You are on page 1of 64

ACCREDITATION OFFICE FOR STANDARD CONFORMITY

YÊU CẦU BỔ SUNG CÔNG NHẬN PHÕNG THỬ NGHIỆM/PHÕNG HIỆU CHUẨN
THEO ISO/IEC 17025:2017
SUPPLEMENTARY REQUIREMENTS FOR ACCREDITATION OF TESTING AND
CALIBRATION LABORATORIES AGAINTS ISO/IEC 17025:2017
Cấp bảo mật Mã tài liệu Ngày hiệu lực
00 SR-01 20/11/2020
Security level Document code Date of issuance

THEO DÕI HIỆU CHỈNH TÀI LIỆU


DOCUMENT REVISION FOLLOW UP

Ngày / Date Tóm lƣợc hiệu chỉnh / Revision summary

Ban hành lại tài liệu và thay đổi mã tài liệu


15/07/2020
Republish and change of Document code
Rà soát lại tài liệu sau đánh giá nội bộ:
- Bổ sung chi tiết yêu cầu xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận phương
pháp thử;
01/11/2020 - Chuyển dịch song ngữ Việt – Anh.
Review documents after internal audit:
- Adding details in requirements of method validation and verification;
- Translation for bilingual Vietnamese – English.

Chức vụ / Duyệt / Approved by Kiểm tra / Checked Soạn / Compiled by


Position Giám đốc/ Director

Nguyễn Thị Khánh Trâm Nguyễn Thị Yến Nguyễn Thị Yến
Họ và tên/
Name Nguyen Thi Khanh Tram Nguyen Thi Yen Nguyen Thi Yen
Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
VĂN PHÕNG CÔNG NHẬN NĂNG LỰC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
VỀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG (AOSC)

Yêu cầu bổ sung công nhận Phòng thử nghiệm/


Phòng hiệu chuẩn theo ISO/IEC 17025:2017
Supplementary Requirement for Accreditation of Testing and
Calibration Laboratories against ISO/IEC 17025:2017

Page 2 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
MỤC LỤC/ CATEGORY
NỘI DUNG CONTENT PAGE
Phần 1: Giới thiệu Part 1: Introduction 5
1. Phạm vi 1. Scope 5
2. Chuẩn mực công nhận 2. Accreditation criteria 5
3. Cấu trúc 3. Structure
Phần 2: Yêu cầu bổ sung để công nhận Part 2: Supplementary Requirement for 7
các phòng thử nghiệm/ phòng hiệu Accreditation of Testing and Calibration
chuẩn. Laboratories
4. Yêu cầu chung 4. General requirements 7
4.1 Tính khách quan 4.1 Impartiality 7
4.2 Bảo mật 4.2 Confidentiality 7
5. Yêu cầu về cơ cấu 5. Structural requirements 7
6. Yêu cầu về nguồn lực 6. Resource requirements 7
6.1 Yêu cầu chung 6.1 General 7
6.2 Nhân sự 6.2 Personnel 7
6.3 Tiện nghi và điều kiện môi trường 6.3 Facilities and environmentals conditions 8
6.4 Thiết bị và hóa chất 6.4 Equipment and Chemicals
6.5 Liên kết chuẩn đo lường 6.5 Metrological traceability 9
9
6.6 Các sản phẩm và dịch vụ bên ngoài 6.6 Externally provided products and 10
services
6.6.1 Nhà thầu phụ 6.6.1 Subcontractor 10
6.6.2 Mua dịch vụ, hóa chất và vật dụng 6.6.2 Purchasing services and supplies 10
thí nghiệm chemical, media
7. Các yêu cầu về quá trình 7. Process requirements 11
7.2 Lựa chọn, kiếm tra xác nhận và xác 7.2 Selection, verification and validation of 11
nhận giá trị sử dụng của phương pháp methods
7.2.1 Yêu cầu chung
7.2.2 Kiếm tra xác nhận và xác nhận giá 7.2.1 General requirements 11
trị sử dụng của phương pháp 7.2.2 Verification and validation of methods 12
7.6 Đánh giá độ không đảm bảo đo 7.6 Evaluation of measurement uncertainty
(MU) 14
7.7 Đảm bảo kết quả thử nghiệm 7.7 Ensuring the validity results
7.8 Báo cáo kết quả 7.8 Test report 14
8. Các yêu cầu của hệ thống quản lý 8. Management system requirements 14
8.5 Nhận diện rủi ro và cơ hội 8.5 Address risks and opportunities 14
8.8 Đánh giá nội bộ 8.8 Internal audits 14
8.9 Xem xét của lãnh đạo 8.9 Management review 14
9. Phụ lục 9. Annexes 15

Phụ lục I: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra Annex I: Calibration and check intervals for 16
thiết bị phòng thử nghiệm; general testing equipment
Phụ lục II: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra Annex II: Calibration and check intervals for 31
thiết bị thử nghiệm điện – điện tử; electrical testing equipment

Page 3 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Phụ lục III: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra Annex III: Calibration and check intervals for 34
thiết bị thử nghiệm cơ học; mechanical testing equipment
Phụ lục IV: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra Annex IV: Calibration and check intervals for 50
thiết bị thử nghiệm vật liệu xây dựng; construction testing equipment
Phụ lục V: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra Annex V: Calibration and check intervals for 53
thiết bị đo lường – hiệu chuẩn. calibration equipment

Page 4 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories

PHẦN 1: GIỚI THIỆU/ SECTION 1: INTRODUCTION


1. Phạm vi/ Scope
Tài liệu này đề cập các yêu cầu chi tiết và cụ thể để áp dụng cho các phòng thử nghiệm (PTN)/ phòng
hiệu chuẩn (PHC) muốn xin công nhận của AOSC theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 cho các lĩnh
vực/ This document provides detailed and specified requirements applied for testing laboratories
registering for AOSC’s accreditation according to ISO/IEC 17025:2017 standard for the below fields.:
- Hóa học/ Chemistry;
- Sinh học/ Biology;
- Dược/ Pharmacy;
- Đo lường – hiệu chuẩn/ Metrology - Calibration;
- Điện – điện tử/ Electricity-Electronics;
- Cơ học/ Mechanic;
- Vật liệu xây dựng/ Construction Materials.
Tiêu chí công nhận áp dụng cho tất cả các phòng thử nghiệm/phòng hiệu chuẩn (PTN/PHC), không kể
đến qui mô PTN/PHC, phạm vi phép thử/hiệu chuẩn hoặc số lượng nhân viên.
Accreditation criteria are applicable to all testing and calibration laboratories, irrespective of size, range
of testing/calibration or number of personnel.
PTN/PHC đăng ký công nhận AOSC từ 1/9/2020 phải đáp ứng các yêu cầu bổ sung công nhận theo
tài liệu này. Trường hợp PTN/PHC đăng ký công nhận trước tháng 9 năm 2020 áp dụng theo SR-01 –
SR-08, phiên bản ban hành năm 2018.
Testing/Calibration Lab register to AOSC’s accreditation program from 1st Sep, 2020 have comply with
this document. For Labs have registered before Sep, 2010, they shall comply with SR-01 to SR-08
(respectively) that issued in 2018.
2. Chuẩn mực công nhận/ Accreditation criteria
Chuẩn mực để công nhận PTN/PHC thuộc các lĩnh vực hóa học, sinh học, dược, đo lường – hiệu
chuẩn, điện – điện tử, cơ học, vật liệu xây dựng bao gồm/ Accreditation criteria for
chemical/biological/pharmaceutical/mechanical/electrical/construction materials testing, and calibration
including:
- ISO/IEC 17025:2017 - “Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn”;
ISO/IEC 17025:2017 General requirements for the competence of testing and calibration laboratories;
- SR-01 – “Yêu cầu bổ sung để công nhận cho phòng thử nghiệm/phòng hiệu chuẩn theo ISO/IEC
17025:2017”;
SR-01 – “Application Document Supplementary Requirements for Accreditation Testing and
calibration Laboratories;
- Các chính sách, quy định của AOSC liên quan đến công nhận phòng thử nghiệm/phòng hiệu chuẩn;
AOSC’s rules and policies concerning accreditation for laboratories;
- Các văn bản pháp qui liên quan đến hoạt động thử nghiệm trong các lĩnh vực trên.
Regulations concerning accreditation for the above fields.
3. Cấu trúc/ Structure
3.1 Tài liệu này có 2 phần chính/ This document consists of 2 main sections
Phần 1: Giới thiệu
Section 1: Introductions

Page 5 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Phần 2: Các yêu cầu bổ sung để công nhận cho phòng thử nghiệm/phòng hiệu chuẩn
Section 2: Supplementary requirements for accreditation testing and calibration laboratories
Phụ lục I: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra thiết bị cho phòng thử nghiệm;
Annex I: Calibration, checking interval for general testing equipment
Phụ lục II: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra thiết bị thử nghiệm điện – điện tử;
Annex II: Calibration, checking interval for electrical testing equipment
Phụ lục III: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra thiết bị thử nghiệm cơ học;
Annex III: Calibration, checking interval for chemical testing equipment
Phụ lục IV: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra thiết bị thử nghiệm vật liệu xây dựng;
Annex IV: Calibration, checking interval for construction materials testing equipment
Phụ lục V: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra thiết bị đo lường – hiệu chuẩn.
Annex V: Calibration, checking interval for metroloy-calibration equipment.
Các yêu cầu trong phần 2 của tài liệu này được trình bày theo thứ tự của các yêu cầu trong tiêu chuẩn
ISO/IEC 17025:2017, có thể có một số yêu cầu trong tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 sẽ không có yêu
cầu bổ sung.
The requirements in section 2 have been presented based on the order of requirements in the ISO/IEC
17025:2017 standard. There are some requirements in ISO/IEC 17025:2017 that do not have any
supplementary requirement.
3.2 Viết tắt/ Abbreviation:
NDT: Thử nghiệm Không phá hủy/ Non-destructive testing;
PCN: Phòng Công nhận/ Accreditation Department;
P.DVKH: Phòng Dịch vụ khách hàng/ Customer Service Department;
KH: Khách hàng/ Client;
HTTL: Hệ thống tài liệu/ document system;
NC: Điểm không phù hợp/ Non conformity;
CAR: Yêu cầu hành động khắc phục/ corrective action request;
HĐKP: Hành động khắc phục/ Corrective action;
BKT: Ban kỹ thuật/ Technical Committee;
PTN/PHC: Phòng thử nghiệm/Phòng hiệu chuẩn/ Testing Lab/Calibration Lab;
PT/SSLP: Thử nghiệm thành thạo/So sánh liên phòng/ Proficiency testing/Interlaboratory comparison.

Page 6 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
PHẦN 2: YÊU CẦU BỔ SUNG CÔNG NHẬN CHO PHÕNG THỬ NGHIỆM/
PHÒNG HIỆU CHUẨN
SECTION 2: SUPPLEMENTARY REQUIREMENT FOR ACCREDITATION TESTING AND
CALIBRATION LABORATORIES

Yêu cầu này áp dụng cho các PTN/PHC nộp đơn đăng ký công nhận với AOSC từ ngày 01/9/2020.
PTN/PHC phải có hồ sơ đánh giá nội bộ, xem xét lãnh đạo tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký công nhận
và phải đầy đủ tất cả các điều kiện sẵn sàng cho hoạt động chứng kiến phép thử theo yêu cầu của đoàn
đánh giá.
st
This document apply to Testing/Calibration Lab registered to AOSC’s accreditation program from 1 Sep,
2020. The laboratory shall have records of internal audit and management review at the time of
registering for accreditation, and shall be ready for witness as required by the assessment team.
4. Yêu cầu chung/ General requirements
4.1. Tính khách quan/ Impartiality
PTN/PHC phải có bằng chứng về việc đã tiến hành đánh giá và đề ra hành động loại bỏ các yếu tố rủi
ro ảnh hưởng đến tính khách quan của PTN/PHC.
Testing/Calibration laboratory shall have evidence showing that they have analyzed and identified to
eliminate risks that impact on the laboratory’s impartiality.
Phương pháp nhận diện, đánh giá, phân loại các yếu tố rủi ro ảnh hưởng đến tính khách khách quan
phải được lập thành văn bản.
The identification, analysis and categorizing of risks that impact on the impartiality of the laboratory’s
quality management system shall be documented.
4.2. Bảo mật/ Confidentiality
PTN/PHC phải thiết lập chính sách bảo mật thông tin phù hợp với loại hình hoạt động của PTN/PHC
và công bố cho các bên liên quan.
The laboratory shall establish a confidentiality policy suitable with its operation and shall public this
policy to the interested party.
5. Yêu cầu về cơ cấu/ Structural requirements:
Khi PTN/PHC không thực hiện một nội dung nào đó trong tiêu chuẩn, PTN/PHC cần phải có tuyên bố
rõ ràng kèm theo lý giải hợp lý. Những nội dung không được thực hiện bởi PTN/PHC nhưng được
thực hiện bởi một bộ phận khác (trong tổ chức lớn hơn) thì PTN/PHC phải đảm bảo bộ phận đó hoạt
động phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017.
The laboratory shall have a clear statement with justification when the laboratory does not apply any
requirement of the standard. If the requirement is not applied by the laboratory but is applied by
another division (within a bigger organization), the laboratory shall ensure that the division’s operation
is in conformity with ISO/IEC 17025:2017.
Đoàn đánh giá có quyền đánh giá hoạt động tại bộ phận có liên quan để thẩm tra lại tính phù hợp của
hoạt động so với yêu cầu của tiêu chuẩn.
The assessment team shall be allowed to assess the activities of relevant divisions to verify its
conformity with the standard.

6. Yêu cầu nguồn lực/ Resource requirement


6.1. Yêu cầu chung/ General
PTN/PHC phải chứng minh sự sẵn có của các nguồn lực để thực hiện các phép thử nghiệm/hiệu

Page 7 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
chuẩn đăng ký công nhận.
The laboratory shall demonstrate the availability of the resources to manage and perform its activities
as registered.
AOSC có quyền từ chối tiếp tục đánh giá một phần hoặc toàn bộ đối với các trường hợp:
- Không có hồ sơ xác nhận giá trị sử dụng/ kiểm tra xác nhận đối với phương pháp đăng ký công
nhận.
- Không có điều kiện thực hiện phép thử theo yêu cầu đánh giá chứng kiến của chuyên gia (ví dụ:
không có mẫu thử, thiết bị không sẵn sàng, từ chối đánh giá chứng kiến ko có lý do chính đáng…)
- Không đầy đủ thiết bị chính theo yêu cầu phương pháp (bị hỏng hoặc thiếu)
- Thiết bị đo không đạt độ chính xác theo yêu cầu của phương pháp
- Thiết bị đo không hoạt động tại thời điểm đánh giá
- Phép thử không có mẫu trong thời gian dài (trên 12 tháng), không duy trì thử nghiệm thành thạo/ so
sánh liên phòng
- Phép thử tham gia thử nghiệm thành thạo không đạt, không có hành động khắc phục
- Không có điều kiện cơ sở vật chất, tiện nghi môi trường phù hợp, hoặc nhân sự có đủ năng lực để
thực hiện các phép thử đăng ký công nhận.
AOSC has the right to refuse to continue assessing a part of or the entire system in the following cases:
- Records of method verification and method validation are not available for the registered test;
-The test could not be conducted as required to witness (eg: unavailable sample, unprepared device,
refuses to conduct tests under witness without a valid reason...);
- The basic equipment to perform the test is broken or missing;
- The measuring device cannot be operated during the witness;
- The tests have not been conducted in a long time (over 12 month), proficiency testing/ interlaboratory
comparison has not been maintained;
- The tests failed in proficiency testing, no corrective action has been taken;
- The laboratory does not have sufficient materials, environment, and competent personnel to conduct
the tests that are registered for accreditation.

6.2. Nhân sự/ Personnel


PTN/PHC phải thiết lập và duy trì hồ sơ năng lực, mô tả công việc của tất cả nhân viên PTN/PHC.
PTN/PHC phải có bằng chứng về kết quả đánh giá tay nghề với tất cả các nhân viên tham gia thực hiện
các phép thử (theo nhóm chỉ tiêu) được công nhận ít nhất 12 tháng một lần.
Ghi chú: Nhóm chỉ tiêu được hiểu là các chỉ tiêu thực hiện trên cùng kỹ thuật thử nghiệm/hiệu chuẩn
(tham khảo hướng dẫn phân loại lĩnh vực con theo Phụ lục I GR-15).
PTN/PHC phải có bằng chứng đánh giá nhu cầu đào tạo. PTN/PHC phải duy trì đầy đủ bằng chứng của
các hoạt động đào tạo diễn ra hằng năm.
The laboratory shall document and maintain the competence profile and job description for all personnel.
Records of the results of skills assessment for all personnel conducting the accredited tests (based on the
group of parameter) shall be available for at least every 12 months.
Note: The group of parameter shall be considered as the parameters conducted in the same analysis
technique (refer to Guidance on classify sub-fields – Annex I, GR-15).
The laboratory shall have evidence to show that the need for training is analyzed. The lab shall maintain
the evidence of trainings occurring during the year.

