Professional Documents
Culture Documents
Lời mở đầu
Các bạn thân mến,
Chắc hẳn các bạn đều nhận ra vị thế và tầm quan trọng của việc sở hữu một chứng chỉ tiếng
Anh được công nhận toàn cầu, và một trong những chứng chỉ không chỉ phục vụ cho đời
sống, học tập mà còn áp dụng vào thực tiễn công việc – chứng chỉ TOEIC.
Nền tảng TOEIC
TOEIC là chứng chỉ toàn diện các kỹ năng, do vậy để đạt được chứng chỉ TOEIC như mong
đợi dù ở bất kỳ mức điểm số nào, bạn cũng đều phải có tiếng Anh nền tảng vững chắc, và
NGỮ PHÁP chính là nền tảng đó.
Sau khoảng thời gian miệt mài tìm tòi và nghiên cứu các đề thi, bài luyện thi chứng chỉ
TOEIC, đội ngũ sứ giả của Anh ngữ Ms Hoa đã xuất bản ấn phẩm “30 ngày ngữ pháp trọng
điểm TOEIC” dành cho tất cả các bạn đang có mong muốn học và thi chứng chỉ TOEIC ở bất
kỳ thang điểm nào.
Cuốn sách này có gì?
“Tại sao chỉ học 30 ngày ngữ pháp mà có thể nắm vững kiến thức nền tảng? Đây chính là
điểm đặc biệt của cuốn sách này “Học những gì TOEIC cần, không học những gì tiếng Anh
có”. Cuốn sách được tư duy dựa trên những nghiên cứu tổng hợp về phương pháp học Ngữ
pháp cho bài thi TOEIC và được biên soạn với các nội dung cốt lõi:
30 chủ điểm ngữ pháp trọng điểm thường xuyên xuất hiện trong bài thi.
Các chiến thuật làm bài nhanh, hiệu quả.
Cách tránh bẫy trong đề thi TOEIC.
Đội ngũ sứ giả của Anh ngữ Ms Hoa hi vọng rằng, với cuốn sách này, các bạn có thể xây dựng
cho mình một lộ trình và phương pháp học TOEIC hiệu quả, nắm vững kiến thức nền tảng
ngữ pháp và tự tin hơn trên con đường chinh phục chứng chỉ TOEIC.
Chúc các bạn thành công!
MỤC LỤC
DAY 1. CÁC THÌ ĐƠN (SIMPLE TENSES) .................................................................................. 3
DAY 2. BẪY CÁC THÌ ĐƠN TRONG ĐỀ THI TOEIC ..................................................................... 9
DAY 3. THÌ TIẾP DIỄN ........................................................................................................... 20
DAY 4. THÌ HOÀN THÀNH (PERFECT TENSES) ....................................................................... 34
DAY 5. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ I ........................................................... 48
DAY 6. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ II .......................................................... 54
DAY 7. REVIEW .................................................................................................................... 64
DAY 8. BỊ ĐỘNG TRONG CÁC THÌ ......................................................................................... 69
DAY 9. BẪY VỀ CÂU BỊ ĐỘNG TRONG ĐỀ THI TOEIC ............................................................. 76
DAY 10. CẤU TRÚC BA LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN ........................................................... 85
DAY 11. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ............................................................................................. 94
DAY 12. BẪY MỆNH ĐỀ QUAN HỆ .................................................................................... 100
DAY 13. REVIEW ................................................................................................................ 107
DAY 14. ĐẠI TỪ ................................................................................................................. 111
DAY 15. DANH TỪ ............................................................................................................. 120
DAY 16. DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC .................................... 128
DAY 17. CÁC COLLOCATION DANH TỪ THƯỜNG GẶP ........................................................ 136
DAY 18. BẪY DANH TỪ TRONG MỆNH ĐỀ TOEIC............................................................... 140
DAY 19. TÍNH TỪ ............................................................................................................... 147
DAY 20. CÁC COLLOCATION CỦA TÍNH TỪ THƯỜNG GẶP .................................................. 155
DAY 21. BẪY TÍNH TỪ TRONG ĐỀ THI TOEIC ...................................................................... 165
DAY 22. TRẠNG TỪ ............................................................................................................ 173
DAY 23. CÁC COLLOCATION CỦA TRẠNG TỪ...................................................................... 180
DAY 24. REVIEW ................................................................................................................ 190
DAY 25. CÁC COLLOCATION CỦA ĐỘNG TỪ ....................................................................... 194
DAY 26. CÁC CỤM ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ .......................................................................... 204
DAY 27. LIÊN TỪ (1) ........................................................................................................... 209
DAY 28. LIÊN TỪ (2) ........................................................................................................... 215
DAY 29. GIỚI TỪ ................................................................................................................ 222
DAY 30. TEST ..................................................................................................................... 229
KEY ANSWER 232
DAY 1
CÁC THÌ ĐƠN (SIMPLE TENSES)
Chủ điểm ngữ pháp đầu tiên mà cô mong muốn được giới thiệu đến với các bạn chính là các
thì trong tiếng Anh (Tenses). Đây được coi là vũ khí cực kỳ căn bản nhưng cũng cực kỳ quan
trọng trên con đường chinh phục TOEIC của chúng mình đấy!
Để dễ dàng “thu nạp” được chủ điểm ngữ pháp này, cô sẽ chia các Thì theo 3 nhóm cơ bản
như sau:
Các thì đơn (Present Tenses)
Các thì tiếp diễn (Continuous Tenses)
Các thì hoàn thành (Perfect Tenses)
Và để cụ thể hơn, cô lại chia mỗi nhóm đó ra làm 3 khoảng thời gian gồm
Quá khứ - Past (những việc đã xảy ra)
Hiện tại - Present (những đang việc xảy ra)
Tương lai - Future (những việc sẽ xảy ra).
Ngày đầu tiên trong chuỗi ngày học về Thì, chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu về Nhóm các
thì đơn (Simple tenses) trước nhé.
You were not a teacher. You are not a teacher. You will not be a teacher.
He was not a teacher. He is not a teacher. He will not be a teacher
3. Lenka (come) ________to her grandparents’ house 3 months ago. (Quá khứ đơn)
4. _______you (learn) ________ advanced Math when you were at college? (Quá khứ đơn)
5. Jane (not invite) _________ someone to the prom next week. (Tương lai đơn)
LEARNING TRACKER
Bài học đầu tiên về cấu trúc các thì Đơn có thể dễ dàng nếu các bạn đã nắm khá rõ về mặt
ngữ pháp tiếng Anh rồi, nhưng hẳn đây cũng là một thử thách lớn đối với các bạn đang trên
hành trình tìm lại “gốc rễ” tiếng Anh của mình phải không nào?
Trước khi chuyển qua bài mới, các bạn hãy dành một chút thời gian kiểm tra lại những kiến
thức mà chúng mình đã học hôm nay nhé.
Yêu cầu cho Day 2: Tổng điểm 6/6
Bạn đã nhớ….?
1. Cấu trúc câu khẳng định với động từ tobe /
S + Vtobe + Adj / Noun.
2. Cấu trúc câu phủ định với động từ tobe /
S + Vtobe + not + Adj / Noun.
3. Cấu trúc câu nghi vấn với động từ tobe /
Vtobe + S + Adj / Noun?
4. Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường /
S + V.
5. Cấu trúc câu phủ định với động từ thường /
S + Auxiliary (trợ động từ)+ not + V.
6. Cấu trúc câu nghi vấn với động từ thường /
Auxiliary (trợ động từ) + S + V?
Tổng điểm …. / 6
DAY 2
BẪY CÁC THÌ ĐƠN TRONG ĐỀ THI TOEIC
Chắc chắn các bạn đều đã thuộc làu những cấu trúc cơ bản của thì Đơn (Present Tenses)
trong bài học trước rồi đúng không? Tuy nhiên những kiến thức đó sẽ xuất hiện trong Đề thi
TOEIC như thế nào? Và làm thế nào để các bạn có thể áp dụng những kiến thức đó để làm
bài thi một cách hiệu quả nhất?
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một số “bẫy” về Thì Đơn hay gặp
trong đề thi TOEIC. Cô tin rằng thông qua tiết học này, các bạn sẽ đều “trang bị” được cho
bản thân mình thêm những “vũ khí” cực kỳ lợi hại để đánh bại mọi câu hỏi về Các thì đơn
trong đề thi TOEIC đấy.
Practice 1
1. Mr. Alexander ___________ the corporation two years ago as a public relations expert.
A. joins B. joined C. is joining D. who joins
2. I accidentally ________ my ex – boyfriend walking with a thin girl on the street the day
before yesterday.
A. see B. to see C. saw D. am seeing
C. was
D. were
2, If I __________ in your situation, I would Thấy dấu hiệu “If …., . would ….” trong câu
never tell a lie. nên đây là câu điều kiện loại 2 (không có
A. were thật ở hiện tại).
B. was Động từ cần chia ở thì Quá khứ đơn.
C. am Đáp án đúng là A – were (dùng were thay
D. have been to be trong câu điều kiện)
Practice 2:
1. When I ___________ to her home yesterday, he had gone to the supermarket.
A. Come B. came C. comes D. will come
2. I took a rest immediately when the plane ____________ off last Thursday.
A. Take B. will take C. takes D. took
MỞ RỘNG
“Always” là trạng từ đặc trưng của thì hiện tại đơn. Tuy nhiên, không phải lúc nào cũng là
như vậy đâu, các bạn cũng cần đặc biệt lưu ý đến một cấu trúc khác với “always” cực kỳ hay
ho này nữa:
S + TO BE + ALWAYS + V - ing.
Ví dụ: She is always forgetting to turn off the lights when she goes out.
Cũng là “always” nhưng ở đây chúng ta phải sử dụng cấu trúc thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN thay vì
HIÊN TẠI ĐƠN. Ý nghĩa của cấu trúc này thể hiện sự phàn nàn, than phiền về một vấn đề gì
đó. Chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn cấu trúc này trong bài học về THÌ TIẾP DIỄN ở phía sau nhé.
Practice 3
1. Workers always _________________ helmet for safety purposes.
A. wear B. wears C. wore D. will wear
2. The staff in sales team frequently __________ the partner at weekend.
A. meet B. meets C. meeting D. will meet
những sự việc trong tương lai nhưng HIỆN TẠI ĐƠN được dùng để diễn tả tính lịch trình
(refers to a schedule).Đó có thể là lịch trình tàu xe, thời khóa biểu, lịch chiếu phim,…
Cùng cô xem xét ví dụ sau:
Ví dụ Phân tích
The flight __________ off at 6:00 AM Thấy dấu hiệu “6:00 AM tomorrow
tomorrow morning. morning” xuất hiện trong câu:
A. takes Diễn rả một lịch trình đã được lên sẵn.
B. is taking Động từ cần được chia ở thì Hiện tại đơn.
C. will take Đáp án đúng là A – takes.
D. took
Practice 4
1. What time ___________ the movie ________this evening?
A. Is – starting B. does – start C. do – start D. does - starts
2. The bus ____________ every 15 minutes.
A. Leave B. leaves C. is leaving D. has left
BẪY 3: CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT
Đây là một cấu trúc cực dễ dàng ăn điểm trong kỳ thi mà các bạn chỉ cần học thuộc lòng dấu
hiệu thôi thì việc tăng điểm chắc chắn không có gì khó khăn cả
until
as soon as
till
will
S + + Vbare + after + S + Vs/es
(not)
the moment
when
if
VD: The meeting will begin right after he comes.
Điều đặc biệt mà các bạn cần ghi nhớ đó là đằng sau những mệnh đề trạng từ bắt đầu bằng
UNTIL / AS SOON AS / TILL / AFTER / THE MOMENT / … các bạn phải dùng thì HIỆN TẠI
ĐƠN thay vì TƯƠNG LAI ĐƠN nhé, mặc dù hành động đó có xảy ra ở Tương lai đi nữa.
Các bạn cùng xem xét vì dụ sau:
Ví dụ Phân tích
A final vote will be taken on the referendum Thấy dấu hiệu “after” trong câu
after a variety of members of the Từ cần điền nằm sau trạng từ “after” nên
committee ____________ several points cần chia ở thì Hiện tại đơn.
of view. Đáp án đúng là D – present.
A. presented
B. is presenting
C. will be presenting
D. present
Practice 5
1. I won’t be home until my mother _____________ me.
A. Calls B. is calling C. will call D. called
2. Her father will be very proud the moment she ___________ the national entrance
examination with flying colors.
A. Passed B. will pass C. passes D. pass
Dấu hiệu Ví dụ
tomorrow
In / within + time In the upcoming year, in 2 minutes, within the next three
days,..
Next + time Next Sunday, next month, next week,
Until + future time Until the next year, until Monday,…
Time + from now on 5 weeks from now on,…
Practice 6
1. Mrs. Elein _____________________ over my position as accounting manger next month.
A. take B. took C. will take D. is taking
2. Tomorrow, the supervisor of the academic department, Ms. Helen ___________ all the
documents that were needed for the next report.
A. Will prepare B. prepares C. prepare D. prepared
Practice 7
1. Professors believe that the oil price _______________ in the next 3 months.
A. will reduce B. reduces C. reduce D. reduced
2. She supposes that they ______________ the concert ticket by now.
A. sell B. will sell C. sells D. sold
LEARNING TRACKER
Vậy là sau bài học đầu tiên chúng mình đã được giới thiệu tất cả những kiến thức cần thiết về
Nhóm các thì đơn rồi. Hãy chắc chắn với cô là chúng mình sẽ không bỏ lỡ bất cứ điểm nào khi
gặp những câu hỏi về Nhóm thì đơn trong đề thi TOEIC nhé.
Yêu cầu cho Day 3: Tổng điểm ≥ 7/8
Bạn đã nhớ….?
- Về Thì Quá khứ đơn
7. 4 dấu hiệu về trạng từ chỉ thời gian /
- In + year
- Last + time
- Time + ago
- Yesterday
8. 2 cấu trúc đặc biệt /
- Mệnh đề if – Câu điều kiện loại 2
- Mệnh đề thời gian trong quá khứ
- Về Thì hiện tại đơn
9. Trạng từ chỉ tần suất /
Always, often, sometimes, frequently, …
10. Cấu trúc mở rộng với “always” /
S + tobe + always + V - ing.
11. Chức năng đặc biệt /
Diễn tả tính lịch trình (refers to a schedule)
12. Cấu trúc đặc biệt /
Với các từ nối until, as soon as, till, after, before,
the moment, when, if
- Tomorrow
- In / within + time
- Next + time
- Until + future time
- Time + from now on
14. Các cụm từ mang tính dự đoán /
think that, suppose that, to be sure that, believe
that, predict that, be afraid that, fear that,
perhaps, probably, …
Tổng điểm …./ 8
DAY 3
THÌ TIẾP DIỄN
Sau khi đã trang bị cho bản thân mình những “bí kíp” cực kỳ hữu ích liên quan đến nhóm thì
Đơn thì ở bài học này, chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm những kiến thức quan trọng
với nhóm thì tiếp theo – Nhóm thì tiếp diễn nhé. Nhóm thì tiếp diễn nhìn chung dùng để
diễn tả những sự việc, những hành động đang xảy xa tại một thời điểm nhất định:
Đang xảy ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ: Past continuous (Quá khứ tiếp
diễn)
Đang xảy ra tại thời điểm nói ở hiện tại: Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)
Sẽ đang xảy ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai: Future continuous (Tương
lai tiếp diễn)
Bài học hôm nay sẽ được chia làm hai phần lớn:
1. Cấu trúc tổng quát các thì Tiếp Diễn.
2. Bẫy các Thì tiếp diễn trong đề thi TOEIC.
Example I was not (wasn’t) running. I am not running. I will not be (won’t be)
He was not (wasn’t) He is not (isn’t) writing. running.
writing. We are not (aren’t) He will not be (won’t be)
They were not (weren’t) watching. writing.
watching. We will not be (won’t
be) watching.
Practice 2
1. At 10 PM last night, Bob ___________ on his research paper and it took him a while to
realize that the doorbell was ringing.
A. was working B. is working C. worked D. had worked
2. She _______________ the concert at this moment last week.
A. Enjoyed B. had enjoyed C. is enjoying D. was enjoying
phone with her sister. trong khoảng thời gian dài hơn. (HĐ thì Quá khứ tiếp
đang xảy ra thì bị một hành động khác diễn
xen vào)
Chúng ta có thể khái quát cấu trúc câu đặc biệt này như sau:
Practice 3
1. What was Anna doing when you ____________ at her workplace?
A. arrived B. was arriving
C. arrive D. has arrived
2. Jack’s girlfriend _______________ him while he ________________ an important call.
A. Was interrupting – was answering B. interrupted – was answering.
C. Interrupted – answered D. was interrupting – answered
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
BẪY 1: TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN
Hiện tại tiếp diễn thường xuất hiện trong đề thi TOEIC với những tín hiệu như thế nào nhỉ?
Trước tiên hãy cùng cô tìm hiểu một số trạng từ quen thuộc gắn liền với thì Hiện tại Tiếp
Diễn nhé.
At this /the moment At this time At present
today now Right now
Practice 4
1. At present, we _____________ our best to provide better products to attract more
potential clients.
A. Are trying B. try C. tries D. tried
2. The team ___________ so hard to meet the deadline right now.
Practice 5
1. Everything in the new office has been set up perfectly. Our company _____________
there next week.
A. Will move B. moving C. is moving D. will be moving
2. They are putting on their swimsuits. They _________________ at Puerto pool soon.
A. Will swim B. are swimming C. is swimming D. swam
BẪY 3: DIỄN TẢ SỰ PHÀN NÀN VỀ MỘT HÀNH ĐỘNG TRONG HIỆN TẠI
Các bạn còn nhớ ở Day 2, cô đã có chú ý với các bạn về một cách dùng khác của từ “always”
khi đi cùng với Hiện tại Tiếp diễn không. Các bạn ghi nhớ cấu trúc sau nhé:
S + TOBE + ALWAYS + V – ing.
Cấu trúc này được sử dụng để thể hiện ý than phiền, phàn nàn về một việc gì đó mà mình
hay người khác thường hay mắc phải. Câu mang nghĩa tiêu cực.
Cùng xem xét 2 ví dụ sau nhé:
Ví dụ 1 Ví dụ 2
She __________ the truth. She _____________ the lie.
A. always tells C. always tells
B. is always telling D. is always telling
Phân tích Ví dụ 1 diễn tả một thói quen được lặp Ví dụ 2 diễn tả sự phàn nàn về hành
đi lặp lại. động “tell a lie” (nói dối)
Đáp án → Sử dụng thì Hiện tại đơn → Sử dụng thì Hiện tại Tiếp Diễn
→ Đáp án đúng là A – always tells → Đáp án đúng là D – is always telling
Practice 6
1. He ______________ about his family’s wealth. It irritated us no end.
A. Always boasts B. is always boasting
C. always boasted D. has always boasted
2. She _____________ to the meeting late. That’s why she has never been appreciated.
A. Always comes B. always came
C. has always come D. is always coming
At this moment + trạng từ At this moment tomorrow, at this moment next week, at
chỉ thời gian trong tương this moment next year, …
lai
At this time + trạng từ chỉ At this time tonight, at this time next Saturday, at this time
thời gian trong tương lai next month, …
At + time + trạng từ chỉ thời At 8:00 AM tomorrow morning, at 9:00 PM next Monday,
gian trong tương lai …
Practice 7
1. She _______________ her manager around 5 PM this afternoon to discuss about more
her wage.
A. Will call B. will be calling C. is calling D. calls
2. My favourite singer __________________ at 1900s Club this time tomorrow. Let’s go and
see him!
A. Will perform B. is performing
C. will be performing D. has been performing
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. She ________________ for any company at the moment. She _______________ for a
more challenging job.
11. Jenny _____________ to his grandparents’ house when the accident occurred.
A. is driving B. was driving C. drove D. drives
12. This time tomorrow, I ______________ the same book as the one I am reading now.
A. Will be reading B. will read C. will have read D. am reading
13. They _________________ the lunch for you the time you arrive at the hotel
tomorrow.
A. Will be preparing B. Will prepare C. had prepared D. was preparing
14. At the same time last night, John and Rose _________________ through the rain
forest together.
A. will walk B. are waking C. were walking D. will be walking
15. When the athlete ____________ his arms, he _____________ past another car at
the corner.
A. Breaks – tries B. broke – tried
C. broke – was trying D. was breaking – was trying
LEARNING TRACKER
Trên thực tế, có rất nhiều kiến thức liên quan đến nhóm Thì tiếp diễn này. Tuy nhiên, trong
bài học hôm nay, cô đã cố gắng chọn lọc và chỉ tập trung vào những nôi dung thường
xuất hiện trong đề thi TOEIC. Vì vậy, các bạn hãy cố gắng luyện tập thật nhiều để có được
tư duy làm bài thi TOEIC một cách khoa học nhất nhé.
Yêu cầu: Tổng điểm ≥ 8/10
Bạn đã nhớ ….?
- Về cấu trúc tổng quát của các thì tiếp diễn
15. 3 quy tắc chia động từ dạng đuôi – ing /
- Động từ có kết thúc bằng chữ cái “e”(make, take, …)
- Động từ có kết thúc bằng chữ cái “ie”(lie, die, ...)
- Động từ có kết thúc là ”1 nguyên âm + 1 phụ âm” (win, put,
..)
16. Cấu trúc câu khẳng định /
S + to be + V – ing.
17. Cấu trúc câu phủ định /
S + to be + not + V – ing.
18. Cấu trúc câu nghi vấn /
To be + S + Not + V – ing?
DAY 4
THÌ HOÀN THÀNH (PERFECT TENSES)
Để hoàn thiện bộ “tuyệt chiêu” về các Thì trong Tiếng Anh, trong bài học hôm nay chúng
mình sẽ cùng nhau tìm hiểu về nhóm thì cuối cùng – Nhóm Thì Hoàn Thành (Perfect Tenses)
nhé. Nhóm Thì Hoàn thành cũng bao gồm 3 thì:
Thì quá khứ Hoàn thành (Past Perfect Tense)
Thì Hiện tại Hoàn thành (Present Perfect Tense)
Thì Tương lai Hoàn thành (Future Perfect Tense)
Cũng giống như các bài học về thì chúng mình đã học, ở bài học này cô sẽ cung cấp cho
các bạn những kiến thức quan trọng nhất về các thì hoàn thành và các bẫy thường gặp
trong các bài thi TOEIC. Cô hy vọng rằng các bạn sẽ thật tập trung để ghi nhớ được các
“tips” làm bài thi giúp chúng mình ăn điểm trong những câu hỏi về Thì nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Trong bài học này, các bạn sẽ cùng cô lần lượt tìm hiểu về những phần lớn sau:
Cấu trúc tổng quát các thì Hoàn thành
Bẫy các thì Hoàn Thành trong đề thi TOEIC
Đáp án: Động từ có quy tắc: replaced – stimulated – produced – published - arranged
Động từ bất quy tắc: laid– lain – dealt – led - had
2. CÂU KHẲNG ĐỊNH
S + AUXILIARY (TĐT) + PII.
