You are on page 1of 35

TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ THÁI BÌNH 2

QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG


HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI
MÃ HIỆU: TB2PPQT….VH
(Ban hành tạm thời)

Thái Bình, tháng 03 năm 2019


BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Ban hành tạm thời
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ … / 2019 Trang số: .. /…

NGƯỜI ĐƯỢC PHÂN PHỐI:

1 Trưởng Ban QLDA 01


2 Phó Trưởng Ban QLDA 01
3 Đơn vị Sửa chữa 01
4 Phòng Chuẩn bị sản xuất 01
5 Ca vận hành 01
6 Vận hành viên MTĐK lò hơi, VHV lò hơi 01
7 Lưu Văn thư 01
CHỦ TRÌ SOẠN THẢO: PHÒNG CHUẨN BỊ SẢN XUẤT

NGƯỜI BIÊN SOẠN NGƯỜI KIỂM TRA Tư vấn Fichtner/PCC

Trân Văn Yên


Dương Xuân Đắc Trần Văn Toán Robert Hutchison
Chuyên viên Ban QLDA Trưởng Phòng CBSX Chức vụ: Tư vấn Trưởng

BAN QLDA ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ THÁI BÌNH 2


BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Ban hành tạm thời
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ … / 2019 Trang số: .. /…

THAM GIA XEM XÉT VÀ GÓP Ý KIẾN:

Tổng Công ty Điện lực Dầu khí, Tư vấn Fichtner/PCC


NGƯỜI DUYỆT

Vũ Mạnh Quang
Phó Trưởng Ban QLDA

BAN QLDA ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ THÁI BÌNH 2


BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

BẢNG THEO DÕI BỔ SUNG SỬA ĐỔI


LẦN SỬA PHIẾU YÊU CẦU NGÀY SỬA TÓM TẮT NỘI DUNG SỬA ĐỔI
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

MỤC LỤC
1. Mục đích:..........................................................................................................5
2. Phạm vi áp dụng:..............................................................................................5
3. Tài liệu tham khảo:..........................................................................................5
4. Từ viết tắt, giải thích thuật ngữ.......................................................................5
5. Nội dung:...........................................................................................................6
5.1. Giới thiê ̣u hê ̣ thống khói gió.................................................................................6

5.1.1 Hệ thống gió cấp 1..............................................................................................7


5.1.2 Hê ̣ thống gió cấp 2..............................................................................................8
5.1.3 Hê ̣ thống khói thải...............................................................................................9
5.2. Đặc tính kỹ thuật các thiết bị chính....................................................................10
5.3. Các liên động, bảo vệ hệ thống khói gió............................................................10
5.4. Các chế đô ̣ điều khiển của hê ̣ thống khói gió.....................................................11
5.5. Vận hành hệ thống khói gió...............................................................................12

5.5.1 Chuẩn bị trước khi khởi đô ̣ng hê ̣ thống khói gió...............................................12


5.5.2 Khởi đô ̣ng hê ̣ thống khói gió.............................................................................13
5.5.3 Trình tự khởi động lại một nhánh khói gió........................................................17
5.5.4 Kiểm tra trong quá trình vâ ̣n hành bình thường của hê ̣ thống............................18
5.5.5 Ngừng hê ̣ thống khói gió...................................................................................23
5.6. Một số sự cố thường gặp....................................................................................28
5.7. Bảo dưỡng hệ thống khói gió.............................................................................30

6. Phụ lục..............................................................................................................32
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

1. Mục đích:
Quy trình hướng dẫn các công tác kiểm tra, theo dõi, thao tác vận hành và công tác
bảo dưỡng sửa chữa hệ thống khói gió nhà máy nhiệt điện Thái Bình 2.
2. Phạm vi áp dụng:
Quy trình này được áp dụng cho các ca vận hành, các vận hành viên, nhân viên bảo
dưỡng sửa chữa, cán bộ kỹ thuật làm công tác có liên quan.
3. Tài liệu tham khảo:
- Boiler Air & Flue Gas Description TB2-SDC.VP101-00100-M-M1A-PHL-5001
- PID Air & Flue Gas System: TB2-SDC.VP101-00100-M-M1A-PID-5001 Rev0;
- P&ID Secondary air system TB2-SDC.VP101-01HLA-M-M1A-PID-0001_Rev1;
- P&ID Flue Gas system TB2-SDC.VP101-01HAS-M-M1A-PID-0001
- PID Of FDF & Oil Unit TB2-SDC.VP101-01HLB-M-M1A-PID-7001
- PID Of PAF & Oil Unit TB2-SDC.VP101-01HLB-M-M1A-PID-7003
- PID Of IDF & Oil Unit TB2-SDC.VP101-01HNC-M-M1A-PID-7001
- Boiler Air& Flue Gas Logic Diagram general group contron & Common part TB2-
SDC.VP101-01100-I-M1A-DLG-5111
- Boiler Air& Flue Gas Logic Diagram Train A system group contron TB2-
SDC.VP101-01100-I-M1A-DLG-5112
- Boiler Air& Flue Gas Logic Diagram Train B system group contron TB2-
SDC.VP101-01100-I-M1A-DLG-5113
- TB2-SDC.VP101-01100-I-M1A-DLG-5301 Boiler APS Logic Diagram
- TB2-SDC.VP101-01100-I-M1A-DLG-5201 Boiler Control Logic Diagram
- TB2-SDC.VP101-01100-I-M1A-PHL-5301 DESCRIPTION OF BOILER ABS
LOGIC SEQUENCE DIAGRAM
- Quy trình vận hành bảo dưỡng quạt gió cấp 1 (PA Fan) Mã hiệu: TB2QT0…VH;
- Quy trình vận hành bảo dưỡng quạt gió chính (FD Fan) Mã hiệu: TB2QT0…VH;
- Quy trình vận hành bảo dưỡng quạt khói (ID Fan) Mã hiệu: TB2QT0…VH;
- Quy trình vận hành bảo dưỡng bộ sấy không khí kiểu quay (Air Heater) Mã hiệu:
TB2QT0…VH;
- Quy trình vận hành bảo dưỡng bộ sấy không khí bằng hơi Mã hiệu: TB2QT0…VH;
- Quy trình vận hành bảo dưỡng quạt tăng áp gió chèn cấp 1 Mã hiệu: TB2QT0…
VH;
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

4. Từ viết tắt, giải thích thuật ngữ


NMĐ TB2 Nhà máy điê ̣n Thái Bình 2
CVH Ca vận hành
DCS Hệ thống điều khiển phân tán
ESP Hệ thống lọc bụi tĩnh điện
FGD Hệ thống khử khí SOx
PKSTT Phòng kiểm soát trung tâm
TC Trưởng ca
TK Trưởng kíp
MTĐK Máy tính điều khiển
GM Gian máy
VHV Vận hành viên
PA Fan Quạt gió cấp 1
FD Fan Quạt gió chính
ID Fan Quạt khói
5. Nội dung:
5.1. Giới thiêụ hê ̣ thống khói gió.
Điều 1. Mô tả hệ thống khói gió.
Hệ thống khói gió của lò hơi Nhà máy nhiệt điện Thái Bình 2 là hệ thống thông gió
cân bằng. Mỗi tổ máy có một hệ thống khói gió riêng, mỗi hệ thống khói gió bao gồm
2 nhánh làm việc song song với nhau (2*50%), mỗi nhánh có thể đáp ứng cho lò vận
hành ở tải bằng 60% phụ tải định mức (360MW).
Hê ̣ thống khói gió của một lò hơi bao gồm các thiết bị chính sau: hai (02) quạt gió
cấp 1 (PA Fan) x2HLB10/20AN001, hai (02) quạt gió chính (FD Fan)
x2HLB50/60AN001, hai (02) quạt khói (ID Fan) x4HNC10/20AN001, hai (02) các
quạt gió chèn x2/x0HFW11/12AN001, hai (02) bô ̣ lọc bụi tĩnh điê ̣n x4HDE10/20,
đường ống góp gió nóng cấp 1 (x2HLA77BR001), đường ống góp gió lạnh cấp 1
x2HLA76BR001, đường ống gió chèn x2HFW20BR001, đường ống gió lạnh cấp 2
(x2HLA53/63BR001), Đường gió nóng cấp 2 (x2HLA12/22BR001), đường ống dẫn
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

khói x4HNA10/20BR001, đường ống gió thông thổi làm sạch ống than
x2HHS10/20.../60BR001 và các tấm chắn vào ra của các thiết bị trên hệ thống.

