You are on page 1of 15

Method Statement for

Air Handling Unit (AHU)


Testing.

Union Architects Document: Method Statement


50B Dang Dung, Tan Dinh Ward, Air Handling Unit Testing
Dist.1, Ho Chi Minh City Revision: 0
Tel : +84.28 38482040
Fax : +84.28 38481202
Website : www.unionarch.com.vn
Project: Samtec 72

Document Title: Method Statement for Air Handling Unit (AHU) Testing

Document: Revision 0 Date 11 Dec 2023

Prepared by Union

713727833.doc
18 December 2023
Page 2 of 15
Contents

1 Introduction………………………………….…… 4

2 Test Instruments/Tools Required…………….. 5

3 Reference Standards…………………………… 5

4 Test Procedures…………………………………. 6

5 Test Execution……..……………………………. 8

6 System Performance Test (No Load)……….. 9

7 100% Load Test………………….……………… 10

8 Test Record Sheets………………………….… 11

713727833.doc
18 December 2023
Page 3 of 15
1.0 Introduction.
Giới thiệu.

1.1 The following test procedure has been prepared as a guideline for the setting to
work and testing of Air Handling Units (AHU’s) for this project.
Quy trình thử nghiệm sau đây được chuẩn bị như một hướng dẫn cho việc thiết
lập hoạt động và thử nghiệm Bộ xử lý không khí (AHU) cho dự án này.

1.2 This is to be enhanced and developed by the Contractor. Additional testing and
commissioning requirements may be proposed by the Contractor as appropriate
and agreed with the Project M&E Engineer and Independent Testing and
Commissioning Engineer.
Tài liệu này sẽ được phát triển bởi nhà thầu thi công. Các yêu cầu thử nghiệm và
vận hành bổ sung có thể được nhà thầu đề xuất nếu phù hợp và được sự đồng ý
của Kỹ sư M&E Dự án và Kỹ sư thử nghiệm và vận hành độc lập.

1.3 This procedure will be adopted for all AHU’s Units on this Project:
Quy trình này sẽ được áp dụng cho tất cả các AHU trong Dự án này:

713727833.doc
18 December 2023
Page 4 of 15
2.0 Test Instrumentation / Tools Required.
Dụng cụ kiểm tra/công cụ cần thiết.

2.1 All instrumentation used for the testing, must have up to date (with at least 6
months validity) calibration certificates that is traceable to international
standards.
Tất cả các dụng cụ được sử dụng để thử nghiệm phải có giấy chứng nhận hiệu
chuẩn mới nhất có từ các tiêu chuẩn quốc tế (còn giá trị ít nhất 6 tháng).

2.2 The following test instrumentation & tools will be required to undertake the tests
detailed within this procedure:
Các dụng cụ và công cụ kiểm tra sau đây là cần thiết để thực hiện các thử
nghiệm được mô tả chi tiết trong tài liệu này:

 Electronic Vane Anemometer (Velocity Meter)


Máy đo tốc độ gió
 Micro-manometer/Incline Manometer (Pressure/Differential Pressure)
Máy đo áp suất mini/máy đo nghiêng (áp suất/áp suất chênh lệch)
 Electronic Water Manometer (Differential Pressure)
Áp kế nước điện tử (Áp suất chênh lệch)
 Clamp-on Ammeter (AC Current)
Ampe kẹp (xoay chiều)
 Tachometer (Rotational Speeds)
Máy đo tốc độ (Tốc độ quay)
 Pressure Gauge
Đồng hồ đo áp suất
 Multimeter (Voltage/Resistance)
Đồng hồ vạn năng (Điện áp/Điện trở)
 Water Flow Meter
Đồng hồ đo lưu lượng nước
.

3.0 Reference Standards.


Tiêu chuẩn tham chiếu.
3.1 The following standards have been referenced when preparing these test
procedures:
Quy trình thử nghiệm được tham khảo các tiêu chuẩn sau đây:

713727833.doc
18 December 2023
Page 5 of 15
 TCVN 5687 : 2010 THÔNG GlÓ - ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TIÊU CHUẨN
THIẾT KẾ.
 TCXD 232:1999 HỆ THỐNG THÔNG GIÓ, ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ
CẤP LẠNH - CHẾ TẠO, LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU

These standards should be adhered to throughout the testing and commissioning


process.
Các tiêu chuẩn này phải được tuân thủ trong suốt quá trình thử nghiệm và vận
hành.

713727833.doc
18 December 2023
Page 6 of 15
4.0 Test Procedures.
Thủ tục kiểm tra.
Pre-Commissioning.

