You are on page 1of 63

QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO Mã số : ……………...

DƯỠNG ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG HẠ TẦNG Lần ban hành : ……………...


Ngày hiệu lực : ……………...
HEADEND TOÀN QUỐC
TỔNG CÔNG TY TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM

TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC BAN HÀNH CHO BỘ PHẬN

ST Bản Bản NƠI NHẬN Ký hiệu


T hard Soft
1. Ban lãnh đạo BLĐ
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Phát triển
2. TT.R&D
công nghệ
BPC&KSN
3. Ban Pháp chế và kiểm soát nội bộ
B
TT.KTTD
4. Trung tâm Kỹ thuật Truyền dẫn Phát sóng
PS
5. Headend các tỉnh HE.T

NGƯỜI SỬA CUỐI NGƯỜI KIỂM TRA NGƯỜI PHÊ


DUYỆT

Chữ ký

Họ và tên LÊ TRUNG TẤN LÊ QUÝ DƯƠNG


Chức vụ GĐ. TT KTTDPS GĐ. TT
NCUD&PTCN

Trang: 1 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU


Ngày Phiên
Vị trí Tóm tắt nội dung sửa đổi
tháng bản
02/12/201
Xây dựng mới 1.0
7

THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT

STT Thuật ngữ/Viết tắt Ý nghĩa

1. VTVcab Tổng công ty Truyền hình cáp Việt Nam

2. Trung tâm KTTDPS Trung tâm Kỹ thuật Truyền dẫn Phát sóng

3. Headend Phòng máy thu phát tín hiệu


(Uninterruptible Power System): Hệ thống cung cấp
4. UPS
nguồn không gián đoạn (liên tục).
(Automatic Transfer Switch): Thiết bị chuyển nguồn
5. ATS
tự động.
(Moulded Case Circuit Breaker): Là Aptomat khối,
6. MCCB thường có dòng cắt ngắn mạch lớn (có thể lên tới
80kA).
(Miniature Circuit Breaker): Là Aptomat loại tép,
7. MCB thường có dòng cắt định và dòng cắt quá tải thấp
(100A/10kA).
Cáp ruột dẫn bằng đồng bọc cách điện XLPE (Cross
8. Cu/XLPE/PVC Link Poly Etylen - Nhiệt độ chịu đựng 900C), vỏ
ngoài bọc PVC (nhiệt độ chịu đựng 700C).
Cáp ruột dẫn bằng đồng bọc cách điện PVC (nhiệt độ
9. Cu/PVC/PVC chịu đựng 700C), vỏ ngoài bọc PVC (nhiệt độ chịu
đựng 700C).
(Smart Monitoring Unit): Thiết bị giám sát thông
10. SMU
minh
(Tên riêng) Module giám sát nguồn điện của hệ thống
11. S-ATS
giám sát hạ tầng an ninh phòng máy
(Tên riêng) Module giám sát điều hòa, môi trường của
12. SMU-DH
hệ thống giám sát hạ tầng an ninh phòng máy

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Trang: 2 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

ST
Tên tài liệu Nguồn Ghi chú
T
TT-32-2010-TT-BCT-quy định hệ
1. thống điện phân phối (quy định về tần Bộ Công Thương
số, mức điện hạ áp)

Trang: 3 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

MỤC LỤC
1. Mục đích.................................................................................................................... 5
2. Phạm vi áp dụng........................................................................................................5
3. Quy định chung.........................................................................................................5
4. Nội dung quy trình....................................................................................................7
4.1. Quy trình vận hành...............................................................................................7
4.1.1. Sơ đồ quy trình...............................................................................................7
4.1.2. Mô tả quy trình...............................................................................................7
4.2. Quy trình bảo dưỡng định kỳ................................................................................9
4.2.1. Sơ đồ quy trình...............................................................................................9
4.2.2. Mô tả quy trình...............................................................................................9
5. Hồ sơ - Phụ lục:.......................................................................................................11

Trang: 4 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

1. Mục đích
1.1. Đối với công tác vận hành.
 Quy định trình tự các bước, các hoạt động đối với cán bộ vận hành hệ thống
hạ tầng kỹ thuật Headend trong thời gian trực vận hành phòng máy, giám sát
tình trạng hạ tầng, an ninh phòng máy khi không có mặt tại phòng máy.
 Đảm bảo các yêu cầu về an toàn, đề phòng và giảm thiểu các sự cố có thể
xảy ra đối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật phòng máy.
 Đảm bảo cung cấp thông tin một cách rõ ràng, thống nhất, kịp thời về hiện
trạng an toàn, kỹ thuật hệ thống hạ tầng phòng máy đến các bộ phận liên
quan.
 Những nội dung liên quan đến công tác vận hành hệ thống cấp nguồn cho
phòng máy không nêu trong quy trình này được thực hiện theo tài liệu của
nhà chế tạo và “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về kỹ thuật điện”.
1.2. Đối với công tác quản lý, bảo dưỡng định kỳ.
 Quy trình này được ban hành nhằm thống nhất việc quản lý, chế độ khai thác
và bảo trì, bảo dưỡng cơ bản đối với hệ thống cấp nguồn cho phòng máy của
các đơn vị chi nhánh, hợp tác liên doanh thuộc Tổng Công ty Truyền Hình
Cáp Việt Nam.
 Quy định trình tự các bước tiến hành công tác bảo dưỡng định kỳ hệ thống
cấp nguồn, hệ thống giám sát hạ tầng phòng máy.
 Kiểm tra, đánh giá tình trạng, sửa chữa và thay thế theo một lịch trình nhất
định để đảm bảo hệ thống hoạt động đúng với công năng thiết kế, tránh khỏi
các hư hỏng nặng, tiết kiệm chi phí và đảm bảo tính an toàn cho hệ thống.
2. Phạm vi áp dụng
 Áp dụng đối với cán bộ vận hành hệ thống hạ tầng kỹ thuật Headend của các
đơn vị chi nhánh, hợp tác liên doanh thuộc VTVcab.
 Áp dụng đối với toàn bộ hệ thống cấp nguồn, hệ thống giám sát hạ tầng
phòng máy của các đơn vị chi nhánh, hợp tác liên doanh thuộc VTVcab.
3. Quy định chung
3.1. Đối với công tác vận hành.
 Trong phòng máy hệ thống nguồn phải được triển khai, lắp đặt theo yêu cầu
và thiết kế kỹ thuật cho phòng máy, đáp ứng yêu cầu cấp nguồn an toàn, ổn
định và không gián đoạn, tuân theo TCVN 9250:2012.
 Hệ thống nguồn chỉ được đưa vào vận hành khai thác khi đã có đủ các điều
kiện sau:
o Đã được nghiệm thu kỹ thuật đầy đủ các hạng mục thuộc hệ thống nguồn và
các hạng mục liên quan như hệ thống điều hòa – thông gió, hệ thống PCCC.

Trang: 5 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

o Đã lắp đặt, đấu nối hệ thống tiếp đất, chống sét tuân theo QCVN
9:2010/BTTTT, QCVN 32:2011/BTTTT.
 Những can thiệp đến hệ thống nguồn có nguy cơ hoặc ảnh hưởng đến khả
năng cấp điện liên tục của hệ thống, khả năng cấp điện của hệ thống phải
được sự đồng ý của cấp có chức năng và thẩm quyền đồng thời phải tiến
hành vào thời gian phù hợp.
 Hệ thống cấp nguồn, hạ tầng phòng máy phải được thường xuyên kiểm tra
trong mỗi ca trực đảm để đảm bảo luôn hoạt động an toàn, đúng chức năng
thiết kế và sớm phát hiện những nguy cơ xảy ra sự cố để khắc phục kịp thời
 Việc kiểm tra phải được tiến hành bởi cán bộ trực có kiến thức về an toàn
điện, hiểu biết về hệ thống điện, hạ tầng phòng máy và hệ thống thiết bị
phòng máy.
 Quá trình kiểm tra phải tuân thủ nguyên tắc tuyệt đối đảm bảo an toàn đối
với con người và thiết bị.
 Không làm ảnh hưởng đến hoạt động của các thiết bị cũng như hoạt động của
hệ thống.
 Cán bộ kỹ thuật thực hiện việc kiểm tra phải được trang bị đầy đủ thiết bị
bảo hộ an toàn. Trong quá trình kiểm tra phải có sự tham gia của tối thiểu 2
người.
 Việc kiểm tra phải được tiến hành bằng dụng cụ phù hợp với yêu cầu cần
kiểm tra.
 Công tác báo cáo: Báo cáo ca, báo cáo ngày, báo cáo tháng… của việc vận
hành, đo kiểm hệ thống cấp nguồn phòng máy phải được thực hiện đúng thời
gian quy định nhằm đảm bảo thông tin kịp thời đến Ban lãnh đạo và các đơn
vị liên quan.
 Báo cáo vận hành headend hàng tháng được tổng hợp và gửi tới Trung tâm
KTTDPS, Lãnh đạo đơn vị. Mẫu báo cáo tháng được thực hiện theo mẫu Phụ
lục THHTHE-01.
3.2. Đối với công tác bảo dưỡng định kỳ.
 Việc kiểm tra và bảo dưỡng phải tuân theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Mọi
can thiệp vào hệ thống nguồn phải được sự đồng ý của lãnh đạo có thẩm
quyền, phải có phương án cụ thể trong đó ghi rõ nội dung công việc, thời
gian dự kiến thực hiện, ảnh hưởng của việc bảo trì bảo dưỡng đến các hệ
thống khác. Ngoài ra phải có biện pháp cụ thể đảm bảo an toàn cho con
người, thiết bị và tín hiệu.

Trang: 6 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

 Chỉ những người được đào tạo, có kiến thức về điện và nắm vững nguyên lý
của hệ thống nguồn phòng máy, nguyên tắc kiểm tra, điều chỉnh mới được
tham gia vào việc bảo trì, bảo dưỡng hệ thống nguồn.

Trang: 7 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

4. Nội dung
4.1. Quy trình vận hành
4.1.1. Sơ đồ quy trình.
Các bước Thực hiện Trình tự thực hiện

Giao ca
Bước 1 Cán bộ trực

Bước 2 Cán bộ trực Vận hành


hệ thống

Sự Đúng
Bước 3 Cán bộ trực cố phát Xử lý sự cố
sinh

Sai

Bước 4 Cán bộ trực


Báo cáo ca

4.1.2. Mô tả quy trình


Bước 1: Giao nhận ca.
 Giao nhận ca là việc bàn giao hiện trạng kỹ thuật của hệ thống cấp nguồn, hạ
tầng headend, các công việc phát sinh trong vận hành giữa các kỹ thuật trực
vận hành ca trước và ca sau, cụ thể:
o Kỹ thuật trực ca trước: Có trách nhiệm bàn giao toàn bộ hiện trạng hệ thống
cấp nguồn phòng máy, hạ tầng kỹ thuật, các vấn đề phát sinh chưa giải quyết
xong trong ca trực thông qua các báo cáo ca (gồm các báo cáo trong Phụ lục
VHHTHE-02: Danh mục báo cáo đo kiểm, vận hành headend) và bàn giao
trực tiếp cho kỹ thuật trực ca sau.
o Kỹ thuật trực ca sau: Có trách nhiệm tiếp nhận hiện trạng và xử lý các vấn đề
chưa giải quyết xong từ ca trước thông qua các báo cáo ca và bàn giao trực
tiếp từ ca trước.
 Thời gian bàn giao ca theo thời gian quy định ở mỗi ca làm việc: Ca trực sau
có trách nhiệm đến trước thời gian bắt đầu ca trực ít nhất 15 phút để tiến
hành công tác bàn giao ca.
Bước 2: Vận hành hệ thống.

