Professional Documents
Culture Documents
Chữ ký
Trang: 1 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
2. Trung tâm KTTDPS Trung tâm Kỹ thuật Truyền dẫn Phát sóng
Trang: 2 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
ST
Tên tài liệu Nguồn Ghi chú
T
TT-32-2010-TT-BCT-quy định hệ
1. thống điện phân phối (quy định về tần Bộ Công Thương
số, mức điện hạ áp)
Trang: 3 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
MỤC LỤC
1. Mục đích.................................................................................................................... 5
2. Phạm vi áp dụng........................................................................................................5
3. Quy định chung.........................................................................................................5
4. Nội dung quy trình....................................................................................................7
4.1. Quy trình vận hành...............................................................................................7
4.1.1. Sơ đồ quy trình...............................................................................................7
4.1.2. Mô tả quy trình...............................................................................................7
4.2. Quy trình bảo dưỡng định kỳ................................................................................9
4.2.1. Sơ đồ quy trình...............................................................................................9
4.2.2. Mô tả quy trình...............................................................................................9
5. Hồ sơ - Phụ lục:.......................................................................................................11
Trang: 4 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
1. Mục đích
1.1. Đối với công tác vận hành.
Quy định trình tự các bước, các hoạt động đối với cán bộ vận hành hệ thống
hạ tầng kỹ thuật Headend trong thời gian trực vận hành phòng máy, giám sát
tình trạng hạ tầng, an ninh phòng máy khi không có mặt tại phòng máy.
Đảm bảo các yêu cầu về an toàn, đề phòng và giảm thiểu các sự cố có thể
xảy ra đối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật phòng máy.
Đảm bảo cung cấp thông tin một cách rõ ràng, thống nhất, kịp thời về hiện
trạng an toàn, kỹ thuật hệ thống hạ tầng phòng máy đến các bộ phận liên
quan.
Những nội dung liên quan đến công tác vận hành hệ thống cấp nguồn cho
phòng máy không nêu trong quy trình này được thực hiện theo tài liệu của
nhà chế tạo và “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về kỹ thuật điện”.
1.2. Đối với công tác quản lý, bảo dưỡng định kỳ.
Quy trình này được ban hành nhằm thống nhất việc quản lý, chế độ khai thác
và bảo trì, bảo dưỡng cơ bản đối với hệ thống cấp nguồn cho phòng máy của
các đơn vị chi nhánh, hợp tác liên doanh thuộc Tổng Công ty Truyền Hình
Cáp Việt Nam.
Quy định trình tự các bước tiến hành công tác bảo dưỡng định kỳ hệ thống
cấp nguồn, hệ thống giám sát hạ tầng phòng máy.
Kiểm tra, đánh giá tình trạng, sửa chữa và thay thế theo một lịch trình nhất
định để đảm bảo hệ thống hoạt động đúng với công năng thiết kế, tránh khỏi
các hư hỏng nặng, tiết kiệm chi phí và đảm bảo tính an toàn cho hệ thống.
2. Phạm vi áp dụng
Áp dụng đối với cán bộ vận hành hệ thống hạ tầng kỹ thuật Headend của các
đơn vị chi nhánh, hợp tác liên doanh thuộc VTVcab.
Áp dụng đối với toàn bộ hệ thống cấp nguồn, hệ thống giám sát hạ tầng
phòng máy của các đơn vị chi nhánh, hợp tác liên doanh thuộc VTVcab.
3. Quy định chung
3.1. Đối với công tác vận hành.
Trong phòng máy hệ thống nguồn phải được triển khai, lắp đặt theo yêu cầu
và thiết kế kỹ thuật cho phòng máy, đáp ứng yêu cầu cấp nguồn an toàn, ổn
định và không gián đoạn, tuân theo TCVN 9250:2012.
Hệ thống nguồn chỉ được đưa vào vận hành khai thác khi đã có đủ các điều
kiện sau:
o Đã được nghiệm thu kỹ thuật đầy đủ các hạng mục thuộc hệ thống nguồn và
các hạng mục liên quan như hệ thống điều hòa – thông gió, hệ thống PCCC.
Trang: 5 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
o Đã lắp đặt, đấu nối hệ thống tiếp đất, chống sét tuân theo QCVN
9:2010/BTTTT, QCVN 32:2011/BTTTT.
Những can thiệp đến hệ thống nguồn có nguy cơ hoặc ảnh hưởng đến khả
năng cấp điện liên tục của hệ thống, khả năng cấp điện của hệ thống phải
được sự đồng ý của cấp có chức năng và thẩm quyền đồng thời phải tiến
hành vào thời gian phù hợp.
Hệ thống cấp nguồn, hạ tầng phòng máy phải được thường xuyên kiểm tra
trong mỗi ca trực đảm để đảm bảo luôn hoạt động an toàn, đúng chức năng
thiết kế và sớm phát hiện những nguy cơ xảy ra sự cố để khắc phục kịp thời
Việc kiểm tra phải được tiến hành bởi cán bộ trực có kiến thức về an toàn
điện, hiểu biết về hệ thống điện, hạ tầng phòng máy và hệ thống thiết bị
phòng máy.
Quá trình kiểm tra phải tuân thủ nguyên tắc tuyệt đối đảm bảo an toàn đối
với con người và thiết bị.
Không làm ảnh hưởng đến hoạt động của các thiết bị cũng như hoạt động của
hệ thống.
Cán bộ kỹ thuật thực hiện việc kiểm tra phải được trang bị đầy đủ thiết bị
bảo hộ an toàn. Trong quá trình kiểm tra phải có sự tham gia của tối thiểu 2
người.
Việc kiểm tra phải được tiến hành bằng dụng cụ phù hợp với yêu cầu cần
kiểm tra.
Công tác báo cáo: Báo cáo ca, báo cáo ngày, báo cáo tháng… của việc vận
hành, đo kiểm hệ thống cấp nguồn phòng máy phải được thực hiện đúng thời
gian quy định nhằm đảm bảo thông tin kịp thời đến Ban lãnh đạo và các đơn
vị liên quan.
Báo cáo vận hành headend hàng tháng được tổng hợp và gửi tới Trung tâm
KTTDPS, Lãnh đạo đơn vị. Mẫu báo cáo tháng được thực hiện theo mẫu Phụ
lục THHTHE-01.
3.2. Đối với công tác bảo dưỡng định kỳ.
