Professional Documents
Culture Documents
Phosphating Procedure
Phosphating Procedure
Họ tên: Trinh, Nguyen Duy Họ tên: Chan, Le Hoang Họ tên: Chung, Hoang Huu
Trang: 1/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11
1.0 SCOPE
This procedure is applied to the phosphate operation system at Vinam Oil Tools Manufacturing
Plant (Vinam).
Thủ tục này áp dụng cho vận hành phốt phát ở nhà máy VINAM.
2.0 PURPOSE
This procedure describes in detail the steps required for phosphate products at VINAM.
Thủ tục này mô tả chi tiết từng bước thực hiện phốt phát sản phẩm ở nhà máy VINAM.
3.0 REFERENCE DOCUMENTS
3.1. VM-SX-QT06-HD01 – TITRATION & CHARGING INSTRUCTION
3.2. VM-SX-QT06-HD05 - pH measurement procedure.
3.3. VM-SX-QT06-BM01 - TITRATION FORM.
3.4. VM-SX-QT06-BM02 - JSA FOR PHOSPHATING.
3.5. VM-SX-QT06-BM03 - Zinc Phosphating Inspection Report
3.6. VM-SX-QT06-BM04 - Daily check list
3.7. MSDS – Bonderite A-CK 43
3.8. MSDS – Bonderite M-AC 55
3.9. MSDS – Bonderite M-ZN ZN
3.10. MSDS – Bonderite M-PT 30
4.0 RESPONSIBILITY
Phosphate operator is responsible to ensure the steps in this procedure are implemented and
effectiveness.
Người vận hành có trách nhiệm đảm bảo các bước trong quy trình này được thực hiện đúng yêu
cầu.
5.0 SAFETY REQUIREMENTS
5.1 Review the JHA of Phosphate process, VM-SX-QT06-BM02 in your area then sign on the form
“Daily check list VM-SX-QT06-BM04 to ensure you have read and understood the JSA before
starting work.
Xem JHA của phốt phát, đọc, thực hiện và ký tên vào các form VM-SX-QT06-BM02 và VM-SX-
QT06-BM04 trước khi vận hành.
DO NOT PROCEED UNTIL ALL HAZARDS HAVE BEEN DISCUSSED AND ADDRESSED!
KHÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN CÔNG VIỆC CHO ĐẾN KHI CÁC MỐI NGUY ĐƯỢC THẢO LUẬN VÀ
THỐNG NHẤT
5.2 Operators are required to wear PPE: Safety shoes, hard hat, safety glasses, mask, gloves and
other PPE are defined in JHA of Phosphate process, VM-SX-QT06-BM02 during the work.
Nhân viên phải trang bị dụng cụ bảo hộ lao động: giày bảo hộ, mũ bảo hộ, kính bảo hộ, khảu
trang, găng tay và các dụng cụ bảo hộ khác được liệt kê trong JHA VM-SX-QT06-BM02.
DO NOT PROCEED UNTIL ALL REQUIRED PPE IS DISCUSSED AND AVAILABLE!
KHÔNG THỰC HIỆN CÔNG VIỆC CHO ĐẾN KHI TẤT CẢ BẢO HỘ LAO ĐỘNG ĐƯỢC THẢO LUẬN
VÀ TRANG BỊ
5.3 Read MSDS carefully before handling/working with Bonderite A-CK 43, Bonderite M-AC 55,
Bonderite M-ZN ZN, Bonderite M-PT 30, NaOH 0.1N, ...
Đọc kỹ MSDS trước khi thực hiện với Bonderite A-CK 43, Bonderite M-AC 55, Bonderite M-ZN
ZN, Bonderite M-PT 30, NaOH 0.1N, ...
Trang: 2/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11
IMPLEMENTATION AND
RECORD OF THE
INFORMATION OF THE TANKS
TITRATION BEFORE AND AFTER
TITRATION.
AFTER TITRATION, THE
RESULTS MEET THE STANDARD
THEN PERMITTED TO OPERATE
STEP 3
NO
OPERATING
FOLLOW SECTION 6.2
INSTRUCTION
STEP 4
YES
Trang: 3/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11
Trang: 4/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11
Trang: 5/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11
- Các giá trị thử nghiệm trước và sau khi chuẩn độ các bể phải được ghi lại vào biểu mẫu
VM-SX-QT06-BM01 và phải được nhân viên thực hiện ký trước khi chuyển sang bước tiếp
theo.
