiều đi với số nhiều  /
- Plural nouns
- The + adj
- Some (of the)+ plural noun
- A lot of + plural noun
- A number of + plural noun
Tổng ... / 2

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 53


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 6
SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ II
Ở bài trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về 2 quy tắc quan trọng đầu tiên của chủ điểm
ngữ pháp này rồi đúng không? Bí kíp nhớ thì siêu đơn giản rồi nhỉ, các bạn chỉ cần nhớ “Số
nhiều đi với số nhiều, số ít đi với số ít” thôi.
Ngoài ra, ở bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm một số dạng đặc biệt cực
kỳ quan trọng nữa về sự hòa hợp chủ ngữ động từ nhé. Trong bài học này, cô sẽ tóm gọn
hết tất cả những cấu trúc đặc biệt thường hay xuất hiện nhất trong đề thi TOEIC. Vậy nên
các em cố gắng tập trung và ghi nhớ thật kỹ những quy tắc dưới đây nhé nhé.
Cùng bắt đầu thôi!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
III. QUY TẮC 3: NHỮNG CỤM TỪ KHÔNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC CHIA ĐỘNG TỪ TRONG
CÂU
Các bạn cùng cô tìm hiều cấu trúc sau đây:
S + MODIFIER + V
Các bạn hãy cùng cô phân tích ví dụ sau nhé:
The main reason why I decided not to buy this dress was not because of its design, but its
price.
S MODIFIER V
Cấu trúc câu này nhìn có vẻ hơi khác với cấu trúc câu bình thường chúng ta vẫn học ở
những bài trước (S + V). Thành phần MODIFIER (cụm từ bổ ngữ) được thêm vào trong câu
nhằm bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ chính.
Tuy nhiên, các bạn cần ghi nhớ rằng những cụm từ bổ ngữ đó sẽ không ảnh hưởng đến
việc chia động từ trong một câu. Điều đó có nghĩa là động từ trong câu vẫn sẽ được chia
theo chủ ngữ như bình thường.
Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số MODIFIER (cụm từ bổ ngữ) thường hay gặp nhé:

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 54


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

1. Prepositional Phrase (Cụm giới từ)


Các bạn hãy ghi nhớ rằng Động từ chia theo Chủ ngữ đứng trước giới từ.
Cấu trúc:
S+ PREPOSITION + NOUN + V
Một số giới từ quen thuộc Ví dụ
at at the palace
on on the living room floor
in in the cabin
from from the one I love
by by recycling
under under the coconut tree
along along the shore
without without you, without having lunch
(along / together) with (along / together) with Keishi
as well as as well as football
between between the library and the bookstore

Cùng phân tích ví dụ sau nhé:


Ví dụ Phân tích
The cinema between the theater and the Thấy xuất hiện giới từ “between ….”
bookstore _________ at 9:00 AM every day.  Chủ ngữ là cụm danh từ đằng trước
A. Opens B. Open giới từ, tức là “The cinema”
 Đây là chủ ngữ số it
 Đáp án A – opens.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 55


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Practice 1
1. All the candies in those boxes ………….to my younger sister.
A. belong B. was belonging C. is belonging D. belongs
2. Many retailers at this shopping center ……………. unsure how customer will react to the
new luxurious product line this season.
A. are B. is C. they are D. is being

2. Participial phrase (Cụm Phân từ)


Điểm đặc trưng của các cụm phân từ là luôn luôn bắt đầu bằng V – ing hoặc PII.
Như cô đã nhắc đến ở trên những cụm từ này không ảnh hưởng đến việc chia động từ
trong câu. Vì vậy đối với dạng câu này, các bạn hãy chia Động từ theo Chủ ngữ đứng trước
V – ing hoặc PII nhé.
Cấu trúc:
S+ V- ing …. / PII ….. + V
Dạng Ví dụ
V - ing The guests, including 5 adults and 3 children, will come to
our restaurant tonight.
PII The film, released by the end of this month, is produced by
a famous director.

Cùng làm ví dụ dưới đây nhé:


Ví dụ Phân tích
The aquarium, built in 1868, Thấy dấu hiệu “PII – built”
___________ renovation.  Chủ ngữ là cụm từ đứng trước, tức là
A. Need B. needs “the aquarium”
 Đây là Chủ ngữ số ít
 Đáp án đúng là B – needs.

Practice 2:

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 56


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

1. A marketing plan, including market strategy, promotional efforts and advertising


budget, …………….our most profitable way of moving products to this new market.
A. has been B. have been C. it is D. they are
2. The articles, written by Jack 2 weeks ago, ………… too difficult to understand.
A. was B. has been C. is D. are

3. Relative clause (Mệnh đề quan hệ)


Mệnh đề quan hệ là loại Modifier (cụm bổ ngữ) cuối cùng mà cô muốn nhấn mạnh với các
bạn trong buổi học hôm nay.
Cũng giống như những cụm bổ ngữ khác, mệnh đề quan hệ cũng không ảnh hưởng đến
việc chia động từ trong câu. Động từ được chia theo chủ ngữ đứng trước Mệnh đề quan
hệ.
Cấu trúc:
S + RELATIVE CLAUSE + V
Mệnh đề quan hề Ví dụ
thường bắt đầu từ
những từ sau
who who went to the party last night, who has worked here for 5
years, …
whom whom I meet, whom she talked to, …
when When he was in grade 5, when they come, ….
which Which the teacher told her, ….
that That she likes, …
whose Whose hat is blue, whose laptop is expensive,…
where Where I have eaten the most delicious lava cake, …
why Why she missed the class yesterday, …

Cùng xem xét ví dụ sau nhé:

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 57


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Ví dụ Phân tích
The student who gets the first prize in the Thấy dấu hiệu mệnh đề quan hệ “who …..”
National English Contest __________  Chủ ngữ là cụm danh từ đứng trước
100% scholarship of the most mệnh đề quan hệ đó, tức là “The
prestigious university in the country. student”
A. Receives  Đây là chủ ngữ số ít
B. Receive  Đáp án đúng là A - recieves
C. Received
D. Had received

Practice 3
1. Those who own VIP tickets ………………… an opportunity to sit in the front line with a
bottle of champagne.
A. has B. had C. have D. is having
2. More than 3000 households, who have received the defective packages, ………………. to
get compensation from the company.
A. Is requesting B. are requesting C. was requested D. were requested

IV. QUY TẮC 4: MỘT SỐ DẠNG ĐẶC BIỆT


1. A NUMBER OF / THE NUMBER OF
Đây là 2 cấu trúc cực kỳ dễ gây nhầm lẫn. Chính vì thế mật độ xuất hiện 2 cấu trúc này
trong đề thi TOEIC cũng khá “dày đặc” đấy.
Tuy nhiên các bạn đừng lo nhé vì cô đã có bí kíp giúp các bạn có thể dễ dàng phân biệt
được 2 cụm từ này rồi đây:
A number of The number of
Giống nhau + Noun countable plural (Danh từ đếm được số nhiều)
Khác nhau Vchia số nhiều Vchia số ít
(cách chia động từ)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 58


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Bí kíp học thuộc Thông thường “a” thường dùng


để chỉ số ít.
Tuy nhiên riêng với “A number
of” thì các bạn nhớ động từ
phải chia ở số nhiều nhé.
Các bạn chỉ cần nhớ sự trái
ngược này là có thể nằm lòng
được cách dùng cấu trúc này
rồi.

Các bạn cùng cô phân tích các ví dụ sau nhé:


Ví dụ Phân tích
1, The number of goods produced in 2016 Thấy dấu hiệu “The number of”
__________ enough to meet the  Động từ chia số it
demands of the customers.  Đáp án là A – was not
A. was not B. were not
2, A number of fans ________ excited Thấy dấu hiệu “A number of”
about their idol’s biggest concert in  Động từ chia số nhiều
May, 2018.  Đáp án là B – are
A. is B. are

Practice 4
1. A large number of paintings …………………... from the art exhibitions last Sunday.
A. Stole B. was stolen C. were stolen D. has been stolen
2. The total number of graduates in Hanoi……………… calculated as approximately 10,000 in
2017.
A. Was B. were C. is D. are
2. HÒA HỢP CHỦ NGỮ ĐỘNG TỪ KHI CÓ LIÊN TỪ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 59


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Cô đã tóm tắt tất cả những cấu trúc quan trọng nhất, hay bắt gặp nhất trong đè thi TOEIC
ở bảng dưới đây rồi. Các bạn hãy cố gắng ghi nhớ tất cả nhé:
Cách chia động từ Ví dụ
Both A and B Both I and my brother like
+ Vsố nhiều
(Cả A và B) eating chocolate.
Either A or B Both I and my brother likes
(A hoặc B) eating chocolate.
Neither A nor B Neither I nor my brother likes
(Không phải A cũng eating chocolate.
không phải B) + VB (Động từ chia theo
Not A but B chủ ngữ gần nhất - B) Not I but my brother likes
(Không phải A mà là B) eating chocolate.
Not only A but also B Not only I but also my brother
(Không chỉ A mà cả likes eating chocolate.
B)

Practice 5
1. Not only listening to the music but also watching movies ………….them to relax.
A. Help B. Are helping C. helps D. helping
2. Both Hawaii pizza and chicken soup at Alfresco restaurant ………………. my favorites.
A. is B. it is C. are D. they are

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. Both of students in the Spring Summer high school ………………. to obey the school’s rules
no matter what.
A. Have B. has C. have had D. has had
2. Not only my parents but also my younger brother …………………… my graduation
ceremony last October.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 60


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. Was attended B. were attended C. attended D. is


attending
3. Neither team leader nor other team members …………….. disapproval of the changes
that has been made recently.
A. Is showing B. was showing C. are showing D. were
showing
4. The Japanese restaurant, where I ate the most delicious salmon sushi dish, ………………..
so many positive feedbacks from the people in the town recently.
A. Are receiving B. have been received C. have received D. has
received
5. Both Germany and France ………………… as the favorites to win the 2018 World Cup.
A. Regards B. regard C. is regarded D. are regarded
6. Mr. Jacob Suva, accompanied by some members of the association, ……………proposed
some improvements to the management system.
A. Was B. have C. were D. has
7. The boy band who I admire the most ……………... on their second world tour over 20
countries right now.
A. Are going B. is going C. was going d. were going
8. Neither the red car nor the blue one …………………… the yellow one in the last race.
A. Overtake B. overtakes C. overtook D. have overtaken
9. A historic palace which has undergone the process of restoration before being
reopened to the public ………………… investment from a private company.
A. Is obtained B. are obtained C. obtains D. obtain
10. In order to open a bank account, everything you need to do……………….. to fill in the
form with your personal information.
A. Have been B. were C. is D. are
11. Yesterday, the number of people lined up for tickets for the concert of one of the
most popular singer in the countries ………………….. four thousands.
A. Is B. were C. are D. was

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 61


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

12. Recently, the scientists from New Zealand …………………… new technologies to help
crops flourish in chilly weather.
A. adopting B. adopted C. has adopted D. have
adopted.
13. The number of fast food consumers ………………… by 50% in the last 10 years.
A. Has risen B. have risen C. has raised D. have
raised
14. A number of candidates for the position of HR manager …………………………… already.
A. Has interviewed B. have interviewed
C. have been interviewed D. has been interviewed.
15. Susan felt exhausted because the bag of groceries bought from the super market
…………………………..too heavy for her to carry.
A. Have been B. has been C. were D. was

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 62


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Yêu cầu cho Day 7: Tổng điểm ≥ 4/5
Bạn đã nhớ:
- Về Quy tắc 3: Những cụm từ không ảnh hưởng đến việc chia động từ
1. Cụm giới từ:  /
S + Preposition + Noun + V
2. Cụm phân từ:  /
S+ V- ing …. / PII ….. + V
3. Mệnh đề quan hệ:  /
S + Relative Clause + V
- Về Quy tắc 4: Những trường hợp đặc biệt
4. Phân biệt:  /
A number of + Vsố nhiều
The number of +Vsố ít
5. Câu sử dụng liên từ:  /
Both A and B
Either A or B
Neither A nor B
Not A but B
Not only A but also B
Tổng ….. / 5

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 63


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 7. REVIEW
Vậy là chúng mình đã kết thúc tuần học đầu tiên trên chặng đường chinh phục bài thi TOEIC
rồi đấy. Các bạn có tự tin là mình đã nhớ hết những kiến thức quan trong của 4 chủ điểm
ngữ pháp lớn vừa rồi không? Để kiểm tra độ “tư tin” này, chúng mình cùng nhau dành ra 50
phút để làm bài ôn tập ngắn gồm 40 câu trắc nghiệm dưới đây nhé.
Một lưu ý cho các bạn trước khi bắt đầu bài test là hãy nhớ đọc thật kỹ mỗi câu để tìm ra
những dấu hiệu đặc trưng cho mỗi chủ điểm ngữ pháp và chọn đáp án thật chính xác nhé.
1. Every summer, the JAKA firm………….. a 6-day trip for all staff.
A. hold B. held C. holds D. is holding
2. The mentor ……………….. that the investors not invest in that project until next year.
A. suggest B. suggestion C. has suggested D. have suggested
3. My attached curriculum vitae …………….. that I have over 5 years of marketing
experiences.
A. show B. shows C. showed D. showing
4. The Austrian Airlines ……………….. well - qualified pilots at present since their pilots seems
to be overburdened with work.
A. seeks B. seek C. are seeking D. is seeking
5. Jack ………………. the research paper 3 times before he submitted it to the lecturer.
A. read B. readed C. have read D. had read
6. Three technical staff ……………….. on business next month to attend the international
technology conference.
A. are going B. is going C. go D. goes
7. My colleague and I ……………… a seminar at that famous place once before.
A. attend B. is attending C. have attended D. attended
8. That travel agency …………….. a building last month to move their office to a larger place.
A. hired B. were hiring C. had hired D. had been hiring
9. The university lecturer…………… every students’ question in that morning lesson.
A. answer B. answers C. answered D. is answering
10. The accountants ………………..more capital to the sales team if this team needs more.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 64


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. provide B. will provide C. would provide D. are providing


11. Right now, the marketing team …………… efforts to launch the new product line.
A. is making B. make C. makes D. made
12. The weather forecaster predicts that the storm ……………… tomorrow.
A. come B. comes C. coming D. will come
13. The applicants …………….. enough information as required.
A. to provide B. provides C. provided D. providing
14. Excluding memory products, semiconductor sales ……………. 14% last year.
A. rose B. rise C. has risen D. has raised
15. Surprisingly, interns ………………….. his assigned task by the deadline.
A. finish B. had finished C. finished D. will finish
16. At this time next month, we …………………… the Global Media and Communication
conference.
A. will be attending B. will attend C. will have attended D. attend
17. I suggest that you …………… too many hours on surfing the Internet.
A. don’t spend B. not spend C. spends D. spending
18. If there ……………….. any bugs in this software, contact me directly.
A. are B. is C. was D. were
19. This is the second notification of late payment, and you …………… not paid for it yet.
A. would B. have C. could D. will
20. Auditors hardly ………………… during the months of January, February and March, as they
are the months every firm needs auditing.
A. take leave B. takes leave C. took leave D. has taken leave
21. Starting from the 25th of the next month, every goods of our company …………….. up for
sales.
A. is B. are C. will be D. has been
22. For me, the mark of a trustworthy secretary ……………. keeping secrets.
A. was B. are C. were D. is
23. By the end of this month, the accounting division …………………… the tax report.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 65


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. submit B. will submit C. has submitted D. will have submitted


24. His boss asked him to ………… the contract into English and Chinese.
A. translate B. translating C. be translated D. have been translating
25. Mr Lucas, who …………. a political activist in the 1990s, is now a journalist for Revolution
newspaper.
A. is B. was C. has been D. had been
26. Lila showed her interest in some investments while she ……………. an economic seminar.
A. was attending B. attended C. has attended D. had attended
27. After the product development division……………. their plan, the directors will decide to
approve it or not.
A. demonstrate B. demonstrates C. demonstrated D. demonstrating
28. The report ………………. as soon as the surveys are collected.
A. is completed B. was completed C. will be completed D. are completed
29. They …………………… the changes in the labor contract to all staff last month.
A. announced B. announce C. had announced D. has announced
30. The number of employees resigning from that company ……………. extraordinarily high
over the last 6 months.
A. is B. was C. has been D. had been
31. A range of candidates ……………. waiting for the response for two weeks since they were
interviewed.
A. were B. are C. have been D. had been
32. Our customer care center always ………………. to questions promptly.
A. answer B. answers C. answered D. answering
33. What you have to do before having the meal …………. praying.
A. is B. were C. are D. was
34. 3 months …………. needed for the products to be produced.
A. will be B. would be C. is D. are
35. All staff …………….. to be paid on time every month.
A. require B. requires C. required D. requiring

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 66


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

36. The analysts predict that several retailers ……………. for new product ranges from the
providers.
A. is looking B. are looking C. will look D. were looking
37. Information about the seminar …………….. on our official website.
A. is published B. are published C. have been publish D. publish
38. The brochures last season……………. to meet the client’s demands.
A. was designed B. have been designed C. is designed D. were designed
39. The film production highly ……………... Ms Barbara to chair in the last meeting.
A. will recommend B. recommended
C. would recommend D. recommend
40. Individuals who …………… to run a business should attend the seminar.
A. intends B. intended C. intending D. intend

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 67


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Tổng điểm: …. / 40
Sau khi check đáp án, các bạn hãy note lại những chủ điểm kiến thức nào còn chưa nắm
vững và lên kế hoạch ôn tập lại ngay trước khi chúng ta bắt đầu hành trình khám phá những
chủ điểm ngữ pháp thú vị tiếp theo nhé.
Bạn đã nhớ:
1. Thì đơn và bẫy thì đơn?  /
2. Thì tiếp diễn và bẫy thì tiếp diễn?  /
3. Thì hoàn thành và bẫy thì hoàn thành?  /
4. Sự hòa hợp giữa Chủ ngữ và Động từ?  /

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 68


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 8
BỊ ĐỘNG TRONG CÁC THÌ
Trong nhiều trường hợp, để làm đa dạng cấu trúc câu hay làm nổi bật đối tượng bị tác động,
chúng mình thường dùng câu bị động như một “cứu cánh” trong bài viết hay trong các cuộc
hội thoại hàng ngày. Cũng vì tầm quan trọng của chúng trong tiếng Anh mà đề TOEIC rất “ưu
ái” chủ điểm ngữ pháp này và để chúng xuất hiện với tần suất rất lớn trong mỗi đề thi.
Việc trang bị thêm kiến thức về câu bị động sẽ giúp các bạn nhiều trong việc chọn đúng dạng
của động từ, vì vậy hãy cùng nhau bước qua những điểm ngữ pháp chính của câu bị động
trong bài học ngày hôm nay nhé!
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Để nhớ được công thức về câu bị động, chúng mình hãy bắt đầu từ câu chủ động:
S+V+O

Tuy nhiên trong câu bị động, Tân ngữ (O) tức “chủ thể bị tác động” trong câu chủ động sẽ
biến thành chủ ngữ (S) và chủ ngữ trong câu chủ động sẽ biến thành tân ngữ. Chúng ta có
thể khái quát cấu trúc chung nhất cho câu bị động như sau:
S + be + PII (by + O)

Nhìn chung câu bị động có 2 thành phần đặc trưng là “tobe” và “PII”.
Tương tự thể chủ động, tùy theo thì mà động từ to be được chia ở các dạng thích hợp.
Chúng ta cùng tìm hiểu kĩ hơn cách chia cũng như xem xét các ví dụ cụ thể trong các phần
dưới đây.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 69


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

I. BỊ ĐỘNG TRONG CÁC THÌ ĐƠN


PAST PRESENT FUTURE
Structure S + was/ were (+ not) + S + is/am/are (+ not) + S + will (not) be + PII
PII PII
Example They made a decision. They make a decision. They will make a decision.
 A decision was made.  A decision is made.  A decision will be
made.

Practice 1: Viết lại câu ở thể bị động


1. Simon bought that house.
_____________________________________________________
2. Tiff will not make the dish.
______________________________________________________
3. A firefighter rescued the baby.
_____________________________________________________
4. She always finishes the work on time.
___________________________________________
5. They didn’t cancel the seminar.
___________________________________________________
II. BỊ ĐỘNG TRONG CÁC THÌ TIẾP DIỄN
PAST PRESENT FUTURE
Structure S + was/ were (+ not) + S + is/am/are (+ not) + S + will (not) be + being +
being + PII being + PII PII
Example They was making a They is making a They will be making a
decision. decision. decision.
 A decision was being  A decision is being  A decision will be being
made. made. made.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 70


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Practice 2: Viết lại câu ở thể bị động


1. They are painting the town hall.
_______________________________________________
2. They will be running the event at this time next week.
______________________________
3. We weren’t discussing the plan when the boss came.
_________________________________
4. The police are fining the motorcyclist for over speeding
____________________________
5. Someone was talking to him when I phoned him.
__________________________________
III. BỊ ĐỘNG TRONG CÁC THÌ HOÀN THÀNH
PAST PRESENT FUTURE
Structure S + had (not) + been + PII S + have/has (not) + S + will (not) have + been
been+ PII + PII
Example They had madea They have made a They will have made a
decision. decision. decision.
 A decision had been  A decision has been  A decision will have
made. made. been made.

Practice 3: Viết lại câu ở thể bị động


1. The government has passed the policy.
__________________________________________
2. Nobody has told trainees what to do.
____________________________________________
3. The 12th grade students will have finished the exams by this time next week
____________________________________________
4. Seafood companies had imported tons of catfish before the tax was imposed.
______________________________________________________________________

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 71


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

5. Her family will have prepared a surprise party for her before she comes home tomorrow.
______________________________________________________________________

III. BỊ ĐỘNG VỚI ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU


Ngoài bị động trong các thì, một chủ điểm tuy nhỏ nhưng cũng quan trọng và thường xuyên
xuất hiện trong bài thi là các câu bị động có động từ khuyết thiếu. Các bạn hãy lưu ý thêm
dạng câu này nhé, sẽ rất đơn giản thôi!
Structure S + can/ could/ may/ should/ must (+ not) + be + PII
Example They can/ could/ may/ should/ must make a decision.
 A decision can/ could/ may/ must/ should be made.

Practice 4: Viết lại câu ở thể bị động


1. They could sign a contract soon.
_______________________________________________
2. They must prohibit smokers to enter the hospital.
__________________________________
3. Moms should take care of their children carefully.
_________________________________
4. They may not launch new product range next season.
_________________________________
5. They should provide more services to loyal clients.
________________________________

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. Students …………… to update their online profile before they entered college.
A. are required B. were required C. have been required D. had been
required
2. Cash transactions over $10,000 ……………by 2030.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 72


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. will be prohibited B. are prohibited C. will have been prohibited D. were


prohibited
3. The exchange rate ……………………. by the central bank yesterday afternoon.
A. raised B. rose C. was raised D. was risen
4. The industrial dispute ……………………… by the committee since the end of July.
A. was not resolved B. is not resolved C. has not resolved D. has not been
resolved
5. The contract ……………………by both parties by this September.
A. have renewed B. will have been renewed C. have been renewed D.
renewed
6. Everyone ……………. the rally at 8 pm tomorrow except for Ms Jane because of her
busy schedule.
A. will be attending B. will being attended C. will attend D. will be
attended
7. All potential side effects ……………….. the last time you saw the doctor.
A. was listed B. were listed C. listed D. has
been listed
8. The importance of scientific revolution ……………….. in the previous lesson.
A. emphasized B. was emphasized C. has been emphasized D.
emphasize
9. The media industry is now ………………. by two large-sized enterprises.
A. manipulate B. manipulating C. manipulated D. being
manipulated
10. The tickets ………………… in two minutes after the box office opened.
A. are sold out B. were sold out C. will be sold out D. have been sold out
11. The quality of that hotel …………….. substantially since we last came here.
A. was improved B. is improved C. has been improved D. will be improved
12. The flight from New York to London ………………… due to the storm last Monday

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 73


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. delayed B. was delayed C. has been delayed D.


were delayed
13. The price of the new product ……………….. after the surveys had indicated that
customers were not satisfied with its price.
A. was adjusted C. is adjusted C. will be adjusted D. had
adjusted
14. At the moment, real estate brokers ………………. for potential investors because there
are positive signals from this market.
A. is seeking B. are seeking C. was sought D. were sought
15. If there are no changes, the contract ………………… tomorrow.
A. sign B. are signed C. has been signed D. will be signed

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 74


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Chắc hẳn các bạn đã đều từng nghe qua bài hát “She will be loved” của Maroon 5 rồi đúng
không? Bài hát được ví như “lời tự tình của những kẻ si tình”. Đó là câu chuyện tình yêu của
một chàng trai dành cho một cô gái từ khi cô ấy mới 18 tuổi “Beauty queen of only
eighteen” cho đến mãi những năm về sau nhưng trái tim cô ấy lại luôn dành cho một chàng
trai khác.
Nhưng các bạn có thắc mắc tại sao câu chủ đề của bài hát lại là ở dạng bị động “She will be
loved” (Cô ấy sẽ được yêu thương) mà không phải là “I will love her” hay “Somebody else
will love her” không? Bởi chàng trai trông câu chuyện đó không hề quan trọng việc ai sẽ là
người yêu cô ấy, dù đó là anh ấy hay là một chàng trai khác; mà anh ấy chỉ mong muốn rằng
cô gái ấy sẽ luôn được yêu thương, được hạnh phúc mà thôi.
Đó chính là sự thú vị mà câu bị động mang lại. trong giao tiếp thông thường câu bị động
thường sẽ được dùng khi các bạn không biết chủ thể gây ra hành động là ai hoặc muốn nhấn
mạnh đến đối tượng bị tác động thay vì chủ thể gây ra hành động đó.

Yêu cầu cho Day 8: Tổng điểm 4/4


Bạn đã nhớ:
1. Cấu trúc bị động trong thì đơn  /
S +tobe + PII.
2. Cấu trúc bị động trong thì tiếp diễn  /
S + tobe + being + PII.
3. Cấu trúc bị động trong thì hoàn thành  /
S + (had/have/will have) + been + PII.
4. Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu (ĐTKT)  /
S + ĐTKT + be + PII.
Tổng …/4

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 75


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 9
BẪY VỀ CÂU BỊ ĐỘNG TRONG ĐỀ THI TOEIC
Trong bài học trước, chúng ta đã tìm hiểu về các cấu trúc của câu bị động trong các thì cơ
bản rồi đúng không? Tuy nhiên, đề thi không bao giờ chỉ đưa ra các câu hỏi để kiểm tra các
bạn việc học thuộc lòng các cấu trúc cả, mà sẽ đưa ra những “bẫy” về chủ điểm kiến thức
này để làm khó chúng mình hơn một chút. Vì vậy, để có thể đạt đến trình độ “cứ chọn là
đúng”, các bạn hãy cùng cô tìm hiểu một số bẫy và cách tránh bẫy câu bị động thật hiệu quả
nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BẪY 1: BỊ ĐỘNG TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN
Chúng ta xét ví dụ sau:
The scientific novel ____________by this Phân tích:
famous author is very interesting. - “by this famous author” 
A. Written dạng bị động
B. Writes  Đáp án A
C. Write Câu gốc sử dụng mệnh đề quan hệ:
D. Writing The scientific novel which was
written by this famous author is
very interesting.

Note: Tư duy cần thiết để giúp các bạn tránh loại bẫy bị động này là phân tích câu theo hai
bước sau:
1. Nếu câu có chủ ngữ và vị ngữ mà yêu cầu chia động từ  động từ ở hai dạng V-ing
hoặc Ved
2. Nếu sau động từ cần điền có tân ngữ  động từ ở dạng V- ing
Nếu sau động từ cần điền không có tân ngữ  động từ ở dạng V- ed
Practice 1

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 76


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

1. A shipment of plastic _________________ to the JOJO factory last week was of good
quality.
A. Deliver B. delivered C. Were delivered D. delivering
2. The employee ___________ abroad are struggling with many problems in their daily
lives.
A. Work B. worked C. Working D. to work

BẪY 2: ĐỘNG TỪ DẠNG BỊ ĐỘNG + DANH TỪ


Ở bẫy này, động từ ở dạng bị động đóng vai trò làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ phía sau
khi danh từ đó không gây ra hành động.
Ví dụ như khi chúng ta đi phỏng vấn xin việc, một trong những câu hỏi mà nhà tuyển dụng
đưa ra là “What is your expected salary?” (Mức lương mong ước của bạn là bao nhiêu?). Các
em hãy chú ý cụm từ “expected salary”, trong đó “expected” là động từ ở dạng bị động bổ
sung ý nghĩa cho danh từ “salary”
Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:
Please send the ________ document to - “document” là một danh từ 
Mrs. Lee as soon as possible. cần một từ đóng vai trò tính từ
A. Enclose - “enclose” (v) đính kèm  file tài
B. Enclosing liệu được đính kèm
C. Enclosed  Đáp án C
D. Encloses

Practice 2
1. They strongly argued for the right of strike in the ___________ session.
A. Close B. Closing C. closed D. closes
2. The __________ data about loyal customers must be collected by the R&D
department before analyzing the situation.
A. Relate B. Relates C. relation D. related

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 77


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

BẪY 3: ĐỘNG TỪ DẠNG BỊ ĐỘNG + GIỚI TỪ


Chúng mình thường bị nhầm lẫn khi nghĩ rằng đi cùng với động từ dạng bị động luôn luôn là
giới từ “by” hoặc câu nào phải có “by” thì mới có động từ dạng bị động. Và thường những
kiến thức nào càng dễ gây nhẫm lẫn thì lại càng được “ưu ái” xuất hiện trong đề thi.
Vậy nên các bạn cần lưu ý rắng thực chất, các cụm động từ bị động có thể đi kèm với rất
nhiều giới từ khác ngoài giới từ “by” ra nhé.
Chúng ta xét ví dụ dưới đây:
Visitors were _____________ by the Phân tích:
beauty of this city. - Cần một động từ ở dạng bị động
A. Surprise có vai trò như tính từ.
B. Surprising - “surprise” (v) làm ngạc nhiên 
C. Surprised “surprised”: bị ngạc nhiên
D. Surprises  Đáp án C

Các bạn theo dõi bảng sau và ghi nhớ những cụm động từ + giới từ thường xuyên bắt gặp
trong đề thi TOEIC nhé.
GIỚI TỪ CỤM TỪ THƯỜNG GẶP NGHĨA
AT be disappointed at Thất vọng về ai/cái gì
be frightened at Sợ ai/cái gì
be surprised at Ngạc nhiên về ai/cái gì
be shocked at
be annoyed at Khó chịu với ai/cái gì
IN be engaged in Liên quan về ai/cái gi
be involved in Liên quan/dính dáng đến ai/cái gì
be absorbed in Đắm chìm vào cái gì/ai đó
OF be composed of sth Cấu tạo gồm cái gì
be made of sth Được làm từ cái gì
be tired of sth/sb Chán/mệt mỏi với ai/cái gì

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 78


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

WITH be bored with sb/sth Chán ai/cái gì


be filled with sth Đầy cái gì
be satisfied with sth/sb Hài lòng với ai/cái gì
be pleased with sb/sth

Practice 3
1. Sara was gradually __________ to having a 10 - hour sleep at night.
A. Accustomed B. Bored C. interested D. filled
2. My brother was _____________ in investing in real estate.
A. Composed B. Disappointed C. interested D. frightened

BẪY 4: ĐỘNG TỪ BỊ ĐỘNG + TO + ĐỘNG TỪ ĐUÔI ING


Cũng vẫn là động từ dạng bị động đi kèm với giới từ như ở trên, nhưng điểm đặc biệt của
những cụm từ bị động đi kèm với giới từ “to” là nó luôn được theo sau bởi động từ đuôi ing
(V – ing) , chứ không phải động từ nguyên thể (Vinfinitive) nhé.
Việc chọn lựa dạng thức của động từ theo sau cụm bị động với giới từ “to” cũng là những
thử thách thương xuyên xuất hiện trong đề thi TOEIC nên các bạn cần đặc biết lưu ý nhé.
Để giúp các bạn dễ dàng tránh được bẫy kiến thức này, cô sẽ mang đến cho các bạn một số
“cụm động từ bị động + to + Ving” thường gặp trong bài thi TOEIC nhé.
Cụm động từ Nghĩa

be accustomed to + V-ing/sth Quen làm gì/cái gì

be dedicated to + V-ing/sth Nhiệt tâm khi làm gì/cái gì

be used to + V-ing/sth Quen làm gì/với cái gì

be opposed to + V- ing/sth Phản đối làm gì/cái gì


be objected to + V-ing/sth
be devoted to + V-ing/sth Cống hiến cho việc gì

Chúng ta xét ví dụ sau nhé:

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 79


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Mr Jack is ___________ to developing this Phân tích:


company. - Câu này dùng ở thì hiện tại đơn
A. Devote  loại C.
B. Devotes - Không có dạng “be + V/ Vs” 
C. Devoting loại A, B
D. devoted  Đáp án D

Practice 2
1. Helen is _________________ to her work.
A. dedicate B. dedicated C. dedicating D. dedicates
2. She is used to _______________ on the right – hand side in England.
A. drive B. driving C. drives D. drove

BẪY 5: CÂU CHỦ ĐỘNG - CÂU BỊ ĐỘNG


Thông thường, khi làm bài thi TOEIC, chúng mình thường cảm thấy hơi khó khăn một chút
trong việc phân biệt đâu là câu chủ động và đâu là câu bị động đúng không? Vậy để giúp các
bạn không còn dễ dàng bị “đánh lừa” nữa, cô tặng các bạn “bí kíp” cực kỳ đơn giản để phân
biệt hai loại câu này như sau:
Câu chủ động Sau ĐỘNG TỪ có tân ngữ
Câu bị động Sau ĐỘNG TỪ không có tân ngữ
Sau ĐỘNG TỪ có giới từ / to V/ trạng từ HOẶC không có gì cả

Chúng ta xét ví dụ sau:


Your research paper must ____________ “must + V nguyên thể”  loại C, D
to Mr. Lee tonight. Sau chỗ cần điền là giới từ “to”  chọn
A. Send động từ dạng bị động
B. Be sent  Đáp án B
C. To send

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 80


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

D. Sending

Note: Các bạn cần lưu ý rằng KHÔNG PHẢI tất cả các động từ đều có thể dùng ở câu bị động.
Trên thực tế, các nội động từ không bao giờ có tân ngữ theo sau. Do vậy, các nội động từ sẽ
luôn luôn xuất hiện ở thể chủ động
Các bạn hãy cùng cô nắm vững một số nội động từ các bạn cần lưu ý trong đề thi TOEIC:
Nội động từ Nghĩa
Arrive đến
belong to thuộc về
Happen xảy ra
Fall giảm
Drop Giảm sút
Appear Xuất hiện/ trông có vẻ
Decline Giảm
Exist Tồn tại
Last Kéo dài
Sound/ seem Có vẻ như/ dường như
Have Có
Take place diễn ra
Lack Thiếu cái gì
Possess Sở hữu
Become Trở thành
Get Trở nên
Feel Thấy rằng

Practice 5
1. The report had ________________ to the chairman by the time the urgent meeting
took place.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 81


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. submitted B. been submitted C. be submitted D. been submitting


2. It’s vital that you should _________ the expiration date on the products before
buying them.
A. check B. be checking C. be checked D. to check

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. A no – pet policy in the pedestrian zones will _______________ by the Government
soon.
A. implement B. be implemented C. implemented D. implementing
2. My friend was ____________ at his performance at the school festival last week.
A. disappointed B. interested C. disappointing D. interesting
3. The president of the most successful corporation in the nation was ______________
to a singer last July.
A. concern B. marry C. concerned D. married
4. Passports or identification card must _________________ when you check in for a
flight.
A. present B. be present C. presented D. be presented
5. The movie privileges ____________ to you last week could be applied for Artemis
cinema only.
A. gave B. giving C. give D. given
6. Every member of the customer services department will be required to conduct a
________ survey.
A. detail B. detailing C. details D. detailed
7. The progress __________ in the field of nuclear technology is extremely huge.
A. making B. makes C. make D. made
8. The wide range of motorcycle __________ in the exhibition will be sold tomorrow
to raise money for the homeless children.
A. displaying B. display C. displayed D. to display

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 82


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

9. The volunteers __________ food and drinks to help the victims of the hurricane 2
days before.
A. collecting B. collection C. collected D. collector
10. The investors are really ______________ on managing the risk of investment.
A. interested B. accustomed C. specialized D. keen
11. All the electrical devices must be _________ off for maintenance reasons.
A. turn B. turned C. turning D. turns
12. The social network ____________ more and more frequently for many negative
purposes by the young nowadays.
A. used B. was used C. is used D. using
13. Clients are _____________ with the new card payment service quality offered by
ABC bank. It is positive signs.
A. pleased B. bored C. involved D. tired
14. Only 5 among 50 applicants will be ________ to have an interview with the
academic manager for this position after the 1st round.
A. choice B. chose C. choosing D. choose
15. The talk show about career orientation for students has ____________ for 4 hours.
A. lasted B. last C. been lasted D. be lasted

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 83


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Vậy là sau buổi hôm nay chúng mình đã hoàn thiện thêm được bộ “bí kíp” cực kỳ hữu ích về
chủ đề câu bị động. Quan trọng nhất là các bạn cần phải nắm được tư duy phân tích câu,
tránh tư duy dịch nghĩa chủ nghĩa để suy ra dạng của động từ. Bời không phải lúc nào chủ
ngữ là người thì động từ cũng chia ở dạng chủ động và chủ ngữ là vật thì cũng chia ở dạng bị
động đâu.
Yêu cầu cho Day 10: Tổng điểm ≥
Bạn đã nhớ:
1. Bẫy 1: Bị động trong mệnh đề quan hệ rút gọn  /
Tư duy phân tích câu dựa vào tân ngữ
2. Bẫy 2: Động từ dạng bị động + Danh từ  /
Động từ dạng bị động đóng vai trò là tính từ bổ sung
ý nghĩa cho Danh từ
VD: attached files,…
3. Bẫy 3: Động từ dạng bị động + Giới từ  /
15 cụm từ thường xuất hiện với các giới từ at, in, of,
with, …
4. Bẫy 4: Động từ bị động + to + Động từ đuôi ing  /
6 cụm từ thường xuất hiện trong đề thi
5. Bẫy 5: Tư duy phân biệt câu chủ động và câu bị  /
động
18 nội động từ hay gặp không sử dụng dạng bị động
Tổng …/4

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 84


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 10
CẤU TRÚC BA LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN
Câu điều kiện thường được dùng để chỉ mối quan hệ nhân quả “Nếu … thì …”, vì vậy chúng
thường được sử dụng khá phổ biến trong Tiếng Anh.Trong bài học này, cô cùng các bạn sẽ
tìm hiểu về Câu điều kiện và một số bẫy về câu điều kiện trong đề thi TOEIC nhé.
Thực chất những câu hỏi về chủ điểm ngữ pháp này trong đề thi TOEIC thường rất dễ ăn
điểm nên chúng mình cần tập trung ghi nhớ những kiến thức quan trọng mà cô sắp chia sẻ
sau đây để không bỏ lỡ bất cứ điểm nào nhé.

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.


Như chúng ta đã biết, có ba loại câu điều kiện cơ bản trong tiếng Anh ( loại 1, loại 2 và loại
3). Mỗi loại câu giả định một điều kiện ở quá khứ hoặc ở hiện tại.
I. CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN
1. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1
Câu điều kiện loại 1 giả định một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai ( Loại điều
kiện có thật ở hiện tại).
Cấu trúc Ví dụ
If S + V(hiện tại đơn), S + will + V(nguyên thể) If my brother studies hard, he will
pass the coming exam.

Practice 1:
1. If my friends and I wake up early, we __________ part in the yoga class at 6:00 AM.
A. take B. would take C. will take D. took
2. Please call me immediately if my parents __________ back.
A. came C. come
B. coming D. will come
3. If you _________ the manager of the company, please dial “1200109” to connect to his
secretary.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 85


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. can’t call C. not call


B. can call D. won’t call
4. If you ________any questions, please contact Mr. Johnson for further support.
A. have C. had
B. have had D. had had
5. If any problems _______________, tell him to contact the human resources department
immediately.
A. arise C. arose
B. arises D. had arisen

2. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2


Câu điều kiện loại 2 giả định một điều kiện không có thật/ không thể xảy ra ở hiện tại ( Loại
điều kiện ngược với hiện tại).
Cấu trúc Ví dụ
If S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể) If I had much money, I would
- Were: dùng cho tất cả các chủ ngữ travel around the world .

Practice 2:
1. If I were you, I _____________ married to the one I truly loved.
A. got B. get C. would got D. would get
2. If her daughter _________ that beautiful doll house, she would be very happy now.
A. had had C. have
B. had D. had have
3. We __________ abroad if I had enough money.
A. will study C. would study
B. studied D. study
4. If the Sun stopped shinning, we _________________.
A. will break up B. broke up
C. would break up D. would have broken up

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 86


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

5. If I ________ you, I would take this opportunity to work as a team leader in this start up
company.
A. was C. were
B. been D. am

3. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3


Câu điều kiện loại 3 giả định một điều kiện không có thật/ không thể xảy ra ở Quá khứ (Loại
điều kiện ngược với quá khứ)
Cấu trúc Ví dụ
If S + V(quá khứ hoàn thành), S + would have + If my sister had prepared for
PII her exam, she would have
passed it.

Practice 3
1. Jenny wouldn’t have made the simple mistakes if she ____________ the sentence
carefully.
A. had read B. has read C. read D. have read
2. My boss would have been in Hanoi if they _____________ the flight last night.
A. hadn’t missed C. didn’t miss
B. hasn’t missed D. had missed
3. If I had known that your daughter were sleeping in the bedroom, I _________ much noise
when I came in.
A. didn’t make C. wouldn’t have made
B. won’t make D. don’t make
4. We would have run the event successfully if the MC ________________ on time.
A. would come C. would came
B. had come D. will come
5. If the new product ___________ well, it wouldn’t have been on the market.
A. hadn’t been sold C. was not sold

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 87


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

B. hasn’t been sold D. wouldn’t have been


NOTE 1: Có nhiều bạn sau khi học thì có nói với cô rằng “Cô ơi, có những 3 mẫu câu điều
kiện, mà cấu trúc thì dài quá, khó học thuộc lắm ạ.” Nhưng thực chất nếu chúng ta chú ý kỹ
một chút, chúng ta có thể nhận ra 3 cấu trúc câu điều kiện liên quan rất logic với nhau. Đó là
“SỰ LÙI THÌ” trong các câu điều kiện.
Mệnh đề If Mệnh đề chính
Loại 1: Thì hiện tại đơn Loại 1: will + V nguyên thể
Loại 2: Thì quá khứ đơn Loại 2: would + V nguyên thể
Loại 3: Thì quá khứ hoàn thành Loại 3: would have + PII

 Để dễ dàng nhớ công thức hơn, hãy nhớ đến quy tắc LÙI THÌ này và các bạn chỉ cần nhớ
một cấu trúc câu điều kiện thôi thì hoàn toàn có thể nhớ được các cấu trúc câu điều kiện
còn lại rồi đúng không?