Page 8 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
6.2.1. Yêu cầu năng lực đối với quản lý PTN/PHC/ Competence requirement for Lab manager:
- Có trình độ chuyên môn, chuyên ngành liên quan tới hoạt động của phòng thử nghiệm;
- Trong trường hợp trình độ chuyên môn ở các lĩnh vực khác thì cần phải có bằng chứng bổ sung về
hoạt động đào tạo và kinh nghiệm ít nhất 12 tháng trong lĩnh vực liên quan;
- Kinh nghiệm: ít nhất 12 tháng kinh nghiệm trong lĩnh vực thử nghiệm/hiệu chuẩn đăng ký công nhận.
- Have professional qualifications relevant to the assigned field of testing;
- If they have qualification in other fields, they shall be required to have evidence on relevant training
and relevant experience for at least 12 months;
- Have at least 12 months of experience within the testing field that is registered for accreditation.

6.2.2. Yêu cầu năng lực đối với nhân viên thực hiện phép thử/ Competence requirement for
technician:
- Có trình độ chuyên môn, chuyên ngành liên quan với lĩnh vực thử nghiệm/hiệu chuẩn tương ứng.
- Kinh nghiệm: ít nhất 03 tháng kinh nghiệm thực hiện phép thử nghiệm/hiệu chuẩn đăng ký công nhận;
- Trong trường hợp trình độ chuyên môn ở các lĩnh vực khác thì cần phải có bằng chứng bổ sung về
hoạt động đào tạo và có ít nhất 12 tháng kinh nghiệm thực hiện phép thử nghiệm/hiệu chuẩn đăng ký
công nhận.
- Đối với nhân viên mới đang trong quá trình đào tạo phải được giám sát bởi người có năng lực cho
đến khi được đánh giá hoàn thành đào tạo và có thể làm việc độc lập.
- Have professional qualifications relevant to the assigned field of testing/calibration;
- Experiences: Have at least 03 months of experience in conducting the tests that is registered for
accreditation;
- If they have qualification in other fields, they shall be required to have evidence on relevant training
and relevant experience for at least 12 months;
- For probational analyst, he/she need to work under monitoring of competence analyst until the
probational analyst complete the training program and can work independently.
6.3. Tiện nghi và điều kiện môi trƣờng/ Facilities and environmental conditions
Phòng thử nghiệm/hiệu chuẩn dựa trên đặc trưng của các phép thử thực hiện để chủ động đưa ra các
quy định kiểm soát điều kiện môi trường và tiện nghi của Phòng thử nghiệm/hiệu chuẩn. Đối với một
số hoạt động thử nghiệm đặc thù, phải đáp ứng các yêu cầu cụ thể sau đây/ Laboratories based on
specific characteristics of test to identify facilities and enviromental conditions of the laboratories. For
some specific test, lab shall comply with the below requirements:
6.3.1. Phòng thử nghiệm Vi sinh/ Microbioloy Laboratories:
PTN thực hiện các phép thử nghiệm vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi phải tuân thủ
các qui định về tiện nghi và điều kiện môi trường theo phiên bản mới nhất của ISO 7218 (TCVN 6404).
For laboratories in the field of microorganisms testing in food and animal feed, they shall comply with
the regulations on environmental facilities and conditions according to the latest version of ISO 7218
(TCVN 6404).
Khi không có quy định nào khác, PTN phải duy trì kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch không khí và độ
sạch bề mặt trong các khu vực PTN vi sinh. Khuyến khích các PTN kiểm soát điều kiện môi trường
theo chuẩn mực sau/When there is no other regulation, the laboratory shall monitor the temperature,
humidity, air and surface cleanliness in microbiological laboratory areas. Encourage labs to monitor the
environmental conditions in accordance with the following criteria:

Page 9 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
o
- Nhiệt độ/ Temperature: 18 – 27 C
- Độ ẩm/ Humidity: ≤ 75%
- Độ sạch không khí: kiểm soát tối thiểu với tổng vi sinh vật hiếu khí và tổng nấm men/mốc bằng
phương pháp phơi đĩa thời gian 15 phút/ Air cleanliness: Minimum control of total aerobic
microorganisms and total yeast/mold by 15 minutes of exposure time.
Giới hạn chấp nhận: tổng vi sinh vật hiếu khí ≤ 15 CFU/tổng số đĩa, tổng số nấm men/mốc ≤ 5
CFU/tổng số đĩa/ Acceptable limit: Total of aerobic microorganisms ≤ 15 CFU/total disks, total
number of yeast/mold ≤ 5 CFU/total disks.
- Độ sạch bề mặt: kiểm soát tối thiểu với tổng vi sinh vật hiếu khí, tổng nấm men/mốc và vi sinh vật
thường thử nghiệm bằng phương pháp quét bề mặt/ Surface cleanliness: Minimum control of
total aerobic microorganisms and total yeast/mold and microorganism tested by surface
scanning.
Giới hạn chấp nhận/ Acceptable limit:
2 2
+ Tổng vi sinh vật: < 25 cfu/25cm trong trạng thái tĩnh và < 50 cfu/25cm trong trạng thái đang
2 2
hoạt động/ Total plate count: 25cfu/25cm in stable status and < 50cfu/25cm in working status.
+ Tổng nấm: không phát hiện/ Total yeast/mold: not detected.
Các quy định này phải được lập thành văn bản, phải có hoạt động theo dõi, giám sát, đánh giá phù
hợp và có hành động xử lý khi vi phạm quy định. Bằng chứng của các hoạt động này phải được lưu
giữ lại.
These requirements shall be documented, and shall be monitored, assessed and treated with
appropriate measures when there is violation. Evidence of these activities shall be maintained.
Các môi trường sau khi nuôi cấy phải được hấp tiệt trùng trước khi thải. Không sử dụng chung nồi hấp
tiệt trùng môi trường sạch và đồ hấp thải bỏ.
The cultured media must be autoclaved before disposal. Do not use the same autoclave sterilizer for
both cleaning and removing.
6.3.2. Phòng thử nghiệm Sinh học phân tử/ Molecular Laboratory
Khi PTN thực hiện thử nghiệm bằng các kỹ thuật sinh học phân tử, điều kiện môi trường có thể tham
khảo theo ISO 22174 (TCVN 11134) hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
When performing molecular testing, the laboratory can refer to the requirements for testing conditions
in ISO 22174 (TCVN 11134) or any other equivalent standard.
6.3.3. Phòng thử nghiệm Dƣợc/ Pharmaceutical Laboratory
- PTN phải có những khu vực riêng để bảo quản chất chuẩn, lưu mẫu, chứa dung môi cháy nổ hoặc các
hóa chất độc hại. Những khu vực này phải có sự ngăn cách phù hợp khỏi những khu vực tiến hành
các hoạt động phân tích và phải được trang bị chống mối mọt, côn trùng, ô nhiễm, cháy nổ… Các
điều kiện môi trường có ảnh hưởng quan trọng đối với các thiết bị hoặc việc lưu trữ mẫu thử, hóa chất,
vật tư như: độ ẩm, nhiệt độ thích hợp, ánh sáng.... phải được kiểm soát hợp lý.
There are separated areas for storage of reference reagents, storage of samples, keeping detonating
combustion solvent or hazardous substances. These areas must be adequately separated from the
areas conducting analysis and must be equipped with anti- termite, insects, pollution, fire, and
explosions… Environment conditions which have impacts on equipment or storage of samples, reagents
such as: moisture, proper temperature, lighting… must be adequately monitored.
- PTN dược lý phải có khu chăn nuôi động vật thử nghiệm thiết kế đúng với các yêu cầu kỹ thuật quy định.
Pharmacology laboratory must have test animal ranch which designed appropriately with the technical

Page 10 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
requirements regulation.
- Bố trí PTN vi sinh theo nguyên tắc một chiều cho đường đi của mẫu thử. Trường hợp tạm thời
chưa đáp ứng nguyên tắc trên, PTN cần có qui định, thực hiện và lưu hồ sơ chứng minh mẫu không bị
nhiễm bẩn.
To construct of the Microbiological laboratory according to the “no way back” layout principle. If
temporary not satisfy, laboratory shall have requirement, action and record to ensure samples
have not cross contamination.
- PTN sinh học/vi sinh vật hay chất phóng xạ phải cách biệt với các PTN khác. Riêng đối với PTN vi sinh
vật, hệ thống cấp khí sạch phải đảm bảo đúng các tiêu chuẩn kĩ thuật quy định. Các khu vực nuôi cấy
và thử nghiệm phải được kiểm tra không khí và bề mặt ít nhất 1 tuần/lần nếu có hoạt động thử nghiệm.
Biological/microbiological or radioactive materials laboratory must be isolated from other laboratories.
Particularly for microbiological laboratories, the clean air supply system must ensure the technical
standards regulation. The air and surfaces of incubation and testing area shall be monitored weekly if
have testing activities.
Tham khảo thêm quy định kiểm soát tiện nghi, môi trường theo tiêu chuẩn cho phòng sạch TCVN
8664:2011 (ISO 14644) Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan.
Refer to the requirements for testing conditions in TCVN 8664:2011 (ISO 14611) or any other equivalent
standard.
6.4. Thiết bị, hóa chất/ Equipment, chemicals
6.4.1 Thiết bị/ Equipment
PTN/PHC phải văn bản hóa tiêu chí chấp nhận thiết bị đạt được độ chính xác theo yêu cầu phương
pháp thử. Các thiết bị sau hiệu chuẩn, bảo trì, sửa chữa cần đánh giá cụ thể tình trạng thiết bị trước
khi sử dụng. Lưu tất cả các hồ sơ đánh giá để làm bằng chứng thực hiện.
The laboratory shall document the criteria for equipment acceptance to achieve the accuracy required
by the tests method. after Equipments is calibrated/maintained/repaired, Lab shall verify that
equipments conform to specified requirement before returned into service. All evidence of those
verification shall be archived.
Tần suất hiệu chuẩn/ kiểm tra và kiểm tra giữa kì thiết bị được qui định trong các Phụ lục I – Phụ lục V
của tài liệu này. Checking intervals, immediate checks for calibration of equipment is regulated in
Annex I –V.
6.4.2 Hóa chất, vật tƣ/ Chemicals
Các hóa chất chuẩn, chủng chuẩn, môi trường phải có nguồn gốc, xuất xứ và chứng nhận chất lượng
bởi đơn vị đủ năng lực. Khuyến khích PTN/PHC sử dụng các chuẩn được chứng nhận RM, CRM của
các tổ chức đã được công nhận ISO 17034.
The reference materials and media should have clear origin and COA (Certificate of Analysis) by
competence supplier. The laboratories are encouraged to use certified RMs, CRMs from ISO 17034
certified organizations.
Chú thích: nguồn gốc, xuất xứ phải truy xuất được tới các thông tin công bố từ nhà sản xuất.
Năng lực của nhà cung cấp mẫu chuẩn, chất chuẩn: được chứng minh qua việc nhà cung cấp đã được
công nhận ISO 17034, hoặc được chỉ định bởi cơ quan thẩm quyền (Việt Nam và quốc tế) hoặc được
sử dụng rộng rãi ở Việt Nam (trong trường hợp chưa được công nhận ISO 17034).
Note: the source shall be traceable to the information published by manufacturer;
The competence of suppliers for reference materials shall be demonstrated as a ISO 17034

Page 11 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
accredited supplier, or the supplier is designated by a competent authority (Vietnam and international)
or is widely used in Vietnam (in case have not yet accredited for ISO 17034).
Các hóa chất có ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm phải được kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng
(kiểm tra đại diện theo lot sản xuất). Lưu tất cả các hồ sơ kiểm tra chất lượng để làm bằng chứng thực
hiện.
Chemicals that affect the test results should be checked prior to use (should be checked by
representative of a lot). Save all records of quality checks as evidence of performance.
6.5. Liên kết chuẩn đo lƣờng/ Measurement traceability
PTN/PHC thực hiện phép thử nghiệm/hiệu chuẩn/ kiểm tra thiết bị bằng cách sử dụng mẫu chuẩn đã
được chứng nhận hoặc mẫu chuẩn được phát triển thông qua việc so sánh với mẫu chuẩn gốc đã
được chứng nhận thì phải chứng minh được rằng/ When the laboratory undertakes calibration of
equipment using certified reference materials or reference materials developed through comparison
with certified reference materials, it must be able to demonstrate that it has:
a) Có đủ mẫu chuẩn ở các mục có liên quan của thiết bị trên các dải đo theo yêu cầu;
b) Có đủ hồ sơ nhận dạng và xác định nguồn gốc của mỗi mẫu chuẩn;
c) Có đầy đủ tài liệu về giá trị thuộc tính được xác định (và độ không đảm bảo đo liên quan) của mỗi
mẫu chuẩn bao gồm chi tiết về tính hiệu lực;
a) sufficient reference materials to calibrate the relevant items of equipment over the desired
measurement ranges;
b) full records of the identity and source of each reference material;
c) full documentation of the assigned property values (and associated measurement uncertainty) of
each reference material including details of the mode of validation;
PTN/PHC phải lưu giữ các thông tin sau khi mua mẫu chuẩn/ the following information must be
obtained for purchased reference materials:
• Đặc tính (và độ không đảm bảo đo kèm theo, nếu mẫu chuẩn đã được chứng nhận);
Property values (and associated uncertainties, for certified reference material);
• Hiệu lực của giấy chứng nhận;
Period for which certification is valid;
• Điều kiện bảo quản mẫu chuẩn.
Storage conditions.
Tất cả các mẫu chuẩn lưu giữ tại PTN phải được mã hóa. Hệ thống nhận dạng phải truy xuất đến
chuẩn gốc ban đầu được thừa nhận.
All reference materials stored in the laboratory must be coded. The system of identification must
maintain traceability to the recognized original reference materials.
Phải có sẵn các quy trình hiện hành ở dạng văn bản bao gồm việc thu thập, bảo quản và kiểm tra xác
nhận của các mẫu chuẩn. Việc kiểm soát theo cấp bậc các mẫu chuẩn gốc chính và mẫu chuẩn công
tác phải được thiết lập và lưu văn bản.
Documented procedures must be available, covering the acquisition, preservation, maintenance and
confirmation of the standards and stains. Hierarchical control of standards and working standards must
be established and recorded.
Đối với các PTN Sinh học/Vi sinh, các hồ sơ sau đây phải được lưu giữ/
a) danh tính, nguồn gốc và lịch sử môi trường nuôi cấy (ví dụ như giấy chứng nhận);
b) ngày thu thập;

Page 12 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
c) điều kiện phục hồi, bảo quản, lưu trữ (môi trường, thời gian, nhiệt độ);
d) số lượng các đơn vị môi trường nuôi cấy chính và môi trường lưu trữ được chuẩn bị/ sử dụng;
e) kết quả về độ tinh khiết, kiểm tra qua kính hiển vi và xét nghiệm sinh hóa thực hiện;
f) ngày thực hiện cấy chuyển đầu tiên môi trường nuôi cấy lưu trữ để chuẩn bị thực hiện nuôi cấy;
g) kết quả kiểm tra độ tinh khiết và xác nhận việc nuôi cấy trên mỗi một mẻ môi trường để chuẩn bị
thực hiện việc nuôi cấy;
h) Điều kiện để duy trì việc nuôi cấy (tức là môi trường nuôi cấy, nhiệt độ, thời gian).
The following records must be maintained:
a) identity, source and history of a culture (e.g. certificate of authenticity);
b) date of acquisition;
c) conditions of resuscitation, preservation and storage (i.e. media, time, temperature);
d) number of units of master and stock cultures prepared/used;
e) results of purity, microscopic examination and biochemical tests performed;
f) dates of sub-culturing of stock to prepare working cultures;
g) results of purity checks and confirmation of culture identity on each new stock culture used to
prepare a working culture;
h) Conditions used to maintain working cultures (i.e. media, temperature, time).
6.6. Các sản phầm và dịch vụ bên ngoài/ Externally provided products and services
6.6.1 Nhà thầu phụ/ Subcontractor
Nhà thầu phụ có năng lực được xác định là nhà thầu đã được AOSC công nhận hoặc được công nhận
bởi một tổ chức công nhận đã tham gia thoả ước thừa nhận lẫn nhau của diễn đàn công nhận khu vực
hay quốc tế theo tiêu chuẩn tương ứng.
Where possible, a competent subcontractor is defined as an appropriately accredited AOSC facility or
a facility accredited by one of AOSC’s mutual recognition partners according to correlative standard.
PTN/PHC phải chịu trách nhiệm về các kết quả của nhà thầu phụ.
The laboratory shall be responsible for the results from subcontractor.
Tình trạng công nhận của nhà thầu phụ phải được thường xuyên rà soát để đảm hiệu lực công nhận
vẫn còn giá trị. Thời điểm rà soát, cập nhật phụ thuộc vào thời điểm và chu kỳ công nhận của tổ chức
công nhận cho nhà thầu phụ.
The accreditation status of subcontractors shall be regularly reviewed to ensure validity. The time to
conduct regular review depends on the accreditation date and cycle given by the accreditation body.
Lưu ý: Thông tin về tình trạng công nhận và phạm vi công nhận có thể được tìm thấy tại trang web của
AOSC hoặc trang web của tổ chức công nhận đã công nhận nhà thầu phụ đó.
Note: Information about the accreditation status and scope of accreditation may be found at AOSC’s
website or on the website of the accreditation body granting accreditation to the lab.
6.6.2 Mua dịch vụ, hóa chất và vật dụng thí nghiệm/ Purchasing services and supplies chemical,
media:
Phòng thử nghiệm phải có tiêu chí rõ ràng, cụ thể để đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp hóa chất, chất
chuẩn, chủng chuẩn, vật tư tiêu hao, các dịch vụ …cho PTN. PTN cũng phải duy trì bằng chứng về việc đã
đánh giá sản phẩm mua về trước khi sử dụng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật mà PTN đặt ra.
The laboratory shall defining in details the criteria for evaluation, selection supplier for chemicals,
standards, strains, services,… for the Lab. Lab shall maintains the records for evidence of evaluating
products comparing to the technical requirements identified by the Lab before use.

