You are on page 1of 23

CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI

QUY TRÌNH
VẬN HÀNH MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT-14
MÃ SỐ QT - 10 - 18
(Sửa đổi lần thứ 1)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4555/QĐ-PPC-KT


ngày 22 tháng 12 năm 2009

Hải Dương, tháng 12 năm 2009


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 2 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

NGƯỜI ĐƯỢC PHÂN PHỐI

1. Tổng Giám đốc 


2. Các phó tổng giám đốc 
3. Trưởng các đơn vị và bộ phận có liên quan 

CHỦ TRÌ SOẠN THẢO: PHÂN XƯỞNG VH ĐIỆN - KIỂM NHIỆT


NGƯỜI LẬP NGƯỜI KIỂM TRA
Chữ ký: Chữ ký:

Họ và tên: Lê Thanh Bình Họ và tên: Nguyễn Văn Nhất


Chức vụ: KTV.PX VH Điện -KN Chức vụ: Quản đốc VH Điện-KN
Chữ ký:

Họ và tên: Nguyễn Văn Thuỷ


Chức vụ: Trưởng phòng kỹ thuật
THAM GIA XEM XÉT NGƯỜI DUYỆT
1. Phòng Kỹ thuật Chữ ký:

Họ và tên: Vũ Xuân Cường


Chức vụ: P. Tổng Giám đốc

TÓM TẮT SỬA ĐỔI TÓM TẮT NỘI DUNG SỬA ĐỔI

LẦN SỬA NGÀY SỬA


Lần 1 12/2009 Sửa đổi và bổ sung
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 3 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

MỤC LỤC

TT Nội dung Trang

1 Mục đích 4

2 Phạm vi sử dụng 4

3 Các tài liệu liên quan 4

4 Định nghĩa 4

5 Trách nhiệm 4

6 Nội dung quy trình 5

6.1 Giới thiệu chung 5

6.2 Thông số kỹ thuật của máy cắt SF6 kiểu FXT-14 6

6.3 Đặc điểm cấu tạo 8

6.4 Vận hành máy cắt 10

6.5 Khối lượng công việc trong quá trình bảo dưỡng máy cắt 14

6.6 Hướng dẫn vận hành, sử dụng và bảo quản khí SF6 17

7 Hồ sơ lưu 20

8 Phụ lục 20

8.1 Bảng quan hệ số lần cắt sự cố. 20

8.2 Bản vẽ mô tả cấu tạo cơ bản của máy cắt 21

8.3 Sơ đồ hành trình mở 22


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 4 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

1. MỤC ĐÍCH

1.1. Để phù hợp đáp ứng được những tiến bộ kỹ thuật và thiết bị mới,
công nghệ mới đưa vào sản xuất, thay thế thiết bị cũ nên phải soạn thảo bổ
sung quy trình cho phù hợp công nghệ mới, thiết bị mới.

1.2. Cắt bớt, loại bỏ những phần quy trình mà công nghệ đã bỏ không
sử dụng tới, hoặc đã được thay thế thiết bị công nghệ mới.

1.3. Chuyển đổi các cụm từ, câu chữ, niên hiệu cho phù hợp với mô
hình quản lý kinh tế mới của Phân xưởng Vận hành Điện - Kiểm nhiệt và
Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại.

1.4. Chỉnh sửa một số câu chữ, nội dung để tăng thêm tính chặt chẽ, dễ
hiểu trong quy trình.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

2.1. Quy trình này áp dụng bắt buộc đối với các phân xưởng, phòng ban,
các cá nhân trong Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại khi thực hiện các công
việc tại khu vực máy cắt SF6 kiểu FXT-14.

2.2. Quy trình này cũng áp dụng bắt buộc đối với các đơn vị bên ngoài
Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại đến thực hiện các công việc tại khu vực
máy cắt SF6 kiểu FXT-14.

3. CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN

- Quy trình vận hành, Tài liệu kỹ thuật về máy cắt SF6 kiểu FXT-14.

- Quy định thể thức trình bày văn bản trong Công ty cổ phần nhiệt điện
Phả Lại mã số QĐ-01-01 ban hành ngày 30 tháng 11 năm 2007 của Công ty
cổ phần nhiệt điện Phả Lại.

4. ĐỊNH NGHĨA (Không áp dụng)

5. TRÁCH NHIỆM
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 5 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

Phó tổng Giám đốc kỹ thuật, Quản đốc, Phó Quản đốc, Kỹ thuật viên
phân xưởng vận hành Điện - Kiểm nhiệt phải nắm vững, đôn đốc công nhân
trong đơn vị phải thực hiện nghiêm chỉnh quy trình này.

