You are on page 1of 34

VĂN PHÒNG CÔNG NHẬN CHẤT LƯỢNG

Bureau of Accreditation (BoA)

YÊU CẦU BỔ SUNG


ĐỂ CÔNG NHẬN CÁC PHÒNG THỬ NGHIỆM
LĨNH VỰC CƠ

Supplementary requirements for accreditation


in the field of mechanical testing

Mã số/Code: ARL 08
Lần ban hành/Issue number: 3.00
Ngày ban hành/ Issue date: 02/01/2020

Biên soạn/ Prepared by Xem xét/ Reviewed by Phê duyệt/ Approved by

Họ tên/ name Phòng nghiệp vụ 2 Ban kỹ thuật lĩnh vực Cơ Vũ Xuân Thủy

Ký tên/ signed by

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 1 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Phần 1 Giới thiệu 4


Mục đích 4
Phạm vi áp dụng 4
Chuẩn mực công nhận 4
Cấu trúc 5
Phần 2 Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ 5
4 Yêu cầu chung 5
4.1 Tính khách quan 5
5 Yêu cầu về cơ cấu 6
6 Yêu cầu về nguồn lực 6
6.2 Nhân sự 6
6.3 Cơ sở vật chất và điều kiện môi trường 6
6.4 Thiết bị 7
6.5 Liên kết chuẩn đo lường 7
6.6 Sản phẩm và dịch vụ do bên ngoài cung cấp 8
7 Yêu cầu về quá trình 8
7.2 Lựa chọn, kiểm tra xác nhận, xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp 9
7.3 Lấy mẫu 10
7.4 Xử lý đối tượng thử nghiệm 11
7.5 Hồ sơ kỹ thuật 11
7.6 Đánh giá độ không đảm bảo đo 12
7.7 Đảm bảo giá trị sử dụng của kết quả 12
7.8 Báo cáo kết quả 13
7.9 Quản lý dữ liệu - Quản lý thông tin 14
8 Yêu cầu hệ thống quản lý 15
8.4 Kiểm soát hồ sơ 15
8.8 Đánh giá nội bộ 15
8.9 Xem xét của lãnh đạo 15
Phần 3 Chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra thiết bị thông thường 15
Tài liệu tham khảo 34

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 2 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Content Page
Section 1 Introduction 4
Purpose 4
Scope 4
Accreditation criteria 4
Structure 5
Section 2 Supplementary requirement for accreditation in the field of Mechanical testing 5
4 General requirement 5
4.1 Impartiality 5
5 Structural requirement 6
6 Resource requirement 6
6.2 Personnel 6
6.3 Facilities and environmental conditions 6
6.4 Equipment 7
6.5 Metrological traceability 7
6.6 Externally provided products and services 8
7 Process requirements 8
7.2 Selection, verification and validation of methods 9
7.3 Sampling 10
7.4 Handling of test or calibration items 11
7.5 Technical records 11
7.6 Evaluation of measurement uncertainty 12
7.7 Ensuring the validity of results 12
7.8 Reporting of results 13
7.9 Control of data - Information management 14
8 Management system requirements 15
8.4 Control of records 15
8.8 Internal audit 15
8.9 Management reviews 15
Section 3 Calibration, checking interval for general equipment 15
Reference document 34

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 3 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

PHẦN 1 GIỚI THIỆU SECTION 1 INTRODUCTION

MỤC ĐÍCH PURPOSE

Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 "Yêu cầu International Standard ISO/IEC 17025
chung về năng lực của phòng thử nghiệm và “General requirements for the competence of
hiệu chuẩn" đề cập các yêu cầu hệ thống quản testing and calibration laboratories” included
lý và các yêu cầu kỹ thuật cho các phòng thử requirements of management system and
nghiệm áp dụng. Các yêu cầu trong tiêu chuẩn technical for laboratories. These requirements
trên được xây dựng để áp dụng cho tất cả các are designed to apply to all types of testing and
lĩnh vực thử nghiệm và hiệu chuẩn. Văn phòng calibration. BoA often need to be developed
công nhận chất lượng xây dựng thêm các tài supplementary requirements to interpret with
liệu bổ sung để diễn giải cho từng lĩnh vực hiệu respect to the type of calibration or testing
chuẩn hoặc thử nghiệm cũng như cho các kỹ concerned, and the techniques involved.
thuật thử nghiệm, hiệu chuẩn.

PHẠM VI ÁP DỤNG SCOPE


Tài liệu này đưa ra các yêu cầu chi tiết và cụ This document provides detailed and specified
thể để áp dụng cho hoạt động công nhận các requirements to accreditation for Mechanical
phòng thử nghiệm (PTN) lĩnh vực cơ. testing laboratories.
Các yêu cầu công nhận cho các PTN cơ không Requirement for Mechanical testing laboratory
phụ thuộc vào qui mô của PTN, số lượng các is applicable to all of Mechanical testing
phép thử nghiệm mà PTN thực hiện hoặc số laboratories regardless of the organization size,
lượng nhân viên. the number of personnel or extent of the scope
of testing

CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN ACCREDITATION CRITERIA


Chuẩn mực để công nhận phòng thử nghiệm Accreditation criteria for mechanical testing
lĩnh vực cơ bao gồm: including:
- ISO/IEC 17025 : 2017 - "Yêu cầu chung về - ISO/IEC 17025 : 2017 - “General
năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu requirements for the competence of testing
chuẩn". and calibration laboratories”
- Yêu cầu bổ sung để công nhận cho phòng - Supplementary requirements for
thử nghiệm lĩnh vực cơ. accreditation in the field of Mechanical
- Các chính sách của BoA liên quan công testing
nhận phòng thử nghiệm - BoA policies concerning accreditation for
- Các văn bản pháp qui liên quan đến hoạt laboratories
động thử nghiệm trong lĩnh vực cơ. - Regulation concerning accreditation for
mechanical testing

Thủ tục công nhận phòng thử nghiệm theo tài Accreditation assessment procedure for
liệu APL 01 laboratories is APL 01

Ngoài ra còn có các tài liệu kỹ thuật để hỗ trợ In adition there are some technical documents
các PTN liên quan tới các lĩnh vực kỹ thuật cụ to assist laboratory concerning specified

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 4 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

thể. Một số tài liệu kỹ thuật được viện dẫn technical. Technical documents have been
trong tài liệu này. Các tài liệu kỹ thuật nhằm referred in this document. Technical documents
đưa ra các hướng dẫn do đó không phải là các aim to assist for laboratory so that it is not
yêu cầu để công nhận trừ khi chúng được nêu requirement for accreditation unless mention in
cụ thể trong tài liệu này. this document

CẤU TRÚC STRUCTURE


Tài liệu này có 3 phần chính: This document has 3 main section
Phần 1: Giới thiệu Section 1: Introduction
Phần 2: Các yêu cầu bổ sung để công nhận cho Section 2: Supplementary requirements for
phòng thử nghiệm thuộc lĩnh vực Cơ accreditation in the field of mechanical testing

Phần 3: Chu kỳ kiểm tra, hiệu chuẩn thiết bị Section 3: Checking, Calibration interval for
general equipment

Tài liệu tham khảo References


Các yêu cầu trong phần 2 của tài liệu này được The requirements in section 2 have been
trình bày theo thứ tự của các yêu cầu trong tiêu presented base on section of requirement in the
chuẩn ISO/IEC 17025, có thể có một số yêu standard ISO/IEC 17025, there are some
cầu trong tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 sẽ không requirements in ISO/IEC 17025 does not have
có yêu cầu bổ sung. supplementary requirement.
Các nội dung có ký hiệu điều mục trong dấu All content mention in mark ( ) are mandatory
ngoặc ( ) là yêu cầu bắt buộc còn các nội dung requirements and all content mention in italic
được in chữ nghiêng là các hướng dẫn, giải are guidelines, interpretation for more clear of
thích thêm để làm rõ nghĩa của các yêu cầu. the requirement.

PHẦN 2: YÊU CẦU BỔ SUNG ĐỂ CÔNG SECTION 2: SUPPLEMENTARY


NHẬN PTN LĨNH VỰC CƠ REQUIREMENTS FOR
ACCREDITATION IN THE FIELD OF
MECHANICAL TESTING

4. YÊU CẦU CHUNG 4. GENERAL REQUIREMENT

4.1. Tính khách quan 4.1. Impartiality

(1) Nhân viên PTN có trách nhiệm liên quan (1) For laboratory staff who may also have
đến hoạt động sản xuất hoặc bán hàng, production or marketing – related
quảng cáo thì phải có chính sách rõ ràng responsibilities, clear policies shall be
để xác định cách thức đảm bảo tính available to define how impartiality is
khách quan của họ đối với trách nhiệm assured for their testing responsibilities
thử nghiệm.

(2) PTN phải lưu giữ hồ sơ thể hiện xác định (2) Laboratory shall be kept record for
khả năng rủi ro trong hoạt động ảnh identified of risk to impartiality and
hưởng tới tính khách quan và bằng chứng evidence of eliminates or minimizes such
loại bỏ hoặc giảm thiểu rủi ro risk.

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 5 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

5. YÊU CẦU VỀ CƠ CẤU 5. STRUCTURAL REQUIREMENTS

(1) Trong tài liệu hệ thống quản lý phải viện (1) Management system document shall
dẫn tới người có thẩm quyền ký được phê reference to signatory authorities, area
duyệt, phạm vi áp dụng hệ thống quản lý apply ISO/IEC 17025, accredited scope
theo ISO/IEC 17025, phạm vi công nhận and policy for using BoA logo.
và chính sách sử dụng biểu tượng công
nhận của BoA.

(2) Trường hợp PTN có thực hiện thử (2) For laboratory conduct tests at sites away
nghiệm tại hiện trường, tại PTN di động from its permanent facilities, or in mobile
phải có các thủ tục đảm bảo quản lý cho facilities shall have procedures to manage
hoạt động thử nghiệm đó. for those tests.

(3) Các chính sách của hệ thống quản lý PTN (3) The laboratory's management system
liên quan tới chất lượng phải được xác policies related to quality shall be defined
định trong sổ tay chất lượng (hoặc với tên in a quality manual (however named).
gọi khác). Sổ tay chất lượng phải bao The quality manual shall include or make
gồm hoặc phải viện dẫn các thủ tục của reference to the laboratory procedures
PTN.

