Professional Documents
Culture Documents
SR-01 Yêu cầu bổ sung công nhận PTN - PHC theo ISO.IEC 17025
SR-01 Yêu cầu bổ sung công nhận PTN - PHC theo ISO.IEC 17025
VĂN PHÒNG CÔNG NHẬN NĂNG LỰC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
VỀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG (AOSC)
PHẦN 2: YÊU CẦU BỔ SUNG CÔNG NHẬN CHO PHÒNG THỬ NGHIỆM/HIỆU CHUẨN
Yêu cầu này áp dụng cho các PTN/HC nộp đơn đăng ký công nhận với AOSC từ ngày 01/9/2020.
PTN/PHC phải có hồ sơ đánh giá nội bộ, xem xét lãnh đạo tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký công nhận và
phải đầy đủ tất cả các điều kiện sẵn sàng cho hoạt động chứng kiến theo yêu cầu của đoàn đánh giá.
4. Yêu cầu chung
4.1. Tính khách quan
PTN/PHC phải có bằng chứng về việc đã tiến hành đánh giá và đề ra hành động loại bỏ các yếu tố rủi ro
ảnh hưởng đến tính khách quan của PTN/PHC.
Phương pháp nhận diện, đánh giá, phân loại các yếu tố rủi ro ảnh hưởng đến tính khách khách quan
phải được lập thành văn bản.
4.2. Bảo mật
PTN/PHC phải thiết lập chính sách bảo mật thông tin phù hợp với loại hình hoạt động của PTN/PHC và
công bố cho các bên liên quan.
5. Yêu cầu về cơ cấu:
Khi PTN/PHC không thực hiện một nội dung nào đó trong tiêu chuẩn, PTN/PHC cần phải có tuyên bố rõ
ràng kèm theo lý giải hợp lý. Những nội dung không được thực hiện bởi PTN/PHC nhưng được thực hiện
bởi một bộ phận khác (trong tổ chức lớn hơn) thì PTN/PHC phải đảm bảo bộ phận đó hoạt động phù hợp
với yêu cầu của tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017.
Đoàn đánh giá có quyền đánh giá hoạt động tại bộ phận có liên quan để thẩm tra lại tính phù hợp của
hoạt động so với yêu cầu của tiêu chuẩn.
6. Yêu cầu nguồn lực
6.1. Yêu cầu chung
PTN/PHC phải chứng minh sự sẵn có của các nguồn lực để thực hiện các phép thử nghiệm/hiệu chuẩn
đăng ký công nhận.
AOSC có quyền từ chối tiếp tục đánh giá một phần hoặc toàn bộ đối với các trường hợp:
- Không có hồ sơ xác nhận giá trị sử dụng/ kiểm tra xác nhận đối với phương pháp đăng ký công nhận.
- Không có điều kiện thực hiện phép thử theo yêu cầu đánh giá chứng kiến của chuyên gia (ví dụ: không
có mẫu thử, thiết bị không sẵn sàng, từ chối đánh giá chứng kiến ko có lý do chính đáng…)
- Không đầy đủ thiết bị chính theo yêu cầu phương pháp (bị hỏng hoặc thiếu)
- Thiết bị đo không đạt độ chính xác theo yêu cầu của phương pháp
- Thiết bị đo không hoạt động tại thời điểm đánh giá
- Phép thử không có mẫu trong thời gian dài (trên 12 tháng), không duy trì thử nghiệm thành thạo/ so
sánh liên phòng
- Phép thử tham gia thử nghiệm thành thạo không đạt, không có hành động khắc phục
PHỤ LỤC I:
CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ PHÒNG THỬ NGHIỆM
Chu kỳ Chu kỳ
hiệu chuẩn kiểm tra
Thiết bị Phƣơng pháp và khuyến nghị
(năm) (tháng)
Equipment Method and recommendation
Calibration Check period
period (year) (month)
Dụng cụ thủy tinh: Ban đầu (tuỳ Dụng cụ thuỷ tinh cấp A cần được sử dụng
Pipet, buret, bình định thuộc mục khi thử nghiệm yêu cầu mức chính xác cao
mức đích sử dụng) Kiểm tra độ chụm, độ đúng ở mức dung
Glassware: Pipettes, / Initial tích thường dùng bằng cân phân tích thích
burettes, volumetric (subject to hợp
flasks nature of (kiểm tra đại diện cho từng lô / chủng loại)
intended use) Grade A glassware distillation receivers
should be used where a high degree of
12 accuracy is required.
