You are on page 1of 13

7.1.

Nền tảng NỘI DUNG CHƯƠNG 7


của kiểm tra

Chương 7 7.1. Nền tảng của kiểm tra


7.2. Kiểm tra
KIỂM TRA hiệu quả 7.2. Kiểm tra hiệu quả
7.3. Mô hình kiểm tra hiệu chỉnh
7.3. Mô hình 7.4. Các phương pháp kiểm tra chính
kiểm tra hiệu
chỉnh

7.4. Các
phương pháp
kiểm tra chính
1 2

1 2

7.1.1. Khái niệm về kiểm tra 7.1.1. Khái niệm về kiểm tra
7.1. Nền tảng 7.1. Nền tảng
7.1.2. Kiểm tra ngăn ngừa và kiểm tra hiệu chỉnh 7.1.2. Kiểm tra ngăn ngừa và kiểm tra hiệu chỉnh
của kiểm tra của kiểm tra
7.1.3. Nguồn kiểm tra 7.1.3. Nguồn kiểm tra

Kiểm tra là tiến trình đảm bảo hành vi và thành Đặc điểm của kiểm tra:
7.2. Kiểm tra tích tuân theo các tiêu chuẩn của tổ chức 7.2. Kiểm tra
hiệu quả hiệu quả
• Là một chuỗi các hoạt động có hệ thống
Là chức năng liên quan đến các công việc nhằm thiết lập các chuẩn mực

7.3. Mô hình Đề ra quy tắc, thủ tục kiểm tra 7.3. Mô hình • Những hệ thống phản hồi thông tin nhằm so
kiểm tra hiệu Đo lường kết quả thực hiện với tiêu chuẩn kiểm tra hiệu sánh kết quả thực hiện với mục tiêu đã đề ra
chỉnh chỉnh
Phát hiện sai lệch và đưa ra các biện pháp
điều chỉnh • Xem xét hiệu quả sử dụng các nguồn lực khi
hướng đến mục tiêu của tổ chức
7.4. Các Đảm bảo đạt được các mục tiêu của doanh 7.4. Các
phương pháp nghiệp phương pháp
kiểm tra chính kiểm tra chính
3 4

3 4

1
7.1.1. Khái niệm về kiểm tra
7.1. Nền tảng
7.1.2. Kiểm tra ngăn ngừa và kiểm tra hiệu chỉnh
Thái độ với kiểm tra
của kiểm tra
7.1.3. Nguồn kiểm tra
Kiểm tra thường mang ý nghĩa tiêu cực – kiềm chế, thúc ép,
Vai trò của kiểm tra: định ranh giới, theo dõi hoặc lôi kéo
7.2. Kiểm tra
hiệu quả
• Đảm bảo kết quả thực hiện phù hợp với mục
tiêu đã đề ra

7.3. Mô hình
• Nắm bắt tiến độ và chất lượng thực hiện
kiểm tra hiệu công việc ở các bộ phận hoặc cá nhân
chỉnh
• Bảo đảm các nguồn lực của doanh nghiệp
được sử dụng hiệu quả
7.4. Các • Phát hiện những sai lệch và đưa ra những
phương pháp biện pháp điều chỉnh kịp thời
kiểm tra chính Ảnh hưởng giá trị của sự tự do và tính cá nhân, là tâm điểm của
5 tranh luận và những đấu tranh chính sách bên trong tổ chức.

5 6

Kiểm tra & hoạch định 7.1. Nền tảng


7.1.1. Khái niệm về kiểm tra
của kiểm tra 7.1.2. Kiểm tra ngăn ngừa và kiểm tra hiệu chỉnh
7.1.3. Nguồn kiểm tra

HOẠCH ĐỊNH KIỂM TRA Kiểm tra ngăn ngừa Kiểm tra hiệu chỉnh
Xây dựng mục tiêu, phát
Đảm bảo rằng các quyết 7.2. Kiểm tra Là cơ chế định hướng Là định hướng giảm
triển chiến lược, chiến hiệu quả
định, hành động và kết quả việc giảm thiểu lỗi và tối thiểu hoặc loại bỏ các
thuật, các tiêu chuẩn và
nhất quán với kế hoạch thiểu hóa nhu cầu các hành vi hoặc kết quả
phân bổ nguồn lực
Bổ sung, hoạt động hiệu chỉnh không mong đợi nhằm
Phác họa các hành vi và hỗ trợ Duy trì và tái định hướng tuân thủ các quy định và
7.3. Mô hình
kết quả mong muốn cho nhau các hành vi và kết quả kiểm tra hiệu tiêu chuẩn của tổ chức
• Tại FedEx , Nhân viên
chỉnh
Thiết lập hệ thống thông Kiểm tra cung cấp các tuân thủ quy trình bốc dỡ
Tại FedEx, người gởi sẽ
thông tin nền tảng chuyển đi trên 200 quốc gia gởi đến NV lái xe bày tỏ sự
tin chính xác và kịp thời
không hài lòng về việc
Chỉ ra các mục đích cần Đảm bảo kế hoạch được 7.4. Các • Nhân viên kiểm soát không chuyển bưu kiện
kiểm tra thực thi như định hướng phương pháp lưu?
kiểm tra chính Nhân viên kiểm soát không
lưu?
Ví dụ: Bí quyết gia tăng lợi nhuận của FedEx 7 8

