You are on page 1of 6

QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ

EQUIPMENT CALIBRATING PROCEDURE

Số Ngày hiệu lực Lần sửa đổi Trang/Tổng


QA.PC05 20/05/2017 02 1 /7
Code Effective date Revision no Page/Total

Người soạn thảo Người xem xét Người duyệt


Created by Reviewed by Approved by

Nhân viên Trưởng Chất Lượng Giám đốc chất lượng Tổng Giám Đốc

Nguyễn T Thu Trinh

Lê Thị Liên Trần Văn Dương Tan Loo Lee

Ngày 16 / 05/ 2017 Ngày / / Ngày / / Ngày / /

I. MỤC ĐÍCH/ PURPOSE


Quy trình này được biên soạn nhằm hướng dẫn cách thức thực hiện việc hiệu chuẩn các thiết bị
đo tại nhà máy nhằm đảm bảo sự chính xác của kết quả đo của quá trình thí nghiệm, kiểm
nghiệm, đo đạc thông số môi trường như tiếng ồn…
This procedure guides a way to conduct equipment calibrating at the factory to ensure
accuracy of testing process, environment measurement calibrating result.
II. PHẠM VI/ SCOPE
Quy trình này được áp dụng đối với công tác hiệu chuẩn các thiết bị đo như kiểm tra chất
lượng tại phòng giặt, khu vực dò kim, phòng thêu, khu vực ép in, ngoài ra để kiểm soát đo đạc
kết quả môi trường (nước thải, khí thải, ánh sáng, độ ồn…).
This procedure is applied for measured equipment calibrating such as checking quality of
wasing room, metal detecting area, embroidery room, heat transfer area, controling
calibrating of environment result (waste water, emissions, noise,…)
III.ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT/ DEFINITION AND ABBREVIATION
III.1 Thuật ngữ viết tắt/ Abbreviation
MT-ATLĐ: Môi trường an toàn lao động./ Environment - occupational safety
HSE: Sức khỏe- An toàn- Môi trường/ Heathy – safety – Environment
III.2 Định nghĩa/ Definition
Hiệu chuẩn là phương pháp so sánh thiết bị đo cần hiệu chuẩn và thiết bị chuẩn của công ty
hay cơ quan hiệu chuẩn có liên kết chuẩn với thiết bị chuẩn của Quốc gia hay Quốc tế để xác
định sai số của thiết bị.
Calibrating is a method to compare calibrating equipment with standard equipment of
company or standardization organization which have standard link with standard equipment of
national or international to determine deviation of equipment.
Hiệu chỉnh là quá trình điều chỉnh thiết bị đo có sai số của thiết bị lớn hơn sai số cho phép về
giá trị chấp nhận (<=giá trị cho phép) và tiến hành hiệu chuẩn lại sau khi hiệu chỉnh.

Công Ty TNHH, LD Vĩnh Hưng – Vinh Hung Joint Venture Company Ltd.
Thông tin bí mật và thuộc quyền sở hữu của công ty - Proprietary and confidential information
QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ
EQUIPMENT CALIBRATING PROCEDURE

