You are on page 1of 23

Mã số: Ngày sửa đổi:

TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021


Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 1/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

QUY TRÌNH
SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, T620)
DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT
(Đính kèm Quyết định số 577/QĐ-TTĐNT ngày 26 tháng 7 năm 2021)
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 2/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

MỤC LỤC

Chương I. ĐIỀU KHOẢN CHUNG ........................................................ 3


Điều 1. Cơ sở biên soạn ................................................................................. 3
Điều 2. Đối tượng yêu cầu phải nắm vững quy trình ...................................... 3
Điều 3. Đối tượng yêu cầu phải học tập và được sát hạch quy trình ............... 3
Điều 4. Các quy định khác ............................................................................. 3

Chương II. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT........................................................ 4


Điều 5. Công dụng của máy đo ...................................................................... 4
Điều 6. Đặc điểm kỹ thuật .............................................................................. 4
Điều 7. Hình ảnh bên ngoài máy đo ............................................................... 4
Điều 8. Thông số kỹ thuật .............................................................................. 6
Điều 9. Cấu tạo máy đo .................................................................................. 7
Điều 10. Phụ kiện của máy đo ...................................................................... 10

Chương III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG .................................................... 12


Điều 11. Khởi động và tắt máy đo ................................................................ 12
Điều 12. Màn hình giao diện máy đo............................................................ 12
Điều 13. Thực hiện đo .................................................................................. 13
Điều 14. Các chế độ làm việc ....................................................................... 13

Chương IV. KIỂM TRA, BẢO QUẢN .................................................... 22


Điều 15. Kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng .......................................................... 22
Điều 16. Bảo quản........................................................................................ 23
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 3/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

Chương I
ĐIỀU KHOẢN CHUNG

Điều 1. Cơ sở biên soạn


Quy trình này quy định các yêu cầu cần thiết cho công tác sử dụng và
bảo quản máy đo nhiệt độ mã hiệu FLIR (T600, T620) do Thụy Điển sản
xuất, được biên soạn trên cơ sở:
- Quy phạm trang bị điện ban hành kèm theo Quyết định số
19/2006/QĐ-BCN ngày 11/7/2006;
- Quy trình An toàn điện trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam
ban hành kèm theo Quyết định số 959/QĐ-EVN ngày 09/8/2018 của Tổng
Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng của nhà chế tạo.

Điều 2. Đối tượng yêu cầu phải nắm vững quy trình
Những người sau đây phải nắm vững quy trình:
- Cán bộ kỹ thuật thuộc Truyền tải điện Ninh Thuận;
- Nhân viên các Tổ thao tác lưu động, Đội Truyền tải điện thuộc Truyền
tải điện Ninh Thuận.

Điều 3. Đối tượng yêu cầu phải học tập và được sát hạch quy trình
Tất cả nhân viên các Tổ thao tác lưu động, Đội Truyền tải điện thuộc
Truyền tải điện Ninh Thuận quản lý phải học tập quy trình này, được kiểm tra
trước khi sử dụng và kiểm tra định kỳ hàng năm.

Điều 4. Các quy định khác


Trong quá trình áp dụng thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc các vấn đề
không phù hợp với thực tế sử dụng, các thiếu sót, hoàn thiện theo các quy
định mới,… các Tổ thao tác lưu động, Đội Truyền tải điện có ý kiến để sửa
đổi, hiệu chỉnh.
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 4/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

Chương II
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

Điều 5. Công dụng của máy đo


Là camera nhiệt độ sử dụng cảm biến hồng ngoại, giống như các camera
nhiệt hồng ngoại khác, nó đo nhiệt độ bằng cách nhận biết, chụp và đo mức
ánh sáng - là các tia bức xạ hồng ngoại được phát ra từ vật cần đo rồi chuyển
thành hình ảnh để chúng ta dễ quan sát.

