You are on page 1of 11

ZINC PHOSPHATING Số hiệu: VM-SX-QT06

Lần ban hành: 04


PROCEDURE Ngày ban hành: 02/05/2019
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Số trang: 11

THEO DÕI SỬA ĐỔI


Phiên bản Nội dung hiệu chỉnh Ngày sửa đổi Người sửa đổi
01 Thiết lập 02/04/2019 Trung, Do Minh
02 Add Thermal meter & Timer/Temp controller pics 12/04/2019 Trinh, Ng Duy
03 Translate to Vietnamese 02/05/2019 Trinh, Ng Duy
Adding the acceptance criteria when check
04 07/05/2019 Trinh, Ng Duy
temperature of tank#1 and 4

Soạn thảo bởi Soát xét bởi Phê duyệt bởi

Họ tên: Trinh, Nguyen Duy Họ tên: Chan, Le Hoang Họ tên: Chung, Hoang Huu
Trang: 1/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11

1.0 SCOPE
This procedure is applied to the phosphate operation system at Vinam Oil Tools Manufacturing
Plant (Vinam).
Thủ tục này áp dụng cho vận hành phốt phát ở nhà máy VINAM.
2.0 PURPOSE
This procedure describes in detail the steps required for phosphate products at VINAM.
Thủ tục này mô tả chi tiết từng bước thực hiện phốt phát sản phẩm ở nhà máy VINAM.
3.0 REFERENCE DOCUMENTS
3.1. VM-SX-QT06-HD01 – TITRATION & CHARGING INSTRUCTION
3.2. VM-SX-QT06-HD05 - pH measurement procedure.
3.3. VM-SX-QT06-BM01 - TITRATION FORM.
3.4. VM-SX-QT06-BM02 - JSA FOR PHOSPHATING.
3.5. VM-SX-QT06-BM03 - Zinc Phosphating Inspection Report
3.6. VM-SX-QT06-BM04 - Daily check list
3.7. MSDS – Bonderite A-CK 43
3.8. MSDS – Bonderite M-AC 55
3.9. MSDS – Bonderite M-ZN ZN
3.10. MSDS – Bonderite M-PT 30
4.0 RESPONSIBILITY
Phosphate operator is responsible to ensure the steps in this procedure are implemented and
effectiveness.
Người vận hành có trách nhiệm đảm bảo các bước trong quy trình này được thực hiện đúng yêu
cầu.
5.0 SAFETY REQUIREMENTS
5.1 Review the JHA of Phosphate process, VM-SX-QT06-BM02 in your area then sign on the form
“Daily check list VM-SX-QT06-BM04 to ensure you have read and understood the JSA before
starting work.
Xem JHA của phốt phát, đọc, thực hiện và ký tên vào các form VM-SX-QT06-BM02 và VM-SX-
QT06-BM04 trước khi vận hành.
DO NOT PROCEED UNTIL ALL HAZARDS HAVE BEEN DISCUSSED AND ADDRESSED!
KHÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN CÔNG VIỆC CHO ĐẾN KHI CÁC MỐI NGUY ĐƯỢC THẢO LUẬN VÀ
THỐNG NHẤT
5.2 Operators are required to wear PPE: Safety shoes, hard hat, safety glasses, mask, gloves and
other PPE are defined in JHA of Phosphate process, VM-SX-QT06-BM02 during the work.
Nhân viên phải trang bị dụng cụ bảo hộ lao động: giày bảo hộ, mũ bảo hộ, kính bảo hộ, khảu
trang, găng tay và các dụng cụ bảo hộ khác được liệt kê trong JHA VM-SX-QT06-BM02.
DO NOT PROCEED UNTIL ALL REQUIRED PPE IS DISCUSSED AND AVAILABLE!
KHÔNG THỰC HIỆN CÔNG VIỆC CHO ĐẾN KHI TẤT CẢ BẢO HỘ LAO ĐỘNG ĐƯỢC THẢO LUẬN
VÀ TRANG BỊ
5.3 Read MSDS carefully before handling/working with Bonderite A-CK 43, Bonderite M-AC 55,
Bonderite M-ZN ZN, Bonderite M-PT 30, NaOH 0.1N, ...
Đọc kỹ MSDS trước khi thực hiện với Bonderite A-CK 43, Bonderite M-AC 55, Bonderite M-ZN
ZN, Bonderite M-PT 30, NaOH 0.1N, ...