Trang: 8 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

 Kỹ thuật trực vận hành sau khi nhận bàn giao ca có trách nhiệm xử lý các
vấn đề còn tồn đọng từ ca trước, kỹ thuật trực vận hành tiến hành xử lý theo:
Quy trình xử lý sự cố, gửi thông tin khi có sự cố.
 Sau khi giải quyết các vấn đề tồn đọng từ ca trước, kỹ thuật trực vận hành
headend thực hiện công việc vận hành, kiểm tra, giám sát hệ thống bao gồm:
o Kiểm tra tình trạng hoạt động của UPS, tủ phân phối điện (phân phối nguồn
điện lưới, nguồn điện cấp cho hệ thống UPS, điều hòa và các hạng mục phụ
trợ phòng máy, nguồn điện UPS cấp cho các thiết bị phòng máy), máy phát
điện, tủ ATS. Kết quả kiểm tra được ghi vào báo cáo theo mẫu: KTHTHE-
03.
o Kiểm tra hệ thống điều hòa nhiệt độ, máy hút ẩm, môi trường phòng máy
(nhiệt độ 20÷250C, độ ẩm 40÷55%), vệ sinh phòng máy, vệ sinh máy phát
điện (đảm bảo phòng máy sạch sẽ, không có bụi bẩn, UPS, máy phát điện,
các tủ điện không có bụi bẩn…). Kết quả kiểm tra được ghi vào báo cáo theo
mẫu: KTHTHE-03.
o Định kỳ hàng tuần tiến hành chạy thử máy phát điện trong thời gian từ 20-30
phút. Kết quả được ghi vào báo cáo theo mẫu: CTMPĐ-04.
o Thực hiện gửi báo cáo ca qua email tới Lãnh đạo đơn vị theo khung giờ như
sau: Ca 1 báo cáo lúc 15h, ca 2 báo cáo lúc 21h, ca 3 báo cáo lúc 7h sáng
hôm sau. Nếu chi nhánh chưa bố trí đủ nhân sự trực theo ca thì thực hiện báo
cáo tình trạng headend 1 lần 1 ngày lúc 17h.
o Kiểm tra tình trạng hoạt động hệ thống hạ tầng phòng máy: Là kiểm tra,
tổng hợp tất cả các vấn đề kỹ thuật của hệ thống cấp nguồn, hạ tầng phòng
máy phát sinh trong ca trực theo mẫu trong phụ lục KTHTHE-03. Báo cáo
đầy đủ về tình trạng hệ thống hạ tầng phòng máy, thời gian xảy ra sự cố nếu
có, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. Báo cáo này được tổng hợp gửi
đến Lãnh đạo đơn vị.
 Quá trình vận hành hệ thống hạ tầng Headend tuân theo hướng dẫn vận hành
hệ thống tại phụ lục: HDVHHTHE -08
Bước 3: Xử lý sự cố phát sinh
Trong quá trình kiểm tra, giám sát, đo kiểm các hệ thống khi phát hiện các sự
cố, hoặc nhận thông báo sự cố (SMS, Email) từ hệ thống giám sát hạ tầng an
ninh phòng máy kỹ thuật viên thực hiện theo quy trình xử lý sự cố được ban
hành theo quyết định số 1978/QĐ-VTVcab ngày 31/12/2015.
Bước 4: Giao ca
 Kết thúc ca trực, kỹ thuật trực vận hành có trách nhiệm bàn giao hiện trạng
hệ thống hạ tầng Headend và các vấn đề phát sinh trong ca chưa giải quyết

Trang: 9 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

xong theo phụ lục BCVHHTHE -05, BCVHGSHE -06 và bàn giao trực tiếp
đối với kỹ thuật trực vận hành ca sau.
 Báo cáo này được gửi đến Lãnh đạo đơn vị, TT.KTTDPS
4.2. Quy trình bảo dưỡng định kỳ:
4.2.1. Sơ đồ quy trình.
Các bước Thực hiện Trình tự thực hiện

Chi Nhánh, các đơn Lập kế hoạch


bảo dưỡng
Bước 1 vị liên quan

Chi Nhánh, các đơn Triển khai công


Bước 2 tác bảo dưỡng,
vị liên quan kiểm tra

Phát hiện Đúng Sửa chữa, thay


Chi Nhánh, các đơn hỏng hóc, TB đến thế thiết bị, vật
Bước 3
vị liên quan hạn thay thế tư

Sai

Chi Nhánh, các đơn


Bước 4 Lập báo cáo
vị liên quan công tác bảo
dưỡng định kỳ

4.2.2. Mô tả quy trình


Bước 1: Lập kế hoạch bảo dưỡng định kỳ.
Khi đến thời hạn bảo dưỡng định kỳ đơn vị quản lý, khai thác, vận hành hệ
thống hạ tầng Headend tiến hành lập kế hoạch triển khai công tác bảo dưỡng
định kỳ hệ thống. Kế hoạch cần được sự phê duyệt của lãnh đạo đơn vị và
cần nêu rõ cụ thể các vấn đề sau:
o Thời gian triển khai công tác bảo dưỡng định kỳ.
o Các bước triển khai, thời gian triển khai và thời gian hoàn thành các bước.
o Ảnh hưởng của công tác triển khai đến hệ thống cấp nguồn, tín hiệu của
phòng máy.
o Nhân sự triển khai, giám sát quá trình triển khai.
o Danh mục các dụng cụ, thiết bị sử dụng trong quá trình triển khai.
o Danh mục thiết bị, vật tư tiêu hao, thay thế, chi phí triển khai.
o Biểu mẫu cụ thể tham khảo theo biểu mẫu KHBDĐKHT–10.

Trang: 10 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Bước 2: Triển khai công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ.
 Công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ hệ thống cấp nguồn, hạ tầng Headend
chỉ được triển khai sau khi kế hoạch kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ hệ thống
được phê duyệt.
 Quá trình triển khai phải đảm bảo tuân thủ theo kế hoạch.
 Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai phải được báo cáo ngay lập
tức tới cán bộ phụ trách công tác bảo dưỡng, lãnh đạo đơn vị.
 Công tác triển khai cụ thể tuân theo hướng dẫn bảo dưỡng định kỳ hệ thống
hạ tầng Headend tại phụ lục: BDĐKHTHE-09
Bước 3: Sửa chữa, thay thế thiết bị, vật tư.
 Đối với thiết bị, vật tư đến hạn thay thế theo quy định của Tổng Công ty,
khuyến cáo của nhà sản xuất đã có trong kế hoạch thay thế: Tiến hành thay
thế theo kế hoạch đã được phê duyệt.
 Đối với các thiết bị, vật tư hỏng hóc được phát hiện trong quá trình bảo
dưỡng, kiểm tra:
o Với các hỏng hóc nếu không sửa chữa, thay thế ngay lập tức sẽ gây ảnh
hưởng trực tiếp đến khả năng cấp nguồn, an toàn cho hệ thống gây ảnh
hưởng trực tiếp đến an toàn tín hiệu, dịch vụ của phòng máy cần ngay lập tức
lập biên bản xác nhận tình trạng hệ thống (có xác nhận của cán bộ phụ trách
công tác bảo dưỡng và đơn vị chuyên môn thực hiện công tác bảo dưỡng)
báo cáo Lãnh đạo đơn vị và đề xuất phương án, kinh phí, thay thế, sửa chữa
thiết bị. Tiến hành công tác thay thế sửa chữa theo chỉ đạo của Lãnh đạo đơn
vị đảm bảo thời gian khắc phục hỏng hóc là ngắn nhất và không gây ảnh
hưởng đến tín hiệu, dịch vụ của đơn vị.
o Với các hỏng hóc chưa gây ảnh hưởng ngay lập tức đến hoạt động của hệ
thống:
 Lập biên bản sự việc (có xác nhận của cán bộ phụ trách công tác bảo dưỡng
và đơn vị chuyên môn thực hiện công tác bảo dưỡng).
 Lên phương án thay thế, sửa chữa khắc phục hỏng hóc.
 Báo cáo lãnh đạo đơn vị, tiến hành các thủ tục về sửa chữa, thay thế thiết bị
theo quy định của Tổng Công ty.
 Lập kế hoạch thay thế, sửa chữa hỏng hóc trình Lãnh đạo kế hoạch gồm
đầy đủ các thông tin sau:
- Thời gian triển khai.
- Các bước triển khai, thời gian triển khai và thời gian hoàn thành các
bước.

Trang: 11 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

- Ảnh hưởng của công tác triển khai đến hệ thống cấp nguồn, tín hiệu của
phòng máy.
- Nhân sự triển khai, giám sát quá trình triển khai.
- Danh mục các dụng cụ, thiết bị sử dụng trong quá trình triển khai.
- Danh mục thiết bị, vật tư tiêu hao, thay thế.
- Biểu mẫu cụ thể tham khảo theo biểu mẫu KHTTSCHT-11.
o Tiến hành công tác thay thế, sửa chữa theo kế hoạch đã được phê duyệt.
Bước 4: Báo cáo công tác bảo dưỡng định kỳ.
 Sau khi hoàn thành công tác bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng headend
cán bộ phụ trách công việc lập báo cáo công tác bảo dưỡng định kỳ hệ thống
hạ tầng headend. Báo cáo nêu rõ hiện trạng hoạt động của hệ thống, các hạng
mục thay thế, sửa chữa, các thông số trước và sau khi tiến hành công tác bảo
dưỡng, các khuyến cáo của nhà sản xuất. Báo cáo được xác nhận bởi cán bộ
lập báo cáo và đại diện đơn vị tiến hành công tác bảo dưỡng.
 Báo cáo này được gửi đến lãnh đạo đơn vị, TT.KTTDPS.
 Biểu mẫu báo cáo theo biểu mẫu BCBDĐKHT-12.
 Ghi lại chi tiết công việc bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend vào
sổ tay bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend tại phụ lục:
STBDĐKHTHE-13
5. Hồ sơ - Phụ lục:
Loại hồ Thời
sơ Bộ phận
TT PL Tên Mẫu biểu/ Phụ lục Mã số gian
lưu trữ
Hard Soft lưu trữ
TT.KTT
Tổng hợp vận hành hạ THHTHE- DPS,
1. 6 tháng
tầng Headend các tỉnh 01 Chi
nhánh

TT.KTT
Danh mục báo cáo đo
VHHTHE- DPS,
2. kiểm,vận hành hạ tầng 6 tháng
02 Chi
Headend
nhánh

TT.KTT
Phiếu kiểm tra hạ tầng KTHTHE- DPS,
3. 6 tháng
Headend 03 Chi
nhánh

Trang: 12 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Loại hồ Thời
sơ Bộ phận
TT PL Tên Mẫu biểu/ Phụ lục Mã số gian
lưu trữ
Hard Soft lưu trữ
TT.KTT
Phiếu kiểm tra chạy thử CTMPĐ-
4. 6 tháng DPS,Chi
máy phát điện 04
nhánh

Báo cáo vận hành hệ BCVHHT TT.KTT


5. 6 tháng
thống hạ tầng Headend HE-05 DPS

Báo cáo vận hành hệ


BCVHGS TT.KTT
6. thống giám sát hạ tầng, 6 tháng
HE-06 DPS
an ninh Headend

CTKTHTH
7. Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản
E-07

Phụ lục hướng dẫn vận


HDVHHT
8. hành hê ̣ thống hạ tầng
HE -08
Headend

Phụ lục hướng dẫn bảo


HDBDĐK
9. dưỡng định kỳ hê ̣ thống
HTHE-09
hạ tầng Headend

Kế hoạch bảo dưỡng


KHBDĐK Chi
10. định kỳ hệ thống hạ 1 năm
HT–10 nhánh
tầng Headend

Kế hoạch thay thế, sửa


KHTTSCH Chi
11. chữa hệ thống hạ tầng 1 năm
T-11 nhánh
Headend

TT.KTT
Báo cáo bảo dưỡng định
BCBDĐK DPS,
12. kỳ hệ thống hạ tầng 1 năm
HT-12 Chi
Headend
nhánh

Phụ lục sổ tay bảo


STBDĐK Chi
13. dưỡng định kỳ hê ̣ thống 1 năm
HTHE-13 nhánh
hạ tầng Headend

THHTHE-01

Trang: 13 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TỔNG CÔNG TY TRUYỀN HÌNH CÁP Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
VIỆT NAM
------------------------------
Đơn vị:…………..
…….., ngày …… tháng …… năm 20….

TỔNG HỢP VẬN HÀNH HỆ THỐNG HẠ TẦNG HEADEND

 Đánh giá:
……………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………
…..

Trang: 14 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

 Đề xuất:
……………………………………………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………………
…..
……………………………………………………………………………………………
…..

VHHTHE-02

Trang: 15 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Heandend toàn quốc Lần ban hành 1.0

DANH MỤC BÁO CÁO VẬN HÀNH HEADEND


(Ca …..: Từ ………… đến ………… ngày ……/……/20……)

ST
Nội dung công việc Thực hiện Áp dụng
T
1 Giao ca, bàn giao hiện trạng hệ thống hạ tầng TT.KTTDPS, các tỉnh
Phối hợp xử lý các vấn đề về hệ thống hạ tầng
2 TT.KTTDPS, các tỉnh
từ ca trước
3 Báo cáo hạ tầng, thiết bị headend TT.KTTDPS, các tỉnh

NGƯỜI BÁO CÁO


(Ghi rõ họ tên)

Trang: 16 /
63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

KTHTHE-03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TỔNG CÔNG TY TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM
------------------------------
ĐƠN VỊ:…………………….
…….., ngày …… tháng …… năm 20….