Page 13 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
a) Hóa chất, môi trƣờng/ Chemicals, media
Các hồ sơ sau đây về hóa chất, môi trường phải được PTN lưu giữ:
+ Các giấy chứng nhận: nguồn gốc, chất lượng của hóa chất, môi trường;
+ Thông tin số lô của hóa chất; các hướng dẫn lưu trữ, sử dụng (nếu có);
+ Bằng chứng đánh giá chất lượng để khẳng định hóa chất, môi trường đáp ứng yêu cầu của phương
pháp trước khi đưa vào sử dụng. Đối với mỗi lot môi trường nuôi cấy vi sinh vật ảnh hưởng đến chất
lượng kết quả thử nghiệm phải: đánh giá hiệu năng theo yêu cầu của phương pháp và/hoặc theo yêu
cầu của ISO 11133 (TCVN 8128) hoặc các tiêu chuẩn tương đương.
+ Hồ sơ sử dụng hóa chất: phải duy trì đầy đủ thông tin về quá trình chuẩn bị, sử dụng, bảo quản.
Chú ý: tất cả hóa chất, môi trường đều phải lưu trữ theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất và phải bỏ
đi khi hết hạn sử dụng. Hóa chất, môi trường sử dụng sau thời hạn sử dụng của nhà sản xuất phải đưa
ra được bằng chứng xác nhận không làm ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm trước khi sử dụng (số
mẫu thử nghiệm không nhỏ hơn 10) và chỉ được sử dụng trong thời gian đã được chứng minh khi đã
có đầy đủ hồ sơ.
The following records must be maintained by the Lab:
+ Certificates: origin, quality of chemicals, media.
+ Lot numbers of chemical; guidance for storing and, using (if available);
+ Quality check records to demonstrate that the chemicals are eligible as required by the test method
before use; For each lot of microorganism culture media that affect the quality of testing results: the
productivity and selectivity of the media must be evaluated based on the requirement of method and/or
the requirement of ISO 11133 (TCVN 8128) or other equivalent standard.
+ Records of chemical use: the information about the preparation and use shall be maintained fully.
Note: All chemicals, medium must be stored in accordance with the manufacturer's guidance and must
be removed at expiry. Chemicals used after the expired date must prove that they do not affect the test
results before using (the number of test samples is not less than 10) and only used in the proven time
with completed record.
b) Chất chuẩn, Chủng chuẩn và Mẫu chuẩn/Standards, Reference strains and Certified Materials
Phải được mua của các nhà cung cấp uy tín đã được phê duyệt. Khuyến khích dùng các chuẩn từ nhà
cung cấp đã được công nhận ISO 17034. Các hồ sơ sau đây phải được PTN lưu giữ:
+ Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Analysis) phải có các thông số đánh giá cụ thể ví dụ:
hàm lượng, kết quả thử sinh hóa, độ không đảm bảo đo, nồng độ, số lượng, thể tích, số lô… hướng
dẫn sử dụng, lưu trữ.
+ Hồ sơ nghiệm thu: cảm quan, số lot hay tên cụ thể của chủng, ngày hết hạn, ngày nhận, người nhận.
+ Hồ sơ kiểm tra chất lượng để khắng định chuẩn đáp ứng yêu cầu của phương pháp trước khi đưa
vào sử dụng. VD: phải kiểm tra đặc tính sinh hóa của chủng chuẩn, hoặc hàm lượng của chất chuẩn
so với yêu cầu của phương pháp trước khi đưa vào sử dụng.
+ Hồ sơ sử dụng: phải duy trì đầy đủ thông tin về quá trình chuẩn bị, sử dụng, và kiểm soát chất lượng
định kỳ.
Must be purchased from reputable suppliers that have been approved. The following records must be
retained from suppliers:
+ Certificate of origin, certificate of analysis including specific evaluated parameters e.g. biochemical
test results, measurement uncertainty, concentration, quantity, volume...., guidance, storage.
+ Acceptance record: sensation, lot number or specific name of the strain, expiry date, received date,

Page 14 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
recipient.
+ Quality control records: check the trueness by using standard methods or laboratory method (which
was validated).
+Daily record: Details of the preparation, used standard, periodical quality control plan, retained
records.
c) Vật tƣ tiêu hao/ Biological consumables
Phải được mua của các nhà cung cấp đã đánh giá và phê duyệt.
Hồ sơ mua gồm có:
+ COA hàng hóa, so sánh với yêu cầu kỹ thuật trong đề nghị trước khi mua.
+ Nghiệm thu ghi rõ ngày tiếp nhận, cảm quan, số lot, hạn sử dụng.
Sử dụng theo đúng hướng dẫn nhà sản xuất, hoặc có hồ sơ chuẩn bị phù hợp với yêu cầu phương
pháp thử (các vật tư tiêu hao sử dụng cho sinh vật sống cần đảm bảo vô trùng trước khi sử dụng; nếu
sử dụng không hết một lần hàng hóa còn lại cần được khử trùng lại trước khi tiếp tục sử dụng). Các
mục cần được lưu trữ theo đúng khuyến nghị của nhà sản xuất và phải bỏ đi khi hết hạn sử dụng.
Must be purchased from the supplier that has been evaluated and approved.
The purchasing record includes:
+ COA, comparing to the technical requirements in material requisition.
+ Acceptance record should be included received date, sense and lot number.
Use in accordance with the manufacturer's guidance, or having prepared records according to the
testing method requirements (materials consumables for living organisms should be sterile before use;
if not used, all remaining goods need to be disinfected before continuing to use).
d) Bộ thử nhanh/ Kits
Phải được mua của các nhà cung cấp đã đánh giá và phê duyệt. Các Kit mua (đặc biệt là Kit mới) cần
thể hiện rõ thông số kỹ thuật bằng văn bản để làm cơ sở nghiệm thu. Các hồ sơ sau đây phải được
lưu giữ từ nhà cung cấp:
+ Các giấy chứng nhận: nguồn gốc, chất lượng của Kit, các hồ sơ chứng minh giá trị sử dụng của Kit
(nếu có)
+ Bảng nghiệm thu khi nhận Kit: đánh giá cảm quan, số lot hóa chất; các hướng dẫn lưu trữ, sử dụng.
+ Đối với mỗi lot Kit hay Kit mới cần đánh giá chất lượng bằng: mẫu chuẩn hay mẫu lưu (đã thử
nghiệm trước đó và đảm bảo kết quả không thay đổi sau quá trình lưu) hay chủng chuẩn.
Kits must be purchased from the supplier that has been evaluated and approved. Kits (especially new
kit) should clearly demonstrate to suit the technical specifications to the requirements of testing method
as a basis for acceptance. The following records must be retained from the supplier:
+ Certificates: origin, quality of Kits, records for proving kit validation (if available).
+ Acceptance records: sensory evaluation, lot numbers; guidance for storing and, using (if available).
+ For each lot of kits or new kits, it is compulsory to evaluate their quality by reference material or
stored samples (previously tested and ensuring that the results do not change after the storage) or
reference strains
7. Các yêu cầu về quá trình/ Process requirements
7.2. Lựa chọn, kiểm tra xác nhận và xác nhận giá trị sử dụng của phƣơng pháp/ Selection,
Verification and validation of methods
7.2.1. Yêu cầu chung/ General
PTN/PHC phải có các phương pháp thử nghiệm/hiệu chuẩn được lập văn bản để tham chiếu, xác

Page 15 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
minh, xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp và trích dẫn trong báo cáo thử nghiệm/hiệu chuẩn.
Laboratory is required to have well documented methods which are referenced, verified, validated and
quoted in the test/calibration reports.
PTN/PHC phải có và áp dụng các thủ tục bằng văn bản về việc lựa chọn phương pháp thử và xác
nhận giá trị sử dụng của phương pháp. Thủ tục bao gồm chi tiết các bước tiến hành xác nhận giá trị
sử dụng, các phương pháp thống kê được áp dụng để tính các thông số nghiên cứu. Hồ sơ xác nhận
giá trị sử dụng của phương pháp phải được lưu giữ và AOSC sẽ yêu cầu được xem xét trước và trong
các cuộc đánh giá.
Laboratory shall have and apply procedures for method selection and validation. That procedure shall
cover the details of method validation steps, statistical approach to define validated parameters.
Method validation records shall be retained and AOSC will review these records before and during the
onsite assessment.
Trong quá trình đánh giá, hoạt động chứng kiến phép thử là cần thiết, AOSC quy định đoàn đánh giá
phải thực hiện đánh giá chứng kiến tối thiểu 30% số phép thử đối với hoạt động thử nghiệm, và 100%
số phép thử đối với hoạt động hiệu chuẩn căn cứ theo danh mục phép thử đăng ký công nhận của
Phòng thử nghiệm/hiệu chuẩn.
During assessment, test witness is necessary, AOSC require the assessment team shall witness at
least 30% of the number of tests to be accredited for each sub-group for testing lab; particularly for
calibration operations, 100% of the number of tests to be accredited must be witnessed;
7.2.2. Kiểm tra xác nhận và xác nhận giá trị sử dụng phƣơng pháp/ Verification and validation
of methods
Khi thực hiện kiểm tra xác nhận và xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp, PTN phải đánh giá/
When conducting verification and validation of methods, the laboratory shall assess:
- Điều kiện cơ bản của phương pháp: chứng minh PTN đầy đủ nguồn lực đáp ứng theo các yêu cầu
nêu trong phương pháp;
The basic conditions for method: prove that the laboratory has sufficient resources to meet the
requirements of the methods.
- Xác định tất cả các yếu tố kỹ thuật của phương pháp, đánh giá sự phù hợp với mục đích trước khi sử
dụng. Quá trình đánh giá các yếu tố kỹ thuật được hiểu như sau/ Identify all technical elements of the
methods, assess whether it is suitable to the objectives before using. Evaluation of testing/calibration
specification as below:
- Khi PTN áp dụng phương pháp tiêu chuẩn – trong phương pháp đã có công bố các thông số kỹ thuật
của phương pháp (ví dụ về LOD, LOQ, độ lặp lại, tái lập…) thì PTN phải kiểm tra xác nhận lại khả
năng đạt được các yêu cầu kỹ thuật đó của mình;
When the laboratory applies the published test methods, which have precision data (such as LOD,
LOQ, repeatability...), the test methods shall be verified by the laboratory to demonstrate that it can
achieve the expected results
- Khi PTN áp dụng phương pháp tiêu chuẩn không công bố thông số kỹ thuật, phương pháp không
tiêu chuẩn hay phương pháp nội bộ thì PTN phải xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp.
When the laboratory uses standard methods with no published precision data, non-standard methods
or internal developed methods, the laboratory shall conduct validation of methods
Các thông số bao gồm trong quá trình kiểm tra xác nhận hay xác nhận giá trị sử dụng được tuân thủ
theo yêu cầu và bản chất của phương pháp, trường hợp nếu không có hướng dẫn kiểm tra xác

Page 16 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
nhận/xác nhận giá trị sử dụng, PTN thực hiện đánh giá các thông số kỹ thuật nêu trong bảng dưới đây:
The parameters, criteria using in verification of methods or validation of methods shall be in conformity
with the requirement and the nature of the test methods. In case there is no guideline for
verification/validation fo methods, the laboratory can refer to the table below:

Bảng 1. Thông số kỹ thuật lĩnh vực hóa học/ Chemical Specification

TT Các thông số cần xác định Định tính Định lượng


No. Indicators Qualitative Quantitative
1 Độ đúng (Trueness) - +
(*)
2 Độ nhạy (Sensitivity) +
(*)
Độ chọn lọc (Selectibility) + +
4 Độ lặp lại (Repeatability) +
5 Độ tái lập (Reproducibility) - +
(*) (*)
6 Giới hạn phát hiện (LOD) + +
(*)
7 Giới hạn định lượng (LOQ) - +
(*)
8 Độ tuyến tính (Linearity) - +
Khoảng xác định (Working (*)
9 - +
range)
Độ không đảm bảo đo
10 - +
(Uncertainty)
Các ký hiệu trong các bảng trên được hiểu như sau / The symbol’s meaning as follows:
( + ): Cần xác định / Need to determine
( - ): Không cần xác định / No need to determine
+(*): Tùy từng trường hợp cụ thể có thể cần phải xác định. / Depending on specific case.

Bảng 2. Thông số kỹ thuật lĩnh vực sinh học/ Biological Specification

Phương pháp nuôi cấy vi sinh truyền Phương pháp sinh học
thống / Traditional biologic l cultur phân tử /
method Molec la i logical
Các thông số cần method
TT
xác định Định tính Định Định Định tính Định
No
Indicators Qualit ti lượng lượng Qualitati lượng
ve (cfu) (MPN/ml) ve Quanti ati
Qu nt ta Quantitativ v
ive e
Độ đúng - - - - -
1
(Trueness)
Độ chọn lọc + - - + -
2
(Select vity)
Độ đặc hiệu + + -
3
(Specificit )
4 Độ lặp lại - + - +

Page 17 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
(Repeatability)
Độ tái lập - + + - +
5 (R pr duc bilit
)
(*)
Giới hạn phát + + - + +
6 hiện (LOD) (hoặc
LOD50)
Giới hạn định - + - - +
7
lượng ( OQ)
(*) (*)
Độ thu hồi - - - - +
8
(Re overy)
(*) (*) (*)
Độ tuyến tính - - - - +
9
(Lineari y
(*) (*) (*)
Khoảng xác định - - - +
0
( orking range)
Độ không đảm + - - +
1 bảo đo
(Uncerta nty)
Các ký hiệu trong các bảng trên được hiểu như sau / The symbol’s meaning as follows:
( + ): Cần xác định / Need to determine
( - ): Không cần xác định / No need to determine
+(*): Tùy từng trường hợp cụ thể có thể cần phải xác định. / Depending on specific case.
Các hướng dẫn chi tiết, cụ thể hơn trong quá trình kiểm tra xác nhận/xác nhận giá trị sử dụng của
phương pháp có thể tham khảo trong ISO 5725 (TCVN 6910), ISO 16140 (đối với phương pháp vi
sinh), hoặc các hướng dẫn tương đương.
Các PTN thử nghiệm theo phương pháp sinh học phân tử có thể tham khảo hướng dẫn của OIE
(Validation Guideline 3.6.4) hoặc các hướng dẫn tương đương cho hoạt động kiểm tra xác nhận/xác
nhận giá trị sử dụng phương pháp.
Đối với các PTN đăng ký công nhận trên các nền mẫu chung (ví dụ thực phẩm, nước…) thì phải thực
hiện kiểm tra xác nhận/xác nhận giá trị sử dụng trên các nền mẫu có bản chất khác nhau.
7.6. Đánh giá độ không đảm bảo đo (U)/ Evaluation of measurement uncertainty (MU)
Khi xây dựng phương pháp tính toán độ không đảm bảo đo, PTN/PHC có thể tham khảo các tài liệu
ISO 21748 (TCVN 10861), ISO/IEC Guide 98 (TCVN 9595) hoặc các hướng dẫn tương đương.
When developing method to calculate the measurement uncertainty (MU), the laboratory can refer to
ISO 21748 (TCVN 10861), ISO/IEC Guide 98 (TCVN 9595) or other equivalent guidelines.
7.7. Đảm bảo kết quả thử nghiệm/ Ensuring the quality of test results
7.7.1. PTN/PHC phải có hoạt động đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm/hiệu chuẩn nội bộ.
PTN/PHC phải tự xác định tần suất thực hiện, tuân thủ và lưu lại bằng chứng về việc thực hiện này.
The laboratory shall have activity to ensure the quality of internal test results. The laboratory shall
determine the frequency of performance and maintain records on this activity.
7.7.2. PTN/PHC phải lưu bằng chứng về việc thực hiện ít nhất 1 năm/1 lần/lĩnh vực con (Phụ lục I GR-
15) và đảm bảo tất cả các phép thử nghiệm/hiệu chuẩn trong chu kì công nhận được theo dõi thông
qua các hoạt động/ The laboratory shall kept records to show that at least once per year per an