6. YÊU CẦU VỀ NGUỒN LỰC 6. RESOURCE REQUIREMENT

6.2. Nhân sự 6.2. Personnel

(1) Cán bộ quản lý kỹ thuật kiểm soát các (1) Technical manager who control technical
hoạt động kỹ thuật của PTN phải có trình any scope of tests shall have qualification
độ chuyên môn phù hợp với lĩnh vực Cơ in the field of mechanical and at least 2
và có ít nhất 2 năm kinh nghiệm liên tục years uninterrupted experiences on that
trong lĩnh vực thử nghiệm Cơ được phân scope.
công kiểm soát.

(2) Bất kỳ thử nghiệm nào không thực hiện ở (2) Any testing conducted away from the
PTN chính (như ở các phòng thí nghiệm base laboratory (sush as in field
hiện trường, phòng thử nghiệm di động, laboratories/permanant facilities, in a
phòng thử nghiệm tạm thời) cũng phải mobile or temporaly laboratories) shall
được kiểm soát kỹ thuật đầy đủ. PTN phải also be under adequate technical
có người có thẩm quyền ký ở mỗi địa control. This would normally require
điểm thử nghiệm. either the location of an approved
signatory at each facility

6.3. Cơ sở vật chất và điều kiện môi trường 6.3. Facilities and environmental conditions

(1) PTN cần kiểm soát môi trường thử (1) Laboratory shall control environmental
nghiệm để đảm bảo không làm ảnh hưởng conditions to ensure no adverse impacts
xấu đến kết quả thử nghiệm. PTN phải on test results. The laboratory shall meet
đảm bảo các thông số kỹ thuật của môi the specifications of the environment in
trường theo đúng quy định trong các accordance with test methods.

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 6 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

phương pháp thử.

(2) Khi thử nghiệm tại hiện trường, vị trí thử (2) When testing in the field, testing sites
nghiệm phải được lựa chọn để hạn chế tối must be chosen to minimise the effects of
đa ảnh hưởng của các điều kiện môi environmental conditions and sample
trường. Tất cả các điều kiện môi trường contamination. All relevant
ảnh hưởng kết quả thử nghiệm phải được environmental conditions that effect to
lưu hồ sơ. test results shall be control and recorded.

6.4. Thiết bị 6.4. Equipment

(1) PTN tự thực hiện hiệu chuẩn, kiểm tra và (1) Laboratory conduct calibration, check and
bảo trì thiết bị cần có: maintenance by its shelf shall:
- Phương pháp hiệu chuẩn, bảo trì, kiểm - Documented procedure for
tra được lập thành văn bản; calibaration, check and maintenance;
- Toàn bộ dữ liệu thể hiện việc thực - Keep record of full results (including
hiện các hoạt động hiệu chuẩn, kiểm raw data) for each calibration, check
tra, bảo trì và người thực hiện phải and maintenance;
được lưu hồ sơ;

(2) Đối với PTN thực hiện hiệu chuẩn nội bộ, (2) BoA may conduct measurement audit and
khi cần thiết BoA có thể thực hiện đánh technical assessment for Laboratory that
giá đo lường và đánh giá kỹ thuật để đảm carry out in-house calibration to ensure
bảo rằng PTN tuân thủ các yêu cầu tương the laboratory comply with
ứng của ISO/IEC 17025 cho phòng hiệu requirement in ISO/IEC 17025 for
chuẩn. calibration.

6.5. Liên kết chuẩn đo lường 6.5. Measurement traceability

(1) Các thiết bị thử nghiệm và hiệu chuẩn có (1) Test equipment that has a significant
ảnh hưởng đáng kể đến kết quả thử effect on the reported result (including,
nghiệm (kể cả các thiết bị sử dụng kiểm where relevant, instruments used for
soát điều kiện môi trường có tác động monitoring critical environmental
quan trọng, nếu cần) phải được hiệu conditions) shall be calibrated by
chuẩn bởi các tổ chức hiệu chuẩn theo qui organization base on requirement of
định “Chính sách về liên kết chuẩn – BoA mention in “Traceability
ARL 03” của BoA. measurement – ARL 03”.

(2) PTN có thể thực hiện hiệu chuẩn thiết bị (2) The laboratory can perform the
theo hướng dẫn của nhà sản xuất thiết bị calibration of equipment according to the
(nếu có) manufacturer's instructions (if any).
(3) Trong trường hợp PTN sử dụng mẫu (3) When the laboratory undertakes
chuẩn để hiệu chuẩn nội bộ, mẫu chuẩn calibration of equipment using certified
phải đảm bảo có: reference material it shall be ensure that:
- Hồ sơ - Full records of the identity
- Nguồn gốc - Source of each reference material;

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 7 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

- Giá trị quy chiếu được xác định - The assigned property values;

6.6. Sản phẩm và dịch vụ do bên ngoài 6.6. Externally provided products and
cung cấp services

(1) PTN phải tuân thủ yêu cầu của tiêu chuẩn (1) Laboratory shall conformity with
ISO/IEC 17025:2017 về các yêu cầu báo ISO/IEC 17025:2017 the results of the
cáo kết quả thử nghiệm của phòng thí service laboratory are incorporated into
nghiệm bên ngoài. the laboratory’s test reports.

(2) Trường hợp PTN sử dụng kết quả của (2) Where laboratory use externall laboratory
PTN bên ngoài đối với các phép thử được for accredited tests, the laboratory shall
công nhận thì phải sử dụng PTN có năng use a competent laboratory. Competent
lực. PTN có năng lực phải là một PTN laboratory are accredited laboratories by
được BoA công nhận hoặc một PTN được BoA or by one of BoA’s mutual
công nhận bởi một tổ chức công nhận recognition partners. All of test results by
tham gia thoả ước thừa nhận lẫn nhau với accredited laboratory shall be covered by
BoA. Tất cả các kết quả do PTN bên an appropriate endorsed report.
ngoài thực hiện phải được nhận diện rõ
ràng trong báo cáo kết quả của PTN.

(3) Trường hợp PTN sử dụng PTN bên ngoài (3) Where laboratory use external laboratory
để thực hiện một phần phép thử như sử for partial of test such as use equipment
dụng thiết bị thử nghiệm thì PTN cần of laboratory shall evaluate and have
đánh giá và đảm bảo thiết bị đáp ứng yêu evidence that equipment fitness
cầu của phương pháp thử và qui định về requirement for test method and control
kiểm soát thiết bị của PTN. equipment.

(4) PTN phải định kỳ xem xét tình trạng (4) The accreditation status of external
công nhận của PTN bên ngoài. laboratories shall be regularly reviewed to
ensure currency.

Các thông tin về tình trạng và phạm vi công Information on the accreditation status and
nhận của PTN có thể tìm trên website scope of accreditation of accredited laboratory
www.boa.gov.vn hoặc liên hệ với tổ chức công may be found at BoA’s website
nhận. PTN có thể sử dụng nhà thầu phụ chưa www.boa.gov.vn or by contacting accredited
được công nhận cho các chỉ tiêu thử nghiệm laboratory. Laboratory may be using
mà PTN không đăng ký công nhận. unaccredited laboratory for tests that
outside scope of the accredited laboratory

7. YÊU CẦU VỀ QUÁ TRÌNH 7. PROCESS REQUIREMENTS

7.2. Lựa chọn, kiểm tra xác nhận và xác 7.2. Selection, verification and validation of
nhận giá trị sử dụng của phương pháp method

(1) Phòng thử nghiệm phải có và áp dụng các (1) The Laboratory shall have fully
thủ tục bằng văn bản về việc lựa chọn, documented procedures for selection,
kiểm tra xác nhận, xác nhận giá trị sử verification or validation method. That
dụng của phương pháp. Thủ tục kiểm tra procedure shall be covering details of the

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 8 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

xác nhận, xác nhận giá trị sử dụng bao process to verify, validate method,
gồm chi tiết các bước thực hiện, các statistical method uses to define examine
phương pháp thống kê được áp dụng để factors. Verify, validate method records
tính các thông số nghiên cứu. Hồ sơ kiểm shall be kept and BoA will require to
tra xác nhận, xác nhận giá trị sử dụng của check before or onsite assessment.
phương pháp phải được lưu giữ và BoA
sẽ yêu cầu được xem xét trước hoặc trong
các cuộc đánh giá.

(2) PTN áp dụng các phương pháp thử theo (2) As well as methods published by
tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế, hiệp hội Vietnam standard institute, international
khoa học được chấp nhận rộng rãi trên standard, prestige technical association
thế giới như TCVN, ISO, ASTM, JIS, such as TCVN, ISO, ASTM, JIS,
AATCC…cần có hồ sơ đánh giá điều AATCC ect. laboratory shall have record
kiện cơ bản - các nguồn lực theo yêu cầu to verify that laboratory has enough
của phương pháp thử và bằng chứng đạt capability to conduct the test and
được kết quả thử nghiệm có độ chính xác evidence to get all of accuracy factors
như phương pháp yêu cầu và/hoặc phù that test method mentioned and/or
hợp với yêu cầu cụ thể đối với đối tượng specified requirement with the material
thử. Đối với các phương pháp thử đã ban have been tested. Methods published do
hành mà không có dữ liệu về độ chính not include accuracy data the laboratory
xác thì PTN phải xác định dữ liệu độ shall determine its own accuraty factors
chính xác của phép thử dựa trên dữ liệu depend on verified data. All methods
nghiên cứu thử nghiệm. Toàn bộ các shall include criteria for rejecting suspect
phương pháp phải có chuẩn mực để loại results.
bỏ những kết quả nghi ngờ.

(3) Các phương pháp thử chưa tiêu chuẩn (3) Nonstandard method sush as laboratory
như Phương pháp do PTN xây dựng developed methods, equipment producer
(phương pháp thử nội bộ), phương pháp methods,… shall be documented.
theo hướng dẫn của nhà sản xuất thiết Laboratory developed methods shall be
bị… cần được lập thành văn bản. Phương mention clear materials/products have
pháp thử do PTN xây dựng cần xác định been test, performance parameters,
rõ đối tượng thử, chỉ tiêu thử, giới hạn criteria for rejecting suspect results,
chấp nhận của kết quả, ước lượng độ uncertainty of measurement.
không đảm bảo.

(4) PTN phải thực hiện nghiên cứu và xác (4) Laboratory shall validate method for all
nhận giá trị sử dụng đối với phương pháp nonstandard method or modify standard
chưa tiêu chuẩn hoặc các phương pháp method, extend scope of standard
tiêu chuẩn có sửa đổi, mở rộng phạm vi method. Laboratory shall be studies
so với phương pháp tiêu chuẩn. PTN phải recorded validate method including
lưu hồ sơ liên quan đến quá trình nghiên evaluate laboratory capabilities to
cứu, xác nhận giá trị sử dụng bao gồm perform method and studies accuracy
đánh giá điều kiện cơ bản - các nguồn lực factors.
để thực hiện phương pháp thử và độ
chính xác của phương pháp.

