Professional Documents
Culture Documents
Tạ Trung Kiên
Giám Đốc Công ty
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
MỤC LỤC
1. Phạm vi điều chỉnh...........................................................................................................4
2. Đối tượng áp dụng............................................................................................................4
2.1. Những người cần nắm vững và thực hiện quy trình này..........................................4
2.2. Những người cần hiểu rõ quy trình này.....................................................................4
2.3. Quy trình vận hành và xử lý sự cố hệ thống nước ngưng chỉ lưu hành nội bộ......4
3. Tiêu chuẩn và các quy định liên quan...........................................................................4
4. Định nghĩa, các chữ viết tắt.............................................................................................4
4.1. Định nghĩa......................................................................................................................5
4.2. Các chữ viết tắt..............................................................................................................5
5. Mô tả hệ thống..................................................................................................................8
5.1. Sơ đồ nguyên lý làm việc của hệ thống nước ngưng..................................................8
5.2. Thông số kỹ thuật..........................................................................................................8
5.3. Thuyết minh kỹ thuật, chức năng, nguyên lý làm việc...........................................10
5.3.1. Thuyết minh kỹ thuật, nguyên lý làm việc............................................................10
5.3.2. Bình ngưng................................................................................................................11
5.3.3. Bơm ngưng................................................................................................................12
5.3.4. Bình ngưng hơi chèn................................................................................................12
5.3.5. Đường xả tràn hệ thống nước ngưng.....................................................................13
5.3.7. Van điều khiển mức nước bình khử khí................................................................13
5.3.8. Các bình gia nhiệt hạ áp..........................................................................................13
5.3.9. Hệ thống tạo chân không bình ngưng....................................................................13
5.3.10. Hệ thống vận chuyển nước ngưng........................................................................13
5.3.11. Chức năng của hệ thống........................................................................................13
5.4. Giá trị alarm, liên động, trip trong hệ thống nước ngưng......................................14
6. Hướng dẫn vận hành.....................................................................................................15
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
FO Fuel Oil
GCB Generator Circuit Breaker
GOV Governor
GV Governing Valve
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
IV Intercepting Valve
I/O Input/Output
KKS Power Station Designation System
(Kraftwerk Kennzeichen System)
MFT Main Fuel Trip
RB Run Back
TV Throttling Valve
UPS Uninterruptible Power Supplier
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
5. Mô tả hệ thống
5.1. Sơ đồ nguyên lý làm việc của hệ thống nước ngưng
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
Bơm ngưng:
9 Hiệu suất % 81
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
- Hiệu quả gia nhiệt của hơi thoát tới các dàn ống bình ngưng, đảm bảo nước
ngưng không bị quá lạnh.
- Phân phối hơi đồng đều xung quanh các ống nước làm mát. Tăng hiệu suất trao
đổi nhiệt của hơi và nước trong ống.
+ Lắp đặt bình gia nhiệt hạ áp 1&2, bộ phun giảm ôn hơi thoát tuabin hạ áp và hơi
thoát LP Bypass, lắp đặt đường hơi trích số 6&7 để gia nhiệt cho BGNHA số 1&2, cung
cấp hơi chèn tuabin hạ áp, ống rút hơi rò.
+ Nhận nước từ các nguồn: Đường xả tuabin, hơi xả LP Bypass trong quá trình khởi
động và ngừng khối; Đường xả tràn và xả đáy của bình khử khí; Đường tái tuần hoàn
bơm ngưng; các nguồn xả đọng khác.
5.3.3. Bơm ngưng
Hai bơm ngưng kiểu li tâm trục đứng bốn tầng cánh, dẫn động bằng động cơ, hai
bơm ngưng 2×100% công suất, được lắp đặt gần khu vực đáy bình ngưng. Trong điều
kiện vận hành bình thường một bơm vận hành, một bơm dự phòng. Bơm nước ngưng
làm nhiệm vụ vận chuyển nước ngưng từ bình ngưng đến đầu vào của bình khử khí.
