You are on page 1of 45

Mã hiệu tài liệu:

CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN THÁI BÌNH


QTVH 20
Tài liệu: Tập tin: Quy trình
QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ vận hành và xử lý
sự cố hệ thống
CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG
EVN nước ngưng.
THAI BINH Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực:
TPC ………………….. ……………………
Sử dụng hiệu lực: Trang số:1
ENV THAI BINH TPC

NGƯỜI ĐƯỢC PHÂN PHỐI:


1. Giám đốc
2. Phó giám đốc
3. Các phòng ban chức năng thuộc công ty
4. Phân xưởng Vận hành
BIÊN SOẠN KIỂM TRA

Vũ Văn Dũng Mai Hồng Hải


Trưởng kíp Lò-Máy Tổ trưởng Tổ trưởng ca
RÀ SOÁT VÀ HIỆU ĐÍNH
1. Phòng Kỹ thuật

2. Phòng An toàn & Môi trường

3. Phân xưởng Vận hành

4. Phân xưởng sửa chữa EVNPSC


THẨM TRA
Phó Giám đốc Phụ trách vận hành Phó Giám đốc Phụ trách sửa chữa

Đỗ Thành Tài Trần Hữu Học


NGƯỜI DUYỆT

Tạ Trung Kiên
Giám Đốc Công ty
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

MỤC LỤC
1. Phạm vi điều chỉnh...........................................................................................................4
2. Đối tượng áp dụng............................................................................................................4
2.1. Những người cần nắm vững và thực hiện quy trình này..........................................4
2.2. Những người cần hiểu rõ quy trình này.....................................................................4
2.3. Quy trình vận hành và xử lý sự cố hệ thống nước ngưng chỉ lưu hành nội bộ......4
3. Tiêu chuẩn và các quy định liên quan...........................................................................4
4. Định nghĩa, các chữ viết tắt.............................................................................................4
4.1. Định nghĩa......................................................................................................................5
4.2. Các chữ viết tắt..............................................................................................................5
5. Mô tả hệ thống..................................................................................................................8
5.1. Sơ đồ nguyên lý làm việc của hệ thống nước ngưng..................................................8
5.2. Thông số kỹ thuật..........................................................................................................8
5.3. Thuyết minh kỹ thuật, chức năng, nguyên lý làm việc...........................................10
5.3.1. Thuyết minh kỹ thuật, nguyên lý làm việc............................................................10
5.3.2. Bình ngưng................................................................................................................11
5.3.3. Bơm ngưng................................................................................................................12
5.3.4. Bình ngưng hơi chèn................................................................................................12
5.3.5. Đường xả tràn hệ thống nước ngưng.....................................................................13
5.3.7. Van điều khiển mức nước bình khử khí................................................................13
5.3.8. Các bình gia nhiệt hạ áp..........................................................................................13
5.3.9. Hệ thống tạo chân không bình ngưng....................................................................13
5.3.10. Hệ thống vận chuyển nước ngưng........................................................................13
5.3.11. Chức năng của hệ thống........................................................................................13
5.4. Giá trị alarm, liên động, trip trong hệ thống nước ngưng......................................14
6. Hướng dẫn vận hành.....................................................................................................15
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

6.1. Trình tự kiểm tra, chuẩn bị trước khi vận hành.....................................................15


6.1.1. Các bước chuẩn bị điền nước vào hệ thống nước ngưng......................................22
6.1.2. Các bước kiểm tra và điều kiện khởi động bơm ngưng........................................23
6.2. Chuyển đổi vận hành giữa 2 bơm trong quá trình vận hành bình thường...........24
6.3. Ngừng hệ thống nước ngưng......................................................................................25
6.4. Theo dõi quá trình vận hành thiết bị........................................................................26
7. Liên động và bảo vệ hệ thống nước ngưng..................................................................26
7.1. Liên động chạy bơm ngưng dự phòng.......................................................................26
7.2. Các bảo vệ cảnh báo bơm ngưng...............................................................................26
8. Sửa chữa, bảo dưỡng.....................................................................................................27
9. Sự cố thường gặp và cách xử lý....................................................................................37
9.1. Động cơ không quay khi khởi động..........................................................................37
9.2. Động cơ khi khởi động bị trip....................................................................................37
9.3. Động cơ khi vận hành bị phát nóng bất thường......................................................38
9.4. Gối trục động cơ khi vận hành có tiếng và phát nóng bất thường........................39
9.5. Động cơ khi vận hành bị rung bất thường...............................................................39
9.6. Lưu lượng bơm thấp...................................................................................................40
9.7. Nhiệt độ gối trục bơm tăng cao bất thường.............................................................40
9.8. Bơm bị rò rỉ.................................................................................................................41
9.9. Khi vận hành bơm bị rung bất thường.....................................................................41
9.10. Mức nước bình ngưng tăng......................................................................................42
9.11. Mức nước bình ngưng thấp......................................................................................43
9.12. Độ cứng nước ngưng tăng quá cao..........................................................................43
10. Các biện pháp an toàn.................................................................................................43
11. Tài liệu tham khảo.......................................................................................................44
12. Phụ lục...........................................................................................................................44
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

1. Phạm vi điều chỉnh


Quy trình này quy định và hướng dẫn cách thao tác vận hành và xử lý một số sự
cố bất thường điển hình của Hệ thống nước ngưng tại Công ty Nhiệt điện Thái Bình.
2. Đối tượng áp dụng
2.1. Những người cần nắm vững và thực hiện quy trình này
- Trưởng ca vận hành;
- Trưởng kíp vận hành;
- Máy trưởng;
- Máy phó.
2.2. Những người cần hiểu rõ quy trình này
- Các Phó Giám đốc Công ty Nhiệt điện Thái Bình;
- Quản đốc, Phó Quản đốc Phân xưởng Vận hành;
- Trưởng, Phó trưởng phòng Kỹ thuật;
- Cán bộ kỹ thuật phụ trách thuộc Phân xưởng Vận hành;
- Cán bộ phụ trách An toàn;
- Cán bộ kỹ thuật phụ trách thuộc Phòng Kỹ thuật.
2.3. Quy trình vận hành và xử lý sự cố hệ thống nước ngưng chỉ lưu hành nội bộ
3. Tiêu chuẩn và các quy định liên quan
- Văn bản số 2828/EVN-KTSX ngày 26/5/2021 của Tập đoàn Điện lực
Việt Nam về việc biên soạn, hiệu đính, sửa đổi, bổ sung quy trình vận hành thiết bị.
- Quy trình an toàn điện trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam, ban hành theo Quyết
định số 959/QĐ-EVN ngày 26 tháng 07 năm 2021;
- Quy trình an toàn thủy, cơ, nhiệt, hóa trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam, ban
hành theo Quyết định số 881/QĐ-EVN ngày 15 tháng 07 năm 2021;
- Tiêu chuẩn ISO 9001:2015;
- Tiêu chuẩn ISO 27001:2013.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

4. Định nghĩa, các chữ viết tắt


4.1. Định nghĩa
4.2. Các chữ viết tắt
Chữ viết tắt tiếng việt:

Các chữ viết tắt Nghĩa đầy đủ


(tiếng Việt)
BGN Bình gia nhiệt
HT Hệ thống
LCT Lệnh công tác
MN Máy nghiền than
MTDK Máy tính điều khiển
PCCC Phòng cháy chữa cháy
PCT Phiếu công tác
PTT Phiếu thao tác
P.GĐ Phó Giám đốc
P.QĐ Phó Quản đốc
PĐKTT Phòng điều khiển trung tâm
PXVH Phân xưởng Vận hành
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ Quản đốc
QTVH Quy trình vận hành
TC Trưởng ca
TK Trưởng kíp
VH Vận hành
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

Chữ viết tắt tiếng anh:

Các chữ viết tắt Nghĩa đầy đủ


(tiếng Anh)
AC Alternating Current
AOP Auxiliary Lube Oil Pump
APH Air Preheater

ATS Automatic Transfer Switch


AVR Automatic Voltage Regulator
BMCR Boiler maximum continuous rate

BMS Burner Management System


CB Circuit Breaker
CR Center room
CPU Central Processing Unit
DC Direct Current
DCS Distributed Control and Information System
EH Electro - Hydraulic
EOP Emergency Lube Oil Pump
ESP Electrostatic Precipitator

FDF Forced Draft Fan

FGD Flue Gas Desulphurization System

FO Fuel Oil
GCB Generator Circuit Breaker
GOV Governor
GV Governing Valve
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