7 8

2
7.1.1. Khái niệm về kiểm tra 7.1.3. Nguồn kiểm tra
7.1. Nền tảng
7.1.2. Kiểm tra ngăn ngừa và kiểm tra hiệu chỉnh
của kiểm tra Nguồn Loại kiểm tra
7.1.3. Nguồn kiểm tra
kiểm tra
Ngăn ngừa Hiệu chỉnh

7.2. Kiểm tra Giới hữu Duy trì định mức tuyển dụng Thay đổi chính sách chiêu
hiệu quả quan nhân sự trong các nhóm được mộ để thu hút các ứng viên
bảo vệ tiềm năng giỏi

Tổ chức Sự dụng ngân sách để hướng Phạt nhân viên do không


việc tiêu dùng tuân thủ quy định tại nơi
7.3. Mô hình
kiểm tra hiệu nguy hiểm
chỉnh Nhóm Thông báo cho NV mới về các Cô lập và phản đối NV không
quy tắc trong mối quan hệ với kết tuân theo các quy tắc của
quả mong đợi nhóm
7.4. Các
phương pháp Cá nhân Quyết định bỏ qua buổi ăn trưa Hiệu chỉnh các báo cáo đã
kiểm tra chính để hoàn thành công việc, dự án viết
đúng hạn
9 10

9 10

7.2.1. Mô hình Chi phí – Lợi ích 7.2.1. Mô hình Chi phí – Lợi ích
7.1. Nền tảng 7.1. Nền tảng
của kiểm tra 7.2.2. Tiêu chuẩn cho kiểm tra hiệu chỉnh của kiểm tra 7.2.2. Tiêu chuẩn cho kiểm tra hiệu chỉnh

Một cách để phát triển và đo lường tính hiệu quả • Biểu diễn tính hữu hiệu của hệ thống kiểm tra
của kiểm tra tổ chức chính thống là so sánh chi của tổ chức
7.2. Kiểm tra 7.2. Kiểm tra
phí và lợi ích
hiệu quả hiệu quả • Mức kiểm tra tối ưu thực khó để tính toán, các
– Hành vi và kết quả mong đợi nào mà kiểm tra nhà quản trị hiệu quả có thể tiến đến gần mức
tổ chức nên hướng đến? độ này hơn là những nhà quản trị tồi
7.3. Mô hình 7.3. Mô hình
kiểm tra hiệu – Những chi phí và lợi ích nào của kiểm tra tổ kiểm tra hiệu
chỉnh chức cần thiết để đạt được hành vi và kết quả chỉnh
mong đợi?

– Những chi phí và lợi ích của việc sử dụng


7.4. Các 7.4. Các
phương pháp kiểm tra tổ chức khác để có được những hành phương pháp
kiểm tra chính vi và kết quả mong muốn? kiểm tra chính
11 12

11 12

3
7.2.1. Mô hình Chi phí – Lợi ích
7.1. Nền tảng
của kiểm tra 7.2.2. Tiêu chuẩn cho kiểm tra hiệu chỉnh

7.2. Kiểm tra


hiệu quả

7.3. Mô hình
kiểm tra hiệu
chỉnh

VD:
NQT Tầm hạn
cần cân kiểm
nhắc soát
đến sự cângiảm từ chọn
bằng khi 21 xuống
lựa mức16độNV
kiểm tra
sử dụngSố cấp QT tăng
7.4. Các
• Ít có sự kiểm
C.Phí vượttra
quá lợiC.phí
íchvượt
mong lợi đợi
ích phương pháp
• Gia tăng kiểm tra tính hữu hiện
Gia tăng bất bình, vắng mặt, nghỉ gia tăngviệc
– đến 1 điểm, sau đó kiểm tra chính
lại giảm sút khi gia tăng
Mứcmức độ kiểm
độ kiểm soáttổ chức
soát của
13 14

