You are on page 1of 49

Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01

Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories

VĂN PHÒNG CÔNG NHẬN NĂNG LỰC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
VỀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG (AOSC)

Yêu cầu bổ sung công nhận Phòng thử nghiệm/


Phòng hiệu chuẩn theo ISO/IEC 17025:2017
Supplementary Requirement for Accreditation of Testing
and Calibration Laboratories against ISO/IEC 17025:2017

Page 2/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories

PHẦN 1: GIỚI THIỆU


1. Phạm vi
Tài liệu này đề cập các yêu cầu chi tiết và cụ thể để áp dụng cho các phòng thử nghiệm (PTN)/ phòng
hiệu chuẩn (PHC) muốn xin công nhận của AOSC theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 cho các lĩnh vực:
- Hóa học;
- Sinh học;
- Dược;
- Đo lường – hiệu chuẩn;
- Điện – điện tử;
- Cơ học;
- Vật liệu xây dựng.
Tiêu chí công nhận áp dụng cho tất cả các phòng thử nghiệm/phòng hiệu chuẩn (PTN/PHC), không kể
đến qui mô PTN/PHC, phạm vi phép thử/hiệu chuẩn hoặc số lượng nhân viên.
PTN/PHC đăng ký công nhận AOSC từ 1/9/2020 phải đáp ứng các yêu cầu bổ sung công nhận theo tài
liệu này. Trường hợp PTN/PHC đăng ký công nhận trước tháng 9 năm 2020 áp dụng theo SR-01 – SR-
08, phiên bản ban hành năm 2018.
2. Chuẩn mực công nhận
Chuẩn mực để công nhận PTN/PHC thuộc các lĩnh vực hóa học, sinh học, dược, đo lường – hiệu chuẩn,
điện – điện tử, cơ học, vật liệu xây dựng bao gồm:
- ISO/IEC 17025:2017 - “Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn”;
- SR-01 – “Yêu cầu bổ sung để công nhận cho phòng thử nghiệm/phòng hiệu chuẩn theo ISO/IEC
17025:2017”;
- Các chính sách, quy định của AOSC liên quan đến công nhận phòng thử nghiệm/phòng hiệu chuẩn;
- Các văn bản pháp qui liên quan đến hoạt động thử nghiệm trong các lĩnh vực trên.
3. Cấu trúc
Tài liệu này có 2 phần chính
Phần 1: Giới thiệu
Phần 2: Các yêu cầu bổ sung để công nhận cho phòng thử nghiệm/phòng hiệu chuẩn
Phụ lục 1: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra thiết bị cho phòng thử nghiệm;
Phụ lục 2: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra thiết bị thử nghiệm điện – điện tử;
Phụ lục 3: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra thiết bị thử nghiệm cơ học;
Phụ lục 4: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra thiết bị thử nghiệm vật liệu xây dựng;
Phụ lục 5: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra thiết bị đo lường – hiệu chuẩn.
Các yêu cầu trong phần 2 của tài liệu này được trình bày theo thứ tự của các yêu cầu trong tiêu chuẩn
ISO/IEC 17025:2017, có thể có một số yêu cầu trong tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 sẽ không có yêu
cầu bổ sung.
3.1. Viết tắt:
NDT: Thử nghiệm Không phá hủy
PCN: Phòng Công nhận
P.DVKH: Phòng Dịch vụ khách hàng
KH: Khách hàng;

Page 3/50 Rev 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
HTTL: Hệ thống tài liệu;
NC: Điểm không phù hợp;
CAR: Yêu cầu hành động khắc phục
HĐKP: Hành động khắc phục;
BKT: Ban kỹ thuật;
PTN/PHC: là Phòng thử nghiệm/Phòng hiệu chuẩn
PT/SSLP: Thử nghiệm thành thạo/So sánh liên phòng.

PHẦN 2: YÊU CẦU BỔ SUNG CÔNG NHẬN CHO PHÒNG THỬ NGHIỆM/HIỆU CHUẨN

Yêu cầu này áp dụng cho các PTN/HC nộp đơn đăng ký công nhận với AOSC từ ngày 01/9/2020.
PTN/PHC phải có hồ sơ đánh giá nội bộ, xem xét lãnh đạo tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký công nhận và
phải đầy đủ tất cả các điều kiện sẵn sàng cho hoạt động chứng kiến theo yêu cầu của đoàn đánh giá.
4. Yêu cầu chung
4.1. Tính khách quan
PTN/PHC phải có bằng chứng về việc đã tiến hành đánh giá và đề ra hành động loại bỏ các yếu tố rủi ro
ảnh hưởng đến tính khách quan của PTN/PHC.
Phương pháp nhận diện, đánh giá, phân loại các yếu tố rủi ro ảnh hưởng đến tính khách khách quan
phải được lập thành văn bản.
4.2. Bảo mật
PTN/PHC phải thiết lập chính sách bảo mật thông tin phù hợp với loại hình hoạt động của PTN/PHC và
công bố cho các bên liên quan.
5. Yêu cầu về cơ cấu:
Khi PTN/PHC không thực hiện một nội dung nào đó trong tiêu chuẩn, PTN/PHC cần phải có tuyên bố rõ
ràng kèm theo lý giải hợp lý. Những nội dung không được thực hiện bởi PTN/PHC nhưng được thực hiện
bởi một bộ phận khác (trong tổ chức lớn hơn) thì PTN/PHC phải đảm bảo bộ phận đó hoạt động phù hợp
với yêu cầu của tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017.
Đoàn đánh giá có quyền đánh giá hoạt động tại bộ phận có liên quan để thẩm tra lại tính phù hợp của
hoạt động so với yêu cầu của tiêu chuẩn.
6. Yêu cầu nguồn lực
6.1. Yêu cầu chung
PTN/PHC phải chứng minh sự sẵn có của các nguồn lực để thực hiện các phép thử nghiệm/hiệu chuẩn
đăng ký công nhận.
AOSC có quyền từ chối tiếp tục đánh giá một phần hoặc toàn bộ đối với các trường hợp:
- Không có hồ sơ xác nhận giá trị sử dụng/ kiểm tra xác nhận đối với phương pháp đăng ký công nhận.
- Không có điều kiện thực hiện phép thử theo yêu cầu đánh giá chứng kiến của chuyên gia (ví dụ: không
có mẫu thử, thiết bị không sẵn sàng, từ chối đánh giá chứng kiến ko có lý do chính đáng…)
- Không đầy đủ thiết bị chính theo yêu cầu phương pháp (bị hỏng hoặc thiếu)
- Thiết bị đo không đạt độ chính xác theo yêu cầu của phương pháp
- Thiết bị đo không hoạt động tại thời điểm đánh giá
- Phép thử không có mẫu trong thời gian dài (trên 12 tháng), không duy trì thử nghiệm thành thạo/ so
sánh liên phòng
- Phép thử tham gia thử nghiệm thành thạo không đạt, không có hành động khắc phục

Page 4/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
- Không có điều kiện cơ sở vật chất, tiện nghi môi trường phù hợp, hoặc nhân sự có đủ năng lực để thực
hiện các phép thử đăng ký công nhận.
6.2. Nhân sự
PTN/PHC phải thiết lập và duy trì hồ sơ năng lực, mô tả công việc của tất cả nhân viên PTN/PHC.
PTN/PHC phải có bằng chứng về kết quả đánh giá tay nghề với tất cả các nhân viên tham gia thực hiện
các phép thử (theo nhóm chỉ tiêu) được công nhận ít nhất 12 tháng một lần.
Ghi chú: Nhóm chỉ tiêu được hiểu là các chỉ tiêu thực hiện trên cùng kỹ thuật thử nghiệm/hiệu chuẩn
(tham khảo hướng dẫn phân loại lĩnh vực con theo Phụ lục I GR-15).
PTN/PHC phải có bằng chứng đánh giá nhu cầu đào tạo. PTN/PHC phải duy trì đầy đủ bằng chứng của
các hoạt động đào tạo diễn ra hằng năm.
6.2.1. Yêu cầu năng lực đối với quản lý PTN/PHC:
- Có trình độ chuyên môn, chuyên ngành liên quan tới hoạt động của phòng thử nghiệm;
- Trong trường hợp trình độ chuyên môn ở các lĩnh vực khác thì cần phải có bằng chứng bổ sung về hoạt
động đào tạo và kinh nghiệm ít nhất 12 tháng trong lĩnh vực liên quan;
- Kinh nghiệm: ít nhất 12 tháng kinh nghiệm trong lĩnh vực thử nghiệm/hiệu chuẩn đăng ký công nhận.
6.2.2. Yêu cầu năng lực đối với nhân viên thực hiện phép thử:
- Có trình độ chuyên môn, chuyên ngành liên quan với lĩnh vực thử nghiệm/hiệu chuẩn tương ứng.
- Kinh nghiệm: ít nhất 03 tháng kinh nghiệm thực hiện phép thử nghiệm/hiệu chuẩn đăng ký công nhận;
- Trong trường hợp trình độ chuyên môn ở các lĩnh vực khác thì cần phải có bằng chứng bổ sung về hoạt
động đào tạo và có ít nhất 12 tháng kinh nghiệm thực hiện phép thử nghiệm/hiệu chuẩn đăng ký công
nhận.
- Đối với nhân viên mới đang trong quá trình đào tạo phải được giám sát bởi người có năng lực cho đến
khi được đánh giá hoàn thành đào tạo và có thể làm việc độc lập.
6.3. Tiện nghi và điều kiện môi trƣờng
Phòng thử nghiệm/hiệu chuẩn dựa trên đặc trưng của các phép thử thực hiện để chủ động đưa ra các quy
định kiểm soát điều kiện môi trường và tiện nghi của Phòng thử nghiệm/hiệu chuẩn. Đối với một số hoạt động
thử nghiệm đặc thù, phải đáp ứng các yêu cầu cụ thể sau đây:
6.3.1. Phòng thử nghiệm Vi sinh:
PTN thực hiện các phép thử nghiệm vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi phải tuân thủ các
qui định về tiện nghi và điều kiện môi trường theo phiên bản mới nhất của ISO 7218 (TCVN 6404).
Khi không có quy định nào khác, PTN phải duy trì kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch không khí và độ
sạch bề mặt trong các khu vực PTN vi sinh. Khuyến khích các PTN kiểm soát điều kiện môi trường theo
chuẩn mực sau:
o
- Nhiệt độ: 18 – 27 C
- Độ ẩm: ≤ 75%
- Độ sạch không khí: kiểm soát tối thiểu với tổng vi sinh vật hiếu khí và tổng nấm men/mốc bằng
phương pháp phơi đĩa thời gian 15 phút.
Giới hạn chấp nhận: tổng vi sinh vật hiếu khí ≤ 15 CFU/tổng số đĩa, tổng số nấm men/mốc ≤ 5
CFU/tổng số đĩa.
- Độ sạch bề mặt: kiểm soát tối thiểu với tổng vi sinh vật hiếu khí, tổng nấm men/mốc và vi sinh vật
thường thử nghiệm bằng phương pháp quét bề mặt.
Giới hạn chấp nhận:
2 2
+ Tổng vi sinh vật: < 25 cfu/25cm trong trạng thái tĩnh và < 50 cfu/25cm trong trạng thái đang