PHIẾU KIỂM TRA HẠ TẦNG HEADEND


Giá trị Thông số
STT Hạng mục, thiết bị Thông số kiểm tra Tình trạng Ghi chú
tham chiếu
Điện áp (V) 380/220±5%    
1 Nguồn điện đầu vào
Tần số (Hz) 50±0,2/50±1    Tần số điện lưới/máy phát
Chế độ hoạt động Bình thường   (là chế độ bình thường, bypass, ắc quy)
2 Hệ thống UPS Điện áp đầu ra (V) 380/220±5%    
Tần số đầu ra (Hz) 50±0,1%    
0
Nhiệt độ ( C) 20÷25    
3 Môi trường phòng máy Độ ẩm (%) 40÷55    
Vệ sinh phòng máy Sạch sẽ    
Nhiệt độ tiếp điểm
4 Tiếp điểm, dây dẫn ≤35    
(0C)
Ổ cắm, phích cắm thiết
5 Hiện trạng thiết bị Chắc chắn    
bị
Chế độ hoạt động Tự động (auto)    
6 Hệ thống ATS Nguồn cấp đầu vào Điện lưới    
Vị trí ATS Điện lưới    
 Hoặc trên mức thấp theo khuyến cáo
Mức nhiên liệu Trên 25%  
7 Máy phát điện của nhà sản xuất
Mức nước làm mát Bình thường    

Trang: 17 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Giá trị Thông số


STT Hạng mục, thiết bị Thông số kiểm tra Tình trạng Ghi chú
tham chiếu
Mức dầu nhớt Bình thường    
Số giờ chạy máy
Chế độ hoạt động
Auto    
của máy phát
Điện áp ắc quy    
Các vật cản, hóa
Không    
chất gần máy phát
Van nhiên liệu Mở    

Ghi chú: Mẫu báo cáo có thể thực hiện bằng file excel

NGƯỜI KIỂM TRA


(ghi rõ họ tên)

Trang: 18 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

CTMPĐ-04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT


TỔNG CÔNG TY NAM
TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Đơn vị:………………………. ------------------------------
……….., ngày……tháng…….năm 20…..

PHIẾU KIỂM TRA CHẠY THỬ ĐỊNH KỲ MÁY PHÁT ĐIỆN

Thời gian bắt đầu chạy máy:…..h……’……ngày…..tháng…..năm


Thời gian kết thúc chạy máy:…..h……’……ngày…..tháng…..năm
Giá trị
STT Công việc kiểm tra Giá trị Đánh giá Ghi chú
tham chiếu
I Số giờ trước khi chạy máy      
II Sau khi máy chạy 1 phút
1 Tần số nguồn điện (Hz)   50±1    
2 Điện áp đầu ra (V)   380/220±5%    
3 Nhiệt độ nước làm mát (0C)   ≤ 100    
4 Áp lực dầu nhớt (bar)   ≤7,4    
5 Điện áp ắc quy(VDC) ≥ 12
III Sau khi máy chạy 20 phút      
1 Tần số nguồn điện (Hz)   50±1    
2 Điện áp đầu ra (V)   380/220±5%    
3 Nhiệt độ nước làm mát (0C)   ≤ 100    
4 Áp lực dầu nhớt (bar)   ≤7,4    
5 Điện áp ắc quy(VDC) ≥ 12

NGƯỜI KIỂM TRA

(Ký & ghi rõ họ tên)

Trang: 19 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

BCVHHTHE-05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TỔNG CÔNG TY ------------------------------
TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM
……………., ngày……tháng…….năm 20…..
Đơn vị:………………

BÁO CÁO VẬN HÀNH HỆ THỐNG HẠ TẦNG


(Ca …..: Từ ………… đến ………… ngày ……/……/20……)

Nguyên nhân,
TT Danh mục báo cáo Tình trạng Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc
biện pháp xử lý

1 Nguồn điện đầu vào headend

2 Hệ thống UPS

Hệ thống truyền tải, phân phối


3
nguồn điện

4 Máy phát điện

6 Các công việc đang/đã triển khai

NGƯỜI BÁO CÁO


(Ghi rõ họ tên)

BCGSHTHE-06

Trang: 20 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TỔNG CÔNG TY ------------------------------
TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM
……………., ngày……tháng…….năm 20…..
Đơn vị:………………

BÁO CÁO VẬN HÀNH HỆ THỐNG GIÁM SÁT


(Ca …..: Từ ………… đến ………… ngày ……/……/20……)

Tên phòng máy/Danh mục báo Nguyên nhân,


TT Tình trạng Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc
cáo biện pháp xử lý

1 Bắc Giang

2 …

Các công việc đang/đã triển


3
khai

Ghi chú:
- Chỉ báo cáo những phòng máy xảy ra sự cố hạ tầng, an ninh NGƯỜI BÁO CÁO
- Tại cột “Tình trạng” báo cáo những hạng mục sau: (Ghi rõ họ tên)
Kết nối hệ thống; Hệ thống cảm biến, camera; Hệ thống điều hòa;
Môi trường phòng máy; Nguồn điện lưới; Nguồn điện máy phát;
Nguồn điện tải; Nguồn điện UPS.

Trang: 21 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

CTKTHTHE-07
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐO KIỂM
(Tham khảo : TT-32-2010-TT-BCT-quy định hệ thống điện phân phối ( quy định về tần số,
mức điện hạ áp) – Bộ Công Thương, Du thao - TCVN Data Center ( TCVN 9250-2012) –
Tiêu chuẩn Việt Nam về Trung tâm dữ liệu- Yêu cầu về hạ tầng viễn thông ) và thông tin
tham khảo các thiết bị cấp nguồn trên thị trường hiện tại.

TT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GIÁ TRỊ


1 Điện áp lưới/ máy phát điện V 380/220±5%
2 Tần số điện lưới. Hz 50±0,2
3 Tần số điện máy phát Hz 50±1
4 Điện áp đầu ra UPS V 380/220±5%
5 Tần số đầu ra UPS Hz 50±0,1%
0
6 Nhiệt độ khô phòng máy C 20-25
7 Độ ẩm tương đối phòng máy % 40-55
Tốc độ biến thiên nhiệt độ 0
8 C/giờ 5
lớn nhất:
9 Máy phát điện
Mức nhiên liệu phải đảm bảo cho
9.1 Kiểm tra mức nhiên liệu máy phát điện hoạt động an toàn
theo khuyến cáo của nhà sản xuất.
Mức nước (dầu làm mát) phải đảm
bảo cho máy phát điện hoạt động
9.2 Mức nước làm mát Bình thường
an toàn theo khuyến cáo của nhà
sản xuất.
Mức dầu nhớt phải đảm bảo cho
9.3 Mức dầu nhớt Bình thường máy phát điện hoạt động an toàn
theo khuyến cáo của nhà sản xuất.
Chế độ hoạt động của máy
9.4 Auto
phát
9.5 Điện áp ắc quy ≥12V
Các vật cản, hóa chất gần
9.6 Không
máy phát
9.7 Van nhiên liệu Mở
Nhiệt độ nước (dầu) làm mát ≤ 1000C Hoặc theo khuyến cáo của nhà sản
9.8
khi máy hoạt động xuất máy phát điện
Áp lực dầu nhớt khi máy ≤7,4bar Hoặc theo khuyến cáo của nhà sản
9.9
hoạt động xuất máy phát điện
Nhiệt độ tại các đầu cost, tiếp
10 ≤350C
điểm
11 Ổ cắm, phích cắm, nguồn các chắn chắn,
thiết bị phòng máy đảm bảo tiếp
xúc dẫn điện
và không phát

Trang: 22 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

TT THÔNG SỐ ĐƠN VỊ GIÁ TRỊ


sinh nhiệt
12 Chế độ hoạt động của UPS Bình thường
13 Chế độ hoạt động của ATS Auto
14 Vị trí nguồn ATS Điện lưới

HDVHHTHE-08

PHỤ LỤC 1

Trang: 23 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH HỆ THỐNG HẠ TẦNG HEADEND


I. MỘT SỐ LƯU Ý TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, KHAI THÁC HỆ THỐNG
HẠ TẦNG HEADEND
1. Công tác quản lý, khai thác
 Trong phòng máy hệ thống nguồn phải được triển khai, lắp đặt tuân theo tiêu
chuẩn TCVN 9250:2012.
 Hệ thống nguồn chỉ được đưa vào vận hành khai thác khi đã có đủ các điều kiện
sau:
o Đã được nghiệm thu kỹ thuật đầy đủ các hạng mục thuộc hệ thống nguồn và các
hạng mục liên quan như hệ thống điều hòa – thông gió, hệ thống PCCC.
o Đã lắp đặt, đấu nối hệ thống tiếp đất, chống sét tuân theo quy chuẩn QCVN
9:2010/BTTTT, QCVN 32:2011/BTTTT.
 Những can thiệp đến hệ thống nguồn có nguy cơ hoặc ảnh hưởng đến khả năng
cấp điện liên tục của hệ thống, khả năng cấp điện của hệ thống phải được sự
đồng ý của cấp có chức năng và thẩm quyền đồng thời phải tiến hành vào thời
gian phù hợp.
2. Công tác xử lý và đề phòng sự cố
 Phải tổ chức xử lý sự cố ngay khi nhận được thông tin về sự cố.
 Mọi can thiệp nhằm xử ký, khắc phục sự cố phải theo hướng đảm bảo an toàn
cho việc truyền dẫn tín hiệu của phòng máy. Phải có biện pháp cụ thể đề phòng
những sự cố ảnh hưởng đến sự liên tục của hệ thống cấp nguồn.
 Trong trường hợp sự cố gây mất nguồn ảnh hưởng tới sự liên tục của việc cấp
điện cho các thiết bị truyền dẫn, tới việc cấp nguồn cho các thiết bị khác trong
phòng máy phải tìm mọi biện pháp để có thể cấp nguồn trở lại trong thời gian
ngắn nhất.
3. Lưu ý trong công tác quản lý, khai thác các thành phần trong hệ thống
 Hệ thống ATS:
o ATS phải đảm bảo an toàn tuyệt đối cho con người và các thiết bị trong hệ
thống, phòng máy trong quá trình thao tác, chuyển đổi
o ATS phải có chức năng thực hiện việc chuyển đổi bằng tay ( tự động/tay) và
được lắp đặt để dễ dàng thao tác khi cần thiết.
 Máy phát điện:
o Máy phát điện phải được đặt tại nơi thông thoáng, thông gió hợp lý.
o Tại nơi đặt máy phát điện phải được trang bị các phương tiện phòng cháy và
chữa cháy phù hợp ( chữa cháy cho điện và cho xăng dầu…).
o Nơi đặt máy phát điện phải được vệ sinh sạch sẽ, không được để đồ đạc lên trên
máy phát điện và chỉ được để các loại vật tư phục vụ cho máy phát điện –
không được để các loại vật tư khác.

Trang: 24 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

 Tủ điện phân phối:


o Tủ phân phối điện phải được trang bị thanh trung tính và tiếp đất riêng biệt và
thực hiện hai chức năng riêng biệt.
o Tủ phân phối chính phải được trang bị đồng hồ đo điện áp, dòng điện. Tùy yêu
cầu cụ thể tủ có thể được trang bị thêm thiết bị đo công suất, tần số, cos ….
o Trên mỗi tủ phải có sơ đồ một sợi ghi rõ địa chỉ của các phụ tải tương ứng để
tiện cho việc thao tác, vận hành và xử lý sự cố.
 Phụ tải:
o Mỗi phụ tải phải được đấu nối qua các thiết bị bảo vệ riêng ( aptomat hoặc cầu
chì) có dòng bảo vệ phù hợp.
o Khi trong hệ thống có thiết bị có dòng khởi động lớn tùy theo thực tế có thể
trang bị mạch trễ và các thiết bị phải được khởi động lần lượt để tránh làm ảnh
hưởng đến toàn hệ thống.
 Các thiết bị đóng cắt, bảo vệ:
o Các thiết bị như MCCB, MCB, cầu chì …. được sử dụng trong hệ thống nguồn
phòng máy phải còn nguyên tem, nhãn niêm phong của nhà sản xuất. Trong
trường hợp không còn nhãn niêm phong phải qua thí nghiệm điện của cơ quan
có thẩm quyền và chức năng.
 Hệ thống dây, cáp điện:
o Trong phòng máy hệ thống dây dẫn điện xoay chiều không được đi chung với
hệ thống dây dẫn điện một chiều và các đường dây tín hiệu khác. Khoảng cách
tối thiểu giữa dây dẫn điện xoay chiều với các hệt thống khác là 100mm. Trong
trường hợp bắt buộc phải đi chung thì phải có phương án chống nhiễu điện từ
cho các hệ thống khác.
o Cáp điện dùng cho phụ tải 3 pha phải là cáp 5 sợi ( 3 pha + trung tính + nối
đất ), dùng cho phụ tải 1 pha là 3 sợi ( pha + trung tính + nối đất). Các loại dây,
cáp hạ thế dùng trong phòng máy phải có cấp điện áp 0,6/1KV.
II. HƯỚNG DẪN TRÌNH TỰ VẬN HÀNH HỆ THỐNG HẠ TẦNG HEADEND.
1. Trình tự đóng và cắt điện, khởi động máy phát điện bằng tay.
1.1. Trình tự đóng điện
 Bước 1: Cắt tất cả các MCCB, MCB trong các tủ.
 Bước 2: Cắt tất cả các cầu chì, MCB của các mạch đo lường và điều khiển.
 Bước 3: Kiểm tra các điểm đấu nối của mạch điều khiển
 Bước 4: Kiểm tra cách điện giữa các pha với nhau, các pha với trung tính, đất
(giá trị điện trở yêu cầu không được nhỏ hơn 10M)
 Bước 5: Đóng MCCB tổng sau đó lần lượt đóng các MCCB nhánh, cầu chì và
MCB của mạch đo lường, điều khiển.
1.2. Trình tự cắt điện