Trên đường ống nối từ bình ngưng đến bơm ngưng có hai van chặn trước và sau
phin lọc. Trên đường ống đầu đẩy của bơm ngưng có bố trí một van 1 chiều và một van
điện. Phin lọc để ngăn ngừa tạp vật là nguyên nhân gây ra sự nguy hiểm, mất an toàn cho
bơm ngưng khi làm việc. Nó được trang bị thiết bị đo chênh áp, khi các tầm lưới lọc bị
bẩn sẽ báo chênh áp cao (≥5kPa) thì tiến hành chuyển bơm làm việc qua bơm dự phòng
và tiến hành vệ sinh thay phin lọc.
Nước chèn cho bơm ngưng được lấy từ tầng cánh số 1 của bơm ngưng thông qua
van 1 chiều.
Đường ống tái tuần hoàn bơm ngưng được nối từ đầu ra của bình ngưng hơi chèn,
qua van tái tuần hoàn LCA30AA151 về bình ngưng.
5.3.4. Bình ngưng hơi chèn
Nước ngưng qua bơm ngưng được chuyển tới bình ngưng hơi chèn. Bình ngưng
hơi chèn là loại thiết bị trao đổi nhiệt kiểu bề mặt, có tác dụng ngưng hơi từ hệ thống chèn
Tuabin. Quạt chèn giữ cho bình ngưng hơi chèn làm việc ở chế độ áp suất âm (1 làm việc,
1 dự phòng). Một van đi tắt bình ngưng hơi chèn LCA25AA002 để sử dụng trong trường
hợp sự cố cũng như khi tách bình ngưng hơi chèn ra để sửa chữa.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
5.4. Giá trị alarm, liên động, trip trong hệ thống nước ngưng
STT Tên giá trị cài đặt Đơn vị Giá trị Thực hiện
3 Nhiệt độ cuộn dây động cơ cao 0C 155 Chạy MAN bơm dự phòng
HH Dừng bơm đang chạy
6 Chênh áp bộ lọc đầu vào bơm kPa 5 Đổi bơm và vệ sinh phin
nước lọc
ngưng cao H
8 Độ rung gối trục bơm nước ngưng µm 160 Chạy MAN bơm dự phòng
cao HH Dừng bơm đang chạy
9 Áp suất đầu đẩy bơm nước ngưng MPa 1,58 Bơm dự phòng tự động vào
thấp L làm việc
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
10 Áp suất đầu đẩy bơm nước ngưng MPa 1,5 TRIP bơm sau 3s
thấp LL
ST Nội dụng kiểm tra/thao Mã KKS thiết bị Yêu cầu thao tác Đán Ghi
T tác (cho tổ máy 1, và kiểm tra h chú
dấu
tổ máy 2 tương đã
tự) thực
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
hiện
[X]
Khóa PCT, vệ
Công tác sửa chữa, vệ sinh sạch sẽ, rút
1 -
sinh, các điều kiện an toàn hết người ra khỏi
khu vực
11LCA11AT001
Đóng van xả đáy
Phin lọc đầu hút bơm (A)
2 và mở van đồng
nước ngưng 11LCA12AT001
hồ đo chênh áp
(B)
Mở 100%
Van rút khí phin lọc đầu
10 11LCA11AA501 (Đóng van xả
hút bơm A
đọng)
Mở 100%
Van rút khí phin lọc đầu
11 11LCA11AA502 (Đóng van xả
hút bơm B
đọng)
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
Remote/Auto/
16 Van đầu đẩy bơm A 11LCA21AA001
Đóng
Remote/Auto/
17 Van đầu đẩy bơm B 11LCA22AA001
Đóng
Đóng van xả
18 Bình làm mát Ejector 11MAJ10AC001 đọng và mở các
van xả khí
Đóng van xả
19 Bình làm mát hơi chèn 11MAM35AC001 đọng và mở các
van xả khí
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
Man/Đóng
(Mở van cấp khí
25 Van điều chỉnh xả tràn 11LCA27AA151 đo lường, đóng
van xả đọng và xả
khí)
Man/Đóng