Page 5/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
hoạt động
+ Tổng nấm: không phát hiện.
Các quy định này phải được lập thành văn bản, phải có hoạt động theo dõi, giám sát, đánh giá phù hợp
và có hành động xử lý khi vi phạm quy định. Bằng chứng của các hoạt động này phải được lưu giữ lại.
Các môi trường sau khi nuôi cấy phải được hấp tiệt trùng trước khi thải. Không sử dụng chung nồi hấp
tiệt trùng môi trường sạch và đồ hấp thải bỏ.
6.3.2. Phòng thử nghiệm Sinh học phân tử
Khi PTN thực hiện thử nghiệm bằng các kỹ thuật sinh học phân tử, điều kiện môi trường có thể tham
khảo theo ISO 22174 (TCVN 11134) hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
6.3.3. Phòng thử nghiệm Dƣợc
- PTN phải có những khu vực riêng nhằm bảo quản chất chuẩn, lưu mẫu, chứa dung môi cháy nổ hoặc
các hóa chất độc hại. Những khu vực này phải có sự ngăn cách phù hợp khỏi những khu vực tiến
hành các hoạt động phân tích và phải được trang bị chống mối mọt, côn trùng, ô nhiễm, cháy nổ…
Các điều kiện môi trường có ảnh hưởng quan trọng đối với các thiết bị hoặc việc lưu trữ mẫu thử, hóa
chất, vật tư như: độ ẩm, nhiệt độ thích hợp, ánh sáng.... phải được kiểm soát hợp lý.
- PTN dược lý phải có khu chăn nuôi súc vật thử nghiệm thiết kế đúng với các yêu cầu kỹ thuật quy định.
- Bố trí PTN vi sinh theo nguyên tắc một chiều cho đường đi của mẫu thử. Trường hợp tạm thời
chưa đáp ứng nguyên tắc trên, PTN cần có qui định, thực hiện và lưu hồ sơ chứng minh mẫu không bị
nhiễm bẩn.
- PTN sinh học/vi sinh vật hay chất phóng xạ phải cách biệt với các PTN khác. Riêng đối với PTN vi sinh
vật, hệ thống cấp khí sạch phải đảm bảo đúng các tiêu chuẩn kĩ thuật quy định. Các khu vực nuôi cấy
và thử nghiệm phải được kiểm tra không khí và bề mặt ít nhất 1 tuần/lần nếu có hoạt động thử nghiệm.
Tham khảo thêm quy định kiểm soát tiện nghi, môi trường theo tiêu chuẩn cho phòng sạch TCVN
8664:2011 (ISO 14644) Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan.
6.4. Thiết bị, hóa chất
Các hóa chất chuẩn, chủng chuẩn, môi trường phải có nguồn gốc, xuất xứ và chứng nhận chất lượng bởi
đơn vị đủ năng lực. Khuyến khích PTN/PHC sử dụng các chuẩn được chứng nhận RM, CRM của các tổ
chức đã được công nhận ISO 17034.
Chú thích: nguồn gốc, xuất xứ phải truy xuất được tới các thông tin công bố từ nhà sản xuất.
Năng lực của nhà cung cấp mẫu chuẩn, chất chuẩn: được chứng minh qua việc nhà cung cấp đã được
công nhận ISO 17034, hoặc được chỉ định bởi cơ quan thẩm quyền (Việt Nam và quốc tế) hoặc được sử
dụng rộng rãi ở Việt Nam (trong trường hợp chưa được công nhận ISO 17034).
Các hóa chất có ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm phải được kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng
(kiểm tra đại diện theo lot sản xuất). Lưu tất cả các hồ sơ kiểm tra chất lượng để làm bằng chứng thực
hiện.
PTN/PHC phải văn bản hóa tiêu chí chấp nhận thiết bị đạt được độ chính xác theo yêu cầu phương pháp
thử. Các thiết bị sau hiệu chuẩn, bảo trì, sửa chữa cần đánh giá cụ thể tình trạng thiết bị trước khi sử
dụng. Lưu tất cả các hồ sơ đánh giá để làm bằng chứng thực hiện
Tần suất hiệu chuẩn/ kiểm tra và kiểm tra giữa kì thiết bị được qui định trong các Phụ lục I – Phụ lục V
của tài liệu này.
6.5. Liên kết chuẩn đo lƣờng
PTN/PHC thực hiện phép thử nghiệm/hiệu chuẩn/ kiểm tra thiết bị bằng cách sử dụng mẫu chuẩn đã
được chứng nhận hoặc mẫu chuẩn được phát triển thông qua việc so sánh với mẫu chuẩn gốc đã được

Page 6/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
chứng nhận thì phải chứng minh được rằng:
a) Có đủ mẫu chuẩn ở các mục có liên quan của thiết bị trên các dải đo theo yêu cầu;
b) Có đủ hồ sơ nhận dạng và xác định nguồn gốc của mỗi mẫu chuẩn;
c) Có đầy đủ tài liệu về giá trị thuộc tính được xác định (và độ không đảm bảo đo liên quan) của mỗi mẫu
chuẩn bao gồm chi tiết về tính hiệu lực;
PTN/PHC phải lưu giữ các thông tin sau khi mua mẫu chuẩn:
• Đặc tính (và độ không đảm bảo đo kèm theo, nếu mẫu chuẩn đã được chứng nhận);
• Hiệu lực của giấy chứng nhận;
• Điều kiện bảo quản mẫu chuẩn.
Tất cả các mẫu chuẩn lưu giữ tại PTN phải được mã hóa. Hệ thống nhận dạng phải truy xuất đến chuẩn
gốc ban đầu được thừa nhận.
Phải có sẵn các quy trình hiện hành ở dạng văn bản bao gồm việc thu thập, bảo quản và kiểm tra xác
nhận của các mẫu chuẩn. Việc kiểm soát theo cấp bậc các mẫu chuẩn gốc chính và mẫu chuẩn công tác
phải được thiết lập và lưu văn bản.
Đối với các PTN Sinh học/Vi sinh, các hồ sơ sau đây phải được lưu giữ:
a) danh tính, nguồn gốc và lịch sử môi trường nuôi cấy (ví dụ như giấy chứng nhận);
b) ngày thu thập;
c) điều kiện phục hồi, bảo quản, lưu trữ (môi trường, thời gian, nhiệt độ);
d) số lượng các đơn vị môi trường nuôi cấy chính và môi trường lưu trữ được chuẩn bị/ sử dụng;
e) kết quả về độ tinh khiết, kiểm tra qua kính hiển vi và xét nghiệm sinh hóa thực hiện;
f) ngày thực hiện cấy chuyển đầu tiên môi trường nuôi cấy lưu trữ để chuẩn bị thực hiện nuôi cấy;
g) kết quả kiểm tra độ tinh khiết và xác nhận việc nuôi cấy trên mỗi một mẻ môi trường để chuẩn bị thực
hiện việc nuôi cấy;
h) Điều kiện để duy trì việc nuôi cấy (tức là môi trường nuôi cấy, nhiệt độ, thời gian).
6.6. Các sản phầm và dịch vụ bên ngoài
6.6.1 Nhà thầu phụ
Nhà thầu phụ có năng lực được xác định là nhà thầu đã được AOSC công nhận hoặc được công nhận
bởi một tổ chức công nhận đã tham gia thoả ước thừa nhận lẫn nhau của diễn đàn công nhận khu vực
hay quốc tế theo tiêu chuẩn tương ứng.
PTN/PHC phải chịu trách nhiệm về các kết quả của nhà thầu phụ.
Tình trạng công nhận của nhà thầu phụ phải được thường xuyên rà soát để đảm hiệu lực công nhận vẫn
còn giá trị. Thời điểm rà soát, cập nhật phụ thuộc vào thời điểm và chu kỳ công nhận của tổ chức công
nhận cho nhà thầu phụ.
Lưu ý: Thông tin về tình trạng công nhận và phạm vi công nhận có thể được tìm thấy tại trang web của
AOSC hoặc trang web của tổ chức công nhận đã công nhận nhà thầu phụ đó.
6.6.2 Mua dịch vụ, hóa chất và vật dụng thí nghiệm
Phòng thử nghiệm phải có tiêu chí rõ ràng, cụ thể để đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp hóa chất, chất
chuẩn, chủng chuẩn, vật tư tiêu hao, các dịch vụ …cho PTN. PTN cũng phải duy trì bằng chứng về việc đã
đánh giá sản phẩm mua về trước khi sử dụng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật mà PTN đặt ra.
a) Hóa chất, môi trƣờng
Các hồ sơ sau đây về hóa chất, môi trường phải được PTN lưu giữ:
+ Các giấy chứng nhận: nguồn gốc, chất lượng của hóa chất, môi trường;
+ Thông tin số lô của hóa chất; các hướng dẫn lưu trữ, sử dụng (nếu có);

Page 7/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
+ Bằng chứng đánh giá chất lượng để khẳng định hóa chất, môi trường đáp ứng yêu cầu của phương
pháp trước khi đưa vào sử dụng. Đối với mỗi lot môi trường nuôi cấy vi sinh vật ảnh hưởng đến chất
lượng kết quả thử nghiệm phải: đánh giá hiệu năng theo yêu cầu của phương pháp và/hoặc theo yêu
cầu của ISO 11133 (TCVN 8128) hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
+ Hồ sơ sử dụng hóa chất: phải duy trì đầy đủ thông tin về quá trình chuẩn bị, sử dụng, bảo quản.
Chú ý: tất cả hóa chất, môi trường đều phải lưu trữ theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất và phải bỏ đi
khi hết hạn sử dụng. Hóa chất, môi trường sử dụng sau thời hạn sử dụng của nhà sản xuất phải đưa ra
được bằng chứng xác nhận không làm ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm trước khi sử dụng (số mẫu thử
nghiệm không nhỏ hơn 10) và chỉ được sử dụng trong thời gian đã được chứng minh khi đã có đầy đủ hồ
sơ.
b) Chất chuẩn, Chủng chuẩn và Mẫu chuẩn
Phải được mua của các nhà cung cấp uy tín đã được phê duyệt. Khuyến khích dùng các chuẩn từ nhà
cung cấp đã được công nhận ISO 17034. Các hồ sơ sau đây phải được PTN lưu giữ:
+ Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Analysis) phải có các thông số đánh giá cụ thể ví dụ: hàm
lượng, kết quả thử sinh hóa, độ không đảm bảo đo, nồng độ, số lượng, thể tích, số lô… hướng dẫn sử
dụng, lưu trữ.
+ Hồ sơ nghiệm thu: cảm quan, số lot hay tên cụ thể của chủng, ngày hết hạn, ngày nhận, người nhận.
+ Hồ sơ kiểm tra chất lượng để khắng định chuẩn đáp ứng yêu cầu của phương pháp trước khi đưa vào
sử dụng. VD: phải kiểm tra đặc tính sinh hóa của chủng chuẩn, hoặc hàm lượng của chất chuẩn so với
yêu cầu của phương pháp trước khi đưa vào sử dụng.
+ Hồ sơ sử dụng: phải duy trì đầy đủ quá trình chuẩn bị, sử dụng, và kiểm soát chất lượng định kỳ.
c) Vật tƣ tiêu hao
Phải được mua của các nhà cung cấp đã đánh giá và phê duyệt.
Hồ sơ mua gồm có:
+ COA hàng hóa, so sánh với yêu cầu kỹ thuật trong đề nghị trước khi mua.
+ Nghiệm thu ghi rõ ngày tiếp nhận, cảm quan, số lot, hạn sử dụng.
Sử dụng theo đúng hướng dẫn nhà sản xuất, hoặc có hồ sơ chuẩn bị phù hợp với yêu cầu phương pháp
thử (các vật tư tiêu hao sử dụng cho sinh vật sống cần đảm bảo vô trùng trước khi sử dụng; nếu sử dụng
không hết một lần hàng hóa còn lại cần được khử trùng lại trước khi tiếp tục sử dụng). Các mục cần
được lưu trữ theo đúng khuyến nghị của nhà sản xuất và phải bỏ đi khi hết hạn sử dụng.
d) Bộ thử nhanh
Phải được mua của các nhà cung cấp đã đánh giá và phê duyệt. Các Kit mua (đặc biệt là Kit mới) cần
thể hiện rõ thông số kỹ thuật bằng văn bản để làm cơ sở nghiệm thu. Các hồ sơ sau đây phải được lưu
giữ từ nhà cung cấp:
+ Các giấy chứng nhận: nguồn gốc, chất lượng của Kit, các hồ sơ chứng minh giá trị sử dụng của Kit
(nếu có)
+ Bảng nghiệm thu khi nhận Kit: đánh giá cảm quan, số lot hóa chất; các hướng dẫn lưu trữ, sử dụng.
+ Đối với mỗi lot Kit hay Kit mới cần đánh giá chất lượng bằng: mẫu chuẩn hay mẫu lưu (đã thử nghiệm
trước đó và đảm bảo kết quả không thay đổi sau quá trình lưu) hay chủng chuẩn.
7. Các yêu cầu về quá trình
7.2. Lựa chọn, phê duyệt và xác nhận giá trị sử dụng phƣơng pháp thử
7.2.1. Yêu cầu chung
PTN/PHC phải có các phương pháp thử nghiệm/hiệu chuẩn được lập văn bản để tham chiếu, xác minh,

Page 8/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp và trích dẫn trong báo cáo thử nghiệm/hiệu chuẩn.
PTN/PHC phải có và áp dụng các thủ tục bằng văn bản về việc lựa chọn phương pháp thử và xác nhận
giá trị sử dụng của phương pháp. Thủ tục bao gồm chi tiết các bước tiến hành xác nhận giá trị sử dụng,
các phương pháp thống kê được áp dụng để tính các thông số nghiên cứu. Hồ sơ xác nhận giá trị sử
dụng của phương pháp phải được lưu giữ và AOSC sẽ yêu cầu được xem xét trong các cuộc đánh giá.
Trong quá trình đánh giá, hoạt động chứng kiến phép thử là cần thiết, AOSC quy định đoàn đánh giá
phải thực hiện đánh giá chứng kiến tối thiểu 30% số phép thử đối với hoạt động thử nghiệm, và 100% số
phép thử đối với hoạt động hiệu chuẩn căn cứ theo danh mục phép thử đăng ký công nhận của Phòng
thử nghiệm/hiệu chuẩn.
7.2.2. Lựa chọn phƣơng pháp và phê duyệt phƣơng pháp.
Khi thực hiện kiểm tra xác nhận và xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp, PTN phải đánh giá:
- Điều kiện cơ bản của phương pháp: chứng minh PTN đầy đủ nguồn lực đáp ứng theo các yêu cầu nêu
trong phương pháp;
- Xác định tất cả các yếu tố kỹ thuật của phương pháp, đánh giá sự phù hợp với mục đích trước khi sử
dụng.
7.6. Đánh giá độ không đảm bảo đo (U)
Khi xây dựng phương pháp tính toán độ không đảm bảo đo, PTN/PHC có thể tham khảo các tài liệu ISO
21748, ISO/IEC Guide 98 hoặc các hướng dẫn tương đương.
7.7. Đảm bảo kết quả thử nghiệm
7.7.1. PTN/PHC phải có hoạt động đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm/hiệu chuẩn nội bộ. PTN/PHC
phải tự xác định tần suất thực hiện, tuân thủ và lưu lại bằng chứng về việc thực hiện này.
7.7.2. PTN/PHC phải lưu bằng chứng về việc thực hiện ít nhất 1 năm/1 lần/lĩnh vực con (Phụ lục I GR-
15) và đảm bảo tất cả các phép thử nghiệm/hiệu chuẩn trong chu kì công nhận được theo dõi thông qua
các hoạt động:
a) Tham gia thử nghiệm thành thạo do tổ chức đủ năng lực thực hiện
Ghi chú: tổ chức đủ năng lực thực hiện chương trình thử nghiệm thành thạo là các tổ chức được công
nhận ISO 17043 hoặc các tổ chức được AOSC chấp nhận và thông báo trên website chính thức;
b) Trong trường hợp PTN/PHC chứng minh không có chương trình thử nghiệm thành thạo phù hợp hoặc
không có khả năng tiếp cận với các chương trình thử nghiệm thành thạo này thì PTN/PHC phải thực hiện
so sánh liên phòng với các PTN/PHC khác đã được công nhận ISO/IEC 17025 do AOSC công nhận
hoặc các tổ chức công nhận khác đã nằm trong hệ thống thừa nhận quốc tế;
c) Trong trường hợp PTN/PHC chứng minh không có chương trình thử nghiệm thành thạo phù hợp,
không có các PTN/PHC phù hợp để thực hiện so sánh liên phòng thì PTN/PHC phải thực hiện kết hợp
các biện pháp đảm bảo chất lượng kết quả nội bộ:
- Sử dụng trên các mẫu chuẩn chứng nhận/mẫu chuẩn;
- Thực hiện trên mẫu lưu;
- Đánh giá độ lặp lại, tái lập của nhân viên thử nghiệm;
- So sánh tay nghề trong nội bộ PTN/PHC.
7.8. Báo cáo kết quả
PTN/PHC phải có dấu hiệu nhận biết tình trạng các phép thử được công nhận trong báo cáo thử
nghiệm/hiệu chuẩn.
Các PTN/PHC lưu ý tham khảo các quy định sử dụng dấu hiệu công nhận trong GR-02 của AOSC.
8. Các yêu cầu về hệ thống quản lý

