You are on page 1of 8

MTS TECHNOLOGICAL SERVICES COMPANY LIMITED

Add: Urban area Ford – Tu Minh, Tu Minh Ward, Hai Duong City
Branch: Lot 15 Dong Dong Chuoi 1, Hung Vuong ward, Hong Bang
district, Hai Phong city
Tel: (+84) 918.889.668 Email: mtshaiduong@gmail.com Website: mts-lab.com

Project : INSPECTION OF PRESSURE VESSEL ON FPU DH01 & WHP DH02

Client

Location

QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐỘ CỨNG


PROCEDURE OF HARDNESS TESTING

Số TL/ Doc. No.: MTS.NDT.HT.P01


Số sửa đổi/ Rev.: 0
Ngày ban hành/ Issued Date: 15/04/2020

MTS KHÁCH HÀNG/ CLIENT

Người chuẩn bị/ Người phê duyệt/ Người phê duyệt/


Prepared by Approved by Approved by

LE DOAN DUY NGUYEN DUC HIEU


PAUT LEVEL II PAUT LEVEL III
No. : MTS.NDT.HT.P01
QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐỘ CỨNG Rev.: 0
HARDNESS TESTING PROCEDURE Date: 15-04-2020

REVISION RECORD SHEET/ BẢNG THEO DÕI CẬP NHẬT

Rev. Issued Date


No Content of revision
Lần sửa Ngày ban
STT Nội dung sửa đổi
đổi hành

First issued
1 0 Apr 15, 2020
Ban hành lần đầu

10

11

12

13

14

15

Trang/ Page 2 of 8
No. : MTS.NDT.HT.P01
QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐỘ CỨNG Rev.: 0
HARDNESS TESTING PROCEDURE Date: 15-04-2020

CONTENTS
1. PURPOSE........................................................................................................................... 4

2. SCOPE................................................................................................................................ 4

3. REFERENCES.................................................................................................................... 4

4. PERSONNEL...................................................................................................................... 4

5. SAFETY.............................................................................................................................. 4

6. EQUIPMENT....................................................................................................................... 4

7. SURFACE PREPARATION.................................................................................................4

8. CALIBRATION OF EQUIPMENT........................................................................................5

9. TEST ZONE........................................................................................................................ 5

10. EXAMINATION.................................................................................................................... 6

11. EVALUATION OF RESULTS..............................................................................................7

12. REPORTING....................................................................................................................... 7

Trang/ Page 3 of 8
No. : MTS.NDT.HT.P01
QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐỘ CỨNG Rev.: 0
HARDNESS TESTING PROCEDURE Date: 15-04-2020

1. MỤC ĐÍCH/ PURPOSE


Quy trình này cung cấp các yêu cầu về kiểm tra độ cứng đối với vật liệu cơ bản, vùng
ảnh hưởng nhiệt và mối hàn sau khi xử lý nhiệt sau hàn hoặc không xử lý nhiệt sau
hàn nếu cần.

This procedure provides the requirements of hardness test for base material, heat
affected zone and welding joint after post weld heat treatment or none post weld heat
treatment if required.

2. PHẠM VI/ SCOPE


Quy trình này xác định các tiêu chí về độ cứng của kim loại cơ bản và/hoặc vùng mối
hàn trên ống nồi hơi và ống sau xử lý nhiệt sau hàn cho Dự án Nhà máy TOP
TEXTILES
This procedure defines the criteria of hardness for base metal and/or welds area on
the boiler tubes and pipes after post weld heat treatment for TOP TEXTILES Project.

3. TÀI LIỆU THAM KHẢO/ REFERENCES


 ASTM E110 - Standard Test Method for Rockwell and Brinell Hardness of Metallic
Materials by Portable Hardness Testers
 Thông số kỹ thuật Dự án Nhà máy TOP TEXTILES/ TOP TEXTILES Project
Specification
 Hướng dẫn sử dụng máy đo độ cứng của nhà sản xuất/ Manufacturer Hardness
Tester User Manual

4. NHÂN SỰ/ PERSONNEL


Người vận hành thực hiện kiểm tra độ cứng phải được đào tạo và cấp chứng chỉ theo
chương trình đào tạo của MTS hoặc nhà sản xuất.
Operator who performs the hardness testing shall be trained and certified in
accordance with training program of MTS or manufacturers.

