Professional Documents
Culture Documents
YÊU CẦU BỔ SUNG CÔNG NHẬN PHÕNG THỬ NGHIỆM/PHÕNG HIỆU CHUẨN
THEO ISO/IEC 17025:2017
SUPPLEMENTARY REQUIREMENTS FOR ACCREDITATION OF TESTING AND
CALIBRATION LABORATORIES AGAINTS ISO/IEC 17025:2017
Cấp bảo mật Mã tài liệu Ngày hiệu lực
00 SR-01 20/11/2020
Security level Document code Date of issuance
Nguyễn Thị Khánh Trâm Nguyễn Thị Yến Nguyễn Thị Yến
Họ và tên/
Name Nguyen Thi Khanh Tram Nguyen Thi Yen Nguyen Thi Yen
Yêu cầu bổ sung cho PTN/PHC đăng ký công nhận ISO/IEC 17025 SR-01
SR 01
Supplementary Requirement for Accreditation Testing and Calibration Laboratories
VĂN PHÕNG CÔNG NHẬN NĂNG LỰC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
VỀ TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG (AOSC)
Phụ lục I: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra Annex I: Calibration and check intervals for 16
thiết bị phòng thử nghiệm; general testing equipment
Phụ lục II: Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra Annex II: Calibration and check intervals for 31
thiết bị thử nghiệm điện – điện tử; electrical testing equipment
Yêu cầu này áp dụng cho các PTN/PHC nộp đơn đăng ký công nhận với AOSC từ ngày 01/9/2020.
PTN/PHC phải có hồ sơ đánh giá nội bộ, xem xét lãnh đạo tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký công nhận
và phải đầy đủ tất cả các điều kiện sẵn sàng cho hoạt động chứng kiến phép thử theo yêu cầu của đoàn
đánh giá.
st
This document apply to Testing/Calibration Lab registered to AOSC’s accreditation program from 1 Sep,
2020. The laboratory shall have records of internal audit and management review at the time of
registering for accreditation, and shall be ready for witness as required by the assessment team.
4. Yêu cầu chung/ General requirements
4.1. Tính khách quan/ Impartiality
PTN/PHC phải có bằng chứng về việc đã tiến hành đánh giá và đề ra hành động loại bỏ các yếu tố rủi
ro ảnh hưởng đến tính khách quan của PTN/PHC.
Testing/Calibration laboratory shall have evidence showing that they have analyzed and identified to
eliminate risks that impact on the laboratory’s impartiality.
Phương pháp nhận diện, đánh giá, phân loại các yếu tố rủi ro ảnh hưởng đến tính khách khách quan
phải được lập thành văn bản.
The identification, analysis and categorizing of risks that impact on the impartiality of the laboratory’s
quality management system shall be documented.
4.2. Bảo mật/ Confidentiality
PTN/PHC phải thiết lập chính sách bảo mật thông tin phù hợp với loại hình hoạt động của PTN/PHC
và công bố cho các bên liên quan.
The laboratory shall establish a confidentiality policy suitable with its operation and shall public this
policy to the interested party.
5. Yêu cầu về cơ cấu/ Structural requirements:
Khi PTN/PHC không thực hiện một nội dung nào đó trong tiêu chuẩn, PTN/PHC cần phải có tuyên bố
rõ ràng kèm theo lý giải hợp lý. Những nội dung không được thực hiện bởi PTN/PHC nhưng được
thực hiện bởi một bộ phận khác (trong tổ chức lớn hơn) thì PTN/PHC phải đảm bảo bộ phận đó hoạt
động phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017.
The laboratory shall have a clear statement with justification when the laboratory does not apply any
requirement of the standard. If the requirement is not applied by the laboratory but is applied by
another division (within a bigger organization), the laboratory shall ensure that the division’s operation
is in conformity with ISO/IEC 17025:2017.
Đoàn đánh giá có quyền đánh giá hoạt động tại bộ phận có liên quan để thẩm tra lại tính phù hợp của
hoạt động so với yêu cầu của tiêu chuẩn.