I&C Instrumentation and Control


IDF Induced Draft Fan

IPB Isolated Phase Bus

IV Intercepting Valve
I/O Input/Output
KKS Power Station Designation System
(Kraftwerk Kennzeichen System)
MFT Main Fuel Trip

OFA Over Fire Air

IFT Ignition Fuel Trip

PAF Primary Air Fan

RB Run Back

RSV Reheat Steam Valve


RO Rated output

TCA Total Cooling Air

TMCR Turbine maximum continuous rate

TV Throttling Valve
UPS Uninterruptible Power Supplier
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

5. Mô tả hệ thống
5.1. Sơ đồ nguyên lý làm việc của hệ thống nước ngưng

Hình 1: Màn hình DCS vận hành hệ thống nước ngưng


5.2. Thông số kỹ thuật
Bình ngưng:

STT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Nhà chế tạo Hitachi

2 Kiểu Phân chia hai nửa hộp nước

3 Diện tích trao đổi nhiệt m2 13780

4 Áp lực trong bình ngưng kPaA 6,5

5 Công suất ngưng tụ hơi kJ/s 348,412


QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

6 Lưu lượng hơi từ turbine kg/s 155,379


o
7 Nhiệt độ nước tuần hoàn đầu vào C 26

8 Tốc độ nước đi trong ống m/s 2,4

9 Lưu lượng nước tuần hoàn m3/h 40.300

10 Tổn thất đường ống nước kPa 54

11 Đường kính ống mm 31,75

12 Số lượng ống Ống 12.716

13 Chiều dài mỗi ống m 10,87

Bơm ngưng:

STT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Nhà chế tạo EBARA

2 Kiểu Ly tâm trục đứng 4 tầng cánh


o
3 Nhiệt độ vận hành bình thường C 42,3
o
4 Nhiệt độ lớn nhất cho phép C 70

5 Áp suất nước đầu hút thiết kế MPaG 0,1

6 Áp suất đầu đẩy thiết kế MpaG 2,85

7 Lưu lượng kg/s 220

8 Tổng cột áp (tại bkk so với đầu hút) MPa 1,9

9 Hiệu suất % 81

10 Chiều cao cột áp đầu hút thực tối thiểu m 3,6


QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

11 Tốc độ động cơ v/p 1500

12 Công suất điện động cơ kW 600

13 Tốc độ của bơm v/p 1480

14 Công suất điện của bơm kW 527,2

15 Chiều quay của bơm Cùng chiều kim đồng hồ nhìn từ


phía bơm đến động cơ

Bình ngưng hơi chèn:

STT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Bề mặt trao đổi nhiệt m2 25

2 Số lượng ống ống 347

3 Lưu lượng nước làm mát lớn nhất m3/h 718

4 Lưu lượng nước làm mát nhỏ thất m3/h 150

5.3. Thuyết minh kỹ thuật, chức năng, nguyên lý làm việc


5.3.1. Thuyết minh kỹ thuật, nguyên lý làm việc
Hệ thống bao gồm các thành phần chính:
+ Bình ngưng.
+ Bơm nước ngưng: 2 bơm (1 làm việc, 1 dự phòng).
+ Bình ngưng hơi chèn.
+ Bình làm mát hơi thoát ejector.
+ Bình gia nhiệt hạ áp: GNHA1, GNHA2, GNHA3.
+ Cụm van tái tuần hoàn bơm ngưng, cụm van điều chỉnh mức nước bình khử khí,
cụm van làm mát hơi thoát tầng cánh hơi, hơi thoát LP bypass.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

+ Bình khử khí.


+ Bình Clean drain tank.
+ Ngoài ra còn có các đường ống kết nối, các van, các bộ đo lường …
Hơi thoát từ Tuabin hạ áp được ngưng tụ tại bình ngưng nhờ trao đổi nhiệt bề mặt
với nước làm mát tuần hoàn. Nước ngưng được hai bơm ngưng (một làm việc và một dự
phòng) bơm qua bình làm mát hơi thoát ejector chính, bình ngưng hơi chèn, qua 2 bình
gia nhiệt hạ áp số 1 & 2 đặt tại cổ bình ngưng, tiếp đó qua bình gia nhiệt hạ áp số 3 tới
bình khử khí.
Trong hệ thống nước ngưng có trang bị cụm van điều chỉnh mức nước bình khử
khí, được đặt phía sau bình ngưng hơi chèn.
Ngoài ra, hệ thống phụ đi kèm hệ thống nước ngưng bao gồm hệ thống rút khí bình
ngưng để thiết lập và duy trì độ chân không yêu cầu trong bình ngưng (3 ejector, trong đó
có 1 ejector khởi động và 2 ejector chính), hệ thống bổ sung nước ngưng (1 bể chứa nước
ngưng, 2 bơm vận chuyển nước ngưng và các thiết bị phụ). Một đường tái tuần hoàn bơm
ngưng nối từ đầu ra của bình ngưng hơi chèn về bình ngưng để luôn đảm bảo một lưu
lượng nước tối thiểu qua bơm ngưng. Một bể xả nước đọng sạch để thu gom nước ngưng
từ bình ngưng hơi chèn, từ bình làm mát ejector và nước từ hệ thống chèn bơm cấp trở về.
Nước ngưng sạch từ bình này sẽ được đưa quay trở lại bình ngưng. Một đường xả sự cố
hệ thống nước ngưng về bình chứa nước bổ sung cho bình ngưng, đảm bảo mức nước
trong bình ngưng bình thường khi vận hành.
Nước ngưng cấp nước cho phun giảm ôn hơi thoát tuabin hạ áp và hơi thoát LP
bypass, trích từ đường ống phía sau bình ngưng hơi chèn.
5.3.2. Bình ngưng
Bình ngưng là loại trao đổi nhiệt kiểu bề mặt, gồm hai hộp nước loại hộp nước 2
hành trình, bố trí dọc chiều dài Tuabin hạ áp. Bình ngưng và thân ngoài Tuabin hạ áp
được nối cứng với nhau và cùng lắp trên một bệ móng. Hơi thoát Tuabin hạ áp đi bên
ngoài, nước làm mát tuần hoàn đi trong ống. Bình ngưng có các chức năng chính sau:
+ Hút hơi thoát từ thân của tuabin hạ áp về bình ngưng. Hơi thoát từ Tuabin hạ áp
được ngưng tụ tại bình ngưng nhờ trao đổi nhiệt bề mặt với nước tuần hoàn đi trong giàn
ống Titan. Việc bố trí ống trong bình ngưng ảnh hưởng rất lớn đến hiệu suất làm việc của
bình ngưng, phải đảm bảo các chỉ tiêu sau:
- Đảm bảo lượng khí không ngưng được thoát ra khỏi bình ngưng dễ dàng nhất.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Hiệu quả gia nhiệt của hơi thoát tới các dàn ống bình ngưng, đảm bảo nước
ngưng không bị quá lạnh.
- Phân phối hơi đồng đều xung quanh các ống nước làm mát. Tăng hiệu suất trao
đổi nhiệt của hơi và nước trong ống.
+ Lắp đặt bình gia nhiệt hạ áp 1&2, bộ phun giảm ôn hơi thoát tuabin hạ áp và hơi
thoát LP Bypass, lắp đặt đường hơi trích số 6&7 để gia nhiệt cho BGNHA số 1&2, cung
cấp hơi chèn tuabin hạ áp, ống rút hơi rò.
+ Nhận nước từ các nguồn: Đường xả tuabin, hơi xả LP Bypass trong quá trình khởi
động và ngừng khối; Đường xả tràn và xả đáy của bình khử khí; Đường tái tuần hoàn
bơm ngưng; các nguồn xả đọng khác.
5.3.3. Bơm ngưng
Hai bơm ngưng kiểu li tâm trục đứng bốn tầng cánh, dẫn động bằng động cơ, hai
bơm ngưng 2×100% công suất, được lắp đặt gần khu vực đáy bình ngưng. Trong điều
kiện vận hành bình thường một bơm vận hành, một bơm dự phòng. Bơm nước ngưng
làm nhiệm vụ vận chuyển nước ngưng từ bình ngưng đến đầu vào của bình khử khí.
Trên đường ống nối từ bình ngưng đến bơm ngưng có hai van chặn trước và sau
phin lọc. Trên đường ống đầu đẩy của bơm ngưng có bố trí một van 1 chiều và một van
điện. Phin lọc để ngăn ngừa tạp vật là nguyên nhân gây ra sự nguy hiểm, mất an toàn cho
bơm ngưng khi làm việc. Nó được trang bị thiết bị đo chênh áp, khi các tầm lưới lọc bị
bẩn sẽ báo chênh áp cao (≥5kPa) thì tiến hành chuyển bơm làm việc qua bơm dự phòng
và tiến hành vệ sinh thay phin lọc.
Nước chèn cho bơm ngưng được lấy từ tầng cánh số 1 của bơm ngưng thông qua
van 1 chiều.
Đường ống tái tuần hoàn bơm ngưng được nối từ đầu ra của bình ngưng hơi chèn,
qua van tái tuần hoàn LCA30AA151 về bình ngưng.
5.3.4. Bình ngưng hơi chèn
Nước ngưng qua bơm ngưng được chuyển tới bình ngưng hơi chèn. Bình ngưng
hơi chèn là loại thiết bị trao đổi nhiệt kiểu bề mặt, có tác dụng ngưng hơi từ hệ thống chèn
Tuabin. Quạt chèn giữ cho bình ngưng hơi chèn làm việc ở chế độ áp suất âm (1 làm việc,
1 dự phòng). Một van đi tắt bình ngưng hơi chèn LCA25AA002 để sử dụng trong trường
hợp sự cố cũng như khi tách bình ngưng hơi chèn ra để sửa chữa.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