Van điều chỉnh nước về
29 11LCM20AA001 (Mở van cấp khí
bình ngưng
đo lường)
Man/Đóng
Van chặn nước về bình
31 11LCM10AA003 (Mở van cấp khí
ngưng
đo lường)
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
đo lường)
Đóng van xả
33 Cụm van mini flow -
đọng
Auto/Đóng
35 Van điều chỉnh 11LCA30AA151 (Mở van cấp khí
đo lường)
Đóng van xả
Cụm van phun giảm ôn
38 - đọng và van xả
hơi bypass hạ áp
khí
Auto/Đóng
40 Van điều chỉnh 11LCA29AA151 (Mở van cấp khí
đo lường)
Auto/Đóng
Van điều chỉnh nước giảm
45 11LCA29AA001 (Mở van cấp khí
ôn
đo lường)
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
Auto/Đóng
Van điều chỉnh nước phun (Mở van đồng hồ
49 11MAC10AA151
giảm ôn đo áp, đóng van
xả khí)
Auto/Đóng
Van điều chỉnh nước phun (Mở van đồng hồ
52 11MAC10AA161
giảm ôn đo áp, đóng van
xả khí)
Man/Đóng
57 Van điều chỉnh 11LCA26AA151 (Mở van cấp khí
đo lường)
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
Remote/Man/
68 Van điền đầy bình khử khí 11LCA60AA002
Đóng
Auto(Đóng van
xả
thân bơm, xả
69 Bơm tái tuần hoàn khử khí 11LCF10AP001
đọng,
xả khí và mở van
thiết bị đo lường)
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
Remote/Auto/
72 Van đầu đẩy bơm 11LCF12AA001
Đóng
Mở van thiết bị
đo lường, điều
73 Cụm van điều chỉnh nước chèn
chỉnh áp lực nước
chèn
6.1.1. Các bước chuẩn bị điền nước vào hệ thống nước ngưng
Bổ sung nước vào bình ngưng qua cụm van điền nước ban đầu (GHC80AA001) từ
đường vận chuyển nước ngưng;
Trên màn hình DCS khởi động bơm vận chuyển nước ngưng để bổ sung nước vào bình
ngưng như sau:
- Bước 1: Thông báo người vận hành tại hiện trường kiểm tra đóng các van xả đọng, mở
các van đầu hút của cả 2 bơm (van tay GHC31AA001 hoặc GHC32AA001), mở van tay
tái tuần hoàn (van tay GHC41AA002 hoặc GHC42AA002), đóng van đầu đẩy (van tay
GHC41AA001 hoặc GHC42AA001);
- Bước 2: Chạy bơm vận chuyển nước ngưng bằng tay trên màn hình DCS, van điện
(GHC43AA001) sẽ liên động mở.
- Bước 3: Mở từ từ van tay đầu đẩy (van tay GHC41AA001 hoặc GHC42AA001)
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
- Bước 4: Chuyển hai van (GHC81AA151, GHC80AA001) bổ sung nước vào bình ngưng
sang chế độ “AUTO”;
- Bước 5: Mở các van xả khí phin lọc đầu hút bơm ngưng, xả khí thân bơm ngưng và xả
khí trên đường nước ngưng để điền đầy nước vào hệ thống qua việc cấp nước khử khoáng
(mở van điền đầy nước GHC88AA003/002/001 từ đường ống vận chuyển nước ngưng),
khi nào thấy nước thoát ra từ các van xả khí thì đóng van điền đầy và đóng các van xả khí
lại.
Mở van nước chèn bơm (nằm trên thân bơm nước ngưng) và mở van nước làm mát
gối đỡ bơm ngưng (lấy từ hệ thống nước làm mát tuần hoàn kín), kiểm tra đã có lưu lượng
nước làm mát qua gối bơm ngưng.
Chuyển cả 2 bơm ngưng về chế độ “AUTO”, chuyển van điều chỉnh mức nước bình khử
khí (LCA26AA151) về “AUTO”.