The assessment team shall be allowed to assess the activities of relevant divisions to verify its
conformity with the standard.
6.2.2. Yêu cầu năng lực đối với nhân viên thực hiện phép thử/ Competence requirement for
technician:
- Có trình độ chuyên môn, chuyên ngành liên quan với lĩnh vực thử nghiệm/hiệu chuẩn tương ứng.
- Kinh nghiệm: ít nhất 03 tháng kinh nghiệm thực hiện phép thử nghiệm/hiệu chuẩn đăng ký công nhận;
- Trong trường hợp trình độ chuyên môn ở các lĩnh vực khác thì cần phải có bằng chứng bổ sung về
hoạt động đào tạo và có ít nhất 12 tháng kinh nghiệm thực hiện phép thử nghiệm/hiệu chuẩn đăng ký
công nhận.
- Đối với nhân viên mới đang trong quá trình đào tạo phải được giám sát bởi người có năng lực cho
đến khi được đánh giá hoàn thành đào tạo và có thể làm việc độc lập.
- Have professional qualifications relevant to the assigned field of testing/calibration;
- Experiences: Have at least 03 months of experience in conducting the tests that is registered for
accreditation;
- If they have qualification in other fields, they shall be required to have evidence on relevant training
and relevant experience for at least 12 months;
- For probational analyst, he/she need to work under monitoring of competence analyst until the
probational analyst complete the training program and can work independently.
6.3. Tiện nghi và điều kiện môi trƣờng/ Facilities and environmental conditions
Phòng thử nghiệm/hiệu chuẩn dựa trên đặc trưng của các phép thử thực hiện để chủ động đưa ra các
quy định kiểm soát điều kiện môi trường và tiện nghi của Phòng thử nghiệm/hiệu chuẩn. Đối với một
số hoạt động thử nghiệm đặc thù, phải đáp ứng các yêu cầu cụ thể sau đây/ Laboratories based on
specific characteristics of test to identify facilities and enviromental conditions of the laboratories. For
some specific test, lab shall comply with the below requirements:
6.3.1. Phòng thử nghiệm Vi sinh/ Microbioloy Laboratories:
PTN thực hiện các phép thử nghiệm vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi phải tuân thủ
các qui định về tiện nghi và điều kiện môi trường theo phiên bản mới nhất của ISO 7218 (TCVN 6404).
For laboratories in the field of microorganisms testing in food and animal feed, they shall comply with
the regulations on environmental facilities and conditions according to the latest version of ISO 7218
(TCVN 6404).
Khi không có quy định nào khác, PTN phải duy trì kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch không khí và độ
sạch bề mặt trong các khu vực PTN vi sinh. Khuyến khích các PTN kiểm soát điều kiện môi trường
theo chuẩn mực sau/When there is no other regulation, the laboratory shall monitor the temperature,
humidity, air and surface cleanliness in microbiological laboratory areas. Encourage labs to monitor the
environmental conditions in accordance with the following criteria:
Phương pháp nuôi cấy vi sinh truyền Phương pháp sinh học
thống / Traditional biologic l cultur phân tử /
method Molec la i logical
Các thông số cần method
TT
xác định Định tính Định Định Định tính Định
No
Indicators Qualit ti lượng lượng Qualitati lượng
ve (cfu) (MPN/ml) ve Quanti ati
Qu nt ta Quantitativ v
ive e
Độ đúng - - - - -
1
(Trueness)
Độ chọn lọc + - - + -
2
(Select vity)
Độ đặc hiệu + + -
3
(Specificit )
4 Độ lặp lại - + - +
Dụng cụ thủy tinh: Ban đầu Dụng cụ thuỷ tinh cấp A cần được sử
Pipet, buret, bình (tuỳ thuộc dụng khi thử nghiệm yêu cầu mức
định mức mục đích chính xác cao
Glassware: sử dụng) Kiểm tra độ chụm, độ đúng ở mức
Pipettes, burettes, Initial dung tích thường dùng bằng cân phân
volumetric flasks (subject to tích thích hợp
nature of (kiểm tra đại diện cho từng lô / chủng
intended loại)
use) Grade A glassware distillation receivers
should be used where a high degree of
12 accuracy is required.