4. CÂU ĐIỀU KIỆN HỖN HỢP (kết hợp loại 2 và 3)


Ngoài ba câu điều kiện cơ bản, chúng ta cần lưu ý đến một loại câu điều kiện khác cũng
thường xuyên xuất hiện trong đề thi TOEIC, đó là câu điều kiện hỗn hợp. Câu điều kiện này
được kết hợp giữa loại 2 và loại 3.
Câu điều kiện hỗn hợp này giả định một điều kiện trong quá khứ, nhưng kết quả lại ảnh
hưởng đến hiện tại.
Chúng ta xét ví dụ sau đây nhé:
Cấu trúc Ví dụ
If S + V(quá khứ hoàn thành), S + would + If she hadn’t stayed up late
V(nguyên thể) now yesterday, she wouldn’t missed
the train now.

Practice 4
1. If he had completed his task earlier, we wouldn’t ___________ to spend much time on it
now.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 88


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. have C. had
B. has D. have had
2. If she had met her supervisor at the conference yesterday, she wouldn’t ________ sad
now.
A. have felt C. feel
B. been felt D. felt

II. BẨY VỀ ĐẢO NGỮ TRONG CÂU ĐIỀU KIỆN


Trong đề thi TOEIC, đề thi thường bẫy chúng ta vào đảo ngữ của câu điều kiện loại 1 và câu
điều kiện loại 3. Bây giờ, chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn các bạn nhé.

1. ĐẢO NGỮ CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1


Chúng ta cùng xét vị dụ dưới đây nhé.
Câu điều kiện loại 1 Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
If you should find the information of Should you find the information of this
this event, please tell me about it event, please tell me about it.
Should + S + V nguyên thể, main clause (
mệnh đề chính)

Practice 5
1. _________ you go to the market, please buy me some bread and butter.
A. Were C. was
B. Should D. had
2. She will find it easier to make a decision should she ___________ enough information
about this case.
A. gathered C. gather
B. gathers D. gathering

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 89


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

2. ĐẢO NGỮ CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3


Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
Câu điều kiện loại 3 Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
If she had had time yesterday Had she had time yesterday morning, she
afternoon, she would have visited her would have visited me.
grandmother. Had + S + PII, main clause (mệnh đề chính)

Practice 6
1. Had I known you were in Saigon, I _______________ you yesterday morning.
A. Would visit C. will visit
B. Had visited D. would have visited
2. ________ she not been abroad, she would have been to the Modern Art Gallery.
A. Had C. should
B. Were D. have

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. If the new principles of education aren’t taken into consideration, our education
_________ worse.
A. would be C. will be
B. is D. are
2. If you meet Hawk by chance, __________________ him to phone the receptionist
immediately.
A. tell C. will tell
B. could tell D. telling
3. Had we not lost the way in the town, we _____________________ the fight to Paris at
8:00 PM last night.
A. would not miss C. won’t miss

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 90


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

B. would not have missed D. missed


4. If the net profit increases by 30 % compared to that of last year, he ……………. to expand
the business.
A. is able C. able
B. would be able D. will be able
5. If we don’t try to complete 3 tasks per day, we ____________ back the deadline.
A. push C. will push
B. pushed D. would push
6. __________ you attended the training program yesterday, you would know how to deal
with this situation now.
A. have C. were B. had D. are
7. Had the manager had any problems, he ________ up an urgent meeting yesterday
afternoon.
A. would set C. would have set
B. will set D. set
8. Had I known the company’s problems, I would not _________ their contracts.
A. sign C. have signed
B. had signed D. be signed
9. If Bob had submitted the application in time, he ___________more chances to get the job
that he always dreamed of.
A. would have C. would have had
B. will have D. had
10. If you want to arrange a meeting, please ____________ my manager for further
discussion.
A. will contact C. contact
B. would contact D. would have contacted
11. If they _________ the sales strategy, the profit margin would have increased by 20%.
A. have improved C. improved
B. had improved D. improved

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 91


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

12. If my sister prepares thoroughly for the coming exam, she ___________ more confident.
A. would be C. will be
B. is D. was
13. If you ____________ able to finish this report for the meeting right now, you can save it
until tomorrow.
A. aren’t C. won’t be
B. wouldn’t be D. would have been
14. _________ you be interested in receiving our coming promotion events, please fill in the
subscription form.
A. have C. had
B. should D. shall
15. Can you explain all the things that happened during the last two months for me
____________ you have time?
A. unless C. although
B. if D. despite

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 92


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Nhìn chung câu điều kiện gồm hai phần chính: mệnh đề chỉ điều kiện “if” và mệnh đề chỉ kết
quả. Cô mong rằng thông qua bài học hôn nay, các em đều đã hiểu rõ và nắm chắc tư duy
“lùi thì” các loại câu điều kiện và cách tránh bẫy để có thể tự tin “ăn điểm” khi đối mặt với
các câu hỏi về chủ điểm ngữ pháp này trong đề thi TOEIC nhé.
Yêu cầu cho Day 11: Tổng điểm ≥ 6/7
Bạn đã nhớ:
- Về cấu trúc các câu điều kiện cơ bản:
1. Câu điều kiện loại 1?  /
If S + V(hiện tại đơn), S + will + V(nguyên thể)
2. Câu điều kiện loại 2?  /
If S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)
3. Câu điều kiện loại 3?  /
If S + V(quá khứ hoàn thành), S + would have + PII
4. Tư duy lùi thì của các cấu trúc câu?  /
5. Câu điều kiện hỗn hợp (loại 2+3)?  /
If S + V(quá khứ hoàn thành), S + would have + PII
- Về đảo ngữ trong câu điều kiện:
6. Đảo ngữ câu điều kiện loại 1?  /
Should + S + V nguyên thể, main clause ( mệnh đề chính)
7. Đảo ngữ câu điều kiện loại 3?  /
Had + S + PII, main clause (mệnh đề chính)
Tổng điểm ... / 7

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 93


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 11
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Mệnh đề quan hệ là một chủ đề khó nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong bài thi TOEIC.
Nắm vững chủ điểm này đồng nghĩa với việc các bạn có thể tiếp cận dễ dàng hơn với các câu
hỏi dài và nhiều ý. Thông qua bài học hôm nay, các em sẽ có cái nhìn tổng hợp nhất để nhận
biết và sử dụng mệnh đề quan hệ một cách hữu ích nhất không chỉ trong bài thi TOEIC mà
còn trong giao tiếp hàng ngày nữa nhé.

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


Mệnh đề quan hệ (Relative clauses) là mệnh đề phụ dùng để bổ nghĩa cho danh từ của
mệnh đề chính. Để nối mệnh đề quan hệ với mệnh đề chính, chúng ta sử dụng:
- Đại từ quan hệ: who, whom, which, that, whose
- Trạng từ quan hệ: when, where, why
Vậy, khi nào và làm thế nào để sử dụng mệnh đề quan hệ? Hãy cùng cô tổng hợp lại các đại
từ và trạng từ quan hệ thông qua nội dung dưới đây nhé.
I. ĐẠI TỪ QUAN HỆ
Đại từ
Thay cho Cách sử dụng Ví dụ
quan hệ
- N (person) + who + V - The man who loves me is
Danh từ chỉ handsome.
Who
người - N (person) + who + S + V - This is the girl who I met
yesterday.
- N (thing) + which + V - The dress which is blue is Jen’s.
Danh từ chỉ
Which - N (thing) + which + S + V - The novel which you gave me
vật
is great.
Danh từ chỉ N (person) + whom + S + V The man whom I love is pretty.
Whom
người

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 94


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Có thể thay who/ whom/ which

Danh từ chỉ - N (person, thing) + that + V - The man that (who) loves me is
That
người, vật handsome.
- N (person, thing) + that + S + V - The dress that (which) I
showed you has been sold.
Sở hữu của N (person, thing) + whose + N I have a friend whose legs are
Whose
người, vật long.

Practice 1:
1. The Infinite convenience store, ________ entered the market in Japan 5 years ago, is
already at the top ten best-selling brand.
A. who B. which C. that D. whose
2. In the factory, there is a competition ____________ find the best worker in
manufacturing engines.
A. which B. what C. whom D. who
3. New staff _________ want to receive bonus have to fill in the proposal form before
December 20th.
A. who B. whom C. whose D. which
4. Mr Gill and Ms Anne were two of the interns__________ submitted the internship
reports.
A. whom B. what C. whose D. who
5. The manufacturer __________ got the first prize in last year’s competition received a
scholarship from his enterprise.
A. who B. which C. whom D. whose
Note: Các trường hợp sử dụng “that” trong mệnh đề quan hệ
Có thể thay “That” Khi nào bắt buộc dùng Khi nào không được dùng
cho Tồn tại 2 chủ ngữ cả người cả vật Đứng trước, sau giới từ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 95


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

who/whom/which E.g. The man and his dog that E.g: about that, that about
khi: danh từ đứng walked in the park are friendly.
trước đi với “the” Đứng trước danh từ là Đứng sau dấu phẩy
all/every/any/each/the only/ the E.g: onions, that
very
Đứng sau tên riêng
E.g: Mr Brown, that

II. TRẠNG TỪ QUAN HỆ


Trạng từ Chức năng Cách sử dụng Ví dụ
quan hệ
When = Đại diện cho N (time) + when + S + V Do you remember the day when
In/on cụm thời gian we first met?
which
Where = Đại diện cho N (place) + where + S + V The airport is the place where we
in/at nơi chốn first met.
which
Why = for Đại diện cho N (reason) + why + S + V The reason why we became friends
which lí do is really funny.

Practice 2:
1. The weekend fair will reduce the amount of old stuff and make room for the latest
product ranges ___________ will arrive soon.
A. what B. when C. that D. where
2. Dr. Merry is holding a 2-hour seminar during ________ she will share her point of view on
changes in cultural identity.
A. what B. when C. where D. which
3. The areas __________ the youth build relationships expand to the virtual world.
A. when B. where C. why D. which

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 96


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

4. The recommendation will be presented in the next meeting __________ it will need a
two-thirds vote to be approved.
A. where B. which C. when D. who
5. The manager will arrive on Tuesday…………………….we have to submit our financial reports.
A. which B. where C. when D. that

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


Bài tập 1. Xác định xem có thể thay thế “that” cho đại từ quan hệ dưới đây hay không
Yes No
1 The secretary reported the meeting which was arranged for the prime
minister.
2 The person who we are looking for is Mr Right.
3 Now you will meet the trainer who is the star of the center.
4 Please contact Mr. Schindler, whom I told you about yesterday.
5 He has a phone which could work more than 2 days.

Bài tập 2. Điền đại từ quan hệ thích hợp


1. The product _____________ I purchased is from Germany.
A. which C. whose
B. who D. what
2. Do you see the dog _____________ is running around the ground?
A. which C. whose
B. who D. why
3. Only candidates _____________ have at least 5 years of experience is qualified.
A. which C. whose
B. who D. when
4. The enterprise _____________ she is working for is the most popular in accounting.
A. which C. whose
B. who D. where

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 97


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

5. The new book _____________ will be published soon is written by our prime minister.
A. which C. whose
B. who D. what
6. This is the lady _____________ husband succeeded in running his own business.
A. which C. whose
B. who D. why
7. At certain shops in the areas, they sell imitation bags and shoes, _____________ is illegal.
A. which C. whose
B. who D. that
8. “I do not feel old at all” said Jack, _____________ turned 30 in March.
A. which C. whose
B. who D.when
9. An orphan is a child ________________ parents do not take care of them.
A. which C. whose
B. who D. when
10. She is the representative of Ghana in the UNESCO’s conference, _____________ made
her family proud.
A. which C. whose
B. who D. That

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 98


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Một tên gọi khác của mệnh đề quan hệ là “mệnh đề tính ngữ”. Bởi chức năng của nó giống
như chức năng của một tính từ trong câu vậy. Mệnh đề quan hệ thường đứng ngay sau
danh từ hoặc đại từ để bổ sung thêm ý nghĩa cho danh từ và đại từ ấy. Đó cũng là một dấu
hiệu rất đặc trưng của mệnh đề quan hệ mà các bạn cần ghi nhớ nhé.
Yêu cầu cho Day 12: Tổng điểm = 3/3
Bạn đã nhớ:
1. Đại từ quan hệ? /
5 đại từ quan hệ: Who, which, whom, that, whose
2. Cách dùng “that” trong mệnh đề quan hệ? /
3. Trạng từ quan hệ? /
3 trạng từ quan hệ: when, where, why
Tổng điểm …/3

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 99


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 12
BẪY MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Những kiến thức cơ bản về mệnh đề quan hệ trong bài học hôm quá nhìn chung cũng không
quá nhiều và cũng không quá khó đối với chúng mình đúng không? Tuy nhiên, các câu hỏi về
mệnh đề quan hệ trong đề thi TOEIC lại không hề đơn giản. Vậy trong bài học hôm nay
chúng mình sẽ cùng tìm hiểu kỹ hơn về các dạng câu hỏi trong bài thi để tìm hiểu xem các
thử thách về mệnh đề quan hệ sẽ được đưa ra như thế nào nhé
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BẪY 1. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN
Rút gọn mệnh đề quan hệ tức là lược bỏ các đại từ quan hệ và biến đổi dạng thức của động
từ. Trong bài đọc điền từ thường xuất hiện dạng câu này, vì các đại từ quan hệ bị ẩn đi nên
các bạn khó nhận dạng ra đây là câu hỏi sử dụng cấu trúc gì, gây khó khăn cho việc tìm dạng
từ cần điền.
Vậy khi nghi ngờ câu hỏi sử dụng mệnh đề quan hệ, ta làm theo các bước:
B1: Xác định câu có sử dụng mệnh đề quan hệ hay không
Để nhận biết dạng này, ta xét câu: khi trong câu đã đủ mệnh đề SVO và đáp án là các dạng
thức của động từ → hãy nghĩ đến mệnh đề quan hệ rút gọn.
B2: Xác định dạng động từ
Các dạng rút gọn Dạng động từ Dấu hiệu sử dụng
Dùng cụm động từ nguyên thể To V the only, the first, the second, …
To be PII
Dùng cụm phân từ hai PII Đằng sau không có tân ngữ
Dùng cụm hiện tại phân từ Ving Đằng sau có tân ngữ

Xét ví dụ sau:
Ví dụ Phân tích
The company provided a range of - Vế đầu có đủ SVO, đáp án là các dạng của động

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 100


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

products ………….. to meet the clients’ từ “design” → dạng mệnh đề rút gọn → loại A
demand for the holiday season. - không có dấu hiệu “the first, only,..” → loại B
a. design - Đằng sau chỗ trống là “to meet” – không phải
b. to design O → Chọn D.
c. designing
d. designed

Practice 1
1. Some experts are reviewing the solutions _____________ to regulations against
monopolies in the economy.
A. relates B. related
C. relate D. relating
13. Attendance is compulsory for the company’s event _______________ at the end of the
month in the main hall.
A. which schedule C. which scheduled
B. will schedule D. scheduled

BẪY 2. PHÂN BIỆT “WHAT/ WHICH”


Mặc dù “what” không phải là đại từ quan hệ, nhưng khi nhìn thấy nó trong số các đáp án,
nhiều bạn sẽ phân vân về câu hỏi này.
Cách để tránh khỏi bẫy này là xét từ đứng trước chỗ trống:
- “Which” bổ nghĩa cho danh từ đằng trước → N (thing) + which
- “What” không đứng sau danh từ. “what” đứng sau động từ→ N + what
Ví dụ sau sẽ cụ thể hóa cách dùng của đại từ “what”
Ví dụ Phân tích
……….. occurred at the shop is all recorded for Phía trước không có danh từ → loại B, C, D
the damage prevention purpose. Đáp án: what
A. what

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 101


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

B. who
C. which
D. whom

Practice 2
1. __________ happened tonight was that there was an accident.
A. which B. what C. who D. whom
2. The decision __________ the company made will cause a lot of problems.
A. who B. whose
C. which D. whom

BẪY 3. PHÂN BIỆT “MANY OF THEM/ WHICH/ WHOM”


“Many of whom/ Many of which” là dạng bẫy mà đề thi đưa ra để phức tạp hóa mệnh đề
quan hệ. Với các đáp án là them và các đại từ quan hệ, nếu các bạn mới tiếp xúc với bài thi
lần đầu thì hẳn sẽ hơi lúng túng với câu hỏi này.
Tuy nhiên, thường ở trước các chỗ trống luôn là những dấu hiệu như “many of…”, “most
of….”, “all of…”, “half of…”, “one of…” → các bạn có thể nhận dạng dễ dàng hơn
Bước xác định nên điền “them”, “whom” hay “which” là bước cuôi cùng các bạn cần phải
thực hiện.

Sử dụng khi Ví dụ
Many of them Đằng trước là dấu “chấm” I love my students. Many of them
have great attitudes toward
learning.
Many of - Đằng trước là dấu “phẩy” I love my students, many of whom
whom - Bổ nghĩa cho danh từ chỉ người have great attitudes toward
learning.
Many of - Đằng trước là dấu “phẩy” I love my books, many of which are

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 102


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

which - Bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật worth reading.

Các bạn hãy cùng cô phân tích ví dụ sau để xem dạng bẫy này sẽ gặp trong đề thi như thế
nào nhé
Ví dụ Phân tích
JEC Group sold out their limited cosmetic - “that” không đứng sau giới từ → loaị D
products, most of ……….. were consumed by - Trước “most of” là dấu “phẩy” → loại B
foreign guest, especially Chinese. - “products” chỉ vật → loại A
a. whom Đáp án: C
b. them
c. which
d. that

Practice 3
1. The African nations signed the agreements, most of ___________ help governments
solve the diseases problems.
A. who B. whose
C. which D. whom
2. We provide the best services to our customers, most of __________ give positive
feedback.
A. who B. whom
C. which D. that

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. Swart Thompson is the only Asian artist __________ works are on display at the
Opera Gallery.
A. who B. whose
C. which D. whom
2. The pub ……………. we went last month was closed.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 103


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. where C. which
B. which D. when
3. Mr Justin, __________ is the head of the main office, is in charge of academic
problems.
A. who B. whose
C. which D. whom
4. Ms Rose, __________ market analysis helped us to increase our profit, has been
promoted.
A. who B. whose
C. which D. whom
5. I can’t find the files …………...I have saved all the vital information.
A. which C. when
B. why D. where
6. OPPIE Inc. broke the record of $700 million revenues, ________ it to take the first
place in the retail market.
A. allowing C. allowance
B. allows D. allowably
7. The director never told his staff the reason ………… he fired them.
A. where C. when
B. why D. what
8. This is the time of the year …………. all the financial reports have to be submitted.
A. where C. when
B. which D. that
9. Have you found the reason ……………… your project was delayed?
A. where C. that
B. which D. why
10. The head office is about to be moved to the city center …………….. the traffic is more
convenient.
A. where C. when

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 104


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

C. which D. that
11. I have a lover and a career __________ are all I have ever expected.
A. who B. whom
C. which D. that
12. I have been hired to write for a newspaper __________ is widely distributed in the
region.
A. who B. whom
C. which D. where
13. Anyone ______ the thesis topic must first ask for permission from the mentor.
A. would change B. changes
C. changed D. changing
14. Government regulators are expected to begin investigating all of the ventures in
__________ the investment firm has speculated in.
A. who B. whom
C. which D. that
15. We provide a range of services __________ are designed to meet your requirement.
A. who B. whom
C. which D. when

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 105


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Giờ thì cô tin chắc chủ điểm về mệnh đề quan hệ không còn làm khó được chúng mình nữa
đúng không? Bằng cách nắm thật vững những kiến thức cô chia sẻ trong 2 ngày vừa rồi, các
em đã sở hữu đầy đủ những công cụ hữu hiệu để thoát khỏi những cái “bẫy” mà đề thi đưa
ra rồi đấy.
Yêu cầu cho Day 13: Tổng điểm = 3/3
Bạn đã nhớ …
1. Bẫy 1: Mệnh đề quan hệ rút gọn /
Sử dụng dạng động từ to V, to be PII, V –ing; PII
2. Bẫy 2: Phân biệt “which” và “what” /
3. Bẫy 3: Phân biệt “many of them/which/whom” /
Tổngđiểm …/3

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 106


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 13. REVIEW


1. Though the architecture of the presidential palace ……………………, it was collapsed after
the storm.
A. renovated B. be renovated C. had been renovated D.
renovate
2. Due to the lack of investment, the project could not …………………..
A. completed B. be completed C. be completing D.
complete
3. Many staff suspected that the company …………… in financial fraud.
A. engaged B. engage C. be engaged D. had been engaged
4. He has acquired more power since he …………… in politics.
A. was involved B. is absorbed in C. is composed D. intends
5. A half of inhabitants …………………. disagreed with the spending cuts.
A. will survey B. surveying C. surveying D.
surveyed
6. I participated in various voluntary activities …………… I was at college.
A. when B. which C. that D. where
7. The registration form should ……………… with information for the best service
A. fill B. be filled C. been filled D. filled
8. A variety of services ……………… to meet the clients’ demands.
A. provides B. to provide C. has been provided D. provided
9. Only customers ………………. reserved beforehand can have dinner at the restaurant
tonight.
A. who B. whom C. those D. these
10. ………… you get into troubles with operating the new machine, contact directly the
technical division.
A. May B. Could C. Should D. Would
11. If they had taken the mentor’s advice, they ……………… in such a risk investment now.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 107


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. would invest B. would not invest C. would not have invested D. invested
12. If he ………… this event smoothly, he will be promoted to the manager position.
A. run B. runs C. ran D. had run
13. ……………. the switchboard directly if you experience any problems with your products.
A. contacting B. contact C. will contact D. can contact
14. If the flight had taken off on time, we …………. the meeting.
A. could attend B. will attend C. would have attended D. attend
15. The headquarter ………… in the city center.
A. locate B. locates C. is locating D. is
located
16. Mark Tower, ……………… is a well-known skater, brought another gold medal to his
country.
A. whom B. whose C. that D. who
17. Because the school building is being renovated, the party will …………… outside.
A. have held B. be holding C. hold D. be held
18. My problems with the software ……………….. by the technical staff.
A. solved B. solve C. were solved D. was solved
19. All receipts for the business travel expenses must be ……………. to the accountants before
the 20th.
A. submitted B. submit C. submitting D. submits
20. A compensation of $10,000 will be given to residents …………… houses were taken to
widen the road.
A. which B. whose C. whom D. who
21. The Awards Committee, …………. consists of the board of directors, will review all
nominations.
A. who B. which C. that D. whom
22. 50 staff will have ……………. to Malaysia for a training program by the end of next year.
A. sent B. be sent C. been sent D. sending
23. ………….. both parties agree with all divisions, the contract will be signed.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 108


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. Should B. If C. May D. Could


24. Small business …………. assets cost less than $50,000 does not need to pay for tax.
A. whose B. with C. that D. there
25. The tax report must ………… within 3 months.
A. complete B. been complete C. be completed D. completing
26.They suggest that we arrive at the airport 1 hour before the flight ……………. to depart.
A. was scheduled B. is scheduled C. has been scheduled D.
schedule
27. If I am not able to attend the conference myself, I ……….. three people from my division.
A. would send B. am send C. sending D. will send
28. Prior to joining our company, Mrs. Ashley was with IFD Inc, …………. she was financial
analyst .
A. which B. when C. where D. that
29. This hotel provides services ………….. with English-speaking employees.
A. staffed B. staffing C. staff D. staffs
30. We invited him to assume the position ………… by the old sales manager.
A. assuming B. to assume C. assumed D. assume
31. The marketing division need to cut its advertising budget ………… they want to reduce
expenses.
A. if B. so that C. in order to D.
although
32. The remuneration is intended for employees ……… have been with the firm for more
than two years.
A. that B. who C. whose D. which
33. Before signing the contracts, you should call the human resources division directly
……….. problems with salary or insurance policy are not resolved.
A. if B. why C. about D. any
34. The name of the receiver to ………… the package should be sent is written on it.
A. whoever B. whom C. what D. where

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 109


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

35. Although we aim at men as our target customers, the clothes are mainly ……….. by
women.
A. purchase B. being purchased C. purchased D.
purchasing
36. This curriculum vitae is …………. in both English and Swiss.
A. made B. composed C. done D. written
37. Because the materials are …………., the factory could only produce approximately 100
products.
A. available B. permitted C. alternated D. limited
38. The plan for the event must ……………. to the board of directors tomorrow.
A. be submitted B. submitted C. submitting D. submits
39. If I ………… you, I would take the responsibility for that mistake.
A. am B. are C. were D. will be
40. Had I attended the conference, I ……………….. the changes in the policy.
A. would have known B. would knowC. will know D. knew

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 110


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 14. ĐẠI TỪ


Trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung và kì thi TOEIC nói riêng, đại từ (pronoun) thuộc phần
kiến thức cơ bản nhất nhưng lại đóng vai trò vô cùng quan trọng. Sự xuất hiện của đại từ
như một vị cứu tính giúp danh từ không bị lặp nhiều lần trong câu văn/ đoạn văn. Tuy nhiên,
sự xuất hiện này lại gây ít nhiều khó khăn cho các bạn nếu không biết cách sử dụng chúng.
Hôm nay, chúng ta cùng đi khám phá các loại đại từ cũng như cách sử dụng chúng trong câu
sẽ như thế nào nhé!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Có 7 loại đại từ trong tiếng Anh, bao gồm
1. Đại từ nhân xưng
2. Đại từ sở hữu
3. Đại từ phản thân
4. Đại từ quan hệ
5. Đại từ bất định
6. Đại từ chỉ định
7. Đại từ nghi vấn
Có bạn nào tinh ý nhận ra được 2 trong số 7 đại từ đã được cô chia sẻ ở những bài học
trước rồi không?
- Đại từ quan hệ thuộc chủ đề mệnh đề quan hệ đã được giời thiệu ở Day 11.
- Đại từ nghi vấn (ĐTNV) với cái tên quen thuộc hơn là từ để hỏi: “what, who, whose,
when, where, why, how” với cách dùng tương tự dạng câu hỏi nghi vấn, đã được học
ở Day 1, như sau:
Cấu trúc Ví dụ
Câu nghi vấn với Vtobe ĐTNV + Vtobe + N? Where is your house?
Câu nghi vấn với V thường ĐTNV + TĐT + S + V? Where do you live?

Vậy nên trong bài học hôm nay chúng mình sẽ chỉ đi tìm hiểu kỹ hơn về 5 loại đại từ còn lại
thôi nhé.
1. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, ĐẠI TỪ SỞ HỮU, ĐẠI TỪ PHẢN THÂN

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 111


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Để có cái nhìn tổng quan nhất về 3 đại từ này, các bạn hãy quan sát bảng dưới đây:
Đại từ nhân xưng
Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
Chủ ngữ Tân ngữ
Số ít I Me Mine Myself
You You Yours Yourself
He Him His Himself
She Her Hers Herself
It It Its Itself
Số nhiều We Us Ours Ourselves
You You Yours Yourselves
They Them Theirs Themselves

Sau khi đã liệt kê hết các đại từ thuộc 3 loại đại từ qua bảng trên, chúng mình sẽ tìm hiểu
chức năng và vị trí của chúng trong câu để có thể giải quyết các câu hỏi dạng này trong đề
thi.
Chức năng Vị trí Ví dụ
Đại từ nhân Chủ ngữ, tân ngữ - Pronoun (Subject) + V - He slept.
xưng - V + Pronoun (Object) - I love him.
- Prep + Pronoun - I could graduate
thanks to her.
Đại từ sở Thay cho cụm “tính từ S + BE + adj + N. S + be + Those are her toys
hữu sở hữu + danh từ” pronoun (= adj + N) and these are mine.
Đại từ phản - Tân ngữ (khi chủ ngữ - S + V + pronoun - She loves herself.
thân và tân ngữ là một đối (Object) - He sometimes talks
tượng) to himself.

- Nhấn mạnh danh từ/ - S + V + O + pronoun - He raised his


đại từ brother himself.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 112


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Practice 1: Chọn đáp án đúng


1. ……….. took a month to find another suitable candidate to replace Ms. Phil.
A. them B. our C. it D. his
2. The plan which was appreciated by the director was not William’s but it was ……….
A. me B. my C. mine D. I
3. The residents demonstrated that they reserve the right to hold the local festival on ……..
own.
A. their B. theirs C. they D. them
4. After 2 years working here, I find ………….. gain vast experience.
A. I B. myself C. my D. mine
5. The company is holding a training camp for all the staff, so please fill in and submit
………….. application if you want to attend.
A. you B. yourself C. yours D. your

II. ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH


Đại từ bất định không dùng để chỉ đích danh người hay vật. Các câu hỏi có chứa đại từ bất
định thường được hỏi dưới dạng:
- chọn đại từ bất định
- chọn danh từ đứng sau đại từ bất định
- chọn động từ đứng sau (ở thì hiện tại)
Để có thể ứng biến với bất kì dạng câu hỏi nào liên quan tới đại từ bất định, cô sẽ cung cấp
cho các bạn các đại từ thường gặp nhất trong kì thi và cách chia danh từ, động từ đi kèm:
Đại từ + danh từ + động từ Ví dụ
(nếu có)
- Something V (singular) Someone stole my ring!
- Someone
- Somebody
- Anything V (singular) Does anybody have questions?

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 113


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

- Anyone
- Anybody
- Everything V (singular) Everything will be alright, isn’t
- Everyone it?
- Everybody
- Nothing V (singular) Nobody trusts me except for
- No one her.
- Nobody
- Either A or B V (B) Either Mary or her friends know
- Neither A nor B V (B) the truth.
- Both A and B V (plural) Both my sister and I have blond
hair.
Each Số ít V (singular) Each candidate has to answer a
number of questions from the
interviewer.
All N (uncountable) V (singular) All money has been invested in
N (singular) V (singular) this project.
N (plural) V (plural) All problems have been solved.

Ngoài ra, các bạn cần phân biệt những cụm sau bởi chúng sẽ thường xuyên xuất hiện trong
bài thi:
Phân biệt Ví dụ
Another + N (singular) 1 cái khác (trong nhiều cái) I’m bored with this major. I
want to learn another one.
The other + N (singular) Cái còn lại trong 2 cái Where are the other sweets?
Other + N (plural) Những cái khác (trong 1 nhóm) Other scholarships is more
difficult to take than this one.
Others = Other + N (plural) Some people want to reform

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 114


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

the education. Others argue.


The others Những cái khác (không trong Some boys are here. Where are
hạn định) the others?

Practice 2:
1. I highly recommend your products to …………..
A. other B. another C. others D. the other
2. If you don’t pay the loan in time, you will get a bad credit history, which makes it difficult
for you to borrow ……….. loan next time.
A. another B. other C. others D. the others
3. Although the most valuable scholarship has belonged to Victoria, ………….. are still
available.
A. other B. others C. the other D. another
4. Comparing 2 projects, this one is worth investing in rather than ………………
A. other B. other C. another D. the other
5. Through social network, users have new ways to connect to ………………
A. the other B. the others C. other D. one another

III. ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH


Có 4 đại từ chỉ định trong tiếng Anh: “this, that, these, those”, trong đó 2 đại từ sẽ xuất hiện
trong đề thi TOEIC như một dạng bẫy, đó là: “that” và “those”.
“That” và “Those”, với chức năng của một đại từ là đảm bảo cho danh từ đứng trước không
bị lặp lại, thường xuất hiện trong câu ở dạng “that of” hoặc “those of”.
Hãy cùng tìm hiểu thêm về dạng đề xuất hiện 2 đại từ này thông qua ví dụ sau nhé:
Ví dụ 1 Phân tích:
The spreading of disease in Columbia is - Bản chất câu: The expansion of disease in
higher than ____________ in Brazil. Columbia is higher than the expansion of disease
A. this in Brazil. → thay cụm danh từ ở vế sau để tránh

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 115


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

B. that lặp từ
C. these - “The expansion”: danh từ không đếm được → B
D. those
Ví dụ 2 Phân tích:
It is suggested that soldiers, especially - Bản chất câu: It suggest that soldiers, especially
________ who are from rural areas, soldiers who are from rural areas → thay danh từ
could be given an allowance. ở vế sau để tránh lặp từ
A. this - “Soldiers”: danh từ số nhiều → D
B. that
C. these
D. those

Practice 3:
1. The interest rate of JDC is much higher than ……………. Of SDF.
A. this B. that C. these D. those
2. Only ……….. with VVIP ticket have the opportunity to be invited to the stage.
A. this B. that C. these D. those
3. It is proved that children in families which adopt pets are friendlier and smarter than
………….. who do not.
A. this B. anyone C. that D. those
4. Your interests dominate …………….. the public.
A. them of B. this of C. that of D. those of
5. The birth rate of Cambodia is lower than …………….. of Portugal.
A. that B. these C. those D. this

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


Bài tập 1: Điền đại từ nhân xưng/ đại từ sở hữu/ đại từ phản thân phù hợp
I am Daisy Cuthbert and (1) ………….. live in Avonlea. Dora is (2) ………… friend and she is from
White Sands. I am keen on hanging out with (3)…………. after school. We often go along the

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 116


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

road behind the school to explore (4) ………….. beauty. We imagine that everything around
us has lives and we name them (5)……………..
Dora and I are going to have a picnic next weekend. I decided to buy (6) ………….. a new
beret. She has been dreaming of (7) ………….. for a long time. When I came to the shop, I
bought (8)…………… the same one so that (9) …………… could have a couple berets for the
next picnic. I am pretty sure that (10)………. will love my idea.

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng


1. Mr. George decided to run his own business …………… instead of working for others.
A. he B. him C. his D. himself
2. Kasper Montana shared that the unlimited imagination from childhood inspired …………….
to write her best-seller book.
A. she B. her C. hers D. herself
3. The manager appreciated her dedication for the company and offer ……………. a pay raise.
a. she B. hers C. her D. him
4. Employees in the factory are encouraged to improve ………….. productivity.
A. their B. them C. they D. themselves
5. Gilbert had to cope with the problems by ………….. as he promised to take all the
responsibility for this project.
A. him B. his C. he D. himself
6. The interviewers are discussing eliminating ……………. who were unqualified for the
position.
A. them B. themselves C. those D. that
7. Mr. Joseph will demonstrate the steps to transfer the material from one machine to ……….
on Friday.
A. another B. other C. the other D. each other
8. Mathew is thinking about quitting his job and start ………. business.
A. its B. himself C. he D. his own

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 117


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

9. The skin care products range seems to be the best seller this season, but …………. are
available.
A. other B. others C. the other D. another
10. The line of products they launched last summer is the most advanced product line of
…………… kind.
A. hers B. ours C. yours D. their

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 118


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Những chủ điểm kiến thức nào càng dễ thì câu hỏi trong bài thi về chủ điểm đó lại càng dễ
mất điểm bởi thí sinh thường có thói quen thấy dễ thì chủ quan lơ là. Chính vì vậy, các bạn
hãy cố gắng nắm thật vững những “key point” mà cô đưa ra trong bài để ôn luyện thật tốt
cho phần này nhé.
Yêu cầu cho Day 15: Tổng điểm ≥ 5/6
Bạn đã nhớ …
1. Đại từ nhân xưng /
- I – me , you – you , we - us, they – them, he - him, she – her, it - it
- Chức năng: chủ ngữ, tân ngữ
- Vị trí
2. Đại từ sở hữu /
- mine, yours, ours, theirs, his, hers, its
- Chức năng: thay cho cụm “tính từ sở hữu + danh từ”
- Vị trí
3. Đại từ phản thân /
- Myself, yourself / yourselves, ourselves, themselves, himself, herself,
itself
- Chức năng: tân ngữ, nhấn mạnh danh từ/đại từ phía trước
- Vị trí
4. Đại từ bất định /
- Something, someone, anything, anyone, everything, everyone, …
- Either … or …, neither … nor …, both … and …
- All, each
5. Phân biệt another/ the other/ other/ others/ the others /
6. Đại từ chỉ định /
- This / that / these / those
- Phân biệt that / those
Tổng điểm …/6

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 119


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 15. DANH TỪ


Phần từ vựng cũng là một điểm ngữ pháp quan trọng để các em có thể chuẩn bị tốt những
kiến thức ngữ pháp cần thiết để chiến đấu trong kì thi TOEIC các em nhé.
Phần từ vựng đầu tiên chúng ta cần chinh phục chính là Danh từ. Có một điểm đặc biệt về
Danh từ là thông thường nó không bao giờ chịu đứng một mình mà thường đi kèm với các
dạng từ khác. Do vậy, vị trí của Danh từ cũng khá đa dạng. Trong bài học hôm nay, cô và các
bạn sẽ cùng nhau cùng tìm hiểu từng vị trí của Danh từ nhé.

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


VỊ TRÍ 1: GIỚI TỪ + DANH TỪ (PREPOSITION + NOUN)
Chúng ta cùng xem ví dụ sau nhé:
Ví dụ Phân tích
Interviewees normally have a fear of Có giới từ “of”  điền một danh từ hoặc
____________. một động từ dạng – ing.
A. rejection B. rejected  Chọn đáp án A: rejection
C. to rejecting D. to reject

Practice 1:
1. All canned foods on ________ in the shop are on sale.
A. example C. display
B. measure D. assembly
2. Admission to the concert hall is free for __________ and their family members.
A. employ C. employing
B. employees D. employs

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 120


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

VỊ TRÍ 2: TÍNH TỪ SỞ HỮU + DANH TỪ


Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
Ví dụ Phân tích
All business partners who decide to Trước chỗ trống là “their”  chố trống cần
reschedule their __________ with Mr. John điền một danh từ
should contact his secretary 3 days in  Chọn đáp án B: appointments
advance.
A: appoint B: appointments
C: to appoint D: appointed

Practice 2:
1. He has worked under my ________ as an intern for the past six months.
A. supervise B. supervises
B. supervised D. supervision
2. Though Mr. Alex is qualified in many fields, IT is one of his __________.
A. specials C. specializes
B. specialties D. specialists

VỊ TRÍ 3: TÍNH TỪ + DANH TỪ


Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
Traveling to the USA for the sale meeting Phân tích:
was a preferable _______ to holding a - “preferable” - tính từ  cần một
conference. danh từ để điền vào chỗ trống
A: alternative B: alternatively  Chọn đáp án A: alternative
C: alter D: alternated

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 121


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Practice 3
1. Things may get better when you approach the problem from a different_________.
A. Shape C. forms
B. Perspective D. attitudes
2. It is clear that there has been enormous ________ in the supply of goods and
services over the past 6 months.
A. Growth B. Grow C. grown D. growing

VỊ TRÍ 4: DANH TỪ + DANH TỪ


Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
Basic computer skills and managerial Phân tích:
experiences in ________ sales are required Cần một cụm danh từ mang nghĩa “ doanh
for the open position. số bán lẻ”  retail sales (doanh số bán lẻ)
A: retailing B: retail  Chọn đáp án B: retail
C: retailer D: retailed

Practice 4:
1. Many people are interested in physical ________ when choosing a life partner.
A. attractive B. attract C.attractiveness D.attractively
2. Organization Division _______ have yet to sign an agreement about this new project.
A. manage B. managing
C. managers D. managed

VỊ TRÍ 5: A/ AN/ THE + DANH TỪ


Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
After the _______ of a new skyscraper in this Phân tích:
area, we will be able to accommodate -Trước chỗ trống có mao từ “the”  cần

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 122


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

conferences and meetings. một danh từ điền vào chố trống


A: constructing B: construct  Chọn đáp án D: construction
C: constructs D: construction

Practice 5:
1. If there is any problem with the machines, we will call the _________.
A. Operate C. operating
B. Operated D. operator
2. Jack wants to afford an apartment and a car before making a _______ to get married
to his girlfriend Alice.
A. decide B. Decision C. decisive D. decisively

Note: Trong nhiều trường hợp, các em gặp phải khó khăn trong việc xác định danh từ
trong một câu vì không biết nghĩa của từ hoặc không xác định được vị trí của từ đó trong
câu. Vậy cô sẽ cung cấp cho các em một gợi ý hay về cách xác định danh từ nhé. Đó là
chúng ta dựa vào “các đuôi” phổ biến của danh từ.
Một số đuôi phổ biến của danh từ:
Danh từ chỉ người Nghĩa Danh từ chỉ vật Nghĩa
Driver Người lái xe Achievement Thành tựu, thành tích
Musician Nhạc sĩ Question Câu hỏi
Doctor Bác sĩ Difficulty Sự khó khăn
Accountant Kế toán viên attendance Sự có mặt
Dentist Nha sĩ Patience Sự kiên nhẫn
Liar Kẻ nói dỗi Selfishness Sự ích kỉ
Policeman Cảnh sát Luggage Hành lí
Approval Sự cho thông qua/ tán
thành

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 123


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Representative Người đại diện


Constancy sự kiên định
Privacy sự riêng tư
freedom sự tư do

friendship Tình bạn

Note: Thông thường đuôi “al” và “ive” là hai đuôi của tính từ. Tuy nhiên, chúng ta thấy
hai đuôi từ này cũng thuộc đuôi danh từ.Vậy trong bài thi TOEIC, các em cần lưu đến điểm
này để tránh bị nhầm lần nhé! Dưới đây là một số danh từ kết thúc bẳng đuôi “al” và
“ive” mà các em cần nhớ nhé.

-ive ending Meaning


Initiative Sáng kiến
Alternative Phương án thay thế
Objective Mục tiêu
Perspective Viễn cảnh
Relative Họ hàng
Representative Người đại diện

-al ending Meaning


Approval Sự chấp thuận
Arrival Sự đến/có mặt
Capital Vốn
Chemical Chất hóa học
Denial Sự phủ nhận
Refusal Sự từ chối
Professional Chuyên gia
Potential Tiềm năng

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 124


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Survival Sự sống sót


Removal Sự tháo ra
Individual Cá nhân

B. Bài tập luyện tập


Bài tập 1: Xác định lỗi sai trong các câu sau
1. He is a architect successful in my hometown.
2. One of classmates his is studying abroad.
3. The represent of the ABC Company negotiated with the manager of our company
about some contract terms yesterday morning.
4. They decided to sign an agree to cooperate in the innovation of new high – tech
devices in the future.
5. All religious believes should be respected equally.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1. The ________ of the new charity school was announced yesterday morning by the
local government.
A. completed C. complete
B. completion D. completes
2. Vietnamese woman usually take the ___________ for running the household.
A. responsibility B. Responsible C. Responsibly D. responsiveness.
3. My sister and I are seldom in _______________ although we are twins.
A. agree B. agreeable C. agreement D. Agreeably
4. My grandparents celebrated 60 years of _______ last night.
A. marry B. married C. marriageable D. marriage
5. Could you tell me about some of your __________.
A. strengthen B. strengths C. strongly D. strongly
6. I think I’m not trying to hide my _________ to that handsome boy in suit sitting over
there, you know.
A. addiction B. addicted C. addiction D. addicting

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 125


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

7. In order to win this bidding, we must seek out what is our rival’s biggest
___________?
A. weakenning B. weaken C. weakness D. weakfish
8. Suggested by many environmental experts, every nation should reduce their
__________ on non-renewable energy sources.
A. dependently B. Dependence C. depend D. dependent
9. The local government _______ is scheduled on Thursday.
A. election B. Elected C. Elects D. Electable
10. One remarkable ________ in the field of medical is the application of laser in the
fight against cancer.
A. achievements B. achievement C. achiever D. Achieved
11. It is likely that our education will help with the _________ of knowledge for the
young.
A. enrichment B. rich C. Enrich D. Enriched

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 126


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Sau bài học hôm nay, chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu về “đặc điểm nhận dạng” thường
gặp ở đuôi Danh từ đồng thời những vị trí mà nó thường xuất hiện trong câu. Những “tín
hiệu” đó sẽ cực kỳ hữu ích cho các em để có thể nhanh chóng chọn lựa được những đáp án
chính xác trong đề thi TOEIC.