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 9 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

(5) PTN có thể xác nhận giá trị sử dụng của (5) Method may be validated by using
phương pháp bằng cách sử dụng mẫu certified reference materials or
chuẩn được chứng nhận, so sánh với comparison with other established
phương pháp tiêu chuẩn. Các thông số methods. The following parameters
cần cân nhắc lựa chọn để xác nhận giá trị require consideration:
sử dụng của phương pháp là:
- Accuracy (trueness and precision);
- Độ chính xác (độ đúng và độ
- Sensitivity
chụm);
- Độ nhậy; - Range;
- Giới hạn (khoảng đo); - The effects
- Các ảnh hưởng - Measurement uncertainty
- Độ không đảm bảo đo - Traceability
- Tính liên kết chuẩn - Seclectivity
- Tính chọn lọc (nếu có thể); - Linearity of response;
- Tính tuyến tính(nếu có thể);

7.3. Lấy mẫu 7.3. Sampling

Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 áp dụng cho PTN Scope of International standard ISO/IEC
bao gồm cả hoạt động lấy mẫu hoặc chỉ áp 17025 includes sampling activities or
dụng lấy mẫu. Hoạt động lấy mẫu của các PTN laboratory perform only sampling. Sampling
rất khác nhau. Hoạt động này có thể được các activities of laboratories are difference.
bộ phận khác trong cùng tổ chức với PTN thực Sampling activities may demand a different
hiện hoặc một tổ chức hoàn toàn độc lập thực part of the laboratory’ organization or a
hiện. BoA khuyến khích PTN đăng ký công independent organization. BoA encourages
nhận cả hoạt động lấy mẫu. laboratory to seek accreditation for sampling
activities.
Trường hợp PTN không thực hiện lấy mẫu có Laboratory may introduce or training for
thể hướng dẫn cho đơn vị, người lấy mẫu về organization or sampling officer to sampling
cách thức lấy mẫu và bảo quản mẫu để đảm and keep in good condition for sample for
bảo tính hiệu quả của hoạt động thử nghiệm ensuring the effectiveness of sampling activites.

(1) Nếu PTN không thực hiện lấy mẫu thì (1) When the laboratory has no control over
báo cáo kết quả thử nghiệm cần ghi rõ kết sampling the test results report shall
quả chỉ đúng với mẫu thử. Hồ sơ tiếp mention results only for received
nhận mẫu cần ghi rõ các thông tin liên sample. The sample receiving record
quan đến mẫu thử như: loại mẫu, ngày shall mention detail following
tiếp nhận, tình trạng mẫu, lượng mẫu, information concerning sample:
điều kiện bảo quản (nếu có). sample type, date of receipt, condition of
receipt, sample volume, maintaining
condition (if any).

(2) Nếu hoạt động lấy mẫu do bộ phận khác (2) Where sampling activities conducted by
thực hiện nhưng báo cáo kết quả thử other part of laboratory but test report has
nghiệm được tuyên bố áp dụng cho cả sản been stated that the test results for product

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 10 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

phẩm, lô hàng thì PTN phải bố trí để BoA lot/batch, the assessment of sampling
tiến hành đánh giá hoạt động động lấy activities shall be included as an element
mẫu bao gồm: of the laboratory assessment as:

- Thủ tục lấy mẫu được lập thành văn bản - The laboatry shall have documented
(có thể là các tiêu chuẩn quốc gia hoặc sampling procedures (may be national or
quốc tế). Nếu sử dụng các phương pháp international standards). If in house
nội bộ thì cần xác nhận giá trị sử dụng methods are used, their validity for the
của phương pháp để đảm bảo việc lấy intended purpose shall be demonstrated
mẫu đáp ứng được mục đích đề ra. by appropriate data.
- Báo cáo kết quả thử nghiệm phải viện - The sampling method shall be cited on
dẫn đến phương pháp lấy mẫu. the test report.

7.4. Xử lý đối tượng thử nghiệm 7.4. Handling of test items

(1) Các dụng cụ chứa mẫu phải phù hợp yêu (1) Sample container shall be complied with
cầu của phương pháp lấy mẫu hoặc requirement of sampling procedures or
phương pháp thử và phải kiểm tra và đảm test procedures and may be necessary to
bảo không ảnh hưởng đến chất lượng mẫu test container to ensure not effect to
thử (không bị rò rỉ, không thấm nước, sample (leak-proof, hydrophilic,
biến chất hoặc nhiễm bẩn…trong quá contamination ect during transport and
trình vận chuyển và lưu giữ). Nếu phương storage). Any temperature or other
pháp lấy mẫu và/hoặc phương pháp thử environmental tolerances speccified in the
yêu cầu điều kiện bảo quản mẫu cần được method shall be cited in sampling record.
đảm bảo thì phải ghi rõ điều kiện bảo
quản vào hồ sơ lấy mẫu.

(2) Việc nhận dạng các nhãn mác phải đảm (2) Indentification labels shall be secure,
bảo rõ ràng, không hư hỏng, được nhận legible and identify during conducting
diện trong suốt quá trình thử nghiệm, lưu test, storage.
giữ và dễ đọc.

(3) Nhân viên phòng thử nghiệm phải kiểm (3) Laboratory staff shall check condition of
tra tình trạng của mẫu khi tiếp nhận. Nếu sample when received. When sample
trạng thái không đảm bảo hoặc nếu mẫu condition does not ensure or not enough
không đủ nhưng khách hàng vẫn yêu cầu volume against method, this fact shall be
thử nghiệm mà PTN đồng ý cần ghi rõ acknowledged on reports and client shall
tình trạng mẫu vào hồ sơ tiếp nhận và có confirmed by writing on the record.
xác nhận của khách hàng.

7.5. Hồ sơ kỹ thuật 7.5. Technical records

(1) Thời gian lưu giữ hồ sơ kỹ thuật không (1) Unless otherwise prescribed by
được dưới 3 năm trừ khi có giao ước hợp legislation or contractual obligation,
đồng hoặc quy định pháp lý. retention times for keeping technical
records will not be less than three years.

(2) Hồ sơ kỹ thuật (hồ sơ thử nghiệm) cần (2) Technical records (test records) shall

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 11 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

bao gồm các thông tin sau: include the following:


- nhận dạng mẫu; - The sample identification;
- xác nhận phương pháp thử nghiệm; - The test document identification;
- thời gian thử nghiệm (thời gian bắt - Date of test (time start and finish);
đầu, thời gian kết thúc); - The identity of reference standard and
- chuẩn, thiết bị thử nghiệm; equipment use for the test;
- dữ liệu quan trắc gốc, tính toán kết quả - Original test observations and
bao gồm cả dấu hiệu, dữ liệu để có thể calculations included data, sign that
nhận biết, truy xuất tới điều kiện thực could traceability to test condition;
hiện thử nghiệm; - The identify of the person who
- nhân viên thực hiện thử nghiệm; performing the test;
- bằng chứng về kiểm tra, xác nhận việc - An indication that calculations and
tính toán và truyền dữ liệu. manual data transfers have been
- các thông tin cụ thể qui định trong checked;
phương pháp thử, các văn bản hợp - Any other information specified in the
đồng hoặc các qui định do pháp luật test method, other contractual
yêu cầu. documents or relevant statutory
regulations.

7.6. Đánh giá độ không đảm bảo đo 7.6. Evaluation of measurement uncertainty

(1) PTN phải xây dựng tài liệu qui định việc (1) Laboratory shall have document for
đánh giá độ không đảm bảo đo cho các evaluate the uncertainty of tests
phép thử

7.7. Đảm bảo giá trị sử dụng của kết quả 7.7. Ensuring the validity of results

(1) PTN phải có thủ tục đảm bảo giá trị sử (1) Laboratory wishing to maintain
dụng của các kết quả đối với các phép thử accreditation for tests performed less
không thực hiện thường xuyên và nêu rõ frequently shall have a documented
cách thức đảm bảo kết quả thử nghiệm procedure to describe how they assure the
nếu muốn được công nhận hoặc duy trì validity of results generated by
công nhận nhưng phải đảm bảo tần suất infrequently performed tests and at
thực hiện kiểm soát ít nhất 4 lần/năm (3 least performed tests 4 times per year
tháng 1 lần). (one per 3 months).

(2) PTN phải thực hiện đảm bảo giá trị sử (2) Laboratory shall perform ensuring the
dụng kết quả thử nghiệm thường xuyên validity of results with suitable
với tần suất tùy thuộc vào phương pháp frequency depend on method, perform
thử, tần suất và kỹ thuật thử nghiệm test frequency and technique to do the
nhưng phải đảm bảo ít nhất 1 quý/lần cho tests but at least once per quarter for all
tất cả các chỉ tiêu được công nhận. Hồ sơ accredited tests. Validity of the resulting
thực hiện việc đảm bảo giá trị sử dụng data shall be fully documented and
của kết quả phải được lưu đầy đủ và sẵn ready to show when assessment.

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 12 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

sàng trình bày trong quá trình đánh giá.

(3) Các dữ liệu đảm bảo giá trị sử dụng của (3) Validity of the resulting data shall be
kết quả thử nghiệm cần được lưu hồ sơ fully documented in such a way that they
sao cho có thể đánh giá xu hướng của các are readily accessible for evaluation of
kết quả và thực hiện biện pháp thích hợp trends in analysis, and these trends shall
kịp thời (ví dụ: biểu đồ kiểm soát chất be monitored with appropriate action
lượng/control chart). being taken when necessary (example:
control chart).

(4) Hồ sơ đảm bảo giá trị sử dụng của kết (4) Record of ensuring the validity of results
quả thử nghiệm phải bao gồm các nội shall include: natural and range of the
dung: đối tượng thử, hình thức thực hiện, tests, method, testing staff, evaluate
người thực hiện, người đánh giá kết quả, results staff, dated. Laboratory shall have
thời gian thực hiện. PTN phải có các tiêu criteria for accept or rejecting suspect
chí để đánh giá kết quả. results.

(5) PTN lựa chọn nhà cung cấp chương trình (5) Laboratory shall selection PT provider
thử nghiệm thành thạo/ so sánh liên and participate regularly base on
phòng (PT) và tham gia định kỳ theo qui requirement of ARL 03 – PT procedure
định trong thủ tục thử nghiệm thành of BoA.
thạo/so sánh liên phòng ARL 03.