Điều 6. Đặc điểm kỹ thuật


- Thiết kế nhỏ gọn, có dây đeo tay để giữ chắc máy.
- Tích hợp camera kỹ thuật số 5MP.
- Hình ảnh nhiệt với độ phân giải lên đến (640 x 480) pixels.
- Ống kính xoay 1200, có khả năng zoom 4X.
- Dải đo rất rộng (-40÷650)0C cho phép đo được nhiều vật ở nhiều điều
kiện khác nhau.
- Bộ nhớ 8GB cho phép lưu được tới 75.000 ảnh và có thể mở rộng bộ
nhớ với thẻ nhớ SD tối đa 32GB.
- Công nghệ tăng cường hình ảnh nhiệt MSX, kết hợp hình ảnh có thể
nhìn thấy và nhiệt mà không mất bất kỳ thông tin nào.

Điều 7. Hình ảnh bên ngoài máy đo

Hình 7.1: Mặt trước máy đo nhiệt độ FLIR-T600


Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 5/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

Hình 7.2: Mặt sau máy đo nhiệt độ FLIR-T600

Hình 7.3: Mặt trước máy đo nhiệt độ FLIR-T620


Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 6/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

Hình 7.4: Mặt sau máy đo nhiệt độ FLIR-T620

Điều 8. Thông số kỹ thuật


8.1. Thông số kỹ thuật của máy đo mã hiệu FLIR-T600
- Nhà sản xuất : FLIR.
- Nước sản xuất : Thụy Điển.
- Mã hiệu : FLIR-T600.
- Năm sản xuất : 2015.
- Độ chính xác : 2% so với giá trị thực tế.
- Độ phân giải hồng ngoại : 172.800 (480 × 360) pixel.
- Độ nhạy : < 0,040C.
- Dải đo nhiệt độ : (-40÷650)0C.
- Màn hình cảm ứng : LCD 4,3 inch, độ phân giải (800 x 400)
pixels.
- Tần số : 30Hz.
- Bộ nhớ : 8GB (hỗ trợ thẻ nhớ SD tối đa 32GB).
- Pin : Li-Ion 12VDC/2,5h vận hành liên tục.
- Trọng lượng kể cả pin : 1,33kg.
- Kích thước DxRxC : (143 x 196 x 95)mm.
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 7/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

- Chế độ đo : Tự động dò các điểm nóng và lạnh,


Detal T, đo nhiệt độ đến 10 điểm, đo nhiệt độ 5 vùng hình hộp hoặc vòng
tròn, Isotherm.

8.2. Thông số kỹ thuật của máy đo mã hiệu hiệu FLIR-T620


- Nhà sản xuất : FLIR.
- Nước sản xuất : Thụy Điển.
- Mã hiệu : FLIR-T620.
- Năm sản xuất : 2019.
- Độ chính xác : 2% so với giá trị thực tế.
- Độ phân giải hồng ngoại : 307.200 (640 × 480) pixel.
- Độ nhạy : < 0,040C.
- Dải đo nhiệt độ : (-40÷650)0C.
- Mình hình cảm ứng : LCD 4,3 inch, độ phân giải (800 x 400)
pixels.
- Tần số : 30Hz.
- Bộ nhớ : 8GB (hỗ trợ thẻ nhớ SD tối đa 32GB).
- Pin : Li-Ion 12VDC/2,5h vận hành liên tục.
- Trọng lượng kể cả (Pin) : 1,33kg.
- Kích thước DxRxC : (143 x 196 x 95)mm.
- Chế độ đo : Tự động dò các điểm nóng và lạnh,
Detal T, đo nhiệt độ đến 10 điểm, đo nhiệt độ 5 vùng hình hộp hoặc vòng
tròn, Isotherm.

