Professional Documents
Culture Documents
THÔN PHÚ TRUNG – XÃ PHÚ HỘI – HUYỆN ĐỨC TRỌNG – TỈNH LÂM ĐỒNG
MÃ HIỆU QT – IS – 04
Lần ban hành Lần thứ nhất
Ngày ban hành 01/07/2012
Tổng số trang 4
Chữ kí
I. MỤC ĐÍCH
Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp được lập ra để phòng ngừa việc sử dụng
những sản phẩm không phù hợp một cách vô tình , đồng thời đề ra biện pháp xử lý thích
hợp khi những sản phẩm hay kết quả tư vấn của công ty không được khách hàng đồng ý
II. PHẠM VI
Áp dụng cho sản phẩm không phù hợp được phát hiện trong quá trình sản xuất – kinh
doanh từ đầu vào cho đến đầu ra của quá trình tạo ra sản phẩm bao gồm: nguyên vật liệu,
bán thành phẩm, thành phẩm, vật tư . . . trong phạm vị toàn bộ công ty cổ phần chế biến
thực phẩm Đà Lạt Tự Nhiên
Đối tượng áp dụng quy trình này : bộ phận thu mua nguyên vật liệu, bộ phận sơ chế ,
tiếp nhận nguyên vật liệu đầu vào , bộ phận Tinh chế Thành phẩm, bộ phận Kho, bộ phận
QC – KCS, bộ phận Kinh Doanh
III. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Tiêu chuẩn Việt Nam
- ISO 9001 :2000 Hệ thống quản lý chất lượng yêu cầu
- ISO 22000 : 2005
- Sổ tay chất lượng
- Quy trình hành động khắc phục và phòng ngừa (QT – IS – 05)
IV. ĐỊNH NGHĨA VÀ CHỮ VIẾT TẮT
- KCS : Kiểm tra chất lượng sản phẩm
- NCR : Sản phẩm không phù hợp
- QMR : Đại diện lãnh đạo về chất lượng
- Sản phẩm : Kết quả của quá trình sản xuất
- Sự phù hợp : là sự đáp ứng được yêu cầu
- Sự không phù hợp : là sự không đáp ứng được yêu cầu
V. TRÁCH NHIỆM
- Các trưởng bộ phận phòng ban có trách nhiệm phổ biến quy trình này cho các thành
viên trong bộ phận mình biết, để có thể kiểm soát được những sản phẩm không phù
hợp một cách chặt chẽ nhất
- Các công nhân viên có trách nhiệm kiểm soát chặt chẽ để loại bỏ sản phẩm không phù
hợp, báo cáo kịp thời cho cấp trên để định hướng giải quyết vấn đề một cách nhanh
nhất, hiệu quả nhất.
Mã Số:QT – IS - 04
BM01/QT04
KCS Báo cáo kết quả phân loại BM02/QT04
BM03/QT04
Không phù hợp
Quyết định xử Loại
Giám đốc/QMR/ BM05/QT04
lý bỏ
trưởng bộ
phận/Trưởng
KCS Phù hợp
Công nhân viên Tái chế BM04/QT04
Phù hợp
KCS Lưu hồ sơ
Mã Số:QT – IS - 04
- Trong quá trình xem xét sản phẩm không phù hợp nếu phát hiện thấy cần thực hiện những
biện pháp khắc phục , phòng ngừa thì người có thẩm quyền đưa ra cách thức xử lý phải phát
hành phiếu “ Yêu cầu khắc phục phòng ngừa “ theo quy trình “ Hành động khắc phục và
phòng ngừa " ( QT - IS - 05 )
- Sổ theo dõi NCR phải được quản đốc phân xưởng trình giám đốc xem xét hàng tháng , để
phát hiện xu hướng xảy ra những điểm không phù hợp và phát hành phiếu “ Yêu cấu khắc
phục phòng ngừa ” ( nếu cần ) . Việc xem xét này phải được qua xác nhận bằng chữ ký của
Quản đốc , trưởng bộ phận và giám đốc .
Ghi chú :
- Sản phẩm không phù hợp có thể tự xử lý ngay được trong quá trình thì báo cáo NCR không
cần phải lập , nhưng việc xử lý phải ghi nhận trong các hồ sơ kiểm soát quá trình .
- Sản phẩm không phù hợp nghiêm trọng : ngoài khả năng xử lý của quá trình thì báo cáo NCR
phải được lập để tiến hành xử lý .
- Các hình thức xử lý sản phẩm không phù hợp bao gồm : làm lại , hạ loại , nhân nhượng , trả
lại cho nhà cung cấp , loại bỏ hoặc các hình thức xử lý khác có thể .
( BM04 / QT04 , BM05 / QT04 )
VII. HỒ SƠ BIỂU MẪU LIÊN QUAN
o Báo cáo sản phẩm không phù hợp ( NCR ) : BM01 / QT04
o Sổ theo dõi NCR : BM02 / QT04
o Phiếu sản phẩm chờ xử lý : BM03 / QT04
o Biên bản xuất tái chế sản phẩm : BM04 / QT04
o Biên bản xuất hủy sản phẩm : BM05 / QT05
Mã Số:BM01/QT04
BÁO CÁO SẢN PHẨM Lần soát xét:00
KHÔNG PHÙ HỢP (NCR) Ngày ban hành: 01/07/2012
NCR số:…………………….
Bộ phận:………………………………………………………… Ngày:…………………
1. Chi tiết công việc và mô tả sản phẩm không phù hợp:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
..................., Ngày ……..tháng…….năm………
Người báo cáo
Phiếu số:……………………
Bộ phận:…………………………………………………………. Ngày: ………………………….
1. Tên sản phẩm không phù hợp chờ xử lý:
………………………………………………………………………………………………….
2. Số lượng sản phẩm không phù hợp:……………………………………………………………
3. Nguyên nhân sản phẩm không phù hợp:
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
4. Ngày sản xuất:………………………………………………………………………………….
5. Hạn sử dụng:……………………………………………………………………………………
6. Số lô hàng/ số mẻ:………………………………………………………………………………
7. Biện pháp xử lý:………………………………………………………………………………..
8. Ngày xử lý:……………………………………………………………………………………..
9. KCS/ người chịu trách nhiệm:………………………………………………………………….
BBTC số :……………
Hôm nay , vào lúc……..giờ, Ngày……..tháng……..năm………, tại công ty cổ phần chế
biến thực phẩm Đà Lạt Tự Nhiên, chúng tôi gồm có :
1. Đại diện KCS : …………………………………………………………………
2. Đại diện bộ phận kho:…………………………………………………………..
3. Đại diện bộ phận có sản phẩm tái chế:………………………………………….
4. Đại diện bộ phận kế toán:……………………………………………………….
Đồng ý mang số sản phẩm không phù hợp ra tái chế lại, chi tiết như sau:
STT Tên hàng/ chủng loại Số lượng Ngày sản xuất Lý do tái chế Ghi chú
BBXH số :……………
Hôm nay , vào lúc……..giờ, Ngày……..tháng……..năm………, tại công ty cổ phần chế
biến thực phẩm Đà Lạt Tự Nhiên, chúng tôi gồm có :
1. Đại diện KCS : …………………………………………………………………
2. Đại diện bộ phận kho:…………………………………………………………..
3. Đại diện bộ phận có sản phẩm tái chế:………………………………………….
4. Đại diện bộ phận kế toán:……………………………………………………….
Đồng ý mang số sản phẩm không phù hợp ra tái chế lại, chi tiết như sau:
STT Tên hàng/ chủng loại Số lượng Ngày sản xuất Lý do xuất hủy Ghi chú