13 14

7.2.2 Tiêu chuẩn cho kiểm tra hữu hiệu 7.2.1. Mô hình Chi phí – Lợi ích
7.1. Nền tảng
của kiểm tra 7.2.2. Tiêu chuẩn cho kiểm tra hiệu chỉnh
Tiêu chuẩn Thang đánh giá
a. Kết nối với mục tiêu mong muốn:
Hoàn toàn Không Chức Đồng Hoàn
không đồng ý xác định ý toàn Kiểm tra hoặc hệ thống kiểm tra nên được kết
7.2. Kiểm tra
đồng ý đồng ý
nối với mục tiêu chiến lược của tổ chức
hiệu quả
Bao gồm:
1. Kết nối với mục 1 2 3 4 5
• Cải thiện dịch vụ khách hàng
tiêu mong muốn
7.3. Mô hình • Bảo vệ tài sản của tổ chức
2. Khách quan 1 2 3 4 5 kiểm tra hiệu • Cải tiến chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ
chỉnh
3. Đầy đủ 1 2 3 4 5
Ví dụ:
4. Đúng lúc 1 2 3 4 5 • FedEx có hệ thống thông tin – bao gồm mã vạch và các
7.4. Các thiết bị kiểm tra cầm tay – cung cấp DV nhanh và có lợi
5. Được chấp 1 2 3 4 5 phương pháp cho khách hàng
nhận kiểm tra chính • Hệ thống khách sạn Ritz- Carlton đối xử với NV như quý
15 ông và quý bà, ngay cả khi kiểm tra chính thức 16

15 16

4
7.2.1. Mô hình Chi phí – Lợi ích 7.2.1. Mô hình Chi phí – Lợi ích
7.1. Nền tảng 7.1. Nền tảng
của kiểm tra 7.2.2. Tiêu chuẩn cho kiểm tra hiệu chỉnh của kiểm tra 7.2.2. Tiêu chuẩn cho kiểm tra hiệu chỉnh

b. Khách quan: c. Đầy đủ:

7.2. Kiểm tra Kiểm tra khách quan (hệ thống kiểm tra khách 7.2. Kiểm tra Bao gồm tất cả hành vi và mục tiêu ước muốn
hiệu quả quan) là công bằng và không bị tác động bởi hiệu quả của tổ chức
nhân viên do những yếu tố cá nhân

7.3. Mô hình 7.3. Mô hình


Ví dụ: Ví dụ
kiểm tra hiệu kiểm tra hiệu
chỉnh chỉnh • Nhà quản trị phụ trách thu mua chủ yếu dựa vào
• Ủy ban tiêu chuẩn kế toán tài chính (FASB) phát triển chi phí mỗi đơn hàng có thể cho phép bỏ qua
và kiểm tra các nguyên tắc và hoạt động nhằm đảm
chất lượng
bảo các báo cáo tài chính khách quan, chính xác và
7.4. Các thực tế. 7.4. Các • Nhân viên bán hàng chỉ chú ý đến doanh số bán
phương pháp phương pháp
kiểm tra chính • Tại Daklak đã thực hiện thành công việc kiểm tra “ Lãi kiểm tra chính
hàng mà bỏ qua dịch vụ sau bán hàng
thật, lỗ giả” tại các xưởng sản xuất chè, café.
17 18

17 18

7.2.1. Mô hình Chi phí – Lợi ích 7.2.1. Mô hình Chi phí – Lợi ích
7.1. Nền tảng 7.1. Nền tảng
của kiểm tra 7.2.2. Tiêu chuẩn cho kiểm tra hiệu chỉnh của kiểm tra 7.2.2. Tiêu chuẩn cho kiểm tra hiệu chỉnh

d. Đúng lúc: e. Chấp nhận được:


• Hệ thống phải được công nhận là cần thiết và
7.2. Kiểm tra • Cung cấp thông tin khi cần thiết nhất 7.2. Kiểm tra thích hợp
hiệu quả • Dễ dàng được đo lường hiệu quả
• Hệ thống kiểm tra nên bỏ qua hoặc hiệu chỉnh,
gắn liền với cơ chế thưởng phạt, hoặc kết nối
7.3. Mô hình • Theo từng giây: trong trường 7.3. Mô hình chặt chẽ với các kết quả mong đợi
kiểm tra hiệu hợp đánh giá sự di chuyển an kiểm tra hiệu Ví dụ:
chỉnh toàn của tàu hỏa và máy bay chỉnh
• Theo từng tháng: đối với việc • Ebay, Princeline.com, Netscape, cty phần mềm
đánh giá thành tích nhân viên Dotcom, xây dựng 1 hệ thống kiểm tra nhằm đối diện
với vấn đề trong môi trường cạnh tranh
7.4. Các • Dựa vào máy tính trong việc 7.4. Các
phương pháp gia tăng sự đúng lúc của dòng phương pháp • Webvan và HomeGrocer, từ bỏ khái niệm về mệnh lệnh
kiểm tra chính thông tin kiểm tra chính và kiểm tra, dẫn đến kiềm chế sự phát triển và bỏ lỡ
những cơ hội trong thị trường thay đổi nhanh chóng
19 20