(6) Nếu PTN tham gia PT cho các phép thử (6) Laboratory shall take corrective action
đã được công nhận mà kết quả không đạt when have outliers results for
thì phải thực hiện hành động khắc phục accredited tests after participated PT
và nộp báo cáo hành động khắc phục, program. The corrective action
bằng chứng tới BoA. Trường hợp báo cáo report and evidence shall be sent to
hành động khắc phục của PTN không BoA. BoA may conduct assessment
được BoA chấp nhận thì BoA sẽ tiến (follow up visit) or suspend accreditation
hành đánh giá bổ sung hoặc tạm thời đình of that tests if does not accept the
chỉ công nhận cho các phép thử đó evidence of corrective action.

(7) PTN phải tham gia các chương trình thử (7) Accredited laboratories shall participate
nghiệm thành thạo/ so sánh liên phòng PT programes suitable with laboratory
phù hợp với phạm vi mà PTN đã được scope.
công nhận.
Trường hợp chương trình thử nghiệm When PT program outsite of laboratory
thành thạo/so sánh liên phòng nằm ngoài accredited scope but corresponding with
phạm vi mà PTN đã được công nhận laboratory capability, laboratory could
nhưng nếu phù hợp với năng lực của PTN
register to participate.
thì PTN có thể đăng ký tham gia.

7.8. Báo cáo kết quả 7.8. Reporting of results

(1) PTN được công nhận phải sử dụng logo (1) Accredited laboratory shall use BoA logo
của BoA trong báo cáo kết quả thử to reports for accredited tests. Laboratory
nghiệm thuộc phạm vi được công nhận. shall comply with “Guidance for use of

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 13 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Việc sử dụng logo của BoA phải tuân thủ accreditation logo and symbol” of BoA.
qui định về sử dụng dấu của BoA.

(2) Báo cáo kết quả thử nghiệm phải được (2) Test report shall be examined by BoA
xác nhận bởi những người có thẩm quyền approved signatory.
ký được BoA thừa nhận.

(3) Trong báo cáo thử nghiệm nếu có các (3) Where results of tests not covered by the
phép thử chưa được công nhận thì PTN scope of accreditation are included on
phải chú thích vào báo cáo để xác định rõ test reports, laboratory shall have
phép thử chưa được công nhận. notation which tests are out of
PTN có thể chú thích: các phép thử đánh accredited scope.
dấu * là các phép thử chưa được công Laboratory may notation: tests have been
nhận. defined by * are not including in
accredited scope.

(4) Báo cáo kết quả nếu không có phép thử (4) Where reporting of result not covered any
nào được công nhận thì không được sử scope of accreditation shall not use
dụng biểu tượng công nhận trên báo cáo. VILAS logo.

(5) Trong báo cáo thử nghiệm nếu có các (5) Tests report may have results of
phép thử của một PTN bên ngoài thì cần externally provided services from other
chỉ rõ chỉ tiêu nào được thực hiện bởi laboratory shall define the test results.
PTN bên ngoài.

(6) Nếu kết quả thử nghiệm nằm ở phạm vi (6) If the results of a test fall into the range
gần giới hạn đánh giá sự phù hợp hoặc where neither complicance nor non-
không phù hợp thì PTN phải công bố độ compliance can be proved, taking into
không đảm bảo đo cùng kết quả thử account the estimated uncertainty of the
nghiệm. measurement, then the result and its
associated measurement uncertainty shall
be reported.

(7) Khi biên bản/báo cáo thử nghiệm có kết (7) When the test reports has a conclusion
luận về sự phù hợp của các kết quả thử about conformity with standards, on the
nghiệm so với chuẩn mực đã định cần test reports shall refer that standards.
viện dẫn tài liệu quy định.

7.9. Control of data - Information


7.9. Quản lý dữ liệu - Quản lý thông tin
management

(1) Thời gian lưu giữ dữ liệu-thông tin không (1) Unless otherwise prescribed by
được dưới 3 năm trừ khi có giao ước hợp legislation or contractual obligation,
đồng hoặc quy định pháp lý. retention times for keeping data -
information will not be less than three
years.

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 14 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

8. YÊU CẦU HỆ THỐNG QUẢN LÝ 8. MANAGEMENT SYSTEM


REQUIREMENTS

8.4. Kiểm soát hồ sơ 8.4 Control of records

(1) Thời gian lưu giữ hồ sơ không được dưới (1) Unless otherwise prescribed by
3 năm trừ khi có giao ước hợp đồng hoặc legislation or contractual obligation,
quy định pháp lý. retention times for keeping records will
not be less than three years.

8.8. Đánh giá nội bộ 8.8. Internal audit

(1) PTN phải thực hiện đánh giá nội bộ toàn (1) Laboratory shall conduct internal audit
bộ hệ thống quản lý theo ISO/IEC 17025 for total management system base on
ít nhất 12 tháng/lần ISO/IEC 17025 at least one time per 12
months

8.9. Xem xét của lãnh đạo 8.9. Management review

(1) PTN phải thực hiện xem xét của lãnh đạo (1) Laboratory shall conduct management
toàn bộ hệ thống quản lý theo ISO/IEC review for total management system
17025 ít nhất 12 tháng/lần base on ISO/IEC 17025 at least one time
per 12 months

PHẦN 3 PART 3
CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT CALIBRATION AND CHECK INTERVALS
BỊ THÔNG THƯỜNG OF GENERAL EQUIPMENTS

Nội dung phần 3 này nêu chi tiết các yêu cầu hiệu The content of part 3 shows detailed requirements
chuẩn và kiểm tra giữa kỳ cho thiết bị sử dụng for calibration and check intervals of geneal
trong các PTN lĩnh vực cơ. instruments/equipments that used in mechanical
testing laboratory.

Hiệu chuẩn: Hoạt động, trong những điều kiện Calibration: operation that, under specified
quy định, bước thứ nhất là thiết lập mối liên hệ conditions, in a first step, establishes a relation
giữa các giá trị đại lượng có độ không đảm bảo đo between the quantity values with measurement
do chuẩn đo lường cung cấp và các số chỉ tương uncertainties provided by measurement standards
ứng với độ không đảm bảo đo kèm theo và bước and corresponding indications with associated
hai là sử dụng thông tin này thiết lập mối liên hệ measurement uncertainties and, in a second step,
để nhận được kết quả đo từ số chỉ. (VIM 3rd uses this information to establish a relation for
edition - 2.39) obtaining a measurement result from an

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 15 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

indication. (VIM 3rd edition - 2.39).

Kiểm tra: là phép đo tại ít nhất một điểm trong Check: is a measurement of at leat one point in a
phạm vi đo của một thiết bị, hệ thống hoặc vật liệu range of measuring instrument or system or
đo dựa vào một giá trị đã biết trước để xác định material against a known value to confirm that it
rằng không có sai lệch lớn so với giá trị đã hiệu has not deviated significantly from its original
chuẩn ban đầu. Việc kiểm tra có thể sử dụng một
calibrated value. It is also an examination of the
mẫu tự tạo/artefact để xác định rằng thiết bị vẫn
đảm bảo độ chính xác theo yêu cầu. condition of an artifact to determine that it has not
been adversely affected by constant use.
Bảng chu kỳ hiệu chuẩn và kiểm tra thông thường
The table includes the information on calibration
cho các thiết bị lĩnh vực thử nghiệm cơ được nêu
and check intervals for general equipment of
trong phần 3 của tài liệu này. Các chu kỳ nêu
mechanical testing laboratory was showed in part
trong bảng là chu kỳ lớn nhất cho mỗi thiết bị dựa
3 of this document. The intervals are maximum
vào:
intervals for each one and are based on:
- Thiết bị chất lượng tốt, khả năng hoạt động ổn - Good quality, stable operation ability,
định, được lắp đặt ở vị trí thích hợp và sử dụng installation at suitable location and
hợp lý; reasonableness utilization of equipments;
- Nhân viên am hiểu, thành thạo để thực hiện - Understanding and proficiency staffs to check
những kiểm tra thiết bị nội bộ; themselves equipments;
- Tất cả những việc kiểm tra để khẳng định thiết - All of checks were carried out to confirm the
bị hoạt động tốt. good operation ability of equipments.

PTN phải rút ngắn khoảng thời gian giữa các lần Shorter intervals between calibrations and/or
hiệu chuẩn và/ hoặc kiểm tra khi thết bị hoạt động checks may be required when the equipment
trong điều kiện ít lý tưởng hơn. Nếu có bất kỳ operates under less than ideal conditions. If any
nghi ngờ nào về sự hư hỏng của thiết bị thì PTN suspicion of damage arises, the equipment must be
cần thực hiện hiệu chuẩn lại ngay lập tức và sau recalibrated immediately and thereafter at reduced
đó giảm chu kỳ cho tới khi thấy rằng thiết bị đạt intervals until it is shown that stability has not
được độ ổn định. been impaired.

Giảm khoảng thời gian giữa các lần hiệu chuẩn Furthermore, reduced intervals between
và/ hoặc kiểm tra cũng có thể được yêu cầu trong calibrations and/or checks may also be required in
các ứng dụng thử nghiệm đặc thù hoặc với các cấu particular testing applications or with particular
hình thiết bị đặc thù. equipment configurations.

PTN có thể kéo dài chu kỳ hiệu chuẩn dựa trên Longer intervals between calibrations could be
các thông số như theo dõi dữ liệu hiệu chuẩn, based on paramenters such as calibration and
kiểm tra để chứng minh sự ổn định của thiết bị, check data to prove stability, frequency of use,
tần suất sử dụng, độ chính xác yêu cầu hoặc PTN accuracy required of equipments or expertise
có nhân viên đủ năng lực để tiến hành kiểm tra nội ability of staff to perform in-house checks or
bộ hoặc tham gia đạt kết quả tốt trong các chương successful participation in proficiency testing
trình thử nghiệm thành thạo.

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 16 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

programs.
PTN có thể giảm chi phí hiệu chuẩn bằng cách The laboratory can calibrate equipment
triển khai hoạt động hiệu chuẩn nội bộ. themselves in order to reduce of calibration fee.