PAST PRESENT FUTURE
HAD + PII HAVE / HAS + PII WILL HAVE + PII
Note I / You / We / They + have
He / She / It + has
Example had worked have worked will have worked
hoặc
has worked
Practice 1:
1. A burglar __________________ (break) into his house before he came home. (Quá khứ
hoàn thành)
2. Because Jenny __________________ (see) the Black Panther, she rejected Jack’s
invitation to go to the cinema last night. (Quá khứ hoàn thành)
3. Mary (be) _________________ to Portugal once. (Hiện tại hoàn thành)
4. My dad (fix) ________________ the car for me. (Hiện tại hoàn thành)
5. By this time next year, our family (live) ______________________ here for 10 years.
(Tương lai hoàn thành)
Practice 2
1. I had no idea who Michael was, I ______________ (not have) a chance to meet him
before. (Quá khứ hoàn thành)
2. My desk mate was nervous because she ______________ (not finish) her assignments
before she came to class. (Quá khứ hoàn thành)
3. We (not finish) __________________ the report yet despite spending a range of efforts.
(Hiện tại hoàn thành)
4. I (not register) ___________________ any English speaking courses. (Hiện tại hoàn
thành)
5. I’m afraid that the cooking course (not end) ___________________________ by the end
of this month. (Tương lai hoàn thành)
Practice 3:
1. _________ your family ___________ (live) in Sai Gon before moving here in 1995? (Quá
khứ Hoàn Thành)
2. How much _______ you _____________ (earn) by the end of 2017? (Quá khứ Hoàn
Thành)
3. How long ___________ you _____________ (work) for this association? (Hiện tại Hoàn
Thành)
4. What ____________ employees ______________ (complain) about recently? (Hiện tại
Hoàn Thành)
5. _______________ you _______________ (repair) my bike by the time I return? (Tương
lai Hoàn thành)
Chúng ta có thể khái quát chức năng này của Thì Quá khứ hoàn thành thông qua một số cấu
trúc hay xuất hiện trong đề thi TOEIC như sau:
S+ had+ PII + Before/ + S+ V-ed
By the time/
when
HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRƯỚC HÀNH ĐỘNG XẢY RA SAU
Ví dụ: Jack had just finished his homework by the time the teacher came to class.
S + V – ed + AFTER + S + V – ed
Ví dụ Phân tích
Before TL Bank was prized as the best digital Thấy dấu hiệu: “Before + S + V – ed“, hành
bank in Vietnam, it động ở vế cần điền xảy ra trước hành
____________________ to open more động ở vế trước:
branches nationwide. Động từ cần chia ở thì Quá khứ hoàn
Practice 4:
1. The owner of the building _______________ fire alarm system before our company
moved here.
A. Installed B. had installed C. was installed D. has installed
2. The earthquake _______________ more than 80% of the buildings before the
government could take any actions to reduce the effect of this disaster.
D. was qualified
- Cấu trúc Mệnh đề câu ước không có thật trong quá khứ
S1 + WISH(ES) + S2 + HAD (NOT) + PII
Các bạn cùng cô phân tích ví dụ sau nhé:
Ví dụ Phân tích
I wish I _________________ the exam last Thấy xuất hiện:
year. - Động từ wish => Mệnh đề câu ước
A. passed - “last year” => ước về việc đã xảy ra
B. have passed trong quá khứ
C. was passed Đây là mệnh đề câu ước không có thật
D. had passed trong quá khứ.
Động từ phải chia ở thì Quá khứ hoàn
thành.
Đáp án đúng là D – had passed.
Practice 5
1. If I ________________ how bad drinking alcohol affected to one's health, I would have
given it up sooner.
A. Was known B. have been known C. were known D. had known
2. She wishes she ___________ a chance to meet him at the ball last week.
A. Had B. has had C. had had D. will have
Practice 6
1. She __________________ this building for twenty years and it needs repairing.
A. Owns B. had owned C. will own D. has owned
2. John Terry _________________ for Chelsea Football Club since his first debut.
A. Played B. has played C. had played D. will have played
Practice 7
1. She can’t get into the house. She ______________ her keys.
A. Lose B. lost C. has lost D. had lost
2. I am really tired now. Let me rest for a few minutes. I _______________ at the office all
day long.
A. Worked B. have worked C. had worked D. work
Các bạn hãy ghi nhờ những cấu trúc cố định sau nhé:
Practice 8
1. By the time their youngest daughter enters college in the next spring, all their children
___________________ Boston University.
A. Will attend B. Are attending
C. Have attended D. will have attended
2. They _____________________ the door by the time they leaves.
11. In total, Casa Corporation ________________ more than $200 to get over the
communication crisis since the beginning of July.
A. Will pay B. has paid C. Will have paid D. Will be paid
12. Eddie __________________ five accidents in the last three months. He is such an
unskillful driver.
A. Has caused B. caused C. will have caused D. had caused
13. The travel agency ________________ more than 10,000 clients since it spent more
money on advertising.
14. Sales of supplement dietary rose from June to December, except for powdered milk,
probably as there ________________ a controversial about unverified ingredients in this
products in May.
LEARNING TRACKER
Vậy là sau 4 ngày đầu tiên, chúng mình đã hoàn thành bộ “bí kíp thần thánh” về tất cả các
thì quan trọng nhất trong Tiếng Anh, cùng với cách tránh các bẫy hay gặp về chủ điểm ngữ
pháp này trong đề thi TOEIC rồi. Cô hy vọng rằng với những cố gắng mà chúng ta đã bỏ ra
trong những ngày đầu tiên vừa rồi, chủ điểm Thì không còn là nỗi lo sợ đối với các bạn khi
ôn luyện TOEIC nữa.
Hãy ôn tập lại thật kỹ những kiến thức về Thì để chuẩn bị cho những phần kiến thức mới đầy
thú vị đang chờ các em ở những ngày tiếp theo nhé.
Yêu cầu Day 5: Tổng điểm ≥ 7/9
Bạn đã nhớ …?
- Về cấu trúc tổng quát của thì Hoàn thành
25. Cấu trúc câu khẳng định /
S + auxiliary (TĐT) + PII.
26. Cấu trúc câu phủ định /
S + auxiliary (TĐT) + not + PII.
27. Cấu trúc câu nghi vấn /
Auxiliary (TĐT) + S + PII?
- Recently, lately, …
- Already, yet
- For, since
- …
32. Chức năng đặc biệt /
Diễn tả một sự việc xảy ra tại một thời điểm không xác định
DAY 5
SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ I
Chủ điểm Subject – Verb Agreement (Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ) là chủ điểm cực
kỳ quan trọng và thường xuyên xuất hiện trong đề thi TOEIC.
Việc chia động từ chính xác hay không phụ thuộc hoàn toàn vào dạng thức của Chủ ngữ. Chủ
ngữ thường xuyên gặp nhất là: Đại từ (I / you / we / they / …) hay Danh từ. Chúng ta có thể
dễ dàng chia động từ với những dạng chủ ngữ trên. Tuy nhiên, không phải lúc nào việc “ăn
điểm” trong đề thi cũng dễ dàng như thế.
Trong đề thi TOEIC thường sẽ xuất hiện nhiều dạng chủ ngữ phức tạp hơn khiến chúng mình
đôi lúc sẽ cảm thấy hơi “hoang mang” đấy. Vì vậy, trong hai buổi tiếp theo cô sẽ giúp các
bận trang bị thật tốt những kiến thức quan trọng về chủ điểm này để cải thiện điểm số cho
bài thi TOEIC nhé.
employer,…
- Every + singular noun Every business, every city, every
country,…
- Verb – ing / To – Verb Walking, to complete researches, …
- The number of + plural noun The number of students, the
number of documents, …
- Names of organizations, countries which are Philippines, The United States,…
plural in form but singular in meaning
(Tên của những tổ chức, tên nước được viết dưới
dạng danh từ số nhiều nhưng mang nghĩa số ít)
- Names of companies, corporations… that end in – Viva Productions, Britz Motors, …
s (Tên của các công ty, doanh nghiệp,… có kết
thúc bằng chữ s)
- None of the + plural noun None of the girls, none of the
directors,…
- Nouns denoting prices/ weights/ periods of time/ 400$, 50 kg, another 5 months,
proper nouns/ names of subjects economics, history, …
(Danh từ định lượng về giá cả/ cân nặng/ khoảng
thời gian/ Danh từ riêng/ Tên các môn học)
9. The residents of the New Horizon City apartment ____________ to take part in regular
fire security training courses.
A. requirement C. is required
B. requires D. are required
10. Our website has an online box which ____________ all the inquiries from our clients
immediately.
A. answer C. answers
B. was answered D. answering
11. The decision regarding to the new policy on insurance frauds____________ to the
public yesterday
A. announced C. announcing
B. was announced D. were announced
12. The number of smokers in public ____________ thanks to the recent anti-smoking
campaign,
A. having reduced C. reduce
B. has reduced D. to reduce
13. The idea of testing on animals in the cosmetics industry ____________ mass protest
over the last 5 years.
A. faces C. face
B. has been facing D. have been facing
14. An augmenting number of insurance companies ____________.to set up a centralized
association to investigate insurance claims.
A. want C. wanting
B. has wanted D. wants
15. You will find it easier to identify employees that ____________ more intensive training
in your company by using employee performance evaluations.
A. requires C. is requiring
B. require D. requiring
LEARNING TRACKER
Yêu cầu cho Day 6: Tổng điểm 2/2
Bạn đã nhớ:
1. Quy tắc 1: Số ít đi với số ít /
- Uncountable nouns;
- One of / Each one of / Either of / neither of + plural noun;
- Another / Each / Every + singular noun
- V – ing / To V
- The number of + plural noun
- Names of organizations, countries, companies, corporations, …
- None of the + plural noun
- Nouns denoting prices/ weights/ periods of time/ proper nouns/ names
of subjects
2. Quy tắc 2: Số nhiều đi với số nhiều /
- Plural nouns
- The + adj
- Some (of the)+ plural noun
- A lot of + plural noun
- A number of + plural noun
Tổng ... / 2
DAY 6
SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ II
Ở bài trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về 2 quy tắc quan trọng đầu tiên của chủ điểm
ngữ pháp này rồi đúng không? Bí kíp nhớ thì siêu đơn giản rồi nhỉ, các bạn chỉ cần nhớ “Số
nhiều đi với số nhiều, số ít đi với số ít” thôi.
Ngoài ra, ở bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm một số dạng đặc biệt cực
kỳ quan trọng nữa về sự hòa hợp chủ ngữ động từ nhé. Trong bài học này, cô sẽ tóm gọn
hết tất cả những cấu trúc đặc biệt thường hay xuất hiện nhất trong đề thi TOEIC. Vậy nên
các em cố gắng tập trung và ghi nhớ thật kỹ những quy tắc dưới đây nhé nhé.
Cùng bắt đầu thôi!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
III. QUY TẮC 3: NHỮNG CỤM TỪ KHÔNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC CHIA ĐỘNG TỪ TRONG
CÂU
Các bạn cùng cô tìm hiều cấu trúc sau đây:
S + MODIFIER + V
Các bạn hãy cùng cô phân tích ví dụ sau nhé:
The main reason why I decided not to buy this dress was not because of its design, but its
price.
S MODIFIER V
Cấu trúc câu này nhìn có vẻ hơi khác với cấu trúc câu bình thường chúng ta vẫn học ở
những bài trước (S + V). Thành phần MODIFIER (cụm từ bổ ngữ) được thêm vào trong câu
nhằm bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ chính.
Tuy nhiên, các bạn cần ghi nhớ rằng những cụm từ bổ ngữ đó sẽ không ảnh hưởng đến
việc chia động từ trong một câu. Điều đó có nghĩa là động từ trong câu vẫn sẽ được chia
theo chủ ngữ như bình thường.
Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số MODIFIER (cụm từ bổ ngữ) thường hay gặp nhé:
Practice 1
1. All the candies in those boxes ………….to my younger sister.
A. belong B. was belonging C. is belonging D. belongs
2. Many retailers at this shopping center ……………. unsure how customer will react to the
new luxurious product line this season.
A. are B. is C. they are D. is being
Practice 2:
Ví dụ Phân tích
The student who gets the first prize in the Thấy dấu hiệu mệnh đề quan hệ “who …..”
National English Contest __________ Chủ ngữ là cụm danh từ đứng trước
100% scholarship of the most mệnh đề quan hệ đó, tức là “The
prestigious university in the country. student”
A. Receives Đây là chủ ngữ số ít
B. Receive Đáp án đúng là A - recieves
C. Received
D. Had received
Practice 3
1. Those who own VIP tickets ………………… an opportunity to sit in the front line with a
bottle of champagne.
A. has B. had C. have D. is having
2. More than 3000 households, who have received the defective packages, ………………. to
get compensation from the company.
A. Is requesting B. are requesting C. was requested D. were requested
Practice 4
1. A large number of paintings …………………... from the art exhibitions last Sunday.
A. Stole B. was stolen C. were stolen D. has been stolen
2. The total number of graduates in Hanoi……………… calculated as approximately 10,000 in
2017.
A. Was B. were C. is D. are
2. HÒA HỢP CHỦ NGỮ ĐỘNG TỪ KHI CÓ LIÊN TỪ
Cô đã tóm tắt tất cả những cấu trúc quan trọng nhất, hay bắt gặp nhất trong đè thi TOEIC
ở bảng dưới đây rồi. Các bạn hãy cố gắng ghi nhớ tất cả nhé:
Cách chia động từ Ví dụ
Both A and B Both I and my brother like
+ Vsố nhiều
(Cả A và B) eating chocolate.
Either A or B Both I and my brother likes
(A hoặc B) eating chocolate.
Neither A nor B Neither I nor my brother likes
(Không phải A cũng eating chocolate.
không phải B) + VB (Động từ chia theo
Not A but B chủ ngữ gần nhất - B) Not I but my brother likes
(Không phải A mà là B) eating chocolate.
Not only A but also B Not only I but also my brother
(Không chỉ A mà cả likes eating chocolate.
B)
Practice 5
1. Not only listening to the music but also watching movies ………….them to relax.
A. Help B. Are helping C. helps D. helping
2. Both Hawaii pizza and chicken soup at Alfresco restaurant ………………. my favorites.
A. is B. it is C. are D. they are
12. Recently, the scientists from New Zealand …………………… new technologies to help
crops flourish in chilly weather.
A. adopting B. adopted C. has adopted D. have
adopted.
13. The number of fast food consumers ………………… by 50% in the last 10 years.
A. Has risen B. have risen C. has raised D. have
raised
14. A number of candidates for the position of HR manager …………………………… already.
A. Has interviewed B. have interviewed
C. have been interviewed D. has been interviewed.
15. Susan felt exhausted because the bag of groceries bought from the super market
…………………………..too heavy for her to carry.
A. Have been B. has been C. were D. was
LEARNING TRACKER
Yêu cầu cho Day 7: Tổng điểm ≥ 4/5
Bạn đã nhớ:
- Về Quy tắc 3: Những cụm từ không ảnh hưởng đến việc chia động từ
1. Cụm giới từ: /
S + Preposition + Noun + V
2. Cụm phân từ: /
S+ V- ing …. / PII ….. + V
3. Mệnh đề quan hệ: /
S + Relative Clause + V
- Về Quy tắc 4: Những trường hợp đặc biệt
4. Phân biệt: /
A number of + Vsố nhiều
The number of +Vsố ít
5. Câu sử dụng liên từ: /
Both A and B
Either A or B
Neither A nor B
Not A but B
Not only A but also B
Tổng ….. / 5
DAY 7. REVIEW
Vậy là chúng mình đã kết thúc tuần học đầu tiên trên chặng đường chinh phục bài thi TOEIC
rồi đấy. Các bạn có tự tin là mình đã nhớ hết những kiến thức quan trong của 4 chủ điểm
ngữ pháp lớn vừa rồi không? Để kiểm tra độ “tư tin” này, chúng mình cùng nhau dành ra 50
phút để làm bài ôn tập ngắn gồm 40 câu trắc nghiệm dưới đây nhé.
Một lưu ý cho các bạn trước khi bắt đầu bài test là hãy nhớ đọc thật kỹ mỗi câu để tìm ra
những dấu hiệu đặc trưng cho mỗi chủ điểm ngữ pháp và chọn đáp án thật chính xác nhé.
1. Every summer, the JAKA firm………….. a 6-day trip for all staff.
A. hold B. held C. holds D. is holding
2. The mentor ……………….. that the investors not invest in that project until next year.
A. suggest B. suggestion C. has suggested D. have suggested
3. My attached curriculum vitae …………….. that I have over 5 years of marketing
experiences.
A. show B. shows C. showed D. showing
4. The Austrian Airlines ……………….. well - qualified pilots at present since their pilots seems
to be overburdened with work.
A. seeks B. seek C. are seeking D. is seeking
5. Jack ………………. the research paper 3 times before he submitted it to the lecturer.
A. read B. readed C. have read D. had read
6. Three technical staff ……………….. on business next month to attend the international
technology conference.
A. are going B. is going C. go D. goes
7. My colleague and I ……………… a seminar at that famous place once before.
A. attend B. is attending C. have attended D. attended
8. That travel agency …………….. a building last month to move their office to a larger place.
A. hired B. were hiring C. had hired D. had been hiring
9. The university lecturer…………… every students’ question in that morning lesson.
A. answer B. answers C. answered D. is answering
10. The accountants ………………..more capital to the sales team if this team needs more.
36. The analysts predict that several retailers ……………. for new product ranges from the
providers.
A. is looking B. are looking C. will look D. were looking
37. Information about the seminar …………….. on our official website.
A. is published B. are published C. have been publish D. publish
38. The brochures last season……………. to meet the client’s demands.
A. was designed B. have been designed C. is designed D. were designed
39. The film production highly ……………... Ms Barbara to chair in the last meeting.
A. will recommend B. recommended
C. would recommend D. recommend
40. Individuals who …………… to run a business should attend the seminar.
A. intends B. intended C. intending D. intend
LEARNING TRACKER
Tổng điểm: …. / 40
Sau khi check đáp án, các bạn hãy note lại những chủ điểm kiến thức nào còn chưa nắm
vững và lên kế hoạch ôn tập lại ngay trước khi chúng ta bắt đầu hành trình khám phá những
chủ điểm ngữ pháp thú vị tiếp theo nhé.
Bạn đã nhớ:
1. Thì đơn và bẫy thì đơn? /
2. Thì tiếp diễn và bẫy thì tiếp diễn? /
3. Thì hoàn thành và bẫy thì hoàn thành? /
4. Sự hòa hợp giữa Chủ ngữ và Động từ? /
DAY 8
BỊ ĐỘNG TRONG CÁC THÌ
Trong nhiều trường hợp, để làm đa dạng cấu trúc câu hay làm nổi bật đối tượng bị tác động,
chúng mình thường dùng câu bị động như một “cứu cánh” trong bài viết hay trong các cuộc
hội thoại hàng ngày. Cũng vì tầm quan trọng của chúng trong tiếng Anh mà đề TOEIC rất “ưu
ái” chủ điểm ngữ pháp này và để chúng xuất hiện với tần suất rất lớn trong mỗi đề thi.
Việc trang bị thêm kiến thức về câu bị động sẽ giúp các bạn nhiều trong việc chọn đúng dạng
của động từ, vì vậy hãy cùng nhau bước qua những điểm ngữ pháp chính của câu bị động
trong bài học ngày hôm nay nhé!
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Để nhớ được công thức về câu bị động, chúng mình hãy bắt đầu từ câu chủ động:
S+V+O
Tuy nhiên trong câu bị động, Tân ngữ (O) tức “chủ thể bị tác động” trong câu chủ động sẽ
biến thành chủ ngữ (S) và chủ ngữ trong câu chủ động sẽ biến thành tân ngữ. Chúng ta có
thể khái quát cấu trúc chung nhất cho câu bị động như sau:
S + be + PII (by + O)
Nhìn chung câu bị động có 2 thành phần đặc trưng là “tobe” và “PII”.
Tương tự thể chủ động, tùy theo thì mà động từ to be được chia ở các dạng thích hợp.
Chúng ta cùng tìm hiểu kĩ hơn cách chia cũng như xem xét các ví dụ cụ thể trong các phần
dưới đây.
5. Her family will have prepared a surprise party for her before she comes home tomorrow.
______________________________________________________________________
LEARNING TRACKER
Chắc hẳn các bạn đã đều từng nghe qua bài hát “She will be loved” của Maroon 5 rồi đúng
không? Bài hát được ví như “lời tự tình của những kẻ si tình”. Đó là câu chuyện tình yêu của
một chàng trai dành cho một cô gái từ khi cô ấy mới 18 tuổi “Beauty queen of only
eighteen” cho đến mãi những năm về sau nhưng trái tim cô ấy lại luôn dành cho một chàng
trai khác.
Nhưng các bạn có thắc mắc tại sao câu chủ đề của bài hát lại là ở dạng bị động “She will be
loved” (Cô ấy sẽ được yêu thương) mà không phải là “I will love her” hay “Somebody else
will love her” không? Bởi chàng trai trông câu chuyện đó không hề quan trọng việc ai sẽ là
người yêu cô ấy, dù đó là anh ấy hay là một chàng trai khác; mà anh ấy chỉ mong muốn rằng
cô gái ấy sẽ luôn được yêu thương, được hạnh phúc mà thôi.
Đó chính là sự thú vị mà câu bị động mang lại. trong giao tiếp thông thường câu bị động
thường sẽ được dùng khi các bạn không biết chủ thể gây ra hành động là ai hoặc muốn nhấn
mạnh đến đối tượng bị tác động thay vì chủ thể gây ra hành động đó.
DAY 9
BẪY VỀ CÂU BỊ ĐỘNG TRONG ĐỀ THI TOEIC
Trong bài học trước, chúng ta đã tìm hiểu về các cấu trúc của câu bị động trong các thì cơ
bản rồi đúng không? Tuy nhiên, đề thi không bao giờ chỉ đưa ra các câu hỏi để kiểm tra các
bạn việc học thuộc lòng các cấu trúc cả, mà sẽ đưa ra những “bẫy” về chủ điểm kiến thức
này để làm khó chúng mình hơn một chút. Vì vậy, để có thể đạt đến trình độ “cứ chọn là
đúng”, các bạn hãy cùng cô tìm hiểu một số bẫy và cách tránh bẫy câu bị động thật hiệu quả
nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BẪY 1: BỊ ĐỘNG TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN
Chúng ta xét ví dụ sau:
The scientific novel ____________by this Phân tích:
famous author is very interesting. - “by this famous author”
A. Written dạng bị động
B. Writes Đáp án A
C. Write Câu gốc sử dụng mệnh đề quan hệ:
D. Writing The scientific novel which was
written by this famous author is
very interesting.
Note: Tư duy cần thiết để giúp các bạn tránh loại bẫy bị động này là phân tích câu theo hai
bước sau:
1. Nếu câu có chủ ngữ và vị ngữ mà yêu cầu chia động từ động từ ở hai dạng V-ing
hoặc Ved
2. Nếu sau động từ cần điền có tân ngữ động từ ở dạng V- ing
Nếu sau động từ cần điền không có tân ngữ động từ ở dạng V- ed
Practice 1
1. A shipment of plastic _________________ to the JOJO factory last week was of good
quality.