Trưởng, Phó phòng Kỹ thuật sản xuất, kỹ thuật an toàn của Công ty cùng
cán bộ kỹ thuật phòng kỹ thuật phụ trách khối thiết bị điện, phải nắm vững,
đôn đốc, chỉ đạo công nhân kiểm tra thực hiện.

Trưởng ca dây chuyền 1, Trưởng kíp phân xưởng Vận hành Điện - Kiểm
nhiệt phải nắm vững, chỉ đạo, đôn đốc và bắt buộc các chức danh dưới quyền
quản lý của mình phải thực hiện nghiêm chỉnh quy trình này.

6. NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.1. Giới thiệu chung

6.1.1. Đặc tính kỹ thuật.

6.1.1.1. Ngăn lộ 275-276 dùng loại máy cắt SF6 kiểu FXT-14 có bộ
truyền động bằng lò xo của hãng GECALSHOM.

6.1.1.2. Các bộ truyền động lò xo chế tạo đơn giản thuận tiện cho vận
hành và bảo dưỡng, bộ truyền động lò xo vẫn đảm bảo độ tác động nhanh
và tin cậy với số chu trình thao tác lớn (Ít nhất 000 lần chu trình đóng, cắt mới
đòi hỏi bảo dưỡng). Chăm sóc Bộ truyền động lò xo trong vận hành chủ yếu
là đảm bảo chế độ sấy, chống ẩm trong tủ bộ truyền động và cửa tủ phải luôn
được đóng kín.

6.1.1.3. Máy cắt SF6 là loại máy cắt dùng khí SF 6 (Khí sunfur haxa
Floride) để cách điện và dập hồ quang. Khả năng cách điện và dập hồ quang
của máy cắt phụ thuộc vào mật độ khí SF6 trong trụ cực.

Mỗi máy cắt đều có đồng hồ đo mật độ khí (Đồng hồ chỉ áp lực khí SF6)
áp lực khí phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường và độ cao nơi đặt máy cắt vì vậy
đồng hồ được bù nhiệt độ nên có thể coi áp lực biểu thị mật độ khí trong máy
cắt đã được quy đổi về nhiệt độ và áp suất chuẩn và độ cao không đổi.

6.1.1.4. Các đầu nạp khí SF6 và đầu nắp đồng hồ áp lực của máy cắt SF 6
đều có van một chiều để thuận tiện cho việc kiểm tra sửa chữa mà không làm
mất khí SF6.

6.1.1.5. Dập hồ quang theo nguyên lý tự điều chỉnh áp lực thổi.


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 6 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

6.1.1.6. Mỗi buồng dập hồ quang dùng cho một cặp tiếp điểm (Tĩnh +
Động) có bộ lọc để hấp thụ ẩm và các sản phẩm khí SF 6 bị hồ quang phân
tích. Nắp buồng có gắn với đĩa an toàn bằng vít có thể đứt ở áp lực định trước
(Do nhà chế tạo đặt) để giải phóng áp lực quá cao trong bình.

6.1.1.7. Máy cắt thực hiện tốt chu trình: Cắt- 0,giây - Đóng, cắt - 1 phút
- đóng, cắt.

6.1.1.8. Máy cắt có tín hiệu chuông, còi để báo áp lực khí thấp cấp.

6.1.1.9. Máy cắt có tiếp điểm liên động chống thao tác hoặc tự động cắt
máy cắt (tuỳ theo chế độ chọn) khi áp lực khí SF6 thấp hơn quy định.

6.1.1.10. Máy cắt không đóng được khi mất điện áp điều khiển mạch cắt.

6.1.1.11. Máy cắt có mạch chống đóng lại không đóng vào điểm sự cố
mà khoá điều khiển chưa kịp nhảy ra.

6.1.1.12. Máy cắt có 2 mạch cắt với 2 cuộn dây cắt làm việc song song, 2
mạch cắt làm việc độc lập nhau.

6.1.1.13. Máy cắt có thể thao tác tại chỗ hoặc từ xa tuỳ theo việc chọn
khoá vị trí ở (RMTtừ xa - LCALtại chỗ).

6.1.1.14. Máy cắt có bộ sấy chống ngưng tụ làm việc liên tục và các bộ
sấy tăng cường làm việc khi nhiệt độ môi trường thấp đặt tại tủ điều khiển, tủ
bộ truyền động.

6.1.1.15. Máy cắt có kết cấu kín các trụ cực nạp dầy khí SF 6 có cách điện
cao nên có thể dùng đảm bảo ở mọi khí hậu kể cả môi trường nhiễm bẩn,
trong xa mạc và khí hậu nhiệt đới.