19 20

5
7.1. Nền tảng
Là tiến trình phát hiện và loại bỏ hoặc giảm
Mô hình kiểm tra hiệu chỉnh
của kiểm tra
thiểu những sai lệch so với tiệu chuẩn đã được
thiết lập của tổ chức
Xác định Nhận dạng Thiết lập Thu thập
7.2. Kiểm tra Chủ yếu vào phản hồi thông tin và sự đáp lại tiểu hệ các đặc các tiêu thông tin
hiệu quả phản hồi đó thông điểm chính chuẩn

Gồm 6 giai đoạn:


(1) Xác định tiểu hệ thống (cá nhân,bộ phận,
7.3. Mô hình Nếu đạt
hoặc một tiến trình)
kiểm tra tiếp tục
hiệu chỉnh (2) Nhận dạng các đặc điểm chính để đo lường Tiến hàng
(3) Thiết lập tiêu chuẩn so sánh

7.4. Các (4) Thu thập thông tin Chuẩn Nếu có


đoán và
phương pháp (5) Tiến hành so sánh hiệu chỉnh
sai biệt
kiểm tra chính
(6) Chẩn đoán vấn đề và thực hiện hiệu chỉnh
21 22

21 22

7.1. Nền tảng Bước 1: Xác định các tiểu hệ thống Xác định tiểu hệ thống sản xuất Bia hơi
của kiểm tra Đầu vào Đầu ra
Quy trình sản xuất bia
Tiểu hệ thống được tạo ra và duy trì cho một
nhân viên, một nhóm làm việc, một bộ phận, 1.Ngâm ủ hạt:
7.2. Kiểm tra hoặc toàn bộ tổ chức
hiệu quả 2. Rảy nước:
Cơ chế kiểm tra có thể tập trung vào:
Đầu vào: nguồn nguyên vật liệu 3. Luộc:
7.3. Mô hình Tiến trình chuyển đổi
kiểm tra 4. Lên men:
Kết quả: số lượng và chất lượng sản phẩm,
hiệu chỉnh hàng tồn kho, phản ứng của khách hàng, 5. Đóng gói:
công tác Marketing,…
7.4. Các
phương pháp
Kiểm tra nhằm đảm bảo sử dụng đầu vào phù Kiểm tra mức độ tồn kho của nhà
kiểm tra chính hợp với yêu cầu về số lượng và chất lượng đầu phân
Kiểm tra chất lượng nước, lúa mạnh, hoa bia, phối, thái độ khách hàng
men bia.
ra cho một quy trình sản xuấ Phụ gia: ngô, lúa gạo với SP và công tác Marketing
23

23 24

6
7.1. Nền tảng Bước 2: Nhận dạng đặc điểm chính 7.1. Nền tảng Bước 2: Nhận dạng đặc điểm chính
của kiểm tra của kiểm tra

Thu thập thông tin về con người, nhóm, bộ phận


hoặc tổ chức
7.2. Kiểm tra 7.2. Kiểm tra
hiệu quả hiệu quả
Thiết lập hệ thống kiểm tra hiệu chỉnh: xác định
các đặc điểm có thể đo lường, chi phí và lợi ích
có được thông tin về mỗi đặc điểm và có sự lựa
7.3. Mô hình 7.3. Mô hình
chọn phù hợp
kiểm tra kiểm tra
hiệu chỉnh Nguyên tắc lựa chọn (luật Pareto) một số lượng hiệu chỉnh
nhỏ các đặc điểm thường có tác động rất lớn
7.4. Các 7.4. Các Ba đặc điểm ảnh hưởng lớn đến chất lượng Bia
phương pháp phương pháp
kiểm tra chính kiểm tra chính Chất lượng nước, nhiệt độ và thời gian ủ bia
25 26

25 26

7.1. Nền tảng Bước 3: Thiết lập các tiêu chuẩn Hệ thống tiêu chuẩn dựa trên thành tích
của kiểm tra
Hệ thống tiêu chuẩn dựa trên thành tích ngày càng nhiều, có rất
Là những tiêu chí để đánh giá các đặc điểm định nhiều loại tiêu chuẩn thành tích được thể hiện ở lĩnh vực chức
tính và định lượng và được thiết lập cho mỗi đặc năng khác nhau như:
7.2. Kiểm tra điểm cần đo lường. • Hàng tồn kho: tồn kho thành phẩm hàng bán phải được duy trì ở
hiệu quả mức dự báo sản lượng bán cho giai đoạn 2 tháng
Sự khác biệt về thị trường và văn hóa chiến • Khoản phải thu: các khoản phải thu hàng tháng không nên nhiều
lược suy nghĩ một cách toàn cầu, nhưng thực hơn giá trị bằng tiền của doanh số tháng trước
7.3. Mô hình hiện ở góc độ địa phương • Hiệu suất bán hàng: doanh số bán của mỗi NV bán hàng nên lớn
kiểm tra hơn 15 triệu đồng so với cùng tháng năm trước và 150 triệu đồng
Ví dụ:
hiệu chỉnh hàng năm
+ tỉ trọng - % chất khô + Độ đắng - BU
• Tỷ lệ thay thế nhân viên: không quá 2 NV /100 NV bán hàng 1
+ mầu - 0EBC + Chất lượng đóng gói
tháng và không quá 20NV/ 100 NV bán hàng mỗi năm
7.4. Các + pH + Độ đục
phương pháp • Lãng phí sản xuất: Mức lãng phí không quá 200 nghìn đồng/
+ CO2 + Ô-xy
kiểm tra chính 1tháng đối với công nhân thường xuyên, hoặc không quá 2,4 triệu/
+ Hương vị + Chất lượng đóng gói…
27
1 năm 28