Việc kiểm tra và bảo dưỡng phải tuân theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Mọi
can thiệp vào hệ thống nguồn phải được sự đồng ý của lãnh đạo có thẩm
quyền, phải có phương án cụ thể trong đó ghi rõ nội dung công việc, thời
gian dự kiến thực hiện, ảnh hưởng của việc bảo trì bảo dưỡng đến các hệ
thống khác. Ngoài ra phải có biện pháp cụ thể đảm bảo an toàn cho con
người, thiết bị và tín hiệu.
Trang: 6 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Chỉ những người được đào tạo, có kiến thức về điện và nắm vững nguyên lý
của hệ thống nguồn phòng máy, nguyên tắc kiểm tra, điều chỉnh mới được
tham gia vào việc bảo trì, bảo dưỡng hệ thống nguồn.
Trang: 7 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
4. Nội dung
4.1. Quy trình vận hành
4.1.1. Sơ đồ quy trình.
Các bước Thực hiện Trình tự thực hiện
Giao ca
Bước 1 Cán bộ trực
Sự Đúng
Bước 3 Cán bộ trực cố phát Xử lý sự cố
sinh
Sai
Trang: 8 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Kỹ thuật trực vận hành sau khi nhận bàn giao ca có trách nhiệm xử lý các
vấn đề còn tồn đọng từ ca trước, kỹ thuật trực vận hành tiến hành xử lý theo:
Quy trình xử lý sự cố, gửi thông tin khi có sự cố.
Sau khi giải quyết các vấn đề tồn đọng từ ca trước, kỹ thuật trực vận hành
headend thực hiện công việc vận hành, kiểm tra, giám sát hệ thống bao gồm:
o Kiểm tra tình trạng hoạt động của UPS, tủ phân phối điện (phân phối nguồn
điện lưới, nguồn điện cấp cho hệ thống UPS, điều hòa và các hạng mục phụ
trợ phòng máy, nguồn điện UPS cấp cho các thiết bị phòng máy), máy phát
điện, tủ ATS. Kết quả kiểm tra được ghi vào báo cáo theo mẫu: KTHTHE-
03.
o Kiểm tra hệ thống điều hòa nhiệt độ, máy hút ẩm, môi trường phòng máy
(nhiệt độ 20÷250C, độ ẩm 40÷55%), vệ sinh phòng máy, vệ sinh máy phát
điện (đảm bảo phòng máy sạch sẽ, không có bụi bẩn, UPS, máy phát điện,
các tủ điện không có bụi bẩn…). Kết quả kiểm tra được ghi vào báo cáo theo
mẫu: KTHTHE-03.
o Định kỳ hàng tuần tiến hành chạy thử máy phát điện trong thời gian từ 20-30
phút. Kết quả được ghi vào báo cáo theo mẫu: CTMPĐ-04.
o Thực hiện gửi báo cáo ca qua email tới Lãnh đạo đơn vị theo khung giờ như
sau: Ca 1 báo cáo lúc 15h, ca 2 báo cáo lúc 21h, ca 3 báo cáo lúc 7h sáng
hôm sau. Nếu chi nhánh chưa bố trí đủ nhân sự trực theo ca thì thực hiện báo
cáo tình trạng headend 1 lần 1 ngày lúc 17h.
o Kiểm tra tình trạng hoạt động hệ thống hạ tầng phòng máy: Là kiểm tra,
tổng hợp tất cả các vấn đề kỹ thuật của hệ thống cấp nguồn, hạ tầng phòng
máy phát sinh trong ca trực theo mẫu trong phụ lục KTHTHE-03. Báo cáo
đầy đủ về tình trạng hệ thống hạ tầng phòng máy, thời gian xảy ra sự cố nếu
có, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. Báo cáo này được tổng hợp gửi
đến Lãnh đạo đơn vị.
Quá trình vận hành hệ thống hạ tầng Headend tuân theo hướng dẫn vận hành
hệ thống tại phụ lục: HDVHHTHE -08
Bước 3: Xử lý sự cố phát sinh
Trong quá trình kiểm tra, giám sát, đo kiểm các hệ thống khi phát hiện các sự
cố, hoặc nhận thông báo sự cố (SMS, Email) từ hệ thống giám sát hạ tầng an
ninh phòng máy kỹ thuật viên thực hiện theo quy trình xử lý sự cố được ban
hành theo quyết định số 1978/QĐ-VTVcab ngày 31/12/2015.
Bước 4: Giao ca
Kết thúc ca trực, kỹ thuật trực vận hành có trách nhiệm bàn giao hiện trạng
hệ thống hạ tầng Headend và các vấn đề phát sinh trong ca chưa giải quyết
Trang: 9 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
xong theo phụ lục BCVHHTHE -05, BCVHGSHE -06 và bàn giao trực tiếp
đối với kỹ thuật trực vận hành ca sau.
Báo cáo này được gửi đến Lãnh đạo đơn vị, TT.KTTDPS
4.2. Quy trình bảo dưỡng định kỳ:
4.2.1. Sơ đồ quy trình.
Các bước Thực hiện Trình tự thực hiện
Sai
Trang: 10 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Bước 2: Triển khai công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ.
Công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ hệ thống cấp nguồn, hạ tầng Headend
chỉ được triển khai sau khi kế hoạch kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ hệ thống
được phê duyệt.
Quá trình triển khai phải đảm bảo tuân thủ theo kế hoạch.
Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai phải được báo cáo ngay lập
tức tới cán bộ phụ trách công tác bảo dưỡng, lãnh đạo đơn vị.
Công tác triển khai cụ thể tuân theo hướng dẫn bảo dưỡng định kỳ hệ thống
hạ tầng Headend tại phụ lục: BDĐKHTHE-09
Bước 3: Sửa chữa, thay thế thiết bị, vật tư.
Đối với thiết bị, vật tư đến hạn thay thế theo quy định của Tổng Công ty,
khuyến cáo của nhà sản xuất đã có trong kế hoạch thay thế: Tiến hành thay
thế theo kế hoạch đã được phê duyệt.