Việc hiệu chuẩn thiết bị PTN và các chương trình Equipment calibration and checking program shall
kiểm tra phải gồm có: cover:
- Bàn giao các thiết bị mới (gồm: hiệu chuẩn ban - Handover of new equipment (including initial
đầu và kiểm tra sau khi đã lắp đặt); calibration and checks after installation);
- Kiểm tra hoạt động (kiểm tra trong khi sử dụng - Operational checking (checking during use
với các mẫu chuẩn hoặc vật liệu chuẩn); with standard items or standard materials);
- Kiểm tra định kỳ (kiểm tra giữa kỳ nhưng - Periodic checking (interim but more extensive
tương đối toàn diện, có thể bao gồm hiệu chuẩn checking, possibly including partial
một phần thiết bị) calibration);
- Bảo dưỡng theo kế hoạch nội bộ hoặc của nhà - Scheduled maintenance by in-house or
cung cấp có chuyên môn; specialist contractors;
- Hiệu chuẩn lại toàn bộ - Complete recalibration.
CHU KỲ HIỆU CHUẨN, KIỂM TRA THIẾT CALIBRATION AND CHECK INTERVALS
BỊ THỬ NGHIỆM THÔNG THƯỜNG FOR GENERAL EQUIPMENTS

Các yêu cầu dưới đây về chu kỳ hiệu chuẩn lại và The requirements described below are maximum
kiểm tra các thiết bị thử nghiệm bằng chuẩn theo intervals that laboratories can select for calibration
phương pháp hiệu chuẩn riêng và các thủ tục kiểm and check of general equipments. The intervals
tra phải được tuân theo. Các khoảng thời gian are maximum intervals for each ones and are
được đưa ra là khoảng thời gian tối đa và phụ based on accuracy and equipment use purpose.
thuộc vào yêu cầu về độ chính xác và cách sử
dụng các thiết bị.

Thông thường việc hiệu chuẩn được thực hiện bởi Usually calibration has been conducted by
các phòng hiệu chuẩn có thẩm quyền và PTN sau capabilities laboratory base on requirement of
khi nhận giấy hiệu chuẩn sẽ tiến hành đánh giá BoA. Laboratory shall evaluate the calibration
mức độ phù hợp của thiết bị với mục đích sử dụng results when received calibration certificate to
tại PTN. Nếu phòng thử nghiệm muốn tự thực ensure the calibration results fitness purposes.
hiện các phép hiệu chuẩn thi phải chứng minh When laboratory would like to conduct calibration
rằng phòng có đủ năng lực để thực hiện công việc themselves, they shall demonstrate that laboratory
này theo như quy định ở điều 5.6.2.1 của ISO/IEC have enough capabilities to perform conformity
17025. with requirement of 5.6.2.1 of ISO/IEC 17025.

Các phép kiểm tra thường được các kỹ thuật viên Checking equipment should be performing by
của phòng thử nghiệm thực hiện. technician laboratory.

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 17 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)

Thiết bị thử độ mài mòn (thử dệt


Kiểm tra lại thông số kỹ thuật
may)/ Abradant fabric (test
textiles) Check against the spectifications
12 tháng
Ban đầu/ Initial Kiểm tra điểm cuối với vải chuẩn
12 months
Vải mài/ abrasive cloth Check the end point with reference
fabric

Máy thử độ mài mòn (thử dệt Kiểm tra hình Lissajous
may)/ Abrasion tester (textile
Check Lissajuos figure
testing)
Kiểm tra lại vải chuẩn
Martindale/ Martindale
Check against reference fabric
12 tháng
Ban đầu/ Initial Kiểm tra dựa vào qui định kỹ thuật
Vải mài/ abrasive cloth 12 months
Check based on technical regulations
Kiểm tra điểm cuối theo vải chuẩn
Check the end point with reference
fabric

Độ bền mài mòn / Abrasion 1 Năm/ 1 year


resistance (textile testing)
Thiết bị màng chắn bị uốn cong /
1 Năm/ 1 year
Inflated diaphragm machine
Thiết bị trụ dao động bục quay/
Oscillatory cylinder machine 1 Năm/ 1 year

Thiết bị thử mài mòn flex / Flex 1 Năm/ 1 year


Abrasion tester
12 tháng Kiểm tra dựa vào vải chuẩn
Thiết bị thử mài mòn thông dụng
1 Năm/ 1 year 12 months Check based on reference fabric
martindale / Martindale abrasion
test

Thiết bị đo độ thấm không 6 tháng Khi sử dụng


khí/Air permeability apparatus
6 months On use
(textile testing)

Chrometer ( thử nghiệm dệt ) Khi sử dụng


Chrometer (textile testing) On use

Kiểm tra kích thước /Check dimensions


1 năm/ year
Thiết bị cắt tròn (thử nghiệm Kiểm tra độ sắc/ check sharp-cut
dệt)/ Circular cutter (textile
testing) Khi sử dụng Bằng mắt thường kiểm tra sự phá huỷ /
On use Visual inspection for damage.

Thiết bị đo màu (thử nghiệm dệt) Khi sử dụng


/ Colorimeter (textile testing) On use

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 18 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)

Thời gian sử dụng ánh sang /Light


Buồng so màu (thử nghiệm dệt ) operation time.
/ Colour matching booth (textile 6 tháng / months
Cường độ ánh sang/ Light intensity.
testing)
Góc nhìn/ Angle of viewing.

Dụng cụ đo độ dẫn / 12 tháng


Conductivity meter (textile
testing) 12 months

Máy quấn sợi với lực căng không


đổi (thử nghiệm dệt ) / Constant 3 tháng
tension winding tester (textile 3 months
testing)

Thiết bị hồi phục nếp gấp TB thử Kiểm tra khối lượng / Check mass
độ hồi nhàu ( phục hồi nếp gấp ), Khi sử dụng
Kích thước mẫu / Specimen
(thử nghiệm dệt ) / Crease On use
recovery tester (textile testing) dimensions

Khi sử dụng Khoảnh cách từ mặt phẳng đặt mẫu đến


Thiết bị thử độ rủ / Drape tester
mặt bằng hình chiếu của mẫu/ Distance
(textile testing) On use of platform to plan view of sample.

Thiết bị làm sạch


12 tháng
TB giặt khô, (thử nghiệm dệt ) /
Dry cleaning machine (textile 12 months
testing)

Thiết bị thử tải trọng động / Kích thước / Dimension


Dynamic load test machine 6 tháng/ 6 months
(textile testing) Điều kiện / Condition

Thiết bị thử độ đều /Evenness Kiểm tra lại dựa theo mẫu chuẩn /
1 tháng/ 1 months
tester Check based on reference material

Thiết bị chiết (thử nghiệm dệt ) /


6 tháng/ 6 months Kiểm tra chức năng / Function check
Extraction units (textile testing)

Thiết bị thử nghiệm ma sát


(thử nghiệm dệt )/ Friction tester 6 tháng/ 6 months Sổ thiết bị / Equipment manual.
(textile testing)

Thiết bị cho vải địa kỹ thuật –


geotextile, (thử nghiệm dệt )/
Geotextile equipment (textile
testing)
Pittông nổ cbr/ CBR burst 12 tháng/12 months Kích thước /Dimension
plunger
Thiết bị thử rơi hình côn/ Drop
cone tester 6 tháng/ 6 months Hư hại /Damage

thiết bị đo ống thử / Drop cone

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 19 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)
tester measuring 6 tháng/ 6 months Tốc độ dòng chảy / Flow rate
hằng số điện môi / dielectric
constant
12 tháng/12 months Chiều dài / Length

Thang mầu xám (thử nghiệm dệt


6 tháng/ 6 months Điều kiện / Conditon
) / Grey scales (textile testing)

Thiết bị đo màu (thử nghiệm dệt) Khi sử dụng


/ Colorimeter (textile testing) On use

thời gian sử dụng ánh sáng / Light


operation time..
Lều phối màu / Colour matching
6 tháng/ 6 months
booth (textile testing) Mật độ sáng / Light intensity
Góc nhìn/ Angle of viewing.

Thiết bị thử màng nổ Hiệu chuẩn thiết bị đo áp suất /


Calibrate pressure measuring device
Thiết bị thử độ bền nổ (độ chịu
bục) màng thuỷ lực (thử nghiệm 12 tháng/12 months
dệt ) / Hydraulic diaphragm
bursting tester (textile testing)

Máy giặt / Laundrometer (textile Nhiệt độ / Temperature


6 tháng / 6 months
testing) Tốc độ / Speed

Thiết bị bền màu mồ hôi (thử Khối lượng, kích thước / Mass,
12 tháng/12 months
nghiệm dệt ) / Perspiration tester dimensions.

Lực ép trên chốt / Force on peg


Thiết bị độ bền màu ma sát, (thử
nghiệm dệt ) – Crockmeter / 12 tháng/12 months Chiều dài mài/ Stroke length
Crockmeter (textile testing)
Thông số của chốt / Condition of peg

- Kích thức, chu vi/ Dimension,


circumference
Thiết bị guồng con sợi skein
6 tháng/6 months
/Skein gauge (textile testing) - Lực căng sợi quấn/ fibre tension
- Đồng hồ đo số vòng/ circle gauge

Thiết bị thử phun mưa (thử Khi sử dụng


nghiệm dệt )/ Spray tester
(textile testing) On use

Thiết bị thử độ cứng/Stiffness Điều kiện / Conditon


12 tháng/12 months
tester (textile testing)

Thiết bị thử xé ( con lắc Sử dụng tải trọng chuẩn/ Using check
12 tháng/12 months
rơi/Elmendorf) (thử nghiệm dệt) weight
Tear tester (falling
Khi sử dụng Ma sát của kim chỉ / Friction of pointer
pendulum/Elmendorf) (textile
testing) On use

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 20 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)

Thiết bị thử bề dầy (thử nghiệm 1 năm / 1 years dựa vào thang chuẩn / against gauge
dệt ) / Thickness tester block
Thảm / Carpet
6 tháng / 6months
Vải / cloth
6 tháng / 6months

Đồng hồ đo có ren 12 tháng / 12 Chiều dài / lenghts


months
Mật độ sợi ngang(đếm sợi ) (thử
nghiệm dệt ) / thread counter
(textile testing)

Thiết bị thử độ săn (thử nghiệm 12 tháng Chiều dài thử, sức căng ban đầu/ Test
dệt ) / Twist tester (textile length, pretensioning mass
testing)

Máy giặt / Washing machine


Cubex / Cubex 12 tháng/12months
Loại A ( Vascator) / Type A 12 tháng/12months Kiểm tra kích thước, chu trình / Check
(Wascator) dimensions, cycle
Loại B / Type B
12 tháng/12months

Kiểm tra sự phân bố nhiệt độ, Kiểm tra


Bể cách thủy điều nhiệt (thử chế độ đặt nhiệt độ dựa vào nhiệt kế
nghiệm dệt ) / Water bath (textile 12 tháng/12months chuẩn / Check of temperature
testing) distribution. Check of temperature
distribution.