Trang: 2/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11

6.0 PROCEDURE/QUY TRÌNH


6.1 Process/Thực hiện
PHOSPHATING FLOW CHART
TASK EXPLAIN REF. DOCUMENTs

CHECK THE DOCUMENT


REQUIREMENTS AND
START TRACKING NO. ON THE
PRODUCT
STEP 1

CHECK THE SAFETY ITEMS: VM-SX-QT06-BM02 JSA FOR


WASHER EYES, AND JOB PHOSPHATING
SAFETY CHECK VM-SX-QT06-BM04 Daily check
SAFETY ANALYSIS
list
STEP 2

IMPLEMENTATION AND
RECORD OF THE
INFORMATION OF THE TANKS
TITRATION BEFORE AND AFTER
TITRATION.
AFTER TITRATION, THE
RESULTS MEET THE STANDARD
THEN PERMITTED TO OPERATE
STEP 3

NO
OPERATING
FOLLOW SECTION 6.2
INSTRUCTION
STEP 4

VISUAL CHECK, ADHESIVE


TEST, BEND TEST AND
INSPECTION COATING WEIGHT
SEE 6.3 TROUBLESHOOTING
TO ACTION IF NOT MEET
STEP 5

YES

TO PREPARE ALL REPORT FOR


PHOSPHATING, ALL
MOVE TO NEXT MANUFACTURING
OPERATION DOCUMENTS BEFORE
TRANSFERRING PRODUCTS TO
THE NEXT OPERATION. VM-SX-QT06-BM03 Zinc
Phosphating Inspection Report
STEP 6

Trang: 3/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11

STEP 1: PREPARATION/BƯỚC 1: CHUẨN BỊ


- When phosphating required, the products and manufacturing documents must be
transferred into the phosphate area.
- Khi cần phốt phát, các sản phẩm và hồ sơ gia công phải được chuyển vào khu vực phốt
phát.
- The Operator will check the information on manufacturing orders (VM-SX-QT01-BM03)
and the drawings (Part No., Phosphate spec on drawings, Quantity, Product: no chipping,
scratching, deform, ...) and traceability on the product. If any discrepancy is detected, or it
is unclear, the operator must stop the work and report to the team leader. The operator
will not take the next step until team leader check and confirm.
- Nhân viên sẽ kiểm tra thông tin về các lệnh sản xuất (VM-SX-QT01-BM03) và bản vẽ (mã
sản phẩm, thông số Phosphate trên bản vẽ, Số lượng, Ngoại quan sản phẩm: không bị sứt
mẻ, trầy xước, biến dạng, ...) và truy vết trên sản phẩm. Nếu bất kỳ sự khác biệt nào được
phát hiện, hoặc không rõ ràng, nhân viên phải dừng công việc và báo cáo cho trưởng
nhóm. Nhân viên sẽ không thực hiện bước tiếp theo cho đến khi trưởng nhóm kiểm tra và
xác nhận.
Note: Zinc phosphate at VINAM applied for carbon steel, low alloy steel, cast iron.
Lưu ý: Phốt phát kẽm tại VINAM áp dụng cho thép carbon, thép hợp kim thấp, gang.
STEP 2: SAFETY CHECK/BƯỚC 2: KIỂM TRA AN TOÀN
- The Operator started to perform safety checks: check wash eyes, JHA, Daily check list,
check lifting equipment before starting work. If there are any findings, the operator must
be stopped and reported to the team leader to correct the satisfactory state. Employees
only perform phosphates when the safety is checked and safety requirements are allowed
to sign on the safety form and perform the next job.
- Nhân viên bắt đầu thực hiện kiểm tra an toàn: kiểm tra hệ thống rửa mắt, JHA, Danh sách
kiểm tra hàng ngày, kiểm tra thiết bị nâng trước khi bắt đầu công việc. Nếu có bất kỳ phát
hiện nào, người vận hành phải dừng lại và báo cáo cho trưởng nhóm để sửa chữa thiết bị
cho an toàn. Nhân viên chỉ thực hiện phốt phát khi kiểm tra an toàn và các yêu cầu an
toàn đạt yêu cầu và ký vào biểu mẫu và thực hiện công việc tiếp theo.