STEP 4: OPERATING INSTRUCTION/BƯỚC 4: HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH
OPERATION INSTRUCTION
TASK OPERATING
TANK #1 C-AK 43
REMOVAL OF OIL/SURFACE
SOILS
STEP 1
TANK #2
REMOVAL OF CLEANER
RESIDUES FROM PART
SURFACE NO
STEP 2
WATER
BREAK
STEP 3
YES
M-AC 55
TANK #3
CONDITIONING
STEP 4
NO
M-ZN ZN
TANK #4
APPLICATION OF ZINC
PHOSPHATE COATING
STEP 5
TANK #5
REMOVAL OF ZINC
PHOSPHATE RESIDUES
STEP 6
TANK #6
OILING
STEP 7
VISUAL
CHECK
STEP 8
YES
OPERATION.
Trang: 6/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11
Trang: 7/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11
Khi hệ thống đèn còi báo động là thời gian ngâm đã hoàn thành, nhấn nút ON-OFF và
chuyển sản phẩm sang bước tiếp theo.
3. Water break check/Kiểm tra sạch dầu
a. Check water break on surface of products.
Kiểm tra bề mặt sản phẩm không đọng nước để đảm bảo đã rửa sạch dầu.
b. If the surface of the water remains unsatisfactory, the tank#1 must be repeat.
Nếu bề mặt đọng nước thì sản phẩm không đạt yêu cầu, bể số 1 phải được làm lại.
c. If the surface is dry and not stagnant, move to the next tank.
Nếu bề mặt khô và không đọng nước, di chuyển sang bể tiếp theo.
4. Conditioning/Định hình:
a. Immersing the products in the conditioning tank#3.
Ngâm sản phẩm vào bể định hình số 3
b. Release ON-OFF button to to start the timer at the tank#3, conditioning time is from
20 to 30 seconds.
Nhả nút ON-OFF để bắt đầu hẹn giờ ở bể số 3, thời gian định hình là từ 20 đến 30 giây.
c. When the system alarms and the alarm light on the immersion time is completed,
press the ON-OFF button and move the product from the tank to the next stage.
Khi hệ thống đèn còi báo động là thời gian ngâm hoàn thành, nhấn nút ON-OFF và
chuyển sản phẩm sang giai đoạn tiếp theo.
5. Phosphating/Phốt phát:
a. Check the temperature displayed before immersing the product into tank#4, the
temperature standard is from 65 to 70oC.
Kiểm tra nhiệt độ hiển thị trước khi ngâm sản phẩm vào bể số 4, tiêu chuẩn nhiệt độ là
từ 65 đến 70oC.
b. If the temperature does not meet the requirements, stop and report the teamleader
to check the temperature control system.
Nếu nhiệt độ không đáp ứng yêu cầu, hãy dừng lại và báo cáo tổ trưởng để kiểm tra hệ
thống kiểm soát nhiệt độ.
c. Release ON-OFF button to to start the timer at the tank#4, phosphate time is from 20
to 25 minutes.
Nhả nút ON-OFF để bắt đầu hẹn giờ ở bể số 4, thời gian phốt phát là từ 20 đến 25
phút.
d. When the system alarms and the alarm light on the immersion time is completed,
press the ON-OFF button and move the product from the tank to the next step.
Khi hệ thống đèn còi báo động là thời gian ngâm được hoàn thành, nhấn nút ON-OFF
và chuyển sản phẩm sang bước tiếp theo.
6. Rinse water/Rửa nước:
a. Immersing the products in the rinse water tank#5.
Ngâm sản phẩm vào bể số 5
Trang: 8/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11
b. Release ON-OFF button to to start the timer at the tank#5, rinsing time is from 10 to
30 seconds.
Nhả nút ON-OFF để bắt đầu hẹn giờ ở bể số 5, thời gian rửa nước là từ 10 đến 30 giây.
c. Note: should be overflow water to increase the ability to clean chemicals of tank#4.
Lưu ý: nên để nước tràn để tăng khả năng làm sạch hóa chất của bể số 4.
d. When the system alarms and the alarm light on the immersion time is completed,
press the ON-OFF button and move the product from the tank to the next step.
Khi hệ thống đèn còi báo động là thời gian ngâm được hoàn thành, nhấn nút ON-OFF
và chuyển sản phẩm sang bước tiếp theo.
7. Oiling/Dầu hóa:
a. Immersing the products in the oiling tank#6.
Ngâm sản phẩm vào bể dầu số 6
b. Release ON-OFF button to to start the timer at the tank#6, oiling time is from 1 to 2
minutes.
Nhả nút ON-OFF để bắt đầu hẹn giờ ở bể số 6, thời gian dầu hóa là từ 1 đến 2 phút.
c. When the system alarms and the alarm light on the immersion time is completed,
press the ON-OFF button and move the product from the tank to the next step.
Khi hệ thống đèn còi báo động là thời gian ngâm được hoàn thành, nhấn nút ON-OFF
và chuyển sản phẩm sang bước tiếp theo.