Thiết bị thử alkaline milling 3 tháng / 3 months


colour / Alkaline milling / colour
fastness to washing testing
device (textile testing)
Weatherometer

Cân sợi / Yarn Balances Khi sử dụng


On use

Thiết bị thử bền uốn / Bending 12 tháng/12months


resistance

Máy giặt / washing machine 12 tháng/12months Kiểm tra độ dài và chu trình / check
dimensions, cycle

Máy phân tích dạng sợi / 3 tháng kiểm tra tơ nhân tạo / Rayon check.
Kajaani fibre analyser 1 tháng Kiểm tra mốc

Hiệu chuẩn máy biến năng áp suất


Thiết bị thử nổ / burst tester /Pressure transducer calibration.
3 tháng

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 21 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)
Tốc độ bơm / Pumping rate.

Thử độ cao của biểu đồ / Diaphragm


height test

Phụ thuộc vào tiêu chuẩn thử nghiệm


Một số yêu cầu rằng mẫu thử phải được
đo, vật khác xác định chiều dài khuôn
/Depends on standard. Some require
Khuôn kéo sợi / Cutting dies thespecimen to be measured, others
Ban đầu thường xuyên specify die dimensions.
(rubber & plasticstesting)
Việc kiểm tra toàn bộ chiều dài mỗi khi
được mài sắc/ Full dimensional check
whenever sharpened (where die
dimensions are specified).

Dụng cụ đo gia tốc (thử xe có 24 tháng / 24


động cơ) / Accelerometers (road months So sánh liên phòng / Intercomparison.
vehicle testing) 5 năm / 5 years
1 tháng / 1 month So sánh liên phòng / Intercomparison.
Chuẩn thứ / Reference Khi sử dụng
Chuẩn công tác / Working On use

Chuẩn âm thanh (kiểm soát điều


kiện môi trường) / Acoustic
2 năm
calibrator (controlled
environments testing)

Mô tả nhiệt độ cho các dạng lô mẫu.

Bình và tủ kị khí Ban đầu Kiểm tra sự phân bố nhiệt độ khi không
Trước khi thử
có mẫu
Tủ sấy, tủ ấm nghiệm
Hồ sơ về nhiệt độ, áp suất, thời gian và
dạng của lô mẫu

12 tháng/12months Hiệu chuẩn cân / calibration balance


prowse
6 tháng/ 6months
Chỉ dẫn bảo trì / guide maintaining
Cân / balances 1 năm /1year 1 tháng/1 months
Kiểm tra độ lặp lại./ Repeatability check
(xem thiết bị khối lượng) Mỗi lần cân/when
use Kiểm tra tại một điểm. / One point
check

Kiểm tra tại điểm 0 / Zero check

Thiết bị đo tốc độ (đèn chớp cơ hoặc


Máy li tâm / Centrifuge 12 tháng/ 12 months đèn pin) khi tốc độ hoạt động được nêu
cụ thể / Speed measuring device ( the
flash or flashlight ) when operating

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 22 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)
speed specified
Hiệu chuẩn bộ phận hẹn giờ, thiết bị đo
nhiệt độ, nếu thích hợp. Thêm vào việc
thực hiện thử nghiệm được gợi ý cho
các lĩnh vực áp dụng cụ thể / Part -timer
calibration , temperature measurement
equipment , as appropriate . In addition
to performance testing suggested for
specific application domains
ASTM D3195
Đồng hồ lưu lượng / Flowmeters
Đồng hồ lưu lượng bọt khí / bubble flow
Lưu lượng kế kiểu phao (chuẩn 2 năm /2 years Mỗi lần sử dụng/ meter
đầu) / rotameter (reference) Each use
BS 1042 phần 1 (Hiệu chuẩn bởi các cơ
lưu lượng > 1l/phút / quan có thẩm quyền) / BS 1042 part 1
Calibrated by the competent authorities
flow rate >11l/min
Giám định bằng mắt về sự hỏng hóc,
lưu lượng < 1l/phút / flow rate 6 tháng / 6 months
2 năm/2 years tổn hại hoặc bẩn. / Inspection of the
<11 l/min
Khi sử dụng damage or dirt by eye
Ban đầu/ initial
Lưu lượng kế kiểu phao (chuẩn
On use ASTM D 1071 Hiệu chuẩn bởi các cơ
công tác) / rotameter (working) 2 năm/2 years quan có thẩm quyền / ASTM D 1071
Khi sử dụng Calibrated by the competent authorities
Đĩa phun/giclơ / sprayer plate 2 năm/2 years
On use Kiểm tra kích thước theo BS 1042 Phần
Đồng hồ đo hướng / gauges Ban đầu / initial
oriented 2.1 phụ lục A / check dimensions
according to BS 1042 part 2.1 anex A
Thiết bị đo gió / wind gauge
Kiểm tra đầu ống đối với sự hỏng hóc,
Ống dẫn / Conduct tắc theo yêu cầu của BS 1042 phần 2.1 /
Check the tube for failure according to
BS 1042 part 2.1

Tỷ trọng kế / hydrometer Kiểm tra so với tỷ trọng kế chuẩn đầu


hoặc trong các dung dịch chuẩn đã biết
(chuẩn đầu) / reference
tỉ trọng / Check with the standard
Chuẩn công tác, thuỷ tinh / 5 năm / 5 years 12 tháng/ 12 months hydrometer or in solutions of known
working, glass density standard
Chuẩn công tác, kim loại/ AS 2026, ASTM - E 126
6 tháng/ 6 months
working, iron
ISO 649.1, .2, ISO 650

Đồng hồ đo độ ẩm/ Hygrometers


điện tử ,assmann và sling /
Assmann and sling
1 năm / 1 years 6 tháng / 6 months So sánh với các nhiệt kế tại nhiệt độ
psychrometers
phòng với wick dry./ Compare
Nhiệt ẩm kế ghi ra đồ thị / thermometers at room temperature with
Digital psychrometer 10 năm/ 10 years wick dry
Các loại ghi điện 1 năm/ 1 years Hàng tuần / weekly AS2001.1 phụ lục C / AS 2001.1
/Thermohygrographs Appendix C
Kiểm tra với các nhiệt ẩm kế đã được
hiệu chuẩn / Check against calibrated
psychrometer

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 23 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)

Quả cân / Masses


Chuẩn công tác - inốc, hợp kim 3 năm/ 3 years
niken crôm / Working - stainless
steel or nickel chromium alloy
1 năm/ 1 years
Chuẩn công tác – các loại hợp
kim khác / Working – other alloy

Hàng ngày hoặc khi Kiểm tra bằng 2 dung dịch đệm.
Thiết bị đo pH/ pH meters sử dụng /Daily or Check against two buffer solutions.
on use

3 tháng /3 month Kiểm tra cấp chính xác sóng dài,


bandpass, sai số của ánh sáng khuếch
tán, tuyến tính của phản ứng, độ lặp lại
và sự không tương xứng của các
pin/cells / Check for the exact wave
length, bandpass , the error of diffuse
light, linearity of response, repeatability
and the inadequacies of the batteries /
cells
Thiết bị quang phổ kế 1 tháng /1 month Dựng đường cong hiệu chuẩn mới / Set
Spectrophotometer
new calibration curve
Khi sử dụng / when Một khoảng trống và ít nhất hai điểm
use trên đường cong hiệu chuẩn phải được
kiểm tra. / A space and at least two
points on the calibration curve must be
checked

Hệ thống biểu thị nhiệt độ digital


(kỹ thuật số) cầm tay, để bàn và
Ban đầu / intial Hiệu chuẩn theo hệ thống đo nhiệt
treo tường / Temperature
chuẩn / Calibrate against a reference
indicating system (digital) Hand
temperature measuring system
held, bench type and temperature
loggers 6 tháng / 6 months
Kiểm tra tính hiệu quả của phần bù
điểm làm lạnh tự động với phần tử nhạy
nhiệt độ tại điểm đóng băng / check
efficacy of automatic cold junction
compensation with the temperature
sensor at the ice point.

Khu vực đảm bảo nhiệt độ/ Kiểm tra nhiệt độ khi bắt đầu thử
Temperature controlled nghiệm. Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất
enclosures của phòng phải được kiểm soát trước
khi thử nghiệm / Check the temperature
when the experiment began . The
highest temperature and lowest of the
room must be controlled before the test

Khi sử dụng / on Sự thay đổi nhiệt độ và tốc độ bốc hơi

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 24 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)
Ban đầu/ Initial use phải được kiểm tra. BS 2648 /
Temperature variation and evaporation
rate must be checked BS 2648
Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ trong khu
vực làm việc / Check temperature
variation within the working zone
Làm khô /Drying 24 tháng / 24
months
Kiểm soát nhiệt độ / Monitor
temperature.
Khi sử dụng/ on use
Tủ môi trường / Environmental
Xem trang 26
chambers

Kiểm tra nhiệt độ và áp suất trong khu


vực làm việc. BS 3898, BS 3718 /
Hút chân không / Vacuum 24 tháng/ 24 months Check at the working temperature and
pressure

Dụng cụ đo thể tích bằng thuỷ


tinh / Volumetric glassware
Pipet, buret, chai lọ, bình chưng
Ban đầu/ Initial 3 tháng / 3 months BS 1797
cất / Pipettes, burettes, flasks,
distillation receivers
Máy đo thể tích điều khiển Ban đầu/ Initial Ban đầu/ Initial Kiểm tra việc nhận thể tích / Check
pitong / Piston Operated volume delivered
Volumetric Apparatus
Kiểm tra việc nhận thể tích tại điểm đặt
khi sử dụng / Check the volume
delivered at the settings in use.
Để kiểm tra trọng lực, thể tích chuyển đi
và khối lượng dưới các điều kiện cụ thể
phải được lặp lại ít nhất 10 lần. Các
thiết bị điều chỉnh thể tích chuyển đi thì
kiểm tra thể tích chuyển đi một vài lần.
Chuyển thể tích ít hơn 100ml có thể xác
minh bởi quang phổ kế sử dụng dung
dịch khô.