A. Deliver B. delivered C. Were delivered D. delivering
2. The employee ___________ abroad are struggling with many problems in their daily
lives.
A. Work B. worked C. Working D. to work
Practice 2
1. They strongly argued for the right of strike in the ___________ session.
A. Close B. Closing C. closed D. closes
2. The __________ data about loyal customers must be collected by the R&D
department before analyzing the situation.
A. Relate B. Relates C. relation D. related
Các bạn theo dõi bảng sau và ghi nhớ những cụm động từ + giới từ thường xuyên bắt gặp
trong đề thi TOEIC nhé.
GIỚI TỪ CỤM TỪ THƯỜNG GẶP NGHĨA
AT be disappointed at Thất vọng về ai/cái gì
be frightened at Sợ ai/cái gì
be surprised at Ngạc nhiên về ai/cái gì
be shocked at
be annoyed at Khó chịu với ai/cái gì
IN be engaged in Liên quan về ai/cái gi
be involved in Liên quan/dính dáng đến ai/cái gì
be absorbed in Đắm chìm vào cái gì/ai đó
OF be composed of sth Cấu tạo gồm cái gì
be made of sth Được làm từ cái gì
be tired of sth/sb Chán/mệt mỏi với ai/cái gì
Practice 3
1. Sara was gradually __________ to having a 10 - hour sleep at night.
A. Accustomed B. Bored C. interested D. filled
2. My brother was _____________ in investing in real estate.
A. Composed B. Disappointed C. interested D. frightened
Practice 2
1. Helen is _________________ to her work.
A. dedicate B. dedicated C. dedicating D. dedicates
2. She is used to _______________ on the right – hand side in England.
A. drive B. driving C. drives D. drove
D. Sending
Note: Các bạn cần lưu ý rằng KHÔNG PHẢI tất cả các động từ đều có thể dùng ở câu bị động.
Trên thực tế, các nội động từ không bao giờ có tân ngữ theo sau. Do vậy, các nội động từ sẽ
luôn luôn xuất hiện ở thể chủ động
Các bạn hãy cùng cô nắm vững một số nội động từ các bạn cần lưu ý trong đề thi TOEIC:
Nội động từ Nghĩa
Arrive đến
belong to thuộc về
Happen xảy ra
Fall giảm
Drop Giảm sút
Appear Xuất hiện/ trông có vẻ
Decline Giảm
Exist Tồn tại
Last Kéo dài
Sound/ seem Có vẻ như/ dường như
Have Có
Take place diễn ra
Lack Thiếu cái gì
Possess Sở hữu
Become Trở thành
Get Trở nên
Feel Thấy rằng
Practice 5
1. The report had ________________ to the chairman by the time the urgent meeting
took place.
9. The volunteers __________ food and drinks to help the victims of the hurricane 2
days before.
A. collecting B. collection C. collected D. collector
10. The investors are really ______________ on managing the risk of investment.
A. interested B. accustomed C. specialized D. keen
11. All the electrical devices must be _________ off for maintenance reasons.
A. turn B. turned C. turning D. turns
12. The social network ____________ more and more frequently for many negative
purposes by the young nowadays.
A. used B. was used C. is used D. using
13. Clients are _____________ with the new card payment service quality offered by
ABC bank. It is positive signs.
A. pleased B. bored C. involved D. tired
14. Only 5 among 50 applicants will be ________ to have an interview with the
academic manager for this position after the 1st round.
A. choice B. chose C. choosing D. choose
15. The talk show about career orientation for students has ____________ for 4 hours.
A. lasted B. last C. been lasted D. be lasted
LEARNING TRACKER
Vậy là sau buổi hôm nay chúng mình đã hoàn thiện thêm được bộ “bí kíp” cực kỳ hữu ích về
chủ đề câu bị động. Quan trọng nhất là các bạn cần phải nắm được tư duy phân tích câu,
tránh tư duy dịch nghĩa chủ nghĩa để suy ra dạng của động từ. Bời không phải lúc nào chủ
ngữ là người thì động từ cũng chia ở dạng chủ động và chủ ngữ là vật thì cũng chia ở dạng bị
động đâu.
Yêu cầu cho Day 10: Tổng điểm ≥
Bạn đã nhớ:
1. Bẫy 1: Bị động trong mệnh đề quan hệ rút gọn /
Tư duy phân tích câu dựa vào tân ngữ
2. Bẫy 2: Động từ dạng bị động + Danh từ /
Động từ dạng bị động đóng vai trò là tính từ bổ sung
ý nghĩa cho Danh từ
VD: attached files,…
3. Bẫy 3: Động từ dạng bị động + Giới từ /
15 cụm từ thường xuất hiện với các giới từ at, in, of,
with, …
4. Bẫy 4: Động từ bị động + to + Động từ đuôi ing /
6 cụm từ thường xuất hiện trong đề thi
5. Bẫy 5: Tư duy phân biệt câu chủ động và câu bị /
động
18 nội động từ hay gặp không sử dụng dạng bị động
Tổng …/4
DAY 10
CẤU TRÚC BA LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN
Câu điều kiện thường được dùng để chỉ mối quan hệ nhân quả “Nếu … thì …”, vì vậy chúng
thường được sử dụng khá phổ biến trong Tiếng Anh.Trong bài học này, cô cùng các bạn sẽ
tìm hiểu về Câu điều kiện và một số bẫy về câu điều kiện trong đề thi TOEIC nhé.
Thực chất những câu hỏi về chủ điểm ngữ pháp này trong đề thi TOEIC thường rất dễ ăn
điểm nên chúng mình cần tập trung ghi nhớ những kiến thức quan trọng mà cô sắp chia sẻ
sau đây để không bỏ lỡ bất cứ điểm nào nhé.
Practice 1:
1. If my friends and I wake up early, we __________ part in the yoga class at 6:00 AM.
A. take B. would take C. will take D. took
2. Please call me immediately if my parents __________ back.
A. came C. come
B. coming D. will come
3. If you _________ the manager of the company, please dial “1200109” to connect to his
secretary.
Practice 2:
1. If I were you, I _____________ married to the one I truly loved.
A. got B. get C. would got D. would get
2. If her daughter _________ that beautiful doll house, she would be very happy now.
A. had had C. have
B. had D. had have
3. We __________ abroad if I had enough money.
A. will study C. would study
B. studied D. study
4. If the Sun stopped shinning, we _________________.
A. will break up B. broke up
C. would break up D. would have broken up
5. If I ________ you, I would take this opportunity to work as a team leader in this start up
company.
A. was C. were
B. been D. am
Practice 3
1. Jenny wouldn’t have made the simple mistakes if she ____________ the sentence
carefully.
A. had read B. has read C. read D. have read
2. My boss would have been in Hanoi if they _____________ the flight last night.
A. hadn’t missed C. didn’t miss
B. hasn’t missed D. had missed
3. If I had known that your daughter were sleeping in the bedroom, I _________ much noise
when I came in.
A. didn’t make C. wouldn’t have made
B. won’t make D. don’t make
4. We would have run the event successfully if the MC ________________ on time.
A. would come C. would came
B. had come D. will come
5. If the new product ___________ well, it wouldn’t have been on the market.
A. hadn’t been sold C. was not sold
Để dễ dàng nhớ công thức hơn, hãy nhớ đến quy tắc LÙI THÌ này và các bạn chỉ cần nhớ
một cấu trúc câu điều kiện thôi thì hoàn toàn có thể nhớ được các cấu trúc câu điều kiện
còn lại rồi đúng không?
Practice 4
1. If he had completed his task earlier, we wouldn’t ___________ to spend much time on it
now.
A. have C. had
B. has D. have had
2. If she had met her supervisor at the conference yesterday, she wouldn’t ________ sad
now.
A. have felt C. feel
B. been felt D. felt
Practice 5
1. _________ you go to the market, please buy me some bread and butter.
A. Were C. was
B. Should D. had
2. She will find it easier to make a decision should she ___________ enough information
about this case.
A. gathered C. gather
B. gathers D. gathering
Practice 6
1. Had I known you were in Saigon, I _______________ you yesterday morning.
A. Would visit C. will visit
B. Had visited D. would have visited
2. ________ she not been abroad, she would have been to the Modern Art Gallery.
A. Had C. should
B. Were D. have
12. If my sister prepares thoroughly for the coming exam, she ___________ more confident.
A. would be C. will be
B. is D. was
13. If you ____________ able to finish this report for the meeting right now, you can save it
until tomorrow.
A. aren’t C. won’t be
B. wouldn’t be D. would have been
14. _________ you be interested in receiving our coming promotion events, please fill in the
subscription form.
A. have C. had
B. should D. shall
15. Can you explain all the things that happened during the last two months for me
____________ you have time?
A. unless C. although
B. if D. despite
LEARNING TRACKER
Nhìn chung câu điều kiện gồm hai phần chính: mệnh đề chỉ điều kiện “if” và mệnh đề chỉ kết
quả. Cô mong rằng thông qua bài học hôn nay, các em đều đã hiểu rõ và nắm chắc tư duy
“lùi thì” các loại câu điều kiện và cách tránh bẫy để có thể tự tin “ăn điểm” khi đối mặt với
các câu hỏi về chủ điểm ngữ pháp này trong đề thi TOEIC nhé.
Yêu cầu cho Day 11: Tổng điểm ≥ 6/7
Bạn đã nhớ:
- Về cấu trúc các câu điều kiện cơ bản:
1. Câu điều kiện loại 1? /
If S + V(hiện tại đơn), S + will + V(nguyên thể)
2. Câu điều kiện loại 2? /
If S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)
3. Câu điều kiện loại 3? /
If S + V(quá khứ hoàn thành), S + would have + PII
4. Tư duy lùi thì của các cấu trúc câu? /
5. Câu điều kiện hỗn hợp (loại 2+3)? /
If S + V(quá khứ hoàn thành), S + would have + PII
- Về đảo ngữ trong câu điều kiện:
6. Đảo ngữ câu điều kiện loại 1? /
Should + S + V nguyên thể, main clause ( mệnh đề chính)
7. Đảo ngữ câu điều kiện loại 3? /
Had + S + PII, main clause (mệnh đề chính)
Tổng điểm ... / 7
DAY 11
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Mệnh đề quan hệ là một chủ đề khó nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong bài thi TOEIC.
Nắm vững chủ điểm này đồng nghĩa với việc các bạn có thể tiếp cận dễ dàng hơn với các câu
hỏi dài và nhiều ý. Thông qua bài học hôm nay, các em sẽ có cái nhìn tổng hợp nhất để nhận
biết và sử dụng mệnh đề quan hệ một cách hữu ích nhất không chỉ trong bài thi TOEIC mà
còn trong giao tiếp hàng ngày nữa nhé.
Danh từ chỉ - N (person, thing) + that + V - The man that (who) loves me is
That
người, vật handsome.
- N (person, thing) + that + S + V - The dress that (which) I
showed you has been sold.
Sở hữu của N (person, thing) + whose + N I have a friend whose legs are
Whose
người, vật long.
Practice 1:
1. The Infinite convenience store, ________ entered the market in Japan 5 years ago, is
already at the top ten best-selling brand.
A. who B. which C. that D. whose
2. In the factory, there is a competition ____________ find the best worker in
manufacturing engines.
A. which B. what C. whom D. who
3. New staff _________ want to receive bonus have to fill in the proposal form before
December 20th.
A. who B. whom C. whose D. which
4. Mr Gill and Ms Anne were two of the interns__________ submitted the internship
reports.
A. whom B. what C. whose D. who
5. The manufacturer __________ got the first prize in last year’s competition received a
scholarship from his enterprise.
A. who B. which C. whom D. whose
Note: Các trường hợp sử dụng “that” trong mệnh đề quan hệ
Có thể thay “That” Khi nào bắt buộc dùng Khi nào không được dùng
cho Tồn tại 2 chủ ngữ cả người cả vật Đứng trước, sau giới từ
who/whom/which E.g. The man and his dog that E.g: about that, that about
khi: danh từ đứng walked in the park are friendly.
trước đi với “the” Đứng trước danh từ là Đứng sau dấu phẩy
all/every/any/each/the only/ the E.g: onions, that
very
Đứng sau tên riêng
E.g: Mr Brown, that
Practice 2:
1. The weekend fair will reduce the amount of old stuff and make room for the latest
product ranges ___________ will arrive soon.
A. what B. when C. that D. where
2. Dr. Merry is holding a 2-hour seminar during ________ she will share her point of view on
changes in cultural identity.
A. what B. when C. where D. which
3. The areas __________ the youth build relationships expand to the virtual world.
A. when B. where C. why D. which
4. The recommendation will be presented in the next meeting __________ it will need a
two-thirds vote to be approved.
A. where B. which C. when D. who
5. The manager will arrive on Tuesday…………………….we have to submit our financial reports.
A. which B. where C. when D. that
5. The new book _____________ will be published soon is written by our prime minister.
A. which C. whose
B. who D. what
6. This is the lady _____________ husband succeeded in running his own business.
A. which C. whose
B. who D. why
7. At certain shops in the areas, they sell imitation bags and shoes, _____________ is illegal.
A. which C. whose
B. who D. that
8. “I do not feel old at all” said Jack, _____________ turned 30 in March.
A. which C. whose
B. who D.when
9. An orphan is a child ________________ parents do not take care of them.
A. which C. whose
B. who D. when
10. She is the representative of Ghana in the UNESCO’s conference, _____________ made
her family proud.
A. which C. whose
B. who D. That
LEARNING TRACKER
Một tên gọi khác của mệnh đề quan hệ là “mệnh đề tính ngữ”. Bởi chức năng của nó giống
như chức năng của một tính từ trong câu vậy. Mệnh đề quan hệ thường đứng ngay sau
danh từ hoặc đại từ để bổ sung thêm ý nghĩa cho danh từ và đại từ ấy. Đó cũng là một dấu
hiệu rất đặc trưng của mệnh đề quan hệ mà các bạn cần ghi nhớ nhé.
Yêu cầu cho Day 12: Tổng điểm = 3/3
Bạn đã nhớ:
1. Đại từ quan hệ? /
5 đại từ quan hệ: Who, which, whom, that, whose
2. Cách dùng “that” trong mệnh đề quan hệ? /
3. Trạng từ quan hệ? /
3 trạng từ quan hệ: when, where, why
Tổng điểm …/3
DAY 12
BẪY MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Những kiến thức cơ bản về mệnh đề quan hệ trong bài học hôm quá nhìn chung cũng không
quá nhiều và cũng không quá khó đối với chúng mình đúng không? Tuy nhiên, các câu hỏi về
mệnh đề quan hệ trong đề thi TOEIC lại không hề đơn giản. Vậy trong bài học hôm nay
chúng mình sẽ cùng tìm hiểu kỹ hơn về các dạng câu hỏi trong bài thi để tìm hiểu xem các
thử thách về mệnh đề quan hệ sẽ được đưa ra như thế nào nhé
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BẪY 1. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN
Rút gọn mệnh đề quan hệ tức là lược bỏ các đại từ quan hệ và biến đổi dạng thức của động
từ. Trong bài đọc điền từ thường xuất hiện dạng câu này, vì các đại từ quan hệ bị ẩn đi nên
các bạn khó nhận dạng ra đây là câu hỏi sử dụng cấu trúc gì, gây khó khăn cho việc tìm dạng
từ cần điền.
Vậy khi nghi ngờ câu hỏi sử dụng mệnh đề quan hệ, ta làm theo các bước:
B1: Xác định câu có sử dụng mệnh đề quan hệ hay không
Để nhận biết dạng này, ta xét câu: khi trong câu đã đủ mệnh đề SVO và đáp án là các dạng
thức của động từ → hãy nghĩ đến mệnh đề quan hệ rút gọn.
B2: Xác định dạng động từ
Các dạng rút gọn Dạng động từ Dấu hiệu sử dụng
Dùng cụm động từ nguyên thể To V the only, the first, the second, …
To be PII
Dùng cụm phân từ hai PII Đằng sau không có tân ngữ
Dùng cụm hiện tại phân từ Ving Đằng sau có tân ngữ
Xét ví dụ sau:
Ví dụ Phân tích
The company provided a range of - Vế đầu có đủ SVO, đáp án là các dạng của động
products ………….. to meet the clients’ từ “design” → dạng mệnh đề rút gọn → loại A
demand for the holiday season. - không có dấu hiệu “the first, only,..” → loại B
a. design - Đằng sau chỗ trống là “to meet” – không phải
b. to design O → Chọn D.
c. designing
d. designed
Practice 1
1. Some experts are reviewing the solutions _____________ to regulations against
monopolies in the economy.
A. relates B. related
C. relate D. relating
13. Attendance is compulsory for the company’s event _______________ at the end of the
month in the main hall.
A. which schedule C. which scheduled
B. will schedule D. scheduled
B. who
C. which
D. whom
Practice 2
1. __________ happened tonight was that there was an accident.
A. which B. what C. who D. whom
2. The decision __________ the company made will cause a lot of problems.
A. who B. whose
C. which D. whom
Sử dụng khi Ví dụ
Many of them Đằng trước là dấu “chấm” I love my students. Many of them
have great attitudes toward
learning.
Many of - Đằng trước là dấu “phẩy” I love my students, many of whom
whom - Bổ nghĩa cho danh từ chỉ người have great attitudes toward
learning.
Many of - Đằng trước là dấu “phẩy” I love my books, many of which are
Các bạn hãy cùng cô phân tích ví dụ sau để xem dạng bẫy này sẽ gặp trong đề thi như thế
nào nhé
Ví dụ Phân tích
JEC Group sold out their limited cosmetic - “that” không đứng sau giới từ → loaị D
products, most of ……….. were consumed by - Trước “most of” là dấu “phẩy” → loại B
foreign guest, especially Chinese. - “products” chỉ vật → loại A
a. whom Đáp án: C
b. them
c. which
d. that
Practice 3
1. The African nations signed the agreements, most of ___________ help governments
solve the diseases problems.
A. who B. whose
C. which D. whom
2. We provide the best services to our customers, most of __________ give positive
feedback.
A. who B. whom
C. which D. that
A. where C. which
B. which D. when
3. Mr Justin, __________ is the head of the main office, is in charge of academic
problems.
A. who B. whose
C. which D. whom
4. Ms Rose, __________ market analysis helped us to increase our profit, has been
promoted.
A. who B. whose
C. which D. whom
5. I can’t find the files …………...I have saved all the vital information.
A. which C. when
B. why D. where
6. OPPIE Inc. broke the record of $700 million revenues, ________ it to take the first
place in the retail market.
A. allowing C. allowance
B. allows D. allowably
7. The director never told his staff the reason ………… he fired them.
A. where C. when
B. why D. what
8. This is the time of the year …………. all the financial reports have to be submitted.
A. where C. when
B. which D. that
9. Have you found the reason ……………… your project was delayed?
A. where C. that
B. which D. why
10. The head office is about to be moved to the city center …………….. the traffic is more
convenient.
A. where C. when
C. which D. that
11. I have a lover and a career __________ are all I have ever expected.
A. who B. whom
C. which D. that
12. I have been hired to write for a newspaper __________ is widely distributed in the
region.
A. who B. whom
C. which D. where
13. Anyone ______ the thesis topic must first ask for permission from the mentor.
A. would change B. changes
C. changed D. changing
14. Government regulators are expected to begin investigating all of the ventures in
__________ the investment firm has speculated in.
A. who B. whom
C. which D. that
15. We provide a range of services __________ are designed to meet your requirement.
A. who B. whom
C. which D. when
LEARNING TRACKER
Giờ thì cô tin chắc chủ điểm về mệnh đề quan hệ không còn làm khó được chúng mình nữa
đúng không? Bằng cách nắm thật vững những kiến thức cô chia sẻ trong 2 ngày vừa rồi, các
em đã sở hữu đầy đủ những công cụ hữu hiệu để thoát khỏi những cái “bẫy” mà đề thi đưa
ra rồi đấy.
Yêu cầu cho Day 13: Tổng điểm = 3/3
Bạn đã nhớ …
1. Bẫy 1: Mệnh đề quan hệ rút gọn /
Sử dụng dạng động từ to V, to be PII, V –ing; PII
2. Bẫy 2: Phân biệt “which” và “what” /
3. Bẫy 3: Phân biệt “many of them/which/whom” /
Tổngđiểm …/3
A. would invest B. would not invest C. would not have invested D. invested
12. If he ………… this event smoothly, he will be promoted to the manager position.
A. run B. runs C. ran D. had run
13. ……………. the switchboard directly if you experience any problems with your products.
A. contacting B. contact C. will contact D. can contact
14. If the flight had taken off on time, we …………. the meeting.
A. could attend B. will attend C. would have attended D. attend
15. The headquarter ………… in the city center.
A. locate B. locates C. is locating D. is
located
16. Mark Tower, ……………… is a well-known skater, brought another gold medal to his
country.
A. whom B. whose C. that D. who
17. Because the school building is being renovated, the party will …………… outside.
A. have held B. be holding C. hold D. be held
18. My problems with the software ……………….. by the technical staff.
A. solved B. solve C. were solved D. was solved
19. All receipts for the business travel expenses must be ……………. to the accountants before
the 20th.
A. submitted B. submit C. submitting D. submits
20. A compensation of $10,000 will be given to residents …………… houses were taken to
widen the road.
A. which B. whose C. whom D. who
21. The Awards Committee, …………. consists of the board of directors, will review all
nominations.
A. who B. which C. that D. whom
22. 50 staff will have ……………. to Malaysia for a training program by the end of next year.
A. sent B. be sent C. been sent D. sending
23. ………….. both parties agree with all divisions, the contract will be signed.
35. Although we aim at men as our target customers, the clothes are mainly ……….. by
women.
A. purchase B. being purchased C. purchased D.
purchasing
36. This curriculum vitae is …………. in both English and Swiss.
A. made B. composed C. done D. written
37. Because the materials are …………., the factory could only produce approximately 100
products.
A. available B. permitted C. alternated D. limited
38. The plan for the event must ……………. to the board of directors tomorrow.
A. be submitted B. submitted C. submitting D. submits
39. If I ………… you, I would take the responsibility for that mistake.
A. am B. are C. were D. will be
40. Had I attended the conference, I ……………….. the changes in the policy.
A. would have known B. would knowC. will know D. knew
Vậy nên trong bài học hôm nay chúng mình sẽ chỉ đi tìm hiểu kỹ hơn về 5 loại đại từ còn lại
thôi nhé.
1. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, ĐẠI TỪ SỞ HỮU, ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
Để có cái nhìn tổng quan nhất về 3 đại từ này, các bạn hãy quan sát bảng dưới đây:
Đại từ nhân xưng
Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
Chủ ngữ Tân ngữ
Số ít I Me Mine Myself
You You Yours Yourself
He Him His Himself
She Her Hers Herself
It It Its Itself
Số nhiều We Us Ours Ourselves
You You Yours Yourselves
They Them Theirs Themselves
Sau khi đã liệt kê hết các đại từ thuộc 3 loại đại từ qua bảng trên, chúng mình sẽ tìm hiểu
chức năng và vị trí của chúng trong câu để có thể giải quyết các câu hỏi dạng này trong đề
thi.
Chức năng Vị trí Ví dụ
Đại từ nhân Chủ ngữ, tân ngữ - Pronoun (Subject) + V - He slept.
xưng - V + Pronoun (Object) - I love him.