5.3.5. Đường xả tràn hệ thống nước ngưng


Hệ thống xả được kết nối từ đầu ra của bình ngưng hơi chèn đến Bình dự trữ nước
ngưng. Đường này được sử dụng để điều chỉnh mức nước cao bình ngưng (ngoài ra còn
điều chỉnh độ dẫn của hơi chính vào Tuabin trong quá trình lên khối và vận hành bình
thường), bao gồm 1 van điều chỉnh mức nước bình ngưng LCA27AA151, 2 van tay cách
ly LCA27AA001/ AA002 và van bypass LCA27AA003. Khi mức nước bình ngưng cao
(≥ +225mm) thì van điều chỉnh mức nước bình ngưng sẽ mở ra để xả về Bình dự trữ nước
ngưng. Khi mức nước bình ngưng ≤ +125mm thì van điều chỉnh Spill over sẽ đóng lại.
5.3.6. Đường ống tái tuần hoàn hệ thống nước ngưng
Trong hệ thống nước ngưng đường tái tuần hoàn được kết nối từ đầu ra của bình
ngưng hơi chèn đến bình ngưng. Đường này đảm bảo lưu lượng nước ngưng đi qua bình
ngưng hơi chèn và bơm ngưng (> 66kg/s). Bao gồm van điện điều chỉnh LCA30AA151,
2 van tay cách ly LCA30AA001, LCA30AA002 và 1 van bypass LCA30AA003.
5.3.7. Van điều khiển mức nước bình khử khí
Cụm van điều chỉnh mức nước bình khử khí được lắp đặt trên đường ống nước
ngưng, sau bình ngưng hơi chèn và trước bình gia nhiệt hạ áp số 1&2,3, cụm van này bao
gồm: Van điều chỉnh mức nước bình khử khí LCA26AA151, 2 van cách ly
LCA26AA002/ AA003 và van Bypass LCA26AA004. Chế độ vận hành bình thường van
điều chỉnh để Auto tự động điều chỉnh mức nước bình khử khí ~ 0mm.
5.3.8. Các bình gia nhiệt hạ áp (xem QTVH & XLSC Bình gia nhiệt)
5.3.9. Hệ thống tạo chân không bình ngưng (xem QTVH & XLSC Hệ thống chân
không bình ngưng)
5.3.10. Hệ thống vận chuyển nước ngưng (xem QTVH &XLSC Hệ thống bổ sung
nước ngưng)
5.3.11. Chức năng của hệ thống
Hệ thống nước ngưng là một phần của chu trình nhiệt, có chức năng ngưng đọng
hơi thoát của Tuabin hạ áp trong bình ngưng và vận chuyển nước ngưng đến bình khử khí
bằng bơm ngưng sau khi được gia nhiệt tại các bình gia nhiệt hạ áp. Hệ thống nước ngưng
còn có chức năng ngưng đọng hơi chèn Tuabin và ngưng đọng hơi thoát ejector chính đưa
về bình ngưng; cung cấp nước phun giảm ôn cho hơi thoát Tuabin hạ áp và cho hơi đi tắt
hạ áp; đồng thời còn cung cấp nước chèn bơm cấp chính và hệ thống chèn các van.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

Ngoài ra hệ thống nước ngưng còn cung cấp nước cho:


+ Phun giảm ôn cho LP bypass;
+ Phun giảm ôn hơi thoát tuabin hạ áp;
+ Phun giảm ôn tầng cánh cuối tuabin hạ áp.

5.4. Giá trị alarm, liên động, trip trong hệ thống nước ngưng

STT Tên giá trị cài đặt Đơn vị Giá trị Thực hiện

1 Chênh áp phin lọc đầu hút bơm kPa 5 Alarm


nước ngưng cao H

2 Nhiệt độ cuộn dây động cơ cao H 0C 145 Alarm

3 Nhiệt độ cuộn dây động cơ cao 0C 155 Chạy MAN bơm dự phòng
HH Dừng bơm đang chạy

4 Nhiệt độ gối trục cao H 0C 95 Alarm

5 Nhiệt độ gối trục cao HH 0C 100 Chạy MAN bơm dự phòng


Dừng bơm đang chạy

6 Chênh áp bộ lọc đầu vào bơm kPa 5 Đổi bơm và vệ sinh phin
nước lọc
ngưng cao H

7 Độ rung gối trục bơm nước ngưng µm 80 Alarm


cao H

8 Độ rung gối trục bơm nước ngưng µm 160 Chạy MAN bơm dự phòng
cao HH Dừng bơm đang chạy

9 Áp suất đầu đẩy bơm nước ngưng MPa 1,58 Bơm dự phòng tự động vào
thấp L làm việc
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

10 Áp suất đầu đẩy bơm nước ngưng MPa 1,5 TRIP bơm sau 3s
thấp LL

11 Mức nước bình ngưng thấp L mm -125 Alarm

12 Mức nước bình ngưng cao H mm +125 Alarm

Đóng nhanh van LP


13 Mức nước bình cao HH mm +225
Bypass

Mức nước bể chứa nước ngưng


14 mm 3.600 Alarm
thấp L

Mức nước bể chứa nước ngưng


15 mm 5.700 Alarm
cao H

6. Hướng dẫn vận hành


6.1. Trình tự kiểm tra, chuẩn bị trước khi vận hành
Trước khi khởi động hệ thống nước ngưng phải kiểm tra các hạng mục sau:
- Kiểm tra công việc sửa chữa đã xong, nơi làm việc đã được thu dọn sạch sẽ, ánh
sáng đầy đủ, người đã rút hết, phiếu công tác đã khóa.
- Kiểm tra sự tiếp đất của động cơ và cáp điện.
- Kiểm tra các van đúng trạng thái vận hành.
- Kiểm tra thiết bị giám sát, đo lường điều khiển và bảo vệ liên động của hệ thống
nước ngưng.
- Thực hiện PTT đưa hệ thống nước ngưng từ sửa chữa sang dự phòng làm việc
như sau (trường hợp đã tách thiết bị thuộc hệ thống ra sửa chữa):

ST Nội dụng kiểm tra/thao Mã KKS thiết bị Yêu cầu thao tác Đán Ghi
T tác (cho tổ máy 1, và kiểm tra h chú
dấu
tổ máy 2 tương đã
tự) thực
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

hiện
[X]

Khóa PCT, vệ
Công tác sửa chữa, vệ sinh sạch sẽ, rút
1 -
sinh, các điều kiện an toàn hết người ra khỏi
khu vực

11LCA11AT001
Đóng van xả đáy
Phin lọc đầu hút bơm (A)
2 và mở van đồng
nước ngưng 11LCA12AT001
hồ đo chênh áp
(B)

3 Van đầu vào phin lọc A 11LCA11AA001 Mở

4 Van đầu ra phin lọc A 11LCA11AA002 Mở

5 Van đầu vào phin lọc B 11LCA12AA001 Mở

6 Van đầu ra phin lọc B 11LCA12AA002 Mở

Van cấp nước rửa ngược


7 11LCA24AA001 Đóng
phin lọc đầu hút

Van cấp nước rửa ngược


8 11LCA24AA002 Đóng
phin lọc đầu hút bơm A

Van cấp nước rửa ngược


9 11LCA24AA003 Đóng
phin lọc đầu hút bơm B

Mở 100%
Van rút khí phin lọc đầu
10 11LCA11AA501 (Đóng van xả
hút bơm A
đọng)