Trang: 25 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

 Bước 1: Cắt lần lượt tất cả các MCB các phụ tải nhánh của phụ tải cần cắt điên.
 Bước 2: Cắt MCCB tổng của các phụ tải cần cắt điện.
1.3. Trình tự khởi động và chuyển nguồn máy phát điện bằng tay
 Bước 1: Chuyển ATS sang chế độ bằng tay, chuyển nguồn đầu vào ATS sang
nguồn máy phát.
 Bước 2: Cắt tất cả các MCCB, MCB trong các tủ.
 Bước 3: Cắt tất cả các cầu chì, MCB của các mạch đo lường và điều khiển.
 Bước 4: Kiểm tra các điểm đấu nối của mạch điều khiển
 Bước 5: Kiểm tra cách điện giữa các pha với nhau, các pha với trung tính, đất
(giá trị điện trở yêu cầu không được nhỏ hơn 10M)
 Bước 6: Khởi động máy phát điện.
 Bước 7: Đóng MCCB tổng sau đó lần lượt đóng các MCCB nhánh, cầu chì và
MCB của mạch đo lường, điều khiển.
2. Lưu ý trong công tác vận hành hệ thống hạ tầng Headend
 Hệ thống hạ tầng Headend chỉ được đưa vào vận hành khi đã được hội đồng
nghiệm thu xác nhận các vật tư, thiết bị đảm bảo chỉ tiêu kỹ thuật, hệ thống
được lắp đặt đúng theo thiết kế và chỉ tiêu của nhà sản xuất, đủ điều kiện đưa
vào vận hành.
 Chỉ những người có chuyên môn và có nhiệm vụ mới được vận hành hệ thống.
2.1. Lưu ý về an toàn trong công tác vận hành hệ thống hạ tầng Headend
 Máy phát điện:
o Máy phát điện phải được lắp đặt theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
o Không được che, đậy ống khói, lỗ thông gió của máy phát.
o Không đặt máy phát ở nơi gần nguồn nhiệt, bụi bặm, nơi chứa chất gây ăn mòn,
chất dễ cháy….
o Máy phát phải được nối đất an toàn, đầu vào, đầu ra của cáp điện kết nối với
máy phát phải được kết nối chắc chắn và sử dụng cáp phù hợp với công suất
của máy. Sử dụng nhiên liệu phù hợp với máy phát theo chỉ dẫn của nhà sản
xuất.
o Khi máy phát bị lỗi ko đc cố gắng khởi động máy.
 ATS:
o ATS phải được lắp đặt cố định và theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
o Đầu vào, đầu ra của ATS phải được kết nối chắc chắn và sử dụng cáp phù hợp
với dòng định mức của ATS.
 Hệ thống UPS:
o UPS phải được lắp đặt cố định theo chỉ dẫn của nhà sản xuất,

Trang: 26 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

o Không được che đậy lỗ thông gió của hệ thống UPS, lắp đặt UPS tại những
phòng thông thoáng giữ nhiệt độ phòng ≤ 25 0C, có không gian để thực hiện
việc bảo trì.
o Không được sử dụng hoặc bảo quản hệ thống UPS tại những nơi gần nguồn
nhiệt, bụi bặm, khí có tính ăn mòn, muối hoặc khí dễ cháy, gần thiết bị phát
nhiệt.
o Các thiết bị tải phía đầu ra của UPS phải chắc chắn được nối đất an toàn vào hệ
thống nối đất, cáp đấu nối vào hệ thống phải được chọn kích thước phù hợp với
dòng điện định mức, đối với các kết nối đầu vào đầu ra của thiết bị phải được
kết nối chắc chắn.
o Khi UPS bị sự cố nghiêm trọng không được cố gắng khởi động lại hệ thống, khi
UPS bị sự cố xác định trạng thái của UPS và mục báo lỗi hiển thị trên màn hình
LCD phía trước tủ.
o Khi UPS bị sự cố gây ra mùi và tiếng kêu bất thường phải tắt ngay tất cả các
máy cắt MCCB. Trước khi khởi động UPS kiểm tra an toàn phía phụ tải.
o Không được để bất cứ vật gì lên mặt tủ.
o Định kỳ bảo trì, bảo dưỡng và thay thế ăc qui.
o Nguồn điện trước khi đấu vào UPS phải được kiểm tra (kiểm tra thứ tự pha với
điện áp 3 pha) và chất lượng điện áp đầu vào không được vượt quá ±5% điện áp
định mức.
2.2. Lưu ý trong công tác vận hành hệ thống hạ tầng Headend
 Máy phát điện:
Không được đấu nối máy phát điện với tải có công suất vượt quá công suất
cung cấp của máy phát.
Máy phát điện sẽ được vận hành trong các trường hợp sau:
o Khi không có điện lưới.
o Khi điện lưới không đảm bảo chỉ tiêu kỹ thuật ( mất pha, ngược pha, điện áp
quá cao, quá thấp hoặc ngoài phạm vi làm việc của thiết bị).
o Khi cần cắt điện lưới để tiến hành sửa chữa thay thế thiết bị trên hệ thống nguồn
hoặc mở rộng hệ thống nguồn mà bắt buộc phải cắt điện lưới.
o Máy phát điện được vận hành tự động thông qua bộ điều khiển được lắp đặt
trên tủ ATS, trường hợp bộ điều khiển khởi động trên tủ ATS không hoạt động
phải tiến hành thao tác bằng tay.
o Chạy định kỳ hàng tuần: mỗi tuần thực hiện vận hành máy phát điện 01 lần,
kiểm tra tình trạng của máy, các thông số kỹ thuật như điện áp, dòng điện, tần
số, áp suất dầu, dòng nạp ắc quy…. Nếu trong tuần máy phát đã vận hành vì lý
do mất điện hay các yêu cầu khác thì coi như đã vận hành bảo dưỡng hàng tuần
và không cần vận hành nữa.
o Sau khi bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế: sau mỗi lần bảo dưỡng, sửa chữa hoặc
thay thế một chi tiết của máy cần phải vận hành máy để kiểm tra khẳng định
việc sửa chữa, thay thế là hoành chỉnh, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của máy.

Trang: 27 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

 ATS.
o Không được đấu nối ATS với hệ thống có dòng làm việc vượt quá dòng định
mức theo thiết kế của ATS.
o Khi hệ thống làm việc bình thường ATS phải được cài đặt ở chế độ tự động và
có nguồn ưu tiên là nguồn điện lưới.
o ATS chỉ được chuyển sang chế độ bằng tay trong trường hợp cần thao tác
chuyển nguồn mà chế độ tự động không hoạt động hoặc cần chuyển nguồn
bằng tay để sửa chữa, mở rộng hoặc bảo trì hệ thống.
 Hệ thống UPS
o Hệ thống UPS được dùng để cấp nguồn cho các thiết bị quan trọng mà việc gián
đoạn cấp điện sẽ ảnh hưởng đến chất lượng, sự liên tục của tín hiệu.
o Không đấu nối UPS vào hệ thống điều hòa nhiệt độ, thông gió của phòng máy.
o Không kết nối với tải có công suất vượt quá UPS.
o Khi sử dụng thiết bị trong thời gian đầu, thực hiện nạp ăc qui khoảng 12 giờ
hoặc theo hướng dẫn, quy trình của nhà sản xuất.
o Khi chuyển mạch cung cấp nguồn xoay chiều cho hệ thống trong thời gian bảo
trì, bảo dưỡng phải chắc chắn UPS đã được tắt thành công.
o Nếu UPS không được sử dụng trong một thời gian dài, thực hiện như sau:
+ Thực hiện nạp 12 giờ hoặc theo hướng dẫn của nhà sản xuất (6 tháng một
lần).
+ Không đóng cửa vùng thông gió của tủ ăc qui.
o Nếu UPS xảy ra sự cố, kiểm tra và ghi lại trạng thái, mục ghi sự cố được hiển
thị trên bảng panel trên tủ và liên hệ với đơn vị sửa chữa.

BDĐKHTHE-09
PHỤ LỤC 2

Trang: 28 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ MÁY PHÁT ĐIỆN, UPS, TỦ ĐIỆN
I. HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ MÁY PHÁT ĐIỆN CHẠY XĂNG
1. KHUYẾN CÁO
 Không để máy hoạt động ở những khu vực kín (máy cần hoạt động ở khu vực
thông thoáng), gần các chất dễ gây cháy nổ, hóa chất có các vật cản.
 Động cơ cần được tắt, khi tiếp nhiên liệu, lưu ý không tiếp nhiên liệu khi động
cơ đang nóng, sử dụng nhiên liệu phù hợp với máy phát theo khuyến cáo của
nhà sản xuất. Tuyệt đối không tiếp nhiên liệu ở khu vực có có lửa, hút thuốc khi
tiếp nhiên liệu.
 Giữ máy ở khoảng cách tối thiểu 1m so với các thiết bị, vật tư khác để đề phòng
động cơ có thể quá nóng.
 Không được để máy hoạt động dưới trời mưa, khu vực ẩm ướt (tránh nguy cơ
điện giật….).
 Đặt máy chắc chắn.
2. KIỂM TRA, CHẠY VÀ TẮT MÁY
2.1. Trước khi khởi động máy cần kiểm tra:
 Mức nhiên liệu, van nhiên liệu (nhiên liệu cần đủ để đảm bảo chạy máy, van
nhiên liệu mở).
 Mức dầu nhớt trong phạm vi cho phép.
 Công tắc điện đang ở vị trí tắt (OFF).
2.2. Chạy máy phát điện.
 Khởi động máy phát điện
 Chạy không tải trong thời gian khoảng 1 phút để làm nóng động cơ.
 Bật công tắc điện máy phát (ON),
 Kiểm tra điện áp đầu ra của máy phát, đảm bảo phù hợp với phụ tải cần cấp
điện.
 Cấp điện cho các phụ tải.
2.3. Tắt máy phát điện.
 Ngắt các phụ tải ra khỏi máy phát điện.
 Tắt công tắc máy phát điện.
 Tắt máy phát, khóa van nhiên liệu.

3. BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ.


 Công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ tiến hành theo bảng sau:

Trang: 29 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Kiểm tra 01 tháng 03 tháng 12 tháng


STT Tên/mục Thực hiện trước khi đầu hoặc một hoặc một hoặc
hoạt động sau 20 giờ sau 50 giờ sau 300 giờ
Kiểm tra khe hở,
điều chỉnh và làm
1 Bugi Thay
sạch. Thay thế nếu
cần thiết
Kiểm tra dầu động
Dầu nhớt 
2 cơ
động cơ
Thay thế 
Bộ lọc Sạch, thay thế nếu
3 Thay
không khí cần thiết
Làm sạch bộ lọc,
Bộ lọc ống xả nhiên liệu,
4 Thay
nhiên liệu thay thế nếu cần
thiết
Làm sạch, kiểm
Van nhiên
5 tra và điều chỉnh 
liệu
khi động cơ lạnh
Kiểm tra ống
nhiên liệu, đảm
Ống dẫn bảo không rò rỉ,
6 
nhiên liệu nứt hay hư hỏng.
Thay thế nếu cần Thay
thiết
Kiểm tra rò rỉ, thay
Hệ thống
7 thế đệm khí nếu cần 
xả
thiết.
Kiểm tra hoạt động
Bộ chế
8 của bướm gió, vệ 
hòa khí
sinh và căn chỉnh.
II. HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ MÁY PHÁT ĐIỆN CHẠY DIESEL
1. KHUYẾN CÁO
 Xả và thay nhớt động cơ sau 50 giờ vận hành đầu tiên của máy phát điện mới.
 Máy phát dự phòng thường phải họat động có tải sau vài giây khởi động nên dễ
gây hư hỏng phụ tùng động cơ.
 Vận hành định kỳ sẽ giúp các phụ tùng của động cơ được bôi trơn, phòng chống
oxy hóa cho các mối nối điện và giúp động cơ khởi động tin cậy hơn.
 Để đảm bảo độ ổn định và độ bền cho máy phát điện cần vận hành máy phát tối
thiểu mỗi tuần một lần trong thời gian ít nhất là 20 phút.
2. KIỂM TRA, CHẠY VÀ TẮT MÁY