Carry out the following for each AHU prior to starting any testing:
Thực hiện những điều sau cho mỗi AHU trước khi bắt đầu bất kỳ thử nghiệm nào:

General Checks
Kiểm tra chung

4.1 Confirm all packing material removed from unit and that air inlets and discharges are
free from obstruction.
Xác nhận rằng tất cả vật liệu đóng gói đã được tháo ra khỏi thiết bị và các luồng
khí vào và ra không bị tắc nghẽn.
4.2 Confirm there is no visual damage to the external casing of the unit or damage to the
internal parts.
Xác nhận rằng không có hư hỏng nhìn thấy được ở vỏ bên ngoài của thiết bị hoặc
hư hỏng ở các bộ phận bên trong.
4.3 Confirm unit is level (both directions) and positioned correctly on anti vibration pads.
Xác nhận thiết bị được cân bằng (cả hai hướng) và được đặt đúng vị trí trên miếng
đệm chống rung.
4.4 Confirm room is in a condition fit for commissioning to commence. Room cleaned
and free of dust, secure with doors installed.
Xác nhận phòng ở trong tình trạng phù hợp để bắt đầu vận hành thử. Phòng sạch
sẽ không có bụi bẩn, có cửa ra vào đảm bảo an ninh.
4.5 Check chilled water supplies are available to units and confirm with the water-
balancing contractor that flows have been set to the correct duty.
Kiểm tra nguồn cung cấp nước chiller có sẵn cho các AHU và xác nhận với nhà
thầu cân bằng nước rằng dòng chảy đã được đặt ở đúng công suất.
4.6 Confirm the electrical connections are correct and that the unit is isolated.
Xác nhận các kết nối điện là chính xác và thiết bị đã được cách ly.
4.7 Check power supply is present at the unit at the correct voltage. Verify circuit has
been tested and approved by the electrical contractor.
Kiểm tra nguồn điện ở đúng điện áp. Nguồn điện đã được kiểm tra và phê duyệt
bởi nhà thầu điện.
4.8 With all motors electrically isolated follow start up procedures generally powering up
and checking the controls sections and functions.
Cách ly động cơ điện, tiến hành khởi động và kiểm tra các chức năng của hệ thống
điều khiển.
4.9 If Variable Speed Drive (VSD) is used, confirm that unit has been tested and all
parameters correctly entered, obtain a copy of the set-up report to be included with
final test results.
Nếu sử dụng Bộ truyền động điều chỉnh tốc độ (VSD), hãy xác nhận rằng thiết bị
đã được kiểm tra và tất cả các thông số được nhập chính xác, đính kèm báo cáo
thiết lập với kết quả kiểm tra cuối cùng.
4.10 Check that fresh air supply (where applicable) is installed in room and confirm with
air balancing contractor that airflow has been set to the correct value.

713727833.doc
18 December 2023
Page 7 of 15
Kiểm tra xem nguồn cung cấp khí tươi (nếu có) đã được lắp đặt chưa và xác nhận
với nhà thầu cân bằng không khí rằng luồng không khí đã được đặt ở giá trị chính
xác.
4.11 Record nameplate information and compare with specification provided. Highlight
any discrepancy noted.
Ghi lại thông tin bảng tên và so sánh với thông số kỹ thuật được cung cấp.
highlight bất kỳ sự khác biệt nào được ghi nhận.
4.12 Record all static information required for “AHU FAN OPERATION TEST SHEET”.
Ghi lại tất cả thông tin cần thiết vào “KIỂM TRA VẬN HÀNH QUẠT AHU”.
4.13 Check all “made on site” section joints are sealed properly.
Kiểm tra tất cả các mối nối phần “chế tạo tại chỗ” có được bịt kín đúng cách hay
không.
4.14 Check all controls items have been correctly fitted to unit and they are sealed to
avoid leakage.
Kiểm tra xem tất cả các bộ phận điều khiển đã được lắp đúng cách vào thiết bị
chưa và chúng được bịt kín để tránh rò rỉ.