Mở 100%
Van rút khí phin lọc đầu
11 11LCA11AA502 (Đóng van xả
hút bơm B
đọng)
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

Đóng các van xả


khí đầu đẩy bơm,
mở van cho thiết
11LCB10AP001
bị đo lường, kiểm
(A)
12 Bơm nước ngưng tra mức dầu, nước
11LCB20AP001
làm mát dầu, mức
(B)
nước bình ngưng,
hệ thống nước bổ
sung làm việc tốt

13 Van rút khí bơm A 11LCB10AA501 Mở

14 Van rút khí bơm B 11LCB20AA501 Mở

Van cấp nước chèn trục 11LCB10AA001


15 Mở
bơm 11LCB10AA002

Remote/Auto/
16 Van đầu đẩy bơm A 11LCA21AA001
Đóng

Remote/Auto/
17 Van đầu đẩy bơm B 11LCA22AA001
Đóng

Đóng van xả
18 Bình làm mát Ejector 11MAJ10AC001 đọng và mở các
van xả khí

Đóng van xả
19 Bình làm mát hơi chèn 11MAM35AC001 đọng và mở các
van xả khí

Van đầu vào bình làm mát


20 11LCA25AA001 Mở
hơi chèn

Van đầu ra bình làm mát


21 11LCA26AA001 Mở
hơi chèn
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

Van đi tắt bình làm mát


22 11LCA25AA002 Đóng
hơi chèn

Van xả nước về bình 11MAM35AA40


23 Mở
(Clean drain tank) 2

Van đầu vào van điều


24 11LCA27AA001 Mở
chỉnh xả tràn

Man/Đóng
(Mở van cấp khí
25 Van điều chỉnh xả tràn 11LCA27AA151 đo lường, đóng
van xả đọng và xả
khí)

26 Van đầu ra van điều chỉnh 11LCA27AA002 Mở

Van đi tắt van điều chỉnh


27 11LCA27AA003 Đóng
xả tràn

Van chặn nước về bình


28 11LCM20AA003 Mở
ngưng

Man/Đóng
Van điều chỉnh nước về
29 11LCM20AA001 (Mở van cấp khí
bình ngưng
đo lường)

Đóng van xả đáy,


Bình nước đọng (Clean
30 11LCM10BB001 mở van thiết bị đo
drain tank)
lường

Man/Đóng
Van chặn nước về bình
31 11LCM10AA003 (Mở van cấp khí
ngưng
đo lường)

Van điều chỉnh nước về Man/Đóng


32 11LCM10AA151
bình ngưng (Mở van cấp khí
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

đo lường)

Đóng van xả
33 Cụm van mini flow -
đọng

34 Van đầu vào 11LCA30AA001 Mở

Auto/Đóng
35 Van điều chỉnh 11LCA30AA151 (Mở van cấp khí
đo lường)

36 Van đầu ra 11LCA30AA002 Mở

37 Van đi tắt 11LCA30AA003 Đóng

Đóng van xả
Cụm van phun giảm ôn
38 - đọng và van xả
hơi bypass hạ áp
khí

39 Van đầu vào 11LCA29AA002 Mở

Auto/Đóng
40 Van điều chỉnh 11LCA29AA151 (Mở van cấp khí
đo lường)

41 Van đầu ra 11LCA29AA003 Mở

42 Van đi tắt 11LCA29AA004 Đóng

Cụm van phun giảm ôn


43
hơi thoát turbine hạ áp

44 Van cấp nước chèn 11LCW81AA001 Mở

Auto/Đóng
Van điều chỉnh nước giảm
45 11LCA29AA001 (Mở van cấp khí
ôn
đo lường)
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

46 Cụm van phun giảm ôn tầng cánh cuối

Van chặn cấp nước phun


47 11LCA29AA005 Mở
giảm ôn

Van chặn trước cụm van


48 11MAC10AA001 Mở
điều chỉnh

Auto/Đóng
Van điều chỉnh nước phun (Mở van đồng hồ
49 11MAC10AA151
giảm ôn đo áp, đóng van
xả khí)

Van chặn sau van điều


50 11MAC10AA002 Mở
chỉnh

51 Van đi tắt van điều chỉnh 11MAC10AA003 Đóng

Auto/Đóng
Van điều chỉnh nước phun (Mở van đồng hồ
52 11MAC10AA161
giảm ôn đo áp, đóng van
xả khí)

Van chặn sau van điều


53 11MAC10AA011 Mở
chỉnh

54 Van đi tắt van điều chỉnh 11MAC10AA012 Đóng

Cụm van điều chỉnh mức Đóng van xả


55 -
nước bình khử khí đọng

56 Van đầu vào 11LCA26AA002 Mở

Man/Đóng
57 Van điều chỉnh 11LCA26AA151 (Mở van cấp khí
đo lường)
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

58 Van đầu ra 11LCA26AA003 Mở

59 Van đi tắt 11LCA26AA004 Đóng

Đóng van xả khí,


11LCC10
60 Bình gia nhiệt E1 và E2 xả đọng trên bình
11LCC20
và đường ống

61 Van đầu vào 11LCA40AA001 Local/Mở

62 Van đầu ra 11LCA50AA001 Local/Mở

63 Van đi tắt 11LCA40AA002 Local/Đóng

Đóng van xả khí


64 Bình gia nhiệt E3 11LCC30 và xả đọng trên
đường ống

65 Van đầu vào 11LCA50AA002 Local/Mở

66 Van đầu ra 11LCA60AA001 Local/Mở

67 Van đi tắt 11LCA50AA003 Local/Đóng

Remote/Man/
68 Van điền đầy bình khử khí 11LCA60AA002
Đóng

Auto(Đóng van
xả
thân bơm, xả
69 Bơm tái tuần hoàn khử khí 11LCF10AP001
đọng,
xả khí và mở van
thiết bị đo lường)

70 Van đầu hút bơm 11 LCF11AA001 Mở

Van cấp nước sấy vỏ bơm


71 11LCF13AA001 Mở
cấp
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

Remote/Auto/
72 Van đầu đẩy bơm 11LCF12AA001
Đóng

Mở van thiết bị
đo lường, điều
73 Cụm van điều chỉnh nước chèn
chỉnh áp lực nước
chèn

Van chặn trước cụm van


74 11LCW10AA001 Mở
điều chỉnh

75 Van điều chỉnh nước chèn 11LCW10AA101 Mở

Van chặn sau van điều


76 11LCW10AA002 Mở
chỉnh

Van đi tắt cụm van điều


77 11LCW10AA003 Đóng
chỉnh

Van chặn cấp nước chèn


78 11LCW10AA004 Mở 70%
van

6.1.1. Các bước chuẩn bị điền nước vào hệ thống nước ngưng
Bổ sung nước vào bình ngưng qua cụm van điền nước ban đầu (GHC80AA001) từ
đường vận chuyển nước ngưng;
Trên màn hình DCS khởi động bơm vận chuyển nước ngưng để bổ sung nước vào bình
ngưng như sau:
- Bước 1: Thông báo người vận hành tại hiện trường kiểm tra đóng các van xả đọng, mở
các van đầu hút của cả 2 bơm (van tay GHC31AA001 hoặc GHC32AA001), mở van tay
tái tuần hoàn (van tay GHC41AA002 hoặc GHC42AA002), đóng van đầu đẩy (van tay
GHC41AA001 hoặc GHC42AA001);
- Bước 2: Chạy bơm vận chuyển nước ngưng bằng tay trên màn hình DCS, van điện
(GHC43AA001) sẽ liên động mở.
- Bước 3: Mở từ từ van tay đầu đẩy (van tay GHC41AA001 hoặc GHC42AA001)
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Bước 4: Chuyển hai van (GHC81AA151, GHC80AA001) bổ sung nước vào bình ngưng
sang chế độ “AUTO”;
- Bước 5: Mở các van xả khí phin lọc đầu hút bơm ngưng, xả khí thân bơm ngưng và xả
khí trên đường nước ngưng để điền đầy nước vào hệ thống qua việc cấp nước khử khoáng
(mở van điền đầy nước GHC88AA003/002/001 từ đường ống vận chuyển nước ngưng),
khi nào thấy nước thoát ra từ các van xả khí thì đóng van điền đầy và đóng các van xả khí
lại.
Mở van nước chèn bơm (nằm trên thân bơm nước ngưng) và mở van nước làm mát
gối đỡ bơm ngưng (lấy từ hệ thống nước làm mát tuần hoàn kín), kiểm tra đã có lưu lượng
nước làm mát qua gối bơm ngưng.
Chuyển cả 2 bơm ngưng về chế độ “AUTO”, chuyển van điều chỉnh mức nước bình khử
khí (LCA26AA151) về “AUTO”.
Chọn bơm ngưng vận hành và bơm ngưng dự phòng
6.1.2. Các bước kiểm tra và điều kiện khởi động bơm ngưng
Các bước kiểm tra trước khi khởi động:
- Xác nhận các công việc sửa chữa hệ thống nước ngưng đã hoàn thành, phiếu công
tác đã khóa;
- Kiểm tra các thiết bị điện, các thiết bị điều khiển của bơm ngưng hoạt động tốt;
- Kiểm tra dầu bôi trơn động cơ (đã đảm bảo về chất lượng và mức dầu);
- Kiểm tra sự kết nối giữa phần bơm và động cơ;
- Kiểm tra liên động bơm ngưng ở vị trí làm việc (thử liên động tốt);
- Mở các van tay đầu hút, đầu đẩy bơm ngưng.
Điều kiện khởi động bơm ngưng:
- Các van của hệ thống, bơm ngưng ở chế độ AUTO;
- Mức nước bình ngưng không thấp;
- Có 1 bơm nước tuần hoàn kín đã chạy;
- Van đầu hút đã mở;
- Có 1 bơm ngưng đã chạy hoặc van mini flow mở > 50% + van điện đầu đẩy đóng;
Khởi động bơm ngưng theo trình tự nhóm chức năng:
- Bước 1: Đóng van đầu đẩy của 2 bơm ngưng;
- Bước 2: Đặt van tái tuần hoàn nước ngưng về chế độ Auto;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Bước 3: Chạy bơm ngưng chọn làm việc;