Yêu cầu cho Day 16: Tổng điểm ≥ 6 / 7


Bạn đã nhớ:
1. Vị trí 1: Giới từ + Danh từ  /
2. Vị trí 2: Tính từ sở hữu + Danh từ  /
3. Vị trí 3: Tính từ + Danh từ  /
4. Vị trí 3: Danh từ + Danh từ  /
5. Vị trí 4: Mạo từ (a / an / the) + Danh từ  /
6. Đuôi Danh từ thường gặp:  /
- Danh từ chỉ người: -er, -cian, -or, -ist, …
- Danh từ chỉ vât: -tion, -ment, -ness, …
7. Đuôi danh từ dễ nhầm lẫn với tính từ”  /
- -al, -ive
Tổng điểm …. / 7

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 127


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 16
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
Tiếp tục bài học về Danh từ, trong hôm nay, chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu chi tiết hơn
về cách phân loại danh từ. Việc nắm vững kiến thức về phân loại danh từ sẽ giúp các em rất
nhiều trong việc làm đề và tránh các bẫy trong đề thi TOEIC.
Cùng bắt đầu thôi!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. Danh từ đếm được
Danh từ đếm được (Countable noun)
Danh từ số ít Danh từ số nhiều

Mạo từ + N a/an/the The


( Article +Noun)
Từ hạn định + N Each Both
(Determiners + Noun) Every A few/ few
Another Many
Several
All
Some/ Any
Plenty of
Lots of/ A lot of
Đại từ bất định Another Other
The other The other

Chúng ta xét ví dụ sau:


Ví dụ 1: Phân tích
________ examinee was given 5 minutes “examinee” – danh từ đếm được số ít →
to prepare for the test. chọn đáp án A

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 128


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. Each
B. Some
C. Many
D. Much
Ví dụ 2 Phân tích
_________ candidates showed their “candidates” – danh từ đếm được số
potentials for this position in the nhiều → chọn đáp án D
interview.
A. A
B. Plenty of
C. Much
D. Both

Practice 1:
1. Do you know how ________ people there are in on basketball team?
A. much B. a little C. many D. little
2. Please take special notice to _______sentence in the passage.
A. every B. some C. many D. a lot of
3. Both applicants ________interested in the school vacancy.
A. are B. was C.were D. Is
4. Did your mother take many _________during her holiday in Dubai?
A. photos B. photo C. photographers D. photographer
5. I’m bored with this topic. I want to discuss _______ one.
A. another B. other C. the other D. others

II. Danh từ không đếm được


Danh từ không đếm được (Uncountable noun)
Mạo từ + N The

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 129


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

(Article + Noun)

Từ hạn định + N A little/ little


(Determiners + Noun) Much
A great deal of
All
Some/ Any
Plenty of
Lots of/ A lot of

Chúng ta xét ví dụ sau:


Ví dụ Phân tích
_______ effort was made by the -“effort” – danh từ không đếm được
academic team to complete the new → chọn đáp án D
project.
A. Many
B. Few
C. A few
D. A great deal of

Note: Một số danh từ không đếm được thường xuất hiện trong đề thi TOEIC
Baggage = luggage Hành lý Clothing Quần áo
Equipment Thiết bị Advertising Quảng cáo
Knowledge Kiến thức Attendance Sự có mặt
Advice Lời khuyên Traffic Giao thông
Merchandise Hàng hóa News Tin tức
Information Thông tin Progress Sự tiến bộ
Evidence Bằng chứng Economics Kinh tế học
Experience Kinh nghiệm Management Sự quản lý

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 130


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Practice 2:
1. There _______ traffic on the street now, which makes me late for work.
A. are too many B. is too much C. are too a lot D. are too little
2. They spend __________time last night cramming for a History test.
A. many B. some C. much D. a few
3. ______ words in English have interesting origins.
A. Little B. Many C. A large number D. Much
4. There was _________ discussion about why the concert of this famous singer had been
suddenly canceled.
A. many B. much C. few D. a few
5. Ms. Alex has very __________ knowledge in the field of economy.
A. some B. many C. a D. little

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


Bài tập 1: Các danh từ gạch chân dưới đây là danh từ đếm được hay không đếm được
1. What if we tried an experiment and waited until inflation actually began to rise
substantially before raising interest rates too quickly? Even if prices did rise, my
hypothesis is that the benefits, especially for those who haven’t gained from economic
growth in recent years, would exceed the costs of higher inflation. The only way to
know this for sure is to allow labor markets to tighten until the pressure is just too
much.
(source: Inflation? Bring It On. Workers Could Actually Benefit – The new York Time)
https://www.nytimes.com/2018/03/09/opinion/inflation-unemployment-
rate.html?rref=collection%2Fsectioncollection%2Fbusiness-
economy&action=click&contentCollection=economy&region=stream&module=stream_unit
&version=latest&contentPlacement=9&pgtype=sectionfront )

2. For centuries Latin America’s natural resources have helped move the world economy.
From the silver galleons that financed the Spanish Empire to the iron and copper
exports that are rebuilding China, Latin America’s natural resources have long been sold

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 131


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

around the globe. But now the growth of renewable energy across the region is creating
a new economic phenomenon – exploiting those natural resources for domestic growth.

In recent years Latin America has made huge strides in exploiting its incredible wind,
solar, geothermal and biofuel energy resources. It is now on the cusp of an energy
revolution that will reshape the region and create a host of business opportunities. To
investigate the changes taking place Canning House helped to organise the recent
Green Finance Summit in London and commissioned a Canning Paper from Latin News.(
Source: Latin America’s Renewable Energy Revolution – Reuter
https://www.marketviews.com/latam/latin-americas-renewable-energy-revolution/ )

Danh từ đếm được Danh từ không đếm được

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng


1. A shipment of agriculture products from Thailand _________ has been delivered to
Vinamit factory.
A. Contain C. containing
B. Contained D. containers
2. The awards __________was broadcasted publicly on the Star World Channel
A. Ceremony C. ceremonies
B. Ceremonial D. ceremonious
3. _____ teaching materials for the coming class must be prepared carefully by the
Teaching Assisstant.
A. A C. much
B. All D. little
4. ______ customers complained about the quality of the new product launched by V –
S Corporation.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 132


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. Much C. little
B. Several D. a little
5. According to _______ proposal, 6 among 10 rooms in the building will be designated
for good storage.
A. The C. all
B. Both D. a lot of

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 133


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Các bạn học sinh của cô thường mắc một lỗi sai rất cơ bản là thường chỉ chú ý vào việc lựa
chọn Danh từ phù hợp mà không đế ý đến việc xác định xem Danh từ cần điền là dạng số
nhiều hay số ít. Chính vì vậy, đề thi cũng thường bẫy các bạn bằng cách thêm dạng số nhiều
“s/es” vào sau các danh từ không đếm được để đánh lừa chúng mình. Vì vậy, các bạn cần
thật “tỉnh táo” để nhận định được đáp án thật chính xác nhé.
Yêu cầu cho Day 17: Tổng điểm ≥ 7/9
Bạn đã nhớ:
- Về Danh từ đếm được số ít
1. Mạo từ /
a; an; the
2. Từ hạn định /
each; every; another
3. Đại từ bất định /
another, the other
- Về Danh từ đếm được số nhiều
4. Mạo từ /
the
5. Từ hạn định /
both; a few/ few; many; several; all; some/ any; plenty of; lots of/ a lot of
6. Đại từ bất định /
other; the other
- Về Danh từ không đếm được
7. Mạo từ /
the
8. Từ hạn định /
a little/ little; much; a great deal of; all; some/ any; plenty of; lots of/ a
lot of

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 134


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

9. 16 danh từ không đếm được thường xuyên xuất hiện trong đề thi /
TOEIC
baggage = luggage; equipment; knowledge, advice, merchandise,
information; …
Tổng điểm …/9

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 135


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 17
CÁC COLLOCATION DANH TỪ THƯỜNG GẶP
Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một điểm quan trọng về danh từ đó là các
Collocation của danh từ mà chúng ta thường gặp trong các đề thi TOEIC nhé.
Các collocation là những từ thường đi cùng nhau, do vậy khi nhớ được các collocation này,
các bạn sẽ có thể lựa chọn được đáp án trong các đề thi TOEIC một cách nhanh chóng và dễ
dàng hơn.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Trong bài này, chúng ta hãy tập trung vào các Noun + Noun Collocation nhé.
Các bạn cùng cô theo dõi bảng tổng hợp sau đây:
NOUN + NOUN COLLOCATIONS
Advertising campaign quảng cáo chiến dịch
account tài khoản ngân hàng
balance số dư ngân hàng
Bank
charge phí ngân hàng
statement sao kê ngân hàng
awareness nhận thức thương hiệu
Brand
loyalty trung thành thuơng hiệu
opportunity cơ hội kinh doanh
Business partner đối tác kinh doanh
plan kế hoạch kinh doanh
trip chuyến đi công tác
Chain store chuỗi cửa hàng
Company policy chính sách công ty
Consumer confidence niềm tin người tiêu dùng
Cost estimate bảng dự tính chi phí
Credit crunch sự thu hẹp tín dụng

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 136


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

history lịch sử tín dụng


satisfaction sự hài lòng của khách hàng
Customer
service dịch vụ khách hàng
Human resources nguồn nhân lực
Interest rate lãi suất
job satisfaction thoả mãn công việc
forces tác nhân thị trường
Market leader người lãnh đạo thị trường
share thị phần
goods hàng hoá hữu hình
Material possessions sở hữu vật chất
rewards thù lao vật chất
wealth sự giàu có về vật chất
Product range loại, phạm vi hàng hoá
Profit margin lợi nhuận ròng
Quality control kiểm soát chất lượng
figures doanh số bán hàng
Sales
representative đại diện bán hàng
audience khán giả mục tiêu
Target
market thị trường mục tiêu
course khóa huấn luyện
Training
session buổi/phiên huấn luyện
Shipping charges chi phí vận chuyển
Bus / Train/ air fare giá vé xe buýt/ tàu / máy bay
Staff productivity năng suất nhân viên

Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:


The clerks are encouraged to take part in Phân tích:

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 137


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

training ------to help them understand new “training sessions”: Buổi huấn luyện
ideas of banking in the world.  Đáp án B
A. materials
B. sessions
C. experiences
D. positions

Practice: Chọn đáp án đúng.


1. “Buổi huấn luyện”
A. training course B. Training session
2. “Sự hài lòng khách hàng”
A. customer satisfaction B. customer service
3. “Sự giàu có vật chất”
A. material wealth B. material rewards
4. “doanh số bán hàng”
A. sales figures B. sales representative
5. “ Thị trường mục tiêu”
A. target market B. target audience
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Nối cột A với cột B để có một collocation thích hợp
A B
1. Material a. Plan
2. Credit b. Audience
3. Cost c. History
4. Business d. Estimate
5. Bank e. Possessions
6. Target f. statment

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 138


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng


1. The cost____ was provided by the building contractor for the renovation work last
year.
A. proportion B. estimate
C. deduction D. measurement
2. We will not be charged any additional fees for online banking______.
A. deficits B. transactions
C. expenses D. providers
3. Department ____ haven’t reached an agreement about the proposed meeting
schedule yet.
A. management B. manageable
C. managers D. managed
4. There are currently job____ because the company is expanding its operations next
year.
A. open B. opening
C. opens D. openings
5. They suggest you should buy now while interest………. are low.
A. rates C. tariffs
B. duties D. taxes
Bài tập 3: Khoanh vào đáp án đúng cho các câu sau
1. Some customers don’t know that shipping (charges/ fares) are not included in the total
price
2. Increasing staff (analysis/ productivity) makes the manager concerned
3. Sales (representatives/ represents) are whose job is to sell the products of their
companies, often by traveling to different places
4. (Accommodation/ accommodate) costs and living expenses in countries over the world
will depend on individual requirements and work location.
5. They invested the money in a high-interest (bank/ banking) account last year.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 139


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 18
BẪY DANH TỪ TRONG MỆNH ĐỀ TOEIC
Trong đề thi TOEIC, Danh từ là một trong số những phần được gài bẫy rất phổ biến các em
nhé. Do vậy, trong bài học này, chúng ta sẽ xem cụ thể các bẫy về danh từ nằm ở đâu để
chúng ta tránh được trong các bài thi của mình trong tương lai các em nhé!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BẪY 1: DANH TỪ SỐ ÍT – DANH TỪ SỐ NHIỀU
Các em nhiều khi tập trung chú ý đến phần đuôi để tìm danh từ mà quên đi việc chúng
ta cần chú ý tiếp theo là xác định cần dùng danh từ số ít hay số nhiều nữa.
Do vậy, khi làm đề các em cần nhớ xác định cần danh từ số ít hay số nhiều để tránh bị
mắc bẫy của đề thi các em nhé.
Một điểm cần hết sức chú ý, danh từ số ít không đứng một mình mà không có những từ
sau đi kèm nhé:
- a/an/the
- every/ each/ another + N số ít
- my/ his/ their/…

Các em xét ví dụ sau để hiểu rõ hơn nhé:


Ví dụ Phân tích:
The company is offering free tickets to Trong câu này chúng ta cần một danh từ
new plays to demonstrate our đứng sau tính từ “valued”, vì thế nên cần
appreciation to valued …………. loại đáp án C – tính từ, và D - Động từ
A. Customer
B. Customers Đáp án A – customer là danh từ số ít, cần
C. Customary có mạo từ a/an/the, tính từ sở hữu,… đứng
D. Customized trước
 Chọn đáp án B

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 140


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

BẪY 2: DANH TỪ CHỈ NGƯỜI VÀ DANH TỪ CHỈ VẬT


Đề thi sẽ “gài bẫy” chúng ta theo cách đưa ra hai danh từ ( danh từ chỉ người và danh từ
chỉ vật) nhằm mục đích gây nhiễu, làm các em phân vân không biết nên chọn đáp án
nào. Các em đừng lo nhé vì chúng ta có thể tìm những gợi ý có trong đề bài nhé.
Chúng ta cùng xét ví dụ sau để hiểu rõ hơn nhé:
The largest______ in venture capital in Phân tích:
Europe is Stephen Hawking. - cần một danh từ  loại đáp án A và
A. invests C
B. investor “ Stephen Hawking” chỉ tên người  loại
C. investing đáp án D. investment (sự đầu tư – chỉ vật)
D. investment  Chọn đáp án B.

BẪY 3: DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC


Đế tránh được bẫy này, các em cần nhớ một điểm vô cùng quan trọng về danh từ không
đếm được.
Danh từ không đếm được có thể đứng một mình ( không cần đến các mạo từ, lượng
từ ....)
When you need technical ................. or Phân tích:
have any questions about the product, you - Sau tính từ ‘technical’ cần một danh
should contact us by phone. từ  loại A, B
A. supported - Không có mạo từ, lượng từ .....
B. supporting trước ô trống  Loại C
C. supporter  Chọn đáp án D
D. support

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 141


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

BẪY 4: DANH TỪ CÓ ĐUÔI DỄ NHẦM LẪN VỚI TÍNH TỪ


Đây là một bẫy thường gặp trong các đề thì TOEIC. Các em cần cực kì lưu ý ở bẫy này
nhé vì nó sẽ giúp các em có thể nâng mức điểm của mình lên cao hơn.
Các em cùng xét ví dụ sau nhé:
Unfortunately the arrangements did not Phân tích:
meet with the manager's ............... - Sau sở hữu cách  điền một danh
A. approving từ
B. approved - “approval” : “sự chấp thuận”
C. approval  Chọn đáp án C
D. approves (đọc lại Day 23 để nhớ thêm phần này
nhé)

BẪY 5: DANH TỪ + GIỚI TỪ HOẶC GIỚI TỪ + DANH TỪ


Các em cùng xét ví dụ sau nhé:
Wide .................... into many new Phân tích:
areas of research is impossible. - Cần điền một danh từ
A. expansion C. creation - ‘creation of – sự tạo ra cái gì’
B. process D. action - “process of ......”: quy trình của cái gì
- “sb’s action – hành động của ai”
 Đáp án A (expansion into somewhere:
mở rộng ra nơi nào đó”

BẪY 6: TÍNH TỪ + DANH TỪ


Đây chính là vị trí của danh từ trong một câu. Danh từ đứng sau tình từ bổ nghĩa cho danh
từ đó.
Chúng ta xét ví dụ sau:
There’s another piece of evidence that there Phân tích:
has been enormous ____ in the supply of - Cần một danh từ sau tính từ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 142


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

customized services to customers. “enormous”


A. growth  Chọn đáp án A. Growth ( sự phát
B. grows triển)
C. grown
D. grower

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. The seller asked ………… to give feedback on the appearance and the quality of the new
merchandise.
A. Shopping C. Shoppers
B. to shop D. shopper
2. They must be contact with a ____________immediately for repairing issues.
A. manufacturer B. manufacture
C. manufactures D.manufactured
3. The performance was a big success with 6 million people in ___________.
A. attends B. attendance
C. attended D. attendant
4. The technicians try their best to give customers complete _____________
A. satisfy C. Satisfaction
B. be satisfied D. satisfied
5. We should provide engineers and technicians with scientific ___________
A. advice C. advise
A. advisable D. advisor
6. Experienced __________ and expert presenters will run the workshops tomorrow
afternoon.
A. Professionals C. profession
B. Professional D. professionally
7. If we contact a representative today, we may be eligible for a ___________plan
A. payment C. paying

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 143


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

B. paid D. pay
8. The workers need to have a complete physical ___________ every year.
A. examination C. examine
B. examiner D. examinations
9. Taking part in the ___________ training is a compulsory requirement for every employee.
A. leader B. leadership
C. leading D. lead
10. The company needs to reduce its ______________ on just one particular product.
A. depend B. dependent
C. dependence D. depends
11. Non-governmental organizations have difficulty in measuring the_________ of the aid
they supply to developing countries.
A. finding B. satisfaction
C. accuracy D. effectiveness
12. They must turn off the lights when the concert is in ___________
A. playing B. performance
C. progress D. practice
13. The government must be in ___________with residents to find out the problem.
A. Alignment B. Momentum
C. Conjunction D. Relation
14. The computer system of this company is turned off in ______________
A. error B. mistake
C. cost D. fault
15. We are recruiting a marketing staff with ___________ for managing the websites
A. respond B. responsibility
C. responding D. responds
16. People working in stores need to learn to broaden product _____________
A. known B. Knowledgeable
C. knowledge D. knowing

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 144


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

17. What time is your appointment with the production ________________?


A. managing C. management
B. manage D. manager
18. The ____________of any company depends on the choice and management of
resources are essential to
A. success C. successful
B. succeed D. succeeding
19. _______________ skills is one of the most important skills employers need .
A. communication C. communicate
B. communications D. communicating
20. This group need to coordinate with other ____________ staff to finish their task.
A. sale C. sell
B. sales D. selling
21. You should read the terms and conditions carefully to decide to request a refund or
___________ for the products you ordered
A. replacement C. receipt
B. complaint D. promotion
22. If you have questions about your purchase, please provide our staff with the
relevant……………
A. Informed C. inform
B. Information D. informations
23. The individual requirements and work location will make the living _________ vary.
A. budget C. credits
B. prices D. expenses
24. ________________of labor union met with management to discuss the contract for
the next year.
A. Represent C. Representative
B. Representing D. Representatives
25. Using public ___________ in rush hour is the best way for us to go to the company.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 145


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. Transportation C. appointment
B. Convenience D. agreement
26. They must prepare all the relevant ___________for the press conference tomorrow
morning.
A. materials B. materialized
C. materially D. materialization
27. By the end of this year, they will install twenty new public telephones in_________of
the current ones to better quality service in the city.
A. Placing B. Place
C. Placed D. Places
28. This drug has been approved for use in_____________ with the treatment of cancer.
A. partnership B. accordance
C. conjunction D. teamwork
29. Accelerating the proposed educational _____________ is a essential duty of the
Minister of Education and Training
A. reformed B. reformer
C. reforms D. reformatory
30. The great _____________ in this meeting is signing the agreement.
A. Signifies B. Significant
C. significance D. significantly

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 146


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 19. TÍNH TỪ

Tiếp tục chuỗi bài học về loại từ, trong bài học hôm nay, cô và các bạn sẽ cùng nhau tìm hiểu
về Tính từ. Tính từ là loại từ mà bản thân cô cực kỳ yêu thích bởi chỉ có riêng tính từ mới thể
hiện được tình cảm và sự yêu ghét của người nói. Không chỉ vậy, tính từ còn là một chủ
điểm không thể thiếu và xuất hiện với tần suất cực kỳ lớn trong đề thi TOEIC nên chắc chúng
mình đều thấy được tầm quan trọng của việc nẵm vững các kiến thức về Tính từ rồi đúng
không?

Cũng giống như với danh từ, trong bài học đầu tiên về tính từ, cô và các em sẽ cùng nhau
tìm hiểu về Vị trí của Tính từ trước nhé.
B. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. VỊ TRÍ TÍNH TỪ
VỊ TRÍ 1: TÍNH TỪ + DANH TỪ
Vị trí đầu tiên của tính từ là kiến thức chúng ta đã tìm hiểu khi học về Danh từ. Chắc các bạn
chưa quên đúng không? Đây cũng là một trong những vị trí phổ biến nhất của tính từ. Vai
trờ của tính từ khi đứng trước danh từ là để bổ nghĩa cho danh từ đó, giúp cho danh từ đó
thêm phần “màu sắc”hơn.

Các bạn cùng luyện tập ví dụ sau đây:


My boyfriend should be a ____________ Phân tích:
person. - Cần một tính từ đứng trước và bổ
A. friend sung ý nghĩa cho danh từ “person”
B. friendly  Chọn đáp án B
C. friendliness Mở rộng:
D. unfriend Friendly (adj): thân thiện

VỊ TRÍ 2: ĐỘNG TỪ TO BE + DANH TỪ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 147


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Chúng ta xét ví dụ sau nhé


The manager is ________ for managing Phân tích:
the operation of the project. - Cần một tính từ sau “is”
E. Respond  Chọn đáp án C
F. Responsibility Mở rộng:
G. Responsible be responsible for sth: chịu trách nhiệm về
H. Responding điều gì.

NOTE: Ngoài động từ tobe, tính từ còn có thể đứng sau các động từ nối “linking words”. Cô
tặng các em một số các linking words
Linking words
Get Trở nên
Become Trở nên
Remain Còn lại
Seem Dường như
Look Trông có vẻ + Tính từ

Sound Có vẻ như
Stay Vẫn, duy trì
Taste Nếm, có vị
Smell Có mùi

Chúng ta xét ví dụ sau:


They feel _________ about the coming Phân tích:
test. - “feel + adj”
A. Nerve  Đáp án B
B. Nervous
C. Nerves
D. Nervelessly

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 148


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

VỊ TRÍ 3: ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH + TÍNH TỪ


Đại từ bất định là chủ điểm kiến thức đã được cô đề cập đến ở bài 10 rồi. Nhắc lại một chút,
đại từ bất định không dùng để chỉ đích danh người hay vật. Một số đại từ bất định mà chúng
ta thường xuyên bắt gặp trong đề thi TOEIC là: something, nothing, anything, someone,
anyone, no one, …
Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:
He should develop something _______ for Phân tích:
the product. - Cần tính từ sau “something”
A. Special  Chọn đáp án A.
B. Specially
C. Speciality
D. Specialize

VỊ TRÍ 4: TRẠNG TỪ + TÍNH TỪ


Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:
Recently, the retail market is Phân tích:
___________ competitive. - “adv + adj”  chọn đáp án C
A. High
B. Height
C. Highly
D. Higher

Practice 1:
1. She is ________. If she says she will do something, she will do it.
A. Reliability C. reliably
B. Reliable D. unreliable
2. There is nothing _________during the concert.
A. Interest C. interestingly
B. Interesting D. be interested

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 149


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

3. It seems __________ for our guests to find their seats.


A. Easy C. easily
B. Easiest D. easiness
4. “Stay hungry, stay ________” said Steve Jobs.
A. Foolishness C. foolish
B. Foolishly D. fool
5. This contract is_________ unacceptable to our company
A. Complete C. completely
B. More complete D. completeness

II. ĐUÔI TÍNH TỪ THÔNG DỤNG


Nắm được vị trí của tính từ trong câu mới chỉ giúp các em đi được ½ chặng đường tìm ra
đáp án thôi. Để tìm ra được đáp án một cách dễ dàng hơn trong các câu hỏi liên quan đến
chủ điểm này các em cần nhận biết được các đuôi tính từ thông dụng.
Dưới đây là bảng đuôi tính từ hay xuất hiện trong đề thi TOEIC
-ive Positive action Hành động tích cực
-ible Eligible participants ứng viên đủ tiêu chuẩn
-ic Economic growth Sự phát triển kinh tế
-ish Selfish girl Cô gái ích kỷ
-ial Special project Dự án đặc biệt
-less Endless love Tình yêu vô hạn
-ful Wonderful time Khoảng thời gian tuyệt vời
-ent Excellent candidate Ứng cử viên xuất sắc
-ous Delicious meal Bữa ăn ngon
-ory Compulsory education Giáo dục bắt buộc
-ing Boring film Bộ phim buồn tẻ
-ed Attached file Thư mục đính kèm
-ly Friendly manager Người quản lý thân thiện

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 150


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Practice 2:
1. My teacher wants to see our ________ improvement day by day.
A. Continue C. continuing
B. Continued D. continuous
2. Good pronunciation is _________ to learning English.
A. Benefit C. benefits
B. Benefiting D. beneficial
3. Listening to ________ music is her favorite hobby.
A. Classical C. class
B. Classes D. classic
4. They usually build _______ zones in the outskirts of the city.
A. Industry B. industrial
B. Industries D. industrialize
5. A _________ relationship between a man and a woman is necessary.
A. Respect C. respectful
B. Respecting D. respected

B.BÀI TẬP LUYỆN TẬP


Bài tập 1: Chọn đáp án đúng.
1. She is the most _________ student in my class.
A. Intelligent C. intelligence
B. Intelligently D. intelligences
2. Please be ________. I am trying to finish reading my book.
A. Silence C. silent
B. Silently D. more silently
3. My son was ________ to lose this game.
A. Lucky C. luckily
B. Unlucky D. unluckily
4. This soup tastes __________. You are a good cook.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 151


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. Well C. good
B. Better D. best
5. That woman looked __________ while listening to the news.
A. Calmly C. calm
B. Calmliest D. calmness
6. Her boyfriend smiled at her in a _________ way.
A. Friend C. friendliness
B. Friendship D. friendly
7. The ________ manager tried to overcome the difficulties of the project.
A. Succeed C. success
B. Successful D. successfully
8. Mr. John is the most __________ manager I’ve known.
A. Excellently C. excellentest
B. Excellence D. excellent
9. They are ________ interested in this project of protecting our environment.
A. Extremely C. extreme
B. More extreme D. most extreme
10. The plan of building a new hospital in this area will be utterly _________.
A. Impossible C. impossibility
B. More impossible D. possibility
11. Finally, they agreed about the __________ principle of the contract.
A. General C. generally
B. More general D. more generally
12. The customers were shocked at the ________ quality of the products.
A. Poor C. poorer
B. Poverty D. poorest
13. Mr. Jackson has the _______ role in running this project.
A. Key C. keys
B. More key D. more keys

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 152


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

14. We were entirely _________ of the importance of full coverage insurance.


A. Awareness C. unawareness
B. Unaware D. more unaware
15. The __________ crisis caused lots of difficulties in daily life.
A. Economically C. economic
B. Economy D. economics
Bài tập 2: Phát hiện lỗi sai trong các câu sau.
1. My manager is an intelligently man.
Mistake: __________________
2. This factor is essential absolutely for our company
Mistake: __________________
3. Mr. Jacob found a job temporary after being made redundant.
Mistake: __________________
4. At the present, we are working under pressure extreme.
Mistake: __________________
5. There is special nothing here.
Mistake: __________________
Bài tập 3: Chọn tính từ đúng của các danh từ sau.
1. Possibility
A. Possible B. Possibly
2. Strength
A. Strengthen B. strong
3. Economy
A. Economically B. Economic
4. Effectiveness
A. Effectively B. Effective
5. Influence
A. Influentially B. Influential

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 153


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Trong suốt quá trình học, cô vẫn luôn định hướng cho các bạn phương pháp làm bài dựa
theo “tín hiệu” của từ và câu chứ không nên dịch nghĩa. Bới các bạn có đồng ý với cô việc
biết được nghĩa tất cả các từ là gần như không thể đúng không, chính vì vậy việc chọn đáp
án dựa theo “tín hiệu” sẽ trở nên hữu ích hơn rất nhiều đấy!
Yêu cầu cho Day 19: Tổng điểm ≥ 5/6
Bạn đã nhớ:
- Về vị trí của tính từ:
1. Tính từ + Danh từ?  /
2. Động từ tobe + Tính từ?  /
3. Linking words + Tính từ?  /
9 linking words hay xuất hiện trong đề thi TOEIC
4. Đại từ bất định + Tính từ?  /
5. Trạng từ + Tính từ?  /

- Về đuôi tính từ thông dụng:


6. 14 đuôi tính từ thường gặp?  /
-able, -ible, -ic, -ed, -ing, -less, -ful,…
Tổng ... / 6

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 154


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 20
CÁC COLLOCATION CỦA TÍNH TỪ THƯỜNG GẶP
Chúng ta đã tìm hiểu về vị trí và các đuôi của tính từ trong bài học trước. Ở bài học này, các
bạn cùng cô tìm hiểu về các collocation thường xuất hiện trong đề thi TOEIC nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Một trong số những vị trí phổ biến nhất của tính từ là tính từ đứng trước danh từ. Do vậy,
trước tiên chúng ta cần chú ý đến các collocation của tính từ với danh từ nhé.
Cô cung cấp cho các bạn bảng dưới đây về các collocation của tính từ và danh từ nhé.
Adj N Nghĩa
insurance bảo hiểm thường niên
annual leave nghỉ phép thường niên
(thường niên) return thống kê thường niên
turnover doanh thu thường niên
culture văn hoá doanh nghiệp
identity nhận diện doanh nghiệp
corporate
image hình ảnh doanh nghiệp
(thuộc doanh nghiệp)
strategy chiến lược doanh nghiệp
structure cấu trúc doanh nghiệp
considerable effort nỗ lực đáng kể
(đáng kể) increase/decrease tăng/giảm đáng kể
account tài khoản chi tiết
analysis sự phân tích chi tiết
detailed
investigation sự điều tra chi tiết
(chi tiết)
study bản nghiên cứu chi tiết
information thông tin chi tiết
defective product sản phẩm có lỗi
(có lỗi) goods hàng hóa có lỗi

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 155


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

merchandise hàng hóa có lỗi


direct intervention can thiệp trực tiếp
(trực tiếp) involvement liên quan trực tiếp
care sự quan tâm thích đáng
consideration sự xem xét thích hợp
notice thông báo kịp thời
due
respect (trong with all due respect – dựa trên
(xứng đáng, thích đáng,
sự tôn trọng), dùng khi phản đối một ai
kịp thời)
đó.
Example: With all due respect, Sir, I
cannot agree with your last statement.
crisis khủng hoảng kinh tế
downturn suy sụp kinh tế
economic growth tăng trưởng kinh tế
(thuộc về kinh tế) policy chính sách kinh tế
reform đổi mới kinh tế
slowdown giảm tốc độ kinh tế
deterrent sự cản trở hiệu quả
effective means phương pháp hiệu quả
(hiệu quả) protection sự bảo vệ hiệu quả
treatment điều trị hiệu quả
emergency meeting cuộc họp khẩn cấp
(khẩn cấp) service dịch vụ khẩn cấp
firm belief sự tin tưởng chắc chắn
(chắc chắn) conviction lời kết tội, kết án chắc chắn
conclusion kết luận chung
general
consensus đồng thuận chung
(chung)
principle nguyên lý chung

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 156


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

rule quy tắc chung


awareness sự nhận thức đang tăng
growing concern mối quan ngại đang gia tăng
(đang tăng) tension căng thẳng đang gia tăng
unrest sự náo loạn đang gia tăng
cost chi phí cao
expectation kỳ vọng cao
high hope hy vọng cao
(cao) quality chất lượng cao
speed tốc độ cao
standard tiêu chuẩn cao
element
yếu tố chủ chốt
key factor
(chủ chốt) feature đặc điểm chủ chốt
role vai trò chủ chốt
breakthrough đột phá chính
concern quan ngại chính
major
factor yếu tố chính
(lớn, chính)
influence sự ảnh hưởng chính
setback sự giảm sút chính
time thời gian hạn chế
limited
supply nguồn cung hạn chế
(hạn chế)
warranty bảo hành hạn chế
low inflation lạm phát thấp
(thấp) interest rate lãi suất thấp
benefit lợi ích lẫn nhau
mutual
respect tôn trọng lẫn nhau
(chung)
trust tin tưởng lẫn nhau

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 157


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

minor error lỗi nhỏ


(nhỏ)
outstanding achievement thành tựu nổi bật
(nổi bật) result kết quả nổi bật
attitude thái độ tích cực
positive feedback phản hồi tích cực
(khách quan) reinforcement sự củng cố tích cực
response phản hồi tích cực
advice lời khuyên thực tế
practical
purpose mục đích thực tế
(thực tế)
solution giải pháp thực tế
change sự thay đổi nhanh
rapid decline sự giảm sút nhanh
(nhanh) deterioration hư hỏng nhanh
expansion mở rộng nhanh
indication dấu hiệu đáng tin cậy
reliable
measure phương án đáng tin cậy
(đáng tin cậy)
predictor nhà dự báo đáng tin cậy
rising trend xu hướng tăng
(tăng) unemployment số lượng thất nghiệp tăng
assignment nhiệm vụ khó khăn
tough call lựa chọn khó khăn
(khó khăn) decision quyết định khó khăn
flight chuyến bay khó khăn
increase tăng đáng kể
substantial
decrease giảm đáng kể
(đáng kể)
renovation cải tiến lớn
temporary staff nhân viên tạm thời

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 158


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

(tạm thời) replacement sự thay thế tạm thời


measure biện pháp tạm thời

Chúng ta xét ví dụ sau nhé:


Ví dụ Phân tích
The _________ expansion of the software “adj + N”
industry has boosted the national  Chọn đáp án B
economy.
A. Rapidly
B. Rapid
C. Rapidity
D. More rapidly

Practice 1: Nối cột A với cột B


A B
1. direct a. standard
2. due b. influence
3. economic c. downturn
4. high d. involvement
5. major e. consideration

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


Bài tập 1: Hoàn thành các cụm từ sau.
1. ______________ merchandise: hàng hóa có lỗi
2. ____________ information: thông tin chi tiết
3. ____________ insurance: bảo hiểm thường niên
4. reliable __________: dấu hiệu đáng tin cậy
5. __________ decrease: giảm đáng kể

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 159


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng.


1. The recruiters spend…………..time reading the résumés and personal statements of
the candidates.
A. consider C. considering
B. considerable D. consideration
2. Customers give __________ feedback to our products. It’s a good sign.
A. positive C. position
B. negative D. positively
3. These students were given ___________ advice on job orientation in the conference
yesterday.
A. Practically C. practicing
B. Practiced D. practical
4. We are trying to maintain _________ inflation and spur investment.
A. low C. lowest
B. high D. highest
5. The ________ decline in tourism can influence the local economy seriously.
A. considerably C. considerable
B. considering D. consider
6. They collected the data about the substances contributing to the ________ growth
in greenhouse gases
A. Substantially C. substantial
B. Substantiate D. substantiation
7. We need the document’s ________ analysis of the issues tonight.
A. detail C. detailing
B. detailed D. detailer
8. Moving to that meeting room is our ___________ choice until we can find another
one.
A. temporarily C. temporize
B. temporary D. temporizing

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 160


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

9. Mutual ___________ is one of the key factors to our successful cooperation.


A. respect C. respectable
B. respectably D. respecting
10. There was a ________consensus among the employees on this issue in the meeting.
A. general C. generally
B. generality D. generalities

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 161


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Yêu cầu cho Day 20: Tổng điểm ≥ 20 /29
Bạn đã nhớ:
1. 4 collocations với “annual”
Insurance, leave, return, turnover
2. 5 collocations với “corporate”
culture, identify, image, strategy, structure
3. 3 collocations với “considerable”
efforts, increase, decrease
4. 5 collocations với “detailed”
account, analysis, investigation, study, information
5. 3 collocations với “defective”
products, goods, merchandise
6. 2 collocations với “direct”
intervention, involvement
7. 4 collocations với “due”
care, consideration, notice, respect
8. 6 collocations với “economic”
crisis, downturn, growth, policy, reform, slowdown
9. 4 collocations với “effective”
Deterrent, means, protection, treatment
10. 3 collocations với “emergency”
Treatment, meeting, service
11. 2 collocations với “firm”
Belief, conviction
12. 4 collocations với “general”
Conclusion, consensus, principle, rule
13. 4 collocations với “growing”

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 162


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

awareness, concern, tension, unrest


14. 6 collocations với “high”
Cost, expectation, hope, quality, speed, standard,
15. 4 collocations với “key”
element, factor, feature, role
16. 5 collocations với “major”
Breakthrough, concern, factor, influence, setback
17. 3 collocations với “limited”
Time, supply, warranty
18. 2 collocations với “low”
Inflation, Interest rates
19. 3 collocations với “mutual”
Benefit, respect, trust
20. Collocation với “minor”
error
21. 2 collocations với “outstanding”
Achievement, result
22. 4 collocations với “positive”
Attitude, feedback, reinforcement, response
23. 3 collocations với “practical”
Advice, purpose, solution
24. 4 collocations với “rapid”
Change, decline, deterioration, expansion
25. 3 collocations với “reliable”
Indication, measure, predictor
26. 2 collocations với “rising”
Trend, unemployment
27. 4 collocations với “tough”

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 163


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Assignment, call, decision, flight


28. 3 collocations với “substantial”
Increase, decrease, renovations
29. 3 collocations với “temporary”
Staff, replacement, measure
Tổng điểm … / 29

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 164


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 21
BẪY TÍNH TỪ TRONG ĐỀ THI TOEIC
Bài học này là bài học cuối trong phần từ loại Tính từ, do vậy cô sẽ tập trung giới thiệu cho
các bạn những bẫy dễ gặp phải ở phần Tính từ trong đề thi TOEIC các bạn nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BẪY 1: CÁC CẶP TÍNH TỪ HAY NHẦM LẪN
Trong đề thi TOEIC hay “gài bẫy” các bạn ở các cặp tính từ dễ nhầm lẫn. Điều này sẽ khiến
các bạn bị bối rối khi chọn giữa hai tính từ trong hai đáp án.
Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
Ví dụ Phân tích
To be successful, you should make Cần một tính từ  loại C, D
________ amount of effort. “appreciative”: trân trọng (+ of N)
A. appreciative “appreciable” = “considerable”: đáng kể
B. appreciable  Chọn đáp án B
C. appreciate
D. appreciation

Để các bạn tránh được bẫy này dễ dàng hơn, cô cung cấp cho các bạn một số cặp từ dễ
nhầm lẫn sau đây:
Tính từ Nghĩa (Meaning) Ví dụ (Example)
(Adjectives)
appreciative trân trọng (+ of N) I am appreciative of his love and
support.
appreciable đáng kể
To be successful, you should make
appreciable amount of effort.
beneficent tốt bụng That woman is very beneficent
because she usually helps people
who are in difficulties.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 165


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

beneficial có lợi (+ to N) Learning English is beneficial to your


future job.

classic kinh điển, hạng nhất Reading classic novels enriches my


souls.

classical cổ điển Do you enjoy listening to classical


music?

continual lặp đi lặp lại We are having continual problems


with analyzing the document of this
project.

continuous liên tục, không ngừng My students have continuous


nghỉ improvement after that English
course.
considerable đáng kể The damage of the fire is
considerable.

considerate ân cần, chu đáo My boyfriend is a considerate


person. He always prepares for my
business trips.
economical tiết kiệm, rẻ (mang nghĩa Buying a bicycle is an economical
tốt) way for my brother.

economic thuộc về kinh tế Understanding these economic


policies isn’t easy for me at all.

industrial thuộc về công nghiệp The industrial expansion is the target


of this nation in the future.

chăm chỉ (mang nghĩa


industrious tốt) The industrious students always
finish their homework at home.
memorable đáng nhớ It is the most memorable party I have
ever been.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 166


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

memorial để tưởng nhớ The memorial garden usually opens


at the weekend.
momentary trong một thời gian ngắn After a momentary hesitation, she
decided to take part in this club.

trọng đại, quan trọng,


momentous mang tính lịch sử My most momentous decision is
getting married.
responsible chịu trách nhiệm cho cái People should be responsible for
gì (+ for Ving/ N) their actions.

phản hồi tích cực với cái We thank our customers for their
responsive gì (+ to N) responsive feedbacks on our new
product.
sensitive nhảy cảm, dễ phát hiện She is very sensitive to the
ra cái gì information of that actor.

sensible hợp lý, nhạy bén My father’s advice is sensible and I


will follow it.
respectful kính cẩn, lễ phép, tôn Friendship is based on the mutually
trọng respectful relationship.

respective tương ứng, của riêng mỗi After the party, we all come back to
người our respective room.

successful thành công A successful person tries hard for


successive liên tục, liên tiếp many successive years.

Practice 1
1. economic / economical
- Everyone should be fully aware of _____________ policies.
- The most ____________ way of purchasing this car is to pay by credit card.
2. successful / successive
- The team won the World Championship for the fifth ____________ year.
- My third attempt at making chocolate cupcakes is _____________.

BẪY 2: TÍNH TỪ DỄ NHẦM LẪN VỚI TRẠNG TỪ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 167


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Nhiều tính từ có đuôi “-ly” giống như trạng từ nên chúng ta dễ bị nhầm lẫn những từ này là
trạng từ. Để tránh được bẫy này, cô cung cấp cho các bạn bảng các tính từ có đuôi “-ly”
thông dụng hay xuất hiện trong TOEIC nhé.
Tính từ có đuôi Nghĩa Tính từ có đuôi “- Nghĩa
“-ly” ly”
daily Hàng ngày monthly Hàng tháng
yearly Hàng năm lovely Đáng yêu
timely Đúng lúc, hợp thời Costly Đắt tiền, quý giá
lonely Cô đơn deadly Chết người, trí mạng
Weekly Hàng tuần Quarterly Hàng quý
Friendly Thân thiện silly Ngớ ngẩn
Orderly Thứ tự, ngăn nắp Lively Sống động
elderly Già tuổi likely Có khẳ năng sẽ xảy ra

Chúng ta xét ví dụ sau nhé:


The farmer planted vegetables in Phân tích:
________ rows. - Cần một tính từ
A. Order - “orderly” là tính từ kết thúc bằng
B. Orderly đuôi “-ly”
C. Ordering  Đáp án B
D. Ordered

Practice 2:
1. The meeting was interesting because there were some ________ discussions.
A. live C. lively
B. living D. lived
2. Your salary will be paid on a ______________ basis.
A. week B. weekend C. month D. weekly
BẪY 3: TÍNH TỪ ĐUÔI – ING VÀ TÍNH TỪ ĐUÔI – ED

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 168


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Đây cũng là một bẫy phổ biến trong thi TOEIC các bạn nhé. Vậy để không mắc bẫy thì chúng
ta cần phân biệt rõ ràng giữa tính từ có đuôi – ing và tính từ có đuôi –ed.
Các bạn hãy nhớ rằng các TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI – ING chỉ BẢN CHÂT, TÍNH CHẤT của sự vật, sự
việc. Trong khi, các TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI –ED chỉ THÁI ĐỘ của người đối với sự vật nào đó.
Để hiểu rõ hơn, chúng ta xét ví dụ:
Ví dụ Phân tích
This film is so __________. It makes me The film: tính chất, đặc điểm
__________. “makes me ___”: thái độ
A. boring/ bored
B. bored/ boring
C. bored/ bored
D. boring/ boring

Practice 3
1. Interested / interesting
She is ______________ in a very ______________ novel.
2. Frightening / frightened
Jack was _____________ by a ______________ movie.