Hình 1: Trang màn hình mô tả hệ thống khói – gió (cập nhật sau)
5.1.1 Hệ thống gió cấp 1
Điều 2. Mô tả hệ thống gió cấp 1.
Hệ thống gió cấp 1 của một tổ máy bao gồm 2 nhánh X2HLA71/82, gió cấp 1 được
02 quạt gió cấp 1 (PA FAN) 2x50% X2HLB10/20AN001 hút gió từ môi trường bên
ngoài với lưu lượng mỗi quạt là 94.1m3/s, áp suất 0.124bar. Để giảm tiếng ồn trong
quá trình vận hành, đầu vào mỗi quạt có 01 bộ giảm âm X2HLA71/81BS001 và để
cách ly mỗi quạt có 01 tấm chắn điều khiển bằng động cơ X2HLA72/82AA201 được
lắp tại đầu thoát mỗi quạt. Mỗi nhánh gió cấp 1 được chia làm 2 đường với chức năng:
- Qua đường ống X2HLA73/83BR001, gió cấp 1 được đưa qua bộ sấy không khí
bằng hơi, bộ sấy không khí kiểu quay X2HLD10/20 để gia nhiệt lên nhiệt độ 3790C
-3990C trước khi vào ống góp gió nóng X2HLA77BR001. Tấm chắn
X2HLA72/82AA201dùng để cách ly giữa bộ sấy không khí kiểu quay và bộ sấy
không khí bằng hơi trong quá trình bảo dưỡng sửa chữa.
- Qua đường ống X2HLA75/85BR001 và tấm chắn cách ly X2HLA75/85AA201
cung cấp vào ống góp gió lạnh X2HLA76BR001 của tổ máy (với nhiệt độ 32.20C -
47.20C) cũng như cung cấp gió lạnh để làm mát cho bộ đánh lửa của các vòi đốt.
Điều 3. Hệ thống gió nóng cấp 1:
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

Từ ống góp, gió nóng cấp 1 (nhiệt độ từ 3790C-3990C, áp suất 0.0863-0.1122bar,


lưu lượng 282600kg/h) sẽ được phân phối tới các máy nghiền
X2HFC10/…/60AD001 thông qua đường ống 10HFE10/…/60BR001 bởi 06 tấm
chắn cách ly được điều khiển bằng động cơ 10HFE10/…/60AA001, 06 tấm chắn
điều khiển bằng thủy lực X2HFE12/…/62AA301.
Điều 4. Hệ thống gió lạnh cấp 1:
Từ ống góp, gió lạnh cấp 1 với nhiệt độ nhiệt độ từ 32.20C -47.20C, áp suất 0.0877-
0.114 bar, lưu lượng 144482kg/h được phân phối tới các hệ thống sau:
- Cung cấp gió thông thổi làm sạch đường ống than bột (qua các đường ống
X2HHS10/…/60BR001) với lưu lượng cho mỗi máy nghiền (04 ống than bột) là
14169kg/h.
- Cung cấp gió đầu vào cho 02 quạt tăng áp gió chèn X2HFW11/21AN001 (2 x
100%) để cấp tới ống góp gió chèn cấp 1 (qua các đường ống
10HFW11/12BR002). Từ đây gió chèn được cung cấp đến các máy nghiền, các
tấm chắn trên đường gió nóng vào máy nghiền và cấp đến các máy cấp than
nguyên để chèn.
- Cung cấp gió lạnh cấp 1 với lưu lượng thiết kế 17600kg/h để điều chỉnh nhiệt độ
gió nóng cấp 1 cho mỗi máy nghiền (qua các đường ống X2HFE11/…/61BR001 và
các tấm chắn điều chỉnh bằng động cơ X2HFE11/…/61AA001).
Điều 5. Hệ thống gió chèn cấp 1 cao áp:
Từ ống góp gió chèn cấp 1 cao áp (nhiệt độ từ 32.20C ÷ 47.20C, áp suất 0.1277-
0.154bar(g) sẽ phân phối gió chèn cho 06 máy nghiền với lưu lượng mỗi nhánh là
4950kg/h và 12 máy cấp than nguyên (được chia thành 6 nhánh, mỗi nhánh cấp cho
2 máy cấp của 1 máy nghiền) với lưu lượng 1530kg/h.
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

Hình 2: Trang màn hình mô tả hệ thống gió cấp 1


5.1.2 Hê ̣ thống gió cấp 2.
Điều 6. Mô tả hệ thống gió cấp 2.
Hệ thống gió chính được cấp gió từ 02 quạt gió chính (FDF) hút gió từ môi trường
bên ngoài. Hệ thống gió chính gồm 02 nhánh X2HLA72/82BR001, đường gió sau
khi ra khỏi quạt sẽ qua tấm chắn X2HLA52/62AA201 được điều chỉnh bằng động
cơ. Sau đó 2 nhánh gió được nối thông nhau bằng đường ống X2HLA54BR001 để
cân bằng áp suất giữa 2 nhánh gió, trên đường ống thông nhau này có một tấm chắn
X2HLA54AA201. Mỗi nhánh gió chính sẽ đi lần lượt vào bộ sấy bằng hơi
(X2HLC52/62AC001) rồi đến bộ sấy gió kiểu quay X2HLD10/20 để gia nhiệt cho
gió trở thành gió nóng cấp 2;
Gió nóng cấp 2 từ mỗi bộ sấy khí sẽ đi vào 2 bên sườn lò rồi vào các hộp gió phía
trước lò và phía sau lò. Trước lò và sau lò đều có hộp gió trên và hộp gió dưới được
cấp gió từ gió nóng cấp 2. Ở mối đầu hộp gió đền có các tấm chắn
X2HLA13/14/14/16/23/24/25/26AA001 được đóng mở bằng động cơ điện để điều
chỉnh lượng gió cấp vào lò.

Hình 3: Trang màn hình mô tả hệ thống gió cấp 2 (cập nhật sau)
5.1.3 Hê ̣ thống khói thải.
Điều 7. Mô tả hệ thống khói thải.
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

Hệ thống khói có nhiệm vụ vận chuyển khói và tro bụi ra khỏi buồng đốt, cấp nhiệt
cho bộ sây không khi để gia nhiệt cho gió cấp 1 và cấp 2, điều chỉnh áp lực buồng lửa
ở giá trị thiết kế (-….mmH2O). Ngoài ra nó còn tham gia vào quá trình điều chỉnh
nhiệt độ hơi quá nhiệt trung gian.
Khói thải từ lò được hút ra bởi các quạt khói ID Fan. Đường đi của khói từ lò sẽ đi
qua hê ̣ thống khử Nitơ Oxít, rồi qua bô ̣ sấy không khí kiểu quay để sấy gió cấp 1 và
gió cấp 2 rồi vào đường ống x4HNA10/20BR001 tại đây khói thải được giám sát nhiệt
độ, áp suất mỗi nhánh trong dải (từ -0.0353 đến -0.0424)Bar, nhiệt độ từ 125-135◦C
lưu lượng thiết kế 1324600kg/h đến bô ̣ lọc bụi tĩnh điê ̣n để được làm sạch bụi trước
khi qua quạt khói. Từ quạt khói, khói lò sẽ được dẫn qua hê ̣ thống khử lưu huỳnh để
được làm sạch thành phần SOx trước khi thải ra môi trường theo đường ống khói.
Hê ̣ thống gồm 2 quạt khói (x4HNC10/20AN001) được thiết kế 2x50%, mỗi quạt
khói có hai tầng cánh động, góc mở của cánh được điều chỉnh bằng động cơ secvo để
điều chỉnh lưu lượng khói qua quạt, việc thay đổi độ mở của cánh được thực hiện tự
động hoặc bằng tay thông qua một động cơ điện qua cơ cấu thanh truyền nối với van
thủy lực của động cơ secvo.

Hình 4: Trang màn hình mô tả hệ thống khói (cập nhật sau)


BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

5.2. Đặc tính kỹ thuật các thiết bị chính.


Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị chính tham khảo các quy trình vận hành và bảo
dưỡng tương ứng của các thiết bị chi tiết.
- Quy trình vận hành bảo dưỡng quạt gió cấp 1 (PA Fan) Mã hiệu: TB2PPQT…VH;
- Quy trình vận hành bảo dưỡng quạt gió chính (FD Fan) Mã hiệu: TB2PPQT…
VH;
- Quy trình vận hành bảo dưỡng quạt khói (ID Fan) Mã hiệu: TB2PPQT…VH;
- Quy trình vận hành bảo dưỡng bộ sấy không khí kiểu quay (Air Heater) Mã hiệu:
TB2PPQT…VH;
- Quy trình vận hành bảo dưỡng bộ sấy không khí bằng hơi Mã hiệu: TB2PPQT…
VH;
5.3. Các liên động, bảo vệ hệ thống khói gió.
Điều 8. Các liên động.
Khi ngừng bất kỳ thiết bị nào như: 1 quạt gió, 1 quạt khói, 1 bộ sấy không khí đều
dẫn tới dừng (Trip) 1 nhánh khói gió, khi đó sẽ liên động tới hệ thống điều khiển để
giảm tải lò như ngừng nhóm máy nghiền đã được chọn, tự động đốt dầu nhóm máy
nghiền làm việc, giảm tải tổ máy xuống còn 60% phụ tải định mức, tự động đóng các
tấm chắn khói gió của nhánh ngừng do bảo vệ….
Điều 9. Các tín hiệu bảo vệ.
- Báo động khi áp suất lò vượt quá +500Pa, ngừng một nhánh khói gió khi áp suất
vượt quá 1700Pa trong 5s và ngừng nhánh khói gió còn lại nếu áp suất vượt quá
+3250Pa trong 2s.
- Báo động khi áp suất lò vượt quá -750Pa, ngừng một nhánh khói gió khi áp suất <-
2500Pa trong 5s và ngừng nhánh khói gió còn lại nếu áp suất < -3250Pa trong 2s.
- Độ rung gối trục các quạt PA, FD, ID lớn hơn giá trị cho phép sẽ tự động ngừng
quạt.
- Nhiệt độ cuộn dây động cơ của các quạt PA, FD, ID cao quá giá trị cho phép sẽ tự
động ngừng quạt.
- Nhiệt độ gối trục động cơ và quạt PA, FD, ID cao quá giá trị cho phép sẽ tự động
ngừng các quạt.
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

- Áp suất dầu bôi trơn gối trục động cơ, quạt PA, FD, ID thấp hơn giá trị cho phép sẽ
tự động ngừng quạt.
- Ngừng các quạt PA, FD, ID do bảo vệ phần điện.
- Ngừng cả 2 quạt khói - ngừng lò.
- Ngừng cả 2 quạt gió FD- ngừng lò
- Ngừng cả 2 quạt gió cấp PA - Ngừng các máy nghiền đã được chọn.
- Ngừng cả 2 quạt gió chính(FDF) khi áp suất buồng đốt quá cao(… mmH2O)
- Ngừng cả 2 quạt khói khi áp lực buồng lửa ….mmH2O.
- Bảo vệ ngừng bộ sấy không khí : Sau 30 giây mà cả 02 sensơ không thay đổi trạng
thái thì động cơ dự phòng bộ sấy sẽ tự động vào làm việc( Mỗi bộ sấy có lắp 02
sensơ giám sát quay dưới dạnh xung). Sau 90 giây mà cả 02 sensơ không thay đổi
trạng thái thì có tín hiệu báo bộ sấy đã ngừng “ ROTO STOPPED “ và dẫn tới
mạch bảo vệ ngừng nhánh khói gió cùng nhánh .
5.4. Các chế đô ̣ điều khiển của hê ̣ thống khói gió.
Điều 10. Chế độ điều khiển MAN.
Trong chế độ này cho phép VHV thao tác các thiết bị trên trang điều khiển của
chúng. Trong vận hành bình thường chỉ chuyển điều khiển thiết bị về MAN khi có lỗi
phần điều khiển tự động của hệ thống.
Điều 11. Chế độ điều khiển tại chỗ ( LOCAL).
Trong chế độ này cho phép VHV thao tác các thiết bị tại chỗ phục vụ công tác
kiểm tra tại chỗ hoặc thao tác theo yêu cầu vận hành khi lỗi hệ thống điều khiển tự
động của thiết bị.
Điều 12. Chế độ điều khiển tự động (CAS).
Đây là chế độ vận hành tự động điều chỉnh theo hệ thống điều khiển chung của tổ
máy đã thiết lập. Trong chế độ này việc thay đổi giá trị điều khiển đã được các khối
chức năng tính toán theo yêu cầu của quá trình vận hành chung của tổ máy.
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

Hình 5: Trang màn hình điều khiển hệ thống khói – gió (cập nhật sau)
5.5. Vận hành hệ thống khói gió
5.5.1 Chuẩn bị trước khi khởi đô ̣ng hê ̣ thống khói gió.
Điều 13. Kiểm tra trước khi khởi đô ̣ng.
Nhân viên vận hành lò khi nhận lệnh phải kiểm tra chuẩn bị các công tác sau trước
khi khởi động nhóm khói gió:
- Kiểm tra toàn bộ phiếu công tác thuộc các thiết bị trong nhóm khói gió đã kết
thúc, phiếu công tác đã khoá.
- Kiểm tra tình trạng thực tế thiết bị quạt PA, FD, ID, quạt tăng áp gió chèn cấp 1,
Sấy không khí bằng hơi (SCAH), Sấy không khí kiểu quay (AH), các tấm chắn
(Damper) và các thiết bị phụ đã đảm bảo an toàn, sẵn sàng khởi động.
- Kiểm tra các thiết bị đo lường – điều khiển không có bất thường, sẵn sàng hoạt
động.
- Kiểm tra toàn bộ các cửa người chui trong hệ thống khói gió phải được đóng kín.
- Mọi công tác sửa chữa khác chịu ảnh hưởng khi khởi động thiết bị trong nhóm
khói gió đã kết thúc.
Điều 14. Vận hành thử các thiết bị đơn lẻ:
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

Sau khi kết thúc các công tác kiểm tra trước khi khởi động, thì VHV Máy tính điều
khiển yêu cầu cho thao tác đóng mở thử các thiết bị :
- Các tấm chắn, các van của hệ thống ( kiểm tra ở chế độ tại chỗ tốt mới tiến hành
kiểm tra ở chế độ từ xa).
- Kiểm tra để xác định được các mạch liên động và bảo vệ của hệ thống làm việc
đúng theo như yêu cầu. Nếu phát hiện sự sai sót nào thì phải báo cáo trưởng ca,
trưởng kíp để xử lý (sau khi xử lý xong phải chạy thử kiểm tra lại rồi ghi kết quả
vào sổ nhật ký vân hành).
- Sau khi tiến hành đóng mở thử các thiết bị, để chuẩn bị cho quá trình khởi động
cần phải chuyển chế độ điều khiển thiết bị về chế độ tự động (CAS).
Điều 15. Kiểm tra điều kiện khởi động.
Sau khi đã tiến hành vận hành thử các thiết bị đơn lẻ, VHV máy tính điều khiển cần
phối hợp với VHV tại chỗ kiểm tra lại các điều kiện khởi động sau thỏa mãn.