- Prep + Pronoun - I could graduate
thanks to her.
Đại từ sở Thay cho cụm “tính từ S + BE + adj + N. S + be + Those are her toys
hữu sở hữu + danh từ” pronoun (= adj + N) and these are mine.
Đại từ phản - Tân ngữ (khi chủ ngữ - S + V + pronoun - She loves herself.
thân và tân ngữ là một đối (Object) - He sometimes talks
tượng) to himself.
- Anyone
- Anybody
- Everything V (singular) Everything will be alright, isn’t
- Everyone it?
- Everybody
- Nothing V (singular) Nobody trusts me except for
- No one her.
- Nobody
- Either A or B V (B) Either Mary or her friends know
- Neither A nor B V (B) the truth.
- Both A and B V (plural) Both my sister and I have blond
hair.
Each Số ít V (singular) Each candidate has to answer a
number of questions from the
interviewer.
All N (uncountable) V (singular) All money has been invested in
N (singular) V (singular) this project.
N (plural) V (plural) All problems have been solved.
Ngoài ra, các bạn cần phân biệt những cụm sau bởi chúng sẽ thường xuyên xuất hiện trong
bài thi:
Phân biệt Ví dụ
Another + N (singular) 1 cái khác (trong nhiều cái) I’m bored with this major. I
want to learn another one.
The other + N (singular) Cái còn lại trong 2 cái Where are the other sweets?
Other + N (plural) Những cái khác (trong 1 nhóm) Other scholarships is more
difficult to take than this one.
Others = Other + N (plural) Some people want to reform
Practice 2:
1. I highly recommend your products to …………..
A. other B. another C. others D. the other
2. If you don’t pay the loan in time, you will get a bad credit history, which makes it difficult
for you to borrow ……….. loan next time.
A. another B. other C. others D. the others
3. Although the most valuable scholarship has belonged to Victoria, ………….. are still
available.
A. other B. others C. the other D. another
4. Comparing 2 projects, this one is worth investing in rather than ………………
A. other B. other C. another D. the other
5. Through social network, users have new ways to connect to ………………
A. the other B. the others C. other D. one another
B. that lặp từ
C. these - “The expansion”: danh từ không đếm được → B
D. those
Ví dụ 2 Phân tích:
It is suggested that soldiers, especially - Bản chất câu: It suggest that soldiers, especially
________ who are from rural areas, soldiers who are from rural areas → thay danh từ
could be given an allowance. ở vế sau để tránh lặp từ
A. this - “Soldiers”: danh từ số nhiều → D
B. that
C. these
D. those
Practice 3:
1. The interest rate of JDC is much higher than ……………. Of SDF.
A. this B. that C. these D. those
2. Only ……….. with VVIP ticket have the opportunity to be invited to the stage.
A. this B. that C. these D. those
3. It is proved that children in families which adopt pets are friendlier and smarter than
………….. who do not.
A. this B. anyone C. that D. those
4. Your interests dominate …………….. the public.
A. them of B. this of C. that of D. those of
5. The birth rate of Cambodia is lower than …………….. of Portugal.
A. that B. these C. those D. this
road behind the school to explore (4) ………….. beauty. We imagine that everything around
us has lives and we name them (5)……………..
Dora and I are going to have a picnic next weekend. I decided to buy (6) ………….. a new
beret. She has been dreaming of (7) ………….. for a long time. When I came to the shop, I
bought (8)…………… the same one so that (9) …………… could have a couple berets for the
next picnic. I am pretty sure that (10)………. will love my idea.
9. The skin care products range seems to be the best seller this season, but …………. are
available.
A. other B. others C. the other D. another
10. The line of products they launched last summer is the most advanced product line of
…………… kind.
A. hers B. ours C. yours D. their
LEARNING TRACKER
Những chủ điểm kiến thức nào càng dễ thì câu hỏi trong bài thi về chủ điểm đó lại càng dễ
mất điểm bởi thí sinh thường có thói quen thấy dễ thì chủ quan lơ là. Chính vì vậy, các bạn
hãy cố gắng nắm thật vững những “key point” mà cô đưa ra trong bài để ôn luyện thật tốt
cho phần này nhé.
Yêu cầu cho Day 15: Tổng điểm ≥ 5/6
Bạn đã nhớ …
1. Đại từ nhân xưng /
- I – me , you – you , we - us, they – them, he - him, she – her, it - it
- Chức năng: chủ ngữ, tân ngữ
- Vị trí
2. Đại từ sở hữu /
- mine, yours, ours, theirs, his, hers, its
- Chức năng: thay cho cụm “tính từ sở hữu + danh từ”
- Vị trí
3. Đại từ phản thân /
- Myself, yourself / yourselves, ourselves, themselves, himself, herself,
itself
- Chức năng: tân ngữ, nhấn mạnh danh từ/đại từ phía trước
- Vị trí
4. Đại từ bất định /
- Something, someone, anything, anyone, everything, everyone, …
- Either … or …, neither … nor …, both … and …
- All, each
5. Phân biệt another/ the other/ other/ others/ the others /
6. Đại từ chỉ định /
- This / that / these / those
- Phân biệt that / those
Tổng điểm …/6
Practice 1:
1. All canned foods on ________ in the shop are on sale.
A. example C. display
B. measure D. assembly
2. Admission to the concert hall is free for __________ and their family members.
A. employ C. employing
B. employees D. employs
Practice 2:
1. He has worked under my ________ as an intern for the past six months.
A. supervise B. supervises
B. supervised D. supervision
2. Though Mr. Alex is qualified in many fields, IT is one of his __________.
A. specials C. specializes
B. specialties D. specialists
Practice 3
1. Things may get better when you approach the problem from a different_________.
A. Shape C. forms
B. Perspective D. attitudes
2. It is clear that there has been enormous ________ in the supply of goods and
services over the past 6 months.
A. Growth B. Grow C. grown D. growing
Practice 4:
1. Many people are interested in physical ________ when choosing a life partner.
A. attractive B. attract C.attractiveness D.attractively
2. Organization Division _______ have yet to sign an agreement about this new project.
A. manage B. managing
C. managers D. managed
Practice 5:
1. If there is any problem with the machines, we will call the _________.
A. Operate C. operating
B. Operated D. operator
2. Jack wants to afford an apartment and a car before making a _______ to get married
to his girlfriend Alice.
A. decide B. Decision C. decisive D. decisively
Note: Trong nhiều trường hợp, các em gặp phải khó khăn trong việc xác định danh từ
trong một câu vì không biết nghĩa của từ hoặc không xác định được vị trí của từ đó trong
câu. Vậy cô sẽ cung cấp cho các em một gợi ý hay về cách xác định danh từ nhé. Đó là
chúng ta dựa vào “các đuôi” phổ biến của danh từ.
Một số đuôi phổ biến của danh từ:
Danh từ chỉ người Nghĩa Danh từ chỉ vật Nghĩa
Driver Người lái xe Achievement Thành tựu, thành tích
Musician Nhạc sĩ Question Câu hỏi
Doctor Bác sĩ Difficulty Sự khó khăn
Accountant Kế toán viên attendance Sự có mặt
Dentist Nha sĩ Patience Sự kiên nhẫn
Liar Kẻ nói dỗi Selfishness Sự ích kỉ
Policeman Cảnh sát Luggage Hành lí
Approval Sự cho thông qua/ tán
thành
Note: Thông thường đuôi “al” và “ive” là hai đuôi của tính từ. Tuy nhiên, chúng ta thấy
hai đuôi từ này cũng thuộc đuôi danh từ.Vậy trong bài thi TOEIC, các em cần lưu đến điểm
này để tránh bị nhầm lần nhé! Dưới đây là một số danh từ kết thúc bẳng đuôi “al” và
“ive” mà các em cần nhớ nhé.
7. In order to win this bidding, we must seek out what is our rival’s biggest
___________?
A. weakenning B. weaken C. weakness D. weakfish
8. Suggested by many environmental experts, every nation should reduce their
__________ on non-renewable energy sources.
A. dependently B. Dependence C. depend D. dependent
9. The local government _______ is scheduled on Thursday.
A. election B. Elected C. Elects D. Electable
10. One remarkable ________ in the field of medical is the application of laser in the
fight against cancer.
A. achievements B. achievement C. achiever D. Achieved
11. It is likely that our education will help with the _________ of knowledge for the
young.
A. enrichment B. rich C. Enrich D. Enriched
LEARNING TRACKER
Sau bài học hôm nay, chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu về “đặc điểm nhận dạng” thường
gặp ở đuôi Danh từ đồng thời những vị trí mà nó thường xuất hiện trong câu. Những “tín
hiệu” đó sẽ cực kỳ hữu ích cho các em để có thể nhanh chóng chọn lựa được những đáp án
chính xác trong đề thi TOEIC.
DAY 16
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
Tiếp tục bài học về Danh từ, trong hôm nay, chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu chi tiết hơn
về cách phân loại danh từ. Việc nắm vững kiến thức về phân loại danh từ sẽ giúp các em rất
nhiều trong việc làm đề và tránh các bẫy trong đề thi TOEIC.
Cùng bắt đầu thôi!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. Danh từ đếm được
Danh từ đếm được (Countable noun)
Danh từ số ít Danh từ số nhiều
A. Each
B. Some
C. Many
D. Much
Ví dụ 2 Phân tích
_________ candidates showed their “candidates” – danh từ đếm được số
potentials for this position in the nhiều → chọn đáp án D
interview.
A. A
B. Plenty of
C. Much
D. Both
Practice 1:
1. Do you know how ________ people there are in on basketball team?
A. much B. a little C. many D. little
2. Please take special notice to _______sentence in the passage.
A. every B. some C. many D. a lot of
3. Both applicants ________interested in the school vacancy.
A. are B. was C.were D. Is
4. Did your mother take many _________during her holiday in Dubai?
A. photos B. photo C. photographers D. photographer
5. I’m bored with this topic. I want to discuss _______ one.
A. another B. other C. the other D. others
(Article + Noun)
Note: Một số danh từ không đếm được thường xuất hiện trong đề thi TOEIC
Baggage = luggage Hành lý Clothing Quần áo
Equipment Thiết bị Advertising Quảng cáo
Knowledge Kiến thức Attendance Sự có mặt
Advice Lời khuyên Traffic Giao thông
Merchandise Hàng hóa News Tin tức
Information Thông tin Progress Sự tiến bộ
Evidence Bằng chứng Economics Kinh tế học
Experience Kinh nghiệm Management Sự quản lý
Practice 2:
1. There _______ traffic on the street now, which makes me late for work.
A. are too many B. is too much C. are too a lot D. are too little
2. They spend __________time last night cramming for a History test.
A. many B. some C. much D. a few
3. ______ words in English have interesting origins.
A. Little B. Many C. A large number D. Much
4. There was _________ discussion about why the concert of this famous singer had been
suddenly canceled.
A. many B. much C. few D. a few
5. Ms. Alex has very __________ knowledge in the field of economy.
A. some B. many C. a D. little
2. For centuries Latin America’s natural resources have helped move the world economy.
From the silver galleons that financed the Spanish Empire to the iron and copper
exports that are rebuilding China, Latin America’s natural resources have long been sold
around the globe. But now the growth of renewable energy across the region is creating
a new economic phenomenon – exploiting those natural resources for domestic growth.
In recent years Latin America has made huge strides in exploiting its incredible wind,
solar, geothermal and biofuel energy resources. It is now on the cusp of an energy
revolution that will reshape the region and create a host of business opportunities. To
investigate the changes taking place Canning House helped to organise the recent
Green Finance Summit in London and commissioned a Canning Paper from Latin News.(
Source: Latin America’s Renewable Energy Revolution – Reuter
https://www.marketviews.com/latam/latin-americas-renewable-energy-revolution/ )
A. Much C. little
B. Several D. a little
5. According to _______ proposal, 6 among 10 rooms in the building will be designated
for good storage.
A. The C. all
B. Both D. a lot of
LEARNING TRACKER
Các bạn học sinh của cô thường mắc một lỗi sai rất cơ bản là thường chỉ chú ý vào việc lựa
chọn Danh từ phù hợp mà không đế ý đến việc xác định xem Danh từ cần điền là dạng số
nhiều hay số ít. Chính vì vậy, đề thi cũng thường bẫy các bạn bằng cách thêm dạng số nhiều
“s/es” vào sau các danh từ không đếm được để đánh lừa chúng mình. Vì vậy, các bạn cần
thật “tỉnh táo” để nhận định được đáp án thật chính xác nhé.
Yêu cầu cho Day 17: Tổng điểm ≥ 7/9
Bạn đã nhớ:
- Về Danh từ đếm được số ít
1. Mạo từ /
a; an; the
2. Từ hạn định /
each; every; another
3. Đại từ bất định /
another, the other
- Về Danh từ đếm được số nhiều
4. Mạo từ /
the
5. Từ hạn định /
both; a few/ few; many; several; all; some/ any; plenty of; lots of/ a lot of
6. Đại từ bất định /
other; the other
- Về Danh từ không đếm được
7. Mạo từ /
the
8. Từ hạn định /
a little/ little; much; a great deal of; all; some/ any; plenty of; lots of/ a
lot of
9. 16 danh từ không đếm được thường xuyên xuất hiện trong đề thi /
TOEIC
baggage = luggage; equipment; knowledge, advice, merchandise,
information; …
Tổng điểm …/9
DAY 17
CÁC COLLOCATION DANH TỪ THƯỜNG GẶP
Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một điểm quan trọng về danh từ đó là các
Collocation của danh từ mà chúng ta thường gặp trong các đề thi TOEIC nhé.
Các collocation là những từ thường đi cùng nhau, do vậy khi nhớ được các collocation này,
các bạn sẽ có thể lựa chọn được đáp án trong các đề thi TOEIC một cách nhanh chóng và dễ
dàng hơn.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Trong bài này, chúng ta hãy tập trung vào các Noun + Noun Collocation nhé.
Các bạn cùng cô theo dõi bảng tổng hợp sau đây:
NOUN + NOUN COLLOCATIONS
Advertising campaign quảng cáo chiến dịch
account tài khoản ngân hàng
balance số dư ngân hàng
Bank
charge phí ngân hàng
statement sao kê ngân hàng
awareness nhận thức thương hiệu
Brand
loyalty trung thành thuơng hiệu
opportunity cơ hội kinh doanh
Business partner đối tác kinh doanh
plan kế hoạch kinh doanh
trip chuyến đi công tác
Chain store chuỗi cửa hàng
Company policy chính sách công ty
Consumer confidence niềm tin người tiêu dùng
Cost estimate bảng dự tính chi phí
Credit crunch sự thu hẹp tín dụng
training ------to help them understand new “training sessions”: Buổi huấn luyện
ideas of banking in the world. Đáp án B
A. materials
B. sessions
C. experiences
D. positions
DAY 18
BẪY DANH TỪ TRONG MỆNH ĐỀ TOEIC
Trong đề thi TOEIC, Danh từ là một trong số những phần được gài bẫy rất phổ biến các em
nhé. Do vậy, trong bài học này, chúng ta sẽ xem cụ thể các bẫy về danh từ nằm ở đâu để
chúng ta tránh được trong các bài thi của mình trong tương lai các em nhé!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BẪY 1: DANH TỪ SỐ ÍT – DANH TỪ SỐ NHIỀU
Các em nhiều khi tập trung chú ý đến phần đuôi để tìm danh từ mà quên đi việc chúng
ta cần chú ý tiếp theo là xác định cần dùng danh từ số ít hay số nhiều nữa.
Do vậy, khi làm đề các em cần nhớ xác định cần danh từ số ít hay số nhiều để tránh bị
mắc bẫy của đề thi các em nhé.
Một điểm cần hết sức chú ý, danh từ số ít không đứng một mình mà không có những từ
sau đi kèm nhé:
- a/an/the
- every/ each/ another + N số ít
- my/ his/ their/…
B. paid D. pay
8. The workers need to have a complete physical ___________ every year.
A. examination C. examine
B. examiner D. examinations
9. Taking part in the ___________ training is a compulsory requirement for every employee.
A. leader B. leadership
C. leading D. lead
10. The company needs to reduce its ______________ on just one particular product.
A. depend B. dependent
C. dependence D. depends
11. Non-governmental organizations have difficulty in measuring the_________ of the aid
they supply to developing countries.
A. finding B. satisfaction
C. accuracy D. effectiveness
12. They must turn off the lights when the concert is in ___________
A. playing B. performance
C. progress D. practice
13. The government must be in ___________with residents to find out the problem.
A. Alignment B. Momentum
C. Conjunction D. Relation
14. The computer system of this company is turned off in ______________
A. error B. mistake
C. cost D. fault
15. We are recruiting a marketing staff with ___________ for managing the websites
A. respond B. responsibility
C. responding D. responds
16. People working in stores need to learn to broaden product _____________
A. known B. Knowledgeable
C. knowledge D. knowing
A. Transportation C. appointment
B. Convenience D. agreement
26. They must prepare all the relevant ___________for the press conference tomorrow
morning.
A. materials B. materialized
C. materially D. materialization
27. By the end of this year, they will install twenty new public telephones in_________of
the current ones to better quality service in the city.
A. Placing B. Place
C. Placed D. Places
28. This drug has been approved for use in_____________ with the treatment of cancer.
A. partnership B. accordance
C. conjunction D. teamwork
29. Accelerating the proposed educational _____________ is a essential duty of the
Minister of Education and Training
A. reformed B. reformer
C. reforms D. reformatory
30. The great _____________ in this meeting is signing the agreement.
A. Signifies B. Significant
C. significance D. significantly
Tiếp tục chuỗi bài học về loại từ, trong bài học hôm nay, cô và các bạn sẽ cùng nhau tìm hiểu
về Tính từ. Tính từ là loại từ mà bản thân cô cực kỳ yêu thích bởi chỉ có riêng tính từ mới thể
hiện được tình cảm và sự yêu ghét của người nói. Không chỉ vậy, tính từ còn là một chủ
điểm không thể thiếu và xuất hiện với tần suất cực kỳ lớn trong đề thi TOEIC nên chắc chúng
mình đều thấy được tầm quan trọng của việc nẵm vững các kiến thức về Tính từ rồi đúng
không?
Cũng giống như với danh từ, trong bài học đầu tiên về tính từ, cô và các em sẽ cùng nhau
tìm hiểu về Vị trí của Tính từ trước nhé.
B. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. VỊ TRÍ TÍNH TỪ
VỊ TRÍ 1: TÍNH TỪ + DANH TỪ
Vị trí đầu tiên của tính từ là kiến thức chúng ta đã tìm hiểu khi học về Danh từ. Chắc các bạn
chưa quên đúng không? Đây cũng là một trong những vị trí phổ biến nhất của tính từ. Vai
trờ của tính từ khi đứng trước danh từ là để bổ nghĩa cho danh từ đó, giúp cho danh từ đó
thêm phần “màu sắc”hơn.
NOTE: Ngoài động từ tobe, tính từ còn có thể đứng sau các động từ nối “linking words”. Cô
tặng các em một số các linking words
Linking words
Get Trở nên
Become Trở nên
Remain Còn lại
Seem Dường như
Look Trông có vẻ + Tính từ
Sound Có vẻ như
Stay Vẫn, duy trì
Taste Nếm, có vị
Smell Có mùi
Practice 1:
1. She is ________. If she says she will do something, she will do it.
A. Reliability C. reliably
B. Reliable D. unreliable
2. There is nothing _________during the concert.
A. Interest C. interestingly
B. Interesting D. be interested
Practice 2:
1. My teacher wants to see our ________ improvement day by day.
A. Continue C. continuing
B. Continued D. continuous
2. Good pronunciation is _________ to learning English.
A. Benefit C. benefits
B. Benefiting D. beneficial
3. Listening to ________ music is her favorite hobby.
A. Classical C. class
B. Classes D. classic
4. They usually build _______ zones in the outskirts of the city.
A. Industry B. industrial
B. Industries D. industrialize
5. A _________ relationship between a man and a woman is necessary.
A. Respect C. respectful
B. Respecting D. respected
A. Well C. good
B. Better D. best
5. That woman looked __________ while listening to the news.
A. Calmly C. calm
B. Calmliest D. calmness
6. Her boyfriend smiled at her in a _________ way.
A. Friend C. friendliness
B. Friendship D. friendly
7. The ________ manager tried to overcome the difficulties of the project.
A. Succeed C. success
B. Successful D. successfully
8. Mr. John is the most __________ manager I’ve known.
A. Excellently C. excellentest
B. Excellence D. excellent
9. They are ________ interested in this project of protecting our environment.
A. Extremely C. extreme
B. More extreme D. most extreme
10. The plan of building a new hospital in this area will be utterly _________.
A. Impossible C. impossibility
B. More impossible D. possibility
11. Finally, they agreed about the __________ principle of the contract.
A. General C. generally
B. More general D. more generally
12. The customers were shocked at the ________ quality of the products.
A. Poor C. poorer
B. Poverty D. poorest
13. Mr. Jackson has the _______ role in running this project.
A. Key C. keys
B. More key D. more keys
LEARNING TRACKER
Trong suốt quá trình học, cô vẫn luôn định hướng cho các bạn phương pháp làm bài dựa
theo “tín hiệu” của từ và câu chứ không nên dịch nghĩa. Bới các bạn có đồng ý với cô việc
biết được nghĩa tất cả các từ là gần như không thể đúng không, chính vì vậy việc chọn đáp
án dựa theo “tín hiệu” sẽ trở nên hữu ích hơn rất nhiều đấy!
Yêu cầu cho Day 19: Tổng điểm ≥ 5/6
Bạn đã nhớ:
- Về vị trí của tính từ:
1. Tính từ + Danh từ? /
2. Động từ tobe + Tính từ? /
3. Linking words + Tính từ? /
9 linking words hay xuất hiện trong đề thi TOEIC
4. Đại từ bất định + Tính từ? /
5. Trạng từ + Tính từ? /
DAY 20
CÁC COLLOCATION CỦA TÍNH TỪ THƯỜNG GẶP
Chúng ta đã tìm hiểu về vị trí và các đuôi của tính từ trong bài học trước. Ở bài học này, các
bạn cùng cô tìm hiểu về các collocation thường xuất hiện trong đề thi TOEIC nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Một trong số những vị trí phổ biến nhất của tính từ là tính từ đứng trước danh từ. Do vậy,
trước tiên chúng ta cần chú ý đến các collocation của tính từ với danh từ nhé.
Cô cung cấp cho các bạn bảng dưới đây về các collocation của tính từ và danh từ nhé.