Trang: 30 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

2.1. Chú ý
 Chỉ nhân viên được ủy quyền và nắm vững quy trình vận hành, hệ thống mới
được thực hiện công việc này.
 Không được dùng công tắc Dừng Khẩn Cấp để dừng máy trừ khi có lỗi báo
nghiêm trọng phát riển. Vì việc này sẽ ngăn nhớt và nước làm mát làm nguội
một cách an tòan cho buồng đốt cũng như bạc lót của động cơ.
 Tránh việc vận hành không tải trong thời gian lâu. Tải nhỏ nhất cho phép vận
hành là 30%. Mức tải này sẽ giúp tránh đóng muội than ở béc phun do nhiên
liệu không cháy hết và giảm rủi ro nhiên liệu lọt vào nhớt động cơ. Động cơ
phải được dừng ngay khi có thể sau khi các chức năng đã được kiểm tra.
2.2. Kiểm tra trước khi khởi động
Trước khi khởi động máy phải theo các bước kiểm tra dưới đầy để máy sẵn
sàng hoạt động:
 Kiểm tra mức đầu bôi trơn trong động cơ đảm bảo mức dầu bôi trơn ở mức cho
phép.
 Kiểm tra mực nước làm mát của động cơ đảm bảo mức nước làm mát ở trong
mức cho phép máy hoạt động.
 Lưu ý:
Tiếp xúc nước làm mát đang nóng có thể gây bỏng nặng. Vì vậy để hệ thống
làm mát nguội trước khi làm hạ áp suất và mở nắp két nước ra.
Cảm biến tắt động cơ khi nhiệt độ nước làm mát cao, chỉ hoạt động khi có nước
làm mát tiếp xúc với nó. Việc hao hụt nước làm mát sẽ làm động cơ nóng lên
mà không được bộ cảm biến làm tắt máy gây hư hỏng nghiêm trọng cho máy.
Vì vậy rất quan trọng khi duy trì mực nước làm mát phù hợp giúp động cơ hoạt
động hoàn hảo.
Tiếp xúc chất làm mát gây bỏng nặng. Không được xả nước làm mát đang nóng
và có áp suất khỏi hệ thống đóng kín.
 Phải đảm bảo đủ nhiên liệu cho công tác chạy máy. Kiểm tra đảm bảo không bị
rò rỉ và các khớp nối phải được xiết chăt.
 Phải đảm bảo các chỗ nối của hệ thống khí xả được xiết chắt không để vật liệu
dễ cháy ở gần hệ thống và khí xả phải đi ra khỏi toà nhà.
2.3. Chạy máy
 Đưa ATS, máy phát điện về chế độ hoạt động bằng tay.
 Cắt aptomat từ máy phát tới tải.
 Khởi động máy phát điện.
 Kiểm tra các thông số: tốc độ động cơ, điện áp, tần số dòng điện, áp lực nhớt,
nhiệt độ nước làm mát…

Trang: 31 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

 Khi động cơ đạt tốc độ định mức đóng tải vào hệ thống (có thể chạy máy có tải
bằng các chuyển cung cấp nguồn cho HE sang nguồn máy phát điện).
 Kiểm tra các thông số: tốc độ động cơ, điện áp, tần số dòng điện, áp lực nhớt,
nhiệt độ nước làm mát…
 Cắt tải khỏi động cơ, duy trì máy chạy không tải từ 2÷5 phút.
 Tắt máy.
3. BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
Với máy phát điện thời hạn bảo trì bảo dưỡng chủ yếu được tính theo số giờ vận
hành, tuy nhiên ở các phòng máy máy phát điện chỉ đóng vai trò dự phòng, chỉ
được sử dụng khi có sự cố về nguồn điện lưới hoặc khi có yêu cầu khác do đó
số giờ vận hành không nhiều, thời gian vận hành thường ngắn. Để đảm bảo tính
luôn sẵn sàng vận hành khi cần thiết máy phát cần được kiểm tra, bảo dưỡng
định kỳ với chu kỳ 6 tháng/lần.
3.1. Nội dung công việc bảo dưỡng.
 Hệ thống bôi trơn
o Kiểm tra, xử lý sự rò rỉ dầu bôi trơn.
o Kiểm tra chỉ thị áp suất dầu ( theo yêu cầu của nhà sản xuất ).
o Thay lọc nhớt và dầu nhớt.
 Hệ thống nhiên liệu
o Kiểm tra bình chứa, đường ống dẫn nhiên liệu.
o Kiểm tra đường ống phân phối nhiên liệu.
o Vệ sinh lưới lọc, xúc rửa bình chứa nhiên liệu.
o Kiểm tra, căn chỉnh hệ thống phun nhiên liệu.
 Hệ thống làm mát
o Kiểm tra, căn chỉnh hệ thống làm mát, hoạt động của đồng hồ báo nhiệt độ
nước làm mát.
o Vệ sinh két nước, đường ống dẫn nước làm mát, bảo dưỡng hệ thống làm mát &
bơm nước làm mát.
 Hệ thống cung cấp không khí.
o Vệ sinh ống dẫn không khí cung cấp cho máy.
o Vệ sinh lọc gió.
 Hệ thống điện.
o Kiểm tra điện áp, tần số, công suất đẩu ra của máy phát, số giờ máy chạy.
o Kiểm tra chức năng, tình trạng của các thiết bị điều khiển, cảm biến.
o Kiểm tra các chức năng bật, tắt, dừng khẩn cấp và các chức năng khác của máy.
o Kiểm tra tiếp đất, tiếp xúc, cách điện của máy phát, cuộn dây,hệ thống cáp điện
& dây dẫn.
o Kiểm tra và bảo trì, bảo dưỡng ắc quy.

Trang: 32 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

o Vệ sinh, kiểm tra hệ thống khởi động.


 Các công việc khác.
o Khởi động máy, kiểm tra khí thải (màu sắc, mùi) và độ ồn của máy khi khởi
động, hoạt động.
o Kiểm tra, căn chỉnh súp páp của máy.
o Kiểm tra áp lực buồng đốt ( so sánh kết quả với thông số của nhà sản xuất).
o Tra dầu mỡ cho các ổ trục, bạc của máy.
o vệ sinh máy & vỏ máy, hệ thống xả khí thải.
 Phần công việc thay thế linh kiện.
o Thay lọc nhớt, lọc nhiên liệu, lọc không khí, lọc nước theo chỉ định của nhà sản
xuất.
o Nếu máy phát được sử dụng trong điều kiện không khí nhiều bụi bẩn thì lọc gió,
lọc dầu cần được kiểm tra và thay thế thường xuyên hơn.
o Thời điểm và các công việc, hạng mục bảo trì bảo dưỡng có thể thay đổi theo
chỉ định của nhà sản xuất.
o Nếu không có khuyến cáo cụ thể của đơn vị cung cấp hoặc nhà sản xuất, công việc
kiểm tra, bảo dưỡng bảo trì được tiến hành theo bảng sau:
Hàng Hàng Hàng Mỗi 3 Mỗi 6
ngày tuần tháng tháng tháng
Các hạng mục hoặc hoặc hoặc hoặc hoặc Ghi chú
sau 8 sau 50 sau 100 sau 250 sau 500
giờ giờ giờ giờ giờ
Kiểm tra máy X(1)
Kiểm tra mức nhớt X
Kiểm tra mức nước
X
làm mát
Xả nước khỏi lọc
X(4)
nhiên liệu
Kiểm tra lõi lọc Làm sạch
X
gió nếu cần
Kiểm tra hệ thống
X
xạc ắc quy
Xả nước cặn trong
X
thùng nhiên liệu
Kiểm tra độ căng
X(3)
dây curoa
Kiểm tra mức
X
nhiên liệu
Kiểm tra cửa gió ra
X
của máy phát
Chỉ tiến hành
Kiểm tra mực nước
X nếu là ắc quy
bình ắc quy
nước

Trang: 33 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Hàng Hàng Hàng Mỗi 3 Mỗi 6


ngày tuần tháng tháng tháng
Các hạng mục hoặc hoặc hoặc hoặc hoặc Ghi chú
sau 8 sau 50 sau 100 sau 250 sau 500
giờ giờ giờ giờ giờ
Làm sạch máy phát X
Thay nhớt và lọc
X(2)
nhớt
Kiểm tra bộ điều
X
tốc
Kiểm tra bộ làm
X
mát khí nạp
Thay lõi lọc gió X(2)
Thay lõi lọc nhiên
X
liệu
Vệ sinh hệ thống
X
làm mát
Chỉnh khe hở xúp-
Sau mỗi 1.000 giờ chạy máy (5)
páp
Các ghi chú:
(1)- Xem xét rò rỉ của hệ thống nhớt, nhiên liệu, nước làm mát và khí thải. Khi
máy chạy kiểm tra hệ thống khí thải bằng cách lắng nghe và xem xét khi máy
đang chạy. Dừng máy và khắc phục rò rỉ nếu có ngay lập tức.
(2)- Cần thực hiện thường xuyên hơn ở môi trường nhiều bụi bẩn.
(3)- Kiểm tra dây đai bằng mắt xem có dấu vết bị trượt không ?
(4)- Xả ra một tách hay nhiều hơn để lấy nước và cặn bẩn ra.
(5)- Công việc phải được tiến hành bởi đơn vị dịch vụ chính thức hoặc người có
chuyên môn thực hiện.
III. NỘI DUNG BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG UPS
1. UPS.
 Kiểm tra nhiệt độ tại các Aptomat, điểm đấu nối và các bảng điều khiển liên
quan.
 Kiểm tra vật lý tổng thể các bảng mạch, dây dẫn, tiếp điểm, cáp và các phần tử
mạch lực.
 Kiểm tra và vệ sinh lọc gió.
 Kiểm tra các bộ phận theo các bước sau (nếu thích hợp):
o Kiểm tra màu sắc các bảng mạch điều khiển Rectifier, Inverter
o Kiểm tra các tụ lọc AC về độ phồng, rò rỉ.
o Kiểm tra các tụ lọc DC nếu nắp bị đẩy ra nhiều hơn 1/8".
o Ghi lại toàn bộ thông số về điện áp và dòng điện của thiết bị.
o Đo kiểm và đánh giá chất lượng điện áp đầu ra của UPS.

Trang: 34 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

o Đo và ghi lại độ méo dòng đầu vào (THDi).


o Kiểm tra dây đấu nối các bảng mạch Rectifier, Inverter.
o Kiểm tra tất các các ốc, vít, cầu đấu để đảm bảo chức năng của các phần từ này.
o Kiểm tra các cầu chì DC (nếu thích hợp).
o Tiến hành kiểm tra hoạt động của hệ thống bao gồm kiểm tra các chức năng
chuyển mạch, lưu điện và các chức năng khác của UPS ( các chức năng của
mạch điều khiển – tắt khẩn cấp, chuyển đổi kép khi quá tải, khi UPS bị lỗi ....-
nếu việc kiểm tra không ảnh hưởng lớn tới hoạt động của hệ thống và được sự
đồng ý của người có trách nhiệm).
 Căn chỉnh và ghi lại các thông số hệ thống.
 Đánh giá lại hoạt động của hệ thống để thống nhất các vấn đề tồn tại, đưa ra
phương án giải quyết.
2. Phần ắc quy
 Kiểm tra vật lý toàn bộ hệ thống ắc quy và nguồn, bao gồm:
o Kiểm tra sự rò rỉ dung dịch điện phân tất các các điểm đấu nối, đầu cực của ắc
quy (nếu thích hợp).
o Kiểm tra mức dung dịch các bình ắc (với ắc quy nước); đo kiểm tra điện áp
từng bình để đánh giá chất lượng đối với acquy axit chì kín.
o Kiểm tra độ ăn mòn tại tất cả các đầu cực, điểm đấu nối, cáp.
o Vệ sinh bên ngoài các bình ắc quy, tủ, giá đặt ắc quy.
o Tiến hành xả ắc quy với tải giả để đánh giá lại chất lượng ắc quy và thời gian
đảm bảo hoạt động của hệ thống khi mất nguồn, tuổi thọ của ắc quy...
 Đo và ghi lại độ gợn điện áp DC (nếu thích hợp).
 Đo và ghi lại điện áp nạp nổi tổng.
IV. MỘT SỐ BIỂU MẪU THAM KHẢO CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
HỆ THỐNG UPS, TỦ ĐIỆN
BIÊN BẢN BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ UPS
(………..ngày…..tháng……năm……)
PHÒNG MÁY:
ĐỊA CHỈ:
NHÃN NHIỆU UPS:
Model: Số Serial:
Công suất: Cấu hình hệ thống:
Điện áp đầu vào:
Tần số đầu vào:
Phiên bản phần mềm UPS:
Môi trường đặt UPS
(trước khi bắt đầu công tác bảo dưỡng yêu cầu ghi lại môi trường đặt UPS)
Vị trí đặt 󠆷Phòng làm việc 󠆷Phòng máy 󠆷Khác/chú thích:

Trang: 35 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Môi trường 󠆷Sạch 󠆷Thích hợp 󠆷Bụi bẩn, ô


nhiễm/chú thích:
Môi trường nhiệt độ 󠆷Điều hòa 󠆷Quạt thông gió 󠆷Gió tự nhiên/chú
thích:
Nhiệt độ môi trường xung quanh UPS: ……….Độ C 󠆷Đo 󠆷Ước lượng
Vị trí đặt ắc quy 󠆷Tủ ắc quy 󠆷Giá ắc quy 󠆷Trong UPS/đóng
gói module
Môi trường 󠆷Sạch 󠆷Thích hợp 󠆷Bụi bẩn, ô
nhiễm/chú thích
Môi trường nhiệt độ 󠆷Điều hòa 󠆷Quạt thông gió 󠆷Gió tự nhiên/chú
thích
Nhiệt độ môi trường xung quanh Ắc quy ………..Độ C 󠆷Đo 󠆷Ước lượng
Ý kiến đánh giá:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Phần module công suất UPS
(khi kiểm tra chuyển UPS sang chế độ Bypass, Cắt UPS ra khỏi hệ thống)
Kết nối điện lỏng/mất 󠅓Không 󠅓Có tìm thấy/ chú
thích:
Cách điện kém 󠅓Không 󠅓Có tìm thấy/ chú
thích:
Quá nhiệt 󠅓Không 󠅓Có tìm thấy/ chú
thích:
Các cầu chì 󠅓Tốt Hư hỏng/chú thích:
Các quạt 󠅓Tốt Hư hỏng/chú thích:
Bảng mạch và kết nối 󠅓Tốt Hư hỏng/chú thích:
Làm sạch bên trong UPS 󠅓Hoàn thành
Làm sạch bên ngoài UPS 󠅓Hoàn thành Hư hỏng/chú thích:
Kiểm tra và làm sạch ắc quy 󠅓Hoàn thành 󠅓Hư hỏng/chú thích
Ý kiến đánh giá:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………