Trang: 4/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11

STEP 3: TITRATION/BƯỚC 3: CHUẨN ĐỘ


- Turn on power at the Phosphate system.
- Khởi động hệ thống phốt phát.
- Normally, it takes about 1.5 hours to heat up the tanks (tank#1 & tank#4) to the working
temperatures. Check the temperature of the tank#1 and #4 before immersing products in
the tank using the Thermal meter as in the below picture. The temperature displayed on
the thermometer and the temperature displayed at each tank is +/- 1oC and does not
exceed the specified temperature range.
- Thông thường, phải mất khoảng 1,5 giờ để làm nóng bể (bể số 1 & bể số 4) đến nhiệt độ
làm việc. Kiểm tra nhiệt độ của bể số 1 và số 4 trước khi ngâm sản phẩm vào bể bằng cách
sử dụng đồng hồ nhiệt như trong hình dưới đây. Nhiệt độ hiển thị trên nhiệt kế và nhiệt
độ hiển thị tại mỗi hồ +/-1oC và không vượt quá vùng nhiệt độ đã quy định.
- If the temperature is not meet standard, the Operator must report to the team leader to
check and repair the temperature controller.
- Nếu nhiệt độ không đúng yêu cầu thì phải báo tổ trưởng để kiểm tra sửa chữa bộ điều
khiển nhiệt độ.

 Tank#1 - Degreasing tank: Working temperature in (50 – 55)oC


 Bể số 1 - Bể tẩy dầu: Nhiệt độ làm việc trong (50 - 55) oC
 Tank#4 – Phosphating tank: Working temperature in (65 – 70)oC
 Bể số 4 - Bể phốt phát: Nhiệt độ làm việc trong (65 - 70) oC
- The operator start titration in accordance with VM-SX-QT06-HD01 titration work
instrcution. The Operator only perform phosphating when the titration standards of the
tanks meet standard requirements.
- Nhân viên bắt đầu chuẩn độ theo quy trình chuẩn độ VM-SX-QT06-HD01. Người vận hành
chỉ thực hiện quá trình phốt phát khi các tiêu chuẩn chuẩn độ của bể đáp ứng các yêu cầu
tiêu chuẩn.
- The test values before and after the titration of the tanks must be recorded in VM-SX-
QT06-BM01 form and must be signed by the implementing staff before moving to the next
step.

Trang: 5/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11

- Các giá trị thử nghiệm trước và sau khi chuẩn độ các bể phải được ghi lại vào biểu mẫu
VM-SX-QT06-BM01 và phải được nhân viên thực hiện ký trước khi chuyển sang bước tiếp
theo.
STEP 4: OPERATING INSTRUCTION/BƯỚC 4: HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH
OPERATION INSTRUCTION

TASK OPERATING

TANK #1 C-AK 43
REMOVAL OF OIL/SURFACE
SOILS
STEP 1

TANK #2
REMOVAL OF CLEANER
RESIDUES FROM PART
SURFACE NO
STEP 2

WATER
BREAK
STEP 3

YES

M-AC 55
TANK #3
CONDITIONING
STEP 4

NO
M-ZN ZN
TANK #4
APPLICATION OF ZINC
PHOSPHATE COATING
STEP 5

TANK #5
REMOVAL OF ZINC
PHOSPHATE RESIDUES
STEP 6

TANK #6
OILING
STEP 7

VISUAL
CHECK
STEP 8

YES

TO PREPARE ALL REPORT FOR PHOSPHATING,


ALL MANUFACTURING DOCUMENTS BEFORE
FINISH TRANSFERRING PRODUCTS TO THE NEXT
STEP 9

OPERATION.