6.2. Thông số kỹ thuật của máy cắt SF6 kiểu FXT-14.

6.2.1. Số liệu kỹ thuật (Bảng 1).

Số tt Nội dung Đơn vị Thông số


1 Điện áp định mức kV 245
2 Tần số định mức Hz 50
Dòng điện định mức A 110
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 7 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

4 Dòng cắt định mức kA 1,5


Dòng đóng vào điểm ngắn mạch định
5 kA 80
mức
6 Thời gian chịu dòng ngắn mạch định mức Sec
Cắt 0,sec - đóng, cắt-
7 Chu trình thao tác định mức
phút - đóng, cắt
8 Thời gian cắt toàn bộ ms 60
9 Áp lực khí SF6 định mức ở T0mt=200C bar 7,5±1
Điện áp cấp nguồn cho:
10 - Động cơ tích năng. V(DC) 220
- Cuộn dây nam châm điện đóng, cắt. V(DC) 220
11 Khối lượng khí SF6 cho cả pha kg 21

6.2.2. Thời hạn bảo dưỡng:

6.2.2.1.Tiểu tu: 1 năm.

6.2.2.2.Trung tu: 5 năm

6.2.2.3. Đại tu:

+ Theo năm là 20 năm.

+ Theo số lần thao tác có tải: 6000lần.

+ Theo số lần cắt sự cố: Theo quan hệ hình vẽ phụ lục 8.1.
Bảng2
TT Nội dung Đơn vị Thông số
Áp lực khí SF6 tại T0mt=200C
- Định mức bar 7,5±0,1
1
- Báo tín hiệu. 6,4±0,05
- Khoá mạch thao tác. 6,2±0,1
2 Độ ẩm khí SF6 cho phép. p.p.m
- Khi lắp mới. 500
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 8 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

- Sau khi nạp 2 tháng. 00


- Trong vận hành. 500
3 Độ rò rỉ khí SF6 trong một năm % =1
4 Điện trở tiếp xúc (với dòng rò 100A 1 chiều) mW <50
5 Chiều dài xung nhỏ nhất ms 50
6 Thời gian cắt riêng tại đkđm ms 0
7 Thời gian đóng riêng tại đkđm ms 100
8 Thời gian nghỉ trong chu trình tự đóng lại ms 00
9 Thời gian tích năng lò xo s =15

6.3. Đặc điểm cấu tạo.

6.3.1. Cấu tạo cơ bản của máy cắt SF 6 kiểu FXT-14 được chỉ ra ở hình
vẽ phụ lục 8.2.

1. Cực đấu dây phía trên.

2. Thanh dẫn tiếp điểm cố định.

3. Tiếp điểm chính.

4. Tiếp điểm động.

5. Thanh dẫn tiếp trượt.

6. Cực đấu dây phía dưới.

7. Tiếp điểm hồ quang.

8. Thanh tiếp điểm phụ cố định.

9. Miệng khối tiếp điểm động.

10. Pít tông.

6.3.2. Các khối tiếp điểm trên được đặt trong 1 trụ sứ kín.

- Tiếp điểm hồ quang và tiếp điểm chính được liên động với nhau.
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 9 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

- Các khối tiếp điểm động được đặt trên cùng một trục truyền động của
máy cắt.

6.3.3. Mỗi pha của máy cắt điều khiển bằng một bộ truyền động riêng
đặt ngay dưới trụ sứ dỡ gồm.

- Khối van truyền động có trục pít tông nố với thanh cách điện để truyền
lực đi đóng - cắt tiếp điểm.

- Khối van khởi động đóng, khối van đóng.

- Khối van khởi động cắt, khối van cắt.

- Nam châm điện đóng: 1 cái.

- Nam châm điện cắt: 1 cái.

- Hàng kẹp đấu dây.

- Khối tiếp điểm chuyển mạch.

- Các tay đòn cơ khí và lò xo giữ cơ cấu truyền động ở các vị trí đóng -
cắt.

6.3.4. Mỗi máy cắt có một tủ điều khiển chung nối liên hệ các bộ truyền
động với nhau trong đó có:

- Bộ tiếp điểm áp lực khí SF6.

- Đồng hồ áp lực khí SF6.

- Áp tô mát và cầu chì mạch điều khiển động cơ cót.

- Hàng kẹp các đầu nối dây.

- Nút đóng.

- Hai nút cắt cho mạch cắt song song.

- Khoá chọn vị trí từ xa (Remote) và tại chỗ (Local).

- Rơle chống giã giò.