Kiểm tra các thông số của UPS:


(Kiểm tra và ghi lại các thông số của UPS hiển thị hoặc đo được, N/A là không áp dụng, nếu
UPS 1 pha chỉ ghi 1 pha)
Tần số đầu vào UPS
UPS hiển thị Giá trị đo được 󠅓Bình thường
Hz Hz 󠅓Bất thường/chú
thích
Điện áp đầu vào
UPS hiển thị Giá trị đo được 󠅓Bình thường
Pha A,V Pha A,V 󠅓Bất thường/chú
thích
Pha B,V Pha B,V

Trang: 36 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Pha C,V Pha C,V


Tần số đầu ra UPS
UPS hiển thị Giá trị đo được 󠅓Bình thường
Hz Hz 󠅓Bất thường/chú
thích
Điện áp đầu ra
UPS hiển thị Giá trị đo được 󠅓Bình thường
Pha A,V Pha A,V 󠅓Bất thường/chú
thích
Pha B,V Pha B,V
Pha C,V Pha C,V
Dòng điện đầu ra
UPS hiển thị Giá trị đo được 󠅓Bình thường
Pha A,A Pha A,A 󠅓Bất thường/chú
thích
Pha B,A Pha B,A
Pha C,A Pha C,A
Tải UPS
Giá trị Giá trị 󠅓Dưới 80% dung
lượng
Pha A,KVA Pha A,KW 󠅓Trên 80% dung
lượng
Pha B, KVA Pha B, KW 󠅓Quá tải UPS/chú
thích
Pha C, KVA Pha C, KW 󠅓Quá tải pha/chú thích
Tổng tải UPS
KVA KW
Điện áp Bus DC của UPS (thang giá trị: tham khảo thông số thiết kế của UPS)
UPS hiển thị Giá trị đo được 󠅓Bình thường
Volts DC Volts DC 󠅓Bất thường/chú
thích
Điện áp gợn
Điện áp nổi ắc quy của UPS (thang giá trị: tham khảo thông số thiết kế của UPS)
UPS hiển thị Giá trị đo được 󠅓Bình thường
Volts DC Volts DC 󠅓Bất thường/chú
thích
Điện áp gợn
Ý kiến đánh giá:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
….

Kiểm tra các chức năng của UPS

Trang: 37 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Kiểm tra cảnh báo bằng 󠅓Bình thường 󠅓Bất thường/chú 󠅓Không áp
âm thanh thích dụng
Kiểm tra hiển thị bằng 󠅓Bình thường 󠅓Bất thường/chú 󠅓Không áp
đèn LED thích dụng
Kiểm tra hiển thị trên 󠅓Bình thường 󠅓Bất thường/chú 󠅓Không áp
màn hình LCD thích dụng
Kiểm tra điều khiển 󠅓Bình thường 󠅓Bất thường/chú 󠅓Không áp
bằng công tắc, nút nhấn thích dụng
Kiểm tra chức năng 󠅓Bình thường 󠅓Bất thường/chú 󠅓Không áp
chuyển đổi Bypass thích dụng
Kiểm tra sự đồng bộ khi 󠅓Bình thường 󠅓Bất thường/chú 󠅓Không áp
cấp ngồn Bypass thích dụng
Kiểm tra truyền thông & 󠅓Relay card 󠅓Web/SNMP card 󠅓Bất
cảnh báo từ xa thường/chú
thích
󠅓Không có kết nối 󠅓Không trang bị 󠅓Không áp
dụng
Đánh giá:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Chi tiết về ắc quy UPS
Chủng Số dãy/module ắc quy
loại
Mã ắc Số ắc quy/1 dãy (module)
quy
Kết luận:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Họ và tên Ký tên Ngày/tháng/năm
Đại diện Chi Nhánh

Đại diện đơn vị thi


công
Kiểm tra ắc quy & ghi lại kết quả
Dãy ắc quy/Module số: Dãy ắc quy/Module số:
Ắc quy Nội trở Điện áp nổi Ắc quy số: Nội trở Điện áp nổi
số:
1 1

Trang: 38 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

2 2
3 3
4 4
5 5
……… ………
……… ………
n n
Ý kiến đánh giá:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….

BIÊN BẢN BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG TỦ ATS, TỦ PHÂN PHỐI

 Hệ thống tủ cấp nguồn:


………………………………………………………………………………………………
…..………Unit số :………………………….
 S/N…………………………………………..
 Thời gian bắt đầu:
I/ THU THẬP THÔNG TIN:
1/ Môi trường đặt tủ
(Trước khi bắt đầu bảo trì ghi lại điều kiện môi trường đặt máy. Nêu ý kiến trong
các lĩnh vực cung cấp)
□ Phòng máy tính □ Phòng máy □ Khác/ chú
Vị trí đặt tủ
thích:
□ Sạch □ Thích hợp □Ô
Môi trường
nhiễm/ chú thích:
□ Điều hòa □ Quạt thông gió □ Gió tự
Môi trường điều hòa
nhiên:

Trang: 39 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Nhiệt độ môi trường 22°C □ Đo □ Ước


xung quanh: lượng

Ý kiến đánh giá:


……………………………………………………………………………………………
……….
……………………………………………………………………………………………
……….
……………………………………………………………………………………………
………..
2/ Kiểm tra thông số điện
Thông số kỹ thuật Thông số yêu cầu Đánh giá
Điện áp đầu vào:
UR-T = …..; UR-S = …….; US-T = ……. (V)  OK
UIn = 220/380±5% V
UIN-L1 = ….. ; UIN-L2 = …… ; UIN-L3 = …  NOK
(V)
Dòng điện đầu vào:  OK
IL1 = …..; IL2 = ….; IL3 = ….. ; IN=….(A)  NOK
Tần số đầu vào : 50 Hz  OK
50 Hz
 NOK
Điện áp đầu ra UPS:
UR-T = …..; UR-S = …..; US-T = …..  OK
380/400/415VAC
UIN-L1 = ….. ; UIN-L2 = ….. ; UIN-L3 = …..  NOK
(V)
Dòng điện tủ đầu ra UPS:
 OK
IOut -L1 = …..; IOut -L2 = …..; IOut-L3 = ….. ( A )
 NOK
IN = ….. ( A )
 OK
Tần số đầu ra UPS : 50 Hz 50Hz/60Hz +/-0.1%
 NOK
Công suất tổng:
 OK
+ đầu vào: …. kVA
 NOK
+ đầu ra UPS: ….. kW
3/ Nhiệt độ
Thông số kỹ thuật Thông số yêu cầu Đánh giá
Tại tiếp điểm aptomat :  OK
Tủ điện 20 – 35 °C
………  NOK
đầu
 OK
vào Tại thanh cái : ……… 20 – 35 °C
 NOK
Tại tiếp điểm aptomat :  OK
20 – 35 °C
Tủ ……….  NOK
ATS  OK
Tại thanh cái : ……….. 20 – 35 °C
 NOK
Tủ điện Tại tiếp điểm 20 – 35 °C  OK

Trang: 40 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

apatomat :………..  NOK


ra  OK
Tại thanh cái : ……… 20 – 35 °C
 NOK
II/ NỘI DUNG CÔNG VIỆC:
STT Mô tả công việc bảo trì Nội dung công việc Đánh giá
Thực hiện việc trao đổi với người quản
 Done
1 Cập nhập thông tin lý phòng máy về trạng thái của hệ thống
 NOK
tủ điện.
Kiểm tra bằng mắt, vật Thực hiện việc kiểm tra, quan sát vật lý  Done
2
lý với tất cả các phần của hệ thống tủ điện.  NOK
Vệ sinh, làm sạch bụi trên thiết bị, trong  Done
3 Vệ sinh tủ
– ngoài tủ điện  NOK
- Kiểm tra và test chức năng của
Aptomat, đầu cos, cầu đấu, thanh
cái,.. trong các tủ.
- Kiểm tra & test các chức năng của hệ  Done
4 Kiểm tra các chức năng
thống ATS (chức năng chuyển nguồn  NOK
tự động, khởi động & tắt máy phát
(nếu có máy phát), chức năng chuyển
nguồn bằng tay.
Kiểm tra xác nhận các thông số hiển thị
của các thiết bịđo và hiển thị nằm trong
Kiểm tra các thông số  Done
5 hệ thống tủ cấp nguồn. Kiểm tra
hiển thị trên tủ.  NOK
các đèn báo, cầu chì mạch điều khiển tủ,
thiết bị đo lường, hiển thị của các tủ.
Bảo dưỡng các rơ le từ và nhiệt trong
áptomát: Thực hiện đo nhiệt độ với tất
Kiểm tra, bảo dưỡng  Done
6 cả các phần tử bên trong, các bảng
các thiết bị  NOK
mạch, đấu nối để phát hiện các phần tử
quá nhiệt hay bị cháy hỏng.
Kiểm tra lại các ghi chú, Thực hiện các GHI CHÚ THAY ĐỔI  Done
7
chỉ dẫn KỸ THUẬT nếu cần.  NOK
Thực hiện đưa hệ thống trở về trạng thái
Đưa hệ thống lại trạng
hoạt động bình thường, đảm bảo tình  Done
8 thái hoạt động bình
trạng on-line của tất  NOK
thường
cả các thiết bị.
Vệ sinh khu vực đặt các thiết bị nguồn,
 Done
9 Trả lại mặt bằng trả lại mặt bằng hiện trạng sau khi đã
 NOK
tiến hành bảo trì.
Kiểm tra toàn bộ hệ thống tiếp địa trong  Done
10 Kiểm tra các tiếp điểm
và ngoài tủ  NOK
Kiểm tra các thông số Đo lường các thông số : V,A,W,…tại  Done
11
của nguồn các Aptomat.  NOK

Trang: 41 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

STT Mô tả công việc bảo trì Nội dung công việc Đánh giá
 Done
12 Vệ sinh tủ Vệ sinh tiếp điểm đấu nối
 NOK
Thực hiện kiểm tra vật lý tổng thể hệ
Kiểm tra các điểm tiếp  Done
13 thống, dây dẫn, tiếp điểm, cáp điện và
xúc dẫn điện  NOK
các Aptomat cấp nguồn.
Kiểm tra vật lý HT cáp điện, kiểm tra
 Done
14 Kiểm tra dây dẫn điện điện trở cách điện, tư vấn nguy cơ gây
 NOK
ảnh hưởng tới hệ thông dây cáp điện.

Kết luận :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Khuyến cáo:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Kiến Nghị:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Thời gian kết thúc: ………………….