BẪY 4: TÍNH TỪ + GIỚI TỪ


Bẫy này sẽ lừa các em ở các GIỚI TỪ theo sau TÍNH TỪ vì các học viên hay nhầm lẫn các giới
từ với nhau hay chỉ học đơn lẽ các tính từ mà không chú ý đến các giới từ hay đi kèm với các
tính từ đó.
Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:
You should prepare the documents Phân tích:
which is related ________ the project “is related to sth”: liên quan đến cái gì đó
A. to  Đáp án A
B. for

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 169


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

C. in
D. of

Practice 4
1. Mrs. Alice was responsible ________ the failure in the negotiation yesterday.
A. to B. with C. for D. against
2. The boss made me tired _________ his requirements.
A. of B. with C. because D. for

BẪY 5: VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ: TÍNH TỪ + DANH TỪ/ TRẠNG TỪ + TÍNH TỪ.
Đây là hai vị trí thường thấy của tính từ trong câu và đề thi cũng hay gài bẫy vào những vị trí
này các bạn nhé.
Chúng ta cùng xét các ví dụ sau:
Ví dụ 1 Phân tích
Although proficient efforts and _______ Cần một tính từ, trước danh từ
development are made, the economy of “development”
the nation has not changed much.  Đáp án A
A. partial
B. partially
C. more partial
D. more partially

Ví dụ 2 Phân tích
We must have a _________ trained Cần một trạng từ, trước tính từ “trained”
workforce if we want to successfully  Đáp án B
compete with others in the modern
market.
A. High

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 170


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

B. Highly
C. Higher
D. highness

Practice 5
1. They conducted an_____________ inventory check this weekend.
A. impressive C. impression
B. impressively D. impressiveness
2. They need to hire more _____________employees to expand their business in the future.
A. experience C. Experienced
B. experiencing D. Experiences

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
9. a ___________ word.
A. Memorial B. memorable
10. ____________ music
A. Classical B. classic
11. ____________ improvement.
A. Continuous B. continual
12. a twice - ____________ meeting
A. weekly B. week
13. ___________ zones
A. Industrial B. industrious
14. _________ manner
A. Time B. timely
15. A ________ virus
A. Deadly B. dead
16. My __________ routine

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 171


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. Daily B. costly
17. A _______ play of Shakespeare
A. Interested B. interesting
18. An _________worker.
A. Industrial B. industrious
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1. The _________ policies of the government have led us into the crisis.
A. economical C. economically
B. economic D. economy
2. These employees are ____________ to retire within 5 years.
A. eligible C. consistent
B. responsible D. suitable
3. The students are _________ about the indoor games.
A. excite C. Exciting
B. excited D. Excitedly
4. They stated that anyone who was under 18 was____________ to take part in the
competition.
A. eligible C. Voluntary
B. depend D. Responsible
5. _____________ advances are believed to improve staff’s productivity of our company.
A. technology C. Technological
B. technologist D. Technologists

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 172


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 22. TRẠNG TỪ


Tiếp tục chuỗi bài học về chủ điểm Từ loại trong đề thi TOEIC, bài học hôm nay chúng ta sẽ
cùng nhau tìm hiểu về Trạng từ nhé. Trạng từ là một từ loại quan trọng mà các bạn cần nắm
được để chặng đường chinh phục TOEIC có thể trở nên dễ dàng hơn.

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


VỊ TRÍ 1: TRẠNG TỪ + ĐỘNG TỪ HOẶC ĐỘNG TỪ + TRẠNG TỪ.
Đây là vị trí thông dụng của trạng từ trong câu các bạn nhé. Trạng từ đứng trước hoặn
Chúng ta cùng xét vị dụ sau:
Ví dụ Phân tích
The demand of the white T –shirt has Cần một trạng từ sau động từ
increased ___________ after the film “ “increased”
Những tháng năm rực rỡ”.  đáp án B
A. Rapid
B. Rapidly
C. Rapider
D. rapidity

Practice 1
1. The boss ____________ announced that Mr. Jack would retire at the end of this
week.
A. Regretting C. regretful
B. Regret ` D. regretfully
2. In order to predict _________ for their clients, financial analysts must monitor every
industry closely.
A. Accurate C. accuracies
B. Accuracy D. accurately

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 173


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

VỊ TRÍ 2: TRẠNG TỪ + MỆNH ĐỀ


Trạng từ đứng đầu một câu và bổ nghĩa cho cả mệnh đề phía sau nó các bạn nhé
Chúng ta xét ví dụ sau:
Ví dụ Phân tích
____________, the flight was cancelled Cần một trạng từ đứng đầu câu
because of the bad weather. “The flight was cancelled”  cần một
A. Unfortunate trang từ mang nghĩa tiêu cực
B. Fortunate  Đáp án C – unfortunately:
C. Unfortunately không may mắn
D. Fortunately

NOTE: Dưới đây là một số TRẠNG TỪ đứng đầu câu để bổ nghĩa cho toàn câu mà các bạn
cần chú ý nhé.
Trạng từ Nghĩa Trạng từ Nghĩa
Apparently Rõ ràng là Clearly Rõ ràng là
More importantly Quan trọng hơn là Presumably Có lẽ là
Recently Gần đây Regrettably Thật đáng tiếc
Fortunately May mắn là Unfortunately Không may là

Practice 2
1. ___________, the expansion into the cell phone market is quite difficult.
A. current C. currently
B. important D. importantly
2. ______________, her resignation was for personal reasons instead of professional
ones.
A. apparent C. apparently
B. fortunate D. unfortunate

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 174


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

VỊ TRÍ 3: TRẠNG TỪ + TÍNH TỪ


Đây là vị trí quen thuộc mà chúng ta đã học trong những bài học trước đó về Tính từ. Vị trí
này cũng được coi là vị trí thường thấy của Trạng từ để bổ nghĩa cho Tính từ sau nó.
Để hiểu rõ hơn nữa, chúng ta xem ví dụ sau:
The profits are _____________ low Phân tích:
although the company implements some - Cần một trạng từ trước tính từ
of their plans. “low”
A. Relative  Đáp án B
B. Relatively
C. More relative
D. Relating

Note: Các bạn có biết có những Trạng từ mà khiến chúng ta dễ nhầm lẫn không? Đề thi
TOEIC sẽ gài bẫy các bạn ở điểm này nhé. Vậy để tránh mắc bẫy, các bạn theo dõi bảng liệt
kê dưới đây nhé.
Trạng từ dễ nhầm lẫn Nghĩa
Late Muộn
Lately Gần đây
High Cao
Highly Cực kì
Full Đầy đặn, đầy đủ
fully Hoàn toàn
Short Ngắn
Shortly Trong một lúc nữa
Wide Rộng, hoàn toàn
Widely Rộng rãi
Close Gần
Closely Cẩn thận

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 175


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Practice 3
1. Divers can know where they are going because of the _________ visible road and
street signs.
A. Clear C. clean
B. Clearness D. clearly
2. After getting your information, it is likely that I will keep it ______ confidential.
A. Complete C. completely
B. Completing D. completed

Practice: Chọn đáp án đúng


1. They haven’t learned English in this English center __________.
A. Late B. lately
2. Our company worked ________ with customers all over the world.
A. Close B. closely
3. This drug is __________ used for cancer treatment.
A. Wide B. widely.
4. ___________, our workers in my company have had difficulty finding a house
because house prices increases.
A. Recently B. Fortunately
5. It takes ___________ an hour to prepare the refreshments for the forum.
A. Approximately B. approximate

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. Bonus and incentives given to employees will ________ depending on their
performance achievements.
A. Exclusively C. Exclusive
B. Excluding D. excluded
2. Before playing this video games, you must read the directions _________
A. Heavily C. thoroughly

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 176


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

B. Readily D. lively
3. So as to achieve their goals, all the staff must work ________.
A. Collaborative C. Collaboratively
B. Collaborate D. collaborating
4. Since we ________advertised our new cell phone product, demand for it has
increased quickly.
A. widely C. wide
B. previously D. sharply
5. We promise you will receive the camera you ordered ________.
A. almost C. usually
B. nearly D. soon
6. That employee has been waiting for the manager for _________ an hour.
A. near C. nearly
B. closer D. usually
7. They remain ______________ silent on their plans for the future.
A. absolute C. absolutely
B. always D. seldom
8. You should dress _______________ when you are interviewed tomorrow morning.
A. properly C. proper
B. dramatic D. dramatically
9. _________ speaking, the relationship among individuals is closer thanks to the social
network.
A. General C. generalist
B. Generally D. generalized
10. One of the most __________ advanced Internet communication markets is Seoul.
A. High C. higher
B. Highly D. highest
11. The computer will analyze the data___________ when it receives the data.
A. Automatic C. automatically

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 177


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

B. Automation D. automated
12. Thanks to __________ implemented procedures, we could develop new technology
effectively.
A. New C. newly
B. Newer D. newest
13. Their dealership agreement can be terminated __________if they don’t abide by the
terms and conditions.
A. Immediately C. immediate
B. Often D. always
14. We can sign our names when we enter the main door because attendance sheets are
posted ___________there.
A. Convenient C. conveniently
B. Convenience D. Conveniences.
15. He _________mispronounced the name of the winner yesterday morning. It was
shameful.
A. Accident C. accidental
B. Accidents D. accidentally

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 178


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Thực tế, kể cả khi không có Trạng từ thì câu văn vẫn hoàn toàn đúng và đầy đủ ý nghĩa
nhưng trạng từ lại chính là thành phần không thể thiếu để kiến câu văn, lời nói của chúng
mình trở nên phong phú, nhiều màu sắc hơn rất nhiều đúng không?
Yêu cầu cho Day 23: Tổng điểm 3/3
Bạn đã nhớ…?
1. Vị trí 1: Trạng từ + Động từ hoặc Động từ + Trạng từ. /
2. Vị Trí 2: Trạng từ + Mệnh đề /
8 trạng từ: apparently, presumably, regrettably, clearly,…
3. Vị trí 3: Trạng từ + Tính từ /
Tổng điểm …/3

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 179


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 23
CÁC COLLOCATION CỦA TRẠNG TỪ
Trong bài học này, cô cùng các bạn sẽ tìm hiểu về một số COLLOCATION của trạng từ thường
gặp nhé. Chúng mình nên đặc biệt chú ý đến các collocation giữa TRẠNG TỪ và TÍNH TỪ
hoặc TRẠNG TỪ và ĐỘNG TỪ nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. TRẠNG TỪ + TÍNH TỪ
Cô đã tổng hợp ở bảng dưới đây một số collocation được tạo bởi Trạng từ và Tính từ
thường xuất hiện trong các đề thi gần đây với tần suất rất lớn:
appalled sốc hoàn toàn
astonished hoàn toàn bất ngờ
convinced hoàn toàn thuyết phục
Absolutely
delighted Cực kì vui mừng
essential hoàn toàn quan trọng
furious Cực kì tức giận
successful thành công về thương mại
Commercially
viable có khả năng thành công về thương mại
different hoàn toàn khác nhau
natural hoàn toàn tự nhiên
satisfied hoàn toàn hài lòng
Completely separate hoàn toàn xa cách, chia cắt
unacceptable hoàn toàn không thể chấp nhận
free Miễn phí hoàn toàn
confidential Bảo mật hoàn toàn
committed cam kết sâu sắc
divided chia rẽ sâu sắc
Deeply
hurt tổn thương sâu sắc
moved cảm động sâu sắc

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 180


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

offensive xúc phạm sâu sắc


blameless hoàn toàn vô tội
Entirely fair hoàn toàn công bằng
unaware hoàn toàn không để ý
hard cực kỳ khó
interested cực kỳ quan tâm
Extremely
simple cực kỳ đơn giản
successful Cực kỳ thành công
aware để ý hoàn toàn
informed được cập nhật hoàn toàn
Fully
recovered hồi phục hoàn toàn
booked Hết chỗ
appreciated cực kỳ cảm kích
Greatly
influenced bị ảnh hưởng mạnh mẽ
committed cam kết mạnh mẽ
Heavily
involved dính dáng nhiều
charged trả tiền nhiều
competitive rất cạnh tranh
controversial đáng tranh cãi
educated rất có học thức
irregular rất không bình thường
Highly
paid được trả [cao]
recommended rất khuyến khích
unlikely chắc chắn là không
trained Được huấn luyện rất kĩ
common ngày một lan rộng
Increasingly concerned đáng quan ngại
popular ngày một phổ biến

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 181


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

modest tương đối khiêm tốn


Relatively
unknown tương đối vô danh
affected ảnh hưởng nghiêm trọng
damaged thiệt hại nghiêm trọng
hurt Rất đau
Seriously
injured bị thương nghiêm trọng
worried Rất lo lắng
wounded bị thương nghiêm trọng
ashamed hết sức hổ thẹn
enjoyable hết sức thích thú
Thoroughly
miserable hết sức khốn khổ
unpleasant hết sức khó chịu
absurd hoàn toàn ngớ ngẩn
devastated phá huỷ hoàn toàn
Utterly impossible hoàn toàn bất khả thi
ridiculous Rất buồn cười
useless hoàn toàn vô dụng
Well matched
Rất phù hợp
suited

Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:


Ví dụ Phân tích
It is ______________ essential for your Cần một trạng từ đứng trước và bổ sung
children to learn English soon. ý nghĩa cho tính từ “essential”
A. complete  Đáp án C
B. completing
C. completely
D. completed

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 182


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Practice 1: Hoàn thành các cụm từ sau


1. __________ furious: cực kỳ tức giận
2. entirely ___________ : hoàn toàn vô tội
3. ____________ modest: tương đối khiêm tốn
4. thoroughly ___________: hết sức khó chịu
5. ____________ successful: cực kì thành công
II. ĐỘNG TỪ + TRẠNG TỪ
Dưới đây là bảng liệt kê danh sách các collocation giữa động từ và trạng từ thường xuất hiện
trong đề thi TOEIC. Các bạn nên chú ý nhé.
completely hoàn toàn đồng ý
Agree reluctantly đồng ý một cách ngần ngại
Approve thoroughly đồng ý một cách cẩn thận
wholeheartedly hết lòng đồng ý
forcefully
tranh cãi mạnh mẽ
passionately
Argue
persuasively tranh cãi một cách thuyết phục
strongly tranh cãi nghiêm túc
dramatically đột ngột thay đổi
drastically thay đổi mạnh mẽ
Change fundamentally thay đổi về cơ bản
rapidly thay đổi nhanh
significantly thay đổi đáng kể
carefully lựa chọn cẩn thận
Choose
well lựa chọn thông thái
Rise/ dramatically Tăng/Tăng/giảm đột ngột
Climb/fall rapidly Tăng/Tăng/giảm nhanh

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 183


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

sharply Tăng/Tăng/giảm mạnh


steadily Tăng/Tăng/giảm đều đều
steeply Tăng/Tăng/giảm mạnh
markedly
khác nhau đáng kể
substantially
Differ completely khác nhau hoàn toàn
miserably khác nhau kinh khủng
hard khác nhau mạnh
dramatically cải thiện đột ngột
greatly cực kỳ cải thiện
Improve
markedly cải thiện đáng kể
vastly cải thiện nhiều
attentively nghe chăm chú
carefully
Listen nghe cẩn thận
closely
intently nghe chăm chú
Monitor
Inspect
Examine thoroughly Kiểm soát Chặt chẽ
Check
thoroughly Đọc Kĩ
Read
carefully
Reply
Respond promptly Trả lời Ngay lập tức
Return
bitterly phản đối quyết liệt
Object
formally phản đối chính thức
Obtain dishonestly đạt được một cách thiếu trung thực

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 184


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

illegally đạt được một cách bất hợp pháp


actively xúc tiến một cách tích cực
Promote heavily
xúc tiến mạnh mẽ
strongly
thoroughly đề nghị một cách cẩn thận
unreservedly đề nghị một cách cởi mở
Recommend
wholeheartedly đề nghị hết lòng
heartily đề nghị một cách thân mật
dramatically giảm đột ngột
drastically giảm mạnh mẽ
Reduce
gradually giảm từ từ
substantially giảm đáng kể
diligently tìm kiếm một cách chăm chỉ
frantically tìm kiếm một cách điên cuồng
Search
painstakingly tìm kiếm cẩn thận
systematically tìm kiếm có hệ thống
badly đối xử tệ
equally đối xử công bằng
Treat harshly đối xử cay nghiệt
leniently đối xử khoan dung
unfairly đối xử không công bằng
anxiously hồi hộp đợi chờ
eagerly đợi chờ một cách hăm hở, hăng hái
Wait expectantly đợi một cách đầy hy vọng
impatiently đợi một cách mất kiên nhẫn
quietly đợi chờ[trong] im lặng
avidly xem say sưa
Watch
helplessly xem trong vô vọng

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 185


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

intently xem chăm chú


comfortably chiến thắng dễ dàng
Win convincingly chiến thắng thuyết phục
easily chiến thắng dễ dàng
closely làm việc gần với ...
[with/towards]
Work
steadily làm việc kiên định
collaboratively làm việc có hợp tác

Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:


Ví dụ Phân tích
She waited for him ____________, but he Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ
didn’t come. “wait”
A. expect  Đáp án B
B. expectantly expectantly (adv) một cách háo hức, đấy
C. expectant hy vọng
D. expecting

Practice 2: Hoàn thành các cụm từ sau


1. _________ booked: hết chỗ
2. heavily __________ : cam kết mạnh mẽ
3. treat ____________: đối xử khoan dung
4. win _____________: chiến thắng thuyết phục
5. search ___________: tìm kiếm một cách chăm chỉ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 186


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. If you waste your money on things you will never use, it will be ___________
wasteful.
A. utter C. utterly
B. utterance D. uttering
2. It is ___________ likely that the Peanut Corporation will organize the party to thank
their customers.
A. high C. highly
B. higher D. highest
3. Mr. Jackson is __________ appreciated to chair the next meeting.
A. great C. badly
B. good D. greatly
4. They are _____________ worried about their drinking problem. They are drunk
every day.
A. seriously C. serious
B. more serious D. more seriously
5. She experienced a serious surgery and all the doctors were __________astonished at
her recovery.
A. absolute C. absolutely
B. huge D. extreme
6. Her comments were ____________ offensive, which made customers feel annoyed.
A. deep C. dept
B. deeply D. deepen
7. That scientist is a highly ____________ person to receive the Nobel Prize.
A. recommend C. recommended
B. recommending D. recommends
8. The customers are completely _______________ with the quality of our product.
A. satisfied C. satisfy
B. satisfying D. satisfaction

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 187


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

9. It is a(n)_________ useless machine which employees haven’t used for a long time.
A. utter C. utterly
B. more utter D. most utter
10. My father ___________ approve of my career choice.
A. thorough C. thoroughly
B. thoroughness D. more thorough
11. The company has developed __________ since 2010.
A. significant C. significantly
B. significance D. signification
12. The economy has improved ___________ since the economic reform was
implemented.
A. marked C. markedly
B. mark D. marking
13. Please listen _______________ to the information of the coming conference.
A. intent C. intently
B. intention D. intentions
14. You should read these instructions ___________ before filling in the form.
A. careful C. carefully
B. careless D. carelessly
15. The US firm ____________won the contract with a Vietnamese company last week.
A. convince C. convincing
B. convincingly D. convinced

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 188


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Cô tin chắc rằng nhiều bạn sẽ bắt đầu cảm thấy hơi chán nản một chút bởi rất nhiều những
cụm từ mà cô đã cung cấp cho các em trong bài hôm nay đúng không? Tuy nhiên các bạn
đừng lo lắng quá cũng đừng cố gắng học “vẹt” tất cả các từ trong một thời gian quá ngắn.
Một phương pháp học các cụm trạng từ là học theo cụm từ chứ không nên chỉ học các trạng
từ riêng lẻ. Đồng thời khi làm các bài luyện tập hay các bài Actual test hãy học thói quen chú
ý nhiều hơn đến các cụm từ này bằng cách gạch chân hoặc ghi ra một cuốn sổ tay nhé.
Bạn đã nhớ:
1. 67 collocations: Trạng từ + Tính từ /
Với các trạng từ: absolutely; commercially; completely; deeply; entirely;
extremely; fully; greatly; heavily; highly; increasingly; relatively; seriously;
thoroughly; utterly; well
2. 75 collocations: Động từ + Trạng từ /
Với các động từ: agree, approve, argue; change; choose; rise/ climb/fall;
differ; improve; listen; monitor; inspect; examine; check; read; reply;
respond; return; object; obtain; promote; …
Tổng điểm …/2

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 189


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 24. REVIEW


1. It is believed that we are out of the red because of a _________ large volume of
sales.
A. surprise C. surprising
B. surprisingly D. surprised
2. The company will proper only when all employees make a ___________ effort.
A. collaboration C. collaborative
B. collaborator D. collaboratively
3. ______________ decision to sell this car now was a suitable one.
A. you C. your
B. yours D. yourself
4. We should carry out ___________ research before investing in a new market.
A. extensive C. extensively
B. extension D. extensor
5. It is likely that doing business in 2019 will be extremely ___________ from what it
was like in 2010.
A. difference C. differences
B. different D. differently
6. If all work is implemented with the utmost ___________, the manager of this new
branch will be really satisfied.
A. accurate C. accuracy
B. accurately D. more accuracy
7. Employees are __________ waiting for their bonuses before the holiday season.
A. anxious C. anxiously
B. anxiety D. anxiousness

8. Lowering tariffs allowed the volume of imports to expand __________.


A. tremendous C. tremendously
B. more tremendous D. most tremendous
9. The _________of customers to the quality of our products has been very positive.
A. respond C. responding
B. response D. responsible
10. Although the profits are low, we need a ____________ attitude for the future.
A. positive C. positively
B. negative D. negatively
11. She likes her job because she has the __________ to develop her creativity.
A. free C. freely

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 190


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

B. more free D. freedom


12. Skilled ___________ can receive monthly bonus and good salary.
A. labor C. laborer
B. laborers D. laboring
13. The company provides free ______________ to a museum for customers.
A. transports C. transportation
B. transporting D. transported
14. The purpose of the notice is to ensure that staff ____________ follow rules
seriously.
A. manage C. managing
B. managed D. manager
15. A wider choice of destinations is a _________ reason for the increased number of
passengers.
A. possible C. possibility
B. possibly D. possibilities
16. That customer was not ___________ with the quality of her order.
A. worried C. worry
B. satisfy D. satisfied
17. She __________ bought a new computer because she received a coupon for a
discount.
A. recent C. recently
B. always D. usually
18. The employees who have worked for six months of full – time employment are
______ to be given vacation benefits.
A. eligible C. capable
B. variable D. flexible
19. Mr. Jane has assured that the central heat will be ________ functional by May 10.
A. complete C. completing
B. completely D. completion
20. Please give _________ instructions on how you want to this project to be completed.
A. specific C. specifics
B. specify D. specifying
21. The announcement which is about the __________ of temporary employees is clear
enough.
A. arrive C. arriving
B. arrived D. arrival

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 191


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

22. Many deliveries will be delayed from 36 to 48 hours because of ___________


weather conditions.
A. severe C. severely
B. good D. well
23. New members must get a __________ certificate from a doctor before they use the
gym center.
A. health C. healthy
B. unhealthy D. healthier
24. Those candidates were reluctant to seek __________ from their colleagues.
A. advise C. advising
B. advised D. advice
25. Mr. Roger is known for winning a ________ design award in New York.
A. major C. majority
B. minority D. majoring
26. They were able to finish _________ budget report after taking part in the meeting
with the accountant.
A. they C. theirs
B. their D. themselves.
27. Alice has been charged extra money for a __________ ticket.
A. replace C. replaced
B. replacement D. replacements
28. One of the most important __________of using online banking services is reduced
banking fees.
A. benefits C. benefit
B. benefiting D. benefited
29. The government should commit ___________ to make the economy better.
A. it C. itself
B. its D. it’s
30. The ___________ of this international sporting event are having an interview on E –
sport Channel tonight.
A. participate C. participating
B. participant D. participants
31. The members of the research – development team meet _________ to come up with
new product ideas.
A. regular C. regularly
B. regularize D. regularity

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 192


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

32. Conducting an _________ check is extremely necessary for the manager next
weekend.
A. invent C. inventing
B. inventory D. invents
33. It is likely that strong members in a society should help ________ who are weak.
A. they C. them
B. those D. that
34. We should put the price of our products down to attract our ___________
customers.
A. potential C. potentially
B. potentiality D. more potential
35. You need to make a deposit of $800 to open a bank ____________.
A. account C. accountant
B. accounts D. accountants
36. We should arrange time to recruit a training _____________.
A. coordinate C. coordination
B. coordinating D. coordinator
37. My boss _________ read the instructions I write on the board.
A. hard C. hardly
B. harder D. hardest
38. In __________, I am fond of online marketing. I spend much time on it.
A. generally C. general
B. generalize D. generality
39. At the end of this month, this company will take the ____________ for the new plan.
A. responsibility C. responsible
B. respond D. responsibly
40. The job seems to be perfectly suitable for his skills and ___________.
A. interesting C. interested
B. interests D. more interesting

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 193


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 25
CÁC COLLOCATION CỦA ĐỘNG TỪ
Chủ điểm động từ đã không còn là kiến thức mới mà nó luôn được giới thiệu cùng các bài
học khác. Các bài học về thì, câu điều kiện, đại từ, danh từ,… đã dạy chúng mình cách chia
động từ trong từng ngữ cảnh rồi. Vậy trong bài học này, có phải nên bỏ qua rồi không?
Không phải vậy đâu, bên cạnh kiến thức quen thuộc về cách chia động từ, chúng ta còn phải
“chiều lòng” theo thói quen đề thi TOEIC nữa. Một chủ điểm không thể thiếu trong quá trình
ôn thi của chúng mình là làm quen với “collocations”. Nói cách khác, đó là những cụm bao
gồm động từ khi kết hợp với các loại từ khác như danh từ, trạng từ. Ở bài học ngày hôm
nay, các bạn hãy cùng cô tìm hiểu những collocation của động từ thường xuyên xuất hiện
trong đề thi TOEIC nhé!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Thay vì học từng động từ hay danh từ đơn lẻ, chúng mình hãy tiết kiệm thời gian và học
theo “phong cách TOEIC”. Để thấy tầm quan trọng của cụm từ, các bạn cùng cô xét ví dụ
sau:
Ví dụ Phân tích
The authorities are trying to …………… an reach an agreement: đạt được thỏa thuận
agreement with the locals.  Đáp án B
A. sign
b. reach
c. attend
d. connect

Nếu đã thuộc được cụm từ cố định, chúng mình sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian dịch
nghĩa và đoán nghĩa các đáp án, từ đó chắc chắn việc chọn đáp án đúng sẽ trở nên cực kỳ
đơn giản đúng không?
Trong bài trạng từ, các em đã được làm quen với các collocations động từ + trạng từ rồi. Bây
giờ hãy cùng đến với các cụm động từ + danh từ mà tần suất xuất hiện trong đề thi tương
đối lớn nhé:
Động từ Danh từ Nghĩa
a grant Xin tài trợ
apply for a loan Xin vay
a permission Xin phép

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 194


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

a rebate Xin giảm giá


a conference Tham dự hội nghị
Attend
a function Tham dự buổi họp mặt quan trọng
concern Gây quan ngại
damage Gây thiệt hại
Cause
problems
Gây ra vấn đề
trouble
a committee Chủ trì ủy ban
Chair
a meeting Chủ trì cuộc họp
an agreement
Bao gồm hợp đồng
a contract
conclude
a deal Bao gồm thương vụ
a treaty Bao gồm hiệp ước
credit
Xứng đáng được khen ngợi
praise
deserve
recognition Xứng đáng được sự công nhận
respect Xứng đáng được tôn trọng
a line Không tiếp tục dòng sản phẩm
discontinue
a product Dừng sản phẩm
an allegation Bác bỏ cáo buộc
a claim Bác bỏ yêu cầu
dismiss
an offer Bác bỏ đề nghị
a suggestion Bác bỏ gợi ý
attention to Thu hút sự chú ý
draw
a conclusion Đưa ra kết luận
concern Bày tỏ mối quan ngại
express frustration Bày tỏ sự thất vọng
a view Bày tỏ quan điểm
a battle Chiến đấu
corruption Đấu tranh chống tham nhũng
fight crime Đấu tranh chống tội phạm
discrimination Đấu tranh chống phân biệt đối xử
prejudice Đấu tranh chống định kiến
for bankruptcy Nộp đơn xin phá sản
file
for divorce Nộp đơn ly hôn
gain acceptance Đượcchấpthuận

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 195


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

an advantage Đạt thuận lợi


confidence Đạt được sự tự tin
entry Được nhận vào
popularity Được sự ưa thích [của công chúng]
speed Đạt tốc độ
recognition Đạt được sự công nhận
a conference Tổ chứ chội nghị
an election Tổ chức bầu cử
an inquiry Mở cuộc thẩm tra
hold
a meeting Mở cuộc họp
a rally Tổ chức mít-tinh
a party Tổ chức bữa tiệc
a contract Làm theo hợp đồng
honor
an obligation Làm theo nghĩa vụ
an apology Đưa ra lời xin lỗi
an injunction Đưa ra sự cảnh báo
issue a statement Đưa ra lời tuyên bố
an ultimatum Đưa ra tối hậu thư
a warning Đưa ra cảnh báo
a club Tham gia câu lạc bộ
join forces Tham gia lực lượng
a union Gia nhập vào công đoàn
a campaign Mở chiến dịch
an initiative Khởi nguồn
launch
an investigation Mở cuộc điều tra
a product Ra mắt sản phẩm
lead a discussion Dẫn dắt cuộc thảo luận
the amount Hạn chế số lượng
capacity Hạn chế công suất
limit
growth Hạn chế sự phát triển
scope Giới hạn phạm vi
expectations Đáp ứng kỳ vọng
the needs Đáp ứng nhu cầu
meet
wishes Đáp ứng mong muốn
the deadline Đáp ứng thời hạn
negotiate a deal Đàm phán thương vụ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 196


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

a settlement Đàm phán hoà giải


terms Đàm phán điều khoản
a treaty Đàm phán hiệp ước
adversity
Vượt qua khó khăn
overcome obstacles
problems Xử lý vấn đề
dearly for Trả giá rất cao cho cái gì đó
dividends Trả cổ tức
a fine Trả tiền phạt
pay your respects to Dành sự tôn trọng cho
interest Dành sự quan tâm
tribute to
Dành lời khen ngợi cho
a compliment
an engagement
Hoãn cuộc họp, cuộc gặp
postpone a meeting
a trip Hoãn chuyến đi
an idea Đề xuất ý kiến
a plan Đề xuất kế hoạch
propose
reform Kiến nghị thay đổi
a solution Đề xuất giải pháp
an ambition Theo đuổi hoài bão
a career Theo đuổi sự nghiệp
pursue a goal
Theo đuổi mục tiêu
an objective
a policy Theo đuổichínhsách
an agreement Đạt sự đồng thuận
an compromise Đạt được sự thoả hiệp
a conclusion Đi tới kết luận
reach
a decision Ra quyết định
a limit Đạt tới giới hạn
a verdict Đưa ra phán quyết
a complaint Phàn nàn
concern Bày tỏ quan ngại
register displeasure
an objection Bày tỏ sự bất mãn, phản đối
a protest

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 197


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

payment Bảo đảm thanh toán


Secure
a seat Giữ chỗ
a debt Giải quyết món nợ
an argument
settle your differences
Giải quyết tranh chấp
a disagreement
a dispute
a defeat
Chịu thất bại
suffer a loss
a setback Chịu đựng khó khăn
an argument Ủng hộ lý lẽ
support a contention Ủng hộ cáo buộc
a hypothesis Ủng hộ giả thuyết
a challenge Vượt qua thách thức
a crisis Vượt qua khủng hoảng
tackle a problem Giải quyết vấn đề
a question Giải quyết câu hỏi
a task Giải quyết công việc
authority Hủy hoại danh dự
confidence Làm mất tự tin
undermine credibility Giảm tín nhiệm
legitimacy Thiếu chính đáng
morale Xói mòn đạo đức
concern Lên tiếng bày tỏ quan ngại
Voice doubts Bày tỏ sự nghi ngờ
misgivings Bày tỏ sự lo âu, hoài nghi
Withstand pressure Chống lại áp lực

Practice:
1. The government must monitor every product ………….. to prevent inflation.
A. widely B. thoroughly C. usually D. recently
2. The accounting department needs to work …………… with the auditors to verify the
authenticity of the annual report.
A. heavily B. increasingly C. closely D. readily
3. All workers are encouraged to ………… collaboratively to increase the productivity.
A. do B. make C. manufacture D. work

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 198


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

4.We are sorry to inform you that you are not allowed to register the ……………. because of
your irrelevant position.
A. doubts B. protest C. pressure D. misgivings
5. The residents ……………….. wholeheartedly of the new president.
A. approve B. borrow C. choose D. improve

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. Both parties argued ………………… about the changes in the contract.
A. sharply B. greatly C. forcefully D. hardly
2. The report indicated that the net profits had increased ………………. over the last year.
A. highly B. completely C. reluctantly D. dramatically
3. Our clients’ information analyzing system has been ………………… markedly thanks to
UDK IT enterprise.
A. improved B. delivered C. transferred D. approved
4. Their customers care service reply …………… to every question.
A. intently B. hard C. bitterly D. promptly
5. Almost all workers object ……………… to moving the factory to rural area.
A. thoroughly B. bitterly C. attentively D. hardly
6. This area is being ………….. promote as a tourist destination after an artificial cave had
been built up.
A. strongly B. dramatically C. gradually D. quietly
7. The firm treats its staff so …………. that two thirds of whom have resigned.
A. fairly B. unfairly C. quietly D. thoroughly
8. All department head are required to work ……………. on the project.
A. highly B. dramatically C. currently D. collaboratively
9. The administrative council appreciated the board of directors who have made the
revenues …………… accelerated in the last 2 years.
A. approximately B. greatly C. hardly D. significantly
10. Though being reminded to read the directions ……………. before installing the
program, she did it carelessly.
A. thoroughly B. heavily C. increasingly D. readily

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 199


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

11. The government portal has finally taken the essential steps to …………….. another
system failure.
A. upgrade B. ignore C. prevent D. improve
12. It is clear that this remuneration policy aims at the homeless …………….
A. only B. easily C. simply D. merely
13. Anyone who are interested in the financial consultant position could formally
…………….. an application to the financial division.
A. comply B. submit C. urge D. advise
14. He is such a good manager that he settled to his employees’…………… and solve
clearly.
A. defeat B. dispute C. permission D.
ambition
15. Workers are encouraged to pursue ………….. such as the excellent staff of the year
prize.
A. a career B. a policy C. a protest D. a goal

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 200


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Đối với các dạng bài tập này, các bạn cần tuân thủ theo phương pháp học từ vựng theo Cụm
từ. Chỉ duy nhất bằng cách học thuộc lòng các cụm được đặt trong các hoàn cảnh cụ thể thì
tốc độ làm bài của các bạn mới có thể cải thiện được. Bởi trong nhiều trường hợp tuy có thể
hiểu rõ nghĩa của từng từ đơn lẻ nhưng đáp án lại không phải như vậy bới việc kết hợp các
từ khác nhau sẽ tạo nên các nét nghĩa khác nhau.
Yêu cầu cho Day 26: Tổng điểm ≥ 25 / 37
Bạn đã nhớ:
1. 4 collocations với “apply for” /
A grant, a loan, a permission, a rebate
2. 2 collocations với “attend” /
A conference, a function
3. 4 collocations với “cause” /
Concern, damage, problem, trouble
4. 2 collocations với “chair” /
A committee, a meeting
5. 4 collocations với”conclude” /
An agreement, a contract, a deal, a treaty
6. 4 collocations với “deserve” /
Credit, praise, recognition, respect
7. 2 collocations với “discontinue” /
A line, a product
8. 4 collocations với “dismiss” /
An allegation, a claim, an offer, a suggestion
9. 2 collocations với “draw” /
attention to, a conclusion
10. 3 collocations với “express” /
Concern, frustration, a view
11. 5 collocations với “fight” /
A battle, corruption, crime, discrimination, prejudice

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 201


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

12. 2 collocations với “file for” /


Bankruptcy, divorce
13. 7 collocations với “gain” /
Acceptance, an advantage, confidence, entry, popularity, speed,
recognition
14. 6 collocations với “hold” /
A conference, an election, an inquiry, a meeting, a rally, a party
15. 2 collocations với “honor” /
A contract, an obligation
16. 5 collocations với “issue” /
An apology, an injunction, a statement, an ultimatum, a warning
17. 3 collocations với “join” /
A club, forces, a union
18. 4 collocations với “launch” /
A campaign, an initiative, an investigation, a product
19. Collocation với “lead” /
A discussion
20. 4 collocations với “limit” /
The amount, capacity, growth, scope
21. 4 collocations với “meet” /
Expectations, the needs, wishes, the deadline
22. 4 collocations với “negotiate” /
A deal, a settlement, terms, a treaty
23. 3 collocations với “overcome” /
Adversity, obstacles, problems
24. 7 collocations với “pay” /
Dearly for, dividends, a fine, your respects to, interest, tribute to, a
compliment

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 202


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

25. 3 collocations với “postpone” /


An engagement, a meeting, a trip,
26. 4 collocations với “propose” /
An idea, a plan, reform, a solution
27. 5 collocations với “pursue” /
An ambition, a career, a goal, an objective, a policy
28. 6 collocations với “reach” /
An agreement, an compromise, a conclusion, a decision, a limit, a
verdict
29. 5 collocations với “register” /
A complaint, concern, displeasure, an objection, a protest
30. 2 collocations với “secure” /
Payment, a seat
31. 5 collocations với “settle” /
A debt, an argument, your differences, a disagreement, a dispute
32. 3 collocations với “suffer” /
A defeat, a loss, a setback
33. 3 collocations với “support” /
An argument, a contention, a hypothesis
34. 5 collocations với “tackle” /
A challenge, a crisis, a problem, a question, a task
35. 5 collocations với “undermine” /
Authority, confidence, credibility, legitimacy, morale
36. 3 collocations với “voice” /
Concern, doubts, misgivings
37. Collocation với “withstand” /
pressure
Tổng điểm … / 37

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 203


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 26
CÁC CỤM ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ
Ngoài các collocation của Động từ chúng ta cùng nhau tìm hiểu trong bài trước thì bài này,
ccoo cùng các bạn sẽ cùng nhau tìm hiểu một điểm quan trọng cần nhớ khác về động từ. Đó
là các cụm động từ + giới từ. Đây cũng là một chủ điểm kiến thức thường xuyên được “bẫy”
trong đề thi dưới dạng đưa ra các giới từ và yêu cầu chúng mình phải chọn động từ phù hợp
đi kèm.
Vì vậy phương pháp học cho chủ điểm này vẫn tiếp tục là học theo Cụm thay vì chỉ học một
động từ riêng lẻ nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các bạn cùng theo dõi bảng tổng hợp dưới đây:
Cụm từ Nghĩa Cụm từ Nghĩa
Account for =
Giải thích cho Invest in Đầu tư vào
Explain sth
Accustom oneself
Làm quen với Participate in Tham gia vào
to
Agree to (a plan) Đồng ý với Pay for Thanh toán cho cái gì
Chấp thuận cho
Approve of Plan on Có kế hoạch trong
thông qua

Arrive at Đến (địa điểm Prepare for Chuẩn bị cho cái gì


nhỏ)
Đến (địa điểm
Arrive in Prohibit from Ngăn cản
lớn)
Begin with Bắt đầu bằng Recover from Hồi phục
Believe in Tin vào cái gì Remove from Tháo rời/ đuổi khỏi
Caution against Cảnh báo Rely on Phụ thuộc vào

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 204


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Replace A with
Compare to So sánh với Thay thế A bằng B
B
Consist of Bao gồm Respond to Phản hồi lại
Contribute to Góp vào Result in Gây ra

Cooperate with Search for Tìm kiếm


Hợp tác với

Liên quan
Deal with Subscribe to Đăng kí nhận/mua
đến/giải quyết
vấn đề gì

Thành công trong việc


Decrease by Succeed in
Giảm khoảng gì

Talk about Nói về (1 chủ đề nào


Depend on
Dựa vào ( a topic) đó)

Talk to
Escape from Trốn khỏi Nói chuyện với ai
(an audience)

Wait for
Interfere with (sth or Chờ đợi
Can thiệp vào
someone)

Chúng ta xét ví dụ sau nhé:


Ví dụ Phân tích
Mr. Alex ____________ in operating the Giới từ “in” đứng sau chỗ trống cần điền
new machine.  Đáp án A: succeed in

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 205


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. Succeeded Interfere with: can thiệp vào


B. Interfered Depend on: phụ thuộc vào
C. Depended Deal with: giải quyết
D. dealed

Practice:
1. The public relation division always ……….. with the company executives before organizing
a new event.
A. express B. consider C. determine D. consult
2. Students could ……………… to the questionnaires in order to improve educational quality in
the future.
A. promise B. respond C. advise D. explain
3. Your name will be ………. from the registering list immediately unless you provide enough
personal information for this course.
A. removed B. replaced C. called D. accounted
4. The government made no attempt to …………. for the lack of relief supplies.
A. invite B. include C. explain D. account
5. As always, the train kept me waiting …………. ages.
A. at B. for C. to D. in

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. Inhabitants asked in this survey said that they ……………….. in the new political
system.
A. believe B. prevent C. involve D. deal
2. The amount of money raised by volunteers decreased ………….. 10% this year
compared to that of last year.
A. at B. with C. by D. to
3. The immigrants ………….. to American diverse culture.
A. accounted B. interfered C. contributed D. distinguish

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 206


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

4. Luckily, the fire did not …………. in damage to their repository of goods.
A. consult B. result C. plan D. cause
5. It is not difficult for her to ………….. herself to the new workplace because of her
sociability.
A. approve B. wait C. conduct D. accustom
6. It is recorded that the number of readers ………….. to newspapers decreased last
year.
A. subscribing B. following C. signing D. reading
7. Thanks goodness! She recovered ………….. her heart operation rapidly.
A. on B. from C. with D. out of
8. The yearend party is …………….. for employees of the enterprise only.
A. based B. intended C. agreed D. invited
9. The number of SIF’s staff is approximately 1,000, but it is nothing ……………. to that of
KSL.
A. relied B. related C. consisted D. compared
10. You should not ………….. with their conflict.
A. relate B. interfere C. involve D. operate
11. Money has been spent to replace the new production line system………. the old one.
A. by B. with C. in D. off
12. The company is dealing …………… restructuring personnel.
A. with B. to C. on D. about
13. She became rich thanks to her investing …………… real estate.
A. in B. on C. with D. by
14. This year’s development plan aims …………….. increasing the net profit by 10 percent.
A. for B. about C. at D. with
15. He devoted entirely ………….. the organization.
A. at B. to C. in D. by

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 207


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Vậy là trong bài học hôm nay chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu về 34 cụm Động từ đi kèm
với giới từ thường xuyên xuất hiện trong đề thi. Một phương pháp để có thể ghi nhớ những
cụm từ này nhanh hơn và lâu hơn là với mỗi cụm từ các bạn hãy đặt một câu có chứa cụm
từ đó. Và chỉ ghi nhớ một câu duy nhất đó thôi. Việc ghi nhớ cụm từ trong ngữ cảnh là một
phương pháp cực kỳ hữu ích giúp việc ghi nhớ từ vựng trở nên dễ dàng hơn rất nhiều đấy.
Yêu cầu cho Day 27: Số cụm từ ghi nhớ được ≥ 25 /34

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 208


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 27. LIÊN TỪ (1)


Tiếp tục chuỗi bài học về các loại từ, hôm nay chúng mình cùng làm quen với các liên từ
trong tiếng Anh. Các câu hỏi liên quan tới phần học này sẽ chiếm khoảng 3- 4 câu trong đề
thi, đặc biệt là phần 5 và 6. Nhiều bạn có thể cảm thấy bối rối với cái tên khá xa lạ của nó là
“liên từ”, tuy nhiên khi đi sâu vào bài học ngày hôm nay, các bạn sẽ thấy những liên từ này
thực chất rất thân thuộc với chúng ta. Vì vậy, đừng vì ngại học mà bỏ sót mất bất kì điểm thi
nào có xuất hiện của liên từ nhé!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Nhiệm vụ của liên từ là kết nối: nối các từ hoặc các mệnh đề trong câu. Dựa theo vai trò của
các liên từ, cô sẽ trình bày bài học dưới theo 3 phần:
- Liên từ đẳng lập
- Liên từ tương quan
- Liên từ phụ thuộc
Trong bài học ngày hôm nay, các bạn hãy cùng cô theo dõi chi tiết 2 dạng liên từ đầu tiên để
xác định đúng vai trò của chúng trong câu, đồng thời bổ sung thêm các liên từ mà các bạn có
thể còn chưa biết nhé!
I. LIÊN TỪ ĐẲNG LẬP
Các đặc điểm cần lưu ý ở liên từ đẳng lập là:
 ĐẶC ĐIỂM 1 - Vị trí: đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề
 ĐẶC ĐIỂM 2 - Vai trò: nối 2 từ, 2 mệnh đề của câu
 ĐẶC ĐIỂM 3 - 2 từ, 2 mệnh đề có vai trò ngữ pháp ngang bằng nhau
 ĐẶC ĐIỂM 4 - Khi ở giữa 2 vế, luôn có dấu phẩy đứng trước liên từ

Liên từ Nghĩa Vídụ


đẳng lập
For bởi vì They travelled around the world, for they love travelling.
And và They sang and danced in the moonlight.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 209


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Nor cũng không She doesn’t have a cookie nor a candy.