Chọn bơm ngưng vận hành và bơm ngưng dự phòng
6.1.2. Các bước kiểm tra và điều kiện khởi động bơm ngưng
Các bước kiểm tra trước khi khởi động:
- Xác nhận các công việc sửa chữa hệ thống nước ngưng đã hoàn thành, phiếu công
tác đã khóa;
- Kiểm tra các thiết bị điện, các thiết bị điều khiển của bơm ngưng hoạt động tốt;
- Kiểm tra dầu bôi trơn động cơ (đã đảm bảo về chất lượng và mức dầu);
- Kiểm tra sự kết nối giữa phần bơm và động cơ;
- Kiểm tra liên động bơm ngưng ở vị trí làm việc (thử liên động tốt);
- Mở các van tay đầu hút, đầu đẩy bơm ngưng.
Điều kiện khởi động bơm ngưng:
- Các van của hệ thống, bơm ngưng ở chế độ AUTO;
- Mức nước bình ngưng không thấp;
- Có 1 bơm nước tuần hoàn kín đã chạy;
- Van đầu hút đã mở;
- Có 1 bơm ngưng đã chạy hoặc van mini flow mở > 50% + van điện đầu đẩy đóng;
Khởi động bơm ngưng theo trình tự nhóm chức năng:
- Bước 1: Đóng van đầu đẩy của 2 bơm ngưng;
- Bước 2: Đặt van tái tuần hoàn nước ngưng về chế độ Auto;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
Hình 4: Trình tự khởi động hệ thống nước ngưng theo nhóm chức năng
Chú ý:
Kiểm tra dòng, áp lực đầu đẩy không thấp, lưu lượng nước chèn, nhiệt độ gối đỡ, độ
rung gối trục là bình thường; nếu có hiện tượng bất thường phải lập tức ngừng bơm để xử
lý;
Trong quá trình điền nước ngưng lên bình khử khí, nếu chất lượng nước ngưng chưa
đạt, thì tiếp tục cấp hóa chất vào đầu đẩy bơm ngưng và mở van xả sự cố từ bình khử khí
về bình ngưng để tuần hoàn nước ngưng, giúp cho quá trình hòa trộn hóa chất vào nước
ngưng đồng đều.
6.2. Chuyển đổi vận hành giữa 2 bơm trong quá trình vận hành bình thường
Trong quá trình vận hành nếu muốn thực hiển chuyển đổi làm việc giữa bơm đang
làm việc và bơm dự phòng, trình tự thực hiện như sau: Giả sử bơm CP-A đang làm việc;
bơm CP-B đang ở chế độ dự phòng.
Bước 1: Chuyển động cơ bơm CP-B từ “Auto” sang “Man”.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
Bước 2: Nhấn khởi động bơm ngưng CP-B, áp suất đầu đẩy bơm không thấp. Theo
dõi mức nước bình khử khí, áp lực đầu đẩy bơm ngưng B và bơm ngưng A xấp xỉ băng
nhau.
Bước 3: Khi bơm CP-B vận hành ổn định, chuyển động cơ bơm CP-A từ “Auto” về
“Man”; chuyển van đầu đẩy bơm CP-A từ “Auto” về “Man” và đóng van này. Khi van
đầu đẩy bơm CP-A đóng thì ngừng bơm CP-A.
Bước 4: Sau khi bơm CP-A ngừng an toàn, mở van đầu đẩy bơm CP-A sau đó
chuyển van này sang “Auto”, chuyển động cơ bơm CP-A sang “Auto”. Kiểm tra điều kiện
khởi động của bơm CP-A đã sẵn sàng cho dự phòng.
6.3. Ngừng hệ thống nước ngưng
Điều kiện ngừng bơm ngưng:
- Các van của hệ thống, bơm ngưng và van sấy các bơm cấp ở chế độ AUTO;
- Tất cả các bơm cấp đã ngừng;
- Nhiệt độ nước cấp tại bể dự trữ nước khử khí ≤ 80 oC;
- Có một bơm ngưng đang chạy.
Ngưng bơm ngưng theo trình tự nhóm chức năng:
- Bước 1: Đóng hai van đầu đẩy của hai bơm ngưng.
- Bước 2: Ngừng cả hai bơm ngưng, đóng van tái tuần hoàn bơm ngưng;
- Bước 3: Đóng van đầu ra bộ lọc đầu hút bơm tăng áp bơm cấp.