Cooling Coil – Chilled Water:

4.15 Confirm chilled water system and coil has been hydrostatically tested in
accordance with the Outline Commissioning & testing specification and that there
is no evidence of leakage at joints or valves.
Xác nhận hệ thống nước lạnh và giàn coil đã được kiểm tra thủy tĩnh theo thông số
kỹ thuật thử nghiệm & vận hành và không có dấu hiệu rò rỉ ở các khớp nối hoặc
van.
4.16 Confirm strainer is installed on inlet water pipe to the cooling coil and that vents are
installed at the highest point of the unit and a drain has been installed at the lowest
point of the unit.
Xác nhận rằng bộ lọc đã được lắp đặt trên đường ống dẫn nước vào cuộn coil và
các lỗ thông hơi được lắp đặt ở điểm cao nhất của thiết bị và ống thoát nước đã
được lắp đặt ở điểm thấp nhất của thiết bị.
4.17 Confirm chilled water system has been flushed and cleaned in accordance with the
Outline Commissioning & testing specification. Ensure back flushing of coil has
been performed and the strainer & flow setter removed and cleaned.
Xác nhận hệ thống nước lạnh đã được xả và làm sạch theo thông số kỹ thuật thử
nghiệm & vận hành sơ bộ. Đảm bảo đã thực hiện xả ngược coil và bộ lọc & van
cân bằng đã được làm sạch.
4.18 Confirm cooling coil has been vented of all air.
Xác nhận cooling coil đã được thoát hết không khí.
4.19 Confirm coil face is clean and free from damage.
Xác nhận bề mặt coil sạch sẽ và không bị hư hỏng.

Condensate:

4.20 Ensure that condensate drains have been tested in accordance with approved
method statement, and that they are fully insulated.
Đảm bảo rằng các ống thoát nước ngưng đã được thử nghiệm theo phương án xây
dựng đã được phê duyệt và được cách nhiệt hoàn toàn.
4.21 Check condensate drain pans (if any) can fully drain of water when filled, and that
there are no stagnant areas.
Kiểm tra các khay thoát nước ngưng tụ (nếu có) có thể xả hết nước khi đầy và
không có khu vực ứ đọng.

713727833.doc
18 December 2023
Page 8 of 15
4.22 Ensure drain trap has sufficient depth with dirty filters, and that it is filled with
water.
Đảm bảo bẫy thoát nước hoạt động hiệu quả với bộ lọc bẩn và chứa đầy nước.

Fan Section:

4.23 Confirm fan chamber is clear of debris and all transit bolts have been removed
from the fan/motor base.
Xác nhận buồng quạt không có mảnh vụn và tất cả các bu lông vận chuyển đã
được tháo ra khỏi đế quạt/động cơ.
4.24 Confirm fan is secure on shaft and free to rotate.
Xác nhận quạt đã được cố định chắc chắn trên trục và có thể quay tự do.
4.25 Check fan belt alignment and tension.
Kiểm tra độ căng và căn chỉnh dây curoa của quạt.
4.26 Check all fixings are tight.
Kiểm tra xem tất cả các chốt cố định đã chặt chưa.
4.27 Check discharge flexible connections are not damaged and allow the fan to move
freely.
Kiểm tra các kết nối mềm không bị hỏng và cho phép quạt di chuyển tự do.
4.28 Check lubrication to all bearings, and if used.
Kiểm tra chất bôi trơn cho tất cả các ổ trục nếu có sử dụng.
4.29 Check anti vibration mounts are adjusted correctly, and that base frame is level.
Kiểm tra xem các giá treo chống rung đã được điều chỉnh chính xác chưa và
khung đế có cân bằng không.
4.30 Confirm filters are in place and are clean.
Xác nhận các bộ lọc được đặt đúng chỗ và sạch sẽ.
4.31 Confirm mains power is available to the motor at the correct voltage for the unit.
Check overload settings are in accordance with motor nameplate values.
Xác nhận nguồn điện chính có sẵn cho động cơ ở điện áp chính xác cho thiết bị.
Kiểm tra cài đặt quá tải có phù hợp với giá trị trên bảng tên động cơ hay không.
4.32 Bump/Spin fan by turning power on and off and confirm correct rotation of fan
impeller.
Quay quạt bằng cách bật và tắt nguồn và xác nhận vòng quay chính xác của cánh
quạt.

Electrical Section:

4.33 Confirm there is no damage to the electrical components.


Xác nhận không có hư hỏng nào ở các bộ phận điện.
4.34 Confirm all electrical terminations are securely tightened.
Xác nhận tất cả các đầu nối điện đã được siết chặt an toàn.
4.35 Record all pre-commissioning / Set-to-work activities on test documentation.
Ghi lại tất cả các hoạt động chạy thử trước/Bắt đầu làm việc vào tài liệu kiểm tra.
4.36 Check controls operations and ensure protection devices are set correctly.
Kiểm tra hoạt động điều khiển và đảm bảo các thiết bị bảo vệ được đặt chính xác.
4.37 Confirm the operation of any motorised dampers and or interlocks with the unit.
Xác nhận hoạt động của bất kỳ bộ van động cơ liên động với thiết bị.