Page 9/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
8.5. Nhận diện rủi ro và cơ hội
Tham khảo 4.1.
Ngoài việc nhận diện rủi ro liên quan đến tính khách quan, PTN/PHC phải chứng minh đã phân tích bối
cảnh, nhận diện và đánh giá các rủi ro, cơ hội cũng như có hành động phù phù hợp để kiểm soát các rủi
ro, cơ hội này.
8.8. Đánh giá nội bộ
Chương trình đánh giá nội bộ cần phải được thực hiện với chu kỳ đánh giá không quá 12 tháng/lần và
phải bao gồm việc xem xét các yêu cầu chung, yêu cầu về cơ cấu, yêu cầu về quá trình cũng như các
yêu cầu về hệ thống quản lý của ISO/IEC 17025.
8.9. Xem xét của lãnh đạo
Lãnh đạo phòng thí nghiệm phải xem xét hiệu lực của hệ thống quản lý phòng thí nghiệm ít nhất 12
tháng/lần.
9. Phụ lục Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra thiết bị thử nghiệm
Nội dung phụ lục này nêu chi tiết các yêu cầu hiệu chuẩn và kiểm tra thiết bị thông thường sử dụng trong
các Phòng thử nghiệm/hiệu chuẩn.
Các chu kỳ nêu trong bảng là chu kỳ lớn nhất cho mỗi thiết bị dựa vào:
- Thiết bị chất lượng tốt, khả năng hoạt động ổn định, được lắp đặt ở vị trí thích hợp và sử dụng hợp lý;
- Nhân viên am hiểu, thành thạo để thực hiện những kiểm tra thiết bị nội bộ;
- Tất cả các hoạt động kiểm tra để khẳng định thiết bị hoạt động tốt được thực hiện.
PTN phải rút ngắn khoảng thời gian giữa các lần hiệu chuẩn và/hoặc kiểm tra khi thiết bị hoạt động trong
điều kiện ít lý tưởng hơn. Nếu có bất kỳ nghi ngờ nào về sự hư hỏng của thiết bị thì PTN cần thực hiện
hiệu chuẩn lại ngay lập tức và sau đó giảm chu kỳ cho tới khi thấy rằng thiết bị đạt được độ ổn định.
Các ứng dụng thử nghiệm đặc thù hoặc các cấu hình thiết bị đặc thù có thể đòi hỏi việc giảm khoảng thời
gian giữa các lần hiệu chuẩn và/hoặc kiểm tra.
PTN có thể kéo dài chu kỳ hiệu chuẩn dựa trên các thông số như theo dõi dữ liệu hiệu chuẩn, kiểm tra để
chứng minh sự ổn định của thiết bị, tần suất sử dụng, độ chính xác yêu cầu hoặc PTN có nhân viên đủ
năng lực để tiến hành kiểm tra nội bộ hoặc tham gia đạt kết quả tốt trong các chương trình thử nghiệm
thành thạo.
PTN có thể giảm chi phí hiệu chuẩn bằng cách triển khai hoạt động hiệu chuẩn nội bộ.
Việc hiệu chuẩn thiết bị PTN và các chương trình kiểm tra phải gồm có:
- Bàn giao các thiết bị mới (gồm: hiệu chuẩn ban đầu và kiểm tra sau khi đã lắp đặt);
- Kiểm tra hoạt động (kiểm tra trong khi sử dụng với các chuẩn chính và chất chuẩn);
- Kiểm tra định kỳ (có thể bao gồm hiệu chuẩn một phần thiết bị);
- Bảo dưỡng theo kế hoạch nội bộ hoặc của nhà cung cấp có chuyên môn;
- Hiệu chuẩn lại toàn bộ.

Page 10/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories

PHỤ LỤC I:
CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ PHÒNG THỬ NGHIỆM
Chu kỳ Chu kỳ
hiệu chuẩn kiểm tra
Thiết bị Phƣơng pháp và khuyến nghị
(năm) (tháng)
Equipment Method and recommendation
Calibration Check period
period (year) (month)

Dụng cụ đo khối lƣợng/ Weight tool

3 Hiệu chuẩn được thực hiện bởi phòng hiệu


(với điều kiện chuẩn theo qui định của AOSC hoặc
kiểm tra định PTN/PHC tự hiệu chuẩn nhưng phải đáp
kỳ nghiêm ứng các yêu cầu của một phòng hiệu chuẩn
ngặt theo qui theo ISO/IEC 17025 cho hoạt động hiệu
định cột bên) chuẩn cân.
Conducted by accredited laboratory against
AOSC or inhouse calibrate if comformity
3 with requirement of ISO/IEC 17025 for
(shall calibration.
CÂN/ BALANCES conduct Hàng ngày / Kiểm tra hàng ngày có thể bằng một trong
check period Daily các cách:
as next - Kiểm tra độ lặp lại.
column) - Kiểm tra 1 điểm thường sử dụng.
Daily check should choose one way as:
- Repeatability check
- One point check
3 Kiểm tra định kỳ ở các dải đo
All range check
1 Hàng ngày / Kiểm tra hàng ngày có thể bằng một trong
Daily các cách:
- Kiểm tra độ lặp lại.
- Kiểm tra 1 điểm thường sử dụng.
Daily check should choose one way as:
- Repeatability check
- One point check
6 Kiểm tra định kỳ các dải đo
All range check

QUẢ CÂN / MASSES

Page 11/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Chuẩn -Toàn bộ bằng 3 Hiệu chuẩn được thực hiện bởi phòng hiệu
thép không gỉ hoặc chuẩn theo qui định AOSC hoặc PTN/PHC
hợp kim Ni-Cr tự hiệu chuẩn nhưng phải đáp ứngcác yêu
Reference – of integral cầu của một phòng hiệu chuẩn theo
stainless steel or ISO/IEC17025 cho hoạt động hiệu chuẩn
nickelchromiumalloy cân
Conducted by accredited laboratory against
AOSC or inhouse calibrate if comformity
Chuẩn công tác-thép 3 with requirement of ISO/IEC 17025 for
không gỉ hoặc hợp kim calibration.
Ni-Cr
Working-stainless
steel or nickel
chromium alloy
Chuẩn công tác–hợp 1
kim khác
Working-other alloy

DỤNG CỤ THỂ TÍCH / VOLUMETRIC TOOL

Dụng cụ thủy tinh: Ban đầu (tuỳ Dụng cụ thuỷ tinh cấp A cần được sử dụng
Pipet, buret, bình định thuộc mục khi thử nghiệm yêu cầu mức chính xác cao
mức đích sử dụng) Kiểm tra độ chụm, độ đúng ở mức dung
Glassware: Pipettes, / Initial tích thường dùng bằng cân phân tích thích
burettes, volumetric (subject to hợp
flasks nature of (kiểm tra đại diện cho từng lô / chủng loại)
intended use) Grade A glassware distillation receivers
should be used where a high degree of
12 accuracy is required.
Check precision and accuracy of volume
delivered at settings in use by suitable
balance
(check represent for batch / type)
Buret, pipet tự động Ban đầu Kiểm tra độ chụm, độ đúng ở mức dung
dạng pittông (tuỳ thuộc mục tích thường dùng bằng cân phân tích thích
Piston operated đích sử dụng) hợp.
including: pipetter, Initial Check precision and accuracy of volume
dispensers, diluters, (subject to delivered at settings in use by suitable
displacement burettes nature of balance
intended use) (check represent for batch/type)

NHIỆT KẾ/THERMOMETERS

Chuẩn đầu sensor, điện trở Platin / Reference, platinum resistance

Page 12/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
o o
-40 C đến/to 250 C 5 6 Kiểm tra tại điểm băng

o o
Check at ice point
<-40 C và/and>250 C 2 Trước khi sử Kiểm tra điện trở tại điểm băng
dụng Check resistance at ice point
Before use
Chuẩn công tác, điện trở Platin / Working standard, platinum resistance
-40 ºC đến / to 250 ºC 5 6 Kiểm tra tại điểm băng
Check at ice point
<-40ºC và / and 2 6 Kiểm tra điện trở tại điểm băng
>250ºC Check resistance at ice point
Nhiệt kế thủy tinh 5 6 Kiểm tra so với chuẩn đầu ở nhiệt độ sử
Liquid-in-glass dụng hoặc điểm băng.
Check against a reference device at the
temperature of use or check at ice point
Chuẩn công tác, 5 6 Kiểm tra so với chuẩn đầu ở nhiệt độ sử
nhiệt kế thủy tinh/ dụng. Kiểm tra tại điểm băng nếu không
Working, liquid-in- có chuẩn đầu.
glass Check against a reference device at the
temperature of use. Check at ice point if
the facility does not have a reference
device.
Chuẩn đầu, nhiệt kế 10 Trƣớc khi sử Kiểm tra tại điểm băng
thủy tinh / Refefence, dụng Check at ice point
liquid-in-glass Before use
Cầu đo nhiệt AC- 5
chuẩn đầu và công tác
AC temperature bridge
reference and working
Cầu đo nhiệt DC 1
Measurement (chuẩn đầu /
instrument reference)
DC bridge type 2
(côngtác /
Working)
Chuẩn đầu - Hệ thống 1 6 Kiểm tra tại điểm băng
chỉ thị nhiệt độ có Check at ice point
hoặc không có đầu dò
nhiệt, dạng cầm tay,
để bàn, tự ghi, một
hoặc nhiều kênh
Reference -
Temperature indicator
with or without heat
detector, hand-held,

Page 13/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
bench type, and
temperature loggers
Chuẩn công tác - Hệ 2 6 Hiệu chuẩn phải thực hiện 1 năm / lần nếu
thống chỉ thị nhiệt độ không có chuẩn đầu
có hoặc không có đầu Calibrate every 12 months if the facility
dò nhiệt, dạng cầm does not have a reference device
tay, để bàn, tự ghi,một
hoặc nhiều kênh Kiểm tra so với chuẩn đầu ở nhiệt độ sử
Working - dụng. Trường hợp sử dụng nhiều hơn 1
Temperature indicator điểm nhiệt thì chọn điểm yêu cầu khắt khe
with or without heat nhất. Kiểm tra điểm băng nếu không có
detector, hand-held, chuẩn đầu (dạng tự ghi không sử dụng một
1 6
bench type, and nhiệt kế tự ghi khác cùng loại để kiểm tra)
temperature loggers Check against a reference device at the
temperature of use. If used at more than
one temperature, choose the most critical
temperature. Check at ice point if the facility
does not have a reference device.(For data
loggers the reference device can not be
another data logger of the same type).
Hồng ngoại 1 6 Kiểm tra tại điểm băng
Infra-red Check at ice point

THIẾT BỊ CẦN KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ / TEMPERATURE CONTROLLED ENCLOSURES

Lò nung 1 Khi sử dụng Kiểm tra nhiệt độ với đầu dò nhiệt thích
Furnaces On use hợp
Monitor temperature with appropriate
sensor
12 Kiểm tra độ lặp lại, chênh lệch nhiệt độ
giữa các khu vực trong tủ
Check temperature variation within the
working zone
Tủ môi trường 3 Khi sử dụng Kiểm tra tại điểm nhiệt sử dụng
Environmental On use Check at working temperature
conditioning chambers
Tủ sấy lão hóa 5 Hàng ngày Kiểm soát nhiệt độ bằng đầu dò thích hợp
Aging oven Daily Monitor temperature with appropriate
sensor
Tủ ủ BOD 1 Khi sử dụng Kiểm tra nhiệt độ lúc bắt đầu, nhiệt độ tối
BOD On use đa và tối thiểu của tủ phải được kiểm soát
trong quá trình thử nghiệm.
Check the temperature at the start of the
test. The maximum and minimum