But nhưng She is hungry, but she won’t eat without her husband.
Or hoặc What would you like to drink, bubble tea or smoothies?
Yet nhưng It’s an old house, yet it’s surprisingly beautiful.
So vì vậy She desired to study abroad, so she asked her parents for permission.

Các bạn có để ý thấy những chữ cái đầu tiên của các liên từ này tạo thành chữ gì không?
Chính xác rồi, đó là F – A – N – B – O – Y – S. Đây cũng là một mẹo giúp các bạn có thể dễ
dàng ghi nhớ 7 liên từ đẳng lập này đấy.
Practice 1:
1. The river is too dirty ……………. unsafe to drink.
A. and B. but C. or D. so
2. The drought continues, …………..the river provides enough water for the locals.
A. and B. but C. or D. so
3. People in developed parts of the world waste water, …………. nearly 800 million people
could not access to clean water.
A. and B. for C. yet D. so
4. All the staff listened eagerly, ………… the manager announced important news.
A. and B. for C. yet D. so
5. She made such a big mistake, ……………. she burst out crying.
A. and B. for C. yet D. so

II. LIÊN TỪ TƯƠNG QUAN


Khác với liên từ đẳng lập, đặc trưng của liên từ tương quan là luôn luôn xuất hiện theo cặp
(bao gồm 2 từ)
Liên từ tương Dạng Nghĩa Ví dụ
quan động từ
Both A and B V (plural) Cả A và B Both Gilbert and Anne live in

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 210


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Avonlea.
Not A and B V (B) Cả A và B đều không Neither he nor his brothers know
= Neither A nor B about this surprise party.
Either A or B A hoặc B Either the cats or the dog has made
the vase broken.
Not only A but Không những A mà Not only the manager but also the
also B còn B staffs agree with the new contract.
A as well as B V (A) A cũng như B The CEO as well as the employees is
protesting against shareholders’
decision.

Các dạng câu hỏi sẽ tập trung nhiều vào việc điền một trong hai từ trong cặp liên từ. Các bạn
hãy tìm đáp án phù hợp dựa vào liên từ đã được cho trước trong đề bài.
Hãy thử áp dụng gợi ý làm bài như trên vào một ví dụ cụ thể sau nhé:
Ví dụ Phân tích:
………… residents under18 nor foreigners - Từ “nor” xuất hiện giữa hai cụm danh từ
could vote for the new president. chọn A (neither)
A. neither “Neither … nor ...”
B. both
C. either
D. and

Practice 2:
1. She is Canadian, so she speaks …………… French or English.
A. either B. neither C. both D. and
2. I have saved enough money to go …………… Korea and Japan.
A. either B. neither C. both D. and
3. The teacher ……….. the teaching assistants is fully-trained.
A. and B. or C. nor D. as well as

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 211


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

4. If you want to get over the finals, you must try hard ………. patiently.
A. and B. or C. nor D. but
5. Neither pressures ………… worries could struck her down.
A. and B. or C. nor D. as well as
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Monthly renting fees can be paid either by cash …………. by bank transfer.
A. but B. and C. or D. if
2. According to the results investigation, the students are inexperienced ………….. lack of
specialized knowledge.
A. as B. and C. nor D. for
3. “Anne with an E” was into its first reprint in …………… English and French.
A. neither B. yet C. so D. both
4. Tickets to ……………. concerts or fan meetings could be purchased through online
distribution channels.
A. what B. both C. and D. either
5. It was a big surprise that he acquired …………… a travel agency and a resort.
A. as well as B. neither C. both D. either
6. After the new labor contract released, ………….. manager nor employees were
satisfied.
A. neither B. both C. either D. too
7. The deadline for the assignments was yesterday, ………. the professor has granted
them an extension.
A. beyond B. until C. that D. but
8. The seats were arranged ……….. the stage lighting was checked.
A. such B. either C. with D. and
9. Our supermarket provides products for ………….. retail and wholesale customers.
A. every B. both C. either D. whether
10. Neither smoking ……… speaking loudly is allowed in the hospital.
A. or B. nor C. and D. neither

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 212


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

11. Family activities should be maintained in order to promote members’ connection


………. build individuals’ personalities.
A. or B. also C. and D. but
12. If your product has any problems, you could choose to be given either a refund ……..
another new one.
A. or B. but C. nor D. either
13. The workplace is friendly, ………… the staffs are keen on working there.
A. but B. after C. so D. or
14. The new model of the mobile phones unlocks the screen by …………. registered
fingerprints or face recognition
A. both B. any C. every D. either
15. Neither copying ……… using materials is allowed in the exam time.
A. or B. nor C. and D. so

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 213


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Cô tin chắc rằng phần lớn các trạng từ này đều đã khá thân thuộc với tất cả chúng mình rồi
đúng không? Bằng việc chia các liên từ này theo các nhóm nhỏ như cô đã chia sẻ ở bài học
hôm nay, cô mong rằng sẽ giúp các bạn có được cái nhìn hệ thống và logic hơn về chủ điểm
ngữ pháp này và dễ dàng áp dụng chúng hiệu quả trong bài thi TOEIC nhé.
Yêu cầu cho Day 28: Tổng điểm = 3/3
Bạn đã nhớ:
- Về liên từ đẳng lập
1. 4 đặc điểm /
- Vai trò
- Vị trí
- Mối quan hệ 2 mệnh đề
- Dấu “,”
2. 7 liên từ đẳng lập /
For, And, Nor, But, Or, Yet, So
- Về liên từ tương quan:
3. 6 liên từ tương quan: /
Both … and …; not … and …; neither … nor …; either … or
….; not only … but also …; … as well as …
Tổng điểm … / 3

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 214


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 28. LIÊN TỪ (2)


Trong bài học này, cô cùng các bạn tiếp tục tìm hiểu thêm về các loại liên từ khác nữa nhé!
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nào! Let’s go!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. LIÊN TỪ PHỤ THUỘC
- Các liên từ phụ thuộc có vị trí khá dễ nhận diện, đó là ở đầu các câu (thông thường)
- Liên tự phụ thuộc lại được chia thành các nhóm nhỏ hơn, có các chức năng khác nhau như
sau:
Chức Liên từ Nghĩa Ví dụ
năng
While trong khi The students must complete their homework
while their teacher is out.
When khi Everyone was concentrating on their work
when the manager entered.
Since kể từ khi He has dreamed of being a doctor since he
was a boy.
Diễn tả
Before trước khi I have to collect plenty of information before
thời gian
doing a research.
After sau khi The number of people who used the
computers increased by 80% after the
Internet was launched.
As soon as ngay khi We will deliver the product to you as soon as
we receive it.
Diễn tả lý Because bởi vì She applied for a position in that company
do = since= as because she really admires its director.
Diễn tả sự Although mặc dù I didn’t receive the good results in my final
nhượng = though exam although I tried hard.
bộ = even if/ though

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 215


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

If nếu If I were you, I would not take part in that


= Once suspicious group.
Unless trừ khi Unless you compensate for the damage, we
Diễn tả won’t forgive you.
điều kiện As long as miễn là You could stay here as long as you keep your
room clean.
Provided that với điều Provided that you have at least $100 in your
= Providing kiện là account, you can borrow up to $1000.
Diễn tả So that vì vậy He tried hard, so that he won a scholarship to
mục đích = In order that study at America.
Diễn tả sự While trong khi We thought she was unfriendly, whereas she
đối lập = Whereas was just shy.

Practice
1. ………….. she was smoking, the supervisor passed by.
A. provided that B. while C. since D. for
2. We trust all the products of that brand, ………….. they are produced in Japan.
A. provided that B. while C. as soon as D. after
3. She will take the exam, …………… she gets sick.
A. provided that B. while C. even if D. before
4. …………… the government sponsor for this program, it will be cancelled.
A. If B. Unless C. Because D. As long as
5. …………… she had left, he came back home.
A. If B. Because C. While D. After
Note: Khi xét nghĩa câu và nhận thấy 2 mệnh đề có nghĩa tương phản nhau thì các bạn hãy
thu hẹp phạm vi lựa chọn của mình trong các liên từ diễn tả sự nhượng bộ (although,
though, eventhough, even if) và diễn tả sự đối lập (while, whereas) nhé!

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 216


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

II. BẪY VỀ LIÊN TỪ


1. TRẠNG TỪ LIÊN KẾT
Một số trạng từ liên kết có vai trò tương tự liên từ. Tuy nhiên, có một dấu hiệu dễ nhận biết
để phân biệt chúng, đó là: trạng từ liên kết thường đứng sau dấu chấm “.”hoặc dấu chấm
phẩy “;”, và đứng trước dấu phẩy “,”
Ví dụ Phân tích
The recruitment department is looking for - Vì có 2 mệnh đề → loại C (là cụm giới từ)
candidates for new officers ………… monthly - “Monthly profits” là cụm danh từ → loại A
profits decreased. (trạng từ không đứng trước danh từ)
A. still - Dựa vào dấu câu → loại B
B. however → Đáp án: D (nối 2 mệnh đề đối lập)
C. instead of
D. even though
Và dưới đây, cô sẽ cung cấp những trạng từ liên kết thường xuyên xuất hiện nhất trong bài
thi:
However tuy nhiên As a result kết quả là
Thus = therefore = do đó On the contrary ngược lại
so
Moreover hơn nữa Consequently vì vậy
Nevertheless tuy nhiên Also cũng
Actually thực tế là Otherwise nếu không thì
Meanwhile trong lúc đó

Practice 1
1. I had had an outstanding balance of $453 on my account; ……….., I paid off my entire
account balance last weekend.
A. however B. therefore C. consequently D. furthermore
2. That souvenir store doesn’t seem to run smoothly, ………….it is located in the center of the
zone.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 217


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. although B. Moreover C. Unless D. However

2. LIÊN TỪ DÙNG TRONG DẠNG CÂU RÚT GỌN


Chúng mình hãy đi từ ví dụ để nhận ra điểm đặc biệt của một số liên từ nhé
Ví dụ Phân tích
………….. not so good in writing exam, - Until + N/ clause → loại A
contestants with the outperformance in - Despite + N/ Ving → loại B
speaking part will have a higher chance to - Clause 1 + otherwise + clause 2 ➔ loại D
win the prize.  Đáp án C
A. until
B. despite
C. although
D. otherwise

Bản chất câu là 2 mệnh đề: Although contestants are not so good in writing exam,
contestants with the outperformance in the speaking test will have a higher chance to win
the prize.
Tuy nhiên chủ ngữ là “contestants” đã được rút gọn ở vế đầu để tránh lặp từ. Chúng ta lựa
chọn “although” dựa trên hai từ mang nghĩa đối lập: “not so good” >< outperformance.
Nếu theo phương pháp loại trừ, có thể chúng mình đã loại hết các phương án bên trên rồi
phải không nhỉ? Bởi vì liên từ thường nối hai mệnh đề hoặc 2 danh từ.
Dạng rút gọn này sẽ xuất hiện trong câu chứa các liên từ sau, các em hãy đặc biệt chú ý đến
chúng nhé
Although/ Even though/ Though
If/ Unless + Adj / PII
When/ While/ Once

Practice 2
1. ………….. inconvenient, wearing helmets is compulsory and necessary for motorists.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 218


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. Almost B. Nevertheless C. Seldom D. Although


2. ………….. delivered to his house, the vase was broken into pieces.
A. however B. when C. if D. unless

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


1. Interns at Edward Inc. receive two – month training ………… they begin working
officially.
A. whereas B. before C. nearly D. while
2. Products delivered for more than five days are not eligible for reimbursement
…………….. the delivery agency is approved.
A. without B. regardless C. except D. unless
3. The students still have to complete their assignment on time …………… the professor
has changed the topic twice.
A. as if B. even though C. while D. because
4. ……….. Steve loves biology, he desires to be a medical student at the Medical
University.
A. If B. So C. Unless D. Since
5. ……………. the director will retire soon, the administrative council has called Mrs Alley
back from New Jersey to take the responsibility for this position.
A. Because B. While C. During D. If
6. …………. the paperwork was fully prepared, the loan was transferred to my account.
A. like B. once C. after D. despite
7. They intend to use foreign goods …………. they don’t believe in the quality of
domestic ones.
A. unless B. moreover C. while D. because
8. Anthony is definitely an introvert ……………. his brother is an extrovert.
A. or B. so C. while D. and
9. The boss asked him to write the report ………… he had gone on business.
A. because B. after C. and D. so

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 219


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

10. ……….. there is a demand for the tour, we will organize it soon.
A. while B. as long as C. before D. regarding
11. …………… basic knowledge in KTTK would be of much help, it is not a requirement for
the accounting position.
A. Otherwise B. Despite C. Regarding D. Although
12. ……….. underestimated during the training week, Sammy outperformed when she
entered HR department.
A. Although B. Since C. Because D. For
13. …………… the crisis started affecting the stock market, the prices of stocks have
decreased a little.
A. Because B. Therefore C. When D. But
14. Trains in Finland are seldom on schedule, ………….. they depart on time.
A. when B. until C. although D. since
15. We did our utmost, ………….. we take back the lost documents.
A. in spite of B. so that C. despite D. though

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 220


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Vậy là chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu tất cả những liên từ thường xuyên xuất hiện trong
đề thi TOEIC. Cô mong rằng thông qua 2 bài học này, các bạn sẽ không chỉ học được tư duy
làm bài với những câu hỏi liên quan đến liên từ mà còn học được cách ứng dụng liên từ thật
linh hoạt vào các cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày nữa. Liên từ không những giúp các câu
nói trở nên tự nhiên hơn mà còn có thể khiến những niềm vui tăng lên gấp đôi, nỗi buồn
giảm đi một chút và mang đến nhiều bất ngờ cho người nghe nữa đấy. Hãy thử kiểm chứng
lời cô vừa chia sẻ trong giao tiếp hàng ngày nhé,
Yêu cầu cho Day 29: Tổng điểm ≥ 5/6
Bạn đã nhớ:
1. 6 liên từ diễn tả thời gian /
While, when, since, before, after, as soon as
2. 3 liên từ diễn tả lý do? /
Because, since, as
3. 3 liên từ diễn tả sự nhượng bộ? /
Although, though, even if
4. 6 liên từ diễn tả điều kiện /
If, once, unless, as long as, provided that, providing
5. 2 liên từ diễn tả mục đích /
So that, in order that
6. 2 liên từ diễn tả sự đối lập /
While, whereas
Tổng điểm … / 6

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 221


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 29. GIỚI TỪ


Trong hành trình 30 ngày đồng hành cùng TOEIC, ngày 29 là ngày chia sẻ kiến thức cuối
cùng, trước khi bước vào bài test ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học.
Ở chủ đề chia sẻ này, cô sẽ giới thiệu cho các bạn những kiến thức quan trọng về giới từ. Các
bạn sẽ gặp 3 – 4 câu hỏi về giới từ trong phần 5 của bài thi. Tuy không phải là một bài học
đơn giản, tuy nhiên cô có niềm tin rằng các bạn sẽ hoàn thành xuất sắc thôi, vì các bạn đều
đã nỗ lực không ngừng nghỉ trong những ngày vừa qua rồi mà!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. GIỚI TỪ IN, ON, AT
Trong tiếng Anh, đây là 3 loại giới từ thường gặp nhất, từ các cuộc trò chuyện thường ngày
cho tới những bài viết học thuật.
Ta có thể thấy, 3 giới từ “in, on, at” tùy vào theo nghĩa của danh từ đi kèm mà thể hiện chức
năng chỉ thời gian hay địa điểm. Trong phần này, cô sẽ khái quát cho các bạn các trường hợp
xuất hiện và cách sử dụng “in, on, at”.
Thời gian Địa điểm
- Thế kỷ (the 21st centery) - (World, Universe)
- Thập kỷ (The 90’s) - Lục địa (Asia)
- Năm (1995) IN - Đất nước (Japan)
- Tháng (September) - Thành phố (Venice)
- Tuần ( 2 weeks) - Khu vực (Beverly Hills)
- Ngày (Independence Day, - Đường, phố (Wall Street)
ON
Saturday)
- Giờ (9 pm) - Địa chỉ ( 259 St John Street)
AT
- Địa điểm xác định (school)

Theo thứ tự in – on – at, quy mô về địa điểm hay thời gian giảm dần. Nói cách khác, “in” đi
với danh từ chỉ thời gian, địa điểm rộng và bao quát nhất. “On” và” at” bao hàm thời gian và
địa điểm nhỏ hơn, chi tiết hơn.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 222


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Ngoài ra, “in, on, at” khi đi kèm với các danh từ cố định còn tạo ra nghĩa riêng, sau đây cô sẽ
cung cấp cho các em các cụm từ cố định thường xuyên gặp trong đề thi TOEIC:
Cụm từ Nghĩa Cụm từ Nghĩa
In my opinion Theo ý tôi, In detail cụ thể, chi tiết
In advance Trước đó In stock - out of stock (còn hàng >< hết
hàng)
In the past Trong quá khứ In the meantime Trong lúc chờ đợi
In danger of Có nguy cơ In time kịp lúc
In general Nói chung, In person Trực tiếp
In particular Nói riêng In print - out of print Còn xuất bản ><
không xuất bản nữa)

Cụm từ Nghĩa Cụm từ Nghĩa


On foot Đi bộ On the wane Đang trên đà sụt giảm
On vacation Đi nghỉ (lễ) On sale = to be Đang được bày bán
available to be
bought
On time Đúng giờ On a diet Ăn kiêng
On duty Đang làm nhiệm vụ, On purpose Có chủ đích
đang thực hiện ca
trực
On the other hand Mặt khác On schedule Đúng lịch trình
On strike Đình công On maternity leave Nghỉ thai sản
On leave Nghỉ phép On a business trip Đi công tác

Cụm từ Nghĩa Cụm từ Nghĩa


At the latest Muộn nhất là At rest Đang nghỉ ngơi,
không chuyển động

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 223


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

At last Rốt cuộc thì At least Ít nhất là


At all times Luôn luôn At the same time Cùng lúc
At ease Thoải mái, thư giãn At random Ngẫu nhiên
At times Đôi khi At ease Thoải mái, thư giãn
At a low price Với mức giá thấp At all costs Bằng mọi giá
At work Đang làm việc At your convenience Tiện nhất cho bạn

Practice
1. The number of people using the Internet grew to 20 million ………. 2018.
A. in B. on C. at
2. Unfortunately she was not ……………. home when he came.
A. in B. on C. at
3. The chief never holds a meeting among staff ………… Tuesday afternoon.
A. in B. on C. at
4. Royal penguins are ………… the verge of extinction.
A. on B. in C. at
5. She has been trying to find that book since the publishing house stated that it was still
………… stock.
A. in B. on C. at

II. GIỚI TỪ KHÁC


1. Giới từ chỉ thời gian
Trước khi giới thiệu về các giới từ chỉ thời gian khác ngoài “in, on, at”, cô có hai khái niệm
cần các bạn phân biệt:
- Khoảng thời gian: chỉ một đoạn thời gian kéo dài (e.g: for 4 years – trong 4 năm)
- Mốc thời gian: chỉ một điểm thời gian nhất định (e.g: in 1987 – vào năm 1987)
Với hai khái niệm về thời gian này, ta cũng có những giới từ tương ứng. Bây giờ, các bạn hãy
cùng cô khám phá xem các giới từ thuộc trường thời gian nào nhé.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 224


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Giới từ chỉ khoảng thời gian Giới từ chỉ mốc thời gian
Within trong khoảng By trước một thời điểm
For trong khoảng Until cho đến khi
Over trong hơn Before trước khi
Throughout xuyên suốt After sau khi
During trong suốt Since kể từ khi
From …. to … từ…. đến

2. Một số giới từ/ cụm giới từ thường gặp


Các giới từ/ cụm giới từ còn tồn tại nhiều dạng khác nhau như: chỉ nguyên do, chỉ sự ngoại
trừ, chỉ sự nhượng bộ, … Tuy nhiên các bạn không cần quá chú ý tới tên nhóm, loại mà hãy
cố gắng nằm lòng các cụm từ thường gặp dưới đây:
Thanks to nhờ có (nghĩa tốt)
Because of bởi vì
Due to
do (nghĩa không tốt)
Owing to
In spite of
mặc dù
Despite
Concerning
Regarding
+ N (phrase)/ V-ing
With regard to nhắc đến (vấn đề gì)
With reference
to
Except for
Aside from
Barring ngoại trừ
Without
But for

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 225


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Trên đây chỉ là một số cụm từ tiêu biểu với tần suất xuất hiện nhiều nhất, tuy nhiên bài thi
cũng ra rất nhiều cụm cố định khác. Thông qua các bài luyện tập chúng mình có thể rút ra
được nhiều hơn các kiến thức bên lề. Các bạn hãy chú ý các giới từ đi kèm với các loại từ
trong tiếng Anh (đã học ở các bài trước) như:
- N + prep (efforts on)
- V + prep (depend on)
- Adj + prep (tired of)

Practice 2:
1. We all had bad impression of her ……………, but it turned out that she was nice after we
talked to each other.
A. at least B. at first C. at rest D. at random
2. We would like to announce that the tickets for the show are now available, please contact
us …………. your convenience for more detail.
A. at B. on C. to D. of
3. I decided to go ………. a diet before the summer comes.
A. at B. on C. to D. of
4. You have to wait for 15 minutes, ……… the meantime, you can read this magazine.
A. during B. on C. in D. at
5. The workers are ……………. duty.
A. during B. of C. in D. on

B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP


Chọn đáp án đúng
1. Bring an umbrella ……………. the day in case it rains.
A. across B. along C. throughout D. toward
2. If the books I bought are not delivered …………… 2 days, I will cancel the order.
A. along B. from C. until D. within
3. The report must be submitted to the committee …………. 20th May.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 226


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. since B. by C. behind D. until


4. If you want to rent the house for a year, the deposit must be paid ………….. advance.
A. in B. of C. at D. for
5. Tickets went …………. sale right before the show.
A. at B. to C. on D. in
6. My wife is now ………… maternity leave.
A. on B. in C. to D. at
7. The voluntary program must be sustained at all …………..
A. fares B. charges C. costs D. fees
8. Contact the accounting department directly if you have any questions ……….. your
salary.
A. regarding B. concerned C. within D. until
9. …………….. the customer care service, the sales team is not overburdened with work.
A. Because B. Despite C. Thanks to D. Since
10. ………… your help, the sales team could not have broken the record.
A. Because B. Since B. For D. But for
11. Your loan application could not be approved …………… a copy of your labor contract.
A. upon B. without C. until D. along
12. …………… inclement weather conditions, flights take off on time.
A. Although B. Nevertheless C. Regarding D. Despite
13. ……….. May 1st and May 10th, the museum will be closed for renovations.
A. Among B. Yet C. Between D. If
14. Everyone decided to choose a representative ………. the local authorities to attend
the meeting.
A. between B. until C. among D. during
15. Through our online learning course, you could get your bachelor’s degree …….. 2
years.
A. instead of B. within C. under D. besides

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 227


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

LEARNING TRACKER
Bạn đã nhớ…:
1. Các dùng giới từ “in” /
2. 12 cụm từ với “in” /
In my opinion, in advance, in danger of, …
3. Cách dùng giới từ “on” /
4. 14 cụm từ với “on” /
On foot, on time, on duty, …
5. Cách dùng giới từ “at” /
6. 14 cụm từ với giới từ “at” /
At the latest, at last, at all times, …
Tổng điểm … / 6

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 228


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 30. TEST


1. Children who are under 100 cm are …………. to enter the park without any charge.
A. allow B. allows C. allowed D. allowing
2. After hearing the announcement of the new remuneration rate, ………….. managers and
workers were satisfied.
A. both B. also C. either D. too
3. Although he ……………… to study in the city, he promised to come home to visit his parents
once a month.
A. decided B. deciding C. decision D. decidedly
4. There is now a competition among salesman …………………… wins more clients.
A. those B. what C. that D. where
5. The editor suggested that the designer ………….. a new magazine cover.
A. provide B. provides C. provided D. provision
6. Salesman, ……………… job involves selling products or services, must sometimes visit
locations to get orders.
A. who B. whose C. whom D. that
7. He has been working for KDF .................. 20 years.
A. at B. in C. on D. for
8. The letter has been sent to Mr Clown to provide information about travel ……………
A. arrangements B. arranged C. arranging D. arrange
9. That room was asked to be cleaned ……………. in advance.
A. bad B. good C. thorough D. thoroughly
10. ……………. a deluxe room, guest are requested to pay an extra fee.
A. For B. After C. Unlike D. Without
11. We made this survey in order to enhance your shopping ………………..
A. experiments B. experience C. information D. Informational
12. ………….. of electric products are available for the purchase at this weekend fair.
A. Variety B. Variant C. Varieties D. Various

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 229


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

13. People who arrive at the cinema ………………… the movie has already begun for 15
minutes cannot enter.
A. wherever B. into C. along D. after
14. Abe’s new economic policies aim at developing the roles of domestic companies while
supporting foreign companies’ ……………..
A. action B. actively C. activities D. active
15. Tourists who want to book deluxe rooms will have to pay beforehand ………….. by cash or
by credit card.
A. either B. both C. even D. despite
16. The tours to the Ha Long Bay …………. at 9 A.M every day.
A. begin B. begins C. to begin D. beginning
17. This exhibition will sale off old landscape pictures to make room for other portraits,
………….. will arrive very soon.
A. when B. what C. where D. which
18. The human resources manager will retire, ending ……….. 35-year career as a devoted
staff of the company.
A. she B. hers C. her D. herself
19. By 2020, JDO ………….. 1 million workers abroad.
A. will send B. is sending C. will have been sending D. will be sending
20. The new product range is …………..available in some stores in the central area.
A. once B. now C. right D. far
21. We invited a ……………….. from Thomson Reuter to lead the course with 3 classes.
A. represent B. representing C. representative D. representation
22. The NY Times’ journalist won the journalism prize with ………. own article based on
recent social issues.
A. her B. she C. hers D. herself
23. ………….. age comes wisdom.
A. To B. Upon C. Along D. With
24. The provision was ………………… discussed to satisfy both employers and employees.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 230


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. care B. careful C. carefully D. carefulness


25. Please make a ………… call to our switchboard if you have any complaint.
A. direct b. directly C. directs D. directness
26. She got a job right …………….. having graduated from college.
A. during B. after C. next D. above
27. His devotion to the company deserve ………………
A. recognize B. recognized C. recognizingly D.
recognition
28. Mr. Jay wrote an e-mail to clients to confirm the details ……………… the workshop.
A. in B. of C. at D. with
29. Applications for the job position should be ……………….. in person.
A. submit B. submitting C. summit D. submitted
30. We are pleased to announce that you ……………….. your position as an academic officer
on on May 25th.
A. has been starting B. will start C. was started D. is being started
31. AL retail company always follow the …………….. that not the materials but the employees
are the best values they have.
A. conduct B. principle C. character D. order
32. The ……………… may affect badly the architecture of the building.
A. renovation B. innovation C. reservation D. use
33. The raw materials are being overexploited ………….. unlimited demands for production.
A. due to B. thanks to C. but for D. despite
34. He indicated ……………. assessment persuasively of the risks involved in the investment.
A. detail B. details C. detailed D. detailing
35. …………….. her time at the workplace, she has built up her reputation as a great leader.
A. Into B. Upon C. About D. During
36. ……………… age and experience, we prefer Ms Jess for the position.
A. Unless B. With regard to C. Unluckily D. Fairly
37. ………. accidents, we could arrive earlier.

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 231


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

A. Unless B. Barring C. If D. So
38. He could not have complete the course by ………………. without the help of Dr Anne.
A. he B. him C. himself D. his
39. The company you want to apply for is ……………. looking for candidates working in
accounting department.
A. significantly B. currently C. completely D. slightly
40. We need an …………….. individual with 2-year experience and specialized knowledge
about administration as a replacement for Blythe.
A. accomplished B. illustrated C. observed D. influenced

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 232


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Key answer
MỤC LỤC
DAY 1 .................................................................................................................................................. 234
DAY 2 .................................................................................................................................................. 239
DAY 3 .................................................................................................................................................. 244
DAY 4 .................................................................................................................................................. 250
DAY 5 .................................................................................................................................................. 258
DAY 6 .................................................................................................................................................. 262
DAY 7 .................................................................................................................................................. 267
DAY 8 .................................................................................................................................................. 271
DAY 9 .................................................................................................................................................. 277
DAY 10 ................................................................................................................................................ 281
DAY 11 ................................................................................................................................................ 286
DAY 12 ................................................................................................................................................ 289
DAY 13 ................................................................................................................................................ 292
DAY 14 ................................................................................................................................................ 298
DAY 15 ................................................................................................................................................ 301
DAY 16 ................................................................................................................................................ 305
DAY 17 ................................................................................................................................................ 308
DAY 18 ................................................................................................................................................ 311
DAY 19 ................................................................................................................................................ 316
DAY 20 ................................................................................................................................................ 321
DAY 21 ................................................................................................................................................ 324
DAY 22 ................................................................................................................................................ 328
DAY 23 ................................................................................................................................................ 332
DAY 24 ................................................................................................................................................ 336
DAY 25 ................................................................................................................................................ 343
DAY 26 ................................................................................................................................................ 344
DAY 27 ................................................................................................................................................ 346
DAY 28 ................................................................................................................................................ 348
DAY 29 ................................................................................................................................................ 352
DAY 30 ................................................................................................................................................ 354

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 233


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 1
CÁC THÌ ĐƠN (SIMPLE TENSES)
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 were Chủ ngữ là “they” Phân biệt spectator, audience,
 Động từ tobe là were. viewer
- Spectator: Khán giả (ngồi
ngoài trời) theo dõi một sự
kiện thể thao
- Audience: khán giả (bên
trong hội trường) để xem hoặc
nghe gì đó ( vở kịch, buổi biểu
diễn….)
- Viewer: khán giả/ người xem
truyển hình
2 Is not Chủ ngữ là “Her life” (cuộc Boring (adj): chán/ không thu
sống của cô ấy)  danh từ hút thú vị
số ít
Phân biệt tính từ dạng V-ing
và V-ed:
- Tính từ dạng V-ing: chỉ tính
chất của người/ vật/ sự vật/
sự việc….
Ví du: He is a boring person
(Anh ta là một người tẻ nhạt)
- Tính từ dạng V-ed: chỉ cảm
xúc
Ví dụ: He is bored
(Anh ta chán)
3 was Chủ ngữ là “her phone”  Child (n): đứa trẻ (số ít)
Danh từ số ít  children (n): những đứa trẻ
 Động từ tobe là was  childlike (adj): ngây thơ,
ngoại hình như trẻ con
>< childish (adj): cư xử một
các ấu trĩ, ngu ngốc
4 are Chủ ngữ là “her parents” 

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 234


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Danh từ số nhiều
 Động từ tobe là are
5 Will … be Cấu trúc câu hỏi với tương lai
đơn
Practice 2
1 Do - prefer Đây là câu nghi vấn Prefer (v) yêu thích
 TĐT được đặt ở đầu Một số cấu trúc quen thuộc
câu với “prefer”
 Động từ ở dạng  Prefer sth: thích cái gì
nguyên thể  Prefer to do / doing
Chủ ngữ là “you” sth: thích làm gì
 TĐT là “Do”  Prefer doing sth to
doing sth: thích làm cái
gì hơn làm cái gì
2 Does – close Đây là câu nghi vấn
 TĐT được đặt ở đầu
câu
 Động từ đặt ở dạng
nguyên thể
Chủ ngữ là “the
supermarket” = chủ ngữ “it”
 TĐT là “does”
3 came Come  came
4 Did - learn Đây là câu nghi vấn ở thì quá
khứ
 Cấu trúc: Did + S +
Vnguyên thể
5 Will invite Cấu trúc câu phủ định:
 Will not (= won’t) + V
Bài tập luyện tập
Exercise 1
1 lies Chủ ngữ là “My aunt’s house” Động từ “lie” thường xuyên
 Danh từ số ít được sử dụng với 2 nét nghĩa
 Động từ chia s/es 1. Lie (v) nằm
2. Lie (v) nói dối
 Lie to sb about sth: nói
dối ai về cái gì

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 235


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

2 pays Chủ ngữ là “he” Phân biệt: Journey, trip và


 Động từ chia s/es travel
- Travel: dùng để nói khi bạn
đi du lịch hay chỉ việc di
chuyển chung chung
- Trip: được dùng để chỉ
những chuyến đi nhanh và
ngắn
- Journey: dùng để chỉ chuyến
đi từ một nơi này đến một nơi
khác, thường là chuyến đi dài
3 Don’t study Chủ ngữ là “Long and Hoa” Famous (adj) = well-known
 Danh từ số nhiều (adj): nổi tiếng/ được nhiều
“Not study”  câu phủ định người biết đến
 Cấu trúc “don’t + V”  To be famous for sth: nổi
tiếng vì cái gì
Notorious (adj) tai tiếng/
nhiều người biết đến vì những
điều xấu
 To be notorious for
sth/doing sth: tai tiếng
vì cái gì
4 Doesn’t actively Chủ ngữ là She
involve “not involve”  câu phủ định
 Cấu trúc: “doesn’t +
V”
5 Does - speak Chủ ngữ là “your friend” 
Danh từ số ít
 Cấu trúc Does + S +
Vnguyên thể
Exercise 2
4 gave Give  gave
5 bought Buy  bought
6 fulfilled Fulfill  fulfilled Duty (n): nhiệm vụ
 To be on duty: đang làm
nhiệm vụ
 To be off duty: đang không

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 236


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

phải làm nhiệm vụ


9 waited Wait  waited Phân biệt “thousands” và
“thousand”
- Số đếm + thousand. Ví dụ:
one thousand, ten thousand
- Thousands of something:
hàng ngàn
 Dùng cho trường hợp ước
lượng, không có số đếm cụ thể
trước đó
Ví dụ: thousands of people
10 Renewed Renew  renewed Renew (v) tái tạo
 renewable energy =
renewables: nguồn năng
lượng tái tạo được
Exercise 3
1 Will repair Cấu trúc câu khẳng định: Staff (n): nhân viên  vừa là
 Will + V danh từ số nhiều vừa là danh
từ số ít
Một số danh từ vừa là số ít
vừa là số nhiều: sheep, family,
crew….
2 Will …. hold Minute (n): phút
 Số nhiều minutes (n)
Ví dụ: 10 minutes
 minutes (n): biên bản
Ví dụ: the minutes of a
meeting: biên bản của cuộc
hỏi
3 Won’t correct Cấu trúc câu phủ định
 Will not (won’t) + V
4 Will build The local: người bản địa
Cấu trúc
The + adj: dùng để chỉ 1 nhóm
người (luôn chia động từ dạng
số nhiều)
Ví dụ: the rich (người giàu),

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 237


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

the poor (người nghèo), the


young (người trẻ)
5 Will travel Attractive (adj): thu hút
 tourist attraction: địa điểm
du lịch/ thu hút khách du lịch

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 238


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 2
BẪY CÁC THÌ ĐƠN TRONG ĐỀ THI TOEIC
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 B Dấu hiệu “two years ago”
 Động từ chia ở thì quá khứ
đơn
2 C Dấu hiệu “the day before Accidentally = by accident = by
yesterday” chance = by mistake: một cách
 Động từ chia ở thì Quá khứ ngẫu nhiên
đơn Ví dụ:
See  saw I met him by accident when I
came to HAT’s concert last
Sunday.
Practice 2
1 B Dấu hiệu “When …. Yesterday”
 Mệnh đề chỉ thời gian
trong quá khứ
 Đồng từ chia quá khứ đơn
2 D Dấu hiệu “when …. last Thursday” Take off (v) cất cánh
 Mệnh đề chỉ thời gian
trong quá khứ
 Động từ chia quá khứ đơn
Practice 3
1 A Dấu hiệu: “always”
 Động từ chia ở thì HIện tại
đơn
Chủ ngữ “workers”  số nhiều
 V nguyên thể
2 B Thấy dấu hiệu “frequently”
 Động từ chia ở thì Hiện tại
đơn
Chủ ngữ là “The staff”  Danh từ
số nhiều
 V nguyên thể

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 239


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Practice 4
1. B Diễn tả lịch trình cụ thể (lịch chiếu
phim)
 Dùng hiện tai đơn
 Chủ ngữ “The movie” 
Chủ ngữ số ít
2. B Dấu hiệu “every 15 minutes” 
diễn tả lịch trình cụ thể (lịch xe)
 Động từ chia ở thì hiện tại
đơn.
Chủ ngữ “the bus”  Danh từ số ít
 V chia s/es
Practice 5
1. A Dấu hiêu “until”
 Vế trước dùng thì Tương
lai đơn
 Sau đó dùng Hiện tại đơn
 Chủ ngữ “my mother”
 Vs/es
2. C Dấu hiệu “the moment”
 Vế trước dùng Tương lai
đơn
 Vế sau dùng hiện tại đơn
 Chủ ngữ “she”  Vs/es
Practice 6
1. C Dấu hiệu “next month” Take over (v) tiếp quản lại
 Động từ chia ở thì Tương
lai đơn
2. A Dấu hiệu “tomorrow” Supervise (v) giám sát
 Động từ chia ở thì Tương  Supervision (n) sự giám
lai đơn sát
 Supervisor (n) người
giám sát
Practice 7
1. A Dấu hiệu: “believe that”  tính dự
đoán
 Động từ chia Tương lai

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 240


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

đơn
2. B Dấu hiệu: “suppose”  tính dự
đoán
 Đông từ chia Tương lai
đơn
Bài tập luyện tập
1 A Thấy động từ “works” là Vs/es
 Chủ ngữ phải là danh từ số
ít
2 C Chủ ngữ là “our instructor”  Phân biệt at the end và in the
Danh từ số ít end
 Loại đáp án D At the end (+ of something):
 Loại đáp án A cuối của cái gì
Nội dung câu đang nói về việc Ví dụ: at the end of the month,
người hướng dẫn mong muốn bài at the end of the film, at the
nghiên cứu sẽ được nộp tại một end of the street…….
thời điểm trong tương lai. In the end (adv) = Finally: cuối
 Loại đáp án B cùng, sau cùng
3 C Nội dung câu diễn tả một lịch cố
định
 Động từ chia ở thì Hiện tại
đơn.
4 B Thấy dấu hiêu “three years ago” Successful (adj) thành công
 Động từ chia ở thì Quá khứ  to be successful in sth:
đơn thành công trong việc gì
= succeed (v) in sth
5 D Diễn tả một thói quen
 Sử dụng thì Hiện tại đơn
Chủ ngữ là “The Muslim” (Người
Hồi giáo nói chung)  Danh từ số
nhiều
 V nguyên thể
6 B Dấu hiệu “as soon as + Mệnh đề Official (adj) chính thức
thì hiện tại đơn” Official (n) cán bộ, quan chức
 Cấu trúc: S + will + V as
soon as + S + Vs/es
 Động từ cần chia ở thì

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 241


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Tương lai đơn


7 A Dấu hiệu “always” Phân biệt:
 Sử dụng thì hiện tại đơn Advice (n) lời khuyên
Chủ ngữ “A good tutor”  Danh Advise (v) khuyên
từ số ít Tương tự:
Practice (n) sự luyện tập
Practise (v) luyện tập
8 C Dấu hiệu “Mệnh đề thì tương lai Tính từ ghép: số đêm + danh
đơn + after” từ đếm được số ít
 Cấu trúc: S + will + V after Ví dụ:
S + Vs/es - a four- bedroom house: căn
 Động từ cần chia ở thì hiện nhà có 4 phòng
tại đơn. - a two – year – old boy: cậu bé
Chủ ngữ là “they” 2 tuổi
 Động từ không chia - a ten – storey building: tòa
nhà 10 tầng
9 A Dấu hiệu”currently”
 Chia hiện tại đơn
Chủ ngữ là “the food”  số ít
 Động từ tobe là is
10 B Dấu hiệu “always” Inferior (Adj) thấp kém hơn
 Sử dụng thì hiện tại đơn ><
Chủ ngữ là “The captain”  Danh superior (Adj) cao cấp hơn
từ số ít
 Động từ chia s/es
11 C Dấu hiệu “two days ago” Valuable (adj): có giá trị
 Sử dụng thì quá khứ đơn
Phân biệt: priceless và
worthless
Priceless (adj) vô giá, khong
tiền nào có thể mua được
Worthless (adj) không có giá
trị gì.
12 A Câu diễn tả một hành động, thói
quen được lặp đi lặp lại
 Sử dụng thì Hiện tại đơn
Chủ ngữ là “The duty of