Số Ngày hiệu lực Lần sửa đổi Trang/Tổng


QA.PC05 20/05/2017 02 2 /7
Code Effective date Revision no Page/Total

Calibrating is process of measured equipment adjusting which have deviation larger allowed
deviation about accepted value (<= allowed value) and conduct calibrating again after
calibrating.
Thiết bị phù hợp: là thiết bị có sai số sau khi hiệu chuẩn/hiệu chỉnh <= sai số cho phép.
Suitable equipment: equipments have deviation after calibrating <= allowed deviation.
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH/ CONTENT OF PROCEDURE
IV.1 Yêu cầu về an toàn và môi trường/ Requirement for Safe and Environment
Khi tiến hành hiệu chuẩn các thiết bị đo và kiểm tra các thiết bị giám sát, các mối nguy thường
gặp phải khi thực hiện gồm: điện giật, phỏng, kẹt tay, thiết bị rơi… người thực hiện phải tuân
thủ các nguyên tắc an toàn như cách ly thiết bị, xả áp các đồng hồ áp lực…Người thực hiện
phải được đào tạo về an toàn/mối nguy và biện pháp kiểm soát kiểm tra và hiệu chuẩn thiết bị
đo và theo dõi.
When conducting calibrate and check equipments, risks often have met including: electric
shock, burns, hands jammed,… Conducting people must have compliance safe rules such as:
isolating equipment, pressure relief of the pressure gauge,… Conducting people must be
educated about safety/ risks and controling method and equipments calibrating and tracking.
IV.2 Nội dung quy trình hiệu chuẩn thiết bị/ Content of equipment calibrating procedure
4.2.1 Lập danh mục và kế hoạch hiệu chuẩn/ Making calibrating list and plan
Nhân viên phòng chất lượng/MT-ATLĐ có trách nhiệm lập danh mục các thiết bị hiệu chuẩn
hiện có tại nhà máy. Danh mục bao gồm những nội dung sau:
Employees of quality room and environment - occupational safety room have responsibility
making equipment calibrating list at the factory. List includes following contents:
- Tên thiết bị/ Name of equipment
- Số lượng/ Quantity
- Số seri/ Number of seri
- Số model/ Number of model
- Vị trí đặt thiết bị hiện tại/ Placement of equipment actually
- Sai số cho phép của thiết bị/ Allowed deviation of equipment
- Sai số thực tế của thiết bị/ Real deviation of equipment
- Tần suất hiệu chuẩn của thiết bị (dựa vào yêu cầu của pháp luật, yêu cầu của khách hàng
và yêu cầu của công ty (nếu có))/ Equipment calibration frequency (depend on law,
customer requirement and company requirement (if have ))
Đồng thời, nhân viên phòng chất lượng/MT-ATLĐ sẽ xây dựng / lập kế hoạch hiệu chuẩn
những thiết bị cần hiệu chuẩn để đảm bảo các thiết bị được hiệu chuẩn định kỳ đúng thời gian
quy định. Xây dựng kế hoạch hiệu chuẩn thiết bị theo biểu mẫu QA.PC05.FM01- Danh mục
thiết bị hiệu chuẩn.
At the same time, employees of quality room/ environment - occupational safety room will
make calibrating plan of calibrating equipment to ensure that equipments are calibrated
periodically at regulation time. Making equipment calibration plan bases on

Công Ty TNHH, LD Vĩnh Hưng – Vinh Hung Joint Venture Company Ltd.
Thông tin bí mật và thuộc quyền sở hữu của công ty - Proprietary and confidential information
QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ
EQUIPMENT CALIBRATING PROCEDURE

Số Ngày hiệu lực Lần sửa đổi Trang/Tổng


QA.PC05 20/05/2017 02 3 /7
Code Effective date Revision no Page/Total

QA.PC05.FM01 – Calibration equipment list.


Các thiết bị mua mới phải được hiệu chuẩn trước khi đưa vào sử dụng.
New equipments must be calibrated before using.
Các thiết bị khi được mua mới hoặc thanh lý phải được cập nhập vào danh mục thiết bị hiệu
chuẩn, biểu mẫu QA.PC05.FM01- Danh mục thiết bị hiệu chuẩn.
New equipments or liquidation equipments must be update on QA.PC05.FM01 - Calibration
equipment list.
4.2.2 Tiến hành hiệu chuẩn định kỳ/ Conducting calibration periodically
Việc hiệu chuẩn các thiết bị tại nhà máy được thực hiện bởi công ty chuyên cung cấp dịch vụ
hiệu chuẩn bên ngoài và hiệu chuẩn nội bộ.
Calibrating equipments at the factory is conducted by a company specializing in providing
calibration services internal and external.
Đối với hiệu chuẩn bên ngoài/ For calibration by 3rd party:
Căn cứ theo kế hoạch hiệu chuẩn thiết bị hiệu chuẩn đã được lập, nhân viên phòng chất
lượng/MT-ATLĐ gởi danh mục các thiết bị cần được hiệu chuẩn bên ngoài đến công ty
chuyên cung cấp dịch vụ đã ấn định để thống nhất thời gian cũng như chi phí cho việc tiến
hành hoạt động này.
Basing on equipment calibration plan, employees of quality room and environment -
occupational safety room send calibrating equipment list outside to company specializing in
providing calibration services to decide conducting time and cost.
Sau khi hai bên đã thống nhất về mọi mặt, công ty cung cấp dịch vụ sẽ đến và tiến hành việc
hiệu chuẩn các thiết bị như đã thỏa thuận.
After 2 companies gave final decided, company service will come and conduct calibration.
Công ty cung cấp dịch vụ sẽ dán tem hiệu chuẩn của công ty lên thiết bị đã được hiệu chuẩn.
Trên tem sẽ bao gồm các nội dung như: số seri, ngày hiệu chỉnh, ngày hết giá trị hiệu chuẩn.
A service company will paste calibration stamp of this company on calibrated equipment. The
stamp includes contents such as: number of seri, calibrating date, expiration date of
calibration.
4.2.3 Nhận kết quả/ Receiving the result
Sau khi hoàn tất việc hiệu chuẩn, công ty cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn sẽ gởi kết quả hiệu
chuẩn đến nhân viên phòng chất lượng/MT-ATLĐ bằng mail và chuyển phát.
After completing calibration, the service company will send calibrating result to employees of
quality room/ environment - occupational safety room.
4.2.4 So sánh kết quả hiệu chuẩn/ Comparing calibrating result
Sau khi hiệu chuẩn, dựa vào kết quả, QA/ bộ phận quản lý thiết bị tiến hành so sánh sai số
của thiết bị sau khi hiệu chuẩn và sai số cho phép của thiết bị.
After calibrating, basing on the result, QA/ equipment managerment department conduct to
compare deviation of equipment after calibrating with allowed deviation of equipment.
- Nếu sai số thiết bị <= sai số cho phép thì kết quả đạt nhân viên phòng chất lượng/MT-