Check precision and accuracy of
volume delivered at settings in use by
suitable balance
(check represent for batch / type)
Buret, pipet tự động Ban đầu Kiểm tra độ chụm, độ đúng ở mức
dạng pittông (tuỳ thuộc dung tích thường dùng bằng cân phân
Piston operated mục đích tích thích hợp.
including: pipetter, sử dụng) Check precision and accuracy of
dispensers, diluters, Initial volume delivered at settings in use by
displacement (subject to suitable balance
burettes nature of (check represent for batch/type)
intended
use)
6
o o
Check at ice point
<-40 C và/and>250 C 2 Trước khi sử Kiểm tra điện trở tại điểm băng
dụng Check resistance at ice point
Beforeplatinum
Chuẩn công tác, điện trở Platin / Working standard, use resistance
-40 ºC đến / to 250 5 6 Kiểm tra tại điểm băng
C Check at ice point
<-40ºC và / and 2 6 Kiểm tra điện trở tại điểm băng
>250ºC Check resistance at ice point
Nhiệt kế thủy tinh 5 6 Kiểm tra so với chuẩn đầu ở nhiệt độ
Liquid-in-glass sử dụng hoặc điểm băng.
Check against a reference device at the
temperature of use or check at ice point
Chuẩn công tác, 5 6 Kiểm tra so với chuẩn đầu ở nhiệt độ sử
nhiệt kế thủy tinh/ dụng. Kiểm tra tại điểm băng nếu không
Working, liquid-in- có chuẩn đầu.
glass Check against a reference device at the
temperature of use. Check at ice point if
the facility does not have a reference
device.
Chuẩn đầu, nhiệt kế 10 Trƣớc khi Kiểm tra tại điểm băng
thủy tinh / Refefence, sử dụng Check at ice point
liquid-in-glass Before use
Cầu đo nhiệt AC-
chuẩn đầu và công
tác
AC temperature
bridge reference
and working
Cầu đo nhiệt DC 1 (chuẩn đầu /
Measurement reference)
instrument 2 (côngtác /
DC bridge type Working)
Chuẩn đầu - Hệ 1 6 Kiểm tra tại điểm băng
thống chỉ thị nhiệt Check at ice point
độ có hoặc không
có đầu dò nhiệt,
dạng cầm tay, để
bàn, tự ghi, một
hoặc nhiều kênh
Reference -
NHỚT KẾ / VISCOMETERS
TỶ TRỌNG KẾ / HYDROMETERS
Chuẩn/ Reference 5
Loại thủy tinh - 12 Kiểm tra so với tỷ trọng kế chuẩn hoặc
Công tác chuẩn bị mới dung dịch đã biết tỷ trọng
Working-glass ASTM-E126
Check against reference hydrometer or
in newly prepared solutions of known
density.
ẨM KẾ / HYGROMETER
Ẩm kế Assmann 10
&Sling
Assmann & Sling 6 So sánh với cặp nhiệt điện tại nhiệt độ
psychrometers phòng với bấc khô
Compare thermometers at room
temperature with dry wick.
Ẩm kế tự ghi Hàng tuần Kiểm tra với ẩm kế đã được hiệu chuẩn
Thermohygrographs Weekly thích hợp
Check against a calibrated
psychrometer, if capacitance type
Nhiệt-ẩm kế loại 1 So với ẩm kế chuẩn
điện tử Check against a calibrated
Electronic types thermometer at ambient temperature.