Page 18 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
accreditation sub-field (Annex I, GR-15) and ensure that all accredited tests within the accreditation
cycle are monitored through:
a) Tham gia thử nghiệm thành thạo do tổ chức đủ năng lực thực hiện
Ghi chú: tổ chức đủ năng lực thực hiện chương trình thử nghiệm thành thạo là các tổ chức được công
nhận ISO 17043 hoặc các tổ chức được AOSC chấp nhận và thông báo trên website chính thức;
Proficiency testing by a competent proficiency testing provider
Note: Competent proficiency testing providers are ISO 17043 accredited organization or AOSC
accepted organization and announces on its website
b) Trong trường hợp PTN/PHC chứng minh không có chương trình thử nghiệm thành thạo phù hợp
hoặc không có khả năng tiếp cận với các chương trình thử nghiệm thành thạo này thì PTN/PHC phải
thực hiện so sánh liên phòng với các PTN/PHC khác đã được công nhận ISO/IEC 17025 do AOSC
công nhận hoặc các tổ chức công nhận khác đã nằm trong hệ thống thừa nhận quốc tế;
Trong trường hợp PTN tự chuẩn bị mẫu so sánh liên phòng, PTN phải lưu giữ bằng chứng về hoạt
động chuẩn bị mẫu để chứng minh sự phù hợp của mẫu so sánh.
In case the laboratory can prove that there is no appropriate proficiency testing program in Vietnam or
there is no access to appropriate proficiency testing program, the laboratory shall participate in
interlaboratory comparisons with ISO/IEC 17025 accredited labs by AOSC or by other accreditation
body within the international mutual recognition;
In case the laboratory prepares interlaboratory comparison, the laboratory shall keep records about the
sample preparation to demonstrate the conformity of the comparison sample.
c) Trong trường hợp PTN/PHC chứng minh không có chương trình thử nghiệm thành thạo phù hợp,
không có các PTN/PHC phù hợp để thực hiện so sánh liên phòng thì PTN/PHC phải thực hiện kết hợp
các biện pháp đảm bảo chất lượng kết quả nội bộ:
- Sử dụng trên các mẫu chuẩn chứng nhận/mẫu chuẩn;
- Thực hiện trên mẫu lưu;
- Đánh giá độ lặp lại, tái lập của nhân viên thử nghiệm;
- So sánh tay nghề trong nội bộ PTN/PHC.
Trong trường hợp này PTN phải lưu giữ bằng chứng về hoạt động chuẩn bị mẫu để chứng minh sự
phù hợp của mẫu so sánh.
In case the laboratory can prove that there is no appropriate proficiency testing program, and there is
no appropriate accredited calibration laboratory for interlaboratory comparison, the laboratory shall take
measures to ensure the quality of results:
- Use the certified reference samples/reference samples;
- Conduct on stored sample;
- Assess the repeatability, reproducibility of testing staff;
- Perform intra-laboratory comparison within the lab.
In this case, the laboratory shall keep records about the sample preparation to demonstrate the
conformity of the comparison sample.
7.8. Báo cáo kết quả/ Reporting of results
PTN/PHC phải có dấu hiệu nhận biết tình trạng các phép thử được công nhận trong báo cáo thử
nghiệm/hiệu chuẩn.
There shall be identification for the status of accredited tests in testing/calibration report.
Các PTN/PHC lưu ý tham khảo các quy định sử dụng dấu hiệu công nhận trong GR-02 của AOSC.

Page 19 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Laboratories shall refer to AOSC’s regulation on using accreditation symbol in GR-02.
8. Các yêu cầu về hệ thống quản lý/ Management system requirements
8.5. Nhận diện rủi ro và cơ hội/ Address risks and opportunities
Tham khảo 4.1. / Refer to 4.1.
Ngoài việc nhận diện rủi ro liên quan đến tính khách quan, PTN/PHC phải chứng minh đã phân tích
bối cảnh, nhận diện và đánh giá các rủi ro, cơ hội cũng như có hành động phù phù hợp để kiểm soát
các rủi ro, cơ hội này.
Apart from addressing risks related to impartiality, the laboratory shall demonstrate that they have
analyzed the context, addressed and assessed the risks and opportunities as well as the appropriate
actions to control these risks and opportunities.
8.8. Đánh giá nội bộ/ Internal audits
Chương trình đánh giá nội bộ cần phải được thực hiện với chu kỳ đánh giá không quá 12 tháng/lần và
phải bao gồm việc xem xét các yêu cầu chung, yêu cầu về cơ cấu, yêu cầu về quá trình cũng như các
yêu cầu về hệ thống quản lý của ISO/IEC 17025.
The internal audit schedule needs to cover, over a twelve-month period, the technical requirements of
ISO/IEC 17025 as well as the management requirements.
8.9. Xem xét của lãnh đạo/ Management review
Lãnh đạo phòng thí nghiệm phải xem xét hiệu lực của hệ thống quản lý phòng thí nghiệm ít nhất 12
tháng/lần.
The effectiveness of the management system shall be reviewed by management at least once per 12
months.
9. Phụ lục Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra thiết bị thử nghiệm/ Annex for calibration, check intervals for
eqquipment
Nội dung phụ lục này nêu chi tiết các yêu cầu hiệu chuẩn và kiểm tra thiết bị thông thường sử dụng
trong các Phòng thử nghiệm/hiệu chuẩn.
This annex shows detailed requirements for calibration and check intervals of general
instruments/equipment that used in testing/ calibration laboratory.
Các chu kỳ nêu trong bảng là chu kỳ lớn nhất cho mỗi thiết bị dựa vào/ The intervals are maximum
intervals for each ones and are based on::
- Thiết bị chất lượng tốt, khả năng hoạt động ổn định, được lắp đặt ở vị trí thích hợp và sử dụng hợp
lý/ Good quality, stable operation ability, installation at suitable location and reasonable utilization of
equipment;
- Nhân viên am hiểu, thành thạo để thực hiện những kiểm tra thiết bị nội bộ/ Understanding and
proficient staffs to perform in-house equipment’s check;
- Tất cả các hoạt động kiểm tra để khẳng định thiết bị hoạt động tốt được thực hiện/ All of checks were
carried out to confirm the good operation ability of equipment.
PTN phải rút ngắn khoảng thời gian giữa các lần hiệu chuẩn và/hoặc kiểm tra khi thiết bị hoạt động
trong điều kiện ít lý tưởng hơn. Nếu có bất kỳ nghi ngờ nào về sự hư hỏng của thiết bị thì PTN cần
thực hiện hiệu chuẩn lại ngay lập tức và sau đó giảm chu kỳ cho tới khi thấy rằng thiết bị đạt được độ
ổn định.
Shorter intervals between calibrations and/or checks may be required when the equipment operates
under less than ideal conditions. If any suspicion of damage arises, the equipment must be recalibrated
immediately and thereafter at reduced intervals until it is shown that stability has not been impaired.

Page 20 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Các ứng dụng thử nghiệm đặc thù hoặc các cấu hình thiết bị đặc thù có thể đòi hỏi việc giảm khoảng
thời gian giữa các lần hiệu chuẩn và/hoặc kiểm tra.
Furthermore, reduced intervals between calibrations and/or checks may also be required in particular
testing applications or with particular equipment configurations.
PTN có thể kéo dài chu kỳ hiệu chuẩn dựa trên các thông số như theo dõi dữ liệu hiệu chuẩn, kiểm tra
để chứng minh sự ổn định của thiết bị, tần suất sử dụng, độ chính xác yêu cầu hoặc PTN có nhân viên
đủ năng lực để tiến hành kiểm tra nội bộ hoặc tham gia đạt kết quả tốt trong các chương trình thử
nghiệm thành thạo.
Longer intervals between calibrations could be based on parameters such as calibration and check
data to prove stability, frequency of use, accuracy required of equipment or expertise ability of staff to
perform in-house checks or successful participation in proficiency testing programs.
PTN có thể giảm chi phí hiệu chuẩn bằng cách triển khai hoạt động hiệu chuẩn nội bộ.
Việc hiệu chuẩn thiết bị PTN và các chương trình kiểm tra phải gồm có:
- Bàn giao các thiết bị mới (gồm: hiệu chuẩn ban đầu và kiểm tra sau khi đã lắp đặt);
- Kiểm tra hoạt động (kiểm tra trong khi sử dụng với các chuẩn chính và chất chuẩn);
- Kiểm tra định kỳ (có thể bao gồm hiệu chuẩn một phần thiết bị);
- Bảo dưỡng theo kế hoạch nội bộ hoặc của nhà cung cấp có chuyên môn;
- Hiệu chuẩn lại toàn bộ.
The laboratory can calibrate equipment themselves in order to reduce of calibration fee.
Equipment calibration and checking program shall cover:
- handover of new equipment (including initial calibration and checks after installation);
- operational checking (checking during use with reference items or materials);
- periodic checking (possibly including partial calibration);
- scheduled maintenance by in-house or specialist contractors;
- complete recalibration.

Page 21 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
PHỤ LỤC I: CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ PHÒNG THỬ NGHIỆM
ANNEX 1: CALIBRATION AND CHECK INTERVALS FOR GENERAL EQUIPMENT
Chu kỳ
Chu kỳ
kiểm tra
hiệu chuẩn
Thiết bị (tháng) Phƣơng pháp và khuyến nghị
(năm)
Equipment Check Method and recommendation
Calibration
period
period (year)
(month)

Dụng cụ đo khối lƣợng/ Weight tool

3 Hiệu chuẩn được thực hiện bởi phòng


(với điều kiện hiệu chuẩn theo qui định của AOSC
kiểm tra định hoặc PTN/PHC tự hiệu chuẩn nhưng
kỳ nghiêm phải đáp ứng các yêu cầu của một
ngặt theo qui phòng hiệu chuẩn theo ISO/IEC 17025
định cột bên) cho hoạt động hiệu chuẩn cân.
Conducted by accredited laboratory
against AOSC or inhouse calibrate if
3 comformity with requirement of ISO/IEC
(shall conduct 17025 for calibration.
CÂN/ BALANCES check period Hàng ngày / Kiểm tra hàng ngày có thể bằng một
as next Daily trong các cách:
column) - Kiểm tra độ lặp lại.
- Kiểm tra 1 điểm thường sử dụng.
Daily check should choose one way as:
- Repeatability check
- One point check
3 Kiểm tra định kỳ ở các dải đo
All range check
1 Hàng ngày / Kiểm tra hàng ngày có thể bằng một
Daily trong các cách:
- Kiểm tra độ lặp lại.
- Kiểm tra 1 điểm thường sử dụng.
Daily check should choose one way as:
- Repeatability check
- One point check
6 Kiểm tra định kỳ các dải đo
All range check

QUẢ CÂN / MASSES

Page 22 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Chuẩn -Toàn bộ 3 Hiệu chuẩn được thực hiện bởi phòng
bằng thép không gỉ hiệu chuẩn theo qui định AOSC hoặc
hoặc hợp kim Ni-Cr PTN/PHC tự hiệu chuẩn nhưng phải
Reference – of đáp ứngcác yêu cầu của một phòng
integral stainless hiệu chuẩn theo ISO/IEC17025 cho
steel or hoạt động hiệu chuẩn cân
nickelchromiumalloy Conducted by accredited laboratory
Chuẩn công tác- 3 against AOSC or inhouse calibrate if
thép không gỉ hoặc comformity with requirement of ISO/IEC
hợp kim Ni-Cr 17025 for calibration.
Working-stainless
steel or nickel
chromium alloy
Chuẩn công tác– 1
hợp kim khác
Working-other alloy

DỤNG CỤ THỂ TÍCH / VOLUMETRIC TOOL

Dụng cụ thủy tinh: Ban đầu Dụng cụ thuỷ tinh cấp A cần được sử
Pipet, buret, bình (tuỳ thuộc dụng khi thử nghiệm yêu cầu mức
định mức mục đích chính xác cao
Glassware: sử dụng) Kiểm tra độ chụm, độ đúng ở mức
Pipettes, burettes, Initial dung tích thường dùng bằng cân phân
volumetric flasks (subject to tích thích hợp
nature of (kiểm tra đại diện cho từng lô / chủng
intended loại)
use) Grade A glassware distillation receivers
should be used where a high degree of
12 accuracy is required.
Check precision and accuracy of
volume delivered at settings in use by
suitable balance
(check represent for batch / type)
Buret, pipet tự động Ban đầu Kiểm tra độ chụm, độ đúng ở mức
dạng pittông (tuỳ thuộc dung tích thường dùng bằng cân phân
Piston operated mục đích tích thích hợp.
including: pipetter, sử dụng) Check precision and accuracy of
dispensers, diluters, Initial volume delivered at settings in use by
displacement (subject to suitable balance
burettes nature of (check represent for batch/type)
intended
use)
6

Page 23 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
NHIỆT KẾ/THERMOM TERS

Chuẩn đầu sensor, điện trở Platin / Reference, platinum resistance


o o
-40 C đến/to 250 5 6 Kiểm tra tại điểm băng

o o
Check at ice point
<-40 C và/and>250 C 2 Trước khi sử Kiểm tra điện trở tại điểm băng
dụng Check resistance at ice point
Beforeplatinum
Chuẩn công tác, điện trở Platin / Working standard, use resistance
-40 ºC đến / to 250 5 6 Kiểm tra tại điểm băng
C Check at ice point
<-40ºC và / and 2 6 Kiểm tra điện trở tại điểm băng
>250ºC Check resistance at ice point
Nhiệt kế thủy tinh 5 6 Kiểm tra so với chuẩn đầu ở nhiệt độ
Liquid-in-glass sử dụng hoặc điểm băng.
Check against a reference device at the
temperature of use or check at ice point
Chuẩn công tác, 5 6 Kiểm tra so với chuẩn đầu ở nhiệt độ sử
nhiệt kế thủy tinh/ dụng. Kiểm tra tại điểm băng nếu không
Working, liquid-in- có chuẩn đầu.
glass Check against a reference device at the
temperature of use. Check at ice point if
the facility does not have a reference
device.
Chuẩn đầu, nhiệt kế 10 Trƣớc khi Kiểm tra tại điểm băng
thủy tinh / Refefence, sử dụng Check at ice point
liquid-in-glass Before use
Cầu đo nhiệt AC-
chuẩn đầu và công
tác
AC temperature
bridge reference
and working
Cầu đo nhiệt DC 1 (chuẩn đầu /
Measurement reference)
instrument 2 (côngtác /
DC bridge type Working)
Chuẩn đầu - Hệ 1 6 Kiểm tra tại điểm băng
thống chỉ thị nhiệt Check at ice point
độ có hoặc không
có đầu dò nhiệt,
dạng cầm tay, để
bàn, tự ghi, một
hoặc nhiều kênh
Reference -

Page 24 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Temperature
indicator with or
without heat
detector, hand-held,
bench type, and
temperature loggers
Chuẩn công tác - 2 6 Hiệu chuẩn phải thực hiện 1 năm / lần
Hệ thống chỉ thị nếu không có chuẩn đầu
nhiệt độ có hoặc Calibrate every 12 months if the facility
không có đầu dò does not have a reference device
nhiệt, dạng cầm tay, Kiểm tra so với chuẩn đầu ở nhiệt độ
để bàn, tự ghi,một sử dụng. Trường hợp sử dụng nhiều
hoặc nhiều kênh hơn 1 điểm nhiệt thì chọn điểm yêu cầu
Working - khắt khe nhất. Kiểm tra điểm băng nếu
Temperature không có chuẩn đầu (dạng tự ghi
indicator with or không sử dụng một nhiệt kế tự ghi khác
1 6
without heat cùng loại để kiểm tra)
detector, hand-held, Check against a reference device at the
bench type, and temperature of use. If used at more
temperature loggers than one temperature, choose the most
critical temperature. Check at ice point
if the facility does not have a reference
device.(For data loggers the reference
device can not be another data logger
of the same type).
Hồng ngoại 1 6 Kiểm tra tại điểm băng
Infra-red Check at ice point

THIẾT BỊ CẦN KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ / TEMPERATURE CONTROLLED ENCLOSURES

Lò nung 1 Khi sử Kiểm tra nhiệt độ với đầu dò nhiệt thích


Furnaces dụng hợp/
On use Monitor temperature with appropriate
sensor
12 Kiểm tra độ lặp lại, chênh lệch nhiệt độ
giữa các khu vực trong tủ
Check temperature variation within the
working zone
Tủ môi trường 3 Khi sử Kiểm tra tại điểm nhiệt sử dụng
Environmental dụng Check at working temperature
condition chambers On use
Tủ sấy lão hóa 5 Hàng ngày Kiểm soát nhiệt độ bằng đầu dò thích hợp
Aging oven Daily Monitor temperature with appropriate
sensor

Page 25 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Tủ ủ BOD 1 Khi sử Kiểm tra nhiệt độ lúc bắt đầu, nhiệt độ
BOD dụng tối đa và tối thiểu của tủ phải được
On use kiểm soát trong quá trình thử nghiệm.
Check the temperature at the start of
the test. The maximum and minimum
temperature of the laden chamber must
be monitored for the test period.
Tủ sấy, Ban đầu Khi sử Kiểm soát nhiệt độ bằng dầu dò thích
Drying Initial dụng hợp tại điểm sử dụng
On use Monitor temperature with appropriate
sensor
1 Kiểm tra độ lặp lại, chênh lệch nhiệt độ
giữa các khu vực trong tủ
Check temperature variation in the
working space.
1 Khi sử Kiểm soát nhiệt độ bằng dầu dò thích
dụng hợp tại điểm sử dụng
On use Monitor temperature with appropriate
sensor
Tủ lạnh 3 Hàng ngày Khi nhiệt độ tủ lạnh cần được kiểm
Refrigerators Daily soát thì thực hiện kiểm soát nhiệt độ
qui định bằng nhiệt kế (đầu dò nhiệt độ
hoặc nhiệt kế thủy tinh)
Where critical, the temperature of the
working space must be monitored by
an appropriate temperature sensor
through out use.
Tủ đông Hàng ngày Khi nhiệt độ tủ đông cần được kiểm
Freezer Daily soát thì thực hiện kiểm soát nhiệt độ
qui định bằng nhiệt kế (đầu dò nhiệt độ
hoặc nhiệt kế thủy tinh)
Where critical, the temperature of the
working space must be monitored by
an appropriate temperature sensor
through out use.
Tủ sấy chân không 1 Khi sử Kiểm soát nhiệt độ bằng dầu dò thích
Vaccum oven dụng hợp tại điểm sử dụng
On use Monitor temperature with appropriate sensor
12 Kiểm tra độ lặp lại, chênh lệch nhiệt độ
giữa các khu vực trong tủ
Check temperature variation in the
working space.