- Bước 4: Mở từ từ van đầu đẩy của hai bơm ngưng;

Hình 4: Trình tự khởi động hệ thống nước ngưng theo nhóm chức năng
Chú ý:
Kiểm tra dòng, áp lực đầu đẩy không thấp, lưu lượng nước chèn, nhiệt độ gối đỡ, độ
rung gối trục là bình thường; nếu có hiện tượng bất thường phải lập tức ngừng bơm để xử
lý;
Trong quá trình điền nước ngưng lên bình khử khí, nếu chất lượng nước ngưng chưa
đạt, thì tiếp tục cấp hóa chất vào đầu đẩy bơm ngưng và mở van xả sự cố từ bình khử khí
về bình ngưng để tuần hoàn nước ngưng, giúp cho quá trình hòa trộn hóa chất vào nước
ngưng đồng đều.
6.2. Chuyển đổi vận hành giữa 2 bơm trong quá trình vận hành bình thường
Trong quá trình vận hành nếu muốn thực hiển chuyển đổi làm việc giữa bơm đang
làm việc và bơm dự phòng, trình tự thực hiện như sau: Giả sử bơm CP-A đang làm việc;
bơm CP-B đang ở chế độ dự phòng.
Bước 1: Chuyển động cơ bơm CP-B từ “Auto” sang “Man”.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

Bước 2: Nhấn khởi động bơm ngưng CP-B, áp suất đầu đẩy bơm không thấp. Theo
dõi mức nước bình khử khí, áp lực đầu đẩy bơm ngưng B và bơm ngưng A xấp xỉ băng
nhau.
Bước 3: Khi bơm CP-B vận hành ổn định, chuyển động cơ bơm CP-A từ “Auto” về
“Man”; chuyển van đầu đẩy bơm CP-A từ “Auto” về “Man” và đóng van này. Khi van
đầu đẩy bơm CP-A đóng thì ngừng bơm CP-A.
Bước 4: Sau khi bơm CP-A ngừng an toàn, mở van đầu đẩy bơm CP-A sau đó
chuyển van này sang “Auto”, chuyển động cơ bơm CP-A sang “Auto”. Kiểm tra điều kiện
khởi động của bơm CP-A đã sẵn sàng cho dự phòng.
6.3. Ngừng hệ thống nước ngưng
Điều kiện ngừng bơm ngưng:
- Các van của hệ thống, bơm ngưng và van sấy các bơm cấp ở chế độ AUTO;
- Tất cả các bơm cấp đã ngừng;
- Nhiệt độ nước cấp tại bể dự trữ nước khử khí ≤ 80 oC;
- Có một bơm ngưng đang chạy.
Ngưng bơm ngưng theo trình tự nhóm chức năng:
- Bước 1: Đóng hai van đầu đẩy của hai bơm ngưng.
- Bước 2: Ngừng cả hai bơm ngưng, đóng van tái tuần hoàn bơm ngưng;
- Bước 3: Đóng van đầu ra bộ lọc đầu hút bơm tăng áp bơm cấp.
- Bước 4: Kết thúc ngưng bơm ngưng theo trình tự nhóm chức năng
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

Hình 5: Trình tự ngừng hệ thống nước ngưng theo nhóm chức năng
Chú ý: Nếu ngừng bơm ngưng lâu dài. Có thể đóng van nước làm mát gối bơm ngưng,
đóng các van tay đầu vào ra bơm ngưng, các van xả khí.
6.4. Theo dõi quá trình vận hành thiết bị
- Theo dõi tình trạng nhiệt độ của stator động cơ bơm ngưng không được lớn hơn
145oC;
- ÁP lực đầu đẩy bơm ngưng > 3 MPa;
- Nhiệt độ các gối đỡ của bơm và động cơ không được vượt quá giá trị cho phép
850C;
- Theo dõi hàng ngày tình trạng dầu ở gối đỡ bơm (mức, màu và chất lượng dầu),
nếu thấy cần thiết thì cho bổ sung hoặc thay mới. Nhiệt độ dầu trong các ổ đỡ
không được vượt quá giá trị cho phép 95oC;
- Kiểm tra nước làm mát gối đỡ qua đồng hồ đo nhiệt độ tại chỗ;
- Thường xuyên kiểm tra độ chênh áp suất phin lọc đầu hút bơm ngưng (không
được ≥ 5kPa);
- Kiểm tra dòng điện động cơ bơm (6,6 kV) trên màn hình DCS;
- Theo dõi sự làm việc của chèn trục bơm, các van và các mối nối;
- Kiểm tra bơm dự phòng luôn sẵn sàng làm việc;
- Kiểm tra độ chắc chắn của các bu long, bệ đỡ động cơ;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Kiểm tra các thiết bị C&I làm việc bình thường;


- Ghi chép các khiếm khuyết xảy ra trong ca.
7. Liên động và bảo vệ hệ thống nước ngưng
7.1. Liên động chạy bơm ngưng dự phòng
Bơm ngưng dự phòng sẽ tự động vào làm việc khi:
+ Mức nước bình ngưng bình thường;
+ Áp lực đầu đẩy bơm ngưng đang làm việc thấp (≤ 1,58MPa).
7.2. Các bảo vệ cảnh báo bơm ngưng

Ngừng do Ngừng
TT Thông số Báo động
Liên động bằng tay

1 Chênh áp bộ lọc đầu hút bơm ≥ 5kPa - -

2 Áp lực đầu đẩy bơm ≤ 1580kPaG ≤ 1500kPaG -

3 Nhiệt độ gối động cơ bơm ≥ 95oC - ≥ 95oC

4 Nhiệt độ cuộn dây động cơ bơm ≥ 145oC - ≥ 155oC

5 Độ rung gối đỡ bơm ≥ 80µm - ≥ 160µm

≥ NWL +
6 Mức nước bình ngưng cao - -
125mm

≥ NWL -
7 Mức nước bình ngưng thấp - -
125mm

8. Sửa chữa, bảo dưỡng


8.1 Sửa chữa và bảo dưỡng thường xuyên.
- Ghi nhận các thông số vận hành như: độ rung, nhiệt độ gối trục, dòng điện động
cơ, áp lực nước đầu ra cho các thiết bị: động cơ/bơm ngưng, động cơ/bơm nước
bổ sung.
- Kiểm tra mỡ, nhớt bôi trơn và châm bổ sung (nếu cần).
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

Kiểm tra các thiết bị kiểm nhiệt và cân chỉnh sai lệch, thay thế, sửa chữa (nếu có)
8.2 Sửa chữa bảo dưỡng định kỳ.
8.2.1 Sửa chữa và bảo dưỡng trong trung tu:
8.2.1.1 Bơm ngưng:
8.2.1.1.1 Kiểm tra, bảo dưỡng Bơm nước ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo bao che coupling của bơm;
- Kiểm tra các thông số của bơm trước khi tháo;
- Vệ sinh, kiểm tra các chi tiết;
- Sửa chữa hư hỏng theo kết quả kiểm tra;
- Kiểm tra và cân chỉnh các thông số của bơm sau khi lắp;

- Lắp coupling và bao che coupling của bơm.