- Bước 4: Kết thúc ngưng bơm ngưng theo trình tự nhóm chức năng
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
Hình 5: Trình tự ngừng hệ thống nước ngưng theo nhóm chức năng
Chú ý: Nếu ngừng bơm ngưng lâu dài. Có thể đóng van nước làm mát gối bơm ngưng,
đóng các van tay đầu vào ra bơm ngưng, các van xả khí.
6.4. Theo dõi quá trình vận hành thiết bị
- Theo dõi tình trạng nhiệt độ của stator động cơ bơm ngưng không được lớn hơn
145oC;
- ÁP lực đầu đẩy bơm ngưng > 3 MPa;
- Nhiệt độ các gối đỡ của bơm và động cơ không được vượt quá giá trị cho phép
850C;
- Theo dõi hàng ngày tình trạng dầu ở gối đỡ bơm (mức, màu và chất lượng dầu),
nếu thấy cần thiết thì cho bổ sung hoặc thay mới. Nhiệt độ dầu trong các ổ đỡ
không được vượt quá giá trị cho phép 95oC;
- Kiểm tra nước làm mát gối đỡ qua đồng hồ đo nhiệt độ tại chỗ;
- Thường xuyên kiểm tra độ chênh áp suất phin lọc đầu hút bơm ngưng (không
được ≥ 5kPa);
- Kiểm tra dòng điện động cơ bơm (6,6 kV) trên màn hình DCS;
- Theo dõi sự làm việc của chèn trục bơm, các van và các mối nối;
- Kiểm tra bơm dự phòng luôn sẵn sàng làm việc;
- Kiểm tra độ chắc chắn của các bu long, bệ đỡ động cơ;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
Ngừng do Ngừng
TT Thông số Báo động
Liên động bằng tay
≥ NWL +
6 Mức nước bình ngưng cao - -
125mm
≥ NWL -
7 Mức nước bình ngưng thấp - -
125mm
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
Kiểm tra các thiết bị kiểm nhiệt và cân chỉnh sai lệch, thay thế, sửa chữa (nếu có)
8.2 Sửa chữa bảo dưỡng định kỳ.
8.2.1 Sửa chữa và bảo dưỡng trong trung tu:
8.2.1.1 Bơm ngưng:
8.2.1.1.1 Kiểm tra, bảo dưỡng Bơm nước ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo bao che coupling của bơm;
- Kiểm tra các thông số của bơm trước khi tháo;
- Vệ sinh, kiểm tra các chi tiết;
- Sửa chữa hư hỏng theo kết quả kiểm tra;
- Kiểm tra và cân chỉnh các thông số của bơm sau khi lắp;
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
- Lắp các manhole đường nước làm mát vào bình ngưng;
- Lắp các manhole đường nước làm mát ra bình ngưng;
- Xiết các bulong theo lực xiết quy định.
8.2.1.3 Bình gia nhiệt hạ áp, gia nhiệt hơi chèn, bình khử khí:
a. Kiểm tra, vệ sinh và sửa chữa bình gia nhiệt
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo manhole bình gia nhiệt;
- Vệ sinh kiểm tra các chi tiết bên trong;
- Kiểm tra tình trạng các đường hàn;
- Điền nước kiểm tra rò rỉ đường ống trao đổi nhiệt;
- Sửa chữa bình gia nhiệt theo kết quả kiểm tra;
- Đóng manhole bình gia nhiệt.
b. Kiểm tra, vệ sinh và sửa chữa bình khử khí:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo manhole bình khử khí;
- Kiểm tra tình trạng bám bẩn, các bulông, đai ốc: lỏng, mất;
- Kiểm tra lớp bảo vệ chống ăn mòn của bề mặt bên trong bình khử khí;
- Kiểm tra tình trạng các đường hàn;
- Ghi nhận kết quả vào BBKT;
- Vệ sinh, sửa chữa bình khử khí theo kết quả kiểm tra;
- Đóng manhole bình khử khí.