Page 26 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Thiết bị kiểm soát Ban đầu hoặc Khi sử Kiểm soát nhiệt độ bằng dầu dò thích
nhiệt độ (tủ ấm, nồi sau khi sửa dụng hợp tại điểm sử dụng
hấp, bể điều nhiệt) chữa On use Monitor temperature with appropriate
Temperature Initial or after sensor
controlled repair Trường hợp nhiệt độ ảnh hưởng đáng
equipment kể tới kết quả thử cần có hệ thống kiểm
(incubator, soát nhiệt độ liên tục.
autoclaves, water Use of a continuous temperature
baths) monitoring system is recommended
where temperature control is critical.
12 Kiểm tra độ lặp lại, chênh lệch nhiệt độ
giữa các khu vực trong tủ
Check temperature variation within the
working zone
1 Hàng ngày Kiểm soát nhiệt độ bằng dầu dò thích
khi sử dụng hợp tại điểm sử dụng
Each day of Monitor temperature with appropriate
use sensor
Trường hợp nhiệt độ ảnh hưởng đáng
kể tới kết quả thử cần có hệ thống kiểm
soát nhiệt độ liên tục.
Use of a continuous temperature
monitoring system is recommended
where temperature control is critical.
Tủ ấm CO2 Ban đầu hoặc Hàng ngày Ghi nhận hồ sơ mức độ CO2 và nhiệt
CO2 incubators sau khi sửa khi sử dụng độ
chữa Each day of Record CO2 level and temperature.
Initial or after use Hàng năm kiểm tra mức độ CO2 ở
repair điểm đo sử dụng hàng ngày ví dụ sử
dụng thiết bị đo hồng ngoại
Yearly Independent check of CO2 level
of the device used for daily readings
e.g. Fyrite, by manufacturer or an
infrared CO2 meter.
Tủ an toàn sinh học 12 Theo hướng dẫn nhà sản xuất
Biological safety Recommendation of manufacturer
cabinets
Bình và tủ kị khí Khi sử Sử dụng chỉ thị hóa học và chủng chứng
Anaerobic jars and dụng phát triển kị khí
cabinets On use Chemical indicator and known positive
anaerobic control organism.

CẶP NHIỆT ĐIỆN / PYROMETER

Page 27 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Chuẩn đầu 3 Hiệu chuẩn bởi cơ quan có thẩm quyền
Reference Calibration by an approved testing
authority
Điện tử 1
electronic
Chuẩn công tác 6 Kiểm tra bằng chuẩn đầu
working Check against reference pyrometer

NHỚT KẾ / VISCOMETERS

Ống xi phông (ống hình chữ U) / U tube

Chuẩn Ban đầu Sử dụng nhớt chuẩn


Reference 12 Against reference oils.
Initial then
12
Chuẩn công tác Ban đầu Sử dụng nhớt đảm bảo chất lượng so
Working 24 với chuẩn hoặc sử dụng nhớt chuẩn
Initial then Using quality oils against reference
24 tubes or using reference oils

Các loại khác / Other

Brook eld Ban đầu Sử dụng nhớt chuẩn


In tial Against reference oils.
24

1 Sử dụng nhớt đảm bảo chất lượng (ví


dụ: của nhà sản xuất)
Against quality (i.e.manufacturers’) oils.
Ferra Ban đầu Sử dụng nhớt chuẩn
Initial Against reference oils.
3

Zahn Ban đầu Sử dụng nhớt chuẩn


In tial Against reference oils.
12

TỶ TRỌNG KẾ / HYDROMETERS

Chuẩn/ Reference 5
Loại thủy tinh - 12 Kiểm tra so với tỷ trọng kế chuẩn hoặc
Công tác chuẩn bị mới dung dịch đã biết tỷ trọng
Working-glass ASTM-E126
Check against reference hydrometer or
in newly prepared solutions of known
density.

Page 28 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Loại kim loại - Công 6 ISO 649.1,.2 ISO 650
tác Khi sử Kiểm tra độ trượt của thước
Working-metal dụng Check that scale has not slipped
On use.

THIẾT BỊ TỶ TRỌNG / DENSITY METERS

Ban đầu ASTM D 4052 or ASTM D 5002


Khi nhiệt
độ thử
nghiệm
thay đổi
hoặc sau
khi lau cell
Initial and
whenevert
est
temperatur
e
is changed
or cell
cleaned
Hàng ngày Sử dụng vật liệu tinh khiết đã biết tỷ
Daily trọng và ổn định
With pure substance of known density
and stability
Hàng tuần Không khí hoặc nước cất 2 lần
Weekly Air and double-distilled water

ẨM KẾ / HYGROMETER

Ẩm kế Assmann 10
&Sling
Assmann & Sling 6 So sánh với cặp nhiệt điện tại nhiệt độ
psychrometers phòng với bấc khô
Compare thermometers at room
temperature with dry wick.
Ẩm kế tự ghi Hàng tuần Kiểm tra với ẩm kế đã được hiệu chuẩn
Thermohygrographs Weekly thích hợp
Check against a calibrated
psychrometer, if capacitance type
Nhiệt-ẩm kế loại 1 So với ẩm kế chuẩn
điện tử Check against a calibrated
Electronic types thermometer at ambient temperature.

KHÍ ÁP KẾ/ BARO ETER

Page 29 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Fortin Ban đầu 60 Kiểm tra tại 1 điểm
Initial One point check
Ane oid 1

ÁP KẾ / MANOMETERS

Chuẩn, chuẩn công 10 36 Kiểm tra độ sạch của dầu


tác Check the cleanliness of the fluid
(dung dịch thuỷ
ngân) Reference
and Working, liquid
(Mercury based)
Chuẩn, chuẩn công 3 18 Kiểm tra độ sạch của dầu
tác (dung dịch khác) Check the cleanliness of the fluid
Reference and
Working, liquid
(other than Mercury)
Điện tử 1
Electronic

THIẾT BỊ ĐO ÁP SUẤT / PRESSURE EQUIPMENT

Các áp kế kiểm tra 1


để hiệu chuẩn áp kế
công nghiệp
Test gauges used
for calibration of
industrial gauses
Các áp kế công 1
nghiệp không phụ
thuộc tải trọng va
đập
Industrial gauge
snot subject to
shock loading
Các áp kế công 6 tháng
nghiệp phụ thuộc tải 6 months
trọng va đập
Industrial gauges
subject to shock
loading
Các bộ chuyển đổi 1
áp suất
Pressure
transducers

Page 30 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Các bộ hiệu chuẩn 1
Calibrators
Điện tử
1
Electronic

MÁY LY TÂM / CENTRIFUGES

2 1 Trường hợp khi sử dụng có yêu cầu kỹ


thuật về tốc độ
Sử dụng máy đo tốc độ để kiểm tra
Tachometer (mechanical stroboscope
or light cell type,or by other approved
means) where operating speed is
specified.
ĐẦU THỔI KHÍ / AIR FLOW NOZZLES

Ban đầu 12 Kiểm tra đường kính ống


Initial Check throat diameter.

THƢỚC CẶP/ CALLIPERS

THƢỚC DÂY, THƢỚC / TAPE MEASURES, RULES

Thước dây Ban đầu BS4035


Tape measures
24 đến / to Kiểm tra chiều dài tối đa, phụ thuộc vào
60 yêu cầu sử dụng và độ chính xác
Check at maximum length, depending
on use and accuracy required
Thước thé / Steel Ban đầu BS 4372
rules

CÁC THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN / ELECTRICAL INSTRUMENT

Đồng hồ vạn năng 1 So sánh với các đồng hồ có dải đo


chỉ thị số thông thường.
Dig tal multimeters Calibrate over all ranges and
parameters f use. Calibration must
incl de linearity. Compare with meters
of similar resolu ion.
Đồng hồ vạn năng 2 6 So sánh với các đồng hồ có dải đo
dạng analog thông thường
Analog meters Calibrate over all ranges and
parameters of use. Calibration must
include linearity. Compare with meters
of similar resolution.
Data logger 1 1 Kiểm tra điểm 0 và điểm cực đại
Check at zero and maximum point

Page 31 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
ĐO LƢU LƢỢNG / FLOWME ERS

Lưu lượng kế kiểu


phao (chuẩn đầu) /
Rotameters
(Reference) Đồng hồ lưu lượng kiểu bóng xà phòng
Tốc độ cao > 1L / 24 Soap bubble flowmeter or any type of
phút reference flowmeter
High flow > 1L / min
Tốc độ chậm <
1L/phút
Lowflow<1L/min
Lưu lượng kế kiểu Mỗi lần sử Đồng hồ lưu lượng kiểu bóng xà phòng
phao (chuẩn công dụng Soap bubble flowmeter or any type of
tác) Each time reference flowmeter
Rotameters (Working) on use
Lưu lượng kế kiểu Ban đầu Hiệu chuẩn bởi cơ quan có thẩm quyền
ống Initial Calibration by an approved testing
Orifice plates authority.
6 Kiểm tra bằng ngoại quan xem có bị
nứt, mỏng đi, bẩn
Visual inspection for damage, wear or
contamination
Đồng hồ lưu lượng 1÷3 tháng Theo đồng hồ lưu lượng chuẩn thứ ở
Electronic soap film – nếu kết quả các dải sử dụng
like trong phạm Against primary flow meter over the
vi ± 3% và range of use
thời hạn có (including high flow rates where used).
thể đến 6
tháng
Monthly for
3 months
then, if
measureme
nts
are within
±3% of the
expected
result, the
interval
canbe
lengthened
to 6 months.

Page 32 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Đồng hồ nước 24 ASTM D 1071
Wet test meters
VI KẾ / MICROMETERS
5 1 Kiểm tra điểm 0 và 1 điểm trong dải đo
thường dùng
Check zero and one point against
gauge block. Inspect anvils.

MÁY ĐO KHÖC XẠ / REFRACTOMETERS

6 Kiểm tra bằng bromonaphthalene hoặc


chất chuẩn khác đã biết trước các chỉ
số khúc xạ
Check against bromonaphthalene or
other reference compound of known
refractive index.
Khi sử Kiểm tra bằng nước cất
dụng Check by distilwater
Each time
on use

SÀNG / SIEVES

Ban đầu 12 Phụ thuộc vào yêu cầu về độ chính


Initial xác, tần suất kiểm tra ít hay nhiều có
thể phụ thuộc vào các bộ chuẩn hoặc
các vật liệu chuẩn phù hợp.
Depending on the accuracy required,
more or less frequent checks may be
required against a referenceset or a
suitable reference material.
Khi sử Kiểm tra ngoại quan vết mài mòn và
dụng liên kết
Each time Visual check for wear and binding.
on use
1 Khi sử Kiểm tra ngoại quan vết mài mòn và
dụng liên kết
Each time Visual check for wear and binding.
on use

MÁY ĐO ĐIỆN THẾ / POTENTIOMETERS

Chuẩn đầu / 5 Hiệu chuẩn bởi cơ quan có thẩm quyền


Reference Calibration by anapproved testing
authority
Chuẩn công tác / 12 Kiểm tra bằng chuẩn đầu
Working Check by referen e

Page 33 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
ĐỒNG HỒ ĐO THỜI GIAN / TIMING DEVICES

6 Kiểm tra so với đồng hồ truyền thời


gian của Viện đo lường Việt Nam qua
internet.
Test accurally against a speaking clock.
Two measurements separated by
anappropriate interval.

THIẾT BỊ ĐO pH / pH METER

1 Khi sử Kiểm tra giá trị pH tại điểm thường sử


dụng dụng
On use Check pH value at the point of use

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ DẪN ĐIẸN / Conductivity meter

1 Khi sử Kiểm tra giá trị độ dẫn điện tại điểm


dụng thường sử dụng
On use Check conductivity at the point of use

MÁY ĐỌC ELISA / ELISA PLATE READER

Ban đầu 12 Thực hiện kiểm tra theo khuyến cáo


Initial của nhà sản xuất.
Thực hiện kiểm tra trên đĩa chuẩn ít
nhất hàng năm và tốt nhất là 6 tháng
một lần. Đối với các đĩa đọc đã cũ và
không có hệ thống kiểm tra thì đĩa
chuẩn cần sử dụng với tần suất nhiều
hơn.
The recommendations from
manufacturers should be followed.
A standardized plate should be run on
the plate reader at least annually
(minimum) but preferably 6 monthly.
For older plate readers that do not have
an in-built checking system, the
standardised plate may need tobe run
on a more frequent basis.
CÁC THIẾT BỊ HÓA LÝ: AAS, GC, HPLC, ICP…
PHYSIOCHEMISTRY EQUIMENT: AAS, GC, HPLC,ICP…
Các thiết bị hóa lý: Ban đầu Hiệu chuẩn ban đầu bằng mẫu chuẩn
AAS, GC, HPLC, Initial được chứng nhận (Certified Reference
ICP… Material - CRM) có thể tham khảo theo
Physiochemistry qui định của nhà sản xuất thiết bị,
equiment: AAS, GC, phương pháp thử.
HPLC, ICP… Calibration by Certified Reference

Page 34 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
Material– CRM against test method or
equipment manufacturer requirements
Định kỳ (theo Hiệu chuẩn bằng mẫu chuẩn
qui định (Reference Material - RM) có thể tham
phương pháp khảo theo qui định của nhà sản xuất
thử, nhà sản thiết bị, phương pháp thử.
xuất thiết bị)
periodic
(against test Calibration by Reference Material– RM
method, against test method or equipment
equipment manufacturer requirements
manufacturer)
Trước khi sử Theo qui định của nhà sản xuất thiết bị
dụng (theo và / hoặc phương pháp thử.
qui định Against test method or equipment
phương pháp manufacturer requirements
thử, nhà sản
xuất thiết bị)
Each time on
use(against
test method,
equipment
manufacturer)
Định kỳ (theo Bảo trì / kiểm tra toàn bộ hệ thống theo
qui định qui định của nhà sản xuất.
phương Maintenance system/ check system
pháp thử, against manufacturer requirements
nhà sản xuất
thiết bị)
periodic
against test
method,
equipment
manufacturer
THIẾT BỊ PCR
PCR định kỳ (theo Bảo trì/kiểm tra toàn bộ hệ thống theo
PCR machine qui định qui định của nhà sản xuất.
phương Maintenance system/ check system
pháp thử, against manufacturer requirements
nhà sản xuất
thiết bị)
periodic

Page 35 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
against test
method,
equipment
manufacturer
12 Kiểm tra nhiệt độ toàn block nhiệt qua 1
số chu kỳ và nhật ký thời gian sử dụng
tại nhiệt độ
Check the temperature in the block
over some cycles and the time used at
temperature point

Page 36 of 64 Rev 02; Nov 2020


PHỤ LỤC II: CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
ANNEX II: CALIBRATION AND CHECK INTERVALS FOR ELECTRICAL EQUIPMENT