27 28

7
7.1. Nền tảng Bước 4: Thu thập thông tin 7.1. Nền tảng Bước 4: Thu thập thông tin
của kiểm tra của kiểm tra
Thông tin được thu thập bằng tay hoặc tự động
hóa và được thẩm định tính hữu hiệu
7.2. Kiểm tra 7.2. Kiểm tra
hiệu quả Các báo cáo thường bị bóp méo, che đậy làm hiệu quả
mờ đi trách nhiệm khi không đáp ứng được các
tiêu chuẩn và không đạt được mục tiêu
7.3. Mô hình 7.3. Mô hình
kiểm tra Nhà quản trị cấp cao có thể tạo ra các bộ phận kiểm tra
hiệu chỉnh đặc biệt hoặc bộ phận chức năng để thu thập, hiệu chỉnh
xử lý thông tin và kiểm tra các hoạt động chính
7.4. Các 7.4. Các
phương pháp phương pháp
kiểm tra chính kiểm tra chính
29 30

29 30

7.1. Nền tảng Bước 5: Tiến hành so sánh 7.1. Nền tảng Bước 6: Chuẩn đoán và hiệu chỉnh vấn đề
của kiểm tra của kiểm tra

Xác định điều đó có nên xảy ra hay không Đánh giá loại, mức độ và nguyên nhân sai biệt
so với tiêu chuẩn
7.2. Kiểm tra So sánh thông tin về kết quả thực tế với tiêu 7.2. Kiểm tra
hiệu quả hiệu quả
chuẩn thành tích Hành động nhằm loại bỏ những sai biệt này và
hiệu chỉnh vấn đề
Cho phép nhà quản trị tập trung vào các sai
7.3. Mô hình biệt và những ngoại lệ 7.3. Mô hình Hệ thống thông tin quản trị dựa trên máy tính
kiểm tra kiểm tra thường hỗ trợ cho kiểm tra hiệu chỉnh
hiệu chỉnh hiệu chỉnh
Nếu không có sự khác biệt rõ ràng, các hoạt
động vẫn tiếp tục xảy ra
7.4. Các 7.4. Các
phương pháp phương pháp
kiểm tra chính kiểm tra chính
31 32

31 32

8
7.4.1. Kiểm tra cơ giới & kiểm tra hữu cơ
7.1. Nền tảng Các phương pháp kiểm tra chính 7.1. Nền tảng 7.4.2. Kiểm tra thị trường
của kiểm tra của kiểm tra
7.4.3. Kiểm tra tài chính
Hữu cơ 7.4.4. Kiểm tra trên cơ sở tự động hóa
& Cơ giới
7.2. Kiểm tra 7.2. Kiểm tra Kiểm tra cơ giới Kiểm tra hữu cơ
hiệu quả hiệu quả • Sử dụng nhiều các quy tắc • Sử dụng linh hoạt quyền
và thủ tục hành
• Quyền hành trên xuống • Bản mô tả công việc không
Dựa trên tự • Bản mô tả công việc kỹ rõ ràng
7.3. Mô hình
động hóa Thị trường 7.3. Mô hình
lưỡng • Cá nhân tự kiểm tra
kiểm tra hiệu kiểm tra hiệu
chỉnh chỉnh • Các phương pháp chính • Các phương pháp phi chính
thống khác nhằm ngăn chặn thức khác nhằm ngăn chặn
và hiệu chỉnh sự sai biệt so và hiệu chỉnh sai biệt so với
với kết quả và hành vi mong kết quả và hành vi mong
7.4. Các Kế toán 7.4. Các muốn muốn
phương pháp & Tài chính phương pháp Là một bộ phận quan Kiểm tra hữu cơ phản ánh
kiểm tra chính kiểm tra chính trọng của quản trị quan liêu quản trị hữu cơ
33 34

33 34

7.4.1. Kiểm tra cơ giới & kiểm tra hữu cơ 7.4.1. Kiểm tra cơ giới & kiểm tra hữu cơ
7.1. Nền tảng 7.4.2. Kiểm tra thị trường 7.1. Nền tảng 7.4.2. Kiểm tra thị trường
của kiểm tra của kiểm tra
7.4.3. Kiểm tra tài chính 7.4.3. Kiểm tra tài chính
7.4.4. Kiểm tra trên cơ sở tự động hóa 7.4.4. Kiểm tra trên cơ sở tự động hóa