5. AN TOÀN/ SAFETY
Thiết bị phải được sử dụng phù hợp với các khuyến nghị và quy trình vận hành thiết
bị của nhà sản xuất và phải được kiểm tra xem có hỏng hóc rõ ràng hay không trước
khi sử dụng
Equipment shall be used in accordance with the manufacturer’s equipment operating
procedures and recommendations and shall be checked for obvious failure prior to
use.
Người vận hành phải mặc Thiết bị Bảo vệ Cá nhân (PPE) để đảm bảo an toàn trong
quá trình thực hiện.
Operator shall wear the Personal Protection Equipment (PPE) to ensure the safety
during performance.

Trang/ Page 4 of 8
No. : MTS.NDT.HT.P01
QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐỘ CỨNG Rev.: 0
HARDNESS TESTING PROCEDURE Date: 15-04-2020

6. THIẾT BỊ/ EQUIPMENT


 Các thiết bị sẽ được sử dụng trong quy trình này:
The equipment shall be used in this procedure:
o Máy đo độ cứng cầm tay/ Portable Hardness Tester: NOVOTEST ; MIC10 ;
SMARTSENSOR AR936
 Máy đo độ cứng phải được hiệu chuẩn và chứng nhận định kỳ không quá 12 tháng.
Hardness Tester shall be calibrated and certified periodically no longer than 12
months.

7. CHUẨN BỊ BỀ MẶT/ SURFACE PREPARATION


Chuẩn bị bề mặt trước khi thử độ cứng phải được thực hiện bằng cách mài sau đó
đánh bóng. Trong quá trình chuẩn bị này, điều quan trọng là phải thực hiện các biện
pháp phòng ngừa để tránh sự thay đổi cấu trúc kim loại do quá nhiệt của thiết bị hoặc
do biến dạng gây ra hoạt động nguội bề mặt.
Surface preparation prior to the hardness test shall be done by grinding then polishing.
During this preparation, it is important to take precautions to avoid a modification of
the metal structure either by overheating of the equipment or by a deformation causing
surface cold working.
1) Mài: Nó sẽ được thực hiện bằng đĩa mài cấp 80
Grinding: It shall be performed using a grinding disc of grade 80.
2) Đánh bóng: Nó sẽ được thực hiện trong hai giai đoạn bằng cách sử dụng bánh xe
dây đai.
Polishing: It shall be performed in two stages using strap wheels.
- Giai đoạn 1: bánh đai mác 60 hoặc tương đương
1st stage: strap wheel of grade 60 or equivalent
- Giai đoạn 2: bánh đai loại 180 hoặc tương đương.
2nd stage: strap wheel of grade 180 or equivalent.
Cần cẩn thận giữa mỗi trình tự để vượt qua các hướng như sau:
Care shall be taken between each sequence to cross the directions as follows:

Bề mặt được chuẩn bị như vậy sẽ có vẻ ngoài sáng bóng.


The thus prepared surface should have a shiny even appearance.

Trang/ Page 5 of 8
No. : MTS.NDT.HT.P01
QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐỘ CỨNG Rev.: 0
HARDNESS TESTING PROCEDURE Date: 15-04-2020

8. HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ/ CALIBRATION OF EQUIPMENT


Việc hiệu chuẩn phải được thực hiện theo quy định trong Hướng dẫn vận hành
NOVOTEST, MIC10, SMARTSENSOR AR936 và có thể được xác minh bằng cách sử
dụng các khối thử nghiệm tiêu chuẩn có độ cứng đã biết.
Calibration shall be perform as specified in NOVOTEST, MIC10, SMARTSENSOR
AR936 Operation Manual and may be verified by using standard test blocks of known
hardness.

9. KHU VỰC KIỂM TRA/ TEST ZONE


Trong trường hợp các bộ phận hàn, năm vùng phải được kiểm tra như sau, mục đích
là để tìm ra độ cứng tối đa
In the case of welded assemblies, five zones shall be tested as follows, the purpose
being to find the maximum hardness.

Ít nhất phải thực hiện năm phép đo trong mỗi vùng, khoảng cách tối thiểu giữa 2 điểm
là 3 mm
At least five measurements shall be made in each zone, the minimum distance
between 2 points being 3 mm.