Tên thiết bị Mã KKS Yêu cầu Ghi chú


thực hiện
Raw gas damper 14HTA10AA201 OPEN
Clean Gas damper 14HTA50AA201 OPEN
Hoặc
FGD pneumatic bypass damper 14HTA60AA001 OPEN

Tín hiệu lửa trong lò 10HLY90EY112XG03 Không
5.5.2 Khởi đô ̣ng hê ̣ thống khói gió.
Điều 16. Các lưu ý khi khởi động hệ thống khói gió theo trình tự.
- Phải thực hiện khởi động theo đúng trình tự, phải hoàn thành khởi động ở bước
trước mới tiến hành khởi động bước tiếp theo ( Ví dụ : hoàn thành khởi động ở
bước 1 mới tiến hành khởi động bước 2 ).
- Khi khởi động trình tự nào phải quan sát các bước thực hiện tại trình tự đó để kịp
thời xử lý lỗi trong quá trình khởi động.
- Khi muốn khởi động trình tự nào phải kiểm tra điều kiện cho phép khởi động của
trình tự đó đã thoả mãn ( Đèn START UP PERMIT sáng là đã cho phép ), nếu
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

chưa thoả mãn phải kiểm tra khắc phục các điều kiện thông qua việc chỉ dẫn trên
trang START UP PERMIT .
- Trong quá trình theo dõi khởi động thiết bị theo trình tự , nếu trình tự dừng ở bước
nào thì chỉ cần kiểm tra xử lý lỗi tại bước đó không cần chạy lại toàn bộ trình tự.
Điều 17. Tiến trình khởi động hệ thống khói gió ở trạng thái lạnh (trước đó cả hai
nhánh khói gió đều ngừng).
Vận hành viên máy tính điều khiển lựa chọn nhóm khởi động hệ thống khói gió và
phối hợp cùng VHV tại chỗ giám sát trình tự thực hiện các bước sau:

Yêu cầu
Bước Thiết bị Mã KKS Ghi chú
thực hiện
Winbox Damper (Up- initial Follow Boiler
1 12HLA13AA001
front – left) position O&M
Winbox Damper (Up initial
12HLA14AA001
rear – left) position
Winbox Damper initial
12HLA15AA001
(Down - front – left) position
Winbox Damper initial
12HLA16AA001
(Down - rear – left) position
Winbox Damper (Up initial
12HLA23AA001
- front – right) position
Winbox Damper initial
12HLA25AA001
(Down - front – right) position
Sau 60 giây
Winbox Damper (Up initial
12HLA24AA001
- Rear – right) position
Winbox Damper initial
12HLA26AA001
(Down - Rear – right) position
Air Heater A Outlet
12HLA12AA201 open
Damper (left)
Air Heater B Outlet
12HLA22AA201 open
Damper(right)
SCR A Bypass
15HSD10AA403 open
Damper
SCR B Bypass
15HSD20AA403 open
Damper
Reheater Gas Biasing 12HAS40AA001÷6 auto >4
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

Damper
Primary Superheater
12HAS50AA001÷6 auto >4
Gas Biasing Damper
Burner A1 Secondary ignition
2 12HHA17AA001
Air Adjustable Vane position
Burner A2 Secondary ignition
12HHA20AA001
Air Adjustable Vane position
Burner A3 Secondary ignition
12HHA09AA001
Air Adjustable Vane position
Burner A4 Secondary ignition
12HHA12AA001
Air Adjustable Vane position
Burner D1 Secondary ignition
12HHA23AA001
Air Adjustable Vane position
Burner D2 Secondary ignition
12HHA26AA001
Air Adjustable Vane position
Sau 60 giây
Burner D3 Secondary ignition
12HHA03AA001
Air Adjustable Vane position
Burner D4 Secondary ignition
12HHA06AA001
Air Adjustable Vane position
Burner B1 Secondary ignition
12HHA16AA001
Air Adjustable Vane position
Burner B2 Secondary ignition
12HHA19AA001
Air Adjustable Vane position
Sau 60 giây
Burner B3 Secondary ignition
12HHA10AA001
Air Adjustable Vane position
Burner B4 Secondary ignition
12HHA13AA001
Air Adjustable Vane position
Burner E1 Secondary ignition
12HHA22AA001
Air Adjustable Vane position
Burner E2 Secondary ignition
12HHA25AA001
Air Adjustable Vane position
Sau 140 giây
Burner E3 Secondary ignition
12HHA04AA001
Air Adjustable Vane position
Burner E4 Secondary ignition
12HHA07AA001
Air Adjustable Vane position
Burner C1 Secondary 12HHA15AA001 ignition Sau 180 giây
Air Adjustable Vane position
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

Burner C2 Secondary ignition


12HHA18AA001
Air Adjustable Vane position
Burner C3 Secondary ignition
12HHA11AA001
Air Adjustable Vane position
Burner C4 Secondary ignition
12HHA14AA001
Air Adjustable Vane position
Burner F1 Secondary ignition
12HHA21AA001
Air Adjustable Vane position
Burner F2 Secondary ignition
12HHA24AA001
Air Adjustable Vane position
Sau 220 giây
Burner F3 Secondary ignition
12HHA05AA001
Air Adjustable Vane position
Burner F4 Secondary ignition
12HHA08AA001
Air Adjustable Vane position
3 Recheck
Air Heater A Motor ah a in
4 12HLD10AE001 on
ACVR operation
Air Heater B Motor ah b in
5 12HLD20AE001 on
ACVR operation
6 Recheck
idf a in
7 IDF A Sequence 14HNC10AN001 start seq
operation
fdf a in
8 FDF A Sequence 12HLB50AN001 start seq
operation
idf b in
9 IDF B Sequence 14HNC20AN001 start seq
operation
fdf b in
10 FDF B Sequence 12HLB60AN001 start seq
operation
Aux Steam To SA
11 12LBG75/76AA201 open
SCAH Valve
SA Path A Steam AH
10LCM21AA201 open
Outlet Bypass VALE
SA Path B Steam AH
10LCM25AA201 open
Outlet Bypass VALE
Secondary Air
12 auto
Controller
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

Comb. Air Control 10HLA90CF001XH02 auto


Comb. Air F ok For COM. AIR
10HLA91EY114XG03 auto
Purge FLOW >30%
Quá trình
Boiler Purge Credit
13 10HLY101XG03 thông thổi lò
Complete
hoàn tất.
14 Start Up Complete

Hình 6: Bảng theo dõi tiến trình khởi động một nhánh khói gió
5.5.3 Trình tự khởi động lại một nhánh khói gió.
Điều 18. Các công việc chuẩn bị trước khi khởi động lại một nhánh khói gió:
Để khởi động lại một nhánh khói gió sau khi ngừng sự cố trong điều kiện lò đang
vận hành với một nhánh khói gió với công suất tổ máy tương đương 50% , cần thực
hiện các công việc sau:
- Đã xác định được nguyên nhân gây tác động ngừng sự cố nhánh khói gió và đã
khắc phục được nguyên nhân.
- Reset các bảo vệ tác động ngừng nhánh khói gió.
- Kiểm tra tại chỗ các thiết bị đảm bảo sẵn sàng cho việc khởi động lại .
- Kiểm tra các vòi dầu kèm sẵn sàng cho việc khởi động khi cần thiết.
Điều 19. Trình tự khởi động lại một nhánh khói gió
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

Bước 1: Kiểm tra và đưa các thiết bị trong hệ thống về chế độ tự động, xác định các
điều kiện cho phép khởi động hệ thống đã thoả mãn.
Bước 2: Reset các trình tự khởi động thiết bị để đưa trình tự khởi động của chúng
về chế độ tương thích (Tham khảo phần hướng vận hành trên HIS ).
Bước 3: Khởi động trình tự quạt khói cần khởi động. Sau khi chạy trình tự quạt
khói kết thúc bước 1 trong trình tự chuyển điều khiển tấm chắn đầu hút quạt khói về
Man (Và ở vị trí đóng hết), điều chỉnh tốc độ quạt khói về CAS .
Khi quạt khói đã chạy (kết thúc bước 5 trong trình tự khởi động) thì yêu cầu VHV
từ từ điều chỉnh tải cho quạt khói vừa khởi động tiến tới đảm bảo cân bằng tải giữa 2
quạt khói bằng thao tác mở dần đầu hút quạt khói .
Bước 4: Chuyển điều khiển tấm chắn đầu hút quạt khói vừa khởi động về chế độ tự
động: CAS khi kết thúc bước 3 an toàn (Yêu cầu 2 quạt khói đã ở chế độ điều khiển tự
động hoàn toàn và đã thiết lập ổn định cho việc điều khiển chân không buồng đốt).
Bước 5: Khởi động trình tự khởi động quạt gió chính tương ứng. Việc điều chỉnh
tải cho quạt gió vừa khởi động cũng thực hiện như quạt khói (Như các bước trên) bằng
việc điều chỉnh độ mở cánh động ở chế độ MAN. Khi tải hai quạt gió đã cân bằng thì
chuyển điều khiển quạt gió vừa khởi động về CAS, kết thúc quá trình khởi động nhóm
khói gió.
Bước 6: Khi đã kết thúc công việc ở bước 5 thì VHV tiến hành khởi động lại quạt
gió cấp 1 tương ứng (Tương tự dùng BIAS hoặc điều chỉnh tấm chắn đầu hút của quạt
gió cấp 1 để khởi động – Tránh gây sự thay đổi lớn trong hệ thống gió cấp 1).
Điều 20. Các lưu ý trong quá trình khởi động lại một nhóm khói gió
- Việc điều chỉnh tải của quạt gió và quạt khói bằng việc thay đổi độ mở tấm chắn
đầu hút , tốc độ ( quạt khói ) và độ mở cánh động ( quạt gió ) khi đó phải để ở chế
độ tự động , mới tuân thủ theo giá trị cài đặt (BIAS) để không ảnh hưởng tới áp
suất buồng lửa.
- Việc phân bố tải của 2 nhánh khói gió phải được tiến hành từng bước một để đảm
bảo sự đáp ứng của hệ thống điều chỉnh và không làm ảnh hưởng tới chế độ cháy
ổn định trong lò.
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