Bao gồm việc thu thập và đánh giá dữ liệu liên quan Kế hoạch phân chia lợi nhuận:
7.2. Kiểm tra 7.2. Kiểm tra
hiệu quả đến doanh số, giá, chi phí, và lợi nhuận để hướng hiệu quả Mang lại cho nhân viên thu nhập bổ sung dựa trên lợi
dẫn cho việc ra quyết định và đánh giá kết quả nhuận của toàn tổ chức hoặc của đơn vị nhỏ ( đơn vị
kinh doanh chiến lược, hoặc bộ phận, hoặc một cửa
Yêu cầu: hiệu trong chuỗi dây chuyền, hoặc các thực thể khác
7.3. Mô hình • Chi phí các nguồn lực sử dụng 7.3. Mô hình của tổ chức)
kiểm tra hiệu • Xác định và định giá của hàng hóa và dịch vụ kiểm tra hiệu • Gia tăng nhận thức của nhân viên về mục tiêu lợi nhuận,
chỉnh sản xuất chỉnh tín nhiệm cá nhân và kiểm tra nhóm
• Thiết lập có tính cạnh tranh giá trị hàng hóa và • Đạt được cấu trúc lương linh hoạt hơn, phản ánh tình
dịch vụ sản xuất trạng kinh tế và kiểm soát chi phí lao động
7.4. Các Hai cơ chế đáp ứng yêu cầu: 7.4. Các • Thu hút và duy trì nhân viên, kiểm tra việc lựa chọn nhằm
giảm chi phí và tốc thay thế nhân viên
phương pháp Kế hoạch phân chia lợi nhuận phương pháp
kiểm tra chính kiểm tra chính • Thiết lập hệ thống thưởng phạt công bằng, xâu dựng văn
Quản lý khách hàng
35 hóa riêng của tổ chức có công nhận thành tựu 36

35 36

9
7.4.1. Kiểm tra cơ giới & kiểm tra hữu cơ 7.4.1. Kiểm tra cơ giới & kiểm tra hữu cơ
7.1. Nền tảng 7.4.2. Kiểm tra thị trường 7.1. Nền tảng 7.4.2. Kiểm tra thị trường
của kiểm tra của kiểm tra
7.4.3. Kiểm tra tài chính 7.4.3. Kiểm tra tài chính
7.4.4. Kiểm tra trên cơ sở tự động hóa 7.4.4. Kiểm tra trên cơ sở tự động hóa

Kế hoạch phân chia lợi nhuận:


7.2. Kiểm tra 7.2. Kiểm tra Quản lý khách hàng:
hiệu quả Ba nhân tố ảnh hưởng việc đạt mục tiêu của kế hoạch hiệu quả
phân chia lợi nhuận, nhân viên phải tin rằng: • Là những nỗ lực liên tục nhằm thu thập các
• Kế hoạch là dựa trên công thức hợp lý, chính xác và phản thông tin phản hồi từ khách hàng liên quan đến
ánh sự công bằng. Công thức phải dựa trên những thông chất lượng của sản phẩm và dịch vụ
7.3. Mô hình tin về tài chính và sản xuất đảm bảo trung thực, nhất quán 7.3. Mô hình
kiểm tra hiệu và hiệu lực kiểm tra hiệu • Nhận thức ngăn chặn và giải quyết những vấn
chỉnh chỉnh đề có thể nảy sinh (sụt giảm kinh doanh, khách
• Những nỗ lực và thành tích của họ đóng góp vào lợi
hàng không thỏa mãn,..)
nhuận
• Mức phần thưởng khuyến khích dựa trên lợi nhuận sẽ gia • Các nhà cung cấp dịch vụ thường xuyên sử
7.4. Các tăng tỷ lệ khi lợi nhuận gia tăng 7.4. Các dụng quản lý khách hàng
phương pháp Lưu ý: các kế hoạch phân chia lợi nhuận dẫn đến hiệu phương pháp
kiểm tra chính suất gia tăng, cắt giảm chi phí, và cải tiến chất lượng kiểm tra chính
37 38

37 38

7.4.1. Kiểm tra cơ giới & kiểm tra hữu cơ 7.4.1. Kiểm tra cơ giới & kiểm tra hữu cơ
7.1. Nền tảng 7.4.2. Kiểm tra thị trường 7.1. Nền tảng 7.4.2. Kiểm tra thị trường
của kiểm tra của kiểm tra
7.4.3. Kiểm tra tài chính 7.4.3. Kiểm tra tài chính
7.4.4. Kiểm tra trên cơ sở tự động hóa 7.4.4. Kiểm tra trên cơ sở tự động hóa