8. Visual Check/Kiểm tra ngoại quan:
a. Visual check on the surface of the product. If pitted, uneven surfaces, white powder, ...
stop and issue NCR.
Kiểm tra ngoại quan trên bề mặt của sản phẩm. Nếu rỗ, bề mặt không bằng phẳng, bột
trắng, ... dừng và lập phiếu NCR.
b. Use Troubleshooting to have the action appropriate.
Sử dụng Khắc phục sự cố để có hành động thích hợp.
c. The action must be record on NCR.
Các hành động phải được ghi lại trên NCR.
d. The products shall be return STEP 4.1 (tank#1) to re-phosphating.
Các sản phẩm sẽ được trả lại BƯỚC 4.1 (bể số 1) để phốt phát lại.
e. Products are only allowed to move the next stage when the visual check is satisfactory.
Sản phẩm chỉ được phép di chuyển giai đoạn tiếp theo khi kiểm tra ngoại quan là đạt
yêu cầu.
9. Records/Ghi nhận hồ sơ:
a. The Operator after checking all requirements, then sign the confirmation on the
Inspection Report form VM-SX-QT06-BM03.
Nhân viên sau khi kiểm tra tất cả các yêu cầu, thì ký xác nhận trên biểu mẫu Báo cáo
Kiểm tra VM-SX-QT06-BM03.
b. The Operator signs and record the finish goods quantity and scrap quantity on MO
VM-SX-QT01-BM03 form.
Nhân viên ký và ghi lại số lượng hàng hóa thành phẩm và số lượng phế phẩm trên lệnh
sản xuất VM-SX-QT01-BM03.
Trang: 9/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11
c. The Operator check for traceability in accordance with the requirements before
moving on to the next stage.
Nhân viên kiểm tra các dấu hiệu truy vết theo quy định trước khi chuyển sang bước
tiếp theo.
STEP 5: INSPECTION/BƯỚC 5: KIỂM TRA
The operator will conduct inspections according to the following requirements:
Nhân viên sẽ tiến hành kiểm tra theo các yêu cầu sau:
- Visual check: apply for each lot
- Kiểm tra ngoại quan: áp dụng cho mỗi lot
- Adhesion test: apply for each lot
- Thử nghiệm bám dính: áp dụng cho lỗi lot.
- Bend test: follow our customer requirements.
- Thử nghiệm uốn cong: theo yêu cầu khách hàng.
- Coating weight: follow our customer requirements.
- Khối lượng muối bám: theo yêu cầu khách hàng.
The Operator must be record and signed on the VM-SX-QT06-BM03 form before
moving to the next stage.
Nhân viên phải ghi lại kết quả kiểm tra và ký tên trên biểu mẫu VM-SX-QT06-BM03
trước khi chuyển sang giai đoạn tiếp theo.
STEP 6: DOCUMENT RECORD/BƯỚC 6: HỒ SƠ
- Before moving on to other operation, the operator must complete the records: Sign
and record the finished goods quantity and scrap quantity on MO VM-SX-QT01-BM03,
record the test values and sign on the inspection report VM-SX-QT06-BM03.
- Trước khi chuyển sang hoạt động khác, nhân viên phải hoàn thành các hồ sơ: Ký và ghi
lại số lượng thành phẩm và số lượng phế phẩm trên lệnh sản xuất VM-SX-QT01-BM03,
ghi lại các giá trị thử nghiệm và ký vào báo cáo kiểm tra VM-SX-QT06 -BM03.
- The operators check the full traceability before moving on to another operation.
- Nhân viên kiểm tra các truy vết đầy đủ trước khi chuyển sang hoạt động khác.
6.2 Troubleshooting/Xử lý sự cố
Problem/Vấn đề Possible Cause and Solution/Nguyên nhân và cách khắc
phục
The phosphate layer is rusted - Free Acid is high, use NaOH 5% to decrease acid Free.
after getting out of the line. - Axit tự do cao, sử dụng NaOH 5% để giảm axit tự do.
Lớp phốt phát bị gỉ sau khi lấy ra - Total Acid is low, add Bonderite M-ZN ZN
khỏi chuyền phốt phát
- Axit tổng thấp, thêm Bonderite M-ZN ZN
- Accelerator is low, add accelerator
- Chất gia tốc thấp, thêm chất gia tốc
- Immersion time in tank#4 is low, increase immersion
time.
- Thời gian ngâm bể 4 thấp, tăng thời gian ngâm
- Temperature is tank#4 not enough, increase
temperature.
- Nhiệt độ bể 4 không đủ, tăng nhiệt độ.
Trang: 10/11
Số hiệu: VM-SX-QT06
ZINC PHOSPHATING PROCEDURE Lần ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỐT PHÁT KẼM Ngày ban hành: 02/05/2019
Số trang: 11
Trang: 11/11