You are on page 1of 1

BIỂU 1.

DỰ ÁN THAM KHẢO

STT Dự án Số lượng Số lượng Lượng tiêu Số người/ Định mức dùng nước/
căn hộ cư dân thụ nước căn hộ người (l/người/ngày)
hiện hữu hiện hữu (m3/tháng)
I DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN
1 T&T River view 610 2158 8426 3,54 130,15
2 T&T DC Complex 316 2284 2811 7,23 41,02
3 T&T Victoria 165 400 1260 2,42 105,00
4 Trung bình 4,40 92,06
5 Max 7,23 130,15
6 Số liệu lựa chọn tính toán đối với chung cư 4,40 130,15
7 Số liệu lựa chọn tính toán đối với biệt thự 7,23 130,15

BIỂU 2. TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN

II DỰ ÁN CHUẨN BỊ THỰC HIỆN


STT Dự án Tổng Tổng số Bán 2023 Số lượng cư Lượng tiêu thụ nước Mô tả dự án Ghi chú Mô tả tính khả thi xử lý nước cấp Chi phí đầu tư Chi phí đầu tư Chi phí đầu tư Chi phí thay thế vật tư vật liệu lọc, lõi lọc sau 2-3
diện tích căn dân (m3/ngày) - không nướccấp (VNĐ) nc cấp hệ siêu hệ RO năm hoạt động
(m2) tính nước tưới cây, lọc UF (VNĐ)
rửa đường, thất thoát (VNĐ)
Hệ lọc tổng Hệ UF Hệ RO
1 Tòa nhà hỗn hợp số 2 Phạm Ngọc Thạch 15.629 198 198 871 113 Chung cư. Cao 24 tầng và 5 tầng hầm Sử dụng các module nhỏ gọn, tiết
kiệm diện tích, dễ scale quy mô để lọc
tổng đầu vào. Áp dụng các cụm lọc đa 1.743.938.086 2.615.907.128 3.487.876.171 307.586.426 461.379.639 615.172.851
tầng MF, than, làm mềm, lọc UF, khử
trùng nguồn nước
2 T&T Phố Nối (chung cư 9 tầng) 4.308 70 70 308 60,03 Chung cư + Biệt thự. Toàn dự án: 186 căn Chỉ tính cấp nước cho Sử dụng các module nhỏ gọn, tiết
shophouse, 115 căn liền kề, 10 căn biệt riêng chung cư kiệm diện tích, dễ scale quy mô để lọc
thự và 70 căn hộ chung cư. Tổng diện tổng đầu vào. Áp dụng các cụm lọc đa
979.791.443 1.469.687.164 1.959.582.886 154.167.433 231.251.149 308.334.866
tích 5.3 ha. tầng MF, than, làm mềm, lọc UF, khử
Chung cư: 2 tầng thương mại, 7 tầng căn trùng nguồn nước
hộ
3 Twin Tower - căn hộ 63.078 1202 1712 5.285 787 Chung cư. 2 tòa Condotel CT1 & CT2 cao Sử dụng các module nhỏ gọn, tiết
50 tầng, trong đó Trung tâm thương mại: kiệm diện tích, dễ scale quy mô để lọc
4 tầng. 14 căn/ tầng tổng đầu vào. Áp dụng các cụm lọc đa 5.208.397.800 7.812.596.700 10.416.795.600 532.019.340 798.029.010 1.064.038.680
Twin Tower - SH khối đế 1.055 8 8 tầng MF, than, làm mềm, lọc UF, khử
trùng nguồn nước
4 Khu đô thị QNK1 - Quảng Nam (đất nền) 77.816 679 160 4.908 766 Biệt thự Sử dụng các module nhỏ gọn, tiết
kiệm diện tích, dễ scale quy mô để lọc 3.536.407.500 5.304.611.250 7.072.815.000 529.922.250 794.883.375 1.059.844.500
tổng đầu vào. Áp dụng các cụm lọc đa
5 Tổ hợp trung tâm thương mại - dịch vụ - giải trí Hải Dương 6.114 14 4 186,50 Khách sạn. 15 tầng nổi + 1 tầng hầm. 4 Tạm tính diện tích khách tầng MF, than,
Sử dụng làm mềm,
các module nhỏlọc UF,tiết
gọn, khử