Đại điện Chi Nhánh……. Đại điện đơn vị thi công

(Ký & ghi rõ họ tên) (Ký & ghi rõ họ tên)

Trang: 42 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

KHBDĐKHT-10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TỔNG CÔNG TY ------------------------------
TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM
……………., ngày……tháng…….năm 20…..
Đơn vị:………………

KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG HẠ TẦNG


(Ca …..: Từ ………… đến ………… ngày ……/……/20..…)

Tên vật
Tên dụng tư, thiết Mức độ ảnh
Nhân sự/
Hạng mục cụ, thiết bị tiêu Thời gian Thời gian Nhân sự hưởng tới HT
TT Số lượng đơn vị Ghi chú
triển khai bị sử hao đến bắt đầu kết thúc giám sát cấp nguồn/
triển khai
dụng hạn thay tín hiệu
thế

Máy phát
1
điện

1.1 Bước 1:…

1.n Bước n:…

Hệ thống
2
UPS

2.1 Bước 1:…

Trang: 43 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên vật
Tên dụng tư, thiết Mức độ ảnh
Nhân sự/
Hạng mục cụ, thiết bị tiêu Thời gian Thời gian Nhân sự hưởng tới HT
TT Số lượng đơn vị Ghi chú
triển khai bị sử hao đến bắt đầu kết thúc giám sát cấp nguồn/
triển khai
dụng hạn thay tín hiệu
thế

2.n Bước n:…

Hệ thống tủ
3
điện

3.1 Bước 1:…

3.n Bước n:…

LÃNH ĐẠO DUYỆT NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH


(Ghi rõ họ tên) (Ghi rõ họ tên)

KHTTSCHT-11

Trang: 44 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
TỔNG CÔNG TY ------------------------------
TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM
……………., ngày……tháng…….năm 20…..
Đơn vị:………………

KẾ HOẠCH THAY THẾ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG HẠ TẦNG


(Ca …..: Từ ………… đến ………… ngày ……/……/20..…)

Tên vật
Tên dụng Mức độ ảnh
tư, thiết Nhân sự/
Hạng mục cụ, thiết Thời gian Thời gian Nhân sự hưởng tới HT
TT bị tiêu Số lượng đơn vị Ghi chú
triển khai bị sử bắt đầu kết thúc giám sát cấp nguồn/
hao cần triển khai
dụng tín hiệu
thay thế

Máy phát
1
điện

1.1 Bước 1:…

1.n Bước n:…

Hệ thống
2
UPS

2.1 Bước 1:…

2.n Bước n:…

Trang: 45 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên vật
Tên dụng Mức độ ảnh
tư, thiết Nhân sự/
Hạng mục cụ, thiết Thời gian Thời gian Nhân sự hưởng tới HT
TT bị tiêu Số lượng đơn vị Ghi chú
triển khai bị sử bắt đầu kết thúc giám sát cấp nguồn/
hao cần triển khai
dụng tín hiệu
thay thế

Hệ thống tủ
3
điện

3.1 Bước 1:…

3.n Bước n:…

LÃNH ĐẠO DUYỆT NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH


(Ghi rõ họ tên) (Ghi rõ họ tên)

BCBDĐKHT-12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

Trang: 46 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

TỔNG CÔNG TY ------------------------------


TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM ……………., ngày……tháng…….năm 20…..
Đơn vị:………………

BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG HẠ TẦNG

Hiện
Hạng mục Thông số kỹ Thông số kỹ
Hạng mục triển trạng
TT thay thế, thuật trước thuật sau khi Khuyến cáo của nhà sản xuất Ghi chú
khai hoạt
sửa chữa khi triển khai triển khai
động

1 Máy phát điện

2 Hệ thống UPS

3 Hệ thống tủ điện

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG NGƯỜI LẬP BÁO CÁO


(Ghi rõ họ tên) (Ghi rõ họ tên)

Trang: 47 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

STBDĐKHTHE-13
PHỤ LỤC 3
SỔ TAY BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG HẠ TẦNG HEADEND

ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM


TỔNG CÔNG TY TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM
CHI NHÁNH.................................
-------------o0o---------------

SỔ TAY
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
HỆ THỐNG HẠ TẦNG HEADEND

……,Năm……

Trang: 48 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

I. Bảng theo dõi thời gian bảo dưỡng

Bảo dưỡng định kỳ lần 1 Bảo dưỡng định kỳ lần 2


Điều kiện: Trong 3 tháng kể từ ngày bắt đầu Điều kiện: Trong 6 tháng kể từ ngày bắt đầu
đưa vào vận hành đưa vào vận hành
Thiết bị được bảo dưỡng:…………………... Thiết bị được bảo dưỡng:…………………...
……………………………………………… ………………………………………………
Ngày thực hiện: Ngày thực hiện:
Ngày……tháng…….năm…… Ngày……tháng…….năm……
Đại diện Đại diện Đại diện Đại diện
Chi Nhánh……. đơn vị thi công Chi Nhánh……. đơn vị thi công

Bảo dưỡng định kỳ lần 3 Bảo dưỡng định kỳ lần 4


Điều kiện: Trong 9 tháng kể từ ngày bắt đầu Điều kiện: Trong 12 tháng kể từ ngày bắt
đưa vào vận hành đầu đưa vào vận hành
Thiết bị được bảo dưỡng:…………………... Thiết bị được bảo dưỡng:…………………...
……………………………………………… ………………………………………………
Ngày thực hiện: Ngày thực hiện:
Ngày……tháng…….năm…… Ngày……tháng…….năm……
Đại diện Đại diện Đại diện Đại diện
Chi Nhánh……. đơn vị thi công Chi Nhánh……. đơn vị thi công

Trang: 49 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

II. Nội dung bảo dưỡng


NỘI DUNG BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ 3 THÁNG
Ngày…..Tháng…..Năm……
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
MÁY PHÁT
I
ĐIỆN
MÁY PHÁT
I.1
ĐIỆN XĂNG
- Kiểm tra các chế độ vận hành  Done
1 Phần chung Kiểm tra - Kiểm tra các thông số, đèn báo hiển  NOK
thị trên bảng điều khiển
Kiểm tra khe hở, điều chỉnh và làm  Done
2 Hệ thống Bugi Kiểm tra  NOK
sạch. Thay thế nếu cần thiết
- Kiểm tra rò rỉ  Done
Hệ thống nhiên
3 Kiểm tra - Kiểm tra mức nhiên liệu  NOK
liệu
- Đường ống nhiên liệu và mối nối
- Kiểm tra rò rỉ  Done
4 Hệ thống bôi trơn Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra mức dầu bôi trơn
Hệ thống lọc không Vệ sinh lọc gió, thay thế nếu cần  Done
4 Vệ sinh  NOK
khí thiết
Hệ thống chế hòa Kiểm tra hoạt động của bướm gió, vệ  Done
5 Kiểm tra  NOK
khí sinh và căn chỉnh.
- Kiểm tra rò rỉ  Done
6 Hệ thống khí xả Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra đường ống xả
Phần liên quan - Kiểm tra độ ồn  Done
7 Kiểm tra  NOK
động cơ - Kiểm tra độ rung
- Kiểm tra hệ thống sạc ắc quy  Done
8 Hệ thống điện Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra mức dung dịch ắc quy
 Done
9 Phần đầu phát Kiểm tra Đường gió vào, ra  NOK
 Done
10 Vận hành Kiểm tra Thử tải  NOK

MÁY PHÁT
I.2
ĐIỆN DIESEL
- Kiểm tra các chế độ vận hành  Done
1 Phần chung Kiểm tra - Kiểm tra các thông số, đèn báo hiển  NOK
thị trên bảng điều khiển

Trang: 50 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
- Kiểm tra rò rỉ  Done
Hệ thống nhiên
2 Kiểm tra - Kiểm tra mức nhiên liệu  NOK
liệu
- Đường ống nhiên liệu và mối nối
- Kiểm tra rò rỉ  Done
3 Hệ thống bôi trơn Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra mức dầu bôi trơn
- Kiểm tra rò rỉ  Done
- Kiểm tra lưu lượng khí cho két  NOK
nước
- Kiểm tra mối nối, đường ống
4 Hệ thống làm mát Kiểm tra
- Kiểm tra mức nước làm mát
- Kiểm tra tình trạng và độ căng dây
curoa
- Kiểm tra tình trạng quạt gió
- Kiểm tra rò rỉ  Done
5 Hệ thống khí nạp Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra tắc lọc khí
- Kiểm tra rò rỉ  Done
6 Hệ thống khí xả Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra đường ống xả
Phần liên quan - Kiểm tra độ ồn  Done
7 Kiểm tra  NOK
động cơ - Kiểm tra độ rung
- Kiểm tra hệ thống sạc ắc quy  Done
8 Hệ thống điện Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra mức dung dịch ắc quy
 Done
9 Phần đầu phát Kiểm tra Đường gió vào, ra  NOK
 Done
10 Vận hành Kiểm tra Thử tải  NOK

II UPS

Môi trường đặt - Kiểm tra vị trí đặt  Done


1 Kiểm tra  NOK
UPS, và ắc quy - Kiểm tra nhiệt độ môi trường
- Kiểm tra các kết nối  Done
- Kiểm tra cách điện  NOK
Phần Module công
2 Kiểm tra - Kiểm tra nhiệt độ bên trong
suất
- Kiểm tra các cầu chì, quạt
- Kiểm tra bảng mạch, kết nối
- Vệ sinh bên trong UPS  Done
Vệ sinh  NOK
- Vệ sinh bên ngoài UPS
3 Thông số UPS Kiểm tra Kiểm tra các thông số điện áp, tần  Done

Trang: 51 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
số, dòng điện, công suất, điện áp  NOK
Bus DC.
- Kiểm tra cảnh báo bằng âm thanh  Done
- Kiểm tra hiển thị bằng đèn LED  NOK
- Kiểm tra hiển thị trên màn hình
LCD
- Kiểm tra điều khiển bằng công tắc,
Chức năng vận nút ấn
4 Kiểm tra
hành UPS - Kiểm tra chức năng chuyển đổi
bypass
- Kiểm tra sự đồng bộ khi cấp nguồn
bypass
- Kiểm tra truyền thông và cảnh báo
từ xa
- Kiểm tra nội trở  Done
5 Ắc quy Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra điện áp nổi
 Done
Vê ̣ sinh - Vệ sinh hệ thống ắc quy  NOK

III TỦ ĐIỆN, TỦ ATS

- Kiểm tra vị trí đặt  Done


1 Môi trường đặt tủ Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ tiếp Kiểm tra nhiệt độ tiếp điểm, thanh  Done
2 Kiểm tra cái  NOK
điểm, thanh cái
Thực hiện việc kiểm tra, quan sát  Done
Kiểm tra bằng vật lý với tất cả các phần của hệ  NOK
3 Kiểm tra
mắt, vật lý thống tủ điện, hệ thống dây dẫn
cấp nguồn và phân phối
Vệ sinh, làm sạch bụi trên thiết bị,  Done
4 Vê ̣ sinh tủ Vê ̣ sinh trong – ngoài tủ điện  NOK
- Kiểm tra và test chức năng của  Done
Aptomat, đầu cos, cầu đấu, thanh  NOK
cái,.. trong các tủ.
Kiểm tra các chức - Kiểm tra & test các chức năng của
5 Kiểm tra
năng hệ thống ATS (chức năng chuyển
nguồn tự động, khởi động & tắt máy
phát (nếu có máy phát), chức năng
chuyển nguồn bằng tay.

Trang: 52 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
- Kiểm tra xác nhận các thông số  Done
hiển thị của các thiết bị đo và hiển  NOK
Kiểm tra các thị nằm trong hệ thống tủ cấp
6 thông số hiển thị Kiểm tra nguồn.
trên tủ. - Kiểm tra các đèn báo, cầu chì
mạch điều khiển tủ, thiết bị đo
lường, hiển thị của các tủ.
Kiểm tra lại các Thực hiện các GHI CHÚ THAY  Done
7 Kiểm tra ĐỔI KỸ THUẬT nếu cần.  NOK
ghi chú, chỉ dẫn

Kết luận :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Khuyến cáo:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Kiến Nghị:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
NGƯỜI KIỂM TRA NGƯỜI THỰC HIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

NỘI DUNG BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ 6 THÁNG


Ngày…..Tháng…..Năm……
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
MÁY PHÁT
I
ĐIỆN

Trang: 53 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
MÁY PHÁT
I.1
ĐIỆN XĂNG
- Kiểm tra các chế độ vận hành  Done
1 Phần chung Kiểm tra - Kiểm tra các thông số, đèn báo hiển  NOK
thị trên bảng điều khiển
Kiểm tra khe hở, điều chỉnh và làm  Done
2 Hệ thống Bugi Kiểm tra  NOK
sạch. Thay thế nếu cần thiết
- Kiểm tra rò rỉ  Done
Hệ thống nhiên
3 Kiểm tra - Kiểm tra mức nhiên liệu  NOK
liệu
- Đường ống nhiên liệu và mối nối
- Kiểm tra rò rỉ  Done
4 Hệ thống bôi trơn Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra mức dầu bôi trơn
Hệ thống lọc không Vệ sinh lọc gió, thay thế nếu cần  Done
4 Vệ sinh  NOK
khí thiết
Hệ thống chế hòa Kiểm tra hoạt động của bướm gió, vệ  Done
5 Kiểm tra  NOK
khí sinh và căn chỉnh.
- Kiểm tra rò rỉ  Done
6 Hệ thống khí xả Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra đường ống xả
Phần liên quan - Kiểm tra độ ồn  Done
7 Kiểm tra  NOK
động cơ - Kiểm tra độ rung
- Kiểm tra hệ thống sạc ắc quy  Done
8 Hệ thống điện Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra mức dung dịch ắc quy
 Done
9 Phần đầu phát Kiểm tra Đường gió vào, ra  NOK
 Done
10 Vận hành Kiểm tra Thử tải  NOK

MÁY PHÁT
I.2
ĐIỆN DIESEL
- Kiểm tra các chế độ vận hành  Done
1 Phần chung Kiểm tra - Kiểm tra các thông số, đèn báo hiển  NOK
thị trên bảng điều khiển
- Kiểm tra rò rỉ  Done
Hệ thống nhiên - Kiểm tra mức nhiên liệu  NOK
2 Kiểm tra
liệu - Đường ống nhiên liệu và mối nối
- Kiểm tra bơm cấp nhiên liệu

Trang: 54 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
Xả đáy cặn từ lọc dầu và thùng nhiên  Done
Xả đáy  NOK
liệu
 Done
Thay thế Lọc nhiên liệu  NOK