Chu kỳ
hiệu Chu kỳ
chuẩn kiểm tra
Thiết bị (năm) (tháng) Phƣơng pháp và khuyến nghị
STT
Equipment Calibrati Check Procedure and recommendation
on interval
interval (month)
(year)
Độ suy giảm/Attenuation
Kiểm tra Đáp ứng tần số/
Bộ suy giảm (khuếch
Frequency respond
1 đại) 3
Tổn hao do điện trở và tổn hao
Attenuators
ngược hàng năm/ Resistive loss
and annual losses
Kiểm tra so sánh với chuẩn của
Cầu đo
2 5 12 PTN
Bridges
Compare with standard
So sánh với nhau
Tụ điện
3 5 12 Compare
Capicitors

So sánh với dụng cụ có cùng mức


Dụng cụ đo hiển thị chính xác
4 bằng số. 1 6 Compare with the devices that
Digital meters have the same accuracy
Dụng cụ hiệu chuẩn kỹ
thuật số có tự kiểm tra
5 2
Digital calibrators with
self checking
Cuộn cảm So sánh với nhau
6 5 12
Inductors Compare
Thiết bị đo, chỉ thị và
ghi (thiết bị tương tự)
7 Instruments, indicating 5 6
and recording (analog
only)
Máy biến áp đo lường,
máy biến áp tỉ lệ
8 5
Voltage and ratio
transformer
Máy biến dòng đo
9 lường, 5
Current transformer
Bộ thử máy biến dòng
và biến áp đo lường
10 2
Instrument
transformers tester
Biến trở
11 5
Potentionmeters
12 Điện trở 5 12 So sánh với nhau
Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

Resistors Compare
Nguồn nhiễu RF
13 2
RF noise sources
Thiết bị đo công suất So sánh với nhau. Kiểm tra
RF VSWR/
14 3 6
RF power measuring Compare,VSWR check
equipment
Khi sử dụng một cách riêng rẽ để
Máy phát tín hiệu cung cấp các tín hiệu chuẩn/
15 1
Signal generators Check before use

Hộp phân chia điện áp So sánh với nhau


16 5 12
Volt ratio boxes Compare
Công tơ điện 1 pha So sánh/Compare
kiểu cơ-điện
17 5
Watt-hour single phase
meter
Công tơ điện 3 pha
kiểu cơ-điện
18 2 6
Watt-hour
Polyphase meter
Công tơ điện 1 pha
kiểu điện tử
19 Electronic Static Watt- 5
hour single phase
meter
Công tơ điện 3 pha
kiểu điện tử 2
20 6
Electronic Static Watt-
hour Polyphase meter
Công tơ điện chuẩn
kiểu điện tử 1 6
21
Standard Electronic
Static Watt-hour meter
Bàn kiểm định, hiệu
chuẩn công tơ điện
22 1 6
Watt hour meter testing
Banch
Pin chuẩn và chuẩn So sánh/Compare
điện tử
23 2 6
Standard cells and
electronic references
Chuẩn thời gian và tần
số
24 1
Time and Frequency
Standards
Chuẩn chuyển đổi AC-
DC
25 5 12
Transfer standards,
AC-DC
Bộ chia điện áp
26 5
Voltage dividers
27 Nhiệt kế công tác loại 5

Page 38 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

điện tử
Working thermometter
electronics
Nhiệt kế công tác loại
điện trở
28 5
Working thermometter
resistance
Ẩm kế Loại điện tử So sánh/Compare
29 Hygrometers 1 6
(electronic type)
Các thiết bị thử cao áp
30 2
Hipot testers
Máy thử xung
31 1
Impulse testers
Máy phân tích sóng hài Các thông số được hiệu chuẩn tuỳ
và phổ thuộc vào việc sử dụng
32 1 Depend on use purpose
Spectrum and
harmonic analysers

Page 39 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

PHỤ LỤC III: CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM CƠ HỌC
ANNEX III: CALIBRATION AND CHECK INTERVALS FOR MECHANICAL EQUIPMENT

Chu kỳ Chu kỳ
hiệu chuẩn kiểm tra
Phƣơng pháp và khuyến
(năm)/ (tháng)/
STT Thiết bị/ Equipment nghị /Procedure and
Calibration Check
recommendation
interval interval
(year) (month)
Kiểm tra lại thông số kỹ
Thiết bị thử độ mài mòn thuật / Check against the
(thử dệt may)/Abradant spectifications
12 tháng
1 fabric (test textiles) Ban Kiểm tra điểm cuối với vải
12 months
đầu/Initial chuẩn /
Vải mài Check the end point with
reference fabric
Kiểm tra hình
Lissajous/Check Lissajuos
figure
Máy thử độ mài mòn
Kiểm tra so với vải chuẩn/
(thử dệt may)/ Abrasion
Check against reference
tester (textile testing)
Ban 12 tháng fabric
2
đầu/Initial 12 months Kiểmtradựavàoquiđịnhkỹthu
Martindale/Martindale
ật/ Check based on
technical regulations
Vải mài
Kiểm tra điểm cuối theo vải
chuẩn/ Check the end point
with reference fabric
Độ bền mài mòn/
Abrasion resistance
(textile testing)
1 năm/ 1
Thiết bị màng chắn year
3 uốncong
Thiết bị trụ dao động bục
quay/
Oscillatory cylinder
machine

Thiết bị thử mài mòn flex


/ Flex Abrasion tester 1 năm/ 1 Kiểm tra dựa vào vải chuẩn
12 tháng
4 Thiết bị thử mài mòn year Check based on reference
12 months
thông dụng martindale / fabric
Martindale abrasion test

Thiết bị đo độ thấm
Khi sử
không khí 6 tháng
5 dụng
Air permeability 6 months
On use
apparatus (textile testing)

Page 40 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

Chrometer (thử nghiệm


Khi sử
dệt)
6 dụng
Chrometer (textile
On use
testing)

Kiểm tra kích thước /Check


Thiết bị cắt tròn (thử Khi sử dimensions.
2 năm / 2
7 nghiệm dệt)/ Circular dụng Bằng mắt thường kiểm tra
years
cutter (textile testing) On use sự phá hủy/ Visual
inspection for damage

Thiết bị đo màu (thử


Khi sử
nghiệm dệt) /
8 dụng
Colorimeter (textile
On use
testing)

Thời gian sử dụng ánh sáng


Buồng so màu (thử /Light operation time
nghiệm dệt)/ Colour 6 tháng
9 Cường độ ánh sáng/ Light
matching booth (textile 6 months
intensity
testing)
Góc nhìn/ Angle of viewing

Dụng cụ đo tính dẫn /


12 tháng
10 Conductivity meter
12 months
(textile testing)

Máy quấn sợi với lực


căng không đổi (thử Khi sử
11 nghiệm dệt) / Constant dụng
tension winding tester On use
(textile testing)

Thiết bị hồi phục nếp


gấp TB thử độ hồi nhàu Kiểm tra khối lượng / Check
Khi sử
(phục hồi nếp gấp), (thử mass
12 dụng
nghiệm dệt) / Crease Kích thước mẫu / Specimen
On use
recovery tester (textile dimensions
testing)

Khoảng cách từ bục tới đối


Khi sử
Thiết bị thử độ rủ / Drape tượng thử/
13 dụng
tester (textile testing) Distance of platform to
On use
projection

Thiết bị làm sạch/


Cleaning machine
12 tháng
14 TB giặt khô, (thử nghiệm
12 months
dệt)/Dry cleaning
machine (textile testing)

Thiết bị thử tải trọng


6 tháng Kích thước / Dimension
15 động / Dynamic load test
6 months Điều kiện / Condition
machine (textile testing)

Page 41 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

Thiết bị thử độ Kiểm tra lại dựa theo mẫu


1 tháng
16 đều/Evenness test chuẩnCheck based on
1 month
equipment reference material

Thiết bị chiết (thử


6 tháng Kiểm tra chức năng /
17 nghiệm dệt)/ Extracting
6 months Function checks
device

Thiết bị thử nghiệm ma


sát(thử nghiệm dệt)/ 6 tháng Sổ thiết bị / Equipment
18
Friction tester (textile 6 months manual
testing)

Thiết bị cho vải địa kỹ 12 tháng/


thuật – geotextile, (thử Kích thước /Dimension
12 months
nghiệm dệt)/ Geotextile
equipment (textile
testing) 6 tháng/ Hư hại /Damage
Pittông nổ CBR/ CBR 6 months
19 burst plunger
Thiết bị rơi hình côn/ 6 tháng/ Tốc độ dòng chảy / Flow
Drop cone tester rate
6 months
thiết bị đo ống thử / Drop
cone tester measuring
12 tháng/
hằng số điện môi / Chiều dài / Length
dielectric constant 12 months

Thang mầu xám (thử


6 tháng/
20 nghiệm dệt ) / Grey Điều kiện / Condition
6 months
scales (textiletesting)

Thiết bị đo màu (thử Khi sử


21 nghiệm dệt) /Colorimeter dụng Bi trùng nhau / Overlapped
(textile testing) On use

Thời gian sử dụng ánh sang


Lều phối màu /Colour / Light operation time
6 tháng/
22 matching booth (textile
6 months Mật độ sang / Light intensity
testing)
Góc nhìn/ Angle of viewing
Thiết bị thử màng nổ /
Burst tester
TB thử độ bền nổ (độ
Hiệu chuẩn thiết bị đo áp
chịu bục) màng thuỷ lực 12 tháng/
23 suất/ Calibrate pressure
(thử nghiệm dệt) / Burst 12 months
gauge
resistance tester
hydraulic membrane
(textile testing)
Máy giặt / Laundrometer 6 tháng/ Nhiệt độ / Temperature
24
(textile testing) 6 months Tốc độ / Speed
Thiết bị bền màu mồ hôi
12 tháng/ Khối lượng, kích thước /
25 (thử nghiệm dệt) /
12 months Mass, dimensions
Perspiration tester

Page 42 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

Lực ép trên chốt / Force on


Thiết bị độ bền màu ma
peg
sát, (thử nghiệm dệt) – 12 tháng/
26 Chiều dài mài/ Stroke length
Crockmeter / Crockmeter 12 months
Thông số của chốt /
(textile testing)
Condition of peg
Thiết bị guồng skein
12 tháng/
27 /Skein gauge (textile
12 months
testing)

Thiết bị thử phun mưa Khi sử


28 (thử nghiệm dệt)/ Spray dụng
tester (textile testing) On use
Thiết bị thử độ
12 tháng/
29 cứng/Stiffness tester Điều kiện / Condition
12 months
(textile testing)
Thiết bị thử xé (con lắc
rơi/Elmendorf) (thử
nghiệm dệt) / Tear tester 12 tháng/ Sử dụng tải trọng chuẩn/
30
(falling 12 months Using check weight
pendulum/Elmendorf)
(textile testing)
Khi sử
Ma sát của kim chỉ / Friction
31 dụng
of pointer
On use
Thiết bị thử bề dầy (thử
nghiệm dệt) / Thickness
tester (textile testing)
2 năm / 6 tháng/ dựa vào thang chuẩn /
32
2years 6 months Based on reference
Thảm / Carpet

Vải / Fabric
Đồng hồ đo có ren / 12 tháng/
33 Chiều dài / Length
Gauges 12 months
Mật độ sợi ngang (đếm
sợi) (thử nghiệm dệt) /
34
Density (yarn count)
(textile testing)
Thiết bị thử độ săn (thử Chiều dài thử, sức căng ban
12 tháng/
35 nghiệm dệt) / Tension đầu / Checking length,
12 months
tester(textile testing) tension

Máy giặt/Washing machine


12 tháng/
Cubex / Cubex
12 months
Kiểm tra kích thước, chu
12 tháng/
36 Loại A (Vascator) / Type trình/ Check dimensions,
12 months
A (Vascator) cycle
12 tháng/
12 months
Loại B / Type B

37 Bể cách thủy điều nhiệt 12 tháng/ Kiểm tra sự phân bố nhiệt

Page 43 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

(thử nghiệm dệt) / Water 12 months độ, Kiểm tra chế độ đặt
bath (textile testing) nhiệt độ dựa vào nhiệt kế
chuẩn/Check of temperature
distribution. Check
temperature set based on
reference thermometer

Thiết bị thử alkaline


milling colour / Alkaline
milling / colour fastness 3 tháng/
38 to washing testing device 3 months
(textile testing)
Weatherometer
Khi sử
39 Cân sợi / Yarn Balances dụng
On use

Thiết bị thử bền uốn / 12 tháng/


40
Bending resistance 12 months

Máy giặt /Washing 12 tháng/ Kiểm tra độ dài và chu trình


41
machine 12 months / Check length and cycle

3 tháng/
kiểm tra tơ nhân tạo /
Máy phân tích dạng sợi 3 months
42 Inspection of artificial silk
/fiber analyzer 1 tháng/
Kiểm tra mốc / check mold
1 month

Hiệu chuẩn máy biến năng


áp suất / Calibration of
Thiết bị thử nổ / Burst 3 tháng/ pressure transducer
43
tester 3 months Tốc độ bơm / Pump speed
Thử độ cao của biểu đồ /
Test the height of the graph

Phụ thuộc vào tiêu chuẩn


thử nghiệm / Depend on
test criteria
Một số yêu cầu rằng mẫu
thử phải được đo, vật khác
Thường xác định chiều dài khuôn /
Khuôn kéo sợi / Spinning Ban đầu/
44 xuyên/ Some require that the
mold Initial
Regular sample be measured,
determine the length
Việc kiểm tra toàn bộ chiều
dài mỗi khi được mài sắc /
The entire length when it is
sharpened

Trước khi Mô tả nhiệt độ cho các dạng


Bình và tủ kị khí / Jar
thử lô mẫu. Kiểm tra sự phân bố
and cabinets Ban đầu/
45 nghiệm/ nhiệt độ khikhông có mẫu/
Initial
Before Description of temperature
Tủ sấy, tủ ấm / Drying testing for batches. Check the

Page 44 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

cabinet, warm cabinet temperature distribution


when there is no sample

Hồ sơ về nhiệt độ, áp suất,


thời gian và dạng của lô
mẫu/ Record of
temperature, pressure, time
and type of sample

Chuẩn âm thanh (kiểm


soát điều kiện môi
2 năm /
46 trường) / Acoustic
2years
calibrator (controlled
environments testing)

Dụng cụ đo gia tốc (thử 24 tháng/


xe có động cơ) / 24 months
Accelerometers (road
vehicle testing) So sánh liên phòng /
1 tháng/
5 năm / 5
47 Interlaboratory comparison
years 1 month
Chuẩn thứ / Reference

Khi sử
Chuẩn công tác / dụngOn
Working use
ASTM D3195
Mỗi lần sử
2 năm /
dụng / On
Đồng hồ lưu lượng: 2years Đồng hồ lưu lượng bọt khí
use
BS 1042 phần 1 (Hiệu
Lưulượng kếkiểu phao chuẩn bởi các cơ quan có
(chuẩn đầu) thẩm quyền)
48
6 tháng/
lưu lượng > 1l/phút lưu 2 năm / Giám định bằng mắt về sự
6 months
lượng < 1l/phút 2years hỏng hóc, tổn hại hoặc bẩn.
Lưu lượng kế kiểu phao
(chuẩn công tác) Khi sử
Ban đầu / ASTM D 1071
dụng
Initial Hiệu chuẩn bởi các cơ quan
On use
có thẩm quyền

Đĩa phun/giclơ 2 năm /


Kiểm tra kích thước theo BS
2years
1042
Đồng hồ đo hướng Khi sử Phần 2.1 phụ lục A
2 năm / dụng
49
2years
Thiết bị đo gió On use Kiểm tra đầu ống đối với sự
hỏng hóc, tắc theo yêu cầu
Ban đầu /
Ống dẫn của BS 1042 phần 2.1
Initial

Đồng hồ đo độ ẩm điện 1 năm / 1 6 tháng/ So sánh với các nhiệt kế tại


50 tử year 6 months nhiệt độ phòng với wick dry.
assmann và sling

Page 45 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

10 năm / 10 AS2001.1 phụ lục C


Nhiệt ẩm kế ghi ra đồ thị years Hàng tuần
Các loại ghi điện Kiểm tra với các nhiệt ẩm
1 năm / 1 kế đã được hiệu chuẩn
year

Kiểm tra cấp chính xác sóng


dài, bandpass, sai số của
ánh sáng khuếch tán, tuyến
3 tháng/ tính của phản ứng, độ lặp
3 months lại và sự không tương
xứng của các pin/cells /
Check for the exact wave
length, bandpass, the error
of diffuse light, linearity of
response, repeatability and
the inadequacies of the
Thiết bị quang phổ kế batteries / cells
51
Spectrophotometer

1 tháng/ Dựng đường cong hiệu


chuẩn mới / Set new
1 month
calibration curve

Một khoảng trống và ít nhất


Khi sử
hai điểm trên đường cong
dụngOn
hiệu chuẩn phải được kiểm
use
tra. / A space and at least
two points on the calibration
curve must be

Hiệu chuẩn theo hệ thống


đo nhiệt chuẩn / Calibrate
against a reference
Ban đầu /
Hệ thống biểu thị nhiệt temperature measuring
Initial
độ digital (kỹ thuật số) system
cầm tay, để bàn và treo Kiểm tra tính hiệu quả của
52 tường/ Temperature phần bù điểm làm lạnh tự
indicating system (digital) động với phần tử nhạy nhiệt
Hand held, bench type 6 tháng/ độ tại điểm đóng băng /
andtemperature loggers check efficacy of automatic
6 months
cold junction compensation
with the temperature sensor
at the ice point.