713727833.doc
18 December 2023
Page 9 of 15
5.0 Test Execution:
Thực hiện kiểm tra:

Perform the following Commissioning / Performance Test for each AHU:


Thực hiện Kiểm tra vận hành / hiệu suất sau đây cho từng AHU:

Cooling Coil – Chilled Water:

5.1 Confirm chilled water control valve is operating correctly by adjusting the set point
value and observe valve opening & diverting correctly. Disconnect power supply
and verify valve can be overridden using manual operation.
Xác nhận van điều khiển nước lạnh đang hoạt động chính xác bằng cách điều
chỉnh giá trị điểm đặt và quan sát việc mở & chuyển hướng van một cách chính
xác. Ngắt kết nối nguồn điện và kiểm tra van có thể được điều khiển bằng thao tác
thủ công.

5.2 With unit operating in chilled water mode undertake the following functional checks
and performance tests:
Với thiết bị vận hành ở chế độ nước lạnh, hãy thực hiện các kiểm tra chức năng và
kiểm tra hiệu suất sau:

 Chilled Water Flow Rate in Full Flow Condition.


Lưu lượng nước lạnh lớn nhất.
 Chilled Water Flow Rate in Bypass Condition.
Lưu lượng nước lạnh trong điều kiện bypass.
 Pressure Differential across Coils.
Chênh lệch áp suất giữa các cuộn coil.
 Chilled Water Supply Temperature.
Nhiệt độ cấp nước lạnh.
 Chilled Water Return Temperature.
Nhiệt độ hồi nước lạnh.
 Air On/Air Off Temperatures across Coil.
Nhiệt độ gió on/off coil.

Fan Section:

5.3 Check Air Flow rate of fan by taking a main duct traverse.
Kiểm tra lưu lượng gió của quạt bằng cách kiểm tra qua ống gió chính.

5.4 Record the static pressure profile across the unit as follows:
Ghi lại thông số áp suất tĩnh trên toàn bộ thiết bị như sau:

 Unit Inlet Prior to Filter


Đầu vào thiết bị trước khi lọc
 Downstream of Filter
Sau bộ lọc
 Downstream of Cooling Coils
Sau cuộn coil

713727833.doc
18 December 2023
Page 10 of 15
 Fan Inlet
Đầu vào quạt
 Unit Discharge
Đầu ra quạt

5.5 Verify the following functions of the unit:


Xác minh các chức năng sau của thiết bị:

 Filter Dirty Pressure Switch


Bộ lọc công tắc áp suất
 Air Flow Failure
Lỗi luồng không khí
 Fire shutdown.
Dừng chữa cháy.
 Control valve position 100% - 50% - 0%
Vị trí van điều khiển 100% -50% -0%
 VSD control.
Kiểm soát VSD.

5.6 Measure fan & motor rotational speeds at 50 Hz.


Đo tốc độ quạt và động cơ ở 50 Hz.

5.7 Measure motor running current on all phases at 50 Hz.


Dòng điện chạy của động cơ đo tất cả các pha ở 50Hz.

713727833.doc
18 December 2023
Page 11 of 15
6.0 System Performance Test (No Load):
Kiểm tra hiệu suất hệ thống (Không tải):
Perform the following tests to verify the operational performance of the monitoring &
control of each individual AHU.
Các thử nghiệm sau đây được thực hiện để xác minh hiệu suất hoạt động đối với việc
vận hành và giám sát từng AHU.

6.1 Confirm construction of room is complete with all equipment installed and
operating with minor cooling load within the room.
Xác nhận rằng căn phòng đã được hoàn thiện về xây dựng, tất cả các thiết bị đã
được lắp đặt và vận hành trong phòng với tải lạnh không đáng kể.

6.2 Confirm that the unit/s within the room is/are operating normally with no alarms
present.
Xác nhận rằng các thiết bị trong phòng đang hoạt động bình thường và không có
báo động.

6.3 Confirm set points are adjusted in accordance with the design values.
Xác nhận rằng giá trị cài đặt đã được điều chỉnh theo giá trị thiết kế.

6.4 Check and confirm correct chilled water flow rates and supply & return
temperatures for each unit.
Kiểm tra và xác nhận lưu lượng nước lạnh của mỗi AHU và nhiệt độ nước cấp và
nước hồi là chính xác.