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 242


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

accounting department”  Danh


từ số ít
 Động từ tobe là is
13 B Dấu hiệu “in 1995” Decline = decrease = go down
 Động từ chia ở thì quá khứ (v) giảm
đơn Plummet (v): giảm mạnh
14 D Dấu hiệu “2 months ago”
 Động từ chia ở thì Quá khứ
đơn
15 B Dấu hiệu “always”
 Sử dụng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ là “everybody”  Danh
từ số ít
 Động từ chia s /es

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 243


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 3
THÌ TIẾP DIỄN
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 Was travelling Chủ ngữ là “he”
 Cấu trúc: was + Ving
2 Was not Chủ ngữ là “she”
attending  Cấu trúc: was not + Ving
3 are they Chủ ngữ là “they”
running  Cấu trúc: Wh-question + are +
they + Ving?
4 Is not Chủ ngữ là “the chief engineer”  số
informing ít
 Cấu trúc: is not + Ving
5 Will be Cấu trúc: will be + Ving Unfortunately (adv) thật
working không may
Practice 2
1 A Dấu hiệu “at 10:00 PM last night” 
thời điểm cụ thể trong quá khứ
 Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
2 D Dấu hiệu “at this moment last week”
 thời điểm cụ thể ở quá khứ
 Sử dụng quá khứ tiếp diễn
Chủ ngữ là she
 Was + V - ing
Practice 3
1 A Dấu hiệu “mệnh đề thì quá khứ tiếp Phân biệt arrive at và arrive in
diễn + when”
 Cấu trúc: Arrive in + các địa điểm rộng,
S + was/were + Ving when S + chung chung (thành phố, đất
Ved nước,…)
 Động từ cần chia ở thì quá khứ  Example: I arrived in
đơn London.
Arrive at + các địa điểm nhỏ,
cụ thể hơn (sân bay, nhà hàng,

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 244


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

…)
 Example: I arrived at
an art gallery.
2 B Dấu hiêu “while” Interview (n): buổi phỏng vấn
 Cấu trúc  interview (v): phỏng vấn
S + Ved while S + was/were +  interviewer (n): người
Ving phỏng vấn
Vế 1:  interviewee (n): người
Hành động ngắn hơn được phỏng vấn
Động từ chia ở thì quá khứ đơn
Chủ ngữ “Jack’s girlfriend”  Danh từ Important (adj) = crucial (adj):
số ít quan trọng
 Đáp án là interrupted
Vế 2:
Động từ cần chia ở thì quá khứ đơn
Chủ ngữ he  số ít
 Đáp án là was answering
Practice 4
1 A Dấu hiệu “at present” Produce (v) sản xuất
 Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn  Product (n) sản phẩm
Chủ ngữ là “we”  Production (n) dây
 Động từ tobe là are chuyển sản xuất
 Productivity (n) năng
suất
 Productive (adj) làm
việc có hiệu quả
2 B Dấu hiệu “right now” Meet the deadline: kịp thời
 Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hạn được giao
Chủ ngữ là “the team”  Danh từ số ít
 Is + V- ing
Practice 5
1 A Dấu hiệu “next week” To set up sth: chuẩn bị cái gì
 Diễn tả hành động chắc chắn
xảy ra trong tương lai.
 Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
2 B Diễn tả một hành động đã được chuẩn
bị và chắc chắn sẽ xảy ra

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 245


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Sử dụng hiện tại tiếp diễn


Chủ ngữ là “they”
 Are + V – ing
Practice 6
1 B Diễn tả sự phàn nàn về việc anh ấy Boast about sth: ba hoa về cái
luôn ba hoa (boast) về sự giàu có của gì (mang nghĩa tiêu cực)
gia đình.
 Cấu trúc:
S + tobe + always + Ving
2 D Câu diễn tả sự phàn nàn, chê trách về
vấn đê cô gái này luôn luôn đến muộn
 Cấu trúc:
S + tobe + always + Ving
Chủ ngữ là “she”
 Động từ tobe là is
Practice 7
1 B Dấu hiệu “around 5 PM this Phân biệt: Salary và wage
afternoon”  thời điểm xác định (lương)
trong tương lai
 Sử dụng thì tương lai tiếp diễn Salary: số tiền lương cố định
hàng tháng (năm) không đổi
theo số giờ làm việc

Wage: số tiền được trả hàng


tuần (ngày) thay đổi theo số
giờ/ ngày/ tuần làm
2 C Dấu hiệu “this time tomorrow”  một
thời điểm cụ thể trong tương lai
 Sử dụng thì tương lai hoàn
thành
Bài tập luyện tập
1 A Dấu hiệu “at the moment” Các nét nghĩa khác nhau của từ
 Động từ chia ở thì Hiện tại tiếp Company (n) Công ty
diễn Company (n) sự đồng hành
Chủ ngữ là “She”  in company with
 Cấu trúc: is (not) + Ving sb/sth: đồng hành
cùng ai/cái gì

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 246


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

2 D Dấu hiệu: “right now”


 Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ “the research team”  Danh
từ số it
 Động từ tobe là is
3 C Trong câu nhắc đến 2 hành động
“discuss the new project” và “the
phone ring” nối với nhau bằng “when”
 Cấu trúc:
S + was/were + Ving when S + Ved
Hành động “discuss the new project”
 hành động dài
 Sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn
Hành động “the phone ring”  hành
động ngắn
 Sử dụng thì quá khứ đơn
 Ring  rang
4 B Dấu hiệu “at 9:00 PM tonight”  thời Delegate (n) đại biểu
điểm cụ thể trong tương lai
 Sử dụng thì tương lai tiếp diễn
5 D Dấu hiệu “at this moment next
Sunday”  thời điểm cụ thể trong
tương lai
 Sử dụng thì tương lai tiếp diễn
6 B Dấu hiệu “at this time tomorrow” 
thời điểm cụ thể trong tương lai
 Sử dụng tương lai tiếp diễn
7 B Câu nói đến 2 hành động “start
raining” và “have an outdoor picnic”
được nối với nhau bằng while
 When + S + Ved, S + was/were +
Ving
Hành động “start raining”  hành
động ngắn hơn
 Sử dụng thì quá khứ đơn
 Cần điền “started raining”
Hành động “have an outdoor picnic” 

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 247


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

hành động dài hơn


 Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
 Cần điền were having
8 C Đựa vào ý nghĩa câu trước “11PM
tonight” + dấu hiệu “at this time” 
một thời điểm cụ thể trong tương lai
 Sử dụng thì tương lai tiếp diễn
9 C Câu diễn tả 2 hành động “wait for me
in front of the cinema” và “got off the
bus”
Dấu hiệu “when + mệnh đề quá khứ
đơn”
 Cấu trúc
S + was/were + Ving when S + Ved
 Đáp án cần sử dụng thì quá khứ
tiếp diễn
Chủ ngữ là he
 Cần điền was waiting
10 D Dấu hiệu “at 3 PM next Sunday” 
một thời điểm cụ thể trong tương lai
 Sử dụng thì tương lai tiếp diễn
11 B Câu diễn tả 2 hành động “drive to his
grandparents’ house” và “accident
occured”
Dấu hiệu “when + Mệnh đề quá khứ
đơn”
 S + was/were + Ving when S +
Ved
 Đáp án cần sử dụng thì quá khứ
tiếp diễn
Chủ ngữ là Jenny  Danh từ số it
 Cần điễn was driving
12 A Dấu hiệu “this time tomorrow”  thời
điểm cụ thể trong tương lai
 Sử dụng thì tương lai tiếp diễn
13 A Dấu hiệu “the time you arrive at the
hotel tomorrow”  một mốc thời gian

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 248


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

cụ thể trong tương lai


 Sử dụng tương lai tiếp diẽn
14 C Dấu hiệu “at this time last night” 
thời gian cụ thể trong quá khứ
 Sử dụng quá khứ tiếp diễn
Chủ ngữ “John and Rose”  Danh từ
số nhiều
 Were + V - ing
15 C Diễn tả hai hành động “break his arms”
và “try to past another car” nối với
nhau bằng “while”
 Cấu trúc
When S + Ved, S + was/were +
Ving
Hành động “break his arms”  hành
động ngắn
 Sử dụng quá khứ đơn
 Break  broke
Hành động “try to past another car” 
hành động dài
 Sử dụng quá khứ tiếp diễn

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 249


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 4
THÌ HOÀN THÀNH VÀ BẪY THÌ HOÀN THÀNH
STT Đáp án Phân tích Mở rộng

Practice 1

1 Had broken Cấu trúc câu khẳng định

 Had + PII

Break  broke  broken

2 Had seen Cấu trúc câu phủ định

 Had + PII

See  saw  seen

3 Has been Chủ ngữ là Mary  Danh từ số ít

 Cấu trúc: has + PII

Be  been

4 Has fixed Chủ ngữ là My dad  Danh từ số ít

5 Will have Cấu trúc câu khẳng định:


lived
 Will have + PII

Live  lived  lived

Practice 2

1 Hadn’t had Cấu trúc phủ định

 Had not + PII

Have  had  had

2 Hadn’t Cấu trúc phủ định


finished
 Had not + PII

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 250


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Finish  finished  finished

3 Haven’t Chủ ngữ là we


finished
Cấu trúc phủ định

 Have not + PII

Complete  completed  completed

4 Haven’t Chủ ngữ là I


registered
Cấu trúc câu phủ định:

 Have not + PII

Register  registered  registered

5 Won’t have Cấu trúc câu phủ định


ended
 Will not + have + PII

End  ended  ended

Practice 3

1 Had … lived Cấu trúc câu hỏi

 Had + S + PII ?

Live  lived  lived

Had … Cấu trúc câu hỏi


earned
 Had + S + PII ?

Earn  earned  earned

2 Have … Chủ ngữ là you


worked
Cấu trúc câu hỏi

 Have + S + PII

Work  worked  worked

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 251


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Has … Chủ ngữ là this employee  Danh từ số


complained ít

 Cấu trúc câu hỏi

Has + S + PII ?

Complain  complained  complained

3 Will … have Chủ ngữ là you


repaired
 Cấu trúc câu hỏi

Will + S + have + PII?

Repair  repaired  repaired

Practice 4
1 B Dấu hiệu: “before + mệnh đề quá khứ Fire (n) lửa
đơn” (before our company moved here)
 Fire (v): đốt cháy, bắn
 Cấu trúc cố định
 Fire (v): sa thải
S + had + PII + before + S + Ved
Ví dụ: He was fired
 Cần sử dụng thì quá khứ hoàn yesterday. (Anh ta bị sa thải
thành hôm qua)

2 B Dấu hiệu: “before + mệnh đề quá khứ Cụm idioms


đơn” (before the government could take actions speak louder than
any actions) words : nói it làm nhiều.

 Cấu trúc cố định

S + had + PII + before + S + Ved

 Cần sử dụng thì quá khứ hoàn


thành

Practice 5
1 D Cấu trúc câu điều kiện loại III: Affect (v) = influence (v):
ảnh hưởng
If + S + had + PII, S + would + have + PII
 (to have) effect on =

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 252


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Mệnh đề đứng sau “if” sử dụng thì impact on = influence on


quá khứ hoàn thành sth/ sb: có ảnh hưởng đến
cái gì

2 C Dấu hiệu “wish” + “last week” Ball (n) buổi khiêu vũ


 Câu ước trong quá khứ
Cấu trúc:
S1 + wish(es) + S2 + had (not) + PII
Practice
6
1 D Dấu hiệu: “for + khoảng thời gian” (for twenty Phân biệt
years)
Need to do sth: cần làm gì
 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành (chủ động)

 Ví dụ: He needs to
cut his hair.
Need doing sth: cần được
làm gì

 Ví dụ: His hair


needs cutting.
2 D Dấu hiệu: “since his first debut”

 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.

Practice 7
1 D Câu trên không có tín hiệu thời gian nhưng
lại diễn tả một hành động xảy ra tại một thời
điểm không xác định trong quá khứ, nhưng
ảnh hưởng đến thời điểm hiện tại.
Cần dùng thì hiện tai hoàn thành
Lose  lost  lost
2 C Câu trên không có tín hiệu thời gian nhưng
lại diễn tả một hành động xảy ra tại một thời
điểm không xác định trong quá khứ, nhưng
ảnh hưởng đến thời điểm hiện tại.
Cần dùng thì hiện tai hoàn thành
Work  worked  worked

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 253


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Practice
8
1 D Thấy dấu hiệu “by the time + Mệnh đề hiện
tại đơn” (the time their youngest daughter
enters college)

 Cấu trúc cố định

By the time + S + Vs/es, S + will have + PII.

 Cần sử dụng thì tương lai hoàn


thành

2 C Dấu hiệu “by the time + mệnh đề hiện tại


đơn” (by the time they leaves)

 Cấu trúc cố định

S + will have + PII +by the time + S + Vs/es

 Cần sử dụng thì tương lai hoàn


thành

Bài tập
luyện
tập
1 C Dấu hiệu “before he quitted”

 Cấu trúc

S + had + PII + before + S + Ved

 Cần sử dụng thì Quá khứ hoàn


thành.

2 D Dấu hiệu: “since + một mốc thời gian” (since Tính từ ghép: Adv + PII
the beginning of last year.)
Ví dụ: well-known, well-
 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành educated, ill-educated……

Chủ ngữ “new – opened factories”  số


nhiều

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 254


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Have + PII
3 B Dấu hiệu: “until + mệnh đề quá khứ đơn” Phân biệt:
(until he failed the entrance physical
Dream of: ước mơ của bạn
examination)
về điều gì, điều mà bạn
 Cấu trúc cố định mong muốn, hy vọng trở
thành sự thật
S + had + PII + until + S + Ved
Dream about: những hình
 Cần sử dụng thì quá khứ hoàn
ảnh bạn thấy trong giấc
thành.
ngủ, giấc mơ khi bạn ngủ

4 D Dấu hiệu: “over the last decade”

 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành

5 A Dấu hiệu “hasn’t + PII” (hasn’t found) Các trạng từ thường xuất
hiện ở các thì hoàn thành:
 Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
Yet (adv) chưa – chỉ dùng
Trang từ sử dụng trong câu phủ định ở thì
trong câu phủ định hoặc
hiện tại hoàn thành chỉ có “yet”.
nghi vấn

Already (Adv) (Đã làm) rồi


– chủ dùng trong câu khẳng
đinh

6 B Câu diễn tả hai hành động “the fair was


approved” và “we expect”)

Hành động “we expect”

 Hành động xảy ra trước hành động


“the fair was approved” (Quá khứ
đơn)

 Sử dụng thì quá khứ hoàn thành

 Đáp án “had expected”

7 A Dấu hiệu: “during the last 6 months” Từ vựng về các loai hình
doanh nghiệp phổ biến:

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 255


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành  State-owned


enterprise: doanh
Chủ ngữ: “The price of DHC joint stock
nghiệp nhà nước
company”  Danh từ số ít
 Joint Stock
 Cấu trúc câu phủ định: “hasn’t + PII Company: công ty
cổ phần
 Limited liability
company: công ty
trách nhiệm hữu
hạn
8 D Hành động “hide the treasure” là hành động Treasure (n): kho báu, của
xảy ra trước hành động “the captain said” ( quý
trong quá khứ)
 treasure (v): quý trọn,
 Cần sử dụng quá khứ hoàn thành đánh giá cao

Hide  hid  hidden

9 C Hành động “dump the waste” xảy ra trước Waste (n): rác
hành động “the company explained” (Quá
 waste (v): lãng phí
khứ)
 wasteful (adj): hoang phí
 Sử dụng thì quá khứ hoàn thành

 Had dumped

Dump  dumped  dumped

10 C Dấu hiệu: “by 12 P.M tomorrow morning.”

 Sử dụng thì tương lai hoàn thành

11 B Dấu hiệu: “Since the beginning of July”

 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành

Chủ ngữ: “Casa Production”  Danh từ số ít

12 A Dấu hiệu “in the last three months” (trong 3


tháng gần đây)

 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 256


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Chủ ngữ là Eddie  Danh từ số ít

13 D Dấu hiêu “since + mốc thời gian” (since it Advertise (v) quảng cáo
spent more money on advertising)
 Advertisement (n)
 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành sự quảng cáo
 Advertiser (n) công
Chủ ngữ “the travel agency”  Danh từ số
ty/ người quảng cáo
ít.
 Advertising (n)
ngành quảng cáo
14 A Việc có “controversial” (tranh cãi) về nguyên supplement dietary (n)
liệu không được kiểm định (unverified thực phẩm chức năng
ingredients) xảy ra trước khi doanh số của
sữa bột (powdered milk) không tăng .

 Sử dụng thì quá khứ hoàn thành

15 C Dấu hiệu: “yet” Inhabitant (n): dân cư

 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành inhabit (v): ở, sống

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 257


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 5
Đáp án Giải thích Mở rộng
Practice 1
1. is Furniture là danh từ không đếm
được
 luôn chia động từ ở dạng số ít
2. shows One of + plural noun + singular verb
 Áp dụng vào đề:
- “studies” là danh từ số nhiều 
cần động từ/ trợ động từ ở số ít
3. is Each + singular noun + singular verb
 Áp dụng vào đề:
- “project” là danh từ số ít  cần
động từ/ trợ động từ ở dạng số ít
4. has The number of + plural noun +
singular verb
 Áp dụng vào đề:
- The number of passengers (số
nhiều)  cần động từ/ trợ động từ ở
dạng số ít
5. is “The Philippines” là danh từ chỉ quốc
gia có dạng số nhiều nhưng chia số ít
6. was None of the + plural noun + singular
verb
 Áp dụng vào đề:
- “candidates” là danh từ số nhiều 
cần động từ/ trợ động từ ở dạng số
ít
7. is “Economics” là danh từ chỉ môn học
(Môn Kinh tế học)  cần danh từ/
trợ động từ ở dạng số ít
Practice 2
1. are “The copy machines” là danh từ số
nhiều  cần động từ/ trợ động từ ở
dạng số nhiều
2. requirements Động từ chính trong câu là “are” - ở

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 258


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

dạng số nhiều  cần danh từ số


nhiều
3. have been Chúng ta có chủ ngữ “Parts of….” là
số nhiều  cần động từ/ trợ động
từ ở dạng số nhiều
4. are Chúng ta có quy tắc:
Two thirds + of plural noun + plural
verb
 Áp dụng vào đề:
- “students” là danh từ số nhiều 
cần động từ/ trợ động từ ở dạng số
nhiều
5. needs “Goods” với dạng số nhiều là hàng
hóa không đếm được  cần động
từ/ trợ động từ ở dạng số ít
Bài tập luyện tập
1. D Chủ ngữ chính trong câu là “An
increase number….”  đây là danh
từ số ít  cần động từ/ trợ động từ
ở dạng số ít
2. D Chủ ngữ chính trong câu là “Viva
products”  là danh từ số nhiều 
cần động từ/ trợ động từ ở dạng số
nhiều
3. C Đây là câu mệnh đề quan hệ  who
thay thế cho “Millions of tourists” 
đây là danh từ số nhiều  cần động
từ/ trợ động từ ở dạng số nhiều
4. C Với dạng “There + be” cần chia theo
danh từ đứng sau.
Chúng ta có “some problems” là
danh từ số nhiều  cần động từ/
trợ động từ ở dạng số nhiều
5. B Chúng ta có cấu trúc:
One of + plural noun + singular verb
 Áp dụng vào đề:
- “final steps” là danh từ số nhiều 

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 259


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

cần động từ/ trợ động từ ở dạng số


nhiều
6. A Chủ ngũ “the board of directors” số
ít
 Động từ chi số ít
7. B Chủ ngữ chính trong câu là “A
successful marketing campaign” là
danh từ số ít  cần động từ/ trợ
động từ ở dạng số ít
8. A Chủ ngữ chính trong câu là “The
shortage….” là danh từ không đếm
được  cần động từ/ trợ động từ ở
dạng số ít
9. C Chủ ngữ chính trong câu là “The
residents…” là danh từ số nhiều 
cần động từ/ trợ động từ ở dạng số
nhiều
10. C Đây là câu mệnh đề quan hệ 
which đang thay thế cho danh từ
đứng trước – “an online box” là
danh từ số ít  sau “which” cần
động từ/ trợ động từ ở dạng số ít
11. B Chủ ngữ chính trong câu là “The
decision..” là danh từ số ít  cần
động từ/ trợ động từ ở dạng số ít
12. B Chúng ta có quy tắc:
The number of + plural noun +
singular verb
 Áp dụng và đề:
Chủ ngữ là “The number of smokers”
 cần động từ/ trợ động từ ở dạng
số ít
13. B Chủ ngữ chính trong câu là “The
idea…”  đây là danh từ số ít  cần
động từ/ trợ động từ ở dạng số ít
14. A Chúng ta có quy tắc:
A number of + plural noun + plural

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 260


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

verb
 Áp dụng vào đề:
Chủ ngữ là “An augmenting number
of insurance companies”  cần
động từ/ trợ động từ ở dạng số
nhiều
15. B Đây là câu mệnh đề quan hệ 
“that” thay thế cho danh từ đứng
trước – employees – danh từ số
nhiều  cần động từ/ trợ động từ ở
dạng số nhiều

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 261


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 6
STT ĐÁP ÁN PHÂN TÍCH MỞ RỘNG
Practice 1
1 A Dấu hiệu: cụm giới từ “in those boxes”
 Chủ ngữ là cụm danh từ đứng
trước nó – all the candies
 Chủ ngữ số nhiều
 Động từ dạng nguyên thể
2 A Dấu hiệu: cụm giời từ “at this shopping
center”
 Chủ ngữ là cumh danh từ đứng
trước nó – “many retailers”
 Chủ ngữ số nhiều
 Động từ tobe - are
Practice 2
1 A Dấu hiệu: cụm phân từ “including
market strategy, promotional efforts
and advertising budget”
 Chủ ngữ là danh từ đứng trước
nó – “A marketing plan”
 Chủ ngữ số ít
 Động từ chia số ít – has been
2 D Dấu hiệu: cụm phân từ “written by
Jack 2 weeks ago”
 CHủ ngữ là danh từ đứng trước
nó – “the articles”
 Chủ ngữ là danh từ số nhiều
 Động từ to be - are
Practice 3
1 C Dấu hiệu: mệnh đề quan hệ “who own
VIP tickets”
 Chủ ngữ là từ đứng trước nó –
“those”
 Chủ ngữ số nhiều
Câu diễn tả một sự thật  dùng hiện
tại đơn

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 262


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Động từ nguyên thể


2 B Dấu hiệu: mệnh đề quan hệ “who have
received the defective packages”
 Chủ ngữ là cụm danh từ đứng
trước nó – “more than 3000
households”
 Chủ ngữ số nhiều
 Cần điền are requesting
Practice 4
1 C Dấu hiệu “A … number of”
 Động từ chia số nhiều
2 A Dấu hiệu: “The … number of”
 Động từ chia số ít.
 Loại B, D
Dấu hiệu “in 2017”  dùng thì quá
khứ đơn
 Loại C
Practice 5
1 C Dấu hiệu:
“Not only ... but also ... “
 Chia động từ theo chủ ngữ 2 –
“watching movies”
 Chủ ngữ số ít
Câu diễn tả sự thật  dùng hiện tại
đơn
 Vs/es
2 C Dấu hiệu
“Both ... and ...”
 Động từ chia số nhiều
Bài tập luyện tập
1 A Câu diễn tả một sự thật  dùng thì
hiện tại đơn
Chủ ngữ “both of students”  số
nhiều
 V nguyên thể
2 C Dấu hiêu: “Not only … but also …”
 Đồng từ chia theo chủ ngữ 2 – “

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 263


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

my younger brother”
Dấu hiệu “last October”  dùng thí
quá khứ đơn
3 C Dấu hiệu: “Neither … nor …”
 Động từ chia theo chủ ngữ 2 –
“other team members” (chủ
ngữ số nhiều)
 Loại A, B
Vế câu dùng thì hiện tại
 Loại D
4 D Dấu hiêu: mệnh đề quan hệ “where I
ate the most delicious salmon sushi
dish”
 Chủ ngữ là Danh từ đứng trước
nó “The Japanese Restaurant”
(chủ ngữ số ít)
 Loại A, B, C
5 D Dấu hiệu: “Both … and …” regard sb/sth/yourself as
 Động từ chua số nhiều. sth: công nhận cái gì là …
 Loại A và C to be regarded as sth:
Chủ ngữ là: “Both Germany and được công nhận là …
France”
Động từ: “regard” (đánh giá, coi trọng,
công nhận)  động từ không cho chủ
ngữ gây ra.
 Dùng dạng bị động
 Loại B
6 D Dấu hiệu: cụm phân từ “accompanied
by some members of the association”
 Chủ ngữ chính là danh từ đứng
trước nó – “Mr. Jacob Suva”
(chủ ngữ số ít)
 Loại B, C
Câu sử dụng dạng chủ động ở thì hiện
tại hoàn thành
 Loại A
7 B Dấu hiệu: mệnh đề quan hệ “who I

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 264


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

admire the most”


 Chủ ngữ là danh từ đứng trước
nó – “The boy band” (chủ ngữ
số ít)
 Loại A, D
Dấu hiệu: “right now”  dùng thì hiện
tại
 Loại C
8 C Dấu hiệu: “neither … nor …”
 Đọng từ chia theo chủ ngữ số 2
– the blue one (chủ ngữ số ít)
 Loại D
Dấu hiệu “in the last race”
 Dùng thì quá khứ đơn
 Loại A, B
9 C Dấu hiêu: mệnh đề quan hệ “which has
undergone the process of restoration
before being reopened to the public”
 Chủ ngữ là danh từ đứng trước
nó – “A historic palace” (chủ
ngữ số ít)
 Loại B, D
Câu sử dụng dạng chủ động
 Loại A
10 C Chủ ngữ là “everything” (chủ ngữ số ít)
 Động từ tobe là is
11 D Dấu hiêu: “The number of …”
 Động từ chia số ít
Dấu hiêu: “yesterday”  dùng thì quá
khứ đơn
12 D Dấu hiệu: “recently”
 Dùng thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu: cụm giới từ “from New
Zealand”
 Chủ ngữ là danh từ đứng trước
nó – “the scientists” (chủ ngữ
số nhiều)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 265


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

13 A Dấu hiêu: “the number of …”


 Động từ chia số ít
 Loại B, D
Cấu trúc cố định “raise sth”  khong
dùng raise trong câu này
 Loại C
14 C Dấu hiệu: “A number of …”
 Động từ chia số nhiều
 Loại A, D
Nghĩa của câu là các phóng viên được
phỏng vấn  hành động “interview”
không phải do chủ ngữ “candidates”
gây ra
 Dùng dạng bị động
 Loại B
15 D Dấu hiệu cụm phân từ “bought from
the super market”
 Chủ ngữ là danh từ đứng trước
nó – “the bag ….” (chủ ngữ số
ít)
 Loại A, C
Vế 1 của câu dùng thì quá khứ đơn 
vế 2 dùng quá khứ đơn
 Loại B

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 266


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 7
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
1 C - “Every summer”: mỗi mùa hè dấu hiệu hold a conference: tổ
thì hiện tại đơn loại B, D chức hội nghị
- “firm”: công ty  chia động từ số ít hold a meeting: mở cuộc
họp
2 C - Sau chủ ngữ “the mentor”: cố vấn - cần Cấu trúc “suggest”
một động từ  loại B (vi là danh từ) khuyên:
- “The mentor” là danh từ số ít  loại A, D suggest + sb + (not) + V-
bare
3 B - Sau chủ ngữ “curriculum vitae”: CV - cần Show sth = display sth:
một động từ số ít  loại A, D thể hiện, trưng bày
- Việc “CV có chứa thông tin…”: là 1 sự thật
ở hiện tại  chia động từ số ít thì hiện tại
4 D - “at present”  dấu hiệu thì hiện tại tiếp “Since” + mốc thời gian:
diễn kể từ khi (dấu hiệu thì
- “Austrian Airlines”: chỉ 1 hãng bay  chia hiện tại hoàn thành)
động từ số ít Since: Bới vì
5 D - Before + quá khứ đơn  động từ vế trước Submit sth to sb: đệ trình
chia ở thì quá khứ hoàn thành cái gì cho ai
6 A - “next month”  dấu hiệu tương lại Attend the conference:
- “go on business”: đi công tác –có kế tham dự hội nghị
hoạch, gần như chắc chắn xảy ra  dùng
hiện tại tiếp diễn loại C, D
- “3 staff”: danh từ số nhiều  “are going”
7 C - “once before”: 1 lần trước đây dấu hiệu Attend a seminar: tham
thì hiện tại hoàn thành dự hội thảo
8 A “last month”: cuối tháng trước  dấu hiệu Travel agency: công ty du
thì quá khứ đơn lịch
9 C “that morning lesson”: tiết học sáng hôm Lecturer: giảng viên
đó  đã xảy ra  dấu hiệu thì quá khứ đơn
10 B Vế sau: if + mệnh đề (hiện tại đơn)  câu
điều kiện loại 1
 Vế trước chia ở tương lai đơn
11 A - “Right now”: dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
12 D - “tomorrow”: ngày mai + “predict”: dự Product line/ range: dòng

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 267


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

đoán  dấu hiệu thì tương lai đơn sản phẩm

13 C - A, D không thuộc cấu trúc một thì cụ thể


nào  loại A, D
- “applicants” ứng viên: danh từ số nhiều 
loại B
14 A “last year” – năm ngoái  dấu hiệu thì quá Phân biệt:
khứ đơn “rise”: nôi động từ (không
cần đối tượng tác động)
“raise sth”: ngoại động từ
(có đối tượng tác động)
15 B “by the deadline” trước hạn cuối  dấu Assigned task: nhiệm vụ
hiệu thì hoàn thành  loại A, C, D được giao
16 A “at this time next month” thời điểm này
tháng tới  dấu hiệu tương lai tiếp diễn
17 B Suggest sb + (not) do sth: khuyên ai (không) Spend + (time) + V-ing/ on
làm gì sth: dành thời gian vào
việc gì
18 A “If” + vế sau ở thì tương lai đơn  câu điều
kiện loại 1
 vế sau “if” ở thì hiện tại đơn (loại C, D)
 “bugs” là danh từ số nhiều chọn A
19 B “yet”  dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành Pay for sth (v) chi trả
Payment (n) sự chi trả
20 A - Câu diễn tả sự thật , có tính lặp lại (các “Need” trong câu chủ
kiểm toán viên khó có thể xin nghỉ vào các động và bị động:
tháng…) sử dụng thì hiện tại đơn - Câu chủ động: need to V
- Câu bị động:
need to be V-ed/ need V-
ing
21 C “the 25th of next month”  dấu hiệu thì
tương lai đơn
22 D - Câu diễn tả một sự thật (một thư ký đáng
tin cậy thì biết giữ bí mật)  chia động từ ở
hiện tại đơn
- “the mark” là dnah từ số ít  chọn D
23 D “ by the end of this month” trước cuối Accounting division: bộ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 268


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

tháng  dấu hiệu thì tương lai hoàn thành phận kế toán
Accountant (n): kế toán
viên
24 A “ask sb to do sth”: yêu cầu ai làm gì Translate (v) dịch
Translation (n) sự dịch
Translator (n) biên dịch
viên
25 B - “in the 1990s”  dấu hiệu thì quá khứ
đơn
Chủ ngữ là Mr. Lucas
26 A - Mệnh đề (quá khứ đơn) + “while”  Investment (n) khoản đầu
mệnh đề sau chia ở thì quá khứ tiếp diễn tư
Invest in sth(v) đầu tư vào
cái gì
27 B - Vế sau chia ở thì tương lai đơn, vế trước đi
với trạng từ “after”  động từ cần điền
chia ở thì hiện tại đơn (loại C, D)
- “product development division” bộ phận
phát triển sản phẩm  chia động từ số ít
28 C “As soon as” + mệnh đề (chia ở hiện tại đơn
)  vế còn lại chia ở tương lai đơn
29 A “last month”  dấu hiệu thì quá khứ đơn Labor contract (n) hợp
đồng lao động
30 C “over the last 6 months”  dấu hiệu thì Employee (n) nhân viên
hiện tại hoàn thành Employer (n) người tuyển
dụng
31 C “for 2 weeks since ….”  dấu hiệu thì hiện Interview (n, v) (buổi)
tại hoàn thành phỏng vấn
Interviewee (n) người
được phỏng vấn
Interviewer (n) người
phỏng vấn
32 B - “always”  dấu hiệu thì hiện tại đơn (loại Customer care (n) chăm
C, D) sóc khách hang
- “customer care center”  danh từ số ít 
chia động từ số ít chọn B
33 A - Câu ám chỉ một sự thật  sử dụng thì

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 269


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

hiện tại đơn


- “What” + mệnh đề  đồng từ sau mệnh
đề chia số ít
34 C - Câu chỉ một sự thật (quy trình sản xuất đã Produce (v) sản xuất
định sẵn)  chia ở thì hiện tại đơn Product (n) sản phẩm
- “3 months”  chia động từ số ít Production (n) sự sản xuất
Productivity (n) năng suất
35 A “every month”  dấu hiệu thì hiện tại đơn Phân biệt:
On time: đúng lúc
In time: kịp lúc
36 C “predict” + clause (chia ở thì tương lai đơn) Look for sth: tìm kiếm cái

37 A “Information” là danh từ không đếm được
 loại B, C, D
38 D “last season” – mùa trước  dấu hiệu thì
quá khứ đơn
39 B “ last meeting: - cuộc họp trước  dấu hiệu Recommend (v) gợi ý,
thì quá khứ đơn khuyến khích
 Recommend V-ing
 Recommend sb to V
 Recommend sb/
sth for/ as sth
 Giới thiệu, tiến cử
40 D - Mệnh đề chính chia ở thì hiện tại đơn Run a business: tự kinh
(should attend…)  mệnh đề phụ đi cùng doanh
who cũng chia ở hiện tại đơn (loại B, C)
- “individuals” – các cá nhân: danh từ số
nhiều  chia động từ số nhiều

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 270


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 8
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 The house was Chủ ngữ là “the house”  Danh
bought by Simon. từ số ít.
Câu bị động trong thì quá khứ
đơn
 S + was/were + PII
2 This special dish Câu bị động trong thì tương lai
won’t be made by đơn
Tiff.  S + will not be + PII
3 The baby was Chủ ngữ là a baby  Chủ ngữ số
rescued by a ít
firefighter. Câu bị động trong thì quá khứ
đơn
 S + was + PII
4 The work is always Chủ ngữ là the work  Danh từ
finished by her on số ít
time. Câu bị động trong thì hiện tại
đơn:
 S + is + PII
5 The seminar was Chủ ngữ là “the seminar”  Danh Phân biệt seminar,
not canceled by từ số ít. conference và workshop
them. Câu bị động trong thì quá khứ
đơn Seminar (n) cuộc họp mang
 S + was not + PII tính giáo dục
Workshop (n) cuộc họp
nhỏ nhưng k mang tính
chuyên sâu như seminar
Conference (n) hội nghị lớn
Practice 2
1 The town hall is Chủ ngữ là the town hall  Danh
being painted by từ số ít.
them. Câu bị động ở thì hiện tại tiếp
diễn
 S + is + being + PII

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 271


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

2 The event will be Câu bị động ở thì tương lai tiếp


being run at this diễn:
time next week.  S + will be + being + PII
Run  ran  run
3 The plan wasn’t Chủ ngữ “the plan”  Danh từ số
being discussed by ít
us when the boss Câu bị động ở thì quá khứ tiếp
came. diễn:
 S + was not being + PII
Discuss  discussed  discussed
4 The motorcyclist is Chủ ngữ “the motorcyclist”  Fine (v) phạt
being fined by the Danh từ số ít  Fine sb sth for
policeman for over Câu bị động ở thì hiện tại tiếp doing sth: phạt ai
speeding. diễn: cái gì vì làm gì
 S + is being + PII
Fine  fined  fined
5 A song was being Chủ ngữ “a song”  Danh từ số ít
sung by John when Câu bị động ở thì quá khứ tiếp
I phoned him. diễn:
 S + was being + PII
Sing  sang  sung
Practice 3
1 The law has been Chủ ngữ “the law”  Danh từ số
passed by the ít
government. Câu bị động ở thì hiện tại hoàn
thành:
 S + has been + PII
Pass  passed  passed
2 Trainees haven’t Chủ ngữ “trainees”  Danh từ số
been told what to nhiều
do. “Nobody”: không ai cả (nghĩa phủ
định)
Câu bị động ở thì hiện tại hoàn
thành
 S + have not been + PII
Tell  told  told
3 The exam will have Câu bị động ở thì tương lai hoàn

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 272


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

been finished by thành:


the 12th grade  S + will have been +P II
students by this Finish  finished  finished
time next week.
4 Tons of catfish had Câu bị động ở thì quá khứ hoàn
been imported by thành:
seafood companies  S + had been + PII
before the tax was Import  imported  imported
imposed.
5 A surprise party will Câu bị động ở thì tương lai hoàn
have been thành:
prepared by her  S + will have been + PII
family for her prepare  prepared  prepared
before she comes
home tomorrow.
Practice 4
1 A contract could be Cấu trúc câu bị động với động từ
signed soon. khuyết thiếu
 S + could + be + PII
Sign  signed  signed
2 Smokers must be Cấu trúc câu bị động với động từ
prohibited from khuyết thiếu
entering the  S + must + be + PII
hospital by them. prohibit  prohibited 
prohibited
3 The children should Cấu trúc câu bị động với động từ
be taken of khuyết thiếu
carefully by their  S + should + be + PII
moms. take  took  taken
4 New product range Cấu trúc câu bị động với động từ
may not be khuyết thiếu
launched next  S + may + not + be + PII
season. launch  launched  launched
5 More services Cấu trúc câu bị động với động từ
should be provided khuyết thiếu
to loyal clients by  S + should + be + PII
them. provide  provided  provided

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 273


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Bài tập luyện tập

1 D Dấu hiệu: “before + mệnh đề quá khứ Require (v) yêu cầu
đơn” (before they entered college)  require sb/sth to do
 Vế trước “before” cần sử dụng sth: Yêu cầu ai làm
thì quá khứ hoàn thành. gì
Câu bị động trong quá khứ hoàn thành:
 S + had been + PII
Require  required  required
2 C Dấu hiệu: “by 2030”
 Sử dụng thì tương lai hoàn
thành.
Câu bị động trong thì tương lai hoàn
thành:
 S + wil have been + PII
3 C Dấu hiệu “yesterday afternoon”
 Sử dụng quá khứ đơn
“By the central bank”  sừ dụng thì bị
động
Chủ ngữ “the exchange rate”  Chủ
ngữ số ít
4 D Dấu hiệu: “since the end of July”
 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Chủ ngữ “the industrial dispute” 
Danh từ số ít
 S + has not been + PII
5 B Dấu hiệu: “by this September”  một
thời điểm cu thể trong tương lai.
 Sử dụng câu bị động thì tương
lai hoàn thành
 S + will have bee + P II
6 A Dấu hiệu “at 8 pm tomorrow”  thời
điểm cụ thể trong tương lai
 Sử dụng thì tương lai tiếp diễn
Chủ ngữ là Everyone  Câu chủ động
 Cấu trúc:
S + will be + Ving

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 274


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

7 B Dấu hiệu: “the last time you saw the


doctor”
 Sử dụng quá khứ đơn
Chủ ngữ: “all potential side effects” 
Danh từ số nhiều
Cấu trúc câu bị động
 S + were + PII
8 B Dấu hiệu “in the previous lesson”
 Sử dụng thì quá khứ đơn
Chủ ngữ “the importance of scientific”
Cấu trúc câu bị động
 S + was + PII
9 D Dấu hiệu: “now”
 Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ: “the media industry”  Danh
từ số ít
Cấu trúc câu bị động:
 S + is + being + PII
10 B Sử dụng quá khứ đơn
Chủ ngữ “the tickets”  Danh từ số
nhiều
Cấu trúc câu bị động:
 S + were + PII
Sell  sold  sold
11 C Dấu hiệu: “since”
 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Chủ ngữ “the quality of that hotel” 
Danh từ số ít
Cấu trúc câu bị động:
 S + has been + PII
Improve  improved  improved
12 B Dấu hiệu: “last Monday”
 Sử dụng thì Quá khứ đơn
Chủ ngữ “The flight from NY to LD” 
Danh từ số ít
Cấu trúc bị động:
 Was + PII

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 275


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

13 A Dấu hiệu: “after + mệnh đề quá khứ


hoàn thành”
 Về trước đó phải dùng Quá khứ
đơn.
Chủ ngữ “the price of new product” 
Danh từ số ít
Cấu trúc câu bị động:
 S + was + PII
14 B Vế sau sử dụng hiện tại Seek (v) tìm kiếm
 Loại đáp án C và D  seek for sth/sb
Chủ ngữ là “real estate brokers”  seek  sought  sought
Danh từ số nhiều
 Sử dụng câu chủ động
 Đáp án đúng là are seeking
15 D Câu điều kiện loại 1
 Sử dụng tương lai đơn.
Cấu trúc câu bị động:
 S + will be + PII

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 276


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 9
BẪY VỀ CÂU BỊ ĐỘNG TRONG ĐỀ THI TOEIC
STT ĐÁP ÁN PHÂN TÍCH MỞ RỘNG
Practice 1
1 B Chủ ngữ của câu: “A shipment of Deliver sth to somewhere:
plastic” phân phối, giao cái gì đến
Vị ngữ của câu: “was of good quality” đâu
 Dạng mệnh đề quan hệ rút gọn
Sau từ cần điền không có tân ngữ
 Ved
2 C Chủ ngữ của câu: “the employee” Struggle with sth: vật lộn
Vị ngữ của câu: “are struggling with …” với cái gì
 Dạng mệnh đề quan hệ rút gọn
Sau từ cần điền có tân ngữ “abroad”
 V-ing
Practice 2
1 C Sau từ cần điền là Danh từ: “session” Closed session: cuộc họp
 Cần một Phân từ II đóng vai trò kín
là tính từ bổ sung ý nghĩa cho
Danh từ đó
Close  closed  closed
2 D Sau từ cần điền là Danh từ: “session” Related information: thông
 Cần một Phân từ II đóng vai trò tin có liên quan
là tính từ bổ sung ý nghĩa cho
Danh từ đó
relate  related  related
Practice 3
1 A Cần chọn một động từ dạng bị động đi Be accustomed to sth: quen
với tính từ “to” với việc gì đó
 loại B – bored with
 Loại C – interested in
 Loại D – filled with
2 C Cần chọn một động từ dạng bị động đi Be interested in sth: quan
với tính từ “in” tâm đến cái gì
 loại A – composed of