7.2. Kiểm tra • Bao gồm cơ chế ngăn chặn hoặc hiệu chỉnh 7.2. Kiểm tra a. Phân tích tài chính so sánh
hiệu quả hiệu quả
sự phân bổ nguồn lực như kế toán, kiểm Đánh giá tình trạng tài chính của một công ty cho
toán, thủ quỹ,… hai hay nhiều giai đoạn
• Các hiệp hội thương mại ngành thường thu thập
7.3. Mô hình • 03 cơ chế kiểm tra tài chính cơ bản: 7.3. Mô hình thông tin về các thành viên và xuất bản dưới
kiểm tra hiệu kiểm tra hiệu hình thức tóm tắt
chỉnh Phân tích tài chính so sánh chỉnh
• Các công ty do nhà nước sở hữu công bố các
Ngân sách báo cáo thu nhập, bản cân đối kế toán và các
Kiểm soát chi phí hoạt động văn bản tài chính khác
7.4. Các 7.4. Các
phương pháp phương pháp Sử dụng kỹ thuật phân tích tỷ lệ: chọn lựa hai số
kiểm tra chính kiểm tra chính liệu quan trọng qua mối quan hệ là một phân số để
39
so sánh giữa các công ty tương tự 40

39 40

10
7.4.1. Kiểm tra cơ giới & kiểm tra hữu cơ
Các chỉ số tài chính thông thường 7.1. Nền tảng 7.4.2. Kiểm tra thị trường
của kiểm tra
7.4.3. Kiểm tra tài chính
Có rất nhiều tỷ lệ để so sánh, những tỷ lệ được sử dụng nhiều 7.4.4. Kiểm tra trên cơ sở tự động hóa
nhất để so sánh là tính sinh lợi, khả năng thanh toán nhanh, các
hoạt động và đòn bẩy 7.2. Kiểm tra
b. Ngân sách:
Loại Ví dụ Tính toán Diễn giải hiệu quả Là tiến trình phân loại các khoản chi đề nghị và kết nối
chúng với mục tiêu
Tính sinh lời Lợi nhuận trên Thu nhập ròng/ Lợi nhuận của Ngân sách thường biểu diễn chi phí bằng tiền của các
công việc hoặc nguồn lực khác nhau
đầu tư (ROI) đầu tư khoản đầu tư 7.3. Mô hình Các loại ngân sách chính: lao động, nguyên vật liệu, cơ
Khả năng Khả năng thanh Tài sản hiện có Khả năng thanh kiểm tra hiệu sở vật chất (đất đai, nhà xưởng và thiết bị)
thanh toán toán hiện thời / nợ phải trả toán ngắn hạn chỉnh Mục đích chính:
Hoạch định công việc một cách hiệu quả
Hoạt động Vòng quay tồn Doanh thu / tồn Tính hiệu quả Phân bổ nguồn lực
kho kho của quản trị tồn Kiểm soát và quản lý nguồn lực sử dụng
kho
7.4. Các
phương pháp Kiểm tra ngân sách có thể là hiệu chỉnh hoặc ngăn ngừa
Đòn bẩy Tỷ lệ nợ Tổng nợ / tổng Cách thức công Nhà quản trị và nhân viên thường nhìn nhận ngân sách
kiểm tra chính với sự lo sợ hoặc thái độ chống đối
tài sản ty tài trợ 41 42

41 42

7.4.1. Kiểm tra cơ giới & kiểm tra hữu cơ


Những loại ngân sách thường được sử dụng 7.1. Nền tảng 7.4.2. Kiểm tra thị trường
của kiểm tra
7.4.3. Kiểm tra tài chính
7.4.4. Kiểm tra trên cơ sở tự động hóa
Ngân sách bán hàng: dự báo doanh thu kỳ vọng, phát biểu
theo sản phẩm trên cơ sở hàng tháng và sau đó điều chỉnh 7.2. Kiểm tra c. Kiểm soát chi phí hoạt động: (ABC)
hàng năm hiệu quả Là hệ thống tập trung vào các hoạt động như là trung
Ngân sách nguyên vật liệu: lượng nguyên vật liệu kỳ vọng tâm chi phí - chi phí năng lượng, chi phí đi lại, chi phí
sử dụng máy tính, chi phí kiểm tra chất lượng, chi phí
mua, theo từng loại, có tính thời vụ và mức tồn kho
vận chuyển và chi phí đặt hàng
Ngân sách lao động: nhân sự kỳ vọng và mức lợi nhuận 7.3. Mô hình Nhìn nhận chi phí:
kiểm tra hiệu
Ngân sách vốn: khoản đầu tư cho tài sản hữu hình chỉnh • Phản ánh luồng chi phí SP và DV thông qua các hoạt
động hình thành SP và DV đó
Ngân sách nghiên cứu và phát triển: các khoản chi cho
• Nguồn lực được dùng cho các hoạt động và hoạt động
phát triển hoặc cải tiến sản phẩm, nguyên vật liệu và tiến để tạo ra SP và DV
trình 7.4. Các Nhìn nhận tiến trình: phản ánh từ chi phí đầu vào
Ngân sách tiền mặt: dòng tiền nhận và chi tiêu phương pháp đến hoạt động và từ các hoạt động đến đánh giá mức
kiểm tra chính độ thực hiện, hoặc giao dịch quan sát được liên quan
43 đến hoạt động 44