- Khi thay đổi giá trị phân bố tải giữa hai nhánh (BIAS) phải tiến hành đồng thời
giữa quạt khói và quạt gió xong thay đổi ở quạt khói trước rồi mới tiến hành thay
đổi ở quạt gió và phải đảm bảo:
+ Khả năng đáp ứng tải của các thiết bị trong nhánh vẫn nằm trong dải cho phép
điều chỉnh ổn định .
+ Điều chỉnh tải của tổ máy phù hợp với yêu cầu của chế độ vận hành tương ứng
với yêu cầu thay đổi .
+ Các thiết bị điều khiển trong nhánh khói gió đều làm việc ổn định trong chế độ
điều khiển tự động .
5.5.4 Kiểm tra trong quá trình vâ ̣n hành bình thường của hê ̣ thống.
Khi vâ ̣n hành bình thường, hê ̣ thống khói gió được điều khiển bởi DCS theo tải của
lò. Mỗi quạt gió cấp 1, quạt gió chính, quạt khói được thiết kế đáp ứng 50% tải của tổ
máy. Khi có mô ̣t quạt trip, sẽ dẫn tới trip mô ̣t nhánh khói gió và lò sẽ giảm tải nhanh.
Do đó trong quá trình vận hành bình thường ca vận hành phải nghiêm túc thực hiện
các công việc sau:
- Trong chế độ vận hành bình thường, VHV phải thường xuyên theo dõi thông số
của các thiết bị trong hệ thống. Hai giờ một lần phải ghi thông số một lần theo
bảng liệt kê các thông số đã được ban hành.
- Thường xuyên theo dõi tình trạng làm việc của hệ thống khói gió và các thiết bị
thông qua các TREND để kịp thời phát hiện những hiện tượng làm việc không
bình thường có thể xuất hiện để kịp thời đề ra các phương án xử lý.
- Thường xuyên quan sát sự đáp ứng của hệ thống tự động khi có sự thay đổi
công suất của tổ máy theo yêu cầu : Khả năng điều chỉnh chân không buồng
đốt , khả năng điều chỉnh thay đổi lưu lượng gió ….,.
- Thường xuyên kiểm tra thiết bị tai chỗ ít nhất 2 tiếng một lần để kịp thời phát
hiện tình trạng làm việc của thiết bị : kiểm tra mức dầu các gối quạt khói , quạt
gió chính và quạt gió cấp một , Kiểm tra mức dầu hộp giảm tốc các bộ sấy
không khí , kiểm tra mức dầu thuỷ lực đóng mở các tấm chắn. kiểm tra sự làm
việc của các cơ cấu chấp hành trong hệ thống ( Tấm chắn đầu hút quạt khói , cơ
cấu thay đổi độ mở cánh động quạt gió .. ).
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

- Những thông số có đặt liên động bảo vệ ( Độ rung các gối IDF, FDF ; Bộ giám
sát tốc độ quay bộ sấy không khí … ) thì bắt buộc yêu cầu phải liên tục theo dõi
trên các cửa sổ TREND để kịp thời nhận biết và xử lý sớm nhất các trường hợp
bất thường tránh để sự cố do bảo vệ tác động.
- Tình trạng vận hành của các thiết bị như quạt PA, FD, ID, quạt tăng áp gió chèn
cấp 1, bộ sấy không khí kiểu quay AH, bộ sấy không khí bằng hơi tham khảo tại
các quy trình vận hành, bảo dưỡng riêng của từng thiết bị được liệt kê tại mục 3.
Điều 21. Giám sát, điều khiển áp suất gió cấp hai tại ống góp.
- Việc điều chỉnh áp suất tại ống góp gió cấp hai được thực hiện qua việc điều
chỉnh độ mở các cánh hướng của quạt FDF A và B cụ thể là từ các tín hiệu đo
áp suất 2oo3 trên ống góp gió cấp hai 10HLA15CP001/002/003 kết hợp với giá
trị phân bố tải của các quạt BIAS, bộ điều khiển sẽ tính toán điều chỉnh góc mở
của các cánh hướng (FDF pitch blade positon)10HLB50/60AA001.
- Do dó, trong quá trình vận hành bình thường VHV cần giám sát chặt chẽ áp
suất đường ống góp gió cấp 2 10HLA12/22BR002 thông qua tín hiệu của các
cảm biến 10HLA15CP001/002/003 và giá trị phân bố tải của các quạt BIAS để
đảm bảo các quạt vận hành cân bằng.
- Giới hạn độ mở lớn nhất của các cánh hướng quạt FDF 10HLB50/60AA001
(FDF pitch blade positon) là 90%.
- Chi tiết tham khảo tài liệu functional control diagram VA1-YEA-01HLA-I-I1-
DLG-2104 tại mục 3.
Điều 22. Giám sát, điều khiển lưu lượng gió cấp hai vào lò.
Gió cấp hai có nhiệm vụ cung cấp không khí cho buồng đốt tăng khả năng cháy của
lò, điều chỉnh tâm ngọn lửa và tránh việc đóng xỉ tại phễu tro lạnh. Sau khi đi qua các
tấm chắn 10HLA12/22AA201 gió cấp hai sẽ đi vào ống góp gió cấp 2 để phân phối tới
các hộp gió trên, dưới của các tường trước và tường sau cấp vào lò.
- Phân phối cho hộp gió trên, tường trước (Front Up Winbox) qua hai tấm chắn
điều khiển 10HLA13/23AA001.
- Phân phối cho hộp gió trên, tường sau (Rear Up Winbox) qua hai tấm chắn điều
khiển 10HLA14/24AA001.
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

- Phân phối cho hộp gió dưới, tường trước (Front Down Winbox) qua hai tấm
chắn điều khiển 10HLA15/25AA001.
- Phân phối cho hộp gió dưới, tường sau (Rear Down Winbox) qua hai tấm chắn
điều khiển 10HLA16/26AA001.
- Lưu ý: Theo khuyến cáo tỷ lệ phân phối gió giữa các hộp gió trên/dưới là 85/15.
Việc điều khiển các tấm chắn điều khiển lưu lượng gió cấp hai vào lò dự trên tổng
lưu lượng than và tổng lượng gió cấp 1 cấp vào lò;
Chi tiết tham khảo tài liệu functional control diagram VA1-YEA-01HLA-I-I1-
DLG-2104 tại mục 3.
Điều 23. Giám sát lượng gió vào buồng đốt.
Trong quá trình vận hành bình thường, việc giám sát lưu lượng gió trong buồng đốt
được thực hiện bởi hệ thống điều khiển thông qua các thiết bị đo lường với công thức
tính như sau:
F= F1 + F2
Trong đó:
- F là tổng lưu lượng gió vào buồng đốt.
- F1: Tổng lưu lượng gió cấp 1 vào buồng, đốt được đo và tính toán thông qua
các cảm biến lưu lượng ở đầu ra các máy nghiền:
10HFE13CF901 đo lưu lượng gió cấp 1 đầu DE của máy nghiền A
10HFE14CF901 đo lưu lượng gió cấp 1 đầu NDE của máy nghiền A
10HFE23CF901 đo lưu lượng gió cấp 1 đầu DE của máy nghiền B
B10HFE24CF901 đo lưu lượng gió cấp 1 đầu NDE của máy nghiền B
10HFE33CF901 đo lưu lượng gió cấp 1 đầu DE của máy nghiền C
10HFE34CF901 đo lưu lượng gió cấp 1 đầu NDE của máy nghiền C
10HFE43CF901 đo lưu lượng gió cấp 1 đầu DE của máy nghiền D
10HFE44CF901 đo lưu lượng gió cấp 1 đầu NDE của máy nghiền D
10HFE53CF901 đo lưu lượng gió cấp 1 đầu DE của máy nghiền E
10HFE54CF901 đo lưu lượng gió cấp 1 đầu NDE của máy nghiền E
10HFE63CF901 đo lưu lượng gió cấp 1 đầu DE của máy nghiền F
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