Page 14/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
temperature of the laden chamber must be
monitored for the test period.
Tủ sấy, Ban đầu Khi sử dụng Kiểm soát nhiệt độ bằng dầu dò thích hợp
Drying Initial On use tại điểm sử dụng
Monitor temperature with appropriate
sensor
12 Kiểm tra độ lặp lại, chênh lệch nhiệt độ
giữa các khu vực trong tủ
Check temperature variation in the working
space.
1 Khi sử dụng Kiểm soát nhiệt độ bằng dầu dò thích hợp
On use tại điểm sử dụng
Monitor temperature with appropriate
sensor
Tủ lạnh 3 Hàng ngày Khi nhiệt độ tủ lạnh cần được kiểm soát thì
Refrigerators Daily thực hiện kiểm soát nhiệt độ qui định bằng
nhiệt kế (đầu dò nhiệt độ hoặc nhiệt kế thủy
tinh)
Where critical, the temperature of the
working space must be monitored by an
appropriate temperature sensor through out
use.
Tủ đông 3 Hàng ngày Khi nhiệt độ tủ đông cần được kiểm soát thì
Freezer Daily thực hiện kiểm soát nhiệt độ qui định bằng
nhiệt kế (đầu dò nhiệt độ hoặc nhiệt kế thủy
tinh)
Where critical, the temperature of the
working space must be monitored by an
appropriate temperature sensor through out
use.
Tủ sấy chân không 1 Khi sử dụng Kiểm soát nhiệt độ bằng dầu dò thích hợp
Vaccum oven On use tại điểm sử dụng
Monitor temperature with appropriate
sensor
12 Kiểm tra độ lặp lại, chênh lệch nhiệt độ
giữa các khu vực trong tủ
Check temperature variation in the working
space.
Thiết bị kiểm soát Ban đầu Khi sử dụng Kiểm soát nhiệt độ bằng dầu dò thích hợp
nhiệt độ (tủ ấm, nồi hoặc sau khi On use tại điểm sử dụng
hấp, bể điều nhiệt) sửa chữa Monitor temperature with appropriate
Temperature Initial or after sensor

Page 15/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
controlled equipment repair Trường hợp nhiệt độ ảnh hưởng đáng kể
(incubator, autoclaves, tới kết quả thử cần có hệ thống kiểm soát
water baths) nhiệt độ liên tục.
Use of a continuous temperature monitoring
system is recommended where
temperature control is critical.
12 Kiểm tra độ lặp lại, chênh lệch nhiệt độ
giữa các khu vực trong tủ
Check temperature variation within the
working zone
1 Hàng ngày khi Kiểm soát nhiệt độ bằng dầu dò thích hợp
sử dụng tại điểm sử dụng
Each day of Monitor temperature with appropriate
use sensor
Trường hợp nhiệt độ ảnh hưởng đáng kể
tới kết quả thử cần có hệ thống kiểm soát
nhiệt độ liên tục.
Use of a continuous temperature monitoring
system is recommended where
temperature control is critical.
Tủ ấm CO2 Ban đầu hoặc Hàng ngày Ghi nhận hồ sơ mức độ CO2 và nhiệt độ
CO2 incubators sau khi sửa khi sử dụng Record CO2 level and temperature.
chữa Each day of Hàng năm kiểm tra mức độ CO2 ở điểm
Initial or after use đo sử dụng hàng ngày ví dụ sử dụng
repair thiết bị đo hồng ngoại
Yearly Independent check of CO2 level
of the device used for daily readings e.g.
Fyrite, by manufacturer or an infrared
CO2 meter.
Tủ an toàn sinh học 12 Theo hướng dẫn nhà sản xuất
Biological safety Recommendation of manufacturer
cabinets
Bình và tủ kị khí Khi sử dụng Sử dụng chỉ thị hóa học và chủng chứng
Anaerobic jars and On use phát triển kị khí
cabinets Chemical indicator and known positive
anaerobic control organism.

CẶP NHIỆT ĐIỆN / PYROMETER

Chuẩn đầu 3 Hiệu chuẩn bởi cơ quan có thẩm quyền


Reference Calibration by an approved testing authority
Điện tử 1
electronic
Chuẩn công tác 6 Kiểm tra bằng chuẩn đầu

Page 16/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
working Check against reference pyrometer

NHỚT KẾ / VISCOMETERS

Ống xi phông (ống hình chữ U) / U tube

Chuẩn Ban đầu Sử dụng nhớt chuẩn


Reference 12 Against reference oils.
Initial then 12
Chuẩn công tác Ban đầu Sử dụng nhớt đảm bảo chất lượng so với
Working 24 chuẩn hoặc sử dụng nhớt chuẩn
Initial then 24 Using quality oils against reference tubes or
using reference oils

Các loại khác / Other

Brookfield Ban đầu Sử dụng nhớt chuẩn


Initial Against reference oils.
24

1 Sử dụng nhớt đảm bảo chất lượng (ví dụ:


của nhà sản xuất)
Against quality (i.e.manufacturers’) oils.
Ferranti Ban đầu Sử dụng nhớt chuẩn
Initial Against reference oils.
3

Zahn Ban đầu Sử dụng nhớt chuẩn


Initial Against reference oils.
12

TỶ TRỌNG KẾ / HYDROMETERS

Chuẩn 5
Reference
Loại thủy tinh - Công 12 Kiểm tra so với tỷ trọng kế chuẩn hoặc
tác chuẩn bị mới dung dịch đã biết tỷ trọng
Working-glass ASTM-E126
Check against reference hydrometer or in
newly prepared solutions of known density.
Loại kim loại - Công 6 ISO 649.1,.2, ISO 650
tác Khi sử dụng Kiểm tra độ trượt của thước
Working-metal On use. Check that scale has not slipped

THIẾT BỊ TỶ TRỌNG / DENSITY METERS

Ban đầu ASTM D 4052 or ASTM D 5002


Khi nhiệt độ
thử nghiệm

Page 17/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
thay đổi hoặc
sau khi lau cell
Initial and
whenevertest
temperature
is changed or
cell cleaned
Hàng ngày Sử dụng vật liệu tinh khiết đã biết tỷ trọng
Daily và ổn định
With pure substance of known density and
stability
Hàng tuần Không khí hoặc nước cất 2 lần
Weekly Air and double-distilled water

ẨM KẾ / HYGROMETER

Ẩm kế Assmann 10
&Sling
Assmann & Sling 6 So sánh với cặp nhiệt điện tại nhiệt độ
psychrometers phòng với bấc khô
Compare thermometers at room
temperature with dry wick.
Ẩm kế tự ghi Hàng tuần Kiểm tra với ẩm kế đã được hiệu chuẩn
Thermohygrographs Weekly thích hợp
Check against a calibrated psychrometer, if
capacitance type
Nhiệt-ẩm kế loại điện 1 So với ẩm kế chuẩn
tử Check against a calibrated thermometer at
Electronic types ambient temperature.

KHÍ ÁP KẾ/ BAROMETER

Fortin Ban đầu 60 Kiểm tra tại 1 điểm


Initial One point check
Aneroid 1

ÁP KẾ / MANOMETERS

Chuẩn, chuẩn công 10 36 Kiểm tra độ sạch của dầu


tác Check the cleanliness of the fluid
(dung dịch thuỷ ngân)
Reference and
Working, liquid
(Mercury based)
Chuẩn, chuẩn công 3 18 Kiểm tra độ sạch của dầu
tác (dung dịch khác) Check the cleanliness of the fluid
Reference and

Page 18/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Working, liquid (other
than Mercury)
Điện tử 1
Electronic

THIẾT BỊ ĐO ÁP SUẤT / PRESSURE EQUIPMENT

Các áp kế kiểm tra để 1


hiệu chuẩn áp kế công
nghiệp
Test gauges used for
calibration of industrial
gauses
Các áp kế công 1
nghiệp không phụ
thuộc tải trọng va đập
Industrial gauge snot
subject to shock
loading
Các áp kế công 6 tháng
nghiệp phụ thuộc tải 6 months
trọng va đập
Industrial gauges
subject to shock
loading
Các bộ chuyển đổi áp 1
suất
Pressure transducers
Các bộ hiệu chuẩn 1
Calibrators
Điện tử
1
Electronic

MÁY LY TÂM / CENTRIFUGES

2 1 Trường hợp khi sử dụng có yêu cầu kỹ


thuật về tốc độ
Sử dụng máy đo tốc độ để kiểm tra
Tachometer (mechanical stroboscope or
light cell type,or by other approved means)
where operating speed is specified.
ĐẦU THỔI KHÍ / AIR FLOW NOZZLES

Ban đầu 12 Kiểm tra đường kính ống


Initial Check throat diameter.

THƢỚC CẶP/ CALLIPERS

Page 19/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
2

THƢỚC DÂY, THƢỚC / TAPE MEASURES, RULES

Thước dây Ban đầu BS4035


Tape measures
24 đến / to 60 Kiểm tra chiều dài tối đa, phụ thuộc vào
yêu cầu sử dụng và độ chính xác
Check at maximum length, depending on
use and accuracy required
Thước thép / Steel Ban đầu BS 4372
rules

CÁC THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN / ELECTRICAL INSTRUMENT

Đồng hồ vạn năng chỉ 1 6 So sánh với các đồng hồ có dải đo thông
thị số thường.
Digital multimeters Calibrate over all ranges and parameters of
use. Calibration must include linearity.
Compare with meters of similar resolution.
Đồng hồ vạn năng 2 6 So sánh với các đồng hồ có dải đo thông
dạng analog thường
Analog meters Calibrate over all ranges and parameters of
use. Calibration must include linearity.
Compare with meters of similar resolution.
Data logger 1 1 Kiểm tra điểm 0 và điểm cực đại
Check at zero and maximum point

ĐO LƢU LƢỢNG / FLOWMETERS

Lưu lượng kế kiểu


phao (chuẩn đầu) /
Rotameters
(Reference) Đồng hồ lưu lượng kiểu bóng xà phòng
Tốc độ cao > 1L / phút 24 Soap bubble flowmeter or any type of
High flow > 1L / min reference flowmeter
Tốc độ chậm <
1L/phút
Lowflow<1L/min
Lưu lượng kế kiểu Mỗi lần sử Đồng hồ lưu lượng kiểu bóng xà phòng
phao dụng Soap bubble flowmeter or any type of
(chuẩn công tác) Each time on reference flowmeter
Rotameters (Working) use
Lưu lượng kế kiểu ống Ban đầu Hiệu chuẩn bởi cơ quan có thẩm quyền
Orifice plates Initial Calibration by an approved testing
authority.
6 Kiểm tra bằng ngoại quan xem có bị nứt,
mỏng đi, bẩn

Page 20/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Visual inspection for damage, wear or
contamination
Đồng hồ lưu lượng 1÷3 tháng nếu Theo đồng hồ lưu lượng chuẩn thứ ở các
Electronic soap film – kết quả trong dải sử dụng
like phạm vi ± 3% Against primary flow meter over the range
và thời hạn có of use
thể đến 6 (including high flow rates where used).
tháng
Monthly for 3
months then, if
measurements
are within
±3% of the
expected
result, the
interval
canbe
lengthened to
6 months.
Đồng hồ nước 24 ASTM D 1071
Wet test meters
VI KẾ / MICROMETERS
5 1 Kiểm tra điểm 0 và 1 điểm trong dải đo
thường dùng
Check zero and one point against gauge
block. Inspect anvils.

MÁY ĐO KHÖC XẠ / REFRACTOMETERS

6 Kiểm tra bằng bromonaphthalene hoặc chất


chuẩn khác đã biết trước các chỉ số khúc
xạ
Check against bromonaphthalene or other
reference compound of known refractive
index.
Khi sử dụng Kiểm tra bằng nước cất
Each time on Check by distilwater
use

SÀNG / SIEVES

Page 21/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Ban đầu 12 Phụ thuộc vào yêu cầu về độ chính xác, tần
Initial suất kiểm tra ít hay nhiều có thể phụ thuộc
vào các bộ chuẩn hoặc các vật liệu chuẩn
phù hợp.
Depending on the accuracy required, more
or less frequent checks may be required
against a referenceset or a suitable
reference material.
Khi sử dụng Kiểm tra ngoại quan vết mài mòn và liên kết
Each time on Visual check for wear and binding.
use
1 Khi sử dụng Kiểm tra ngoại quan vết mài mòn và liên kết
Each time on Visual check for wear and binding.
use

MÁY ĐO ĐIỆN THẾ / POTENTIOMETERS

Chuẩn đầu / 5 Hiệu chuẩn bởi cơ quan có thẩm quyền


Reference Calibration by anapproved testing authority
Chuẩn công tác / 12 Kiểm tra bằng chuẩn đầu
Working Check by reference

ĐỒNG HỒ ĐO THỜI GIAN / TIMING DEVICES

6 Kiểm tra so với đồng hồ truyền thời gian


của Viện đo lường Việt Nam qua internet.
Test accurally against a speaking clock.
Two measurements separated by
anappropriate interval.