8.2.1.1.2 Kiểm tra, bảo dưỡng động cơ bơm ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo, kiểm tra, vệ sinh các chi tiết động cơ;
- Kiểm tra bạc đạn/ đánh giá gối trục, bơm mỡ; châm thêm nhớt làm mát;
- Kiểm tra Stator, rotor, sơn tẩm thêm cách điện;
- Lắp lại các chi tiết, đo cách điện, đo điện trở DC cuộn dây;
- Kiểm tra, đo điện trở bộ sấy;
- Kiểm tra, siết lại hộp đấu dây tại động cơ;
- Vệ sinh, kiểm tra tình trạng quạt làm mát;
- Đo cường độ dòng điện, điện áp sau kiểm tra bảo dưỡng.
8.2.1.1.3 Tháo, lắp và kiểm tra thiết bị kiểm nhiệt Bơm nước ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo, vệ sinh các thiết bị;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Kiểm tra, cân chỉnh các thiết bị đo lường;


- Lắp, kiểm tra tín hiệu về hệ thống điều khiển.
8.2.1.2 Bình ngưng:
a. Tháo manhole bình ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Đánh dấu vị trí các bulong;
- Tháo các manhole bình ngưng;
- Tháo các manhole đường nước làm mát ra bình ngưng;
- Tháo các manhole đường nước làm mát vào bình ngưng;
- Sắp xếp cách ly bảo vệ các chi tiết tháo.
b. Kiểm tra, vệ sinh bình ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Kiểm tra tình trạng bám bẩn;
- Kiểm tra tình trạng nứt, ăn mòn, biến dạng các chi tiết bên trong bình ngưng;
- Ghi nhận kết quả vào BBKT;
- Lắp giàn giáo bên trong hộp nước bình ngưng;
- Vệ sinh các hộp nước bình ngưng;
- Tháo giàn giáo bên trong hộp nước bình ngưng.
c. Kiểm tra, thay thế anode hy sinh hộp nước bình ngưng
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo các anode hy sinh bị hư hỏng;
- Lắp thay thế anode hy sinh mới.
d. Lắp manhole bình ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Vệ sinh mặt ghép manhole, bolts;
- Lắp các manhole bình ngưng;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Lắp các manhole đường nước làm mát vào bình ngưng;
- Lắp các manhole đường nước làm mát ra bình ngưng;
- Xiết các bulong theo lực xiết quy định.
8.2.1.3 Bình gia nhiệt hạ áp, gia nhiệt hơi chèn, bình khử khí:
a. Kiểm tra, vệ sinh và sửa chữa bình gia nhiệt
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo manhole bình gia nhiệt;
- Vệ sinh kiểm tra các chi tiết bên trong;
- Kiểm tra tình trạng các đường hàn;
- Điền nước kiểm tra rò rỉ đường ống trao đổi nhiệt;
- Sửa chữa bình gia nhiệt theo kết quả kiểm tra;
- Đóng manhole bình gia nhiệt.
b. Kiểm tra, vệ sinh và sửa chữa bình khử khí:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo manhole bình khử khí;
- Kiểm tra tình trạng bám bẩn, các bulông, đai ốc: lỏng, mất;
- Kiểm tra lớp bảo vệ chống ăn mòn của bề mặt bên trong bình khử khí;
- Kiểm tra tình trạng các đường hàn;
- Ghi nhận kết quả vào BBKT;
- Vệ sinh, sửa chữa bình khử khí theo kết quả kiểm tra;
- Đóng manhole bình khử khí.
8.2.1.4 Các thiết bị phụ của hệ thống nước ngưng:
8.2.1.4.1 Van điện đầu ra bơm ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tiến hành vệ sinh;
- Kiểm tra các chi tiết của van;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Tiến hành bơm mỡ.


8.2.1.4.2 Van khí nén điều khiển cấp nước bổ sung bình ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tiến hành vệ sinh;
- Kiểm tra các chi tiết của van;
- Tiến hành bơm mỡ.
8.2.1.4.3 Van khí nén cụm van điều khiển mức nước
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tiến hành vệ sinh;
- Kiểm tra các chi tiết của van;
- Tiến hành bơm mỡ.
8.2.2 Sửa chữa và bảo dưỡng trong đại tu:
8.2.2.1Bơm ngưng:
8.2.2.1.1 Kiểm tra, bảo dưỡng bơm nước ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo bao che coupling của bơm;
- Tháo coupling của bơm ra khỏi hệ thống;
- Kiểm tra các thông số của bơm trước khi tháo;
- Tháo bơm ra khỏi hệ thống;
- Tháo các chi tiết của bơm;
- Vệ sinh, kiểm tra các chi tiết;
- Thay thế các chi tiết bị hư hỏng của bơm (nếu có) ;
- Lắp các chi tiết của bơm lại thành khối;
- Lắp bơm lại hệ thống;
- Kiểm tra và cân chỉnh các thông số của bơm sau khi lắp;
- Lắp coupling và bao che coupling của bơm.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

8.2.2.1.2 Kiểm tra, bảo dưỡng động cơ bơm nước ngưng A, B:


Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo, kiểm tra, vệ sinh các chi tiết động cơ;
- Kiểm tra bạc đạn/ đánh giá gối trục, bơm mỡ; châm thêm nhớt làm mát;
- Kiểm tra Stator, rotor, sơn tẩm thêm cách điện nếu cần;
- Lắp lại các chi tiết, đo cách điện, đo điện trở DC cuộn dây;
- Kiểm tra, đo điện trở bộ sấy;
- Kiểm tra, siết lại hộp đấu dây tại động cơ;
- Vệ sinh, kiểm tra tình trạng quạt làm mát;
- Đo cường độ dòng điện, điện áp sau kiểm tra, bảo dưỡng.
8.2.2.1.3 Kiểm tra, sửa chữa lược bơm nước ngưng A, B:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo các lược ra khỏi hệ thống;
- Vệ sinh, kiểm tra hư hỏng của các lược;
- Thay thế theo kết quả kiểm tra.
8.2.2.1.4 Tháo, lắp và kiểm tra thiết bị kiểm nhiệt Bơm nước ngưng A, B:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo, vệ sinh các thiết bị;
- Kiểm tra, cân chỉnh các thiết bị đo lường;
- Lắp, kiểm tra tín hiệu về hệ thống điều khiển.
8.2.2.1.5 Kiểm tra bảo dưỡng Bơm nước ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo bao che coupling của bơm;
- Tháo coupling của bơm ra khỏi hệ thống;
- Kiểm tra các thông số của bơm trước khi tháo;
- Tháo bơm ra khỏi hệ thống;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Tháo các chi tiết của bơm (không tháo cánh động và tĩnh) ;
- Vệ sinh, kiểm tra các chi tiết
- Sửa chữa các hư hỏng của bơm (nếu có) ;
- Lắp các chi tiết của bơm lại thành khối;
- Lắp bơm lại hệ thống;
- Kiểm tra và cân chỉnh các thông số của bơm sau khi lắp;
- Lắp coupling và bao che coupling của bơm.
8.2.2.2 Bình ngưng:
a. Tháo manhole bình ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Đánh dấu vị trí các bulong;
- Tháo các manhole bình ngưng;
- Tháo các manhole đường nước làm mát ra bình ngưng;
- Tháo các manhole đường nước làm mát vào bình ngưng
- Sắp xếp cách ly bảo vệ các chi tiết tháo.
b. Kiểm tra, vệ sinh bình ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Kiểm tra tình trạng bám bẩn;
- Kiểm tra tình trạng nứt, ăn mòn, biến dạng các chi tiết bên trong bình ngưng;
- Ghi nhận kết quả vào BBKT;
- Lắp giàn giáo bên trong hộp nước bình ngưng;
- Vệ sinh các hộp nước bình ngưng;
- Tháo giàn giáo bên trong hộp nước bình ngưng.
c. Kiểm tra, thay thế anode hy sinh hộp nước bình ngưng
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo các anode hy sinh bị hư hỏng;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Lắp thay thế anode hy sinh mới.