Check precision and accuracy of volume
delivered at settings in use by suitable
balance
(check represent for batch / type)
Buret, pipet tự động Ban đầu Kiểm tra độ chụm, độ đúng ở mức dung
dạng pittông (tuỳ thuộc mục tích thường dùng bằng cân phân tích thích
Piston operated đích sử dụng) hợp.
including: pipetter, Initial Check precision and accuracy of volume
dispensers, diluters, (subject to delivered at settings in use by suitable
displacement burettes nature of balance
intended use) (check represent for batch/type)
NHIỆT KẾ/THERMOMETERS
o o
Check at ice point
<-40 C và/and>250 C 2 Trước khi sử Kiểm tra điện trở tại điểm băng
dụng Check resistance at ice point
Before use
Chuẩn công tác, điện trở Platin / Working standard, platinum resistance
-40 ºC đến / to 250 ºC 5 6 Kiểm tra tại điểm băng
Check at ice point
<-40ºC và / and 2 6 Kiểm tra điện trở tại điểm băng
>250ºC Check resistance at ice point
Nhiệt kế thủy tinh 5 6 Kiểm tra so với chuẩn đầu ở nhiệt độ sử
Liquid-in-glass dụng hoặc điểm băng.
Check against a reference device at the
temperature of use or check at ice point
Chuẩn công tác, 5 6 Kiểm tra so với chuẩn đầu ở nhiệt độ sử
nhiệt kế thủy tinh/ dụng. Kiểm tra tại điểm băng nếu không
Working, liquid-in- có chuẩn đầu.
glass Check against a reference device at the
temperature of use. Check at ice point if
the facility does not have a reference
device.
Chuẩn đầu, nhiệt kế 10 Trƣớc khi sử Kiểm tra tại điểm băng
thủy tinh / Refefence, dụng Check at ice point
liquid-in-glass Before use
Cầu đo nhiệt AC- 5
chuẩn đầu và công tác
AC temperature bridge
reference and working
Cầu đo nhiệt DC 1
Measurement (chuẩn đầu /
instrument reference)
DC bridge type 2
(côngtác /
Working)
Chuẩn đầu - Hệ thống 1 6 Kiểm tra tại điểm băng
chỉ thị nhiệt độ có Check at ice point
hoặc không có đầu dò
nhiệt, dạng cầm tay,
để bàn, tự ghi, một
hoặc nhiều kênh
Reference -
Temperature indicator
with or without heat
detector, hand-held,
Lò nung 1 Khi sử dụng Kiểm tra nhiệt độ với đầu dò nhiệt thích
Furnaces On use hợp
Monitor temperature with appropriate
sensor
12 Kiểm tra độ lặp lại, chênh lệch nhiệt độ
giữa các khu vực trong tủ
Check temperature variation within the
working zone
Tủ môi trường 3 Khi sử dụng Kiểm tra tại điểm nhiệt sử dụng
Environmental On use Check at working temperature
conditioning chambers
Tủ sấy lão hóa 5 Hàng ngày Kiểm soát nhiệt độ bằng đầu dò thích hợp
Aging oven Daily Monitor temperature with appropriate
sensor
Tủ ủ BOD 1 Khi sử dụng Kiểm tra nhiệt độ lúc bắt đầu, nhiệt độ tối
BOD On use đa và tối thiểu của tủ phải được kiểm soát
trong quá trình thử nghiệm.
Check the temperature at the start of the
test. The maximum and minimum
NHỚT KẾ / VISCOMETERS
TỶ TRỌNG KẾ / HYDROMETERS
Chuẩn 5
Reference
Loại thủy tinh - Công 12 Kiểm tra so với tỷ trọng kế chuẩn hoặc
tác chuẩn bị mới dung dịch đã biết tỷ trọng
Working-glass ASTM-E126
Check against reference hydrometer or in
newly prepared solutions of known density.