THIẾT BỊ ĐO pH / pH METER

1 Khi sử dụng Kiểm tra giá trị pH tại điểm thường sử dụng
On use Check pH value at the point of use

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ DẪN ĐIẸN / Conductivity meter

1 Khi sử dụng Kiểm tra giá trị độ dẫn điện tại điểm thường
On use sử dụng
Check conductivity at the point of use

MÁY ĐỌC ELISA / ELISA PLATE READER

Ban đầu 12 Thực hiện kiểm tra theo khuyến cáo của
Initial nhà sản xuất.
Thực hiện kiểm tra trên đĩa chuẩn ít nhất
hàng năm và tốt nhất là 6 tháng một lần.
Đối với các đĩa đọc đã cũ và không có hệ
thống kiểm tra thì đĩa chuẩn cần sử dụng
với tần suất nhiều hơn.

Page 22/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
The recommendations from manufacturers
should be followed.
A standardized plate should be run on the
plate reader at least annually (minimum)
but preferably 6 monthly. For older plate
readers that do not have an in-built
checking system, the standardised plate
may need tobe run on a more frequent
basis.
CÁC THIẾT BỊ HÓA LÝ: AAS, GC, HPLC, ICP…
PHYSIOCHEMISTRY EQUIMENT: AAS, GC, HPLC,ICP…
Các thiết bị hóa lý: Ban đầu Hiệu chuẩn ban đầu bằng mẫu chuẩn được
AAS, GC, HPLC, Initial chứng nhận (Certified Reference Material -
ICP… CRM) có thể tham khảo theo qui định của
Physiochemistry nhà sản xuất thiết bị, phương pháp thử.
equiment: AAS, GC, Calibration by Certified Reference Material–
HPLC, ICP… CRM against test method or equipment
manufacturer requirements
Định kỳ (theo Hiệu chuẩn bằng mẫu chuẩn (Reference
qui định Material - RM) có thể tham khảo theo qui
phương pháp định của nhà sản xuất thiết bị, phương
thử, nhà sản pháp thử.
xuất thiết bị)
periodic
(against test Calibration by Reference Material– RM
method, against test method or equipment
equipment manufacturer requirements
manufacturer
)
Trước khi sử Theo qui định của nhà sản xuất thiết bị và /
dụng (theo hoặc phương pháp thử.
qui định Against test method or equipment
phương pháp manufacturer requirements
thử, nhà sản
xuất thiết bị)
Each time on
use(against
test method,
equipment
manufacturer
)
Định kỳ (theo Bảo trì / kiểm tra toàn bộ hệ thống theo qui

Page 23/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
qui định định của nhà sản xuất.
phương pháp Maintenance system/ check system against
thử, nhà sản manufacturer requirements
xuất thiết bị)
periodic
(against test
method,
equipment
manufacturer)
THIẾT BỊ PCR
PCR định kỳ (theo Bảo trì/kiểm tra toàn bộ hệ thống theo qui
PCR machine qui định định của nhà sản xuất.
phương pháp Maintenance system/ check system
thử, nhà sản against manufacturer requirements
xuất thiết bị)
periodic
(against test
method,
equipment
manufacturer)
12 Kiểm tra nhiệt độ toàn block nhiệt qua 1 số
chu kỳ và nhật ký thời gian sử dụng tại
nhiệt độ
Check the temperature in the block over
some cycles and the time used at
temperature point

Page 24/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
PHỤ LỤC II:
CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Chu kỳ Chu kỳ
hiệu chuẩn kiểm tra
Thiết bị (năm) (tháng) Phƣơng pháp và khuyến nghị
STT
Equipment Calibration Check Procedure and recommendation
interval interval
(year) (month)
Độ suy giảm/Attenuation
Kiểm tra Đáp ứng tần số/ Frequency
Bộ suy giảm (khuếch đại) respond
1 3
Attenuators Tổn hao do điện trở và tổn hao
ngược hàng năm/ Resistive loss and
annual losses
Cầu đo Kiểm tra so sánh với chuẩn của PTN
2 5 12
Bridges Compare with standard
So sánh với nhau
Tụ điện
3 5 12 Compare
Capicitors
So sánh với dụng cụ có cùng mức
Dụng cụ đo hiển thị bằng chính xác
4 số. 1 6 Compare with the devices that have
Digital meters the same accuracy
Dụng cụ hiệu chuẩn kỹ
thuật số có tự kiểm tra
5 2
Digital calibrators with self
checking
Cuộn cảm So sánh với nhau
6 5 12
Inductors Compare
Thiết bị đo, chỉ thị và ghi
(thiết bị tương tự)
7 Instruments, indicating 5 6
and recording (analog
only)
Máy biến áp đo lường,
máy biến áp tỉ lệ
8 5
Voltage and ratio
transformer
Máy biến dòng đo lường,
9 5
Current transformer
Bộ thử máy biến dòng và
biến áp đo lường
10 2
Instrument transformers
tester
Biến trở
11 5
Potentionmeters
Điện trở So sánh với nhau
12 5 12
Resistors Compare
Nguồn nhiễu RF
13 2
RF noise sources

Page 25/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
So sánh với nhau. Kiểm tra VSWR/
Thiết bị đo công suất RF
Compare,VSWR check
14 RF power measuring 3 6
equipment

Khi sử dụng một cách riêng rẽ để


Máy phát tín hiệu cung cấp các tín hiệu chuẩn/
15 1
Signal generators Check before use
Hộp phân chia điện áp So sánh với nhau
16 5 12
Volt ratio boxes Compare
Công tơ điện 1 pha kiểu So sánh/Compare
cơ-điện
17 5
Watt-hour single phase
meter
Công tơ điện 3 pha kiểu
cơ-điện
18 2 6
Watt-hour Polyphase
meter
Công tơ điện 1 pha kiểu
điện tử
19 5
Electronic Static Watt-
hour single phase meter
Công tơ điện 3 pha kiểu
điện tử 2
20 Electronic Static Watt- 6
hour Polyphase meter

Công tơ điện chuẩn kiểu


điện tử 1 6
21
Standard Electronic
Static Watt-hour meter
Bàn kiểm định, hiệu
chuẩn công tơ điện
22 1 6
Watt hour meter testing
Banch
Pin chuẩn và chuẩn điện So sánh/Compare
tử
23 2 6
Standard cells and
electronic references
Chuẩn thời gian và tần số
24 Time and Frequency 1
Standards
Chuẩn chuyển đổi AC-DC
25 Transfer standards, AC- 5 12
DC
Bộ chia điện áp
26 5
Voltage dividers
Nhiệt kế công tác loại
điện tử
27 5
Working thermometter
electronics
Nhiệt kế công tác loại
điện trở
28 5
Working thermometter
resistance

Page 26/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Ẩm kế Loại điện tử So sánh/Compare
29 Hygrometers (electronic 1 6
type)
Các thiết bị thử cao áp
30 2
Hipot testers
Máy thử xung
31 1
Impulse testers
Máy phân tích sóng hài và Các thông số được hiệu chuẩn tuỳ
phổ thuộc vào việc sử dụng
32 1 Depend on use purpose
Spectrum and harmonic
analysers

Page 27/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
PHỤ LỤC III:
CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM CƠ HỌC

Chu kỳ kiểm
Chu kỳ hiệu
tra (tháng)/ Phƣơng pháp và khuyến
chuẩn (năm)/
STT Thiết bị/ Equipment Check nghị /Procedure and
Calibration
interval recommendation
interval (year)
(month)
Kiểm tra lại thông số kỹ thuật /
Thiết bị thử độ mài mòn Check against the
(thử dệt may)/Abradant spectifications
12 tháng
1 fabric (test textiles) Kiểm tra điểm cuối với vải
Ban đầu/Initial 12 months
chuẩn /
Vải mài Check the end point with
reference fabric
Kiểm tra hình Lissajous/Check
Lissajuos figure
Máy thử độ mài mòn (thử
Kiểm tra so với vải chuẩn/
dệt may)/ Abrasion tester
Check against reference fabric
(textile testing)
12 tháng Kiểmtradựavàoquiđịnhkỹthuật/
2 Ban đầu/Initial
12 months Check based on technical
Martindale/Martindale
regulations
Kiểm tra điểm cuối theo vải
Vải mài
chuẩn/ Check the end point
with reference fabric
Độ bền mài mòn/
Abrasion resistance (textile
testing)
Thiết bị màng chắn 1 năm/ 1 year
3 uốncong
Thiết bị trụ dao động bục
quay/
Oscillatory cylinder
machine

Thiết bị thử mài mòn flex /


Flex Abrasion tester Kiểm tra dựa vào vải chuẩn
1 năm/ 1 year 12 tháng
4 Thiết bị thử mài mòn thông Check based on reference
12 months
dụng martindale / fabric
Martindale abrasion test

Thiết bị đo độ thấm không


khí 6 tháng Khi sử dụng
5
Air permeability apparatus 6 months On use
(textile testing)

Chrometer (thử nghiệm


Khi sử dụng
6 dệt)
On use
Chrometer (textile testing)

Page 28/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Kiểm tra kích thước /Check
Thiết bị cắt tròn (thử dimensions.
2 năm / 2 Khi sử dụng
7 nghiệm dệt)/ Circular cutter Bằng mắt thường kiểm tra sự
years On use
(textile testing) phá hủy/ Visual inspection for
damage

Thiết bị đo màu (thử


Khi sử dụng
8 nghiệm dệt) / Colorimeter
On use
(textile testing)

Thời gian sử dụng ánh sáng


Buồng so màu (thử nghiệm /Light operation time
6 tháng
9 dệt)/ Colour matching booth Cường độ ánh sáng/ Light
6 months
(textile testing) intensity
Góc nhìn/ Angle of viewing

Dụng cụ đo tính dẫn /


12 tháng
10 Conductivity meter (textile
12 months
testing)

Máy quấn sợi với lực căng


không đổi (thử nghiệm dệt) Khi sử dụng
11
/ Constant tension winding On use
tester (textile testing)

Thiết bị hồi phục nếp gấp


Kiểm tra khối lượng / Check
TB thử độ hồi nhàu (phục
Khi sử dụng mass
12 hồi nếp gấp), (thử nghiệm
On use Kích thước mẫu / Specimen
dệt) / Crease recovery
dimensions
tester (textile testing)

Khoảng cách từ bục tới đối


Thiết bị thử độ rủ / Drape Khi sử dụng tượng thử/
13
tester (textile testing) On use Distance of platform to
projection

Thiết bị làm sạch/ Cleaning


machine
12 tháng
14 TB giặt khô, (thử nghiệm
12 months
dệt)/Dry cleaning machine
(textile testing)

Thiết bị thử tải trọng động /


6 tháng Kích thước / Dimension
15 Dynamic load test machine
6 months Điều kiện / Condition
(textile testing)

Thiết bị thử độ Kiểm tra lại dựa theo mẫu


1 tháng
16 đều/Evenness test chuẩnCheck based on
1 month
equipment reference material

Thiết bị chiết (thử nghiệm 6 tháng Kiểm tra chức năng / Function
17
dệt)/ Extracting device 6 months checks

Thiết bị thử nghiệm ma


sát(thử nghiệm dệt)/ 6 tháng
18 Sổ thiết bị / Equipment manual
Friction tester (textile 6 months
testing)

Page 29/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Thiết bị cho vải địa kỹ thuật 12 tháng/12
– geotextile, (thử nghiệm Kích thước /Dimension
months
dệt)/ Geotextile equipment
(textile testing)
6 tháng/ 6
Pittông nổ CBR/ CBR burst Hư hại /Damage
months
plunger
19
Thiết bị rơi hình côn/ Drop
cone tester 6 tháng/ 6
Tốc độ dòng chảy / Flow rate
months
thiết bị đo ống thử / Drop
cone tester measuring
hằng số điện môi / 12 tháng/12
Chiều dài / Length
dielectric constant months

Thang mầu xám (thử


6 tháng/ 6
20 nghiệm dệt ) / Grey scales Điều kiện / Condition
months
(textiletesting)

Thiết bị đo màu (thử


Khi sử dụng
21 nghiệm dệt) /Colorimeter Bi trùng nhau / Overlapped
On use
(textile testing)

Thời gian sử dụng ánh sang /


Lều phối màu /Colour Light operation time
6 tháng/ 6
22 matching booth (textile
months Mật độ sang / Light intensity
testing)
Góc nhìn/ Angle of viewing
Thiết bị thử màng nổ /
Burst tester
TB thử độ bền nổ (độ chịu
12 tháng/12 Hiệu chuẩn thiết bị đo áp suất/
23 bục) màng thuỷ lực (thử
months Calibrate pressure gauge
nghiệm dệt) / Burst
resistance tester hydraulic
membrane (textile testing)
Máy giặt / Laundrometer 6 tháng/ 6 Nhiệt độ / Temperature
24
(textile testing) months Tốc độ / Speed
Thiết bị bền màu mồ hôi
12 tháng/12 Khối lượng, kích thước / Mass,
25 (thử nghiệm dệt) /
months dimensions
Perspiration tester
Lực ép trên chốt / Force on
Thiết bị độ bền màu ma
peg
sát, (thử nghiệm dệt) – 12 tháng/12
26 Chiều dài mài/ Stroke length
Crockmeter / Crockmeter months
Thông số của chốt / Condition
(textile testing)
of peg
Thiết bị guồng skein /Skein 12 tháng/12
27
gauge (textile testing) months
Thiết bị thử phun mưa (thử
Khi sử dụng
28 nghiệm dệt)/ Spray tester
On use
(textile testing)
Thiết bị thử độ
12 tháng/12
29 cứng/Stiffness tester Điều kiện / Condition
months
(textile testing)
30 Thiết bị thử xé (con lắc 12 tháng/12 Sử dụng tải trọng chuẩn/