Adj N Nghĩa
insurance bảo hiểm thường niên
annual leave nghỉ phép thường niên
(thường niên) return thống kê thường niên
turnover doanh thu thường niên
culture văn hoá doanh nghiệp
identity nhận diện doanh nghiệp
corporate
image hình ảnh doanh nghiệp
(thuộc doanh nghiệp)
strategy chiến lược doanh nghiệp
structure cấu trúc doanh nghiệp
considerable effort nỗ lực đáng kể
(đáng kể) increase/decrease tăng/giảm đáng kể
account tài khoản chi tiết
analysis sự phân tích chi tiết
detailed
investigation sự điều tra chi tiết
(chi tiết)
study bản nghiên cứu chi tiết
information thông tin chi tiết
defective product sản phẩm có lỗi
(có lỗi) goods hàng hóa có lỗi
LEARNING TRACKER
Yêu cầu cho Day 20: Tổng điểm ≥ 20 /29
Bạn đã nhớ:
1. 4 collocations với “annual”
Insurance, leave, return, turnover
2. 5 collocations với “corporate”
culture, identify, image, strategy, structure
3. 3 collocations với “considerable”
efforts, increase, decrease
4. 5 collocations với “detailed”
account, analysis, investigation, study, information
5. 3 collocations với “defective”
products, goods, merchandise
6. 2 collocations với “direct”
intervention, involvement
7. 4 collocations với “due”
care, consideration, notice, respect
8. 6 collocations với “economic”
crisis, downturn, growth, policy, reform, slowdown
9. 4 collocations với “effective”
Deterrent, means, protection, treatment
10. 3 collocations với “emergency”
Treatment, meeting, service
11. 2 collocations với “firm”
Belief, conviction
12. 4 collocations với “general”
Conclusion, consensus, principle, rule
13. 4 collocations với “growing”
DAY 21
BẪY TÍNH TỪ TRONG ĐỀ THI TOEIC
Bài học này là bài học cuối trong phần từ loại Tính từ, do vậy cô sẽ tập trung giới thiệu cho
các bạn những bẫy dễ gặp phải ở phần Tính từ trong đề thi TOEIC các bạn nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BẪY 1: CÁC CẶP TÍNH TỪ HAY NHẦM LẪN
Trong đề thi TOEIC hay “gài bẫy” các bạn ở các cặp tính từ dễ nhầm lẫn. Điều này sẽ khiến
các bạn bị bối rối khi chọn giữa hai tính từ trong hai đáp án.
Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
Ví dụ Phân tích
To be successful, you should make Cần một tính từ loại C, D
________ amount of effort. “appreciative”: trân trọng (+ of N)
A. appreciative “appreciable” = “considerable”: đáng kể
B. appreciable Chọn đáp án B
C. appreciate
D. appreciation
Để các bạn tránh được bẫy này dễ dàng hơn, cô cung cấp cho các bạn một số cặp từ dễ
nhầm lẫn sau đây:
Tính từ Nghĩa (Meaning) Ví dụ (Example)
(Adjectives)
appreciative trân trọng (+ of N) I am appreciative of his love and
support.
appreciable đáng kể
To be successful, you should make
appreciable amount of effort.
beneficent tốt bụng That woman is very beneficent
because she usually helps people
who are in difficulties.
phản hồi tích cực với cái We thank our customers for their
responsive gì (+ to N) responsive feedbacks on our new
product.
sensitive nhảy cảm, dễ phát hiện She is very sensitive to the
ra cái gì information of that actor.
respective tương ứng, của riêng mỗi After the party, we all come back to
người our respective room.
Practice 1
1. economic / economical
- Everyone should be fully aware of _____________ policies.
- The most ____________ way of purchasing this car is to pay by credit card.
2. successful / successive
- The team won the World Championship for the fifth ____________ year.
- My third attempt at making chocolate cupcakes is _____________.
Nhiều tính từ có đuôi “-ly” giống như trạng từ nên chúng ta dễ bị nhầm lẫn những từ này là
trạng từ. Để tránh được bẫy này, cô cung cấp cho các bạn bảng các tính từ có đuôi “-ly”
thông dụng hay xuất hiện trong TOEIC nhé.
Tính từ có đuôi Nghĩa Tính từ có đuôi “- Nghĩa
“-ly” ly”
daily Hàng ngày monthly Hàng tháng
yearly Hàng năm lovely Đáng yêu
timely Đúng lúc, hợp thời Costly Đắt tiền, quý giá
lonely Cô đơn deadly Chết người, trí mạng
Weekly Hàng tuần Quarterly Hàng quý
Friendly Thân thiện silly Ngớ ngẩn
Orderly Thứ tự, ngăn nắp Lively Sống động
elderly Già tuổi likely Có khẳ năng sẽ xảy ra
Practice 2:
1. The meeting was interesting because there were some ________ discussions.
A. live C. lively
B. living D. lived
2. Your salary will be paid on a ______________ basis.
A. week B. weekend C. month D. weekly
BẪY 3: TÍNH TỪ ĐUÔI – ING VÀ TÍNH TỪ ĐUÔI – ED
Đây cũng là một bẫy phổ biến trong thi TOEIC các bạn nhé. Vậy để không mắc bẫy thì chúng
ta cần phân biệt rõ ràng giữa tính từ có đuôi – ing và tính từ có đuôi –ed.
Các bạn hãy nhớ rằng các TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI – ING chỉ BẢN CHÂT, TÍNH CHẤT của sự vật, sự
việc. Trong khi, các TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI –ED chỉ THÁI ĐỘ của người đối với sự vật nào đó.
Để hiểu rõ hơn, chúng ta xét ví dụ:
Ví dụ Phân tích
This film is so __________. It makes me The film: tính chất, đặc điểm
__________. “makes me ___”: thái độ
A. boring/ bored
B. bored/ boring
C. bored/ bored
D. boring/ boring
Practice 3
1. Interested / interesting
She is ______________ in a very ______________ novel.
2. Frightening / frightened
Jack was _____________ by a ______________ movie.
C. in
D. of
Practice 4
1. Mrs. Alice was responsible ________ the failure in the negotiation yesterday.
A. to B. with C. for D. against
2. The boss made me tired _________ his requirements.
A. of B. with C. because D. for
BẪY 5: VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ: TÍNH TỪ + DANH TỪ/ TRẠNG TỪ + TÍNH TỪ.
Đây là hai vị trí thường thấy của tính từ trong câu và đề thi cũng hay gài bẫy vào những vị trí
này các bạn nhé.
Chúng ta cùng xét các ví dụ sau:
Ví dụ 1 Phân tích
Although proficient efforts and _______ Cần một tính từ, trước danh từ
development are made, the economy of “development”
the nation has not changed much. Đáp án A
A. partial
B. partially
C. more partial
D. more partially
Ví dụ 2 Phân tích
We must have a _________ trained Cần một trạng từ, trước tính từ “trained”
workforce if we want to successfully Đáp án B
compete with others in the modern
market.
A. High
B. Highly
C. Higher
D. highness
Practice 5
1. They conducted an_____________ inventory check this weekend.
A. impressive C. impression
B. impressively D. impressiveness
2. They need to hire more _____________employees to expand their business in the future.
A. experience C. Experienced
B. experiencing D. Experiences
A. Daily B. costly
17. A _______ play of Shakespeare
A. Interested B. interesting
18. An _________worker.
A. Industrial B. industrious
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1. The _________ policies of the government have led us into the crisis.
A. economical C. economically
B. economic D. economy
2. These employees are ____________ to retire within 5 years.
A. eligible C. consistent
B. responsible D. suitable
3. The students are _________ about the indoor games.
A. excite C. Exciting
B. excited D. Excitedly
4. They stated that anyone who was under 18 was____________ to take part in the
competition.
A. eligible C. Voluntary
B. depend D. Responsible
5. _____________ advances are believed to improve staff’s productivity of our company.
A. technology C. Technological
B. technologist D. Technologists
Practice 1
1. The boss ____________ announced that Mr. Jack would retire at the end of this
week.
A. Regretting C. regretful
B. Regret ` D. regretfully
2. In order to predict _________ for their clients, financial analysts must monitor every
industry closely.
A. Accurate C. accuracies
B. Accuracy D. accurately
NOTE: Dưới đây là một số TRẠNG TỪ đứng đầu câu để bổ nghĩa cho toàn câu mà các bạn
cần chú ý nhé.
Trạng từ Nghĩa Trạng từ Nghĩa
Apparently Rõ ràng là Clearly Rõ ràng là
More importantly Quan trọng hơn là Presumably Có lẽ là
Recently Gần đây Regrettably Thật đáng tiếc
Fortunately May mắn là Unfortunately Không may là
Practice 2
1. ___________, the expansion into the cell phone market is quite difficult.
A. current C. currently
B. important D. importantly
2. ______________, her resignation was for personal reasons instead of professional
ones.
A. apparent C. apparently
B. fortunate D. unfortunate
Note: Các bạn có biết có những Trạng từ mà khiến chúng ta dễ nhầm lẫn không? Đề thi
TOEIC sẽ gài bẫy các bạn ở điểm này nhé. Vậy để tránh mắc bẫy, các bạn theo dõi bảng liệt
kê dưới đây nhé.
Trạng từ dễ nhầm lẫn Nghĩa
Late Muộn
Lately Gần đây
High Cao
Highly Cực kì
Full Đầy đặn, đầy đủ
fully Hoàn toàn
Short Ngắn
Shortly Trong một lúc nữa
Wide Rộng, hoàn toàn
Widely Rộng rãi
Close Gần
Closely Cẩn thận
Practice 3
1. Divers can know where they are going because of the _________ visible road and
street signs.
A. Clear C. clean
B. Clearness D. clearly
2. After getting your information, it is likely that I will keep it ______ confidential.
A. Complete C. completely
B. Completing D. completed
B. Readily D. lively
3. So as to achieve their goals, all the staff must work ________.
A. Collaborative C. Collaboratively
B. Collaborate D. collaborating
4. Since we ________advertised our new cell phone product, demand for it has
increased quickly.
A. widely C. wide
B. previously D. sharply
5. We promise you will receive the camera you ordered ________.
A. almost C. usually
B. nearly D. soon
6. That employee has been waiting for the manager for _________ an hour.
A. near C. nearly
B. closer D. usually
7. They remain ______________ silent on their plans for the future.
A. absolute C. absolutely
B. always D. seldom
8. You should dress _______________ when you are interviewed tomorrow morning.
A. properly C. proper
B. dramatic D. dramatically
9. _________ speaking, the relationship among individuals is closer thanks to the social
network.
A. General C. generalist
B. Generally D. generalized
10. One of the most __________ advanced Internet communication markets is Seoul.
A. High C. higher
B. Highly D. highest
11. The computer will analyze the data___________ when it receives the data.
A. Automatic C. automatically
B. Automation D. automated
12. Thanks to __________ implemented procedures, we could develop new technology
effectively.
A. New C. newly
B. Newer D. newest
13. Their dealership agreement can be terminated __________if they don’t abide by the
terms and conditions.
A. Immediately C. immediate
B. Often D. always
14. We can sign our names when we enter the main door because attendance sheets are
posted ___________there.
A. Convenient C. conveniently
B. Convenience D. Conveniences.
15. He _________mispronounced the name of the winner yesterday morning. It was
shameful.
A. Accident C. accidental
B. Accidents D. accidentally
LEARNING TRACKER
Thực tế, kể cả khi không có Trạng từ thì câu văn vẫn hoàn toàn đúng và đầy đủ ý nghĩa
nhưng trạng từ lại chính là thành phần không thể thiếu để kiến câu văn, lời nói của chúng
mình trở nên phong phú, nhiều màu sắc hơn rất nhiều đúng không?
Yêu cầu cho Day 23: Tổng điểm 3/3
Bạn đã nhớ…?
1. Vị trí 1: Trạng từ + Động từ hoặc Động từ + Trạng từ. /
2. Vị Trí 2: Trạng từ + Mệnh đề /
8 trạng từ: apparently, presumably, regrettably, clearly,…
3. Vị trí 3: Trạng từ + Tính từ /
Tổng điểm …/3
DAY 23
CÁC COLLOCATION CỦA TRẠNG TỪ
Trong bài học này, cô cùng các bạn sẽ tìm hiểu về một số COLLOCATION của trạng từ thường
gặp nhé. Chúng mình nên đặc biệt chú ý đến các collocation giữa TRẠNG TỪ và TÍNH TỪ
hoặc TRẠNG TỪ và ĐỘNG TỪ nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. TRẠNG TỪ + TÍNH TỪ
Cô đã tổng hợp ở bảng dưới đây một số collocation được tạo bởi Trạng từ và Tính từ
thường xuất hiện trong các đề thi gần đây với tần suất rất lớn:
appalled sốc hoàn toàn
astonished hoàn toàn bất ngờ
convinced hoàn toàn thuyết phục
Absolutely
delighted Cực kì vui mừng
essential hoàn toàn quan trọng
furious Cực kì tức giận
successful thành công về thương mại
Commercially
viable có khả năng thành công về thương mại
different hoàn toàn khác nhau
natural hoàn toàn tự nhiên
satisfied hoàn toàn hài lòng
Completely separate hoàn toàn xa cách, chia cắt
unacceptable hoàn toàn không thể chấp nhận
free Miễn phí hoàn toàn
confidential Bảo mật hoàn toàn
committed cam kết sâu sắc
divided chia rẽ sâu sắc
Deeply
hurt tổn thương sâu sắc
moved cảm động sâu sắc
9. It is a(n)_________ useless machine which employees haven’t used for a long time.
A. utter C. utterly
B. more utter D. most utter
10. My father ___________ approve of my career choice.
A. thorough C. thoroughly
B. thoroughness D. more thorough
11. The company has developed __________ since 2010.
A. significant C. significantly
B. significance D. signification
12. The economy has improved ___________ since the economic reform was
implemented.
A. marked C. markedly
B. mark D. marking
13. Please listen _______________ to the information of the coming conference.
A. intent C. intently
B. intention D. intentions
14. You should read these instructions ___________ before filling in the form.
A. careful C. carefully
B. careless D. carelessly
15. The US firm ____________won the contract with a Vietnamese company last week.
A. convince C. convincing
B. convincingly D. convinced
LEARNING TRACKER
Cô tin chắc rằng nhiều bạn sẽ bắt đầu cảm thấy hơi chán nản một chút bởi rất nhiều những
cụm từ mà cô đã cung cấp cho các em trong bài hôm nay đúng không? Tuy nhiên các bạn
đừng lo lắng quá cũng đừng cố gắng học “vẹt” tất cả các từ trong một thời gian quá ngắn.
Một phương pháp học các cụm trạng từ là học theo cụm từ chứ không nên chỉ học các trạng
từ riêng lẻ. Đồng thời khi làm các bài luyện tập hay các bài Actual test hãy học thói quen chú
ý nhiều hơn đến các cụm từ này bằng cách gạch chân hoặc ghi ra một cuốn sổ tay nhé.
Bạn đã nhớ:
1. 67 collocations: Trạng từ + Tính từ /
Với các trạng từ: absolutely; commercially; completely; deeply; entirely;
extremely; fully; greatly; heavily; highly; increasingly; relatively; seriously;
thoroughly; utterly; well
2. 75 collocations: Động từ + Trạng từ /
Với các động từ: agree, approve, argue; change; choose; rise/ climb/fall;
differ; improve; listen; monitor; inspect; examine; check; read; reply;
respond; return; object; obtain; promote; …
Tổng điểm …/2
32. Conducting an _________ check is extremely necessary for the manager next
weekend.
A. invent C. inventing
B. inventory D. invents
33. It is likely that strong members in a society should help ________ who are weak.
A. they C. them
B. those D. that
34. We should put the price of our products down to attract our ___________
customers.
A. potential C. potentially
B. potentiality D. more potential
35. You need to make a deposit of $800 to open a bank ____________.
A. account C. accountant
B. accounts D. accountants
36. We should arrange time to recruit a training _____________.
A. coordinate C. coordination
B. coordinating D. coordinator
37. My boss _________ read the instructions I write on the board.
A. hard C. hardly
B. harder D. hardest
38. In __________, I am fond of online marketing. I spend much time on it.
A. generally C. general
B. generalize D. generality
39. At the end of this month, this company will take the ____________ for the new plan.
A. responsibility C. responsible
B. respond D. responsibly
40. The job seems to be perfectly suitable for his skills and ___________.
A. interesting C. interested
B. interests D. more interesting
DAY 25
CÁC COLLOCATION CỦA ĐỘNG TỪ
Chủ điểm động từ đã không còn là kiến thức mới mà nó luôn được giới thiệu cùng các bài
học khác. Các bài học về thì, câu điều kiện, đại từ, danh từ,… đã dạy chúng mình cách chia
động từ trong từng ngữ cảnh rồi. Vậy trong bài học này, có phải nên bỏ qua rồi không?
Không phải vậy đâu, bên cạnh kiến thức quen thuộc về cách chia động từ, chúng ta còn phải
“chiều lòng” theo thói quen đề thi TOEIC nữa. Một chủ điểm không thể thiếu trong quá trình
ôn thi của chúng mình là làm quen với “collocations”. Nói cách khác, đó là những cụm bao
gồm động từ khi kết hợp với các loại từ khác như danh từ, trạng từ. Ở bài học ngày hôm
nay, các bạn hãy cùng cô tìm hiểu những collocation của động từ thường xuyên xuất hiện
trong đề thi TOEIC nhé!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Thay vì học từng động từ hay danh từ đơn lẻ, chúng mình hãy tiết kiệm thời gian và học
theo “phong cách TOEIC”. Để thấy tầm quan trọng của cụm từ, các bạn cùng cô xét ví dụ
sau:
Ví dụ Phân tích
The authorities are trying to …………… an reach an agreement: đạt được thỏa thuận
agreement with the locals. Đáp án B
A. sign
b. reach
c. attend
d. connect
Nếu đã thuộc được cụm từ cố định, chúng mình sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian dịch
nghĩa và đoán nghĩa các đáp án, từ đó chắc chắn việc chọn đáp án đúng sẽ trở nên cực kỳ
đơn giản đúng không?
Trong bài trạng từ, các em đã được làm quen với các collocations động từ + trạng từ rồi. Bây
giờ hãy cùng đến với các cụm động từ + danh từ mà tần suất xuất hiện trong đề thi tương
đối lớn nhé:
Động từ Danh từ Nghĩa
a grant Xin tài trợ
apply for a loan Xin vay
a permission Xin phép
Practice:
1. The government must monitor every product ………….. to prevent inflation.
A. widely B. thoroughly C. usually D. recently
2. The accounting department needs to work …………… with the auditors to verify the
authenticity of the annual report.
A. heavily B. increasingly C. closely D. readily
3. All workers are encouraged to ………… collaboratively to increase the productivity.
A. do B. make C. manufacture D. work
4.We are sorry to inform you that you are not allowed to register the ……………. because of
your irrelevant position.
A. doubts B. protest C. pressure D. misgivings
5. The residents ……………….. wholeheartedly of the new president.
A. approve B. borrow C. choose D. improve
11. The government portal has finally taken the essential steps to …………….. another
system failure.
A. upgrade B. ignore C. prevent D. improve
12. It is clear that this remuneration policy aims at the homeless …………….
A. only B. easily C. simply D. merely
13. Anyone who are interested in the financial consultant position could formally
…………….. an application to the financial division.
A. comply B. submit C. urge D. advise
14. He is such a good manager that he settled to his employees’…………… and solve
clearly.
A. defeat B. dispute C. permission D.
ambition
15. Workers are encouraged to pursue ………….. such as the excellent staff of the year
prize.
A. a career B. a policy C. a protest D. a goal
LEARNING TRACKER
Đối với các dạng bài tập này, các bạn cần tuân thủ theo phương pháp học từ vựng theo Cụm
từ. Chỉ duy nhất bằng cách học thuộc lòng các cụm được đặt trong các hoàn cảnh cụ thể thì
tốc độ làm bài của các bạn mới có thể cải thiện được. Bởi trong nhiều trường hợp tuy có thể
hiểu rõ nghĩa của từng từ đơn lẻ nhưng đáp án lại không phải như vậy bới việc kết hợp các
từ khác nhau sẽ tạo nên các nét nghĩa khác nhau.
Yêu cầu cho Day 26: Tổng điểm ≥ 25 / 37
Bạn đã nhớ:
1. 4 collocations với “apply for” /
A grant, a loan, a permission, a rebate
2. 2 collocations với “attend” /
A conference, a function
3. 4 collocations với “cause” /
Concern, damage, problem, trouble
4. 2 collocations với “chair” /
A committee, a meeting
5. 4 collocations với”conclude” /
An agreement, a contract, a deal, a treaty
6. 4 collocations với “deserve” /
Credit, praise, recognition, respect
7. 2 collocations với “discontinue” /
A line, a product
8. 4 collocations với “dismiss” /
An allegation, a claim, an offer, a suggestion
9. 2 collocations với “draw” /
attention to, a conclusion
10. 3 collocations với “express” /
Concern, frustration, a view
11. 5 collocations với “fight” /
A battle, corruption, crime, discrimination, prejudice
DAY 26
CÁC CỤM ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ
Ngoài các collocation của Động từ chúng ta cùng nhau tìm hiểu trong bài trước thì bài này,
ccoo cùng các bạn sẽ cùng nhau tìm hiểu một điểm quan trọng cần nhớ khác về động từ. Đó
là các cụm động từ + giới từ. Đây cũng là một chủ điểm kiến thức thường xuyên được “bẫy”
trong đề thi dưới dạng đưa ra các giới từ và yêu cầu chúng mình phải chọn động từ phù hợp
đi kèm.
Vì vậy phương pháp học cho chủ điểm này vẫn tiếp tục là học theo Cụm thay vì chỉ học một
động từ riêng lẻ nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các bạn cùng theo dõi bảng tổng hợp dưới đây:
Cụm từ Nghĩa Cụm từ Nghĩa
Account for =
Giải thích cho Invest in Đầu tư vào
Explain sth
Accustom oneself
Làm quen với Participate in Tham gia vào
to
Agree to (a plan) Đồng ý với Pay for Thanh toán cho cái gì
Chấp thuận cho
Approve of Plan on Có kế hoạch trong
thông qua
Replace A with
Compare to So sánh với Thay thế A bằng B
B
Consist of Bao gồm Respond to Phản hồi lại
Contribute to Góp vào Result in Gây ra
Liên quan
Deal with Subscribe to Đăng kí nhận/mua
đến/giải quyết
vấn đề gì
Talk to
Escape from Trốn khỏi Nói chuyện với ai
(an audience)
Wait for
Interfere with (sth or Chờ đợi
Can thiệp vào
someone)
Practice:
1. The public relation division always ……….. with the company executives before organizing
a new event.
A. express B. consider C. determine D. consult
2. Students could ……………… to the questionnaires in order to improve educational quality in
the future.
A. promise B. respond C. advise D. explain
3. Your name will be ………. from the registering list immediately unless you provide enough
personal information for this course.
A. removed B. replaced C. called D. accounted
4. The government made no attempt to …………. for the lack of relief supplies.
A. invite B. include C. explain D. account
5. As always, the train kept me waiting …………. ages.
A. at B. for C. to D. in
4. Luckily, the fire did not …………. in damage to their repository of goods.
A. consult B. result C. plan D. cause
5. It is not difficult for her to ………….. herself to the new workplace because of her
sociability.
A. approve B. wait C. conduct D. accustom
6. It is recorded that the number of readers ………….. to newspapers decreased last
year.
A. subscribing B. following C. signing D. reading
7. Thanks goodness! She recovered ………….. her heart operation rapidly.
A. on B. from C. with D. out of
8. The yearend party is …………….. for employees of the enterprise only.
A. based B. intended C. agreed D. invited
9. The number of SIF’s staff is approximately 1,000, but it is nothing ……………. to that of
KSL.