Loại kim loại - Công 6 ISO 649.1,.2, ISO 650
tác Khi sử dụng Kiểm tra độ trượt của thước
Working-metal On use. Check that scale has not slipped
ẨM KẾ / HYGROMETER
Ẩm kế Assmann 10
&Sling
Assmann & Sling 6 So sánh với cặp nhiệt điện tại nhiệt độ
psychrometers phòng với bấc khô
Compare thermometers at room
temperature with dry wick.
Ẩm kế tự ghi Hàng tuần Kiểm tra với ẩm kế đã được hiệu chuẩn
Thermohygrographs Weekly thích hợp
Check against a calibrated psychrometer, if
capacitance type
Nhiệt-ẩm kế loại điện 1 So với ẩm kế chuẩn
tử Check against a calibrated thermometer at
Electronic types ambient temperature.
ÁP KẾ / MANOMETERS
Đồng hồ vạn năng chỉ 1 6 So sánh với các đồng hồ có dải đo thông
thị số thường.
Digital multimeters Calibrate over all ranges and parameters of
use. Calibration must include linearity.
Compare with meters of similar resolution.
Đồng hồ vạn năng 2 6 So sánh với các đồng hồ có dải đo thông
dạng analog thường
Analog meters Calibrate over all ranges and parameters of
use. Calibration must include linearity.
Compare with meters of similar resolution.
Data logger 1 1 Kiểm tra điểm 0 và điểm cực đại
Check at zero and maximum point
SÀNG / SIEVES
THIẾT BỊ ĐO pH / pH METER
1 Khi sử dụng Kiểm tra giá trị pH tại điểm thường sử dụng
On use Check pH value at the point of use
1 Khi sử dụng Kiểm tra giá trị độ dẫn điện tại điểm thường
On use sử dụng
Check conductivity at the point of use
Ban đầu 12 Thực hiện kiểm tra theo khuyến cáo của
Initial nhà sản xuất.
Thực hiện kiểm tra trên đĩa chuẩn ít nhất
hàng năm và tốt nhất là 6 tháng một lần.
Đối với các đĩa đọc đã cũ và không có hệ
thống kiểm tra thì đĩa chuẩn cần sử dụng
với tần suất nhiều hơn.
Chu kỳ Chu kỳ
hiệu chuẩn kiểm tra
Thiết bị (năm) (tháng) Phƣơng pháp và khuyến nghị
STT
Equipment Calibration Check Procedure and recommendation
interval interval
(year) (month)
Độ suy giảm/Attenuation
Kiểm tra Đáp ứng tần số/ Frequency
Bộ suy giảm (khuếch đại) respond
1 3
Attenuators Tổn hao do điện trở và tổn hao
ngược hàng năm/ Resistive loss and
annual losses
Cầu đo Kiểm tra so sánh với chuẩn của PTN
2 5 12
Bridges Compare with standard
So sánh với nhau
Tụ điện
3 5 12 Compare
Capicitors
So sánh với dụng cụ có cùng mức
Dụng cụ đo hiển thị bằng chính xác
4 số. 1 6 Compare with the devices that have
Digital meters the same accuracy
Dụng cụ hiệu chuẩn kỹ
thuật số có tự kiểm tra
5 2
Digital calibrators with self
checking
Cuộn cảm So sánh với nhau
6 5 12
Inductors Compare
Thiết bị đo, chỉ thị và ghi
(thiết bị tương tự)
7 Instruments, indicating 5 6
and recording (analog
only)
Máy biến áp đo lường,
máy biến áp tỉ lệ
8 5
Voltage and ratio
transformer
Máy biến dòng đo lường,
9 5
Current transformer
Bộ thử máy biến dòng và
biến áp đo lường
10 2
Instrument transformers
tester
Biến trở
11 5
Potentionmeters
Điện trở So sánh với nhau
12 5 12
Resistors Compare
Nguồn nhiễu RF
13 2
RF noise sources
Chu kỳ kiểm
Chu kỳ hiệu