8.2.1.4 Các thiết bị phụ của hệ thống nước ngưng:
8.2.1.4.1 Van điện đầu ra bơm ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tiến hành vệ sinh;
- Kiểm tra các chi tiết của van;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
- Tháo các chi tiết của bơm (không tháo cánh động và tĩnh) ;
- Vệ sinh, kiểm tra các chi tiết
- Sửa chữa các hư hỏng của bơm (nếu có) ;
- Lắp các chi tiết của bơm lại thành khối;
- Lắp bơm lại hệ thống;
- Kiểm tra và cân chỉnh các thông số của bơm sau khi lắp;
- Lắp coupling và bao che coupling của bơm.
8.2.2.2 Bình ngưng:
a. Tháo manhole bình ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Đánh dấu vị trí các bulong;
- Tháo các manhole bình ngưng;
- Tháo các manhole đường nước làm mát ra bình ngưng;
- Tháo các manhole đường nước làm mát vào bình ngưng
- Sắp xếp cách ly bảo vệ các chi tiết tháo.
b. Kiểm tra, vệ sinh bình ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Kiểm tra tình trạng bám bẩn;
- Kiểm tra tình trạng nứt, ăn mòn, biến dạng các chi tiết bên trong bình ngưng;
- Ghi nhận kết quả vào BBKT;
- Lắp giàn giáo bên trong hộp nước bình ngưng;
- Vệ sinh các hộp nước bình ngưng;
- Tháo giàn giáo bên trong hộp nước bình ngưng.
c. Kiểm tra, thay thế anode hy sinh hộp nước bình ngưng
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo các anode hy sinh bị hư hỏng;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
- Kiểm tra thay mới Join và màng gió nén của van (nếu cần);
- Kiểm tra các điểm nối dây;
- Kiểm tra hoạt động của từng van (Kiểm tra đặc tuyến làm việc, kiểm tra tín hiệu
feedback).
8.2.2.4.6 Đại tu các van điều khiển hệ thống nước ngưng (phần điện):
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo, lắp phần điện (nếu cần) ;
- Kiểm tra động cơ truyền động các motor van;
- Tra mỡ vào cơ cấu truyền động các van;
- Kiểm tra điện trở, cách điện;
- Siết lại các điểm nối dây;
- Thử hoạt động của van (kiểm tra tín hiệu feedback).
8.3 Sửa chữa và bảo dưỡng theo tình trạng kỹ thuật.
- Lập bảng theo dõi, đánh giá tình trạng hệ thống, so sánh với giá trị thiết kế
(Alarm, Trip…) để có cơ sở thực hiện các phương án kỹ thuật sửa chữa bảo
dưỡng (SCBD) ;
- Dựa trên tình trạng thực tế của hệ thống nước ngưng để đưa ra các giải pháp xử
lý phù hợp, một số tình trạng hư hỏng thường gặp và cách xử lý được trình bày
trong mục 9.
9. Sự cố thường gặp và cách xử lý
9.1. Động cơ không quay khi khởi động
a. Hiện tượng
- Không hiển thị dòng động cơ trên mình điều khiển;
- Local kiểm tra bơm không quay.
b. Nguyên nhân
- Mất nguồn cung cấp;
- Dây dẫn bị đứt;
- Dây quấn động cơ bị cháy
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
c. Cách xử lý
- Kiểm tra nguồn, kiểm tra CB;
- Kiểm tra dây dẫn và sửa chữa;
- Báo bộ phận sửa chữa, quấn lại động cơ.
9.2. Động cơ khi khởi động bị trip
a. Hiện tượng
- Tín hiệu báo trip trên màn hình điều khiển;
- Động cơ vừa quay nhưng tự động dừng tại local;
- Dòng điện động cơ trên màn hình điều khiển báo cao.