A. relied B. related C. consisted D. compared
10. You should not ………….. with their conflict.
A. relate B. interfere C. involve D. operate
11. Money has been spent to replace the new production line system………. the old one.
A. by B. with C. in D. off
12. The company is dealing …………… restructuring personnel.
A. with B. to C. on D. about
13. She became rich thanks to her investing …………… real estate.
A. in B. on C. with D. by
14. This year’s development plan aims …………….. increasing the net profit by 10 percent.
A. for B. about C. at D. with
15. He devoted entirely ………….. the organization.
A. at B. to C. in D. by
LEARNING TRACKER
Vậy là trong bài học hôm nay chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu về 34 cụm Động từ đi kèm
với giới từ thường xuyên xuất hiện trong đề thi. Một phương pháp để có thể ghi nhớ những
cụm từ này nhanh hơn và lâu hơn là với mỗi cụm từ các bạn hãy đặt một câu có chứa cụm
từ đó. Và chỉ ghi nhớ một câu duy nhất đó thôi. Việc ghi nhớ cụm từ trong ngữ cảnh là một
phương pháp cực kỳ hữu ích giúp việc ghi nhớ từ vựng trở nên dễ dàng hơn rất nhiều đấy.
Yêu cầu cho Day 27: Số cụm từ ghi nhớ được ≥ 25 /34
Các bạn có để ý thấy những chữ cái đầu tiên của các liên từ này tạo thành chữ gì không?
Chính xác rồi, đó là F – A – N – B – O – Y – S. Đây cũng là một mẹo giúp các bạn có thể dễ
dàng ghi nhớ 7 liên từ đẳng lập này đấy.
Practice 1:
1. The river is too dirty ……………. unsafe to drink.
A. and B. but C. or D. so
2. The drought continues, …………..the river provides enough water for the locals.
A. and B. but C. or D. so
3. People in developed parts of the world waste water, …………. nearly 800 million people
could not access to clean water.
A. and B. for C. yet D. so
4. All the staff listened eagerly, ………… the manager announced important news.
A. and B. for C. yet D. so
5. She made such a big mistake, ……………. she burst out crying.
A. and B. for C. yet D. so
Avonlea.
Not A and B V (B) Cả A và B đều không Neither he nor his brothers know
= Neither A nor B about this surprise party.
Either A or B A hoặc B Either the cats or the dog has made
the vase broken.
Not only A but Không những A mà Not only the manager but also the
also B còn B staffs agree with the new contract.
A as well as B V (A) A cũng như B The CEO as well as the employees is
protesting against shareholders’
decision.
Các dạng câu hỏi sẽ tập trung nhiều vào việc điền một trong hai từ trong cặp liên từ. Các bạn
hãy tìm đáp án phù hợp dựa vào liên từ đã được cho trước trong đề bài.
Hãy thử áp dụng gợi ý làm bài như trên vào một ví dụ cụ thể sau nhé:
Ví dụ Phân tích:
………… residents under18 nor foreigners - Từ “nor” xuất hiện giữa hai cụm danh từ
could vote for the new president. chọn A (neither)
A. neither “Neither … nor ...”
B. both
C. either
D. and
Practice 2:
1. She is Canadian, so she speaks …………… French or English.
A. either B. neither C. both D. and
2. I have saved enough money to go …………… Korea and Japan.
A. either B. neither C. both D. and
3. The teacher ……….. the teaching assistants is fully-trained.
A. and B. or C. nor D. as well as
4. If you want to get over the finals, you must try hard ………. patiently.
A. and B. or C. nor D. but
5. Neither pressures ………… worries could struck her down.
A. and B. or C. nor D. as well as
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Monthly renting fees can be paid either by cash …………. by bank transfer.
A. but B. and C. or D. if
2. According to the results investigation, the students are inexperienced ………….. lack of
specialized knowledge.
A. as B. and C. nor D. for
3. “Anne with an E” was into its first reprint in …………… English and French.
A. neither B. yet C. so D. both
4. Tickets to ……………. concerts or fan meetings could be purchased through online
distribution channels.
A. what B. both C. and D. either
5. It was a big surprise that he acquired …………… a travel agency and a resort.
A. as well as B. neither C. both D. either
6. After the new labor contract released, ………….. manager nor employees were
satisfied.
A. neither B. both C. either D. too
7. The deadline for the assignments was yesterday, ………. the professor has granted
them an extension.
A. beyond B. until C. that D. but
8. The seats were arranged ……….. the stage lighting was checked.
A. such B. either C. with D. and
9. Our supermarket provides products for ………….. retail and wholesale customers.
A. every B. both C. either D. whether
10. Neither smoking ……… speaking loudly is allowed in the hospital.
A. or B. nor C. and D. neither
LEARNING TRACKER
Cô tin chắc rằng phần lớn các trạng từ này đều đã khá thân thuộc với tất cả chúng mình rồi
đúng không? Bằng việc chia các liên từ này theo các nhóm nhỏ như cô đã chia sẻ ở bài học
hôm nay, cô mong rằng sẽ giúp các bạn có được cái nhìn hệ thống và logic hơn về chủ điểm
ngữ pháp này và dễ dàng áp dụng chúng hiệu quả trong bài thi TOEIC nhé.
Yêu cầu cho Day 28: Tổng điểm = 3/3
Bạn đã nhớ:
- Về liên từ đẳng lập
1. 4 đặc điểm /
- Vai trò
- Vị trí
- Mối quan hệ 2 mệnh đề
- Dấu “,”
2. 7 liên từ đẳng lập /
For, And, Nor, But, Or, Yet, So
- Về liên từ tương quan:
3. 6 liên từ tương quan: /
Both … and …; not … and …; neither … nor …; either … or
….; not only … but also …; … as well as …
Tổng điểm … / 3
Practice
1. ………….. she was smoking, the supervisor passed by.
A. provided that B. while C. since D. for
2. We trust all the products of that brand, ………….. they are produced in Japan.
A. provided that B. while C. as soon as D. after
3. She will take the exam, …………… she gets sick.
A. provided that B. while C. even if D. before
4. …………… the government sponsor for this program, it will be cancelled.
A. If B. Unless C. Because D. As long as
5. …………… she had left, he came back home.
A. If B. Because C. While D. After
Note: Khi xét nghĩa câu và nhận thấy 2 mệnh đề có nghĩa tương phản nhau thì các bạn hãy
thu hẹp phạm vi lựa chọn của mình trong các liên từ diễn tả sự nhượng bộ (although,
though, eventhough, even if) và diễn tả sự đối lập (while, whereas) nhé!
Practice 1
1. I had had an outstanding balance of $453 on my account; ……….., I paid off my entire
account balance last weekend.
A. however B. therefore C. consequently D. furthermore
2. That souvenir store doesn’t seem to run smoothly, ………….it is located in the center of the
zone.
Bản chất câu là 2 mệnh đề: Although contestants are not so good in writing exam,
contestants with the outperformance in the speaking test will have a higher chance to win
the prize.
Tuy nhiên chủ ngữ là “contestants” đã được rút gọn ở vế đầu để tránh lặp từ. Chúng ta lựa
chọn “although” dựa trên hai từ mang nghĩa đối lập: “not so good” >< outperformance.
Nếu theo phương pháp loại trừ, có thể chúng mình đã loại hết các phương án bên trên rồi
phải không nhỉ? Bởi vì liên từ thường nối hai mệnh đề hoặc 2 danh từ.
Dạng rút gọn này sẽ xuất hiện trong câu chứa các liên từ sau, các em hãy đặc biệt chú ý đến
chúng nhé
Although/ Even though/ Though
If/ Unless + Adj / PII
When/ While/ Once
Practice 2
1. ………….. inconvenient, wearing helmets is compulsory and necessary for motorists.
10. ……….. there is a demand for the tour, we will organize it soon.
A. while B. as long as C. before D. regarding
11. …………… basic knowledge in KTTK would be of much help, it is not a requirement for
the accounting position.
A. Otherwise B. Despite C. Regarding D. Although
12. ……….. underestimated during the training week, Sammy outperformed when she
entered HR department.
A. Although B. Since C. Because D. For
13. …………… the crisis started affecting the stock market, the prices of stocks have
decreased a little.
A. Because B. Therefore C. When D. But
14. Trains in Finland are seldom on schedule, ………….. they depart on time.
A. when B. until C. although D. since
15. We did our utmost, ………….. we take back the lost documents.
A. in spite of B. so that C. despite D. though
LEARNING TRACKER
Vậy là chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu tất cả những liên từ thường xuyên xuất hiện trong
đề thi TOEIC. Cô mong rằng thông qua 2 bài học này, các bạn sẽ không chỉ học được tư duy
làm bài với những câu hỏi liên quan đến liên từ mà còn học được cách ứng dụng liên từ thật
linh hoạt vào các cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày nữa. Liên từ không những giúp các câu
nói trở nên tự nhiên hơn mà còn có thể khiến những niềm vui tăng lên gấp đôi, nỗi buồn
giảm đi một chút và mang đến nhiều bất ngờ cho người nghe nữa đấy. Hãy thử kiểm chứng
lời cô vừa chia sẻ trong giao tiếp hàng ngày nhé,
Yêu cầu cho Day 29: Tổng điểm ≥ 5/6
Bạn đã nhớ:
1. 6 liên từ diễn tả thời gian /
While, when, since, before, after, as soon as
2. 3 liên từ diễn tả lý do? /
Because, since, as
3. 3 liên từ diễn tả sự nhượng bộ? /
Although, though, even if
4. 6 liên từ diễn tả điều kiện /
If, once, unless, as long as, provided that, providing
5. 2 liên từ diễn tả mục đích /
So that, in order that
6. 2 liên từ diễn tả sự đối lập /
While, whereas
Tổng điểm … / 6
Theo thứ tự in – on – at, quy mô về địa điểm hay thời gian giảm dần. Nói cách khác, “in” đi
với danh từ chỉ thời gian, địa điểm rộng và bao quát nhất. “On” và” at” bao hàm thời gian và
địa điểm nhỏ hơn, chi tiết hơn.
Ngoài ra, “in, on, at” khi đi kèm với các danh từ cố định còn tạo ra nghĩa riêng, sau đây cô sẽ
cung cấp cho các em các cụm từ cố định thường xuyên gặp trong đề thi TOEIC:
Cụm từ Nghĩa Cụm từ Nghĩa
In my opinion Theo ý tôi, In detail cụ thể, chi tiết
In advance Trước đó In stock - out of stock (còn hàng >< hết
hàng)
In the past Trong quá khứ In the meantime Trong lúc chờ đợi
In danger of Có nguy cơ In time kịp lúc
In general Nói chung, In person Trực tiếp
In particular Nói riêng In print - out of print Còn xuất bản ><
không xuất bản nữa)
Practice
1. The number of people using the Internet grew to 20 million ………. 2018.
A. in B. on C. at
2. Unfortunately she was not ……………. home when he came.
A. in B. on C. at
3. The chief never holds a meeting among staff ………… Tuesday afternoon.
A. in B. on C. at
4. Royal penguins are ………… the verge of extinction.
A. on B. in C. at
5. She has been trying to find that book since the publishing house stated that it was still
………… stock.
A. in B. on C. at
Giới từ chỉ khoảng thời gian Giới từ chỉ mốc thời gian
Within trong khoảng By trước một thời điểm
For trong khoảng Until cho đến khi
Over trong hơn Before trước khi
Throughout xuyên suốt After sau khi
During trong suốt Since kể từ khi
From …. to … từ…. đến
Trên đây chỉ là một số cụm từ tiêu biểu với tần suất xuất hiện nhiều nhất, tuy nhiên bài thi
cũng ra rất nhiều cụm cố định khác. Thông qua các bài luyện tập chúng mình có thể rút ra
được nhiều hơn các kiến thức bên lề. Các bạn hãy chú ý các giới từ đi kèm với các loại từ
trong tiếng Anh (đã học ở các bài trước) như:
- N + prep (efforts on)
- V + prep (depend on)
- Adj + prep (tired of)
…
Practice 2:
1. We all had bad impression of her ……………, but it turned out that she was nice after we
talked to each other.
A. at least B. at first C. at rest D. at random
2. We would like to announce that the tickets for the show are now available, please contact
us …………. your convenience for more detail.
A. at B. on C. to D. of
3. I decided to go ………. a diet before the summer comes.
A. at B. on C. to D. of
4. You have to wait for 15 minutes, ……… the meantime, you can read this magazine.
A. during B. on C. in D. at
5. The workers are ……………. duty.
A. during B. of C. in D. on
LEARNING TRACKER
Bạn đã nhớ…:
1. Các dùng giới từ “in” /
2. 12 cụm từ với “in” /
In my opinion, in advance, in danger of, …
3. Cách dùng giới từ “on” /
4. 14 cụm từ với “on” /
On foot, on time, on duty, …
5. Cách dùng giới từ “at” /
6. 14 cụm từ với giới từ “at” /
At the latest, at last, at all times, …
Tổng điểm … / 6
13. People who arrive at the cinema ………………… the movie has already begun for 15
minutes cannot enter.
A. wherever B. into C. along D. after
14. Abe’s new economic policies aim at developing the roles of domestic companies while
supporting foreign companies’ ……………..
A. action B. actively C. activities D. active
15. Tourists who want to book deluxe rooms will have to pay beforehand ………….. by cash or
by credit card.
A. either B. both C. even D. despite
16. The tours to the Ha Long Bay …………. at 9 A.M every day.
A. begin B. begins C. to begin D. beginning
17. This exhibition will sale off old landscape pictures to make room for other portraits,
………….. will arrive very soon.
A. when B. what C. where D. which
18. The human resources manager will retire, ending ……….. 35-year career as a devoted
staff of the company.
A. she B. hers C. her D. herself
19. By 2020, JDO ………….. 1 million workers abroad.
A. will send B. is sending C. will have been sending D. will be sending
20. The new product range is …………..available in some stores in the central area.
A. once B. now C. right D. far
21. We invited a ……………….. from Thomson Reuter to lead the course with 3 classes.
A. represent B. representing C. representative D. representation
22. The NY Times’ journalist won the journalism prize with ………. own article based on
recent social issues.
A. her B. she C. hers D. herself
23. ………….. age comes wisdom.
A. To B. Upon C. Along D. With
24. The provision was ………………… discussed to satisfy both employers and employees.
A. Unless B. Barring C. If D. So
38. He could not have complete the course by ………………. without the help of Dr Anne.
A. he B. him C. himself D. his
39. The company you want to apply for is ……………. looking for candidates working in
accounting department.
A. significantly B. currently C. completely D. slightly
40. We need an …………….. individual with 2-year experience and specialized knowledge
about administration as a replacement for Blythe.
A. accomplished B. illustrated C. observed D. influenced
Key answer
MỤC LỤC
DAY 1 .................................................................................................................................................. 234
DAY 2 .................................................................................................................................................. 239
DAY 3 .................................................................................................................................................. 244
DAY 4 .................................................................................................................................................. 250
DAY 5 .................................................................................................................................................. 258
DAY 6 .................................................................................................................................................. 262
DAY 7 .................................................................................................................................................. 267
DAY 8 .................................................................................................................................................. 271
DAY 9 .................................................................................................................................................. 277
DAY 10 ................................................................................................................................................ 281
DAY 11 ................................................................................................................................................ 286
DAY 12 ................................................................................................................................................ 289
DAY 13 ................................................................................................................................................ 292
DAY 14 ................................................................................................................................................ 298
DAY 15 ................................................................................................................................................ 301
DAY 16 ................................................................................................................................................ 305
DAY 17 ................................................................................................................................................ 308
DAY 18 ................................................................................................................................................ 311
DAY 19 ................................................................................................................................................ 316
DAY 20 ................................................................................................................................................ 321
DAY 21 ................................................................................................................................................ 324
DAY 22 ................................................................................................................................................ 328
DAY 23 ................................................................................................................................................ 332
DAY 24 ................................................................................................................................................ 336
DAY 25 ................................................................................................................................................ 343
DAY 26 ................................................................................................................................................ 344
DAY 27 ................................................................................................................................................ 346
DAY 28 ................................................................................................................................................ 348
DAY 29 ................................................................................................................................................ 352
DAY 30 ................................................................................................................................................ 354
DAY 1
CÁC THÌ ĐƠN (SIMPLE TENSES)
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 were Chủ ngữ là “they” Phân biệt spectator, audience,
Động từ tobe là were. viewer
- Spectator: Khán giả (ngồi
ngoài trời) theo dõi một sự
kiện thể thao
- Audience: khán giả (bên
trong hội trường) để xem hoặc
nghe gì đó ( vở kịch, buổi biểu
diễn….)
- Viewer: khán giả/ người xem
truyển hình
2 Is not Chủ ngữ là “Her life” (cuộc Boring (adj): chán/ không thu
sống của cô ấy) danh từ hút thú vị
số ít
Phân biệt tính từ dạng V-ing
và V-ed:
- Tính từ dạng V-ing: chỉ tính
chất của người/ vật/ sự vật/
sự việc….
Ví du: He is a boring person
(Anh ta là một người tẻ nhạt)
- Tính từ dạng V-ed: chỉ cảm
xúc
Ví dụ: He is bored
(Anh ta chán)
3 was Chủ ngữ là “her phone” Child (n): đứa trẻ (số ít)
Danh từ số ít children (n): những đứa trẻ
Động từ tobe là was childlike (adj): ngây thơ,
ngoại hình như trẻ con
>< childish (adj): cư xử một
các ấu trĩ, ngu ngốc
4 are Chủ ngữ là “her parents”
Danh từ số nhiều
Động từ tobe là are
5 Will … be Cấu trúc câu hỏi với tương lai
đơn
Practice 2
1 Do - prefer Đây là câu nghi vấn Prefer (v) yêu thích
TĐT được đặt ở đầu Một số cấu trúc quen thuộc
câu với “prefer”
Động từ ở dạng Prefer sth: thích cái gì
nguyên thể Prefer to do / doing
Chủ ngữ là “you” sth: thích làm gì
TĐT là “Do” Prefer doing sth to
doing sth: thích làm cái
gì hơn làm cái gì
2 Does – close Đây là câu nghi vấn
TĐT được đặt ở đầu
câu
Động từ đặt ở dạng
nguyên thể
Chủ ngữ là “the
supermarket” = chủ ngữ “it”
TĐT là “does”
3 came Come came
4 Did - learn Đây là câu nghi vấn ở thì quá
khứ
Cấu trúc: Did + S +
Vnguyên thể
5 Will invite Cấu trúc câu phủ định:
Will not (= won’t) + V
Bài tập luyện tập
Exercise 1
1 lies Chủ ngữ là “My aunt’s house” Động từ “lie” thường xuyên
Danh từ số ít được sử dụng với 2 nét nghĩa
Động từ chia s/es 1. Lie (v) nằm
2. Lie (v) nói dối
Lie to sb about sth: nói
dối ai về cái gì
DAY 2
BẪY CÁC THÌ ĐƠN TRONG ĐỀ THI TOEIC
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 B Dấu hiệu “two years ago”
Động từ chia ở thì quá khứ
đơn
2 C Dấu hiệu “the day before Accidentally = by accident = by
yesterday” chance = by mistake: một cách
Động từ chia ở thì Quá khứ ngẫu nhiên
đơn Ví dụ:
See saw I met him by accident when I
came to HAT’s concert last
Sunday.
Practice 2
1 B Dấu hiệu “When …. Yesterday”
Mệnh đề chỉ thời gian
trong quá khứ
Đồng từ chia quá khứ đơn
2 D Dấu hiệu “when …. last Thursday” Take off (v) cất cánh
Mệnh đề chỉ thời gian
trong quá khứ
Động từ chia quá khứ đơn
Practice 3
1 A Dấu hiệu: “always”
Động từ chia ở thì HIện tại
đơn
Chủ ngữ “workers” số nhiều
V nguyên thể
2 B Thấy dấu hiệu “frequently”
Động từ chia ở thì Hiện tại
đơn
Chủ ngữ là “The staff” Danh từ
số nhiều
V nguyên thể
Practice 4
1. B Diễn tả lịch trình cụ thể (lịch chiếu
phim)
Dùng hiện tai đơn
Chủ ngữ “The movie”
Chủ ngữ số ít
2. B Dấu hiệu “every 15 minutes”
diễn tả lịch trình cụ thể (lịch xe)
Động từ chia ở thì hiện tại
đơn.
Chủ ngữ “the bus” Danh từ số ít
V chia s/es
Practice 5
1. A Dấu hiêu “until”
Vế trước dùng thì Tương
lai đơn
Sau đó dùng Hiện tại đơn
Chủ ngữ “my mother”
Vs/es
2. C Dấu hiệu “the moment”
Vế trước dùng Tương lai
đơn
Vế sau dùng hiện tại đơn
Chủ ngữ “she” Vs/es
Practice 6
1. C Dấu hiệu “next month” Take over (v) tiếp quản lại
Động từ chia ở thì Tương
lai đơn
2. A Dấu hiệu “tomorrow” Supervise (v) giám sát
Động từ chia ở thì Tương Supervision (n) sự giám
lai đơn sát
Supervisor (n) người
giám sát
Practice 7
1. A Dấu hiệu: “believe that” tính dự
đoán
Động từ chia Tương lai
đơn
2. B Dấu hiệu: “suppose” tính dự
đoán
Đông từ chia Tương lai
đơn
Bài tập luyện tập
1 A Thấy động từ “works” là Vs/es
Chủ ngữ phải là danh từ số
ít
2 C Chủ ngữ là “our instructor” Phân biệt at the end và in the
Danh từ số ít end
Loại đáp án D At the end (+ of something):
Loại đáp án A cuối của cái gì
Nội dung câu đang nói về việc Ví dụ: at the end of the month,
người hướng dẫn mong muốn bài at the end of the film, at the
nghiên cứu sẽ được nộp tại một end of the street…….
thời điểm trong tương lai. In the end (adv) = Finally: cuối
Loại đáp án B cùng, sau cùng
3 C Nội dung câu diễn tả một lịch cố
định
Động từ chia ở thì Hiện tại
đơn.
4 B Thấy dấu hiêu “three years ago” Successful (adj) thành công
Động từ chia ở thì Quá khứ to be successful in sth:
đơn thành công trong việc gì
= succeed (v) in sth
5 D Diễn tả một thói quen
Sử dụng thì Hiện tại đơn
Chủ ngữ là “The Muslim” (Người
Hồi giáo nói chung) Danh từ số
nhiều
V nguyên thể
6 B Dấu hiệu “as soon as + Mệnh đề Official (adj) chính thức
thì hiện tại đơn” Official (n) cán bộ, quan chức
Cấu trúc: S + will + V as
soon as + S + Vs/es
Động từ cần chia ở thì
DAY 3
THÌ TIẾP DIỄN
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 Was travelling Chủ ngữ là “he”
Cấu trúc: was + Ving
2 Was not Chủ ngữ là “she”
attending Cấu trúc: was not + Ving
3 are they Chủ ngữ là “they”
running Cấu trúc: Wh-question + are +
they + Ving?