ÁP KẾ / MANOMETERS
SÀNG / SIEVES
THIẾT BỊ ĐO pH / pH METER
Chu kỳ
hiệu Chu kỳ
chuẩn kiểm tra
Thiết bị (năm) (tháng) Phƣơng pháp và khuyến nghị
STT
Equipment Calibrati Check Procedure and recommendation
on interval
interval (month)
(year)
Độ suy giảm/Attenuation
Kiểm tra Đáp ứng tần số/
Bộ suy giảm (khuếch
Frequency respond
1 đại) 3
Tổn hao do điện trở và tổn hao
Attenuators
ngược hàng năm/ Resistive loss
and annual losses
Kiểm tra so sánh với chuẩn của
Cầu đo
2 5 12 PTN
Bridges
Compare with standard
So sánh với nhau
Tụ điện
3 5 12 Compare
Capicitors
Resistors Compare
Nguồn nhiễu RF
13 2
RF noise sources
Thiết bị đo công suất So sánh với nhau. Kiểm tra
RF VSWR/
14 3 6
RF power measuring Compare,VSWR check
equipment
Khi sử dụng một cách riêng rẽ để
Máy phát tín hiệu cung cấp các tín hiệu chuẩn/
15 1
Signal generators Check before use
điện tử
Working thermometter
electronics
Nhiệt kế công tác loại
điện trở
28 5
Working thermometter
resistance
Ẩm kế Loại điện tử So sánh/Compare
29 Hygrometers 1 6
(electronic type)
Các thiết bị thử cao áp
30 2
Hipot testers
Máy thử xung
31 1
Impulse testers
Máy phân tích sóng hài Các thông số được hiệu chuẩn tuỳ
và phổ thuộc vào việc sử dụng
32 1 Depend on use purpose
Spectrum and
harmonic analysers
PHỤ LỤC III: CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM CƠ HỌC
ANNEX III: CALIBRATION AND CHECK INTERVALS FOR MECHANICAL EQUIPMENT
Chu kỳ Chu kỳ
hiệu chuẩn kiểm tra
Phƣơng pháp và khuyến
(năm)/ (tháng)/
STT Thiết bị/ Equipment nghị /Procedure and
Calibration Check
recommendation
interval interval
(year) (month)
Kiểm tra lại thông số kỹ
Thiết bị thử độ mài mòn thuật / Check against the
(thử dệt may)/Abradant spectifications
12 tháng
1 fabric (test textiles) Ban Kiểm tra điểm cuối với vải
12 months
đầu/Initial chuẩn /
Vải mài Check the end point with
reference fabric
Kiểm tra hình
Lissajous/Check Lissajuos
figure
Máy thử độ mài mòn
Kiểm tra so với vải chuẩn/
(thử dệt may)/ Abrasion
Check against reference
tester (textile testing)
Ban 12 tháng fabric
2
đầu/Initial 12 months Kiểmtradựavàoquiđịnhkỹthu
Martindale/Martindale
ật/ Check based on
technical regulations
Vải mài
Kiểm tra điểm cuối theo vải
chuẩn/ Check the end point
with reference fabric
Độ bền mài mòn/
Abrasion resistance
(textile testing)
1 năm/ 1
Thiết bị màng chắn year
3 uốncong
Thiết bị trụ dao động bục
quay/
Oscillatory cylinder
machine
Thiết bị đo độ thấm
Khi sử
không khí 6 tháng
5 dụng
Air permeability 6 months
On use
apparatus (textile testing)
Vải / Fabric
Đồng hồ đo có ren / 12 tháng/
33 Chiều dài / Length
Gauges 12 months
Mật độ sợi ngang (đếm
sợi) (thử nghiệm dệt) /
34
Density (yarn count)
(textile testing)
Thiết bị thử độ săn (thử Chiều dài thử, sức căng ban
12 tháng/
35 nghiệm dệt) / Tension đầu / Checking length,
12 months
tester(textile testing) tension
(thử nghiệm dệt) / Water 12 months độ, Kiểm tra chế độ đặt
bath (textile testing) nhiệt độ dựa vào nhiệt kế
chuẩn/Check of temperature
distribution. Check
temperature set based on
reference thermometer
3 tháng/
kiểm tra tơ nhân tạo /
Máy phân tích dạng sợi 3 months
42 Inspection of artificial silk
/fiber analyzer 1 tháng/
Kiểm tra mốc / check mold
1 month
Khi sử
Chuẩn công tác / dụngOn
Working use
ASTM D3195
Mỗi lần sử
2 năm /
dụng / On
Đồng hồ lưu lượng: 2years Đồng hồ lưu lượng bọt khí
use
BS 1042 phần 1 (Hiệu
Lưulượng kếkiểu phao chuẩn bởi các cơ quan có
(chuẩn đầu) thẩm quyền)
48
6 tháng/
lưu lượng > 1l/phút lưu 2 năm / Giám định bằng mắt về sự
6 months
lượng < 1l/phút 2years hỏng hóc, tổn hại hoặc bẩn.