Công Ty TNHH, LD Vĩnh Hưng – Vinh Hung Joint Venture Company Ltd.
Thông tin bí mật và thuộc quyền sở hữu của công ty - Proprietary and confidential information
QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ
EQUIPMENT CALIBRATING PROCEDURE

Số Ngày hiệu lực Lần sửa đổi Trang/Tổng


QA.PC05 20/05/2017 02 4 /7
Code Effective date Revision no Page/Total

ATLĐ sẽ dán tem chứng nhận kết quả hiệu chuẩn đạt cạnh tem của công ty hiệu chuẩn
thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng và trả thiết bị sử dụng về đơn vị sử dụng và tiếp
bước 4.2.5.
If deviation of equipment is less than or equal to tolerance, the calibration result will be
pass. Quality staff and HSE staff will put the pass calibration result beside on calibration
result of 3rd party onto equipment to suit with the requirement and return equipment to
using department and continue next step 4.2.5
Nếu sai số của thiết bị sau khi khi hiểu chuẩn > sai số cho phép thì kết quả không đạt nhân
viên phòng chất lượng/MT-ATLĐ tiến hành gỡ bỏ tem hiệu chuẩn và loại thiết bị khỏi nơi sử
dụng, chuyển thiết bị đến khu vực thiết bị chờ xử lý hoặc dán nhãn thiết bị “không sử dụng”.
Đồng thời, nhân viên phòng chất lượng/MT-ATLĐ sẽ thông báo đến bộ phận bảo trì về kết
quả đã được hiệu chuẩn. Bộ phận bảo trì sẽ tiến hành kiểm tra để tự sửa chữa hay thông báo
đến nhà cung cấp của thiết bị đó để tiến hành việc sửa chữa.
If deviation of equipment is bigger than tolerance, the calibration is fail, quality staff/ HSE
staff will remove the sticker calibration and equipment will be move to solving waiting area
or put the sticker “Don’t use” onto equipment. At the same time, quality/ HSE satff will
inform to maintenance department about calibration result. Maintenance department will
check to repair by themselves or inform to supplier to repair.
Trường hợp thiết bị đó không thể sửa chữa được, bộ phận bảo trì hay nhà cung cấp sẽ làm
biên bản ghi nhận. Nhân viên chất lượng/MT-ATLĐ sẽ làm phiếu đề xuất mua mới trình ban
giám đốc phê duyệt và giao phòng kế toán.
If that equipment can not repair, maintenance department or supplier will make a record.
Employees of quality room/ environment - occupational safety room will make proposal form
to buy new equipment and give to directorate approved and give to accounting room.
Sau khi thiết bị đã được sữa chữa hay mua mới, nhân viên phòng chất lượng/MT-ATLĐ sẽ
tiến hành mời công ty chuyên hiệu chuẩn qua hiệu chuẩn lại thiết bị đó.
After the equipment is repaired or bought, employees of quality room/ environment -
occupational safety room will invite calibration specialized company to calibrate it again.
Thiết bị đó sẽ không được sử dụng cho đến khi kết quả hiệu chuẩn đạt, các thông số của thiết
bị đáp ứng theo tiêu chuẩn được quy định.
The equipment is not allowed using until the calibration result is passed, measurements of
equipment must meet standards.
Khi thiết bị được phát hiện không phù hợp, phòng ban cần kiểm tra lại tính hiệu lực của kết
quả đo lường trước đó.
When the equipment is detected nonconforming, department need to check effectiveness of
measured result before.
Đối với hiệu chuẩn nội bộ/ For internal calibration:
Nhân viên chất lượng/ phòng HSE sẽ lấy thiết bị sau khi kiểm tra kết quả hiệu chuẩn đạt từ
bên ngoài rồi đối chiếu với các thiết bị còn lại tại nhà máy.
Quality/ HSE staff will take the calibrated equipment with pass result to compare with
another equipment at factory.