- Bộ đếm số lần thao tác.


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 10 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

- Rơle chống đóng khi áp lực khí SF6 giảm.

- Rơle chống cắt khi áp l ực khí SF6 thấp hơn quy định.

- Rơle kiểm tra mất điện áp mạch cắt.

- Các rơ le lặp lại.

- Đồng hồ ghi thời gian chạy động cơ cót.

- Bộ sấy tủ điều khiển.

- Rơle nhiệt cắt các bộ sấy khi nhiệt độ môi trường lớn hơn +100C.

- Đèn chiếu sáng tủ.

- Tiếp điểm hành trình của tủ để đóng cắt đèn chiếu sáng tủ.

6.3.5. Dập hồ quang:

- Các sơ đồ hành trình mở được đưa ra ở hình 8.3

Hình 8.3a: Tiếp điểm bắt đầu mở.

- Khi có lệnh cắt (bằng điện hoặc bằng tay) động năng được truyền đến
cơ cấu mở, khối tiếp điểm động bắt đầu di chuyển xuống.

- Khi tiếp điẻm động chính (4) rời khỏi tiếp điểm tĩnh chính () dòng điện
được truyền hết lên trên tiếp điểm hồ quang (7).

Hình 8.3b:

Khi tiếp điểm hồ quang (7) tách ra khỏi thanh dẫn cố định (8), hồ quang
xuất hiện gây ra sự giãn nở nhiệt và áp suất cao, lúc kết thúc quá trình cắt hồ
quang được cô lập ở thanh (8) và miệng tiếp điểm động (9).

Hình 8.3c:

Khi miệng (9) và thanh (8) tách ra, nhiệt độ lên đến giới hạn và xuất hiện
một luồng hơi vừa đủ trước khi dòng điện về trị số 0, những luồng hơi này
thổi vào hồ quang tận pít tông (10).

Hình 8.3d:
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 11 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

Hồ quang đã bị dập tắt: Phân tử khí SF 6 chia cắt hồ quang, hồ quang tắt
ngay lập tức phần khí được hình thành từ sự hoạt động bên trong máy cắt
được lọc bằng phần từ sàng (11), một ít bụi hợp chất lắng thành dạng bụi
không có hạt ở xung quang thành máy cắt và các chi tiết.

6.4. Vận hành máy cắt

6.4.1. Quy trình an toàn:

6.4.1.1. Các nhân viên vận hành, lắp đặt và bảo dưỡng máy cắt phải nắm
vững qui trình này, hiểu rõ những nguy hiểm có thể xảy ra khi lắp ráp, vận
hành và sửa chữa.

6.4.1.2. Các dụng cụ an toàn phải đặt ở nơi cố định thuận tiện sử dụng và
được kiểm tra chất lượng thường xuyên.

6.4.1.3. Máy cắt phải được vận hành ở lưới đúng thông số kỹ thuật của
nó.

6.4.1.4. Khi máy cắt mang điện áp cao chỉ được thao tác có trong phòng
điều khiển (điều khiển từ xa).

6.4.1.5. Không thao tác máy cắt kể cả đóng, cắt không tải khi áp lực khí
SF6 trong cực £ bar.

6.4.1.6. Khi máy cắt bị xì khí mạnh không được đứng dưới luồng khí để
tránh bị ngạt và các bụi sản phẩm của khí SF6 sau khi dập hồ quang.

6.4.1.7. Không cẩu hoặc chuyên chỉ máy cắt có áp lực > 0,5bar.

6.4.1.8. Sử dụng dây cẩu, móc cẩu và loại cẩu phù hợp với tải trọng của
máy cắt.

6.4.1.9. Không đứng dưới tải trong khi đang cẩu.

6.4.1.10. Lần thao tác thử đầu tiên sau khi lắp đặt, đại tu sửa chữa có cẩu
trụ cực máy cắt xuống, mọi người phải đứng xa máy cắt ít nhất 40m.

6.4.1.11. Không kê thanh lên trụ cực máy cắt để trèo lên máy cắt.

6.4.1.12. Không dùng dụng cụ gõ vào sứ, không gây rung động và va
đập vào sứ.
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 12 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

6.4.1.13. Các dụng cụ thiết bị dùng cho lắp đặt, bảo dưỡng máy cắt phải
đúng loại kích cỡ.

6.4.1.14. Các chi tiết thay thế khi bảo dưỡng và loại mỡ bôi trơn phải
đúng như nhà chế tạo cấp.

6.4.1.15. Khi mở buồng dập hồ quang nhân viên sửa chữa phải mặc quần
áo bảo hộ kín, đeo kín, đi găng tay, đeo khẩu trang. Không tiếp xúc với bụi
khí hoặc hít bụi trắng sản phẩm rắn của khí SF 6 do hồ quang tạo ra bám và
các chi tiết trong buồng dập hồ quang.