10. KIỂM TRA/ EXAMINATION


10.1 Thủ tục thiết lập/ Set-up procedure
Trang/ Page 6 of 8
No. : MTS.NDT.HT.P01
QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐỘ CỨNG Rev.: 0
HARDNESS TESTING PROCEDURE Date: 15-04-2020

- Bật thiết bị và cấu hình thiết bị phù hợp với mối hàn đang được kiểm tra.
Switch on equipment and configure the unit in accordance to weld being tested.
- Tiến hành kiểm tra với các khối tham chiếu độ cứng để đạt được độ chính xác của
đơn vị
Carry out a test with the hardness reference blocks to attain the units of accuracy
- Việc đọc ngoài giá trị này sẽ khiến thiết bị không được hiệu chuẩn và thiết bị sẽ
được trả lại để bảo dưỡng.
Reading outside this value shall render the equipment uncalibrated and it shall be
returned for service.
10.2 Quy trình vận hành/ Operating Procedure
- Cần tuân thủ các hướng dẫn vận hành của nhà cung cấp khi sử dụng máy đo độ
cứng
The suppliers operating instructions should be adhered to when using hardness tester.
- Khu vực được thử nghiệm phải là kim loại sạch trần và bề mặt phải được làm sạch
tất cả các chất gây ô nhiễm.
The area to be tested has to be bare clean metal and the surface shall be cleaned of
all contaminants.
- Người vận hành phải giữ đầu dò bằng cả hai tay để có thể kiểm soát vị trí tốt nhất
trong quá trình dẫn hướng và trong quá trình lấy dấu trên bề mặt vật liệu.
The operator shall hold probe with both hands in order to have the best position
control during guidance and during impressing in the material surface.
- Đầu dò phải được đặt thẳng đứng trên bề mặt cần kiểm tra
The probe shall be placed vertically on the surface to be tested
- Giữ đầu dò bằng một tay đủ chặt để đầu dò không bị nghiêng và tay kia ấn đầu dò
đều và chắc xuống bề mặt.
Hold the probe with one hand tightly enough so that it doesn't tilt and press it evenly
and steadily against the surface with the other hand.
- Tăng dần áp suất cho đến khi đạt được tải trọng cụ thể của đầu dò. Giá trị độ cứng
đo được hiển thị trên màn hình
Increase the pressure steadily until the probe specific load is attained. The measured
hardness value is displayed on the screen
- Độ cứng phải được đo sau PWHT trên mối hàn và vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ)
càng gần mối hàn càng tốt như sau:
Hardness shall be measured after PWHT on the weld and heat affected zone (HAZ)
as near as practical to the weld as follows:
 NPS ≤ 4” : 1 vị trí đo/ 1 Location measurement
 4” < NPS ≤ 14” : 2 vị trí đo đối diện/ 2 opposite Location measurements

Trang/ Page 7 of 8
No. : MTS.NDT.HT.P01
QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐỘ CỨNG Rev.: 0
HARDNESS TESTING PROCEDURE Date: 15-04-2020

 NPS > 14” : Đo cách nhau 120°/ measurements 120 degree apart
GHI CHÚ/ NOTE:
1) Tránh bất kỳ vị trí thô ráp nào của đầu dò trên bề mặt thử nghiệm để không làm
hỏng viên kim cương
Avoid any rough placing of the probe on the test surface in order not to damage the
diamond.
2) Không di chuyển đầu dò dưới tải trên vật liệu thử nghiệm.
Do not move the probe under load on the test material.
3) Chú ý hướng dẫn đầu dò một cách trơn tru và đều đặn bằng cả hai tay của bạn.
Pay attention to guiding the probe smoothly and steadily using your both hands.
4) Không thực hiện phép đo hai lần tại cùng một vị trí kiểm tra. Khoảng cách giữa các
vị trí thử nghiệm ít nhất phải là 3 mm.
Do not carry out measurements twice at the same test position. The distance
between the test position should be at least 3 mm.

11. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ/ EVALUATION OF RESULTS


- Tiêu chí chấp nhận dự trên mức quy định trong tiêu chuẩn vật liệu GB/T 5310 –
2017
Acceptance criteria are based on the level specified in material standard GB/T 5310
- 2017

TT/ No. Vật liệu/ Material Vickers Hardness Brinell Hardness

1 15CrMoG 125 ~ 170 125 ~ 170

2 12Cr1MoVG 135 ~ 195 135 ~ 195

12. BÁO CÁO/ REPORTING


 Tất cả các bài đọc sẽ là đối tượng của một báo cáo kiểm tra viết, sẽ được cấp sau
khi hoàn thành kiểm tra.
All readings shall be the subject of a written test report, which shall be issued on
completion of the examination.
 Kết quả kiểm tra độ cứng sản xuất và vị trí phải được ghi lại.
Production hardness test results and locations shall be recorded.

Trang/ Page 8 of 8

You might also like