6.5 With units operating in normal condition allow time to stabilize and confirm unit
controls environment at its set point temperature and humidity (+/- 1oC). Check
calibration of temperature & humidity sensors on unit under test against
calibrated portable test instrumentation.
Trong điều kiện làm việc bình thường cho phép thời gian để ổn định và xác nhận
AHU điều khiển môi trường ở điểm cài đặt nhiệt độ và độ ẩm điểm (+/- 1oC).
Kiểm tra hiệu chuẩn của cảm biến nhiệt độ và độ ẩm trên thiết bị đang được thử
nghiệm so với các dụng cụ kiểm tra di động đã được hiệu chuẩn.

6.6 Adjust setpoints or simulate conditions to generate the following alarm states:
Điều chỉnh điểm đặt hoặc điều kiện mô phỏng để tạo ra các trạng thái báo động
sau:

 High Temperature.
Nhiệt độ cao.
 Blocked filter.
Bộ lọc bị tắc
 Motor Trip.
Trip động cơ.
 VSD Fault /Alarm.
VSD lỗi/ báo động.

6.7 Confirm operation of enabled BMS controller functions and alarms in accordance
with specification. Record details of all tests undertaken.

713727833.doc
18 December 2023
Page 12 of 15
Xác nhận hoạt động của các chức năng và cảnh báo của bộ điều khiển BMS đã
tuân theo thông số kỹ thuật. Ghi lại chi tiết của tất cả các thử nghiệm được thực
hiện.

6.8 Fill out BMS controller parameter sheet with all set point and programme
information and submit with commissioning test documentation.
Điền vào bảng thông số của bộ điều khiển BMS với tất cả thông tin về điểm cài
đặt và chương trình sau đó gửi cùng tài liệu kiểm tra vận hành.

713727833.doc
18 December 2023
Page 13 of 15
7.0 System Performance Test (12Hr / 100% Load ):
Kiểm tra hiệu năng hệ thống (tải 12 giờ / 100%) :
This test may be carried out in conjunction with chiller load testing.
Thử nghiệm này có thể được thực hiện đồng thời với thử nghiệm chiller.

7.1 Install Temperature & Humidity data logging equipment and Heat Loads rated to
simulate 100% of design heat load into the room under test
Lắp đặt thiết bị ghi dữ liệu nhiệt độ và độ ẩm và tải nhiệt định mức vào buồng thử
để mô phỏng tải nhiệt thiết kế 100%

7.2 Confirm that the unit/s within the room is/are operating normally with no alarms
present.
Xác nhận rằng các thiết bị trong phòng đang hoạt động bình thường và không có
báo động.

7.3 Confirm set points are adjusted in accordance with the design values.
Xác nhận rằng giá trị cài đặt đã được điều chỉnh theo giá trị thiết kế.

7.4 Check and confirm correct chilled water flow rates and supply & return
temperatures for each unit.
Kiểm tra và xác nhận lưu lượng nước lạnh của mỗi AHU và nhiệt độ nước cấp và
nước hồi là chính xác.

7.5 With units operating in normal condition allow time to stabilize and confirm unit
controls environment at its set point temperature and humidity (+/- 1oC). Check
calibration of temperature & humidity sensors on unit under test against
calibrated portable test instrumentation.
Trong điều kiện làm việc bình thường cho phép thời gian để ổn định và xác nhận
AHU điều khiển môi trường ở điểm cài đặt nhiệt độ và độ ẩm điểm (+/- 1oC).
Kiểm tra hiệu chuẩn của cảm biến nhiệt độ và độ ẩm trên thiết bị đang được thử
nghiệm so với các dụng cụ kiểm tra di động đã được hiệu chuẩn.

7.6 Enable Heat loads.


Kích hoạt tải nhiệt.

7.7 Record and monitor performance and submit findings on Test record sheets.
Ghi lại và theo dõi hiệu suất và gửi kết quả trên mẫu hồ sơ thử nghiệm.

713727833.doc
18 December 2023
Page 14 of 15
8.0 Test Record Sheets:
Bảng ghi kiểm tra:
Pre-Commissioning Check List:
Danh sách kiểm tra trước vận hành:

Pre-Commissioning / Set-to-Work Sheet


Bảng cài đặt trước vận hành

VSD test / set-up sheets.


Bảng kiểm tra/thiết lập VSD.

Commissioning & Testing Record Sheet:


Bảng ghi vận hành và kiểm tra:

Fan Test Sheet.


Bảng kiểm tra quạt.

Operational Performance Test Record Sheet


Bảng ghi kiểm tra hiệu suất

Heat load test results


Kết quả kiểm tra tải nhiệt

713727833.doc
18 December 2023
Page 15 of 15

You might also like