Đối với các thiết bị, vật tư hỏng hóc được phát hiện trong quá trình bảo
dưỡng, kiểm tra:
o Với các hỏng hóc nếu không sửa chữa, thay thế ngay lập tức sẽ gây ảnh
hưởng trực tiếp đến khả năng cấp nguồn, an toàn cho hệ thống gây ảnh
hưởng trực tiếp đến an toàn tín hiệu, dịch vụ của phòng máy cần ngay lập tức
lập biên bản xác nhận tình trạng hệ thống (có xác nhận của cán bộ phụ trách
công tác bảo dưỡng và đơn vị chuyên môn thực hiện công tác bảo dưỡng)
báo cáo Lãnh đạo đơn vị và đề xuất phương án, kinh phí, thay thế, sửa chữa
thiết bị. Tiến hành công tác thay thế sửa chữa theo chỉ đạo của Lãnh đạo đơn
vị đảm bảo thời gian khắc phục hỏng hóc là ngắn nhất và không gây ảnh
hưởng đến tín hiệu, dịch vụ của đơn vị.
o Với các hỏng hóc chưa gây ảnh hưởng ngay lập tức đến hoạt động của hệ
thống:
Lập biên bản sự việc (có xác nhận của cán bộ phụ trách công tác bảo dưỡng
và đơn vị chuyên môn thực hiện công tác bảo dưỡng).
Lên phương án thay thế, sửa chữa khắc phục hỏng hóc.
Báo cáo lãnh đạo đơn vị, tiến hành các thủ tục về sửa chữa, thay thế thiết bị
theo quy định của Tổng Công ty.
Lập kế hoạch thay thế, sửa chữa hỏng hóc trình Lãnh đạo kế hoạch gồm
đầy đủ các thông tin sau:
- Thời gian triển khai.
- Các bước triển khai, thời gian triển khai và thời gian hoàn thành các
bước.
Trang: 11 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
- Ảnh hưởng của công tác triển khai đến hệ thống cấp nguồn, tín hiệu của
phòng máy.
- Nhân sự triển khai, giám sát quá trình triển khai.
- Danh mục các dụng cụ, thiết bị sử dụng trong quá trình triển khai.
- Danh mục thiết bị, vật tư tiêu hao, thay thế.
- Biểu mẫu cụ thể tham khảo theo biểu mẫu KHTTSCHT-11.
o Tiến hành công tác thay thế, sửa chữa theo kế hoạch đã được phê duyệt.
Bước 4: Báo cáo công tác bảo dưỡng định kỳ.
Sau khi hoàn thành công tác bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng headend
cán bộ phụ trách công việc lập báo cáo công tác bảo dưỡng định kỳ hệ thống
hạ tầng headend. Báo cáo nêu rõ hiện trạng hoạt động của hệ thống, các hạng
mục thay thế, sửa chữa, các thông số trước và sau khi tiến hành công tác bảo
dưỡng, các khuyến cáo của nhà sản xuất. Báo cáo được xác nhận bởi cán bộ
lập báo cáo và đại diện đơn vị tiến hành công tác bảo dưỡng.
Báo cáo này được gửi đến lãnh đạo đơn vị, TT.KTTDPS.
Biểu mẫu báo cáo theo biểu mẫu BCBDĐKHT-12.
Ghi lại chi tiết công việc bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend vào
sổ tay bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend tại phụ lục:
STBDĐKHTHE-13
5. Hồ sơ - Phụ lục:
Loại hồ Thời
sơ Bộ phận
TT PL Tên Mẫu biểu/ Phụ lục Mã số gian
lưu trữ
Hard Soft lưu trữ
TT.KTT
Tổng hợp vận hành hạ THHTHE- DPS,
1. 6 tháng
tầng Headend các tỉnh 01 Chi
nhánh
TT.KTT
Danh mục báo cáo đo
VHHTHE- DPS,
2. kiểm,vận hành hạ tầng 6 tháng
02 Chi
Headend
nhánh
TT.KTT
Phiếu kiểm tra hạ tầng KTHTHE- DPS,
3. 6 tháng
Headend 03 Chi
nhánh
Trang: 12 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Loại hồ Thời
sơ Bộ phận
TT PL Tên Mẫu biểu/ Phụ lục Mã số gian
lưu trữ
Hard Soft lưu trữ
TT.KTT
Phiếu kiểm tra chạy thử CTMPĐ-
4. 6 tháng DPS,Chi
máy phát điện 04
nhánh
CTKTHTH
7. Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản
E-07
TT.KTT
Báo cáo bảo dưỡng định
BCBDĐK DPS,
12. kỳ hệ thống hạ tầng 1 năm
HT-12 Chi
Headend
nhánh
THHTHE-01
Trang: 13 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Đánh giá:
……………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………
…..
Trang: 14 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Đề xuất:
……………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………
…..
VHHTHE-02
Trang: 15 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0
ST
Nội dung công việc Thực hiện Áp dụng
T
1 Giao ca, bàn giao hiện trạng hệ thống hạ tầng TT.KTTDPS, các tỉnh
Phối hợp xử lý các vấn đề về hệ thống hạ tầng
2 TT.KTTDPS, các tỉnh
từ ca trước
3 Báo cáo hạ tầng, thiết bị headend TT.KTTDPS, các tỉnh
Trang: 16 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
KTHTHE-03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TỔNG CÔNG TY TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM
------------------------------
ĐƠN VỊ:…………………….
…….., ngày …… tháng …… năm 20….
Trang: 17 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Ghi chú: Mẫu báo cáo có thể thực hiện bằng file excel
Trang: 18 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
CTMPĐ-04
Trang: 19 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
BCVHHTHE-05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TỔNG CÔNG TY ------------------------------
TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM
……………., ngày……tháng…….năm 20…..
Đơn vị:………………
Nguyên nhân,
TT Danh mục báo cáo Tình trạng Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc
biện pháp xử lý
2 Hệ thống UPS
BCGSHTHE-06
Trang: 20 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
1 Bắc Giang
2 …
Ghi chú:
- Chỉ báo cáo những phòng máy xảy ra sự cố hạ tầng, an ninh NGƯỜI BÁO CÁO
- Tại cột “Tình trạng” báo cáo những hạng mục sau: (Ghi rõ họ tên)
Kết nối hệ thống; Hệ thống cảm biến, camera; Hệ thống điều hòa;
Môi trường phòng máy; Nguồn điện lưới; Nguồn điện máy phát;
Nguồn điện tải; Nguồn điện UPS.