Page 30/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
rơi/Elmendorf) (thử nghiệm months Using check weight
dệt) / Tear tester (falling
pendulum/Elmendorf)
(textile testing)
Khi sử dụng Ma sát của kim chỉ / Friction of
31
On use pointer
Thiết bị thử bề dầy (thử
nghiệm dệt) / Thickness
tester (textile testing)
6 tháng/ 6 dựa vào thang chuẩn / Based
32 2 năm / 2years
months on reference
Thảm / Carpet

Vải / Fabric
Đồng hồ đo có ren / 12 tháng/12
33 Chiều dài / Length
Gauges months
Mật độ sợi ngang (đếm sợi)
34 (thử nghiệm dệt) / Density
(yarn count) (textile testing)
Thiết bị thử độ săn (thử
12 tháng/12 Chiều dài thử, sức căng ban
35 nghiệm dệt) / Tension
months đầu / Checking length, tension
tester(textile testing)
Máy giặt / Washing
12 tháng/12
machine
months

Cubex / Cubex
12 tháng/12 Kiểm tra kích thước, chu trình/
36
months Check dimensions, cycle
Loại A (Vascator) / Type A
(Vascator)
12 tháng/12
months
Loại B / Type B
Kiểm tra sự phân bố nhiệt độ,
Kiểm tra chế độ đặt nhiệt độ
Bể cách thủy điều nhiệt
12 tháng/12 dựa vào nhiệt kế chuẩn/Check
37 (thử nghiệm dệt) / Water
months of temperature distribution.
bath (textile testing)
Check temperature set based
on reference thermometer

Thiết bị thử alkaline milling


colour / Alkaline milling /
colour fastness to washing
testing device (textile 3 tháng /3
38
testing) months

Weatherometer
Khi sử dụng
39 Cân sợi / Yarn Balances
On use

Thiết bị thử bền uốn / 12 tháng/12


40
Bending resistance months

12 tháng/12 Kiểm tra độ dài và chu trình /


41 Máy giặt /Washing machine
months Check length and cycle

Page 31/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
3 tháng /3
kiểm tra tơ nhân tạo /
Máy phân tích dạng sợi months
42 Inspection of artificial silk
/fiber analyzer 1 tháng/1
Kiểm tra mốc / check mold
month

Hiệu chuẩn máy biến năng áp


suất / Calibration of pressure
Thiết bị thử nổ / Burst 3 tháng /3 transducer
43
tester months Tốc độ bơm / Pump speed
Thử độ cao của biểu đồ / Test
the height of the graph

Phụ thuộc vào tiêu chuẩn thử


nghiệm / Depend on test
criteria
Một số yêu cầu rằng mẫu thử
phải được đo, vật khác xác
Thường định chiều dài khuôn / Some
Khuôn kéo sợi / Spinning
44 Ban đầu/ Initial xuyên/ require that the sample be
mold
Regular measured, determine the
length
Việc kiểm tra toàn bộ chiều dài
mỗi khi được mài sắc / The
entire length when it is
sharpened

Mô tả nhiệt độ cho các dạng lô


mẫu. Kiểm tra sự phân bố
nhiệt độ khikhông có mẫu/
Description of temperature for
Bình và tủ kị khí / Jar and batches. Check the
cabinets Trước khi temperature distribution when
thử nghiệm/ there is no sample
45 Ban đầu/ Initial
Before
Tủ sấy, tủ ấm / Drying testing
cabinet, warm cabinet Hồ sơ về nhiệt độ, áp suất,
thời gian và dạng của lô mẫu/
Record of temperature,
pressure, time and type of
sample

Chuẩn âm thanh (kiểm soát


điều kiện môi trường) /
46 Acoustic calibrator 2 năm / 2years
(controlled environments
testing)

Dụng cụ đo gia tốc (thử xe 24 tháng/24


có động cơ) / months
Accelerometers (road So sánh liên phòng /
vehicle testing) 5 năm / 5
47 1 tháng/1 Interlaboratory comparison
years
month
Chuẩn thứ / Reference
Khi sử

Page 32/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Chuẩn công tác / Working dụngOn use

ASTM D3195
Mỗi lần sử
Đồng hồ lưu lượng: 2 năm / 2years dụng / On Đồng hồ lưu lượng bọt khí
use
BS 1042 phần 1 (Hiệu chuẩn
Lưulượng kếkiểu phao bởi các cơ quan có thẩm
(chuẩn đầu) quyền)
48
lưu lượng > 1l/phút lưu 2 năm / 2years 6 tháng/ 6 Giám định bằng mắt về sự
lượng < 1l/phút months hỏng hóc, tổn hại hoặc bẩn.
Lưu lượng kế kiểu phao Ban đầu /
(chuẩn công tác) Initial Khi sử dụng ASTM D 1071
On use Hiệu chuẩn bởi các cơ quan
có thẩm quyền

Đĩa phun/giclơ Kiểm tra kích thước theo BS


2 năm / 2years
1042
Đồng hồ đo hướng Phần 2.1 phụ lục A
2 năm / 2years Khi sử dụng
49
On use
Thiết bị đo gió Kiểm tra đầu ống đối với sự
Ban đầu /
hỏng hóc, tắc theo yêu cầu
Initial
Ống dẫn của BS 1042 phần 2.1

So sánh với các nhiệt kế tại


1 năm / 1 year
Đồng hồ đo độ ẩm điện tử 6 tháng/ 6 nhiệt độ phòng với wick dry.
assmann và sling months
10 năm / 10
50 AS2001.1 phụ lục C
years
Nhiệt ẩm kế ghi ra đồ thị
Các loại ghi điện Hàng tuần Kiểm tra với các nhiệt ẩm kế
1 năm / 1 year
đã được hiệu chuẩn

Kiểm tra cấp chính xác sóng


3 tháng /3 dài, bandpass, sai số của ánh
months sáng khuếch tán, tuyến tính
của phản ứng, độ lặp lại và
sự không tương xứng
của các pin/cells / Check for
the exact wave length,
bandpass, the error of diffuse
Thiết bị quang phổ kế light, linearity of response,
51 repeatability and the
Spectrophotometer
inadequacies of the batteries /
cells
1 tháng/1
month
Dựng đường cong hiệu chuẩn
mới / Set new calibration curve

Khi sử
dụngOn use Một khoảng trống và ít nhất hai
điểm trên đường cong hiệu

Page 33/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
chuẩn phải được kiểm tra. / A
space and at least two points
on the calibration curve must
be

Hiệu chuẩn theo hệ thống đo


nhiệt chuẩn / Calibrate against
a reference temperature
Ban đầu / measuring system
Hệ thống biểu thị nhiệt độ
Initial
digital (kỹ thuật số) cầm
tay, để bàn và treo tường/ Kiểm tra tính hiệu quả của
52 Temperature indicating phần bù điểm làm lạnh tự
system (digital) Hand held, động với phần tử nhạy nhiệt
bench type andtemperature độ tại điểm đóng băng / check
6 tháng/ 6
loggers efficacy of automatic cold
months
junction compensation with the
temperature sensor at the ice
point.

Kiểm tra nhiệt độ khi bắt đầu


thử nghiệm. Nhiệt độ cao nhất
Khu vực đảm bảo nhiệt độ
Khi sử dụng / và thấp nhất của phòng phải
bod
On use được kiểm soát trước khi thử
nghiệm

Sự thay đổi nhiệt độ và tốc độ


Làm khô Ban đầu / 24 tháng/24 bốc hơi phải được kiểm tra.
53 months BS 2648
Initial

Tủ ấm Khi sử dụng / Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ


On use trong khu vực làm việc
24 tháng/24 Kiểm soát nhiệt độ
months Kiểm tra nhiệt độ và áp suất
Hút bụi
trong khu vực làm việc. BS
3898, BS 3718

Thử bằng cách nghe đồng hồ


Thiết bị hẹn giờ dừng lại và 6 tháng/ 6 đọc
54
chuông months Telstra. Đặt hai điểm đo trong
một giờ

Nhiệt kế / Thermometers Trước khi sử Kiểm tra tại điểm đóng băng /
10 năm / 10 Check at ice point
dụng/before
years
use
Nhiệt kế thủy tinh / 6 tháng/ 6 Kiểm tra tại điểm đóng băng
10 năm / 10 hoặc tại một điểm trong phạm
Reference, liquid in glass months
years vi làm việc bằng nhiệt kế
55
chuẩn / Check at ice point or
Chuẩn công tác, dung dịch against reference thermometer
trong ống thuỷ tinh / at one point in the working
Working, liquidin glass
range.
6 tháng/ 6
1 năm / 1 year Kiểm tra tại điểm đóng băng
months
Chuẩn công tác, hiện số hoặc tại một điểm trong phạm

Page 34/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
rtd’s / vi làm việc bằng nhiệt kế
Working, rtd’s indicator chuẩn /Check at ice point or
against reference thermometer
at one point in the working
range.

Thiết bị khối lượng(xem


56 2 năm / 2years
phần cân)

Mỗi lần đo,


Thiết bị thử độ cứng đối với hàng ngày
kim loại / Hardness testers sử dụng
1 năm (từng (Rockwelll) /
(metals testing)
phần) /1 year Each scale,
(partial) each day of
use
(Rockwell)
57
1tuần
thiết bị brinell, vickers và (Vickers)/ 1
rockwell bao gồm các thiết week
3 năm (toàn
bị thử độ cứng xách tay / (Vickers)
bộ) / 3 years
Brinell, Rockwell and 1tháng
(entire)
Vickers machines, including (Brinell) /1
portable hardness testers month
(Brinell)

Sử dụng lưới đã đã hiệu


mỗi ngày sử chuẩn hoặc một lưới được nhà
dụng nếu độ sản xuất kính hiển vi cung cấp
phóng đạicó và đã được kiểm tra dựa vào
thể bị điều kính hiển vi sau lần hiệu chuẩn
Brinell xách tay /Portable
58 1 năm / 1 year chỉnh/ / Using a calibrated graticule or
Brinell
Each day of a graticule supplied by the
use if the microscopemanufacturer,
magnification which has been checked
is adjustable against the microscope
immediately after calibration.

Hiệu chuẩn ban đầu


10 năm / 10 12 tháng/12
59 Thước vạch chuẩn kiểm tra hư hỏng bằng kính
years months
hiển vi

Hiệu chuẩn toàn bộ / Complete


Thiết bị thử va đập đối với Theo từng
calibration
kim loại / Impact testing tiêu chuẩn
machines (metals testing) Hiệu chuẩn từng phần; kiểm
60 liên quan /
tra theo ASTM E23 / Partial
Thiết bị thử va đập charpy / Per relevant
calibration; Verification ASTM
Charpy impact testers standard
E23

Thiết bị thử va đập vạn 1 năm (từng trước khi sử


61 năng và izod / Izod and phần) /1 year dụng /Before
universal impact testers (partial) use

5 năm (toàn
62
bộ) /5 years

Page 35/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
(complete)

Kiểm tra mặt bên vết khía trên


mẫu thử Kiểm tra hư hỏng và
Kiểm tra lần
63 Thiết bị cắt gọt tạo khía tổn hao đều đặn Kiểm tra lại
đầu
mặt bên sau khi mài sắcmáy
cắt

Thiết bị thử nghiệm dòng


64 6 tháng
không khí

Thiết bị kiểm tra môi trường


65 6 tháng
almeter

66 Phụ tùng làm nổ hình cầu lần đầu

67 Thiết bị thử hàng hóa Lần đầu

Thiết bị điện trở làm vỡ dây 12 tháng/12


68
mềm months

12 tháng/12
69 Dụng cụ đo tính dẫn
months

6 tháng/ 6
70 Thiết bị trộn hexapod Điều kiện về tốc độ
months

trước khi sử
71 Máy quét laze Kiểm tra dựa vào mẫu chuẩn
dụng

ban đầu 6
72 Búa chèn bằng tay điện tử tháng/ initial Kiểm tra cân
6 months

24 tháng/24
73 Máy ép
months

6 tháng/ 6
74 Kính hiển vi đèn chiếu
months

Lực
12 tháng/12
75 Thiết bị đánh bóng Chiều dài của tay đòn
months
Điều kiện của các chốt

Thiết bị lưu hoá sơ qua / 12 tháng/12 Chế độ đặt nhiệt độ /


76
Scorch tester months Temperature settings

Thiết bị thử nghiệm khe hở


77 mối ghép / Seam opening Kiểm tra khối lượng
tester

12 tháng/12
78 Thiết bị thử đo vết thủng
months

12 tháng/12
79 Thiết bị thử nhiễm bẩn So sánh với chuẩn
months

12 tháng
80 Thiết bị đo ảnh phổ hoặc khi sử
dụng

81 Tetrapod 24 tháng/24 Kiểm tra tốc độ / Speed check

Page 36/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
months

12 tháng/12
82
Lò sấy dạng vò trộn months

Máy đo độ nhớt / 12 tháng/12


83
Viscometer (textile testing) months

12 tháng/12
84 Autotirator Khối lượng được truyền vào
months

Hiệu chuẩn load cell / Load


cell calibration
Thiết bị thử bền uốn / Kiểm tra giá trị / Check value
85 2 năm / 2years
Bending resistance góc uốn / Bending angle
Tốc độ uốn / Bending speed
Chiều dài uốn / Bending length

6 tháng/ 6
86 Thiết bị cắt khuôn Kiểm tra chiều dài của giấy
months

Độ rộng kéo căng của giấy


87 Máy xén
Chiều dài của giấy bị xén

5 năm / 5
88
Tấm sưởi ấm years Nhiệt độ bề mặt

2 năm / 2years
Hiệu chuẩn lần đầu / Initial
89 Mỗi lần sử
Trắc vi kế / Callipers Zero / Zero point
dụng/ On use

2 năm / 2years Tần suất vòng quay


90 Máy cán
Tốc độ ngoại vi

Mỗi lần sử Hiệu chuẩn ban đầu / Intitial


Máy đo độ xốp/
91 2 năm / 2years dụng /Each
Porosimeter
use Kiểm tra giá trị / Check value.