tra (tháng)/ Phƣơng pháp và khuyến
chuẩn (năm)/
STT Thiết bị/ Equipment Check nghị /Procedure and
Calibration
interval recommendation
interval (year)
(month)
Kiểm tra lại thông số kỹ thuật /
Thiết bị thử độ mài mòn Check against the
(thử dệt may)/Abradant spectifications
12 tháng
1 fabric (test textiles) Kiểm tra điểm cuối với vải
Ban đầu/Initial 12 months
chuẩn /
Vải mài Check the end point with
reference fabric
Kiểm tra hình Lissajous/Check
Lissajuos figure
Máy thử độ mài mòn (thử
Kiểm tra so với vải chuẩn/
dệt may)/ Abrasion tester
Check against reference fabric
(textile testing)
12 tháng Kiểmtradựavàoquiđịnhkỹthuật/
2 Ban đầu/Initial
12 months Check based on technical
Martindale/Martindale
regulations
Kiểm tra điểm cuối theo vải
Vải mài
chuẩn/ Check the end point
with reference fabric
Độ bền mài mòn/
Abrasion resistance (textile
testing)
Thiết bị màng chắn 1 năm/ 1 year
3 uốncong
Thiết bị trụ dao động bục
quay/
Oscillatory cylinder
machine
Thiết bị chiết (thử nghiệm 6 tháng Kiểm tra chức năng / Function
17
dệt)/ Extracting device 6 months checks
Vải / Fabric
Đồng hồ đo có ren / 12 tháng/12
33 Chiều dài / Length
Gauges months
Mật độ sợi ngang (đếm sợi)
34 (thử nghiệm dệt) / Density
(yarn count) (textile testing)
Thiết bị thử độ săn (thử
12 tháng/12 Chiều dài thử, sức căng ban
35 nghiệm dệt) / Tension
months đầu / Checking length, tension
tester(textile testing)
Máy giặt / Washing
12 tháng/12
machine
months
Cubex / Cubex
12 tháng/12 Kiểm tra kích thước, chu trình/
36
months Check dimensions, cycle
Loại A (Vascator) / Type A
(Vascator)
12 tháng/12
months
Loại B / Type B
Kiểm tra sự phân bố nhiệt độ,
Kiểm tra chế độ đặt nhiệt độ
Bể cách thủy điều nhiệt
12 tháng/12 dựa vào nhiệt kế chuẩn/Check
37 (thử nghiệm dệt) / Water
months of temperature distribution.
bath (textile testing)
Check temperature set based
on reference thermometer
Weatherometer
Khi sử dụng
39 Cân sợi / Yarn Balances
On use
ASTM D3195
Mỗi lần sử
Đồng hồ lưu lượng: 2 năm / 2years dụng / On Đồng hồ lưu lượng bọt khí
use
BS 1042 phần 1 (Hiệu chuẩn
Lưulượng kếkiểu phao bởi các cơ quan có thẩm
(chuẩn đầu) quyền)
48
lưu lượng > 1l/phút lưu 2 năm / 2years 6 tháng/ 6 Giám định bằng mắt về sự
lượng < 1l/phút months hỏng hóc, tổn hại hoặc bẩn.
Lưu lượng kế kiểu phao Ban đầu /
(chuẩn công tác) Initial Khi sử dụng ASTM D 1071
On use Hiệu chuẩn bởi các cơ quan
có thẩm quyền
Khi sử
dụngOn use Một khoảng trống và ít nhất hai
điểm trên đường cong hiệu
Nhiệt kế / Thermometers Trước khi sử Kiểm tra tại điểm đóng băng /
10 năm / 10 Check at ice point
dụng/before
years
use
Nhiệt kế thủy tinh / 6 tháng/ 6 Kiểm tra tại điểm đóng băng
10 năm / 10 hoặc tại một điểm trong phạm
Reference, liquid in glass months
years vi làm việc bằng nhiệt kế
55
chuẩn / Check at ice point or
Chuẩn công tác, dung dịch against reference thermometer
trong ống thuỷ tinh / at one point in the working
Working, liquidin glass
range.