- Kiểm tra rò rỉ  Done


3 Hệ thống bôi trơn Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra mức dầu bôi trơn
- Lọc nhớt  Done
Thay thế  NOK
- Dầu máy
- Kiểm tra rò rỉ  Done
- Kiểm tra lưu lượng khí cho két  NOK
nước
- Kiểm tra mối nối, đường ống
4 Hệ thống làm mát Kiểm tra
- Kiểm tra mức nước làm mát
- Kiểm tra tình trạng và độ căng dây
curoa
- Kiểm tra tình trạng quạt gió
 Done
Thay thế Lọc nước  NOK
- Kiểm tra rò rỉ  Done
5 Hệ thống khí nạp Kiểm tra - Kiểm tra tắc lọc khí  NOK
- Tình trạng ống và mối nối
Vệ sinh hoặc thay lọc gió nếu cần  Done
Vệ sinh  NOK
thiết
- Kiểm tra rò rỉ  Done
6 Hệ thống khí xả Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra đường ống xả
Phần liên quan - Kiểm tra độ ồn  Done
7 Kiểm tra  NOK
động cơ - Kiểm tra độ rung
Vệ sinh động cơ và xiết chặt chân đỡ  Done
Vệ sinh  NOK
động cơ
- Kiểm tra hệ thống sạc ắc quy  Done
8 Hệ thống điện Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra mức dung dịch ắc quy
 Done
9 Phần đầu phát Kiểm tra Đường gió vào, ra  NOK
 Done
10 Vận hành Kiểm tra Thử tải  NOK

Trang: 55 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng

II UPS

Môi trường đặt - Kiểm tra vị trí đặt  Done


1 Kiểm tra  NOK
UPS, và ắc quy - Kiểm tra nhiệt độ môi trường
- Kiểm tra các kết nối  Done
- Kiểm tra cách điện  NOK
Phần Module công
2 Kiểm tra - Kiểm tra nhiệt độ bên trong
suất
- Kiểm tra các cầu chì, quạt
- Kiểm tra bảng mạch, kết nối
- Vệ sinh bên trong UPS  Done
Vệ sinh  NOK
- Vệ sinh bên ngoài UPS
Kiểm tra các thông số điện áp, tần  Done
3 Thông số UPS Kiểm tra số, dòng điện, công suất, điện áp  NOK
Bus DC.
- Kiểm tra cảnh báo bằng âm thanh  Done
- Kiểm tra hiển thị bằng đèn LED  NOK
- Kiểm tra hiển thị trên màn hình
LCD
- Kiểm tra điều khiển bằng công tắc,
Chức năng vận nút ấn
4 Kiểm tra
hành UPS - Kiểm tra chức năng chuyển đổi
bypass
- Kiểm tra sự đồng bộ khi cấp nguồn
bypass
- Kiểm tra truyền thông và cảnh báo
từ xa
- Kiểm tra nội trở  Done
5 Ắc quy Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra điện áp nổi
 Done
Vê ̣ sinh - Vệ sinh hệ thống ắc quy  NOK

III TỦ ĐIỆN, TỦ ATS

- Kiểm tra vị trí đặt  Done


1 Môi trường đặt tủ Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ tiếp Kiểm tra nhiệt độ tiếp điểm, thanh  Done
2 Kiểm tra cái  NOK
điểm, thanh cái
Kiểm tra bằng Thực hiện việc kiểm tra, quan sát  Done
3 Kiểm tra
mắt, vật lý vật lý với tất cả các phần của hệ  NOK

Trang: 56 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
thống tủ điện, hệ thống dây dẫn
cấp nguồn và phân phối
Vệ sinh, làm sạch bụi trên thiết bị,  Done
4 Vê ̣ sinh tủ Vê ̣ sinh trong – ngoài tủ điện  NOK
- Kiểm tra và test chức năng của  Done
Aptomat, đầu cos, cầu đấu, thanh  NOK
cái,.. trong các tủ.
Kiểm tra các chức - Kiểm tra & test các chức năng của
5 Kiểm tra
năng hệ thống ATS (chức năng chuyển
nguồn tự động, khởi động & tắt máy
phát (nếu có máy phát), chức năng
chuyển nguồn bằng tay.
- Kiểm tra xác nhận các thông số  Done
hiển thị của các thiết bị đo và hiển  NOK
Kiểm tra các thị nằm trong hệ thống tủ cấp
6 thông số hiển thị Kiểm tra nguồn.
trên tủ. - Kiểm tra các đèn báo, cầu chì
mạch điều khiển tủ, thiết bị đo
lường, hiển thị của các tủ.
Kiểm tra lại các Thực hiện các GHI CHÚ THAY  Done
7 Kiểm tra ĐỔI KỸ THUẬT nếu cần.  NOK
ghi chú, chỉ dẫn

Kết luận :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Khuyến cáo:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Kiến Nghị:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
NGƯỜI KIỂM TRA NGƯỜI THỰC HIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Trang: 57 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

NỘI DUNG BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ 12 THÁNG


Ngày…..Tháng…..Năm……
Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
MÁY PHÁT
I
ĐIỆN

Trang: 58 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
MÁY PHÁT
I.1
ĐIỆN XĂNG
- Kiểm tra các chế độ vận hành  Done
1 Phần chung Kiểm tra - Kiểm tra các thông số, đèn báo hiển  NOK
thị trên bảng điều khiển
Kiểm tra khe hở, điều chỉnh và làm  Done
2 Hệ thống Bugi Kiểm tra  NOK
sạch. Thay thế nếu cần thiết
- Kiểm tra rò rỉ  Done
Hệ thống nhiên
3 Kiểm tra - Kiểm tra mức nhiên liệu  NOK
liệu
- Đường ống nhiên liệu và mối nối
Vệ sinh van nhiên liệu, kiểm tra và  Done
Vệ sinh  NOK
điều chỉnh khi động cơ lạnh
- Kiểm tra rò rỉ  Done
4 Hệ thống bôi trơn Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra mức dầu bôi trơn
Hệ thống lọc không Vệ sinh lọc gió, thay thế nếu cần  Done
4 Vệ sinh  NOK
khí thiết
Hệ thống chế hòa Kiểm tra hoạt động của bướm gió, vệ  Done
5 Kiểm tra  NOK
khí sinh và căn chỉnh.
- Kiểm tra rò rỉ  Done
6 Hệ thống khí xả Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra đường ống xả
Phần liên quan - Kiểm tra độ ồn  Done
7 Kiểm tra  NOK
động cơ - Kiểm tra độ rung
- Kiểm tra hệ thống sạc ắc quy  Done
8 Hệ thống điện Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra mức dung dịch ắc quy
 Done
9 Phần đầu phát Kiểm tra Đường gió vào, ra  NOK
 Done
10 Vận hành Kiểm tra Thử tải  NOK

MÁY PHÁT
I.2
ĐIỆN DIESEL
- Kiểm tra các chế độ vận hành  Done
1 Phần chung Kiểm tra - Kiểm tra các thông số, đèn báo hiển  NOK
thị trên bảng điều khiển
- Kiểm tra rò rỉ  Done
Hệ thống nhiên
2 Kiểm tra - Kiểm tra mức nhiên liệu  NOK
liệu
- Đường ống nhiên liệu và mối nối

Trang: 59 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
- Kiểm tra bơm cấp nhiên liệu
- Ống thông hơi thùng dầu
Xả đáy cặn từ lọc dầu và thùng nhiên  Done
Xả đáy  NOK
liệu
 Done
Thay thế Lọc nhiên liệu  NOK
 Done
Điều chỉnh Điều chỉnh xúp páp và kim phun  NOK

- Kiểm tra rò rỉ  Done


3 Hệ thống bôi trơn Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra mức dầu bôi trơn
- Lọc nhớt  Done
Thay thế  NOK
- Dầu máy
- Kiểm tra rò rỉ  Done
- Kiểm tra lưu lượng khí cho két  NOK
nước
- Kiểm tra mối nối, đường ống
4 Hệ thống làm mát Kiểm tra
- Kiểm tra mức nước làm mát
- Kiểm tra tình trạng và độ căng dây
curoa
- Kiểm tra tình trạng quạt gió
- Lọc nước  Done
Thay thế  NOK
- Nước làm mát
 Done
Vệ sinh Vệ sinh bên ngoài két nước  NOK
- Kiểm tra rò rỉ  Done
5 Hệ thống khí nạp Kiểm tra - Kiểm tra tắc lọc khí  NOK
- Tình trạng ống và mối nối
Vệ sinh hoặc thay lọc gió nếu cần  Done
Vệ sinh  NOK
thiết
- Kiểm tra rò rỉ  Done
6 Hệ thống khí xả Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra đường ống xả
Phần liên quan - Kiểm tra độ ồn  Done
7 Kiểm tra  NOK
động cơ - Kiểm tra độ rung
Vệ sinh động cơ và xiết chặt chân đỡ  Done
Vệ sinh  NOK
động cơ

Trang: 60 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng
- Kiểm tra hệ thống sạc ắc quy  Done
8 Hệ thống điện Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra mức dung dịch ắc quy
 Done
9 Phần đầu phát Kiểm tra Đường gió vào, ra  NOK
 Done
10 Vận hành Kiểm tra Thử tải  NOK

II UPS

Môi trường đặt - Kiểm tra vị trí đặt  Done


1 Kiểm tra  NOK
UPS, và ắc quy - Kiểm tra nhiệt độ môi trường
- Kiểm tra các kết nối  Done
- Kiểm tra cách điện  NOK
Phần Module công
2 Kiểm tra - Kiểm tra nhiệt độ bên trong
suất
- Kiểm tra các cầu chì, quạt
- Kiểm tra bảng mạch, kết nối
- Vệ sinh bên trong UPS  Done
Vệ sinh  NOK
- Vệ sinh bên ngoài UPS
Kiểm tra các thông số điện áp, tần  Done
3 Thông số UPS Kiểm tra số, dòng điện, công suất, điện áp  NOK
Bus DC.
- Kiểm tra cảnh báo bằng âm thanh  Done
- Kiểm tra hiển thị bằng đèn LED  NOK
- Kiểm tra hiển thị trên màn hình
LCD
- Kiểm tra điều khiển bằng công tắc,
Chức năng vận nút ấn
4 Kiểm tra
hành UPS - Kiểm tra chức năng chuyển đổi
bypass
- Kiểm tra sự đồng bộ khi cấp nguồn
bypass
- Kiểm tra truyền thông và cảnh báo
từ xa
- Kiểm tra nội trở  Done
5 Ắc quy Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra điện áp nổi
 Done
Vê ̣ sinh - Vệ sinh hệ thống ắc quy  NOK

Trang: 61 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên thiết
Phương pháp
STT bị/Danh mục bảo Nội dung công việc Đánh giá
bảo dưỡng
dưỡng

III TỦ ĐIỆN, TỦ ATS

- Kiểm tra vị trí đặt  Done


1 Môi trường đặt tủ Kiểm tra  NOK
- Kiểm tra nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ tiếp Kiểm tra nhiệt độ tiếp điểm, thanh  Done
2 Kiểm tra cái  NOK
điểm, thanh cái
Thực hiện việc kiểm tra, quan sát  Done
Kiểm tra bằng vật lý với tất cả các phần của hệ  NOK
3 Kiểm tra
mắt, vật lý thống tủ điện, hệ thống dây dẫn
cấp nguồn và phân phối
Vệ sinh, làm sạch bụi trên thiết bị,  Done
4 Vê ̣ sinh tủ Vê ̣ sinh trong – ngoài tủ điện  NOK
- Kiểm tra và test chức năng của  Done
Aptomat, đầu cos, cầu đấu, thanh  NOK
cái,.. trong các tủ.
Kiểm tra các chức - Kiểm tra & test các chức năng của
5 Kiểm tra
năng hệ thống ATS (chức năng chuyển
nguồn tự động, khởi động & tắt máy
phát (nếu có máy phát), chức năng
chuyển nguồn bằng tay.
- Kiểm tra xác nhận các thông số  Done
hiển thị của các thiết bị đo và hiển  NOK
Kiểm tra các thị nằm trong hệ thống tủ cấp
6 thông số hiển thị Kiểm tra nguồn.
trên tủ. - Kiểm tra các đèn báo, cầu chì
mạch điều khiển tủ, thiết bị đo
lường, hiển thị của các tủ.
Kiểm tra lại các Thực hiện các GHI CHÚ THAY  Done
7 Kiểm tra ĐỔI KỸ THUẬT nếu cần.  NOK
ghi chú, chỉ dẫn

III. Bảng theo dõi vật tư, thiết bị thay thế


Tên thiết bị, vật tư Ngày….tháng…..
STT Đơn vị Số lượng Ghi chú
thay thế năm

Trang: 62 / 63
Quy trình vận hành và bảo dưỡng định kỳ hệ thống hạ tầng Headend toàn quốc Lần ban hành 1.0

Tên thiết bị, vật tư Ngày….tháng…..


STT Đơn vị Số lượng Ghi chú
thay thế năm

Kết luận :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Khuyến cáo:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Kiến Nghị:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
NGƯỜI KIỂM TRA NGƯỜI THỰC HIỆN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Trang: 63 / 63

You might also like