12 tháng/12 Tần suất vòng quay


months
24 tháng/24
93 Máy nghiền bột giấy Đồng hồ quay
months
12 tháng/12
months Dựa vào Tacho

6 tháng/ 6
Hiệu chuẩn nhiệt độ
months
94 Máy ninh bột giấy
1 tháng/1
Kiểm tra ống nhiệt độ
month

1 tháng/1
95 Hệ thống nước làm sạch tính dẫn
month

Thời gian thoát nước /


12 tháng/12
Thiết bị tấm mỏng/ Sheet Drainage time
96 months
machines Thời gian rung / Agitation time
Thời gian dừng / Dwell time

Page 37/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Thời gian khống chế / Air
couching time
áp suất khống chế / Air
couching pressure.

mỗi khi sử
Máy thử độ thô nhám / Hiệu chuẩn ban đầu / Primary
97 2 năm / 2years dụng / On
Roughness tester Kiểm tra giá trị / Check value
use

3 tháng /3
Dải bằng giấy
months
98 Thiết bị đo phổ ảnh
Mỗi khi sử
Tách màu đen
dụng/ On use

24 tháng/24
months Kiểm tra am thanh
99 Máy cán có tay cầm
24 tháng/24 Kiểm tra grammage
months

Hiệu chuẩn load cell Ma sát


100 Thiết bị thử mức độ xé 2 năm / 2years
của con lắc Chiều dài xé

Kiểm tra thiết bị bấm giờ


12 tháng/12
101 Tấm chắn bằng nan gỗ Góc dịch chuyển
months
Độ mở của màn hình

Hiệu chuẩn nhiệt độ sử dụng


Dụng cụ đo phân hình khác
102 chuẩn
nhau
Indi và thiếc tinh khiết

Thiết bị đo chiều dày(đối Kiểm tra tất cả các thông số có


103 2 năm / 2years
với vật liệu nén) thay đổi dựa vào chế độ thiết
lập (đối với nhiệt độ, độ ẩm)

104 Thiết bị đo ampe /Ampe 1 năm / 1 year

12 tháng/12
105 Kiểm tra đường kính vòng
Vòi lưu lượng khí months
chảy

Thiết bị thử độ cứng đối với


cao su, chất dẻo và ebonite
/ Hardness testers (rubber
3 năm / 3
& plastic testing)
years

Máy đo tải trọng tĩnh cho


3 năm / 3 6 tháng/ 6 Hiệu chuẩn chiều dài /
106 cao su/ Deadweight for
years months Dimensional calibration.
rubber

Máy đo tải trọng tĩnh cho Dựa vào tấm thử nghiệm độ
1 năm / 1 year cứng cao su chuẩn / Against
chất dẻo / Deadweight for
plastics rubber hardness test blocks

Máy đo độ cứng cho cao su

Page 38/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
/
Durometers for rubber

Dựa vào thiết bị độ cứng tải


trọng tĩnh IRHD / Against a
dead load IRHD hardness
tester
Tấm thử độ cứng cao su /
Lưu giữ bụi nhẹ cùng với bột
Rubber hardness test 6 tháng/ 6
107 2 năm / 2years tan trong một container gỗ
blocks (rubber & plastics months
tránh xa ánh sáng, nhiệt dầu
testing)
và mỡ./ Store lightly dusted
with talc, in a covered wooden
container away from light,
heat, oil and grease.

Hiệu chuẩn khối lượng


5 năm / 5 Kích thước của pittong
years Kích thước lỗ phun
Máy đo chỉ số chảy (cho 6 tháng/ 6
108 5 năm / 5 Sử dụng chuẩn hạng hai đã
cao su và chất lỏng). months
years biết để kiểm tra lại bất cứ khi
1 năm / 1 year có sự thay đổi. nào theo thời
gian

Độ chính xác của thuỷ tinh,


khoảng chân không, sai số cân
Dụng cụ đo khí
/ Cleanliness of mercury,
áp/Barometers
1 tháng/1 vacuum space and scale error.
5 năm/ 5 years
month
fortin, thủy ngân trong thuỷ
So sánh từng điểm với dụng
tinh/Fortin, mercury in glass
1 tháng/1 cụ đo áp khí chuẩn trong cùng
109 3 năm/ 3 years một ví trí, có thể gọi điện thoại
month
Dụng cụ đo khí áp dạng đến so sánh với cơ quan đo
hộp / lường gần nhất / Single point
1 tháng/1 comparison with standard
Aneroid 5 năm/ 5 years month barometer in the same
location; alternatively
Dạng điện tử / Electronic
telephone comparison with
nearest meteorology bureau

24 tháng/24
So sánh nội bộ /
Gia tốc kế Chuẩn/ Standard months
Intracomparison
accelerometer
5 năm / 5 1 tháng/1
110 So sánh nội bộ/
Chuẩn công tác /Working years month
Intracomparison
standards
Khi sử
Kiểm tra “turn over” (± 1 “g” )
dụngOn use
111 Thiết bị đo độ nghiêng 2 năm/ 2 years

112 Thiết bị đo góc 2 năm/ 2 years

Thiết bị hiệu chuẩn âm


113 2 năm/ 2 years
thanh

Page 39/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
trước mỗi lần
thử / Before
Dựa vào thiết bị thử lực vạn
Cung lực 10 năm / 10 use
vật
Máy đo sự căng áp điện years
114 Bộ chuyển đổi máy biến áp 12 tháng/12
lực tải trọng tĩnh 10 năm / 10 months
Hiệu chuẩn dựa vào lực truyền
Dụng cụ đo có đĩa years
tải trọng đã biết trước
6 tháng/ 6
months

Máy ghiđộ chính xác đạt tới


115 2 năm / 2years
± 1% rh

Cờ lê tạo ra mô men xoắn 12 tháng/12


116
/Torque wrench months

1 tháng
trước mỗi lần
Tốc độ kế / Velocity đo/ 1 month
before use
Cơ học /Mechanical
Chuẩn / Reference
5 năm / 5 Tại lần thực
117 Chuẩn công tác / Working
years hiện đầu tiên
hoặc sau lần
Máy tạo dao động bằng bảo trì quan
thạch anh trọng / First
use or after
maintenance

Chiều dài cần được kiểm tra/


Dimensions checked:

50 ± 1mm đường kính bên


trong tại điểm phóng điện /
Máy phát điện sol khíthiết 50±1mm internal diameter at
bị: / Aerosol generator point of discharge

Thiết bị thử nghiệm barrie / 250 ± 5mm chiều dài /


Kiểm tra định 250±5mm in length
Barrier test fitting
kỳ /
118
Regular
Máy nắn dòng chảy 100±
check
Vòi laskin / Laskin nozzles 10mm /Flow straighteners
100±10mm square cut ends
Chiều dài cần được kiểm tra
Ống vòi của bình phun /
theo AS1807.0 sử dụng máy
Aerosol delivery hose
khoan có đường kính gần
giống trong tiêu chuẩn qui định
nhất / Dimensions checked to
AS1807.0 using drills that
closely matchdiameters listed
in standard

Page 40/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories

Dụng cụ đo vôn /
Dựa vào chuẩn điện áp /
Voltmeters 1 năm / 1 year
Against voltage standard.
119
Cơ / Mechanical
So sánh với đồng hồ chuẩn /
Comparison with standard
Điện tử / Electronic
meter.

Thiết bị đo ampe/Ammeters
5 năm / 5 Loại thiết bị 0.5 / Class .05
120
Đồng hồ kẹp giữ bằng tay / years instrument
Hand held clamp meter

Toàn bộ / Complete.

Dòng chảy (28± 3L/min) độ


nhậy cảm bắt đầu nhỏ nhất
10-3 µg/L / Flow (28±3 L/min).
Quang kế sol khí / Aerosol
Minimum threshold sensitivity.
photometer
10-3 µg/L

đầu dò đối với toàn bộ bộ 1 năm ban đầu Phạm vi 80 đến 120 µg/L /
121 lọc nút tròn, nút hình tam
Initial 1 year Range 80 to 120 µg/L
giác hoặchình vuông
/Probe tip for filter integrity.
Circular tip. Square or Kiểm tra điện / Electronic
rectangular tip checkKiểm tra đường kẻ /
Linearity check.Hệ thống
quang / Optical system
Tối đa bao gồm góc θ = 21 độ
/ Maximum included angle, Θ=
21 degrees.

Bán kính thông thường 100


mm / 100 mm nominal
diameter
Thiết bị đo gió /
122
Anemometer
Độ chính xác ± 5% trong phạm
vi thực hiện / Accuracy ±5% in
the working range

Dụng cụ đo khí áp fortin Ban đầu1 năm 5 năm / 5


123 Kiểm tra một điểm theo thiết bị
Anerold / initial 1 year years
truyền

Thiết bị tương tự: giá trị được


Đồng hồ đo ánh sáng đo là lớn hơn 1/5 giá trị cân
3 năm / 3
years
124 Đồng hồ đo độ rọi Đo năng lượng UV tại 254 nm

1 năm / 1 year
Đồng hồ đo tia cực tím Thiết bị tương tự: giá trị được
đo là lớn hơn 1/5 giá trị cân

Page 41/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories

125 Dụng cụ magnahelic 1 năm / 1 year

Ống nhỏ hở 1 đầu / Pitot Ban đầu / Khi sử


126
tube Initial dụngOn use

Áp kế loại lỏng phạm vi 0 Thay đổi chất lỏng / Change


tới500 pa / Manometers 12 tháng/12 fluid
3 năm / 3
Inclined tube, liquid filled, months Độ chia cân nhỏ hơn ≤ 10Pa
years
Range 0-500 Pa độ chính xác ít nhất 1% chênh
127
lệch giá trị toàn bộ của cân /
3 năm / 3 Minor scale divisions =10
Loại lỏng phạm vi 0 tới 60 12 tháng/12
years
pa / Inclined tube, liquid months Pa. Accuracy at least 1% full-
filled, Range 0-60 Pa scale deflection

Đường kính 47 mm kích thước


Đầu lọc có màng / lỗ danh định;0.8 µ, tâm lỗ cách
Membrane filters nhau xấp xỉ3.1mm / 0.8 mm
nominal pore size, 47mm
128 Xanhsẫm/đen / Black/dark diameter gridded on
green pproximately3.1 mm centres
Đường kính 47 mm; kích
Trắng / White thước danh định 5.0 µ / 5.0
mm nominal pore size, 47 mm.

độ mở bằng số ≥ 0.65 tại 40x


Ban đầu / và ≥ 0.15 tại 90x / Numerical
129 Kính hiển vi / Microscope
Initial aperture >0.65 at40 x and
>0.15 at 90 x

in-ditu được hiệu chuẩn sử


trước mỗi lần dụng lưu tốc kế chuẩn
Ban đầu /
130 Vòi phun thử/ Before Đánh giá bằng mắt thường để
Initial
each test đảm bảo không xảy ra vấn đề
làm hạn chế

Dụng cụ đo áp suất / Độ chính xác = ± 3 kPa tại 140


131 Pressure gauge (controlled 1 năm / 1 year kPa
environment testing) Accuracy ±3 kPa at 140 kPa.

Kiểm tra dựa vào thiết bị hiệu


Trước và sau chỉnh âm thanh hoặc
Đồng hồ đo cường độ âm
132 2 năm / 2years khi sử dụng / pistonphone / Check against
thanh/ Sound level meter
on use acoustic calibrator or
pistonphone.