Trang: 21 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
CTKTHTHE-07
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐO KIỂM
(Tham khảo : TT-32-2010-TT-BCT-quy định hệ thống điện phân phối ( quy định về tần số,
mức điện hạ áp) – Bộ Công Thương, Du thao - TCVN Data Center ( TCVN 9250-2012) –
Tiêu chuẩn Việt Nam về Trung tâm dữ liệu- Yêu cầu về hạ tầng viễn thông ) và thông tin
tham khảo các thiết bị cấp nguồn trên thị trường hiện tại.
Trang: 22 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
HDVHHTHE-08
PHỤ LỤC 1
Trang: 23 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Trang: 24 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Trang: 25 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Bước 1: Cắt lần lượt tất cả các MCB các phụ tải nhánh của phụ tải cần cắt điên.
Bước 2: Cắt MCCB tổng của các phụ tải cần cắt điện.
1.3. Trình tự khởi động và chuyển nguồn máy phát điện bằng tay
Bước 1: Chuyển ATS sang chế độ bằng tay, chuyển nguồn đầu vào ATS sang
nguồn máy phát.
Bước 2: Cắt tất cả các MCCB, MCB trong các tủ.
Bước 3: Cắt tất cả các cầu chì, MCB của các mạch đo lường và điều khiển.
Bước 4: Kiểm tra các điểm đấu nối của mạch điều khiển
Bước 5: Kiểm tra cách điện giữa các pha với nhau, các pha với trung tính, đất
(giá trị điện trở yêu cầu không được nhỏ hơn 10M)
Bước 6: Khởi động máy phát điện.
Bước 7: Đóng MCCB tổng sau đó lần lượt đóng các MCCB nhánh, cầu chì và
MCB của mạch đo lường, điều khiển.
2. Lưu ý trong công tác vận hành hệ thống hạ tầng Headend
Hệ thống hạ tầng Headend chỉ được đưa vào vận hành khi đã được hội đồng
nghiệm thu xác nhận các vật tư, thiết bị đảm bảo chỉ tiêu kỹ thuật, hệ thống
được lắp đặt đúng theo thiết kế và chỉ tiêu của nhà sản xuất, đủ điều kiện đưa
vào vận hành.
Chỉ những người có chuyên môn và có nhiệm vụ mới được vận hành hệ thống.
2.1. Lưu ý về an toàn trong công tác vận hành hệ thống hạ tầng Headend
Máy phát điện:
o Máy phát điện phải được lắp đặt theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
o Không được che, đậy ống khói, lỗ thông gió của máy phát.
o Không đặt máy phát ở nơi gần nguồn nhiệt, bụi bặm, nơi chứa chất gây ăn mòn,
chất dễ cháy….
o Máy phát phải được nối đất an toàn, đầu vào, đầu ra của cáp điện kết nối với
máy phát phải được kết nối chắc chắn và sử dụng cáp phù hợp với công suất
của máy. Sử dụng nhiên liệu phù hợp với máy phát theo chỉ dẫn của nhà sản
xuất.
o Khi máy phát bị lỗi ko đc cố gắng khởi động máy.
ATS:
o ATS phải được lắp đặt cố định và theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
o Đầu vào, đầu ra của ATS phải được kết nối chắc chắn và sử dụng cáp phù hợp
với dòng định mức của ATS.
Hệ thống UPS:
o UPS phải được lắp đặt cố định theo chỉ dẫn của nhà sản xuất,
Trang: 26 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
o Không được che đậy lỗ thông gió của hệ thống UPS, lắp đặt UPS tại những
phòng thông thoáng giữ nhiệt độ phòng ≤ 25 0C, có không gian để thực hiện
việc bảo trì.
o Không được sử dụng hoặc bảo quản hệ thống UPS tại những nơi gần nguồn
nhiệt, bụi bặm, khí có tính ăn mòn, muối hoặc khí dễ cháy, gần thiết bị phát
nhiệt.
o Các thiết bị tải phía đầu ra của UPS phải chắc chắn được nối đất an toàn vào hệ
thống nối đất, cáp đấu nối vào hệ thống phải được chọn kích thước phù hợp với
dòng điện định mức, đối với các kết nối đầu vào đầu ra của thiết bị phải được
kết nối chắc chắn.
o Khi UPS bị sự cố nghiêm trọng không được cố gắng khởi động lại hệ thống, khi
UPS bị sự cố xác định trạng thái của UPS và mục báo lỗi hiển thị trên màn hình
LCD phía trước tủ.
o Khi UPS bị sự cố gây ra mùi và tiếng kêu bất thường phải tắt ngay tất cả các
máy cắt MCCB. Trước khi khởi động UPS kiểm tra an toàn phía phụ tải.
o Không được để bất cứ vật gì lên mặt tủ.
o Định kỳ bảo trì, bảo dưỡng và thay thế ăc qui.
o Nguồn điện trước khi đấu vào UPS phải được kiểm tra (kiểm tra thứ tự pha với
điện áp 3 pha) và chất lượng điện áp đầu vào không được vượt quá ±5% điện áp
định mức.
2.2. Lưu ý trong công tác vận hành hệ thống hạ tầng Headend
Máy phát điện:
Không được đấu nối máy phát điện với tải có công suất vượt quá công suất
cung cấp của máy phát.
Máy phát điện sẽ được vận hành trong các trường hợp sau:
o Khi không có điện lưới.
o Khi điện lưới không đảm bảo chỉ tiêu kỹ thuật ( mất pha, ngược pha, điện áp
quá cao, quá thấp hoặc ngoài phạm vi làm việc của thiết bị).
o Khi cần cắt điện lưới để tiến hành sửa chữa thay thế thiết bị trên hệ thống nguồn
hoặc mở rộng hệ thống nguồn mà bắt buộc phải cắt điện lưới.
o Máy phát điện được vận hành tự động thông qua bộ điều khiển được lắp đặt
trên tủ ATS, trường hợp bộ điều khiển khởi động trên tủ ATS không hoạt động
phải tiến hành thao tác bằng tay.
o Chạy định kỳ hàng tuần: mỗi tuần thực hiện vận hành máy phát điện 01 lần,
kiểm tra tình trạng của máy, các thông số kỹ thuật như điện áp, dòng điện, tần
số, áp suất dầu, dòng nạp ắc quy…. Nếu trong tuần máy phát đã vận hành vì lý
do mất điện hay các yêu cầu khác thì coi như đã vận hành bảo dưỡng hàng tuần
và không cần vận hành nữa.
o Sau khi bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế: sau mỗi lần bảo dưỡng, sửa chữa hoặc
thay thế một chi tiết của máy cần phải vận hành máy để kiểm tra khẳng định
việc sửa chữa, thay thế là hoành chỉnh, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của máy.