b. Nguyên nhân
- Dây quấn động cơ bị chạm vỏ;
- Dây dẫn nguồn bị đứt;
- Mạch động lực bị ngắn mạch;
c. Cách xử lý
- Chạy bơm dự phòng, sau khi bơm dự phòng chạy ổn định thì tiến hành cô lập bơm
để sửa chữa;
- Quấn lại động cơ;
- Kiểm tra dây dẫn nguồn;
- Kiểm tra sửa chữa mạch động lực;
9.3. Động cơ khi vận hành bị phát nóng bất thường
a. Hiện tượng
- Tín hiệu cảnh báo dòng điện vượt quá giá trị cho phép;
- Nhiệt độ cuộn dây động cơ tăng cao và báo alarm;
- Vỏ động cơ nóng bất thường.
b. Nguyên nhân
- Quá tải động cơ;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
c. Cách xử lý
- Chạy bơm dự phòng, sau khi bơm dự phòng chạy ổn định thì dừng bơm bị rung và
tiến hành cô lập bơm để sửa chữa;
- Thay chèn mới;
- Siết chặt lại các bulông.
9.9. Khi vận hành bơm bị rung bất thường
a. Hiện tượng
- Bơm bị rung giật mạnh;
- Áp lực nước dao động;
- Nhiệt độ gối trục tăng cao.
b. Nguyên nhân
- Bơm hoặc đường ống nối với bơm không được xả khí hoặc điền đầy nước;
- Các bộ phận bên trong bơm bị mòn;
- Rotor không cân bằng;
- Gối trục bị hư.
c. Cách xử lý
- Chạy bơm dự phòng, sau khi bơm dự phòng chạy ổn định thì dừng bơm bị rung và
tiến hành cô lập bơm để sửa chữa;
- Tiến hành điền đầy, xả gió đường ống, bơm;
- Kiểm tra thay thế các bộ phận bị mòn;
- Kiểm tra vệ sinh cánh bơm, cân bằng lại rotor.
9.10. Mức nước bình ngưng tăng
a. Hiện tượng
- Quan sát bằng mắt.
- Áp lực đầu hút bơm ngưng tăng.
- Chân không bình ngưng giảm.
b. Nguyên nhân
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
- Bơm ngưng lỗi hoặc làm việc bất thường trong quá trình vận hành.
- Lỗi vận hành của hệ thống nước ngưng hoặc van đầu đẩy tự động đóng do lỗi.
- Vỡ ống titan bình ngưng.
- Tải khối tăng nhưng van đầu đẩy bơm ngưng vẫn mở nhỏ.
c. Cách xử lý
- Nếu mức nước bình ngưng cao do lỗi bơm ngưng, làm việc bất thường, hoặc tải
khối tăng đột ngột, lập tức chạy bơm dự phòng để bơm nước tới khử khí.
- Nếu mức nước bình ngưng tăng do bục ống titan bình ngưng, lập tức khởi động
bơm dự phòng để xả nước, ngừng cấp nước tới khử khí, thông báo cho người vận hành
Tuabin và ngừng sự cố khẩn cấp.
9.11. Mức nước bình ngưng thấp
- Mức nước bình ngưng có thể điều chỉnh bằng van tái tuần hoàn bơm ngưng ở tải
thấp, và được duy trì bởi van điều chỉnh nước ngưng GHC81AA151 từ bể dự trữ nước
ngưng nếu tải cao.
9.12. Độ cứng nước ngưng tăng quá cao
a. Nguyên nhân
- Khối sửa chữa trong thời gian dài hoặc ngừng quá lâu.
- Lượng nước bổ sung bình ngưng không đủ trong quá trình ngừng.
- Bục ống nước tuần hoàn trong bình ngưng.
b. Cách xử lý
- Trong quá trình khởi động khối, trước khi bổ sung nước ngưng tới khử khí, nên
phân tích chất lượng nước, nước ngưng thường không đảm bảo yêu cầu do khởi động
ngay sau khi sửa chữa, hoặc ngừng một thời gian dài. Xả và rửa trong 1 khoảng thời gian
nhất định thì chất lượng nước ngưng sẽ đảm bảo.
- Nếu phân tích thấy độ cứng nước ngưng tăng do bục ống thì phải xử lý tách nửa
bình ngưng.
10. Các biện pháp an toàn
- Khảo sát, lập biên bản hiện trường, lập phương án thi công và biện pháp an toàn;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………
EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………