Điều 9. Cấu tạo máy đo


 Góc nhìn từ bên trái:
1. Bấm thay đổi điều chỉnh khúc xạ cho kính ngắm.
2. Dây đeo tay.
3. Nút thu phóng kỹ thuật số.
4. Nút AutoFocus/Save.
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 8/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

 Góc nhìn từ bên phải:


1. Đèn cho camera kỹ thuật số.
2. Chiếu tia laser.
3. Đèn cho camera kỹ thuật số.
4. Thấu kính hồng ngoại.
5. Camera kỹ thuật số.
6. Vòng chỉnh tiêu cự.
7. Nút vận hành tia laser.
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 9/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

 Góc nhìn từ phía sau:

1. Bộ cảm biến điều chỉnh tự động cường độ màn hình LCD.


2. Nút để bật giữa màn hình cảm ứng LCD mode và loại kính ngắm.
3. Kính ngắm.
4. Phím lập trình.
5. Cần chỉnh hướng (joystock) có chức năng đẩy.
6. Nút hiển thị hệ menu, nút quay lại.
7. Nút mở đèn camera.
8. Phím chọn chế độ điều chỉnh tự động hoặc thủ công.
9. Nút xem lại hình ảnh.
10. Màn hình cảm ứng LCD.
11. Đèn chỉ thị nguồn.
12. Nút tắt/mở.
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 10/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

 Góc nhìn từ phía dưới:


1. Khe cắm thẻ nhớ.
2. Chỉ thị thẻ nhớ đang dùng.
3. Khe cắm cáp USB-B.
4. Khe cắm cáp HDMI.
5. LED chỉ thị trạng thái pin.
6. Cáp nguồn.
7. Khe cắm cáp USB-A.
8. Giá đỡ 3 chân.
9. Bấm để tháo lắp pin.

Điều 10. Phụ kiện của máy đo


10.1. Phụ kiện máy đo FLIR-T600
1. Hộp đựng máy.
2. Bộ sạc AC 100-260V.
3. Hai pin sạc Li-lon.
4. Đế sạc pin hai khoang.
5. Bộ máy đo và dây đeo cổ.
6. Nắp che ống kính.
7. Cáp kết nối máy tính.
8. Đầu chuyển đổi ổ cắm.
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 11/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

10.2. Phụ kiện máy đo FLIR-T620


1. Hộp đựng máy.
2. Bộ bộ sạc AC 100-260V.
3. Hai pin sạc Li-lon.
4. Bộ sạc pin hai khoang.
5. Dây đeo cổ.
6. Nắp che ống kính.
7. Cáp kết nối máy tính.
8. Đầu chuyển đổi ổ cắm.
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 12/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

Chương III
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Điều 11. Khởi động và tắt máy đo


Thực hiện theo trình tự sau đây:
1. Lắp pin vào máy.
2. Lắp thẻ nhớ vào khe thẻ (nếu máy chưa gắn thẻ nhớ).
3. Bấm nút để bật camera.
4. Để tắt máy đo, bấm nút với khoảng thời gian trên 0,2s.

Điều 12. Màn hình giao diện máy đo


Sau khi khởi động máy đo màn hình để tương tác như sau:

1. Thanh công cụ 7. Thanh công cụ cài đặt


2. Công cụ đo 8. Thanh công cụ màu sắc
3. Tỷ lệ thu phóng 9. Thanh công cụ đo lường
4. Kết quả đo 10. Thanh công cụ chế độ ảnh
5. Hiển thị trạng thái pin, thẻ nhớ… 11. Cài đặt thông số đo lường
6. Thang nhiệt độ 12. Thanh công cụ ghi màn hình
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 13/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

Điều 13. Thực hiện đo


- Điều chỉnh camera hướng đến đối tượng sao cho đối tượng đo nằm
trong vùng đo lường.
- Chọn hệ số phát xạ nhiệt (ℇ) theo bảng sau:
TT Tên vật liệu Hệ số phát xạ nhiệt (ℇ)
1 Sứ 0,9 ÷ 0,94
2 Crôm 0,81
3 Đồng 0,78
4 Sắt 0,78 ÷ 0,82
5 Nhôm 0,03
6 Cao su 0,94
7 Nhựa 0,85 ÷ 0,95
8 Gỗ 0,9
9 Đá 0,72
Ghi chú: Đo phát nhiệt thiết bị tại trạm thường ta chọn hệ số phát xạ
nhiệt (ε = 0,78 ÷ 0,82) tương ứng với vật liệu sắt.
- Điều chỉnh tiêu cự sao cho hình ảnh hiện trong vùng đo lường rõ nét
bằng cách ấn nửa chừng nút Auto focus/Save.
- Tiếp tục ấn phím Autofocus/Save (nút 4) để lưu trực tiếp hình ảnh.
- Để xem hình ảnh thực hiện một trong các bước sau:
+ Tháo thẻ nhớ ra và lắp vào bộ đọc thẻ nhớ nối vào máy tính.
+ Nối máy tính với camera bằng cách sử dụng cáp USB mini-B.
- Chuyển hình ảnh từ thẻ hoặc camera, sử dụng cách kéo và thả.