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 277


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Loại B – disappointed at
 Loại D – frightened at
Pratice 4
1 B Dấu hiệu: từ cần điền đứng sau động từ
tobe “is” và trước giới từ “to”
 Cần điên một động từ dạng bị
động
2 B Dấu hiệu: “to be used to + V-ing”
 Cần điền V-ing.
Pratice 5
1 B Dấu hiệu của câu: “by the time + mệnh
đề quá khứ đơn”  vế trước dùng hiện
tại hoàn thành  Loại C
Sau động từ cần điền là giới từ “to” 
câu bị động  loại A và D
2 A Sau từ cần điền là tân ngữ “the Expiration date: hạn sử
expiration date”  câu chủ động dụng

Cấu trúc:
should do sth
Bài tập luyện tập
1 B Dấu hiệu: “by the Government”  câu
bị động
Cấu trúc:
Will be + PII
2 A Cần chọn một động từ dạng bị động đi Be disappointed at sth: thất
với tính từ “at” bại về cái gì
 loại B – interested in
 Loại C, D – k phải dạng bị động
3 D Từ cần điền đứng sau tobe, không dùng Be married to sb: kết hôn
dạng động từ nguyên thể với ai đó
 Loại A và B
Căn cứ giới từ “to”
 Loại - concerned with/about
4 D Câu cần dùng bị động với động từ
khuyết thiếu: “must”
Cấu trúc:

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 278


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

must be + PII
5 D Chủ ngữ: “The movie privileges”
Vị ngữ: “could be applied…”
 Cần dùng rút gọn mệnh đề quan
hệ
Sau từ cần điền có giới từ “to”  mệnh
đề quan hệ rút gọn ở dạng bị động
 PII
6 D Dấu hiệu đứng trước một danh từ
“survey”, đứng sau mạo từ “a”
 Cần một động từ dạng phân từ
II đóng vai trò là một tính từ để
bổ sung ý nghĩa cho Danh từ
“survey”
Detail  detailed  detailed
7 D Chủ ngữ: “The progress”
Vị ngữ: “is extremely huge”
 Dạng mệnh đề quan hệ rút gọn
bị động
 Cần điền PII
8 C Tương tự như câu 7: đây cũng là một
câu sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn
9 C Câu có tân ngữ “food and drink”
Hành động “collect” do chủ ngữ “the
volunteers” gây ra.
 Đây là câu chủ động
10 C Cần chọn một động từ dạng bị động đi Keen on = fond of: thích
với tính từ “at”
 loại A – interested in
 Loại B – accustomed to
 Loại C – specialized in
11 B Sau từ cần điền không có tân ngữ
 Câu bị động
Turn  turned  turned
12 C Dấu hiệu trạng từ “nowadays”  k
dùng quá khứ  loại A và B
Câu cần dùng dạng bị động ở thì hiện

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 279


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

tại đơn
 Is + PII
13 A Cần chọn một động từ dạng bị động đi Be pleased with sth: vui
với tính từ “with” lòng, hài lòng với điều gì
 loại C – involved in
 Loại D – tired of
Căn cứ nghĩa của câu “positive sign”
 Chọn từ mang nghĩa tích cực
14 B Cần một động từ  loại A -
Đằng sau từ cần điền k có tân ngữ 
câu bị động
 Cần điền PII
15 A Vì “last” là một động từ không dùng thể
bị động  loại C
Dấu hiệu “has”  Hiện tại hoàn thành
 Has + PII

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 280


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 10
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 C Vế có “if” chia ở hiện tại đơn
câu điều kiện loại 1
Vế sau chia ở tương lai đơn: “will
take”
2 C Vế đầu là câu mệnh lệnh  có thật ở
hiện tại
câu điều kiện loại 1
Vế có “if”: “come”
3 B Vế sau là câu mệnh lệnh
câu điều kiện loại 1
vếcó “if”: can’t call
4 A Vế sau là câu mệnh lệnh
câu điều kiện loại 1
Vế có “if”: “have”
5 B Vế sau là câu mệnh lệnh
câu điều kiện loại 1
chủ ngữ “he”  chia động từ số ít
“has”
Practice 2
1 D Vế có “if” chia ở quá khứ đơn
câu điều kiện loại 2
Vế sau: “would get”
2 B Vế sau “would be”
câu điều kiện loại 2
 Vế đầu chia ở thì quá khứ đơn
3 C Vế có “if” ở thì quá khứ đơn “had”
câu điều kiện loại 2
Vế đầu: “would study”
4 C Vế có if chia ở thì quá khứ đơn
“stopped”
 Câu điều kiện loại 2
 Vế sau: “would break up”
5 C Vế sau “would take”

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 281


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

câu điều kiện loại 2


Vếcó “if” chia ở quá khứ đơn, động
từ to be luôn là “were”
Practice 3
1 A Vế đầu “wouldn’t have made”
câu điều kiện loại 3
vế có “if” chia ở quá khứ hoàn
thành: “had read”
read  read  read
2 A Vế đầu “would have been”, vế sau có
dấu hiệu “last night”
câu điều kiện loại 3
 vế “if” sử dụng quá khứ hoàn thành
3 C Vế có “if” ở thì quá khứ hoàn thành:
“had known”
câu điều kiện loại 3
Vế sau: wouldn’t have made
4 D Vế đầu “would have run” Run the event: chạy sự kiện
câu điều kiện loại 3
Vế có “if” chia ở quá khứ hoàn thành
“had come”
5 A Vế sau: “wouldn’t have been”
câu điều kiện loại 3
Vế có “if”: “hadn’t been sold”
Practice 4
1 A Vế có “if” có dấu hiệu câu điều kiện
loại 3 “had finished”, nhưng vế sau có
trạng từ thời gian “now”
câu điều kiện hỗn hợp loại 3 và loại
2
 “spend” (would not spend)
2 C Vế có “if” ở quá khứ hoàn thành, Regret to do sth (v) hối hận
nhưng vế sau có trạng từ “now” vì đã không làm gì
câu điều kiện hỗn hợp loại 3, 2 Regret doing sth (v) hối hận
Vế sau: “wouldn’t feel” vì đã làm gì
Practice 5
1 B Vế sau là câu mệnh lệnh, vế trước ở thì

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 282


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

hiện tại đơn


 đảo ngữ câu điều kiện loại 1
C Vế đầu ở tương lai đơn “will find”, vế
sau có “should” trước chủ ngữ
đảo ngữ câu điều kiện loại 1
 chia động từ ở hiện tại đơn dạng
nguyên thể
Practice 6
1 D Dấu hiệu “Had I known”
đảo ngữ câu điều kiện loại 3
Vế sau: “would have visited”
2 A Vế sau “would have taken”
đảo ngữ câu điều kiện loại 3
Bài tập luyện tập
1 C Vế có “if” ở thì hiện tại đơn (dạng bị
động) “aren’t taken into”
câu điều kiện loại 1
Vế sau dùng thì hiện tai đơn: “will
be”
2 A Vế có “if” ở thì hiện tại đơn “meet”
câu điều kiện loại 1
Không có chủ ngữ ở vế saucâu mệnh
lệnh
 chia động từ nguyên thể “tell”
3 B Vế đầu “had we not lost” đảo ngữ Miss the flight: lỡ chuyến
quá khứ hoàn thành bay
Vế sau có dấu hiệu “last night”
đảo ngữ câu điều kiện loại 3
Vế sau: “would not have missed”
4 D Vế có “if” ở thì hiện tại đơn Net profit: lợi nhuận ròng
“increases”
câu điều kiện loại 1
Vế sau: “will be able”
5 C Vế có “if” ở thì hiện tại đơn “don’t try”
câu điều kiện loại 1
Vế sau: “will push”
6 B Vế sau “would know … now”

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 283


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Vế trước có dấu hiệu: “yesterday”


 Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 và 2
Vế trước không có “if”
đảo ngữ câu điều kiện hỗn hợp loại
3, 2
7 C Vế đầu “had the manager had”
Vế sau có dấu hiệu: “yesterday
afternoon”
đảo ngữ câu điều kiện loại 3
vế sau: “would have set”
8 C Vế đầu “Had I known” Sign a contract = sign an
đảo ngữ câu điều kiện loại 3 agreement: kí hợp đồng
Vế sau: would not have signed
9 C Vế có “if” ở thì quá khứ hoàn thành:
“had submitted”
câu điều kiện loại 3
Vế sau: would have had
10 C Vế có “if” ở thì hiện tại đơn “want to Discuss sth (v) bànluận
meet” Discussion (n) cuộc bàn
câu điều kiện loại 1 luận
Vế sau không có chủ ngữcâu mệnh
lệnh
 chia động từ nguyên thể “meet”
11 B Vế sau “would have increased”
câu điều kiện loại 3
Vế có “if”: “had improved”
12 C Vếcó “if” ở thì hiện tại đơn “prepares” Confident (adj) tự tin
câu điều kiện loại 1 Confidence (n) sựtự tin
Vế sau:” will be”
13 A Vế sau “will be fined”
câu điều kiện loại 1
Vế có “if”: chia ở thì hiện tại đơn
tương ứng với ngôi “you”  are not
able
14 B Vế sau là câu mệnh lệnh, tuy nhiên
không có “if”
đảo ngữ câu điều kiện loại 1

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 284


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Vế đầu: Should (you be interested)


15 B Xét nghĩa câu và các đáp án:
- unless = if not nếu như không
- if: nếu như
- although/ despite: mặc dù
Chọn “if” (câu điều kiện loại 1)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 285


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 11
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 B Có dấu phẩy  loại C (that) Convenient store (n) cửa
.... + “enter” (V)  loại D (whose + N) hàng tiện lợi
“Store” chỉ vật  chọn “which”
2 A “competition” (cuộc thi) chỉ vật  loại C, D Manufacture (v) sản xuất
Danh từ + ....  loại “what” (B) Manufacturer (n) người
sản xuất
3 A “staff” (nhân viên) chỉ người  loại which Staff (singular) nhân viên
(D)  staff (plural)
.... + “want” là động từ  loại “whose” (C)
và “whom” (B)
4 D “interns” (thực tập sinh) là danh từ  loại
“what” (B)
.... + “submitted” là động từ  loại
“whom” (B) và “whose” (C)
5 A ..... + “got” là động từ loại “whose” (D)
và “whom” (C)
“manufacturer” (n) (người sản xuất) là
danh từ  loại B
Practice 2
1 C “the latest product” là dạng so sánh hơn Make room for sth: dành
nhất  chọn “that” chỗ cho cái gì
2 D “2-hour seminar” là dấu hiệu thời gian  Point of view = opinion
loại “what” (A) và “where” (C)
“during” dùng “which” (during which =
when)
3 B “the areas” (các khu vực) chỉ nơi chốn  Virtual (adj) = online (adj)
chọn “where”
4 A “the next meeting” (buổi họp tiếp họp) chỉ Present (v) trình bày
địa điểm diễn ra  chọn “where” Presentation (n) bài
thuyết trình
5 C “Tuesday” chỉ thời gian  chọn “when” Financial report: báo cáo
tài chính
Bài tập 1

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 286


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

1 Yes “the meeting”  có thể dùng which/that Arrange sth (v) sắp xếp
Arrangement (n) sự sắp
xếp
2 Yes “the person”  có thể dùng who/that
3 Yes “the trainer”  có thể dùng whom/that
4 No Có dấu phẩy trước “whom”  không thể
dùng that
5 Yes Không có dấu phẩy trước “which”  có thể
dùng which/ that
Bài tập 2
1 A “the product” chỉ vật  loại B (who) Purchase (v,n) mua
“what” không đứng trước danh từ  loại D Purchase order (n) đơn
“I” là đại từ (không phải danh từ )  loại C đặt hàng
(whose)
2 A “the dog” chỉ con vật  loại B (who) … + is
(động từ)  loại C, D (whose, why)
3 B … + have (động từ)  loại C, D (when.
whose)
“candidates” (ứng viên) chỉ người  loại A
(which)
4 A … + have (động từ)  loại C, D (whose,
when)
“enterprise” (doanh nghiệp) chỉ vật  loại
B (who)
5 A “will be published” là động từ  loại C Prime minister (n) thủ
(whose) tướng
“the new book” là danh từ chỉ vật  loại B,
D (who, what)
6 C “lady” là danh từ chỉ người  loại A, D Cách phân biệt
(which, why) who/whom/which vs
chỗ trống có thể là tân ngữ (dùng who, whose:
whom) hoặc sở hữu cách (whose)  thay - thay who/whom/which
thế vào thấy “whose” phù hợp hơn về mặt bằng tân ngữ vào câu
nghĩa - thay whose bằng sở hữu
cách vào câu
Xét nghĩa và vị trí để xem
đại từ phù hợp

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 287


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

7 A có dấu phẩy  loại D (that)


“bags and shoes” chỉ vật  loại B (who)
- …. + “is” (động từ)  loại C (whose)
8 B - “turned” (động từ)  loại C, D (whose,
when)
- “Jack” là tên người  loại A
9 C - “child” chỉ người  loại A, D (which,
when)
- chỗ trống có thể là tân ngữ (dùng who,
whom) hoặc sở hữu cách (whose)  thay
thế vào thấy “whose” phù hợp hơn về mặt
nghĩa
10 A Có dấu phẩy  loại D (that) “conference”
(hội nghị)  loại B (who) … + “made” là
động từ  loại C (whose)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 288


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 12
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 D Vế đầu có đầy đủ SVO  dạng câu mệnh Regulations against
đề rút gọn  Loại A và C monopolies: quy định
Bản chất câu là: “Some experts are ngăn chặn sự độc quyền
reviewing the solutions which relate to
regulations against monopolies in the
economy.”
 Rút gọn dạng chủ động
 V – ing
13 D - Đằng sau không có tân ngữ + “schedule” thường được
“schedule” là ngoại động từ  dùng bị sử dụng ở dạng bị động
động (loại A, B, C)
- Bản chất câu là: “Attendance is
compulsory for the company’s event
which is scheduled at the end of the
month in the main hall.”
 Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị
động
 V – ed
Practice 2
1 B Phía trước không có danh từ → loại A, C,
D

2 C “decision” chỉ vật  loại A, D (who,


whom)
-“the company” có mạo từ “the”  loại
B (whose)
Practice 3
1 C “most of”  loại A, B (who, whose) Sign the agreement: kí
“agreements” chỉ vật  loại D (whom) hợp đồng
2 B - “most of”  loại A, D Feedback (n,
- “customers” chỉ người  chọn “whom” uncountable): nhận xét
Bài tập luyện tập
1 B “artist” chỉ người  loại C (which)
Đằng sau chỗ cần điền là Danh từ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 289


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

“works” (các tác phẩm nghệ thuật) 


dùng đại từ quan hệ mang ý nghĩa sở
hữu
 Chọn whose
2 A “pub” chỉ địa điểm  chọn “where”
3 A “Mr Justin” chỉ người  loại C (which) Be in charge of sth: chịu
“is” là động từ  loại B, C (whose, trách nhiệm
whom)
4 B “Mr Rose” chỉ người  loại C (which)
Đằng sau chỗ cần điền là danh từ
“market analysis”  cần điền đại từ
quan hệ mang ý nghĩa sở hữu.
 Chọn whose
5 D “Files” chỉ vật, tuy nhiên nó là nơi chứa Vital = essential =
các thông tin “information”  chọn important: thiết yếu,
“where” (= in which) quan trọng
6 A Vế trước đã đầy đủ SVO, sau dấu phẩy
không có chủ ngữ  dạng rút gọn đại từ
quan hệ (loại B, D)
Bản chất câu: “OPPIE Inc. broke the
record of $700 million revenues, which
allows it to take the first place in the
retail market.

 Rút gọn mệnh đề quan hệ chủ


động
 V – ing
7 B Nối 2 vế câu đủ SVO  chọn trạng từ Fire sb = dismiss sb: sa
quan hệ thải ai
“the reason” lý do  chọn “why”
8 C Nối 2 vế câu đủ SVO  chọn trạng từ
quan hệ
“time of the year” chỉ thời gian  chọn
“when”
9 D Nối 2 vế câu đủ SVO  chọn trạng từ
quan hệ
“the reason” lý do  chọn “why”

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 290


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

10 A Nối 2 vế câu đủ SVO  chọn trạng từ Head office: trụ sở


quan hệ
“city center” chỉ nơi chốn  chọn
“where”
11 D “lover and career” chỉ vật và người  chỉ
được dùng “that”
12 C “newspaper” chỉ vật  loại A (who)
“is” là động từ  loại B, D (whom,
where)
13 D động từ “ask” ở phía sau là động từ Ask for permission: xin
chính  động từ cần điền ở dạng rút phép
gọn đại từ quan hệ
“the thesis topic” là tân ngữ  rút gọn
đạng chủ động
 V - ing
14 C Giới từ “in”  chọn “which”
15 C “are designed” là động từ  loại B, D Meet sb’s requirement:
“services” chỉ vật  loại A đáp ứng yêu cầu của ai

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 291


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 13
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
1 C Though + mệnh đề  Cần điền động từ
vào chỗ trống.
Chủ ngữ: “the architecture of the
presidential palace” (kiến trúc của phủ
tổng thống)
Động từ chính “renovate” (tái tạo lại)
 Sử dụng dạng bị động trong quá
khứ
 Loại A, B, D
2 B Chủ ngữ: “the project”
Động từ: “complete”
Câu không có tân ngữ
 Sử dụng câu bị động với modal
verb “could not”
 Could not + be + PII
3 D Cần chọn động từ dạng bị động đi với Fraud (n) sự trục lợi
giới từ “in”  financial fraud: trục lợi tài
 Loại A, B chính
Vế trước diễn tả hành động ở thì quá  insurance fraud: trục lợi
khứ (suspected) bảo hiểm
 Cần điền dạng bị động ở thì quá
khứ
 Loại C
4 A Since + mệnh đề trong quá khứ involve in: liên quan đến/
 Loại B, C, D tham gia vào
5 D Câu đã có đầy đủ:
Chủ ngữ: “A half of inhabitants”
Động từ: “disagreed with …”
 Dạng mệnh đề quan hệ rút gọn
Sau chỗ cần điền không có tân ngữ
 V-ed
6 A Cần một trạng từ chỉ thời gian
7 B Chủ ngữ “the registration form”
Động từ “fill” (không do chủ ngữ gây ra)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 292


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Cần điền dạng bị động với


modal verb “should” và theo
sau là giới từ “with”
 Should be filled with: được điền
với…
8 C Chủ ngữ: “A variety of services” meet one’s demand: đáp ứng
Động từ “provide” (không do chủ ngữ nhu cầu của ai
gây ra) meet one’s expectation: đáp
 Dạng bị động ứng yêu cầu nguyện vọng của
 Loại A, B, D ai.
9 A Chủ ngữ: “customers”
Động từ: “can have dinner …”
 Cần điền đại từ quan hẹ đại diện
cho chủ ngữ “customers”
 Loại B, C, D
10 C Đây là câu điều kiện loại 1 đảo ngữ
 Vế 1: Should + mệnh đề Hiện tại
đơn
11 B Vế 1: Dấu hiệu câu điều kiện loại 3
Vế 2: có “now”
 Câu điều kiện hỗn hợp loại 2 và
3
12 B Vế 2: Sử dụng thì tương lai đơn
 Câu điều kiện loại 1
13 B Vế 2: “if you experience any problems
….”
 Câu điều kiện loại 1
Vế 1: không có chủ ngữ  sử dụng câu
cầu khiến
 Sử dụng động từ nguyên thể
14 C Vế 1: sử dụng thì quá khứ hoàn thành take off: cất cánh
 Câu điều kiện loại 3 landing: hạ cánh
 Vế 2: would have + PII
15 D Cần điền dạng bị động đi với giới từ
“in”
 To be located in: tọa lạc tại
16 D Chủ ngữ: “Mark Tower”

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 293


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Động từ: “brought another gold medal


….”
 Cần điền đại từ quan hệ đại diện
cho chủ ngữ của câu
 Loại A, B
Từ cần điền đứng sau dấu “,”
 Loại C
17 D Chủ ngữ: “the party”
Động từ: “hold” (không do chủ ngữ gây
ra)
 Dạng bị động với thì tương lai
đơn
 Will be + PII
18 C Chủ ngữ: “my problems” (số nhiều)
Động từ: “solve” (không do chủ ngữ gây
ra)
 Dạng bị động ở thì quá khứ đơn
với chủ ngữ số nhiều
19 A Dấu hiệu:”must be”
 Bị động với modal verb “must”
 Must be + PII
20 B Chủ ngữ: “A compensatoion of
$10,000”
Động từ” “will be given to residents”
 Chỗ cần điền là mệnh đề quan
hệ
Dấu hiệu: Sau chỗ cần điền là Danh từ
“houses”
 Cần điền đại từ quan hệ sở hữu
21 B Chủ ngữ: “The Awards Committee”
Động từ: “will review all nominations”
 Cần điền đại từ quan hệ đại diện
cho chủ ngữ (chỉ vật)
 Loại A, D
Từ cần điền đứng sau dấu “,”
 Loại C
22 C Cần điền động từ dạng bị động đi cùng

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 294


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

với giới từ “to”


 Will have been + PII
23 A Vế 1: sử dụng thì hiện tại dơn
Vế 2: sử dụng thì tương lai đơn
 Câu điều kiện loại 1
Ở vế 1: both parties (số nhiều) + agree
(động từ nguyên thể)
 Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
24 A Chủ ngữ: “small business”
Động từ: “does not need to pay for tax”
 Chỗ cần điền là mệnh đề quan
hệ bổ nghĩa cho chủ ngữ.
 Loại B, D
Sau chỗ cần điền là danh từ “assets”
 Cần đại từ quan hệ mang tính sở
hữu của “small business”
25 C Chủ ngữ: “the tax report”
Động từ: “complete” (không do chủ
ngữ gây ra)
 Dạng câu bị động với modal
verb “must”
 Must be + PII
26 B Về đầu tiên dùng hiện tại đơn, 2 vế Câu giả định (subjunctive
được nối với nhau bới “before” sentence)
 Vế sau dùng hiện tại đơn  S + V that S (+ should)
xét vế sau: + V nguyên thể
Chủ ngữ: “the flight” Các động từ dùng câu giả
Động từ: “schedule” (không do chủ ngữ định:
gây ra)  ask: yêu cầu
 Dùng dạng bị động ở thì hiện tại  insist: nài nỉ
đơn  suggest: gợi ý
 is + PII  propose: đề xuất
 request: yêu cầu
 urge: thúc giục

27 D Vế có “If” được chia ở thì hiện tại đơn
 Câu điều kiện loại 1

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 295


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Vế sau sử dụng thì tương lai


đơn
28 C Cần một trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn
29 A Câu đã có đấy đủ SVO: staff (v) bố trí cán bộ nhân
Chủ ngữ: “This hotel” viên cho (một cơ quan)
Động từ: “provides services”
 Dạng mệnh đề quan hệ rút gọn
Bản chất câu:
This hotel provides services which is
staffed with English-speaking
employees.
 Rút gọn bằng V-ed
30 C Câu đã có đầy đủ:
Chủ ngữ: “we”
Động từ: “invited ….”
 Dạng rút gọn mệnh đề quan hệ
Bản chất câu:
We invited him to assume the position
which is assumed by the old sales
manager.
 Rút gọn bằng V-ed
31 A Cần tìm từ nối 2 mệnh đề
 Loại C
2 mệnh đề: vế 1 là điều kiện để vế sau
xảy ra
 so that: để  Loại B
 although: mặc dù  Loại D
 if: nếu  chọn A
32 B Câu có đầy đủ: remuneration (n) tiền thưởng,
Chủ ngữ: “The remuneration” tiền thù lao
Động từ:”is intended for…”
 Cần điền đại từ quan hệ đại diện
cho danh từ “employees”
33 A Câu điều kiện loại 1
 Điền if
34 B Cần điền một đại từ quan hệ đứng sau
giới từ “to”

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 296


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Loại A, C, D
35 C Xét vế 2: target customer: khách hàng
Chủ ngữ: “the clothes” mục tiêu
Động từ: “purchase” target market: thị trường mục
Có động từ tobe “are” tiêu
 Dùng bị động ở thì hiện tại đơn
 are + PII
36 D Cấu trúc câu bị động
 is + PII
Xét nghĩa:
 made: tạo nên  k hợp nghĩa 
Loại A
 composed: sáng tác  k hợp nghĩa
 Loai B
 done: làm/ hoàn thành  k hợp
nghĩa  Loại C
 written in both English and Swiss:
viết bằng tiếng Anh và tiếng Thụy Sĩ
37 D Xét vế sau: “could only produce … 100
products”
 Cần động từ dạng bị động đóng
vai trò là tính từ mang nghĩa
tiêu cực ở vế trước
 Loại A, B, C
38 A Chủ ngữ: “the plan” board of directors: ban giám
Động từ: “submit” (không do chủ ngữ đốc
gây ra)
 Dạng bị động với modal verb
“must”
 Must be PII
39 C Câu điều kiện loại 2 – không có thật
trong quá khứ và tương lai
40 A Dạng đảo ngữ câu điều kiện loại 3

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 297


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 14
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 C …+ “took”  loại B, D (our, his) It takes (time) to V: mất
Đứng đầu câu  loại A (them) bao lâu cho việc gì
2 C sau “was” (to be) loại D
sau chỗ trống không có danh từ  loại B
Phía trước có cấu trúc (was + William’s)
dùng cấu trúc tương tự (was + sở hữu
cách)  chọn C
3 A Cấu trúc cố định: “on” + tính từ sở hữu +
“own”
 on my own: tự mình làm gì
4 B Cần điền một đại từ phản thân đằng sau
động từ “find” và đằng trước động từ
“gain”  nhấn mạnh chủ ngữ “I”
 loại A, C, D
5 D Trước là động từ (submit), sau là danh từ
(application)  dùng tính từ sở hữu (your)
Practice 2
1 C Không có danh từ đứng sau  loại A, B, D Highly recommend sth:
tích cực giới thiệu cái gì
2 A có danh từ đứng sau loại C, D
“loan” số ít  chọn “another”
3 B - Không có danh từ đứng sau  loại A, C,
D
4 D Không có danh từ đứng sau  loại A, B,C
5 B Không có danh từ đứng sau  loại C
Câu văn không giới hạn đối tượng  chọn
B
Practice 3
1 B … + of N  loại “this, these” Interest rate: lãi suất
“the interest rate” số ít chọn “that”
2 D … + with N  loại this, these Opportunity = chance (n)
động từ “have” số nhiều  chọn “those” cơ hội
3 D Vì có so sánh hơn  chỗ trống là cùng chủ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 298


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

ngữ với vế trước (children – số nhiều) 


chọn “those”
4 D … + of N  loại this, these Dominate = overwhelm
“interests” số nhiều  chọn “those of” (v) áp đảo
5 D … + of N  loại this, these
“birth rate” là số ít  chọn “that”
Bài tập 1
1 I Cần điền chủ ngữ ( đứng trước động từ và
tân ngữ)  đại từ nhân xưng
 chọn “I”
2 My Sau động từ tobe, trước danh từ  tính
từ sở hữu
Đoạn văn theo hướng tự giới thiệu 
chọn “my”
3 Her “thích đi chơi cùng …..”  điền tân ngữ là
đại từ “her”
4 Its Sau động từ, trước danh từ  chọn tính
từ sở hữu
Thay thế cho “the road”  chọn “its”
5 ourselves Câu đã đầy đủ cấu trúc SVO  dùng đại từ
phản thân để nhấn mạnh cho “we” là
“ourselves”
6 Her “buy sb sth”  cần đại từ đóng vai trò tân
ngữ là “her”
7 It Câu trước đề cập tới “a new beret” là tân
ngữ của câu sau “dreaming of a new
beret”  dùng đại từ “it” thay thế
8 Myself Câu đã đủ cấu trúc SVO  dùng đại từ
phản thân để nhấn mạnh “I” là “myself”
9 We “couple berets” chọn đại từ số nhiều
Mệnh đề còn thiếu chủ ngữ  chọn đại từ
nhân xưng
 “we”
10 She Mệnh đề còn thiếu chủ ngữ  chọn đại từ
nhân xưng
Bài tập 3
1 D Câu đã đủ SVO  chọn đại từ phản thân run the business: tự kinh

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 299


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

doanh
2 B - Chỗ trống cần điền một tân ngữ  loại A
Chủ ngữ và tân ngữ là 1 đối tượng  chọn
B
3 C Chỗ trống cần điền một tân ngữ  loại A
Đằng sau là danh từ  loại B
Đằng trước đề cập đến đối tượng là “her”
 chọn C
4 A Sau động từ, trước danh từ  loại C, B
“themselves” có mục đích nhấn mạnh
đứng sau tân ngữ; mục đích làm tân ngữ
thì không đứng trước danh từ  loại D
5 D Mệnh đề đầu đã đủ SVO và đủ nghĩa 
chọn đại từ phản thân
6 C Sau động từ cần tân ngữ  loại D
Xét câu: các nhà phỏng vấn đang bàn bạc
loại ra …. người mà không đủ điều kiện
làm vị trí này  loại “them” “themselves”
vì không đảm bảo về nghĩa
7 A đằng sau không có danh từ  loại B, C – Transfer sth to sth (v)
- “from one machine to …”  vế sau là chuyển đổi cái gì thành
một loại máy móc chưa xác định  loại D cái gì
8 D Vị trí cần điền là tân ngữ  loại C Quit sth (v) từ bỏ điều gì
“start business”  đối tượng có thể tác
động lên là con người  loại A
Nếu là “himself”  “ … start the business
himself”  Loại B
9 B Đứng sau không có danh từ
Vế sau đề cập đến nhiều mặt hàng khác
 loại A, C, D
10 D Đại từ sở hữu không đứng sau danh từ  Launch (a product) (v) ra
loại A, B, C mắt (sản phẩm)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 300


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 15
STT Đáp án Phân tích Mở rộng

Practice 1

1 C Sau giới từ “on” cần một Display (v) trưng bày


danh từ
Display (n)

2 B Sau giới từ “for”  cần danh Employee (n) người lao động
từ
Employer (n) người sử dụng
Căn cứ vào “their family lao động
members”  danh từ chỉ
Employ (v)
người

Đáp án B

Practice 2

1 D Sau tính từ sở hữu “my”  Supervise (v) giám sát


cần một danh từ
Supervision (n) sự giám sát
Đáp án D

2 B Sau tính từ sở hữu “his”  Special (a) đặc biết


cần danh từ  loại A, C
Specilize (v) chuyên môn hóa
“IT” chỉ vật  loại D
Specialist (n) chuyên viên,
(specialist chỉ người)
chuyên gia
Đáp án B
Speciality (n) chuyên ngành,
chuyên môn

Practice 3

1 B Cần một danh từ đứng sau Different (a) khác nhau


tính từ
Difference (n) sự khác biệt
Căn cứ nghĩa của câu

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 301


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Chọn perspective (n)


quan điểm

2 A Sau tính từ “enormous”  Growth (n) sự phát triển


cần một danh từ
Economic growth: sự phát
triển kinh tế.

Practice 4

1 C Sau tính từ “physical” cần


một danh từ

2 C Cần một danh từ chỉ người Sign an agreement: kí kếp


kết hợp với “organization thỏa thuận
division” để tạo thành chủ
ngữ trong câu này

Practice 5

1 D Sau “the”  cần một danh Operate (v)


từ
Operation (n) sự hoạt động
Đáp án D
Operator (n) người vận hành

2 B Mạo từ “a” + danh từ Make a decision = decide:


quyết định
Đáp án B

4 C Sau tính từ sở hữu “their”  Draw one’s attention: gây sự


cần danh từ  loại A, D chú ý của ai

Cần danh từ chỉ vật

 chọn đáp án C

Bài tập luyện tập

Bài tập 1

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 302


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

1 architect Vị trí: tính từ (successful) +


successful  danh từ (architect)
successful
architect

2 Classmates Vị trí: tính từ sở hữu (his) +


his  his danh từ (classsmates)
classmates

3 Represent  The + danh từ Represent (v) đại diện


representativ
Representative (n) người đại
e
diện

4 Agree  An + danh từ Agree (v)


agreement
Agreement (n) bản thỏa
thuận

5 Believes  Tình từ + danh từ Believe (v) tin tưởng


beliefs
Belief (n) niềm tin

Bài tập 2

1 B Sau mạo từ “the”  cần Complete (v) hoàn thành


danh từ
Completion (n)

2 A Mạo từ “the” + danh từ  Take the responsibility for


cần một danh từ sth: chịu trách nhiệm về việc
làm gì
Responsiveness: sự thông
cảm, sự đáp ứng nhiệt tình

3 C Cần danh từ/ sau giới từ “in”

4 D Sau giới từ “of”  cần danh Marriage (n) việc kết hôn
từ hoặc động từ – ing
Get married to sb = marry sb:

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 303


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

kết hôn với ai

5 B Sau tính từ sở hữu “your” 


cần một danh từ

6 C Sau tính từ sở hữu “my”  Addiction to sth: nghiện cái gì


cần một danh từ

7 C Sau “biggest” (adj +est)  Weakness (n) điểm yếu


cần một danh từ
Strength (n) điểm mạnh

8 B Sau tính từ sở hữu “their” Dependence (n) sự phụ thuộc


cần một danh từ
Depend (v) on sth: phụ thuộc
vào cái gì

9 A Cần một danh từ để kết hợp Presidential election: bầu cử


với “the local government tổng thống.
...” tạo thành chủ ngữ trong
câu

10 B Sau tính từ “remarkable”, Achievement (n) thành tựu,


cần một danh từ. thành tích.

“one”  cần một danh từ số Scientific achievement: thành


ít  loại A tựu về khoa học

11 A Sau mạo từ “the”  cần một Enrichment (n) sự giàu có


danh từ
Enrich (v) (sb/ sth with sth):
làm ai đó/ cái gì phong phú/
giàu có hơn

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 304


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 16
STT Đáp án Phân tích Mở rộng

Practice 1

1 C “people” là danh từ đếm


được  loại A, B, D

 Đáp án C

2 A Dựa vào “sentence” không - Take special notice to sth:


có dạng số nhiều  loại B, C đặc biệt chú ý đến cái gì
và D

 Đáp án A

3 A Both applicants là danh từ - Applicant (n) người nộp


số nhiều  loại B, C và D đơn xin việc

 Đáp án A - Apply for sth: xin một công


việc nào đó

4 A “many + N số nhiều”  loại - Take photos: chụp ảnh


đáp án B , D.

“photographers” : nguwoif
chụp ảnh  căn cứ vào
nghĩa của câu  loại đáp án
C

 Đáp án A

5 A Căn cứ “one” – dạng số ít  - Discuss sth with sb: thảo


loại B, C và D luận cái gì đó với ai

 Đáp án A

Practice 2:

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 305


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

1 B - “traffic” là danh từ - Be late for work: đi làm


không đếm được  loại muộn
A

- “a lot of”: nhiều  loại C

- Căn cứ nghĩa của câu 


loại D

 Đáp án B

2 C - Căn cứ vào câu và “time” - Spend + (time) + Ving: dành


là danh từ không đếm thời gian để làm gì
được  loại A,B và D

 Đáp án C

3 B - “words” – danh từ đếm


được số nhiều  loại A,
C và D

 Đáp án B

4 B - Căn cứ vào danh từ - Discussion about sth: cuộc


“discussion”  loại đáp thảo luận về cái gì
án A, C và D

5 D - “knowledge” là dạnh từ
không đếm được  loại
B và C

- Căn cứ nghĩa của câu 


loại A

 Đáp án D

Bài tập luyện tập

Bài tâp 2:

Danh từ đếm được Danh từ không đếm được

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 306


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Experiment Inflation

Prices Growth

Markets Pressure

Benefits Phenomenon

Centuries News

Resources

Galleons

Strides

Opportunities

Changes

Bài tập 2

1 D Cần điền một danh từ  loại - Shipment (n) việc gửi hàng

A, B và C

2 A Cần một danh từ  loại B và D - Ceremonious (a) trịnh trọng,


kiểu cách
Căn cứ vào “was”  danh từ số ít
- Ceremonial (a) long trọng

- Ceremony (n) nghi lễ

3 B “teaching materials” – danh - Building materials: vật liệu


xây dựng
từ số nhiều  loại A, C và D

4 B “customers” – danh từ số - Complain about sth: phàn


nàn về cái gì đó
nhiều  Loại A, C và D

5 A “proposal” – danh từ số ít  Loại BCD - According to sth: theo như


cái gì đó

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 307


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 17
STT Đáp án Phân tích Mở rộng

Practice

1 B Training session: buổi huấn - A working session: buổi


luyện làm việc

2 A Customer satisfaction: sự hài - Job satisfaction: sự hài


lòng của khách hàng lòng về công việc

3 A Material wealth : sự giàu có - Material need: nhu cầu vật


về vật chất chất

- Material comforts: tiện


nghi về vật chất

4 A Sales figures: doanh số bán - On sale: có bán, sắn sàng


hàng để bán

- For sale: để bán

5 A Target market: thị trường - Foreign market: thị trường


mục tiêu nước ngoài

Bài tập luyện tập

Bài tập 1

1 e Material possessions: sở - Building materials: vật liệu


hữu vật chất xây dựng

2 c Credit history: lịch sử tín


dụng

3 d Cost estimate : bảng dự tính - Cost (n)


kinh phí
- Cost (v)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 308


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

4 a Business plan: kế hoạch kinh - Business sense: kiến thức


doanh kinh doanh

5 f Bank statement: sao kê ngân - Bank manager: giám đốc


hàng ngân hàng

6 b Target audience: khách hàng -


mục tiêu

Bài tập 2

1 B Cần một danh từ sau “cost”

“cost estimate”: bảng dự


tính chi phí

 Đáp án B

2 B Sau “banking” cần một danh


từ

“banking transactions” : giao


dịch ngân hàng

 Đáp án B

3 B “ Department ......” đóng vai - Reach an agreement about


trò là chủ ngữ trong câu  sth: đạt được thỏa thuận
cần một danh từ chỉ người về cái gì.

 Đáp án A

4 D Cần một danh từ  loại A và


C

“there are ....”  danh từ số


nhiều  loại B

 Đáp án D

5 A “ interest ....” đóng vai trò


làm chủ ngữ  cần một

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 309


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

danh từ số nhiều

“interest rates” : lãi suất

 Đáp án A

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 310


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 18
STT Đáp án Phân tích Mở rộng

Bài tập luyện tập

1 C Cần một danh từ  loại A, B - Feedback (n) phản hồi

Không có mạo từ a/ an 
danh từ số nhiều

Đáp án C

2 A Sau “a” cần một danh từ số


ít  loại B, C, D

Đáp án

3 B Sau giới từ “in” cần một - Performance (n) buổi biểu


danh từ  Loại đáp án A, C diễn
và D
- Perform (v)
Đáp án B

4 C Sau tính từ “complete” cần - Complete satisfaction (n)


một danh từ  loại A, B và hoàn toàn hài lòng
D

Đáp án C

5 A Sau “scientific” cần một - Advice (n) lời khuyên


danh từ  loại B và C
- Advise (v)
Căn cứ nghĩa câu  cần một
danh từ chỉ vật

Đáp án A

6 A Cần một danh từ sau


“experienced”  loại D

Cần một danh từ hợp với


danh từ chỉ người “expert

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 311


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

presenters”  loại B và C

Đáp án A

7 A Cần một danh từ đi cùng với


“plan”  loại B, C và D

Đáp án A

8 A Cần một danh từ bổ theo


sau tính từ “physical”  loại
C

Căn cứ “a”  loại D

Căn cứ nghĩa câu  cần


danh từ chỉ người  loại B

Đáp án A

9 B Cần một tính từ hoặc một - Leadership training: đào


danh từ đứng trước tạo khả năng lãnh đạo
“training”  loại C và D

Căn cứ nghĩa câu  loại A

Đáp án B

10 C Cần một danh từ sau sở hữu - Dependence on sth: phụ


“its”  loaik A, B và D thuộc vào cái gì

Đáp án C

11 D Sau “the” cần một danh từ - Effectiveness (n)

Căn cứ vào nghĩa  đáp án - Effective (a)


D
- Affect (v)

12 B Cần một danh từ sau “in” và - In performance: đang biểu


hợp nghĩa của câu  đáp án diễn, đang trình diễn
B

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 312


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

13 C Căn cứ vào “in” và “with” ở - Be in conjunction with sth:


trước và sau chỗ trống  cùng chung với cái gì
đáp án C

14 A Cần một danh từ đi cùng - In error: có lỗi


“in”  đáp án A

15 B Căn cứ vào “with” và “for” - With responsibility for sth:


trước và sau chỗ trống  có trách nhiệm làm gì
đáp án B

16 C Sau “product” cần một danh


từ  loai A, C và D

Đáp án C

17 D Sau “production” cần một - Appointment with sb: có


danh từ  loại A và D cuộc hẹn với ai

Căn cứ nghĩa của câu  cần


một danh từ chỉ người 
đáp án D

18 A Sau “the” cần một danh từ


 loại B, C và D  đáp án
A0

19 A Cần một danh từ hoặc tính - Communication skills: kĩ


từ trước “skills”  loại C và năng giao tiếp
D

Danh từ này bổ nghĩa cho từ


“skills”  loại B

20 B Cần một danh từ  loại C và -


D

“sales staff”: đội ngũ nhân


viên bán hàng

Đáp án B

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 313


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

21 A Cần một danh từ đi cùng với - Replacement for sth: thay


“for”  đáp án A thế cho cái gì

22 B Cần một danh từ sau


“relevant”  loại A, C

“information” là danh từ
không đếm được  loại D

Đáp án B

23 D Căn cứ nghĩa của câu  đáp - Living expenses: chi phí


án D sinh hoạt

24 D Cần một danh từ  loại A, B


và C  đáp án D

25 A Cân một danh từ sau - Public transportation: các


“public” và hợp nghĩa với nó phương tiện giao thông
 đáp án A công cộng

26 A Cần một danh từ sau tính từ - Relevant materials: các tài


“relevant”  loại B và C liệu liên quan

Căn cứ nghĩa câu  đáp án


A

27 B Cần một danh từ số ít  loại


A và C

Đáp án B

28 B Cần danh từ sau giới từ “in” - In accordance with sth: phù


hợp với cái gì
Đáp án B

29 C Cần danh từ sau tính từ


“educational”  loại A và D

Căn cứ nghĩa câu  đáp án


B

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 314


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

30 C Cần một danh từ sau “great” - Significant (a)


 loại A, B và D
- Significance (n)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 315


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 19
STT Đáp án Phân tích Mở rộng

Practice 1

1 B Cần một tính từ sau “is” 


loại A và C

Căn cứ nghĩa của câu 


đáp án B

2 B Cần một tình từ sau


“nothing”  loại A, C và D
 đáp án B

3 A Cần một tính từ sau Easy (a)


“seems”
Easiness (n)
 đáp án A

4 C Cần một tính từ sau “stay”


 đáp án C

5 C Cần một trạng từ đứng Be unacceptable to sth/ sb:


trước tính từ không thể chấp nhận được với
“unacceptable”  đáp án C cái gì/ ai

Practice 2:

1 D Cần một tính từ đứng trước Improvement (n)


“improvement”
Improve (v)
Đáp án D

2 D Cần một tính từ sau “is” Benefit (n)

Đáp án D Benificial (a)

3 A Cần một tính từ  loại B và Classical music: nhạc cổ điển


C

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 316


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Căn cứ nghĩa câu  đáp án


A

4 B Cần một tính từ bổ nghĩa Industrial zones: khu công


cho “zones”  đáp án B nghiệp

5 C Sau “a” và trước danh từ


“relationship” cần một tính
từ

Đáp án C

Bài tập luyện tập

1 A Cần một tính từ  loại B và


C

Dựa vào ngữ pháp  loại


D

Đáp án A

2 C Sau “be” cần một tính từ 


loại A, B và D

Đáp án C

3 B Cần một tính từ sau “were”


 loại C và D

Căn cứ nghĩa câu  đáp án


B

4 C Sau “taste” cần một tính từ


 loại A, B và D

Đáp án C

5 B Cần một tính từ sau “look”


 loại A, B và D

Đáp án B

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 317


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

6 D Cần một tính từ trước In a +adj way: theo một


“way”  loại A, B và C cách như thế nào

7 B Cần tính từ bổ nghĩa cho


“manager”  loại A, C và D

8 D Loại C vì “excellent” là một


tính từ dài

Cần tính từ vào vị trí cần


điền  đáp án D

9 A Loại B và D vì đây không


phải câu so sánh

Loại C vì đây cần một trạng


từ

Đáp án A

10 A Cần một tính từ sau


“utterly”  loại B, C và D

Đáp án A

11 C Cần một tính từ trước danh Genaral principle: quy tắc


từ “principle”  loại B, C và chung
D

12 A Cần một tính từ bổ nghĩa Be shocked at sth: bị sôc


cho từ “quality”  loại B bởi cái gì

Đây không phải câu so sánh


 loại C và D

Đáp án A

13 A Cần tính từ bổ nghĩa cho Run the project: chạy dự án


danh từ  Loại B, C và D

Đáp án A

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 318


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

14 B Sau trạng từu “entirely” cần


một tính từ  laoij A, C

Đây không phải câu so sánh


 loại D

Đáp án B

15 C Cần một tính từ bổ nghĩa Economic crisis: khủng hoảng


cho “crisis”  loại A, B và D kinh tế

Đáp án C

Bài tập 2

1 Intelligently Cần một tính từ trước


 intelligent “man”  đổi trạng từ
“intelligently” sang tính từ
bằng cách bỏ “ly”

2 Essential Trạng từ đứng trước tính từ Absolutely essential: hoàn toàn


absolutely  cần thiết
absolutely
essential

3 Job Tính từ đứng trước danh từ Temporary job: công việc tạm
temporary thời

temporary
job

4 Pressure Tính từ đứng trước danh từ


extreme   extreme pressure
extreme
pressure

5 Special Tính từ đứng sau đại từ bất


nothing  định
nothing
special

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 319


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Bài tập 3

1 A Possible (a)

Possibly (adv)

2 B Strong (a)

Strengthen (v)

3 B Economic (a)

Economically (Adv)

4 B Effective (a)

Effectively (adv)

5 B Influent (a)

Influently (adv)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 320


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 20
STT Đáp án Phân tích Mở rộng

Practice

1 d Direct involvement: dính Direct a business: điều khiển


dáng trực tiếp một công việc kinh doanh

2 e Due consideration: sự xem Under consideration : đang


xét thích hợp được xem xét

3 c Economic downturn : suy Economic sanctions: những


sụp kinh tế chế tài về kinh tế

4 a High standard: tiêu chuẩn Living standard: mức sống


cao

5 b Major influence : sự ảnh Influence on sth/ sb: ảnh


hưởng chính hưởng đến cái gì/ ai.