6 tháng/ 6
1 năm / 1 year Kiểm tra tại điểm đóng băng
months
Chuẩn công tác, hiện số hoặc tại một điểm trong phạm
5 năm (toàn
62
bộ) /5 years
12 tháng/12
69 Dụng cụ đo tính dẫn
months
6 tháng/ 6
70 Thiết bị trộn hexapod Điều kiện về tốc độ
months
trước khi sử
71 Máy quét laze Kiểm tra dựa vào mẫu chuẩn
dụng
ban đầu 6
72 Búa chèn bằng tay điện tử tháng/ initial Kiểm tra cân
6 months
24 tháng/24
73 Máy ép
months
6 tháng/ 6
74 Kính hiển vi đèn chiếu
months
Lực
12 tháng/12
75 Thiết bị đánh bóng Chiều dài của tay đòn
months
Điều kiện của các chốt
12 tháng/12
78 Thiết bị thử đo vết thủng
months
12 tháng/12
79 Thiết bị thử nhiễm bẩn So sánh với chuẩn
months
12 tháng
80 Thiết bị đo ảnh phổ hoặc khi sử
dụng
12 tháng/12
82
Lò sấy dạng vò trộn months
12 tháng/12
84 Autotirator Khối lượng được truyền vào
months
6 tháng/ 6
86 Thiết bị cắt khuôn Kiểm tra chiều dài của giấy
months
5 năm / 5
88
Tấm sưởi ấm years Nhiệt độ bề mặt
2 năm / 2years
Hiệu chuẩn lần đầu / Initial
89 Mỗi lần sử
Trắc vi kế / Callipers Zero / Zero point
dụng/ On use
6 tháng/ 6
Hiệu chuẩn nhiệt độ
months
94 Máy ninh bột giấy
1 tháng/1
Kiểm tra ống nhiệt độ
month
1 tháng/1
95 Hệ thống nước làm sạch tính dẫn
month
mỗi khi sử
Máy thử độ thô nhám / Hiệu chuẩn ban đầu / Primary
97 2 năm / 2years dụng / On
Roughness tester Kiểm tra giá trị / Check value
use
3 tháng /3
Dải bằng giấy
months
98 Thiết bị đo phổ ảnh
Mỗi khi sử
Tách màu đen
dụng/ On use
24 tháng/24
months Kiểm tra am thanh
99 Máy cán có tay cầm
24 tháng/24 Kiểm tra grammage
months
12 tháng/12
105 Kiểm tra đường kính vòng
Vòi lưu lượng khí months
chảy
Máy đo tải trọng tĩnh cho Dựa vào tấm thử nghiệm độ
1 năm / 1 year cứng cao su chuẩn / Against
chất dẻo / Deadweight for
plastics rubber hardness test blocks
24 tháng/24
So sánh nội bộ /
Gia tốc kế Chuẩn/ Standard months
Intracomparison
accelerometer
5 năm / 5 1 tháng/1
110 So sánh nội bộ/
Chuẩn công tác /Working years month
Intracomparison
standards
Khi sử
Kiểm tra “turn over” (± 1 “g” )
dụngOn use
111 Thiết bị đo độ nghiêng 2 năm/ 2 years
1 tháng
trước mỗi lần
Tốc độ kế / Velocity đo/ 1 month
before use
Cơ học /Mechanical
Chuẩn / Reference
5 năm / 5 Tại lần thực
117 Chuẩn công tác / Working
years hiện đầu tiên
hoặc sau lần
Máy tạo dao động bằng bảo trì quan
thạch anh trọng / First
use or after
maintenance
Dụng cụ đo vôn /
Dựa vào chuẩn điện áp /
Voltmeters 1 năm / 1 year
Against voltage standard.
119
Cơ / Mechanical
So sánh với đồng hồ chuẩn /
Comparison with standard
Điện tử / Electronic
meter.
Thiết bị đo ampe/Ammeters
5 năm / 5 Loại thiết bị 0.5 / Class .05
120
Đồng hồ kẹp giữ bằng tay / years instrument
Hand held clamp meter
Toàn bộ / Complete.
đầu dò đối với toàn bộ bộ 1 năm ban đầu Phạm vi 80 đến 120 µg/L /
121 lọc nút tròn, nút hình tam
Initial 1 year Range 80 to 120 µg/L
giác hoặchình vuông
/Probe tip for filter integrity.
Circular tip. Square or Kiểm tra điện / Electronic
rectangular tip checkKiểm tra đường kẻ /
Linearity check.Hệ thống
quang / Optical system
Tối đa bao gồm góc θ = 21 độ
/ Maximum included angle, Θ=
21 degrees.
1 năm / 1 year
Đồng hồ đo tia cực tím Thiết bị tương tự: giá trị được
đo là lớn hơn 1/5 giá trị cân
Mỗi lần
- Chuyển vị, đưa về
Đo chuyển vị / Chuyển vị kế / khi sử
5 2 0/ Transpose, “0”
Transpose meter Transducer dụng/ on
point
use