4 Is not Chủ ngữ là “the chief engineer” số
informing ít
Cấu trúc: is not + Ving
5 Will be Cấu trúc: will be + Ving Unfortunately (adv) thật
working không may
Practice 2
1 A Dấu hiệu “at 10:00 PM last night”
thời điểm cụ thể trong quá khứ
Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
2 D Dấu hiệu “at this moment last week”
thời điểm cụ thể ở quá khứ
Sử dụng quá khứ tiếp diễn
Chủ ngữ là she
Was + V - ing
Practice 3
1 A Dấu hiệu “mệnh đề thì quá khứ tiếp Phân biệt arrive at và arrive in
diễn + when”
Cấu trúc: Arrive in + các địa điểm rộng,
S + was/were + Ving when S + chung chung (thành phố, đất
Ved nước,…)
Động từ cần chia ở thì quá khứ Example: I arrived in
đơn London.
Arrive at + các địa điểm nhỏ,
cụ thể hơn (sân bay, nhà hàng,
…)
Example: I arrived at
an art gallery.
2 B Dấu hiêu “while” Interview (n): buổi phỏng vấn
Cấu trúc interview (v): phỏng vấn
S + Ved while S + was/were + interviewer (n): người
Ving phỏng vấn
Vế 1: interviewee (n): người
Hành động ngắn hơn được phỏng vấn
Động từ chia ở thì quá khứ đơn
Chủ ngữ “Jack’s girlfriend” Danh từ Important (adj) = crucial (adj):
số ít quan trọng
Đáp án là interrupted
Vế 2:
Động từ cần chia ở thì quá khứ đơn
Chủ ngữ he số ít
Đáp án là was answering
Practice 4
1 A Dấu hiệu “at present” Produce (v) sản xuất
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn Product (n) sản phẩm
Chủ ngữ là “we” Production (n) dây
Động từ tobe là are chuyển sản xuất
Productivity (n) năng
suất
Productive (adj) làm
việc có hiệu quả
2 B Dấu hiệu “right now” Meet the deadline: kịp thời
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hạn được giao
Chủ ngữ là “the team” Danh từ số ít
Is + V- ing
Practice 5
1 A Dấu hiệu “next week” To set up sth: chuẩn bị cái gì
Diễn tả hành động chắc chắn
xảy ra trong tương lai.
Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
2 B Diễn tả một hành động đã được chuẩn
bị và chắc chắn sẽ xảy ra
DAY 4
THÌ HOÀN THÀNH VÀ BẪY THÌ HOÀN THÀNH
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Had + PII
Had + PII
Be been
Practice 2
Practice 3
Had + S + PII ?
Have + S + PII
Has + S + PII ?
Practice 4
1 B Dấu hiệu: “before + mệnh đề quá khứ Fire (n) lửa
đơn” (before our company moved here)
Fire (v): đốt cháy, bắn
Cấu trúc cố định
Fire (v): sa thải
S + had + PII + before + S + Ved
Ví dụ: He was fired
Cần sử dụng thì quá khứ hoàn yesterday. (Anh ta bị sa thải
thành hôm qua)
Practice 5
1 D Cấu trúc câu điều kiện loại III: Affect (v) = influence (v):
ảnh hưởng
If + S + had + PII, S + would + have + PII
(to have) effect on =
Ví dụ: He needs to
cut his hair.
Need doing sth: cần được
làm gì
Practice 7
1 D Câu trên không có tín hiệu thời gian nhưng
lại diễn tả một hành động xảy ra tại một thời
điểm không xác định trong quá khứ, nhưng
ảnh hưởng đến thời điểm hiện tại.
Cần dùng thì hiện tai hoàn thành
Lose lost lost
2 C Câu trên không có tín hiệu thời gian nhưng
lại diễn tả một hành động xảy ra tại một thời
điểm không xác định trong quá khứ, nhưng
ảnh hưởng đến thời điểm hiện tại.
Cần dùng thì hiện tai hoàn thành
Work worked worked
Practice
8
1 D Thấy dấu hiệu “by the time + Mệnh đề hiện
tại đơn” (the time their youngest daughter
enters college)
Bài tập
luyện
tập
1 C Dấu hiệu “before he quitted”
Cấu trúc
2 D Dấu hiệu: “since + một mốc thời gian” (since Tính từ ghép: Adv + PII
the beginning of last year.)
Ví dụ: well-known, well-
Sử dụng thì hiện tại hoàn thành educated, ill-educated……
Have + PII
3 B Dấu hiệu: “until + mệnh đề quá khứ đơn” Phân biệt:
(until he failed the entrance physical
Dream of: ước mơ của bạn
examination)
về điều gì, điều mà bạn
Cấu trúc cố định mong muốn, hy vọng trở
thành sự thật
S + had + PII + until + S + Ved
Dream about: những hình
Cần sử dụng thì quá khứ hoàn
ảnh bạn thấy trong giấc
thành.
ngủ, giấc mơ khi bạn ngủ
5 A Dấu hiệu “hasn’t + PII” (hasn’t found) Các trạng từ thường xuất
hiện ở các thì hoàn thành:
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
Yet (adv) chưa – chỉ dùng
Trang từ sử dụng trong câu phủ định ở thì
trong câu phủ định hoặc
hiện tại hoàn thành chỉ có “yet”.
nghi vấn
7 A Dấu hiệu: “during the last 6 months” Từ vựng về các loai hình
doanh nghiệp phổ biến:
9 C Hành động “dump the waste” xảy ra trước Waste (n): rác
hành động “the company explained” (Quá
waste (v): lãng phí
khứ)
wasteful (adj): hoang phí
Sử dụng thì quá khứ hoàn thành
Had dumped
13 D Dấu hiêu “since + mốc thời gian” (since it Advertise (v) quảng cáo
spent more money on advertising)
Advertisement (n)
Sử dụng thì hiện tại hoàn thành sự quảng cáo
Advertiser (n) công
Chủ ngữ “the travel agency” Danh từ số
ty/ người quảng cáo
ít.
Advertising (n)
ngành quảng cáo
14 A Việc có “controversial” (tranh cãi) về nguyên supplement dietary (n)
liệu không được kiểm định (unverified thực phẩm chức năng
ingredients) xảy ra trước khi doanh số của
sữa bột (powdered milk) không tăng .
DAY 5
Đáp án Giải thích Mở rộng
Practice 1
1. is Furniture là danh từ không đếm
được
luôn chia động từ ở dạng số ít
2. shows One of + plural noun + singular verb
Áp dụng vào đề:
- “studies” là danh từ số nhiều
cần động từ/ trợ động từ ở số ít
3. is Each + singular noun + singular verb
Áp dụng vào đề:
- “project” là danh từ số ít cần
động từ/ trợ động từ ở dạng số ít
4. has The number of + plural noun +
singular verb
Áp dụng vào đề:
- The number of passengers (số
nhiều) cần động từ/ trợ động từ ở
dạng số ít
5. is “The Philippines” là danh từ chỉ quốc
gia có dạng số nhiều nhưng chia số ít
6. was None of the + plural noun + singular
verb
Áp dụng vào đề:
- “candidates” là danh từ số nhiều
cần động từ/ trợ động từ ở dạng số
ít
7. is “Economics” là danh từ chỉ môn học
(Môn Kinh tế học) cần danh từ/
trợ động từ ở dạng số ít
Practice 2
1. are “The copy machines” là danh từ số
nhiều cần động từ/ trợ động từ ở
dạng số nhiều
2. requirements Động từ chính trong câu là “are” - ở
verb
Áp dụng vào đề:
Chủ ngữ là “An augmenting number
of insurance companies” cần
động từ/ trợ động từ ở dạng số
nhiều
15. B Đây là câu mệnh đề quan hệ
“that” thay thế cho danh từ đứng
trước – employees – danh từ số
nhiều cần động từ/ trợ động từ ở
dạng số nhiều
DAY 6
STT ĐÁP ÁN PHÂN TÍCH MỞ RỘNG
Practice 1
1 A Dấu hiệu: cụm giới từ “in those boxes”
Chủ ngữ là cụm danh từ đứng
trước nó – all the candies
Chủ ngữ số nhiều
Động từ dạng nguyên thể
2 A Dấu hiệu: cụm giời từ “at this shopping
center”
Chủ ngữ là cumh danh từ đứng
trước nó – “many retailers”
Chủ ngữ số nhiều
Động từ tobe - are
Practice 2
1 A Dấu hiệu: cụm phân từ “including
market strategy, promotional efforts
and advertising budget”
Chủ ngữ là danh từ đứng trước
nó – “A marketing plan”
Chủ ngữ số ít
Động từ chia số ít – has been
2 D Dấu hiệu: cụm phân từ “written by
Jack 2 weeks ago”
CHủ ngữ là danh từ đứng trước
nó – “the articles”
Chủ ngữ là danh từ số nhiều
Động từ to be - are
Practice 3
1 C Dấu hiệu: mệnh đề quan hệ “who own
VIP tickets”
Chủ ngữ là từ đứng trước nó –
“those”
Chủ ngữ số nhiều
Câu diễn tả một sự thật dùng hiện
tại đơn
my younger brother”
Dấu hiệu “last October” dùng thí
quá khứ đơn
3 C Dấu hiệu: “Neither … nor …”
Động từ chia theo chủ ngữ 2 –
“other team members” (chủ
ngữ số nhiều)
Loại A, B
Vế câu dùng thì hiện tại
Loại D
4 D Dấu hiêu: mệnh đề quan hệ “where I
ate the most delicious salmon sushi
dish”
Chủ ngữ là Danh từ đứng trước
nó “The Japanese Restaurant”
(chủ ngữ số ít)
Loại A, B, C
5 D Dấu hiệu: “Both … and …” regard sb/sth/yourself as
Động từ chua số nhiều. sth: công nhận cái gì là …
Loại A và C to be regarded as sth:
Chủ ngữ là: “Both Germany and được công nhận là …
France”
Động từ: “regard” (đánh giá, coi trọng,
công nhận) động từ không cho chủ
ngữ gây ra.
Dùng dạng bị động
Loại B
6 D Dấu hiệu: cụm phân từ “accompanied
by some members of the association”
Chủ ngữ chính là danh từ đứng
trước nó – “Mr. Jacob Suva”
(chủ ngữ số ít)
Loại B, C
Câu sử dụng dạng chủ động ở thì hiện
tại hoàn thành
Loại A
7 B Dấu hiệu: mệnh đề quan hệ “who I
DAY 7
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
1 C - “Every summer”: mỗi mùa hè dấu hiệu hold a conference: tổ
thì hiện tại đơn loại B, D chức hội nghị
- “firm”: công ty chia động từ số ít hold a meeting: mở cuộc
họp
2 C - Sau chủ ngữ “the mentor”: cố vấn - cần Cấu trúc “suggest”
một động từ loại B (vi là danh từ) khuyên:
- “The mentor” là danh từ số ít loại A, D suggest + sb + (not) + V-
bare
3 B - Sau chủ ngữ “curriculum vitae”: CV - cần Show sth = display sth:
một động từ số ít loại A, D thể hiện, trưng bày
- Việc “CV có chứa thông tin…”: là 1 sự thật
ở hiện tại chia động từ số ít thì hiện tại
4 D - “at present” dấu hiệu thì hiện tại tiếp “Since” + mốc thời gian:
diễn kể từ khi (dấu hiệu thì
- “Austrian Airlines”: chỉ 1 hãng bay chia hiện tại hoàn thành)
động từ số ít Since: Bới vì
5 D - Before + quá khứ đơn động từ vế trước Submit sth to sb: đệ trình
chia ở thì quá khứ hoàn thành cái gì cho ai
6 A - “next month” dấu hiệu tương lại Attend the conference:
- “go on business”: đi công tác –có kế tham dự hội nghị
hoạch, gần như chắc chắn xảy ra dùng
hiện tại tiếp diễn loại C, D
- “3 staff”: danh từ số nhiều “are going”
7 C - “once before”: 1 lần trước đây dấu hiệu Attend a seminar: tham
thì hiện tại hoàn thành dự hội thảo
8 A “last month”: cuối tháng trước dấu hiệu Travel agency: công ty du
thì quá khứ đơn lịch
9 C “that morning lesson”: tiết học sáng hôm Lecturer: giảng viên
đó đã xảy ra dấu hiệu thì quá khứ đơn
10 B Vế sau: if + mệnh đề (hiện tại đơn) câu
điều kiện loại 1
Vế trước chia ở tương lai đơn
11 A - “Right now”: dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
12 D - “tomorrow”: ngày mai + “predict”: dự Product line/ range: dòng
tháng dấu hiệu thì tương lai hoàn thành phận kế toán
Accountant (n): kế toán
viên
24 A “ask sb to do sth”: yêu cầu ai làm gì Translate (v) dịch
Translation (n) sự dịch
Translator (n) biên dịch
viên
25 B - “in the 1990s” dấu hiệu thì quá khứ
đơn
Chủ ngữ là Mr. Lucas
26 A - Mệnh đề (quá khứ đơn) + “while” Investment (n) khoản đầu
mệnh đề sau chia ở thì quá khứ tiếp diễn tư
Invest in sth(v) đầu tư vào
cái gì
27 B - Vế sau chia ở thì tương lai đơn, vế trước đi
với trạng từ “after” động từ cần điền
chia ở thì hiện tại đơn (loại C, D)
- “product development division” bộ phận
phát triển sản phẩm chia động từ số ít
28 C “As soon as” + mệnh đề (chia ở hiện tại đơn
) vế còn lại chia ở tương lai đơn
29 A “last month” dấu hiệu thì quá khứ đơn Labor contract (n) hợp
đồng lao động
30 C “over the last 6 months” dấu hiệu thì Employee (n) nhân viên
hiện tại hoàn thành Employer (n) người tuyển
dụng
31 C “for 2 weeks since ….” dấu hiệu thì hiện Interview (n, v) (buổi)
tại hoàn thành phỏng vấn
Interviewee (n) người
được phỏng vấn
Interviewer (n) người
phỏng vấn
32 B - “always” dấu hiệu thì hiện tại đơn (loại Customer care (n) chăm
C, D) sóc khách hang
- “customer care center” danh từ số ít
chia động từ số ít chọn B
33 A - Câu ám chỉ một sự thật sử dụng thì
DAY 8
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 The house was Chủ ngữ là “the house” Danh
bought by Simon. từ số ít.
Câu bị động trong thì quá khứ
đơn
S + was/were + PII
2 This special dish Câu bị động trong thì tương lai
won’t be made by đơn
Tiff. S + will not be + PII
3 The baby was Chủ ngữ là a baby Chủ ngữ số
rescued by a ít
firefighter. Câu bị động trong thì quá khứ
đơn
S + was + PII
4 The work is always Chủ ngữ là the work Danh từ
finished by her on số ít
time. Câu bị động trong thì hiện tại
đơn:
S + is + PII
5 The seminar was Chủ ngữ là “the seminar” Danh Phân biệt seminar,
not canceled by từ số ít. conference và workshop
them. Câu bị động trong thì quá khứ
đơn Seminar (n) cuộc họp mang
S + was not + PII tính giáo dục
Workshop (n) cuộc họp
nhỏ nhưng k mang tính
chuyên sâu như seminar
Conference (n) hội nghị lớn
Practice 2
1 The town hall is Chủ ngữ là the town hall Danh
being painted by từ số ít.
them. Câu bị động ở thì hiện tại tiếp
diễn
S + is + being + PII
1 D Dấu hiệu: “before + mệnh đề quá khứ Require (v) yêu cầu
đơn” (before they entered college) require sb/sth to do
Vế trước “before” cần sử dụng sth: Yêu cầu ai làm
thì quá khứ hoàn thành. gì
Câu bị động trong quá khứ hoàn thành:
S + had been + PII
Require required required
2 C Dấu hiệu: “by 2030”
Sử dụng thì tương lai hoàn
thành.
Câu bị động trong thì tương lai hoàn
thành:
S + wil have been + PII
3 C Dấu hiệu “yesterday afternoon”
Sử dụng quá khứ đơn
“By the central bank” sừ dụng thì bị
động
Chủ ngữ “the exchange rate” Chủ
ngữ số ít
4 D Dấu hiệu: “since the end of July”
Sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Chủ ngữ “the industrial dispute”
Danh từ số ít
S + has not been + PII
5 B Dấu hiệu: “by this September” một
thời điểm cu thể trong tương lai.
Sử dụng câu bị động thì tương
lai hoàn thành
S + will have bee + P II
6 A Dấu hiệu “at 8 pm tomorrow” thời
điểm cụ thể trong tương lai
Sử dụng thì tương lai tiếp diễn
Chủ ngữ là Everyone Câu chủ động
Cấu trúc:
S + will be + Ving
DAY 9
BẪY VỀ CÂU BỊ ĐỘNG TRONG ĐỀ THI TOEIC
STT ĐÁP ÁN PHÂN TÍCH MỞ RỘNG
Practice 1
1 B Chủ ngữ của câu: “A shipment of Deliver sth to somewhere:
plastic” phân phối, giao cái gì đến
Vị ngữ của câu: “was of good quality” đâu
Dạng mệnh đề quan hệ rút gọn
Sau từ cần điền không có tân ngữ
Ved
2 C Chủ ngữ của câu: “the employee” Struggle with sth: vật lộn
Vị ngữ của câu: “are struggling with …” với cái gì
Dạng mệnh đề quan hệ rút gọn
Sau từ cần điền có tân ngữ “abroad”
V-ing
Practice 2
1 C Sau từ cần điền là Danh từ: “session” Closed session: cuộc họp
Cần một Phân từ II đóng vai trò kín
là tính từ bổ sung ý nghĩa cho
Danh từ đó
Close closed closed
2 D Sau từ cần điền là Danh từ: “session” Related information: thông
Cần một Phân từ II đóng vai trò tin có liên quan
là tính từ bổ sung ý nghĩa cho
Danh từ đó
relate related related
Practice 3
1 A Cần chọn một động từ dạng bị động đi Be accustomed to sth: quen
với tính từ “to” với việc gì đó
loại B – bored with
Loại C – interested in
Loại D – filled with
2 C Cần chọn một động từ dạng bị động đi Be interested in sth: quan
với tính từ “in” tâm đến cái gì
loại A – composed of
Loại B – disappointed at
Loại D – frightened at
Pratice 4
1 B Dấu hiệu: từ cần điền đứng sau động từ
tobe “is” và trước giới từ “to”
Cần điên một động từ dạng bị
động
2 B Dấu hiệu: “to be used to + V-ing”
Cần điền V-ing.
Pratice 5
1 B Dấu hiệu của câu: “by the time + mệnh
đề quá khứ đơn” vế trước dùng hiện
tại hoàn thành Loại C
Sau động từ cần điền là giới từ “to”
câu bị động loại A và D
2 A Sau từ cần điền là tân ngữ “the Expiration date: hạn sử
expiration date” câu chủ động dụng
Cấu trúc:
should do sth
Bài tập luyện tập
1 B Dấu hiệu: “by the Government” câu
bị động
Cấu trúc:
Will be + PII
2 A Cần chọn một động từ dạng bị động đi Be disappointed at sth: thất
với tính từ “at” bại về cái gì
loại B – interested in
Loại C, D – k phải dạng bị động
3 D Từ cần điền đứng sau tobe, không dùng Be married to sb: kết hôn
dạng động từ nguyên thể với ai đó
Loại A và B
Căn cứ giới từ “to”
Loại - concerned with/about
4 D Câu cần dùng bị động với động từ
khuyết thiếu: “must”
Cấu trúc:
must be + PII
5 D Chủ ngữ: “The movie privileges”
Vị ngữ: “could be applied…”
Cần dùng rút gọn mệnh đề quan
hệ
Sau từ cần điền có giới từ “to” mệnh
đề quan hệ rút gọn ở dạng bị động
PII
6 D Dấu hiệu đứng trước một danh từ
“survey”, đứng sau mạo từ “a”
Cần một động từ dạng phân từ
II đóng vai trò là một tính từ để
bổ sung ý nghĩa cho Danh từ
“survey”
Detail detailed detailed
7 D Chủ ngữ: “The progress”
Vị ngữ: “is extremely huge”
Dạng mệnh đề quan hệ rút gọn
bị động
Cần điền PII
8 C Tương tự như câu 7: đây cũng là một
câu sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn
9 C Câu có tân ngữ “food and drink”
Hành động “collect” do chủ ngữ “the
volunteers” gây ra.
Đây là câu chủ động
10 C Cần chọn một động từ dạng bị động đi Keen on = fond of: thích
với tính từ “at”
loại A – interested in
Loại B – accustomed to
Loại C – specialized in
11 B Sau từ cần điền không có tân ngữ
Câu bị động
Turn turned turned
12 C Dấu hiệu trạng từ “nowadays” k
dùng quá khứ loại A và B
Câu cần dùng dạng bị động ở thì hiện
tại đơn
Is + PII
13 A Cần chọn một động từ dạng bị động đi Be pleased with sth: vui
với tính từ “with” lòng, hài lòng với điều gì
loại C – involved in
Loại D – tired of
Căn cứ nghĩa của câu “positive sign”
Chọn từ mang nghĩa tích cực
14 B Cần một động từ loại A -
Đằng sau từ cần điền k có tân ngữ
câu bị động
Cần điền PII
15 A Vì “last” là một động từ không dùng thể
bị động loại C
Dấu hiệu “has” Hiện tại hoàn thành
Has + PII
DAY 10
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 C Vế có “if” chia ở hiện tại đơn
câu điều kiện loại 1
Vế sau chia ở tương lai đơn: “will
take”
2 C Vế đầu là câu mệnh lệnh có thật ở
hiện tại
câu điều kiện loại 1
Vế có “if”: “come”
3 B Vế sau là câu mệnh lệnh
câu điều kiện loại 1
vếcó “if”: can’t call
4 A Vế sau là câu mệnh lệnh
câu điều kiện loại 1
Vế có “if”: “have”
5 B Vế sau là câu mệnh lệnh
câu điều kiện loại 1
chủ ngữ “he” chia động từ số ít
“has”
Practice 2
1 D Vế có “if” chia ở quá khứ đơn
câu điều kiện loại 2
Vế sau: “would get”
2 B Vế sau “would be”
câu điều kiện loại 2
Vế đầu chia ở thì quá khứ đơn
3 C Vế có “if” ở thì quá khứ đơn “had”
câu điều kiện loại 2
Vế đầu: “would study”
4 C Vế có if chia ở thì quá khứ đơn
“stopped”
Câu điều kiện loại 2
Vế sau: “would break up”
5 C Vế sau “would take”
DAY 11
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 B Có dấu phẩy loại C (that) Convenient store (n) cửa
.... + “enter” (V) loại D (whose + N) hàng tiện lợi
“Store” chỉ vật chọn “which”
2 A “competition” (cuộc thi) chỉ vật loại C, D Manufacture (v) sản xuất
Danh từ + .... loại “what” (B) Manufacturer (n) người
sản xuất
3 A “staff” (nhân viên) chỉ người loại which Staff (singular) nhân viên
(D) staff (plural)
.... + “want” là động từ loại “whose” (C)
và “whom” (B)
4 D “interns” (thực tập sinh) là danh từ loại
“what” (B)
.... + “submitted” là động từ loại
“whom” (B) và “whose” (C)
5 A ..... + “got” là động từ loại “whose” (D)
và “whom” (C)
“manufacturer” (n) (người sản xuất) là
danh từ loại B
Practice 2
1 C “the latest product” là dạng so sánh hơn Make room for sth: dành
nhất chọn “that” chỗ cho cái gì
2 D “2-hour seminar” là dấu hiệu thời gian Point of view = opinion
loại “what” (A) và “where” (C)
“during” dùng “which” (during which =
when)
3 B “the areas” (các khu vực) chỉ nơi chốn Virtual (adj) = online (adj)
chọn “where”
4 A “the next meeting” (buổi họp tiếp họp) chỉ Present (v) trình bày
địa điểm diễn ra chọn “where” Presentation (n) bài
thuyết trình
5 C “Tuesday” chỉ thời gian chọn “when” Financial report: báo cáo
tài chính
Bài tập 1
1 Yes “the meeting” có thể dùng which/that Arrange sth (v) sắp xếp
Arrangement (n) sự sắp
xếp
2 Yes “the person” có thể dùng who/that
3 Yes “the trainer” có thể dùng whom/that
4 No Có dấu phẩy trước “whom” không thể
dùng that
5 Yes Không có dấu phẩy trước “which” có thể
dùng which/ that
Bài tập 2
1 A “the product” chỉ vật loại B (who) Purchase (v,n) mua
“what” không đứng trước danh từ loại D Purchase order (n) đơn
“I” là đại từ (không phải danh từ ) loại C đặt hàng
(whose)
2 A “the dog” chỉ con vật loại B (who) … + is
(động từ) loại C, D (whose, why)
3 B … + have (động từ) loại C, D (when.
whose)
“candidates” (ứng viên) chỉ người loại A
(which)
4 A … + have (động từ) loại C, D (whose,
when)
“enterprise” (doanh nghiệp) chỉ vật loại
B (who)
5 A “will be published” là động từ loại C Prime minister (n) thủ
(whose) tướng
“the new book” là danh từ chỉ vật loại B,
D (who, what)
6 C “lady” là danh từ chỉ người loại A, D Cách phân biệt
(which, why) who/whom/which vs
chỗ trống có thể là tân ngữ (dùng who, whose:
whom) hoặc sở hữu cách (whose) thay - thay who/whom/which
thế vào thấy “whose” phù hợp hơn về mặt bằng tân ngữ vào câu
nghĩa - thay whose bằng sở hữu
cách vào câu
Xét nghĩa và vị trí để xem
đại từ phù hợp
DAY 12
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 D Vế đầu có đầy đủ SVO dạng câu mệnh Regulations against
đề rút gọn Loại A và C monopolies: quy định
Bản chất câu là: “Some experts are ngăn chặn sự độc quyền
reviewing the solutions which relate to
regulations against monopolies in the
economy.”