Vùng đo lường

Điều 14. Các chế độ làm việc


14.1. Sạc pin và sử dụng đế sạc pin
Trình tự thực hiện:
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 14/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

- Phải sạc ít nhất 4 giờ trước khi sử dụng camera lần đầu tiên.
- Đặt pin vào trong đế sạc.
- Kết nối dây bộ nguồn vào cổng kết nối nguồn trên đế sạc.
- Kết nối dây bộ nguồn đầu còn lại vào nguồn điện.
- Ngắt kết nối dây bộ nguồn khi đèn xanh dương của đế sạc hiển thị
LED tình trạng pin sáng liên tục.

14.2. Điều chỉnh khúc xạ kính ngắm


Hình ảnh minh họa:

Trình tự thực hiện: Để điều chỉnh được khúc xạ kính ngắm, xem đoạn
text hiển thị hoặc hình ảnh trên màn hình, và xoay phím điều chỉnh theo chiều
kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ để có hình ảnh tốt nhất.
Lưu ý:
- Điều chỉnh khúc xạ tối đa: +2.
- Điều chỉnh khúc xạ tối thiểu: -2.
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 15/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

14.3. Điều chỉnh góc ống kính


Hình ảnh minh họa:

14.4. Điều chỉnh tiêu cự camera hồng ngoại bằng thủ công
Hình ảnh minh họa:

Trình tự thực hiện:


- Đối với tiêu cự ở xa, xoay vòng chỉnh tiêu cự theo chiều kim đồng hồ
(xem màn hình cảm ứng LCD).
- Đối với tiêu cự ở gần, xoay ngược chiều kim đồng hồ vòng chỉnh tiêu
cự (xem màn hình cảm ứng LCD).
Lưu ý:
- Không chạm vào bề mặt ống kính khi bạn đang điều chỉnh thủ công
tiêu điểm camera hồng ngoại.
- Vòng tiêu điểm có thể xoay bất định nhưng chỉ cần một vài xoay khi
thực hiện tiêu điểm.
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 16/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

14.5. Điều chỉnh tiêu điểm camera hồng ngoại bằng tự động
Hình minh họa:

Trình tự thực hiện: Thực hiện tiêu điểm tự động camera, ấn giữa chừng
phím “AutoFocus/Save”.

14.6. Tiêu cự liên tục bằng tự động


Trình tự thực hiện:

- Ấn để hiển thị Menu.


- Sử dụng cần chỉnh hướng để chuyển đến thẻ (setting).
- Ấn phím “Joystick” (cần chỉnh hướng) để vào mục “setting”.
- Chọn “Device settings” và ấn cần chỉnh hướng.
- Tiếp tục chọn “Setup camera” và ấn cần chỉnh hướng.
- Chọn “Continnous and auto focus” (tiêu cự, tự động liên tục) và ấn
cần chỉnh hướng để thực hiện tiêu điểm liên tục.
- Đặt camera hướng đến đối tượng liên quan. Camera sẽ liên tục tập
trung tiêu điểm đến bất kỳ đối tượng nào trong phạm vi khung nhỏ nằm ở
chính giữa màn hình.

14.7. Sử dụng tia laser


Hình ảnh minh họa:
Trình tự thực hiện:
- Bật nút laser, ấn và giữ nút laser.
- Tắt nút laser, nhả nút laser.
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 17/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

14.8. Sử dụng chức năng thu phóng kỹ thuật số


Hình ảnh minh họa:

Trình tự thực hiện: Để thu phóng hình ảnh, Bấm nút thu phóng hình ảnh
sang bên trái hoặc sang bên phải.