Công Ty TNHH, LD Vĩnh Hưng – Vinh Hung Joint Venture Company Ltd.
Thông tin bí mật và thuộc quyền sở hữu của công ty - Proprietary and confidential information
QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ
EQUIPMENT CALIBRATING PROCEDURE

Số Ngày hiệu lực Lần sửa đổi Trang/Tổng


QA.PC05 20/05/2017 02 5 /7
Code Effective date Revision no Page/Total

- Đồng hồ đo điện năng/ Electric meter


Lấy đồng hồ chuẩn đã được bên ngoài kiểm định đạt rồi kiểm tra đối chiếu với thiết bị
cần hiệu chuẩn. Mỗi thiết bị thưc hiện 2 lần trở lên thời gian hiệu chuẩn ít nhất 30 phút/
1lần. Nếu 1 trong các lần đó không đạt coi như thiết bị đó không đạt và ngưng sử dụng,
mang thiết bị đi hiệu chỉnh và hiểu chuẩn bởi đơn vị có chức năng. Hoặc thay thế bằng
thiết bị đo lường khác có sai số trong quy định. Nếu kết quả đạt tiến hành dán “tem hiệu
chuẩn nội bộ” và phát cho bộ phận sử dụng. Kết quả kiểm tra thiết bị được ghi vào biểu
mẫu QA.PC05.FM02 - Báo cáo hiệu chuẩn nội bộ thiết bị đo năng lượng.
Take out the calibrated meter with pass result to compare with needed equipment. Each
equipment will be calibrated at least 2 times, and calibrated timing is at least 30 minutes/
time. If one of times is failed, that equipment could be fail and don’t use, then transfer to
3rd party for calibration or replace by another equipment with tolerance is allowed. If
result is pass, conduct to put the “Internal calibration sticker” onto equipment and
transfer it to using department. Alibration result is recored in QA.PC05.FM02 – Internal
electric equipment calibration report
- Thước dây/ Measurement tape
Lấy thước sắt đã được bên ngoài kiểm định đạt đối chiếu với thước dây cần hiệu chuẩn.
Nếu kết quả không đạt ta loại bỏ thước dây đó
Take out the metal measurement with pass calibration to capre with need measurement
tape. If result is failed, that tape will be rejected
Nếu kết quả đạt tiến hành dán “tem hiệu chuẩn nội bộ” và phát cho bộ phận sử dụng.
If pass, conduct to put the “internal calibration sticker” and transfer to using
department.
4.2.5 Lưu hồ sơ/ Saving documents
Nhân viên phòng chất lượng/ MT-ATLĐ sẽ photo 1 bản gởi đến bộ phận mà thiết bị đó đang
được đặt và sẽ lưu bản gốc.
Employees of quality room/ environment - occupational safety room will photo a copy and
give it to department where put the equipment and save orginal document.
4.2.6 Kết thúc/ Ending of this procedure
V. TÀI LIỆU LIÊN QUAN / RELATION DOCUMENT

STT Mã tài liệu Tên tài liệu Thời gian lưu


No. Document code Name of document Retention

1 QA.PC05.FM01 Danh mục thiết bị hiệu chuẩn Khi có thay đổi


Calibration equipment list When there is any
change

2 QA.PC05.FM02 Báo cáo hiệu chuẩn nội bộ thiết bị đo năng Khi có thay đổi
lượng. When there is any
Internal electric equipment calibration report change

Công Ty TNHH, LD Vĩnh Hưng – Vinh Hung Joint Venture Company Ltd.
Thông tin bí mật và thuộc quyền sở hữu của công ty - Proprietary and confidential information
QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ
EQUIPMENT CALIBRATING PROCEDURE

Số Ngày hiệu lực Lần sửa đổi Trang/Tổng


QA.PC05 20/05/2017 02 6 /7
Code Effective date Revision no Page/Total

VI. QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI / CHANGE CONTROL

Lần/Rev. Ngày/Date Nội dung đổi/Revised content Trang/Page

0 20/11/2013 Soạn thảo mới toàn bộ nội dung tài liệu Tất cả
Creating all new content of this document All

01 30/09/2016 Thêm phần nội dung tiếng Anh Tất cả


Adding English content All

02 12/05/2017 Thêm phần nội dung 4.2.1 và 4.2.4 Trang 2, 4

Công Ty TNHH, LD Vĩnh Hưng – Vinh Hung Joint Venture Company Ltd.
Thông tin bí mật và thuộc quyền sở hữu của công ty - Proprietary and confidential information

You might also like