Trang: 6/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11

1. Removal of oil/Surface soils/Tẩy dầu:


a. Check the display temperature of tank 1 before immersing the product into the
degreasing tank.
Kiểm tra nhiệt độ hiển thị của bể 1 trước khi nhúng sản phẩm vào bể tẩy dầu.
b. Release ON-OFF button to to start the timer at the tank#1.
Nhả nút ON-OFF để bắt đầu hẹn giờ ở bể số 1.
c. Immersion time is from 10 to 20 minutes.
Thời gian ngâm trong bể 1 từ 10-20 phút.
d. If the display temperature is not correct in the specified temperature range of the tank
from 50-55oC, then stop and report to the teamleader to check the temperature
control system.
Nếu nhiệt độ hiển thị không chính xác trong phạm vi nhiệt độ quy định của bể từ 50-
55oC, thì dừng lại và báo cáo cho tổ trưởng để kiểm tra hệ thống kiểm soát nhiệt độ.
e. When the system alarms and the alarm light on the immersion time is completed,
press the ON-OFF button (see below pictures) and move the product from the tank to
the next stage.
Khi hệ thống còi và đèn báo động là thời gian ngâm hoàn thành, nhấn nút BẬT-TẮT
(xem hình ảnh bên dưới) và chuyển sản phẩm từ bể sang giai đoạn tiếp theo.

2. Rinse water/Rửa nước:


a. Immersing the products in the rinse water tank#2.
Ngâm sản phẩm vào bể rửa nước số 2
b. Release ON-OFF button to to start the timer at the tank#2, rinsing time is from 10 to
30 seconds.
Nhả nút ON-OFF để bắt đầu hẹn giờ ở bể số 2, thời gian rửa nước là từ 10 đến 30 giây.
c. Note: should be overflow water to increase the ability to clean chemicals of tank#1.
Lưu ý: nên để nước tràn để tăng khả năng làm sạch hóa chất của bể số 1.
d. When the system alarms and the alarm light on the immersion time is completed,
press the ON-OFF button and move the product from the tank to the next step.

Trang: 7/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11

Khi hệ thống đèn còi báo động là thời gian ngâm đã hoàn thành, nhấn nút ON-OFF và
chuyển sản phẩm sang bước tiếp theo.
3. Water break check/Kiểm tra sạch dầu
a. Check water break on surface of products.
Kiểm tra bề mặt sản phẩm không đọng nước để đảm bảo đã rửa sạch dầu.
b. If the surface of the water remains unsatisfactory, the tank#1 must be repeat.
Nếu bề mặt đọng nước thì sản phẩm không đạt yêu cầu, bể số 1 phải được làm lại.
c. If the surface is dry and not stagnant, move to the next tank.
Nếu bề mặt khô và không đọng nước, di chuyển sang bể tiếp theo.
4. Conditioning/Định hình:
a. Immersing the products in the conditioning tank#3.
Ngâm sản phẩm vào bể định hình số 3
b. Release ON-OFF button to to start the timer at the tank#3, conditioning time is from
20 to 30 seconds.
Nhả nút ON-OFF để bắt đầu hẹn giờ ở bể số 3, thời gian định hình là từ 20 đến 30 giây.
c. When the system alarms and the alarm light on the immersion time is completed,
press the ON-OFF button and move the product from the tank to the next stage.
Khi hệ thống đèn còi báo động là thời gian ngâm hoàn thành, nhấn nút ON-OFF và
chuyển sản phẩm sang giai đoạn tiếp theo.
5. Phosphating/Phốt phát:
a. Check the temperature displayed before immersing the product into tank#4, the
temperature standard is from 65 to 70oC.
Kiểm tra nhiệt độ hiển thị trước khi ngâm sản phẩm vào bể số 4, tiêu chuẩn nhiệt độ là
từ 65 đến 70oC.
b. If the temperature does not meet the requirements, stop and report the teamleader
to check the temperature control system.
Nếu nhiệt độ không đáp ứng yêu cầu, hãy dừng lại và báo cáo tổ trưởng để kiểm tra hệ
thống kiểm soát nhiệt độ.
c. Release ON-OFF button to to start the timer at the tank#4, phosphate time is from 20
to 25 minutes.
Nhả nút ON-OFF để bắt đầu hẹn giờ ở bể số 4, thời gian phốt phát là từ 20 đến 25
phút.
d. When the system alarms and the alarm light on the immersion time is completed,
press the ON-OFF button and move the product from the tank to the next step.
Khi hệ thống đèn còi báo động là thời gian ngâm được hoàn thành, nhấn nút ON-OFF
và chuyển sản phẩm sang bước tiếp theo.
6. Rinse water/Rửa nước:
a. Immersing the products in the rinse water tank#5.
Ngâm sản phẩm vào bể số 5