Trang: 27 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
ATS.
o Không được đấu nối ATS với hệ thống có dòng làm việc vượt quá dòng định
mức theo thiết kế của ATS.
o Khi hệ thống làm việc bình thường ATS phải được cài đặt ở chế độ tự động và
có nguồn ưu tiên là nguồn điện lưới.
o ATS chỉ được chuyển sang chế độ bằng tay trong trường hợp cần thao tác
chuyển nguồn mà chế độ tự động không hoạt động hoặc cần chuyển nguồn
bằng tay để sửa chữa, mở rộng hoặc bảo trì hệ thống.
Hệ thống UPS
o Hệ thống UPS được dùng để cấp nguồn cho các thiết bị quan trọng mà việc gián
đoạn cấp điện sẽ ảnh hưởng đến chất lượng, sự liên tục của tín hiệu.
o Không đấu nối UPS vào hệ thống điều hòa nhiệt độ, thông gió của phòng máy.
o Không kết nối với tải có công suất vượt quá UPS.
o Khi sử dụng thiết bị trong thời gian đầu, thực hiện nạp ăc qui khoảng 12 giờ
hoặc theo hướng dẫn, quy trình của nhà sản xuất.
o Khi chuyển mạch cung cấp nguồn xoay chiều cho hệ thống trong thời gian bảo
trì, bảo dưỡng phải chắc chắn UPS đã được tắt thành công.
o Nếu UPS không được sử dụng trong một thời gian dài, thực hiện như sau:
+ Thực hiện nạp 12 giờ hoặc theo hướng dẫn của nhà sản xuất (6 tháng một
lần).
+ Không đóng cửa vùng thông gió của tủ ăc qui.
o Nếu UPS xảy ra sự cố, kiểm tra và ghi lại trạng thái, mục ghi sự cố được hiển
thị trên bảng panel trên tủ và liên hệ với đơn vị sửa chữa.
BDĐKHTHE-09
PHỤ LỤC 2
Trang: 28 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ MÁY PHÁT ĐIỆN, UPS, TỦ ĐIỆN
I. HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ MÁY PHÁT ĐIỆN CHẠY XĂNG
1. KHUYẾN CÁO
Không để máy hoạt động ở những khu vực kín (máy cần hoạt động ở khu vực
thông thoáng), gần các chất dễ gây cháy nổ, hóa chất có các vật cản.
Động cơ cần được tắt, khi tiếp nhiên liệu, lưu ý không tiếp nhiên liệu khi động
cơ đang nóng, sử dụng nhiên liệu phù hợp với máy phát theo khuyến cáo của
nhà sản xuất. Tuyệt đối không tiếp nhiên liệu ở khu vực có có lửa, hút thuốc khi
tiếp nhiên liệu.
Giữ máy ở khoảng cách tối thiểu 1m so với các thiết bị, vật tư khác để đề phòng
động cơ có thể quá nóng.
Không được để máy hoạt động dưới trời mưa, khu vực ẩm ướt (tránh nguy cơ
điện giật….).
Đặt máy chắc chắn.
2. KIỂM TRA, CHẠY VÀ TẮT MÁY
2.1. Trước khi khởi động máy cần kiểm tra:
Mức nhiên liệu, van nhiên liệu (nhiên liệu cần đủ để đảm bảo chạy máy, van
nhiên liệu mở).
Mức dầu nhớt trong phạm vi cho phép.
Công tắc điện đang ở vị trí tắt (OFF).
2.2. Chạy máy phát điện.
Khởi động máy phát điện
Chạy không tải trong thời gian khoảng 1 phút để làm nóng động cơ.
Bật công tắc điện máy phát (ON),
Kiểm tra điện áp đầu ra của máy phát, đảm bảo phù hợp với phụ tải cần cấp
điện.
Cấp điện cho các phụ tải.
2.3. Tắt máy phát điện.
Ngắt các phụ tải ra khỏi máy phát điện.
Tắt công tắc máy phát điện.
Tắt máy phát, khóa van nhiên liệu.
Trang: 29 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Trang: 30 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
2.1. Chú ý
Chỉ nhân viên được ủy quyền và nắm vững quy trình vận hành, hệ thống mới
được thực hiện công việc này.
Không được dùng công tắc Dừng Khẩn Cấp để dừng máy trừ khi có lỗi báo
nghiêm trọng phát riển. Vì việc này sẽ ngăn nhớt và nước làm mát làm nguội
một cách an tòan cho buồng đốt cũng như bạc lót của động cơ.
Tránh việc vận hành không tải trong thời gian lâu. Tải nhỏ nhất cho phép vận
hành là 30%. Mức tải này sẽ giúp tránh đóng muội than ở béc phun do nhiên
liệu không cháy hết và giảm rủi ro nhiên liệu lọt vào nhớt động cơ. Động cơ
phải được dừng ngay khi có thể sau khi các chức năng đã được kiểm tra.
2.2. Kiểm tra trước khi khởi động
Trước khi khởi động máy phải theo các bước kiểm tra dưới đầy để máy sẵn
sàng hoạt động:
Kiểm tra mức đầu bôi trơn trong động cơ đảm bảo mức dầu bôi trơn ở mức cho
phép.
Kiểm tra mực nước làm mát của động cơ đảm bảo mức nước làm mát ở trong
mức cho phép máy hoạt động.
Lưu ý:
Tiếp xúc nước làm mát đang nóng có thể gây bỏng nặng. Vì vậy để hệ thống
làm mát nguội trước khi làm hạ áp suất và mở nắp két nước ra.
Cảm biến tắt động cơ khi nhiệt độ nước làm mát cao, chỉ hoạt động khi có nước
làm mát tiếp xúc với nó. Việc hao hụt nước làm mát sẽ làm động cơ nóng lên
mà không được bộ cảm biến làm tắt máy gây hư hỏng nghiêm trọng cho máy.
Vì vậy rất quan trọng khi duy trì mực nước làm mát phù hợp giúp động cơ hoạt
động hoàn hảo.
Tiếp xúc chất làm mát gây bỏng nặng. Không được xả nước làm mát đang nóng
và có áp suất khỏi hệ thống đóng kín.