10HFE64CF901 đo lưu lượng gió cấp 1 đầu NDE của máy nghiền F
- F2: Tổng lưu lượng gió cấp 2 vào buồng đốt, được đo và tính toán thông qua
các cảm biến lưu lượng và cảm biến nhiệt độ gió cấp 1 ở tại các đầu vào
up/down winbox.
Đo nhiệt độ gồm 10HLA12AA201 SA path A temp; và 10HLA22AA201
SA path A temp
Đo lưu lượng gồm 2 nhánh A và B thông qua các cảm biến sau:
10HLA14CF001 SA PATH A FLOW TO REAR UP WB
10HLA14CF002 SA PATH A FLOW TO REAR UP WB
10HLA16CF001 SA PATH A FLOW TO REAR DOWN WB
10HLA16CF002 SA PATH A FLOW TO REAR DOWN WB
10HLA13CF001 SA PATH A FLOW TO FRONT UP WB
10HLA13CF002 SA PATH A FLOW TO FRONT UP WB
10HLA15CF001 SA PATH A FLOW TO FRONT DOWN WB
10HLA15CF002 SA PATH A FLOW TO FRONT DOWN WB
10HLA24CF001 SA PATH B FLOW TO REAR UP WB
10HLA24CF002 SA PATH B FLOW TO REAR UP WB
10HLA26CF001 SA PATH B FLOW TO REAR DOWN WB
10HLA26CF002 SA PATH B FLOW TO REAR DOWN WB
10HLA23CF001 SA PATH B FLOW TO FRONT UP WB
10HLA23CF002 SA PATH B FLOW TO FRONT UP WB
10HLA25CF001 SA PATH B FLOW TO FRONT DOWN WB
10HLA25CF002 SA PATH B FLOW TO FRONT DOWN WB
Chi tiết tham khảo phụ lục: functional control diagram VA1-YEA-01HLA-I-I1-
DLG-2104 tại mục 3.
Điều 24. Giám sát, vận hành bộ sấy đường gió chính bằng hơi.
Bộ sấy các đường gió cấp 1, cấp 2 bằng hơi hoạt động trên nguyên lý dùng hơi tự
dùng để gia nhiệt ban đầu cho đường gió cấp 1, cấp 2 lên nhiệt độ nhất định tránh ăn
mòn các thiết bị kim loại khi tổ máy vận hành ở tải thấp. Bộ sấy không khí bằng hơi
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

hoạt động tự động và tự động điều chỉnh van điều khiển hơi thoát (sau bộ sấy không
khí bằng hơi 10LCM21AA001 và 10LCM25AA001theo tín hiệu nhiệt độ khói thoát
của lò:
- Tín hiệu nhiệt độ khói thoát tương đương đo và lấy 1oo2 tín hiệu từ bộ cảm
biến nhiệt độ 10HNA10CT601, 10HNA10CT602.
- Nếu 60<t<130 ◦C thì các van 10LCM21AA001 và 10LCM25AA001sẽ được
điều khiển mở tự động theo giá trị nhiệt độ khói thoát.
- Nếu t>130 ◦C thì các van 10LCM21AA001 và 10LCM25AA001sẽ được đóng
lại.
Do đó, VHV cần giám sát chặt chẽ nhiệt độ khói thoát trong quá trình khởi động để
qua đó giám sát được quá trình vận hành của các van 10LCM21AA001 và
10LCM25AA001.
Chi tiết tham khảo tài liệu functional control diagram VA1-YEA-01HLA-I-I1-
DLG-2104 tại phục lục 3.
Điều 25. Giám sát, điều khiển áp suất buồng đốt.
Việc điều chỉnh áp suất buồng đốt là rất quan trọng trong quá trình vận hành tổ
máy, VHV cần thường xuyên giám sát, duy trì áp suất buồng lửa trong giới hạn vận
hành, hệ thống điều khiển sẽ giám sát, duy trì áp suất buồng lửa trong giới hạn vận
hành thông qua các quạt khói và quạt gió chính.
Quá trình điều khiển quạt khói như sau: Thông qua các tin hiệu 1oo2 đo áp suất
buồng đốt từ cảm biến 10HAS30CP001/002 (xấp xỉ -5000pa) và hàm tính toán từ giá
trị của vị trí độ mở cánh hướng quạt FDF A/B (pitch blade position)
10HLB50/60AA001, hệ thống điều khiển sẽ thay đổi độ mở của các cánh hướng guide
vane postion 10HNC10/20AA001 của quạt IDF A/B 10HNC10/20AN001.
Lưu ý: Giới hạn độ mở lớn nhất của các cánh hướng guide vane postion
10HNC10/20AA001 là 90%.
Chi tiết tham khảo tài liệu functional control diagram VA1-YEA-01HLA-I-I1-
DLG-2104.
5.5.5 Ngừng hê ̣ thống khói gió.
Điều 26. Nguyên tắc ngừng hệ thống khói gió.
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

Khi dừng hê ̣ thống khói gió VHV tiến hành ngừng lần lượt từng hệ thống khói gió
kết hợp với giảm tải của tổ máy và phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Tải của tổ máy phải duy trì ở công suất nhỏ hơn 60% công suất định mức .
- Các thiết bị điều khiển trong nhánh khói gió giữ lại vận hành phải làm việc tốt ở
chế độ tự động điều khiển .
- Các tấm chắn liên thông đường gió cấp 1 và gió cấp 2 thao tác đóng mở tốt cả
vị trí tại chỗ và từ xa .
- Các vòi dầu kèm sẵn sằng tốt cho việc khởi động khi có yêu cầu.
- Các quạt gió cấp 1, quạt gió chính, quạt khói dừng theo trình tự sau: Quạt gió
cấp 1 -> Quạt gió chính -> Quạt khói.
Điều 27. Trình tự ngừng hệ thống khói gió.
Việc thao tác ngừng một nhánh khói gió khi lò đang vận hành phải được tiến hành
từng bước từng bước một với yêu cầu thao tác chính xác. VHV máy tính điều khiển
lựa chọn nhóm trình tự dừng hệ thống khói gió và phối hợp với VHV tại chỗ giám sát
các bước sau:

Yêu cầu thực


Bước Thiết bị Điều kiện chuyển bước
hiện
Idf a guide vane idf a guide vane auto or
51 cmd auto
10hnc10aa001 idf a off
idf b guide vane idf b guide vane aouto or
52 cmd auto
10hnc20aa001 idf b off
Fdf A pitch blade pos. ctrl Fdf a pitch blade auto or
53 CMD AUTO
10HLB50AA001 Fdf a OFF
Fdf B pitch blade pos. Fdf B pitch blade auto or
54 CMD AUTO
contl 10HLB60AA001 Fdf B OFF
55 Dừng 10s
56 SEC. Air controler CMD AUTO Sec air controler auto
Air heater outlet damper Air heater outlet damper
CMD OPEN
(left) 10HLA12AA001 (left) open
Air heater outlet damper Air heater outlet damper
CMD OPEN
(right) 10HLA22AA001 (right) open
SCR A Bypass damper CMD OPEN SCR bypass damper open
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