Thiết bị hẹn giờ 6 tháng/ 6 months Thử bằng cách nghe đồng hồ đọc
Telstra / Test aurally against the
dừng lại và chuông / Timing
speaking clock
devices Stop watches, clocks
Đặt hai điểm đo trong một giờ / Two
measurements separated by an
appropriate interval

Nhiệt kế / Thermometers
Nhiệt kế thủy tinh / Reference, 10 năm/ 10 year Trước khi sử dụng/ Kiểm tra tại điểm đóng băng / Check at
liquid in glass before use ice point
Chuẩn công tác, dung dịch trong 6 tháng / 6 months Kiểm tra tại điểm đóng băng hoặc tại
10 năm/ 10 year
ống thuỷ tinh / Working, liquid in một điểm trong phạm vi làm việc bằng
glass nhiệt kế chuẩn / Check at ice point or
against reference thermometer at one

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 25 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)
Chuẩn công tác, hiện số rtd’s / 1 năm/ 1 year 6 tháng/ 6 months point in the working range.
Working, rtd’s indicator
Kiểm tra tại điểm đóng băng hoặc tại
một điểm trong phạm vi làm việc bằng
nhiệt kế chuẩn //Check at ice point or
against reference thermometer at one
point in the working range.

Thiết bị khối lượng 2 năm / 2 year


(xem phần cân) / Weighing
instruments (Also see Balances)

Thiết bị thử độ cứng đối với kim Mỗi lần đo, hàng
loại / Hardness testers (metals ngày sử dụng
testing) (Rockwelll) / Each
1 năm (từng
scale, each day of
thiết bị brinell, vickers và phần) /
use (Rockwell)
rockwell bao gồm các thiết bị thử
độ cứng xách tay / Brinell, 1tuần (Vickers)/ 1
Rockwell and Vickers machines, 3 năm (toàn bộ) week (Vickers)
including portable hardness 1 tháng (Brinell) / 1
testers month (Brinell)

mỗi ngày sử dụng Sử dụng lưới đã đã hiệu chuẩn hoặc một


nếu độ phóng đại có lưới được nhà sản xuất kính hiển vi
thể bị điều chỉnh / cung cấp và đã được kiểm tra dựa vào
Each day of use if kính hiển vi sau lần hiệu chuẩn / Using
Brinell xách tay / Portable
1 năm / 1 year the magnification is a calibrated graticule or a graticule
Brinell
adjustable supplied by the microscope
manufacturer, which has been checked
against the microscope immediately
after calibration.

Hiệu chuẩn ban đầu / Initial calibration.


Thước vạch chuẩn /Glass
10 năm /10 years 12 tháng/12months kiểm tra hư hỏng bằng kính hiển vi /
graticule
Inspection by microscope for damage

Thiết bị thử va đập đối với kim Theo từng tiêu Hiệu chuẩn toàn bộ / Complete
loại / Impact testing machines chuẩn liên quan / calibration
(metals testing) Per relevant
Hiệu chuẩn từng phần; kiểm tra theo
standard
Thiết bị thử va đập charpy / ASTM E23 / Partial calibration;
Charpy impact testers Verification ASTM E23

Thiết bị thử va đập vạn năng và 1 năm (từng trước khi sử dụng /
izod / Izod and universal impact phần) /1 year Before use
testers (partial)
5 năm (toàn bộ) /
5 year(complete)

Kiểm tra mặt bên vết khía trên mẫu thử


Thiết bị cắt gọt tạo khía / Kiểm tra lần đầu / / Check profile of notch on test piece.
Notching tools initial
Kiểm tra hư hỏng và tổn hao đều đặn /
Regular inspection for wear and

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 26 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)
damage
Kiểm tra lại mặt bên sau khi mài sắc
máy cắt / Recheck profile after
sharpening cutters

Thiết bị thử nghiệm dòng không 6 tháng / 6


khí / Air flow apparatus months

Thiết bị kiểm tra môi trường 6 tháng/ 6


almeter / Almeter (controlled months
environment testing)

Phụ tùng làm nổ hình cầu / Ball lần đầu/ initial


burst attachment

Thiết bị thử hàng hóa Lần đầu

Thiết bị đo điện trở làm vỡ dây 12 tháng/ 12months


mềm / Flex cracking resistance
tester

Dụng cụ đo độ dẫn /Conductivity 12 tháng/12months


meter

Thiết bị trộn hexapod / Hexapod 6 tháng/ 6months Điều kiện về tốc độ / Speed. Condition
tumble tester of pod.

Máy quét laze / Laserscan trước khi sử dụng / Kiểm tra dựa vào mẫu chuẩn / Check
Before use against reference samples

Búa chèn / Pick counter


bằng tay / Manual ban đầu
Điện tử / Electronic 6 tháng/ 6months Kiểm tra cân / Check scale.

Máy nén / compressor 24 tháng / 24


months

Kính hiển vi đèn chiếu / 6 tháng / 6months


Projection microscope

Lực / Force on peg.


Thiết bị đánh bong / Rubbing Chiều dài của tay đòn / Stroke length.
12 tháng/12months
tester
Điều kiện của các chốt / Condition of
peg

Thiết bị lưu hoá sơ qua / Scorch 12 tháng/12months Chế độ đặt nhiệt độ / Temperature
tester settings

Thiết bị thử nghiệm khe hở mối Kiểm tra khối lượng/ Check masses
ghép / Seam opening tester

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 27 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)

Thiết bị thử đo vết thủng 12 tháng

Thiết bị thử nhiễm bẩn / Testing 12 tháng/12 months So sánh với chuẩn / / Check against
equipment contamination reference samples

12 tháng hoặc khi


Máy quang phổ /
sử dụng / 12 months
Spectrophotometer
or when use

Tetrapod / Tetrapod 24 tháng Kiểm tra tốc độ / Speed check


24 months

Lò sấy dạng vò trộn / Dry 12 tháng


cleaning machine
12 months

Máy đo độ nhớt / Viscometer 12 tháng


(textile testing)
12 months

Thiết bị chuẩn tự động / 12 tháng Khối lượng được truyền vào / Volume
Autotitrator delivered.

Hiệu chuẩn load cell / Load cell


calibration
Kiểm tra giá trị / Check value
Thiết bị thử bền uốn / Bending
2 năm / 2 years
resistance góc uốn / Bending angle
Tốc độ uốn / Bending speed
Chiều dài uốn / Bending length

Máy ly tâm / Centrifuge tần suất quay / Rotational frequency.

Khuôn cắt / Die cutter 6 tháng/ 6 months Kiểm tra chiều dài của giấy / Paper
dimension checks.

Độ rộng kéo căng của giấy / Tensile


paper width
Máy xén / Guillotine
Chiều dài của giấy bị xén / Tear paper
dimensions.

Tấm sưởi ấm /Hot plate 5 năm/ 5 years Nhiệt độ bề mặt / Surface temperature.

Thước kẹp / Callipers 2 năm / 2 years Hiệu chuẩn lần đầu / Initial
Mỗi lần sử dụng / Zero / Zero point
Each use

Máy cán / PFI mill 2 năm/ 2 years Tần suất vòng quay / Rotational
frequency

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 28 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)
Tốc độ ngoại vi / Peripheral speed

Mỗi lần sử dụng / Hiệu chuẩn ban đầu / Intitial


Máy đo độ xốp / Porosimeter 2 năm / 2 years Each use
Kiểm tra giá trị / Check value.

12 tháng/24months Tần suất vòng quay /Rotational


frequency
Máy nghiền bột giấy/ Pulp 24 tháng/24months
disintegrator 12 tháng/12months Đồng hồ quay / against counter
Dựa vào Tacho / against tachometer

6 tháng / 6 months Hiệu chuẩn nhiệt độ / Temperature


Máy ninh bột giấy /Pulping calibration Temperature probe check
1 tháng/ 1 months
digester Kiểm tra ống nhiệt độ / Temperature
probe check

Hệ thống làm sạch nước / 1 tháng/ 1 months tính dẫn / Conductivity


Purified water system

12 tháng/12 months Thời gian thoát nước / Drainage time


12 tháng/12 months Thời gian rung / Agitation time
12 tháng/12 months Thời gian dừng / Dwell time
Thiết bị tấm mỏng / Sheet
machines 12 tháng/12 months Thời gian khống chế / Air couching
time
áp suất khống chế / Air couching
12 tháng/12 months
pressure.

Máy thử độ thô nhám / mỗi khi sử dụng / Hiệu chuẩn ban đầu / Primary
2 năm / 2 years
Roughness tester each use Kiểm tra giá trị / Check value

3 tháng 3 months Dải bằng giấy / Paper tabs.


Máy quang phổ /
Spectrophotometer Mỗi khi sử dụng / Tách màu đen / Black cup.
when use

Máy cán có tay cầm / Stock 24 tháng /24months Kiểm tra am thanh / Volume check.
divider 24 tháng/24 months Kiểm tra grammage / Grammage check

2 năm / 2 years Hiệu chuẩn load cell / Load cell


calibration.
Thiết bị thử mức độ xé / Tear
tester Ma sát của con lắc / Pendulum friction
2 năm / 2 years
Chiều dài xé / Length of tear

12 tháng/12months Kiểm tra thiết bị bấm giờ / Timer check


12 tháng /12months Góc dịch chuyển / Vibration angle
Tấm chắn bằng nan gỗ / Wood
(where applicable)
chip screens 12 tháng /12months
Độ mở của màn hình / ,Screen aperture
sizes.

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 29 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)

DSC: Máy nhiệt vi sai / Hiệu chuẩn nhiệt độ sử dụng chuẩn Indi
Differential scanning calorimeter và thiếc tinh khiết / emperature
calibration using high purity indium
and tin standards

Thiết bị đo chiều dày (đối với vật 2 năm/ 2 years Kiểm tra tất cả các thông số có thay đổi
liệu nén) / Thickness gauges (for dựa vào chế độ thiết lập (đối với nhiệt
compressible materials) độ, độ ẩm) / Dial gauge, dimensions
and pressure of foot

Thiết bị đo ampe / ampe 1 năm / 1 year


equipment

Vòi lưu lượng khí / air flow 12 tháng /12months Kiểm tra đường kính vòng chảy / check
nozzles throat diameter

Thiết bị thử độ cứng đối với cao


su, chất dẻo và ebonite /
Hardness testers (rubber &
plastic testing) Hiệu chuẩn chiều dài / Dimensional
calibration.
Máy đo tải trọng tĩnh cho cao su 3 năm / 3 years 6 tháng / 6 months
/ Deadweight for rubber Dựa vào tấm thử nghiệm độ cứng cao su
3 năm/ 3 years
chuẩn / Against rubber hardness test
Máy đo tải trọng tĩnh cho chất
blocks
dẻo / Deadweight for plastics
1 năm/ 1 years
Máy đo độ cứng cho cao su /
Durometers for rubber

Dựa vào thiết bị độ cứng tải trọng tĩnh


IRHD / Against a dead load IRHD
hardness tester
Tấm thử độ cứng cao su / Rubber 6 tháng / 6 months
Lưu giữ bụi nhẹ cùng với bột tan trong
hardness test blocks (rubber & 2 năm / 2 years một hộp đựng bằng gỗ tránh xa ánh
plastics testing) sáng, nhiệt dầu và mỡ./ Store lightly
dusted with talc, in a covered wooden
container away from light, heat, oil and
grease

Máy đo chỉ số chảy (cho cao su 5 năm / 5 years Hiệu chuẩn khối lượng / Calibrate
và chất lỏng). / Melt flow index masses.
5 năm/ 5 years 6 tháng / 6 months
(rubber & plastics testing
Kích thước của pittong / Dimensions of
1 năm/ 1 years
plunger etc.
Kích thước lỗ phun / Orifice
dimensions.
Sử dụng chuẩn thứ đã biết để kiểm tra
lại bất cứ khi có sự thay đổi. nào theo
thời gian / Use a known secondary
standard to check for any time
dependent changes.