Trợ giúp trong việc duy trì một


133 Thiết bị vẩy nước
hiệu lệnh đồng nhất

Page 42/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
PHỤ LỤC IV:
CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
STT Đối tƣợng hiệu Thiết bị, dụng cụ Hiệu chuẩn Kiểm tra Qui cách và trích
chuẩn và kiểm tra Equipment (năm) (tháng) dẫn
Calibrated and Check Procedures and
Calibration
checked objects (month) references
(year)

Thiết bị xác định


lực uốn, nén kiểu:
- Cạnh dao, cấp và
đòn bẩy, kiểu con 5
lắc
Lực để xác định
/ Dead weight force
cường độ nén, uốn
của vật liệu hoặc để testing equipments Kiểm tra đồng hồ đo
gia tải trong quá trình - Lực kế kiểu đàn Ban đầu, lực, xác định độ sai
thử nghiệm. hồi: lò xo, vòng ứng 12 tháng. lệch bằng cung lực.
1
Forces to determine biến…/ Elastic Initial, 12 Check the force
2
the compressive dynamometer force months meter; determine the
strength, bending testing equipments: bias by force frame.
strength or loading in spring, load ring
the testing process.
- Hệ thống đo bằng
thuỷ lực, điện tử /
Hydraulic, Electrical 2
force testing
equipments

Ban đầu/ Kích thước và độ


Khuôn đúc mẫu (xi
Initial. phẳng của các tấm…
măng, bê tông,
Kích thước mẫu thử Định kỳ theo tiêu chuẩn/
2 đất...)
Dimension of sample 12 tháng/ dimention and
/ Mold (cement,
12 flatness of
concrete, soil,…)
months plates

Kích thước, khoảng


Ban đầu,
cách (má ép, khe hở
định kỳ 6
giữa cánh và nồi
Các thiết bị, dụng tháng, tuỳ
trộn…) của thiết bị,
dụng cụ cụ thí nghiệm mà tần suất - Độ chính xác so với
3 tiêu chuẩn quy sử dụng/ tiêu chuẩn/ Accuracy
Dimention, gap
định/ Requirements Initial, 6 following the method
(cheek pressed, the
of method months,
gap between wing
frequency
and mixing pot....)
of use
of equipment

- Thước lá, thước - Tất cả các thước


dây, thước góc… / Định kỳ 6 mà tiêu chuẩn qui
Ban đầu
4 Thước đo/ Rules Tape measures, tháng/ định/ The rules which
Initial the method
Steel rules, angle 6 months
measurement required

Page 43/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
- Thước cặp,
- Kiểm tra điểm 0/ “0”
panme/ Callipers,
point
Panme

Mỗi lần
- Chuyển vị, đưa về
Đo chuyển vị / Chuyển vị kế / khi sử
5 2 0/ Transpose, “0”
Transpose meter Transducer dụng/ on
point
use

Máy hút chân Độ chính xác so với


12 tháng/
Các áp kế / không, máy nén chuẩn / Against
6 2 12
Manometer khí… / vacuum, air reference
months
compressor pressure

- Các cặp pin nhiệt


điện/ Xác định độ
Thermocouples chính xác của cặp
Thiết bị dụng cụ đo
- Các nhiệt kế có Ban đầu 6 tháng/ pin nhiệt, nhiệt kế so
7 nhiệt độ /
thang đo nhỏ hơn Initial 6 months với chuẩn /
Thermometer
300ºC/ Againts reference
Thermometers thermometer.
under 300°C

Máy Huỳnh quang Sử dụng chất chuẩn


tia Ban đầu, hiệu chuẩn điểm 0,
Đường chuẩn của
X, máy nhiễu xạ tia 6 tháng đường chuẩn. /
8 các phép thử /
X / fluorescent x- Initial/ 6 Using certify
Baseline
ray machine, x-ray months materials to calibrate
diffraction “0’ point, baseline

Các quả cân, thiết


bị đo lực, nhiệt độ,
Thang chuẩn sử
chiều dài, thể tích…
dụng để so sánh,
/ Masses, force
kiểm tra thiết bị dụng Theo quy trình hiệu
equipment,
9 cụ thí nghiệm/ 3 chuẩn / Againts the
thermometer,
Reference used for calibration procedure
measurement
comparison , check
equipment,
equipment
volumetric
equipment

- Kiểm tra: so sánh


với vật liệu chuẩn /
Kích thước lỗ sàng: Sau 100 Check: compare to
lần sàng/ reference materials
- Kích thước tới 0,5
mm / Sieves with Each 100 - Đo kích thước
hole to 0,5mm times lỗ bằng kính hiển vi/
10 Sàng/ Sieves Measure the hole by
microscope

- Kích thước lớn Ban đầu, - Đo bằng thước


hơn 0,5 mm / 6 tháng/ thông dụng/ measure
Sieves with hole Initial, 6 by
over 0,5mm months general rules

Page 44/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Tần số, biên độ theo
qui định của
Ban đầu,
Đầm rung, bàn Tiêu chuẩn/
Tạo mẫu thí nghiệm/ 6 tháng/
rung / Frequency,
11 Making samples Initial, 6
Vibrators amplitude according
months
to the
method

Page 45/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
PHỤ LỤC V:
CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ PHỤC VỤ PHÉP HIỆU CHUẨN

Chu kỳ hiệu Chu kỳ kiểm


chuẩn (năm) tra (tháng) Phƣơng pháp và khuyến
Thiết bị
STT Calibration Check nghị / Procedure and
Equipment
interval interval recommendation
(year) (month)
Kiểm tra hàng ngày có thể
bằng một trong các cách:
- Kiểm tra độ lặp lại.
- Kiểm tra 1 điểm thường sử
Hàng ngày
dụng.
Cân Daily
1 1 Daily check can choose one of
Balance
the following:
- Repeatability check
- One point check
Kiểm tra định kỳ các dải đo
3
All range check
2 QUẢ CÂN/ MASSES
Chuẩn - Toàn bộ bằng
thép không gỉ hoặc hợp
2
kim Ni-Cr
2.1 sau đó là/ then
Reference - of integral
4
stainless steel or nickel
chromium alloy
Chuẩn công tác - thép
khônggỉhoặchợpkim
Ni-Cr
2.2 1
Working -
stainlesssteel or nickel
chromium alloy
Chuẩn công tác–hợp
2.3 kim khác 1
Working - other alloy
3 ÁP SUẤT/ PRESSURE
KHÍ ÁP KẾ/
3.1
BAROMETER
Kiểm tra tại 1 điểm với dụng
ban đầu cụ chuyển đổi
3.1.1 Fortin 12
Initial One point check with transfer
instrument.
3.1.2 Aneroid 1
3.2 ÁP KẾ/ MANOMETERS
Chuẩn chính – chất Kiểm tra độ sạch của chất lỏng
3.2.1 lỏng 3 12 Check the cleanliness of the
Reference - liquid fluid
Chuẩn công tác – chất Kiểm tra độ sạch của chất lỏng
3.2.2 lỏng 1 12 Check the cleanliness of the
Working - liquid fluid
Điện tử
3.2.3 1
Electronic

Page 46/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories

4 THIẾT BỊ ĐO ÁP SUẤT/ PRESSURE EQUIPMENT


Các áp kế kiểm tra để
hiệu chuẩn áp kế công
nghiệp
4.1 1
Test gauges used for
calibration of industrial
gauges
Các áp kế công nghiệp
không phụ thuộc tải
trọng va đập
4.2 1
Industrial gauges not
subject to shock
loading
Các áp kế công nghiệp
phụ thuộc tải trọng va
đập
4.3 1
Industrial gauges
subject to shock
loading
Các bộ chuyển đổi áp
4.4 suất 1
Pressure transducers
Các bộ hiệu chuẩn
4.5 1
Calibrators
Áp kế piston/ Piston
4.6
gauge
Áp kế piston, cấp chính
xác <0.01%
4.7 2 12 Spin speed, ĐLVN 64
Piston
gauge,accuracy<0.01%
Áp kế piston, cấp chính
xác >0.01%
4.8 2 12
Piston
gauge,accuracy>0.01%
5 CÁC THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN/ ELECTRICAL INSTRUMENT
So sánh với các đồng hồ có
Đồng hồ vạn năng hiện
cùng độ chia
5.1 số 1 6
Compare with meters of
Digital multimeters
similar resolution
So sánh với các đồng hồ có
Đồng hồ đo tương tự cùng độ chia
5.2 1 6
Analog meters Compare with meters of
similar resolution
6 NHIỆT KẾ/ THERMOMETERS
Chuẩn – thủy tinh chất
Trước khi sử Kiểm tra tại điểm nước đá
lỏng
6.1 2 dụng/ before đang tan, ĐLVN 137
Reference – liquid- in-
use Check at ice point, ĐLVN 137
glass
Chuẩn công tác – thủy Kiểm tra tại điểm nước đá
tinh chất lỏng đang tan hoặc một điểm trong
6.2 2 6
Woking – liquid-in- giải làm việc so sánh với nhiệt
glass kế chuẩn, ĐLVN 137

Page 47/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Check at ice point or at one
point in the working range
against a reference
thermometer.ĐLVN 137
Nhiệt kế điện trở công Kiểm tra điện trở tại điểm
6.3 tác 1 6 nước đá đang tan, ĐLVN 135
Working - resistance Check at ice point, ĐLVN 135
Kiểm tra tại điểm nước đá
đang tan hoặc một điểm trong
giải làm việc so sánh với nhiệt
Bộ cảm biến nhiệt điện
kế chuẩn, ĐLVN 138
6.4 trở hiện số công tác 1 6
Check at ice point or at one
Woking– digitalRTDs
point in the working range
against a reference
thermometer.ĐLVN 138
7 ĐO LỰC/FORCE TESTING MACHINES
7.1 Quả cân/ Dead weight 1
Vòng ứng biến/ Elastic
7.2 1
dynamometer
Thủy lực, khí/
7.3 1
Hydraulic, pneumatic
8 CHIỀU DÀI/LENGTH
Chuẩn chính căn mẫu
2
8.1 góc/ Reference – angle
gauge
Chuẩn công tác căn
2
8.2 mẫu góc/ working –
angle gauge
Chuẩn chínhcănmẫu
2
8.3 song phẳng/ reference
gauge block
Chuẩn công tác căn
2
8.4 mẫu song phẳng/
working gauge block
Chuẩn chính căn mẫu
2
8.5 độ dài/ reference length
bar
Chuẩn công tác căn
2
8.6 mẫu song phẳng/
working length bar
Niveau (chínhxác) cơ
8.7 khí/ Levels (precision) 2
mechanical
Niveau (chínhxác) điện
Kiểm tra điểm đơn lẻ/ single
8.8 tử/ Levels (precision) 2 6
point check
electronic
Thang thước vạch
2
8.9 chính xác/ linear scales
(precision)
Máy đo (ngoài máy đo
8.10 tọa độ CMM’s)/ 1
Measuring machines

Page 48/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
(other than CMM’s)
-Thang chính xác/
8.11 1
precision scales
- Kiểm tra kích thước/
8.12 1
geometric test
-Đầu thước vặn/
8.13 1
micrometer heads
Điểm 0, điểm 1 và điều kiện
Thướcvặn ngoại quan/ zero, one point
8.14 1 6
Panme/micrometer (against gauge block) and
condition of anvils
Tấm kính phẳng/Glass
8.15 2
flat
Tấm kính phẳng song
8.16 2
song / Flat parallel set
Đa diện chínhxác/
8.17 2
precision polygons
9 CÁC LOẠI ĐIỆN TỬ KHÁC/ OTHER ELECTROMIC
Trụ và cầu/ rollersand
9.1 2
balls
Chuẩn độ tròn/
9.2 2
roundness standards
Chuẩn độ nhám kim
loại/ Giám định kính hiển vi/
9.3 2 12
roughnessstandard- microscopic inspection
metal
Chuẩn độ nhám thủy
Giám định kính hiển
9.4 tinh/ roughness 2 12
vi/microscopic ínpection
standard- glass
Chuẩn bước ren/ screw
9.5 pitchreference 2
standards
Ống đo ren và khối V/
screwthread Giám định ngoại quan/Víual
9..6 2 12
measurement cylinders inspection
and vee pieces
Ống điều chỉnh/ setting 2
9.7
cylinders
Vòng chuẩn/ setting
9.8 2
ring
Thước sin, chống tâm

9.9 2
bàn/sinebars,centres
and tables
Dụng cụ kiểm tra góc
9.10 vuông/squareness 2
testers
9.11 Eke/ Squares 2
- E ke cạnh/ try
9.12 2
squares
-Khối e ke/ block
9.13 2
squares

Page 49/50 Rev: 00; July 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
- Thước rà phẳng kim
9.14 loại/ straightedges stell/ 2
cast iron
9.15 - Đá granite 5
Bàn máp/ surface
9.16
plates
9.17 - Gang/ cast iron 5
9.18 - Đá granite 5
Kiểm tra chiều dài lớn nhất,
phụ thuộc vào sử dụng và độ
Thước cuộn/tape
9.19 1 2 đến 5 chínhxácyêu cầu/ check at
measures
maximumlength,depending on
use and accuracy required.
9.20 Thước thép/ steel rules 1
9.21 Mô men xoắn/ Torque
- Đòn và quả chuẩn/
9.22 standards beam and 1
masses
Kiểm tra chéo nội bộ trong
phạm vi giống nhau/in house
9.23 - Đầu đo/ transducer 1 12
cross check of overlapping
range.
10 Tần số thời gian/Time - frequency
Thiết bị hiệu chuẩn
10.1 máy hiện sóng 2
(oscilloscope)
Máy phát song chức
10.2 1
năng
Thiết bị hiệu chuẩn
10.3 máy đo phát tần số 1
(máy thu GPS)
Máy đếm tần số điện
10.4 tử/ frequency electronic 1 ĐLVN 51
counter
Đồng hồ bấm giây/
10.5 1 6
stopwatch
Dụng cụ thể tích thủy
tinh: Kiểm tra độ chụm, độ đúng ở
Pipet, buret, bình định mức dung tích thường
11 mức 1 Checkprecisionand accuracyof
Volumetric glassware volumedeliveredat settings in
Pipetters, burettes, use by suitable balance
volumetric flasks
Dụng cụ thể tích dạng
piston: Buret, pipet,
Kiểm tra độ chụm, độ đúng ở
dispenser tự động dạng
mức dung tích thường
pittông
12 1 3 Check precision and accuracy
Piston operated
of volume delivered at settings
including: pipetter,
in use by suitable balance
dispensers, diluters,
displacement burettes

Page 50/50 Rev: 00; July 2020

You might also like