10HSA01AA203
SCR B Bypass damper
CMD OPEN SCR bypass damper open
10HSA02AA203
57 Burner A1 SA adjustable CMD ignition Sec air controler auto
vane 10HLA40AA003 position Air heater outlet damper
Burner A2 SA adjustable CMD ignition (left) open
vane 10HLA40AA006 position Air heater outlet damper
Burner A3 SA adjustable CMD ignition (right) open
vane 10HLA10AA007 position SCR bypass damper open
Burner A4 SA adjustable CMD ignition SCR bypass damper open
vane 10HLA10AA010 position SA damper ready for purge
Burner D1 SA adjustable CMD ignition
vane 10HLA40AA009 position
Burner D2 SA adjustable CMD ignition
vane 10HLA40AA012 position
Burner D3 SA adjustable CMD ignition
vane 10HLA10AA001 position
Burner D4 SA adjustable CMD ignition
vane 10HLA10AA004 position
Sau 60s
Burner B1 SA adjustable CMD ignition
vane position
Burner B2 SA adjustable CMD ignition
vane position
Burner B3 SA adjustable CMD ignition
vane position
Burner B4 SA adjustable CMD ignition
vane position
Sau 140s
Burner E1 SA adjustable CMD ignition
vane position
Burner E2 SA adjustable CMD ignition
vane position
Burner E3 SA adjustable CMD ignition
vane position
Burner E4 SA adjustable CMD ignition
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY


TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

vane position
Sau 180s
Burner C1 SA adjustable CMD ignition
vane position
Burner C2 SA adjustable CMD ignition
vane position
Burner C3 SA adjustable CMD ignition
vane position
Burner C4 SA adjustable CMD ignition
vane position
Sau 220s
Burner F1 SA adjustable CMD ignition
vane position
Burner F2 SA adjustable CMD ignition
vane position
Burner F3 SA adjustable CMD ignition
vane position
Burner F4 SA adjustable CMD ignition
vane position
Comb. Air F ok for purging
58 Delay 10s Wait for combustion air flow
>30%
59 Delay 30s Boiler purge credit complete
Aux. steam to scahp Aux. steam to scahp valve
CMD close
valve close
SA path A steam AH SA path A steam AH outlet
CMD close
outlet bypass valve bypass valve close
SA path B steam AH outlet
60 bypass valve close
Flue gas path A temp. after
SA path B steam AH AH <L=60
CMD close
outlet bypass valve
Flue gas path B temp. after
AH <L=60

61 FDF A sequencer CMD Run FDF A off


shutdown FDF A outlet damper closed
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

FDF A pitch blade man


IDF A off
IDF A inlet damper closed
CMD Run
62 IDF A sequencer IDF A outlet damper closed
shutdown
IDF A guide valve postion.
Control in Man
FDF B off
CMD Run
63 FDF B sequencer FDF B outlet damper closed
shutdown
FDF B pitch blade man
IDF B off
IDF B inlet damper closed
CMD Run
64 IDF B sequencer IDF B outlet damper closed
shutdown
IDF B guide valve postion.
Control in Man
Air heater A motor Air heater A motor ACVR
CMD Off
ACVR off
65
Air heater A motor 1 CMD Off Air heater A motor 1 off
Air heater A motor 2 CMD Off Air heater A motor 2 off
Air heater B motor Air heater B motor ACVR
CMD Off
ACVR off
66
Air heater B motor 1 CMD Off Air heater B motor 1 off
Air heater B motor 2 CMD Off Air heater B motor 2 off
67 Kiểm tra Aux. steam to scahp valve close
Kiểm tra Aux. steam to scahp valve close
Kiểm tra IDF A,B Off
Kết thúc quá trình ngừng hệ
68 Kiểm tra FDF A,B Off
thống khói gió.
Kiểm tra Air heater A motor 1,2 off
Kiểm tra Air heater B motor 1, 2 off
Shutdown complete
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

Hình 7: Tiến trình dừng một nhánh khói gió


Điều 28. Các lưu ý trong quá trình ngừng hệ thống.
- Thực hiện giảm tải tổ máy theo quy trình. Ngừng lần lượt các máy nghiền cần
ngừng, đảm bảo khả năng đáp ứng tải của các máy nghiền đang làm việc.
- Khởi động và duy trì các vòi dầu kèm đối với các máy nghiền đang làm việc khi tải
tổ máy ( 360 MW) nhằm hạn chế bảo vệ tách do lỗi thiết bị giám sát ngọn lửa.
- Tiến hành thay đổi việc đáp ứng tải của từng nhánh khói gió bằng việc thay đổi giá
trị phân bố tải (BIAS) của các quạt gió, quạt khói . Giảm dần việc mang tải của
nhánh cần ngừng, quan sát việc đáp ứng tải của nhánh duy trì làm việc. Trong quá
trình thay đổi việc phân bổ tải cho các nhánh khói gió phải phù hợp với mức tải để
đảm bảo duy trì khả năng đáp ứng điều khiển của các thiết bị trong các nhánh khói
gió .
- Khi tải tổ máy đã giảm tới mức cho phép ( 360 MW) và đã phân bổ tải cho nhánh
khói gió làm việc thay thế hoàn toàn nhánh khói gió cần ngừng, tấm chắn điều
chỉnh độ mở đầu hút quạt khói chuẩn bị ngừng đã đóng hết; tốc độ quạt khói đã
nhỏ nhất; độ mở bộ điều chỉnh cánh động quạt gió sẽ ngừng đã đóng hết và quạt
gió cấp một tương ứng của nhóm khói gió cần ngừng đã ngừng, thì tiến hành
chuyển điều khiển động cơ quạt gió (của nhánh cần ngừng) về chế độ Manual và
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

ngừng quạt gió bằng tay. Sau khi quạt gió ngừng nó sẽ liên động ngừng quạt khói
trong nhóm nếu không ngừng thì ấn nút ngừng bằng tay trên bảng điều khiển . Bộ
sấy không khí của nhánh cần ngừng vẫn để làm việc (nếu không có yêu cầu ngừng)
xong chú ý phải đóng chặt tấm chắn đường khói gió vào ra khỏi bộ sấy đó.
- Kiểm tra cách ly hệ thống khói gió đã ngừng với hệ thống đường khói và đường
gió.
5.6. Một số sự cố thường gặp
Điều 29. Sự cố ngừng 01 quạt khói khi tổ máy đang vận hành với công suất lớn
hơn 60%.
1. Hiện tương.
Khi quạt khói ngừng xuất hiện cảnh báo trên trang báo động và còi kêu , mạch
liên động dẫn tới ngừng sự cố quạt gió chính và quạt gió cấp một cùng nhánh .áp
lực buồng lửa dao động, tải tổ máy giảm nhanh
2. Nguyên nhân sự cố.
- Ngừng quạt khói do bảo vệ độ rung gối trục ( gối quạt và gối đông cơ ) tác động
.
- Ngừng quạt khói do bảo vệ phần điện .
- Ngừng quạt khói do các liên động bảo vệ thiết bị trong nhánh ( Ngừng sự cố
quạt gió hoặc ngừng sự cố bộ sấy không khí )
- Ngừng sự cố quạt khói khẩn cấp do tác động của VHV tại nút ngừng sự cố.
3. Cách thao tác xử lý.
Khi bảo vệ tác động ngừng quạt khói số 1 dẫn đến liên động ngừng cả một
nhánh khói gió, cụ thể liên động ngừng: Quạt gió chính số 1, Ngừng quạt gió cấp 1
số 1.
Khi 01 quạt khói ngừng thì VHV máy tính điều khiển cần thực hiện các công
việc chính như sau:
- Chuyển điều khiển tổ máy về chế độ TUABIN FOLLOW
- Tự động đặt giá trị công suất yêu cầu tổ máy về 360MW và đặt tốc độ giảm tải
nhanh ….MW/1 phút khi công suất tổ máy lớn hơn 360MW. Khi công suất tổ
máy giảm nhỏ hơn 360 MW thì VHV phải đặt tốc độ giảm công suất ….MW/1
phút .
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

- Tác động ngừng các máy nghiền.