Phải đảm bảo đủ nhiên liệu cho công tác chạy máy. Kiểm tra đảm bảo không bị
rò rỉ và các khớp nối phải được xiết chăt.
Phải đảm bảo các chỗ nối của hệ thống khí xả được xiết chắt không để vật liệu
dễ cháy ở gần hệ thống và khí xả phải đi ra khỏi toà nhà.
2.3. Chạy máy
Đưa ATS, máy phát điện về chế độ hoạt động bằng tay.
Cắt aptomat từ máy phát tới tải.
Khởi động máy phát điện.
Kiểm tra các thông số: tốc độ động cơ, điện áp, tần số dòng điện, áp lực nhớt,
nhiệt độ nước làm mát…
Trang: 31 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Khi động cơ đạt tốc độ định mức đóng tải vào hệ thống (có thể chạy máy có tải
bằng các chuyển cung cấp nguồn cho HE sang nguồn máy phát điện).
Kiểm tra các thông số: tốc độ động cơ, điện áp, tần số dòng điện, áp lực nhớt,
nhiệt độ nước làm mát…
Cắt tải khỏi động cơ, duy trì máy chạy không tải từ 2÷5 phút.
Tắt máy.
3. BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
Với máy phát điện thời hạn bảo trì bảo dưỡng chủ yếu được tính theo số giờ vận
hành, tuy nhiên ở các phòng máy máy phát điện chỉ đóng vai trò dự phòng, chỉ
được sử dụng khi có sự cố về nguồn điện lưới hoặc khi có yêu cầu khác do đó
số giờ vận hành không nhiều, thời gian vận hành thường ngắn. Để đảm bảo tính
luôn sẵn sàng vận hành khi cần thiết máy phát cần được kiểm tra, bảo dưỡng
định kỳ với chu kỳ 6 tháng/lần.
3.1. Nội dung công việc bảo dưỡng.
Hệ thống bôi trơn
o Kiểm tra, xử lý sự rò rỉ dầu bôi trơn.
o Kiểm tra chỉ thị áp suất dầu ( theo yêu cầu của nhà sản xuất ).
o Thay lọc nhớt và dầu nhớt.
Hệ thống nhiên liệu
o Kiểm tra bình chứa, đường ống dẫn nhiên liệu.
o Kiểm tra đường ống phân phối nhiên liệu.
o Vệ sinh lưới lọc, xúc rửa bình chứa nhiên liệu.
o Kiểm tra, căn chỉnh hệ thống phun nhiên liệu.
Hệ thống làm mát
o Kiểm tra, căn chỉnh hệ thống làm mát, hoạt động của đồng hồ báo nhiệt độ
nước làm mát.
o Vệ sinh két nước, đường ống dẫn nước làm mát, bảo dưỡng hệ thống làm mát &
bơm nước làm mát.
Hệ thống cung cấp không khí.
o Vệ sinh ống dẫn không khí cung cấp cho máy.
o Vệ sinh lọc gió.
Hệ thống điện.
o Kiểm tra điện áp, tần số, công suất đẩu ra của máy phát, số giờ máy chạy.
o Kiểm tra chức năng, tình trạng của các thiết bị điều khiển, cảm biến.
o Kiểm tra các chức năng bật, tắt, dừng khẩn cấp và các chức năng khác của máy.
o Kiểm tra tiếp đất, tiếp xúc, cách điện của máy phát, cuộn dây,hệ thống cáp điện
& dây dẫn.
o Kiểm tra và bảo trì, bảo dưỡng ắc quy.
Trang: 32 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Trang: 33 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Trang: 34 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Trang: 35 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Trang: 36 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Trang: 37 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Kiểm tra cảnh báo bằng 󠅓Bình thường 󠅓Bất thường/chú 󠅓Không áp
âm thanh thích dụng
Kiểm tra hiển thị bằng 󠅓Bình thường 󠅓Bất thường/chú 󠅓Không áp
đèn LED thích dụng
Kiểm tra hiển thị trên 󠅓Bình thường 󠅓Bất thường/chú 󠅓Không áp
màn hình LCD thích dụng
Kiểm tra điều khiển 󠅓Bình thường 󠅓Bất thường/chú 󠅓Không áp
bằng công tắc, nút nhấn thích dụng
Kiểm tra chức năng 󠅓Bình thường 󠅓Bất thường/chú 󠅓Không áp
chuyển đổi Bypass thích dụng
Kiểm tra sự đồng bộ khi 󠅓Bình thường 󠅓Bất thường/chú 󠅓Không áp
cấp ngồn Bypass thích dụng
Kiểm tra truyền thông & 󠅓Relay card 󠅓Web/SNMP card 󠅓Bất
cảnh báo từ xa thường/chú
thích
󠅓Không có kết nối 󠅓Không trang bị 󠅓Không áp
dụng
Đánh giá:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………………………
…
Chi tiết về ắc quy UPS
Chủng Số dãy/module ắc quy
loại
Mã ắc Số ắc quy/1 dãy (module)
quy
Kết luận:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………………………
…
Họ và tên Ký tên Ngày/tháng/năm
Đại diện Chi Nhánh
Trang: 38 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
2 2
3 3
4 4
5 5
……… ………
……… ………
n n
Ý kiến đánh giá:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Trang: 39 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Trang: 40 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Trang: 41 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
STT Mô tả công việc bảo trì Nội dung công việc Đánh giá
Done
12 Vệ sinh tủ Vệ sinh tiếp điểm đấu nối
NOK
Thực hiện kiểm tra vật lý tổng thể hệ
Kiểm tra các điểm tiếp Done
13 thống, dây dẫn, tiếp điểm, cáp điện và
xúc dẫn điện NOK
các Aptomat cấp nguồn.
Kiểm tra vật lý HT cáp điện, kiểm tra
Done
14 Kiểm tra dây dẫn điện điện trở cách điện, tư vấn nguy cơ gây
NOK
ảnh hưởng tới hệ thông dây cáp điện.
Kết luận :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Khuyến cáo:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Kiến Nghị:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Thời gian kết thúc: ………………….
Trang: 42 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
KHBDĐKHT-10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TỔNG CÔNG TY ------------------------------
TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM
……………., ngày……tháng…….năm 20…..