d. Lắp manhole bình ngưng:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Vệ sinh mặt ghép manhole, bolts;
- Lắp các manhole bình ngưng;
- Lắp các manhole đường nước làm mát vào bình ngưng;
- Lắp các manhole đường nước làm mát ra bình ngưng;
- Xiết các bulong theo lực xiết quy định.
8.2.2.3Bình gia nhiệt hạ áp, gia nhiệt hơi chèn, bình khử khí:
a. Kiểm tra, vệ sinh và sửa chữa bình gia nhiệt
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo manhole bình gia nhiệt;
- Vệ sinh kiểm tra các chi tiết bên trong;
- Kiểm tra tình trạng các đường hàn;
- Điền nước kiểm tra rò rỉ đường ống trao đổi nhiệt;
- Sửa chữa bình gia nhiệt theo kết quả kiểm tra;
- Đóng manhole bình gia nhiệt.
b. Kiểm tra, vệ sinh và sửa chữa bình khử khí:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo manhole bình khử khí;
- Kiểm tra tình trạng bám bẩn, các bulông, đai ốc: lỏng, mất;
- Kiểm tra lớp bảo vệ chống ăn mòn của bề mặt bên trong bình khử khí;
- Kiểm tra tình trạng các đường hàn;
- Ghi nhận kết quả vào BBKT;
- Vệ sinh, sửa chữa bình khử khí theo kết quả kiểm tra;
- Đóng manhole bình khử khí.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

8.2.2.4Các thiết bị phụ của hệ thống nước ngưng:


8.2.2.4.1 Đại tu bơm nước bổ sung:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo bao che coupling của bơm;
- Tháo coupling của bơm ra khỏi hệ thống;
- Kiểm tra các thông số của bơm trước khi tháo;
- Tháo bơm ra khỏi hệ thống;
- Tháo các chi tiết của bơm;
- Vệ sinh, kiểm tra các chi tiết;
- Thay thế các chi tiết bị hư hỏng của bơm (nếu có) ;
- Lắp các chi tiết của bơm lại thành khối;
- Lắp bơm lại hệ thống;
- Kiểm tra và cân chỉnh các thông số của bơm sau khi lắp;
- Lắp coupling và bao che coupling của bơm.
8.2.2.4.2 Đại tu động cơ bơm nước bổ sung:
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo, lắp, kiểm tra phần động cơ:
 Vệ sinh bên ngoài, sơn cách điện;
 Kiểm tra thay thế bạc đạn, bơm mỡ;
 Đo cách điện, điện trở DC cuộn dây;
 Đo cường độ, điện áp sau kiểm tra bảo dưỡng.
- Kiểm tra phần CB:
 Vệ sinh tiếp điểm công tắc tơ, siết chặt các đầu dây;
 Đo cách điện mạch nhất thứ, nhị thứ;
 Tra mở tiếp xúc các đầu cắm;
 Thử công tắc tơ;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

 Thử rơle phụ, rơle bảo vệ;


 Thử ON/OFF.
8.2.2.4.3 Đại tu các van điều khiển hệ thống nước ngưng
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo bao che, bảo ôn của van;
- Tháo các chi tiết của van ra khỏi hệ thống;
- Vệ sinh, kiểm tra các chi tiết của van;
- Thay thế các chi tiết bị hư hỏng của van (nếu có) ;
- Lắp các chi tiết của van lại hệ thống;
- Vệ sinh và thu dọn mặt bằng nơi làm việc;
- Lắp bao che, bảo ôn của van.
- Vệ sinh và thu dọn mặt bằng nơi làm việc;
- Lắp bao che, bảo ôn của van.
8.2.2.4.4 Đại tu các van động cơ đầu hút bơm ngưng
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo bao che, bảo ôn của van;
- Tháo các chi tiết của van ra khỏi hệ thống;
- Vệ sinh, kiểm tra các chi tiết của van;
- Thay thế các chi tiết bị hư hỏng của van (nếu có) ;
- Lắp các chi tiết của van lại hệ thống;
- Vệ sinh và thu dọn mặt bằng nơi làm việc;
- Lắp bao che, bảo ôn của van.
8.2.2.4.5 Đại tu các van điều khiển bằng khí nén hệ thống nước ngưng (phần điện):
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo, lắp phần điện phục vụ cơ (nếu có yêu cầu) ;
- Vệ sinh, kiểm tra bộ dẫn động, các thiết bị điều khiển của bộ actuator;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Kiểm tra thay mới Join và màng gió nén của van (nếu cần);
- Kiểm tra các điểm nối dây;
- Kiểm tra hoạt động của từng van (Kiểm tra đặc tuyến làm việc, kiểm tra tín hiệu
feedback).
8.2.2.4.6 Đại tu các van điều khiển hệ thống nước ngưng (phần điện):
Thực hiện các nội dung công việc như sau:
- Tháo, lắp phần điện (nếu cần) ;
- Kiểm tra động cơ truyền động các motor van;
- Tra mỡ vào cơ cấu truyền động các van;
- Kiểm tra điện trở, cách điện;
- Siết lại các điểm nối dây;
- Thử hoạt động của van (kiểm tra tín hiệu feedback).
8.3 Sửa chữa và bảo dưỡng theo tình trạng kỹ thuật.
- Lập bảng theo dõi, đánh giá tình trạng hệ thống, so sánh với giá trị thiết kế
(Alarm, Trip…) để có cơ sở thực hiện các phương án kỹ thuật sửa chữa bảo
dưỡng (SCBD) ;
- Dựa trên tình trạng thực tế của hệ thống nước ngưng để đưa ra các giải pháp xử
lý phù hợp, một số tình trạng hư hỏng thường gặp và cách xử lý được trình bày
trong mục 9.
9. Sự cố thường gặp và cách xử lý
9.1. Động cơ không quay khi khởi động
a. Hiện tượng
- Không hiển thị dòng động cơ trên mình điều khiển;
- Local kiểm tra bơm không quay.
b. Nguyên nhân
- Mất nguồn cung cấp;
- Dây dẫn bị đứt;
- Dây quấn động cơ bị cháy
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

c. Cách xử lý
- Kiểm tra nguồn, kiểm tra CB;
- Kiểm tra dây dẫn và sửa chữa;
- Báo bộ phận sửa chữa, quấn lại động cơ.
9.2. Động cơ khi khởi động bị trip
a. Hiện tượng
- Tín hiệu báo trip trên màn hình điều khiển;
- Động cơ vừa quay nhưng tự động dừng tại local;
- Dòng điện động cơ trên màn hình điều khiển báo cao.
b. Nguyên nhân
- Dây quấn động cơ bị chạm vỏ;
- Dây dẫn nguồn bị đứt;
- Mạch động lực bị ngắn mạch;
c. Cách xử lý
- Chạy bơm dự phòng, sau khi bơm dự phòng chạy ổn định thì tiến hành cô lập bơm
để sửa chữa;
- Quấn lại động cơ;
- Kiểm tra dây dẫn nguồn;
- Kiểm tra sửa chữa mạch động lực;
9.3. Động cơ khi vận hành bị phát nóng bất thường
a. Hiện tượng
- Tín hiệu cảnh báo dòng điện vượt quá giá trị cho phép;
- Nhiệt độ cuộn dây động cơ tăng cao và báo alarm;
- Vỏ động cơ nóng bất thường.
b. Nguyên nhân
- Quá tải động cơ;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Điện áp nguồn cung cấp thấp;


- Mất nước làm mát cho cuộn dây động cơ;
- Bị cọ xát giữa rotor và stator.
c. Cách khắc phục
- Giảm bớt tải động cơ;
- Kiểm tra nguồn động cơ;
- Trường hợp bị xì nước làm mát cho cuộn dây động cơ, thì chạy bơm dự phòng,
dừng bơm nhiệt độ cuộn dây đang cao, tiến hành cô lập, che chắn mặt bích khớp nối cấp
nước làm mát cho động cơ bị xì;
- Cô lập sửa chữa lại động cơ.
9.4. Gối trục động cơ khi vận hành có tiếng và phát nóng bất thường
a. Hiện tượng
- Tín hiệu cảnh báo độ rung trên màn hình điều khiển;
- Có âm thanh phát ra trong động cơ.
b. Nguyên nhân
- Thiếu nhớt bôi trơn;
- Lủng bộ làm mát nhớt bôi trơn;
- Gối trục, bạc đạn bị hỏng.
c. Cách xử lý
- Kiểm tra bổ sung thêm nhớt bôi trơn;
- Chạy bơm dự phòng và dừng bơm đang bị rung, phát nóng;
- Cô lập bơm, nước làm mát cho bơm, báo bộ phận sửa chữa.
9.5. Động cơ khi vận hành bị rung bất thường
a. Hiện tượng
- Tín hiệu cảnh báo độ rung trên màn hình điều khiển;
- Bơm bị rung giật.
b. Nguyên nhân
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Dây quấn bị ngắn mạch;