6.4.1.16. Các bịu trắng sản phẩm rắn của khí SF 6 do hồ quang tạo thành
bám vào các chi tiết trong buồng dập hồ quang phải được thu gom vào 1 túi
giấy đem trung hoà trong dung dịch kiềm 94NaH trong một lít nước hoăc
01Na/10H20).

6.4.2. Trước khi đưa máy cắt vào vận hành.

6.4.2.1. Máy cắt sau khi lắp ráp, đại tu phải được kiểm tra thí nghiệm,
hiệu chỉnh đạt thông số trong bảng (1&2) và có đầy đủ các biên bản kèm theo.

6.4.2.2. Kiểm tra sự làm việc của các bộ sấy chống ngưng tụ: Bộ sấy
tăng cường, mạch động cơ lên dây cót.

6.4.2.3. Chọn chế độ làm việc của mạch chống áp lực khí SF 6 và thấp tuỳ
theo phương thức của điều độ.

- Tự động cắt máy cắt.

- Khoá mạch cắt.

6.4.2.4. Đặt khoá chế độ ở vị trí từ xa (RMT).

6.4.2.5. Kiểm tra các thông số làm việc của máy cắt đủ định mức.

6.4.2.6. Đóng, cắt thử máy cắt lần bằng khoá điều khiển.

6.4.2.7. Kiểm ra các điều kiện an toàn để máy cắt sẵn sàng làm việc.

6.4.3. Vận hành máy cắt ở chế độ bình thường.

6.4.3.1. Sau mỗi lần đóng, cắt bình thường và sự cố phải kiểm tra tại chỗ
các mục sau:
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 13 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

- Máy cắt đã đóng hoặc cắt tất cả pha.

- Các hiện tượng khác thường: Về tiếng kêu, áp lực khí SF6.

- Ghi số lần thao tác của từng pha máy cắt ở bộ đếm.

- Đối với bộ truyền động lò xo: Kiểm tra động cơ tính năng đã dừng lại
sau thời gian lên dây cót (khi máy cắt đóng) và lò xo ở vị trí tính năng đầy đủ.

6.4.3.2. Mỗi ca một lần nhân viên vận hành phải kiểm tra máy cắt.

Tình trạng bên ngoài:

- Sứ, tiếp địa.

- Phát nóng đầu cốt (ban đêm).

- Tiếng kêu của máy cắt.

6.4.3.3. áp lực khí Sf6: (Sự thay đổi áp lực khí không được nhìn thấy
bằng mắt tại cùng nhiệt độ môi trường).

6.4.3.4. Trạng thái lò xo phải ở vị trí tính năng đầy đủ.

Nếu có điều gì bất thường phải báo ngay cho người có trách nhiệm xử lý
và ghi vào sổ theo dõi máy cắt.

6.4.3.5. Mỗi tháng 1 lần vào ngày quy định phải thực hiện các việc sau
(làm khi máy cắt đang vận hành).

6.4.3.6. Kiểm tra áp lực khí SF 6 của máy cắt. Trước khi đọc phả gõ nhẹ
vào từng đồng hồ để đảm bảo trị số đọc đúng. Nếu có sự thay đổi áp lực (đã
quy định về cùng nhiệt độ môi trường phần kiểm tra xác định nguyên nhân và
có biện pháp xử lý ngay. Ghi lại áp lực đó kèm theo nhiệt độ môi trường và
ngày đọc.

6.4.3.7. Ghi số lần thao tác máy cắt ở bộ đếm: Kiểm tra trạng thái lò xo
tương ứng với chỉ thị trạng thái lò xo.

6.4.3.8. Thời hạn bảo dưỡng: ở bảng 2 hoặc đồ thị (hình 7a).

6.4.3.9. Tất cả các phát hiện trong vận hành, các công việc đã làm và kết
quả thí nghiệm phải ghi vào sổ theo dõi máy cắt.
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 14 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

6.4.4. Các hiện tượng bất thường trong vận hành và cách xử lý.

6.4.4.1. Khi có chuông còi báo tín hiệu khí SF 6 thấp ở cấp nhân viên vận
hành phải báo cáo điều độ và cấp trên, tiến hành kiểm tra áp lực, xác định
nguyên nhân giảm áp lực hoăc tín hiệu chỉ thị nhầm và báo ngay cho người
chịu trcáh nhiệm để xử lý.