(Căn SO khối đế - để thô không xây tường ngăn) tầng đế: trung tâm thương mai, 11 tầng sạn: 2038 m2, 2 kiệm diện tích, dễ scale quy mô để lọc
trên là khách sạn người/30m2/ căn khách tổng đầu vào. Áp dụng các cụm lọc đa 2.006.154.886 3.009.232.328 4.012.309.771 306.196.466 459.294.699 612.392.931
sạn tầng MF, than, làm mềm, lọc UF, khử
trùng nguồn nước
6 Khu nhà ở thương mại và công trình hỗn hợp - dịch vụ, khu 62.410 147 50 1.382 Lô 1: 2 chung cư 17 tầng nổi + 3 tầng Chỉ tính cấp nước cho Sử dụng các module nhỏ gọn, tiết
đô thị mới Lào Cai - Cam Đường (thấp tầng lô 2, 3, 4) hầm + 4-5 tầng trung tâm thương mại. Lô chung cư+thấp tầng lô 2, kiệm diện tích, dễ scale quy mô để lọc
2: tháp 45 tầng (5 tầng đế + 40 tháp) + 56 3, 4. Ko tính chung cư tổng đầu vào. Áp dụng các cụm lọc đa 8.815.193.400 13.222.790.100 17.630.386.800 1.596.058.020 2.394.087.030 3.192.116.040
shophouse + 32 liền kề . Lô 3 26 tầng MF, than, làm mềm, lọc UF, khử
shophouse. Lô 4 33 shophouse trùng nguồn nước
7 Nam Cầu Phủ - TP Hà Tĩnh (thấp tầng) GĐ 1 118.536 327 432 2.364 369 Tháp 21 tầng, 1.931 căn nhà ở thương Sử dụng các module nhỏ gọn, tiết
mại, 538 căn nhà ở xã hội. 7.400 người. kiệm diện tích, dễ scale quy mô để lọc
tổng đầu vào. Áp dụng các cụm lọc đa 2.785.273.200 4.177.909.800 5.570.546.400 485.931.960 728.897.940 971.863.920
tầng MF, than, làm mềm, lọc UF, khử
trùng nguồn nước
8 TSLA 267 ha GĐ 1.1 xây thô (còn lại) 168 168 1.214 190 Biệt thự Sử dụng các module nhỏ gọn, tiết 1.804.134.600 2.706.201.900 3.608.269.200 245.590.380 368.385.570 491.180.760
kiệm diện tích, dễ scale quy mô để lọc
TSLA 267 ha GĐ 1.2 xây thô 84.391 1213 108 8.767 1.369 Biệt thự
tổng đầu vào. Áp dụng các cụm lọc đa 8.815.193.400 13.222.790.100 17.630.386.800 1.596.058.020 2.394.087.030 3.192.116.040
tầng MF, than, làm mềm, lọc UF, khử
9 Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ - TP Long Xuyên - 13.100 118 118 853 133 Biệt thự Sử dụng các module nhỏ gọn, tiết
An Giang kiệm diện tích, dễ scale quy mô để lọc
tổng đầu vào. Áp dụng các cụm lọc đa 1.608.119.686 2.412.179.528 3.216.239.371 303.785.906 455.678.859 607.571.811
tầng MF, than, làm mềm, lọc UF, khử
trùng nguồn nước
10 Phước Thọ - Vĩnh Long 21.749 485 458 3.506 547 Biệt thự Sử dụng các module nhỏ gọn, tiết
kiệm diện tích, dễ scale quy mô để lọc
tổng đầu vào. Áp dụng các cụm lọc đa 2.787.078.000 4.180.617.000 5.574.156.000 450.473.400 675.710.100 900.946.800
tầng MF, than, làm mềm, lọc UF, khử
trùng nguồn nước
11 Khu TMDV Sa Đéc (thấp tầng) 1.807 19 9 84 11 Chung cư Sử dụng các module nhỏ gọn, tiết
kiệm diện tích, dễ scale quy mô để lọc
tổng đầu vào. Áp dụng các cụm lọc đa 272.547.000 408.820.500 545.094.000 81.764.100 122.646.150 163.528.200
tầng MF, than, làm mềm, lọc UF, khử
trùng nguồn nước

You might also like