Khu vực đảm bảo nhiệt Khi sử Kiểm tra nhiệt độ khi bắt
độ BOD dụng / On đầu thử nghiệm. Nhiệt độ
use cao nhất và thấp nhất của
Ban đầu / phòng phải được kiểm soát
53 trước khi thử nghiệm
Initial

Làm khô 24 tháng/ Sự thay đổi nhiệt độ và tốc


24 months độ bốc hơi phải được kiểm

Page 46 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

tra. BS 2648
Tủ ấm Khi sử
dụng / On Kiểm tra sự thay đổi nhiệt
use độ trong khu vực làm việc
24 tháng/ Kiểm soát nhiệt độ
Hút bụi
24 months Kiểm tra nhiệt độ và áp suất
trong khu vực làm việc. BS
3898, BS 3718

Thử bằng cách nghe đồng


Thiết bị hẹn giờ dừng lại 6 tháng/ hồ đọc
54
và chuông 6 months Telstra. Đặt hai điểm đo
trong một giờ

Kiểm tra tại điểm đóng băng


/ Check at ice point
Nhiệt kế / Thermometers
10 năm / 10 Trước khi
Kiểm tra tại điểm đóng băng
years sử dụng/
hoặc tại một điểm trong
Nhiệt kế thủy tinh / before use phạm vi làm việc bằng nhiệt
Reference, liquid in glass 10 năm / 10 6 tháng/ kế chuẩn / Check at ice
years 6 months point or against reference
55 Chuẩn công tác, dung thermometer at one point in
dịch trong ống thuỷ tinh / the working range.
Working, liquidin glass Kiểm tra tại điểm đóng băng
hoặc tại một điểm trong
Chuẩn công tác, hiện số 1 năm / 1 6 tháng/ 6 phạm vi làm việc bằng nhiệt
rtd’s / year months kế chuẩn /Check at ice point
or against reference
Working, rtd’s indicator
thermometer at one point in
the working range.

Thiết bị khối lượng(xem 2 năm /


56
phần cân) 2years

Mỗi lần đo,


Thiết bị thử độ cứng đối hàng ngày
với kim loại / Hardness sử dụng
1 năm (từng
testers (metals testing) (Rockwelll) /
phần) /1
Each scale,
year
each day of
(partial)
use
(Rockwell)

57
1tuần
Thiết bị brinell, vickers (Vickers)/
và rockwell bao gồm các
3 năm 1 week
thiết bị thử độ cứng xách (Vickers)
(toàn bộ) / 3
tay / Brinell, Rockwell
years 1tháng
and Vickers machines,
(entire) (Brinell) /
including portable
hardness testers 1 month
(Brinell)

Page 47 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

mỗi ngày Sử dụng lưới đã đã hiệu


sử dụng chuẩn hoặc một lưới được
nếu độ nhà sản xuất kính hiển vi
phóng cung cấp và đã được kiểm
đạicó thể tra dựa vào kính hiển vi sau
bị điều lần hiệu chuẩn / Using a
Brinell xách tay /Portable 1 năm / 1
58 chỉnh/ calibrated graticule or a
Brinell year
Each day graticule supplied by the
of use if microscopemanufacturer,
the which has been checked
magnificati against the microscope
on is immediately after
adjustable calibration.

12 Hiệu chuẩn ban đầu


10 năm / 10
59 Thước vạch chuẩn tháng/12 kiểm tra hư hỏng bằng kính
years
months hiển vi

Thiết bị thử va đập đối


Theo từng Hiệu chuẩn toàn bộ /
với kim loại / Impact
tiêu chuẩn Complete calibration
testing machines (metals
testing) liên quan / Hiệu chuẩn từng phần; kiểm
60
Per tra theo ASTM E23 / Partial
Thiết bị thử va đập
relevant calibration; Verification
charpy /
standard ASTM E23
Charpy impact testers

1 năm (từng trước khi


Thiết bị thử va đập vạn
phần) /1 sử dụng
61 năng và izod / Izod and
year /Before
universal impact testers
(partial) use

5 năm (toàn
62 bộ) /5 years
(complete)

Kiểm tra mặt bên vết khía


trên mẫu thử Kiểm tra hư
Kiểm tra lần
63 Thiết bị cắt gọt tạo khía hỏng và tổn hao đều đặn
đầu
Kiểm tra lại mặt bên sau khi
mài sắcmáy cắt

Thiết bị thử nghiệm dòng


64 6 tháng
không khí

Thiết bị kiểm tra môi


65 6 tháng
trường almeter

Phụ tùng làm nổ hình


66 lần đầu
cầu

67 Thiết bị thử hàng hóa Lần đầu

Thiết bị điện trở làm vỡ 12 tháng/


68
dây mềm 12 months
12 tháng/
69 Dụng cụ đo tính dẫn
12 months

Page 48 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

6 tháng/
70 Thiết bị trộn hexapod Điều kiện về tốc độ
6 months

trước khi Kiểm tra dựa vào mẫu


71 Máy quét laze
sử dụng chuẩn

ban đầu
Búa chèn bằng tay điện 6 tháng/ Kiểm tra cân
72
tử initial
6 months
24 tháng/
73 Máy ép
24 months
6 tháng/
74 Kính hiển vi đèn chiếu
6 months
Lực
12 tháng/
75 Thiết bị đánh bóng Chiều dài của tay đòn
12 months
Điều kiện của các chốt

Thiết bị lưu hoá sơ qua / 12 tháng/ Chế độ đặt nhiệt độ /


76
Scorch tester 12 months Temperature settings

Thiết bị thử nghiệm khe


77 hở mối ghép / Seam Kiểm tra khối lượng
opening tester
12 tháng/
78 Thiết bị thử đo vết thủng
12 months
12 tháng/
79 Thiết bị thử nhiễm bẩn So sánh với chuẩn
12 months
12 tháng
80 Thiết bị đo ảnh phổ hoặc khi
sử dụng
24 tháng/ Kiểm tra tốc độ / Speed
81 Tetrapod
24 months check

12 tháng/
82 Lò sấy dạng vò trộn
12 months
Máy đo độ nhớt / 12 tháng/
83 Viscometer (textile
testing) 12 months

12 tháng/
84 Autotirator Khối lượng được truyền vào
12 months

Hiệu chuẩn load cell/Load cell


calibration
Thiết bị thử bền uốn / 2 năm / Kiểm tra giá trị/ Check value
85
Bending resistance 2years góc uốn / Bending angle
Tốc độ uốn / Bending speed
Chiều dài uốn/Bending length
6 tháng/
86 Thiết bị cắt khuôn Kiểm tra chiều dài của giấy
6 months
Độ rộng kéo căng của giấy
87 Máy xén
Chiều dài của giấy bị xén

Page 49 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

5 năm /
88
Tấm sưởi ấm 5 years Nhiệt độ bề mặt
2 năm /
2 years Hiệu chuẩn lần đầu / Initial
89 Mỗi lần sử
Trắc vi kế / Callipers Zero / Zero point
dụng/ On
use
2 năm / Tần suất vòng quay
90 Máy cán
2 years Tốc độ ngoại vi

2 năm / Mỗi lần sử Hiệu chuẩn ban đầu/ Intitial


Máy đo độ xốp/
91 dụng
Porosimeter 2 years Kiểm tra giá trị/Check value.
/Each use
12 tháng/
Tần suất vòng quay
12 months
24 tháng/
93 Máy nghiền bột giấy Đồng hồ quay
24 months
12 tháng/
Dựa vào Tacho
12 months
6 tháng/
Hiệu chuẩn nhiệt độ
6 months
94 Máy ninh bột giấy
1 tháng/
Kiểm tra ống nhiệt độ
1 month
1 tháng/
95 Hệ thống nước làm sạch tính dẫn
1 month
Thời gian thoát nước/
Drainage time
Thời gian rung/ Agitation time
12 tháng/
Thiết bị tấm mỏng/ Sheet Thời gian dừng / Dwell time
96 12 months
machines Thời gian khống chế / Air
couching time
Áp suất khống chế / Air
couching pressure.
mỗi khi sử Hiệu chuẩn ban đầu/
Máy thử độ thô nhám / 2 năm / Primary
97 dụng / On
Roughness tester 2years
use Kiểm tra giá trị/ Check value
3 tháng / Dải bằng giấy
3 months
98 Thiết bị đo phổ ảnh Mỗi khi sử
dụng/ On Tách màu đen
use
24 tháng/
Kiểm tra âm thanh
24 months
99 Máy cán có tay cầm
24 tháng/
Kiểm tra grammage
24 months

2 năm / Hiệu chuẩn load cell Ma sát


100 Thiết bị thử mức độ xé
2years của con lắc Chiều dài xé

12 tháng/ Kiểm tra thiết bị bấm giờ


101 Tấm chắn bằng nan gỗ
12 months Góc dịch chuyển

Page 50 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

Độ mở của màn hình

Hiệu chuẩn nhiệt độ sử


Dụng cụ đo phân hình
102 dụng chuẩn
khác nhau
Indi và thiếc tinh khiết

Kiểm tra tất cả các thông số


Thiết bị đo chiều dày(đối 2 năm /
103 có thay đổi dựa vào chế độ
với vật liệu nén) 2years
thiết lập (đối với nhiệt độ, độ
ẩm)

1 năm / 1
104 Thiết bị đo ampe /Ampe
year

12 tháng/
105 Kiểm tra đường kính vòng
Vòi lưu lượng khí 12 months
chảy

Thiết bị thử độ cứng đối


với cao su, chất dẻo và
ebonite / Hardness
testers (rubber & plastic
3 năm / 3
testing)
years

Máy đo tải trọng tĩnh cho


3 năm / 3 Hiệu chuẩn chiều dài /
cao su/ Deadweight for 6 tháng/
106 years Dimensional calibration.
rubber 6 months

Máy đo tải trọng tĩnh cho Dựa vào tấm thử nghiệm độ
chất dẻo / Deadweight 1 năm / 1 cứng cao su chuẩn /
for plastics year Against rubber hardness
Máy đo độ cứng cho cao test blocks
su /
Durometers for rubber

Dựa vào thiết bị độ cứng tải


trọng tĩnh IRHD / Against a
dead load IRHD hardness
tester
Tấm thử độ cứng cao su Lưu giữ bụi nhẹ cùng với
/ Rubber hardness test 2 năm / 6 tháng/ bột tan trong một container
107
blocks (rubber & plastics 2years 6 months gỗ tránh xa ánh sáng, nhiệt
testing) dầu và mỡ./ Store lightly
dusted with talc, in a
covered wooden container
away from light, heat, oil
and grease.

Hiệu chuẩn khối lượng


5 năm /
Kích thước của pittong
Máy đo chỉ số chảy (cho 5 years 6 tháng/
108 Kích thước lỗ phun
cao su và chất lỏng). 5 năm / 6 months
Sử dụng chuẩn hạng hai đã
5 years
biết để kiểm tra lại bất cứ

Page 51 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

1 năm / khi có sự thay đổi. nào theo


1 year thời gian

Độ chính xác của thuỷ tinh,


5 năm/ 1 tháng/ khoảng chân không, sai số
Dụng cụ đo khí 5 year 1 month cân / Cleanliness of
áp/Barometers mercury, vacuum space and
scale error.
Fortin, thủy ngân trong So sánh từng điểm với dụng
3 năm/ 1 tháng/
thuỷ tinh/Fortin, mercury cụ đo áp khí chuẩn trong
3 years 1 month cùng một ví trí, có thể gọi
109 in glass
điện thoại đến so sánh với
Dụng cụ đo khí áp dạng
cơ quan đo lường gần nhất
hộp /
/ Single point comparison
Aneroid
with standard barometer in
the same location;
Dạng điện tử / Electronic 5 năm/ 1 tháng/ alternatively telephone
5 years 1 month comparison with nearest
meteorology bureau

24 tháng/
24 months So sánh nội bộ/
Gia tốc kế Chuẩn/
Intracomparison
Standard accelerometer
5 năm / 1 tháng/
110 1 month So sánh nội bộ/
Chuẩn công tác 5 years
Intracomparison
/Working standards
Khi sử
dụngOn Kiểm tra “turn over” (± 1 “g” )
use
2 năm/
111 Thiết bị đo độ nghiêng
2 years

2 năm/
112 Thiết bị đo góc
2 years

Thiết bị hiệu chuẩn âm 2 năm/


113
thanh 2 years

trước mỗi
lần thử / Dựa vào thiết bị thử lực vạn
Cung lực 10 năm /
Before use vật
Máy đo sự căng áp điện 10 years
114 Bộ chuyển đổi máy biến 12 tháng/
áp lực tải trọng tĩnh 10 năm /
12 months Hiệu chuẩn dựa vào lực
Dụng cụ đo có đĩa 10 years
6 tháng/ truyền tải trọng đã biết trước
6 months

Máy ghi độ chính xác đạt 2 năm /


115
tới ± 1% rh 2 years

Cờ lê tạo ra mô men 12 tháng/


116
xoắn /Torque wrench 12 months

Page 52 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

1 tháng
trước mỗi
lần đo/
1 month
Tốc độ kế / Velocity
before use
Cơ học /Mechanical
Chuẩn / Reference
Tại lần
Chuẩn công tác / 5 năm /
117 thực hiện
Working 5 years đầu tiên
hoặc sau
Máy tạo dao động bằng lần bảo trì
thạch anh quan trọng
/ First use
or after
maintenan
ce

Chiều dài cần được kiểm


tra/
Dimensions checked:

Máy phát điện sol 50 ± 1mm đường kính bên


khíthiết bị: / Aerosol trong tại điểm phóng điện /
generator 50±1mm internal diameter
at point of discharge

Thiết bị thử nghiệm


barrie / 250 ± 5mm chiều dài /
Kiểm tra 250±5mm in length
Barrier test fitting định kỳ /
118
Regular
Máy nắn dòng chảy 100±
check
10mm /Flow straighteners
Vòi laskin / Laskin 100±10mm square cut ends
nozzles
Chiều dài cần được kiểm tra
theo AS1807.0 sử dụng
Ống vòi của bình phun / máy khoan có đường kính
Aerosol delivery hose gần giống trong tiêu chuẩn
qui định nhất / Dimensions
checked to AS1807.0 using
drills that closely
matchdiameters listed in
standard

Dụng cụ đo vôn / Dựa vào chuẩn điện áp /


1 năm / 1
Voltmeters Against voltage standard.
year
119
Cơ / Mechanical So sánh với đồng hồ chuẩn
/
Điện tử / Electronic Comparison with standard
meter.

Page 53 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

Thiết bị đo
ampe/Ammeters
5 năm / 5 Loại thiết bị 0.5 / Class .05
120
Đồng hồ kẹp giữ bằng years instrument
tay /
Hand held clamp meter

Toàn bộ / Complete.

Dòng chảy (28± 3L/min) độ


nhậy cảm bắt đầu nhỏ nhất
Quang kế sol khí / 10-3 µg/L / Flow (28±3
Aerosol photometer L/min). Minimum threshold
sensitivity. 10-3 µg/L

đầu dò đối với toàn bộ 1 năm ban


121 bộ lọc nút tròn, nút hình đầu Phạm vi 80 đến 120 µg/L /
tam giác hoặchình vuông Initial 1 year Range 80 to 120 µg/L
/Probe tip for filter Kiểm tra điện / Electronic
integrity. Circular tip. checkKiểm tra đường kẻ /
Square or rectangular tip Linearity check.Hệ thống
quang / Optical system
Tối đa bao gồm góc θ = 21
độ / Maximum included
angle, Θ= 21 degrees.

Bán kính thông thường 100


mm / 100 mm nominal
diameter
Thiết bị đo gió /
122 Độ chính xác ± 5% trong
Anemometer
phạm vi thực hiện /
Accuracy ±5% in the
working range

Ban đầu1
Dụng cụ đo khí áp fortin 5 năm / 5
123 năm / initial Kiểm tra một điểm theo thiết
Anerold years
1 year bị truyền

Thiết bị tương tự: giá trị


3 năm / 3 được đo là lớn hơn 1/5 giá
Đồng hồ đo ánh sáng
years trị cân
Đo năng lượng UV tại 254
124 Đồng hồ đo độ rọi
nm
1 năm / 1 Thiết bị tương tự: giá trị
Đồng hồ đo tia cực tím được đo là lớn hơn 1/5 giá
year
trị cân

1 năm /
125 Dụng cụ magnahelic
1 year

Khi sử
Ống nhỏ hở 1 đầu / Pitot Ban đầu /
126 dụngOn
tube Initial
use

Page 54 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

Áp kế loại lỏng phạm vi 0 Thay đổi chất lỏng / Change


12
tới500 pa / Manometers fluid
tháng/12
Inclined tube, liquid filled, 3 năm / 3 Độ chia cân nhỏ hơn ≤
months
Range 0-500 Pa years 10Pa độ chính xác ít nhất
127 1% chênh lệch giá trị toàn
Loại lỏng phạm vi 0 tới 3 năm / 3 bộ của cân / Minor scale
12 divisions =10
60 pa / Inclined tube, years
tháng/12
liquid filled, Range 0-60 Pa. Accuracy at least 1%
months
Pa full-scale deflection

Đường kính 47 mm kích


thước lỗ danh định;0.8 µ,
Đầu lọc có màng / tâm lỗ cách nhau xấp
Membrane filters xỉ3.1mm / 0.8 mm nominal
pore size, 47mm diameter
128 Xanhsẫm/đen / gridded on pproximately3.1
Black/dark green mm centres
Đường kính 47 mm; kích
Trắng / White thước danh định 5.0 µ / 5.0
mm nominal pore size, 47
mm.