6.4.4.2. nếu không thao tác được máy cắt phải kiểm tra:

- Áp lực khí SF6 có đủ theo quy định không.

- Điện áp điều khiển, cầu chì, áp tô mát điều khiển, mạch điều khiển,
cuộn đóng, cuộn cắt.

- Đối với bộ truyền động kiểm tra: Trạng thái tích năng của lò xo, vị trí
các cơ cấu đúng vị trí tương ứng, tình trạng các chi tiết của bộ truyền động.

- Nếu không tìm được nguyên nhân hỏng hoặc không khắc phục được
phải báo ngay cho người có trách nhiệm để xử lý.

6.4.4.3. Khi đĩa an toàn trên nắp buồng dập hồ quang bị bật ra, nhân viên
vận hành không được phép thao tác máy cắt và phải báo điều độ thao tác tách
máy cắt ra khỏi lưới.

6.4.4.4. Trong quá trình vận hành nếu lò xo không ở vị trí tích năng phải
kiểm tra nguồn cấp cho động cơ và bản thân động cơ.

6.4.4.5. Mọi khuyết tật của máy cắt phát hiện trong vận hành và sự cố,
cách khắc phục phải ghi chép đầy đủ vào sổ theo dõi máy cắt.

6.5. Khối lượng công việc trong quá trình bảo dưỡng máy cắt

6.5.1. Tiểu tu máy cắt phải làm các hạng mục sau:

6.5.1.1. Vệ sinh toàn bộ máy cắt, khắc phục các khuyết tật tồn tại trong
vận hành.

6.5.1.2. Vệ sinh sứ, kiểm tra các vết nứt nẻ, phóng điện trên thân sứ

- Kiểm tra độ bắt chặt của các chi tiết.

- Kiểm tra tiếp địa còn đủ chắc chắn.

- Ghi số lần đóng, cắt tại bộ chắn.


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 15 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

- Kiểm tra và ghi áp lực khí SF6 và nhiệt độ lúc kiểm tra.

- Kiểm tra hoạt động của các bộ sấy chống ngưng tụ bằng ampe kìm hoặc
bằng tay.

- Kiểm tra rỉ ở các bề mặt kim loại nếu có phải khử sạch và sơn lại.

- Mạch nhị thứ cần kiểm tra:

+ Kiểm tra độ bắt chặt của các đầu nối.

+ Kiểm tra hoạt động các Rơle, bảo vệ thử tổng hợp mạch điều khiển và
bảo vệ.

- Đo điện trở tiếp xúc của từng buồng cắt.

- Bộ truyền động:

+ Kiểm tra giảm chấn cắt.

+ Kiểm tra cơ cấu đóng, cắt, tính năng cho lò xo.

+ Kiểm tra thời gian tích năng của động cơ tích năng.

+ Kiểm tra các đầu nối dây ở các hàng kẹp trong tủ bộ truyền động.

+ Khử rỉ ở những chi tiết bị rỉ và bôi mỡ chống rỉ mới.

+ Kiểm tra trạng thái lò xo tương ứng với chỉ thị trạng thái lò xo.

+ Kiểm tra thời gian tích năng cho lò xo và tiếng kêu của động cơ. Nếu
thời gian tích năng hoặc tiếng động cơ chạy ồn hơn phải kiểm tra động cơ,
bảo dưỡng và bôi trơn cơ cấu tích năng và động cơ.

+ Kiểm tra các gioăng cánh cửa, các gioăng bịt kín bộ truyền động.

- Đóng cắt lần bằng khoá điều khiển, kiểm tra đóng cắt tốt pha.

6.5.2. Trung tu máy cắt.

Ngoài các mạng mục phải làm như kiểm tu máy cắt cần làm thêm các
hạng sau:
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 16 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

6.5.2.1. Kiểm tra áp lực làm việc của tiếp điểm liên động khí SF 6 của
mỗi đồng hồ áp lực.

6.5.2.2. Lấy mẫu khí SF6 từ các trụ cực, đo độ ẩm theo tiêu chuẩn C.N076
bằng dụng cụ đo độ ẩm.

Nếu cực nào có độ ẩm khí SF6 cao hơn s liệu cho ở bảng (2) phải tái sinh
lại khí SF6 và thay bộ lọc mới.

6.5.2.3. Đo thời gian đóng cắt riêng, độ đồng thời của các tiếp điểm. Nếu
các số liệu không phù hợp với bảng (2) thì phải kiểm tra, vệ sinh lại các van
điều khiển đóng, cắt, các khâu, khớp truyền động, các bộ lọc khí và chụp sóng
lại.