Trang: 8/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11

b. Release ON-OFF button to to start the timer at the tank#5, rinsing time is from 10 to
30 seconds.
Nhả nút ON-OFF để bắt đầu hẹn giờ ở bể số 5, thời gian rửa nước là từ 10 đến 30 giây.
c. Note: should be overflow water to increase the ability to clean chemicals of tank#4.
Lưu ý: nên để nước tràn để tăng khả năng làm sạch hóa chất của bể số 4.
d. When the system alarms and the alarm light on the immersion time is completed,
press the ON-OFF button and move the product from the tank to the next step.
Khi hệ thống đèn còi báo động là thời gian ngâm được hoàn thành, nhấn nút ON-OFF
và chuyển sản phẩm sang bước tiếp theo.
7. Oiling/Dầu hóa:
a. Immersing the products in the oiling tank#6.
Ngâm sản phẩm vào bể dầu số 6
b. Release ON-OFF button to to start the timer at the tank#6, oiling time is from 1 to 2
minutes.
Nhả nút ON-OFF để bắt đầu hẹn giờ ở bể số 6, thời gian dầu hóa là từ 1 đến 2 phút.
c. When the system alarms and the alarm light on the immersion time is completed,
press the ON-OFF button and move the product from the tank to the next step.
Khi hệ thống đèn còi báo động là thời gian ngâm được hoàn thành, nhấn nút ON-OFF
và chuyển sản phẩm sang bước tiếp theo.
8. Visual Check/Kiểm tra ngoại quan:
a. Visual check on the surface of the product. If pitted, uneven surfaces, white powder, ...
stop and issue NCR.
Kiểm tra ngoại quan trên bề mặt của sản phẩm. Nếu rỗ, bề mặt không bằng phẳng, bột
trắng, ... dừng và lập phiếu NCR.
b. Use Troubleshooting to have the action appropriate.
Sử dụng Khắc phục sự cố để có hành động thích hợp.
c. The action must be record on NCR.
Các hành động phải được ghi lại trên NCR.
d. The products shall be return STEP 4.1 (tank#1) to re-phosphating.
Các sản phẩm sẽ được trả lại BƯỚC 4.1 (bể số 1) để phốt phát lại.
e. Products are only allowed to move the next stage when the visual check is satisfactory.
Sản phẩm chỉ được phép di chuyển giai đoạn tiếp theo khi kiểm tra ngoại quan là đạt
yêu cầu.
9. Records/Ghi nhận hồ sơ:
a. The Operator after checking all requirements, then sign the confirmation on the
Inspection Report form VM-SX-QT06-BM03.
Nhân viên sau khi kiểm tra tất cả các yêu cầu, thì ký xác nhận trên biểu mẫu Báo cáo
Kiểm tra VM-SX-QT06-BM03.
b. The Operator signs and record the finish goods quantity and scrap quantity on MO
VM-SX-QT01-BM03 form.
Nhân viên ký và ghi lại số lượng hàng hóa thành phẩm và số lượng phế phẩm trên lệnh
sản xuất VM-SX-QT01-BM03.