- Hở mạch rotor;
- Rotor bị cong;
- Khớp nối bị lệch tâm;
- Chân đế động cơ bị lỏng.
c. Cách khắc phục
- Chạy bơm dự phòng, sau khi bơm dự phòng chạy ổn định thì dừng ngay bơm đang
bị rung;
- Cách ly cô lập bơm để sửa chữa;
- Kiểm tra rotor;
- Cân tâm lại khớp nối;
- Kiểm tra siết lại chân đế.
9.6. Lưu lượng bơm thấp
a. Hiện tượng
- Áp lực đầu đẩy dao động;
- Tín hiệu cảnh báo lưu lượng bơm thấp quá giá trị cho phép ở màn hình điều khiển.
b. Nguyên nhân
- Bơm và đường ống nối với bơm không được xả khí hoặc điền đầy nước;
- Các bộ phận bên trong của bơm bị mòn;
- Phin lọc đầu hút bơm bị bẩn, báo chênh áp cao.
- Mức nước bình ngưng thấp L
c. Cách khắc phục
- Chuyển bơm đang vận hành, cô lập bơm đang bị lọt khí, áp lực thấp để sửa chữa vệ
sinh bộ lọc;
- Tiến hành điền đầy nước, xả khí đường ống và thân bơm;
- Vệ sinh làm sạch đường ống và bơm;
- Kiểm tra, thay thế bộ chèn trục;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Kiểm tra, thay thế các bộ phận bị mòn.


9.7. Nhiệt độ gối trục bơm tăng cao bất thường
a. Hiện tượng
- Tín hiệu cảnh báo nhiệt độ gối trục vượt quá giới hạn cho phép trên màn hình điều
khiển.
b. Nguyên nhân
- Các bộ phận bên trong của bơm bị mòn;
- Thiếu nước làm mát;
- Gối trục bị hư;
- Rotor không cân bằng;
- Thiếu mỡ bôi trơn;
- Mỡ bôi trơn không đúng chủng loại.
c. Cách khắc phục
- Chạy bơm dự phòng, sau khi bơm dự phòng vận hành ổn định thì tiến hành cô lập
bơm để sửa chữa;
- Kiểm tra thay thế các bộ phận bị mòn;
- Kiểm tra đường nước làm mát;
- Thay gối trục;
- Kiểm tra vệ sinh cánh bơm, cân bằng lại rotor;
- Châm thêm mỡ bôi trơn;
- Thay mỡ bôi trơn khác đúng chủng loại.
9.8. Bơm bị rò rỉ
a. Hiện tượng
- Có nước rò ở vành chèn bơm.
b. Nguyên nhân
- Vành chèn mòn nhiều;
- Bulông bị lỏng.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

c. Cách xử lý
- Chạy bơm dự phòng, sau khi bơm dự phòng chạy ổn định thì dừng bơm bị rung và
tiến hành cô lập bơm để sửa chữa;
- Thay chèn mới;
- Siết chặt lại các bulông.
9.9. Khi vận hành bơm bị rung bất thường
a. Hiện tượng
- Bơm bị rung giật mạnh;
- Áp lực nước dao động;
- Nhiệt độ gối trục tăng cao.
b. Nguyên nhân
- Bơm hoặc đường ống nối với bơm không được xả khí hoặc điền đầy nước;
- Các bộ phận bên trong bơm bị mòn;
- Rotor không cân bằng;
- Gối trục bị hư.
c. Cách xử lý
- Chạy bơm dự phòng, sau khi bơm dự phòng chạy ổn định thì dừng bơm bị rung và
tiến hành cô lập bơm để sửa chữa;
- Tiến hành điền đầy, xả gió đường ống, bơm;
- Kiểm tra thay thế các bộ phận bị mòn;
- Kiểm tra vệ sinh cánh bơm, cân bằng lại rotor.
9.10. Mức nước bình ngưng tăng
a. Hiện tượng
- Quan sát bằng mắt.
- Áp lực đầu hút bơm ngưng tăng.
- Chân không bình ngưng giảm.
b. Nguyên nhân
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Bơm ngưng lỗi hoặc làm việc bất thường trong quá trình vận hành.
- Lỗi vận hành của hệ thống nước ngưng hoặc van đầu đẩy tự động đóng do lỗi.
- Vỡ ống titan bình ngưng.
- Tải khối tăng nhưng van đầu đẩy bơm ngưng vẫn mở nhỏ.
c. Cách xử lý
- Nếu mức nước bình ngưng cao do lỗi bơm ngưng, làm việc bất thường, hoặc tải
khối tăng đột ngột, lập tức chạy bơm dự phòng để bơm nước tới khử khí.
- Nếu mức nước bình ngưng tăng do bục ống titan bình ngưng, lập tức khởi động
bơm dự phòng để xả nước, ngừng cấp nước tới khử khí, thông báo cho người vận hành
Tuabin và ngừng sự cố khẩn cấp.
9.11. Mức nước bình ngưng thấp
- Mức nước bình ngưng có thể điều chỉnh bằng van tái tuần hoàn bơm ngưng ở tải
thấp, và được duy trì bởi van điều chỉnh nước ngưng GHC81AA151 từ bể dự trữ nước
ngưng nếu tải cao.
9.12. Độ cứng nước ngưng tăng quá cao
a. Nguyên nhân
- Khối sửa chữa trong thời gian dài hoặc ngừng quá lâu.
- Lượng nước bổ sung bình ngưng không đủ trong quá trình ngừng.
- Bục ống nước tuần hoàn trong bình ngưng.
b. Cách xử lý
- Trong quá trình khởi động khối, trước khi bổ sung nước ngưng tới khử khí, nên
phân tích chất lượng nước, nước ngưng thường không đảm bảo yêu cầu do khởi động
ngay sau khi sửa chữa, hoặc ngừng một thời gian dài. Xả và rửa trong 1 khoảng thời gian
nhất định thì chất lượng nước ngưng sẽ đảm bảo.
- Nếu phân tích thấy độ cứng nước ngưng tăng do bục ống thì phải xử lý tách nửa
bình ngưng.
10. Các biện pháp an toàn
- Khảo sát, lập biên bản hiện trường, lập phương án thi công và biện pháp an toàn;
QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

- Đăng ký công tác;


- Làm việc theo PCT hoặc LCT;
- Cho phép làm việc tại hiện trường;
- Giám sát an toàn trong thời gian làm việc;
- Nghiêm cấm thực hiện các thao tác như siết bulông, mối nối (tết chèn, van, mặt
bích, công tơ điện, dụng cụ đo…) và của các thiết bị đang làm việc khi chưa tách chúng ra
khỏi vận hành và xả hết áp lực;
- Nghiêm cấm khởi động động cơ khi phát hiện thấy chưa đảm bảo an toàn như hỏng
tiếp địa, thiếu chụp bảo vệ các khớp nối;
- Giữ gìn khu vực làm việc của thiết bị luôn sạch sẽ, các đường đi lại, hành lang,
trong phòng, cầu thang … phải luôn sạch sẽ, gọn gang, chắc chắn;
- Các biển báo, biển cấm trong khu vực thiết bị làm việc phải đầy đủ, rõ rang và treo
đúng vị trí. Tình trạng chiếu sang phải đảm bảo, nhất là vào ca đêm. Cần phải kiểm tra và
thay thế kịp thời khi có hư hỏng.
11. Tài liệu tham khảo

STT Tên tài liệu Mã số tài liệu

01 Sơ đồ P&ID for Condensate water TB-11MAA-G-FE-0304


system TB-11MAA-G-FE-0305

02 Condensate Transfer Pump TB-11MAA-G-FE-0306

03 Gland Steam Condenser Fan Assembly TB-11MAM-M-FE-1302


Dwg

04 Gland Steam Condenser Assembly TB-11MAM-M-FE-1303


Drawing

05 Operation and Maintenance Manual for GE2882-DKPM/MAK-128


Condensate Pump (STG & Auxiliaries)

06 Operation and Maintenance Manual forGE2882-DKPM/MAK-1 32


QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mã hiệu tài liệu:
VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG QTVH 20

EVN Mục ISO: Ban hành lần thứ: Ngày hiệu lực: Trang số: /
THAI BINH TPC …………… …………………. ……………………

Condenser (STG & Auxiliaries)

12. Phụ lục


Sơ đồ P&ID hệ thống nước ngưng:
Bản vẽ cấu tạo bơm nước ngưng:

You might also like