6.5.2.4. Kiểm tra hoạt động của các Rơle bảo vệ, mạch bảo vệ, điều
khiển, tín hiệu.

6.5.3. Đại tu máy cắt cần phải thực hiện các công việc sau:

6.5.3.1. Thu hồi và tái sinh khí SF6 (nếu dùng lại khí này) đã dập hồ
quang.

6.5.3.2. Tháo trụ cực và chuyển đến nơi bảo dưỡng.

6.5.3.3. Bảo dưỡng các phần tử buồng dập hồ quang, thay thế các chi tiết
bị hư hỏng trong quá trình đóng cắt do hồ quang hoặc mài mòn cơ khí, thay
hạt lọc mới, thay các gioăng bịt kín.

6.5.3.4. Bảo dưỡng sứ đỡ.

6.5.3.5. Bảo dưỡng bộ bịt kín và thanh nối.

6.5.3.6. Lắp lại trục cực, rút chân không, kiểm tra độ kín và nạp khí SF 6
đến 0,5 bar.

6.5.3.7. Bảo dưỡng bộ truỳen động thay thế các gioăng xéc măng hỏng,
các chi tiết cong vênh hoặc bị mài mòn do ma sát.

6.5.3.8. Chuyển các khối đến hiện trường và lắp lại máy cắt.

6.5.3.9. Nạp khí SF6 đến áp lực định mức. Trong quá trình kiểm tra hiệu
chỉnh đồng hồ đo áp lực khí SF 6, hoạt động của các tiếp điểm áp lực khí SF 6,
hoạt động của các tiếp điểm áp lực khí SF6 theo đồng hồ mẫu.
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 17 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

6.5.3.10. Làm các thí nghiệm hiệu chỉnh máy cắt đạt các thông số kỹ
thuật của nhà chế tạo.

6.5.3.11. Kiểm tra và hiệu chỉnh đúng trị số và sự hoạt động đúng của
các rơ le bảo vệ, mạch điều khiển bảo vệ tín hiệu.

6.5.3.12. Sơn lại máy cắt.

- Đại tu động cơ tính năng lò xo kết hợp với trung tu và đại tu máy cắt.

- Làm tất cả các hạng mục như tiểu tu và các hạng mục.

- Tháo động cơ và chuyển đến nơi bảo dưỡng.

+ Tháo động cơ và chuyển đến nơi bảo dưỡng.

+ Tháo và kiểm tra các bối dây.

+ Đo điện trở cách điện của động cơ.

+ Đo điện trở 1 chiều của từng pha.

+ Lắp lại các chi tiết và chạy thử.

6.5.3.13. Khối lượng, tiêu chuẩn thí nghiệm hiệu chỉnh ghi ở bảng (2).

6.6. Hướng dẫn vận hành, sử dụng và bảo quản khí SF6

6.6.1. Đặc điểm chung của khí SF6.

- Khí SF6 (Sunfua hexa Floride) là một loại khí trơ tại nhiệt độ môi
trường (Tmáy tính) bằng 200C và áp lực (P) bằng 1 át mốt phe nó có cường độ
điện môi bằn 2,6¸5 lần không khí ở cùng áp lực.

- Khí SF6 nguyên chất và các sản phẩm công nghiệp của nó đều không
mùi, không cháy, không độc hại.

- Khí SF6 có tính chất hoá học ổn định, nhưng nếu dùng để dập hồ quang
nó sẽ bị phân ly thành các sản phẩm khí (Thionil, Floride, Tetrfluoride,
Sunfuafunride) và các sản phẩm rắn (Fluorides) (Sulgide) bám vào các chi tiết
trong buồng dập hồ quang, Các sản phẩn rắn này hút ẩm gây ăn mòn kim loại
và độc hại cho do, mắt, mũi, phổi, nếu tiếp xúc với nó.
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 18 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

- Khí SF6 là khí trơ có mật độ bằng 5 lần không khí nên người làm việc
trong môi trường trong vùng có khí SF 6 có thể bị ngạt nếu tỷ lệ 2 giảm thấp
hơn 17% (tỉ lệ O2 trong không khí bình thường là 21%).

6.6.2. Vận hành.

- Trong các máy cắt dùng khí SF 6 có đặt các bộ lọc hấp thụ ẩm và các
sản phẩm khí hỏng do hồ quang phân huỷ khí SF6 tạo thành mà không làm
giảm cường độ điện môi hoặc khả năng dập hồ quang của khí SF6.