Bài tập luyện tập

Bài tập 1

1 defective defective merchandise: merchandise = goods


hàng hóa có lỗi

2 detailed detailed information: economic information: thông


thông tin chi tiết tin kinh tế

3 annual annual insurance: bảo insurance: sự bảo đảm, bảo


hiểm thường niên hiếm

insure (v) bảo đảm

4 indication reliable indication: dấu reliable information: thông tin


hiệu đáng tin cậy đáng tin cậy/ thông tin chắc
chắn

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 321


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

5 considerable considerable decrease: be on the decrease: đang trên


gairm đáng kể đà giảm sút

Bài tập 2

1 B Cần một tính từ để bổ nghĩa consider (v) cân nhắc


cho “time”
consideration (n) sự cân nhắc
considerable time: thời gian
đáng kể

2 A Cần một tính từ bổ nghĩa cho


“feedback”

 Loại đấp án C và D

Dấu hiệu: “good sign”  chọn


tính từ tốt

positive feedback: phản hồi


tích cực

3 D Cần một tính từ đi cùng với Advice (n) lời khuyên


“advice”
Advise sb (not) to do sth:
 Loại A, B và C khuyên ai đó (không) nên làm
gì

4 A Cần một tính từ bổ nghĩa cho Spur investment: thúc đẩy đầu
“inflation” tư

 Loại C và D vì tính từ so
sánh nhất phải đi kèm với
“the”

Dựa vào nghĩa của câu  loại


đáp án B

5 C Cần một tính từ bổ nghĩa cho Influence (n) sự ảnh hưởng


“decline”  loại A, B và D
Influence (v) ảnh hưởng
Considerable decline: sự giảm

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 322


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

đáng kể

6 C Cần một tính từ bổ nghĩa cho Growth rate: tốc độ tăng


“growth”  loại đáp án A, B và trưởng
D

7 B Cần một tính từ bổ nghĩa cho Analysize (v) phân tích


danh từ “analysis”.
Analysis (n) sự phân tích
“sự phân tích chi tiết” 
detailed analysis

8 B Cần một tính từ bỏ nghĩa cho Temporary (a) tạm thời, nhất
danh từ “choice” thời

Temporize (v) trì hoãn

Temporarily (adv) một cách


tạm thời

9 A Cần một danh từ sau “mutual”

Mutual respect: sự tôn trọng


lẫn nhau

10 A Cần một tính từ đi cùng danh


từ “consensus”

General consensus: sự đồng


thuận/ nhất trí chung

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 323


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 21
STT Đáp án Phân tích Mở rộng

Practice 1

1 economic economic policies: các chính


sách kinh tế

economical economical way: cách thức


tiết kiệm

2 successive the fifth successive year: 5


năm liên tiếp

successful successful: thành công

Practice 2

1 C Cần một tính từ trước danh


từ “discussions”

“lively” là tính từ mang đuôi


–ly

lively (a) sống động

2 D Cần một tính từ trước danh on a (regular, daily, weekly,


từ “basis” monthly, yearly, …) basis:
thường xuyên, hàng ngày/
“weekly” là tính từ mang
tuần/ tháng/ năm, …
đuôi –ly

weekly (a) theo tuần

Practice 3

1 interested chỉ cảm xúc của của Chủ ngữ


- she

interesting chỉ tính chất của bộ phim

2 frightened chỉ cảm xúc của chủ ngữ -

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 324


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Jack

frightening chỉ tính chất của bộ phim

Practice 4

1 C Cần một giới từ đi kèm với


tính từ: “responsible”

 tobe responsible for: chịu


trách nhiệm với cái gì

2 A Cần một giới từ đi kèm với


tính từ “tired”

 tired of sth: mệt mỏi với


cái gì

Practice 5

1 A Cần một tính từ bổ nghĩa - Inventory check: kiểm kê


cho cụm “inventory check” hàng hóa kho

 Đáp án A

2 C Cần một tính từ bổ nghĩa - Experienced employees:


cho “employees”  loại A, B người lao động có kinh
và D nghiệm

 Đáp án C

BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Bài tập 1

1 B A memorable word: một từ Memory (n) trí nhớ


đáng nhớ

2 A Classical music: nhạc cổ điển

3 A Continuous improvement: Improve (v) cải thiện


sự tiến bộ liên tục

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 325


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Improvement (n) sự tiến bộ

4 A A twice - weekly meeting :

Họp hai lần mỗi tuần

5 A Industrial zones: các vùng - Industry (n) công nghiệp


kinh tế
- Industrialize (v) công
nghiệp hóa

6 B Timely manner: tính đúng


giờ

7 A A deadly virus: vi rút chết - Death (n) cái chết


người
- Die (v)

8 A My daily routine: lịch trình


hàng ngày

9 B A interesting play of
Shakespeare: một vở kịch
thú vị của Shakespeare

10 B An industrious worker: một


công nhân chăm chỉ

Bài tập 2

1 B Cần một tính từ bổ nghĩa Economic crisis: khủng hoảng


cho “policies”  loại C và D kinh tế

- Economic: thuộc về kinh


tế

- Economical: tiết kiệm

Căn cứ vào nghĩa của câu 


đáp án B

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 326


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

2 A Căn cứ vào giới từ “to” Retire (v) nghỉ hưu

 eligible to do sth: hợp lệ Retirement (n) sự nghỉ hưu


làm gì đó

 responsible for sth/doing


sth: chịu trách nhiệm về cái

 consistent with sth: phù


hợp với cái gì

 suitable for sth/ to do


sth: phù hợp với cái gì

3 B Cần một tính từ đứng sau - Be excited about sth: háo


động từ tobe “are” để chỉ về hức về việc gì đó
thái độ của “the students”

 Chọn excited

4 A Căn cứ vào giới từ “to”

 Eligible to do sth: đủ
điều kiện làm gì đó

 depend on: phụ thuộc


vào cái gì

 responsible for: chịu


trách nhiệm về cái gì

5 C Cần một tính từ bổ nghĩa


cho danh từ “advances”

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 327


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 22
STT Đáp án Phân tích Mở rộng

Practice 1

1 D Cần một trạng từ bổ nghĩa


cho động từ “announced”

2 D Cần một trạng từ bổ nghĩa


cho động từ “predict”

Practice 2

1 C Đứng đầu câu, tách với Expand (v) mở rộng


mệnh đề chính bởi dấu “,”
Expansion (n) sự mở rộng
 cần một trạng từ  loại A
và B

Căn cứ nghĩa câu

 đáp án C

2 C Phần cần điền đứng đầu câu, Resignation (n) sự từ chức


tách với mệnh đề chính bởi
Resign (v) từ chức
dấu “,”  trạng từ  loại A,
B và D

apparently (adv) hiển nhiên


là…

Practice 3

1 D Cần một trạng từ bổ nghĩa


cho tính từ “visible”

 Loại A, B và C

2 C Cần một trạng từ bổ nghĩa Keep sth adj: giữ cái gì đó thế
cho tính từ “confidental”  nào
loại A, B và D

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 328


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Bài tập luyện tập

1 A Cần một trạng từ bổ nghĩa


cho động từ “depend”

2 C Trạng từ đi kèm với động từ


“read” để bổ nghĩa

 heavily (adv) nhiều, một


lượng lớn

 readily (adv) đã được


chuẩn bị sẵn

 lively (adv) sống động

 thoroughly (adv) kỹ càng


 Chọn đáp án C

3 C Cần một trạng từ bổ nghĩa Work collaboratively: làm việc


co từ “work” cộng tác

 loại đáp án A, B, D

4 A Cần một trạng từ bổ nghĩa


cho “lauched”

 loại đáp án C

Căm cứ vào nghĩa của câu:

 widely (adv) một cách


rộng rãi

 previously (adv) trước đó

sharply (adv) nhanh

5 D Căn cứ nghĩa của câu

 almost (adv) hầu như

 nearly (adv) gần như

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 329


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 usually (adv) thường


xuyên

 soon (adv) một cách


nhanh chóng

6 C Cần một trạng từ trươc một


khoảng thời gian  loại A và
B

“usually” đứng trước động


từ và sau “be”  Loại D

7 C Cần một trạng từ bổ nghĩa


cho tính từ “silent”  loại A

Trạng từ chỉ ần suất thường


chỉ đứng sau động từ tobe
và đứng trước động từ
thường  loại B và D

8 A Cần một trạng từ sau


“dress”  loại B và C

Căn cứ vào nghĩa:

 “properly”: phù hợp

 “dramatically”: đáng kể

9 B Cần một trạng từ bổ nghĩa The development of social


cho động từ “speak” ở dạng network: sự phát triển của
– ing  loại A, C, D mạng xã hội

Cụm cố định: generally


speaking – nói chung, nhìn
chung

10 B Cần một trạng từ bổ nghĩa


cho tính từ “advanced” 
loại A, C và D

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 330


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

11 C Cần một trạng từ bổ nghĩa Analyze the data: phân tích dữ


cho “analyze”  loại A, B và liệu
D

12 C Cần một trạng từ bổ nghĩa


cho “implemented”  loại
A, B và D

13 A Sau “terminated” cần một terminate (v) chấm dứt


trạng từ bổ sung ý nghĩa 
loại C

Trạng từ chỉ ần suất thường


chỉ đứng sau động từ tobe
và đứng trước động từ
thường  loại B và D

14 C Cần một trạng từ sau động


từ “posted”  loại A, B và D

 Đáp án C

15 D “mispronounced (v)”  cần Pronounce (v) phát âm


trạng từ bổ sung ý nghĩa cho
Pronunciation (n) phát âm
động từ  loại A, B và C

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 331


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 23
STT Đáp án Phân tích Mở rộng

Practice 1

1 absolutely absolutely furious: cực kì tức absolute (a) hoàn toàn


giận
absolutely (adv) hoàn
toàn

2 blameless entirely blameless: hoàn toàn


vô tội

3 relatively relatively modest: tương đối


khiêm tốn

4 unpleasant thoroughly unpleasant: hết pleasure (n) niềm vui


sức khó chịu sướng

5 extremely extremely successful: cực kì successful (a) thành công


thành công
successive (a) liên tục

Practice 2

1 fully fully booked: hết chỗ book (n) cuốn sách

book (v) đặt chỗ

2 committed heavily committed: cam kết commit sb to prison: tống


mạnh mẽ giam ai

3 leniently treat leniently: đối xử khoan Treatment (n)phương


dung pháp điều trị

4 convincingly win convincingly: chiến thắng


một cách thuyết phục

5 diligently search diligently: tìm kiếm một


cách chăm chỉ

Bài tập luyện tập

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 332


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

1 C Cần một trạng từ đứng trước utterly (adv) = completely


tính từ “wasteful”  loại A, B (adv) hoàn toàn
và D

2 C “likely” là một tính từ  cần It is highly likely that .....:


trạng từ  loại A, B và D có nhiều khả năng là

3 D Cần trạng từ để bổ nghĩa cho


động từ “appreciated”  loại
A và B

Trong câu có từ: “appreciate”


 trạng từ mang nghĩa tích
cực

 Loại C

4 A Cần một trạng từ bổ sung ý


nghĩa cho tính từ “worried” 
loại B, C

 Loại D vì không dùng so


sánh hơn

5 C Cần điền một trạng từ bổ sung Be astonished at/by sth:


ý nghĩa cho tính từ ngạc nhiên, kinh ngạc vì
“astonished”  loại A, B và D cái gì

6 B Cần một trạng từ để bổ sung ý


nghĩa cho tính từ “offensive”
 loại A, C và D

7 C Cần một tính từ sau trạng từ


“highly” và đứng trước danh
từ “person”  loại A và D

“a highly _____ person” :


người được tích cực giới
thiệu”  chọn V-ed
(recommended)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 333


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

8 A Cần một tính từ đứng sau Be satisfied with sth:


Động từ tobe “are” và trạng từ thỏa mãn với cái gì
“completely”

 Loại C và D

Cần chọn tính từ chỉ thái độ


của khách hàng

 Cần điền V-ed

9 C Cần một trạng từ bổ nghĩa cho


tính từ “useless”  loại A, B và
D

10 C Cần một trạng từ bổ nghĩa cho thoroughly (adv) một


động từ “approve”  loại A, B cách ký càng
và D

11 C Dựa vào “developed”  cần significant (adj) đáng kể,


một trạng từ đáng chú ý

 Đáp án C significance (n) tầm quan


trọng, đáng chú ý

signification (n) nghĩa


của từ / cụm từ

12 C Càn điền một trạng từ để bổ Economic reform: cải


sung ý nghĩa cho động từ cách kinh tế
“improved”  loại A, B và D
Markedly (adv) dễ thấy,
đáng chú ý

13 C Cần một trạng từ bổ sung ý Intent (a) miệt mài


nghĩa cho động từ “listen” 
Intension (n) mãnh liệt,
loại đáp án A, B và D
quyết tâm cao

Intently (adv) một cách


chăm chú, miệt mài

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 334


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

14 C Cần một trạng từ  loại A, B

Dựa vào nghĩa của câu cần


chọn một trạng từ mang nghĩa
tích cực

 Loại D

15 B Cần một trạng từ để bổ nghĩa convince sb of sth: thuyết


cho động từ “won”   loại phục ai về cái gì
A, C và D

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 335


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 24
STT Đáp án Phân tích Mở rộng

1 B Cần một trạng từ bổ nghĩa cho to be out of the red:hông


tính từ “large” còn nợ nần, bắt đầu có
lợi nhuận

for sale: để bán

2 C “effort” (n): nỗ lực cần một tính make an effort : cố gắng


từ bổ nghĩa cho danh từ đó

3 C Cần một tính từ sở hữu đứng decision (n) quyêt định


trước Danh từ “decision”
decide (v) quyết định

4 A Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ carry out: tiến hành


“research”

extensive (adj) bao quát

5 B Cần một tính từ phía sau động từ different (a) khác biệt
tobe “will be” và trạng từ
difference (n) sự khác
“extremely”
biệt

6 C Cần một danh từ đứng sau tính từ accurate (a) chính xác
“utmost”
accuracy (n) sự chính xác
utmost (adj) tối đa

7 C Cần một trạng từ đứng trước và anxious (adj) hồi hộp, lo


bố sung ý nghĩa cho động từ lắng
“waiting”
 anxiously (adv)

 anxiety (n)

8 C Cần một trạng từ bổ sung ý nghĩa tremendous (adj) rất


cho động từ “expand” nhiều, rất tốt

 tremendously (adv)

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 336


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

9 B Cần một danh từ đứng suau mạo to be responsible for


từ “the” và đứng trước danh từ sth/doing sth: chịu trách
“of” nhiệm về viejc gì

10 A Cần một tính từ đứng trước và bổ


sung ý nghĩa cho danh từ
“attitude”

 Loại C, D

“Although” (mặc dù)  nối 2 vế


trái ngược

 the profit are low – nghĩa tiêu


cực

 vế sau cần điền một tính từ


mang nghĩa tích cực

 Loại B

11 D Cần một danh từ đứng sau mạo từ free (adj) tự do


“the”
freedom (n) sự tự do

12 B “skilled ......” đóng vai trò làm chủ


ngữ trong câu  cần điền một
danh từ đứng sau tính từ “skilled”
 loại D

Cần một danh từ số nhiều chỉ


người

 labor (n) nguồn nhân lực

 laborer (n) công nhân, người


lao động chân tay

 Chọn đáp án B

13 C Cần một danh từ đứng sau tính từ


“free”

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 337


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Loại B và D

 transport (uncountable noun):


sự vận chuyển, đi lại  không có
số nhiều  loại A

 transport (v) vận chuyển

14 D Cần một danh từ đứng sau danh staff manager (n) quản
từ “staff” để tạo thành danh từ lý/trưởng phòng nhân sử
ghép  loại A, B và C

15 A Cần một tính từ đứng sau mạo từ


“a” và trước danh từ “reason”

16 D Sau động từ tobe “was”, cần một be satisfied with sth: hài
tính từ  loại B và C lòng về cái gì

 worried about sb/sth: lo lắng về


cái gì  Loại A

 satisfied with sb/sth: hài lòng


với cái gì

 Chọn D

17 C Cần một trạng từ đứng trước


động từ “bought”  Loại A

Trạng từ “always” và “usually”

 luôn dùng ở thì hiện tại

 Loại B và D

18 A Tất cả các đáp án đều là Tính từ

Cần dựa vào giới từ “to” đi kèm và


nghĩa:

 capable of sth/doing sth: có


khẳ năng làm gì  loại C

 variable (adj): dễ thay đổi 

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 338


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

Loại B

 flexible (adj) linh hoạt  loại D

 eligible to do sth / eligible for


sth: có quyền được làm gì

19 B Cần một trạng từ bổ nghĩa cho


tính từ “functional”

20 A Cần một tính từ bổ nghĩa cho


danh từ “instructions”

21 D Cần một danh từ sau mạo từ arrive (v) đến


“the” và trước giới từ “of”  loại
arrival (n) địa điểm đến
A, B và C

22 A Cần một tính từ đứng trước để bổ severe (adj) khắc nghiệt


sung ý nghĩa cho danh từ
“weather conditions”

 Loại C và D

“Many deliveries will be delayed”


 nghĩa tiêu cực

“because of ….”  cần chon tính


từ mang hướng tiêu cực

 Loại B

23 A Cần một danh từ đi cùng danh từ


“certificate” để tạo thành danh từ
ghép

Cụm cố định “health certificate”:


giấy chứng nhận sức khỏe

24 D Cấu trúc: be reluctant to do sth:


miễn cưỡng, không sẵn
 seek (for) sth: tìm kiếm cái gì
lòng làm gì đó
 Cần điền danh từ

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 339


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Loại A, B, C

25 A Cần một tính từ bổ nghĩa cho cụm -


danh từ “design award”

26 B Sau động từ “finish”  không thể


dung đại từ nhân xưng  loại A

“budget report”  không dùng


đại từ sở hữu, đại từ phản thân
loại C và D

27 B Cụm Danh từ cố định:

replacement ticket (n) vé thay thế

28 A Cần một danh từ đứng sau tính từ


“important”

 Loại B và D

Cấu trúc “one of the ...... + N số


nhiều”

 Loai C

29 C Chỗ cần điền không thể điền đại


từ nhân xưng và tính từ sở hữu 
loại B và D

Căn cứ nghĩa của câu  đáp án C

30 D “the _____” là chủ ngữ chính


trong câu

Sau “the”  cần điền một danh


từ

 Loại A và C

Động từ của câu là “are having” 


Chủ ngữ là danh từ số nhiều

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 340


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Loại đáp án B

31 C Cần một trạng từ bổ nghĩa cho -


động từ “meet”

 Loại A, B và D

32 B Cần một tính từ bổ nghĩa cho inventory check: kiểm tra


danh từ “check” hàng hóa kho

 Loại A, C, D

33 B Cần một đại từ đóng vai trò làm


tân ngữ  loại A

Đại từ này chỉ số nhiều ( sau đó có


“who are weak”)  loại D

- Căn cứ vào nghĩa câu  loại C

 Đáp án B

34 A Cần tính từ bổ nghĩa cho potential customers:


“customers”  loại B, c và D khách hàng tiềm năng

 Đáp án A

35 A Có “a”  cần điền danh từ đếm


được số ít

 Loại B và D

Xét về nghĩa:

 accountant (n) người kế toán

 Loại C

 account (n) tài khoản

36 D Cần một danh từ đi cùng với danh


từ “training”

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 341


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 Loại A và B

“recruit”: tuyển  cần danh từ chỉ


người (vị trí việc làm)

 Loại C

37 C “read” là một động từ  cần một


trạng từ bổ nghĩa cho từ này

 Loại B và D

Xét nghĩa:

 Hard : khó khăn, vất vả

 Loại A

 Hardly: hiếm khi

38 C Cụm từ cố định be fond of doing sth: say


mê làm gì đó
in general: nhìn chung

39 A Cần một danh từ sau mạo từ take the responsibility for


“the” doing sth: chịu trách
nhiệm làm gì đó

40 B Dấu hiệu “his skills and .....” be suitable for doing sth:
phù hợp làm gì đó.
“and” nối 2 từ đồng dạng

“skills” là danh từ

 cần một danh từ

 Loại A, C, D

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 342


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 25
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 B monitor thoroughly: giám sát chặt chẽ inflation (n) lạm phát
2 C work closely: làm việc một cách cẩn thận
3 D work collaboratively: hợp tác
4 B register the protest: bày tỏ sự bất mãn
5 A approve wholeheartedly: đồng ý hết lòng
Bài tập luyện tập
1 C argue forcefully: tranh cãi mạnh mẽ
2 D increase dramatically: tăng mạnh
3 A improve markedly: cải thiện đáng kể
4 D reply promptly: trả lời nhanh chóng
5 B object bitterly: phản đối quyết liệt
6 A strongly promote: tiến cử mạnh mẽ
7 B treat unfairly: đối xử không công bằng
8 D work collaboratively: hợp tác
9 D significantly accelerate: tăng đáng kể administrative council: hội
đồng quản trị
10 A read thoroughly: đọc kĩ
11 C prevent sth from sth: ngăn chặn cái gì
khỏi cái gì
12 A aims at the homeless only: chỉ hướng tới merely = marginally: không
những người vô gia cư đáng kể
remuneration (n) tiền công
13 B formally submit: chính thức gửi đi
14 B settle dispute: giải quyết tranh chấp
15 D pursue a goal: theo đuổi một mục tiêu

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 343


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 26
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice
1 D …….. + “with” Public relation: quan hệ
 consult with sth: Tham khảo ý kiến công chúng
Executives: giám đốc
điều hành
2 B …….+ “to” In order to V = so as to V:
 respond to: hồi đáp để làm gì
3 A ……+ “from” Registering list: danh
 remove from sth: loại bỏ khỏi cái gì sách đăngn ký
4 D …… + “for” account for sth = explain
 account for sth: giải thích cho việc gì sth
5 B …… + “ages” - Keep sb + V-ing: khiến ai
 for ages: trong một khoảng thời gian phải tiếp tục làm gì
dài - Keep sb from + V-ing:
ngăn không cho ai làm gì
Bài tập luyện tập
1 A …….+ “in” Inhabitants = residents:
Loại B, D người dân
Xét nghĩa: …… + the new political system
(hệ thống chính trị mới)
- involve in: tham gia vào  loại
- believe in: tin tưởng vào
2 C Decreased + (giới từ) + 10%
 decreased by 10% (giảm 10%)
3 C ……. + “to”
 contributed to: góp phần vào
4 B ….… + “in”
 result in sth: gây ra
5 D - ….. + “to”
 accustom to: làm quen với
6 A …… + “to”
 subcribe to sth: đăng ký nhận/ mua
7 B - “recover” + “from”: hồi phục Heart operation: phẫu
thuật tim

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 344


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

8 B ……+ “for” enterprise: doanh nghiệp


be intended for sth/ sb: dành cho
9 D ……. + “to”
 loại A, C
Xét nghĩa: Nhân viên của SIF là xấp xỉ
100, nhưng nó không là gì …….. số nhân
viên của KSL
- relate to sth: liên quan tới cái gì  Loại
B
- compare to sth: so sánh với
10 B …… + “with” Conflict: mâu thuẫn
 interfere with sth: can thiệp vào việc

11 B “replace” + the new production line
system (A) + …… + the old one (B)
 replace A with B: thay thể A bới B
12 A …… + “with” Restructuring personnel:
 deal with sth: giải quyết vấn đề gì tái cơ cấu nhân sự
13 A Invest in sth: đầu tư vào cái gì Phân biệt:
- thanks to + (cụm)
danhh từ: nhờ vào (nghĩa
tích cực)
- due to + (cụm) danh từ:
do, tại (nghĩa tiêu cực)
14 C aim + at + sth/ V-ing: nhằm mục đích Net profit: lợi nhuận ròng
15 B Devote + to + sth: cống hiến Devotion (n) lòng tận tụy

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 345


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 27
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 A Hai tính từ trước và sau chỗ trống cùng
tính chất tiêu cực (dirty, unsafe)  chọn
“and”
2 B “drought” (hạn hán) >< “enough water”
(đủ nước) ngược nghĩa nhau  chọn “but”
3 C “waste water” (lãng phí nước) >< “could
not access to clean water” (không thể tiếp
cận với nguồn nước sạch) ngược nghãa
nhau  chọn “yet”
4 B “important news” là nguyên nhân cho hành
động “listened eagerly”  chọn “for”
5 A “burst out crying” (bật khóc) là kết quả của burst into tears = burst
“made mistake”  chọn “so” out crying: bật khóc
Practice 2
1 A “or” đứng giữa hai danh từ  either
2 C “and” đứng giữa hai danh từ  both
3 D Động từ “is” chia số ít  chia theo danh từ
“the teacher”  as well as
4 A “try hard” và “patiently” cùng tính chất 
chọn “and”
5 C Neither  nor strike sb down: hạ gục ai
đó
Bài tập luyện tập
1 C Either  or Bank transfer (n) chuyển
khoản
2 B “inexperienced” (không có kinh nghiệm) –
“lack of …” (thiếu cái gì đó) cùng tính chất
 and
3 D “and” đứng giữa 2 danh từ Reprint (n) tái bản
 cụm both … and
4 A “or” đứng giữa hai danh từ Online distribution
 cụm either … or channels: các kênh phân
phối trực tuyến

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 346


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

5 C “and” đứng giữa hai danh từ  both


6 A “nor” đứng giữa hai danh từ
 cụm từ neither … nor
7 D “deadline was yesterday” (hạn nộp là ngày
hôm qua) >< “extension” (gia hạn) ngược
nghĩa nhau
 but
8 D Hai mệnh đề không có rang buộc với nhau
 and
9 B “and” đứng giữa hai tính từ  both Reatail: bán lẻ
Wholesale: bán buôn
10 B neither  nor
11 C “promote memebers’ connection” và
“build indiciduals’ personalities” có không
có quan hệ phụ thuộc nào  and
12 A Either  or Refund (n) sự hoàn tiền
13 C Vế trước là nguyên nhân dẫn đến vế sau  Keen on sth = like sth
so
14 D “or” đứng giữa hai cụm danh từ  either Registered fingerprints:
vân tay đã đăng ký
Face recognition: nhận
diện khuôn mặt
15 B Neither  nor Allow sb to do sth: cho
phép ai làm gì

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 347


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 28
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice
1 B Câu gồm 2 mệnh đề, một mệnh đề dùng Supervise (v) giam sát
thì quá khứ đơn, một mệnh đề dùng quá Supervisor (n) người
khứ tiếp diễn giám sát
 Hành động ngắn xen vào hành động
dài
 dùng “while”
Nghĩa câu: Khi cô ấy đang hút thuốc thì
giám thị đi ngang qua
2 A Xét nghĩa câu: Chúng tôi tin tất cả sản
phẩm của nhãn hàng đó, …………. chúng
được sản xuất ở Nhật Bản
 provided that: với điều kiện là
3 C Xét nghĩa câu: Cô ấy sẽ đi thi, ……… cô ấy
bị ốm (2 mệnh đề ngược nghĩa)
 even if: kể cả khi
4 B Xét nghĩa câu: ….. chính phủ tài trợ cho Sponsor (v,n) tài trợ, nhà
chương trình này, nó sẽ bị hủy tài trợ
 unless: nếu không Sponsorship (n) sự tài trợ
5 D Xét nghĩa câu: ….. cô ấy rời đi, anh ấy trở
về nhà
after: sau khi
Practice 1
1 A Từ cần điền đứng sau dấu “;” và đứng
trước dấu “,”
 Cần điền trạng từ liên kết
have an outstanding balance of .. (có dư
nợ là…) >< paid off my entire account (chi
hết tài khoản)
 2 vế ngược nghĩa nhau
 however
2 A - “unless” không đứng sau dấu phẩy 
loại C
- “however” đứng trước dấu phẩy  loại

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 348


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

D
- Not seem to run smoothly (có vẻ không
hoạt động tốt) ><located in the center
(nằm ở trung tâm): 2 mệnh đề ngược
nghĩa)  loại B
 although
Practice 2
1 D Đây là câu được rút gọn chủ ngữ ở vế đầu Compulsory = obligatory
tiên = mandatory: bắt buộc
Từ cần điền đứng trước tính từ
 Cần điền liên từ
2 vế mang nghĩa đối lập
 chọn although
2 B Đây là câu được rút gọn chủ ngữ ở vế đầu
tiên
Từ cần điền đứng trước tính từ
 Cần điền liên từ
Cần một từ mang nghĩa: “khi mà”
 chọn when
Bài tập luyện tập
1 B Two-month training (2 tháng đào tạo) – Nearly (adv) gần như
working officially (làm việc chính thức) 
có tính thời gian (loại A, C)
 chọn “before”: hành động “2 tháng
đào tạo” xảy ra trước hành động “làm
việc chính thức
2 D Without/ except (giới từ) + N/V-ing  Be eligible for sth/ to V
loại A, C (adj): đủ điều kiện để
Regardless (adv) + V/ adj  loại B làm gì
3 B “still have to complete” (vẫn phải hoàn Professor (n) giáo sư
thành) >< “changed the topic twice” (đã Profession (n) tính
đổi chủ đề 2 lần” (2 mệnh đề có nghĩa đối chuyên nghiệp
lập)  chọn “even though” Professional at sth (n,
adj) chuyên nghiệp trong
việc gì
4 D “loves biology” (yêu thích môn Sinh) –
“desires to be a medical student” (mong

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 349


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

trở thành sinh viên y)  tính nguyên


nhân kết quả
 chọn “Since”: bởi vì
5 A 2 vế không có cấu trúc của câu điều kiện take the responsibility
 loại D (If) for sth: chịu trách nhiệm
2 mệnh đề có tính nguyên nhân kết quả với việc gì
 chọn “because”
6 B - Like + N  loại A Paperwork (n) giấy tờ
- Despite + N/V-ing  loại D Transfer (v) chuyển
- 2 câu đều ở thì quá khứ đơn  loại C Account (n) tài khoản
7 D Mệnh đề sau là nguyên nhân của mệnh Domestic (adj) trong
đề trước nước
 dùng “because”
8 C “introvert” (hướng nội) >< “extrovert”
(hướng ngoại)  2 mệnh đề có tính
ngược nghĩa
 cần liên từ diễn tả tính đối lập (while)
9 B 2 mệnh đề ở 2 thì: quá khứ đơn – quá Go on business: đi công
khứ hoàn thành tác
 sử dụng liên từ chỉ thời gian (after)
10 B 2 mệnh đề ở thì hiện tại đơn – tương lai
đơn  cần liên từ chỉ điều kiện  chọn
“as long as”: với điều kiện là
11 D - Regarding/ Despite + N/V-ing  loại B, Require (v) yêu cầu
C Requirement (n) yêu cầu
- Phía sau không có dấu phẩy  loại A
12 A Underestimated (đánh giá thấp) >< HR department: human
outperformed (vượt trội)  2 mệnh đề resources deparment
ngược nghĩa nhau
 dùng “although”
13 A “crisis” (khủng hoảng) ở vế trước có thể Affect (v) ảnh hưởng
là nguyên nhân có “decreased” (suy Effect (n) sự ảnh hưởng
giảm) ở vế sau
 chọn “because”
14 C “seldom on schedule” (hiếm khi đúng Depart (v) >< arrive (v)
giờ) >< “depart on time” (rời đi đúng giờ
 2 mệnh đề ngược nghĩa nhau

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 350


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 dùng “although”
15 B “Did our utmost” (cố gắng hết sức) – Do sb’s utmost = try sb’s
“take back lost documents” (lấy lại tài liệu best: cố gắng hết sức
đã mất)  tính nguyên nhân kết quả
 dùng “so that”

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 351


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 29
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 A “in” + năm (2018) Grow to (v) tăng đến bao
nhiêu
Grow by (v) tăng bao
nhiêu
2 C “at” + địa điểm nhỏ (home)
3 B “on” + thứ (Tuesday afternoon)
4 A Cụm cố định: On the verge of sth/ doing
On the verge of extinction: trên bờ vực sth: trên bờ vực của …
tuyệt chủng
5 A Cụm cố định:
in stock: còn hàng
Practice 2
1 B Xét nghĩa to be under the
 at least: ít nhất impression that + Clause:
 at first: lúc đầu (chọn) nhầm tưởng rằng …
 at rest: đang nghỉ ngơi
 at random: ngẫu nhiên
2 A Cụm cố định:
at your convenience: tiện nhất cho bạn
3 B Cụm cố định:
go on a diet: ăn kiêng
4 C Cụm cố định:
in the meantime: trong lúc chờ đợi
5 D Cụm cố định:
to be on duty: trong giờ làm
Bài tập luyện tập
1 C Throughout + thời gian (the day): cả ngày
2 D From/ until + mốc thời gian  loại B, C
Along là giới từ chỉ địa điểm  loại A
 within: trong vòng
3 B “must be submitted” mang tính bắt buộc
 thường dùng với giới từ “before/ by”:
Must be PII by/before + the time: bắt buộc

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 352


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

phải nộp cái gì trước thời hạn nào


4 A Cụm cố định: in advance: trước Rent sth (v): thuê
5 C Cụm cố định:
on sale: giảm giá
6 A Cụm cố định:
on maternity leave: đang thời kì thai sản
7 C Cụm cố định: Sustain (v) duy trì
at all costs: bằng bất cứ giá nào
8 A “salary” không ám chỉ thời gian  loại C, D
“concerned” + for/about sth  loại B
9 C … + “cụm danh từ”  loại A, D
mệnh đề đằng sau mang nghĩ tích cực 
Loại B
10 D … + “your help”  loại A, B
“your help” >< “could not have broken the
record” (2 mệnh đề ngược nghĩa)
 chọn “But for”
11 B “until” + mốc thời gian  loại C
along sth: dọc theo  loại D
upon sth: trên cái gì  loại A
12 D … + inclement weather conditions (danh inclement weather
từ)  loại A, B conditions: điều kiện thời
- “inclement weather conditions” >< “take tiết khắc nghiệt
of on time” (2 mệnh đề ngược nghĩa) 
chọn D
13 C Có 2 mốc thời gian và liên từ “and”  chọn Renovate sth (v) đổi mới
“Between” Renovation (n) sự cải tạo
14 C until/ during + mốc thời gian  loại B, D Local (adj) thuộc địa
“the local authorities” nhiều hơn 2 đối phương
tượng Locals (n) người dân địa
 Loại A – between (thường chỉ dùng với 2 phương
vật)
15 B “besides” đứng trước dấu phẩy  loại D …
+ khoảng thời gian (2 years)
 chọn “within”

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 353


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

DAY 30
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
1 C Dạng bị động ờ thì hiện tại đơn Free of charge: miễn phí
 are + PII
2 A Nối 2 danh từ: Be satisfied with sth (adj) hài
Cấu trúc “both ... and ...” lòng với điều gì
Satisfy (v) làm hài lòng
Satisfaction (n) sự hài lòng
3 A Sau đại từ (he), trước to V (to study) 
cần động từ  loại B, C, D
4 C Cần một đại từ quan hệ thay thế cho
“salesmen”
 Chọn “that”
5 A Cấu trúc: Edit sth (v) chỉnh sửa
suggest sb (should) do sth: đề nghị ai Edition (n) phiên bản
làm gì Editor (n) tổng biên tập
6 B Cần chọn đại từ quan hệ + Danh từ
“job”
 “whose” = their (vai trò sở hữu)
7 D “has been working”  dấu hiệu thì hiện
tại hoàn thành
Sau chỗ cần điền là khoảng thời gian (20
years)
 chọn “for”
8 A Cần điền một danh từ để tạo thành cụm
danh từ cố định:
travel arrangements: sắp xếp công tác
9 D Cần điền một trạng từ để bố sung ý
nghĩa cho động từ “cleaned”
 Loại A, B, C
10 A 2 mệnh đề không tuân theo trình tự
thời gian  loại B
2 mệnh đề không ngược nghĩa  loại C,
D
11 B Xét nghĩa:
 experiment (n) thí nghiệm  Loại A

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 354


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

 information (n) thông tin  loại C


 informational (adj): chứa nhiều thông
tin  phải đứng trước danh từ  Loại
D
shopping experience: trải nghiệm mua
sắm
12 C Cần điền một Danh từ Various + N (adj)
 Loại B và D a variety of + N (n)
Động từ của câu là “are” (số nhiều)
 Cần điền danh từ số nhiều
 Loại A
13 D Into/ along + N  loại B, C
Vế sau chỉ thời gian  loại A
14 C Sau sở hữu cách là danh từ  loại B, D
Cần điền Danh từ số nhiều  loại A
15 A Cấu trúc either … or …
16 A “everyday” là dấu hiệu thì hiện tại đơn
 loại C, D
“tours” là danh từ số nhiều  Động từ
số nhiều
 loại A
17 D Cần điền đại từ quan hệ thay thế cho
danh từ “portraits”
18 C Từ cần điền:
 đứng sau động từ  loại A
 đứng trước danh từ  loại B
 thay thế her/herself vào câu  dùng
tính từ sở hữu phù hợp hơn về mặt
nghĩa
19 C “By + thời gian”  dấu hiệu thì hoàn
thành  loại A, B, D
20 B “is now available”: hiện tại đã có sẵn/
sẵn sàng
21 C Từ cần điền đứng sau mạo từ “a”  cần Lead sth/sb (v) dẫn dắt
điền danh từ  loại A, B Leader (n) lãnh đạo
Invite + sb: mời ai  chọn C Leadership (n) tư chất lãnh
đạo

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 355


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

22 A Tính từ sở hữu + own + danh từ: của


riêng ai
 chọn A
23 C Thành ngữ (sử dụng đảo ngữ): “With
age comes wisdom”: gừng càng già càng
cay
24 C Đứng trước động từ  chọn trạng từ
(C)
25 A Mạo từ (a/an/the) (+ tính từ) + danh từ Make a direct call: gọi điện
 chọn tính từ “direct” trực tiếp
Direct message: tin nhắn
riêng
26 B “having graduated from college” và “got Right befor/after + mốc thời
a job” mang tính thời gian  chọn gian: ngay trước khi/ sau khi
“after”
27 D “Deserve sth (N)/ V-ing/ to be PII”: xứng Regconize sth (n) nhận ra
đáng …  chọn D Regconition (n) sự nhận ra/
công nhận
28 B “details of sth”: (thông tin) chi tiết về
vấn đề gì
29 D Should V-bare
 Bị động: should be PII (D)
30 B Hành động “announce” (thông báo) ở Academic officer (n) nhân
thì hiện tại đơn cho sự việc sắp xảy ra viên chuyên môn
(on May 25th)  điền động từ chia ở thì
tương lai đơn
31 B Khi thấy các danh từ khác nhau, ta nên
xét nghĩa:
- conduct (n) hướng dẫn, quản lý
- principle (n) nguyên tắc (chọn)
- character (n) đặc trưng
- order (n) đặt hàng
32 A Xét nghĩa:
- renovation (n) sự cải tạo (chọn)
- innovation (n) sự sáng tạo
- reservation (n) sự đặt phòng
- use (n) lợi ích/ sự dùng

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 356


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/

33 A 2 mệnh đề mang tính nguyên nhân kết


quả  loại C, D
- Nghĩa tiêu cực  loại B
34 C Cần tính từ (bởi đứng sau động từ,
trước danh từ)  chọn C
35 D “her time at the workplace” chỉ khoảng
thời gian  chọn D
36 B Đứng sau là danh từ (agge and
experience)  loại A, C, D
37 B Đứng sau là danh từ  loại A, C, D
38 C Câu đầy đủ SVo và đảm bảo về nghĩa 
chọn đại từ phản thân
39 B Xét nghĩa
- significantly: đáng kể
- currently: dạo này
- completely: hoàn toàn
- slightly: nhẹ
40 A Xét nghĩa: Specialized knowledge: kiến
- accomplished:xuất sắc (chọn) thức chuyên ngành
- illustrated: minh họa, diễn giải
- observed: quan sát
- influenced: ảnh hưởng

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 357

You might also like