độ mở bằng số ≥ 0.65 tại


Ban đầu / 40x và ≥ 0.15 tại 90x /
129 Kính hiển vi / Microscope
Initial Numerical aperture >0.65
at40 x and >0.15 at 90 x

in-ditu được hiệu chuẩn sử


trước mỗi
dụng lưu tốc kế chuẩn
Ban đầu / lần thử/
130 Vòi phun Đánh giá bằng mắt thường
Initial Before
để đảm bảo không xảy ra
each test
vấn đề làm hạn chế

Dụng cụ đo áp suất / Độ chính xác = ± 3 kPa tại


Pressure gauge 1 năm / 1 140 kPa
131
(controlled environment year Accuracy ±3 kPa at 140
testing) kPa.

Kiểm tra dựa vào thiết bị


Trước và
Đồng hồ đo cường độ hiệu chỉnh âm thanh hoặc
2 năm / sau khi sử
132 âm thanh/ Sound level pistonphone / Check against
2years dụng / on
meter acoustic calibrator or
use
pistonphone.

Trợ giúp trong việc duy trì


133 Thiết bị vẩy nước
một hiệu lệnh đồng nhất

Page 55 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

PHỤ LỤC IV: CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
ANNEX IV: CALIBRATION & CHECK INTERVALS FOR CONTRUCTION MATERIALS EQUIPMENT

STT Đối tƣợng hiệu Thiết bị, dụng Hiệu Kiểm Qui cách và trích
chuẩn và kiểm cụ chuẩn tra dẫn
tra Calibrated Equipment (năm) (tháng) Procedures and
and checked Check references
Calibratio
objects (month
n
)
(year)

Thiết bị xác định


lực uốn, nén
kiểu:
- Cạnh dao, cấp
và đòn bẩy, kiểu
5
con lắc
/ Dead weight
Lực để xác định
force
cường độ nén,
uốn của vật liệu testing
equipments Kiểm tra đồng hồ
hoặc để gia tải
Ban đo lực, xác định
trong quá trình thử - Lực kế kiểu đầu, 12 độ sai lệch bằng
nghiệm. đàn hồi: lò xo, tháng. cung lực.
1 Forces to vòng ứng biến…/
Initial, Check the force
determine the Elastic
2 12 meter; determine
compressive dynamometer
months the bias by force
strength, bending force testing
frame.
strength or loading equipments:
in the testing spring, load ring
process.
- Hệ thống đo
bằng thuỷ lực,
điện tử /
Hydraulic, 2
Electrical force
testing
equipments

Ban
đầu/ Kích thước và độ
Khuôn đúc mẫu
Kích thước mẫu Initial. phẳng của các
(xi măng, bê
thử Định kỳ tấm… theo tiêu
2 tông, đất...)
Dimension of 12 chuẩn/ dimention
/ Mold (cement,
sample tháng/ and flatness of
concrete, soil,…)
12 plates
months

Page 56 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

Kích thước,
khoảng cách (má Ban đầu,
ép, khe hở giữa định kỳ 6
cánh và nồi Các thiết bị, tháng,
trộn…) của thiết dụng cụ thí tuỳ tần - Độ chính xác so
bị, dụng cụ nghiệm mà tiêu suất sử với tiêu chuẩn/
3
Dimention, gap chuẩn quy định/ dụng/ Accuracy following
(cheek pressed, Requirements of Initial, 6 the method
the gap between method months,
wing and mixing frequenc
pot....) y of use
of equipment

- Thước lá,
thước dây, - Tất cả các thước
thước góc… / mà tiêu chuẩn qui
Định kỳ định/ The rules
Tape measures,
6 which the method
Steel rules, Ban đầu
4 Thước đo/ Rules angle
tháng/
Initial required
measurement 6
months
- Thước cặp,
- Kiểm tra điểm 0/
panme/
“0” point
Callipers, Panme

Mỗi lần
- Chuyển vị, đưa
Đo chuyển vị / Chuyển vị kế / khi sử
5 2 về 0/ Transpose,
Transpose meter Transducer dụng/
“0” point
on use

Máy hút chân 12 Độ chính xác so


Các áp kế / không, máy nén tháng/ với chuẩn /
6 2
Manometer khí… / vacuum, 12 Against reference
air compressor months pressure

- Các cặp pin


nhiệt điện/
Xác định độ
Thermocouples
6 chính xác của cặp
Thiết bị dụng cụ - Các nhiệt kế có
Ban đầu tháng/ pin nhiệt, nhiệt kế
7 đo nhiệt độ / thang đo nhỏ
Initial 6 so với chuẩn /
Thermometer hơn
months Againts reference
300ºC/
thermometer.
Thermometers
under 300°C

Máy Huỳnh Sử dụng chất


Ban
quang tia chuẩn hiệu chuẩn
đầu, 6
Đường chuẩn của X, máy nhiễu xạ điểm 0, đường
tháng
8 các phép thử / tia X / chuẩn. / Using
Initial/
Baseline fluorescent x-ray certify materials to
6
machine, x-ray calibrate “0’ point,
months
diffraction baseline

Thang chuẩn sử Các quả cân, Theo quy trình


9 3
dụng để so sánh, thiết bị đo lực, hiệu chuẩn /

Page 57 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

kiểm tra thiết bị nhiệt độ, chiều Againts the


dụng cụ thí dài, thể tích… / calibration
nghiệm/ Masses, force procedure
Reference used equipment,
for comparison , thermometer,
check equipment measurement
equipment,
volumetric
equipment

- Kiểm tra: so
sánh với vật liệu
chuẩn / Check:
Kích thước lỗ Sau compare to
sàng: 100 lần reference
- Kích thước tới sàng/ materials
0,5 mm / Sieves Each - Đo kích thước
with hole to 100
lỗ bằng kính hiển
0,5mm times
10 Sàng/ Sieves vi/ Measure the
hole by
microscope

Ban
- Kích thước lớn đầu, 6 - Đo bằng thước
hơn 0,5 mm / tháng/ thông dụng/
Sieves with hole Initial, measure by
over 0,5mm 6 general rules
months

Tần số, biên độ


Ban theo qui định của
Tạo mẫu thí Đầm rung, bàn đầu, 6 Tiêu chuẩn/
nghiệm/ rung / tháng/ Frequency,
11
Making samples Vibrators Initial, 6 amplitude
months according to the
method

Page 58 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

PHỤ LỤC V: CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ PHỤC VỤ PHÉP HIỆU CHUẨN
ANNEX 1: CALIBRATION AND CHECK INTERVALS FOR CALIBRATION EQUIPMENT

Chu kỳ hiệu Chu kỳ kiểm


chuẩn (năm) tra (tháng) Phƣơng pháp và khuyến
Thiết bị
STT Calibration Check nghị / Procedure and
Equipment
interval interval recommendation
(year) (month)
Kiểm tra hàng ngày có thể
bằng một trong các cách:
- Kiểm tra độ lặp lại.
- Kiểm tra 1 điểm thường
Hàng ngày
sử dụng.
Cân Daily
1 1 Daily check can choose
Balance
one of the following:
- Repeatability check
- One point check
Kiểm tra định kỳ các dải đo
3
All range check
2 QUẢ CÂN/ MASSES
Chuẩn - Toàn bộ
bằng thép không gỉ
hoặc hợp kim Ni-Cr
2 sau đó là 4/
2.1 Reference - of
2 then 4
integral stainless
steel or nickel
chromium alloy
Chuẩn công tác -
thép
khônggỉhoặchợpkim
Ni-Cr
2.2 1
Working -
stainlesssteel or
nickel chromium
alloy
Chuẩn công tác–
2.3 hợp kim khác 1
Working - other alloy
3 ÁP SUẤT/ PRESSURE
KHÍ ÁP KẾ/
3.1
BAROMETER
Kiểm tra tại 1 điểm với
ban đầu dụng cụ chuyển đổi
3.1.1 Fortin 12
Initial One point check with
transfer instrument.
3.1.2 Aneroid 1
3.2 ÁP KẾ/ MANOMETERS
Kiểm tra độ sạch của chất
Chuẩn chính – chất
lỏng
3.2.1 lỏng 3 12
Check the cleanliness of
Reference - liquid
the fluid

Page 59 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

Kiểm tra độ sạch của chất


Chuẩn công tác –
lỏng
3.2.2 chất lỏng 1 12
Check the cleanliness of
Working - liquid
the fluid
Điện tử
3.2.3 1
Electronic
4 THIẾT BỊ ĐO ÁP SUẤT/ PRESSURE EQUIPMENT
Các áp kế kiểm tra
để hiệu chuẩn áp kế
công nghiệp
4.1 1
Test gauges used
for calibration of
industrial gauges
Các áp kế công
nghiệp không phụ
thuộc tải trọng va
4.2 đập 1
Industrial gauges
not subject to shock
loading
Các áp kế công
nghiệp phụ thuộc tải
trọng va đập
4.3 1
Industrial gauges
subject to shock
loading
Các bộ chuyển đổi
áp suất
4.4 1
Pressure
transducers
Các bộ hiệu chuẩn
4.5 1
Calibrators
Áp kế piston/ Piston
4.6
gauge
Áp kế piston, cấp
chính xác <0.01%
4.7 2 12 Spin speed, ĐLVN 64
Piston gauge, accuracy
<0.01%
Áp kế piston, cấp chính
xác >0.01%
4.8 2 12
Piston gauge,
accuracy>0.01%
5 CÁC THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN/ ELECTRICAL INSTRUMENT
So sánh với các đồng hồ
Đồng hồ vạn năng
có cùng độ chia
5.1 hiện số 1 6
Compare with meters of
Digital multimeters
similar resolution
So sánh với các đồng hồ
Đồng hồ đo tương
có cùng độ chia
5.2 tự 1 6
Compare with meters of
Analog meters
similar resolution

Page 60 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

6 NHIỆT KẾ/ THERMOMETERS


Chuẩn – thủy tinh Kiểm tra tại điểm nước đá
Trước khi sử
chất lỏng đang tan, ĐLVN 137
6.1 2 dụng/
Reference – liquid- Check at ice point, ĐLVN
before use
in-glass 137
Kiểm tra tại điểm nước đá
đang tan hoặc một điểm
trong giải làm việc so sánh
Chuẩn công tác –
với nhiệt kế chuẩn, ĐLVN
thủy tinh chất lỏng
6.2 2 6 137
Woking – liquid-in-
Check at ice point or at
glass
one point in the working
range against a reference
thermometer.ĐLVN 137
Kiểm tra điện trở tại điểm
Nhiệt kế điện trở nước đá đang tan, ĐLVN
6.3 công tác 1 6 135
Working - resistance Check at ice point, ĐLVN
135
Kiểm tra tại điểm nước đá
đang tan hoặc một điểm
Bộ cảm biến nhiệt trong giải làm việc so sánh
điện trở hiện số với nhiệt kế chuẩn, ĐLVN
6.4 công tác 1 6 138
Woking– Check at ice point or at
digitalRTDs one point in the working
range against a reference
thermometer.ĐLVN 138
7 ĐO LỰC/FORCE TESTING MACHINES
Quả cân/ Dead
7.1 1
weight
Vòng ứng biến/
7.2 Elastic 1
dynamometer
Thủy lực, khí/
7.3 Hydraulic, 1
pneumatic
8 CHIỀU DÀI/LENGTH
Chuẩn chính căn
2
8.1 mẫu góc/ Reference
– angle gauge
Chuẩn công tác căn
2
8.2 mẫu góc/ working –
angle gauge
Chuẩn
chínhcănmẫu song 2
8.3
phẳng/ reference
gauge block
Chuẩn công tác căn
2
8.4 mẫu song phẳng/
working gauge block

Page 61 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

Chuẩn chính căn


2
8.5 mẫu độ dài/
reference length bar
Chuẩn công tác căn
2
8.6 mẫu song phẳng/
working length bar
Niveau (chínhxác)
cơ khí/ Levels
8.7 2
(precision)
mechanical
Niveau (chínhxác)
Kiểm tra điểm đơn lẻ/
8.8 điện tử/ Levels 2 6
single point check
(precision) electronic
Thang thước vạch
2
8.9 chính xác/ linear
scales (precision)
Máy đo (ngoài máy
đo tọa độ CMM’s)/
8.10 1
Measuring machines
(other than CMM’s)
-Thang chính xác/
8.11 1
precision scales
- Kiểm tra kích
8.12 thước/ 1
geometric test
-Đầu thước vặn/
8.13 1
micrometer heads
Điểm 0, điểm 1 và điều
Thướcvặn kiện ngoại quan/ zero, one
8.14 1 6
Panme/micrometer point (against gauge block)
and condition of anvils
Tấm kính phẳng/
8.15 2
Glass flat
Tấm kính phẳng
8.16 song song/ 2
Flat parallel set
Đa diện chínhxác/
8.17 2
precision polygons
9 CÁC LOẠI ĐIỆN TỬ KHÁC/ OTHER ELECTROMIC
Trụ và cầu/
9.1 2
Rollersand balls
Chuẩn độ tròn/
9.2 2
Roundness standards
Chuẩn độ nhám kim
loại/ Giám định kính hiển vi/
9.3 2 12
Roughnessstandard- microscopic inspection
metal
Chuẩn độ nhám thủy
tinh/ Giám định kính hiển
9.4 2 12
Roughness standard- vi/microscopic ínpection
glass

Page 62 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

Chuẩn bước ren/


9.5 screw pitchreference 2
standards
Ống đo ren và khối V/
screwthread
Giám định ngoại
9.6 measurement 2 12
quan/Víual inspection
cylinders and vee
pieces
Ống điều chỉnh/ 2
9.7
setting cylinders
Vòng chuẩn/ setting
9.8 2
ring
Thước sin, chống tâm
và bàn/
9.9 2
Sinebars, centres and
tables
Dụng cụ kiểm tra góc
9.10 vuông/ 2
Squareness testers
9.11 Eke/ Squares 2
E ke cạnh/
9.12 2
Try squares
Khối e ke/ block
9.13 2
squares
Thước rà phẳng kim
loại/
9.14 2
Straightedges stell/
cast iron
Đá granite
9.15 5
Granite rock
Bàn máp/
9.16
Surface plates
Gang/
9.17 5
Cast iron
Kiểm tra chiều dài lớn
nhất, phụ thuộc vào sử
dụng và độ chínhxácyêu
Thước cuộn/
9.18 1 2 đến 5 cầu/ check at
Tape measures
maximumlength,depending
on use and accuracy
required.
Thước thép/
9.19 1
Steel rules
Mô men xoắn/
9.20
Torque
Đòn và quả chuẩn/
9.21 Standards beam 1
and masses
Kiểm tra chéo nội bộ trong
Đầu đo/ phạm vi giống nhau/in
9.22 1 12
Transducer house cross check of
overlapping range.

Page 63 of 64 Rev 02; Nov 2020


Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories SR 01

10 Tần số thời gian/Time - frequency


Thiết bị hiệu chuẩn
10.1 máy hiện sóng 2
(oscilloscope)
Máy phát sóng chức
10.2 1
năng
Thiết bị hiệu chuẩn
10.3 máy đo phát tần số 1
(máy thu GPS)
Máy đếm tần số điện
tử/
10.4 1 ĐLVN 51
Frequency electronic
counter
Đồng hồ bấm giây/
10.5 1 6
Stopwatch
Dụng cụ thể tích thủy
Kiểm tra độ chụm, độ đúng
tinh:
ở mức dung tích thường
Pipet, buret, bình định
Checkprecisionand
11 mức 1
accuracyof
Volumetric glassware
volumedeliveredat settings
Pipetters, burettes,
in use by suitable balance
volumetric flasks
Dụng cụ thể tích dạng
piston: Buret, pipet, Kiểm tra độ chụm, độ đúng
dispenser tự động ở mức dung tích thường
dạng pittông Check precision and
12 1 3
Piston operated accuracy of volume
including: pipetter, delivered at settings in use
dispensers, diluters, by suitable balance
displacement burettes

Page 64 of 64 Rev 02; Nov 2020

You might also like