Trang: 9/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11

c. The Operator check for traceability in accordance with the requirements before
moving on to the next stage.
Nhân viên kiểm tra các dấu hiệu truy vết theo quy định trước khi chuyển sang bước
tiếp theo.
STEP 5: INSPECTION/BƯỚC 5: KIỂM TRA
The operator will conduct inspections according to the following requirements:
Nhân viên sẽ tiến hành kiểm tra theo các yêu cầu sau:
- Visual check: apply for each lot
- Kiểm tra ngoại quan: áp dụng cho mỗi lot
- Adhesion test: apply for each lot
- Thử nghiệm bám dính: áp dụng cho lỗi lot.
- Bend test: follow our customer requirements.
- Thử nghiệm uốn cong: theo yêu cầu khách hàng.
- Coating weight: follow our customer requirements.
- Khối lượng muối bám: theo yêu cầu khách hàng.
The Operator must be record and signed on the VM-SX-QT06-BM03 form before
moving to the next stage.
Nhân viên phải ghi lại kết quả kiểm tra và ký tên trên biểu mẫu VM-SX-QT06-BM03
trước khi chuyển sang giai đoạn tiếp theo.
STEP 6: DOCUMENT RECORD/BƯỚC 6: HỒ SƠ
- Before moving on to other operation, the operator must complete the records: Sign
and record the finished goods quantity and scrap quantity on MO VM-SX-QT01-BM03,
record the test values and sign on the inspection report VM-SX-QT06-BM03.
- Trước khi chuyển sang hoạt động khác, nhân viên phải hoàn thành các hồ sơ: Ký và ghi
lại số lượng thành phẩm và số lượng phế phẩm trên lệnh sản xuất VM-SX-QT01-BM03,
ghi lại các giá trị thử nghiệm và ký vào báo cáo kiểm tra VM-SX-QT06 -BM03.
- The operators check the full traceability before moving on to another operation.
- Nhân viên kiểm tra các truy vết đầy đủ trước khi chuyển sang hoạt động khác.
6.2 Troubleshooting/Xử lý sự cố
Problem/Vấn đề Possible Cause and Solution/Nguyên nhân và cách khắc
phục
The phosphate layer is rusted - Free Acid is high, use NaOH 5% to decrease acid Free.
after getting out of the line. - Axit tự do cao, sử dụng NaOH 5% để giảm axit tự do.
Lớp phốt phát bị gỉ sau khi lấy ra - Total Acid is low, add Bonderite M-ZN ZN
khỏi chuyền phốt phát
- Axit tổng thấp, thêm Bonderite M-ZN ZN
- Accelerator is low, add accelerator
- Chất gia tốc thấp, thêm chất gia tốc
- Immersion time in tank#4 is low, increase immersion
time.
- Thời gian ngâm bể 4 thấp, tăng thời gian ngâm
- Temperature is tank#4 not enough, increase
temperature.
- Nhiệt độ bể 4 không đủ, tăng nhiệt độ.
Trang: 10/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11

- Rinse stage is contaminated, dump and re-charge


tank#2 and tank#5.
- Bể rửa 2 và 5 bị nhiễm bẩn, đổ bỏ và thay nước mới
- Poor cleaning, check all cleaning stage parameters.
- Làm sạch kém, kiểm tra tất cả các thông số giai đoạn
làm sạch.
Thin or bear coating - Poor cleaning.
Lớp mạ mỏng - Làm sạch kém
- Check all cleaning stage parameters.
- Kiểm tra tất cả các thông số giai đoạn làm sạch.
- Heavy oxides on metal surface coming form rolling
mills or atmospheric corrosion.
- Bề mặt bị oxi hóa cao
- Improper and racking – overlapping work.
- Gá đặt sản phẩm chồng chéo không phù hợp.
- Low acid concentration in phosphate stage.
- Nồng độ axit thấp trong giai đoạn phốt phát.
- High iron concentration in phosphate stage.
- Nồng độ sắt cao trong giai đoạn phốt phát.
Excessive sponge / scrub layer - AR=TA/FA is low, reduce FA and increase TA.
peeled off - AR=TA/FA thấp, giảm FA và tăng TA.
Bị mụn bọt/bong tróc - Processing time is not enough.
- Thời gian xử lý không đủ
- Not clean, check oil removal.
- Sản phẩm không sạch, kiểm tra việc tẩy dầu
- Rinse water is dirty, dump and recharge tank.
- Nước rửa bị dơ, đổ bỏ và thay nước mới
The phosphate layer is streaked, - Rinse water is dirty, dump and recharge tank.
heterogeneous - Rửa nước bị dơ, đổ bỏ và thay nước mới
Bề mặt phốt phát có sọc và - Additional acceleration, when immersing
không đồng nhất
- Thêm chất tăng tốc, khi ngâm
Powedery coating - Residue in too much phosphate tank, sediment filter
Bề mặt có bột trắng - Chất cặn trong bể phốt phát quá nhiều, lọc cặn

Trang: 11/11

You might also like