14.9. Thay ống kính


Trình tự thực hiện:
- Giữ chặt quanh phần bên ngoài của ống kính.
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 18/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

- Xoay ngược chiều kim đồng hồ ống kính 300.

- Cẩn thận kéo ống kính ra từ khung ống kính.

- Để lộ toàn bộ bộ dò tìm hồng ngoại, không được đụng vào bề mặt này.
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 19/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

- Lưu ý dấu chỉ trên ngàm gắn lưỡi lê ống kính và trên ống kính.

- Cân chỉnh ống kính theo đúng ngàm gắn lưỡi lê.

- Cẩn thận nhấn ống kính vào vị trí.


Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 20/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

- Rồi xoay ống kính theo chiều kim đồng hồ 300.

14.10. Thay nắp bảo vệ kính ngắm


Trình tự thực hiện:
- Kẹp chặt quanh phần cao nhất của
nắp bảo vệ.

- Kéo nắp bảo vệ ra khỏi khung.


Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 21/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

- Lưu ý đến các rãnh trên nắp bảo vệ và khung nắp bảo vệ.

- Cân chỉnh nắp bảo vệ đến khung nắp bảo vệ.

- Ấn nắp bảo vệ xuống vào vị trí.


Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 22/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

Chương IV
KIỂM TRA, BẢO QUẢN

Điều 15. Kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng


15.1. Kiểm tra màn hình cảm ứng LCD
Hình ảnh minh họa:

Trình tự thực hiện:


- Bấm để hiển thị menu.
- Sử dụng cần chỉnh hướng để đến thẻ “Setting”
- Bấm cần chỉnh hướng để vào mục “setting”.
- Chọn “Device settings” và ấn cần chỉnh hướng.
- Chuyển đến thẻ “camera”.
- Trên thẻ “camera”, chọn “Calibrate touchscreen” và bấm nút chỉnh
hướng.
- Bấm phím “start”.
- Kiểm tra màn hình cảm ứng bằng cách nối năm chỉ chữ thập xuất hiện
trên màn hình bằng cách sử dụng bút “stylus”.

15.2. Vệ sinh máy đo, cáp, phụ kiện khác


Vật tư thực hiện: Vải mềm, nước ấm. Thực hiện quy trình sau đây:
- Dùng vải mềm nhúng nước ấm, lau nhẹ các vết bẩn.
- Lau lại bằng vải khô.
Mã số: Ngày sửa đổi:
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NINH THUẬN QT-Đ6-59 6/2021
Mục ISO: Lần sửa đổi:
QUY TRÌNH SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN 4.2 01
Trang: Ngày hiệu lực:
MÁY ĐO NHIỆT ĐỘ MÃ HIỆU FLIR (T600, 23/23 7/2021
T620) DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

15.3. Vệ sinh ống kính hồng ngoại


Vật tư thực hiện: Vải cotton, cồn 96%.
Trình tự thực hiện:
- Dùng vải cotton nhúng cồn 96%, lau nhẹ các vết bẩn.
- Chú ý: Chỉ lau qua 01 lần.

Điều 16. Bảo quản


- Máy phải đặt ở vị trí thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực
tiếp (trừ trường hợp khi sử dụng đo).
- Hàng ngày kiểm tra dung lượng pin và sạc bổ sung nếu pin yếu.
- Sau khi sử dụng xong phải tháo pin ra khỏi máy và dùng nắp bịt
camera bịt lại, không chạm tay trực tiếp vào bề mặt camera.
- Kiểm tra dung lượng bộ nhớ của máy. Nếu ảnh lưu trữ nhiều chiếm
dung lượng lớn phải xóa bớt ảnh không cần thiết hoặc cắt hình ảnh ra khỏi thẻ
nhớ để đảm bảo dung lượng lưu trữ cho máy.
- Kiểm tra dây đeo của máy.
- Tránh va đập làm ảnh hưởng đến hoạt động tin cậy của máy.
- Vệ sinh máy hàng ngày sau khi sử dụng.

You might also like