Lưu lượng kế kiểu phao
(chuẩn công tác) Khi sử
Ban đầu / ASTM D 1071
dụng
Initial Hiệu chuẩn bởi các cơ quan
On use
có thẩm quyền
Khu vực đảm bảo nhiệt Khi sử Kiểm tra nhiệt độ khi bắt
độ BOD dụng / On đầu thử nghiệm. Nhiệt độ
use cao nhất và thấp nhất của
Ban đầu / phòng phải được kiểm soát
53 trước khi thử nghiệm
Initial
tra. BS 2648
Tủ ấm Khi sử
dụng / On Kiểm tra sự thay đổi nhiệt
use độ trong khu vực làm việc
24 tháng/ Kiểm soát nhiệt độ
Hút bụi
24 months Kiểm tra nhiệt độ và áp suất
trong khu vực làm việc. BS
3898, BS 3718
57
1tuần
Thiết bị brinell, vickers (Vickers)/
và rockwell bao gồm các
3 năm 1 week
thiết bị thử độ cứng xách (Vickers)
(toàn bộ) / 3
tay / Brinell, Rockwell
years 1tháng
and Vickers machines,
(entire) (Brinell) /
including portable
hardness testers 1 month
(Brinell)
5 năm (toàn
62 bộ) /5 years
(complete)
6 tháng/
70 Thiết bị trộn hexapod Điều kiện về tốc độ
6 months
ban đầu
Búa chèn bằng tay điện 6 tháng/ Kiểm tra cân
72
tử initial
6 months
24 tháng/
73 Máy ép
24 months
6 tháng/
74 Kính hiển vi đèn chiếu
6 months
Lực
12 tháng/
75 Thiết bị đánh bóng Chiều dài của tay đòn
12 months
Điều kiện của các chốt
12 tháng/
82 Lò sấy dạng vò trộn
12 months
Máy đo độ nhớt / 12 tháng/
83 Viscometer (textile
testing) 12 months
12 tháng/
84 Autotirator Khối lượng được truyền vào
12 months
5 năm /
88
Tấm sưởi ấm 5 years Nhiệt độ bề mặt
2 năm /
2 years Hiệu chuẩn lần đầu / Initial
89 Mỗi lần sử
Trắc vi kế / Callipers Zero / Zero point
dụng/ On
use
2 năm / Tần suất vòng quay
90 Máy cán
2 years Tốc độ ngoại vi
1 năm / 1
104 Thiết bị đo ampe /Ampe
year
12 tháng/
105 Kiểm tra đường kính vòng
Vòi lưu lượng khí 12 months
chảy
Máy đo tải trọng tĩnh cho Dựa vào tấm thử nghiệm độ
chất dẻo / Deadweight 1 năm / 1 cứng cao su chuẩn /
for plastics year Against rubber hardness
Máy đo độ cứng cho cao test blocks
su /
Durometers for rubber
24 tháng/
24 months So sánh nội bộ/
Gia tốc kế Chuẩn/
Intracomparison
Standard accelerometer
5 năm / 1 tháng/
110 1 month So sánh nội bộ/
Chuẩn công tác 5 years
Intracomparison
/Working standards
Khi sử
dụngOn Kiểm tra “turn over” (± 1 “g” )
use
2 năm/
111 Thiết bị đo độ nghiêng
2 years
2 năm/
112 Thiết bị đo góc
2 years
trước mỗi
lần thử / Dựa vào thiết bị thử lực vạn
Cung lực 10 năm /
Before use vật
Máy đo sự căng áp điện 10 years
114 Bộ chuyển đổi máy biến 12 tháng/
áp lực tải trọng tĩnh 10 năm /
12 months Hiệu chuẩn dựa vào lực
Dụng cụ đo có đĩa 10 years
6 tháng/ truyền tải trọng đã biết trước
6 months
1 tháng
trước mỗi
lần đo/
1 month
Tốc độ kế / Velocity
before use
Cơ học /Mechanical
Chuẩn / Reference
Tại lần
Chuẩn công tác / 5 năm /
117 thực hiện
Working 5 years đầu tiên
hoặc sau
Máy tạo dao động bằng lần bảo trì
thạch anh quan trọng
/ First use
or after
maintenan
ce
Thiết bị đo
ampe/Ammeters
5 năm / 5 Loại thiết bị 0.5 / Class .05
120
Đồng hồ kẹp giữ bằng years instrument
tay /
Hand held clamp meter
Toàn bộ / Complete.