- Đối với các sản phẩm rắn, chúng tích tụ thành bụi trắng và hút ẩm rất
nhiều, chúng sẽ ăn mòm các chi tiết kim loại nếu ẩm của môi trường lọt vào
hoặc khi mở buồng ra (nếu trong buồng kín có thể để được lâu dài). Vì vậy
nếu mở buồng ra phải thu gom hết bụi này bằng máy hút bụi vào 1 túi giấy để
đem đi trung hoà chúng ngay bằng dung dịch kiềm (1Na/10H 2 hoặc 4g NaH
trong 1 lít nước).

Khi xả nước ra dung dịch phải có độ PH thấp hơn 6,9 và cao hơn 6,5.
Người bảo dưỡng tránh tiếp xúc với bụi này, nên khi mở buồng dập hồ quang
người bảo dưỡng phải đeo kính, mặt lạ, đi găng tay và mặc quần áo chuyên
dùng kín toàn bộ.

- Cường độ cách điện của thiết bị dùng khí SF 6 chỉ phụ thuộc duy nhất
vào mật độ khí nghĩa là khối lượng trong một đơn vị thể tích do đó kiểm tra
buồng chứa đầy khí bằng cách đo áp lực thì áp lực đọc trên đồng hồ còn tuỳ
thuộc vào nhiệt độ môi trường (quan hệ giữa P và T 0MT). Điều này chứng tỏ
rằng nhiều khi áp lực tụt là do nhiệt độ môi trường hạ thấp chứ không phải do
rò rỉ.

Tuy nhiên nếu sử dụng loại đồng hồ áp lực đã dược duy trì nhiệt độ thì
không cần quan tâm đến nhiệt độ môi trường.

- Ngoài ra áp lực đọc được trên đồng hồ còn phụ thuộc vào độ cao so với
mặt nước biển.

- Các máy cắt dùng khí SF 6 chỉ đảm bảo độ cách điện và dung lượng dập
hồ quang nếu nó được nạp đầy khí SF6 mới hoặc đã tái sinh đạt tiêu chuẩn
NCN0 76 như bảng sau:

TT Tạp chất Đơn vị Tiêu chuẩn


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 19 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

1 H2 PPm 15

2 axít (HF) PPm 1

3 CH4 PPm 500

4 Không khí PPm 500

5 Dầu PPm 10

Vì lý do này tất cả các thiết bị trước khi nạp đầy khí SF 6 phải được rút
chân không tới áp lực thấp hơn 0,1mmHg.

- Thu hồi khí SF6 và tái sinh lại khí SF6 đã sử dụng cho máy cắt ở lần bảo
dưỡng sau tuỳ thuộc vào điều kiện kinh tế và điều kiện kỹ thuật cần thiết.

- Tái sinh khí SF6 là hấp thụ sản phẩm hỏng, ẩm và bẩn bằng cách cho
luồng không khí đi qua bộ lọc thích hợp. Sau đó thử nghiệm lại khí đã tái sinh
theo tiêu chuẩn CN076.

Các thiết bị tái sinh gồm:

- Bơm chân không có khả năng rút chân không tới 0,01mmHg.

- Một máy nén khí chống ăn mòn khí SF6 với áp lực vào thấp nhất là
50mmHg và áp lực ra là 40bar (nếu hoá lỏng khí SF 6) hoặc 10bar (nếu khí SF6
không cần hoá lỏng).

- Một bộ lọc (các bon hoạt tính và oxit nhôm) và bộ tách bẩn dễ thay thế.

6.6.3. Bảo quản khí SF6.

- Khí SF6 được chứa trong bình sắt Crôm ă Môlipđen tráng bạc (màu
nhôm) có 2 loại bình.

Nội dung Bình nhỏ Bình lớn

- Khối lượng khí SF6 (kg) (không kể trọng


20 40
lượng bình).
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 20 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

- Chiều dầy thành bình (mm) 4,0 4,5

- Trọng lượng bình (kg) 28 50

- Áp lực thử (bar) 70 70

- Các bình đã thử nghiệm xuất xưởng theo quy định đối với các thiết bị
chứa áp lực.

- Nếu các bình để ở khí hậu nhiệt đới hoặc cao hơn mức nước biển thì
không được phơi chúng dưới ánh nắng mặt trời.

7. HỒ SƠ LƯU

(Không áp dụng)

8. PHỤ LỤC
8.1. Bảng quan hệ số lần cắt sự cố.
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 21 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

8.2. Bản vẽ mô tả cấu tạo cơ bản của máy cắt


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 22 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

8.3. Sơ đồ hành trình mở


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-18 Ngày sửa đổi: /12/2009

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU FXT - 14 Trang: 23 / 23 Ngày hiệu lực: /12/2009

You might also like