- Khi công suất tổ máy giảm xuống xấp xỉ 360MW thì tiến hànhđốt các vòi dầu
kèm, nếu mạch tự động không tự động đốt dầu thì VHV phải đốt bằng tay.
Ca vận hành cần nhanh tróng xác định nguyên nhân sự cố quạt khói và reset
toàn bộ bảo vệ liên động ngừng thiết bị trong nhánh khói gió , đưa thiết bị về trạng
thái sẵn sàng khởi động khi có lệnh.
Khởi động lại nhánh khói gió theo trình tự khởi động nhánh khói gió khi lò
đang làm việc.
Khi khởi động lại nhóm khói gió xong , VHV tiến hành khởi động lại quạt gió
cấp một ( theo qui trình ) . Kiểm tra các điều kiện đảm bảo an toàn thì tiến hành
khởi động lần lượt các máy nghiền nâng dần công suất để cắt dầu kèm theo qui
trình vận hành lò hơi.
Điều 30. Sự cố ngừng một quạt gió cấp một khi tổ máy đang vận hành với công
suất lớn hơn 60% (360MW).
1. Hiện tương.
Khi quạt gió cấp 1 ngừng xuất hiện cảnh báo trên trang báo động và còi kêu ,
mạch liên động dẫn tới ngừng sự cố nhóm máy nghiền lựa chọn (Tường trước hoặc
tường sau ): áp lực buồng lửa dao động.Tải tổ máy giảm nhanh .
2. Nguyên nhân sự cố.
- Ngừng quạt gió cấp 1 do bảo vệ độ rung gối trục ( gối quạt và gối đông cơ ) tác
động .
- Ngừng quạt gió cấp 1 do bảo vệ phần điện .
- Ngừng quạt gió cấp 1 do các liên động bảo vệ thiết bị trong nhánh ( Ngừng sự
cố quạt khói ;quạt gió hoặc ngừng sự cố bộ sấy không khí cùng nhánh )
- Ngừng sự cố quạt gió cấp 1 khẩn cấp do tác động của VHV tại nút ngừng sự
cố ..
3. Cách thao tác xử lý.
Khi bảo vệ tác động ngừng quạt gió cấp 1 (số 1 hoặc số 2) dẫn đến liên động
ngừng 02máy nghiền do VHV lựa chọn từ trước. VHV máy tính điều khiển cần thực
hiện các công việc chính sau:
- Chuyển điều khiển tổ máy về chế độ TUABIN FOLLOW
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

- Đặt giá trị công suất yêu cầu tổ máy về 360MW và đặt tốc độ giảm tải nhanh …
MW/1 phút khi công suất tổ máy >360 MW.
- Khi tải tổ máy giảm xuống xấp xỉ 360MW thì tiến hành đốt các vòi dầu kèm
của máy nghiền đang làm việc, nếu mạch tự động không tự động đốt dầu thì
VHV phải đốt bằng tay.
VHV nhanh tróng xác định nguyên nhân gây dẫn tới ngừng sự cố quạt gió cấp
1 (số 1 hoặc số 2) và reset toàn bộ bảo vệ liên động ngừng thiết bị, đưa thiết bị về
trạng thái sẵn sàng khởi động khi có lệnh.
Khởi động lại quạt gió cấp 1 số 1 theo trình tự khởi động quạt gió cấp 1 khi lò
đang làm việc.
Khi khởi động lại quạt gió cấp 1 số 1 ( hoặc 2) xong , VHV kiểm tra các điều
kiện đảm bảo an toàn thì tiến hành khởi động lần lượt các máy nghiền nâng dần
công suất để cắt dầu kèm theo qui trình vận hành lò hơi.
5.7. Bảo dưỡng hệ thống khói gió.
Điều 31. Phạm vi bảo dưỡng.
Trong quy trình này chỉ giới hạn phạm vi kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa của các
tấm chắn, đường ống và các khớp nối mềm của đường ống hệ thống khói gió. Phạm vi
kiểm tra bảo dưỡng của các quạt, bộ sấy không khí kiểu quay, bộ sấy không khí bằng
hơi tham khảo tại các quy trình vận hành bảo dưỡng riêng của từng thiết bị.
1.1. Kiểm tra bảo dưỡng các tấm chắn.
Có hai loại tấm chắn đó là tấm chắn cách ly đóng mở bằng động cơ và tấm chắn
điều khiển bằng thủy lực. Công tác kiểm tra bảo dưỡng các tấm chắn bao gồm các
hạng mục chính như sau:
- Kiểm tra cơ cấu truyền động, bôi mỡ các cơ cấu truyền động.
- Kiểm tra động cơ dẫn động theo quy trình đối với các tấm chắn đóng mở bằng
động cơ.
- Kiểm tra độ kín của tấm chắn ở trạng thái đóng hoàn toàn.
- Kiểm tra các công tắc vị trí giới hạn đóng mở hoàn toàn.
- Kiểm tra vận hành các tấm chăn ở các độ mở khác nhau đối với các tấm chắn
điều khiển bằng thủy lực.
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

- Kiểm tra rò rỉ của hệ thống thủy lực đối với các tấm chắn được điều khiển bằng
thủy lực.
- Sơn dặm các chi tiết bên ngoài.
- Kiểm tra hệ thống tủ điều khiển, tủ trung gian của các tấm chắn.
1.2. Kiểm tra bảo dưỡng các chi tiết đường ống.
- Sơn dặm đường ống và các chi tiết để tránh bị ăn mòn bởi môi trường và nhiệt
độ.
- Kiểm tra, đánh giá các chi tiết móc treo, giá đỡ, các mối hàn…
1.3. Kiểm tra bảo dưỡng các khớp nối đường ống.
Trên hệ thống khói gió có rất nhiều các khớp nối mềm giữa các đường ống với
nhau ví dụ trên hệ thống gió cấp 2 có 09 khớp nối mềm. Do đó việc kiểm tra, bảo
dưỡng các khớp nối mêm trong quá trình vận hành và đại tu yêu cầu nghiêm nghặt để
tránh rò rỉ gió ra ngoài đỗi với hệ thống gió cũng như lọt không khí vào đối với hệ
thống khói thải.
Các công tác kiểm tra, bảo dưỡng chính đối với các khớp nối đường ống trong quá
trình vận hành bao gồm:
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài;
- Kiểm tra đảm bảo không có rò rỉ lọt gió ra ngoài, hay hút không khí vào (với hệ
thống khói);
- Sơn dặm các chi tiết bị tránh ăn mòn do môi trường.
- Kiểm tra, thay mới các bulong hư hòng không đảm bảo trong quá trình đại tụ
giảm thiểu khả năng rò rỉ.
- Kiểm tra khả năng co dãn của các khớp nối, thay mới nếu như khớp nối bị lão
hóa do ảnh hưởng của nhiệt và thời gian.
1.4. Lịch kiểm tra, bảo dưỡng:
Dưới đây liệt kê một số công tác kiểm tra bảo dưỡng chính của các tấm chắn,
đường ống gió, khói và các khớp nối đường ống, chi tiết công tác bảo dưỡng, hướng
dẫn tháo lắp cần tham khảo và thực hiện theo các tài liệu hướng dẫn bảo dưỡng sửa
chữa của thiết bị.
BAN QLDA ĐLDK THÁI BÌNH 2 Mã hiệu tài liệu: TB2PPQT…VH

Tài liệu: QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG Tập tin:
HỆ THỐNG GIÓ KHÓI LÒ HƠI

Ban hành lần thứ: 1 Ngày hiệu lực: :………./ .. / 2019 Trang số: .. / ..

Stt Nội dung Thời gian Ghi chú


I Các tấm chắn
Kiểm tra cơ cấu truyền động 2 năm Trung tu
Kiểm tra động cơ dẫn động 1 năm Tiểu tu
Kiểm tra độ kín của tấm chắn 1 năm Tiểu tu
Sơn dặm các chi tiết Theo kế hoạch phòng mòn
Kiểm tra các vị trị đóng mở 2 năm Trung tu
Kiểm tra hệ thống điều khiển. 2 năm Trung tu
II Các chi tiết đường ống
Các chi tiết, móc treo, giá đỡ, mối 1 năm Tiểu tu
hàn
Sơn dặm các chi tiết Theo kế hoạch phòng mòn
III Các khớp nối đường ống
Kiểm tra rò rỉ Trong quá trình vận hành
Kiểm tra các khớp nối 1 năm Tiểu tu
Sơn dặm các chi tiết Theo kế hoạch phòng mòn

You might also like