Đơn vị:………………
Tên vật
Tên dụng tư, thiết Mức độ ảnh
Nhân sự/
Hạng mục cụ, thiết bị tiêu Thời gian Thời gian Nhân sự hưởng tới HT
TT Số lượng đơn vị Ghi chú
triển khai bị sử hao đến bắt đầu kết thúc giám sát cấp nguồn/
triển khai
dụng hạn thay tín hiệu
thế
Máy phát
1
điện
Hệ thống
2
UPS
Trang: 43 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên vật
Tên dụng tư, thiết Mức độ ảnh
Nhân sự/
Hạng mục cụ, thiết bị tiêu Thời gian Thời gian Nhân sự hưởng tới HT
TT Số lượng đơn vị Ghi chú
triển khai bị sử hao đến bắt đầu kết thúc giám sát cấp nguồn/
triển khai
dụng hạn thay tín hiệu
thế
Hệ thống tủ
3
điện
KHTTSCHT-11
Trang: 44 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên vật
Tên dụng Mức độ ảnh
tư, thiết Nhân sự/
Hạng mục cụ, thiết Thời gian Thời gian Nhân sự hưởng tới HT
TT bị tiêu Số lượng đơn vị Ghi chú
triển khai bị sử bắt đầu kết thúc giám sát cấp nguồn/
hao cần triển khai
dụng tín hiệu
thay thế
Máy phát
1
điện
Hệ thống
2
UPS
Trang: 45 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên vật
Tên dụng Mức độ ảnh
tư, thiết Nhân sự/
Hạng mục cụ, thiết Thời gian Thời gian Nhân sự hưởng tới HT
TT bị tiêu Số lượng đơn vị Ghi chú
triển khai bị sử bắt đầu kết thúc giám sát cấp nguồn/
hao cần triển khai
dụng tín hiệu
thay thế
Hệ thống tủ
3
điện
BCBDĐKHT-12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Trang: 46 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Hiện
Hạng mục Thông số kỹ Thông số kỹ
Hạng mục triển trạng
TT thay thế, thuật trước thuật sau khi Khuyến cáo của nhà sản xuất Ghi chú
khai hoạt
sửa chữa khi triển khai triển khai
động
2 Hệ thống UPS
3 Hệ thống tủ điện
Trang: 47 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
STBDĐKHTHE-13
PHỤ LỤC 3
SỔ TAY BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG HẠ TẦNG HEADEND
SỔ TAY
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
HỆ THỐNG HẠ TẦNG HEADEND
……,Năm……
Trang: 48 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Trang: 49 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
MÁY PHÁT
I.2
ĐIỆN DIESEL
- Kiểm tra các chế độ vận hành Done
1 Phần chung Kiểm tra - Kiểm tra các thông số, đèn báo hiển NOK
thị trên bảng điều khiển
Trang: 50 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
- Kiểm tra rò rỉ Done
Hệ thống nhiên
2 Kiểm tra - Kiểm tra mức nhiên liệu NOK
liệu
- Đường ống nhiên liệu và mối nối
- Kiểm tra rò rỉ Done
3 Hệ thống bôi trơn Kiểm tra NOK
- Kiểm tra mức dầu bôi trơn
- Kiểm tra rò rỉ Done
- Kiểm tra lưu lượng khí cho két NOK
nước
- Kiểm tra mối nối, đường ống
4 Hệ thống làm mát Kiểm tra
- Kiểm tra mức nước làm mát
- Kiểm tra tình trạng và độ căng dây
curoa
- Kiểm tra tình trạng quạt gió
- Kiểm tra rò rỉ Done
5 Hệ thống khí nạp Kiểm tra NOK
- Kiểm tra tắc lọc khí
- Kiểm tra rò rỉ Done
6 Hệ thống khí xả Kiểm tra NOK
- Kiểm tra đường ống xả
Phần liên quan - Kiểm tra độ ồn Done
7 Kiểm tra NOK
động cơ - Kiểm tra độ rung
- Kiểm tra hệ thống sạc ắc quy Done
8 Hệ thống điện Kiểm tra NOK
- Kiểm tra mức dung dịch ắc quy
Done
9 Phần đầu phát Kiểm tra Đường gió vào, ra NOK
Done
10 Vận hành Kiểm tra Thử tải NOK
II UPS
Trang: 51 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
số, dòng điện, công suất, điện áp NOK
Bus DC.
- Kiểm tra cảnh báo bằng âm thanh Done
- Kiểm tra hiển thị bằng đèn LED NOK
- Kiểm tra hiển thị trên màn hình
LCD
- Kiểm tra điều khiển bằng công tắc,
Chức năng vận nút ấn
4 Kiểm tra
hành UPS - Kiểm tra chức năng chuyển đổi
bypass
- Kiểm tra sự đồng bộ khi cấp nguồn
bypass
- Kiểm tra truyền thông và cảnh báo
từ xa
- Kiểm tra nội trở Done
5 Ắc quy Kiểm tra NOK
- Kiểm tra điện áp nổi
Done
Vê ̣ sinh - Vệ sinh hệ thống ắc quy NOK
Trang: 52 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
- Kiểm tra xác nhận các thông số Done
hiển thị của các thiết bị đo và hiển NOK
Kiểm tra các thị nằm trong hệ thống tủ cấp
6 thông số hiển thị Kiểm tra nguồn.
trên tủ. - Kiểm tra các đèn báo, cầu chì
mạch điều khiển tủ, thiết bị đo
lường, hiển thị của các tủ.
Kiểm tra lại các Thực hiện các GHI CHÚ THAY Done
7 Kiểm tra ĐỔI KỸ THUẬT nếu cần. NOK
ghi chú, chỉ dẫn
Kết luận :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Khuyến cáo:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Kiến Nghị:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
NGƯỜI KIỂM TRA NGƯỜI THỰC HIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Trang: 53 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
MÁY PHÁT
I.1
ĐIỆN XĂNG
- Kiểm tra các chế độ vận hành Done
1 Phần chung Kiểm tra - Kiểm tra các thông số, đèn báo hiển NOK
thị trên bảng điều khiển
Kiểm tra khe hở, điều chỉnh và làm Done
2 Hệ thống Bugi Kiểm tra NOK
sạch. Thay thế nếu cần thiết
- Kiểm tra rò rỉ Done
Hệ thống nhiên
3 Kiểm tra - Kiểm tra mức nhiên liệu NOK
liệu
- Đường ống nhiên liệu và mối nối
- Kiểm tra rò rỉ Done
4 Hệ thống bôi trơn Kiểm tra NOK
- Kiểm tra mức dầu bôi trơn
Hệ thống lọc không Vệ sinh lọc gió, thay thế nếu cần Done
4 Vệ sinh NOK
khí thiết
Hệ thống chế hòa Kiểm tra hoạt động của bướm gió, vệ Done
5 Kiểm tra NOK
khí sinh và căn chỉnh.