Rút gọn dạng chủ động
V – ing
13 D - Đằng sau không có tân ngữ + “schedule” thường được
“schedule” là ngoại động từ dùng bị sử dụng ở dạng bị động
động (loại A, B, C)
- Bản chất câu là: “Attendance is
compulsory for the company’s event
which is scheduled at the end of the
month in the main hall.”
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị
động
V – ed
Practice 2
1 B Phía trước không có danh từ → loại A, C,
D
DAY 13
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
1 C Though + mệnh đề Cần điền động từ
vào chỗ trống.
Chủ ngữ: “the architecture of the
presidential palace” (kiến trúc của phủ
tổng thống)
Động từ chính “renovate” (tái tạo lại)
Sử dụng dạng bị động trong quá
khứ
Loại A, B, D
2 B Chủ ngữ: “the project”
Động từ: “complete”
Câu không có tân ngữ
Sử dụng câu bị động với modal
verb “could not”
Could not + be + PII
3 D Cần chọn động từ dạng bị động đi với Fraud (n) sự trục lợi
giới từ “in” financial fraud: trục lợi tài
Loại A, B chính
Vế trước diễn tả hành động ở thì quá insurance fraud: trục lợi
khứ (suspected) bảo hiểm
Cần điền dạng bị động ở thì quá
khứ
Loại C
4 A Since + mệnh đề trong quá khứ involve in: liên quan đến/
Loại B, C, D tham gia vào
5 D Câu đã có đầy đủ:
Chủ ngữ: “A half of inhabitants”
Động từ: “disagreed with …”
Dạng mệnh đề quan hệ rút gọn
Sau chỗ cần điền không có tân ngữ
V-ed
6 A Cần một trạng từ chỉ thời gian
7 B Chủ ngữ “the registration form”
Động từ “fill” (không do chủ ngữ gây ra)
Loại A, C, D
35 C Xét vế 2: target customer: khách hàng
Chủ ngữ: “the clothes” mục tiêu
Động từ: “purchase” target market: thị trường mục
Có động từ tobe “are” tiêu
Dùng bị động ở thì hiện tại đơn
are + PII
36 D Cấu trúc câu bị động
is + PII
Xét nghĩa:
made: tạo nên k hợp nghĩa
Loại A
composed: sáng tác k hợp nghĩa
Loai B
done: làm/ hoàn thành k hợp
nghĩa Loại C
written in both English and Swiss:
viết bằng tiếng Anh và tiếng Thụy Sĩ
37 D Xét vế sau: “could only produce … 100
products”
Cần động từ dạng bị động đóng
vai trò là tính từ mang nghĩa
tiêu cực ở vế trước
Loại A, B, C
38 A Chủ ngữ: “the plan” board of directors: ban giám
Động từ: “submit” (không do chủ ngữ đốc
gây ra)
Dạng bị động với modal verb
“must”
Must be PII
39 C Câu điều kiện loại 2 – không có thật
trong quá khứ và tương lai
40 A Dạng đảo ngữ câu điều kiện loại 3
DAY 14
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 C …+ “took” loại B, D (our, his) It takes (time) to V: mất
Đứng đầu câu loại A (them) bao lâu cho việc gì
2 C sau “was” (to be) loại D
sau chỗ trống không có danh từ loại B
Phía trước có cấu trúc (was + William’s)
dùng cấu trúc tương tự (was + sở hữu
cách) chọn C
3 A Cấu trúc cố định: “on” + tính từ sở hữu +
“own”
on my own: tự mình làm gì
4 B Cần điền một đại từ phản thân đằng sau
động từ “find” và đằng trước động từ
“gain” nhấn mạnh chủ ngữ “I”
loại A, C, D
5 D Trước là động từ (submit), sau là danh từ
(application) dùng tính từ sở hữu (your)
Practice 2
1 C Không có danh từ đứng sau loại A, B, D Highly recommend sth:
tích cực giới thiệu cái gì
2 A có danh từ đứng sau loại C, D
“loan” số ít chọn “another”
3 B - Không có danh từ đứng sau loại A, C,
D
4 D Không có danh từ đứng sau loại A, B,C
5 B Không có danh từ đứng sau loại C
Câu văn không giới hạn đối tượng chọn
B
Practice 3
1 B … + of N loại “this, these” Interest rate: lãi suất
“the interest rate” số ít chọn “that”
2 D … + with N loại this, these Opportunity = chance (n)
động từ “have” số nhiều chọn “those” cơ hội
3 D Vì có so sánh hơn chỗ trống là cùng chủ
doanh
2 B - Chỗ trống cần điền một tân ngữ loại A
Chủ ngữ và tân ngữ là 1 đối tượng chọn
B
3 C Chỗ trống cần điền một tân ngữ loại A
Đằng sau là danh từ loại B
Đằng trước đề cập đến đối tượng là “her”
chọn C
4 A Sau động từ, trước danh từ loại C, B
“themselves” có mục đích nhấn mạnh
đứng sau tân ngữ; mục đích làm tân ngữ
thì không đứng trước danh từ loại D
5 D Mệnh đề đầu đã đủ SVO và đủ nghĩa
chọn đại từ phản thân
6 C Sau động từ cần tân ngữ loại D
Xét câu: các nhà phỏng vấn đang bàn bạc
loại ra …. người mà không đủ điều kiện
làm vị trí này loại “them” “themselves”
vì không đảm bảo về nghĩa
7 A đằng sau không có danh từ loại B, C – Transfer sth to sth (v)
- “from one machine to …” vế sau là chuyển đổi cái gì thành
một loại máy móc chưa xác định loại D cái gì
8 D Vị trí cần điền là tân ngữ loại C Quit sth (v) từ bỏ điều gì
“start business” đối tượng có thể tác
động lên là con người loại A
Nếu là “himself” “ … start the business
himself” Loại B
9 B Đứng sau không có danh từ
Vế sau đề cập đến nhiều mặt hàng khác
loại A, C, D
10 D Đại từ sở hữu không đứng sau danh từ Launch (a product) (v) ra
loại A, B, C mắt (sản phẩm)
DAY 15
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
2 B Sau giới từ “for” cần danh Employee (n) người lao động
từ
Employer (n) người sử dụng
Căn cứ vào “their family lao động
members” danh từ chỉ
Employ (v)
người
Đáp án B
Practice 2
Practice 3
Practice 4
Practice 5
chọn đáp án C
Bài tập 1
Bài tập 2
4 D Sau giới từ “of” cần danh Marriage (n) việc kết hôn
từ hoặc động từ – ing
Get married to sb = marry sb:
DAY 16
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Đáp án C
Đáp án A
“photographers” : nguwoif
chụp ảnh căn cứ vào
nghĩa của câu loại đáp án
C
Đáp án A
Đáp án A
Practice 2:
Đáp án B
Đáp án C
Đáp án B
5 D - “knowledge” là dạnh từ
không đếm được loại
B và C
Đáp án D
Bài tâp 2:
Experiment Inflation
Prices Growth
Markets Pressure
Benefits Phenomenon
Centuries News
Resources
Galleons
Strides
Opportunities
Changes
Bài tập 2
1 D Cần điền một danh từ loại - Shipment (n) việc gửi hàng
A, B và C
DAY 17
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice
Bài tập 1
Bài tập 2
Đáp án B
Đáp án B
Đáp án A
Đáp án D
danh từ số nhiều
Đáp án A
DAY 18
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Không có mạo từ a/ an
danh từ số nhiều
Đáp án C
Đáp án
Đáp án C
Đáp án A
presenters” loại B và C
Đáp án A
Đáp án A
Đáp án A
Đáp án B
Đáp án C
Đáp án C
Đáp án B
“information” là danh từ
không đếm được loại D
Đáp án B
Đáp án B
DAY 19
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Practice 2:
Đáp án C
Đáp án A
Đáp án C
Đáp án C
Đáp án B
Đáp án A
Đáp án A
Đáp án A
Đáp án A
Đáp án B
Đáp án C
Bài tập 2
3 Job Tính từ đứng trước danh từ Temporary job: công việc tạm
temporary thời
temporary
job
Bài tập 3
1 A Possible (a)
Possibly (adv)
2 B Strong (a)
Strengthen (v)
3 B Economic (a)
Economically (Adv)
4 B Effective (a)
Effectively (adv)
5 B Influent (a)
Influently (adv)
DAY 20
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice
Bài tập 1
Bài tập 2
Loại đấp án C và D
4 A Cần một tính từ bổ nghĩa cho Spur investment: thúc đẩy đầu
“inflation” tư
Loại C và D vì tính từ so
sánh nhất phải đi kèm với
“the”
đáng kể
8 B Cần một tính từ bỏ nghĩa cho Temporary (a) tạm thời, nhất
danh từ “choice” thời
DAY 21
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Practice 2
Practice 3
Jack
Practice 4
Practice 5
Đáp án A
Đáp án C
Bài tập 1
9 B A interesting play of
Shakespeare: một vở kịch
thú vị của Shakespeare
Bài tập 2
Chọn excited
Eligible to do sth: đủ
điều kiện làm gì đó
DAY 22
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Practice 2
đáp án C
Practice 3
Loại A, B và C
2 C Cần một trạng từ bổ nghĩa Keep sth adj: giữ cái gì đó thế
cho tính từ “confidental” nào
loại A, B và D
loại đáp án A, B, D
loại đáp án C
“dramatically”: đáng kể
Đáp án C
DAY 23
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Practice 2
Loại C
Loại C và D
Loại D
DAY 24
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
5 B Cần một tính từ phía sau động từ different (a) khác biệt
tobe “will be” và trạng từ
difference (n) sự khác
“extremely”
biệt
6 C Cần một danh từ đứng sau tính từ accurate (a) chính xác
“utmost”
accuracy (n) sự chính xác
utmost (adj) tối đa
anxiety (n)
tremendously (adv)
Loại C, D
Loại B
Chọn đáp án B
Loại B và D
14 D Cần một danh từ đứng sau danh staff manager (n) quản
từ “staff” để tạo thành danh từ lý/trưởng phòng nhân sử
ghép loại A, B và C
16 D Sau động từ tobe “was”, cần một be satisfied with sth: hài
tính từ loại B và C lòng về cái gì
Chọn D
Loại B và D
Loại B
Loại C và D
Loại B
Loại A, B, C
Loại B và D
Loai C
Loại A và C
Loại đáp án B
Loại A, B và D
Loại A, C, D
Đáp án B
Đáp án A
Loại B và D
Xét về nghĩa:
Loại C
Loại A và B
Loại C
Loại B và D
Xét nghĩa:
Loại A
40 B Dấu hiệu “his skills and .....” be suitable for doing sth:
phù hợp làm gì đó.
“and” nối 2 từ đồng dạng
“skills” là danh từ
Loại A, C, D
DAY 25
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 B monitor thoroughly: giám sát chặt chẽ inflation (n) lạm phát
2 C work closely: làm việc một cách cẩn thận
3 D work collaboratively: hợp tác
4 B register the protest: bày tỏ sự bất mãn
5 A approve wholeheartedly: đồng ý hết lòng
Bài tập luyện tập
1 C argue forcefully: tranh cãi mạnh mẽ
2 D increase dramatically: tăng mạnh
3 A improve markedly: cải thiện đáng kể
4 D reply promptly: trả lời nhanh chóng
5 B object bitterly: phản đối quyết liệt
6 A strongly promote: tiến cử mạnh mẽ
7 B treat unfairly: đối xử không công bằng
8 D work collaboratively: hợp tác
9 D significantly accelerate: tăng đáng kể administrative council: hội
đồng quản trị
10 A read thoroughly: đọc kĩ
11 C prevent sth from sth: ngăn chặn cái gì
khỏi cái gì
12 A aims at the homeless only: chỉ hướng tới merely = marginally: không
những người vô gia cư đáng kể
remuneration (n) tiền công
13 B formally submit: chính thức gửi đi
14 B settle dispute: giải quyết tranh chấp
15 D pursue a goal: theo đuổi một mục tiêu
DAY 26
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice
1 D …….. + “with” Public relation: quan hệ
consult with sth: Tham khảo ý kiến công chúng
Executives: giám đốc
điều hành
2 B …….+ “to” In order to V = so as to V:
respond to: hồi đáp để làm gì
3 A ……+ “from” Registering list: danh
remove from sth: loại bỏ khỏi cái gì sách đăngn ký
4 D …… + “for” account for sth = explain
account for sth: giải thích cho việc gì sth
5 B …… + “ages” - Keep sb + V-ing: khiến ai
for ages: trong một khoảng thời gian phải tiếp tục làm gì
dài - Keep sb from + V-ing:
ngăn không cho ai làm gì
Bài tập luyện tập
1 A …….+ “in” Inhabitants = residents:
Loại B, D người dân
Xét nghĩa: …… + the new political system
(hệ thống chính trị mới)
- involve in: tham gia vào loại
- believe in: tin tưởng vào
2 C Decreased + (giới từ) + 10%
decreased by 10% (giảm 10%)
3 C ……. + “to”
contributed to: góp phần vào
4 B ….… + “in”
result in sth: gây ra
5 D - ….. + “to”
accustom to: làm quen với
6 A …… + “to”
subcribe to sth: đăng ký nhận/ mua
7 B - “recover” + “from”: hồi phục Heart operation: phẫu
thuật tim
DAY 27
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 A Hai tính từ trước và sau chỗ trống cùng
tính chất tiêu cực (dirty, unsafe) chọn
“and”
2 B “drought” (hạn hán) >< “enough water”
(đủ nước) ngược nghĩa nhau chọn “but”
3 C “waste water” (lãng phí nước) >< “could
not access to clean water” (không thể tiếp
cận với nguồn nước sạch) ngược nghãa
nhau chọn “yet”
4 B “important news” là nguyên nhân cho hành
động “listened eagerly” chọn “for”
5 A “burst out crying” (bật khóc) là kết quả của burst into tears = burst
“made mistake” chọn “so” out crying: bật khóc
Practice 2
1 A “or” đứng giữa hai danh từ either
2 C “and” đứng giữa hai danh từ both
3 D Động từ “is” chia số ít chia theo danh từ
“the teacher” as well as
4 A “try hard” và “patiently” cùng tính chất
chọn “and”
5 C Neither nor strike sb down: hạ gục ai
đó
Bài tập luyện tập
1 C Either or Bank transfer (n) chuyển
khoản
2 B “inexperienced” (không có kinh nghiệm) –
“lack of …” (thiếu cái gì đó) cùng tính chất
and
3 D “and” đứng giữa 2 danh từ Reprint (n) tái bản
cụm both … and
4 A “or” đứng giữa hai danh từ Online distribution
cụm either … or channels: các kênh phân
phối trực tuyến
DAY 28
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice
1 B Câu gồm 2 mệnh đề, một mệnh đề dùng Supervise (v) giam sát
thì quá khứ đơn, một mệnh đề dùng quá Supervisor (n) người
khứ tiếp diễn giám sát
Hành động ngắn xen vào hành động
dài
dùng “while”
Nghĩa câu: Khi cô ấy đang hút thuốc thì
giám thị đi ngang qua
2 A Xét nghĩa câu: Chúng tôi tin tất cả sản
phẩm của nhãn hàng đó, …………. chúng
được sản xuất ở Nhật Bản
provided that: với điều kiện là
3 C Xét nghĩa câu: Cô ấy sẽ đi thi, ……… cô ấy
bị ốm (2 mệnh đề ngược nghĩa)
even if: kể cả khi
4 B Xét nghĩa câu: ….. chính phủ tài trợ cho Sponsor (v,n) tài trợ, nhà
chương trình này, nó sẽ bị hủy tài trợ
unless: nếu không Sponsorship (n) sự tài trợ
5 D Xét nghĩa câu: ….. cô ấy rời đi, anh ấy trở
về nhà
after: sau khi
Practice 1
1 A Từ cần điền đứng sau dấu “;” và đứng
trước dấu “,”
Cần điền trạng từ liên kết
have an outstanding balance of .. (có dư
nợ là…) >< paid off my entire account (chi
hết tài khoản)
2 vế ngược nghĩa nhau
however
2 A - “unless” không đứng sau dấu phẩy
loại C
- “however” đứng trước dấu phẩy loại
D
- Not seem to run smoothly (có vẻ không
hoạt động tốt) ><located in the center
(nằm ở trung tâm): 2 mệnh đề ngược
nghĩa) loại B
although
Practice 2
1 D Đây là câu được rút gọn chủ ngữ ở vế đầu Compulsory = obligatory
tiên = mandatory: bắt buộc
Từ cần điền đứng trước tính từ
Cần điền liên từ
2 vế mang nghĩa đối lập
chọn although
2 B Đây là câu được rút gọn chủ ngữ ở vế đầu
tiên
Từ cần điền đứng trước tính từ
Cần điền liên từ
Cần một từ mang nghĩa: “khi mà”
chọn when
Bài tập luyện tập
1 B Two-month training (2 tháng đào tạo) – Nearly (adv) gần như
working officially (làm việc chính thức)
có tính thời gian (loại A, C)
chọn “before”: hành động “2 tháng
đào tạo” xảy ra trước hành động “làm
việc chính thức
2 D Without/ except (giới từ) + N/V-ing Be eligible for sth/ to V
loại A, C (adj): đủ điều kiện để
Regardless (adv) + V/ adj loại B làm gì
3 B “still have to complete” (vẫn phải hoàn Professor (n) giáo sư
thành) >< “changed the topic twice” (đã Profession (n) tính
đổi chủ đề 2 lần” (2 mệnh đề có nghĩa đối chuyên nghiệp
lập) chọn “even though” Professional at sth (n,
adj) chuyên nghiệp trong
việc gì
4 D “loves biology” (yêu thích môn Sinh) –
“desires to be a medical student” (mong
dùng “although”
15 B “Did our utmost” (cố gắng hết sức) – Do sb’s utmost = try sb’s
“take back lost documents” (lấy lại tài liệu best: cố gắng hết sức
đã mất) tính nguyên nhân kết quả
dùng “so that”
DAY 29
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 A “in” + năm (2018) Grow to (v) tăng đến bao
nhiêu
Grow by (v) tăng bao
nhiêu
2 C “at” + địa điểm nhỏ (home)
3 B “on” + thứ (Tuesday afternoon)
4 A Cụm cố định: On the verge of sth/ doing
On the verge of extinction: trên bờ vực sth: trên bờ vực của …
tuyệt chủng
5 A Cụm cố định:
in stock: còn hàng
Practice 2
1 B Xét nghĩa to be under the
at least: ít nhất impression that + Clause:
at first: lúc đầu (chọn) nhầm tưởng rằng …
at rest: đang nghỉ ngơi
at random: ngẫu nhiên
2 A Cụm cố định:
at your convenience: tiện nhất cho bạn
3 B Cụm cố định:
go on a diet: ăn kiêng
4 C Cụm cố định:
in the meantime: trong lúc chờ đợi
5 D Cụm cố định:
to be on duty: trong giờ làm
Bài tập luyện tập
1 C Throughout + thời gian (the day): cả ngày
2 D From/ until + mốc thời gian loại B, C
Along là giới từ chỉ địa điểm loại A
within: trong vòng
3 B “must be submitted” mang tính bắt buộc
thường dùng với giới từ “before/ by”:
Must be PII by/before + the time: bắt buộc
DAY 30
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
1 C Dạng bị động ờ thì hiện tại đơn Free of charge: miễn phí
are + PII
2 A Nối 2 danh từ: Be satisfied with sth (adj) hài
Cấu trúc “both ... and ...” lòng với điều gì
Satisfy (v) làm hài lòng
Satisfaction (n) sự hài lòng
3 A Sau đại từ (he), trước to V (to study)
cần động từ loại B, C, D
4 C Cần một đại từ quan hệ thay thế cho
“salesmen”
Chọn “that”
5 A Cấu trúc: Edit sth (v) chỉnh sửa
suggest sb (should) do sth: đề nghị ai Edition (n) phiên bản
làm gì Editor (n) tổng biên tập
6 B Cần chọn đại từ quan hệ + Danh từ
“job”
“whose” = their (vai trò sở hữu)
7 D “has been working” dấu hiệu thì hiện
tại hoàn thành
Sau chỗ cần điền là khoảng thời gian (20
years)
chọn “for”
8 A Cần điền một danh từ để tạo thành cụm
danh từ cố định:
travel arrangements: sắp xếp công tác
9 D Cần điền một trạng từ để bố sung ý
nghĩa cho động từ “cleaned”
Loại A, B, C
10 A 2 mệnh đề không tuân theo trình tự
thời gian loại B
2 mệnh đề không ngược nghĩa loại C,
D
11 B Xét nghĩa:
experiment (n) thí nghiệm Loại A