Gia tốc kế / Accelerometers 24 tháng So sánh nội bộ / Internal comparison

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 30 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)
Chuẩn / Reference 5 năm / 5 years 1 tháng So sánh nội bộ / Internal comparison
Chuẩn công tác / Working Mỗi khi sử dụng Kiểm tra “turn over” (± 1 “g” ) / Check
by inversion (± one ‘g’)

Thiết bị đo độ nghiêng 2 năm / 2 years


/Inclinometer

Thiết bị đo góc /Angle measuring 2 năm / 2 years


equipment

Thiết bị hiệu chuẩn âm thanh /


acoustic calibrator 2 năm / 2 years

Dụng cụ đo khí áp /Barometers


fortin, thủy ngân trong thuỷ tinh / 5 năm 1 tháng Độ chính xác của thuỷ tinh, khoảng
Fortin, mercury in glass chân không, sai số cân / Cleanliness of
mercury, vacuum space and scale error.
Dụng cụ đo khí áp dạng hộp /
3 năm 1 tháng
Aneroid So sánh từng điểm với dụng cụ đo áp
5 năm 1 tháng khí chuẩn trong cùng một ví trí, có thể
Dạng điện tử / Electronic
gọi điện thoại đến so sánh với cơ quan
đo lường gần nhất / Single point
comparison with standard barometer in
the same location; alternatively,
telephone comparison with nearest
meteorology bureau

Cung lực / Load cells


Máy đo sự căng áp điện / Strain 10 năm /10 years trước mỗi lần thử Dựa vào thiết bị thử lực vạn vật /
gauge Against calibrated universal force
12 tháng / 12
testing machine
months
10 năm/10 years
Bộ chuyển đổi máy biến áp lực
tải trọng tĩnh / pressure Hiệu chuẩn dựa vào lực truyền tải trọng
6 tháng/6 months
transducer dead weight đã biết trước / Calibrate against a
known load input.
Dụng cụ đo có đĩa / Piezo
electric

Máy ghi độ chính xác đạt tới ±


1% rh / recorders accurate to ± 2 năm / 2 years
1% RH

Cờ lê tạo ra mô men xoắn / 12 tháng / 12


Torque wrench months

Tốc độ kế / tachometer 1 tháng Trước mỗi


lần đo./ 1 month
Cơ học / Mechanical
before use
Chuẩn / Reference 5 năm / 5 years
Tại lần thực hiện
Chuẩn công tác / Working đầu tiên hoặc sau
lần bảo trì quan
Máy tạo dao động bằng thạch trọng / Frist use or

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 31 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)
anh / quartz oscillator after maintaine

Dụng cụ đo vôn / Voltmeters


Cơ / Mechanical 1 năm / 1 year Dựa vào chuẩn điện áp / Against
voltage standard.
Điện tử / Electronic 1 năm / 1 year
So sánh với đồng hồ chuẩn /
Comparison with standard meter.

Thiết bị đo ampe /Ammeters


bằng sắt / iron
5 năm / 5 years Loại thiết bị 0.5 / Class .05 instrument
Đồng hồ kẹp giữ bằng tay / Hand
held clamp meter

Máy phát điện sol khí


thiết bị: / Aerosol generator
Thiết bị thử nghiệm barrie / Kiểm tra định kỳ / Chiều dài cần được kiểm tra/
Barrier test fitting Regular check Dimensions checked:
50 ± 1mm đường kính bên trong tại
điểm phóng điện / 50±1mm internal
Vòi laskin / Laskin nozzles Kiểm tra định kỳ /
diameter at point of discharge
Regular check
250 ± 5mm chiều dài / 250±5mm in
length
Ống vòi của bình phun / Aerosol Máy nắn dòng chảy 100± 10mm / Flow
delivery hose straighteners 100±10mm square cut
ends
Chiều dài cần được kiểm tra theo AS
1807.0 sử dụng máy khoan có đường
kính gần giống trong tiêu chuẩn qui
định nhất / Dimensions checked to AS
1807.0 using drills that closely match
diameters listed in standard

Quang kế sol khí / Aerosol 1 năm Toàn bộ / Complete.


photometer
ban đầu Dòng chảy (28± 3L/min) độ nhậy cảm
đầu dò đối với toàn bộ bộ lọc nút bắt đầu nhỏ nhất 10-3 µg/L / Flow (28
tròn, nút hình tam giác hoặc hình ±3 L/min). Minimum threshold
vuông / Probe tip for filter sensitivity. 10-3 mg/L
integrity. Circular tip. Square or
rectangular tip Phạm vi 80 đến 120 µg/L / Range 80 to
120 mg/L
Kiểm tra điện / Electronic check
Kiểm tra đường kẻ / Linearity check.
Hệ thống quang / Optical system
Tối đa bao gồm góc q = 21 độ /
Maximum included angle, Θ= 21
degrees.

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 32 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)

Bán kính thông thường 100 mm / 100


mm nominal diameter
Thiết bị đo gió / Anemometer Độ chính xác ± 5% trong phạm vi thực
hiện / Accuracy ±5% in the working
range

Dụng cụ đo khí áp / Barometers


Fortin / Fortin Ban đầu / initial 5 năm / 5 years Kiểm tra một điểm theo thiết bị truyền /
one point comparison with transfer
Aneroid / Aneroid 1 năm / 1 year
instrument

Đồng hồ đo ánh sang / Light Thiết bị tương tự: giá trị được đo là lớn
meters hơn 1/5 giá trị cân / Analogue
3 năm /3 years
instruments: measured values to be
Đồng hồ đo độ rọi / Illuminance
1 năm/ 1year >one-fifth full scale value
meter
Đo năng lượng UV tại 254 nm /
Đồng hồ đo tia cực tím / Ultra
Measures UV energy at 254nm.
violet meter
Thiết bị tương tự: giá trị được đo là lớn
hơn 1/5 giá trị cân / Analogue
instruments: measured values to be
>one-fifth full scale value.

Dụng cụ magnahelic / 1 năm / 1year


magnahalic gauges

Ống nhỏ hở 1 đầu / Pitot tube ban đầu / Initial khi sử dụng / On
use

Áp kế loại lỏng phạm vi 0 tới 3 năm / 3 years 12 tháng Thay đổi chất lỏng / Change fluid
500 pa / Manometers Inclined
12 months
tube, liquid filled, Range 0-500
Pa 3 năm / 3 years 12 tháng Độ chia cân nhỏ hơn £ 10Pa độ chính
Loại lỏng phạm vi 0 tới 60 pa / xác ít nhất 1% chênh lệch giá trị toàn bộ
12 months
Inclined tube, liquid filled, Range của cân / Minor scale divisions =10 Pa.
0-60 Pa Accuracy at least 1% full-scale
deflection

Đầu lọc có màng / Membrane Đường kính 47 mm kích thước lỗ danh


filters định;0.8 µ, tâm lỗ cách nhau xấp xỉ
3.1mm / 0.8 mm nominal pore size, 47
xanh sẫm/đen / Black/dark green
mm diameter gridded on pproximately
Trắng / White 3.1 mm centres
Đường kính 47 mm; kích thước danh
định 5.0 µ / 5.0 mm nominal pore size,
47 mm.

độ mở bằng số ³ 0.65 tại 40x và ³ 0.15


Kính hiển vi / Microscope ban đầu tại 90x / Numerical aperture >0.65 at
40 x and >0.15 at 90 x

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 33 /34


Yêu cầu bổ sung để công nhận các phòng thử nghiệm lĩnh vực Cơ
Supplementary requirements for accreditation in the field of Mechanical testing

Thời hạn hiệu


Tên thiết bị Thời hạn kiểm tra Khuyến nghị
chuẩn

Calibration Check period


Equipment Method and recommendation
period (year) (month)

in-ditu được hiệu chuẩn sử dụng lưu tốc


kế chuẩn / Calibrated in-situ using
reference flowmete
trước mỗi lần thử /
Vòi phun / Orifice (limiting) ban đầu /Initial đánh giá bằng mắt thường để đảm bảo
Prior to each test
không xảy ra vấn đề làm hạn chế /
Visual examination to ensure no
restricting matter is present

Dụng cụ đo áp suất / Pressure Độ chính xác = ± 3 kPa tại 140 kPa /


gauge (controlled environment 1 năm / 1 year Accuracy ±3 kPa at 140 kPa.
testing)

trước và sau khi sử Kiểm tra dựa vào thiết bị hiệu chỉnh âm
Đồng hồ đo cường độ âm thanh /
2 năm / 2 years dụng / on use thanh hoặc pistonphone / Check against
Sound level meter
acoustic calibrator or pistonphone.

Trợ giúp trong việc duy trì một hiệu


Thiết bị vẩy nước / sparge fitting lệnh đồng nhất / assitss in maintaining a
uniform challenge

Thiết bị đo nhiệt độ / độ chính xác ít nhất đạt ± 0.50C /


Thermometers Accuracy at least ± 0.50C

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. APL01: Accredition assessment procedure for laboratory.
2. ARL 01: Qui định tính phí/ Accreditation fee
3. ARL 02: Phân loại lĩnh vực/ Testing and Calibration scope
4. ARL 03: Liên kết chuẩn, PT, so sánh liên phòng và kiểm soát PT/so sánh liên phòng/
Traceability, PT requirement and control PT results.
5. ILAC P10:01/2013: ILAC Policy on the Traceability of Measurement Results.
6. ISO Guide 31: Reference Materials-Contents of certificates and labels.
7. ISO/IEC 17025: General requirements for the competence of testing and calibration
laboratories.

ARL 08 Lần ban hành/ Issued No: 3.00 Trang: 34 /34

You might also like