- Kiểm tra rò rỉ Done
6 Hệ thống khí xả Kiểm tra NOK
- Kiểm tra đường ống xả
Phần liên quan - Kiểm tra độ ồn Done
7 Kiểm tra NOK
động cơ - Kiểm tra độ rung
- Kiểm tra hệ thống sạc ắc quy Done
8 Hệ thống điện Kiểm tra NOK
- Kiểm tra mức dung dịch ắc quy
Done
9 Phần đầu phát Kiểm tra Đường gió vào, ra NOK
Done
10 Vận hành Kiểm tra Thử tải NOK
MÁY PHÁT
I.2
ĐIỆN DIESEL
- Kiểm tra các chế độ vận hành Done
1 Phần chung Kiểm tra - Kiểm tra các thông số, đèn báo hiển NOK
thị trên bảng điều khiển
- Kiểm tra rò rỉ Done
Hệ thống nhiên - Kiểm tra mức nhiên liệu NOK
2 Kiểm tra
liệu - Đường ống nhiên liệu và mối nối
- Kiểm tra bơm cấp nhiên liệu
Trang: 54 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
Xả đáy cặn từ lọc dầu và thùng nhiên Done
Xả đáy NOK
liệu
Done
Thay thế Lọc nhiên liệu NOK
Trang: 55 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
II UPS
Trang: 56 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
thống tủ điện, hệ thống dây dẫn
cấp nguồn và phân phối
Vệ sinh, làm sạch bụi trên thiết bị, Done
4 Vê ̣ sinh tủ Vê ̣ sinh trong – ngoài tủ điện NOK
- Kiểm tra và test chức năng của Done
Aptomat, đầu cos, cầu đấu, thanh NOK
cái,.. trong các tủ.
Kiểm tra các chức - Kiểm tra & test các chức năng của
5 Kiểm tra
năng hệ thống ATS (chức năng chuyển
nguồn tự động, khởi động & tắt máy
phát (nếu có máy phát), chức năng
chuyển nguồn bằng tay.
- Kiểm tra xác nhận các thông số Done
hiển thị của các thiết bị đo và hiển NOK
Kiểm tra các thị nằm trong hệ thống tủ cấp
6 thông số hiển thị Kiểm tra nguồn.
trên tủ. - Kiểm tra các đèn báo, cầu chì
mạch điều khiển tủ, thiết bị đo
lường, hiển thị của các tủ.
Kiểm tra lại các Thực hiện các GHI CHÚ THAY Done
7 Kiểm tra ĐỔI KỸ THUẬT nếu cần. NOK
ghi chú, chỉ dẫn
Kết luận :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Khuyến cáo:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Kiến Nghị:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
NGƯỜI KIỂM TRA NGƯỜI THỰC HIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Trang: 57 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Trang: 58 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
MÁY PHÁT
I.1
ĐIỆN XĂNG
- Kiểm tra các chế độ vận hành Done
1 Phần chung Kiểm tra - Kiểm tra các thông số, đèn báo hiển NOK
thị trên bảng điều khiển
Kiểm tra khe hở, điều chỉnh và làm Done
2 Hệ thống Bugi Kiểm tra NOK
sạch. Thay thế nếu cần thiết
- Kiểm tra rò rỉ Done
Hệ thống nhiên
3 Kiểm tra - Kiểm tra mức nhiên liệu NOK
liệu
- Đường ống nhiên liệu và mối nối
Vệ sinh van nhiên liệu, kiểm tra và Done
Vệ sinh NOK
điều chỉnh khi động cơ lạnh
- Kiểm tra rò rỉ Done
4 Hệ thống bôi trơn Kiểm tra NOK
- Kiểm tra mức dầu bôi trơn
Hệ thống lọc không Vệ sinh lọc gió, thay thế nếu cần Done
4 Vệ sinh NOK
khí thiết
Hệ thống chế hòa Kiểm tra hoạt động của bướm gió, vệ Done
5 Kiểm tra NOK
khí sinh và căn chỉnh.
- Kiểm tra rò rỉ Done
6 Hệ thống khí xả Kiểm tra NOK
- Kiểm tra đường ống xả
Phần liên quan - Kiểm tra độ ồn Done
7 Kiểm tra NOK
động cơ - Kiểm tra độ rung
- Kiểm tra hệ thống sạc ắc quy Done
8 Hệ thống điện Kiểm tra NOK
- Kiểm tra mức dung dịch ắc quy
Done
9 Phần đầu phát Kiểm tra Đường gió vào, ra NOK
Done
10 Vận hành Kiểm tra Thử tải NOK
MÁY PHÁT
I.2
ĐIỆN DIESEL
- Kiểm tra các chế độ vận hành Done
1 Phần chung Kiểm tra - Kiểm tra các thông số, đèn báo hiển NOK
thị trên bảng điều khiển
- Kiểm tra rò rỉ Done
Hệ thống nhiên
2 Kiểm tra - Kiểm tra mức nhiên liệu NOK
liệu
- Đường ống nhiên liệu và mối nối
Trang: 59 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
- Kiểm tra bơm cấp nhiên liệu
- Ống thông hơi thùng dầu
Xả đáy cặn từ lọc dầu và thùng nhiên Done
Xả đáy NOK
liệu
Done
Thay thế Lọc nhiên liệu NOK
Done
Điều chỉnh Điều chỉnh xúp páp và kim phun NOK
Trang: 60 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
- Kiểm tra hệ thống sạc ắc quy Done
8 Hệ thống điện Kiểm tra NOK
- Kiểm tra mức dung dịch ắc quy
Done
9 Phần đầu phát Kiểm tra Đường gió vào, ra NOK
Done
10 Vận hành Kiểm tra Thử tải NOK
II UPS
Trang: 61 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
Trang: 62 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0
Kết luận :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Khuyến cáo:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Kiến Nghị:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
NGƯỜI KIỂM TRA NGƯỜI THỰC HIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Trang: 63 / 63