43 44

11
Mô hình kiểm soát chi phí theo hoạt động Lợi ích của kiểm sóat chi phí hoạt động

Nhìn nhận Điều gì tạo


Nguồn lực
Chi phí Chi phí được xác định bởi hoạt động thay vì nhiều hoạt
ra chi phí
động được tính cho chi phí cố định
Phân bổ
chi phí Phân bổ chi phí dựa trên tỷ lệ các hoạt động hướng trực
tiếp đến sản phẩm hoàn thành, tương phản với sản
Nhìn nhận Thông tin Các hoạt động Đánh giá lượng sản xuất
tiến trình đầu vào thành tích
Chi phí tương ứng với một họat động cho một sản phẩm
Phân bổ chi phí cụ thể có thể theo dõi, kiểm tra
hoạt động
Dịch chuyển suy nghĩ của nhà quản trị từ phân tích chi
Hàng hóa và phí truyền thống sang ra quyết định quản trị
Thông tin đầu dịch vụ Ra quyết định Nhà quản trị cần nhận thức nhiều hơn về kiểm soát chi
vào tốt hơn phí theo hoạt động và các thông tin liên quan
45 46

45 46

7.4.1. Kiểm tra cơ giới & kiểm tra hữu cơ


Hạn chế của kiểm soát chi phí hoạt động 7.1. Nền tảng 7.4.2. Kiểm tra thị trường
của kiểm tra
7.4.3. Kiểm tra tài chính
Nhà quản trị vẫn còn phân bổ chi phí một cách tùy nghi 7.4.4. Kiểm tra trên cơ sở động hóa
theo sản lượng, khó khăn trong việc tính toán chính xác
(nhà xưởng, thiết bị và đất đai) 7.2. Kiểm tra Sự tự động hóa liên quan đến việc sử dụng các
hiệu quả
công cụ và quy trình tự điều chỉnh vận hành độc
Chi phí chính liên quan đến nhiều trung tâm hoạt động và
yếu tố chi phí lập theo người sử dụng
Ví dụ: 7.3. Mô hình Bao gồm:
kiểm tra hiệu • Liên kết các máy móc để thực hiện công việc
Tại bệnh viện, việc ghi chép mỗi lần y tá đo huyết áp chỉnh
bệnh nhân sẽ trở nên tốn kém không cần thiết • Ngăn ngừa và hiệu chỉnh những sai lệch so
Tại ngân hàng, việc ghi lại thời gian mà nhân viên thu với tiêu chuẩn được thiết lập
ngân và khách hàng trao đổi sẽ cực kỳ khó khăn. Ngân 7.4. Các • Tương tác giữa nhân viên và máy móc tạo ra
hàng không muốn thúc ép nhân viên rút ngắn thời gian phương pháp hệ thống kiểm tra lẫn nhau
giao dịch với khách hàng kiểm tra chính
47 48

47 48

12
Bài tập tình huống
Hãng Hublin của Mỹ là hãng sx rượu Voska Simirnoff chiếm 23% thi trường
Mỹ. Vào thời điểm đó đối thủ cạnh tranh của hãng là Volfsmith quyết định
mở đợt tấn công vào Hublin. Họ bán 1 chai Volfsmith với giá rẻ hơn 1USD
mà theo họ thì chất lượng không thua kém gì. Hãng Hublin cảm thấy mối đe
dọa mất khách hàng bèn đề ra một số phương án chiến lược như sau:
* Giảm giá Simirnoff xuống 1USD để giữ thị phần.
* Giữ nguyên giá cũ nhưng tăng chi phí quảng cáo và khuyến mại.
* Giữ nguyên giá và ko làm gì để giữ thị phần.

Theo đánh giá của các chuyên gia thì cả 3 phương án trên đều làm giảm lợi
nhuận của cty. Do đó các chuyện gia đề ra chiến lược thứ 4:
* Tăng Simirnoff giá 1USD so với giá cũ. Để cạnh tranh với Volf hãng sx ra
rượu Relika có giá bằng với giá Volf. Đồng thời tung ra thị trường rượu mới
Popov với giá bán thấp hơn Volf 1USD. Sau khi đánh bại đc đối thủ cạnh
tranh hãng mới tiết lộ cả 3 loại rượu đều là Simirnoff ban đầu.

49

49

13

You might also like