Ban đầu1
Dụng cụ đo khí áp fortin 5 năm / 5
123 năm / initial Kiểm tra một điểm theo thiết
Anerold years
1 year bị truyền
1 năm /
125 Dụng cụ magnahelic
1 year
Khi sử
Ống nhỏ hở 1 đầu / Pitot Ban đầu /
126 dụngOn
tube Initial
use
PHỤ LỤC IV: CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
ANNEX IV: CALIBRATION & CHECK INTERVALS FOR CONTRUCTION MATERIALS EQUIPMENT
STT Đối tƣợng hiệu Thiết bị, dụng Hiệu Kiểm Qui cách và trích
chuẩn và kiểm cụ chuẩn tra dẫn
tra Calibrated Equipment (năm) (tháng) Procedures and
and checked Check references
Calibratio
objects (month
n
)
(year)
Ban
đầu/ Kích thước và độ
Khuôn đúc mẫu
Kích thước mẫu Initial. phẳng của các
(xi măng, bê
thử Định kỳ tấm… theo tiêu
2 tông, đất...)
Dimension of 12 chuẩn/ dimention
/ Mold (cement,
sample tháng/ and flatness of
concrete, soil,…)
12 plates
months
Kích thước,
khoảng cách (má Ban đầu,
ép, khe hở giữa định kỳ 6
cánh và nồi Các thiết bị, tháng,
trộn…) của thiết dụng cụ thí tuỳ tần - Độ chính xác so
bị, dụng cụ nghiệm mà tiêu suất sử với tiêu chuẩn/
3
Dimention, gap chuẩn quy định/ dụng/ Accuracy following
(cheek pressed, Requirements of Initial, 6 the method
the gap between method months,
wing and mixing frequenc
pot....) y of use
of equipment
- Thước lá,
thước dây, - Tất cả các thước
thước góc… / mà tiêu chuẩn qui
Định kỳ định/ The rules
Tape measures,
6 which the method
Steel rules, Ban đầu
4 Thước đo/ Rules angle
tháng/
Initial required
measurement 6
months
- Thước cặp,
- Kiểm tra điểm 0/
panme/
“0” point
Callipers, Panme
Mỗi lần
- Chuyển vị, đưa
Đo chuyển vị / Chuyển vị kế / khi sử
5 2 về 0/ Transpose,
Transpose meter Transducer dụng/
“0” point
on use
- Kiểm tra: so
sánh với vật liệu
chuẩn / Check:
Kích thước lỗ Sau compare to
sàng: 100 lần reference
- Kích thước tới sàng/ materials
0,5 mm / Sieves Each - Đo kích thước
with hole to 100
lỗ bằng kính hiển
0,5mm times
10 Sàng/ Sieves vi/ Measure the
hole by
microscope
Ban
- Kích thước lớn đầu, 6 - Đo bằng thước
hơn 0,5 mm / tháng/ thông dụng/
Sieves with hole Initial, measure by
over 0,5mm 6 general rules
months
PHỤ LỤC V: CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT BỊ PHỤC VỤ PHÉP HIỆU CHUẨN
ANNEX 1: CALIBRATION AND CHECK INTERVALS FOR CALIBRATION EQUIPMENT